SlideShare a Scribd company logo
1 of 60
Download to read offline
Cấp cứu tăng, hạ đường huyết
ở bệnh nhân đái tháo đường
TS.BS Trần Quang Nam
Bộ Môn Nội Tiết ĐHYD TPHCM
Mục tiêu
• Nhận biết và phân biệt được nhiễm axit ceton,
tăng áp lực thẩm thấu liên hệ đến đái tháo
đường
• Xử trí nhiễm ceton và tăng ALTT
• Xử trí hạ đường huyết
• Xử trí thích hợp
• Biết được khi nào phải chuyển cho bác sĩ
chuyên khoa
Dịch tễ học
• Tỉ suất tử vong
Nhiễm ceton acid (DKA) < 5% (2-5%)
Tăng ALTTM (Hyperosmolar Hyperglycemic State
[HHS]) ~15% (12-42%)
• Tỉ lệ mới mắc:
DKA: 4,6-8/1000 BN/năm
HHS: 0,6-1/1000 BN/năm
Vai trò của insulin
Chẩn đoán nhiễm axít ceton (DKA)
• Tăng ĐH (glucose >300 mg/dL)
• Nhiễm ceton (Aceto acetate, Beta-
Hydroxybutyrate, Aceton)
• Nhiễm toan chuyển hóa (pH <7.3 và
bicarbonate <15 mEq/L, anion gap>=16 )
• Có đường và ceton trong nước tiểu
• Xảy ra cả ĐTĐ 1 và ĐTĐ 2
Chẩn đoán Tăng ALTTM (HHS)
• Tăng ĐH > 600 mg/dL(>33.3 mmol/L)
• Thiếu nước trầm trọng
• Không nhiễm ceton (ceton trong máu)
• Tăng ALTT huyết thanh (>330 mOsm/kg)
• Thay đổi tri giác/mê mệt (stupor)
• Thường xảy ra ở ĐTĐ 2
Biểu hiện của DKA & HHS
Biểu hiện Biến chứng cấp
DKA HHS
Khôûi phaùt Phát triển<24
giờ
Phát triển trong
nhiều ngày
Yeáu toá thuùc ñaåy
Không đủ liều Insulin (bỏ liều hay không
tuân thủ)
+ +
Nhiễm trùng (VP/NTT/NT tiêu hoá/nhiễm
trùng huyết)
+++ +++
Nhồi máu (não, mạch vành, mạc treo,
ngọai vi)
+ ++
Dùng các thuốc khác (corticoid, lợi tiểu,
thuốc tâm thần..)
+ +
Bệnh mạn tính (thận,tim) +
ĐTĐ típ mới khởi phát + +
Nguyên nhân thúc đẩy tăng ALTT
• Các thuốc điều trị:
Glucocorticoids, Lợi tiểu,
Phenytoin, Thuốc chẹn Alpha-
adrenergic and Beta-adrenergic,
Diazoxide
• Thủ thuật điều trị: lọc thận, lọc
màng bụng, nuôi ăn quá tải
• Các bệnh cấp tính, mạn tính:
nhiễm trùng, tim mạch, tâm
thần, mất cơ chế khát, viêm tụy
cấp…
Biểu hiện của DKA & HHS
Biểu hiện Biến chứng cấp
DKA HHS
Triệu chứng thực thể & cơ năng
Khó thở +
Giảm cân + +
Uồng nhiều + +
Buồn ói/ói + -
Khát + +
Đau bụng + -
Biểu hiện Biến chứng cấp
DKA HHS
Dấu hiệu thực thể
Nhịp tim nhanh + +
Niêm khô/ Giảm độ căng da + +
Mất nước + ++
Hạ huyết áp + +
Tăng huyết áp +
Ngủ gà (Lethargy) +/- ++
Sốt - -
Thở kiểu Kussmaul (nhanh, sâu) +
Dấu TK khu trú/co giật - +
Biểu hiện của DKA & HHS
Đặc điểm lâm sàng
• DKA:
- Tăng đường
huyết
- Toan chuyển hóa
- Tăng ceton máu
HHS:
-Tăng đường huyết
nặng
-Tăng áp lực thẩm thấu
và mất nước
- Không nhiễm ceton
Tiêu chí chẩn đóan của DKA & HHS
HHS Thông số DKA
↑↑ 33.3 – 66.6 mmol/L
(600 – 1200 mg/dL)
Glucose
16.7–33.3 mmol/L
(300 – 600 mg/dL)
(<250 mg%: BN trẻ, ăn kém,
dùng insulin trước, ức chế tân
sinh đường)
↑
BT - ↑ 135 – 145 mEq/L
Natri
125 – 135 mEq/L BT
BT
Kali
BT –
↓
BT Magnesium BT
BT Chloride BT
BT Phosphate ↓
Tiêu chí chẩn đóan của DKA & HHS
HHS Thông số DKA
330 – 380
mOsm/L
Osmolality
300–320
mOsm/L ↑
+ / -
Ketones HT
++++
BT, ↓ nhẹ HCO 3 <15 ↓
ph > 7.3 pH Động mạch ph = 6.8 - 7.3
BT
PCO2 động
mạch
20 – 30
BT–↑ nhẹ Anion Gap* ↑
Bạch cầu
10.000-15.000 dù không
nhiễm trùng
BT= Bình thường
* Na-(Cl+HCO3)
’trung tính không gây
toan
Thở mùi ceton
Điều trị cải thiện toan
chuyển hóa, b-OHB oxi
hóa thành acetoacetate
b-OHB / acetoacetate: 1:1 => 5:1
=>b-OHB là thể ceton chủ yếu
gây toan
T.M. Wallace, and D.R. Matthews QJM 2004;97:773-780
(a) Increased lipolysis results in the production of acetylCoA from fatty acids which acts as
the substrate for hepatic synthesis of ketone bodies (acetoacetate, beta-hydroxybutyrate and
acetone).
Xét nghiệm thể ceton
• 3 thể: acetoacetic acid, beta- hydroxybutyric
acid, và acetone
• Nếu ceton niệu (+) thì đo ceton máu
• Đo Ceton máu
- acetoacetic acid (đo = nitroprusside test )
- beta- hydroxybutyric acid (đo trực tiếp): có giá
trị tốt trong theo dõi điều trị
