SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
TOAN CETON
BSNT Nguyễn Văn Trọng
Giới thiệu
• Đái tháo đường: mô tả các bệnh về chuyển hóa carbohydrate bất
thường được đặc trưng bởi tăng đường huyết  suy giảm tương
đối hoặc tuyệt đối trong bài tiết insulin, cùng với các mức độ khác
nhau của sự đề kháng ngoại vi đối với hoạt động của insulin.
I. Bệnh tiểu đường loại 1 (phá hủy tế bào beta, thường dẫn đến thiếu insulin tuyệt đối)
1.Miễn dịch qua trung gian
2.Vô căn
II. Bệnh tiểu đường loại 2 (có thể từ chủ yếu đề kháng insulin với tình trạng thiếu insulin tương
đối đến một khiếm khuyết chủ yếu tiết insulin kèm theo đề kháng insulin)
III. Đái tháo đường thai kỳ (GDM)
IV. Các loại khác
DỊCH TỄ
• Mỹ: 4-8/1000 BN đái tháo đường
• Anh:
• 11% BN mắc đái tháo đường type 1 bị toan ceton
• Tỷ lệ tử vong: 2%
• Đặc trưng cho ĐTĐ type 1
• Có thể xảy ra ở ĐTĐ type 2 trong điều kiện quá căng thẳng như nhiễm trùng
nghiêm trọng, chấn thương, tim mạch hoặc các trường hợp khẩn cấp khác
• Phổ biến hơn ở bệnh nhân trẻ (<65 tuổi), trong khi HHS thường > 65 tuổi
DỊCH TỄ HỌC
THÁCH THỨC TRONG
CHẨN ĐOÁN
• DKA có thể có glucose bình
thường (euDKA)
• DKA có thể có pH bình
thường và bicarbonate bình thường
trong bối cảnh nhiễm toan ceton cộng
với nhiễm kiềm chuyển hóa do nôn mửa
và / hoặc khởi phát bệnh
• Ceton niệu (-) không nên được sử dụng
để loại trừ DKA, vì xét nghiệm nước tiểu
đo sự hiện diện của acetoacetate,
nhưng không phải là β-hydroxybutyrate
SINH LÝ
• ĐIỀU HÒA GLUCOSE MÁU
• VAI TRÒ CỦA CÁC HORMON
SINH LÝ BỆNH
• DKA xuất hiện sớm triệu chứng rầm rộ
• Thường gặp ĐTĐ type 1, người trẻ  MLCT tốt
• Tỷ lệ beta-hydroxybutyrate : acetoacetate, xấp xỉ 1: 1
ở người bình thường, có thể tăng lên tới 10: 1 ở
DKA
SINH LÝ BỆNH
EKA
SINH LÝ BỆNH
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
Common causes include “The 5 I’s”:
1.Infection (pneumonia, UTI, skin, abdominal)
2.Infraction (MI, stroke, bowel infarction)
3.Infant on board (pregnancy)
4.Indiscretion (dietary nonadherence)
5.Insulin deficiency (insulin pump failure or nonadherence)
• In addition, common drugs that can trigger DKA include glucocorticoids, diuretics and
atypical antipsychotics.
Phân loại
LÂM SÀNG
DKA:
• Toan chuyển hóa là chính, [Glucose] thường < 800mg/dL (44.4 mmol/L), thường 350-
500mg/dL (19.4-27.8mmol/L)
• Có thể > 900mg/dL (50mmol/L), thường kèm theo hôn mê
• Euglycemic DKA: thường gặp ở BN ăn uống kém, điều trị insulin trước khi nhập ED, PNCT
hoặc sử dụng SGLT2
HHS:
• Rất ít hoặc không có sự tích tụ ceton acid
• [Glucose] thường > 1000mg/dL (56mmol/L)
• Hôn mê (25-50%)
LÂM SÀNG
• Khởi phát DKA: sớm trong vòng 24h, HHS: âm thầm tăng đường máu với triệu
chứng khát nhiều, tiểu nhiều, gầy nhiều khoảng vài ngày
• Hôn mê, các dấu hiệu khu trú và chóng mặt (hôn mê xảy ra khi Posm hiệu dụng
> 320 - 330 mosmol/kg
