BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
1. HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN
THIẾT KẾ CẦU THÉP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN CẦU ĐƯỜNG
GV : PHẠM ĐỆ
BỘ MÔN CẦU ĐƯỜNG
KHOA CÔNG TRÌNH
2. HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP
TỔNG QUAN ĐỒ ÁN
THUYẾT MINH :
Trình bày không quá 80 trang A4 (một mặt). File Word
Có đóng kèm theo đề bài và mục lục
Gồm 5 chương. Chỉ tính toán thiết kế dầm thép.
Chương I : Số Liệu Chung
Chương II : Đặc trưng hình học
Chương III : Nội lực dầm chính
3. HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP
TỔNG QUAN ĐỒ ÁN
THUYẾT MINH :
Chương IV : Kiểm toán dầm chính
Chương V : Kiểm toán các bộ phận dầm thép
BẢN VẼ
Gồm 2 bản vẽ A1.
Thể hiện cấu tạo chung và chi tiết các bộ phận của cầu.
4. Phần Thuyết minh đồ án
Chương I : Số Liệu Chung
Giới thiệu tổng quan về cấu tạo cầu thép.
I.1 Đề bài
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu : n, S, Sh
I.3 Chọn sơ bộ kích thước dầm chính
I.3.1 Chiều cao dầm
I.3.2 Kích thước cánh trên
I.3.3 Kích thước cánh dưới
I.3.4 Kích thước bản phủ
5. Phần Thuyết minh đồ án
Chương I : Số Liệu Chung
I.3 Chọn sơ bộ kích thước dầm chính
I.3.5 Kích thước sườn dầm
I.3.6 Bê tông bản mặt cầu : ts f’c
I.4 Thiết kế cấu tạo các bộ phận của dầm chính
I.4.1 Sườn tăng cường
I.4.2 Hệ liên kết ngang
I.4.3 Neo chống cắt
I.4.4 Mối nối dầm chính
6. Phần Thuyết minh đồ án
Chương II : Đặc Trưng Hình Học
II.1 Đặc trưng hình học giai đoạn 1 (NC)
Diện tích tiết diện
Vị trí trục trung hoà
Momen quán tính
Momen kháng uốn
II.2 Đặc trưng hình học giai đoạn 2
II.2.1 Bề rộng có hiệu dầm trong Bi và dầm ngoài Be
II.2.2 Đặc trưng hình học dầm trong
7. Phần Thuyết minh đồ án
Chương II : Đặc Trưng Hình Học
II.2 Đặc trưng hình học giai đoạn 2
II.2.2 Đặc trưng hình học dầm trong
II.2.2.1 Giai đoạn liên hợp ngắn hạn ST
II.2.2.2 Giai đoạn liên hợp dài hạn LT
II.2.3 Đặc trưng hình học dầm biên
II.2.3.1 Giai đoạn liên hợp ngắn hạn ST
II.2.3.2 Giai đoạn liên hợp dài hạn LT
8. Phần Thuyết minh đồ án
Chương II : Đặc Trưng Hình Học
II.2.3 Bảng tổng hợp đặc trưng hình học
II.2.3.1 Tổng hợp đặc trưng hình học dầm trong
II.2.3.2 Tổng hợp đặc trưng hình học dầm biên
9. Phần Thuyết minh đồ án
Chương III : Nội lực dầm chính
III.1 Hệ số phân bố ngang
III.1.1 Hệ số phân bố ngang cho dầm giữa
III.1.2 Hệ số phân bố ngang cho dầm biên
III.1.3 Bảng tổng hợp hệ số phân bố ngang
III.2 Tải trọng tác dụng lên cầu
III.2.1 Tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa
III.2.2 Tĩnh tải tác dụng lên dầm biên
III.2.2 Hoạt tải
10. Phần Thuyết minh đồ án
Chương III : Nội lực dầm chính
III.3 Nội lực do từng tải trọng tác dụng
III.3.1 Mặt cắt I-I : Mặt cắt gối
III.3.2 Mặt cắt II-II : Mặt cắt ¼ dầm
III.3.3 Mặt cắt III-III : Mặt cắt tại mối nối dầm
III.3.4 Mặt cắt IV-IV : Mặt cắt tại liên kết ngang gần
mặt cắt giữa dầm
III.3.5 Mặt cắt V-V : Mặt cắt giữa dầm
11. Phần Thuyết minh đồ án
Chương III : Nội lực dầm chính
III.4 Tổ hợp nội lực theo các trạng thái giới hạn
Các tổ hợp tải trọng và hệ số tương ứng theo các trạng
thái giới hạn
Bảng tổng hợp nội lực
12. Phần Thuyết minh đồ án
Chương IV : Kiểm toán dầm thép
IV.1 Kiểm toán dầm thép trong giai đoạn 1
IV.1.1 Kiểm tra các yêu cầu cấu tạo dầm I không liên hợp :
IV.1.1.1 Kiểm tra tỷ lệ cấu tạo chung
IV.1.1.2 Kiểm tra độ mảnh bản bụng
IV.1.1.3 Kiểm tra yêu cầu bốc xếp
IV.1.2 Kiểm dầm không liên hợp
13. Phần Thuyết minh đồ án
Chương IV : Kiểm toán dầm thép
IV.2 Kiểm toán dầm thép trong giai đoạn 2
IV.2.1 Kiểm tra dầm thép trong TTGH Cường độ 1
IV.2.2 Kiểm tra dầm thép trong TTGH Sử dụng
IV.2.3 Kiểm tra dầm thép trong TTGH Mỏi
14. Phần Thuyết minh đồ án
Chương V : Kiểm toán các bộ phận cầu
V.1 Kiểm toán Sườn tăng cường
V.2 Kiểm toán Hệ liên kết ngang
V.3 Kiểm toán Neo chống cắt
V.4 Kiểm toán Mối nối dầm chính
15. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.1 Đề Bài:
Thiết kế 1 kết cấu nhịp cầu dầm giản đơn liên hợp thép - BTCT
Loại dầm thép tiết diện chữ I làm việc liên hợp với bản mặt cầu BTCT
Bề rộng phần xe chạy: B=10.5m.
Bề rộng lề bộ hành : K=2x2.25m.
Chiều dài dầm chính: Ld = 34m.
Chiều dài tính toán: Ltt = Ld - 2x0.3 = 34 – 2x0.3 = 33.4 m.
Tải trọng tính toán: HL-93
16. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu :
I.2.1 Chọn khoảng cách giữa 2 dầm chính:
Thông thường đối với cầu dầm giản đơn khoảng cách giữa 2 dầm
chính : (1.6m - 2.2m). Ở đồ án này ta chọn S = 2.0m.
17. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.2.2 Chọn số dầm chính:
2. 2.(0.2 0.25) .
tc
B K B n S
= + + − > ≈
2.2,25 10,5 2.0,2 15,4 .
tc
B m
=> = + + =
15.4
n.S 15.4 7.7
2
n
=> = => = =
K=2.25m: bề rộng lề bộ hành.
L=10.5m: bề rộng phần xe chạy.
0.2 =>0.25m: bề rộng lan can ,chọn 0.2m.
Chọn số dầm chủ là : 7 dầm.
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu :
Bề rộng toàn cầu:
18. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.2.3 Tính chiều dài cánh hẫng:
15.4 (7 1)2
1
( 1
.
2
7 .
2
)
tc
c
B n S
m
L
− −
= =
− −
=
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu :
Btc =15.4 m. :bề rộng toàn cầu.
N=7 : số dầm chính.
S=2.0 m. khoảng cách giữa 2 dầm
chính.
19. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu :
20. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.3 Sơ bộ kích thước dầm chính:
I..3.1 Chọn chiều cao dầm d:
Chọn từ đến lần chiều dài nhịp
Chọn d = 1.5 m.
34
1.36 .
25 25
d
L
m
= =
34
1.70 .
20 20
d
L
m
= =
Chiều cao dầm chính nằm trong khoảng:
(1.36 m-1.7 m).
1
25
1
20
21. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.3 Sơ bộ kích thước dầm chính:
I.3.2 Chọn kích thước cánh trên:
350 .
c
b mm
=
20 .
c
t mm
=
a. Bề rộng cánh trên từ (250mm – 300 mm).
I.3.3 Chọn kích thước cánh dưới:
a.Bề rộng cánh trên từ (250mm – 300 mm).
450 .
f
b mm
=
20 .
f
t mm
=
b. Bề dày cánh trên: từ 18mm đến 20mm.
Chọn
Chọn
Chọn
Chọn
b.Bề dày cánh trên: từ (18mm -20mm).
22. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.3 Sơ bộ kích thước cơ bản của dầm chính:
I.3.4 chọn kích thước bản phủ:
550 .
f
b mm
=
20 .
f
t mm
=
a. Bề rộng bản phủ thường lớn hơn bề rộng cánh dưới:
I.3.5 chọn kích thước sườn:
a. Chiều cao sườn:
' 1500 20 20 20 1440 .
c f f
D d t t t mm
= − − − = − − − =
w 15 .
t mm
=
Chọn
b. Bề dày bản phủ: từ 18mm đến 20mm.
Chọn
Chọn
b. Bề dày sườn: từ 12mm -16mm.
23. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.3 Sơ bộ kích thước của dầm chính:
I.3.6 Phần bê tông:
Bản làm bằng bê tông có:
Bề dày bản bê tông:
Chiều cao đoạn vút bêtông:
Góc nghiêng phần vút:
' 30 .
C
f MPa
=
200 .
s
t mm
=
100 .
v
t mm
=
0
45 .
24. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.4.1 Sườn tăng cường:
Kích thước như hình 4.2:
Một dầm có: 11 x 2 = 22 sườn tăng cường giữa
Khoảng cách các sườn: do = 3000 mm.
Khối lượng một sườn tăng cường:
=
s2
g 296.2 N
I.4 Các bộ phận của cầu thép:
I.4.1.1Sườn tăng cường giữa:
25. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.4.1 Sườn tăng cường:
* Kích thước như hình 4.2:
* Một dầm có: 4 x 2 = 8 sườn tăng cường gối
* Khoảng cách các sườn: 150 mm
* Khối lượng một sườn: =
s2
g 296.2 N
I.4 Các bộ phận của cầu thép:
I.4.1.2 Sườn tăng cường gối:
26. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
* Kích thước như hình 4.2:
* Một dầm có: 10 x 2 = 20 sườn tăng cường
* Khoảng cách các sườn: do = 3000 mm.
* Khối lượng một sườn tăng cường:
I.4 Các bộ phận của cầu thép:
I.4.1 Sườn tăng cường:
I.4.1.3 Sườn tăng cường tại liên kết ngang:
=
s2
g 296.2 N
27. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.4 Các bộ phận của cầu thép:
I.4.2 Liên kết ngang:
lk
g 164 N
=
* Khoảng cách giữa các liên kết ngang 3000 mm.
* Thép L 102 x 76 x 12.7 (cho cả thanh xiên và thanh ngang)
* Thanh ngang dài: 1670 mm.
* Trọng lượng mỗi mét dài:
* Thanh xiên dài: 1180 mm.
* Mỗi liên kết ngang có: 2 x 1 = 2 thanh liên kết ngang,
2 x 1 = 2 thanh liên kết xiên.
* Mỗi dầm có 12 liên kết ngang.
28. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.1 Các công thức cơ bản: Nhắc lại ĐTHH (Sức bền vật liệu):
II.1.1 Xác định vị trí trục trung hoà:
Gọi X – X là trục đi qua mép trên của bản cánh trên.
Momen tĩnh của diện tích dầm thép đối với trục X – X :
−
− − −
−
−
= ×
→ = =
=
∑ X X
X X i c,i X X X X
c
X X
s
X X s c
K A y K
y c
A
K A .y
II.1.2 Xác định momen quán tính :
= = +
= + = + =
3
2
0 2 0
2 3 3 3
1 0
bh
I I I c .b.h
12
h bh bh bh
I I .b.h
2 12 4 3
II.1.3 Xác định mômen kháng uốn:
=
I
S
y
29. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.2 Đặt trưng hình học giai đoạn 1(NC) :
II.2.1 Diện tích mặt cắt ngang phần dầm thép As
= + + +
s c c w f f f f
2
A b .t D.t b . (
t b' . ' mm
t )
= + + +
=
s
2
A 350.20 1440.15 450.20 550.20
48600 (mm )
30. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.2.2 Vị trí trục trung hoà:
Gọi X – X là trục đi qua mép trên của bản
cánh trên. Momen tĩnh của diện tích dầm thép
đối với trục X – X :
−
−
= ×
= + +
+ + + + −
∑ X X
X X i c,i
c
c c w c
f f
f f c f f
K A y
t D
b .t . D.t . t
2 2
t t'
b .t . t D b' .t' . d
2 2
= × × + × × + +
+ × × + + + × × − =
3
20 1440
350 20 1440 15 20
2 2
20 20
450 20 1440 20 550 20 1500 45674000mm
2 2
31. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.2.2 Vị trí trục trung hoà:
Khoảng cách từ trục X – X đến trục trung hoà (TH1)
−
=
= =
X X
s
45674000
93
K
c 9.79 mm.
48600
A
Khoảng cách từ trục trung hoà đến các mép dầm :
=
=
= = − =
−
s,t
NC
s,b s,t
NC NC
Y c
Y d Y
939.79 mm.
1500 939.79 520.21mm.
II.2 Đặc trưng hình học giai đoạn 1(NC) :
32. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.2.3 Momen quán tính của tiết diện dầm thép : INC
( ) ( )
= + −
′
− − −
+ +
′
+ + − −
′ ′ ′
′ ′
+ + −
2
3
s,t
c c c
NC c c NC
3 3
s,t s,b
w NC c w NC f f
2
3
s,b
f f f
f f NC f
2
3
s,b
f f f
f f NC
b t t
I b t y
12 2
t . y t t . y t t
3 3
b t t
b t y t
12 2
b t t
b t y
12 2
II.2 Đặc trưng hình học giai đoạn 1(NC) :
33. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.2.3 Momen quán tính của tiết diện dầm thép : INC
( ) ( )
= + −
− − −
+ +
+ + − −
+ + −
=
2
3
NC
3 3
2
3
2
3
4
350.20 20
I 350.20. 937.79
12 2
15. 939.79 20 15. 520.21 20 20
3 3
450.20 20
450.20. 520.21 20
12 2
550.20 20
550.20. 520.21
12 2
16507277942.39mm .
II.2 Đặt trưng hình học giai đoạn 1(NC) :
34. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.2.4 Momen kháng uốn của tiết diện dầm thép : SNC
Momen kháng uốn đối với thớ trên t/d dầm thép:
=
= =
s,t NC
NC s,t
NC
3
16507277942.39
17564858.04mm
939.79
I
S
y
Momen kháng uốn đối với thớ dưới t/d dầm thép :
=
= =
s,b NC
NC s,b
NC
3
16507277942.39
29466455.15mm
520.21
I
S
y
Ứng suất pháp trên tiết diện xác định theo công thức :
= = =
N M M
f f y
A I S
+ + +
= + +
DC1 DC2 DC3 DW LL PL
b s s s s s s
s,b s,b s,b
NC LT ST
M M M M M M
f
S S S
II.2 Đặc trưng hình học giai đoạn 1(NC) :
35. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.3 Đặc trưng hình học giai đoạn 2 :
+ Dầm liên hợp thép-BTCT có hai loại vật liệu :
16 ≤ fc ≤ 20 → n = 10
20 ≤ fc ≤ 25 → n = 9
25 ≤ fc ≤ 32 → n = 8
32 ≤ fc ≤ 41 → n = 7
41 ≤ fc → n = 6
- Thép : Thép dầm chủ
Cốt thép dọc trong bản mặt cầu
-Bê tông : Bản bê tông mặt cầu
Khi dầm biến dạng, do khác modul đàn hồi nên ứng suất khác nhau.
Khi tính phải quy đổi bê tông về thép làm dầm, dùng hệ số quy đổi n.
+ Tiết diện liên hợp được phân thành 2 tiết diện :
Tiết diện liên hợp dài hạn : Tải trọng thường xuyên
tác dụng + hiện tượng từ biến và chảy dẻo của bê tông
→ sự phân bố lại ứng suất : ư/s dầm thép tăng, ư/s bê
tông giảm → dùng hệ số quy đổi 3n
Tiết diện liên hợp ngắn hạn : Tải trọng hoạt tải tác
dụng tức thời và không gây ra từ biến : dùng hệ số n
36. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.3 Đặc trưng hình học giai đoạn 2 :
II.3.1 Bề rộng có hiệu của bản cánh đối với dầm giữa (Bi):
+ × +
= × +
= =
+ = =
+ =
s w c
i
tt
12 t max(t ,b / 2)
12 200 max(15;350 / 2)
b min 2575mm.
L 33400
8350mm.
4 4
S 2000mm.
⇒ =
i
b 2000 mm
37. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.3 Đặc trưng hình học giai đoạn 2:
II.3.2 Bề rộng có hiệu của bản cánh đối với dầm biên (Be):
.
+ × +
= × +
= + =
+ = =
+ =
s w c
i
e
tt
hang
6 t max(t /2,b /4)
6 200 max(15/2;350/4)
b
b min 1287.5 mm.
2
L 33400
4175 mm.
8 8
S 1700 mm.
⇒ =
e
b 2287.5 mm.
38. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.1.1 Diện tích mc ngang dầm liên hợp
ngắn hạn (ST):
−
π
= +
+
= + +
π + +
= +
+
+
=
+
d s ct c td
2
ct e s c h h
s ct
2
2
.16
48600 20.
4
2000.200 (350 100)100
8
A A A A
.D B .t (b
108646.12
t )t
(m
A N .
4
m
n
).
II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
39. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.1.2 Vị trí trục trung hoà:
Momen tĩnh của diện tích t/d
liên hợp lấy đối với trục TH1
= + + +
+ + +
= ×
+ ×
=
s,t s
TH1 ct NC h
s,t
e s s
3
NC h
t
K 0 A . Y t
2
B t t
52625 1125 4421.12 1139.8
676173
Y t
2
04mm
n
II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
40. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.1.2 Vị trí trục trung hoà:
Khoảng cách từ trục TH1 đến trục trung
hoà (TH2)
= =
′ = TH1
d
67617304.96
622.36mm.