Tiêu chí chẩn đóan của DKA & HHS
DKA nhẹ DKA vừa DKA nặng HHS
Plasma glucose
(mg/dL)
> 250 > 250 > 250 > 600
pH máu ĐM 7.25-7.30 7.00-7.24 < 7.00 > 7.30
Bicarbonate
(mEq/L)
15 – 18 10 - <15 < 10 > 15
Cetones niệu + + + ít
Cetones máu + + + ít
ALTT huyết thanh
(mOsm/kg)
Thay đổi Thay đổi Thay đổi > 320
Khoảng trống
Anion
> 10 > 12 > 12 <12
Tri giác Tỉnh Tỉnh/ngủ gà Mê mệt/Hôn mê Mê mệt/Hôn
mê
Chẩn đoán phân biệt
• Nhiễm ceton do nhịn đói
• Nhiễm ceton do rượu: tiền căn uống rượu,
ĐH thấp hoặc cao <200mg/dL, HCO3 >18
• Toan ceton + ĐH <200mg/dL nên tìm
nguyên nhân khác.
• Nhiễm toan khác có tăng khoảng trống
anion: nhiễm axít lactic, ngộ độc methanol,
salicylate, Ethylene Glycol, bệnh thận mạn
Mục tiêu điều trị
Cơn tăng ĐH cấp tính trên bệnh ĐTĐ
Cải thiện
Bình thường
Làm mất thể ceton
Sửa chữa
Tìm và điều trị
Tránh
Thể tích tuần hòan
Tưới máu mô
Glucose HT (Actrapid/Humulin R)
ALTT huyết tươmg
Từ nước tiểu Urine
Từ huyết tương
RL nước điện giải
Các yếu tố thúc đẩy
Gây tai biến do điều trị
Qui trình xử trí tổng quát DKA
Đánh giá
ban đầu
Dịch truyền
tĩnh mạch
Insulin Potassium Bicarbonate
Đồng thời bắt đầu truyền dịch tĩnh mạch:
bắt đầu 1.0L of 0.9% NaCl mỗi giờ (15-20 mL/kg/g)
BN PHẢI NHỊN ĂN
Bệnh sử nội
khoa tòan
diện
Khám thực
thể
Nếu Na
>145
mEq/L:
dùng NaCL
0,45%
Các yếu tố quyết định tình trạng đủ nước
của bệnh nhân hoặc độ trầm trọng của
giảm thể tích
• Thời gian kéo dài của tình trạng tăng
đường huyết
• Chức năng thận của bệnh nhân
• Lượng dịch vào cơ thể bệnh nhân có
đủ hay không?
Bù dịch sẽ tùy thuộc: huyết động, mất
nước, điện giải, nước tiểu
Đánh giá lại sinh hiệu và tình trạng dịch
DKA / HHS – Dòch truyeàn TM
Shock giảm thể tích
TRuyền 0.9%
NaCl
(1.0 L/giờ và/hoặc
plasma expander)
Shock tim
Kiểm tra đều đặn
sinh hiệu và tình
trạng dịch
Hạ HA nhẹ
Tính serum Na+
hiệu chỉnh
Serum Na+ ↑,
Serum Na+ BT
TRuyền 0.45% NaCl
250-500ml tùy tình
trạng dịch
Truyền 0.9% NaCl
250-500ml tùy tình
trạng dịch
Serum Na+ ↓
Dịch TM
Kiểm tra tình trạng dịch BN
DKA/HHS – Dòch truyeàn TM
Chuyển dịch truyền TM thành dextrose 5%+ NaCL0.45% tốc độ 150-250 mL/g
và insulin Actrapid (0.02-0.05 U/kg/h) TTM .
Mục tiêu: duy trì ĐH 150-200 mg/dL (DKA) tới hết nhiễm toan
hay 200-300 (HHS) cho đến lúc BN tỉnh.
Serum glucose
= 200 mg/dL (DKA), 300mg/dL (HHS)
Đánh giá lại sinh hiệu và tình trạng dịch
Đánh giá lại mỗi 2-4 giờ hoặc cho đến khi sinh hiệu, tình trạng dịch và
các xét nghiệm chuyển hóa ổn định.
 Tìm nguyên nhân đưa đến mất bù chuyển hóa.
 Sau khi DKA, HHS đã ổn định, BN ăn được: chuyển sang tiêm DD
insulin (phải tiếp tục TTM insulin 1-2 giờ sau đó mới ngưng)
DKA . HHS – Insulin
Insulin
TM bolus Liều 0.1 U/kg
Truyền TM 0.1
ĐV/kg/giờ
Nếu glucose HT không ↓ 50-75 mg/dL
trong giờ đầu
TM bolus 0,14 u/kg (10IU) mỗi giờ cho
đến khi glucose giảm 50-70 mg/dL
Vẫn giữ liều TTM insulin trước
Serum glucose = 200 mg/dL (DKA)
hoặc 300mg/dL (HHS)
TTM TTM
Truyền TM 0.14 U/kg/giờ
Chọn 1
trong 2
cách
TTM insulin: nên
chọn
Theo dõi ĐH/1-2 giờ,
dễ điều chỉnh
liều vì insulin
bán hủy ngắn
• Tiêm bắp
Actrapid 5-10 IU
mỗi giờ
Nếu không tụt HA,
khó chỉnh liều
Chỉ bắt đầu
insulin khi
K>3,3
DKA/HHS – Insulin
Serum glucose = 200 mg/dL
(DKA) hoặc 300mg/dL (HHS)
Chuyển dịch truyền TM thành dextrose 5%+ NaCL0.45% tốc độ
150-250 mL/g và insulin Actrapid (0.02-0.05 U/kg/h) TTM
Mục tiêu:
-Duy trì ĐH 150-200 mg/dL (DKA) tới hết nhiễm toan (vì ceton
giảm chậm hơn đường huyết, tránh hạ ĐH)
-- Duy trì 200-300 mg/dL (HHS) cho đến lúc BN tỉnh.
 Đánh giá mỗi 2-4 giờ cho đến khi sinh hiệu, tình trạng dịch và các
xét nghiệm ổn định.
 Tìm nguyên nhân.
 Sau khi DKA, HHS đã ổn định, BN ăn được: chuyển sang tiêm DD
insulin (phải tiếp tục TTM insulin 1-2 giờ sau đó mới ngưng)
Khi nào chuyển sang TDD
insulin
• DKA ổn:
ĐH ổn 200mg/dL
HCO3>15
pH tĩnh mạch >7,3
