SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
BỆNH DỊCH TẢ
BỘ MÔN NHIỄM- ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM
BS NGUYỄN QUANG TRUNG
MỤC TIÊU
1. Trình bày đặc điểm dịch tễ của bệnh dịch tả
2. Nêu biểu hiện lâm sàng của bệnh
3. Nêu xét nghiệm cần làm trong chẩn đoán bệnh
4. Trình bày cách thức điều trị bệnh
5. Nêu biện pháp phòng ngừa
ĐẠI CƯƠNG
Bệnh tả là bệnh tiêu chảy cấp (<2 tuần)
Bệnh có thể xảy ra từ nhẹ đến nặng, trong thể nặng bệnh xảy ra vài giờ
gây mất nước diễn tiến nhanh, nặng và tử vong, nếu điều trị bù dịch
tích cực và nâng đỡ kịp thời phòng ngừa được nguy hiểm này
Bệnh có thể gây thành dịch
Trên lâm sàng có bệnh tả và bệnh dạng tả
Bệnh tả
Bệnh tiêu chảy dạng tả: tác nhân có thể do nhiễm trùng hoặc không
nhiễm trùng.
ĐẠI CƯƠNG
Bệnh tả không thấy ghi nhận tại Việt Nam trong những năm gần đây,
nhưng hiện vẫn là vấn đề y tế công cộng tại các nước đang phát
triển
Lịch sử 7 trận đại dịch của thế giới trong vòng 2 thế kỉ qua từ 1817
(sgk)
Yếu tố thuận lợi để bệnh xuất hiện hay gây dịch
chiến tranh
thiếu hệ thống chăm sóc sức khỏe cộng đồng
tiêu thụ hay nhập khẩu các hải sản nhuyễn thể nhiễm bệnh
thầy thuốc không quen với bệnh nên điều trị không hiệu quả
DỊCH TỄ
DỊCH TỄ= Nguồn bệnh + đường lây truyền + cơ thể cảm thể
Nguồn bệnh
bệnh do độc tố của vi trùng Vibrio cholerae
Vibrio cholerae gây bệnh tả Vibrio khác gây h/c tiêu chảy
Nhiễm trùng mô mềm
Nhiễm trùng huyết
(V. parahemolyticus, V. vulnificus- V. cholerae A.L Samer Faisal)
Vibrio cholerae
Pacini tìm ra 1854, 1884 Robert Koch bệnh, phòng ngừa (Wikipedia)
Vibrio sống nước mặn duyên hải hay nước lợ nơi cửa sông đổ ra biển,
nơi có các sinh vật phù du
Không tìm thấy có ổ chứa vi trùng ở động vật
Người là ký chủ tai nạn. Khi nhiễm bệnh người bệnh trở thành nguồn
lây truyền mầm bệnh
VI TRÙNG VIBRIO CHOLERAE
Vibrio là phẩy trùng Gram âm, có chiên mao
Di động
VI TRÙNG VIBRIO CHOLERAE
Dựa vào quyết định carbohydrae của kháng nguyên lipopolysaccharide
O phân chia loài Vibrio
Trước đây, Vibrio cholerae O1 và V. cholerae non O1
Từ 1992, non O1 có O139 gây bệnh
Mỗi sinh týp chia thành 3 týp huyết thanh: Ogawa, Inaba, Hikojima
Trong V.cholerae O1 có 2 sinh týp: cổ điển và Eltor.
Vd:
Vibrio cholerae O1 Ogawa Eltor
Genus spcecies serogroup serotype biotype
ĐƯỜNG LÂY + CƠ THỂ CẢM THỤ
Đường lây
Qua uống nước bị nhiễm vi trùng
Seafood bị nhiễm trùng: cua, sò, ốc biển
Hiếm khi lây trực tiếp người bệnh- người lành
Liều nhiễm trùng của V.cholerae cao: 108- 1010 vi trùng
Cơ thể cảm thụ
Trẻ < 2 tuổi ít bị: bú mẹ, trong sữa mẹ có kháng thể
2-9 tuổi dễ mắc bệnh: trẻ ăn uống, acid dạ dày ít, chưa có miễn dịch
tự nhiên
Trẻ em và người lớn: 2 nhóm đối tượng
Ngoài vùng bệnh lưu hành khả năng mắc bệnh như nhau
Trong vùng bệnh lưu hành, vùng dịch: trẻ em > người lớn (KT
ngưng kết VT, KT kháng độc tố)
CƠ THỂ CẢM THỤ
Đối tượng dễ mắc bệnh:
Giảm acid dịch vị
Máu O bị nặng nhất, nhẹ nhất máu AB
Mùa dễ bệnh tả là mùa hè và mùa thu
Mùa hè có nhiều vi trùng (nhiệt độ thích hợp >20 độ C)
Có nhiều loài phiêu sinh vật, giáp xác
Thói quen đi du lịch, nóng dễ uống nước chưa xử lý
SINH LÝ BỆNH
Độc tố tả= ngoại độc tố (protein). Cholerae toxin
