SlideShare a Scribd company logo
1 of 32
Download to read offline
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA TOÁN - TIN HỌC
  
Đồ án:
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ INTERNET
Học phần: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Giảng viên hướng dẫn: Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh
Nhóm thực hiện:
Đinh Mạnh Tiến 0511232
Lê Quốc Anh Tuấn 0511259
Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 5/2008
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
LỜI NÓI ĐẦU
Việc ứng dụng Công Nghệ Thông Tin vào đời sống ngày nay đã không còn
xa lạ đối với chúng ta. Công Nghệ Thông Tin với tốc độ nhanh chóng, chính xác đã
giúp con người trong rất nhiều lĩnh vực. Đặt biệt, nhờ sự ra đời của mạng Internet
mà Công nghệ Thông Tin ngày càng phát triển nhanh chóng hơn, con người có thể
thông tin, liên lạc với nhau nhanh chóng hơn, dễ dàng hơn bất chấp những cách trở
về vị trí địa lý.
Công Nghệ Thông Tin càng phát triển, dân trí ngày một nâng cao, Internet
ngày càng được phổ biến rộng rãi, số lượng thuê bao của một nhà cung cấp dịch vụ
Internet (ISP – Internet Service Provider) ngày càng tăng vọt sẽ kéo theo việc đòi
hỏi có một hệ thống chăm sóc, quản lý khách hàng ngày một tiên tiến hơn, hoàn
thiện hơn và nhất là phải dễ sử dụng hơn.
Xuất phát từ thực tế ấy cùng với nhu cầu muốn tìm hiểu sâu hơn về lĩnh vực
phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, chúng em đã thực hiện đồ án “Phân tích,
thiết kế hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ
Internet”.
Trong khuôn khổ thời gian cho phép để làm 1 đồ án môn học, chúng em
chưa hoàn tất được đầy đủ các chức năng của hệ thống. Sau này nếu điều kiện cho
phép, đồ án này có thể phát triển rộng hơn về quy mô hoạt động sao cho hoàn chỉnh
và có thể sử dụng để ứng dụng quản lý và chăm sóc khách hàng cho ISP một cách
hiệu quả.
Chúng em xin cảm ơn thầy TS Nguyễn Gia Tuấn Anh đã truyền đạt cho
chúng em những kiến thức quý giá về môn học và đã tận tình giúp đỡ chúng em
hoàn thành đồ án này.
Chúng em cũng xin gởi lời cảm ơn đến anh Đinh Mạnh Cường, tổ phó tổ hỗ
trợ ADSL, trung tâm Điện Thoại SPT, công ty Cổ Phần Dịch Vụ Bưu Chính Viễn
Thông Sài Gòn – Saigon Postel Corp.(SPT) đã trợ giúp, hướng dẫn, truyền đạt
những kinh nghiệm, kiến thức cho chúng em trong quá trình đi khảo sát thực tế.
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
MỤC LỤC
Lời nói đầu …………………………………………………………………. 1
Mục lục ……………………………………………………………………… 2
I/Mục tiêu và phạm vi của đồ án và khảo sát hệ thống ………………….. 3
1. Mục tiêu ………………………………………………………………. 3
2. Phạm vi ……………………………………………………………….. 3
3.Khảo sát hệ thống ……………………………………………………… 3
4.Đặt tả hệ thống ………………………………………………………… 3
II/ Xác định thực thể và mô hình ERD ……………………………………. 4
1. Xác định các thực thể ………………………………………………. 4
2. Mô hình ERD ………………………………………………………. 6
3. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ…………………… 7
4. Mô tả chi tiết cho các quan hệ ……………………………….......... 7
5. Mô tả bảng tổng kết
a.Tổng kết quan hệ ……………………………………………….. 14
b. Tổng kết thuộc tính …………………………………………….. 15
III/ Thiết kế giao diện …………………………………………………….. 17
IV/ Thiết kế ô xử lý ……………………………………………………….. 50
V/ Đánh giá ưu khuyết ……………………………………………..………62
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
I/ Mục tiêu và phạm vi của đồ án:
1/Mục tiêu:
+ Nhằm giúp cho các ISP có thể thực hiện việc quản lý khách hàng, quản lý
các tài khoản truy cập Internet của khách hàng, lưu lượng sử dụng, các gói
cước
2/Phạm vi:
+ Nằm trong phạm vi những kiến thức đã được học của môn học.
+ Một số kiến thức cơ bản về mạng Internet, công nghệ mạng ADSL.
3/Khảo sát hệ thống:
+ Đã khảo sát ở tổ hỗ trợ ADSL, trung tâm điện thoại SPT, công ty Cổ Phần
Dịch Vụ Bưu Chính Viễn Thông Sài Gòn – Saigon Postel Corp.(SPT).
+ Do yêu cầu công việc là quản lý và hỗ trợ, chăm sóc khách hàng nên các
yếu tố ngoại cảnh tác động không cần thiết đã được lược bỏ.
4/Đặc tả hệ thống:
+ Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ
Internet phải có khả năng tương tác với các hệ thống xác thực, chia sẽ Cơ Sở
Dữ Liệu với các ứng dụng khác.
+ Do được sử dụng cùng với nhiều người dung khác nhau nên hệ thống cần
có chức năng phân quyền, quản lý quá trình tác nghiệp của nhân viên để dễ
dàng phát hiện và khắc phục những sai sót.
+ Do được sử dụng để quản lý số lượng khách hàng rất lớn nên hệ thống còn
cần phải có chức năng tìm kiếm, quản lý linh hoạt, nhanh chóng và tiện lợi
cho người sử dụng.
+Tin học ngày càng phát triển, các ISP phát triển với tốc độ vượt bậc về cơ
sở hạ tầng , chất lượng đường truyền và kèm theo đó là số lượng thuê bao
tăng vọt, cạnh tranh nhau bằng các gói cước mới, chương trình khuyến mãi
mới nên đòi hỏi hệ thống phải có khả năng thích ứng với các vấn đề ấy.
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
II/ Xác định thực thể và mô hình ERD:
1/ Xác định thực thể:
+ Thực thể 1: KHACHHANG
Các thuộc tính:
- MSKH (mã số khách hàng): dùng để phân biệt các khách hàng khác nhau.
- TenKH (tên khách hàng): tên của khách hàng.
- TenDDien (tên đại diện): tên người đại diện (cho tổ chức, công ty).
- CMND (chứng minh nhân dân): chứng minh nhân dân của khách hàng.
- Dthoai (điện thoại): số điện thoại của khách hàng.
- Fax (fax): số fax của khách hang.
- DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của khách hàng.
+ Thực thể 2: LOAI_KH
Các thuộc tính:
- MSLKH (mã số loại khách hàng): dùng để phân biệt các loại khách hàng khác nhau.
- TenLoai (tên loại): tên loại của khách hàng.
+ Thực thể 3: TAIKHOAN_KH
Các thuộc tính:
- MSTKKH (mã số tài khoản khách hàng): dùng để phân biệt các tài khoản của những
khách hàng khác nhau.
- TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của khách hàng.
- MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của khác hàng.
- Mail (mail): địa chỉ email của khách hàng.
- MAC (MAC): địa chỉ MAC.
- IP (địa chỉ IP): địa chỉ IP khi kết nối mạng.
- SLDN (số lần đăng nhập): số lần đăng nhập của khách hang.
- DKNoi (đa kết nối): một tài khoản có thể được đăng nhập nhiều lần trong cùng một
thời điểm hay không.
- TinhTrang (tình trạng): cho biết trạng thái hoạt động của tài khoản.
- GhiChu (ghi chú): ghi lại những chú thích hay thay đổi của khách hàng
+ Thực thể 4: GOICUOC
Các thuộc tính:
- MSGC (mã số gói cước): dùng để phân biệt các gói cước khác nhau.
- LuuLuong (lưu lượng): lưu lượng sử dụng của gói cước.
+ Thực thể 5: LOAI_GC
Các thuộc tính:
- MSLGC (mã số loại gói cước): dùng để phân biệt các loại gói cước khác nhau.
- TenLoai (tên loại): tên loại gói cước.
+ Thực thể 6: KHUVUC
Các thuộc tính:
- MSKV (mã số khu vực): dùng để phân biệt các khu vực khác nhau.
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
- TenKV (tên khu vực): tên của khu vực.
+ Thực thể 7: NHANVIEN
Các thuộc tính:
- MSNV (mã số nhân viên): dùng để phân biệt các nhân viên khác nhau.
- TenNV (tên nhân viên): tên của nhân viên.
- Dthoai (điện thoại): số điện thoại của nhân viên.
- DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của nhân viên.
- NgSinh (ngày sinh) : Ngày sinh của nhân viên
- SoCMND (Số CMND) : Số Chứng Minh Nhân Dân của nhân viên
+ Thực thể 8: CHUCVU
Các thuộc tính:
- MSCV (mã số chức vụ): dùng để phân biệt các chức vụ khác nhau.
- TenCV (tên chức vụ): tên của chức vụ.
+ Thực thể 9: PHONGBAN
Các thuộc tính:
- MSPB (mã số phòng ban): dùng để phân biệt các phòng ban khác nhau.
- TenPB (tên phòng ban): tên của phòng ban.
+ Thực thể 10: TAIKHOAN_NV
Các thuộc tính:
- MSTKNV (mã số tài khoản nhân viên): dùng để phân biệt tài khoản của các nhân viên
khác nhau.
- TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của nhân viên.
- MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của nhân viên.
+ Thực thể 11: DSQUYEN
Các thuộc tính:
- MSQ (mã số quyền): dùng để phân biệt các quyền khác nhau.
- TenQ (tên quyền): tên của quyền.
+ Thực thể 12: DSVAITRO
Các thuộc tính:
- MSVT (mã số vai trò): dùng để phân biệt các vai trò khác nhau.
- TenVT (tên vai trò): tên của vai trò.
+ Thực thể 13: LOGTRUYCAP
Các thuộc tính:
- MSLTC (mã số log truy cập): dùng để phân biệt các log truy cập khác nhau.
- TaiLen (tải lên): số lưu lương được tải lên.
- TaiXuong (tải xuống): số lưu lượng được tải xuống.
- ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập.
- ThoiDiemTX (thời điểm truy xuất): thời điểm người sử dụng truy xuất.
- NASIP (NAS IP): NAS (Network Access Server) IP.
- NASPORT(NAS PORT): NAS PORT.
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
+ Thực thể 14: LOGXACTHUC
Các thuộc tính:
- MSLXT (mã số log xác thực): dùng để phân biệt các log xác thực khác nhau.
- ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập
- Ghichu (ghi chú): ghi lại những thay đổi nếu có.
2/ Mô Hình ERD :
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
3/ Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ :
♦ KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax,
MSLKH)
♦ LOAI_KH (MSLKH, TenLKH)
♦ TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, SLDN, DKN,
MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu)
♦ GOICUOC (MSGC, TenGC, LuuLuong, MSLGC)
♦ LOAI_GC (MSLGC, TenLGC)
♦ KHUVUC (MSKV, TenKV)
♦ NHANVIEN (MSNV, TenNV, CMND, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat,