• Đau bụng: 86% ở người có [bicarbonate] huyết] ≤5mEq/L, 13% ở người có
[bicarbonate] ≥15mEq/L) nhưng không tương quan với mức độ nghiêm trọng
tăng đường huyết hoặc mất nước  do chậm làm rỗng dạ dày, ứ trệ ruột do toan
và RL điện giải, viêm tụy.
• Thực thể: dấu hiệu mất nước, nhịp thở Kussmaul, dấu nhiễm trùng...
LÂM SÀNG
ĐÁNH GIÁ
• Đánh giá ban đầu
• ABC
• Trạng thái tâm thần
• Yếu tố thúc đẩy có thể xảy ra (ví dụ: nguồn nhiễm trùng, nhồi máu cơ tim)
• Tình trạng dịch
• Xét nghiệm
• Glucose huyết thanh
• Điện giải đồ, ure, creatinin
• CTM
• Phân tích nước tiểu và ceton trong nước tiểu bằng que thăm
• Độ thẩm thấu huyết tương (Posm)
• Ceton máu (nếu có ceton trong nước tiểu)
• Khí máu động mạch nếu bicarbonate huyết thanh giảm đáng kể hoặc nghi ngờ thiếu oxy
• Điện tâm đồ
• Cấy nước tiểu, đờm và máu, lipase huyết thanh và amylase, và chụp X quang phổi nên được
thực hiện trong từng trường hợp cụ thể
ĐÁNH GIÁ
Xét nghiệm
• Glucose huyết thanh
• Ceton huyết thanh: 3 thể ceton được tạo ra và tích tụ: acetoacetic acid, beta-hydroxybutyric
acid, acetone
• Thử nghiệm nitroprusside - Hóa chất này tạo ra màu tím khi có mặt acid aceton
• Đo trực tiếp beta-hydroxybutyrate huyết thanh: một số thiết bị có bán trên thị trường
• Nhiễm toan chuyển hóa khoảng trống anion
• Phospho: cân bằng phosphat âm tính vì giảm lượng P đưa vào, sự dịch chuyển P vào ECF
liên quan đến nhiễm toan và bài niệu P thẩm thấu. Ban đầu P thường tăng nhẹ  sau khi
điều trị bằng insulin  lộ rõ.
• Tăng bạch cầu: tăng bạch cầu, tỷ lệ với mức độ ceton huyết, bạch cầu lớn hơn 25.000 /
microL hoặc dải trên 10 phần trăm làm tăng nghi ngờ nhiễm trùng và cần được đánh giá.
• Lipid: tăng lipid máu rõ rệt và huyết thanh có mùi sữa
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
• Nhiễm toan ceton do rượu và đói:
• Nhiễm toan ceton phát triển do đói: thường nhẹ. [ketoacid] khi nhịn ăn
kéo dài hiếm khi > 8-10 mEq/L, và [bicarbonate] thường >17 mEq/L
• Nhiễm toan khoảng trống anion
• Bệnh não do chuyển hóa
ĐIỀU TRỊ
Mục tiêu điều trị
• Mục tiêu điều trị ban đầu DKA gồm:
• Bồi phụ thể tích dịch
• Bù kali
• Chặn sản xuất ceton bằng cách thu hẹp AG với insulin
• Điều trị các yếu tố thúc đẩy
• Quan điểm cơ bản trong điều trị DKA cấp cứu: Trọng tâm không phải là giảm glucose, mà là
thu hẹp AG
• DKA không phải là vấn đề tăng đường huyết mà là sự dư thừa trong sản xuất ceton huyết
thanh do lượng insulin thiếu.
ĐIỀU TRỊ
Mục đích
• Phục hồi thể tích tuần hoàn
• Giải phóng ceton
• Điều chỉnh sự mất cân bằng
điện giải.
Mục tiêu điều trị:
• Giảm ceton máu 0,5 mmol/
L/h.
• Tăng bicarbonat 3,0 mmol/
L/h.
• Giảm ĐMMM 3,0 mmol/ L/h.
• Duy trì K+ từ 4,0-5,0 mmol /
L.
Vì bù trừ ceton cũng quan trọng
như bình thường hóa đường
huyết có thể cần truyền dextrose
10%
ADA guideline
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Insulin
• Nên bắt đầu điều trị bằng insulin IV liều thấp ở tất cả bệnh nhân bị DKA từ trung bình đến nặng có K+