Khoảng trống anion <=12;
BN ăn được
• HHS: tỉnh táo, ăn được, ALTT máu bình
thường
DKA/HHS - Potassium
Nếu K+ HT< 3.3 mEq/L
Tạm không tiêm Insulin cho đến khi đã chỉnh đạt mức mong muốn
Thay vào đó, TTM 20-30 mEq K+ /giờ cho đến khi K > 3.3 mEq/L
Nếu K+ > 5.2 mEq/L, ngưng tất cả các nguồn K+ (dịch truyền chứa K+,
thức ăn có K+, thuốc làm ↑K+) và kiểm tra K+ mỗi 2 giờ
Nếu K+ = 3.3 - 5.2 mEq/L cho 20-30 mEq K+ trong mỗi lít dịch truyền TM
Mục tiêu: giữ K+ ở mức 4-5 mEq/L
Các tác nhân làm  K+ Huyết Thanh
trong điều trị
• Insulin
• Chỉnh toan máu
(bù Bicarbonate)
• Dịch truyền
DKA – bù Bicarbonate
Bicarbonate
pH > 7.0
Không cho
bicarbonate
pH < 6.9-7.0
Pha 100 mmol NaHCO3
trong 400 mL NaCl 0,45%
TTM 200 mL/giờ
Tiếp tục TTM HCO3 mỗi 2 giờ
cho đến khi pH > 7.0 trong khi
đó đánh giá lại K+ huyết thanh
Toan CH nặng
gây giảm co
bóp cơ tim,
giãn mạch
não, hôn mê
Xem xét dùng HCO3
-Hôm mê
-pH <6,9
-HCO3<5
-Tăng Kali nặng
-Suy hô hấp/tuần
hoàn
Các trường hợp cần bù
phosphate (chỉ cho DKA)
• Rối loạn chức năng tim
• Thiếu máu
• Suy hô hấp
• Phosphate huyết thanh <1.0 mg/dL
Cách bù: pha 20-30 mEq/L potassium
phosphate thêm vào dịch đang truyền.
• Chăm sóc người hôn mê
• Tìm và điều trị các yếu tố thuận lợi
Biến chứng của DKA
Biến chứng không do điều trị:
• Chóang ( Schock)
• Nhiễm acid lactic
• Suy thận
• Tắc mạch: mạc treo, mạch máu não,
NMCT
• Nhiễm trùng: viêm phổi, nhiễm trùng tiểu
Biến chứng của DKA
Biến chứng liên quan đến điều trị
• Hạ đường huyết
• Hạ kali máu
• Quá tải tuần hòan: BN già, suy thận
• Phù não: thường ở trẻ em, tỉ lệ tử vong
20-40%
• Nhiễm trùng tại vùng tiêm chích, do đặt
ống thông tiểu
• Tái nhiễm ceton acid
Điều cần nhớ
Chú ý đặc biệt:
• Sinh hiệu, tri giác, lượng nước xuất nhập
• ĐH, Kali huyết, theo dõi tình trạng toan
máu bằng anion gap
• Khi ĐH giảm đến 200 -300 mg/dL thêm
glucose 5-10% vào dịch truyền
• Tránh hạ ĐH: theo dõi ĐH mỗi 1-2 giờ
• Tìm yếu tố thuận lợi nhiễm ceton acid để
tránh tái phát
Xử trí hạ đường huyết
Định nghĩa
• Hạ đường huyết= ĐH < 70mg/dL
• Thường có triệu chứng khi ĐH< 50 mg/dL
Chuyển hóa đường bình thường
Mô ngoại biên
(cơ và mỡ)
Glucose
Gan
Bài tiết insulin
và glucagon
Dự trữ (glycogen)
và sản xuất glucose-
gan và thận
Tụy
Dinh dưỡng
(carbohydrates)
Dự trữ glucose
(glycogen) và
chuyển hóa
Khi nhịn đói
4-6 giờ sau ăn, ĐH hạ thấp (80-90 mg/dL)→
Insulin ↓
Gan sản xuất glucose
- Ly giải glycogen dự trữ (70-80%)
- Tân sinh đường ( neoglucogenesis) (20-25%):
Cơ  lactat, pyruvat, alanin, các acid amin
Mô mỡ: Triglycerides → Glycerol, acid béo về gan
tạo ceton
Não, hồng cầu chỉ có thể sử dụng được glucose
Hormon đối kháng Insulin: ĐH 3,6-
4,9 mmol/L( 65-70 mg/dL)
• Glucagon: Tăng sản xuất glucose từ
gan, kích thích sự tân sinh đường
• Epinephrin ( khi không đủ glucagon):
tác dụng như trên+ ngăn sự sử dụng
glucose ở mô cơ, mỡ
• Hạ ĐH lâu hơn: hormon tăng trưởng và
cortisol được tiết ra
Chẩn đoán hạ đường huyết
• Đổ mồ hôi nhiêu, đói, dị cảm (triệu
chứng đối giao cảm)
• Tim đập nhanh, hồi hộp, run, yếu cơ
• Hiếm gặp: buồn ói, ói mửa
• Thay đổi tri giác hoặc hành vi
• Nhức đầu, nhìn đôi, mờ mắt, lú lẫn
• Kinh giật
• Hôn mê
Nguyên nhân hạ ĐH
Hạ ĐH Sau ăn: chỉ choáng váng, không mê
(2-4 giờ sau khi ăn)
Hạ ĐH Lúc đói:
(sau 5-6 giờ ăn bữa cuối)
Hạ đường huyết sau ăn
• Hạ đường huyết do phản ứng với thức
ăn
cắt bao tử, hấp thu carbohydrat nhanh
Glucose ↑ nhanh kích thích Insulin gây choáng
váng, đổ mồ hôi sau vài giờ
phân biệt với hội chứng dumping xảy ra 30 phút
do tiết peptide dạ dày ruột
Hạ đường huyết sau ăn
Hạ đường huyết phản ứng trên bệnh nhân ĐTĐ 2:
- Giai đoạn sớm: rối loạn đỉnh tiết sớm của insuline
- Đường huyết sau ăn 2 giờ tăng cao nhưng sẽ giảm sau 3-5 giờ
- Mập, có tiền sử gia đình ĐTĐ
- Ăn nhiều hydrat carbon
Đường huyết
InsuliInsulin pha chậm