MSPB , NgSinh, SoCMND, MSTKNV)
♦ CHUCVU (MSCV, TenCV)
♦ PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong)
♦ TRUSO_PB (MSPB, MSKV)
♦ TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, MSKV, MSVT)
♦ DSQUYEN (MSQ, TenQ)
♦ DSVAITRO (MSVT, TenVT)
♦ VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ)
♦ NV_KH (MSTKNV, MSTKKH)
♦ LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, NASIP, NASPORT,
TaiLen, TaiXuong, GhiChu)
♦ LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu)
4/ Mô tả chi tiết các quan hệ :
4.1 Quan hệ KHACHHANG:
KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax, MSLKH)
Tên quan hệ: KHACHHANG
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSKH Mã số khách hàng SN 10 B PK
02 TenKH Tên khách hàng CĐ (30) 30 B
03 TenDDien Tên đại diện CĐ (30) 30 K
04 CMND Chứng minh nhân dân CT (10) 10 B
05 DChi Địa chỉ CĐ (50) 50 B
06 DThoai Điện thoại CĐ (13) 13 [0-9] K
07 Fax Fax CĐ (13) 13 [0-9] k
08 MSLKH Mã số loại khách hàng SN 10 B FK
Tổng : 166
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 100000
Số thể hiện tối thiểu: 500 x 166= 83 KB
Số thể hiện tối đa: 500000 x 166= 83 MB
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
4.2 Quan hệ LOAI_KH:
LOAI_KH (MSLKH, TenLKH)
Tên quan hệ: LOAI_KH
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSLKH Mã số loại khách hàng SN 10 B PK
02 TenLKH Tên loại khách hàng CĐ (30) 30 B
Tổng: 40
Số dòng tối thiểu: 2
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 2 x 40= 80 B
Số thể hiện tối đa: 10 x 40= 400 B
4.3 Quan hệ TAIKHOAN_KH:
TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, NASIP ,
NASPORT, SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu)
Tên quan hệ: TAIKHOAN_KH
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSTKKH
Mã số tài khoản khách
hàng
SN 10 B PK
02 MSKH Mã số khách hàng SN 10 B FK
03 TenTK Tên tài khoản CĐ (30) 30 B
04 MatMa Mật mã CĐ (20) 20
[a-z],
[A-Z],
[0-9]
B
05 Mail Thư điện tử CĐ (20) 20 B
06 MAC Địa chỉ MAC CT (11) 11 B
07 IP Địa chỉ IP CT(11) 11 B
08 SLDN Số lần truy cập SN 8
09 DKN Đa kết nối Byte 1 B
10 MSGC Mã số gói cước SN 10 B FK
11 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK
12 TinhTrang Tình trạng Byte 1 B
13 GhiChu Ghi chú CĐ (100) 100
Tổng: 242
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 500000
Số thể hiện tối thiểu: 500 x 242= 121 KB
Số thể hiện tối đa: 1000000 x 242= 242 MB
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
4.4 Quan hệ GOICUOC:
GOICUOC (MSGC, LuuLuong, LoaiGC)
Tên quan hệ: GOICUOC
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSGC Mã số gói cước SN 10 B PK
02 TenGC Tên gói cước CĐ (20) 20 B
03 LuuLuong Lưu lượng ST 30 B
04 LoaiGC Loại gói cước SN 10 B
Tổng: 70
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 5
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 70= 70 B
Số thể hiện tối đa: 5 x 70= 350 B
4.5 Quan hệ LOAI_GC:
LOAI_GC (MSLGC, TenLGC)
Tên quan hệ: LOAI_GC
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSLGC Mã số loại gói cước SN 10 B PK
02 TenLGC Tên loại gói cước CĐ (20) 20 B
Tổng: 30
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 5
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
Số thể hiện tối đa: 5 x 30= 150 B
4.6 Quan hệ KHUVUC:
KHUVUC (MSKV, TenKV)
Tên quan hệ: KHUVUC
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSKV Mã số khu vực SN 10 B PK
02 TenKV Tên khu vực CĐ (20) 20 B
Tổng: 30
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 54
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Số thể hiện tối đa: 54 x 30= 1,6 KB
4.7 Quan hệ NHANVIEN:
NHANVIEN (MSNV, TenNV, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat, MSPB
, BacLuong, MSTKNV)
Tên quan hệ: NHANVIEN
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSNV Mã số nhân viên CT (10) 10 B PK
02 TenNV Tên nhân viên CĐ (30) 20 B
03 CMND
Chứng minh nhân
dân
CT (9) 9 B
04 NgSinh Ngày sinh N 10 B
05 DChi Địa chỉ CĐ (50) 50 B
06 Dthoai Điện thoại CĐ (13) 13 [0-9] B
07 MSCV Mã số chức vụ SN 10 B FK
08 MSGiamSat Mã số giám sát CT (10) 10 B FK
09 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B FK
10 BacLuong Bậc lương ST 10 B
11 MSTKNV
Mã số tài khoản nhân
viên
SN 10 B FK
Tổng: 162
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 162= 162 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 162= 162 KB
4.8 Quan hệ CHUCVU:
CHUCVU (MSCV, TenCV)
Tên quan hệ: CHUCVU
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSCV Mã số chức vụ SN 10 B PK
02 TenCV Tên chức vụ CĐ (20) 20 B
Tổng: 30
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
Số thể hiện tối đa: 10 x 30= 300 B
4.9 Quan hệ PHONGBAN:
PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong)
Tên quan hệ: PHONGBAN
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B PK
02 TenPB Tên phòng ban CĐ (20) 20 B
03 MSTrgPhong Mã số trưởng phòng CT (10) 10 B FK
Tổng: 40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB
4.10 Quan hệ TRUSO_PB:
TRUSO_PB (MSPB, MSKV)
Tên quan hệ: TRUSO_PB
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B PK
02 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK
Tổng: 20
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 100
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 20= 2 KB
4.11 Quan hệ TAIKHOAN_NV:
TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, mail, MSKV, VaiTro)
Tên quan hệ: TAIKHOAN_NV
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSTKNV
Mã số tài khoản
nhân viên
SN 10 B PK
02 TenTK Tên tài khoản CĐ (30) 30 B
03 MatMa Mật mã CĐ (20) 20 B
04 mail e-mail CĐ (30) 30 B
05 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK
06 VaiTro Vai trò SN 10 B FK
Tổng: 110
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 110= 110 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 110= 110 KB
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
4.12 Quan hệ DSQUYEN:
DSQUYEN (MSQ, TenQ)
Tên quan hệ: DSQUYEN
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSQ Mã số quyền SN 10 B PK
02 TenQ Tên quyền CĐ (30) 30 B
Tổng: 40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 100
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB
4.13 Quan hệ DSVAITRO:
DSVAITRO (MSVT, TenVT)
Tên quan hệ: DSVAITRO
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSVT Mã số vai trò SN 10 B PK
02 TenVT Tên vai trò CĐ (30) 30 B
Tổng: 40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 20
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 20 x 40= 800 B
4.14 Quan hệ VAITRO_QUYEN:
VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ)
Tên quan hệ: VAITRO_QUYEN
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSVT Mã số vai trò SN 10 B PK/FK
02 MSQ Mã số quyền SN 10 B PK/FK
Tổng: 20
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 20= 20 KB
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
4.15 Quan hệ NV_KH:
NV_KH (MSTKNV, MSTKKH)
Tên quan hệ: NV_KH
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSTKNV
Mã số tài khoản
nhân viên
SN 10 B PK/FK
02 MSTKKH
Mã số tài khoản
khách hàng
SN 10 B PK/FK
Tổng: 20
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 500000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 500000 x 20= 10 MB
4.16 Quan hệ LOGTRUYCAP:
LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, TaiLen, TaiXuong ,
GhiChu)
Tên quan hệ: LOGTRUYCAP
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSLTC Mã số log truy cập SN 10 B PK
02 MSTKKH
Mã số tài khoản
khách hàng
SN 10 B PK/FK
03 ThoiDiemTC
Thời điểm truy
cập
N 10 B PK
04 ThoiDiemTX
Thời điểm truy
xuất
N 10 B PK
05 NASIP NAS IP CT(11) 11 B
06 NASPORT NAS PORT SN 2 B
07 TaiLen Tải lên S 10 B
08 Tai Xuong Tải xuống S 10 B
Tổng: 73
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 73= 73 B
Số thể hiện tối đa: 2000000 x 73= 146 MB
4.17 Quan hệ LOGXACTHUC:
LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu)
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Tên quan hệ: LOGXACTHUC
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSLXT Mã số log xác thực SN 10 B PK
02 MSTKKH
Tên tài khoản
khách hang
SN 10 B PK/FK
03 ThoiDiemTC Thời điểm truy cập N 10 B PK
04 GhiChu Ghi chú CĐ (100) 50 B
Tổng: 80
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 80= 80 B
Số thể hiện tối đa: 2000000 x 80= 160 MB
5. Mô tả bảng tổng kết:
a. Tổng kết các quan hệ:
STT Tên quan hệ Số Byte Số thể hiện tối thiểu(B) Số thể hiện tối đa(KB)
01 KHACHANG 166 83000 83000
02 LOAI_KH 40 80 0.4
03 TAIKHOAN_KH 242 121000 242000
04 GOICUOC 70 70 0.35
05 LOAI_GC 30 30 0.15
06 KHUVUC 30 30 1,6
07 NHANVIEN 162 162 162
08 CHUCVU 30 30 0.3
09 PHONGBAN 40 40 4
10 TRUSO_PB 20 20 2
11 TAIKHOAN_NV 110 110 110
12 DSQUYEN 40 40 4
13 DSVAITRO 40 40 0.8
14 VAITRO_QUYEN 20 20 20
15 NV_KH 20 20 10000
16 LOGTRUYCAP 73 73 146000
17 LOGXACTHUC 80 80 160000
b. Tổng kết các thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
01 CMND Chứng minh nhân dân
KHACHHANG
NHANVIEN
02 DChi Địa chỉ
KHACHHANG
NHANVIEN
03 Dthoai Điện thoại
KHACHHANG
NHANVIEN
04 Fax Fax KHACHHANG
05 GhiChu Ghi chú
TAIKHOAN_KH
LOGTRUYCAP
LOGXACTHUC
06 IP Địa chỉ IP
LOGXACTHUC
LOGTRUY CAP
07 LuuLuong Lưu lượng GOICUOC
08 MAC Địa chỉ MAC TAIKHOAN_KH
09 Mail Địa chỉ e-mail TAIKHOAN_KH
10 MatMa Mật mã
TAIKHOAN_KH
TAIKHOAN_NV
11 MSCV Mã số chức vụ
NHANVIEN
CHUCVU