Có 2 thành phần: phần A (acting) và phần B (binding)
A có A1 và A2, A1 có hoạt tính gây bệnh
B gắn vào thụ thể GM1 tế bào niêm mạc ruột
A1 kích hoạt hệ thống tạo ra nhiều cAMP (100 lần bình thường-
Wikipedia)
cAMP trong tế bào thượng bì ức chế hấp thu Natri ở tế bào nhung mao
và tăng tiết Clor ở tế bào crypt, kết quả làm tích muối trong lòng
ruột. Nước sẽ đi vào lòng ruột thụ động để duy trì áp lực thẩm thấu.
Khi thể tích dịch vượt quá khả năng hấp thu của ruột gây tiêu chảy
Độc tố còn ảnh hưởng hấp thu HCO3 và K. Nhưng không ảnh hưởng
hấp thu glucose và axit amin
SINH LÝ BỆNH
Action of cholera toxin. See below for description. A, B (cholera toxin subunits); GM1
(GM1 ganglioside receptor); Gs (G protein); AC (adenylate cyclase); Gi (G protein);
cAMP (cyclic AMP); CFTR (cystic fibrosis transmembrane conductance regulator).
Reprinted from Trends Pharmacol Sci. 26, J. R. Thiagarajah and A. S. Verkman, New
Drug Targets for Cholera Toxin, PP. 172-5, 2005, PMID: 15808339
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Thời kì ủ bệnh thường sau 24-48 giờ (tối đa 5 ngày)
Khởi phát Không sốt. Không đau bụng. Không nôn ói.
Triệu chứng đầy bụng, sôi bụng và nhanh chóng chuyển qua tiêu chảy
Toàn phát
Tiêu phân lỏng nước, tiêu xối xả, không mót rặn. Phân nước trong
hay đục như nước vo gạo, phân tanh do có nhiều HCO3, lượng
phân có thể lên 500-1000ml/ giờ, tối đa 250 ml/ kg/ 24 giờ, người
lớn có thể 20 lít/ ngày
Triệu chứng xuất hiện sau khi tiêu lỏng nhiều
Dấu mất nước: khát nước, môi khô, da khô, da nhăn, mắt
trũng, trụy mạch
Yếu tay chân, vọp bẻ do rối loạn điện giải
Nôn ói do toan máu, thở nhanh nông
Tiểu ít, vô niệu do suy thận do thiếu nước
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Bảng đánh giá mức độ mất nước
Các dấu hiệu Mất nước độ 1 Mất nước độ 2 Mất nước độ 3
Khát nước Ít Vừa Nhiều
Tình trạng da Bình thường Khô Nhăn nheo, mất đàn hồi da,
mắt trũng
Mạch < 100 lần/phút Nhanh nhỏ (100-120l/ph) Rất nhanh, khó bắt
(>120l/ph)
Huyết áp Bình thường < 90 mmHg Rất thấp, có khi không đo
được
Nước tiểu Ít Thiểu niệu Vô niệu
Tay chân lạnh Bình thường Chân tay lạnh Lạnh toàn thân
Lượng nước mất 5-6% TL cơ thể 7-9% Từ 10% trở lên
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Tiến triển
Hồi phục Triệu chứng thoái lui
Ói, vọp bẻ, toan máu hết sau vài giờ
Có nước tiểu trở lại
Phân giảm lại, chuyển từ trong sang xanh rêu sau 12-24 giờ, rồi
chuyển sang sệt và đặc dần sau 2-4 ngày
Nặng rối loạn điện giải,
sốc sâu, suy thận, toan máu nặng
tử vong
XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
Soi phân
Soi dưới kính hiển vi nền đen: phẩy trùng di động, bị bất hoạt bởi
kháng huyết thanh
Soi kính hiển vi thường: HC, BC âm tính, phẩy trùng Gram âm
Cấy phân
Lấy phân gửi ngay phòng xét nghiệm
Trong tình huống vận chuyển: môi trường Carry Blair, giấy thấm cho
túi ni lông cột lại
Tại phòng thí nghiệm nếu chưa cấy liền giữ trong môi trường giàu
peptone alkaline
Môi trường cấy: chuyên biệt
Cấy dương, định danh bằng phản ứng sinh hóa, kháng sinh đồ
XÉT NGHIỆM HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ
CTM cô đặc máu (tăng cả 3 thành phần, chủ yếu HCt)
Điện giải máu giảm kali
Khí máu giảm HCO3, toan máu (giai đoạn sau)
