2. Môc tiªu
Môc tiªu
Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuế
Chênh lệch vĩnh viễn # Chênh lệch về thời gian
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Cơ sở tính thuế
Chênh lệch tạm thời
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Ghi nhận và trình bày thuế thu nhập doanh nghiệp
Ghi nhận và trình bày thuế thu nhập doanh nghiệp
3. L
Lợi
ợi nhu
nhuận
ận k
kế
ế to
toán
án # Thu nh
# Thu nhập
ập ch
chịu
ịu thu
thuế
ế
Lợi nhuận (lỗ) kế toán: Là lợi nhuận hoặc lỗ của một
Lợi nhuận (lỗ) kế toán: Là lợi nhuận hoặc lỗ của một
kỳ, trước khi trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, được
kỳ, trước khi trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, được
xác định theo quy định của
xác định theo quy định của chuẩn mực kế toán và
chuẩn mực kế toán và
chế độ kế toán
chế độ kế toán.
.
Thu nhập chịu thuế: Là thu nhập chịu thuế thu nhập
Thu nhập chịu thuế: Là thu nhập chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp của một kỳ, được xác định theo qui
doanh nghiệp của một kỳ, được xác định theo qui
định của
định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành
hành và là cơ sở để tính thuế thu nhập doanh nghiệp
và là cơ sở để tính thuế thu nhập doanh nghiệp
phải nộp (hoặc thu hồi được).
phải nộp (hoặc thu hồi được).
Thu nhập chịu thuế = (Doanh thu-Chi phí được trừ) + Các khoản thu nhập khác
Thu nhập chịu thuế = (Doanh thu-Chi phí được trừ) + Các khoản thu nhập khác
4. Thuế TNDN phải nộp
Thuế TNDN phải nộp
VAS -> L i nhu n k
ợ ậ ế
toán
VAS -> L i nhu n k
ợ ậ ế
toán
Lu t TTNDN -> Thu nh p ch u thu
ậ ậ ị ế
Lu t TTNDN -> Thu nh p ch u thu
ậ ậ ị ế
=
/
5. L
Lợi
ợi nhu
nhuận
ận k
kế
ế to
toán
án => Thu nh
=> Thu nhập
ập ch
chịu
ịu thu
thuế
ế
Lợi nhuận kế toán
Cộng
Chi phí không được khấu trừ theo luật Thuế
Thu nhập theo Luật thuế nhưng không được ghi
nhận cho mục đích kế toán
Trừ
Chi phí được giảm trừ cho mục đích thuế nhưng
không được ghi nhận theo mục đích kế toán
Thu nhập không tính theo luật Thuế nhưng được ghi
nhận cho mục đích kế toán
Lợi nhuận chịu thuế
6. S
Sự
ự kh
khác
ác bi
biệt
ệt gi
giữa
ữa k
kế
ế to
toán
án v
và
à thu
thuế
ế
Khoản mục
Khoản mục Kế toán
Kế toán Thuế
Thuế
Doanh thu Dịch vụ hoàn thành, chuyển
giao quyền SH….
Hoá đơn phát hành hoặc dịch vụ hoàn
thành,chuyển giao quyền SH
Khấu hao Theo thời gian sử dụng ước
tính của tài sản
Theo khung quy định. Không được
trù KHTSCĐ không sử dụng cho
SXK,phần KH vượt mức quy định,..
Dự phòng phải thu khó đòi,giảm giá hàng tồn kho,
giảm giá khoản ĐTTC
Theo ban lãnh đạo doanh
nghiệp
Theo hướng dẫn cụ thể của Bộ Tài
chính
Chi phí hỗ trợ ủng hộ Ghi nhận vào chi phí Có phần không được khấu trừ
Lãi vay Chi phí Lãi vay với lãi suất vượt mực quy
định không được tính vào chi phí
hợp lý
Dự phòng trợ cấp mất việc và thôi việc Chi phí Theo tỷ lệ 3%
Chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi
giới,..
