2. NỘI DUNG
• Mở đầu về TPM.
• Phân loại bảo trì.
• Lịch sử TPM.
• Triết lý của TPM
• Các mục tiêu của TPM.
• Các nền tảng của TPM.
• Các cột trụ của TPM.
• Bảo trì tự quản.
• Các kỹ thuật của TPM.
• Lộ trình áp dụng TPM trong doanh nghiệp.
3. Các định nghĩa về bảo trì
Định nghĩa của AFNOR (PHÁP):
Bảo trì là tập hợp các hoạt động nhằm duy trì hoặc phục hồi một tài
sản ở tình trạng nhất định hoặc bảo đảm một dịch vụ xác định.
Ý nghĩa của một số khái niệm từ định nghĩa này là:
• Tập hợp các hoạt động.
• Duy trì.
• Phục hồi.
• Tài sản.
• Tình trạng nhất định hoặc dịch vụ xác định.
Định nghĩa của BS 3811: 1984 (ANH):
Bảo trì là tập hợp tất cả các hành động kỹ thuật và quản trị nhằm giữ
cho thiết bị luôn ở, hoặc phục hồi nó về, một tình trạng trong đó nó
có thể thực hiện chức năng yêu cầu. Chức năng yêu cầu này có thể
định nghĩa như là một tình trạng xác định nào đó.
4. Định nghĩa của Total Productivity Development AB
(Thụy Điển):
Bảo trì bao gồm tất cả các hoạt động được thực hiện nhằm giữ cho
thiết bị ở một tình trạng nhất định hoặc phục hồi thiết bị về tình
trạng này.
Định nghĩa của Dimitri Kececioglu:
Bảo trì là bất kỳ hành động nào nhằm duy trì các thiết bị không bị hư
hỏng ở một tình trạng vận hành đạt yêu cầu về mặt độ tin cậy và an
toàn; và nếu chúng bị hư hỏng thì phục hồi chúng về tình trạng này.
Các định nghĩa về bảo trì (tt)
9. Các mục tiêu cụ thể của TPM (1)
1. Sản xuất
-Đạt tối thiểu 90% OEE.
-Chạy máy cả trong thời gian ăn trưa.
(Bữa cơm trưa là cho người vận hành chứ
không phải cho máy!)
2. Chất lượng
Vận hành máy sao cho không có than phêền
của khách hàng.
3. Chi phí
Giảm chi phí sản xuất khoảng 30%.
10. Các mục tiêu cụ thể của TPM (2)
4. Giao hàng
Giao hàng thành công 100% như mong muốn
của khách hàng.
5. An toàn
Duy trì môi trường làm việc không có tai nạn.
6. Nhân lực
- Tăng gấp 3 lần số đề nghị cải tiến.
- Phát triển nhân viên đa kỹ năng và lih hoạt
trong công việc bảo trì.
11. 4 NỀN TẢNG CỦA TPM
4
NỀN TẢNG
ĐỊNH HƯỚNG
VÀO
KHÁCH HÀNG
ĐỊNH HƯỚNG
VÀO
THIẾT BỊ
ĐỊNH HƯỚNG
VÀO
CON NGƯỜI
ĐỊNH HƯỚNG
VÀO
XƯỞNG SX
12. 4 + 1 CHỈ SỐ CẦN ĐẠT CỦA TPM
4 + 1
CHỈ SỐ
ZERO KHUYẾT TẬT
ZERO NGỪNG MÁY
ZERO TAI NẠN
ZERO ĐIỀU CHỈNH LẠI
OEE max
14. Hiệu quả sử dụng thiết bị toàn bộ
Đo lường hiệu quả hoạt động của máy móc, thiết bị
bằng OEE
OEE = A x E xQ
OEE: Overall Equipment Effectiveness
(Hiệu quả sử dụng thiết bị toàn bộ)
A: Availability (Chỉ số khả năng sẵn sàng)
E: Efficiency (Hiệu suất)
Q: Quality (Chỉ số chất lượng)
15. Hiệu quả sử dụng thiết bị toàn bộ
Chỉ số khả năng sẵn sàng =
Thời gian máy chạy/ Thời gian đã được lập kế hoạch sản
xuất
Chỉ số chất lượng =
Số sản phẩm tốt/ Tổng số sản phẩm Hiệu
suất gồm hai thành phần:
E1: Hiệu suất sử dụng máy. E2:
Hiệu suất máy.