12 MSGC Mã số gói cước
TAIKHOAN_KH
GOICUOC
13 MSGiamSat Mã số giám sát NHANVIEN
14 MSKH Mã số khách hàng
KHACHHANG
TAIKHOAN_KH
15 MSKV Mã số khu vực
KHUVUC
TAIKHOAN_KH
TAIKHOAN_NV
TRUSO_PB
16 MSLGC Mã số loại gói cước
LOAI_GC
GOICUOC
17 MSLKH Mã số loại khách hàng
KHACHHANG
LOAI_KH
18 MSLTC Mã số log truy cập LOGTRUYCAP
19 MSLXT Mã số log xác thực LOGXACTHUC
20 MSNV Mã số nhân viên NHANVIEN
21 MSPB Mã số phòng ban
NHANVIEN
PHONGBAN
TRUSO_PB
22 MSQ Mã số quyền
DSQUYEN
VAITRO_QUYEN
23 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng
TAIKHOAN_KH
NV_KH
LUULUONG
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
24 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên
NHANVIEN
TAIKHOAN_NV
NV_KH
25 MSTrPhong Mã số trưởng phòng PHONGBAN
26 MSVT Mã số vai trò
TAIKHOAN_NV
DSVAITRO
VAITRO_QUYEN
27 NASIP NAS IP
LOGXACTHUC
LOGTRUY CAP
28 NASPORT NAS PORT
LOGXACTHUC
LOGTRUY CAP
29 NgSinh Ngày sinh NHANVIEN
30 SLDN Số lần đăng nhập TAIKHOAN_KH
31 TaiLen Tải lên LOGTRUYCAP
32 TaiXuong Tải xuống LOGTRUYCAP
33 TenCV Tên chức vụ CHUCVU
34 TenGC Tên gói cước GOICUOC
35 TenKH Tên khách hàng KHACHHANG
36 TenKV Tên khu vực KHUVUC
37 TenLGC Tên loại gói cước LOAI_GC
38 TenLKH Tên loại khách hàng LOAI_KH
39 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN
40 TenPB Tên phòng ban PHONGBAN
41 TenQ Tên quyền DSQUYEN
42 TenTK Tên tài khoản
TAIKHOAN_KH
TAIKHOAN_NV
43 TenTKKH Tên tài khoản khách hàng
LOGTRUYCAP
LOGXACTHUC
44 TenVT Tên vai trò VAITRO
45 ThoiDiemTC Thời điểm truy cập
LOGTRUYCAP
LOGXACTHUC
46 ThoiDiemTX Thời điểm truy xuất LOGTRUYCAP
47 TinhTrang Tình trạng TAIKHOAN_KH
III/ Thiết kế giao diện:
1/ Các menu chính của giao diện:
1.1) Menu Chức Năng:
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Trong menu Chức Năng có các thành phần là Đăng Xuất và Thoát.
+ Khi chọn Đăng Xuất, form chính sẽ đóng lại, ngừng session của người dùng hiện tại
và mở form đăng nhập cho người dùng nhập lại Tên Đăng Nhập và Mật Khẩu.
+ Khi chọn Thoát, chương trình sẽ đóng hẳn.
1.2) Menu Hỗ Trợ Khách Hàng.
+ Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Hỗ Trợ Khách Hàng sử dụng.
+ Menu này bao gồm các mục Trạng Thái Tài Khoản, Tài Khoản Đang Kết Nối, Nhật Kí
Truy Cập và Nhật Kí Xác Thực.
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
1.3) Menu Quản Lý Khách Hàng.
+ Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Quản Lý Khách Hàng sử dụng.
+ Menu này bao gồm các mục Danh Sách Khách Hàng, Cập Nhật Từ File CSV, Mở Mới
Từ File CSV.
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
1.4 ) Menu Cấu Hình Hệ Thống
+ Menu Cấu Hình Hệ Thống Chỉ cho phép người dùng có quyền quản trị sử dụng, người
dùng các quyền khác sau khi đăng nhập sẽ thấy menu này bị mờ đi.
+ Menu này bao gồm 2 mục là Quản Lý Gói Cước và Chức Năng Hệ Thống.
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
1.5) Menu Quản Trị Cấp Quyền
+ Menu Quản Trị Cấp Quyền gồm các mục Thay Đổi Mật Khẩu, Cập Nhật Tài Khoản
Người Dùng và Thêm Người Dùng.
+ Người dùng không có quyền quản trị chỉ sử dụng được chức năng Thay Đổi Mật Khẩu.
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
1.6) Thống Kê Dữ Liệu
+ Menu Thống Kê Dữ Liệu gồm có các mục Thống kê, Sao Lưu Dữ Liệu và Phục Hồi Dữ
Liệu.
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
+ Chỉ có người dùng quyền quản trị mới sử dụng được menu này, các quyền người dùng
khác sẽ thấy menu này bị mờ đi.
1.7) Menu Trợ Giúp
+ Menu Trợ Giúp gồm hai mục: Cách Sử Dụng và Bản Quyền.
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
+ Menu Cách Sử Dụng gồm những bài viết hướng dẫn người dùng sử dụng chương trình
này một cách hiệu quả và nhanh chóng nhất. Menu Bản Quyền nói về Bản Quyền của
chương trình, quyền sao chép và phân phối chương trình.
2/ Giao diện đăng nhập hệ thống và cấp lại mật khẩu
2.1) Form đăng nhập:
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
default
Tên Đăng
Nhập
TextBox Nhập từ bàn
phím
Mật Khẩu PasswordBox >=6 kí tự Nhập từ bàn
phím
Đăng Nhập Button Đăng nhập
vào hệ
thống
dangnhap()
Quên Mật
Khẩu ???
Button Xin cấp lại
mật khẩu
quenmatkhau()
2.2) Form cấp lại mật khẩu:
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
+ Lúc đầu, khi chưa điền đầy đủ
thông tin, chưa chọn xác nhận,
button Cấp Lại Mật Khẩu sẽ mờ.
Khi điền đầy đủ thông tin, chọn xác
nhận, button Cấp Lại Mật Khẩu sẽ
sáng lên.
+ Sau khi truy vấn thông tin Cơ Sở
Dữ Liệu, so sánh với thông tin vừa
nhập trên Form, nếu khớp sẽ hiện
cửa sổ thông báo, xóa mật khẩu cũ,
chọn mật khẩu mới là một chuỗi
ngẫu nhiên và gửi email .
+ Còn nếu so sánh thông tin với Cơ
Sở Dữ Liệu không khớp sẽ hiện của
sổ thông báo sau:
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
mặc
định
Tên Đăng
Nhập
TextBox Nhập từ bàn
phím
Mã Số
Nhân Viên
TextBox Nhập từ bàn
phím
Số
CMND/
Hộ Chiếu
TextBox 9 kí tự [0-9] Nhập từ bàn
phím
Ngày
Tháng
Năm Sinh
DateTimePick
er
<=Ngày
hiện tại -10
năm
chọn từ
DateTimePicker
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Địa Chỉ
Email
TextBox Có dạng
xxx@xxx.x
xx
nhập từ bàn
phím
Thuộc bô
phận
ComboBox chọn từ Table
PHONGBAN
chọn
Bộ
Phận
đã tồn
tại
chonBoPh
an_
click()
Xác Nhận CheckBox Click chuột Xác
nhận
lại
thông
tin.
Cấp Lại
Mật Khẩu
Button Cấp lại
mật
khẩu
cho
nhân
viên
caplaimat
khau
_click()
3/ Các form chức năng:
3.1) Form Tài Khoản Đang Kết Nối
+ Form Tài Khoản Đang Kết Nối dùng để xem các tài khoản đang kết nối vào hệ thống.
+ Các thông số của người dùng là do hệ thống BRAS (AAA server) cung cấp.
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
TÌM KIẾM ComboBox Quy định
trong code các
kiểu tìm kiếm
Chọn các
kiểu tìm
kiếm
Tên Truy
Nhập
DẠNG
TÌM KIẾM
ComboBox Quy định
trong code các
dạng tìm kiếm
Chọn
dạng tìm
kiếm
=~
ĐỐI
TƯỢNG
TÌM KIẾM
TextBox Nhập từ bàn
phím
Nhập đối
tượng cần
tìm kiếm
Tìm Button Tìm kiếm
đối tượng
đã nhập
TimTKKH
DKN_
Click()
Cập Nhật Buton Cập nhật
lại danh
sách hiển
thị
Capnhat_Cl
ick()
Trang ComboBox Số lượng trang
tùy vào số TK
đang kết nối
Chọn số
trang hiển
thị
1
In Button Trang đang
hiển thị
In trang
đang hiển
In_Click()
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
thị
Xóa Button Xóa
session
của tài
khoản
Confirm
XoaSess_
Click()
+ Khi rê chuột đến các dòng trên danh sách, con trỏ đang ở dòng nào thì dòng đó được tô
màu vàng nhạt.
Có hai dạng tìm kiếm, ‘~=’ nghĩa là tìm kiếm tương đối, gần đúng còn ‘==’ là tìm kiếm chính
xác chuỗi nhập vào.
+ Khi chọn nút xóa, một form sẽ yêu cầu xác nhận xóa session.
+ Sau khi chọn đồng ý, hệ thống sẽ gửi yêu cầu lên AAA server (AAA – Authentication,
Authoriztion, và Accounting). và ngắt kết nối của tài khoản này.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Đồng ý Button Xóa session xoaSess_
Click()
Không Button Hủy việc xóa
Session
huy_
Click()
3.2) Form Nhật Kí Truy Cập:
+ Form này lưu lại thông tin những lần truy cập của tài khoản người dùng
+ Cơ Sở Dữ Liệu của Nhật Kí Truy Cập này cũng dùng chung với hệ thống quản lý cước.
+ Các thông số NAS IP, NAS PORT, IP cấp phát, Thời gian kết nối, dung lượng tải lên, tải
xuống do AAA server cung cấp và add vào database.
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Tên Truy
Nhập
TextBox Nhập
từ bàn
phím
Nhập tên truy
nhập để tìm
kiếm
Tìm Button timLTC
_Click()
3.3) Form Nhật Kí Xác Thực:
+ Form này lưu lại nhật kí xác thực của tài khoản người dùng, giúp nhân viên hỗ trợ khách
hàng dễ dàng xác định lý do tài khoản không đăng nhập thành công khi khách hàng gọi
đến trung tâm nhờ hỗ trợ.
+ Chức năng này còn giúp ta có thể quản lý được việc chứng thực của tài khoản trên AAA
server, tránh tình trạng gian lận cước.
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Tên Truy
Cập
TextBox Nhập từ
bàn phím
Nhập tên truy
nhập để tìm
kiếm
Lý do ComboBox Quy định
trong code
Phân loại
kiểu xác thực
chonLydo_
Click()
Xác thực
thành công
Tìm Button Tìm log xác
thực
timLXT_Cl
ick()
3.4) Form Trạng Thái Tài Khoản:
+ Form này quản lý các tài khoản của khách hang
Tải bản FULL (63 trang): https://bit.ly/3lbHyDD
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Chi Tiết Button Xem chi tiết
tài khoản
ChitietTK_
Click()
Tìm Button Tìm tài
khoản theo
nhiều cách
TimTTTK
_Click()
Trang ComboBox Số lượng
trang tùy
vào số TK
đang kết
nối
Chọn số
trang hiển thị
1
3.5) Form Thông Tin Tài Khoản:
+ Form này hiển thị chi tiết các thông tin.
Tải bản FULL (63 trang): https://bit.ly/3lbHyDD
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
+ Do form này được sử dụng bởi nhân viên quyền Hỗ Trợ Khách Hàng nên chỉ được thực
hiện hai chức năng là khôi phục mật khẩu về mặc định và xóa địa chỉ MAC. Còn lại chỉ được
xem thông tin chứ không được sửa.
+ Do cơ chế chứng thực đa tầng của hệ thống, địa chỉ MAC của thiết bị DSLAM cũng được
sử dụng để chứng thực nên khi khách hàng chuyển vị trí lắp đặt, chuyển đổi port ADSL trên
trạm DSLAM thì địa chỉ MAC cũng thay đổi. Lúc này, nhân viên sẽ xóa địa chỉ MAC của
port cũ và lần đăng nhập kế tiếp của khách hàng, BRAS sẽ xét nếu database không lưu địa
chỉ MAC thì nó sẽ lưu địa chỉ MAC mới của port khách hàng vào database.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Khôi
Phục Mặc
Định
Button Khôi phục
mật khẩu =
tên truy
nhập.
Khoiphucpa
ss_Click()
Xóa Địa
Chỉ Mac
Button Xóa địa chỉ
MAC
xoaMAC_C
lick()
3.6) Form Danh Sách Khách Hàng:
4867889