≥3,3 mEq/L.
• Insulin regular hay insulin nhanh đều có hiệu quả như nhau trong điều trị DKA
• Insulin regular truyền liên tục theo phác đồ có thể giảm 2.8-3.9mmol glucose/h
• Liều cao hơn thường không tạo ra tác dụng hạ đường huyết nổi bật hơn, có thể là do các thụ thể insulin
đã bão hòa hoàn toàn và được kích hoạt bởi liều thấp hơn
• Ở DKA nhẹ / trung bình: insulin tác dụng nhanh dưới da được chứng minh là an toàn và hiệu quả và có
thể được sử dụng thay thế cho việc truyền tĩnh mạch insulin thông thường: bắt đầu 0,2–0,3UI/kg  0,1–
0,2UI/kg/mỗi 1–2h  có thể giảm liều xuống 0,05UI/kg sau mỗi 1h hoặc 0,01UI/kg sau mỗi 2h cho đến
khi hết DKA.
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Bicarbonate và toan chuyển hóa
• pH ≤6,9 gây giảm co bóp tim và giãn mạch có thể làm giảm tưới máu mô  bù bicarbonate
• Nguy cơ của bù bicarbonate:
• Có thể làm giảm pH trở lại do toan hô hấp
• Làm chậm tốc độ đào thải ceton và có thể tăng nhanh quá trình tạo ceton do điều hòa
ngược
• Nhiễm kiềm chuyển hóa sau hồi phục
Sự cạn kiệt photphat: không khuyến cáo bù phosphat, chỉ bù khi giảm nặng P < 0.32
mmol/L
BIẾN CHỨNG NGUY HIỂM
• Hạ kali máu
• Tăng kali máu
• Hạ glucose máu
• Phù não:
• Ít phổ biến ở người lớn: 70-80% trẻ < 12 tuổi chết do phù não (Anh)
• Thường xuất hiện sau vài giờ điều trị
• Phù não dưới lâm sàng có thể có trước khi điều trị
• Cơ chế chưa rõ ràng
• Phù phổi: cũng xuất hiện sau điều trị, đặc biệt ở người già, rối loạn chức năng tim
BIẾN CHỨNG
Tránh phù não trong DKA
• Chìa khóa để tránh phù não trong xử trí DKA là “go slow with resuscitation”
• Tránh bù dịch quá mạnh
• Không giảm glucose quá nhanh; tránh giảm lượng glucose <11,1 mmol
• Thay thế dịch dần dần
• Cân nhắc truyền dịch đẳng trương
• Tránh làm giảm nồng độ thẩm thấu huyết thanh hơn 3 mmol/ kg/h hoặc giảm
natri>10mmol/ 24h
• Thông số tốt nhất để theo dõi là áp lực thẩm thấu huyết thanh đo được hoặc ước tính
GIẢI QUYẾT
• Glucose < 11.1 mmol/L + ít nhất 2 yếu tố:
• pH ≥ 7.3
• HCO3 ≥ 15
• AG ≤12 mmol / L
Tài liệu tham khảo
• https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC5375966/
• https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC6771342/
• https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC7485658/
• https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC6304293/
• https://www.uptodate.com/contents/diabetic-ketoacidosis-and-
hyperosmolar-hyperglycemic-state-in-adults-
treatment?search=dka&usage_type=default&source=search_result&select
edTitle=1~150&display_rank=1
• https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/29628184/
• https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC7670314/
• https://www.bmj.com/content/2/5866/578
• https://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1111/j.1464-5491.2011.03246.x
TOAN CETON.pptx