17. 12 TRỤ CỘT CỦA TPM
12
CỘT TRỤ
BẢO TRÌ
TỰ QUẢN
LẬP KẾ HOẠCH VÀ
KIỂM SOÁT BẢOTRÌ
5S
ĐÀO TẠO
BẢO TRÌ CÓ
KẾ HOẠCH
AN TOÀN,
SK VÀ MT
LEAN &
6 SIGMA
TPM VĂN PHÕNG
CMMS
QUẢN LÝ PHỤ TÙNG
VÀ TỒN KHO
BẢO TRÌ ĐỂ ĐẢM
BẢO CHẤT LƯỢNG
KAIZEN
19. TRỤ CỘT 1 - 5S
Từ tiếng Nhật
Dịch sang tiếng
Anh
Từ tương đương
chữ S
Seiri Organisation Sort
Seiton Tidiness Systematise
Seiso Cleaning Sweep
Seiketsu Standardisation Standardise
Shitsuke Discipline Self - Discipline
20. NHỮNG HOẠT ĐỘNG 5S
C H Ủ Đ Ề C Á C H O Ạ T Đ Ộ N G ĐIỂN HÌNH
Tổ chức
(SEIRI)
Quản lý phân
cấp và xác
định các
nguyên nhân
1. Vứt bỏ mọi thứ
không cần thiết.
2. Xác định các
nguyên nhân gây
bụi bặm và rò rỉ.
3. Sắp xếp nhà.
xưởng, văn
phòng.
4. Xử lý các khuyết
tật và gãy vỡ.
5. Kiểm soát các bao bì, nắp
che để ngăn ngừa rò rỉ và đổ
tháo.
6. Làm vệ sinh nền nhà.
7. Tổ chức nhà kho
8. Dọn bỏ bụi bặm, rác rưởi và
ba via.
9. Tẩy rửa các vết dầu mỡ.
TRỤ CỘT 1 - 5S (tt)
21. CHỦ ĐỀ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐIỂN HÌNH
Ngănnắp (SEITON)
Lưutrữ theo chức năng
vàtránh phải tìm kiếm
các thứcần thiết.
1. Mỗi thứ phải có
chỗ của nó và
được chỉ định rõ
ràng.
2. Lưu trữ vàlấy ra
trong vòng30 giây.
7. Các bảng yêu cầu giữ gìn
trật tự ngăn nắp.
8. Các bảng yêu cầu dễ đọc.
9. Các đườngthẳng vàgóc
vuông.
10. Sắp xếp chỗ theo chức
3. Lập hồ sơ các tiêu
chuẩn .
4. Phân vùng và
năng cho trật tự, chi tiết
máy, ngăn kệ dụng cụ,
thiết bị và các thứ khác.
đánh dấu các vị
trí, chỗ để đồ vật.
5. Loại bỏ nắp và
khóa.
6. Cái nào vào trước
thì ra trước
NHỮNG HOẠT ĐỘNG 5S (tt)
TRỤ CỘT 1 - 5S (tt)
22. CHỦ ĐỀ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐIỂN HÌNH
Sạch sẽ (SEISO)
Làm vệ sinh là kiểm
soát và đạt mức độ
sạch sẽ mong muốn
1. Thực hành 5S
nhanh chóng.
2. Trách nhiệm cá
nhân.
