SlideShare a Scribd company logo
1 of 150
Download to read offline
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN
THIẾT KẾ CẦU THÉP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN CẦU ĐƯỜNG
GV : PHẠM ĐỆ
BỘ MÔN CẦU ĐƯỜNG
KHOA CÔNG TRÌNH
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP
TỔNG QUAN ĐỒ ÁN
THUYẾT MINH :
Trình bày không quá 80 trang A4 (một mặt). File Word
Có đóng kèm theo đề bài và mục lục
Gồm 5 chương. Chỉ tính toán thiết kế dầm thép.
Chương I : Số Liệu Chung
Chương II : Đặc trưng hình học
Chương III : Nội lực dầm chính
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP
TỔNG QUAN ĐỒ ÁN
THUYẾT MINH :
Chương IV : Kiểm toán dầm chính
Chương V : Kiểm toán các bộ phận dầm thép
BẢN VẼ
Gồm 2 bản vẽ A1.
Thể hiện cấu tạo chung và chi tiết các bộ phận của cầu.
Phần Thuyết minh đồ án
Chương I : Số Liệu Chung
Giới thiệu tổng quan về cấu tạo cầu thép.
I.1 Đề bài
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu : n, S, Sh
I.3 Chọn sơ bộ kích thước dầm chính
I.3.1 Chiều cao dầm
I.3.2 Kích thước cánh trên
I.3.3 Kích thước cánh dưới
I.3.4 Kích thước bản phủ
Phần Thuyết minh đồ án
Chương I : Số Liệu Chung
I.3 Chọn sơ bộ kích thước dầm chính
I.3.5 Kích thước sườn dầm
I.3.6 Bê tông bản mặt cầu : ts f’c
I.4 Thiết kế cấu tạo các bộ phận của dầm chính
I.4.1 Sườn tăng cường
I.4.2 Hệ liên kết ngang
I.4.3 Neo chống cắt
I.4.4 Mối nối dầm chính
Phần Thuyết minh đồ án
Chương II : Đặc Trưng Hình Học
II.1 Đặc trưng hình học giai đoạn 1 (NC)
Diện tích tiết diện
Vị trí trục trung hoà
Momen quán tính
Momen kháng uốn
II.2 Đặc trưng hình học giai đoạn 2
II.2.1 Bề rộng có hiệu dầm trong Bi và dầm ngoài Be
II.2.2 Đặc trưng hình học dầm trong
Phần Thuyết minh đồ án
Chương II : Đặc Trưng Hình Học
II.2 Đặc trưng hình học giai đoạn 2
II.2.2 Đặc trưng hình học dầm trong
II.2.2.1 Giai đoạn liên hợp ngắn hạn ST
II.2.2.2 Giai đoạn liên hợp dài hạn LT
II.2.3 Đặc trưng hình học dầm biên
II.2.3.1 Giai đoạn liên hợp ngắn hạn ST
II.2.3.2 Giai đoạn liên hợp dài hạn LT
Phần Thuyết minh đồ án
Chương II : Đặc Trưng Hình Học
II.2.3 Bảng tổng hợp đặc trưng hình học
II.2.3.1 Tổng hợp đặc trưng hình học dầm trong
II.2.3.2 Tổng hợp đặc trưng hình học dầm biên
Phần Thuyết minh đồ án
Chương III : Nội lực dầm chính
III.1 Hệ số phân bố ngang
III.1.1 Hệ số phân bố ngang cho dầm giữa
III.1.2 Hệ số phân bố ngang cho dầm biên
III.1.3 Bảng tổng hợp hệ số phân bố ngang
III.2 Tải trọng tác dụng lên cầu
III.2.1 Tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa
III.2.2 Tĩnh tải tác dụng lên dầm biên
III.2.2 Hoạt tải
Phần Thuyết minh đồ án
Chương III : Nội lực dầm chính
III.3 Nội lực do từng tải trọng tác dụng
III.3.1 Mặt cắt I-I : Mặt cắt gối
III.3.2 Mặt cắt II-II : Mặt cắt ¼ dầm
III.3.3 Mặt cắt III-III : Mặt cắt tại mối nối dầm
III.3.4 Mặt cắt IV-IV : Mặt cắt tại liên kết ngang gần
mặt cắt giữa dầm
III.3.5 Mặt cắt V-V : Mặt cắt giữa dầm
Phần Thuyết minh đồ án
Chương III : Nội lực dầm chính
III.4 Tổ hợp nội lực theo các trạng thái giới hạn
Các tổ hợp tải trọng và hệ số tương ứng theo các trạng
thái giới hạn
Bảng tổng hợp nội lực
Phần Thuyết minh đồ án
Chương IV : Kiểm toán dầm thép
IV.1 Kiểm toán dầm thép trong giai đoạn 1
IV.1.1 Kiểm tra các yêu cầu cấu tạo dầm I không liên hợp :
IV.1.1.1 Kiểm tra tỷ lệ cấu tạo chung
IV.1.1.2 Kiểm tra độ mảnh bản bụng
IV.1.1.3 Kiểm tra yêu cầu bốc xếp
IV.1.2 Kiểm dầm không liên hợp
Phần Thuyết minh đồ án
Chương IV : Kiểm toán dầm thép
IV.2 Kiểm toán dầm thép trong giai đoạn 2
IV.2.1 Kiểm tra dầm thép trong TTGH Cường độ 1
IV.2.2 Kiểm tra dầm thép trong TTGH Sử dụng
IV.2.3 Kiểm tra dầm thép trong TTGH Mỏi
Phần Thuyết minh đồ án
Chương V : Kiểm toán các bộ phận cầu
V.1 Kiểm toán Sườn tăng cường
V.2 Kiểm toán Hệ liên kết ngang
V.3 Kiểm toán Neo chống cắt
V.4 Kiểm toán Mối nối dầm chính
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.1 Đề Bài:
Thiết kế 1 kết cấu nhịp cầu dầm giản đơn liên hợp thép - BTCT
Loại dầm thép tiết diện chữ I làm việc liên hợp với bản mặt cầu BTCT
Bề rộng phần xe chạy: B=10.5m.
Bề rộng lề bộ hành : K=2x2.25m.
Chiều dài dầm chính: Ld = 34m.
Chiều dài tính toán: Ltt = Ld - 2x0.3 = 34 – 2x0.3 = 33.4 m.
Tải trọng tính toán: HL-93
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu :
I.2.1 Chọn khoảng cách giữa 2 dầm chính:
Thông thường đối với cầu dầm giản đơn khoảng cách giữa 2 dầm
chính : (1.6m - 2.2m). Ở đồ án này ta chọn S = 2.0m.
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.2.2 Chọn số dầm chính:
2. 2.(0.2 0.25) .
tc
B K B n S
= + + − > ≈
2.2,25 10,5 2.0,2 15,4 .
tc
B m
=> = + + =
15.4
n.S 15.4 7.7
2
n
=> = => = =
K=2.25m: bề rộng lề bộ hành.
L=10.5m: bề rộng phần xe chạy.
0.2 =>0.25m: bề rộng lan can ,chọn 0.2m.
Chọn số dầm chủ là : 7 dầm.
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu :
Bề rộng toàn cầu:
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.2.3 Tính chiều dài cánh hẫng:
15.4 (7 1)2
1
( 1
.
2
7 .
2
)
tc
c
B n S
m
L
− −
= =
− −
=
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu :
Btc =15.4 m. :bề rộng toàn cầu.
N=7 : số dầm chính.
S=2.0 m. khoảng cách giữa 2 dầm
chính.
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu :
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.3 Sơ bộ kích thước dầm chính:
I..3.1 Chọn chiều cao dầm d:
Chọn từ đến lần chiều dài nhịp
Chọn d = 1.5 m.
34
1.36 .
25 25
d
L
m
= =
34
1.70 .
20 20
d
L
m
= =
Chiều cao dầm chính nằm trong khoảng:
(1.36 m-1.7 m).
1
25
1
20
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.3 Sơ bộ kích thước dầm chính:
I.3.2 Chọn kích thước cánh trên:
350 .
c
b mm
=
20 .
c
t mm
=
a. Bề rộng cánh trên từ (250mm – 300 mm).
I.3.3 Chọn kích thước cánh dưới:
a.Bề rộng cánh trên từ (250mm – 300 mm).
450 .
f
b mm
=
20 .
f
t mm
=
b. Bề dày cánh trên: từ 18mm đến 20mm.
Chọn
Chọn
Chọn
Chọn
b.Bề dày cánh trên: từ (18mm -20mm).
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.3 Sơ bộ kích thước cơ bản của dầm chính:
I.3.4 chọn kích thước bản phủ:
550 .
f
b mm
=
20 .
f
t mm
=
a. Bề rộng bản phủ thường lớn hơn bề rộng cánh dưới:
I.3.5 chọn kích thước sườn:
a. Chiều cao sườn:
' 1500 20 20 20 1440 .
c f f
D d t t t mm
= − − − = − − − =
w 15 .
t mm
=
Chọn
b. Bề dày bản phủ: từ 18mm đến 20mm.
Chọn
Chọn
b. Bề dày sườn: từ 12mm -16mm.
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.3 Sơ bộ kích thước của dầm chính:
I.3.6 Phần bê tông:
Bản làm bằng bê tông có:
Bề dày bản bê tông:
Chiều cao đoạn vút bêtông:
Góc nghiêng phần vút:
' 30 .
C
f MPa
=
200 .
s
t mm
=
100 .
v
t mm
=
0
45 .
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.4.1 Sườn tăng cường:
Kích thước như hình 4.2:
Một dầm có: 11 x 2 = 22 sườn tăng cường giữa
Khoảng cách các sườn: do = 3000 mm.
Khối lượng một sườn tăng cường:
=
s2
g 296.2 N
I.4 Các bộ phận của cầu thép:
I.4.1.1Sườn tăng cường giữa:
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.4.1 Sườn tăng cường:
* Kích thước như hình 4.2:
* Một dầm có: 4 x 2 = 8 sườn tăng cường gối
* Khoảng cách các sườn: 150 mm
* Khối lượng một sườn: =
s2
g 296.2 N
I.4 Các bộ phận của cầu thép:
I.4.1.2 Sườn tăng cường gối:
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
* Kích thước như hình 4.2:
* Một dầm có: 10 x 2 = 20 sườn tăng cường
* Khoảng cách các sườn: do = 3000 mm.
* Khối lượng một sườn tăng cường:
I.4 Các bộ phận của cầu thép:
I.4.1 Sườn tăng cường:
I.4.1.3 Sườn tăng cường tại liên kết ngang:
=
s2
g 296.2 N
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.4 Các bộ phận của cầu thép:
I.4.2 Liên kết ngang:
lk
g 164 N
=
* Khoảng cách giữa các liên kết ngang 3000 mm.
* Thép L 102 x 76 x 12.7 (cho cả thanh xiên và thanh ngang)
* Thanh ngang dài: 1670 mm.
* Trọng lượng mỗi mét dài:
* Thanh xiên dài: 1180 mm.
* Mỗi liên kết ngang có: 2 x 1 = 2 thanh liên kết ngang,
2 x 1 = 2 thanh liên kết xiên.
* Mỗi dầm có 12 liên kết ngang.
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.1 Các công thức cơ bản: Nhắc lại ĐTHH (Sức bền vật liệu):
II.1.1 Xác định vị trí trục trung hoà:
Gọi X – X là trục đi qua mép trên của bản cánh trên.
Momen tĩnh của diện tích dầm thép đối với trục X – X :
−
− − −
−
−
 = ×
→ = =

=


∑ X X
X X i c,i X X X X
c
X X
s
X X s c
K A y K
y c
A
K A .y
II.1.2 Xác định momen quán tính :
= = +
 
= + = + =
 
 
3
2
0 2 0
2 3 3 3
1 0
bh
I I I c .b.h
12
h bh bh bh
I I .b.h
2 12 4 3
II.1.3 Xác định mômen kháng uốn:
=
I
S
y
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.2 Đặt trưng hình học giai đoạn 1(NC) :
II.2.1 Diện tích mặt cắt ngang phần dầm thép As
= + + +
s c c w f f f f
2
A b .t D.t b . (
t b' . ' mm
t )
= + + +
=
s
2
A 350.20 1440.15 450.20 550.20
48600 (mm )
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.2.2 Vị trí trục trung hoà:
Gọi X – X là trục đi qua mép trên của bản
cánh trên. Momen tĩnh của diện tích dầm thép
đối với trục X – X :
−
−
= ×
 
= + +
 
 
 
 
+ + + + −
 
   
   
∑ X X
X X i c,i
c
c c w c
f f
f f c f f
K A y
t D
b .t . D.t . t
2 2
t t'
b .t . t D b' .t' . d
2 2
 
= × × + × × + +
 
 
   
+ × × + + + × × − =
   
   
3
20 1440
350 20 1440 15 20
2 2
20 20
450 20 1440 20 550 20 1500 45674000mm
2 2
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.2.2 Vị trí trục trung hoà:
Khoảng cách từ trục X – X đến trục trung hoà (TH1)
−
=
= =
X X
s
45674000
93
K
c 9.79 mm.
48600
A
Khoảng cách từ trục trung hoà đến các mép dầm :
=
=
= = − =
−
s,t
NC
s,b s,t
NC NC
Y c
Y d Y
939.79 mm.
1500 939.79 520.21mm.
II.2 Đặc trưng hình học giai đoạn 1(NC) :
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.2.3 Momen quán tính của tiết diện dầm thép : INC
( ) ( )
 
= + −
 
 
′
− − −
+ +
 
′
+ + − −
 
 
′ ′ ′
 
′ ′
+ + −
 
 
2
3
s,t
c c c
NC c c NC
3 3
s,t s,b
w NC c w NC f f
2
3
s,b
f f f
f f NC f
2
3
s,b
f f f
f f NC
b t t
I b t y
12 2
t . y t t . y t t
3 3
b t t
b t y t
12 2
b t t
b t y
12 2
II.2 Đặc trưng hình học giai đoạn 1(NC) :
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.2.3 Momen quán tính của tiết diện dầm thép : INC
( ) ( )
 
= + −
 
 
− − −
+ +
 
+ + − −
 
 
 
+ + −
 
 
=
2
3
NC
3 3
2
3
2
3
4
350.20 20
I 350.20. 937.79
12 2
15. 939.79 20 15. 520.21 20 20
3 3
450.20 20
450.20. 520.21 20
12 2
550.20 20
550.20. 520.21
12 2
16507277942.39mm .
II.2 Đặt trưng hình học giai đoạn 1(NC) :
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.2.4 Momen kháng uốn của tiết diện dầm thép : SNC
Momen kháng uốn đối với thớ trên t/d dầm thép:
=
= =
s,t NC
NC s,t
NC
3
16507277942.39
17564858.04mm
939.79
I
S
y
Momen kháng uốn đối với thớ dưới t/d dầm thép :
=
= =
s,b NC
NC s,b
NC
3
16507277942.39
29466455.15mm
520.21
I
S
y
Ứng suất pháp trên tiết diện xác định theo công thức :
= = =
N M M
f f y
A I S
+ + +
= + +
DC1 DC2 DC3 DW LL PL
b s s s s s s
s,b s,b s,b
NC LT ST
M M M M M M
f
S S S
II.2 Đặc trưng hình học giai đoạn 1(NC) :
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.3 Đặc trưng hình học giai đoạn 2 :
+ Dầm liên hợp thép-BTCT có hai loại vật liệu :
16 ≤ fc ≤ 20 → n = 10
20 ≤ fc ≤ 25 → n = 9
25 ≤ fc ≤ 32 → n = 8
32 ≤ fc ≤ 41 → n = 7
41 ≤ fc → n = 6
- Thép : Thép dầm chủ
Cốt thép dọc trong bản mặt cầu
-Bê tông : Bản bê tông mặt cầu
Khi dầm biến dạng, do khác modul đàn hồi nên ứng suất khác nhau.
Khi tính phải quy đổi bê tông về thép làm dầm, dùng hệ số quy đổi n.
+ Tiết diện liên hợp được phân thành 2 tiết diện :
Tiết diện liên hợp dài hạn : Tải trọng thường xuyên
tác dụng + hiện tượng từ biến và chảy dẻo của bê tông
→ sự phân bố lại ứng suất : ư/s dầm thép tăng, ư/s bê
tông giảm → dùng hệ số quy đổi 3n
Tiết diện liên hợp ngắn hạn : Tải trọng hoạt tải tác
dụng tức thời và không gây ra từ biến : dùng hệ số n
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.3 Đặc trưng hình học giai đoạn 2 :
II.3.1 Bề rộng có hiệu của bản cánh đối với dầm giữa (Bi):

+ × +

= × +


= =


+ = =

+ =

s w c
i
tt
12 t max(t ,b / 2)
12 200 max(15;350 / 2)
b min 2575mm.
L 33400
8350mm.
4 4
S 2000mm.
⇒ =
i
b 2000 mm
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.3 Đặc trưng hình học giai đoạn 2:
II.3.2 Bề rộng có hiệu của bản cánh đối với dầm biên (Be):
.