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔISoM
 
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tambanbientap
 
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSoM
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNSoM
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUSoM
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHSoM
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCKSoM
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNSoM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
liệu pháp oxy
liệu pháp oxyliệu pháp oxy
liệu pháp oxySoM
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤTSoM
 

What's hot (20)

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
 
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
 
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạchRối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCK
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
 
Bảng điểm sofa
Bảng điểm sofaBảng điểm sofa
Bảng điểm sofa
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
liệu pháp oxy
liệu pháp oxyliệu pháp oxy
liệu pháp oxy
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
 

Similar to TOAN CETON.pptx

Điều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdf
Điều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdfĐiều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdf
Điều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdfNuioKila
 
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdfNam Dang Hoang
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưMartin Dr
 
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuongHyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuongVi Văn Thượng
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdfChương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdfoanTrc
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfSoM
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007Hùng Lê
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiHùng Lê
 
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGCẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGSoM
 
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-200701 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007Chu Hung
 
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng Minh
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng MinhBệnh Đái Tháo Đường - Khủng Minh
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng MinhNgọc Minh
 
Ngoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm SàngNgoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm SàngLuong Manh
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toanNguyễn Như
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMSoM
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5dSauDaiHocYHGD
 
Sách chỉ nội tiết và thận
Sách chỉ nội tiết và thậnSách chỉ nội tiết và thận
Sách chỉ nội tiết và thậnTuấn Lê
 

Similar to TOAN CETON.pptx (20)

Điều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdf
Điều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdfĐiều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdf
Điều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdf
 
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
DKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptxDKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptx
 
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuongHyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdfChương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giải
 
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGCẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
 
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
 
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-200701 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
 
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng Minh
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng MinhBệnh Đái Tháo Đường - Khủng Minh
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng Minh
 
Ngoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm SàngNgoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm Sàng
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
 
Sách chỉ nội tiết và thận
Sách chỉ nội tiết và thậnSách chỉ nội tiết và thận
Sách chỉ nội tiết và thận
 