3. Làm cho việc làm
vệ sinh và kiểm
soát dễ dàng hơn.
4. Thúc đẩy phong
trào sạch và xanh.
5. Mỗi người đều là người
giữ nhà.
6. Thực hiện việc kiểm soát
tình trạng vệ sinh.
7. Làm vệ sinh cả những
chỗ mà mọi người không
chú ý.
NHỮNG HOẠT ĐỘNG 5S (tt)
TRỤ CỘT 1 - 5S (tt)
23. CHủ Đề CÁC HOẠT ĐỘNG ĐIỂN HÌNH
Tiêu chuẩn hóa
(SEIKETSU)
Quản lý theo kiểu dễ
nhìn thấy và tiêu chuẩn
hóa 5S
1. Các dấu hiệu hài lòng.
2. Các vùng nguy hiểm
được đánh dấu trên
những đồng hồ đo.
3. Các nhãn hiệu nhiệt.
4. Các dấu hiệu chỉ phương
hướng.
5. Các nhãn hiệu cỡ giây
đai.
6. Các dấu hiệu chỉ phương
hướng đóng mở.
7. Các dấu hiệu chỉ điện áp.
8. Các loại ống được mã hóa
theo màu.
9. Các nhãn hiệu dầu, mỡ.
10. Các màu cảnh báo.
11. Các dấu hiệu bình chữa
lửa.
12. Các dấu hiệu kiểm soát.
13. Các dấu hiệu bảo trì chính
xác.
14. Các dấu hiệu giới hạn
mã hóa theo màu.
15. Các phim trong ngăn
ngừa tiếng ồn và rung
động.
16. Làm hết sức rõ ràng và
đơn giản.
17. Lịch thực hiện 5S
NHỮNG HOẠT ĐỘNG 5S (tt)
TRỤ CỘT 1 - 5S (tt)
24. CHỦ ĐỀ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐIỂN HÌNH
Kỷ luật (SHITSUKE)
Hình thành thói quen và
một chỗ làm việc có kỷ
luật
1. Cùng nhau làm vệ sinh.
2. Thời gian luyện tập.
3. Mang giày an toàn.
4. Quản lý không gian làm
việc chung.
5. Thực tập hành động khi
có báo động khẩn cấp.
6. Trách nhiệm cá
nhân.
7. Thực tập điện
thoại và thông
tin liên lạc .
8. Các sổ tay 5S.
9. Thấy là tin.
NHỮNG HOẠT ĐỘNG 5S (tt)
TRỤ CỘT 1 - 5S (tt)
26. TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN
Làm thế nào để triển khai
bảo trì tự quản
trong hoạt động TPM?
27. Quản lý chương trình bảo trì tự quản
Bảo trì tự quản là gì?
NgưỜI vận hành liên tục phục hồi những hư hỏng của thiết bị mà
họ sử dụng, nhằm tận dụng hết năng suất của chúng và từ đó góp
phần tăng cường tính hiệu quả của hệ thống sản xuất.
Hoạt động này là rất có lợi cho quá trình tái cơ cấu trong quản lý
nguồn lực và cho công tác tự quản lý của các nhân công mới, là
những người vừa trải qua các khoá đào tạo và tập huấn, do đó, họ
đã được trang bị những kiến thức và quan niệm mới.
TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
28. Chú ý 1: Các bước bảo trì tự quản có thể mềm dẻo, linh
hoạt, phù hợp với trình độ, kỹ năng của công nhân và với
từng loại thiết bị
Điện
Hoá học
Mức
độ
kỹ
năng
và
trình
độ
hiểu
biết
Cao Chuyên nghiệp
Linh hoạt
Tự động
Làm sạch ban đầu
Kỹ năng cơ khí và trình độ hiểubiết
Tháo và lắp máy
TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
29. Người
Nguyên liệu Phương thức
máy
Hệ thống sản xuất
Chú ý 2: Vùng hoạt động mở rộng dần từ cải tiến
thiết bị đến cải tiến hệ thống sản xuất
TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
30. Chú ý 3: Bảo trì tự quản là một cách để gắn người
vận hành với người quản lý
Vòng quản lý
TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
31. Làm mới môi trường làm việc nhờ bảo trì tự quản
m
g
Thay đổi cách nghĩ
hư hỏng và sự cố ảnh
hưởng xấu đến công việc
Động cơ Ảnh hưởng Ảnh hưởng
Thay đổi
Thiết bị
Thay đổi
Thói quen
Một vài hội thảo
“Không có”
và/hoặc “có” sự
cố
hư hỏng
và sự cố
giảm
thay đổi
làm mới
chỗ làm
*Nêu gương tốt
với lãnh đạo
* Muốn làm cái
mọi người cần
Thay đổi hành động
* Thực hiện các
bước cải tiến
* Thực hiện tiêu chuẩn
hóa hoạt động bảo trì
* Sửa chữa và giám sát * Sửa chữa và cải tiếnđể
* Giám sát các biểu hiện bất thường có kết quả tốt
* Sửa chữa các hư hỏng, cải
tiến chi tiết
*Kết quả tốt làm mọi
người vui vẻ
Chính sách đổi mới
Các bước bảo trì tự quản
Bước 1: làm sạch ban đầu
Bước 2: tìm nguyên nhân là
bẩn máy
Bước 3: Sửa những chỗ hỏn
nặng
Bước 4: chuẩn hoá hoạt động
bảo trì
Các bước bảo trì tự quản
Bước 5: tổng thanh tra kỹ năng
Bước 6: thanh tra tự động
Các bước bảo trì tự quản
Bước 7: Tổ chức và đưa ra ưu tiên
Bước 8: quản lý tự động
TPM-6.doc
TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
32. bảo
trì
tự
quản
trong
hệ
thống
sản
xuất
Các
chi
tiết
của
hệ
thống
*Học về từng chi tiết trong hệ
thống sản xuất như nguyên vật
liệu, quá trình sản xuất, chất
lượng, phân phối JIT và giá thành.
*Phát triển khả năng KAIZEN và
quản lý bán hàng
6. Quản lý chất lượng
Duy trì tính kỷ luật và sự chia sẻ thông tin trong công ty.
Mọi người sẽ nắm được các dữ kiện và phân tích dữ kiện.
bảo
trì
liên
tục
*Thiết lập quản lý tự động trong
PQCD.
*Quản lý tự động tạo ra môi trường
an toàn và trung thực
7. Quản lý tự động hoàn toàn và quản lý bán hàng
Phát triển cao hơn, xa hơn mục tiêu và chính sách của
công ty.
Tăng tính thường xuyên của các hoạt động cải tiến.
ính
năng
Làm thế nào để quản lý bảo trì tự quản
Bảo
trì
tự
quản
thiết
bị
Giai đoạn Bước
Bảo
trì
cơ
bản
*Loại bỏ các hư hỏng hàng ngày của
thiết bị bằng cách lau chùi và kiểm tra
ốc vít thường xuyên.
* Giảm thời gian lau chùi và thay dầu.
1. Làm sạch ban đầu
2. Xác định và đo mức độ hư hỏng
3. Làm sạch và tra dầu đúng quy định
Bảo
trì
t
*Nghiên cứu cấu trúc, tính năng và kỹ
năng bảo trì của thiết bị để tận dụng hết
tính năng của chúng
*Đo lường mức độ xuống cấp của thiết bị
4. Kiểm tra toàn bộ
Làm theo đúng sách hướng dẫn kiểm tra thiết bị.
Phát hiện và sửa chữa các hư hỏng nhỏ
5. Kiểm tra tự động
Phát triển và sử dụng tài liệu hướng dẫn kiểm tra tự động
TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
33. Bước 1: Làm sạch ban đầu
Bốn danh sách của bước 1
Ngày Chỗ hư hỏng Các đánh giá
Đánh giá bởi
Prod. Maint. P. Eng.