+ × +

= × +


= + =


+ = =


+ =

s w c
i
e
tt
hang
6 t max(t /2,b /4)
6 200 max(15/2;350/4)
b
b min 1287.5 mm.
2
L 33400
4175 mm.
8 8
S 1700 mm.
⇒ =
e
b 2287.5 mm.
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.1.1 Diện tích mc ngang dầm liên hợp
ngắn hạn (ST):
−
π
= +
+
= + +
π + +
= +
+
+
=
+
d s ct c td
2
ct e s c h h
s ct
2
2
.16
48600 20.
4
2000.200 (350 100)100
8
A A A A
.D B .t (b
108646.12
t )t
(m
A N .
4
m
n
).
II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.1.2 Vị trí trục trung hoà:
Momen tĩnh của diện tích t/d
liên hợp lấy đối với trục TH1
 
= + + +
 
 
 
+ + +
 

= ×

+ ×
=
s,t s
TH1 ct NC h
s,t
e s s
3
NC h
t
K 0 A . Y t
2
B t t
52625 1125 4421.12 1139.8
676173
Y t
2
04mm
n
II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.1.2 Vị trí trục trung hoà:
Khoảng cách từ trục TH1 đến trục trung
hoà (TH2)
= =
′ = TH1
d
67617304.96
622.36mm.
108646.12
K
c
A
Khoảng cách từ trục trung hoà đến các mép dầm :
= −
=
′
= −
s,t s,t
ST NC
939.79 622.36562
317.
Y Y c
43mm.
+Mép trên dầm thép:
II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.1.2 Vị trí trục trung hoà:
Khoảng cách từ trục trung hoà đến các mép dầm :
= − =
= −
c,t s,b
ST ST
1800
Y H 1142.81 657.1
Y 9mm.
Mép dưới dầm thép:
Mép dưới bản bê tông.
Mép trên bản bê tông.
= + =
′
= +
s,b s,b
ST NC
520.21 622.6 1142.
Y Y c 81mm.
= =
c,b s,t
ST ST
Y Y 317.43mm.
II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.1.3 Momen quán tính của tiết diện liên hợp : IST
 
   
 
′
= + + + − + −
   
 
   
 
 
×
= + × + × + × ×
 
 
 
× ×
+ × + × × + × × +
 
 
2 2
3
2 c,t c,t
e s s s
ST NC s e s ST ct S
3
2 2
3 3
2
T
1 2000 200
16507277942.39 622.36 48600 517.43 2000 200
8 12
1 350 100 1 100 100
567.43 350 100 2 384.
8 1
B t t t
1
I I c .A B t
2 8 3
y A
n 2
6
. y
1 2 2
 
× ×
 
 
+ ×
=
2
2
4
1
10 x100 100
2
4421.12 517.43
50848307380mm .
II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.1.4 Momen kháng uốn của tiết diện liên hợp : SST
Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới t/d dầm thép:
=
= =
s,t ST
ST s,t
ST
3
50843307380
16018674
I
S
y
7.16 mm
317.43
Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới bản bê tông :
=
= =
s,b ST
ST s,b
ST
3
50848307380
42998189.23 mm
1182.
S
y 569
I
×
= =
=
c,t ST
ST c,t
ST
3
50848307380 8
658836662.22 mm
617.
I
S .
y 43
n
×
= =
=
c,b ST
ST c,b
S
3
T
50848307380 8
1281493977.3mm .
317
I
S .
y . 31
n
4
II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.2.1 Diện tích mặt cắt ngang dầm liên hợp : Ad
−
π×
= + ×
×
= + +
π
=
+ + ×
+
×
+ +
2
d s ct c td
2
ct e s
s c
2
2
t
16
48600 20
4
2000 200 (350
A A A A (
100) 10
mm )
.D B .t
A N .
0
3 8
=71562.79
4 n
mm
3
.
II.4.2 Liên hợp dài hạn (LT):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.2.2 Vị trí trục trung hoà:
Momen tĩnh của diện tích t/d
liên hợp lấy đối với trục TH1
 
= + + +
 
 

= × + ×

+ + +
 
 
=
s,t s
TH1 ct NC h
s,t
e s s
NC
3
h
t
K 0 A . Y
18541.67 1125 4421.1
t
2
2 1139.8
25898546.
B t t
Y t
n 2
39 mm
3
.
II.4.2 Liên hợp dài hạn (LT):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.2.2 Vị trí trục trung hoà:
Khoảng cách từ trục TH1 đến TH2:
= =
′ = TH1
d
25898546.39
361.9mm.
71502.79
K
c
A
Khoảng cách từ trọng tâm bêtông
tính đổi đến TTH 2:
−
= =
×
∑ ci ci
c td
c
1158.
A Y
Y
A
4 mm.
II.4.2 Liên hợp dài hạn (LT):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.2.3 Momen quán tính của tiết diện liên hợp : ILT
 
×
+ × + × + × × +
 
×  
 
   
 
′
= + + + − + −

 
× ×
+ × + × × + ×
 
× ×

  
 
  


 
2 2
3
2 c,t c,t
e s s s
LT NC s e
3
2 2
3 3
2
s LT ct LT
1 2000 200
=16507277942.39 361.9 48600 777.89 2000 200
3 8 12
1 350 100 1 100 100
627.89 350 100 2
3 8 12
B t t t
1
I I c .A B t y A
3
3
. y
2
8
2
n 12
 
+ × ×
 
 
+ ×
=
2 2
2
4
1
644.56 100
36 2
4421.12 777.89
36611295760.46mm .
II.4.2 Liên hợp dài hạn (LT):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa :
II.4.2.4 Momen kháng uốn của tiết diện liên hợp : SLT
Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới t/d dầm thép:
= =
=
s,t LT
LT s
3
,t
LT
36611295760.46
S 63352894
I
y
.36mm .
577.895
Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới bản bê tông :
= =
=
s,b LT
LT s
3
,b
LT
36611295760.46
39704025.05 mm .
922,105
I
S
y
× ×
= =
=
c,t LT
LT c,t
L
3
T
36611295760.46 3 8
1000884496.62 mm .
87
3n
7.895
I
S .
y
× ×
= =
=
c,b LT
LT c,b
L
3
T
36611295760.46 3 8
1520469464.52mm .
57
3n
7.895
I
S .
y
II.4.2 Liên hợp dài hạn (LT):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.1.1 Diện tích mc ngang dầm liên hợp:
−
π
= + +
π + +
= + +
= +
+ +
+
=
2
d s ct c td
2
ct e s c h h
s ct
2
.16
48600
A A A A
.D B .t (b t )t
A
24.
4
2287.5.200 (350 100)100
8
116235.54 (m
N .
4
m
n
).
II.5.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
II.5.1.2 Vị trí trục trung hoà:
Momen tĩnh của diện tích t/d
liên hợp lấy đối với trục TH1
 
= + + +
 
 
 
+ + +
 

×

= + ×
=
s,t s
TH1 ct NC h
s,t
e s s
NC h
3
62812.5 1126.7 4823.04 1139
t
K 0 A . Y t
2
.8
76267682.1
B t t
Y
n
t
6mm
2
.
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2 , dầm biên :
II.5.1.2 Vị trí trục trung hoà:
Khoảng cách từ trục TH1 đến trục trung
hoà (TH2)
= =
′ = TH1
d
76267682.16
656.15 mm.
116235.54
K
c
A
Khoảng cách từ trục đến trọng tâm
phần bê tông tính đổi:
−
= =
×
∑ ct ct
c td
c
1158.8
A Y
Y
A
4mm.
II.5.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.1.3 Momen quán tính của tiết diện liên hợp : IST
 
   
 
′
= + + + − + −
   
 
 
 
×
= + × + × + × × +
 
 
 
× ×
+ × + × × + × × +
 


 


2 2
3
2 c,t c,t
e s s s
ST
3
2 2
3 3
2
NC s e s ST ct ST
1 2287.5 200
16507277942.39 656.15 48600 350.31 1940 200
8 12
1 350 100 1 100 100
33
B t
3.65 350 100 2 3
8 12
t t
1
I I c .A B t y A . y
2 2
8
n
36
1 2
 
× ×
 
 
+ ×
=
2
2
4
1
50.34 x100 100
2
4823.04 483.65
52924946980.94 mm .
II.5.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.1.4 Momen kháng uốn của tiết diện liên hợp : SST
Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới t/d dầm thép:
= =
=
s,t ST
ST s
3
,t
ST
52924946980.94
186587670.37 mm
283.647
I
S
y
Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới bản bê tông :
=
= =
s,b ST
ST s,b
ST
3
54054431148.51
44760014.2 mm .
1207.6
I
S
y 5
×
= =
=
c,t ST
ST c,t
S
3
T
52924946980.94 8
725438338.64mm .
583
I
S .
y . 47
n
6
×
= =
=
c,b ST
ST c,b
ST
3
52924946980.94 8
1492701362.99 mm .
283.6
I
S .
y 7
n
4
II.5.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.2.1 Diện tích mặt cắt ngang dầm liên hợp
−
π×
= + ×
× +
= + +
π
=
+
+
+ ×
×
+
2
d s ct c td
2
ct e s
s
2
ct
2
16
48600 24
4
2287.5 200 (350 100) 100
A A A A (mm
3 8
=74
)
3
3n
60
.D B .t
A N .
.54 mm
4
.
II.5.2 Liên hợp dài hạn (LT):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.2.2 Vị trí trục trung hoà:
Momen tĩnh của diện tích t/d
liên hợp lấy đối với trục TH1
 
= + + +
 
 
 
+ + +
 

× + ×

=
=
s,t s
TH1 ct NC h
s,t
e s s
NC
3
h
20937.5 1126.7 4823.04 1139
t
K 0 A . Y t
2
.8
29087409.
3
5
n
2
B t t
Y t
2
mm .
II.5.2 Liên hợp dài hạn (LT):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.2.2 Vị trí trục trung hoà:
Khoảng cách từ trục TH1 đến TH2:
= =
′ = TH1
d
29087409.52
391.17mm.
74360.54
K
c
A
Khoảng cách từ trọng tâm bêtông
tính đổi đến TTH 2:
−
= =
×
∑ ci ci
c td
c
1158.
A Y
Y
A
4 mm.
II.5.2 Liên hợp dài hạn (LT):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.2.3 Momen quán tính của tiết diện liên hợp : ILT
 
×
+ × + × + × × +
 
×  
 
× ×
+ × +
 
   
 
′
= + + + − + −
   
 
   
 
× × + ×
 
× ×
 
2 2
3
2 c,t c,t
3
e s s s
LT NC s e s LT
2
L
2
ct T
2
3
1 2287.5 200
=16507277942.39 391.17 48600 748.63 2287.5 200
3 8 12
1 350 100 2 100 1
598.63 35
B t t t
1
I I c .A B t y A . y
1
0 100
3 8 12 3 8
2 2 2
3n
 
+ × × ×
 
 
+ ×
=
3
2
2
4
00 1
615.29 100 100
36 2
4823.04 748.63
38233197837.53 mm
II.5.2 Liên hợp dài hạn (LT):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên :
II.5.2.4 Momen kháng uốn của tiết diện liên hợp : SLT
Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới t/d dầm thép:
= =
=
s,t LT
LT s
3
,t
LT
38233197837.83
69688878.07mm .
548.627
I
S
y
Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới bản bê tông :
=
= =
s,b LT
LT s,b
LT
3
38233197837.53
40187388
I
S
y
.68 mm .
951.37
× ×
= =
=
c,t LT
LT c,t
L
3
T
38141185376.67 3 8
1082722.08 mm .
848.627
n
I
.
y
3
S
× ×
= =
=
c,b LT
LT c,b
L
3
T
38233197837.57 3 8
1672533073.65mm .
54
3n
8.627
I
S .
y
II.5.2 Liên hợp dài hạn (LT):
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.6.1: Tổng hợp các dặc trưng hình học dầm giữa.
Đặc trưng
Tiết diện thép T/D dầm liên hợp T/D dầm liên hợp
Giai đoạn 1 Ngắn hạn-GĐ 2 Dài hạn-GĐ 3
Diện tích t/d (mm2)
48600.00 108646.12 108646.12
Mômen kháng uốn thớ dưới
dầm thép (mm3) 29466455.15 42998189.23 39704025.05
Mômen kháng uốn thớ trên
dầm thép (mm3)
17564778.82 160186747.16 63352894.36
Mômen kháng uốn mép dưới
bản bt (mm3)
1281493977.30 1520469464.52
Mômen k/uốn mép trên bản bt
(mm3)
658836662.22 1000884496.62
Mômen quán tính t/d (mm3) 16507277942.39 50848307380.00 36611295760.46
II.6 Tổng hợp các dặc trưng hình học:
CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
II.6 Tổng hợp các dặc trưng hình học:
II.6.2 Tổng hợp đặc trưng hình học dầm biên.
Đặc trưng
Tiết diện thép T/D dầm l/ hợp T/D dầm l/hợp
Giai đoạn 1 Ngắn hạn-GĐ 2 Dài hạn-GĐ3
Diện tích t/d (mm2)
48600 116235.54 74360.54
Mômen kháng uốn thớ dưới
dầm thép (mm3) 29466455.15 43511157.48 40187388.68
Mômen kháng uốn thớ trên
dầm thép (mm3)
17564778.82 186587670.37 69688878.07
Mômen kháng uốn mép
dưới bản bt (mm3)
1492701362.99 1672533073.65
Mômen kháng uốn mép trên
bản bt (mm3)
725438338.66 1081272200.08
Mômen quán tính t/d (mm4) 16507277942.39 52924946980.94 38233197837.53
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
:Chiều dài tính toán của kết cấu nhịp.
33.4 .
tt
L mm
=
200 .
s
t mm
=
Kg
 
 
   
 
   
 
   
 
   
   
= + × ×
×
0.1
0.3
0.4
SI
momen 3
tt tt
Kg
S S
mg 0.06
L
4300 L ts
a.Khi xếp 1 làn xe trên cầu:
III.1.1. Tính cho dầm giữa:
III.1.1.1. Hệ số phân bố cho moment:
:Chiều dày bản bê tông mặt cầu.
Tính tham số độ cứng dọc như sau:
2000 .
S mm
= : khoảng cách 2 dầm chính.
Tính Kg
= ×γ = ×
× × =
D
1.5
0.043
1.5 '
E 0.043 f
c c 2400 30 27691.47MPa
=
= =
B
D
200000 7.22
27691.47
E
n
E
=
B
E 200000 MPa
I=16807277942.39 mm4: Mômen quán tính của tiết diện phần dầm cơ bản
A=48600 mm2: Diện tích của tiết diện phần dầm cơ bản
eg=1139.79mm. Khoảng cách giữa trọng tâm dầm cơ bản và bản mặt cầu
Tính tham số độ cứng dọc:

 
 

 

 

= × +
= × + × ×
=
2
g
2
NC
7.22 16807277942.39 48600 1139.79
4
575231665086.21
K n I A e
mm
g
back
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
 
 
   
 
 
 
   
 
   
 
   
   
 
 
   
 
   
  
 

=>
= +
= + ×
×
×
×
×
× =
SI
mom
0.1
0.3
0.4
3
tt t
en
0.1
0.4 0.
t
3
3
mg
2000 2000 575321665086
0.06 0.402
4300 34000
Kg
S S
0.06
L
4300 L t
34000 200
s
III.1.1. Tính cho dầm giữa:
III.1.1.1. Hệ số phân bố cho moment:
a.Xếp 1 làn xe trên cầu:
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
b.Xếp nhiều làn xe trên cầu:
 
   
 
   
 
     
    
 
   
 
   
 
   
 
   
 
 

=
= × ×
+ ×
+
×
×
×
=
0.1
0.2
MI 0.6
0.1
0.6
momen
.2
3
s
0
2000 2000 575321665086.21
0.075
2900 34000 3
Kg
S S
mg 0.07 5
L 2900
L t
34000 200
0.567
III.1.1. Tính cho dầm giữa:
III.1.1.1. Hệ số phân bố cho moment:
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
a. Xếp 1 làn xe trên cầu:
= + = + =
SI
luccat
S
mg 0.36
7600
2000
0.36 0.623
7600
III.1.1. Tính cho dầm giữa:
III.1.1.2. Hệ số phân bố cho lực cắt:
 

 
 
 
 

 
 
= + − = + − =
2
MI
lucc
2
at
2000 2000
0.2 0.721
10700
S S
mg 0.2
1070 3600
0
3600
b.Xếp nhiều làn xe trên cầu:
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
III.1.2.1. Hệ số phân bố cho moment:
a. Xếp 1 làn xe trên cầu: (Tính theo nguyên tắc đòn bẩy)
yo = 1.85 => y1 = 0.325
III.1.2. Tính cho dầm biên:
=
= =
∑
SE
momen
y
1
g
2
0.325 0.163
2
=
= × =
×
SE SE
momen momen
1.2 0.163 0
mg m g
.196
m=1.2
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
III.1.2.1. Hệ số phân bố cho moment:
b. Xếp nhiều làn xe trên cầu:
=
= × =
ME MI
momen momen 1 0.564
m.g e 0
.m.g .564
= + −
= + =
750
0.7
de
e 0. 7 0.502
2800
77
2800
e = 0.502 <1. =>chọn e = 1
III.1.2. Tính cho dầm biên:
bụng dầm biên nằm phía trong
mặt trong gờ chắn bánh.
=−
d 750mm
e
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
III.1.2.1. Hệ số phân bố cho moment:
c.Xếp tải trọng làn và tải trọng lề bộ hành:
III.1.2. Tính cho dầm biên:
Với:y0=1.85; y1'=1.75; y1=0.625
−
= ω
∑ ×
= =
SE
momen lan
0.625 1.25
g
2
i
0.391
−
× +
= =
= ω
∑
SE
momen bohanh
2.25 (1.75 0.625) 2
2
g
i
.672
−
=> = × =
SE
momen lan
m.g 1.2 0.391 0.469
−
=> = × =
SE
momen bohanh
m.g 1.2 2.672 3.206
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
III.1.2.1. Hệ số phân bố cho moment:
III.1.2. Tính cho dầm biên:
c.Xếp tải trọng làn và tải trọng lề bộ hành:
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
III.1.2.2. Hệ số phân bố cho lực cắt:
a.Xếp 1 làn xe trên cầu:
−
−
= =
SE SE
momen LL
luccat LL
m.g m.g 0.196
− −
= =
SE SE
luccat lan momen lan
m.g m.g 0.469
− −
= =
SE SE
luccat bohanh momen bohanh
g g 3.206
III.1.2. Tính cho dầm biên:
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
III.1.2.2. Hệ số phân bố cho lực cắt:
b. Xếp nhiều làn xe trên cầu:
= = × =
ME MI
luccat luccat
1 0.567
m.g e 0
.m.g .567
Trong đó: = + −
= + =
750
0.6 0.35
3000
de
e 0.6
3000
e = 0.533 < 1, vậy chọn e = 1
III.1.2. Tính cho dầm biên:
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:
Bảng 3.1: Bảng tổng hợp hệ số phân bố ngang dùng trong tính toán
mg
Loại dầm
Xe tải thiết
kế
Xe 2 trục
thiết kế
Tải trọng
làn
Người bộ
hành
Dầm biên
Mômen 0.567 0.567 0.567 3.206
Lực cắt 0.35 0.350 0.469 3.206
Dầm giữa
Mômen 0.567 0.567 0.567 0.567
Lực cắt 0.721 0.721 0.721 0.721
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
- Dầm chủ:
P1 = 1 x As x γs = 1 x 48600 x 7.85 x 10-5 = 3.8151N
- Bản mặt cầu:
+ Chiều dày: ts = 200 mm
+ γbtông = 2.5 x 10 N/mm3
⇒ q1 = 1 x ts x γbtông = 1 x 200 x 2.5 x 10-5 = 0.005 N/mm
+ Diện tích dầm chủ: As = 48600 mm2
+ γs = 7.85 x 10-5 N/mm3
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.1. Trọng lượng bản thân kết cấu và phi kết cấu tác dụng lên dầm chủ:
-Bản vút:
+ Diện tích phần vút:
Avt = bc.th + 2 x ½ x th2 = 350 x 100 + 2 x ½ x 1002 = 45000 mm2
+ γbtơng = 2.5 x 10-5 N/mm3
P2 = 1 x Avt x γbtơng = 1 x 45000 x 2.5 x 10-5 = 1.125 N
⇒
-Lan can: P3 = 3.25+0.655=3.905 N (tính ở phần bản mặt cầu bao
gồm thanh và cột lan can, tường bêtông).
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.1. Trọng lượng bản thân kết cấu và phi kết cấu tác dụng lên dầm chủ:
-Bó vỉa: P4 = 1.35 N
+ Chiều dày lớp phủ trung bình: tlớp phủ = 133.75 mm
+ γlớp phủ = 2.3 x 10-5 N/mm3
q2 = 1 x tlớp phủ x γlớp phủ = 1 x 133.75 x 2.3 x 10-5
= 3.076 x 10-3 N/mm
⇒
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.1. Trọng lượng bản thân kết cấu và phi kết cấu tác dụng lên dầm chủ:
-Lớp phủ:
-Lề bộ hành: P5 = 5.125 N
-Tiện ích: q3 = 1 N/mm
-Liên kết ngang:
lk
g
1 (1550 2 1055 2) 15
2 1000
q
4 L
tt
 
 
 
 
 