More Related Content

Similar to Đồ án PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ INTERNET

He thong thong tin quan ly
He thong thong tin quan lyHe thong thong tin quan ly
He thong thong tin quan lyvuthanhtien
 
1.1_Gioithieu_hocphan_MIS.pdf
1.1_Gioithieu_hocphan_MIS.pdf1.1_Gioithieu_hocphan_MIS.pdf
1.1_Gioithieu_hocphan_MIS.pdfThoMyNguyn17
 
Chao mung den etc final (3) (1).pptx
Chao mung den etc final (3) (1).pptxChao mung den etc final (3) (1).pptx
Chao mung den etc final (3) (1).pptxMaiHongBigTiger
 
baocaomoi.doc
baocaomoi.docbaocaomoi.doc
baocaomoi.docLcTn28
 
Gioi thieu phan mem quan ly nhan su tien luong comtek.hrm v2
Gioi thieu phan mem quan ly nhan su tien luong comtek.hrm v2Gioi thieu phan mem quan ly nhan su tien luong comtek.hrm v2
Gioi thieu phan mem quan ly nhan su tien luong comtek.hrm v2Snoozeloop AF
 
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýĐề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýQuách Đại Dương
 
Nghiên Cứu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức T...
Nghiên Cứu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức T...Nghiên Cứu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức T...
Nghiên Cứu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức T...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Quản lý nhân sự trường cấp II
Quản lý nhân sự trường cấp IIQuản lý nhân sự trường cấp II
Quản lý nhân sự trường cấp IIJazmyne Padberg
 
Bai 00 - TQHTTT.pptx
Bai 00 - TQHTTT.pptxBai 00 - TQHTTT.pptx
Bai 00 - TQHTTT.pptxNgan Tran
 

Similar to Đồ án PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ INTERNET (20)

Cơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý khách hàng.docx
Cơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý khách hàng.docxCơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý khách hàng.docx
Cơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý khách hàng.docx
 
He thong thong tin quan ly
He thong thong tin quan lyHe thong thong tin quan ly
He thong thong tin quan ly
 
Đề tài: Phương pháp giải quyết các vấn đề an toàn dữ liệu trên mạng
Đề tài: Phương pháp giải quyết các vấn đề an toàn dữ liệu trên mạngĐề tài: Phương pháp giải quyết các vấn đề an toàn dữ liệu trên mạng
Đề tài: Phương pháp giải quyết các vấn đề an toàn dữ liệu trên mạng
 