Suy thận BUN, creatinin
Hạ đường huyết người già và trẻ em (dự trữ kém)
CHẨN ĐOÁN
Chẩn đoán xác định
triệu chứng lâm sàng
xét nghiệm
yếu tố dịch tễ
Chẩn đoán biến chứng
mất nước: nhẹ/ trung bình/ nặng (sốc)
rối loạn điện giải, toan máu, suy thận, hạ đường huyết (trẻ em, già)
Chẩn đoán phân biệt
Tiêu chảy dạng tả (độc tố hóa học, sinh học; siêu vi, vi trùng)
Tiêu chảy do tác nhân xâm lấn
ĐIỀU TRỊ
Điều trị chính= bù dịch + kháng sinh
Bù dịch nhanh, đúng, duy trì hiệu quả
Cách thức bù dịch
Đường uống mất nước nhẹ, trung bình
Nước cháo muối, dd muối đường (8 mcf đường + 1 mcf muối)
ORS: gồm NaCl 3,5g, NaHCO3 2,5g, KCl 1,5g và glucose 20g pha
với một lít nước đun sôi để nguội
Nên cho uống theo nhu cầu. Nếu nôn nhiều nên uống từng ngụm nhỏ.
ĐIỀU TRỊ
Bảng thành phần điện giải trong phân tả và các loại dịch bù
ORS phù hợp cho trẻ em hơn người lớn
Dịch Nồng độ điện giải (mEq/l)
Na + K+ Cl- HCO3-
Phân tả NL 135 15 100 45
Phân tả TE 100 25 90 30
Huyết tương 140 4 110 25
Lactated ringer 130 4 109 28
NaCl 0,9% 154 154
ORS 90 20 80 30
ĐIỀU TRỊ
Đường tĩnh mạch mất nước nặng, không uống được
Dung dịch lựa chọn là Lactated Ringer
Giai đoạn 1: Từ 4-6 giờ đầu bù nước và điện giải đã mất trước khi đến
bệnh viện, dựa vào mức độ mất nước.
Giai đoạn 2: Bù nước và điện giải đã mất trong khi nằm viện và lượng
dịch duy trì.
+ Trẻ ≤ 12 tháng: 30ml/kg/giờ đầu, kế đến 70ml/kg/ 5 giờ
+ Trẻ > 12 tháng và người lớn:
30ml/kg/30 phút, kế đến 70ml/kg/ 2 giờ 30 phút
Cần phải truyền nhanh bằng nhiều tĩnh mạch lớn (1-2 đường truyền)
hoặc truyền vào tĩnh mạch trung tâm (nếu có)
Cần theo dõi các dấu hiệu sinh tồn, hematocrit, áp lực tĩnh mạch trung
tâm (nếu có điều kiện) để điều chỉnh tốc độ truyền dịch cho thích
hợp. Những trường hợp nặng cần theo dõi điện giải đồ để điều
chỉnh cho phù hợp.
ĐIỀU TRỊ
Không uống được
Mất nước nhẹ: 5 ml/kg/ giờ
Mất nước trung bình: 75 ml/kg/ 3-4 giờ
ĐIỀU TRỊ
Kháng sinh
Tiêu diệt vi trùng
giảm nguồn sinh độc tố, giảm độ nặng và rút ngắn thời gian bệnh
giảm lượng vi trùng trong phân, tránh lây lan cho cộng đồng
Người lớn
Tetracycline 500 mg/ viên, 1 viên x 4 uống x 3 ngày (2g liều duy nhất)
Furazolidone 100 mg/ viên, 1 viên x 4 uống x 3 ngày
Ciprofloxacin 500 mg/ viên, 1 viên x 2 uống x 3 ngày
Thai phụ
Azithromycin 250 mg/ viên, 2 viên ngày đầu, 1 viên x 3 ngày
Erythromycin 500 mg/ viên, 1 viên x 4 uống x 3 ngày
Trẻ em
Azithromycin 10 mg/kg/ngày uống trong 3 ngày
ĐIỀU TRỊ- PHÒNG NGỪA
Điều trị hỗ trợ
Bù điện giải
Dinh dưỡng
Chống chỉ định thuốc chống ói, cầm tiêu chảy
PHÒNG NGỪA
Biện pháp chung
Ăn chín, uống sôi. Sử dụng nước sạch.
Hố xí tự hoại
Dinh dưỡng tốt
Vắc xin: thực tế ít sử dụng tại nước ta
DỰ PHÒNG
KHI CÓ CA DỊCH
Cung cấp nước sạch
Kiểm soát thực phẩm
Kiểm soát phân rác
Cách ly bệnh nhân
Người tiếp xúc uống kháng sinh liều duy nhất
Báo dịch theo qui trình
Xác định nguồn lây, người tiếp xúc
TIÊU CHUẨN XUẤT VIỆN
- Hết tiêu chảy
- Tình trạng lâm sàng ổn định
- Kết quả xét nghiệm cấy phân âm tính 3 lần liên tiếp. Ở những cơ sở
không có điều kiện cấy phân thì cho bệnh nhân ra viện sau khi ổn
định về mặt lâm sàng được 1 tuần
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMSoM
 