× × × + × ×
=
1 164 1550 2 1055 2 15
2 1000
34000
 
 
 
 
 
 
 
× × × + × ×
=
= 0.153 N/mm
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.1. Trọng lượng bản thân kết cấu và phi kết cấu tác dụng lên dầm chủ:
-Neo: (chọn trước): q5 = 0.5 N/mm
-Sườn tăng cường:
g 28 g (26 8)
s1 s2
q
6 L
× + × +
=
-Mối nối: (chọn trước): q7 = 0.5 N/mm
= 0.428 N/mm
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.1. Trọng lượng bản thân kết cấu và phi kết cấu tác dụng lên dầm chủ:
Ta có: B 15400 0.461 0.5
L 33400
tt
= = <
Tính theo phương pháp nén lệch tâm
⇒
- Qui tĩnh tải tác dụng lên dầm chính theo phương dọc cầu
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
- Xác định đường ảnh hưởng và chất tĩnh tải của dầm chính theo
phương ngang cầu:
Xét cho trường hợp có 7 dầm chủ, 6 nhịp, có đầu thừa
a .a
1 1 1 i
y n
1 2 2
a
i
a .a
1 1 1 i
y n
1' 2 2
a
i













= + ×
∑
= − ×
∑
Trong đó: n – số dầm chủ
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
a1 – khoảng cách giữa 2 dầm biên
ai – khoảng cách giữa 2 dầm đối xứng
Ta có: a1 = 12000 mm; a2 =8000 mm;
a3 = 4000 mm ; a4 = 0 mm
2 2 2
12000 8000 4000
2
2240000
2
a
i
00mm
= + +
=
⇒∑
1 1 12000 12000
y 0.469
1 6 2 224000000
1 1 12000 12000
y 0.179
1' 6 2 224000000









×
= + × =
⇒
×
= − × =−
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
;
y
0.464 0.179 0.464
5 1
tgα 5.36 10 x 8659.4mm
tgα 5
12000 5.36 10
+ −
= = × = = =
−
×
Hình 3.3: đ.a.h theo phương pháp nén lệch tâm (dầm biên)
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
y tgα(x S)
2
y tgα(x 2S)
3
y tgα(x 3S)
5
5.36 10 (8659.4 2000) 0.357
5
5.36 10 (8659.4 2 2000) 0.25
5
5.36 10 (86
4 4'
y tgα(x 4
59.4 3 2000) 0.142
5
5.36 10 (8659
S)
3'
y tgα(x 5S)
2'
.4 4 2000) 0.035
5.36 10
y
= − =
= − =
= = − =
⇒ = − =
=
−
× × − =
−
× × − × =
−
× × − × =
−
× × − × =
×
− = −
y tgα(x S )
0 hâng
y tgα(x 6S S )
0' hâ
5 (8659.4 5 2000) 0.072
5
5.36 10 (8659.4 1700) 0.555
5
5.36 10 (8659.4 6 20000 1000) 0.2
ng
7

























× − ×
=
=−
−
× × + =
−
× ×
+ =
= − − = − × − =−
Tính
các
tung
độ
còn
lại
như
sau:
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
* Xác định đường ảnh hưởng và chất tĩnh tải của dầm chính theo
phương ngang cầu:
+ Tải trọng lan can:
P3 = 3.905N
đặt tại đầu phần hẫng
+
y y 0.555
0
lc
y y 0.27
0'
lc









= =
⇒
− = =−
3.905
DC P .(y y )
3
3 lc
(0
lc l
.555 0.27) 1.113N/mm
c
= × − =
+ −
⇒ = +
−
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.2. Xác định DC, DW:
+ Tải trọng lề bộ hành:
y y 0.555
0
bh 1
y 0.429
bh 2
y 0.144
bh 2
y y 0.27
0'
bh 1













+ = =
−
+ =
−
− =−
−
− = =−
−
Nội suy ta được:
5.125 2.563N
2 2
P
5 = =
P
5
DC .(y y y y )
3 bh bh 1 bh 2 bh 2
5.125 (0.555 0.425 0.144 0.27)
2
1.
bh
46
1
N mm
2
/
⇒ = × + − −
=
+ + − −
= + + +
− − − − −
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.2. Xác định DC, DW:
+ Tải trọng bó vỉa:
P4 = 1.35 N
Nội suy ta được:
y 0.429
bv
y 0.144
bv







+ =
− =−
1.35 (0.429 0.144) 0
DC P .(y y )
4
3 bv bv
.385N/m
bv
m
= × − =
+ −
⇒ = +
−
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.2. Xác định DC, DW:
+ Tải trọng bản mặt cầu:
Tải trọng bản mặt cầu q1 = 0.005 N/mm phân bố trên tòan bộ bề rộng cầu
Diện tích đường ảnh hưởng:
1.y .(x S )
0 hâng
2
1.y .(6S x S )
1 0.555 (8659.4 1700) 2874.73mm
2
1 ( 0.27) (6 2000 8659
0' h
.4
âng
2
1700) 680.48mm
2









= × × + =
= × − × × − +
+
Ω = +
−
Ω = − −
+ =
0.005 (2874.73
"
DC q .( 680.48) 10.97N/ m
1
m
)
2
= × − =
+ −
⇒ = Ω +Ω
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.2. Xác định DC, DW:
Diện tích đường ảnh hưởng:
Tải trọng lớp phủ q2 = 3.076 x 10-3 N/mm phân bố trên tòan bộ bề rộng
phần xe chạy
1.y .(x 750)
lp
2
1.y .(6S x 750)
1 0.424 (8659.4 750) 1676.79mm
2
1 ( 0.139) (6 2000 8659.4 750) 180.05mm
2
lp
2









× × − =
× − × × − − =
+ +
Ω = − =
− − −
Ω = − − =
3
3.076 10 (1676.79 180.05) 4.603
DW q .( ) N/mm
2
−
× × −
+ −
⇒ = Ω +Ω =
=
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.2. Xác định DC, DW:
Dựa vào quá trình làm việc của dầm chủ ta chia thành 2 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: Tải trọng bản thân dầm chủ + phần vút + liên kết
ngang + neo + tăng cường + mối nối + bản mặt cầu
- Giai đoạn 2: Tải trọng lớp phủ + lan can + lề bộ hành + bó vỉa +
tiện ích công cộng
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.3. Tổng hợp tĩnh tải:
-Giai đoạn 2:
DC3 = DC3-lc + DC3-bh + DC3-bv
= 1.113 + 1.46 + 0.385 = 2.958 N/mm
DW = DW + q3 = 4.603 + 1 = 5.603 N/mm
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên:
III.2.2.3. Tổng hợp tĩnh tải:
- Giai đoạn 1:
3.815 1.125 0.153 0.5 0.4
DC P P q q q q
5 7
1 1 2 4 6
28 0.5 6.521N/mm
10.97
D
2
N
C /
" mm
= + + + + +
=
=
= + + + + +
a .a
1 1 1 i
y n
1 2 2
a
i
a .a
1 1 1 i
y n
1' 2 2
a
i













= + ×
∑
= − ×
∑
Trong đó: n – số dầm chủ
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
a1 – khoảng cách giữa 2 dầm biên
ai – khoảng cách giữa 2 dầm đối xứng
Ta có: a1 = 12000 mm; a2 =8000 mm;
a3 = 4000 mm
2 2 2 2
a 12000 8000 4000
i
2
224000000mm
= + +
⇒∑
=
1 1 12000 8000
y 0.357
1 6 2 224000000
1 1 12000 8000
y 0.071
1' 6 2 224000000









×
= + × =
⇒
×
= − × =−
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
;
y
0.357 0.071 0.357
5 1
tgα 3.57 10 x 10009.3mm
tgα 5
12000 3.57 10
+ −
= = × = = =
−
×
Hình 3.3: đ.a.h theo phương pháp nén lệch tâm (dầm giữa)
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
Tính các tung độ
còn lại như sau:
5
y tgα(x S) 3.57 10 (10009.3 2000) 0.286
2
5
y tgα(x 2S) 3.57 10 (10009.3 2 2000) 0.214
3
5
y tgα(x 3S) 3.57 10 (10009.3 3 2000) 0.072
4 4'
5
y tgα(x 4S) 3.57 10 (10009.3 4 2000) 0.143
3'
y tgα(x 5S) 3.5
2'
y
−
= − = × × − =
−
= − = × × − × =
−
= = − = × × − × =
−
⇒ = − = × × − × =
= − = 5
7 10 (10009.3 5 2000) 0
5
y tgα(x S ) 3.57 10 (10009.3 1700) 0.418
0 hâng
5
y tgα(x 6S S ) 3.57 10 (10009.3 6 20000 1700) 0.132
0' hâng

























−
× × − × =
−
= + = × × + =
−
= − − = × × − × − =−
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
+ Tải trọng lan can:
P3 = 3.905N
đặt tại đầu phần hẫng
+
y y 0.418
0
lc
y y 0.132
0'
lc









= =
⇒
− = =−
3.90
DC P .(y y )
3
3
5 (0.418 0.132) 1.117N
lc lc lc
/mm
= × − =
+ −
⇒ = +
−
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.2. Xác định DC, DW:
* Xác định đường ảnh hưởng và chất tĩnh tải của dầm chính theo
phương ngang cầu:
+ Tải trọng lề bộ hành:
y y 0.418
0
bh 1
y 0.334
bh 2
y 0.048
bh 2
y y 0.132
0'
bh 1













+ = =
−
+ =
−
− =−
−
− = =−
−
Nội suy ta được:
5.125 2.563N
2 2
P
5 = =
5
P
5
DC .(y y y y )
3 bh bh 1 bh 2 bh 2 bh 1
2
.125 (0.418 0.334 0.048 0.132) 0.774N/mm
2
+ + − −
⇒ = + + +
= ×
− − −
=
−
+
−
− −
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.2. Xác định DC, DW:
+ Tải trọng bó vỉa:
P4 = 1.35 N
Nội suy ta được:
y 0.418
bv
y 0.132
bv







+ =
− =−
1.35 (0.418 0.132) 0
DC P .(y y )
4
3 bv bv
.385N/m
bv
m
= × − =
+ −
⇒ = +
−
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.2. Xác định DC, DW:
+ Tải trọng bản mặt cầu:
Tải trọng bản mặt cầu q1 = 0.005 N/mm phân bố trên tòan bộ bề rộng cầu
Diện tích đường ảnh hưởng:
1.y .(x S )
0 hâng
2
1.y .(6S x S )
1 0.418 (10009.3 1700) 2447.24mm
2
1 ( 0.132) (6 2000 10009
0' hâng
2
.3 1700) 234.59mm
2









= × × + =
= × − × × − +
+
Ω = +
−
Ω = −
− + =
0.005 (2447.74
"
DC q .( 234.59) 11.01N/ m
1
m
)
2
= × − =
+ −
⇒ = Ω +Ω
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.2. Xác định DC, DW:
Diện tích đường ảnh hưởng:
Tải trọng lớp phủ q2 = 3.076 x 10-3 N/mm phân bố trên tòan bộ bề rộng
phần xe chạy
1.y .(x 750)
lp
2
1.y .(6S x 750
1 0.33 (10009.3 750) 1527.78mm
2
1 ( 0.044
)
l
)
p
2
(6 2000 10009.3 750) 27.3mm
2