108646.12
K
c
A
Khoảng cách từ trục trung hoà đến các mép dầm :
= −
=
′
= −
s,t s,t
ST NC
939.79 622.36562
317.
Y Y c
43mm.
+Mép trên dầm thép:
II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
41. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.1.2 Vị trí trục trung hoà:
Khoảng cách từ trục trung hoà đến các mép dầm :
= − =
= −
c,t s,b
ST ST
1800
Y H 1142.81 657.1
Y 9mm.
Mép dưới dầm thép:
Mép dưới bản bê tông.
Mép trên bản bê tông.
= + =
′
= +
s,b s,b
ST NC
520.21 622.6 1142.
Y Y c 81mm.
= =
c,b s,t
ST ST
Y Y 317.43mm.
II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
42. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.1.3 Momen quán tính của tiết diện liên hợp : IST
′
= + + + − + −
×
= + × + × + × ×
× ×
+ × + × × + × × +
2 2
3
2 c,t c,t
e s s s
ST NC s e s ST ct S
3
2 2
3 3
2
T
1 2000 200
16507277942.39 622.36 48600 517.43 2000 200
8 12
1 350 100 1 100 100
567.43 350 100 2 384.
8 1
B t t t
1
I I c .A B t
2 8 3
y A
n 2
6
. y
1 2 2
× ×
+ ×
=
2
2
4
1
10 x100 100
2
4421.12 517.43
50848307380mm .
II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
43. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.1.4 Momen kháng uốn của tiết diện liên hợp : SST
Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới t/d dầm thép:
=
= =
s,t ST
ST s,t
ST
3
50843307380
16018674
I
S
y
7.16 mm
317.43
Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới bản bê tông :
=
= =
s,b ST
ST s,b
ST
3
50848307380
42998189.23 mm
1182.
S
y 569
I
×
= =
=
c,t ST
ST c,t
ST
3
50848307380 8
658836662.22 mm
617.
I
S .
y 43
n
×
= =
=
c,b ST
ST c,b
S
3
T
50848307380 8
1281493977.3mm .
317
I
S .
y . 31
n
4
II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
44. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.2.1 Diện tích mặt cắt ngang dầm liên hợp : Ad
−
π×
= + ×
×
= + +
π
=
+ + ×
+
×
+ +
2
d s ct c td
2
ct e s
s c
2
2
t
16
48600 20
4
2000 200 (350
A A A A (
100) 10
mm )
.D B .t
A N .
0
3 8
=71562.79
4 n
mm
3
.
II.4.2 Liên hợp dài hạn (LT):
45. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.2.2 Vị trí trục trung hoà:
Momen tĩnh của diện tích t/d
liên hợp lấy đối với trục TH1
= + + +
= × + ×
+ + +
=
s,t s
TH1 ct NC h
s,t
e s s
NC
3
h
t
K 0 A . Y
18541.67 1125 4421.1
t
2
2 1139.8
25898546.
B t t
Y t
n 2
39 mm
3
.
II.4.2 Liên hợp dài hạn (LT):
46. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.2.2 Vị trí trục trung hoà:
Khoảng cách từ trục TH1 đến TH2:
= =
′ = TH1
d
25898546.39
361.9mm.
71502.79
K
c
A
Khoảng cách từ trọng tâm bêtông
tính đổi đến TTH 2:
−
= =
×
∑ ci ci
c td
c
1158.
A Y
Y
A
4 mm.
II.4.2 Liên hợp dài hạn (LT):
47. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.2.3 Momen quán tính của tiết diện liên hợp : ILT
×
+ × + × + × × +
×
′
= + + + − + −
× ×
+ × + × × + ×
× ×
2 2
3
2 c,t c,t
e s s s
LT NC s e
3
2 2
3 3
2
s LT ct LT
1 2000 200
=16507277942.39 361.9 48600 777.89 2000 200
3 8 12
1 350 100 1 100 100
627.89 350 100 2
3 8 12
B t t t
1
I I c .A B t y A
3
3
. y
2
8
2
n 12
+ × ×
+ ×
=
2 2
2
4
1
644.56 100
36 2
4421.12 777.89
36611295760.46mm .
II.4.2 Liên hợp dài hạn (LT):
48. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.2.4 Momen kháng uốn của tiết diện liên hợp : SLT
Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới t/d dầm thép:
= =
=
s,t LT
LT s
3
,t
LT
36611295760.46
S 63352894
I
y
.36mm .
577.895
Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới bản bê tông :
= =
=
s,b LT
LT s
3
,b
LT
36611295760.46
39704025.05 mm .
922,105
I
S
y
× ×
= =
=
c,t LT
LT c,t
L
3
T
36611295760.46 3 8
1000884496.62 mm .
87
3n
7.895
I
S .
y
× ×
= =
=
c,b LT
LT c,b
L
3
T
36611295760.46 3 8
1520469464.52mm .
57
3n
7.895
I
S .
y
II.4.2 Liên hợp dài hạn (LT):
49. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.1.1 Diện tích mc ngang dầm liên hợp:
−
π
= + +
π + +
= + +
= +
+ +
+
=
2
d s ct c td
2
ct e s c h h
s ct
2
.16
48600
A A A A
.D B .t (b t )t
A
24.
4
2287.5.200 (350 100)100
8
116235.54 (m
N .
4
m
n
).
II.5.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
50. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
II.5.1.2 Vị trí trục trung hoà:
Momen tĩnh của diện tích t/d
liên hợp lấy đối với trục TH1
= + + +
+ + +
×
= + ×
=
s,t s
TH1 ct NC h
s,t
e s s
NC h
3
62812.5 1126.7 4823.04 1139
t
K 0 A . Y t
2
.8
76267682.1
B t t
Y
n
t
6mm
2
.
51. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2 , dầm biên :
II.5.1.2 Vị trí trục trung hoà:
Khoảng cách từ trục TH1 đến trục trung
hoà (TH2)
= =
′ = TH1
d
76267682.16
656.15 mm.
116235.54
K
c
A
Khoảng cách từ trục đến trọng tâm
phần bê tông tính đổi:
−
= =
×
∑ ct ct
c td
c
1158.8
A Y
Y
A
4mm.
II.5.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
52. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.1.3 Momen quán tính của tiết diện liên hợp : IST
′
= + + + − + −
×
= + × + × + × × +
× ×
+ × + × × + × × +
2 2
3
2 c,t c,t
e s s s
ST
3
2 2
3 3
2
NC s e s ST ct ST
1 2287.5 200
16507277942.39 656.15 48600 350.31 1940 200
8 12
1 350 100 1 100 100
33
B t
3.65 350 100 2 3
8 12
t t
1
I I c .A B t y A . y
2 2
8
n
36
1 2
× ×
+ ×
=
2
2
4
1
50.34 x100 100
2
4823.04 483.65
52924946980.94 mm .
II.5.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
53. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.1.4 Momen kháng uốn của tiết diện liên hợp : SST
Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới t/d dầm thép:
= =
=
s,t ST
ST s
3
,t
ST
52924946980.94
186587670.37 mm
283.647
I
S
y
Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới bản bê tông :
=
= =
s,b ST
ST s,b
ST
3
54054431148.51
44760014.2 mm .
1207.6
I
S
y 5
×
= =
=
c,t ST
ST c,t
S
3
T
52924946980.94 8
725438338.64mm .
583
I
S .
y . 47
n
6
×
= =
=
c,b ST
ST c,b
ST
3
52924946980.94 8
1492701362.99 mm .
283.6
I
S .
y 7
n
4
II.5.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
54. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.2.1 Diện tích mặt cắt ngang dầm liên hợp
−
π×
= + ×
× +
= + +
π
=
+
+
+ ×
×
+
2
d s ct c td
2
ct e s
s
2
ct
2
16
48600 24
4
2287.5 200 (350 100) 100
A A A A (mm
3 8
=74
)
3
3n
60
.D B .t
A N .
.54 mm
4
.
II.5.2 Liên hợp dài hạn (LT):
55. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.2.2 Vị trí trục trung hoà:
Momen tĩnh của diện tích t/d
liên hợp lấy đối với trục TH1
= + + +
+ + +
× + ×
=
=
s,t s
TH1 ct NC h
s,t
e s s
NC
3
h
20937.5 1126.7 4823.04 1139
t
K 0 A . Y t
2
.8
29087409.
3
5
n
2
B t t
Y t
2
mm .
II.5.2 Liên hợp dài hạn (LT):
56. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.2.2 Vị trí trục trung hoà:
Khoảng cách từ trục TH1 đến TH2:
= =
′ = TH1
d
29087409.52
391.17mm.
74360.54
K
c
A
Khoảng cách từ trọng tâm bêtông
tính đổi đến TTH 2:
−
= =
×
∑ ci ci
c td
c
1158.
A Y
Y
A
4 mm.