Insulin pha nhanh
50 mg/dL
0 120 180
Phút sau ăn
100 mg/dL
Hạ đường huyết khi đói
Tam chứng Whipple:
- Triệu chứng HĐH xuất hiện khi đói
- ĐH đói nhiều lần <45-50 mg/dl
- tr/c hết khi uống hoặc chích đường
Có thể nặng, hôn mê, vào ban đêm, sau vận động
Thường do nguyên nhân thực thể
Hạ đường huyết khi đói
Do thuốc:
- Insulin và sulfonylurea: do quá liều, bỏ
bữa, vận động quá sức.
- Salicylat, Quinin, Propanolol, ethanol,
disopyramid (rythmodan), pentamidin...
YTTL: quá nhỏ hoặc lớn tuổi, thiếu ăn, nhịn
đói lâu ngày, suy gan, suy thận.
Hạ đường huyết khi đói
Hạ đường huyết do rượu
12-24 giờ sau uống rất nhiều, không ăn
Hôn mê, mùi rượu
ĐH <50 mg/dL, rượu máu tăng>25mg/dL
Có thể thiếu B1, chấn thương sọ não
Hạ đường huyết khi đói
Bướu tế bào Bêta tụy
• Hiếm 1/250.000 , nữ nhiều hơn nam, tuổi 50
• Đa số 1 u lành
• 10% là u ác
• Có thể trong đa u nội tiết
• Hạ ĐH lúc đói
• < 20% BN tạng mập, 20% BN lầm là bệnh tâm
thần
Hạ đường huyết khi đói
Bướu tế bào Bêta tụy
NP nhịn đói:
- ĐH < 45 mg/dl + Insulin > 3µU/ml là bất thường
- C peptid >= 0,2 nmol/L(>= 0,6 ng/mL)
- Proinsulin máu > 5 pmol/L
- beta-hydroxybutyrate <2,7mmol/L (do insulin ức chế keton)
Định vị bướu: Bướu thường nhỏ 1-2 cm → rất khó phát
hiện
CT scan, MRI, siêu âm với đầu dò cực nhậy trong lúc mổ,
chụp hình chọn lọc động mạch thân tạng.
Điều trị: mổ, Diazoxide, Octreotide
Bướu tế bào Bêta tụy
Nguyên nhân khác hạ ĐH khi đói
• Các bệnh nặng, nguy kịch: Bệnh phá hủy trầm
trọng mô gan, suy tim, suy thận, nhiễm trùng
huyết
• Thiếu các hormon đối kháng insulin: suy thượng
thận nguyên phát, suy tuyến yên, thiếu hormon
tăng trưởng có thể gây hạ ĐH trên trẻ em
• Bướu không thuộc tế bào beta: u thuộc lớp
trung mô, hepatoma, u vỏ thượng thận… các u
này tiết ra IGF II ( insulin like Growth Factor II)
• Hạ ĐH do nhịn đói lâu ngày
Hạ đường huyết khi đói
• Tự kháng thể với insulin: sau ăn insulin được
tiết ra gắn vào tự KT, sau đó phức hợp kháng
thể – insulin tách ra phóng insulin
• Tự kháng thể với thụ thể insulin
Gắn vào thụ thể sẽ kích thích giống insulin
Chẩn đoán hạ đường huyết
Triệu chứng lâm sàng hạ ĐH
Đo ĐH thấp <=70mg/dL
HĐH khi đói hay sau ăn
Bệnh sử: dùng thuốc hạ ĐH, uống rượu,..
Đo insulin, Cpeptide cùng lúc hạ đường huyết
(quan trọng nhất)
Đo nồng độ Sulfonylurea huyết tương
Hình ảnh học: MRI tụy
Chẩn đoán nguyên nhân HĐH
HĐH đói:
Insulin thấp: do rượu, suy thượng thận, suy tuyến
yên, suy gan, suy thận, sốc nhiễm trùng, u ngoài
tụy
Insulin cao (không thích hợp):
+ thường gặp nhất là do thuốc insulin
+ sulfonylurea (chú ý bệnh cảnh có thể nhầm
insulinoma), có thể do dùng nhầm thuốc
+ insulinoma
+ Kháng thể kháng insulin
- + Tiết insulin lạc chỗ
Phân biệt các nguyên nhân
hạ ĐH
Đặc điểm Do tiêm insulin Insulinoma Quá liều
Sulfonylurea
ĐH (mg/dL) < 55 < 55 < 55
Triệu chứng hạ
ĐH
Có Có Có
Insulin máu   
Peptide C   
Proinsulin   
Ketones   
Đo nồng độ SU
trong máu
(-) (-) (+)
Điều trị
• Bệnh nhân tỉnh táo :
Uống đường (thí dụ: nước trái cây, viên
đường, viên glucose, dung dịch chứa
khoảng ≈ 15-20 g carbohydrates)
Điều trị
• Bệnh nhân hôn mê / Bệnh nhân thay
đổi tri giác:
• - Tiêm 50ml glucose 30 - 50% sau đó
truyền duy trì tĩnh mạch chậm glucose 5-
10% giữ ĐH ổn định
Điều trị
Hạ đường huyết do uống sulfonylurea (tác
dụng còn kéo dài ) :
• Theo dõi bệnh nhân trong 24-48 giờ, ghi
nhận sự thanh lọc thuốc
• Nếu ngưng truyền glucose quá sớm, bệnh
nhân có thể hôn mê trở lại
Ngăn ngừa tái phát hạ đường huyết
• Điều trị các tác nhân thuận lợi gây hạ
đường huyết
• Giảm hoặc chỉnh liều các loại thuốc gây
hạ đường huyết
• Thay thế các hormones nếu cần
• Luôn luôn ăn uống đúng bữa, đúng giờ
Tham khảo
• Nội tiết học đại cương 2007
• Kitabchi et al. Hyperglycemic Crisis in
Adult Patient With Diabetes. Diabetes
Care 2009;32:1335-1442
• Uptodate 2016