HEMOPHILIA.docx
HEMOPHILIA.docxHEMOPHILIA.docx
HEMOPHILIA.docxSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngBiến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMSoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxSoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔISoM
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - Urinary tract infection (UTI)
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - Urinary tract infection (UTI)Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - Urinary tract infection (UTI)
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - Urinary tract infection (UTI)Bs Đặng Phước Đạt
 

What's hot (20)

TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
HEMOPHILIA.docx
HEMOPHILIA.docxHEMOPHILIA.docx
HEMOPHILIA.docx
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngBiến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 
CRP-PCT
CRP-PCTCRP-PCT
CRP-PCT
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - Urinary tract infection (UTI)
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - Urinary tract infection (UTI)Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - Urinary tract infection (UTI)
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - Urinary tract infection (UTI)
 

Similar to Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

tiep can tieu chay
tiep can tieu chaytiep can tieu chay
tiep can tieu chayVinh Quang
 
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảyTiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảyvohaquangvinh
 
Phac do 2014 final2 ngay 29-07-2014
Phac do 2014 final2 ngay 29-07-2014Phac do 2014 final2 ngay 29-07-2014
Phac do 2014 final2 ngay 29-07-2014Phương Nguyễn-
 
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptx
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptxBệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptx
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptxTritL14
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMSoM
 
tieu chay cap y4DK Phuong 2020 in.pdf
tieu chay cap y4DK Phuong  2020 in.pdftieu chay cap y4DK Phuong  2020 in.pdf
tieu chay cap y4DK Phuong 2020 in.pdfThi Hien Uyen Mai
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnBệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxGiangKieuHoang
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptxLT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptxTritL14
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTHTiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTHTBFTTH
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
Prolonged diarrhea in children hmu
Prolonged diarrhea in children hmuProlonged diarrhea in children hmu
Prolonged diarrhea in children hmutuntam
 
Xu tri tieu ay 17032010
Xu tri tieu ay 17032010Xu tri tieu ay 17032010
Xu tri tieu ay 17032010andromedalx
 
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.docQĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.docTrngNguyn19056
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuMartin Dr
 