= × × − =
= × − × ×
+ +
Ω = −
− −
Ω = − −
− − − =
3
3.076 10
DW q . (1527.78 27.73) 4.62N/m
( m
)
2
−
= × ×
+ −
⇒ = Ω +Ω − =
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.2. Xác định DC, DW:
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa:
III.2.3.3. Tổng hợp tĩnh tải:
- Giai đoạn 1:
3.815 1.125 0.153 0.5 0.4
DC P P q q q q
5 7
1 1 2 4 6
28 0.5 6.521N/mm
10.97
D
2
N
C /
" mm
= + + + + + =
=
= + + + + +
- Giai đoạn 2:
DC3 = DC3-lc + DC3-bh + DC3-bv
= 1.117 + 0.774 + 0.516 = 2.407 N/mm
DW = DW + q3 = 4.62 + 1 = 5.62 N/mm
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
* Kiểm tra dầm chủ tại các mặt cắt sau:
- Tại mặt cắt gối (I-I): cách gối một khoảng L1 = 0
- Tại mặt cắt ¼ dầm (II-II): cách gối một khoảng L2 = 8500 mm
- Tại mặt cắt mối nối (III-III): cách gối một khoảng L3 = 11000 mm
- Tại mặt cắt liên kết ngang gần mặt cắt giữa dầm (IV-IV): cách gối
một khoảng L4 = 15200 mm
- Tại mặt cắt giữa dầm (V-V): cách gối một khoảng L5 = 16700 mm
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
- Tính các tải trọng tác dụng lên dầm chính
- Vẽ đường ảnh hưởng nội lực. Xếp các tải trọng lên đường ảnh
hưởng. Xác định các đặc trưng đường ảnh hưởng.
- Tính nội lực không hệ số.
- Tổ hợp nội lực theo các trạng thái giới hạn và hệ số tải trọng
tương ứng.
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
* Đường ảnh hưởng moment:
Tại vị trí mặt cắt gối có đ.a.h M có giá trị bằng 0 nên:
M3truc = 0
M2truc = 0
Mlàn = 0
Mxe tải mỏi = 0
Mpl = 0
MDC = 0
MDW = 0
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt I-I:
III.3.1.1 mô men:
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt I-I:
III.3.1.2 Lực cắt: Xếp các tải trọng lên đường ảnh hưởng
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
a.Do tĩnh tải dầm biên gây ra:
1
b
V V
DC
6.
V 521 (16700 0) 108900.7N
(DC ).( )
1
= × − =
+ −
= Ω −Ω
2
b
V V
DC
10.97 (
V (DC ). 16700 0) 18319
( )
2
9N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
3
b
V V
DC
2.958 (16700 0) 49398.
V (D 6N
C ).( )
2
= × − =
+ −
= Ω −Ω
DW V V
5.603 (16
b + 70
V DW. 0 0) 95 .1N
) 7
( 0
− − =
− ×
= Ω Ω =
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW :
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt I-I:
III.3.1.2 Lực cắt:
Diện tích đường ảnh hưởng :
16700
V
+
Ω = 0
V
−
Ω =
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
b.Do tĩnh tải dầm giữa gây ra:
1
b
V V
DC
6.
V 521 (16700 0) 108900.7N
(DC ).( )
1
= × − =
+ −
= Ω −Ω
2
b
V V
DC
10.97 (
V (DC ). 16700 0) 18319
( )
2
9N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
3
b
V V
DC
2.407 (16700 0) 40196.
V (D 9N
C ).( )
2
= × − =
+ −
= Ω −Ω
DW V V
5.
b +
V 62 (16700 0) 93854N
DW.( )= × − =
−
= Ω −Ω
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW :
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt I-I:
III.3.1.2 Lực cắt:
Diện tích đường ảnh hưởng :
16700
V
+
Ω = 0
V
−
Ω =
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt I-I:
III.3.1.2 Lực cắt:
c. Do xe 3 trục gây ra:
T t
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 0.743
145000 0.871
145000 1
Truck
35000.0,743 145000.0,871 145000.1 297300(N
V )
= + + =
=>
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt I-I:
III.3.1.2 Lực cắt:
d. Do xe 3 trục mỏi gây ra:
T t
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 0.602
145000 0.731
145000 1
Truck
35000.0,602 145000.0,731 145000.1 272065(N
V )
= + + =
=>
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
110000 0.964
110000 1
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt I-I:
III.3.1.2 Lực cắt:
Tendem
110000.0,964 110000.1 21604 (N)
V 0
=
> +
= =
e. Do xe 2 trục gây ra:
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
* Do tải trọng làn gây ra :
* Do tĩnh tải trọng người :
Lane
V 16700.9,3
V .9,3 155310(N)
+
= =
= Ω
pl
V 16700.3 5
V . N)
3 0100(
+
Ω = =
=
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt I-I:
III.3.1.2 Lực cắt:
Diện tích đường ảnh hưởng :
16700
V
+
Ω = 0
V
−
Ω =
f. Do tải trọng làn và người:
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II: Xếp các tải trọng lên đường ảnh hưởng
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
a.Do Tĩnh tải dầm biên gây ra:
1
1
DC
105825000x6.521 151
M
M 73
.D 70
C
s 400 N.mm
=ω =
=
2
2
DC
105825000x10.97 11
M
M .DC
s 60900250 N.mm
= =
=ω
2
2
DC
105825000x2.958 3130
M
M .D 30350N.mm
C
s =ω = =
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW : 2
2
DC
105825000x5.603 5929
M
M .D 37475N.mm
C
s =ω = =
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.1 Mô men:
105825000
=
ω
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
b.Tĩnh tải dầm giữa:
1
1
DC
105825000x6.521 15
M
M .DC
s 17370400 N.mm
= =
=ω
2
2
DC
105825000x10.97 11
M
M .DC
s 60900250 N.mm
= =
=ω
2
2
DC
105825000x2.407 2547
M
M .D 20775N.mm
C
s =ω = =
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW : 2
2
DC
105825000x5.62 594
M
M 73
.D 65
C
s 00.mm
ω =
= =
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.1 Mô men:
123200000
M
Ω =
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 4148.2
145000 5242.5
145000 6336.8
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.1 Mô men:
c. Hoạt tải xe 3 trục gây ra:
ñ.a.h.M
y1 y2 y3
P1 P2 P3
Truck
M 35000.4148.2 145000.5242.5 145000.6336.8
1824185500(Nmm)
= + +
=
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 3131.1
145000 4046.4
145000 6338.6
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.1 Mô men:
d.Do xe tải mỏi gây ra:
ñ.a.h.M
y1
y2
y3
P1
P2
P3
M3trục = 145000 x 4046,4 + 145000 x 6338,6+35000 x
3131.1
= 1615152500 N.mm
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
110000 6336.8
110000 6031.4
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.1 Mô men:
e. Do xe 2 trục gây ra
Tendem
M 110000.6336.8 110000.6031.4
1360502000(Nmm)
= +
=
ñ.a.h.M
y1 y2
P1 P2
Moment do tải trọng làn gây ra :
Lực cắt do tải trọng người :
Lane
M 105825000.9,3 984168
M .9 408 N
,3 ( mm)
=
= Ω =
pl
M 105825000.3 31747
M . 36 ( )
3 8 N
= =
= Ω
ñ.a.h.M
y1
Wpl
Wlan
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.1 Mô men:
f. Do hoạt tải làn và người
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
105825000
Ω=
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
a.Do Tĩnh tải dầm biên:
1
b
V V
DC
6.521 (928
V (DC 2 1082) 14255.
).( )
1
6N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
2
b
V V
DC
10
V .97 (9282 1082) 18319
(DC ).( )
2
9N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
3
b
V V
DC
2.958 (928
V (DC 2 1082) 14255.
).( )
2
6N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
DW V V
5.603 (9282
b +
V DW.( 1082) 45944.6N
)= × − =
−
= Ω −Ω
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW :
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.2. Lực cắt:
V
9282
+
Ω = V
1082
−
Ω =
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
b. Do tĩnh tải dầm giữa:
1
b
V V
DC
6.521 (928
V (DC 2 1082) 14255.
).( )
1
6N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
2
b
V V
DC
10
V .97 (9282 1082) 18319
(DC ).( )
2
9N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
3
b
V V
DC
2.407 (928
V (DC 2 1082) 19737.
).( )
2
4N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
DW V V
5.62 (928
b + 2
V DW. 1082) 460
) 84
( N
= × − =
−
= Ω −Ω
DC1 :
DC3 :
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.2. Lực cắt:
V
9282
+
Ω = V
1082
−
Ω =
DC2 :
DW :
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 0.746
145000 0.617
145000 0.488
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.2. Lực cắt:
c. Do xe 3 trục gây ra:
ñ.a.h.V
y1 y2 y3
P1 P2 P3
Truck
V 35000.0, 488 145000.0,617 145000.0.746
214715(N)
= + +
=
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 0.348
145000 0.476
145000 0.746
d. Do xe tải mỏi gây ra
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.2. Lực cắt:
ñ.a.h.V
y1 y2 y3
P1 P2 P3
V3trục = 145000 x 0.746 + 145000 x 0.476 + 35000 x 0.348
= 191640 N
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
110000 0.746
110000 0.71
e. Do xe 2 trục gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.2. Lực cắt:
ñ.a.h.V
y1 y2
P1 P2
Tendem
V 110000.0,746 110000.0,71
160160(N)
= +
=
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
f. Do tải trọng làn và người
Lực cắt do tải trọng làn gây ra :
Lực cắt do tĩnh tải trọng người :
Lane
V 9282.9,3 86322.6(
V .9 N)
,3
+
= =
= Ω
pl
V 9282.3 27846
.3 (N
V )
+
=
Ω =
=
V
9282
+
Ω = V
1082
−
Ω =
ñ.a.h.V
y1
Wpl
Wlan
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.2.Mặt cắt II-II:
III.3.2.2. Lực cắt:
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
* Đường ảnh hưởng moment:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.1 mô men:
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
a.Do tĩnh tải dầm biên gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.1 Moment:
Diện tích đường ảnh hưởng :
1
1
DC
123200000x6.521 8033
M
M .D 87200 N.mm
C
s =ω = =
2
2
DC
123200000x10.97 13
M
M .DC
s 51504000 N.mm
= =
=ω
2
2
DC
123200000x2.958 3644
M
M .D 25600N.mm
C
s =ω = =
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW : 2
2
DC
123200000x5.603 6902
M
M .D 89600N.mm
C
s =ω = =
123200000
M
Ω =
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
b.Do tĩnh tải dầm Giữa gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.1 Moment:
Diện tích đường ảnh hưởng :
1
1
DC
123200000x6.521 8033
M
M .D 87200 N.mm
C
s =ω = =
2
2
DC
123200000x10.97 13
M
M .DC
s 51504000 N.mm
= =
=ω
2
2
DC
123200000x2.407 2965
M
M .D 42400N.mm
C
s =ω = =
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW : 2
2
DC
123200000x5.62 6923
M
M .D 84000N.mm
C
s =ω = =
123200000
M
Ω =
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
c.Do xe 3 trục gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.1 Moment:
Tải trọng
trục(N)
Tung độ đah(mm)
35000 4545
145000 5961
145000 7377
Vị trí đặt xe 3 trục đối với
đường ảnh hưởng Moment
Diện tích đường ảnh hưởng :
123200000
M
Ω =
P1
P2
P3
ñ.a.h.M
y1
y2
y3
Moment do xe 3 trục gây ra :
Truck
M 35000.4545 145000.5961 145000.7377
2093110500(Nmm)
= + +
=
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
d.Do xe xe tải mỏi gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.1 Moment:
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 4431.4
145000 7377
145000 3493.1
Vị trí đặt xe tải mỏi đối với
đường ảnh hưởng Moment
Diện tích đường ảnh hưởng :
123200000
M
Ω =
ñ.a.h.M
y1
y2
y3
P1
P2
P3
Moment do xe tải mỏi trục gây ra :
Truck
M 35000 4331.4 145000 3493 145000 7377
1866862500(Nmm)
= × + × + ×
=
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
e.Do xe xe 2 trục gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.1 Moment:
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
110000 7377
110000 6982
Vị trí đặt xe 2 trục đối với
đường ảnh hưởng Moment
Diện tích đường ảnh hưởng :
123200000
M
Ω =
ñ.a.h.M
y1 y2
P1 P2
Moment do xe 2 trục gây ra :
Tendem
M 110000.6982 110000.7377
1579512000(Nmm)
= +
=
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.1.Mặt cắt III-III:
III.3.3.1 Moment:
Diện tích đường ảnh hưởng :
f. Do tải trọng làn và người:
Moment do tải trọng làn gây ra :
Moment do tải trọng người :
Lane
M
M .9,3 123200000.9,3
1145760000(Nmm)
= Ω =
=
123200000
M
Ω =
ñ.a.h.M
y1
Wpl
Wlan
pl
M
M .3 123200000 .3
369600000 ( N )
= Ω =
=
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.2 Lực cắt: Xếp các tải trọng lên đường ảnh hưởng
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
a.Do tĩnh tải dầm biên gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.2 Lực cắt:
Diện tích đường ảnh hưởng :
7549
V
+
Ω = 3586
V
−
Ω =
1
b
V V
DC
6.521 (754
V (DC 9 3586) 25842.
).( )
1
= × − =
+ −
= Ω −Ω
2
b
V V
DC
10.97 (7549 3586) 43474.
V ( 1
DC ).( )
2
1N
+ = ×
Ω − =
= −
−
Ω
3
b
V V
DC
2.958 (754
V (DC 9 3586) 11722.
).( )
2
6N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
DW V V
5.603 (7549
b +
V DW.( 3586) 22204.7N
)= × − =
−
= Ω −Ω
Lực cắt do tĩnh tải DC1 :
Lực cắt do tĩnh tải DC2 :
Lực cắt do tĩnh tải DC3 :
Lực cắt do tĩnh tải DW :
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
b.Do tĩnh tải dầm giữa gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.2 Lực cắt:
Diện tích đường ảnh hưởng :
1
b
V V
DC
6.521 (754
V (DC 9 3586) 25842.
).( )
1
7N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
2
b
V V
DC
10.97 (7549 3586) 43474.
V ( 1
DC ).( )
2
1N
+ = ×
Ω − =
= −
−
Ω
3
b
V V
DC
2.
V 407 (7549 3586) 9538.
(DC ).( )
2
9N
= × − =
+ −
= Ω −Ω
DW V V
5.62 (7549 3586) 22272.1
b +
V DW.( N
)= × − =
−
= Ω −Ω
Lực cắt do tĩnh tải DC1 :
Lực cắt do tĩnh tải DC2 :
Lực cắt do tĩnh tải DC3 :
Lực cắt do tĩnh tải DW :
7549
V
+
Ω = 3586
V
−
Ω =
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.2 Lực cắt:
c. Do xe 3 trục gây ra:
Vị trí đặt xe 3 trục
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 0.413
145000 0.542
145000 0.674
Diện tích đường ảnh hưởng :
7549
V
+
Ω = 3586
V
−
Ω =
ñ.a.h.V
y1 y2 y3
P1 P2 P3
Lực cắt do xe 3 trục gây ra :
Truck
V 35000.0,413 145000.0,542 145000.0.674
190340(N)
= + +
=
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.2 Lực cắt:
d. Do xe tải mỏi gây ra:
Vị trí đặt xe tải mỏi đối với
đường ảnh hưởng Lực cắt
7549
V
+
Ω = 3586
V
−
Ω =
ñ.a.h.V
y1 y2 y3
P1 P2 P3
Diện tích đường ảnh hưởng :
Lực cắt do xe tải mỏi gây ra :
Truck
V 35000.0,287 145000.0,416 145000.0,674
168095(N)
= + +
=
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 0.287
145000 0.416
145000 0.674
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.2 Lực cắt:
e. Do xe 2 trục gây ra:
Vị trí đặt xe 2 trục đối với
đường ảnh hưởng Lực cắt
7549
V
+
Ω = 3586
V
−
Ω =
Diện tích đường ảnh hưởng :
Lực cắt do xe 2 trục gây ra :
Tendem
V 110000.0,674 110000.0,635
143660(N)
= +
=
P1 P2
ñ.a.h.V
y1 y2
Tải trọng
trục(N)
Tung độ đah(mm)
110000 0.674
110000 0.635
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
f. Do tải trọng làn và người
Lực cắt do tải trọng làn gây ra :
Lực cắt do tĩnh tải trọng người :
ñ.a.h.V
y1
Wpl
Wlan
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt III-III:
III.3.3.2. Lực cắt:
7549
V
+
Ω = 3586
V
−
Ω =
Lane
V 7549.9,3 70250.7(
V .9 N)
,3
+
= =
= Ω
pl
V 7549.3 22647
.3 (N
V )
+
=
Ω =
=
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
Đường ảnh hưởng moment:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.1 mô men:
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
a.Do tĩnh tải dầm biên gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.3.1 Moment:
Diện tích đường ảnh hưởng :
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW :
138320000
M
Ω =
1
1
DC
138320000x6.521 858
M
M .D 96720 N.mm
C
s =ω = =
2
2
DC
138320000x10.97 1517
M
M .D 37040 N.mm
C
s =ω = =
2
2
DC
13832000x2.958 409
M
M 15
.D 05
C
s 0N.mm
ω =
= =
2
2
DC
138320000x5.603 7750
M
M .D 06960N.mm
C
s =ω = =
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
b.Do tĩnh tải dầm Giữa gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.1 Moment:
Diện tích đường ảnh hưởng :
DC1 :
DC2 :
DC3 :
DW :
138320000
M
Ω =
1
1
DC
138320000x6.521 858
M
M .D 96720 N.mm
C
s =ω = =
2
2
DC
138320000x10.97 1517
M
M .D 37040 N.mm
C
s =ω = =
2
2
DC
138320000x2.407 3329
M
M .D 36240N.mm
C
s =ω = =
2
2
DC
138320000x5.603 7773
M
M .D 58400N.mm
C
s =ω = =
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
c.Do xe 3 trục gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.1 Moment:
Vị trí đặt xe 3 trục đối với
đường ảnh hưởng Moment
Diện tích đường ảnh hưởng : 138320000
M
Ω =
P1
P2
P3
ñ.a.h.M
y1
y2
y3
Moment do xe 3 trục gây ra :
Truck
M 35000.5940 145000.8283 145000.6326
2326086000(Nmm)
= + +
=
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 5940
145000 8283
145000 6326
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
d.Do xe xe tải mỏi gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.1 Moment:
Vị trí đặt xe tải mỏi đối với
đường ảnh hưởng Moment
Diện tích đường ảnh hưởng : 138320000
M
Ω =
ñ.a.h.M
y1
y2
y3
P1
P2
P3
Moment do xe tải mỏi trục gây ra :
Truck
M 35000 5940 145000 8283 145000 4187
2015945500(Nmm)
= × + × + ×
=
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 5940
145000 8283
145000 4187
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
e.Do xe xe 2 trục gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.1 Moment:
Vị trí đặt xe 2 trục đối với
đường ảnh hưởng Moment
Diện tích đường ảnh hưởng :
138320000
M
Ω =
Moment do xe 2 trục gây ra :
Tendem
M 110000.8283 110000.7377
17621010000(Nmm)
= +
=
ñ.a.h.M
y1 y2
P1 P2
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
110000 8283
110000 7737
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.1 Moment:
Diện tích đường ảnh hưởng :
f. Do tải trọng làn và người:
Moment do tải trọng làn gây ra :
Moment do tải trọng người :
Lane
M 138320000.9,3
1286370
M .9
606
,3
(Nmm)
= Ω =
=
138320000
M
Ω =
pl
M 138320000.3
414958
M .
260 (N)
3
= =
=
Ω
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.2 Lực cắt: Xếp các tải trọng lên đường ảnh hưởng
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
a.Do tĩnh tải dầm biên gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.3.2 Lực cắt:
Diện tích đường ảnh hưởng :
1
b
V V
DC
6.521 (4959.5 3458) 9791
V ( .
DC ).( )
1
3N
+ = ×
Ω − −
= =
−
Ω
2
b
V V
DC
10.97 (4959.
V (DC ) 5 3458) 16471.5N
.( )
2
+ −
= Ω − − =
Ω = ×
3
b
V V
DC
2.958 (4959.5 3458) 4441
V ( .
DC ).( )
2
3N
+ = ×
Ω − −
= =
−
Ω
DW V V
5.603 (4954.5
b +
V DW.( 3458) 84
) 12.9N
− − =
Ω −Ω ×
= =
Lực cắt do tĩnh tải DC1 :
Lực cắt do tĩnh tải DC2 :
Lực cắt do tĩnh tải DC3 :
Lực cắt do tĩnh tải DW :
4959.5
V
+
Ω = 3458
V
−
Ω =
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
b.Do tĩnh tải dầm giữa gây ra:
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.3.Mặt cắt IV-IV:
III.3.3.2 Lực cắt:
Diện tích đường ảnh hưởng :
3
b
V V
DC
2.407 (4959.5 3458) 3614
V ( .
DC ).( )
2
1N
+ = ×
Ω − −
= =
−
Ω
DW V V
5.62
b +
V (4959.5 3458) 8438. N
DW.( 4
)= × − =
−
= Ω −Ω
Lực cắt do tĩnh tải DC1 :
Lực cắt do tĩnh tải DC2 :
Lực cắt do tĩnh tải DC3 :
Lực cắt do tĩnh tải DW :
4959.5
V
+
Ω = 3458
V
−
Ω =
1
b
V V
DC
6.521 (4959.5 3458) 9791
V ( .
DC ).( )
1
3N
+ = ×
Ω − −
= =
−
Ω
2
b
V V
DC
10.97 (4959.
V (DC ) 5 3458) 16471.5N
.( )
2
+ −
= Ω − − =
Ω = ×
Tải bản FULL (390 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.2 Lực cắt:
c. Do xe 3 trục gây ra:
Vị trí đặt xe 3 trục đối với
đường ảnh hưởng Lực cắt
Diện tích đường ảnh hưởng :
4959.5
V
+
Ω = 3458
V
−
Ω =
Lực cắt do xe 3 trục gây ra :
Truck
V 35000.0,287 145000.0,416 145000.0.545
149390(N)
= + +
=
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 0.287
145000 0.416
145000 0.545
ñ.a.h.V
y1 y2 y3
P1 P2 P3
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.3.2 Lực cắt:
d. Do xe tải mỏi gây ra:
Vị trí đặt xe tải mỏi đối với
đường ảnh hưởng Lực cắt
5949.5
V
+
Ω = 3458
V
−
Ω =
Diện tích đường ảnh hưởng :
Lực cắt do xe tải mỏi gây ra :
Truck
V 35000.0,147 145000.0,275 145000.0,545
124045(N)
= + +
=
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
35000 0.147
145000 0.275
145000 0.545
ñ.a.h.V
y1 y2 y3
P1 P2 P3
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.2 Lực cắt:
e. Do xe 2 trục gây ra:
Vị trí đặt xe 2 trục đối với
đường ảnh hưởng Lực cắt
4959.5
V
+
Ω = 3458
V
−
Ω =
Diện tích đường ảnh hưởng :
Lực cắt do xe 2 trục gây ra :
Tendem
V 110000.0,545 110000.0,509
115940(N)
= +
=
ñ.a.h.V
y1 y2
P1 P2
Tải trọng
trục(N)
Tung độ
đah(mm)
110000 0.545
110000 0.509
Tải bản FULL (390 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG
NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH
f. Do tải trọng làn và người
Lực cắt do tải trọng làn gây ra :
Lực cắt do tĩnh tải trọng người :
III.3. Xác định nội lực dầm chính:
III.3.4.Mặt cắt IV-IV:
III.3.4.2. Lực cắt:
4959.5
V
+
Ω = 3458
V
−
Ω =
Lane
V 4959.5.9,3 46123.35(N
9,3 )
V .
+
= Ω = =
pl
V 4959.5.3
V .3 14878.5(N)
+
=
= Ω =
ñ.a.h.V
y1
Wpl
Wlan
2437962

More Related Content

What's hot

Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)
Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)
Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)nataliej4
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamHắc PI
 
Tcvn 4054 2005
Tcvn 4054 2005Tcvn 4054 2005
Tcvn 4054 2005Ttx Love
 
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình CốngTính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình CốngDung Tien
 
Giáo trình môn học thiết kế nhanh
Giáo trình môn học thiết kế nhanhGiáo trình môn học thiết kế nhanh
Giáo trình môn học thiết kế nhanhViet Nam
 
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Ttx Love
 
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVNTính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVNHồ Việt Hùng
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang MinhGiáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minhshare-connect Blog
 
TÍNH CHIỀU DÀI NEO THÉP THEO TCVN 5574-2018
TÍNH CHIỀU DÀI NEO THÉP THEO TCVN 5574-2018TÍNH CHIỀU DÀI NEO THÉP THEO TCVN 5574-2018
TÍNH CHIỀU DÀI NEO THÉP THEO TCVN 5574-2018VOBAOTOAN
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1Thanh Hoa
 
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1The Light
 
Bai tap ket cau thep-Tran Thi Thon
Bai tap ket cau thep-Tran Thi ThonBai tap ket cau thep-Tran Thi Thon
Bai tap ket cau thep-Tran Thi ThonDung Tien
 
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh HùngSổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùngshare-connect Blog
 
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh HùngSổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh HùngHuytraining
 
Cơ học đất
Cơ học đấtCơ học đất
Cơ học đấtTtx Love
 

What's hot (20)

Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)
Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)
Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)
 
06. don vi o
06. don vi o06. don vi o
06. don vi o
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngam
 
Tcvn 4054 2005
Tcvn 4054 2005Tcvn 4054 2005
Tcvn 4054 2005
 
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình CốngTính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
 
Giáo trình môn học thiết kế nhanh
Giáo trình môn học thiết kế nhanhGiáo trình môn học thiết kế nhanh
Giáo trình môn học thiết kế nhanh
 
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
 
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVNTính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang MinhGiáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
 
05.khu cong nghiep trong do thi
05.khu cong nghiep trong do thi05.khu cong nghiep trong do thi
05.khu cong nghiep trong do thi
 
Chuyen de tuong_chan_dat_7382
Chuyen de tuong_chan_dat_7382Chuyen de tuong_chan_dat_7382
Chuyen de tuong_chan_dat_7382
 
TÍNH CHIỀU DÀI NEO THÉP THEO TCVN 5574-2018
TÍNH CHIỀU DÀI NEO THÉP THEO TCVN 5574-2018TÍNH CHIỀU DÀI NEO THÉP THEO TCVN 5574-2018
TÍNH CHIỀU DÀI NEO THÉP THEO TCVN 5574-2018
 
04.co cau chuc nang do t hhi
04.co cau chuc nang do t hhi04.co cau chuc nang do t hhi
04.co cau chuc nang do t hhi
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
 
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
 
Bai tap ket cau thep-Tran Thi Thon
Bai tap ket cau thep-Tran Thi ThonBai tap ket cau thep-Tran Thi Thon
Bai tap ket cau thep-Tran Thi Thon
 
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh HùngSổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
 