More Related Content

Similar to 03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf

STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndkSTC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndkNguynThMinhThi
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan dhhvqy1
 
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Update Y học
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHITIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHISoM
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfSoM
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTTran Huy Quang
 
điều tri các rối loạn điện giải và chuyển hóa nguy hiểm
điều tri các rối loạn điện giải và chuyển hóa nguy hiểmđiều tri các rối loạn điện giải và chuyển hóa nguy hiểm
điều tri các rối loạn điện giải và chuyển hóa nguy hiểmSoM
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảiSoM
 
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergency
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergencyCấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergency
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergencyTBFTTH
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
T43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuanT43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuannguyenngat88
 
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMCHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMSoM
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moituntam
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢISoM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toanNguyễn Như
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMSoM
 
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuongHyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuongVi Văn Thượng
 

Similar to 03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf (20)

STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndkSTC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
 
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHITIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTT
 
điều tri các rối loạn điện giải và chuyển hóa nguy hiểm
điều tri các rối loạn điện giải và chuyển hóa nguy hiểmđiều tri các rối loạn điện giải và chuyển hóa nguy hiểm
điều tri các rối loạn điện giải và chuyển hóa nguy hiểm
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
 
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergency
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergencyCấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergency
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergency
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
T43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuanT43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuan
 
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMCHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moi
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuongHyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
 

Recently uploaded

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 

Recently uploaded (20)