Recently uploaded

SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

TOAN CETON.pptx

  • 2. Giới thiệu • Đái tháo đường: mô tả các bệnh về chuyển hóa carbohydrate bất thường được đặc trưng bởi tăng đường huyết  suy giảm tương đối hoặc tuyệt đối trong bài tiết insulin, cùng với các mức độ khác nhau của sự đề kháng ngoại vi đối với hoạt động của insulin. I. Bệnh tiểu đường loại 1 (phá hủy tế bào beta, thường dẫn đến thiếu insulin tuyệt đối) 1.Miễn dịch qua trung gian 2.Vô căn II. Bệnh tiểu đường loại 2 (có thể từ chủ yếu đề kháng insulin với tình trạng thiếu insulin tương đối đến một khiếm khuyết chủ yếu tiết insulin kèm theo đề kháng insulin) III. Đái tháo đường thai kỳ (GDM) IV. Các loại khác
  • 3. DỊCH TỄ • Mỹ: 4-8/1000 BN đái tháo đường • Anh: • 11% BN mắc đái tháo đường type 1 bị toan ceton • Tỷ lệ tử vong: 2% • Đặc trưng cho ĐTĐ type 1 • Có thể xảy ra ở ĐTĐ type 2 trong điều kiện quá căng thẳng như nhiễm trùng nghiêm trọng, chấn thương, tim mạch hoặc các trường hợp khẩn cấp khác • Phổ biến hơn ở bệnh nhân trẻ (<65 tuổi), trong khi HHS thường > 65 tuổi
  • 5. THÁCH THỨC TRONG CHẨN ĐOÁN • DKA có thể có glucose bình thường (euDKA) • DKA có thể có pH bình thường và bicarbonate bình thường trong bối cảnh nhiễm toan ceton cộng với nhiễm kiềm chuyển hóa do nôn mửa và / hoặc khởi phát bệnh • Ceton niệu (-) không nên được sử dụng để loại trừ DKA, vì xét nghiệm nước tiểu đo sự hiện diện của acetoacetate, nhưng không phải là β-hydroxybutyrate
  • 6. SINH LÝ • ĐIỀU HÒA GLUCOSE MÁU • VAI TRÒ CỦA CÁC HORMON
  • 7. SINH LÝ BỆNH • DKA xuất hiện sớm triệu chứng rầm rộ • Thường gặp ĐTĐ type 1, người trẻ  MLCT tốt • Tỷ lệ beta-hydroxybutyrate : acetoacetate, xấp xỉ 1: 1 ở người bình thường, có thể tăng lên tới 10: 1 ở DKA
  • 9.
  • 10. EKA
  • 11.
  • 15. CHẨN ĐOÁN Common causes include “The 5 I’s”: 1.Infection (pneumonia, UTI, skin, abdominal) 2.Infraction (MI, stroke, bowel infarction) 3.Infant on board (pregnancy) 4.Indiscretion (dietary nonadherence) 5.Insulin deficiency (insulin pump failure or nonadherence) • In addition, common drugs that can trigger DKA include glucocorticoids, diuretics and atypical antipsychotics.
  • 17. LÂM SÀNG DKA: • Toan chuyển hóa là chính, [Glucose] thường < 800mg/dL (44.4 mmol/L), thường 350- 500mg/dL (19.4-27.8mmol/L) • Có thể > 900mg/dL (50mmol/L), thường kèm theo hôn mê • Euglycemic DKA: thường gặp ở BN ăn uống kém, điều trị insulin trước khi nhập ED, PNCT hoặc sử dụng SGLT2 HHS: • Rất ít hoặc không có sự tích tụ ceton acid • [Glucose] thường > 1000mg/dL (56mmol/L) • Hôn mê (25-50%)
  • 18. LÂM SÀNG • Khởi phát DKA: sớm trong vòng 24h, HHS: âm thầm tăng đường máu với triệu chứng khát nhiều, tiểu nhiều, gầy nhiều khoảng vài ngày • Hôn mê, các dấu hiệu khu trú và chóng mặt (hôn mê xảy ra khi Posm hiệu dụng > 320 - 330 mosmol/kg • Đau bụng: 86% ở người có [bicarbonate] huyết] ≤5mEq/L, 13% ở người có [bicarbonate] ≥15mEq/L) nhưng không tương quan với mức độ nghiêm trọng tăng đường huyết hoặc mất nước  do chậm làm rỗng dạ dày, ứ trệ ruột do toan và RL điện giải, viêm tụy. • Thực thể: dấu hiệu mất nước, nhịp thở Kussmaul, dấu nhiễm trùng...
  • 20. ĐÁNH GIÁ • Đánh giá ban đầu • ABC • Trạng thái tâm thần • Yếu tố thúc đẩy có thể xảy ra (ví dụ: nguồn nhiễm trùng, nhồi máu cơ tim) • Tình trạng dịch • Xét nghiệm • Glucose huyết thanh • Điện giải đồ, ure, creatinin • CTM • Phân tích nước tiểu và ceton trong nước tiểu bằng que thăm • Độ thẩm thấu huyết tương (Posm) • Ceton máu (nếu có ceton trong nước tiểu) • Khí máu động mạch nếu bicarbonate huyết thanh giảm đáng kể hoặc nghi ngờ thiếu oxy • Điện tâm đồ • Cấy nước tiểu, đờm và máu, lipase huyết thanh và amylase, và chụp X quang phổi nên được thực hiện trong từng trường hợp cụ thể
  • 21. ĐÁNH GIÁ Xét nghiệm • Glucose huyết thanh • Ceton huyết thanh: 3 thể ceton được tạo ra và tích tụ: acetoacetic acid, beta-hydroxybutyric acid, acetone • Thử nghiệm nitroprusside - Hóa chất này tạo ra màu tím khi có mặt acid aceton • Đo trực tiếp beta-hydroxybutyrate huyết thanh: một số thiết bị có bán trên thị trường • Nhiễm toan chuyển hóa khoảng trống anion • Phospho: cân bằng phosphat âm tính vì giảm lượng P đưa vào, sự dịch chuyển P vào ECF liên quan đến nhiễm toan và bài niệu P thẩm thấu. Ban đầu P thường tăng nhẹ  sau khi điều trị bằng insulin  lộ rõ. • Tăng bạch cầu: tăng bạch cầu, tỷ lệ với mức độ ceton huyết, bạch cầu lớn hơn 25.000 / microL hoặc dải trên 10 phần trăm làm tăng nghi ngờ nhiễm trùng và cần được đánh giá. • Lipid: tăng lipid máu rõ rệt và huyết thanh có mùi sữa