Vị trí
công tác
Ngày
dự kiến
Ngày
h.thành
Ngày Câu hỏi Thực hiện
Ngày
dự kiến
Câu trả lời hoặc đánh giá
Ngày Ở đâu Tìm thấy bởi
Cái gì
Ngày Chỗ khó làm việc Tìm thấy bởi
1/ Danh sách những chỗ hư hỏng
2/ Bảng câu hỏi
3/. Danh sách nguyên nhân gây hư hỏng
4/. Danh sách những chỗ khó làm việc
TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
34. Ngày Câu hỏi Thực hiện
Ngày
bắt đầu
Đánh giá hoặc trả lời
11.04 Tại sao khí nén không thể lên
quá 4.5 kg/cm2
?
Trần Văn Bảo 25/11/2012
Ngày Ở đâu Tìm thấy bởi
Cái gì
11.06 Hộp làm nguội của máy HPC-1 Chất lỏng chảy ra ngoài Nguyễn Văn An
Ngày Chỗ khó làm việc Phát hiện bởi
11.29 Ống khí của máy KB-1 rất khó kiểm tra vì để ở chỗ cao quá Lê Văn Thanh
1/ Danh sách những chỗ hư hỏng
Vì ống khí có thể bị vỡ. Hãy kiểm tra ống
khí.
2/. Bảng câu hỏi
3/. Danh sách nguyên nhân gây hư hỏng
4/. Danh sách những chỗ khó làm việc
TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
Bước 1: Làm sạch ban đầu
Bốn danh sách của bước 1
Ngày Chỗ hư hỏng Đánh giá
Thực hiện bởi Vị trí
công tác
Ngày
bắt đầu
Ngày
Hoàn thành
Prod. Maint. P. Eng.
07.13 Rubber seal of cover Đổi một cái mới V Soos Laszlo 07.25 07.30
35. Một phiếu PM
AMSTEP10.ppt
Phiếu PM No.
Công việc:
AM: bảo trì tự quản
PT: đội dự án
FM: bảo trì định kỳ
:
Công việc 1. Nhóm PM thực hiện 2. theo yêu cầu
•Phần này dược thực hiện bởi người phát hiện ra sự cố sau khi
đã kiểm tra tại chỗ những công việc đội PM đã làm
No.
Tóm tắt sự cố: Ngày địnhdạng:
Chương trình hành động: Ngày bắt đầu:
(PM leader)
(Supervisor)
Người kiểm tra:
Công việc 1. Thực hiện bởi nhom PM
2. Theo yêu cầu
Tóm tắt những việc đã làm
Ngày hoànthành: do:
Trả
về
cho
người
gửi
Loại AM FM PJ Step
1
2 3 4 5 6
7
Định dạng bởi PM
nhóm:
Tóm tắt sự cố : Ngày định dạng :
Đục lỗ
PM nhóm:
PM thẻ hành động(B)
Xác định bởi:
Phòng:
Tổ:
Đội:
Thiết bị:
TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
36. Bước 2: Xác định nguồn gây bẩn
Phân tích nguyên nhân
TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
Nguyên nhân là do những nguyên vật liệu lạ nào và từ đâu đến?
Những nguyên vật liệu lạ này làm nhiễm bẩn như thế nào ?
Tại sao lại xuất hiện các vật liệu lạ? Tại sao? Tại sao?