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 

03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf

  • 1. Cấp cứu tăng, hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường TS.BS Trần Quang Nam Bộ Môn Nội Tiết ĐHYD TPHCM
  • 2. Mục tiêu • Nhận biết và phân biệt được nhiễm axit ceton, tăng áp lực thẩm thấu liên hệ đến đái tháo đường • Xử trí nhiễm ceton và tăng ALTT • Xử trí hạ đường huyết • Xử trí thích hợp • Biết được khi nào phải chuyển cho bác sĩ chuyên khoa
  • 3. Dịch tễ học • Tỉ suất tử vong Nhiễm ceton acid (DKA) < 5% (2-5%) Tăng ALTTM (Hyperosmolar Hyperglycemic State [HHS]) ~15% (12-42%) • Tỉ lệ mới mắc: DKA: 4,6-8/1000 BN/năm HHS: 0,6-1/1000 BN/năm
  • 4.
  • 5. Vai trò của insulin
  • 6.
  • 7. Chẩn đoán nhiễm axít ceton (DKA) • Tăng ĐH (glucose >300 mg/dL) • Nhiễm ceton (Aceto acetate, Beta- Hydroxybutyrate, Aceton) • Nhiễm toan chuyển hóa (pH <7.3 và bicarbonate <15 mEq/L, anion gap>=16 ) • Có đường và ceton trong nước tiểu • Xảy ra cả ĐTĐ 1 và ĐTĐ 2
  • 8. Chẩn đoán Tăng ALTTM (HHS) • Tăng ĐH > 600 mg/dL(>33.3 mmol/L) • Thiếu nước trầm trọng • Không nhiễm ceton (ceton trong máu) • Tăng ALTT huyết thanh (>330 mOsm/kg) • Thay đổi tri giác/mê mệt (stupor) • Thường xảy ra ở ĐTĐ 2
  • 9. Biểu hiện của DKA & HHS Biểu hiện Biến chứng cấp DKA HHS Khôûi phaùt Phát triển<24 giờ Phát triển trong nhiều ngày Yeáu toá thuùc ñaåy Không đủ liều Insulin (bỏ liều hay không tuân thủ) + + Nhiễm trùng (VP/NTT/NT tiêu hoá/nhiễm trùng huyết) +++ +++ Nhồi máu (não, mạch vành, mạc treo, ngọai vi) + ++ Dùng các thuốc khác (corticoid, lợi tiểu, thuốc tâm thần..) + + Bệnh mạn tính (thận,tim) + ĐTĐ típ mới khởi phát + +
  • 10. Nguyên nhân thúc đẩy tăng ALTT • Các thuốc điều trị: Glucocorticoids, Lợi tiểu, Phenytoin, Thuốc chẹn Alpha- adrenergic and Beta-adrenergic, Diazoxide • Thủ thuật điều trị: lọc thận, lọc màng bụng, nuôi ăn quá tải • Các bệnh cấp tính, mạn tính: nhiễm trùng, tim mạch, tâm thần, mất cơ chế khát, viêm tụy cấp…
  • 11. Biểu hiện của DKA & HHS Biểu hiện Biến chứng cấp DKA HHS Triệu chứng thực thể & cơ năng Khó thở + Giảm cân + + Uồng nhiều + + Buồn ói/ói + - Khát + + Đau bụng + -
  • 12. Biểu hiện Biến chứng cấp DKA HHS Dấu hiệu thực thể Nhịp tim nhanh + + Niêm khô/ Giảm độ căng da + + Mất nước + ++ Hạ huyết áp + + Tăng huyết áp + Ngủ gà (Lethargy) +/- ++ Sốt - - Thở kiểu Kussmaul (nhanh, sâu) + Dấu TK khu trú/co giật - + Biểu hiện của DKA & HHS
  • 13. Đặc điểm lâm sàng • DKA: - Tăng đường huyết - Toan chuyển hóa - Tăng ceton máu HHS: -Tăng đường huyết nặng -Tăng áp lực thẩm thấu và mất nước - Không nhiễm ceton
  • 14. Tiêu chí chẩn đóan của DKA & HHS HHS Thông số DKA ↑↑ 33.3 – 66.6 mmol/L (600 – 1200 mg/dL) Glucose 16.7–33.3 mmol/L (300 – 600 mg/dL) (<250 mg%: BN trẻ, ăn kém, dùng insulin trước, ức chế tân sinh đường) ↑ BT - ↑ 135 – 145 mEq/L Natri 125 – 135 mEq/L BT BT Kali BT – ↓ BT Magnesium BT BT Chloride BT BT Phosphate ↓
  • 15. Tiêu chí chẩn đóan của DKA & HHS HHS Thông số DKA 330 – 380 mOsm/L Osmolality 300–320 mOsm/L ↑ + / - Ketones HT ++++ BT, ↓ nhẹ HCO 3 <15 ↓ ph > 7.3 pH Động mạch ph = 6.8 - 7.3 BT PCO2 động mạch 20 – 30 BT–↑ nhẹ Anion Gap* ↑ Bạch cầu 10.000-15.000 dù không nhiễm trùng BT= Bình thường * Na-(Cl+HCO3)
  • 16. ’trung tính không gây toan Thở mùi ceton Điều trị cải thiện toan chuyển hóa, b-OHB oxi hóa thành acetoacetate b-OHB / acetoacetate: 1:1 => 5:1 =>b-OHB là thể ceton chủ yếu gây toan T.M. Wallace, and D.R. Matthews QJM 2004;97:773-780 (a) Increased lipolysis results in the production of acetylCoA from fatty acids which acts as the substrate for hepatic synthesis of ketone bodies (acetoacetate, beta-hydroxybutyrate and acetone).
  • 17. Xét nghiệm thể ceton • 3 thể: acetoacetic acid, beta- hydroxybutyric acid, và acetone • Nếu ceton niệu (+) thì đo ceton máu • Đo Ceton máu - acetoacetic acid (đo = nitroprusside test ) - beta- hydroxybutyric acid (đo trực tiếp): có giá trị tốt trong theo dõi điều trị
  • 18. Tiêu chí chẩn đóan của DKA & HHS DKA nhẹ DKA vừa DKA nặng HHS Plasma glucose (mg/dL) > 250 > 250 > 250 > 600 pH máu ĐM 7.25-7.30 7.00-7.24 < 7.00 > 7.30 Bicarbonate (mEq/L) 15 – 18 10 - <15 < 10 > 15 Cetones niệu + + + ít Cetones máu + + + ít ALTT huyết thanh (mOsm/kg) Thay đổi Thay đổi Thay đổi > 320 Khoảng trống Anion > 10 > 12 > 12 <12 Tri giác Tỉnh Tỉnh/ngủ gà Mê mệt/Hôn mê Mê mệt/Hôn mê
  • 19. Chẩn đoán phân biệt • Nhiễm ceton do nhịn đói • Nhiễm ceton do rượu: tiền căn uống rượu, ĐH thấp hoặc cao <200mg/dL, HCO3 >18 • Toan ceton + ĐH <200mg/dL nên tìm nguyên nhân khác. • Nhiễm toan khác có tăng khoảng trống anion: nhiễm axít lactic, ngộ độc methanol, salicylate, Ethylene Glycol, bệnh thận mạn
  • 20. Mục tiêu điều trị Cơn tăng ĐH cấp tính trên bệnh ĐTĐ Cải thiện Bình thường Làm mất thể ceton Sửa chữa Tìm và điều trị Tránh Thể tích tuần hòan Tưới máu mô Glucose HT (Actrapid/Humulin R) ALTT huyết tươmg Từ nước tiểu Urine Từ huyết tương RL nước điện giải Các yếu tố thúc đẩy Gây tai biến do điều trị
  • 21. Qui trình xử trí tổng quát DKA Đánh giá ban đầu Dịch truyền tĩnh mạch Insulin Potassium Bicarbonate Đồng thời bắt đầu truyền dịch tĩnh mạch: bắt đầu 1.0L of 0.9% NaCl mỗi giờ (15-20 mL/kg/g) BN PHẢI NHỊN ĂN Bệnh sử nội khoa tòan diện Khám thực thể Nếu Na >145 mEq/L: dùng NaCL 0,45%