II.5.2 Liên hợp dài hạn (LT):
57. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.2.3 Momen quán tính của tiết diện liên hợp : ILT
×
+ × + × + × × +
×
× ×
+ × +
′
= + + + − + −
× × + ×
× ×
2 2
3
2 c,t c,t
3
e s s s
LT NC s e s LT
2
L
2
ct T
2
3
1 2287.5 200
=16507277942.39 391.17 48600 748.63 2287.5 200
3 8 12
1 350 100 2 100 1
598.63 35
B t t t
1
I I c .A B t y A . y
1
0 100
3 8 12 3 8
2 2 2
3n
+ × × ×
+ ×
=
3
2
2
4
00 1
615.29 100 100
36 2
4823.04 748.63
38233197837.53 mm
II.5.2 Liên hợp dài hạn (LT):
58. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.2.4 Momen kháng uốn của tiết diện liên hợp : SLT
Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới t/d dầm thép:
= =
=
s,t LT
LT s
3
,t
LT
38233197837.83
69688878.07mm .
548.627
I
S
y
Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới bản bê tông :
=
= =
s,b LT
LT s,b
LT
3
38233197837.53
40187388
I
S
y
.68 mm .
951.37
× ×
= =
=
c,t LT
LT c,t
L
3
T
38141185376.67 3 8
1082722.08 mm .
848.627
n
I
.
y
3
S
× ×
= =
=
c,b LT
LT c,b
L
3
T
38233197837.57 3 8
1672533073.65mm .
54
3n
8.627
I
S .
y
II.5.2 Liên hợp dài hạn (LT):
59. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.6.1: Tổng hợp các dặc trưng hình học dầm giữa.
Đặc trưng
Tiết diện thép T/D dầm liên hợp T/D dầm liên hợp
Giai đoạn 1 Ngắn hạn-GĐ 2 Dài hạn-GĐ 3
Diện tích t/d (mm2)
48600.00 108646.12 108646.12
Mômen kháng uốn thớ dưới
dầm thép (mm3) 29466455.15 42998189.23 39704025.05
Mômen kháng uốn thớ trên
dầm thép (mm3)
17564778.82 160186747.16 63352894.36
Mômen kháng uốn mép dưới
bản bt (mm3)
1281493977.30 1520469464.52
Mômen k/uốn mép trên bản bt
(mm3)
658836662.22 1000884496.62
Mômen quán tính t/d (mm3) 16507277942.39 50848307380.00 36611295760.46
II.6 Tổng hợp các dặc trưng hình học:
60. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.6 Tổng hợp các dặc trưng hình học:
II.6.2 Tổng hợp đặc trưng hình học dầm biên.
Đặc trưng
Tiết diện thép T/D dầm l/ hợp T/D dầm l/hợp
Giai đoạn 1 Ngắn hạn-GĐ 2 Dài hạn-GĐ3
Diện tích t/d (mm2)
48600 116235.54 74360.54
Mômen kháng uốn thớ dưới
dầm thép (mm3) 29466455.15 43511157.48 40187388.68
Mômen kháng uốn thớ trên
dầm thép (mm3)
17564778.82 186587670.37 69688878.07
Mômen kháng uốn mép
dưới bản bt (mm3)
1492701362.99 1672533073.65
Mômen kháng uốn mép trên
bản bt (mm3)
725438338.66 1081272200.08
Mômen quán tính t/d (mm4) 16507277942.39 52924946980.94 38233197837.53
61. III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
:Chiều dài tính toán của kết cấu nhịp.
33.4 .
tt
L mm
=
200 .
s
t mm
=
Kg
= + × ×
×
0.1
0.3
0.4
SI
momen 3
tt tt
Kg
S S
mg 0.06
L
4300 L ts
a.Khi xếp 1 làn xe trên cầu:
III.1.1. Tính cho dầm giữa:
III.1.1.1. Hệ số phân bố cho moment:
:Chiều dày bản bê tông mặt cầu.
Tính tham số độ cứng dọc như sau:
2000 .
S mm
= : khoảng cách 2 dầm chính.
Tính Kg
62. = ×γ = ×
× × =
D
1.5
0.043
1.5 '
E 0.043 f
c c 2400 30 27691.47MPa
=
= =
B
D
200000 7.22
27691.47
E
n
E
=
B
E 200000 MPa
I=16807277942.39 mm4: Mômen quán tính của tiết diện phần dầm cơ bản
A=48600 mm2: Diện tích của tiết diện phần dầm cơ bản
eg=1139.79mm. Khoảng cách giữa trọng tâm dầm cơ bản và bản mặt cầu
Tính tham số độ cứng dọc:
= × +
= × + × ×
=
2
g
2
NC
7.22 16807277942.39 48600 1139.79
4
575231665086.21
K n I A e
mm
g
back
63. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
=>
= +
= + ×
×
×
×
×
× =
SI
mom
0.1
0.3
0.4
3
tt t
en
0.1
0.4 0.
t
3
3
mg
2000 2000 575321665086
0.06 0.402
4300 34000
Kg
S S
0.06
L
4300 L t
34000 200
s
III.1.1. Tính cho dầm giữa:
III.1.1.1. Hệ số phân bố cho moment:
a.Xếp 1 làn xe trên cầu:
64. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
b.Xếp nhiều làn xe trên cầu:
=
= × ×
+ ×
+
×
×
×
=
0.1
0.2
MI 0.6
0.1
0.6
momen
.2
3
s
0
2000 2000 575321665086.21
0.075
2900 34000 3
Kg
S S
mg 0.07 5
L 2900
L t
34000 200
0.567
III.1.1. Tính cho dầm giữa:
III.1.1.1. Hệ số phân bố cho moment:
65. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
a. Xếp 1 làn xe trên cầu:
= + = + =
SI
luccat
S
mg 0.36
7600
2000
0.36 0.623
7600
III.1.1. Tính cho dầm giữa:
III.1.1.2. Hệ số phân bố cho lực cắt:
= + − = + − =
2
MI
lucc
2
at
2000 2000
0.2 0.721
10700
S S
mg 0.2
1070 3600
0
3600
b.Xếp nhiều làn xe trên cầu:
66. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
III.1.2.1. Hệ số phân bố cho moment:
a. Xếp 1 làn xe trên cầu: (Tính theo nguyên tắc đòn bẩy)
yo = 1.85 => y1 = 0.325
III.1.2. Tính cho dầm biên:
=
= =
∑
SE
momen
y
1
g
2
0.325 0.163
2
=
= × =
×
SE SE
momen momen
1.2 0.163 0
mg m g
.196
m=1.2
67. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
III.1.2.1. Hệ số phân bố cho moment:
b. Xếp nhiều làn xe trên cầu:
=
= × =
ME MI
momen momen 1 0.564
m.g e 0
.m.g .564
= + −
= + =
750
0.7
de
e 0. 7 0.502
2800
77
2800
e = 0.502 <1. =>chọn e = 1
III.1.2. Tính cho dầm biên:
bụng dầm biên nằm phía trong
mặt trong gờ chắn bánh.
=−
d 750mm
e
68. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
III.1.2.1. Hệ số phân bố cho moment:
c.Xếp tải trọng làn và tải trọng lề bộ hành:
III.1.2. Tính cho dầm biên:
Với:y0=1.85; y1'=1.75; y1=0.625
−
= ω
∑ ×
= =
SE
momen lan
0.625 1.25
g
2
i
0.391
−
× +
= =
= ω
∑
SE
momen bohanh
2.25 (1.75 0.625) 2
2
g
i
.672
−
=> = × =
SE
momen lan
m.g 1.2 0.391 0.469
−
=> = × =
SE
momen bohanh
m.g 1.2 2.672 3.206
69. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
III.1.2.1. Hệ số phân bố cho moment:
III.1.2. Tính cho dầm biên:
c.Xếp tải trọng làn và tải trọng lề bộ hành:
70. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
III.1.2.2. Hệ số phân bố cho lực cắt:
a.Xếp 1 làn xe trên cầu:
−
−
= =
SE SE
momen LL
luccat LL
m.g m.g 0.196
− −
= =
SE SE
luccat lan momen lan
m.g m.g 0.469
− −
= =
SE SE
luccat bohanh momen bohanh
g g 3.206
III.1.2. Tính cho dầm biên:
71. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
III.1.2.2. Hệ số phân bố cho lực cắt:
b. Xếp nhiều làn xe trên cầu:
= = × =
ME MI
luccat luccat
1 0.567
m.g e 0
.m.g .567
Trong đó: = + −
= + =
750
0.6 0.35
3000
de
e 0.6
3000
e = 0.533 < 1, vậy chọn e = 1
III.1.2. Tính cho dầm biên:
72. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
Bảng 3.1: Bảng tổng hợp hệ số phân bố ngang dùng trong tính toán
mg
Loại dầm
Xe tải thiết
kế
Xe 2 trục
thiết kế
Tải trọng
làn
Người bộ
hành
Dầm biên
Mômen 0.567 0.567 0.567 3.206
Lực cắt 0.35 0.350 0.469 3.206
Dầm giữa
Mômen 0.567 0.567 0.567 0.567
Lực cắt 0.721 0.721 0.721 0.721
73. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
- Dầm chủ:
P1 = 1 x As x γs = 1 x 48600 x 7.85 x 10-5 = 3.8151N
- Bản mặt cầu:
+ Chiều dày: ts = 200 mm
+ γbtông = 2.5 x 10 N/mm3
⇒ q1 = 1 x ts x γbtông = 1 x 200 x 2.5 x 10-5 = 0.005 N/mm
+ Diện tích dầm chủ: As = 48600 mm2
+ γs = 7.85 x 10-5 N/mm3
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.1. Trọng lượng bản thân kết cấu và phi kết cấu tác dụng lên dầm chủ:
74. -Bản vút:
+ Diện tích phần vút:
Avt = bc.th + 2 x ½ x th2 = 350 x 100 + 2 x ½ x 1002 = 45000 mm2
+ γbtơng = 2.5 x 10-5 N/mm3
P2 = 1 x Avt x γbtơng = 1 x 45000 x 2.5 x 10-5 = 1.125 N
⇒
-Lan can: P3 = 3.25+0.655=3.905 N (tính ở phần bản mặt cầu bao
gồm thanh và cột lan can, tường bêtông).