1.1_Gioithieu_hocphan_MIS.pdf
1.1_Gioithieu_hocphan_MIS.pdf1.1_Gioithieu_hocphan_MIS.pdf
1.1_Gioithieu_hocphan_MIS.pdf
 
Chao mung den etc final (3) (1).pptx
Chao mung den etc final (3) (1).pptxChao mung den etc final (3) (1).pptx
Chao mung den etc final (3) (1).pptx
 
baocaomoi.doc
baocaomoi.docbaocaomoi.doc
baocaomoi.doc
 
Đề tài: Vấn đề chung về hệ thống thông tin kế toán, HAY
Đề tài: Vấn đề chung về hệ thống thông tin kế toán, HAYĐề tài: Vấn đề chung về hệ thống thông tin kế toán, HAY
Đề tài: Vấn đề chung về hệ thống thông tin kế toán, HAY
 
Giao trinhpttkhttt
Giao trinhpttkhtttGiao trinhpttkhttt
Giao trinhpttkhttt
 
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm, HAY, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm, HAY, 9đĐề tài: Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm, HAY, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm, HAY, 9đ
 
Gioi thieu phan mem quan ly nhan su tien luong comtek.hrm v2
Gioi thieu phan mem quan ly nhan su tien luong comtek.hrm v2Gioi thieu phan mem quan ly nhan su tien luong comtek.hrm v2
Gioi thieu phan mem quan ly nhan su tien luong comtek.hrm v2
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông tin phân hệ kế toán tiền lương, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông tin phân hệ kế toán tiền lương, 9đĐề tài: Thiết kế hệ thống thông tin phân hệ kế toán tiền lương, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông tin phân hệ kế toán tiền lương, 9đ
 
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýĐề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
 
Cơ sở lý luận về phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lí bán hàng.docx
Cơ sở lý luận về phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lí bán hàng.docxCơ sở lý luận về phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lí bán hàng.docx
Cơ sở lý luận về phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lí bán hàng.docx
 
Nghiên Cứu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức T...
Nghiên Cứu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức T...Nghiên Cứu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức T...
Nghiên Cứu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức T...
 
Quản lý nhân sự trường cấp II
Quản lý nhân sự trường cấp IIQuản lý nhân sự trường cấp II
Quản lý nhân sự trường cấp II
 
Đề tài: Quản lý nhân sự trường cấp II, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lý nhân sự trường cấp II, HAY, 9đĐề tài: Quản lý nhân sự trường cấp II, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lý nhân sự trường cấp II, HAY, 9đ
 
Cơ sở lý luận về phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (crm).docx
Cơ sở lý luận về phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (crm).docxCơ sở lý luận về phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (crm).docx
Cơ sở lý luận về phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (crm).docx
 
Profile longphat vn
Profile longphat vnProfile longphat vn
Profile longphat vn
 
Bai 00 - TQHTTT.pptx
Bai 00 - TQHTTT.pptxBai 00 - TQHTTT.pptx
Bai 00 - TQHTTT.pptx
 
Quan ly khach san cshare
Quan ly khach san cshareQuan ly khach san cshare
Quan ly khach san cshare
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 

Recently uploaded (20)