Bai giang nha_cong_nghiep_1
Bai giang nha_cong_nghiep_1Bai giang nha_cong_nghiep_1
Bai giang nha_cong_nghiep_1
 
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh HùngSổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
 
Cơ học đất
Cơ học đấtCơ học đất
Cơ học đất
 

Similar to HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

Tinh toan be nuoc
Tinh toan be nuocTinh toan be nuoc
Tinh toan be nuoctranbinhxd
 
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2Ho Ngoc Thuan
 
Bai giang ket cau thep
Bai giang ket cau thepBai giang ket cau thep
Bai giang ket cau thepCuCuHnHB479
 
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)VuNguyen355
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) nataliej4
 
Kct 2 project_ver.1_efeecda012e630b3867d6017aec33ada
Kct 2 project_ver.1_efeecda012e630b3867d6017aec33adaKct 2 project_ver.1_efeecda012e630b3867d6017aec33ada
Kct 2 project_ver.1_efeecda012e630b3867d6017aec33adatonquockhang
 
Kết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi côngKết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi côngThành Đô
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan canVan Hieu
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangVương Hữu
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEchiennuce
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiVương Hữu
 
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdfChauNguyen499663
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởnataliej4
 

Similar to HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM (20)

Tinh toan be nuoc
Tinh toan be nuocTinh toan be nuoc
Tinh toan be nuoc
 
thanh
 thanh thanh
thanh
 
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
 
Bt1 exercise1
Bt1 exercise1Bt1 exercise1
Bt1 exercise1
 
Bai giang ket cau thep
Bai giang ket cau thepBai giang ket cau thep
Bai giang ket cau thep
 
DO AN CAU
DO AN CAU DO AN CAU
DO AN CAU
 
Van tuan
Van tuanVan tuan
Van tuan
 
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
 
Các trường hợp chịu lực cục bộ của kết cấu bê tông cốt thép, HAY
Các trường hợp chịu lực cục bộ của kết cấu bê tông cốt thép, HAYCác trường hợp chịu lực cục bộ của kết cấu bê tông cốt thép, HAY
Các trường hợp chịu lực cục bộ của kết cấu bê tông cốt thép, HAY
 
Kct 2 project_ver.1_efeecda012e630b3867d6017aec33ada
Kct 2 project_ver.1_efeecda012e630b3867d6017aec33adaKct 2 project_ver.1_efeecda012e630b3867d6017aec33ada
Kct 2 project_ver.1_efeecda012e630b3867d6017aec33ada
 
Luận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOT
Luận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOTLuận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOT
Luận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOT
 
Kết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi côngKết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi công
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thang
 
Đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết càng C12, HAY
Đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết càng C12, HAYĐề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết càng C12, HAY
Đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết càng C12, HAY
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
 
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mở
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẦU THÉP ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