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.1. Trọng lượng bản thân kết cấu và phi kết cấu tác dụng lên dầm chủ:
75. -Bó vỉa: P4 = 1.35 N
+ Chiều dày lớp phủ trung bình: tlớp phủ = 133.75 mm
+ γlớp phủ = 2.3 x 10-5 N/mm3
q2 = 1 x tlớp phủ x γlớp phủ = 1 x 133.75 x 2.3 x 10-5
= 3.076 x 10-3 N/mm
⇒
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.1. Trọng lượng bản thân kết cấu và phi kết cấu tác dụng lên dầm chủ:
-Lớp phủ:
-Lề bộ hành: P5 = 5.125 N
76. -Tiện ích: q3 = 1 N/mm
-Liên kết ngang:
lk
g
1 (1550 2 1055 2) 15
2 1000
q
4 L
tt
× × × + × ×
=
1 164 1550 2 1055 2 15
2 1000
34000
× × × + × ×
=
= 0.153 N/mm
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.1. Trọng lượng bản thân kết cấu và phi kết cấu tác dụng lên dầm chủ:
77. -Neo: (chọn trước): q5 = 0.5 N/mm
-Sườn tăng cường:
g 28 g (26 8)
s1 s2
q
6 L
× + × +
=
-Mối nối: (chọn trước): q7 = 0.5 N/mm
= 0.428 N/mm
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.1. Trọng lượng bản thân kết cấu và phi kết cấu tác dụng lên dầm chủ:
78. Ta có: B 15400 0.461 0.5
L 33400
tt
= = <
Tính theo phương pháp nén lệch tâm
⇒
- Qui tĩnh tải tác dụng lên dầm chính theo phương dọc cầu
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
- Xác định đường ảnh hưởng và chất tĩnh tải của dầm chính theo
phương ngang cầu:
Xét cho trường hợp có 7 dầm chủ, 6 nhịp, có đầu thừa
79. a .a
1 1 1 i
y n
1 2 2
a
i
a .a
1 1 1 i
y n
1' 2 2
a
i
= + ×
∑
= − ×
∑
Trong đó: n – số dầm chủ
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
a1 – khoảng cách giữa 2 dầm biên
ai – khoảng cách giữa 2 dầm đối xứng
80. Ta có: a1 = 12000 mm; a2 =8000 mm;
a3 = 4000 mm ; a4 = 0 mm
2 2 2
12000 8000 4000
2
2240000
2
a
i
00mm
= + +
=
⇒∑
1 1 12000 12000
y 0.469
1 6 2 224000000
1 1 12000 12000
y 0.179
1' 6 2 224000000
×
= + × =
⇒
×
= − × =−
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
81. ;
y
0.464 0.179 0.464
5 1
tgα 5.36 10 x 8659.4mm
tgα 5
12000 5.36 10
+ −
= = × = = =
−
×
Hình 3.3: đ.a.h theo phương pháp nén lệch tâm (dầm biên)
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
82. y tgα(x S)
2
y tgα(x 2S)
3
y tgα(x 3S)
5
5.36 10 (8659.4 2000) 0.357
5
5.36 10 (8659.4 2 2000) 0.25
5
5.36 10 (86
4 4'
y tgα(x 4
59.4 3 2000) 0.142
5
5.36 10 (8659
S)
3'
y tgα(x 5S)
2'
.4 4 2000) 0.035
5.36 10
y
= − =
= − =
= = − =
⇒ = − =
=
−
× × − =
−
× × − × =
−
× × − × =
−
× × − × =
×
− = −
y tgα(x S )
0 hâng
y tgα(x 6S S )
0' hâ
5 (8659.4 5 2000) 0.072
5
5.36 10 (8659.4 1700) 0.555
5
5.36 10 (8659.4 6 20000 1000) 0.2
ng
7
× − ×
=
=−
−
× × + =
−
× ×
+ =
= − − = − × − =−
Tính
các
tung
độ
còn
lại
như
sau:
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
83. * Xác định đường ảnh hưởng và chất tĩnh tải của dầm chính theo
phương ngang cầu:
+ Tải trọng lan can:
P3 = 3.905N
đặt tại đầu phần hẫng
+
y y 0.555
0
lc
y y 0.27
0'
lc
= =
⇒
− = =−
3.905
DC P .(y y )
3
3 lc
(0
lc l
.555 0.27) 1.113N/mm
c
= × − =
+ −
⇒ = +
−
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.2. Xác định DC, DW:
84. + Tải trọng lề bộ hành:
y y 0.555
0
bh 1
y 0.429
bh 2
y 0.144
bh 2
y y 0.27
0'
bh 1
+ = =
−
+ =
−
− =−
−
− = =−
−
Nội suy ta được:
5.125 2.563N
2 2
P
5 = =
P
5
DC .(y y y y )
3 bh bh 1 bh 2 bh 2
5.125 (0.555 0.425 0.144 0.27)
2
1.
bh
46
1
N mm
2
/
⇒ = × + − −
=
+ + − −
= + + +
− − − − −
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.2. Xác định DC, DW:
85. + Tải trọng bó vỉa:
P4 = 1.35 N
Nội suy ta được:
y 0.429
bv
y 0.144
bv
+ =
− =−
1.35 (0.429 0.144) 0
DC P .(y y )
4
3 bv bv
.385N/m
bv
m
= × − =
+ −
⇒ = +
−
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.2. Xác định DC, DW:
86. + Tải trọng bản mặt cầu:
Tải trọng bản mặt cầu q1 = 0.005 N/mm phân bố trên tòan bộ bề rộng cầu
Diện tích đường ảnh hưởng:
1.y .(x S )
0 hâng
2
1.y .(6S x S )
1 0.555 (8659.4 1700) 2874.73mm
2
1 ( 0.27) (6 2000 8659
0' h
.4
âng
2
1700) 680.48mm
2
= × × + =
= × − × × − +
+
Ω = +
−
Ω = − −
+ =
0.005 (2874.73
"
DC q .( 680.48) 10.97N/ m
1
m
)
2
= × − =
+ −
⇒ = Ω +Ω
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.2. Xác định DC, DW:
87. Diện tích đường ảnh hưởng:
Tải trọng lớp phủ q2 = 3.076 x 10-3 N/mm phân bố trên tòan bộ bề rộng
phần xe chạy
1.y .(x 750)
lp
2
1.y .(6S x 750)
1 0.424 (8659.4 750) 1676.79mm
2
1 ( 0.139) (6 2000 8659.4 750) 180.05mm
2
lp
2
× × − =
× − × × − − =
+ +
Ω = − =
− − −
Ω = − − =
3
3.076 10 (1676.79 180.05) 4.603
DW q .( ) N/mm
2
−
× × −
+ −
⇒ = Ω +Ω =
=
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.2. Xác định DC, DW:
88. Dựa vào quá trình làm việc của dầm chủ ta chia thành 2 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: Tải trọng bản thân dầm chủ + phần vút + liên kết
ngang + neo + tăng cường + mối nối + bản mặt cầu
- Giai đoạn 2: Tải trọng lớp phủ + lan can + lề bộ hành + bó vỉa +
tiện ích công cộng
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.3. Tổng hợp tĩnh tải:
89. -Giai đoạn 2:
DC3 = DC3-lc + DC3-bh + DC3-bv
= 1.113 + 1.46 + 0.385 = 2.958 N/mm
DW = DW + q3 = 4.603 + 1 = 5.603 N/mm
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.3. Tổng hợp tĩnh tải:
- Giai đoạn 1:
3.815 1.125 0.153 0.5 0.4
DC P P q q q q
5 7
1 1 2 4 6
28 0.5 6.521N/mm
10.97
D
2
N
C /
" mm
= + + + + +
=
=
= + + + + +
90. a .a
1 1 1 i
y n
1 2 2
a
i
a .a
1 1 1 i
y n
1' 2 2
a
i
= + ×
∑
= − ×
∑
Trong đó: n – số dầm chủ
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
a1 – khoảng cách giữa 2 dầm biên
ai – khoảng cách giữa 2 dầm đối xứng
91. Ta có: a1 = 12000 mm; a2 =8000 mm;
a3 = 4000 mm
2 2 2 2
a 12000 8000 4000
i
2
224000000mm
= + +
⇒∑
=
1 1 12000 8000
y 0.357
1 6 2 224000000
1 1 12000 8000
y 0.071
1' 6 2 224000000
×
= + × =
⇒
×
= − × =−
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
92. ;
y
0.357 0.071 0.357
5 1
tgα 3.57 10 x 10009.3mm
tgα 5
12000 3.57 10
+ −
= = × = = =
−
×
Hình 3.3: đ.a.h theo phương pháp nén lệch tâm (dầm giữa)
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
93. Tính các tung độ
còn lại như sau:
5
y tgα(x S) 3.57 10 (10009.3 2000) 0.286
2
5
y tgα(x 2S) 3.57 10 (10009.3 2 2000) 0.214
3
5
y tgα(x 3S) 3.57 10 (10009.3 3 2000) 0.072
4 4'
5
y tgα(x 4S) 3.57 10 (10009.3 4 2000) 0.143
3'
y tgα(x 5S) 3.5
2'
y
−
= − = × × − =
−
= − = × × − × =
−
= = − = × × − × =
−
⇒ = − = × × − × =
= − = 5
7 10 (10009.3 5 2000) 0
5
y tgα(x S ) 3.57 10 (10009.3 1700) 0.418
0 hâng
5
y tgα(x 6S S ) 3.57 10 (10009.3 6 20000 1700) 0.132
0' hâng
−
× × − × =
−
= + = × × + =
−
= − − = × × − × − =−
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
94. + Tải trọng lan can:
P3 = 3.905N
đặt tại đầu phần hẫng
+
y y 0.418
0
lc
y y 0.132
0'
lc
= =
⇒
− = =−
3.90
DC P .(y y )
3
3
5 (0.418 0.132) 1.117N
lc lc lc
/mm
= × − =
+ −
⇒ = +
−
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.2. Xác định DC, DW:
* Xác định đường ảnh hưởng và chất tĩnh tải của dầm chính theo
phương ngang cầu:
95. + Tải trọng lề bộ hành:
y y 0.418
0
bh 1
y 0.334
bh 2
y 0.048
bh 2
y y 0.132
0'
bh 1
+ = =
−
+ =
−
− =−
−
− = =−
−
Nội suy ta được:
5.125 2.563N
2 2
P
5 = =
5
P
5
DC .(y y y y )
3 bh bh 1 bh 2 bh 2 bh 1
2
.125 (0.418 0.334 0.048 0.132) 0.774N/mm
2
+ + − −
⇒ = + + +
= ×
− − −
=
−
+
−
− −
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.2. Xác định DC, DW:
96. + Tải trọng bó vỉa:
P4 = 1.35 N