  • 22. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT • Nhiễm toan ceton do rượu và đói: • Nhiễm toan ceton phát triển do đói: thường nhẹ. [ketoacid] khi nhịn ăn kéo dài hiếm khi > 8-10 mEq/L, và [bicarbonate] thường >17 mEq/L • Nhiễm toan khoảng trống anion • Bệnh não do chuyển hóa
  • 23. ĐIỀU TRỊ Mục tiêu điều trị • Mục tiêu điều trị ban đầu DKA gồm: • Bồi phụ thể tích dịch • Bù kali • Chặn sản xuất ceton bằng cách thu hẹp AG với insulin • Điều trị các yếu tố thúc đẩy • Quan điểm cơ bản trong điều trị DKA cấp cứu: Trọng tâm không phải là giảm glucose, mà là thu hẹp AG • DKA không phải là vấn đề tăng đường huyết mà là sự dư thừa trong sản xuất ceton huyết thanh do lượng insulin thiếu.
  • 24. ĐIỀU TRỊ Mục đích • Phục hồi thể tích tuần hoàn • Giải phóng ceton • Điều chỉnh sự mất cân bằng điện giải. Mục tiêu điều trị: • Giảm ceton máu 0,5 mmol/ L/h. • Tăng bicarbonat 3,0 mmol/ L/h. • Giảm ĐMMM 3,0 mmol/ L/h. • Duy trì K+ từ 4,0-5,0 mmol / L. Vì bù trừ ceton cũng quan trọng như bình thường hóa đường huyết có thể cần truyền dextrose 10% ADA guideline
  • 28. ĐIỀU TRỊ Insulin • Nên bắt đầu điều trị bằng insulin IV liều thấp ở tất cả bệnh nhân bị DKA từ trung bình đến nặng có K+ ≥3,3 mEq/L. • Insulin regular hay insulin nhanh đều có hiệu quả như nhau trong điều trị DKA • Insulin regular truyền liên tục theo phác đồ có thể giảm 2.8-3.9mmol glucose/h • Liều cao hơn thường không tạo ra tác dụng hạ đường huyết nổi bật hơn, có thể là do các thụ thể insulin đã bão hòa hoàn toàn và được kích hoạt bởi liều thấp hơn • Ở DKA nhẹ / trung bình: insulin tác dụng nhanh dưới da được chứng minh là an toàn và hiệu quả và có thể được sử dụng thay thế cho việc truyền tĩnh mạch insulin thông thường: bắt đầu 0,2–0,3UI/kg  0,1– 0,2UI/kg/mỗi 1–2h  có thể giảm liều xuống 0,05UI/kg sau mỗi 1h hoặc 0,01UI/kg sau mỗi 2h cho đến khi hết DKA.
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34.
  • 35. ĐIỀU TRỊ Bicarbonate và toan chuyển hóa • pH ≤6,9 gây giảm co bóp tim và giãn mạch có thể làm giảm tưới máu mô  bù bicarbonate • Nguy cơ của bù bicarbonate: • Có thể làm giảm pH trở lại do toan hô hấp • Làm chậm tốc độ đào thải ceton và có thể tăng nhanh quá trình tạo ceton do điều hòa ngược • Nhiễm kiềm chuyển hóa sau hồi phục Sự cạn kiệt photphat: không khuyến cáo bù phosphat, chỉ bù khi giảm nặng P < 0.32 mmol/L
  • 36. BIẾN CHỨNG NGUY HIỂM • Hạ kali máu • Tăng kali máu • Hạ glucose máu • Phù não: • Ít phổ biến ở người lớn: 70-80% trẻ < 12 tuổi chết do phù não (Anh) • Thường xuất hiện sau vài giờ điều trị • Phù não dưới lâm sàng có thể có trước khi điều trị • Cơ chế chưa rõ ràng • Phù phổi: cũng xuất hiện sau điều trị, đặc biệt ở người già, rối loạn chức năng tim
  • 37. BIẾN CHỨNG Tránh phù não trong DKA • Chìa khóa để tránh phù não trong xử trí DKA là “go slow with resuscitation” • Tránh bù dịch quá mạnh • Không giảm glucose quá nhanh; tránh giảm lượng glucose <11,1 mmol • Thay thế dịch dần dần • Cân nhắc truyền dịch đẳng trương • Tránh làm giảm nồng độ thẩm thấu huyết thanh hơn 3 mmol/ kg/h hoặc giảm natri>10mmol/ 24h • Thông số tốt nhất để theo dõi là áp lực thẩm thấu huyết thanh đo được hoặc ước tính
  • 38. GIẢI QUYẾT • Glucose < 11.1 mmol/L + ít nhất 2 yếu tố: • pH ≥ 7.3 • HCO3 ≥ 15 • AG ≤12 mmol / L
  • 39. Tài liệu tham khảo • https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC5375966/ • https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC6771342/ • https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC7485658/ • https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC6304293/ • https://www.uptodate.com/contents/diabetic-ketoacidosis-and- hyperosmolar-hyperglycemic-state-in-adults- treatment?search=dka&usage_type=default&source=search_result&select edTitle=1~150&display_rank=1 • https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/29628184/ • https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC7670314/ • https://www.bmj.com/content/2/5866/578 • https://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1111/j.1464-5491.2011.03246.x