  • 22. Các yếu tố quyết định tình trạng đủ nước của bệnh nhân hoặc độ trầm trọng của giảm thể tích • Thời gian kéo dài của tình trạng tăng đường huyết • Chức năng thận của bệnh nhân • Lượng dịch vào cơ thể bệnh nhân có đủ hay không? Bù dịch sẽ tùy thuộc: huyết động, mất nước, điện giải, nước tiểu
  • 23. Đánh giá lại sinh hiệu và tình trạng dịch DKA / HHS – Dòch truyeàn TM Shock giảm thể tích TRuyền 0.9% NaCl (1.0 L/giờ và/hoặc plasma expander) Shock tim Kiểm tra đều đặn sinh hiệu và tình trạng dịch Hạ HA nhẹ Tính serum Na+ hiệu chỉnh Serum Na+ ↑, Serum Na+ BT TRuyền 0.45% NaCl 250-500ml tùy tình trạng dịch Truyền 0.9% NaCl 250-500ml tùy tình trạng dịch Serum Na+ ↓ Dịch TM Kiểm tra tình trạng dịch BN
  • 24. DKA/HHS – Dòch truyeàn TM Chuyển dịch truyền TM thành dextrose 5%+ NaCL0.45% tốc độ 150-250 mL/g và insulin Actrapid (0.02-0.05 U/kg/h) TTM . Mục tiêu: duy trì ĐH 150-200 mg/dL (DKA) tới hết nhiễm toan hay 200-300 (HHS) cho đến lúc BN tỉnh. Serum glucose = 200 mg/dL (DKA), 300mg/dL (HHS) Đánh giá lại sinh hiệu và tình trạng dịch Đánh giá lại mỗi 2-4 giờ hoặc cho đến khi sinh hiệu, tình trạng dịch và các xét nghiệm chuyển hóa ổn định.  Tìm nguyên nhân đưa đến mất bù chuyển hóa.  Sau khi DKA, HHS đã ổn định, BN ăn được: chuyển sang tiêm DD insulin (phải tiếp tục TTM insulin 1-2 giờ sau đó mới ngưng)
  • 25. DKA . HHS – Insulin Insulin TM bolus Liều 0.1 U/kg Truyền TM 0.1 ĐV/kg/giờ Nếu glucose HT không ↓ 50-75 mg/dL trong giờ đầu TM bolus 0,14 u/kg (10IU) mỗi giờ cho đến khi glucose giảm 50-70 mg/dL Vẫn giữ liều TTM insulin trước Serum glucose = 200 mg/dL (DKA) hoặc 300mg/dL (HHS) TTM TTM Truyền TM 0.14 U/kg/giờ Chọn 1 trong 2 cách TTM insulin: nên chọn Theo dõi ĐH/1-2 giờ, dễ điều chỉnh liều vì insulin bán hủy ngắn • Tiêm bắp Actrapid 5-10 IU mỗi giờ Nếu không tụt HA, khó chỉnh liều Chỉ bắt đầu insulin khi K>3,3
  • 26. DKA/HHS – Insulin Serum glucose = 200 mg/dL (DKA) hoặc 300mg/dL (HHS) Chuyển dịch truyền TM thành dextrose 5%+ NaCL0.45% tốc độ 150-250 mL/g và insulin Actrapid (0.02-0.05 U/kg/h) TTM Mục tiêu: -Duy trì ĐH 150-200 mg/dL (DKA) tới hết nhiễm toan (vì ceton giảm chậm hơn đường huyết, tránh hạ ĐH) -- Duy trì 200-300 mg/dL (HHS) cho đến lúc BN tỉnh.  Đánh giá mỗi 2-4 giờ cho đến khi sinh hiệu, tình trạng dịch và các xét nghiệm ổn định.  Tìm nguyên nhân.  Sau khi DKA, HHS đã ổn định, BN ăn được: chuyển sang tiêm DD insulin (phải tiếp tục TTM insulin 1-2 giờ sau đó mới ngưng)
  • 27. Khi nào chuyển sang TDD insulin • DKA ổn: ĐH ổn 200mg/dL HCO3>15 pH tĩnh mạch >7,3 Khoảng trống anion <=12; BN ăn được • HHS: tỉnh táo, ăn được, ALTT máu bình thường
  • 28. DKA/HHS - Potassium Nếu K+ HT< 3.3 mEq/L Tạm không tiêm Insulin cho đến khi đã chỉnh đạt mức mong muốn Thay vào đó, TTM 20-30 mEq K+ /giờ cho đến khi K > 3.3 mEq/L Nếu K+ > 5.2 mEq/L, ngưng tất cả các nguồn K+ (dịch truyền chứa K+, thức ăn có K+, thuốc làm ↑K+) và kiểm tra K+ mỗi 2 giờ Nếu K+ = 3.3 - 5.2 mEq/L cho 20-30 mEq K+ trong mỗi lít dịch truyền TM Mục tiêu: giữ K+ ở mức 4-5 mEq/L
  • 29. Các tác nhân làm  K+ Huyết Thanh trong điều trị • Insulin • Chỉnh toan máu (bù Bicarbonate) • Dịch truyền
  • 30. DKA – bù Bicarbonate Bicarbonate pH > 7.0 Không cho bicarbonate pH < 6.9-7.0 Pha 100 mmol NaHCO3 trong 400 mL NaCl 0,45% TTM 200 mL/giờ Tiếp tục TTM HCO3 mỗi 2 giờ cho đến khi pH > 7.0 trong khi đó đánh giá lại K+ huyết thanh Toan CH nặng gây giảm co bóp cơ tim, giãn mạch não, hôn mê Xem xét dùng HCO3 -Hôm mê -pH <6,9 -HCO3<5 -Tăng Kali nặng -Suy hô hấp/tuần hoàn
  • 31. Các trường hợp cần bù phosphate (chỉ cho DKA) • Rối loạn chức năng tim • Thiếu máu • Suy hô hấp • Phosphate huyết thanh <1.0 mg/dL Cách bù: pha 20-30 mEq/L potassium phosphate thêm vào dịch đang truyền.
  • 32. • Chăm sóc người hôn mê • Tìm và điều trị các yếu tố thuận lợi
  • 33. Biến chứng của DKA Biến chứng không do điều trị: • Chóang ( Schock) • Nhiễm acid lactic • Suy thận • Tắc mạch: mạc treo, mạch máu não, NMCT • Nhiễm trùng: viêm phổi, nhiễm trùng tiểu
  • 34. Biến chứng của DKA Biến chứng liên quan đến điều trị • Hạ đường huyết • Hạ kali máu • Quá tải tuần hòan: BN già, suy thận • Phù não: thường ở trẻ em, tỉ lệ tử vong 20-40% • Nhiễm trùng tại vùng tiêm chích, do đặt ống thông tiểu • Tái nhiễm ceton acid
  • 35. Điều cần nhớ Chú ý đặc biệt: • Sinh hiệu, tri giác, lượng nước xuất nhập • ĐH, Kali huyết, theo dõi tình trạng toan máu bằng anion gap • Khi ĐH giảm đến 200 -300 mg/dL thêm glucose 5-10% vào dịch truyền • Tránh hạ ĐH: theo dõi ĐH mỗi 1-2 giờ • Tìm yếu tố thuận lợi nhiễm ceton acid để tránh tái phát
  • 36. Xử trí hạ đường huyết
  • 37. Định nghĩa • Hạ đường huyết= ĐH < 70mg/dL • Thường có triệu chứng khi ĐH< 50 mg/dL
  • 38. Chuyển hóa đường bình thường Mô ngoại biên (cơ và mỡ) Glucose Gan Bài tiết insulin và glucagon Dự trữ (glycogen) và sản xuất glucose- gan và thận Tụy Dinh dưỡng (carbohydrates) Dự trữ glucose (glycogen) và chuyển hóa
  • 39. Khi nhịn đói 4-6 giờ sau ăn, ĐH hạ thấp (80-90 mg/dL)→ Insulin ↓ Gan sản xuất glucose - Ly giải glycogen dự trữ (70-80%) - Tân sinh đường ( neoglucogenesis) (20-25%): Cơ  lactat, pyruvat, alanin, các acid amin Mô mỡ: Triglycerides → Glycerol, acid béo về gan tạo ceton Não, hồng cầu chỉ có thể sử dụng được glucose