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 

Đồ án PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ INTERNET

  • 1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA TOÁN - TIN HỌC    Đồ án: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ INTERNET Học phần: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN Giảng viên hướng dẫn: Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh Nhóm thực hiện: Đinh Mạnh Tiến 0511232 Lê Quốc Anh Tuấn 0511259 Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 5/2008
  • 2. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet LỜI NÓI ĐẦU Việc ứng dụng Công Nghệ Thông Tin vào đời sống ngày nay đã không còn xa lạ đối với chúng ta. Công Nghệ Thông Tin với tốc độ nhanh chóng, chính xác đã giúp con người trong rất nhiều lĩnh vực. Đặt biệt, nhờ sự ra đời của mạng Internet mà Công nghệ Thông Tin ngày càng phát triển nhanh chóng hơn, con người có thể thông tin, liên lạc với nhau nhanh chóng hơn, dễ dàng hơn bất chấp những cách trở về vị trí địa lý. Công Nghệ Thông Tin càng phát triển, dân trí ngày một nâng cao, Internet ngày càng được phổ biến rộng rãi, số lượng thuê bao của một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP – Internet Service Provider) ngày càng tăng vọt sẽ kéo theo việc đòi hỏi có một hệ thống chăm sóc, quản lý khách hàng ngày một tiên tiến hơn, hoàn thiện hơn và nhất là phải dễ sử dụng hơn. Xuất phát từ thực tế ấy cùng với nhu cầu muốn tìm hiểu sâu hơn về lĩnh vực phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, chúng em đã thực hiện đồ án “Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet”. Trong khuôn khổ thời gian cho phép để làm 1 đồ án môn học, chúng em chưa hoàn tất được đầy đủ các chức năng của hệ thống. Sau này nếu điều kiện cho phép, đồ án này có thể phát triển rộng hơn về quy mô hoạt động sao cho hoàn chỉnh và có thể sử dụng để ứng dụng quản lý và chăm sóc khách hàng cho ISP một cách hiệu quả. Chúng em xin cảm ơn thầy TS Nguyễn Gia Tuấn Anh đã truyền đạt cho chúng em những kiến thức quý giá về môn học và đã tận tình giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ án này. Chúng em cũng xin gởi lời cảm ơn đến anh Đinh Mạnh Cường, tổ phó tổ hỗ trợ ADSL, trung tâm Điện Thoại SPT, công ty Cổ Phần Dịch Vụ Bưu Chính Viễn Thông Sài Gòn – Saigon Postel Corp.(SPT) đã trợ giúp, hướng dẫn, truyền đạt những kinh nghiệm, kiến thức cho chúng em trong quá trình đi khảo sát thực tế.
  • 3. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet MỤC LỤC Lời nói đầu …………………………………………………………………. 1 Mục lục ……………………………………………………………………… 2 I/Mục tiêu và phạm vi của đồ án và khảo sát hệ thống ………………….. 3 1. Mục tiêu ………………………………………………………………. 3 2. Phạm vi ……………………………………………………………….. 3 3.Khảo sát hệ thống ……………………………………………………… 3 4.Đặt tả hệ thống ………………………………………………………… 3 II/ Xác định thực thể và mô hình ERD ……………………………………. 4 1. Xác định các thực thể ………………………………………………. 4 2. Mô hình ERD ………………………………………………………. 6 3. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ…………………… 7 4. Mô tả chi tiết cho các quan hệ ……………………………….......... 7 5. Mô tả bảng tổng kết a.Tổng kết quan hệ ……………………………………………….. 14 b. Tổng kết thuộc tính …………………………………………….. 15 III/ Thiết kế giao diện …………………………………………………….. 17 IV/ Thiết kế ô xử lý ……………………………………………………….. 50 V/ Đánh giá ưu khuyết ……………………………………………..………62
  • 4. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet I/ Mục tiêu và phạm vi của đồ án: 1/Mục tiêu: + Nhằm giúp cho các ISP có thể thực hiện việc quản lý khách hàng, quản lý các tài khoản truy cập Internet của khách hàng, lưu lượng sử dụng, các gói cước 2/Phạm vi: + Nằm trong phạm vi những kiến thức đã được học của môn học. + Một số kiến thức cơ bản về mạng Internet, công nghệ mạng ADSL. 3/Khảo sát hệ thống: + Đã khảo sát ở tổ hỗ trợ ADSL, trung tâm điện thoại SPT, công ty Cổ Phần Dịch Vụ Bưu Chính Viễn Thông Sài Gòn – Saigon Postel Corp.(SPT). + Do yêu cầu công việc là quản lý và hỗ trợ, chăm sóc khách hàng nên các yếu tố ngoại cảnh tác động không cần thiết đã được lược bỏ. 4/Đặc tả hệ thống: + Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet phải có khả năng tương tác với các hệ thống xác thực, chia sẽ Cơ Sở Dữ Liệu với các ứng dụng khác. + Do được sử dụng cùng với nhiều người dung khác nhau nên hệ thống cần có chức năng phân quyền, quản lý quá trình tác nghiệp của nhân viên để dễ dàng phát hiện và khắc phục những sai sót. + Do được sử dụng để quản lý số lượng khách hàng rất lớn nên hệ thống còn cần phải có chức năng tìm kiếm, quản lý linh hoạt, nhanh chóng và tiện lợi cho người sử dụng. +Tin học ngày càng phát triển, các ISP phát triển với tốc độ vượt bậc về cơ sở hạ tầng , chất lượng đường truyền và kèm theo đó là số lượng thuê bao tăng vọt, cạnh tranh nhau bằng các gói cước mới, chương trình khuyến mãi mới nên đòi hỏi hệ thống phải có khả năng thích ứng với các vấn đề ấy.
  • 5. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet II/ Xác định thực thể và mô hình ERD: 1/ Xác định thực thể: + Thực thể 1: KHACHHANG Các thuộc tính: - MSKH (mã số khách hàng): dùng để phân biệt các khách hàng khác nhau. - TenKH (tên khách hàng): tên của khách hàng. - TenDDien (tên đại diện): tên người đại diện (cho tổ chức, công ty). - CMND (chứng minh nhân dân): chứng minh nhân dân của khách hàng. - Dthoai (điện thoại): số điện thoại của khách hàng. - Fax (fax): số fax của khách hang. - DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của khách hàng. + Thực thể 2: LOAI_KH Các thuộc tính: - MSLKH (mã số loại khách hàng): dùng để phân biệt các loại khách hàng khác nhau. - TenLoai (tên loại): tên loại của khách hàng. + Thực thể 3: TAIKHOAN_KH Các thuộc tính: - MSTKKH (mã số tài khoản khách hàng): dùng để phân biệt các tài khoản của những khách hàng khác nhau. - TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của khách hàng. - MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của khác hàng. - Mail (mail): địa chỉ email của khách hàng. - MAC (MAC): địa chỉ MAC. - IP (địa chỉ IP): địa chỉ IP khi kết nối mạng. - SLDN (số lần đăng nhập): số lần đăng nhập của khách hang. - DKNoi (đa kết nối): một tài khoản có thể được đăng nhập nhiều lần trong cùng một thời điểm hay không. - TinhTrang (tình trạng): cho biết trạng thái hoạt động của tài khoản. - GhiChu (ghi chú): ghi lại những chú thích hay thay đổi của khách hàng + Thực thể 4: GOICUOC Các thuộc tính: - MSGC (mã số gói cước): dùng để phân biệt các gói cước khác nhau. - LuuLuong (lưu lượng): lưu lượng sử dụng của gói cước. + Thực thể 5: LOAI_GC Các thuộc tính: - MSLGC (mã số loại gói cước): dùng để phân biệt các loại gói cước khác nhau. - TenLoai (tên loại): tên loại gói cước. + Thực thể 6: KHUVUC Các thuộc tính: - MSKV (mã số khu vực): dùng để phân biệt các khu vực khác nhau.
  • 6. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet - TenKV (tên khu vực): tên của khu vực. + Thực thể 7: NHANVIEN Các thuộc tính: - MSNV (mã số nhân viên): dùng để phân biệt các nhân viên khác nhau. - TenNV (tên nhân viên): tên của nhân viên. - Dthoai (điện thoại): số điện thoại của nhân viên. - DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của nhân viên. - NgSinh (ngày sinh) : Ngày sinh của nhân viên - SoCMND (Số CMND) : Số Chứng Minh Nhân Dân của nhân viên + Thực thể 8: CHUCVU Các thuộc tính: - MSCV (mã số chức vụ): dùng để phân biệt các chức vụ khác nhau. - TenCV (tên chức vụ): tên của chức vụ. + Thực thể 9: PHONGBAN Các thuộc tính: - MSPB (mã số phòng ban): dùng để phân biệt các phòng ban khác nhau. - TenPB (tên phòng ban): tên của phòng ban. + Thực thể 10: TAIKHOAN_NV Các thuộc tính: - MSTKNV (mã số tài khoản nhân viên): dùng để phân biệt tài khoản của các nhân viên khác nhau. - TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của nhân viên. - MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của nhân viên. + Thực thể 11: DSQUYEN Các thuộc tính: - MSQ (mã số quyền): dùng để phân biệt các quyền khác nhau. - TenQ (tên quyền): tên của quyền. + Thực thể 12: DSVAITRO Các thuộc tính: - MSVT (mã số vai trò): dùng để phân biệt các vai trò khác nhau. - TenVT (tên vai trò): tên của vai trò. + Thực thể 13: LOGTRUYCAP Các thuộc tính: - MSLTC (mã số log truy cập): dùng để phân biệt các log truy cập khác nhau. - TaiLen (tải lên): số lưu lương được tải lên. - TaiXuong (tải xuống): số lưu lượng được tải xuống. - ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập. - ThoiDiemTX (thời điểm truy xuất): thời điểm người sử dụng truy xuất. - NASIP (NAS IP): NAS (Network Access Server) IP. - NASPORT(NAS PORT): NAS PORT.
  • 7. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet + Thực thể 14: LOGXACTHUC Các thuộc tính: - MSLXT (mã số log xác thực): dùng để phân biệt các log xác thực khác nhau. - ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập - Ghichu (ghi chú): ghi lại những thay đổi nếu có. 2/ Mô Hình ERD :