Similar to Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM (20)

tiep can tieu chay
tiep can tieu chaytiep can tieu chay
tiep can tieu chay
 
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảyTiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
Tiếp cận lâm sàng bn tiêu chảy
 
Phac do 2014 final2 ngay 29-07-2014
Phac do 2014 final2 ngay 29-07-2014Phac do 2014 final2 ngay 29-07-2014
Phac do 2014 final2 ngay 29-07-2014
 
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptx
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptxBệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptx
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em.pptx
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
 
Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6
 
tieu chay cap y4DK Phuong 2020 in.pdf
tieu chay cap y4DK Phuong  2020 in.pdftieu chay cap y4DK Phuong  2020 in.pdf
tieu chay cap y4DK Phuong 2020 in.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnBệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
 
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptxLT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTHTiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
 
Tiêu hóa - Nhi Y4
Tiêu hóa - Nhi Y4Tiêu hóa - Nhi Y4
Tiêu hóa - Nhi Y4
 
tieu chay keo dai
 tieu chay keo dai tieu chay keo dai
tieu chay keo dai
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
 
Prolonged diarrhea in children hmu
Prolonged diarrhea in children hmuProlonged diarrhea in children hmu
Prolonged diarrhea in children hmu
 
Xu tri tieu ay 17032010
Xu tri tieu ay 17032010Xu tri tieu ay 17032010
Xu tri tieu ay 17032010
 
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.docQĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
QĐ+4221-+XỬ+TRÍ+TIÊU+CHẢY+TRẺ+EM.doc
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệu
 

More from Update Y học

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Update Y học
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxUpdate Y học
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfUpdate Y học
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpUpdate Y học
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhUpdate Y học
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtUpdate Y học
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưUpdate Y học
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngUpdate Y học
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emUpdate Y học
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiUpdate Y học
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnUpdate Y học
 

More from Update Y học (20)

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Hemophilia
HemophiliaHemophilia
Hemophilia
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu Sắt
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hen trẻ em
Hen trẻ emHen trẻ em
Hen trẻ em
 
Thalassemia
ThalassemiaThalassemia
Thalassemia
 
Henoch schonlein
Henoch schonleinHenoch schonlein
Henoch schonlein
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4
 