Chi phí Khống chế tỷ lệ quy định
Khoản lỗ chên lệch tỷ giá do đánh giá lại cuối kỳ,
trong quá tình ĐTXDCB
Chi phí Không được trừ
Chi phí không có hoá đơn chứng từ theo quy định
của cơ quan thuế
Chi phí Không được tính
Tiền phạt Chi phí Không được tính
7. L
Lợi
ợi nhu
nhuận
ận k
kế
ế to
toán
án # Thu nh
# Thu nhập
ập ch
chịu
ịu thu
thuế
ế
Các khoản chênh lệch vĩnh viễn
Các khoản chênh lệch vĩnh viễn : là chênh
: là chênh
lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu
lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu
thuế phát sinh từ các khoản doanh thu, thu
thuế phát sinh từ các khoản doanh thu, thu
nhập khác, chi phí được
nhập khác, chi phí được ghi nhận vào lợi
ghi nhận vào lợi
nhuận kế toán
nhuận kế toán nhưng lại
nhưng lại không được tính
không được tính vào
vào
thu nhập, chi phí khi xác định
thu nhập, chi phí khi xác định thu nhập chịu
thu nhập chịu
thuế thu nhập doanh nghiệp
thuế thu nhập doanh nghiệp.
.
8. L
Lợi
ợi nhu
nhuận
ận k
kế
ế to
toán
án # Thu nh
# Thu nhập
ập ch
chịu
ịu thu
thuế
ế
Chênh lệch vĩnh viễn
Chênh lệch vĩnh viễn :
:
– Chi phí không được chấp nhận cho mục
Chi phí không được chấp nhận cho mục
đích tính thuế
đích tính thuế
Tiền phạt;
Tiền phạt;
Lãi tiền vay quá tỷ lệ khống chế quy định;
Lãi tiền vay quá tỷ lệ khống chế quy định;
Chi phí khác vượt quá tỷ lệ quy định;
Chi phí khác vượt quá tỷ lệ quy định;
– Thu nhập được miễn thuế:
Thu nhập được miễn thuế:
Cổ tức, lợi nhuận được chia;
Cổ tức, lợi nhuận được chia;
Thu nh
Thu nhập từ hoạt động SXKD hàng hoá dịch vụcủa DN
ập từ hoạt động SXKD hàng hoá dịch vụcủa DN
có số Lđ là người khuyết tật, sau cai nghiện,người nhiễm
có số Lđ là người khuyết tật, sau cai nghiện,người nhiễm
HIV
HIV
Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người
Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người
dân tộc thiểu số, người khuyết tật,…
dân tộc thiểu số, người khuyết tật,…
9. L
Lợi
ợi nhu
nhuận
ận k
kế
ế to
toán
án # Thu nh
# Thu nhập
ập ch
chịu
ịu thu
thuế
ế
Chênh lệch về thời gian : là chênh lệch phát sinh
do sự khác biệt về thời điểm doanh nghiệp ghi
nhận thu nhập hoặc chi phí và thời điểm pháp luật
về thuế quy định tính thu nhập chịu thuế hoặc chi
phí được khấu trừ khỏi thu nhập chịu thuế.
Ví dụ ghi nhận thu nhập vào một năm nhưng thuế
thu nhập được tính ở một năm khác, hoặc ghi nhận
chi phí vào một năm nhưng chi phí đó chỉ được
khấu trừ vào thu nhập chịu thuế ở một năm khác
khác.
.
10. Chênh lệch về thời gian
Chênh lệch về thời gian
Thu nhËp ho¹c chi phÝ ®îc chuyÓn sang kú
Thu nhËp ho¹c chi phÝ ®îc chuyÓn sang kú
kh¸c ®Ó tÝnh thu nhËp chÞu thuÕ.
kh¸c ®Ó tÝnh thu nhËp chÞu thuÕ.
Thu nhập
Thu nhập
Chi phí
Chi phí
Thu nhập
Thu nhập
Chi phí
Chi phí
Income /
Income /
Expense
Expense
Năm 02
Năm 01
thu
thuế
ế
Nghiệp vụ
Nghiệp vụ
Kế toán
Kế toán
11. L
Lợi
ợi nhu
nhuận
ận k
kế
ế to
toán
án # Thu nh
# Thu nhập
ập ch
chịu
ịu thu
thuế
ế
Ch
Chênh lệch
ênh lệch về thời gian:
về thời gian: Phát sinh trong
Phát sinh trong
kỳ này nhưng sẽ được hoàn lại ở kỳ
kỳ này nhưng sẽ được hoàn lại ở kỳ
sau/các kỳ sau đó
sau/các kỳ sau đó.