Nội suy ta được:
y 0.418
bv
y 0.132
bv
+ =
− =−
1.35 (0.418 0.132) 0
DC P .(y y )
4
3 bv bv
.385N/m
bv
m
= × − =
+ −
⇒ = +
−
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.2. Xác định DC, DW:
97. + Tải trọng bản mặt cầu:
Tải trọng bản mặt cầu q1 = 0.005 N/mm phân bố trên tòan bộ bề rộng cầu
Diện tích đường ảnh hưởng:
1.y .(x S )
0 hâng
2
1.y .(6S x S )
1 0.418 (10009.3 1700) 2447.24mm
2
1 ( 0.132) (6 2000 10009
0' hâng
2
.3 1700) 234.59mm
2
= × × + =
= × − × × − +
+
Ω = +
−
Ω = −
− + =
0.005 (2447.74
"
DC q .( 234.59) 11.01N/ m
1
m
)
2
= × − =
+ −
⇒ = Ω +Ω
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.2. Xác định DC, DW:
98. Diện tích đường ảnh hưởng:
Tải trọng lớp phủ q2 = 3.076 x 10-3 N/mm phân bố trên tòan bộ bề rộng
phần xe chạy
1.y .(x 750)
lp
2
1.y .(6S x 750
1 0.33 (10009.3 750) 1527.78mm
2
1 ( 0.044
)
l
)
p
2
(6 2000 10009.3 750) 27.3mm
2
= × × − =
= × − × ×
+ +
Ω = −
− −
Ω = − −
− − − =
3
3.076 10
DW q . (1527.78 27.73) 4.62N/m
( m
)
2
−
= × ×
+ −
⇒ = Ω +Ω − =
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.2. Xác định DC, DW:
99. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.3. Tổng hợp tĩnh tải:
- Giai đoạn 1:
3.815 1.125 0.153 0.5 0.4
DC P P q q q q
5 7
1 1 2 4 6
28 0.5 6.521N/mm
10.97
D
2
N
C /
" mm
= + + + + + =
=
= + + + + +
- Giai đoạn 2:
DC3 = DC3-lc + DC3-bh + DC3-bv
= 1.117 + 0.774 + 0.516 = 2.407 N/mm
DW = DW + q3 = 4.62 + 1 = 5.62 N/mm
100. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
* Kiểm tra dầm chủ tại các mặt cắt sau:
- Tại mặt cắt gối (I-I): cách gối một khoảng L1 = 0
- Tại mặt cắt ¼ dầm (II-II): cách gối một khoảng L2 = 8500 mm
- Tại mặt cắt mối nối (III-III): cách gối một khoảng L3 = 11000 mm
- Tại mặt cắt liên kết ngang gần mặt cắt giữa dầm (IV-IV): cách gối
một khoảng L4 = 15200 mm
- Tại mặt cắt giữa dầm (V-V): cách gối một khoảng L5 = 16700 mm
101. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
- Tính các tải trọng tác dụng lên dầm chính
- Vẽ đường ảnh hưởng nội lực. Xếp các tải trọng lên đường ảnh
hưởng. Xác định các đặc trưng đường ảnh hưởng.
- Tính nội lực không hệ số.
- Tổ hợp nội lực theo các trạng thái giới hạn và hệ số tải trọng
tương ứng.
102. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
* Đường ảnh hưởng moment:
Tại vị trí mặt cắt gối có đ.a.h M có giá trị bằng 0 nên:
M3truc = 0
M2truc = 0
Mlàn = 0
Mxe tải mỏi = 0
Mpl = 0
MDC = 0
MDW = 0
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt I-I:
III.3.1.1 mô men:
103. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt I-I:
III.3.1.2 Lực cắt: Xếp các tải trọng lên đường ảnh hưởng
104. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
a.Do tĩnh tải dầm biên gây ra:
1
b
V V
DC
6.
V 521 (16700 0) 108900.7N
(DC ).( )
1
= × − =
+ −
= Ω −Ω
2
b
V V
DC
10.97 (
V (DC ). 16700 0) 18319
( )
2
9N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
3
b
V V
DC
2.958 (16700 0) 49398.
V (D 6N
C ).( )
2
= × − =
+ −
= Ω −Ω
DW V V
5.603 (16
b + 70
V DW. 0 0) 95 .1N
) 7
( 0
− − =
− ×
= Ω Ω =
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW :
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt I-I:
III.3.1.2 Lực cắt:
Diện tích đường ảnh hưởng :
16700
V
+
Ω = 0
V
−
Ω =
105. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
b.Do tĩnh tải dầm giữa gây ra:
1
b
V V
DC
6.
V 521 (16700 0) 108900.7N
(DC ).( )
1
= × − =
+ −
= Ω −Ω
2
b
V V
DC
10.97 (
V (DC ). 16700 0) 18319
( )
2
9N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
3
b
V V
DC
2.407 (16700 0) 40196.
V (D 9N
C ).( )
2
= × − =
+ −
= Ω −Ω
DW V V
5.
b +
V 62 (16700 0) 93854N
DW.( )= × − =
−
= Ω −Ω
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW :
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt I-I:
III.3.1.2 Lực cắt:
Diện tích đường ảnh hưởng :
16700
V
+
Ω = 0
V
−
Ω =
106. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt I-I:
III.3.1.2 Lực cắt:
c. Do xe 3 trục gây ra:
T t
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 0.743
145000 0.871
145000 1
Truck
35000.0,743 145000.0,871 145000.1 297300(N
V )
= + + =
=>
107. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt I-I:
III.3.1.2 Lực cắt:
d. Do xe 3 trục mỏi gây ra:
T t
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 0.602
145000 0.731
145000 1
Truck
35000.0,602 145000.0,731 145000.1 272065(N
V )
= + + =
=>
108. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
110000 0.964
110000 1
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt I-I:
III.3.1.2 Lực cắt:
Tendem
110000.0,964 110000.1 21604 (N)
V 0
=
> +
= =
e. Do xe 2 trục gây ra:
109. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
* Do tải trọng làn gây ra :
* Do tĩnh tải trọng người :
Lane
V 16700.9,3
V .9,3 155310(N)
+
= =
= Ω
pl
V 16700.3 5
V . N)
3 0100(
+
Ω = =
=
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt I-I:
III.3.1.2 Lực cắt:
Diện tích đường ảnh hưởng :
16700
V
+
Ω = 0
V
−
Ω =
f. Do tải trọng làn và người:
110. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II: Xếp các tải trọng lên đường ảnh hưởng
111. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
a.Do Tĩnh tải dầm biên gây ra:
1
1
DC
105825000x6.521 151
M
M 73
.D 70
C
s 400 N.mm
=ω =
=
2
2
DC
105825000x10.97 11
M
M .DC
s 60900250 N.mm
= =
=ω
2
2
DC
105825000x2.958 3130
M
M .D 30350N.mm
C
s =ω = =
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW : 2
2
DC
105825000x5.603 5929
M
M .D 37475N.mm
C
s =ω = =
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.1 Mô men:
105825000
=
ω
112. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
b.Tĩnh tải dầm giữa:
1
1
DC
105825000x6.521 15
M
M .DC
s 17370400 N.mm
= =
=ω
2
2
DC
105825000x10.97 11
M
M .DC
s 60900250 N.mm
= =
=ω
2
2
DC
105825000x2.407 2547
M
M .D 20775N.mm
C
s =ω = =
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW : 2
2
DC
105825000x5.62 594
M
M 73
.D 65
C
s 00.mm
ω =
= =
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.1 Mô men:
123200000
M
Ω =
113. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 4148.2
145000 5242.5
145000 6336.8
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.1 Mô men:
c. Hoạt tải xe 3 trục gây ra:
ñ.a.h.M
y1 y2 y3
P1 P2 P3
Truck
M 35000.4148.2 145000.5242.5 145000.6336.8
1824185500(Nmm)
= + +
=
114. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 3131.1
145000 4046.4
145000 6338.6
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.1 Mô men:
d.Do xe tải mỏi gây ra:
ñ.a.h.M
y1
y2
y3
P1
P2
P3
M3trục = 145000 x 4046,4 + 145000 x 6338,6+35000 x
3131.1
= 1615152500 N.mm
115. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
110000 6336.8
110000 6031.4
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.1 Mô men:
e. Do xe 2 trục gây ra
Tendem
M 110000.6336.8 110000.6031.4
1360502000(Nmm)
= +
=
ñ.a.h.M
y1 y2
P1 P2
116. Moment do tải trọng làn gây ra :
Lực cắt do tải trọng người :
Lane
M 105825000.9,3 984168
M .9 408 N
,3 ( mm)
=
= Ω =
pl
M 105825000.3 31747
M . 36 ( )
3 8 N
= =
= Ω
ñ.a.h.M
y1
Wpl
Wlan
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.1 Mô men:
f. Do hoạt tải làn và người
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
105825000
Ω=
117. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
a.Do Tĩnh tải dầm biên:
1
b
V V
DC
6.521 (928
V (DC 2 1082) 14255.