Các biện pháp loại bỏ nguồn gây bẩn
Những
công
việc
ưu
tiên
làm
trước
Ngăn chặn sự lây nhiễm không mong muốn
Sửa lại những vùng khó làm sạch
Độ an toàn Chất lượng Sự cố Sự cố nhỏ Phục hồi Đánh giá Thời gian làm sạch
37. Bước 3: Làm sạch và bôi trơn thông thường
Chọn nhóm PM mẫus
Chọn người quản lý mẫus
Tiến hành hướng dẫn bôi trơn
Định vị các điểm và khu vực cần bôi trơn
Danh sách các điểm và
khu vực cần bôi trơn
Việc bôi trơn liên quan đến sự cố
cả thiết bị như thế nào Bôi trơn ?
Công việc đã làm ?
Sửa chữa sự
cố thiết bị
Trong bảo trì tự quản
Tiến hành bôi trơn thăm dò
Bôi trơn thăm dò thông thường
Ước lượng thời gian bôi trơn
Xác định vùng khó bôi trơn
Danh sách vùng
khó làm việc
Lập tiêu chuẩn bôi trơn
Bôi trơn và kiểm tra thường xuyên
Xác định các điểm và khu Chuẩn bị hướng
vực bôi trơn dẫn bôi trơn
Giáo trình đào tạo
Lập sổ theo dõibôi
trơn và giám sát
Xác định những chỗ phải
bôi trơn thường xuyên
Kiểm tra sổ theo dõi bôi trơn
và giám sát
Sửa chữa
thiết bị hỏng
Chỗ bôi trơn
thông thường
sổ theo dõi bôitrơn
và giám sát
Cải tiến hệ thống kiểm
tra bôi trơn
Sửa chữa những
vùng khó bôi trơn
So sánh và cải tiến
tiêu chuẩn
Kiểm tra bôi trơn bằng phương
pháp phức tạp hơn
Công việc cần làmr
Hệ thống kiểm soát bôi trơn
Bảo trì tự quản Bảo trì định kỳ
38. Bước 4: Giám sát toàn bộ
Bước 4 được chia thành các bước nhỏ như sau:
1. Tiến hành đào tạo tổng thể.
2. Tiến hành đào tạo chuyên sâu
3. Tiến hành kiểm tra sau đào tạo.
4. Lên danh sách giám sát.
5. Lập danh mục giám sát.
6. Sửa chữa những chỗ hư hỏng được phát hiện.
7. Thực hiện kiểm tra thăm dò.
8. Ước lượng thời gian kiểm tra.
TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
39. TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
Bước 4: Giám sát toàn bộ (tt)
9. Tiến hành công việc kiểm tra giám sát.
10. Đưa ra các cải tiến.
11. Xác định vùng khó kiểm tra.
12. Sửa chữa vùng khó kiểm tra.
13. Xem lại các quy định về giám sát.
14. Xác định những chỗ phải thường xuyên kiểm tra.
15. Xem lại kỹ năng tự kiểm tra của người sử dụng thiết bị.
16. Xây dựng chương trình sửa chữa ngắn hạn.
17. Tiến hành một cuộc tổng kiểm tra về bảo trì tự quản.
40. Bước 5: Bảo trì tự quản thông thường
Bước 5 gồm các bước nhỏ sau:
1. Xem xét những công việc còn lại sau các bước từ 1 đến 4.
2. Giải quyết các vấn đề còn tồn tại.
1.Xác định các vấn đề trong giai đoạn làm sạch và bôi trơn
đã thực hiện trong bước 3 và giai đoạn kiểm tra thông
thường trong bước 4.
2. Lập kế hoạch và thực hiện các công việc sửa chữa.
3. Đánh giá kết quả làm việc.
3. Sửa chữa các sự cố và hư hỏng nhỏ.
1. Kiểm tra nguyên nhân.
2. Lập kế hoạch và thực hiện sửa chữa.
3. Đánh giá kết quả làm việc
TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
41. TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
Bước 5: Bảo trì tự quản thông thường (tt)
4.Tiến hành kiểm tra thăm dò thường xuyên.