.
Ghi nhận doanh thu;
Ghi nhận doanh thu;
Chi nhận khấu hao;
Chi nhận khấu hao;
Chi phí dự phòng
Chi phí dự phòng
12. Ch
Chênh lệch
ênh lệch về thời gian
về thời gian
Năm
Năm KT.
KT. T
T #
#
$
$ $
$ $
$
2002
2002 7500
7500 10000
10000 -2500
-2500
2003
2003 7500
7500 10000
10000 -2500
-2500
2004
2004 7500
7500 10000
10000 -2500
-2500
2005
2005 7500
7500 0
0 +7500
+7500
Total
Total 30000
30000 30000
30000 0
0
Năm
Năm KT.
KT. T
T #
#
$
$ $
$ $
$
2002
2002 7500
7500 10000
10000 -2500
-2500
2003
2003 7500
7500 10000
10000 -2500
-2500
2004
2004 7500
7500 10000
10000 -2500
-2500
2005
2005 7500
7500 0
0 +7500
+7500
Total
Total 30000
30000 30000
30000 0
0
13. Ch
Chê
ênh l
nh lệch
ệchv
vĩnh
ĩnh vi
viễn
ễn v
và
à ch
chê
ênh l
nh lệch
ệch v
về
ề th
thời
ời gian
gian
Khoản mục
Khoản mục Kế toán
Kế toán Thuế
Thuế
Doanh thu Dịch vụ hoàn thành…. Hoá đơn phát hành hoặc dịch vụ
hoàn thành
Khấu hao Theo thời gian sử dụng ước
tính của tài sản
Theo khung quy định.
Dự phòng phải thu khó đòi Theo ban lãnh đạo doanh
nghiệp
Theo hướng dẫn cụ thể của Bộ Tài
chính
Chi phí hỗ trợ ủng hộ Ghi nhận vào chi phí Có phần không được khấu trừ
Lãi vay Chi phí Lãi vay với lãi suất vượt mực quy
định không được tính vào chi phí
hợp lý
Dự phòng trợ cấp mất việc và thôi việc Chi phí Theo tỷ lệ 3%
Chi khác Chi phí Khống chế tỷ lệ quy định
Phân bổ chi phí của công ty mẹ ở nước ngoài Chi phí Quy định cố định phương pháp tính
Chi phí không có hoá đơn chứng từ theo quy định
của cơ quan thuế
Chi phí Không được tính
Tiền phạt Chi phí Không được tính
Thu nhập sau thuế từ góp vốn liên doanh cổ phần Doanh thu Không tính
14. Thu
Thuế
ế thu nh
thu nhập
ập doanh nghi
doanh nghiệp
ệp hi
hiện
ện h
hành
ành
Thuế thu nhập hiện hành: Là số thuế thu nhập
Thuế thu nhập hiện hành: Là số thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính
doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính
trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu
trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp của năm hiện hành.
nhập doanh nghiệp của năm hiện hành.
Thuế TNDN hiện hành = Thu nh
Thuế TNDN hiện hành = Thu nhập tính thuế X
ập tính thuế X Thuế suất
Thuế suất
Thu nh
Thu nhập
ập t
tính
ính thu
thuế
ế = Thu nh
= Thu nhập
ập ch
chịu
ịu thu
thuế
ế - (Thu nh
- (Thu nhập
ập được
được mi
miễn
ễn thu
thuế
ế
+ C
+ Các
ác kho
khoản
ản l
lỗ
ỗ được
được k
kết
ết chuy
chuyển
ển theo quy
theo quy định
định)
)
15. Chênh lệch về thời gian
Chênh lệch về thời gian
Năm thứ
1
Năm thứ
2
Năm thứ
3
Năm thứ
4
Lợi nhuận trước khấu hao
100.000 100.000 100.000 100.000
Chi phí khấu hao
25.000 25.000 25.000 25.000
Lợi nhuận trước thuế
75.000 75.000 75.000 75.000
Thu nhập chịu thuế trước
khấu hao
100.000 100.000 100.000 100.000
Chi phí khấu hao theo mục
đích thuế
40.000 30.000 20.000 10.000
Thu nhập chịu thuế
60.000 70.000 80.000 90.000
16. Chênh lệch về thời gian
Chênh lệch về thời gian
Năm thứ
1
Năm thứ
2
Năm thứ
3
Năm thứ
4
Lợi nhuận trước thuế
75.000 75.000 75.000 75.000
Chi phí thuế 21.000 21.000 21.000 21.000
Thu nhập chịu thuế
60.000 70.000 80.000 90.000
Thuế thu nhập doanh nghiệp
16.800 19.600
22.400
25.200
Thay đổi thuế TNHL 4.200 1.400
- 1.400
- 4.200
Số dư thuế thu nhập hoãn
lại 4.200 5.600 4.200 -
54.000
17. Thu
Thuế
ế thu nh
thu nhập
ập doanh nghi
doanh nghiệp
ệp ho
hoãn
ãn l
lại
ại
Thuế thu nhập hoãn lại
Thuế thu nhập hoãn lại
phải trả: Là thuế thu
phải trả: Là thuế thu
nhập doanh nghiệp sẽ
nhập doanh nghiệp sẽ
phải nộp trong tương lai
phải nộp trong tương lai
tính trên các khoản
tính trên các khoản
chênh lệch tạm thời
chênh lệch tạm thời
chịu thuế thu nhập
chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp trong
doanh nghiệp trong
năm hiện hành.