Editor's Notes

  1. A β-hydroxybutyrate level > 1.5 mmol/L has a sensitivity of 98-100% and specificity of 78.6-93.3% for the diagnosis of DKA in diabetic patients presenting to the ED with elevated serum glucose levels.
  2. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4892884/
  3. https://link.springer.com/chapter/10.1007%2F5584_2020_545 Cơ chế: Thiếu hoặc đề kháng insulin (Sự thiếu hụt insulin ở DKA nghiêm trọng hơn HHS)  thúc đẩy bởi những căng thẳng một phần bằng cách tăng tiết glucagon, catecholamine và cortisol. Dư thừa glucagon  loại bỏ tác dụng của insulin Ức chế phân giải lipid và tạo ceton nhạy cảm với insulin hơn ức chế tạo glucone  việc tiết insulin còn lại trong HHS làm giảm thiểu tạo ceton nhưng ko làm giảm được [G] Tỷ lệ beta-hydroxybutyrate so với acetoacetate, xấp xỉ 1: 1 ở người bình thường, có thể tăng lên tới 10: 1 ở DKA 
  4. Trong eu-DKA, tình trạng thiếu insulin và kháng insulin nhẹ hơn (và tình trạng kháng insulin thực sự có thể được cải thiện); do đó, lượng glucose sản xuất quá mức và sử dụng ít hơn về mặt định lượng so với DKA. Quan trọng hơn, độ thanh thải glucose ở thận (tức là tỷ lệ glucos niệu trên đường huyết phổ biến) với eu-DKA lớn gấp đôi so với DKA [14]. Cơ chế cơ bản của eu-DKA là do gan giảm sản xuất glucose trong trạng thái đói hoặc tăng cường bài tiết glucose qua nước tiểu do dư thừa các hormone chống điều hòa, nguyên nhân trước đây là lý do phổ biến nhất. Các nguyên nhân có thể có và cơ chế di truyền bệnh của eu-DKA được trình bày trong Hình 2.
  5. Bất kỳ ước tính nào về xeton trong nước tiểu được thu thập theo cách này sẽ là mức trung bình của nồng độ trong nước tiểu được giữ trong bàng quang kể từ khoảng trống cuối cùng. Cuối cùng, khi DKA phân giải, β-hydroxybutyrate được chuyển đổi thành acetoacetate, sau đó được bài tiết vào nước tiểu, tạo ra ấn tượng (sai) rằng tình trạng này mất nhiều thời gian hơn để giải quyết thực tế. Vì những lý do, xét nghiệm xeton trong nước tiểu không được khuyến cáo thường xuyên trong hướng dẫn của Vương quốc Anh.
  6. https://emergencymedicinecases.com/dka-recognition-ed-management/
  7. Tình trạng choáng váng hoặc hôn mê ở bệnh nhân đái tháo đường có Posm hiệu dụng thấp hơn 320 mosmol / kg đòi hỏi phải xem xét ngay các nguyên nhân khác của sự thay đổi trạng thái tâm thần.
  8. nếu đường huyết thanh không giảm ít nhất 50 đến 70 mg / dL (2,8 đến 3,9 mmol / L) so với giá trị ban đầu trong giờ đầu tiên, hãy kiểm tra đường truyền tĩnh mạch để chắc chắn rằng insulin đang được cung cấp và điều đó không có bộ lọc đường truyền IV nào có thể liên kết insulin đã được đưa vào đường truyền.
  9. 100 mEq natri bicarbonat trong 400 mL nước vô trùng được dùng trong hai giờ.
  10. não dưới lâm sàng có thể xuất hiện trước khi bắt đầu điều trị [43]. Nguyên nhân chính xác của hiện tượng này vẫn chưa được biết rõ; các nghiên cứu gần đây cho thấy rằng giảm tưới máu não với sự tái tưới máu sau đó có thể là cơ chế vận hành [38,44,45].
  11. https://emergencymedicinecases.com/dka-recognition-ed-management/
  12. https://link.springer.com/chapter/10.1007%2F5584_2020_545