  • 8. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 3/ Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ : ♦ KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax, MSLKH) ♦ LOAI_KH (MSLKH, TenLKH) ♦ TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu) ♦ GOICUOC (MSGC, TenGC, LuuLuong, MSLGC) ♦ LOAI_GC (MSLGC, TenLGC) ♦ KHUVUC (MSKV, TenKV) ♦ NHANVIEN (MSNV, TenNV, CMND, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat, MSPB , NgSinh, SoCMND, MSTKNV) ♦ CHUCVU (MSCV, TenCV) ♦ PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong) ♦ TRUSO_PB (MSPB, MSKV) ♦ TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, MSKV, MSVT) ♦ DSQUYEN (MSQ, TenQ) ♦ DSVAITRO (MSVT, TenVT) ♦ VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ) ♦ NV_KH (MSTKNV, MSTKKH) ♦ LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, NASIP, NASPORT, TaiLen, TaiXuong, GhiChu) ♦ LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu) 4/ Mô tả chi tiết các quan hệ : 4.1 Quan hệ KHACHHANG: KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax, MSLKH) Tên quan hệ: KHACHHANG STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSKH Mã số khách hàng SN 10 B PK 02 TenKH Tên khách hàng CĐ (30) 30 B 03 TenDDien Tên đại diện CĐ (30) 30 K 04 CMND Chứng minh nhân dân CT (10) 10 B 05 DChi Địa chỉ CĐ (50) 50 B 06 DThoai Điện thoại CĐ (13) 13 [0-9] K 07 Fax Fax CĐ (13) 13 [0-9] k 08 MSLKH Mã số loại khách hàng SN 10 B FK Tổng : 166 Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 100000 Số thể hiện tối thiểu: 500 x 166= 83 KB Số thể hiện tối đa: 500000 x 166= 83 MB
  • 9. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 4.2 Quan hệ LOAI_KH: LOAI_KH (MSLKH, TenLKH) Tên quan hệ: LOAI_KH STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSLKH Mã số loại khách hàng SN 10 B PK 02 TenLKH Tên loại khách hàng CĐ (30) 30 B Tổng: 40 Số dòng tối thiểu: 2 Số dòng tối đa: 10 Số thể hiện tối thiểu: 2 x 40= 80 B Số thể hiện tối đa: 10 x 40= 400 B 4.3 Quan hệ TAIKHOAN_KH: TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, NASIP , NASPORT, SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu) Tên quan hệ: TAIKHOAN_KH STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng SN 10 B PK 02 MSKH Mã số khách hàng SN 10 B FK 03 TenTK Tên tài khoản CĐ (30) 30 B 04 MatMa Mật mã CĐ (20) 20 [a-z], [A-Z], [0-9] B 05 Mail Thư điện tử CĐ (20) 20 B 06 MAC Địa chỉ MAC CT (11) 11 B 07 IP Địa chỉ IP CT(11) 11 B 08 SLDN Số lần truy cập SN 8 09 DKN Đa kết nối Byte 1 B 10 MSGC Mã số gói cước SN 10 B FK 11 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK 12 TinhTrang Tình trạng Byte 1 B 13 GhiChu Ghi chú CĐ (100) 100 Tổng: 242 Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 500000 Số thể hiện tối thiểu: 500 x 242= 121 KB Số thể hiện tối đa: 1000000 x 242= 242 MB
  • 10. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 4.4 Quan hệ GOICUOC: GOICUOC (MSGC, LuuLuong, LoaiGC) Tên quan hệ: GOICUOC STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSGC Mã số gói cước SN 10 B PK 02 TenGC Tên gói cước CĐ (20) 20 B 03 LuuLuong Lưu lượng ST 30 B 04 LoaiGC Loại gói cước SN 10 B Tổng: 70 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 5 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 70= 70 B Số thể hiện tối đa: 5 x 70= 350 B 4.5 Quan hệ LOAI_GC: LOAI_GC (MSLGC, TenLGC) Tên quan hệ: LOAI_GC STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSLGC Mã số loại gói cước SN 10 B PK 02 TenLGC Tên loại gói cước CĐ (20) 20 B Tổng: 30 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 5 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B Số thể hiện tối đa: 5 x 30= 150 B 4.6 Quan hệ KHUVUC: KHUVUC (MSKV, TenKV) Tên quan hệ: KHUVUC STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSKV Mã số khu vực SN 10 B PK 02 TenKV Tên khu vực CĐ (20) 20 B Tổng: 30 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 54 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
  • 11. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Số thể hiện tối đa: 54 x 30= 1,6 KB 4.7 Quan hệ NHANVIEN: NHANVIEN (MSNV, TenNV, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat, MSPB , BacLuong, MSTKNV) Tên quan hệ: NHANVIEN STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSNV Mã số nhân viên CT (10) 10 B PK 02 TenNV Tên nhân viên CĐ (30) 20 B 03 CMND Chứng minh nhân dân CT (9) 9 B 04 NgSinh Ngày sinh N 10 B 05 DChi Địa chỉ CĐ (50) 50 B 06 Dthoai Điện thoại CĐ (13) 13 [0-9] B 07 MSCV Mã số chức vụ SN 10 B FK 08 MSGiamSat Mã số giám sát CT (10) 10 B FK 09 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B FK 10 BacLuong Bậc lương ST 10 B 11 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên SN 10 B FK Tổng: 162 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 1000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 162= 162 B Số thể hiện tối đa: 1000 x 162= 162 KB 4.8 Quan hệ CHUCVU: CHUCVU (MSCV, TenCV) Tên quan hệ: CHUCVU STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSCV Mã số chức vụ SN 10 B PK 02 TenCV Tên chức vụ CĐ (20) 20 B Tổng: 30 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 10 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B Số thể hiện tối đa: 10 x 30= 300 B 4.9 Quan hệ PHONGBAN: PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong) Tên quan hệ: PHONGBAN
  • 12. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B PK 02 TenPB Tên phòng ban CĐ (20) 20 B 03 MSTrgPhong Mã số trưởng phòng CT (10) 10 B FK Tổng: 40 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 10 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB 4.10 Quan hệ TRUSO_PB: TRUSO_PB (MSPB, MSKV) Tên quan hệ: TRUSO_PB STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B PK 02 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK Tổng: 20 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 100 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B Số thể hiện tối đa: 100 x 20= 2 KB 4.11 Quan hệ TAIKHOAN_NV: TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, mail, MSKV, VaiTro) Tên quan hệ: TAIKHOAN_NV STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên SN 10 B PK 02 TenTK Tên tài khoản CĐ (30) 30 B 03 MatMa Mật mã CĐ (20) 20 B 04 mail e-mail CĐ (30) 30 B 05 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK 06 VaiTro Vai trò SN 10 B FK Tổng: 110 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 1000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 110= 110 B Số thể hiện tối đa: 1000 x 110= 110 KB
  • 13. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 4.12 Quan hệ DSQUYEN: DSQUYEN (MSQ, TenQ) Tên quan hệ: DSQUYEN STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSQ Mã số quyền SN 10 B PK 02 TenQ Tên quyền CĐ (30) 30 B Tổng: 40 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 100 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB 4.13 Quan hệ DSVAITRO: DSVAITRO (MSVT, TenVT) Tên quan hệ: DSVAITRO STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSVT Mã số vai trò SN 10 B PK 02 TenVT Tên vai trò CĐ (30) 30 B Tổng: 40 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 20 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B Số thể hiện tối đa: 20 x 40= 800 B 4.14 Quan hệ VAITRO_QUYEN: VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ) Tên quan hệ: VAITRO_QUYEN STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSVT Mã số vai trò SN 10 B PK/FK 02 MSQ Mã số quyền SN 10 B PK/FK Tổng: 20 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 1000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B Số thể hiện tối đa: 1000 x 20= 20 KB
  • 14. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 4.15 Quan hệ NV_KH: NV_KH (MSTKNV, MSTKKH) Tên quan hệ: NV_KH STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên SN 10 B PK/FK 02 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng SN 10 B PK/FK Tổng: 20 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 500000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B Số thể hiện tối đa: 500000 x 20= 10 MB 4.16 Quan hệ LOGTRUYCAP: LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, TaiLen, TaiXuong , GhiChu) Tên quan hệ: LOGTRUYCAP STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSLTC Mã số log truy cập SN 10 B PK 02 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng SN 10 B PK/FK 03 ThoiDiemTC Thời điểm truy cập N 10 B PK 04 ThoiDiemTX Thời điểm truy xuất N 10 B PK 05 NASIP NAS IP CT(11) 11 B 06 NASPORT NAS PORT SN 2 B 07 TaiLen Tải lên S 10 B 08 Tai Xuong Tải xuống S 10 B Tổng: 73 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 10000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 73= 73 B Số thể hiện tối đa: 2000000 x 73= 146 MB 4.17 Quan hệ LOGXACTHUC: LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu)
  • 15. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Tên quan hệ: LOGXACTHUC STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSLXT Mã số log xác thực SN 10 B PK 02 MSTKKH Tên tài khoản khách hang SN 10 B PK/FK 03 ThoiDiemTC Thời điểm truy cập N 10 B PK 04 GhiChu Ghi chú CĐ (100) 50 B Tổng: 80 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 10000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 80= 80 B Số thể hiện tối đa: 2000000 x 80= 160 MB 5. Mô tả bảng tổng kết: a. Tổng kết các quan hệ: STT Tên quan hệ Số Byte Số thể hiện tối thiểu(B) Số thể hiện tối đa(KB) 01 KHACHANG 166 83000 83000 02 LOAI_KH 40 80 0.4 03 TAIKHOAN_KH 242 121000 242000 04 GOICUOC 70 70 0.35 05 LOAI_GC 30 30 0.15 06 KHUVUC 30 30 1,6 07 NHANVIEN 162 162 162 08 CHUCVU 30 30 0.3 09 PHONGBAN 40 40 4 10 TRUSO_PB 20 20 2 11 TAIKHOAN_NV 110 110 110 12 DSQUYEN 40 40 4 13 DSVAITRO 40 40 0.8 14 VAITRO_QUYEN 20 20 20 15 NV_KH 20 20 10000 16 LOGTRUYCAP 73 73 146000 17 LOGXACTHUC 80 80 160000 b. Tổng kết các thuộc tính: STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