Recently uploaded

SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 

Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

  • 1. BỆNH DỊCH TẢ BỘ MÔN NHIỄM- ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM BS NGUYỄN QUANG TRUNG
  • 2. MỤC TIÊU 1. Trình bày đặc điểm dịch tễ của bệnh dịch tả 2. Nêu biểu hiện lâm sàng của bệnh 3. Nêu xét nghiệm cần làm trong chẩn đoán bệnh 4. Trình bày cách thức điều trị bệnh 5. Nêu biện pháp phòng ngừa
  • 3. ĐẠI CƯƠNG Bệnh tả là bệnh tiêu chảy cấp (<2 tuần) Bệnh có thể xảy ra từ nhẹ đến nặng, trong thể nặng bệnh xảy ra vài giờ gây mất nước diễn tiến nhanh, nặng và tử vong, nếu điều trị bù dịch tích cực và nâng đỡ kịp thời phòng ngừa được nguy hiểm này Bệnh có thể gây thành dịch Trên lâm sàng có bệnh tả và bệnh dạng tả Bệnh tả Bệnh tiêu chảy dạng tả: tác nhân có thể do nhiễm trùng hoặc không nhiễm trùng.
  • 4. ĐẠI CƯƠNG Bệnh tả không thấy ghi nhận tại Việt Nam trong những năm gần đây, nhưng hiện vẫn là vấn đề y tế công cộng tại các nước đang phát triển Lịch sử 7 trận đại dịch của thế giới trong vòng 2 thế kỉ qua từ 1817 (sgk) Yếu tố thuận lợi để bệnh xuất hiện hay gây dịch chiến tranh thiếu hệ thống chăm sóc sức khỏe cộng đồng tiêu thụ hay nhập khẩu các hải sản nhuyễn thể nhiễm bệnh thầy thuốc không quen với bệnh nên điều trị không hiệu quả
  • 5. DỊCH TỄ DỊCH TỄ= Nguồn bệnh + đường lây truyền + cơ thể cảm thể Nguồn bệnh bệnh do độc tố của vi trùng Vibrio cholerae Vibrio cholerae gây bệnh tả Vibrio khác gây h/c tiêu chảy Nhiễm trùng mô mềm Nhiễm trùng huyết (V. parahemolyticus, V. vulnificus- V. cholerae A.L Samer Faisal) Vibrio cholerae Pacini tìm ra 1854, 1884 Robert Koch bệnh, phòng ngừa (Wikipedia) Vibrio sống nước mặn duyên hải hay nước lợ nơi cửa sông đổ ra biển, nơi có các sinh vật phù du Không tìm thấy có ổ chứa vi trùng ở động vật Người là ký chủ tai nạn. Khi nhiễm bệnh người bệnh trở thành nguồn lây truyền mầm bệnh
  • 6. VI TRÙNG VIBRIO CHOLERAE Vibrio là phẩy trùng Gram âm, có chiên mao Di động
  • 7. VI TRÙNG VIBRIO CHOLERAE Dựa vào quyết định carbohydrae của kháng nguyên lipopolysaccharide O phân chia loài Vibrio Trước đây, Vibrio cholerae O1 và V. cholerae non O1 Từ 1992, non O1 có O139 gây bệnh Mỗi sinh týp chia thành 3 týp huyết thanh: Ogawa, Inaba, Hikojima Trong V.cholerae O1 có 2 sinh týp: cổ điển và Eltor. Vd: Vibrio cholerae O1 Ogawa Eltor Genus spcecies serogroup serotype biotype
  • 8. ĐƯỜNG LÂY + CƠ THỂ CẢM THỤ Đường lây Qua uống nước bị nhiễm vi trùng Seafood bị nhiễm trùng: cua, sò, ốc biển Hiếm khi lây trực tiếp người bệnh- người lành Liều nhiễm trùng của V.cholerae cao: 108- 1010 vi trùng Cơ thể cảm thụ Trẻ < 2 tuổi ít bị: bú mẹ, trong sữa mẹ có kháng thể 2-9 tuổi dễ mắc bệnh: trẻ ăn uống, acid dạ dày ít, chưa có miễn dịch tự nhiên Trẻ em và người lớn: 2 nhóm đối tượng Ngoài vùng bệnh lưu hành khả năng mắc bệnh như nhau Trong vùng bệnh lưu hành, vùng dịch: trẻ em > người lớn (KT ngưng kết VT, KT kháng độc tố)
  • 9. CƠ THỂ CẢM THỤ Đối tượng dễ mắc bệnh: Giảm acid dịch vị Máu O bị nặng nhất, nhẹ nhất máu AB Mùa dễ bệnh tả là mùa hè và mùa thu Mùa hè có nhiều vi trùng (nhiệt độ thích hợp >20 độ C) Có nhiều loài phiêu sinh vật, giáp xác Thói quen đi du lịch, nóng dễ uống nước chưa xử lý