năm hiện hành.
?
18. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Năm thứ
1
Năm thứ
2
Năm thứ
3
Năm thứ
4
Lợi nhuận trước thuế
75.000 75.000 75.000 75.000
Chi phí thuế 21.000
21.000
21.000 21.000
Thu nhập chịu thuế
60.000 70.000 80.000 90.000
Thuế thu nhập doanh nghiệp 16.800
19.600
22.400 25.200
Thay đổi thuế TNHL 4.200 1.400
- 1.400 - 4.200
Số dư thuế thu nhập hoãn
lại 4.200 5.600 4.200 -
54.000
19. Thu
Thuế
ế thu nh
thu nhập
ập doanh nghi
doanh nghiệp
ệp ho
hoãn
ãn l
lại
ại
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Là thuế thu nhập
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Là thuế thu nhập
doanh nghiệp sẽ được
doanh nghiệp sẽ được hoàn lại trong tương lai
hoàn lại trong tương lai
tính trên các khoản:
tính trên các khoản:
a)
a) Chênh lệch tạm thời được khấu trừ;
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ;
b)
b) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm
Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm
sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng; và
sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng; và
c)
c) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm
Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm
sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng.
sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng.
20. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
N1 N2 N3 N4
Lợi nhuận trước khấu hao 100.000 100.000 100.000 100.000
Chi phí khấu hao 40.000 30.000 20.000 10.000
Lợi nhuận trước thuế 60.000 70.000 80.000 90.000
Thu nhập chịu thuế trước khấu hao 100.000 100.000 100.000 100.000
Chi phí khấu hao theo mục đích thuế 25.000 25.000 25.000 25.000
Thu nhập chịu thuế 75.000 75.000 75.000 75.000
Thuế TNDN 28% 21.000 21.000 21.000 21.000
Lợi nhuận sau thuế 39.000 49.000 59.000 69.000
21. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
N1 N2 N3 N4
Lợi nhuận trước thuế 60.000 70.000 80.000 90.000
Chi phí thuế 16.800 19.600 22.400 25.200
Thu nhập chịu thuế 75.000 75.000 75.000 75.000
Thuế TNDN hiện hành 21.000 21.000 21.000 21.000
CP thuế TNDN Hoãn lại -4.200 -1.400 1.400 4.200
Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp 4.200 5.600 4.200 0
Lợi nhuận sau thuế 39.000 49.000 59.000 69.000
22. Chi phí (thu nhập) thu
Chi phí (thu nhập) thuế
ế thu nh
thu nhập
ập doanh nghi
doanh nghiệp
ệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập
thuế thu nhập doanh nghiệp): Là tổng chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp): Là tổng chi phí
thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập
thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập
hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu nhập hiện hành
hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu nhập hiện hành
và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định
và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định
lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ.
lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ.
23. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Năm thứ
1
Năm thứ
2
Năm thứ
3
Năm thứ
4
Lợi nhuận trước thuế
75.000 75.000 75.000 75.000
Chi phí thuế TNDN
Chi phí thuế TNDN 21.000 21.000 21.000 21.000
Thu nhập chịu thuế
60.000 70.000 80.000 90.000
Thuế thu nhập doanh nghiệp
16.800 19.600
22.400
25.200
Thay đổi thuế TNHL 4.200 1.400
- 1.400
- 4.200
Số dư thuế thu nhập hoãn
lại 4.200 5.600 4.200 -
54.000
24. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
N1 N2 N3 N4
Lợi nhuận trước thuế 60.000 70.000 80.000 90.000
Chi phí thuế TNDN
Chi phí thuế TNDN 16.800
16.800 19.600
19.600 22.400
22.400 25.200
25.200
Thu nhập chịu thuế 75.000 75.000 75.000 75.000
Thuế TNDN hiện hành 21.000 21.000 21.000 21.000
CP thuế TNDN Hoãn lại -4.200 -1.400 1.400 4.200
Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp 4.200 5.600 4.200 0
Lợi nhuận sau thuế 39.000 49.000 59.000 69.000
25. Ch
Chê
ênh l
nh lệch
ệch t
tạm
ạm th
thời
ời
Chênh lệch tạm thời: Là khoản chênh lệch giữa
Chênh lệch tạm thời: Là khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ
giá trị ghi sổ
của các khoản mục tài sản hay nợ phải trả trong Bảng Cân
của các khoản mục tài sản hay nợ phải trả trong Bảng Cân
đối kế toán và
đối kế toán và cơ sở tính thuế
cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản
thu nhập của các khoản
mục này
mục này
Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh
thu nhập doanh
nghiệp
nghiệp: Là các khoản chênh lệch tạm thời làm phát sinh
: Là các khoản chênh lệch tạm thời làm phát sinh
thu nhập chịu thuế trong tương lai
thu nhập chịu thuế trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ
khi mà giá trị ghi sổ
của các khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả liên quan
của các khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả liên quan
được thu hồi hay được thanh toán; hoặc
được thu hồi hay được thanh toán; hoặc
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Là các khoản chênh
: Là các khoản chênh
lệch tạm thời làm phát sinh các khoản được
lệch tạm thời làm phát sinh các khoản được khấu trừ
khấu trừ
trong tương lai
trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ của các khoản mục tài
khi mà giá trị ghi sổ của các khoản mục tài
sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được
sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được
thanh toán.
thanh toán.
26. Thuế thu nhập hoãn lại lại
Thuế thu nhập hoãn lại lại
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả=
= Chênh lệch tạm
Chênh lệch tạm
thời chịu thuế
thời chịu thuế x Thuế suất
x Thuế suất
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại=(
=(Chênh lệch tạm thời
Chênh lệch tạm thời
được khấu trừ
được khấu trừ + Giá trị được khấu trừ chuyển sang
+ Giá trị được khấu trừ chuyển sang
năm sau của các
năm sau của các khoản lỗ tính thuế
khoản lỗ tính thuế +
+ ưu đãi thuế
ưu đãi thuế
chưa sử dụng) xThuế suất
chưa sử dụng) xThuế suất
27. C
Cơ
ơ s
sở
ở t
tín
ính thu
h thuế
ế c
của
ủa T
Tài
ài s
sản
ản
Cơ sở tính thuế thu nhập của một tài sản hay nợ
Cơ sở tính thuế thu nhập của một tài sản hay nợ
phải trả: Là
phải trả: Là giá trị tính cho tài sản hoặc nợ phải
giá trị tính cho tài sản hoặc nợ phải
trả
trả cho
cho mục đích xác định thuế
mục đích xác định thuế thu nhập doanh
thu nhập doanh
nghiệp.
nghiệp.
Cơ sở tính thuế của một
Cơ sở tính thuế của một tài sản
tài sản= giá trị
= giá trị sẽ được
sẽ được
khấu trừ
khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập
cho mục đích thuế thu nhập
- TH
- TH lợi ích kinh tế khi nhận được không phải chịu
lợi ích kinh tế khi nhận được không phải chịu
thuế thu nhập thì
thuế thu nhập thì
Cơ sở tính thuế thu nhập của tài sản = giá trị ghi
Cơ sở tính thuế thu nhập của tài sản = giá trị ghi
sổ của nó.
sổ của nó.