  • 16. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 01 CMND Chứng minh nhân dân KHACHHANG NHANVIEN 02 DChi Địa chỉ KHACHHANG NHANVIEN 03 Dthoai Điện thoại KHACHHANG NHANVIEN 04 Fax Fax KHACHHANG 05 GhiChu Ghi chú TAIKHOAN_KH LOGTRUYCAP LOGXACTHUC 06 IP Địa chỉ IP LOGXACTHUC LOGTRUY CAP 07 LuuLuong Lưu lượng GOICUOC 08 MAC Địa chỉ MAC TAIKHOAN_KH 09 Mail Địa chỉ e-mail TAIKHOAN_KH 10 MatMa Mật mã TAIKHOAN_KH TAIKHOAN_NV 11 MSCV Mã số chức vụ NHANVIEN CHUCVU 12 MSGC Mã số gói cước TAIKHOAN_KH GOICUOC 13 MSGiamSat Mã số giám sát NHANVIEN 14 MSKH Mã số khách hàng KHACHHANG TAIKHOAN_KH 15 MSKV Mã số khu vực KHUVUC TAIKHOAN_KH TAIKHOAN_NV TRUSO_PB 16 MSLGC Mã số loại gói cước LOAI_GC GOICUOC 17 MSLKH Mã số loại khách hàng KHACHHANG LOAI_KH 18 MSLTC Mã số log truy cập LOGTRUYCAP 19 MSLXT Mã số log xác thực LOGXACTHUC 20 MSNV Mã số nhân viên NHANVIEN 21 MSPB Mã số phòng ban NHANVIEN PHONGBAN TRUSO_PB 22 MSQ Mã số quyền DSQUYEN VAITRO_QUYEN 23 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng TAIKHOAN_KH NV_KH LUULUONG
  • 17. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 24 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên NHANVIEN TAIKHOAN_NV NV_KH 25 MSTrPhong Mã số trưởng phòng PHONGBAN 26 MSVT Mã số vai trò TAIKHOAN_NV DSVAITRO VAITRO_QUYEN 27 NASIP NAS IP LOGXACTHUC LOGTRUY CAP 28 NASPORT NAS PORT LOGXACTHUC LOGTRUY CAP 29 NgSinh Ngày sinh NHANVIEN 30 SLDN Số lần đăng nhập TAIKHOAN_KH 31 TaiLen Tải lên LOGTRUYCAP 32 TaiXuong Tải xuống LOGTRUYCAP 33 TenCV Tên chức vụ CHUCVU 34 TenGC Tên gói cước GOICUOC 35 TenKH Tên khách hàng KHACHHANG 36 TenKV Tên khu vực KHUVUC 37 TenLGC Tên loại gói cước LOAI_GC 38 TenLKH Tên loại khách hàng LOAI_KH 39 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN 40 TenPB Tên phòng ban PHONGBAN 41 TenQ Tên quyền DSQUYEN 42 TenTK Tên tài khoản TAIKHOAN_KH TAIKHOAN_NV 43 TenTKKH Tên tài khoản khách hàng LOGTRUYCAP LOGXACTHUC 44 TenVT Tên vai trò VAITRO 45 ThoiDiemTC Thời điểm truy cập LOGTRUYCAP LOGXACTHUC 46 ThoiDiemTX Thời điểm truy xuất LOGTRUYCAP 47 TinhTrang Tình trạng TAIKHOAN_KH III/ Thiết kế giao diện: 1/ Các menu chính của giao diện: 1.1) Menu Chức Năng:
  • 18. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Trong menu Chức Năng có các thành phần là Đăng Xuất và Thoát. + Khi chọn Đăng Xuất, form chính sẽ đóng lại, ngừng session của người dùng hiện tại và mở form đăng nhập cho người dùng nhập lại Tên Đăng Nhập và Mật Khẩu. + Khi chọn Thoát, chương trình sẽ đóng hẳn. 1.2) Menu Hỗ Trợ Khách Hàng. + Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Hỗ Trợ Khách Hàng sử dụng. + Menu này bao gồm các mục Trạng Thái Tài Khoản, Tài Khoản Đang Kết Nối, Nhật Kí Truy Cập và Nhật Kí Xác Thực.
  • 19. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 1.3) Menu Quản Lý Khách Hàng. + Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Quản Lý Khách Hàng sử dụng. + Menu này bao gồm các mục Danh Sách Khách Hàng, Cập Nhật Từ File CSV, Mở Mới Từ File CSV.
  • 20. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 1.4 ) Menu Cấu Hình Hệ Thống + Menu Cấu Hình Hệ Thống Chỉ cho phép người dùng có quyền quản trị sử dụng, người dùng các quyền khác sau khi đăng nhập sẽ thấy menu này bị mờ đi. + Menu này bao gồm 2 mục là Quản Lý Gói Cước và Chức Năng Hệ Thống.
  • 21. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 1.5) Menu Quản Trị Cấp Quyền + Menu Quản Trị Cấp Quyền gồm các mục Thay Đổi Mật Khẩu, Cập Nhật Tài Khoản Người Dùng và Thêm Người Dùng. + Người dùng không có quyền quản trị chỉ sử dụng được chức năng Thay Đổi Mật Khẩu.
  • 22. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet 1.6) Thống Kê Dữ Liệu + Menu Thống Kê Dữ Liệu gồm có các mục Thống kê, Sao Lưu Dữ Liệu và Phục Hồi Dữ Liệu.
  • 23. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet + Chỉ có người dùng quyền quản trị mới sử dụng được menu này, các quyền người dùng khác sẽ thấy menu này bị mờ đi. 1.7) Menu Trợ Giúp + Menu Trợ Giúp gồm hai mục: Cách Sử Dụng và Bản Quyền.
  • 24. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet + Menu Cách Sử Dụng gồm những bài viết hướng dẫn người dùng sử dụng chương trình này một cách hiệu quả và nhanh chóng nhất. Menu Bản Quyền nói về Bản Quyền của chương trình, quyền sao chép và phân phối chương trình. 2/ Giao diện đăng nhập hệ thống và cấp lại mật khẩu 2.1) Form đăng nhập: Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Tên Đăng Nhập TextBox Nhập từ bàn phím Mật Khẩu PasswordBox >=6 kí tự Nhập từ bàn phím Đăng Nhập Button Đăng nhập vào hệ thống dangnhap() Quên Mật Khẩu ??? Button Xin cấp lại mật khẩu quenmatkhau() 2.2) Form cấp lại mật khẩu:
  • 25. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet + Lúc đầu, khi chưa điền đầy đủ thông tin, chưa chọn xác nhận, button Cấp Lại Mật Khẩu sẽ mờ. Khi điền đầy đủ thông tin, chọn xác nhận, button Cấp Lại Mật Khẩu sẽ sáng lên. + Sau khi truy vấn thông tin Cơ Sở Dữ Liệu, so sánh với thông tin vừa nhập trên Form, nếu khớp sẽ hiện cửa sổ thông báo, xóa mật khẩu cũ, chọn mật khẩu mới là một chuỗi ngẫu nhiên và gửi email . + Còn nếu so sánh thông tin với Cơ Sở Dữ Liệu không khớp sẽ hiện của sổ thông báo sau: Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị mặc định Tên Đăng Nhập TextBox Nhập từ bàn phím Mã Số Nhân Viên TextBox Nhập từ bàn phím Số CMND/ Hộ Chiếu TextBox 9 kí tự [0-9] Nhập từ bàn phím Ngày Tháng Năm Sinh DateTimePick er <=Ngày hiện tại -10 năm chọn từ DateTimePicker
  • 26. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Địa Chỉ Email TextBox Có dạng xxx@xxx.x xx nhập từ bàn phím Thuộc bô phận ComboBox chọn từ Table PHONGBAN chọn Bộ Phận đã tồn tại chonBoPh an_ click() Xác Nhận CheckBox Click chuột Xác nhận lại thông tin. Cấp Lại Mật Khẩu Button Cấp lại mật khẩu cho nhân viên caplaimat khau _click() 3/ Các form chức năng: 3.1) Form Tài Khoản Đang Kết Nối + Form Tài Khoản Đang Kết Nối dùng để xem các tài khoản đang kết nối vào hệ thống. + Các thông số của người dùng là do hệ thống BRAS (AAA server) cung cấp.
  • 27. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default TÌM KIẾM ComboBox Quy định trong code các kiểu tìm kiếm Chọn các kiểu tìm kiếm Tên Truy Nhập DẠNG TÌM KIẾM ComboBox Quy định trong code các dạng tìm kiếm Chọn dạng tìm kiếm =~ ĐỐI TƯỢNG TÌM KIẾM TextBox Nhập từ bàn phím Nhập đối tượng cần tìm kiếm Tìm Button Tìm kiếm đối tượng đã nhập TimTKKH DKN_ Click() Cập Nhật Buton Cập nhật lại danh sách hiển thị Capnhat_Cl ick() Trang ComboBox Số lượng trang tùy vào số TK đang kết nối Chọn số trang hiển thị 1 In Button Trang đang hiển thị In trang đang hiển In_Click()
  • 28. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet thị Xóa Button Xóa session của tài khoản Confirm XoaSess_ Click() + Khi rê chuột đến các dòng trên danh sách, con trỏ đang ở dòng nào thì dòng đó được tô màu vàng nhạt. Có hai dạng tìm kiếm, ‘~=’ nghĩa là tìm kiếm tương đối, gần đúng còn ‘==’ là tìm kiếm chính xác chuỗi nhập vào. + Khi chọn nút xóa, một form sẽ yêu cầu xác nhận xóa session. + Sau khi chọn đồng ý, hệ thống sẽ gửi yêu cầu lên AAA server (AAA – Authentication, Authoriztion, và Accounting). và ngắt kết nối của tài khoản này. Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Đồng ý Button Xóa session xoaSess_ Click() Không Button Hủy việc xóa Session huy_ Click() 3.2) Form Nhật Kí Truy Cập: + Form này lưu lại thông tin những lần truy cập của tài khoản người dùng + Cơ Sở Dữ Liệu của Nhật Kí Truy Cập này cũng dùng chung với hệ thống quản lý cước. + Các thông số NAS IP, NAS PORT, IP cấp phát, Thời gian kết nối, dung lượng tải lên, tải xuống do AAA server cung cấp và add vào database.
  • 29. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Tên Truy Nhập TextBox Nhập từ bàn phím Nhập tên truy nhập để tìm kiếm Tìm Button timLTC _Click() 3.3) Form Nhật Kí Xác Thực: + Form này lưu lại nhật kí xác thực của tài khoản người dùng, giúp nhân viên hỗ trợ khách hàng dễ dàng xác định lý do tài khoản không đăng nhập thành công khi khách hàng gọi đến trung tâm nhờ hỗ trợ. + Chức năng này còn giúp ta có thể quản lý được việc chứng thực của tài khoản trên AAA server, tránh tình trạng gian lận cước.
  • 30. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Tên Truy Cập TextBox Nhập từ bàn phím Nhập tên truy nhập để tìm kiếm Lý do ComboBox Quy định trong code Phân loại kiểu xác thực chonLydo_ Click() Xác thực thành công Tìm Button Tìm log xác thực timLXT_Cl ick() 3.4) Form Trạng Thái Tài Khoản: + Form này quản lý các tài khoản của khách hang Tải bản FULL (63 trang): https://bit.ly/3lbHyDD Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 31. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Chi Tiết Button Xem chi tiết tài khoản ChitietTK_ Click() Tìm Button Tìm tài khoản theo nhiều cách TimTTTK _Click() Trang ComboBox Số lượng trang tùy vào số TK đang kết nối Chọn số trang hiển thị 1 3.5) Form Thông Tin Tài Khoản: + Form này hiển thị chi tiết các thông tin. Tải bản FULL (63 trang): https://bit.ly/3lbHyDD Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 32. 1 Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet + Do form này được sử dụng bởi nhân viên quyền Hỗ Trợ Khách Hàng nên chỉ được thực hiện hai chức năng là khôi phục mật khẩu về mặc định và xóa địa chỉ MAC. Còn lại chỉ được xem thông tin chứ không được sửa. + Do cơ chế chứng thực đa tầng của hệ thống, địa chỉ MAC của thiết bị DSLAM cũng được sử dụng để chứng thực nên khi khách hàng chuyển vị trí lắp đặt, chuyển đổi port ADSL trên trạm DSLAM thì địa chỉ MAC cũng thay đổi. Lúc này, nhân viên sẽ xóa địa chỉ MAC của port cũ và lần đăng nhập kế tiếp của khách hàng, BRAS sẽ xét nếu database không lưu địa chỉ MAC thì nó sẽ lưu địa chỉ MAC mới của port khách hàng vào database. Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Khôi Phục Mặc Định Button Khôi phục mật khẩu = tên truy nhập. Khoiphucpa ss_Click() Xóa Địa Chỉ Mac Button Xóa địa chỉ MAC xoaMAC_C lick() 3.6) Form Danh Sách Khách Hàng: 4867889