5. So sánh với các tiêu chuẩn bảo trì của bảo trì toàn bộ.
6. Tiến hành kiểm tra.
7. Lập kế hoạch kiểm tra thăm dò thường xuyên.
8. Tiến hành kiểm tra thường xuyên.
9.Xem xét lại quá trình làm sạch bôi trơn và kiểm tra thông
thường.
10. Tiến hành bảo trì tự quản thông thường và chi tiết.
11. Xây dựng chương trình sửa chữa ngắn hạn.
12. Tiến hành tổng kiểm tra bảo trì tự quản.
42. Thời gian(phút)
Bước 2 Bước 3 Step 4 Step 5
4 -1 4 -2 4 -3
Chố
t
Điện
2-4
Nguồn
chuyề
n
động
Thuỷ
lực
và
khí
lực
4 -4 Làm sạch, bôi trơn và kiểm tra
L
Làmsạch
àm sạch và bôi trơn
2
2
2
2
10 phút
5 phút
3 8
16phút
Cải tiến
5
15
Tiết kiệm thời gian nhờ hoạt động bảo trì tự quản
10
Phút sử dụngtrên
một máy
Cited from :TPM IMPLEMENTATION by M.TAJIRI & F.GOTOH
TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
43. Bước 6: Tiêu chuẩn bảo trì tự quản
Bước 6 gồm những bước nhỏ sau:
1.Chẩn đoán các phương án sửa chữa nhằm đạt chất lượng tốt
1. Mô tả biểu mẫu quy trình bảo đảm chất lượng
2. Đánh giá quy trình chất lượng
3. Các biện pháp phòng ngừa chống lại sự hư hỏng của các thành phẩm
4. Trưng bày sản phẩm
5. Phát hiện các sản phẩm có chất lượng xấu.
2.Chẩn đoán các phương án sửa chữa nhằm đạt chất lượng tốt cho các vật
liệu thô, dụng cụ đo, khuôn dẫn và bàn ren, tình trạng gia công
1. Xác định tình trạng chất lượng của chi tiết máy
2. Truy cập tình trạng chất lượng
3. Khắc phục tình trạng chất lượng.
2.4 Kiểm định và chuẩn hoá các danh mục được kiểm tra nhằm đảm bảo
tình trạng chất lượng.
3. Thiết lập hệ thống quy trình đảm bảo chất lượng
TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
44. Biểu mẫu đảm bảo chất lượng (QAFD) và quy trình chất lượng
En-1
(dòng axit)
En
(đĩa xoay lạnh)
En+2
(thùngxay)
Độ mỏng
Bề rộng
Hìnhdáng
Bề mặt
+ 0.30mm
+ 1.2% bề rộng
Nhỏ hơn 5mm
Phương án kiểm tra
Dùng tia X đo đồng hồ
máy trắc vi kế
Thước đo độ lồi
Dây hoặc thước đo
Toàn bộ độ dài
Ống xoắn thứ nhất của lầ
đổi conlăn
Ống xoắn thứ nhất của
lần đổi ca
1/ 3 ốngxoắn
Ống xoắn thứ nhất của lần
đổi con lăn
1/ 3 ốngxoắn
ống xoắn thứ nhất của lần
Theo dõi kiểm tra
n Sổ ghi chép
Giấy yêu cầu cung cấp
ống xoắn
Giấy yêu cầu cung cấp
con lăn
Giấy yêu cầu cung cấp
con lăn
Ví dụ về quy trình chấtlượng
Chất lượng Sai số cho phép
Sản phẩm ban đầu, sản phẩm tạmthời
và thànhphẩm
Tần suất kiểm tra
đổi con lăn
1/ 5 ống xoắn
•Sản phẩm ban đầu: bắt đầu công việc, thay đổi thiết bị, đánh giá, thay đổi công cụ hay khuôn mẫu
luân phiên, sửa chữa hoặc dịch vụ, thay đổi lô
AMSTEP60.ppt
En
(Liên kết)
Qn Qn+1
Qn+2
Qn-1
TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
45. Làm thế nào để ngăn chặn sự cố và hư hỏng
của thành phẩm
Chất lượng sản phẩm
Sản phẩm chất lượng xấu
Tiêu huỷ: sau khi đánh giá, sản phẩm hỏng cần bị tiêu huỷ.