  • 10. SINH LÝ BỆNH Độc tố tả= ngoại độc tố (protein). Cholerae toxin Có 2 thành phần: phần A (acting) và phần B (binding) A có A1 và A2, A1 có hoạt tính gây bệnh B gắn vào thụ thể GM1 tế bào niêm mạc ruột A1 kích hoạt hệ thống tạo ra nhiều cAMP (100 lần bình thường- Wikipedia) cAMP trong tế bào thượng bì ức chế hấp thu Natri ở tế bào nhung mao và tăng tiết Clor ở tế bào crypt, kết quả làm tích muối trong lòng ruột. Nước sẽ đi vào lòng ruột thụ động để duy trì áp lực thẩm thấu. Khi thể tích dịch vượt quá khả năng hấp thu của ruột gây tiêu chảy Độc tố còn ảnh hưởng hấp thu HCO3 và K. Nhưng không ảnh hưởng hấp thu glucose và axit amin
  • 11. SINH LÝ BỆNH Action of cholera toxin. See below for description. A, B (cholera toxin subunits); GM1 (GM1 ganglioside receptor); Gs (G protein); AC (adenylate cyclase); Gi (G protein); cAMP (cyclic AMP); CFTR (cystic fibrosis transmembrane conductance regulator). Reprinted from Trends Pharmacol Sci. 26, J. R. Thiagarajah and A. S. Verkman, New Drug Targets for Cholera Toxin, PP. 172-5, 2005, PMID: 15808339
  • 12. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG Thời kì ủ bệnh thường sau 24-48 giờ (tối đa 5 ngày) Khởi phát Không sốt. Không đau bụng. Không nôn ói. Triệu chứng đầy bụng, sôi bụng và nhanh chóng chuyển qua tiêu chảy Toàn phát Tiêu phân lỏng nước, tiêu xối xả, không mót rặn. Phân nước trong hay đục như nước vo gạo, phân tanh do có nhiều HCO3, lượng phân có thể lên 500-1000ml/ giờ, tối đa 250 ml/ kg/ 24 giờ, người lớn có thể 20 lít/ ngày Triệu chứng xuất hiện sau khi tiêu lỏng nhiều Dấu mất nước: khát nước, môi khô, da khô, da nhăn, mắt trũng, trụy mạch Yếu tay chân, vọp bẻ do rối loạn điện giải Nôn ói do toan máu, thở nhanh nông Tiểu ít, vô niệu do suy thận do thiếu nước
  • 13. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG Bảng đánh giá mức độ mất nước Các dấu hiệu Mất nước độ 1 Mất nước độ 2 Mất nước độ 3 Khát nước Ít Vừa Nhiều Tình trạng da Bình thường Khô Nhăn nheo, mất đàn hồi da, mắt trũng Mạch < 100 lần/phút Nhanh nhỏ (100-120l/ph) Rất nhanh, khó bắt (>120l/ph) Huyết áp Bình thường < 90 mmHg Rất thấp, có khi không đo được Nước tiểu Ít Thiểu niệu Vô niệu Tay chân lạnh Bình thường Chân tay lạnh Lạnh toàn thân Lượng nước mất 5-6% TL cơ thể 7-9% Từ 10% trở lên
  • 14. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG Tiến triển Hồi phục Triệu chứng thoái lui Ói, vọp bẻ, toan máu hết sau vài giờ Có nước tiểu trở lại Phân giảm lại, chuyển từ trong sang xanh rêu sau 12-24 giờ, rồi chuyển sang sệt và đặc dần sau 2-4 ngày Nặng rối loạn điện giải, sốc sâu, suy thận, toan máu nặng tử vong
  • 15. XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH Soi phân Soi dưới kính hiển vi nền đen: phẩy trùng di động, bị bất hoạt bởi kháng huyết thanh Soi kính hiển vi thường: HC, BC âm tính, phẩy trùng Gram âm Cấy phân Lấy phân gửi ngay phòng xét nghiệm Trong tình huống vận chuyển: môi trường Carry Blair, giấy thấm cho túi ni lông cột lại Tại phòng thí nghiệm nếu chưa cấy liền giữ trong môi trường giàu peptone alkaline Môi trường cấy: chuyên biệt Cấy dương, định danh bằng phản ứng sinh hóa, kháng sinh đồ