28. TSCĐ: NG = 100
TSCĐ: NG = 100
KHLK cho mục đích thuế = 30
KHLK cho mục đích thuế = 30
C
Cơ
ơ s
sở
ở t
tín
ính thu
h thuế
ế c
của
ủa T
Tài
ài s
sản
ản
Gía trị còn được khấu trừ cho MĐ thuế = 70
Gía trị còn được khấu trừ cho MĐ thuế = 70
Cơ sở tính thuế thu nhập của TSCĐ này là 70.
Cơ sở tính thuế thu nhập của TSCĐ này là 70.
29. Khoản phải thu thương mại có giá trị ghi sổ là 100.
Khoản phải thu thương mại có giá trị ghi sổ là 100.
C
Cơ
ơ s
sở
ở t
tín
ính thu
h thuế
ế c
của
ủa T
Tài
ài s
sản
ản
Doanh thu tương ứng của khoản phải thu thương
Doanh thu tương ứng của khoản phải thu thương
mại đã được tính vào lợi nhuận tính thuế thu
mại đã được tính vào lợi nhuận tính thuế thu
nhập. Khoản phải thu không phải chịu thuế nữa
nhập. Khoản phải thu không phải chịu thuế nữa
Cơ sở tính thuế thu nhập của khoản phải thu
Cơ sở tính thuế thu nhập của khoản phải thu
thương mại này bằng với giá trị ghi sổ của nó là
thương mại này bằng với giá trị ghi sổ của nó là
100.
100.
30. Một khoản cổ tức phải thu từ một công ty con có
Một khoản cổ tức phải thu từ một công ty con có
giá trị ghi sổ là 100.
giá trị ghi sổ là 100.
C
Cơ
ơ s
sở
ở t
tín
ính thu
h thuế
ế c
của
ủa T
Tài
ài s
sản
ản
Khoản cổ tức này không phải chịu thuế thu nhập
Khoản cổ tức này không phải chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp.
doanh nghiệp.
Do vậy, cơ sở tính thuế thu nhập của cổ tức phải
Do vậy, cơ sở tính thuế thu nhập của cổ tức phải
thu là 100
thu là 100.
.
31. Cơ sở tính thuế thu nhập của một khoản nợ phải
trả = giá trị ghi sổ - giá trị sẽ được khấu
trừ cho mục đích thuế thu nhập của khoản nợ
phải trả đó trong các kỳ tương lai.
Trường hợp doanh thu nhận trước, cơ sở tính
thuế của khoản nợ phải = giá trị ghi sổ - phần
giá trị của doanh thu đó sẽ được ghi nhận
nhưng không phải chịu thuế thu nhập
trong tương lai.
C
Cơ
ơ s
sở
ở t
tín
ính thu
h thuế
ế c
của
ủa n
nợ
ợ ph
phải
ải tr
trả
ả
32. Dự phòng phải trả phí bảo hành có giá trị ghi sổ là
Dự phòng phải trả phí bảo hành có giá trị ghi sổ là
100.
100.
C
Cơ
ơ s
sở
ở t
tín
ính thu
h thuế
ế c
của
ủa n
nợ
ợ ph
phải
ải tr
trả
ả
Phí bảo hành được tính vào chi phí trên cơ sở thực
Phí bảo hành được tính vào chi phí trên cơ sở thực
chi.
chi.
Giá trị ghi sổ = 100
Giá trị ghi sổ = 100
Giá trị sẽ được khấu trừ = 100
Giá trị sẽ được khấu trừ = 100
Cơ sở tính thuế = 100 – 100 = 0
Cơ sở tính thuế = 100 – 100 = 0
33. Ph
Phải
ải tr
trả
ả kh
khác có khoản “tiền phạt phải trả” với giá trị ghi
ác có khoản “tiền phạt phải trả” với giá trị ghi
sổ là 100. Tiền phạt không được khấu trừ cho mục
sổ là 100. Tiền phạt không được khấu trừ cho mục
đích tính thuế thu nhập.
đích tính thuế thu nhập.
C
Cơ
ơ s
sở
ở t
tín
ính thu
h thuế
ế c
của
ủa n
nợ
ợ ph
phải
ải tr
trả
ả
Giá trị ghi sổ = 100
Giá trị ghi sổ = 100
Giá trị sẽ được khấu trừ =
Giá trị sẽ được khấu trừ = 0
0
Cơ sở tính thuế = 100 –
Cơ sở tính thuế = 100 – 0
0 =
= 10
100
0
Cơ sở tính thuế thu nhập của khoản tiền phạt phải trả
Cơ sở tính thuế thu nhập của khoản tiền phạt phải trả
này là 100.
này là 100.