  • 1. HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM KHOA CÔNG TRÌNH BỘ MÔN CẦU ĐƯỜNG GV : PHẠM ĐỆ BỘ MÔN CẦU ĐƯỜNG KHOA CÔNG TRÌNH
  • 2. HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP TỔNG QUAN ĐỒ ÁN THUYẾT MINH : Trình bày không quá 80 trang A4 (một mặt). File Word Có đóng kèm theo đề bài và mục lục Gồm 5 chương. Chỉ tính toán thiết kế dầm thép. Chương I : Số Liệu Chung Chương II : Đặc trưng hình học Chương III : Nội lực dầm chính
  • 3. HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP TỔNG QUAN ĐỒ ÁN THUYẾT MINH : Chương IV : Kiểm toán dầm chính Chương V : Kiểm toán các bộ phận dầm thép BẢN VẼ Gồm 2 bản vẽ A1. Thể hiện cấu tạo chung và chi tiết các bộ phận của cầu.
  • 4. Phần Thuyết minh đồ án Chương I : Số Liệu Chung Giới thiệu tổng quan về cấu tạo cầu thép. I.1 Đề bài I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu : n, S, Sh I.3 Chọn sơ bộ kích thước dầm chính I.3.1 Chiều cao dầm I.3.2 Kích thước cánh trên I.3.3 Kích thước cánh dưới I.3.4 Kích thước bản phủ
  • 5. Phần Thuyết minh đồ án Chương I : Số Liệu Chung I.3 Chọn sơ bộ kích thước dầm chính I.3.5 Kích thước sườn dầm I.3.6 Bê tông bản mặt cầu : ts f’c I.4 Thiết kế cấu tạo các bộ phận của dầm chính I.4.1 Sườn tăng cường I.4.2 Hệ liên kết ngang I.4.3 Neo chống cắt I.4.4 Mối nối dầm chính
  • 6. Phần Thuyết minh đồ án Chương II : Đặc Trưng Hình Học II.1 Đặc trưng hình học giai đoạn 1 (NC) Diện tích tiết diện Vị trí trục trung hoà Momen quán tính Momen kháng uốn II.2 Đặc trưng hình học giai đoạn 2 II.2.1 Bề rộng có hiệu dầm trong Bi và dầm ngoài Be II.2.2 Đặc trưng hình học dầm trong
  • 7. Phần Thuyết minh đồ án Chương II : Đặc Trưng Hình Học II.2 Đặc trưng hình học giai đoạn 2 II.2.2 Đặc trưng hình học dầm trong II.2.2.1 Giai đoạn liên hợp ngắn hạn ST II.2.2.2 Giai đoạn liên hợp dài hạn LT II.2.3 Đặc trưng hình học dầm biên II.2.3.1 Giai đoạn liên hợp ngắn hạn ST II.2.3.2 Giai đoạn liên hợp dài hạn LT
  • 8. Phần Thuyết minh đồ án Chương II : Đặc Trưng Hình Học II.2.3 Bảng tổng hợp đặc trưng hình học II.2.3.1 Tổng hợp đặc trưng hình học dầm trong II.2.3.2 Tổng hợp đặc trưng hình học dầm biên
  • 9. Phần Thuyết minh đồ án Chương III : Nội lực dầm chính III.1 Hệ số phân bố ngang III.1.1 Hệ số phân bố ngang cho dầm giữa III.1.2 Hệ số phân bố ngang cho dầm biên III.1.3 Bảng tổng hợp hệ số phân bố ngang III.2 Tải trọng tác dụng lên cầu III.2.1 Tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa III.2.2 Tĩnh tải tác dụng lên dầm biên III.2.2 Hoạt tải
  • 10. Phần Thuyết minh đồ án Chương III : Nội lực dầm chính III.3 Nội lực do từng tải trọng tác dụng III.3.1 Mặt cắt I-I : Mặt cắt gối III.3.2 Mặt cắt II-II : Mặt cắt ¼ dầm III.3.3 Mặt cắt III-III : Mặt cắt tại mối nối dầm III.3.4 Mặt cắt IV-IV : Mặt cắt tại liên kết ngang gần mặt cắt giữa dầm III.3.5 Mặt cắt V-V : Mặt cắt giữa dầm
  • 11. Phần Thuyết minh đồ án Chương III : Nội lực dầm chính III.4 Tổ hợp nội lực theo các trạng thái giới hạn Các tổ hợp tải trọng và hệ số tương ứng theo các trạng thái giới hạn Bảng tổng hợp nội lực
  • 12. Phần Thuyết minh đồ án Chương IV : Kiểm toán dầm thép IV.1 Kiểm toán dầm thép trong giai đoạn 1 IV.1.1 Kiểm tra các yêu cầu cấu tạo dầm I không liên hợp : IV.1.1.1 Kiểm tra tỷ lệ cấu tạo chung IV.1.1.2 Kiểm tra độ mảnh bản bụng IV.1.1.3 Kiểm tra yêu cầu bốc xếp IV.1.2 Kiểm dầm không liên hợp
  • 13. Phần Thuyết minh đồ án Chương IV : Kiểm toán dầm thép IV.2 Kiểm toán dầm thép trong giai đoạn 2 IV.2.1 Kiểm tra dầm thép trong TTGH Cường độ 1 IV.2.2 Kiểm tra dầm thép trong TTGH Sử dụng IV.2.3 Kiểm tra dầm thép trong TTGH Mỏi
  • 14. Phần Thuyết minh đồ án Chương V : Kiểm toán các bộ phận cầu V.1 Kiểm toán Sườn tăng cường V.2 Kiểm toán Hệ liên kết ngang V.3 Kiểm toán Neo chống cắt V.4 Kiểm toán Mối nối dầm chính
  • 15. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG I.1 Đề Bài: Thiết kế 1 kết cấu nhịp cầu dầm giản đơn liên hợp thép - BTCT Loại dầm thép tiết diện chữ I làm việc liên hợp với bản mặt cầu BTCT Bề rộng phần xe chạy: B=10.5m. Bề rộng lề bộ hành : K=2x2.25m. Chiều dài dầm chính: Ld = 34m. Chiều dài tính toán: Ltt = Ld - 2x0.3 = 34 – 2x0.3 = 33.4 m. Tải trọng tính toán: HL-93
  • 16. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu : I.2.1 Chọn khoảng cách giữa 2 dầm chính: Thông thường đối với cầu dầm giản đơn khoảng cách giữa 2 dầm chính : (1.6m - 2.2m). Ở đồ án này ta chọn S = 2.0m.
  • 17. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG I.2.2 Chọn số dầm chính: 2. 2.(0.2 0.25) . tc B K B n S = + + − > ≈ 2.2,25 10,5 2.0,2 15,4 . tc B m => = + + = 15.4 n.S 15.4 7.7 2 n => = => = = K=2.25m: bề rộng lề bộ hành. L=10.5m: bề rộng phần xe chạy. 0.2 =>0.25m: bề rộng lan can ,chọn 0.2m. Chọn số dầm chủ là : 7 dầm. I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu : Bề rộng toàn cầu:
  • 18. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG I.2.3 Tính chiều dài cánh hẫng: 15.4 (7 1)2 1 ( 1 . 2 7 . 2 ) tc c B n S m L − − = = − − = I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu : Btc =15.4 m. :bề rộng toàn cầu. N=7 : số dầm chính. S=2.0 m. khoảng cách giữa 2 dầm chính.
  • 19. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu :
  • 20. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG I.3 Sơ bộ kích thước dầm chính: I..3.1 Chọn chiều cao dầm d: Chọn từ đến lần chiều dài nhịp Chọn d = 1.5 m. 34 1.36 . 25 25 d L m = = 34 1.70 . 20 20 d L m = = Chiều cao dầm chính nằm trong khoảng: (1.36 m-1.7 m). 1 25 1 20
  • 21. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG I.3 Sơ bộ kích thước dầm chính: I.3.2 Chọn kích thước cánh trên: 350 . c b mm = 20 . c t mm = a. Bề rộng cánh trên từ (250mm – 300 mm). I.3.3 Chọn kích thước cánh dưới: a.Bề rộng cánh trên từ (250mm – 300 mm). 450 . f b mm = 20 . f t mm = b. Bề dày cánh trên: từ 18mm đến 20mm. Chọn Chọn Chọn Chọn b.Bề dày cánh trên: từ (18mm -20mm).
  • 22. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG I.3 Sơ bộ kích thước cơ bản của dầm chính: I.3.4 chọn kích thước bản phủ: 550 . f b mm = 20 . f t mm = a. Bề rộng bản phủ thường lớn hơn bề rộng cánh dưới: I.3.5 chọn kích thước sườn: a. Chiều cao sườn: ' 1500 20 20 20 1440 . c f f D d t t t mm = − − − = − − − = w 15 . t mm = Chọn b. Bề dày bản phủ: từ 18mm đến 20mm. Chọn Chọn b. Bề dày sườn: từ 12mm -16mm.
  • 23. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG I.3 Sơ bộ kích thước của dầm chính: I.3.6 Phần bê tông: Bản làm bằng bê tông có: Bề dày bản bê tông: Chiều cao đoạn vút bêtông: Góc nghiêng phần vút: ' 30 . C f MPa = 200 . s t mm = 100 . v t mm = 0 45 .
  • 24. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG I.4.1 Sườn tăng cường: Kích thước như hình 4.2: Một dầm có: 11 x 2 = 22 sườn tăng cường giữa Khoảng cách các sườn: do = 3000 mm. Khối lượng một sườn tăng cường: = s2 g 296.2 N I.4 Các bộ phận của cầu thép: I.4.1.1Sườn tăng cường giữa:
  • 25. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG I.4.1 Sườn tăng cường: * Kích thước như hình 4.2: * Một dầm có: 4 x 2 = 8 sườn tăng cường gối * Khoảng cách các sườn: 150 mm * Khối lượng một sườn: = s2 g 296.2 N I.4 Các bộ phận của cầu thép: I.4.1.2 Sườn tăng cường gối:
  • 26. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG * Kích thước như hình 4.2: * Một dầm có: 10 x 2 = 20 sườn tăng cường * Khoảng cách các sườn: do = 3000 mm. * Khối lượng một sườn tăng cường: I.4 Các bộ phận của cầu thép: I.4.1 Sườn tăng cường: I.4.1.3 Sườn tăng cường tại liên kết ngang: = s2 g 296.2 N
  • 27. CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG I.4 Các bộ phận của cầu thép: I.4.2 Liên kết ngang: lk g 164 N = * Khoảng cách giữa các liên kết ngang 3000 mm. * Thép L 102 x 76 x 12.7 (cho cả thanh xiên và thanh ngang) * Thanh ngang dài: 1670 mm. * Trọng lượng mỗi mét dài: * Thanh xiên dài: 1180 mm. * Mỗi liên kết ngang có: 2 x 1 = 2 thanh liên kết ngang, 2 x 1 = 2 thanh liên kết xiên. * Mỗi dầm có 12 liên kết ngang.
  • 28. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.1 Các công thức cơ bản: Nhắc lại ĐTHH (Sức bền vật liệu): II.1.1 Xác định vị trí trục trung hoà: Gọi X – X là trục đi qua mép trên của bản cánh trên. Momen tĩnh của diện tích dầm thép đối với trục X – X : − − − − − −  = × → = =  =   ∑ X X X X i c,i X X X X c X X s X X s c K A y K y c A K A .y II.1.2 Xác định momen quán tính : = = +   = + = + =     3 2 0 2 0 2 3 3 3 1 0 bh I I I c .b.h 12 h bh bh bh I I .b.h 2 12 4 3 II.1.3 Xác định mômen kháng uốn: = I S y
  • 29. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.2 Đặt trưng hình học giai đoạn 1(NC) : II.2.1 Diện tích mặt cắt ngang phần dầm thép As = + + + s c c w f f f f 2 A b .t D.t b . ( t b' . ' mm t ) = + + + = s 2 A 350.20 1440.15 450.20 550.20 48600 (mm )
  • 30. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.2.2 Vị trí trục trung hoà: Gọi X – X là trục đi qua mép trên của bản cánh trên. Momen tĩnh của diện tích dầm thép đối với trục X – X : − − = ×   = + +         + + + + −           ∑ X X X X i c,i c c c w c f f f f c f f K A y t D b .t . D.t . t 2 2 t t' b .t . t D b' .t' . d 2 2   = × × + × × + +         + × × + + + × × − =         3 20 1440 350 20 1440 15 20 2 2 20 20 450 20 1440 20 550 20 1500 45674000mm 2 2
  • 31. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.2.2 Vị trí trục trung hoà: Khoảng cách từ trục X – X đến trục trung hoà (TH1) − = = = X X s 45674000 93 K c 9.79 mm. 48600 A Khoảng cách từ trục trung hoà đến các mép dầm : = = = = − = − s,t NC s,b s,t NC NC Y c Y d Y 939.79 mm. 1500 939.79 520.21mm. II.2 Đặc trưng hình học giai đoạn 1(NC) :
  • 32. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.2.3 Momen quán tính của tiết diện dầm thép : INC ( ) ( )   = + −     ′ − − − + +   ′ + + − −     ′ ′ ′   ′ ′ + + −     2 3 s,t c c c NC c c NC 3 3 s,t s,b w NC c w NC f f 2 3 s,b f f f f f NC f 2 3 s,b f f f f f NC b t t I b t y 12 2 t . y t t . y t t 3 3 b t t b t y t 12 2 b t t b t y 12 2 II.2 Đặc trưng hình học giai đoạn 1(NC) :
  • 33. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.2.3 Momen quán tính của tiết diện dầm thép : INC ( ) ( )   = + −     − − − + +   + + − −       + + −     = 2 3 NC 3 3 2 3 2 3 4 350.20 20 I 350.20. 937.79 12 2 15. 939.79 20 15. 520.21 20 20 3 3 450.20 20 450.20. 520.21 20 12 2 550.20 20 550.20. 520.21 12 2 16507277942.39mm . II.2 Đặt trưng hình học giai đoạn 1(NC) :
  • 34. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.2.4 Momen kháng uốn của tiết diện dầm thép : SNC Momen kháng uốn đối với thớ trên t/d dầm thép: = = = s,t NC NC s,t NC 3 16507277942.39 17564858.04mm 939.79 I S y Momen kháng uốn đối với thớ dưới t/d dầm thép : = = = s,b NC NC s,b NC 3 16507277942.39 29466455.15mm 520.21 I S y Ứng suất pháp trên tiết diện xác định theo công thức : = = = N M M f f y A I S + + + = + + DC1 DC2 DC3 DW LL PL b s s s s s s s,b s,b s,b NC LT ST M M M M M M f S S S II.2 Đặc trưng hình học giai đoạn 1(NC) :
  • 35. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.3 Đặc trưng hình học giai đoạn 2 : + Dầm liên hợp thép-BTCT có hai loại vật liệu : 16 ≤ fc ≤ 20 → n = 10 20 ≤ fc ≤ 25 → n = 9 25 ≤ fc ≤ 32 → n = 8 32 ≤ fc ≤ 41 → n = 7 41 ≤ fc → n = 6 - Thép : Thép dầm chủ Cốt thép dọc trong bản mặt cầu -Bê tông : Bản bê tông mặt cầu Khi dầm biến dạng, do khác modul đàn hồi nên ứng suất khác nhau. Khi tính phải quy đổi bê tông về thép làm dầm, dùng hệ số quy đổi n. + Tiết diện liên hợp được phân thành 2 tiết diện : Tiết diện liên hợp dài hạn : Tải trọng thường xuyên tác dụng + hiện tượng từ biến và chảy dẻo của bê tông → sự phân bố lại ứng suất : ư/s dầm thép tăng, ư/s bê tông giảm → dùng hệ số quy đổi 3n Tiết diện liên hợp ngắn hạn : Tải trọng hoạt tải tác dụng tức thời và không gây ra từ biến : dùng hệ số n
  • 36. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.3 Đặc trưng hình học giai đoạn 2 : II.3.1 Bề rộng có hiệu của bản cánh đối với dầm giữa (Bi):  + × +  = × +   = =   + = =  + =  s w c i tt 12 t max(t ,b / 2) 12 200 max(15;350 / 2) b min 2575mm. L 33400 8350mm. 4 4 S 2000mm. ⇒ = i b 2000 mm
  • 37. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.3 Đặc trưng hình học giai đoạn 2: II.3.2 Bề rộng có hiệu của bản cánh đối với dầm biên (Be): .  + × +  = × +   = + =   + = =   + =  s w c i e tt hang 6 t max(t /2,b /4) 6 200 max(15/2;350/4) b b min 1287.5 mm. 2 L 33400 4175 mm. 8 8 S 1700 mm. ⇒ = e b 2287.5 mm.
  • 38. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa : II.4.1.1 Diện tích mc ngang dầm liên hợp ngắn hạn (ST): − π = + + = + + π + + = + + + = + d s ct c td 2 ct e s c h h s ct 2 2 .16 48600 20. 4 2000.200 (350 100)100 8 A A A A .D B .t (b 108646.12 t )t (m A N . 4 m n ). II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
  • 39. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa : II.4.1.2 Vị trí trục trung hoà: Momen tĩnh của diện tích t/d liên hợp lấy đối với trục TH1   = + + +       + + +    = ×  + × = s,t s TH1 ct NC h s,t e s s 3 NC h t K 0 A . Y t 2 B t t 52625 1125 4421.12 1139.8 676173 Y t 2 04mm n II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
  • 40. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa : II.4.1.2 Vị trí trục trung hoà: Khoảng cách từ trục TH1 đến trục trung hoà (TH2) = = ′ = TH1 d 67617304.96 622.36mm. 108646.12 K c A Khoảng cách từ trục trung hoà đến các mép dầm : = − = ′ = − s,t s,t ST NC 939.79 622.36562 317. Y Y c 43mm. +Mép trên dầm thép: II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
  • 41. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa : II.4.1.2 Vị trí trục trung hoà: Khoảng cách từ trục trung hoà đến các mép dầm : = − = = − c,t s,b ST ST 1800 Y H 1142.81 657.1 Y 9mm. Mép dưới dầm thép: Mép dưới bản bê tông. Mép trên bản bê tông. = + = ′ = + s,b s,b ST NC 520.21 622.6 1142. Y Y c 81mm. = = c,b s,t ST ST Y Y 317.43mm. II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
  • 42. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa : II.4.1.3 Momen quán tính của tiết diện liên hợp : IST         ′ = + + + − + −               × = + × + × + × ×       × × + × + × × + × × +     2 2 3 2 c,t c,t e s s s ST NC s e s ST ct S 3 2 2 3 3 2 T 1 2000 200 16507277942.39 622.36 48600 517.43 2000 200 8 12 1 350 100 1 100 100 567.43 350 100 2 384. 8 1 B t t t 1 I I c .A B t 2 8 3 y A n 2 6 . y 1 2 2   × ×     + × = 2 2 4 1 10 x100 100 2 4421.12 517.43 50848307380mm . II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
  • 43. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa : II.4.1.4 Momen kháng uốn của tiết diện liên hợp : SST Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới t/d dầm thép: = = = s,t ST ST s,t ST 3 50843307380 16018674 I S y 7.16 mm 317.43 Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới bản bê tông : = = = s,b ST ST s,b ST 3 50848307380 42998189.23 mm 1182. S y 569 I × = = = c,t ST ST c,t ST 3 50848307380 8 658836662.22 mm 617. I S . y 43 n × = = = c,b ST ST c,b S 3 T 50848307380 8 1281493977.3mm . 317 I S . y . 31 n 4 II.4.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
  • 44. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa : II.4.2.1 Diện tích mặt cắt ngang dầm liên hợp : Ad − π× = + × × = + + π = + + × + × + + 2 d s ct c td 2 ct e s s c 2 2 t 16 48600 20 4 2000 200 (350 A A A A ( 100) 10 mm ) .D B .t A N . 0 3 8 =71562.79 4 n mm 3 . II.4.2 Liên hợp dài hạn (LT):
  • 45. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa : II.4.2.2 Vị trí trục trung hoà: Momen tĩnh của diện tích t/d liên hợp lấy đối với trục TH1   = + + +      = × + ×  + + +     = s,t s TH1 ct NC h s,t e s s NC 3 h t K 0 A . Y 18541.67 1125 4421.1 t 2 2 1139.8 25898546. B t t Y t n 2 39 mm 3 . II.4.2 Liên hợp dài hạn (LT):
  • 46. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa : II.4.2.2 Vị trí trục trung hoà: Khoảng cách từ trục TH1 đến TH2: = = ′ = TH1 d 25898546.39 361.9mm. 71502.79 K c A Khoảng cách từ trọng tâm bêtông tính đổi đến TTH 2: − = = × ∑ ci ci c td c 1158. A Y Y A 4 mm. II.4.2 Liên hợp dài hạn (LT):
  • 47. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa : II.4.2.3 Momen quán tính của tiết diện liên hợp : ILT   × + × + × + × × +   ×           ′ = + + + − + −    × × + × + × × + ×   × ×              2 2 3 2 c,t c,t e s s s LT NC s e 3 2 2 3 3 2 s LT ct LT 1 2000 200 =16507277942.39 361.9 48600 777.89 2000 200 3 8 12 1 350 100 1 100 100 627.89 350 100 2 3 8 12 B t t t 1 I I c .A B t y A 3 3 . y 2 8 2 n 12   + × ×     + × = 2 2 2 4 1 644.56 100 36 2 4421.12 777.89 36611295760.46mm . II.4.2 Liên hợp dài hạn (LT):
  • 48. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.4 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm giữa : II.4.2.4 Momen kháng uốn của tiết diện liên hợp : SLT Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới t/d dầm thép: = = = s,t LT LT s 3 ,t LT 36611295760.46 S 63352894 I y .36mm . 577.895 Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới bản bê tông : = = = s,b LT LT s 3 ,b LT 36611295760.46 39704025.05 mm . 922,105 I S y × × = = = c,t LT LT c,t L 3 T 36611295760.46 3 8 1000884496.62 mm . 87 3n 7.895 I S . y × × = = = c,b LT LT c,b L 3 T 36611295760.46 3 8 1520469464.52mm . 57 3n 7.895 I S . y II.4.2 Liên hợp dài hạn (LT):
  • 49. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên : II.5.1.1 Diện tích mc ngang dầm liên hợp: − π = + + π + + = + + = + + + + = 2 d s ct c td 2 ct e s c h h s ct 2 .16 48600 A A A A .D B .t (b t )t A 24. 4 2287.5.200 (350 100)100 8 116235.54 (m N . 4 m n ). II.5.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
  • 50. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên : II.5.1 Liên hợp ngắn hạn (ST): II.5.1.2 Vị trí trục trung hoà: Momen tĩnh của diện tích t/d liên hợp lấy đối với trục TH1   = + + +       + + +    ×  = + × = s,t s TH1 ct NC h s,t e s s NC h 3 62812.5 1126.7 4823.04 1139 t K 0 A . Y t 2 .8 76267682.1 B t t Y n t 6mm 2 .
  • 51. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2 , dầm biên : II.5.1.2 Vị trí trục trung hoà: Khoảng cách từ trục TH1 đến trục trung hoà (TH2) = = ′ = TH1 d 76267682.16 656.15 mm. 116235.54 K c A Khoảng cách từ trục đến trọng tâm phần bê tông tính đổi: − = = × ∑ ct ct c td c 1158.8 A Y Y A 4mm. II.5.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
  • 52. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên : II.5.1.3 Momen quán tính của tiết diện liên hợp : IST         ′ = + + + − + −           × = + × + × + × × +       × × + × + × × + × × +         2 2 3 2 c,t c,t e s s s ST 3 2 2 3 3 2 NC s e s ST ct ST 1 2287.5 200 16507277942.39 656.15 48600 350.31 1940 200 8 12 1 350 100 1 100 100 33 B t 3.65 350 100 2 3 8 12 t t 1 I I c .A B t y A . y 2 2 8 n 36 1 2   × ×     + × = 2 2 4 1 50.34 x100 100 2 4823.04 483.65 52924946980.94 mm . II.5.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
  • 53. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên : II.5.1.4 Momen kháng uốn của tiết diện liên hợp : SST Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới t/d dầm thép: = = = s,t ST ST s 3 ,t ST 52924946980.94 186587670.37 mm 283.647 I S y Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới bản bê tông : = = = s,b ST ST s,b ST 3 54054431148.51 44760014.2 mm . 1207.6 I S y 5 × = = = c,t ST ST c,t S 3 T 52924946980.94 8 725438338.64mm . 583 I S . y . 47 n 6 × = = = c,b ST ST c,b ST 3 52924946980.94 8 1492701362.99 mm . 283.6 I S . y 7 n 4 II.5.1 Liên hợp ngắn hạn (ST):