Sửa chữa : sau khi đánh giá, sản phẩm hỏng cần được sửa chữa
theo quy trình hiện tại hoặc quy trình ngược
Giữ lại : Đánh giá phải được thực hiện bởi bộ phận bảo đảm chất lượng
Tái sản xuất: sau khi đánh giá, một phần hoặc toàn bộ sản phẩm có thế được tái
sử dụng.
* Định nghĩa rõ ràng ?
* Có cần thiết lắm không?
* Có dễ hiểu không?
* Có được quan sát tốt không ?
* Dễ quan sát không ?
* Có thể phát hiện ngay ra hư hỏng nếu xảy ra sự cố về chất lượng hay không ?
* Ghi chép lại những lần kiểm tra
* Ghi chép lại quá trình vận hành
TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
46. 72
-Trụ cột này nhằm phát triển khả năng người vận hành phụ
trách những công việc bảo trì nhỏ, giải phóng cho các nhân
viên bảo trì tay nghề cao dành thời gian cho họat động tạo ra
giá trị gia tăng cao hơn và những công việc kỹ thuật phức tạp.
-Người vận hành chịu trách nhiệm chăm sóc máy để phòng
tránh máy xuống cấp.
Chính sách:
- Hoạt động của thiết bị không bị gián đoạn.
- Người vận hành linh hoạt trong vận hành và bảo trì thiết bị.
-Loại bỏ các khuyết tật tại nguồn thông qua sự tham gia tích
cực của nhân viên.
-Thực hiện từng bước các hoạt động bảo trì tự quản.
TRỤ CỘT 2 - BẢO TRÌ TỰ QUẢN (tt)
48. TRỤ CỘT 3 - KAIZEN
Mục tiêu của Kaizen:
-Đạt và duy trì zero thiệt hai đối với sự cố ngừng máy lặt
vặt, đo lường và điều chỉnh, khuyết tật và những lần ngừng
máy không tránh được.
-Giảm 30% chi phí sản xuất.
Các công cụ dùng trong Kaizen:
- Phân tích nguyên nhân gốc rễ.
- Các phương pháp tư duy hiệu quả.
- Biểu đồ xương cá.
- TRIZ
- Các phương pháp giải quyết vấn đề. - 5 Why.
- Tổng hợp các thiệt hại.
- Bảng tóm tắt Kaizen.
- Động não.
- Đăng ký Kaizen.
Tải bản FULL (92 trang): https://bit.ly/3kXn17u
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
49. TRỤ CỘT 3 - KAIZEN
-Mục tiêu của TPM là cực đại hóa hiệu quả sử dụng
thiết bị, vật tư, năng lượng và năng suất của người
vận hành.
-Các hoạt động Kaizen nhằm loại bỏ hoàn toàn 16
loại thiệt hại.
Tải bản FULL (92 trang): https://bit.ly/3kXn17u
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
50. 79
TRỤ CỘT 3 - KAIZEN
16 loại thiệt hại chính trong một tổ chức
Thiệt hại Loại
1.Những thiệt hại do hư hỏng/ ngừng máy
2.Những thiệt hại do cài đặt/ điều chỉnh
3. Thiệt hại do luỡi cắt
4. Thiệt hại do khởi động
5.Thiệt hại do ngừng máy lặt vặt/ chạy
không
6.Thiệt hại do tốc độ - vận hành ở tốc độ thấp
7. Thiệt hại do khuyết tật/ gia công lại
8. Thiệt hại do ngừng máy có kế hoạch
Những thiệt hại
làm ảnh hưởng
hiệu suất thiết bị
6144480