  • 40. Hormon đối kháng Insulin: ĐH 3,6- 4,9 mmol/L( 65-70 mg/dL) • Glucagon: Tăng sản xuất glucose từ gan, kích thích sự tân sinh đường • Epinephrin ( khi không đủ glucagon): tác dụng như trên+ ngăn sự sử dụng glucose ở mô cơ, mỡ • Hạ ĐH lâu hơn: hormon tăng trưởng và cortisol được tiết ra
  • 41. Chẩn đoán hạ đường huyết • Đổ mồ hôi nhiêu, đói, dị cảm (triệu chứng đối giao cảm) • Tim đập nhanh, hồi hộp, run, yếu cơ • Hiếm gặp: buồn ói, ói mửa • Thay đổi tri giác hoặc hành vi • Nhức đầu, nhìn đôi, mờ mắt, lú lẫn • Kinh giật • Hôn mê
  • 42. Nguyên nhân hạ ĐH Hạ ĐH Sau ăn: chỉ choáng váng, không mê (2-4 giờ sau khi ăn) Hạ ĐH Lúc đói: (sau 5-6 giờ ăn bữa cuối)
  • 43. Hạ đường huyết sau ăn • Hạ đường huyết do phản ứng với thức ăn cắt bao tử, hấp thu carbohydrat nhanh Glucose ↑ nhanh kích thích Insulin gây choáng váng, đổ mồ hôi sau vài giờ phân biệt với hội chứng dumping xảy ra 30 phút do tiết peptide dạ dày ruột
  • 44. Hạ đường huyết sau ăn Hạ đường huyết phản ứng trên bệnh nhân ĐTĐ 2: - Giai đoạn sớm: rối loạn đỉnh tiết sớm của insuline - Đường huyết sau ăn 2 giờ tăng cao nhưng sẽ giảm sau 3-5 giờ - Mập, có tiền sử gia đình ĐTĐ - Ăn nhiều hydrat carbon Đường huyết InsuliInsulin pha chậm Insulin pha nhanh 50 mg/dL 0 120 180 Phút sau ăn 100 mg/dL
  • 45. Hạ đường huyết khi đói Tam chứng Whipple: - Triệu chứng HĐH xuất hiện khi đói - ĐH đói nhiều lần <45-50 mg/dl - tr/c hết khi uống hoặc chích đường Có thể nặng, hôn mê, vào ban đêm, sau vận động Thường do nguyên nhân thực thể
  • 46. Hạ đường huyết khi đói Do thuốc: - Insulin và sulfonylurea: do quá liều, bỏ bữa, vận động quá sức. - Salicylat, Quinin, Propanolol, ethanol, disopyramid (rythmodan), pentamidin... YTTL: quá nhỏ hoặc lớn tuổi, thiếu ăn, nhịn đói lâu ngày, suy gan, suy thận.
  • 47. Hạ đường huyết khi đói Hạ đường huyết do rượu 12-24 giờ sau uống rất nhiều, không ăn Hôn mê, mùi rượu ĐH <50 mg/dL, rượu máu tăng>25mg/dL Có thể thiếu B1, chấn thương sọ não
  • 48. Hạ đường huyết khi đói Bướu tế bào Bêta tụy • Hiếm 1/250.000 , nữ nhiều hơn nam, tuổi 50 • Đa số 1 u lành • 10% là u ác • Có thể trong đa u nội tiết • Hạ ĐH lúc đói • < 20% BN tạng mập, 20% BN lầm là bệnh tâm thần
  • 49. Hạ đường huyết khi đói Bướu tế bào Bêta tụy NP nhịn đói: - ĐH < 45 mg/dl + Insulin > 3µU/ml là bất thường - C peptid >= 0,2 nmol/L(>= 0,6 ng/mL) - Proinsulin máu > 5 pmol/L - beta-hydroxybutyrate <2,7mmol/L (do insulin ức chế keton) Định vị bướu: Bướu thường nhỏ 1-2 cm → rất khó phát hiện CT scan, MRI, siêu âm với đầu dò cực nhậy trong lúc mổ, chụp hình chọn lọc động mạch thân tạng. Điều trị: mổ, Diazoxide, Octreotide
  • 50. Bướu tế bào Bêta tụy
  • 51. Nguyên nhân khác hạ ĐH khi đói • Các bệnh nặng, nguy kịch: Bệnh phá hủy trầm trọng mô gan, suy tim, suy thận, nhiễm trùng huyết • Thiếu các hormon đối kháng insulin: suy thượng thận nguyên phát, suy tuyến yên, thiếu hormon tăng trưởng có thể gây hạ ĐH trên trẻ em • Bướu không thuộc tế bào beta: u thuộc lớp trung mô, hepatoma, u vỏ thượng thận… các u này tiết ra IGF II ( insulin like Growth Factor II) • Hạ ĐH do nhịn đói lâu ngày
  • 52. Hạ đường huyết khi đói • Tự kháng thể với insulin: sau ăn insulin được tiết ra gắn vào tự KT, sau đó phức hợp kháng thể – insulin tách ra phóng insulin • Tự kháng thể với thụ thể insulin Gắn vào thụ thể sẽ kích thích giống insulin
  • 53. Chẩn đoán hạ đường huyết Triệu chứng lâm sàng hạ ĐH Đo ĐH thấp <=70mg/dL HĐH khi đói hay sau ăn Bệnh sử: dùng thuốc hạ ĐH, uống rượu,.. Đo insulin, Cpeptide cùng lúc hạ đường huyết (quan trọng nhất) Đo nồng độ Sulfonylurea huyết tương Hình ảnh học: MRI tụy
  • 54. Chẩn đoán nguyên nhân HĐH HĐH đói: Insulin thấp: do rượu, suy thượng thận, suy tuyến yên, suy gan, suy thận, sốc nhiễm trùng, u ngoài tụy Insulin cao (không thích hợp): + thường gặp nhất là do thuốc insulin + sulfonylurea (chú ý bệnh cảnh có thể nhầm insulinoma), có thể do dùng nhầm thuốc + insulinoma + Kháng thể kháng insulin - + Tiết insulin lạc chỗ
  • 55. Phân biệt các nguyên nhân hạ ĐH Đặc điểm Do tiêm insulin Insulinoma Quá liều Sulfonylurea ĐH (mg/dL) < 55 < 55 < 55 Triệu chứng hạ ĐH Có Có Có Insulin máu    Peptide C    Proinsulin    Ketones    Đo nồng độ SU trong máu (-) (-) (+)
  • 56. Điều trị • Bệnh nhân tỉnh táo : Uống đường (thí dụ: nước trái cây, viên đường, viên glucose, dung dịch chứa khoảng ≈ 15-20 g carbohydrates)
  • 57. Điều trị • Bệnh nhân hôn mê / Bệnh nhân thay đổi tri giác: • - Tiêm 50ml glucose 30 - 50% sau đó truyền duy trì tĩnh mạch chậm glucose 5- 10% giữ ĐH ổn định
  • 58. Điều trị Hạ đường huyết do uống sulfonylurea (tác dụng còn kéo dài ) : • Theo dõi bệnh nhân trong 24-48 giờ, ghi nhận sự thanh lọc thuốc • Nếu ngưng truyền glucose quá sớm, bệnh nhân có thể hôn mê trở lại
  • 59. Ngăn ngừa tái phát hạ đường huyết • Điều trị các tác nhân thuận lợi gây hạ đường huyết • Giảm hoặc chỉnh liều các loại thuốc gây hạ đường huyết • Thay thế các hormones nếu cần • Luôn luôn ăn uống đúng bữa, đúng giờ
  • 60. Tham khảo • Nội tiết học đại cương 2007 • Kitabchi et al. Hyperglycemic Crisis in Adult Patient With Diabetes. Diabetes Care 2009;32:1335-1442 • Uptodate 2016