  • 54. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên : II.5.2.1 Diện tích mặt cắt ngang dầm liên hợp − π× = + × × + = + + π = + + + × × + 2 d s ct c td 2 ct e s s 2 ct 2 16 48600 24 4 2287.5 200 (350 100) 100 A A A A (mm 3 8 =74 ) 3 3n 60 .D B .t A N . .54 mm 4 . II.5.2 Liên hợp dài hạn (LT):
  • 55. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên : II.5.2.2 Vị trí trục trung hoà: Momen tĩnh của diện tích t/d liên hợp lấy đối với trục TH1   = + + +       + + +    × + ×  = = s,t s TH1 ct NC h s,t e s s NC 3 h 20937.5 1126.7 4823.04 1139 t K 0 A . Y t 2 .8 29087409. 3 5 n 2 B t t Y t 2 mm . II.5.2 Liên hợp dài hạn (LT):
  • 56. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên : II.5.2.2 Vị trí trục trung hoà: Khoảng cách từ trục TH1 đến TH2: = = ′ = TH1 d 29087409.52 391.17mm. 74360.54 K c A Khoảng cách từ trọng tâm bêtông tính đổi đến TTH 2: − = = × ∑ ci ci c td c 1158. A Y Y A 4 mm. II.5.2 Liên hợp dài hạn (LT):
  • 57. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên : II.5.2.3 Momen quán tính của tiết diện liên hợp : ILT   × + × + × + × × +   ×     × × + × +         ′ = + + + − + −             × × + ×   × ×   2 2 3 2 c,t c,t 3 e s s s LT NC s e s LT 2 L 2 ct T 2 3 1 2287.5 200 =16507277942.39 391.17 48600 748.63 2287.5 200 3 8 12 1 350 100 2 100 1 598.63 35 B t t t 1 I I c .A B t y A . y 1 0 100 3 8 12 3 8 2 2 2 3n   + × × ×     + × = 3 2 2 4 00 1 615.29 100 100 36 2 4823.04 748.63 38233197837.53 mm II.5.2 Liên hợp dài hạn (LT):
  • 58. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.5 Đặc trưng hình học giai đoạn 2, dầm biên : II.5.2.4 Momen kháng uốn của tiết diện liên hợp : SLT Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới t/d dầm thép: = = = s,t LT LT s 3 ,t LT 38233197837.83 69688878.07mm . 548.627 I S y Momen kháng uốn đối với mép trên và mép dưới bản bê tông : = = = s,b LT LT s,b LT 3 38233197837.53 40187388 I S y .68 mm . 951.37 × × = = = c,t LT LT c,t L 3 T 38141185376.67 3 8 1082722.08 mm . 848.627 n I . y 3 S × × = = = c,b LT LT c,b L 3 T 38233197837.57 3 8 1672533073.65mm . 54 3n 8.627 I S . y II.5.2 Liên hợp dài hạn (LT):
  • 59. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.6.1: Tổng hợp các dặc trưng hình học dầm giữa. Đặc trưng Tiết diện thép T/D dầm liên hợp T/D dầm liên hợp Giai đoạn 1 Ngắn hạn-GĐ 2 Dài hạn-GĐ 3 Diện tích t/d (mm2) 48600.00 108646.12 108646.12 Mômen kháng uốn thớ dưới dầm thép (mm3) 29466455.15 42998189.23 39704025.05 Mômen kháng uốn thớ trên dầm thép (mm3) 17564778.82 160186747.16 63352894.36 Mômen kháng uốn mép dưới bản bt (mm3) 1281493977.30 1520469464.52 Mômen k/uốn mép trên bản bt (mm3) 658836662.22 1000884496.62 Mômen quán tính t/d (mm3) 16507277942.39 50848307380.00 36611295760.46 II.6 Tổng hợp các dặc trưng hình học:
  • 60. CHƯƠNG II : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC II.6 Tổng hợp các dặc trưng hình học: II.6.2 Tổng hợp đặc trưng hình học dầm biên. Đặc trưng Tiết diện thép T/D dầm l/ hợp T/D dầm l/hợp Giai đoạn 1 Ngắn hạn-GĐ 2 Dài hạn-GĐ3 Diện tích t/d (mm2) 48600 116235.54 74360.54 Mômen kháng uốn thớ dưới dầm thép (mm3) 29466455.15 43511157.48 40187388.68 Mômen kháng uốn thớ trên dầm thép (mm3) 17564778.82 186587670.37 69688878.07 Mômen kháng uốn mép dưới bản bt (mm3) 1492701362.99 1672533073.65 Mômen kháng uốn mép trên bản bt (mm3) 725438338.66 1081272200.08 Mômen quán tính t/d (mm4) 16507277942.39 52924946980.94 38233197837.53
  • 61. III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu: CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH :Chiều dài tính toán của kết cấu nhịp. 33.4 . tt L mm = 200 . s t mm = Kg                               = + × × × 0.1 0.3 0.4 SI momen 3 tt tt Kg S S mg 0.06 L 4300 L ts a.Khi xếp 1 làn xe trên cầu: III.1.1. Tính cho dầm giữa: III.1.1.1. Hệ số phân bố cho moment: :Chiều dày bản bê tông mặt cầu. Tính tham số độ cứng dọc như sau: 2000 . S mm = : khoảng cách 2 dầm chính. Tính Kg
  • 62. = ×γ = × × × = D 1.5 0.043 1.5 ' E 0.043 f c c 2400 30 27691.47MPa = = = B D 200000 7.22 27691.47 E n E = B E 200000 MPa I=16807277942.39 mm4: Mômen quán tính của tiết diện phần dầm cơ bản A=48600 mm2: Diện tích của tiết diện phần dầm cơ bản eg=1139.79mm. Khoảng cách giữa trọng tâm dầm cơ bản và bản mặt cầu Tính tham số độ cứng dọc:             = × + = × + × × = 2 g 2 NC 7.22 16807277942.39 48600 1139.79 4 575231665086.21 K n I A e mm g back
  • 63. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu:                                                       => = + = + × × × × × × = SI mom 0.1 0.3 0.4 3 tt t en 0.1 0.4 0. t 3 3 mg 2000 2000 575321665086 0.06 0.402 4300 34000 Kg S S 0.06 L 4300 L t 34000 200 s III.1.1. Tính cho dầm giữa: III.1.1.1. Hệ số phân bố cho moment: a.Xếp 1 làn xe trên cầu:
  • 64. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu: b.Xếp nhiều làn xe trên cầu:                                                       = = × × + × + × × × = 0.1 0.2 MI 0.6 0.1 0.6 momen .2 3 s 0 2000 2000 575321665086.21 0.075 2900 34000 3 Kg S S mg 0.07 5 L 2900 L t 34000 200 0.567 III.1.1. Tính cho dầm giữa: III.1.1.1. Hệ số phân bố cho moment:
  • 65. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu: a. Xếp 1 làn xe trên cầu: = + = + = SI luccat S mg 0.36 7600 2000 0.36 0.623 7600 III.1.1. Tính cho dầm giữa: III.1.1.2. Hệ số phân bố cho lực cắt:                 = + − = + − = 2 MI lucc 2 at 2000 2000 0.2 0.721 10700 S S mg 0.2 1070 3600 0 3600 b.Xếp nhiều làn xe trên cầu:
  • 66. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu: III.1.2.1. Hệ số phân bố cho moment: a. Xếp 1 làn xe trên cầu: (Tính theo nguyên tắc đòn bẩy) yo = 1.85 => y1 = 0.325 III.1.2. Tính cho dầm biên: = = = ∑ SE momen y 1 g 2 0.325 0.163 2 = = × = × SE SE momen momen 1.2 0.163 0 mg m g .196 m=1.2
  • 67. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu: III.1.2.1. Hệ số phân bố cho moment: b. Xếp nhiều làn xe trên cầu: = = × = ME MI momen momen 1 0.564 m.g e 0 .m.g .564 = + − = + = 750 0.7 de e 0. 7 0.502 2800 77 2800 e = 0.502 <1. =>chọn e = 1 III.1.2. Tính cho dầm biên: bụng dầm biên nằm phía trong mặt trong gờ chắn bánh. =− d 750mm e
  • 68. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu: III.1.2.1. Hệ số phân bố cho moment: c.Xếp tải trọng làn và tải trọng lề bộ hành: III.1.2. Tính cho dầm biên: Với:y0=1.85; y1'=1.75; y1=0.625 − = ω ∑ × = = SE momen lan 0.625 1.25 g 2 i 0.391 − × + = = = ω ∑ SE momen bohanh 2.25 (1.75 0.625) 2 2 g i .672 − => = × = SE momen lan m.g 1.2 0.391 0.469 − => = × = SE momen bohanh m.g 1.2 2.672 3.206
  • 69. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu: III.1.2.1. Hệ số phân bố cho moment: III.1.2. Tính cho dầm biên: c.Xếp tải trọng làn và tải trọng lề bộ hành:
  • 70. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu: III.1.2.2. Hệ số phân bố cho lực cắt: a.Xếp 1 làn xe trên cầu: − − = = SE SE momen LL luccat LL m.g m.g 0.196 − − = = SE SE luccat lan momen lan m.g m.g 0.469 − − = = SE SE luccat bohanh momen bohanh g g 3.206 III.1.2. Tính cho dầm biên:
  • 71. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu: III.1.2.2. Hệ số phân bố cho lực cắt: b. Xếp nhiều làn xe trên cầu: = = × = ME MI luccat luccat 1 0.567 m.g e 0 .m.g .567 Trong đó: = + − = + = 750 0.6 0.35 3000 de e 0.6 3000 e = 0.533 < 1, vậy chọn e = 1 III.1.2. Tính cho dầm biên:
  • 72. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.1. Hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu: Bảng 3.1: Bảng tổng hợp hệ số phân bố ngang dùng trong tính toán mg Loại dầm Xe tải thiết kế Xe 2 trục thiết kế Tải trọng làn Người bộ hành Dầm biên Mômen 0.567 0.567 0.567 3.206 Lực cắt 0.35 0.350 0.469 3.206 Dầm giữa Mômen 0.567 0.567 0.567 0.567 Lực cắt 0.721 0.721 0.721 0.721
  • 73. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH - Dầm chủ: P1 = 1 x As x γs = 1 x 48600 x 7.85 x 10-5 = 3.8151N - Bản mặt cầu: + Chiều dày: ts = 200 mm + γbtông = 2.5 x 10 N/mm3 ⇒ q1 = 1 x ts x γbtông = 1 x 200 x 2.5 x 10-5 = 0.005 N/mm + Diện tích dầm chủ: As = 48600 mm2 + γs = 7.85 x 10-5 N/mm3 III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.1. Trọng lượng bản thân kết cấu và phi kết cấu tác dụng lên dầm chủ:
  • 74. -Bản vút: + Diện tích phần vút: Avt = bc.th + 2 x ½ x th2 = 350 x 100 + 2 x ½ x 1002 = 45000 mm2 + γbtơng = 2.5 x 10-5 N/mm3 P2 = 1 x Avt x γbtơng = 1 x 45000 x 2.5 x 10-5 = 1.125 N ⇒ -Lan can: P3 = 3.25+0.655=3.905 N (tính ở phần bản mặt cầu bao gồm thanh và cột lan can, tường bêtông). CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.1. Trọng lượng bản thân kết cấu và phi kết cấu tác dụng lên dầm chủ:
  • 75. -Bó vỉa: P4 = 1.35 N + Chiều dày lớp phủ trung bình: tlớp phủ = 133.75 mm + γlớp phủ = 2.3 x 10-5 N/mm3 q2 = 1 x tlớp phủ x γlớp phủ = 1 x 133.75 x 2.3 x 10-5 = 3.076 x 10-3 N/mm ⇒ CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.1. Trọng lượng bản thân kết cấu và phi kết cấu tác dụng lên dầm chủ: -Lớp phủ: -Lề bộ hành: P5 = 5.125 N
  • 76. -Tiện ích: q3 = 1 N/mm -Liên kết ngang: lk g 1 (1550 2 1055 2) 15 2 1000 q 4 L tt           × × × + × × = 1 164 1550 2 1055 2 15 2 1000 34000               × × × + × × = = 0.153 N/mm CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.1. Trọng lượng bản thân kết cấu và phi kết cấu tác dụng lên dầm chủ:
  • 77. -Neo: (chọn trước): q5 = 0.5 N/mm -Sườn tăng cường: g 28 g (26 8) s1 s2 q 6 L × + × + = -Mối nối: (chọn trước): q7 = 0.5 N/mm = 0.428 N/mm CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.1. Trọng lượng bản thân kết cấu và phi kết cấu tác dụng lên dầm chủ:
  • 78. Ta có: B 15400 0.461 0.5 L 33400 tt = = < Tính theo phương pháp nén lệch tâm ⇒ - Qui tĩnh tải tác dụng lên dầm chính theo phương dọc cầu CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên: - Xác định đường ảnh hưởng và chất tĩnh tải của dầm chính theo phương ngang cầu: Xét cho trường hợp có 7 dầm chủ, 6 nhịp, có đầu thừa
  • 79. a .a 1 1 1 i y n 1 2 2 a i a .a 1 1 1 i y n 1' 2 2 a i              = + × ∑ = − × ∑ Trong đó: n – số dầm chủ CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên: III.2.2.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng a1 – khoảng cách giữa 2 dầm biên ai – khoảng cách giữa 2 dầm đối xứng
  • 80. Ta có: a1 = 12000 mm; a2 =8000 mm; a3 = 4000 mm ; a4 = 0 mm 2 2 2 12000 8000 4000 2 2240000 2 a i 00mm = + + = ⇒∑ 1 1 12000 12000 y 0.469 1 6 2 224000000 1 1 12000 12000 y 0.179 1' 6 2 224000000          × = + × = ⇒ × = − × =− CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên: III.2.2.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
  • 81. ; y 0.464 0.179 0.464 5 1 tgα 5.36 10 x 8659.4mm tgα 5 12000 5.36 10 + − = = × = = = − × Hình 3.3: đ.a.h theo phương pháp nén lệch tâm (dầm biên) CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên: III.2.2.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
  • 82. y tgα(x S) 2 y tgα(x 2S) 3 y tgα(x 3S) 5 5.36 10 (8659.4 2000) 0.357 5 5.36 10 (8659.4 2 2000) 0.25 5 5.36 10 (86 4 4' y tgα(x 4 59.4 3 2000) 0.142 5 5.36 10 (8659 S) 3' y tgα(x 5S) 2' .4 4 2000) 0.035 5.36 10 y = − = = − = = = − = ⇒ = − = = − × × − = − × × − × = − × × − × = − × × − × = × − = − y tgα(x S ) 0 hâng y tgα(x 6S S ) 0' hâ 5 (8659.4 5 2000) 0.072 5 5.36 10 (8659.4 1700) 0.555 5 5.36 10 (8659.4 6 20000 1000) 0.2 ng 7                          × − × = =− − × × + = − × × + = = − − = − × − =− Tính các tung độ còn lại như sau: CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên: III.2.2.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
  • 83. * Xác định đường ảnh hưởng và chất tĩnh tải của dầm chính theo phương ngang cầu: + Tải trọng lan can: P3 = 3.905N đặt tại đầu phần hẫng + y y 0.555 0 lc y y 0.27 0' lc          = = ⇒ − = =− 3.905 DC P .(y y ) 3 3 lc (0 lc l .555 0.27) 1.113N/mm c = × − = + − ⇒ = + − CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên: III.2.2.2. Xác định DC, DW:
  • 84. + Tải trọng lề bộ hành: y y 0.555 0 bh 1 y 0.429 bh 2 y 0.144 bh 2 y y 0.27 0' bh 1              + = = − + = − − =− − − = =− − Nội suy ta được: 5.125 2.563N 2 2 P 5 = = P 5 DC .(y y y y ) 3 bh bh 1 bh 2 bh 2 5.125 (0.555 0.425 0.144 0.27) 2 1. bh 46 1 N mm 2 / ⇒ = × + − − = + + − − = + + + − − − − − CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên: III.2.2.2. Xác định DC, DW:
  • 85. + Tải trọng bó vỉa: P4 = 1.35 N Nội suy ta được: y 0.429 bv y 0.144 bv        + = − =− 1.35 (0.429 0.144) 0 DC P .(y y ) 4 3 bv bv .385N/m bv m = × − = + − ⇒ = + − CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên: III.2.2.2. Xác định DC, DW:
  • 86. + Tải trọng bản mặt cầu: Tải trọng bản mặt cầu q1 = 0.005 N/mm phân bố trên tòan bộ bề rộng cầu Diện tích đường ảnh hưởng: 1.y .(x S ) 0 hâng 2 1.y .(6S x S ) 1 0.555 (8659.4 1700) 2874.73mm 2 1 ( 0.27) (6 2000 8659 0' h .4 âng 2 1700) 680.48mm 2          = × × + = = × − × × − + + Ω = + − Ω = − − + = 0.005 (2874.73 " DC q .( 680.48) 10.97N/ m 1 m ) 2 = × − = + − ⇒ = Ω +Ω CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên: III.2.2.2. Xác định DC, DW:
  • 87. Diện tích đường ảnh hưởng: Tải trọng lớp phủ q2 = 3.076 x 10-3 N/mm phân bố trên tòan bộ bề rộng phần xe chạy 1.y .(x 750) lp 2 1.y .(6S x 750) 1 0.424 (8659.4 750) 1676.79mm 2 1 ( 0.139) (6 2000 8659.4 750) 180.05mm 2 lp 2          × × − = × − × × − − = + + Ω = − = − − − Ω = − − = 3 3.076 10 (1676.79 180.05) 4.603 DW q .( ) N/mm 2 − × × − + − ⇒ = Ω +Ω = = CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên: III.2.2.2. Xác định DC, DW:
  • 88. Dựa vào quá trình làm việc của dầm chủ ta chia thành 2 giai đoạn: - Giai đoạn 1: Tải trọng bản thân dầm chủ + phần vút + liên kết ngang + neo + tăng cường + mối nối + bản mặt cầu - Giai đoạn 2: Tải trọng lớp phủ + lan can + lề bộ hành + bó vỉa + tiện ích công cộng CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên: III.2.2.3. Tổng hợp tĩnh tải:
  • 89. -Giai đoạn 2: DC3 = DC3-lc + DC3-bh + DC3-bv = 1.113 + 1.46 + 0.385 = 2.958 N/mm DW = DW + q3 = 4.603 + 1 = 5.603 N/mm CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.2. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên: III.2.2.3. Tổng hợp tĩnh tải: - Giai đoạn 1: 3.815 1.125 0.153 0.5 0.4 DC P P q q q q 5 7 1 1 2 4 6 28 0.5 6.521N/mm 10.97 D 2 N C / " mm = + + + + + = = = + + + + +
  • 90. a .a 1 1 1 i y n 1 2 2 a i a .a 1 1 1 i y n 1' 2 2 a i              = + × ∑ = − × ∑ Trong đó: n – số dầm chủ CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa: III.2.3.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng a1 – khoảng cách giữa 2 dầm biên ai – khoảng cách giữa 2 dầm đối xứng
  • 91. Ta có: a1 = 12000 mm; a2 =8000 mm; a3 = 4000 mm 2 2 2 2 a 12000 8000 4000 i 2 224000000mm = + + ⇒∑ = 1 1 12000 8000 y 0.357 1 6 2 224000000 1 1 12000 8000 y 0.071 1' 6 2 224000000          × = + × = ⇒ × = − × =− CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa: III.2.3.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
  • 92. ; y 0.357 0.071 0.357 5 1 tgα 3.57 10 x 10009.3mm tgα 5 12000 3.57 10 + − = = × = = = − × Hình 3.3: đ.a.h theo phương pháp nén lệch tâm (dầm giữa) CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa: III.2.3.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
  • 93. Tính các tung độ còn lại như sau: 5 y tgα(x S) 3.57 10 (10009.3 2000) 0.286 2 5 y tgα(x 2S) 3.57 10 (10009.3 2 2000) 0.214 3 5 y tgα(x 3S) 3.57 10 (10009.3 3 2000) 0.072 4 4' 5 y tgα(x 4S) 3.57 10 (10009.3 4 2000) 0.143 3' y tgα(x 5S) 3.5 2' y − = − = × × − = − = − = × × − × = − = = − = × × − × = − ⇒ = − = × × − × = = − = 5 7 10 (10009.3 5 2000) 0 5 y tgα(x S ) 3.57 10 (10009.3 1700) 0.418 0 hâng 5 y tgα(x 6S S ) 3.57 10 (10009.3 6 20000 1700) 0.132 0' hâng                          − × × − × = − = + = × × + = − = − − = × × − × − =− CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa: III.2.3.1. Xác định các tung độ đường ảnh hưởng
  • 94. + Tải trọng lan can: P3 = 3.905N đặt tại đầu phần hẫng + y y 0.418 0 lc y y 0.132 0' lc          = = ⇒ − = =− 3.90 DC P .(y y ) 3 3 5 (0.418 0.132) 1.117N lc lc lc /mm = × − = + − ⇒ = + − CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa: III.2.3.2. Xác định DC, DW: * Xác định đường ảnh hưởng và chất tĩnh tải của dầm chính theo phương ngang cầu:
  • 95. + Tải trọng lề bộ hành: y y 0.418 0 bh 1 y 0.334 bh 2 y 0.048 bh 2 y y 0.132 0' bh 1              + = = − + = − − =− − − = =− − Nội suy ta được: 5.125 2.563N 2 2 P 5 = = 5 P 5 DC .(y y y y ) 3 bh bh 1 bh 2 bh 2 bh 1 2 .125 (0.418 0.334 0.048 0.132) 0.774N/mm 2 + + − − ⇒ = + + + = × − − − = − + − − − CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa: III.2.3.2. Xác định DC, DW:
  • 96. + Tải trọng bó vỉa: P4 = 1.35 N Nội suy ta được: y 0.418 bv y 0.132 bv        + = − =− 1.35 (0.418 0.132) 0 DC P .(y y ) 4 3 bv bv .385N/m bv m = × − = + − ⇒ = + − CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa: III.2.3.2. Xác định DC, DW:
  • 97. + Tải trọng bản mặt cầu: Tải trọng bản mặt cầu q1 = 0.005 N/mm phân bố trên tòan bộ bề rộng cầu Diện tích đường ảnh hưởng: 1.y .(x S ) 0 hâng 2 1.y .(6S x S ) 1 0.418 (10009.3 1700) 2447.24mm 2 1 ( 0.132) (6 2000 10009 0' hâng 2 .3 1700) 234.59mm 2          = × × + = = × − × × − + + Ω = + − Ω = − − + = 0.005 (2447.74 " DC q .( 234.59) 11.01N/ m 1 m ) 2 = × − = + − ⇒ = Ω +Ω CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa: III.2.3.2. Xác định DC, DW:
  • 98. Diện tích đường ảnh hưởng: Tải trọng lớp phủ q2 = 3.076 x 10-3 N/mm phân bố trên tòan bộ bề rộng phần xe chạy 1.y .(x 750) lp 2 1.y .(6S x 750 1 0.33 (10009.3 750) 1527.78mm 2 1 ( 0.044 ) l ) p 2 (6 2000 10009.3 750) 27.3mm 2          = × × − = = × − × × + + Ω = − − − Ω = − − − − − = 3 3.076 10 DW q . (1527.78 27.73) 4.62N/m ( m ) 2 − = × × + − ⇒ = Ω +Ω − = CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa: III.2.3.2. Xác định DC, DW:
  • 99. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ: III.2.3. Xác định và tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa: III.2.3.3. Tổng hợp tĩnh tải: - Giai đoạn 1: 3.815 1.125 0.153 0.5 0.4 DC P P q q q q 5 7 1 1 2 4 6 28 0.5 6.521N/mm 10.97 D 2 N C / " mm = + + + + + = = = + + + + + - Giai đoạn 2: DC3 = DC3-lc + DC3-bh + DC3-bv = 1.117 + 0.774 + 0.516 = 2.407 N/mm DW = DW + q3 = 4.62 + 1 = 5.62 N/mm
  • 100. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.3. Xác định nội lực dầm chính: * Kiểm tra dầm chủ tại các mặt cắt sau: - Tại mặt cắt gối (I-I): cách gối một khoảng L1 = 0 - Tại mặt cắt ¼ dầm (II-II): cách gối một khoảng L2 = 8500 mm - Tại mặt cắt mối nối (III-III): cách gối một khoảng L3 = 11000 mm - Tại mặt cắt liên kết ngang gần mặt cắt giữa dầm (IV-IV): cách gối một khoảng L4 = 15200 mm - Tại mặt cắt giữa dầm (V-V): cách gối một khoảng L5 = 16700 mm
  • 101. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.3. Xác định nội lực dầm chính: - Tính các tải trọng tác dụng lên dầm chính - Vẽ đường ảnh hưởng nội lực. Xếp các tải trọng lên đường ảnh hưởng. Xác định các đặc trưng đường ảnh hưởng. - Tính nội lực không hệ số. - Tổ hợp nội lực theo các trạng thái giới hạn và hệ số tải trọng tương ứng.
  • 102. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH * Đường ảnh hưởng moment: Tại vị trí mặt cắt gối có đ.a.h M có giá trị bằng 0 nên: M3truc = 0 M2truc = 0 Mlàn = 0 Mxe tải mỏi = 0 Mpl = 0 MDC = 0 MDW = 0 III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.1.Mặt cắt I-I: III.3.1.1 mô men:
  • 103. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.1.Mặt cắt I-I: III.3.1.2 Lực cắt: Xếp các tải trọng lên đường ảnh hưởng
  • 104. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH a.Do tĩnh tải dầm biên gây ra: 1 b V V DC 6. V 521 (16700 0) 108900.7N (DC ).( ) 1 = × − = + − = Ω −Ω 2 b V V DC 10.97 ( V (DC ). 16700 0) 18319 ( ) 2 9N = × − = + − = Ω −Ω 3 b V V DC 2.958 (16700 0) 49398. V (D 6N C ).( ) 2 = × − = + − = Ω −Ω DW V V 5.603 (16 b + 70 V DW. 0 0) 95 .1N ) 7 ( 0 − − = − × = Ω Ω = DC1 : DC2 : DC3 : DW : III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.1.Mặt cắt I-I: III.3.1.2 Lực cắt: Diện tích đường ảnh hưởng : 16700 V + Ω = 0 V − Ω =
  • 105. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH b.Do tĩnh tải dầm giữa gây ra: 1 b V V DC 6. V 521 (16700 0) 108900.7N (DC ).( ) 1 = × − = + − = Ω −Ω 2 b V V DC 10.97 ( V (DC ). 16700 0) 18319 ( ) 2 9N = × − = + − = Ω −Ω 3 b V V DC 2.407 (16700 0) 40196. V (D 9N C ).( ) 2 = × − = + − = Ω −Ω DW V V 5. b + V 62 (16700 0) 93854N DW.( )= × − = − = Ω −Ω DC1 : DC2 : DC3 : DW : III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.1.Mặt cắt I-I: III.3.1.2 Lực cắt: Diện tích đường ảnh hưởng : 16700 V + Ω = 0 V − Ω =
  • 106. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.1.Mặt cắt I-I: III.3.1.2 Lực cắt: c. Do xe 3 trục gây ra: T t trục(N) Tung độ đah(mm) 35000 0.743 145000 0.871 145000 1 Truck 35000.0,743 145000.0,871 145000.1 297300(N V ) = + + = =>
  • 107. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.1.Mặt cắt I-I: III.3.1.2 Lực cắt: d. Do xe 3 trục mỏi gây ra: T t trục(N) Tung độ đah(mm) 35000 0.602 145000 0.731 145000 1 Truck 35000.0,602 145000.0,731 145000.1 272065(N V ) = + + = =>
  • 108. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 110000 0.964 110000 1 III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.1.Mặt cắt I-I: III.3.1.2 Lực cắt: Tendem 110000.0,964 110000.1 21604 (N) V 0 = > + = = e. Do xe 2 trục gây ra:
  • 109. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH * Do tải trọng làn gây ra : * Do tĩnh tải trọng người : Lane V 16700.9,3 V .9,3 155310(N) + = = = Ω pl V 16700.3 5 V . N) 3 0100( + Ω = = = III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.1.Mặt cắt I-I: III.3.1.2 Lực cắt: Diện tích đường ảnh hưởng : 16700 V + Ω = 0 V − Ω = f. Do tải trọng làn và người:
  • 110. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.2.Mặt cắt II-II: Xếp các tải trọng lên đường ảnh hưởng
  • 111. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH a.Do Tĩnh tải dầm biên gây ra: 1 1 DC 105825000x6.521 151 M M 73 .D 70 C s 400 N.mm =ω = = 2 2 DC 105825000x10.97 11 M M .DC s 60900250 N.mm = = =ω 2 2 DC 105825000x2.958 3130 M M .D 30350N.mm C s =ω = = DC1 : DC2 : DC3 : DW : 2 2 DC 105825000x5.603 5929 M M .D 37475N.mm C s =ω = = III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.2.Mặt cắt II-II: III.3.2.1 Mô men: 105825000 = ω
  • 112. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH b.Tĩnh tải dầm giữa: 1 1 DC 105825000x6.521 15 M M .DC s 17370400 N.mm = = =ω 2 2 DC 105825000x10.97 11 M M .DC s 60900250 N.mm = = =ω 2 2 DC 105825000x2.407 2547 M M .D 20775N.mm C s =ω = = DC1 : DC2 : DC3 : DW : 2 2 DC 105825000x5.62 594 M M 73 .D 65 C s 00.mm ω = = = III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.2.Mặt cắt II-II: III.3.2.1 Mô men: 123200000 M Ω =
  • 113. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 35000 4148.2 145000 5242.5 145000 6336.8 III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.2.Mặt cắt II-II: III.3.2.1 Mô men: c. Hoạt tải xe 3 trục gây ra: ñ.a.h.M y1 y2 y3 P1 P2 P3 Truck M 35000.4148.2 145000.5242.5 145000.6336.8 1824185500(Nmm) = + + =
  • 114. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 35000 3131.1 145000 4046.4 145000 6338.6 III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.2.Mặt cắt II-II: III.3.2.1 Mô men: d.Do xe tải mỏi gây ra: ñ.a.h.M y1 y2 y3 P1 P2 P3 M3trục = 145000 x 4046,4 + 145000 x 6338,6+35000 x 3131.1 = 1615152500 N.mm
  • 115. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 110000 6336.8 110000 6031.4 III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.2.Mặt cắt II-II: III.3.2.1 Mô men: e. Do xe 2 trục gây ra Tendem M 110000.6336.8 110000.6031.4 1360502000(Nmm) = + = ñ.a.h.M y1 y2 P1 P2
  • 116. Moment do tải trọng làn gây ra : Lực cắt do tải trọng người : Lane M 105825000.9,3 984168 M .9 408 N ,3 ( mm) = = Ω = pl M 105825000.3 31747 M . 36 ( ) 3 8 N = = = Ω ñ.a.h.M y1 Wpl Wlan III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.2.Mặt cắt II-II: III.3.2.1 Mô men: f. Do hoạt tải làn và người CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH 105825000 Ω=
  • 117. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH a.Do Tĩnh tải dầm biên: 1 b V V DC 6.521 (928 V (DC 2 1082) 14255. ).( ) 1 6N = × − = + − = Ω −Ω 2 b V V DC 10 V .97 (9282 1082) 18319 (DC ).( ) 2 9N = × − = + − = Ω −Ω 3 b V V DC 2.958 (928 V (DC 2 1082) 14255. ).( ) 2 6N = × − = + − = Ω −Ω DW V V 5.603 (9282 b + V DW.( 1082) 45944.6N )= × − = − = Ω −Ω DC1 : DC2 : DC3 : DW : III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.2.Mặt cắt II-II: III.3.2.2. Lực cắt: V 9282 + Ω = V 1082 − Ω =
  • 118. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH b. Do tĩnh tải dầm giữa: 1 b V V DC 6.521 (928 V (DC 2 1082) 14255. ).( ) 1 6N = × − = + − = Ω −Ω 2 b V V DC 10 V .97 (9282 1082) 18319 (DC ).( ) 2 9N = × − = + − = Ω −Ω 3 b V V DC 2.407 (928 V (DC 2 1082) 19737. ).( ) 2 4N = × − = + − = Ω −Ω DW V V 5.62 (928 b + 2 V DW. 1082) 460 ) 84 ( N = × − = − = Ω −Ω DC1 : DC3 : III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.2.Mặt cắt II-II: III.3.2.2. Lực cắt: V 9282 + Ω = V 1082 − Ω = DC2 : DW :
  • 119. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 35000 0.746 145000 0.617 145000 0.488 III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.2.Mặt cắt II-II: III.3.2.2. Lực cắt: c. Do xe 3 trục gây ra: ñ.a.h.V y1 y2 y3 P1 P2 P3 Truck V 35000.0, 488 145000.0,617 145000.0.746 214715(N) = + + =
  • 120. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 35000 0.348 145000 0.476 145000 0.746 d. Do xe tải mỏi gây ra III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.2.Mặt cắt II-II: III.3.2.2. Lực cắt: ñ.a.h.V y1 y2 y3 P1 P2 P3 V3trục = 145000 x 0.746 + 145000 x 0.476 + 35000 x 0.348 = 191640 N
  • 121. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 110000 0.746 110000 0.71 e. Do xe 2 trục gây ra: III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.2.Mặt cắt II-II: III.3.2.2. Lực cắt: ñ.a.h.V y1 y2 P1 P2 Tendem V 110000.0,746 110000.0,71 160160(N) = + =
  • 122. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH f. Do tải trọng làn và người Lực cắt do tải trọng làn gây ra : Lực cắt do tĩnh tải trọng người : Lane V 9282.9,3 86322.6( V .9 N) ,3 + = = = Ω pl V 9282.3 27846 .3 (N V ) + = Ω = = V 9282 + Ω = V 1082 − Ω = ñ.a.h.V y1 Wpl Wlan III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.2.Mặt cắt II-II: III.3.2.2. Lực cắt:
  • 123. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH * Đường ảnh hưởng moment: III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.3.Mặt cắt III-III: III.3.3.1 mô men:
  • 124. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH a.Do tĩnh tải dầm biên gây ra: III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.3.Mặt cắt III-III: III.3.3.1 Moment: Diện tích đường ảnh hưởng : 1 1 DC 123200000x6.521 8033 M M .D 87200 N.mm C s =ω = = 2 2 DC 123200000x10.97 13 M M .DC s 51504000 N.mm = = =ω 2 2 DC 123200000x2.958 3644 M M .D 25600N.mm C s =ω = = DC1 : DC2 : DC3 : DW : 2 2 DC 123200000x5.603 6902 M M .D 89600N.mm C s =ω = = 123200000 M Ω =
  • 125. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH b.Do tĩnh tải dầm Giữa gây ra: III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.3.Mặt cắt III-III: III.3.3.1 Moment: Diện tích đường ảnh hưởng : 1 1 DC 123200000x6.521 8033 M M .D 87200 N.mm C s =ω = = 2 2 DC 123200000x10.97 13 M M .DC s 51504000 N.mm = = =ω 2 2 DC 123200000x2.407 2965 M M .D 42400N.mm C s =ω = = DC1 : DC2 : DC3 : DW : 2 2 DC 123200000x5.62 6923 M M .D 84000N.mm C s =ω = = 123200000 M Ω =
  • 126. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH c.Do xe 3 trục gây ra: III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.3.Mặt cắt III-III: III.3.3.1 Moment: Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 35000 4545 145000 5961 145000 7377 Vị trí đặt xe 3 trục đối với đường ảnh hưởng Moment Diện tích đường ảnh hưởng : 123200000 M Ω = P1 P2 P3 ñ.a.h.M y1 y2 y3 Moment do xe 3 trục gây ra : Truck M 35000.4545 145000.5961 145000.7377 2093110500(Nmm) = + + =
  • 127. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH d.Do xe xe tải mỏi gây ra: III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.3.Mặt cắt III-III: III.3.3.1 Moment: Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 35000 4431.4 145000 7377 145000 3493.1 Vị trí đặt xe tải mỏi đối với đường ảnh hưởng Moment Diện tích đường ảnh hưởng : 123200000 M Ω = ñ.a.h.M y1 y2 y3 P1 P2 P3 Moment do xe tải mỏi trục gây ra : Truck M 35000 4331.4 145000 3493 145000 7377 1866862500(Nmm) = × + × + × =
  • 128. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH e.Do xe xe 2 trục gây ra: III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.3.Mặt cắt III-III: III.3.3.1 Moment: Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 110000 7377 110000 6982 Vị trí đặt xe 2 trục đối với đường ảnh hưởng Moment Diện tích đường ảnh hưởng : 123200000 M Ω = ñ.a.h.M y1 y2 P1 P2 Moment do xe 2 trục gây ra : Tendem M 110000.6982 110000.7377 1579512000(Nmm) = + =
  • 129. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.1.Mặt cắt III-III: III.3.3.1 Moment: Diện tích đường ảnh hưởng : f. Do tải trọng làn và người: Moment do tải trọng làn gây ra : Moment do tải trọng người : Lane M M .9,3 123200000.9,3 1145760000(Nmm) = Ω = = 123200000 M Ω = ñ.a.h.M y1 Wpl Wlan pl M M .3 123200000 .3 369600000 ( N ) = Ω = =
  • 130. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.3.Mặt cắt III-III: III.3.3.2 Lực cắt: Xếp các tải trọng lên đường ảnh hưởng
  • 131. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH a.Do tĩnh tải dầm biên gây ra: III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.3.Mặt cắt III-III: III.3.3.2 Lực cắt: Diện tích đường ảnh hưởng : 7549 V + Ω = 3586 V − Ω = 1 b V V DC 6.521 (754 V (DC 9 3586) 25842. ).( ) 1 = × − = + − = Ω −Ω 2 b V V DC 10.97 (7549 3586) 43474. V ( 1 DC ).( ) 2 1N + = × Ω − = = − − Ω 3 b V V DC 2.958 (754 V (DC 9 3586) 11722. ).( ) 2 6N = × − = + − = Ω −Ω DW V V 5.603 (7549 b + V DW.( 3586) 22204.7N )= × − = − = Ω −Ω Lực cắt do tĩnh tải DC1 : Lực cắt do tĩnh tải DC2 : Lực cắt do tĩnh tải DC3 : Lực cắt do tĩnh tải DW :
  • 132. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH b.Do tĩnh tải dầm giữa gây ra: III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.3.Mặt cắt III-III: III.3.3.2 Lực cắt: Diện tích đường ảnh hưởng : 1 b V V DC 6.521 (754 V (DC 9 3586) 25842. ).( ) 1 7N = × − = + − = Ω −Ω 2 b V V DC 10.97 (7549 3586) 43474. V ( 1 DC ).( ) 2 1N + = × Ω − = = − − Ω 3 b V V DC 2. V 407 (7549 3586) 9538. (DC ).( ) 2 9N = × − = + − = Ω −Ω DW V V 5.62 (7549 3586) 22272.1 b + V DW.( N )= × − = − = Ω −Ω Lực cắt do tĩnh tải DC1 : Lực cắt do tĩnh tải DC2 : Lực cắt do tĩnh tải DC3 : Lực cắt do tĩnh tải DW : 7549 V + Ω = 3586 V − Ω =
  • 133. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.3.Mặt cắt III-III: III.3.3.2 Lực cắt: c. Do xe 3 trục gây ra: Vị trí đặt xe 3 trục Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 35000 0.413 145000 0.542 145000 0.674 Diện tích đường ảnh hưởng : 7549 V + Ω = 3586 V − Ω = ñ.a.h.V y1 y2 y3 P1 P2 P3 Lực cắt do xe 3 trục gây ra : Truck V 35000.0,413 145000.0,542 145000.0.674 190340(N) = + + =
  • 134. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.3.Mặt cắt III-III: III.3.3.2 Lực cắt: d. Do xe tải mỏi gây ra: Vị trí đặt xe tải mỏi đối với đường ảnh hưởng Lực cắt 7549 V + Ω = 3586 V − Ω = ñ.a.h.V y1 y2 y3 P1 P2 P3 Diện tích đường ảnh hưởng : Lực cắt do xe tải mỏi gây ra : Truck V 35000.0,287 145000.0,416 145000.0,674 168095(N) = + + = Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 35000 0.287 145000 0.416 145000 0.674
  • 135. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.3.Mặt cắt III-III: III.3.3.2 Lực cắt: e. Do xe 2 trục gây ra: Vị trí đặt xe 2 trục đối với đường ảnh hưởng Lực cắt 7549 V + Ω = 3586 V − Ω = Diện tích đường ảnh hưởng : Lực cắt do xe 2 trục gây ra : Tendem V 110000.0,674 110000.0,635 143660(N) = + = P1 P2 ñ.a.h.V y1 y2 Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 110000 0.674 110000 0.635
  • 136. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH f. Do tải trọng làn và người Lực cắt do tải trọng làn gây ra : Lực cắt do tĩnh tải trọng người : ñ.a.h.V y1 Wpl Wlan III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.3.Mặt cắt III-III: III.3.3.2. Lực cắt: 7549 V + Ω = 3586 V − Ω = Lane V 7549.9,3 70250.7( V .9 N) ,3 + = = = Ω pl V 7549.3 22647 .3 (N V ) + = Ω = =
  • 137. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH Đường ảnh hưởng moment: III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.4.Mặt cắt IV-IV: III.3.4.1 mô men:
  • 138. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH a.Do tĩnh tải dầm biên gây ra: III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.4.Mặt cắt IV-IV: III.3.3.1 Moment: Diện tích đường ảnh hưởng : DC1 : DC2 : DC3 : DW : 138320000 M Ω = 1 1 DC 138320000x6.521 858 M M .D 96720 N.mm C s =ω = = 2 2 DC 138320000x10.97 1517 M M .D 37040 N.mm C s =ω = = 2 2 DC 13832000x2.958 409 M M 15 .D 05 C s 0N.mm ω = = = 2 2 DC 138320000x5.603 7750 M M .D 06960N.mm C s =ω = =
  • 139. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH b.Do tĩnh tải dầm Giữa gây ra: III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.4.Mặt cắt IV-IV: III.3.4.1 Moment: Diện tích đường ảnh hưởng : DC1 : DC2 : DC3 : DW : 138320000 M Ω = 1 1 DC 138320000x6.521 858 M M .D 96720 N.mm C s =ω = = 2 2 DC 138320000x10.97 1517 M M .D 37040 N.mm C s =ω = = 2 2 DC 138320000x2.407 3329 M M .D 36240N.mm C s =ω = = 2 2 DC 138320000x5.603 7773 M M .D 58400N.mm C s =ω = =
  • 140. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH c.Do xe 3 trục gây ra: III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.4.Mặt cắt IV-IV: III.3.4.1 Moment: Vị trí đặt xe 3 trục đối với đường ảnh hưởng Moment Diện tích đường ảnh hưởng : 138320000 M Ω = P1 P2 P3 ñ.a.h.M y1 y2 y3 Moment do xe 3 trục gây ra : Truck M 35000.5940 145000.8283 145000.6326 2326086000(Nmm) = + + = Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 35000 5940 145000 8283 145000 6326
  • 141. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH d.Do xe xe tải mỏi gây ra: III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.4.Mặt cắt IV-IV: III.3.4.1 Moment: Vị trí đặt xe tải mỏi đối với đường ảnh hưởng Moment Diện tích đường ảnh hưởng : 138320000 M Ω = ñ.a.h.M y1 y2 y3 P1 P2 P3 Moment do xe tải mỏi trục gây ra : Truck M 35000 5940 145000 8283 145000 4187 2015945500(Nmm) = × + × + × = Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 35000 5940 145000 8283 145000 4187
  • 142. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH e.Do xe xe 2 trục gây ra: III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.4.Mặt cắt IV-IV: III.3.4.1 Moment: Vị trí đặt xe 2 trục đối với đường ảnh hưởng Moment Diện tích đường ảnh hưởng : 138320000 M Ω = Moment do xe 2 trục gây ra : Tendem M 110000.8283 110000.7377 17621010000(Nmm) = + = ñ.a.h.M y1 y2 P1 P2 Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 110000 8283 110000 7737
  • 143. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.4.Mặt cắt IV-IV: III.3.4.1 Moment: Diện tích đường ảnh hưởng : f. Do tải trọng làn và người: Moment do tải trọng làn gây ra : Moment do tải trọng người : Lane M 138320000.9,3 1286370 M .9 606 ,3 (Nmm) = Ω = = 138320000 M Ω = pl M 138320000.3 414958 M . 260 (N) 3 = = = Ω
  • 144. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.4.Mặt cắt IV-IV: III.3.4.2 Lực cắt: Xếp các tải trọng lên đường ảnh hưởng
  • 145. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH a.Do tĩnh tải dầm biên gây ra: III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.4.Mặt cắt IV-IV: III.3.3.2 Lực cắt: Diện tích đường ảnh hưởng : 1 b V V DC 6.521 (4959.5 3458) 9791 V ( . DC ).( ) 1 3N + = × Ω − − = = − Ω 2 b V V DC 10.97 (4959. V (DC ) 5 3458) 16471.5N .( ) 2 + − = Ω − − = Ω = × 3 b V V DC 2.958 (4959.5 3458) 4441 V ( . DC ).( ) 2 3N + = × Ω − − = = − Ω DW V V 5.603 (4954.5 b + V DW.( 3458) 84 ) 12.9N − − = Ω −Ω × = = Lực cắt do tĩnh tải DC1 : Lực cắt do tĩnh tải DC2 : Lực cắt do tĩnh tải DC3 : Lực cắt do tĩnh tải DW : 4959.5 V + Ω = 3458 V − Ω =
  • 146. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH b.Do tĩnh tải dầm giữa gây ra: III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.3.Mặt cắt IV-IV: III.3.3.2 Lực cắt: Diện tích đường ảnh hưởng : 3 b V V DC 2.407 (4959.5 3458) 3614 V ( . DC ).( ) 2 1N + = × Ω − − = = − Ω DW V V 5.62 b + V (4959.5 3458) 8438. N DW.( 4 )= × − = − = Ω −Ω Lực cắt do tĩnh tải DC1 : Lực cắt do tĩnh tải DC2 : Lực cắt do tĩnh tải DC3 : Lực cắt do tĩnh tải DW : 4959.5 V + Ω = 3458 V − Ω = 1 b V V DC 6.521 (4959.5 3458) 9791 V ( . DC ).( ) 1 3N + = × Ω − − = = − Ω 2 b V V DC 10.97 (4959. V (DC ) 5 3458) 16471.5N .( ) 2 + − = Ω − − = Ω = × Tải bản FULL (390 trang): bit.ly/2Ywib4t Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 147. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.4.Mặt cắt IV-IV: III.3.4.2 Lực cắt: c. Do xe 3 trục gây ra: Vị trí đặt xe 3 trục đối với đường ảnh hưởng Lực cắt Diện tích đường ảnh hưởng : 4959.5 V + Ω = 3458 V − Ω = Lực cắt do xe 3 trục gây ra : Truck V 35000.0,287 145000.0,416 145000.0.545 149390(N) = + + = Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 35000 0.287 145000 0.416 145000 0.545 ñ.a.h.V y1 y2 y3 P1 P2 P3
  • 148. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.4.Mặt cắt IV-IV: III.3.3.2 Lực cắt: d. Do xe tải mỏi gây ra: Vị trí đặt xe tải mỏi đối với đường ảnh hưởng Lực cắt 5949.5 V + Ω = 3458 V − Ω = Diện tích đường ảnh hưởng : Lực cắt do xe tải mỏi gây ra : Truck V 35000.0,147 145000.0,275 145000.0,545 124045(N) = + + = Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 35000 0.147 145000 0.275 145000 0.545 ñ.a.h.V y1 y2 y3 P1 P2 P3
  • 149. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.4.Mặt cắt IV-IV: III.3.4.2 Lực cắt: e. Do xe 2 trục gây ra: Vị trí đặt xe 2 trục đối với đường ảnh hưởng Lực cắt 4959.5 V + Ω = 3458 V − Ω = Diện tích đường ảnh hưởng : Lực cắt do xe 2 trục gây ra : Tendem V 110000.0,545 110000.0,509 115940(N) = + = ñ.a.h.V y1 y2 P1 P2 Tải trọng trục(N) Tung độ đah(mm) 110000 0.545 110000 0.509 Tải bản FULL (390 trang): bit.ly/2Ywib4t Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 150. CHƯƠNG III: HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG CẦU VÀ NỘI LỰC CỦA DẦM CHÍNH f. Do tải trọng làn và người Lực cắt do tải trọng làn gây ra : Lực cắt do tĩnh tải trọng người : III.3. Xác định nội lực dầm chính: III.3.4.Mặt cắt IV-IV: III.3.4.2. Lực cắt: 4959.5 V + Ω = 3458 V − Ω = Lane V 4959.5.9,3 46123.35(N 9,3 ) V . + = Ω = = pl V 4959.5.3 V .3 14878.5(N) + = = Ω = ñ.a.h.V y1 Wpl Wlan 2437962