34. Khoản vay có giá trị ghi sổ là 100.
Khoản vay có giá trị ghi sổ là 100.
Việc thanh toán khoản vay này không có ảnh
Việc thanh toán khoản vay này không có ảnh
hưởng đến thuế thu nhập.
hưởng đến thuế thu nhập.
C
Cơ
ơ s
sở
ở t
tín
ính thu
h thuế
ế c
của
ủa n
nợ
ợ ph
phải
ải tr
trả
ả
Giá trị ghi sổ = 100
Giá trị ghi sổ = 100
Giá trị sẽ được khấu trừ =
Giá trị sẽ được khấu trừ = 0
0
Cơ sở tính thuế = 100 –
Cơ sở tính thuế = 100 – 0
0 =
= 10
100
0
Cơ sở tính thuế thu nhập của khoản đi vay này là
Cơ sở tính thuế thu nhập của khoản đi vay này là
100
100
35. Dự phòng trợ cấp mất việc làm có giá trị ghi sổ là
Dự phòng trợ cấp mất việc làm có giá trị ghi sổ là
100
100
Theo quy định của thuế số được tính vào chi phí
Theo quy định của thuế số được tính vào chi phí
hợp lý chỉ là 30
hợp lý chỉ là 30
C
Cơ
ơ s
sở
ở t
tín
ính thu
h thuế
ế c
của
ủa n
nợ
ợ ph
phải
ải tr
trả
ả
Giá trị ghi sổ: 100
Giá trị ghi sổ: 100
Số được giảm trừ 70
Số được giảm trừ 70
Cơ sở tính thuế 30
Cơ sở tính thuế 30
Cơ sở tính thuế thu nhập của kho
Cơ sở tính thuế thu nhập của khoản dự phòng này
ản dự phòng này
là 30
là 30
36. Không có giá trị ghi sổ nhưng có cơ sở tính
Không có giá trị ghi sổ nhưng có cơ sở tính
thuế
thuế
Công cụ, dụng cụ có giá trị 1000 đã được ghi
Công cụ, dụng cụ có giá trị 1000 đã được ghi
nhận ngay là chi phí
nhận ngay là chi phí
Cơ quan thuế yêu cầu phải phân bổ tối thiểu
Cơ quan thuế yêu cầu phải phân bổ tối thiểu
là 4 năm khi xác định lợi nhuận chịu thuế
là 4 năm khi xác định lợi nhuận chịu thuế
Cơ sở tính thuế của công cụ dụng cụ này khi
Cơ sở tính thuế của công cụ dụng cụ này khi
hết năm thứ nhất là 750 tương ứng với số cơ
hết năm thứ nhất là 750 tương ứng với số cơ
quan thuế sẽ chấp nhận khấu trừ trong
quan thuế sẽ chấp nhận khấu trừ trong
tương lai.
tương lai.
C
Cơ
ơ s
sở
ở t
tín
ính thu
h thuế
ế
Tải bản FULL (77 trang): https://bit.ly/3y5PUD2
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
37. Ch
Chê
ênh l
nh lệch
ệch t
tạm
ạm th
thời
ời
Tài sản
Tài sản Nợ phải trả
Nợ phải trả
Giá trị ghi sổ > cơ
Giá trị ghi sổ > cơ
sở tính thuế
sở tính thuế
Chênh lệch tạm thời
Chênh lệch tạm thời
phải chịu thuế thu
phải chịu thuế thu
nhập doanh nghiệp
nhập doanh nghiệp
Chênh lệch tạm thời
Chênh lệch tạm thời
được khấu trừ
được khấu trừ:
:
Giá trị ghi sổ < cơ
Giá trị ghi sổ < cơ
sở tính thuế
sở tính thuế
Chênh lệch tạm thời
Chênh lệch tạm thời
được khấu trừ
được khấu trừ:
:
Chênh lệch tạm thời
Chênh lệch tạm thời
phải chịu thuế thu
phải chịu thuế thu
nhập doanh nghiệp
nhập doanh nghiệp
4249504