).( )
1
6N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
2
b
V V
DC
10
V .97 (9282 1082) 18319
(DC ).( )
2
9N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
3
b
V V
DC
2.958 (928
V (DC 2 1082) 14255.
).( )
2
6N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
DW V V
5.603 (9282
b +
V DW.( 1082) 45944.6N
)= × − =
−
= Ω −Ω
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW :
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.2. Lực cắt:
V
9282
+
Ω = V
1082
−
Ω =
118. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
b. Do tĩnh tải dầm giữa:
1
b
V V
DC
6.521 (928
V (DC 2 1082) 14255.
).( )
1
6N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
2
b
V V
DC
10
V .97 (9282 1082) 18319
(DC ).( )
2
9N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
3
b
V V
DC
2.407 (928
V (DC 2 1082) 19737.
).( )
2
4N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
DW V V
5.62 (928
b + 2
V DW. 1082) 460
) 84
( N
= × − =
−
= Ω −Ω
DC1 :
DC3 :
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.2. Lực cắt:
V
9282
+
Ω = V
1082
−
Ω =
DC2 :
DW :
119. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 0.746
145000 0.617
145000 0.488
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.2. Lực cắt:
c. Do xe 3 trục gây ra:
ñ.a.h.V
y1 y2 y3
P1 P2 P3
Truck
V 35000.0, 488 145000.0,617 145000.0.746
214715(N)
= + +
=
120. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 0.348
145000 0.476
145000 0.746
d. Do xe tải mỏi gây ra
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.2. Lực cắt:
ñ.a.h.V
y1 y2 y3
P1 P2 P3
V3trục = 145000 x 0.746 + 145000 x 0.476 + 35000 x 0.348
= 191640 N
121. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
110000 0.746
110000 0.71
e. Do xe 2 trục gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.2. Lực cắt:
ñ.a.h.V
y1 y2
P1 P2
Tendem
V 110000.0,746 110000.0,71
160160(N)
= +
=
122. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
f. Do tải trọng làn và người
Lực cắt do tải trọng làn gây ra :
Lực cắt do tĩnh tải trọng người :
Lane
V 9282.9,3 86322.6(
V .9 N)
,3
+
= =
= Ω
pl
V 9282.3 27846
.3 (N
V )
+
=
Ω =
=
V
9282
+
Ω = V
1082
−
Ω =
ñ.a.h.V
y1
Wpl
Wlan
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.2. Lực cắt:
123. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
* Đường ảnh hưởng moment:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.1 mô men:
124. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
a.Do tĩnh tải dầm biên gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.1 Moment:
Diện tích đường ảnh hưởng :
1
1
DC
123200000x6.521 8033
M
M .D 87200 N.mm
C
s =ω = =
2
2
DC
123200000x10.97 13
M
M .DC
s 51504000 N.mm
= =
=ω
2
2
DC
123200000x2.958 3644
M
M .D 25600N.mm
C
s =ω = =
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW : 2
2
DC
123200000x5.603 6902
M
M .D 89600N.mm
C
s =ω = =
123200000
M
Ω =
125. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
b.Do tĩnh tải dầm Giữa gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.1 Moment:
Diện tích đường ảnh hưởng :
1
1
DC
123200000x6.521 8033
M
M .D 87200 N.mm
C
s =ω = =
2
2
DC
123200000x10.97 13
M
M .DC
s 51504000 N.mm
= =
=ω
2
2
DC
123200000x2.407 2965
M
M .D 42400N.mm
C
s =ω = =
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW : 2
2
DC
123200000x5.62 6923
M
M .D 84000N.mm
C
s =ω = =
123200000
M
Ω =
126. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
c.Do xe 3 trục gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.1 Moment:
Tải trọng
trục(N)
Tung độ đah(mm)
35000 4545
145000 5961
145000 7377
Vị trí đặt xe 3 trục đối với
đường ảnh hưởng Moment
Diện tích đường ảnh hưởng :
123200000
M
Ω =
P1
P2
P3
ñ.a.h.M
y1
y2
y3
Moment do xe 3 trục gây ra :
Truck
M 35000.4545 145000.5961 145000.7377
2093110500(Nmm)
= + +
=
127. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
d.Do xe xe tải mỏi gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.1 Moment:
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 4431.4
145000 7377
145000 3493.1
Vị trí đặt xe tải mỏi đối với
đường ảnh hưởng Moment
Diện tích đường ảnh hưởng :
123200000
M
Ω =
ñ.a.h.M
y1
y2
y3
P1
P2
P3
Moment do xe tải mỏi trục gây ra :
Truck
M 35000 4331.4 145000 3493 145000 7377
1866862500(Nmm)
= × + × + ×
=
128. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
e.Do xe xe 2 trục gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.1 Moment:
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
110000 7377
110000 6982
Vị trí đặt xe 2 trục đối với
đường ảnh hưởng Moment
Diện tích đường ảnh hưởng :
123200000
M
Ω =
ñ.a.h.M
y1 y2
P1 P2
Moment do xe 2 trục gây ra :
Tendem
M 110000.6982 110000.7377
1579512000(Nmm)
= +
=
129. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt III-III:
III.3.3.1 Moment:
Diện tích đường ảnh hưởng :
f. Do tải trọng làn và người:
Moment do tải trọng làn gây ra :
Moment do tải trọng người :
Lane
M
M .9,3 123200000.9,3
1145760000(Nmm)
= Ω =
=
123200000
M
Ω =
ñ.a.h.M
y1
Wpl
Wlan
pl
M
M .3 123200000 .3
369600000 ( N )
= Ω =
=
130. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.2 Lực cắt: Xếp các tải trọng lên đường ảnh hưởng
131. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
a.Do tĩnh tải dầm biên gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.2 Lực cắt:
Diện tích đường ảnh hưởng :
7549
V
+
Ω = 3586
V
−
Ω =
1
b
V V
DC
6.521 (754
V (DC 9 3586) 25842.
).( )
1
= × − =
+ −
= Ω −Ω
2
b
V V
DC
10.97 (7549 3586) 43474.
V ( 1
DC ).( )
2
1N
+ = ×
Ω − =
= −
−
Ω
3
b
V V
DC
2.958 (754
V (DC 9 3586) 11722.
).( )
2
6N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
DW V V
5.603 (7549
b +
V DW.( 3586) 22204.7N
)= × − =
−
= Ω −Ω
Lực cắt do tĩnh tải DC1 :
Lực cắt do tĩnh tải DC2 :
Lực cắt do tĩnh tải DC3 :
Lực cắt do tĩnh tải DW :
132. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
b.Do tĩnh tải dầm giữa gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.2 Lực cắt:
Diện tích đường ảnh hưởng :
1
b
V V
DC
6.521 (754
V (DC 9 3586) 25842.
).( )
1
7N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
2
b
V V
DC
10.97 (7549 3586) 43474.
V ( 1
DC ).( )
2
1N
+ = ×
Ω − =
= −
−
Ω
3
b
V V
DC
2.
V 407 (7549 3586) 9538.