  • 16. XÉT NGHIỆM HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ CTM cô đặc máu (tăng cả 3 thành phần, chủ yếu HCt) Điện giải máu giảm kali Khí máu giảm HCO3, toan máu (giai đoạn sau) Suy thận BUN, creatinin Hạ đường huyết người già và trẻ em (dự trữ kém)
  • 17. CHẨN ĐOÁN Chẩn đoán xác định triệu chứng lâm sàng xét nghiệm yếu tố dịch tễ Chẩn đoán biến chứng mất nước: nhẹ/ trung bình/ nặng (sốc) rối loạn điện giải, toan máu, suy thận, hạ đường huyết (trẻ em, già) Chẩn đoán phân biệt Tiêu chảy dạng tả (độc tố hóa học, sinh học; siêu vi, vi trùng) Tiêu chảy do tác nhân xâm lấn
  • 18. ĐIỀU TRỊ Điều trị chính= bù dịch + kháng sinh Bù dịch nhanh, đúng, duy trì hiệu quả Cách thức bù dịch Đường uống mất nước nhẹ, trung bình Nước cháo muối, dd muối đường (8 mcf đường + 1 mcf muối) ORS: gồm NaCl 3,5g, NaHCO3 2,5g, KCl 1,5g và glucose 20g pha với một lít nước đun sôi để nguội Nên cho uống theo nhu cầu. Nếu nôn nhiều nên uống từng ngụm nhỏ.
  • 19. ĐIỀU TRỊ Bảng thành phần điện giải trong phân tả và các loại dịch bù ORS phù hợp cho trẻ em hơn người lớn Dịch Nồng độ điện giải (mEq/l) Na + K+ Cl- HCO3- Phân tả NL 135 15 100 45 Phân tả TE 100 25 90 30 Huyết tương 140 4 110 25 Lactated ringer 130 4 109 28 NaCl 0,9% 154 154 ORS 90 20 80 30
  • 20. ĐIỀU TRỊ Đường tĩnh mạch mất nước nặng, không uống được Dung dịch lựa chọn là Lactated Ringer Giai đoạn 1: Từ 4-6 giờ đầu bù nước và điện giải đã mất trước khi đến bệnh viện, dựa vào mức độ mất nước. Giai đoạn 2: Bù nước và điện giải đã mất trong khi nằm viện và lượng dịch duy trì. + Trẻ ≤ 12 tháng: 30ml/kg/giờ đầu, kế đến 70ml/kg/ 5 giờ + Trẻ > 12 tháng và người lớn: 30ml/kg/30 phút, kế đến 70ml/kg/ 2 giờ 30 phút Cần phải truyền nhanh bằng nhiều tĩnh mạch lớn (1-2 đường truyền) hoặc truyền vào tĩnh mạch trung tâm (nếu có) Cần theo dõi các dấu hiệu sinh tồn, hematocrit, áp lực tĩnh mạch trung tâm (nếu có điều kiện) để điều chỉnh tốc độ truyền dịch cho thích hợp. Những trường hợp nặng cần theo dõi điện giải đồ để điều chỉnh cho phù hợp.
  • 21. ĐIỀU TRỊ Không uống được Mất nước nhẹ: 5 ml/kg/ giờ Mất nước trung bình: 75 ml/kg/ 3-4 giờ
  • 22. ĐIỀU TRỊ Kháng sinh Tiêu diệt vi trùng giảm nguồn sinh độc tố, giảm độ nặng và rút ngắn thời gian bệnh giảm lượng vi trùng trong phân, tránh lây lan cho cộng đồng Người lớn Tetracycline 500 mg/ viên, 1 viên x 4 uống x 3 ngày (2g liều duy nhất) Furazolidone 100 mg/ viên, 1 viên x 4 uống x 3 ngày Ciprofloxacin 500 mg/ viên, 1 viên x 2 uống x 3 ngày Thai phụ Azithromycin 250 mg/ viên, 2 viên ngày đầu, 1 viên x 3 ngày Erythromycin 500 mg/ viên, 1 viên x 4 uống x 3 ngày Trẻ em Azithromycin 10 mg/kg/ngày uống trong 3 ngày
  • 23. ĐIỀU TRỊ- PHÒNG NGỪA Điều trị hỗ trợ Bù điện giải Dinh dưỡng Chống chỉ định thuốc chống ói, cầm tiêu chảy PHÒNG NGỪA Biện pháp chung Ăn chín, uống sôi. Sử dụng nước sạch. Hố xí tự hoại Dinh dưỡng tốt Vắc xin: thực tế ít sử dụng tại nước ta
  • 24. DỰ PHÒNG KHI CÓ CA DỊCH Cung cấp nước sạch Kiểm soát thực phẩm Kiểm soát phân rác Cách ly bệnh nhân Người tiếp xúc uống kháng sinh liều duy nhất Báo dịch theo qui trình Xác định nguồn lây, người tiếp xúc
  • 25. TIÊU CHUẨN XUẤT VIỆN - Hết tiêu chảy - Tình trạng lâm sàng ổn định - Kết quả xét nghiệm cấy phân âm tính 3 lần liên tiếp. Ở những cơ sở không có điều kiện cấy phân thì cho bệnh nhân ra viện sau khi ổn định về mặt lâm sàng được 1 tuần