(DC ).( )
2
9N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
DW V V
5.62 (7549 3586) 22272.1
b +
V DW.( N
)= × − =
−
= Ω −Ω
Lực cắt do tĩnh tải DC1 :
Lực cắt do tĩnh tải DC2 :
Lực cắt do tĩnh tải DC3 :
Lực cắt do tĩnh tải DW :
7549
V
+
Ω = 3586
V
−
Ω =
133. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.2 Lực cắt:
c. Do xe 3 trục gây ra:
Vị trí đặt xe 3 trục
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 0.413
145000 0.542
145000 0.674
Diện tích đường ảnh hưởng :
7549
V
+
Ω = 3586
V
−
Ω =
ñ.a.h.V
y1 y2 y3
P1 P2 P3
Lực cắt do xe 3 trục gây ra :
Truck
V 35000.0,413 145000.0,542 145000.0.674
190340(N)
= + +
=
134. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.2 Lực cắt:
d. Do xe tải mỏi gây ra:
Vị trí đặt xe tải mỏi đối với
đường ảnh hưởng Lực cắt
7549
V
+
Ω = 3586
V
−
Ω =
ñ.a.h.V
y1 y2 y3
P1 P2 P3
Diện tích đường ảnh hưởng :
Lực cắt do xe tải mỏi gây ra :
Truck
V 35000.0,287 145000.0,416 145000.0,674
168095(N)
= + +
=
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 0.287
145000 0.416
145000 0.674
135. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.2 Lực cắt:
e. Do xe 2 trục gây ra:
Vị trí đặt xe 2 trục đối với
đường ảnh hưởng Lực cắt
7549
V
+
Ω = 3586
V
−
Ω =
Diện tích đường ảnh hưởng :
Lực cắt do xe 2 trục gây ra :
Tendem
V 110000.0,674 110000.0,635
143660(N)
= +
=
P1 P2
ñ.a.h.V
y1 y2
Tải trọng
trục(N)
Tung độ đah(mm)
110000 0.674
110000 0.635
136. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
f. Do tải trọng làn và người
Lực cắt do tải trọng làn gây ra :
Lực cắt do tĩnh tải trọng người :
ñ.a.h.V
y1
Wpl
Wlan
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.2. Lực cắt:
7549
V
+
Ω = 3586
V
−
Ω =
Lane
V 7549.9,3 70250.7(
V .9 N)
,3
+
= =
= Ω
pl
V 7549.3 22647
.3 (N
V )
+
=
Ω =
=
137. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
Đường ảnh hưởng moment:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.1 mô men:
138. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
a.Do tĩnh tải dầm biên gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.3.1 Moment:
Diện tích đường ảnh hưởng :
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW :
138320000
M
Ω =
1
1
DC
138320000x6.521 858
M
M .D 96720 N.mm
C
s =ω = =
2
2
DC
138320000x10.97 1517
M
M .D 37040 N.mm
C
s =ω = =
2
2
DC
13832000x2.958 409
M
M 15
.D 05
C
s 0N.mm
ω =
= =
2
2
DC
138320000x5.603 7750
M
M .D 06960N.mm
C
s =ω = =
139. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
b.Do tĩnh tải dầm Giữa gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.1 Moment:
Diện tích đường ảnh hưởng :
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW :
138320000
M
Ω =
1
1
DC
138320000x6.521 858
M
M .D 96720 N.mm
C
s =ω = =
2
2
DC
138320000x10.97 1517
M
M .D 37040 N.mm
C
s =ω = =
2
2
DC
138320000x2.407 3329
M
M .D 36240N.mm
C
s =ω = =
2
2
DC
138320000x5.603 7773
M
M .D 58400N.mm
C
s =ω = =
140. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
c.Do xe 3 trục gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.1 Moment:
Vị trí đặt xe 3 trục đối với
đường ảnh hưởng Moment
Diện tích đường ảnh hưởng : 138320000
M
Ω =
P1
P2
P3
ñ.a.h.M
y1
y2
y3
Moment do xe 3 trục gây ra :
Truck
M 35000.5940 145000.8283 145000.6326
2326086000(Nmm)
= + +
=
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 5940
145000 8283
145000 6326
141. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
d.Do xe xe tải mỏi gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.1 Moment:
Vị trí đặt xe tải mỏi đối với
đường ảnh hưởng Moment
Diện tích đường ảnh hưởng : 138320000
M
Ω =
ñ.a.h.M
y1
y2
y3
P1
P2
P3
Moment do xe tải mỏi trục gây ra :
Truck
M 35000 5940 145000 8283 145000 4187
2015945500(Nmm)
= × + × + ×
=
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 5940
145000 8283
145000 4187
142. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
e.Do xe xe 2 trục gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.1 Moment:
Vị trí đặt xe 2 trục đối với
đường ảnh hưởng Moment
Diện tích đường ảnh hưởng :
138320000
M
Ω =
Moment do xe 2 trục gây ra :
Tendem
M 110000.8283 110000.7377
17621010000(Nmm)
= +
=
ñ.a.h.M
y1 y2
P1 P2
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
110000 8283
110000 7737
143. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.1 Moment:
Diện tích đường ảnh hưởng :
f. Do tải trọng làn và người:
Moment do tải trọng làn gây ra :
Moment do tải trọng người :
Lane
M 138320000.9,3
1286370
M .9
606
,3
(Nmm)
= Ω =
=
138320000
M
Ω =
pl
M 138320000.3
414958
M .
260 (N)
3
= =
=
Ω
144. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.2 Lực cắt: Xếp các tải trọng lên đường ảnh hưởng
145. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
a.Do tĩnh tải dầm biên gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.3.2 Lực cắt:
Diện tích đường ảnh hưởng :
1
b
V V
DC
6.521 (4959.5 3458) 9791
V ( .
DC ).( )
1
3N
+ = ×
Ω − −
= =
−
Ω
2
b
V V
DC
10.97 (4959.
V (DC ) 5 3458) 16471.5N
.( )
2
+ −
= Ω − − =
Ω = ×
3
b
V V
DC
2.958 (4959.5 3458) 4441
V ( .
DC ).( )
2
3N
+ = ×
Ω − −
= =
−
Ω
DW V V
5.603 (4954.5
b +
V DW.( 3458) 84
) 12.9N
− − =
Ω −Ω ×
= =
Lực cắt do tĩnh tải DC1 :
Lực cắt do tĩnh tải DC2 :
Lực cắt do tĩnh tải DC3 :
Lực cắt do tĩnh tải DW :
4959.5
V
+
Ω = 3458
V
−
Ω =
146. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
b.Do tĩnh tải dầm giữa gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt IV-IV:
III.3.3.2 Lực cắt:
Diện tích đường ảnh hưởng :
3
b
V V
DC
2.407 (4959.5 3458) 3614
V ( .
DC ).( )
2
1N
+ = ×
Ω − −
= =
−
Ω
DW V V
5.62
b +
V (4959.5 3458) 8438. N
DW.( 4
)= × − =
−
= Ω −Ω
Lực cắt do tĩnh tải DC1 :
Lực cắt do tĩnh tải DC2 :
Lực cắt do tĩnh tải DC3 :
Lực cắt do tĩnh tải DW :
4959.5
V
+
Ω = 3458
V
−
Ω =
1
b
V V
DC
6.521 (4959.5 3458) 9791
V ( .
DC ).( )
1
3N
+ = ×
Ω − −
= =
−
Ω
2
b
V V
DC
10.97 (4959.
V (DC ) 5 3458) 16471.5N
.( )
2
+ −
= Ω − − =
Ω = ×
Tải bản FULL (390 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
147. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.2 Lực cắt:
c. Do xe 3 trục gây ra:
Vị trí đặt xe 3 trục đối với
đường ảnh hưởng Lực cắt
Diện tích đường ảnh hưởng :
4959.5
V
+
Ω = 3458
V
−
Ω =
Lực cắt do xe 3 trục gây ra :
Truck
V 35000.0,287 145000.0,416 145000.0.545
149390(N)
= + +
=
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 0.287
145000 0.416
145000 0.545
ñ.a.h.V
y1 y2 y3
P1 P2 P3
148. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.3.2 Lực cắt:
d. Do xe tải mỏi gây ra:
Vị trí đặt xe tải mỏi đối với
đường ảnh hưởng Lực cắt
5949.5
V
+
Ω = 3458
V
−
Ω =
Diện tích đường ảnh hưởng :
Lực cắt do xe tải mỏi gây ra :
Truck
V 35000.0,147 145000.0,275 145000.0,545
124045(N)
= + +
=
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 0.147
145000 0.275
145000 0.545
ñ.a.h.V
y1 y2 y3
P1 P2 P3
149. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.2 Lực cắt:
e. Do xe 2 trục gây ra:
Vị trí đặt xe 2 trục đối với
đường ảnh hưởng Lực cắt
4959.5
V
+
Ω = 3458
V
−
Ω =
Diện tích đường ảnh hưởng :
Lực cắt do xe 2 trục gây ra :
Tendem
V 110000.0,545 110000.0,509
115940(N)
= +
=
ñ.a.h.V
y1 y2
P1 P2
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
110000 0.545
110000 0.509
Tải bản FULL (390 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
150. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
f. Do tải trọng làn và người
Lực cắt do tải trọng làn gây ra :
Lực cắt do tĩnh tải trọng người :
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.2. Lực cắt:
4959.5
V
+
Ω = 3458
V
−
Ω =
Lane
V 4959.5.9,3 46123.35(N
9,3 )
V .
+
= Ω = =
pl
V 4959.5.3
V .3 14878.5(N)
+
=
= Ω =
ñ.a.h.V
y1
Wpl
Wlan
2437962