SlideShare a Scribd company logo
1 of 28
SUY THẬN CẤP Ở TRẺ EM
MỤC TIÊU:
1. Xác định tầm quan trọng DTH của STC
2. Nêu được nguyên nhân chính của STC
3. Xác định được cơ chế bệnh sinh STC
4. Phát hiện sớm tr/cls-Chẩn đoán sớm STC
5. Điều trị sớm-Dự phòng STC
TẦM QUAN TRỌNG DTH CỦA STC
1. Tổn thương: Giảm chức năng thận
2. Tỉ lệ mắc: 3-5%
3. Tỉ lệ tử vong: 0,5-1%
4. Tuổi thường gặp: 5,8±2,5 (VN)
5. Giới: nam > nữ (1,5/1)
NGUYÊN NHÂN STC
ST TRƯỚC THẬN
- Giảm thể tích
- Giảm huyết áp
- Thiếu oxy
ST SAU THẬN
- Tắc nghẽn bẩm sinh
- Tắc nghẽn mắc phải
- Trào ngược BQ-NQ
ST TẠI THẬN
- Bệnh cầu thận
- Bệnh ống thận
- Bệnh tổ chức kẻ thận
- Bệnh mcạh thận
- Bệnh dị dạng thận
- Khối u ở thận
- Bệnh thận di truyền
TRIỆU CHỨNG HỌC STC
GIAI ĐOẠN
Tổn thương
TG xuất hiện
Vài giờ, ngày
Biểu hiện LS
Choáng
Cận LS
CTM, Hct...
Thiểu niệu
Vô niệu
Đột ngột
Từ từ
Tiểu ít
HC tăng US
US,Cr,K,Na...
Nhiễm toan
Đa niệu Đột ngột
Từ từ
Tiểu nhiều
HP/OHP
Tỉ trọng
US,Cr máu
HỒI PHỤC Vài tháng
Vài năm
V nước tiểu
bình thường
Tỉ trọng
US,Cr máu
CƠ CHẾ BỆNH SINH GĐ THIỂU - VÔ NIỆU
Nhiễm trùng... CHOÁNG ...Nhiễm độc ô. thận
Co mạch – Cô đặc máu - Nghẽn mạch
↓
Thiếu máu cục bộ ở thận
↓ ↓
MLCT giảm Tổn thương ô. Thận
↓ ↓
Co thắt TĐM đến – Maculadensa – Phù t/c kẻ
↓ ( renin-angiotensin )
THIỂU – VÔ NIỆU  Tăng NITƠ MÁU
CƠ CHẾ BỆNH SINH GĐ ĐA NIỆU
US tăng UU tăng  BÀI NIỆU THẨM THẤU
Ô thận chưa hồi phục  CÔ ĐẶC NT GIẢM
Lb ô thận mới tái tạo  ĐÁP ỨNG KÉM / ADH
↓
ĐA NIỆU NHƯỢC TRƯƠNG
CHẨN ĐOÁN STC
TR/C LÂM SÀNG
Xãy ra CẤP TÍNH
Biểu hiện:
☺Thiểu niệu
(100-<300ml/24giờ )
☺Vô niệu
( 0 – 100ml/24giờ )
CẬN LÂM SÀNG
US tăng
> 50 mg% (>8 mmol/l)
CrS tăng
> 1,5 mg% (>130mol/l)
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
XÉT NGHIỆM Trước
thận
Tại thận
một phần
Tại thận
toàn bộ
tỉ số n/đ th.thấu N/M 2:1 1,9-1,1:1 1,1:1
n/đ th.thấu niệu >400mos <350 <350
Natri niệu <20meq/l 20-40 >40
tỉ số bài tiết natri <1 >3
BUN / Cr M >20 20-10 <10
tỉ số Ure niệu/Uremáu >40 40-10 <10
tỉ số Cr niệu/Cr máu >15 15-10 <10
Test Manitol (+) (-) (-)
PHÂN BIỆT STC VÀ ĐỢT CẤP STM
DỮ KIỆN STC ĐỢT CẤP STM
Tiền sử bệnh thận 0 +
Triệu chứng STM 0 +
Huyết áp tăng ± +
(thiếu máu...)
XQ,Scan bóng thận bình thường thận teo nhỏ
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ STC
1. Thuốc lợi tiểu
2. Hạn chế nước
3. Chống tăng Kali máu
4. Chống toan máu
5. Chống hạ Canxi máu
6. Chống hạ Natri máu
7. Chống tăng huyết áp
8. Chống co giật
9. Điều trị thiếu máu
10. V/đ thận nhân tạo
11. Chế độ ăn
CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG
1. Khi đang STC:
- Chế độ ăn lạt tuyệt đối
Uo = Nước cháo đường
- Chỉ chuyền dịch
2. Sau STC:
Tỉ lệ đạm-mỡ-đường:0-1-2
Cụ thể:
Đạm : 0gr
Mỡ : 2,5gr/kg
Đường : 5gr/kg
Uống: bilan vào = bilan ra
Xử trí và điều trị
Hỏi bệnh, khám, làm XN
Suy thận trước thận Suy thận tại thận Suy thận sau thận
Chống truỵ mạch
NaCl 0,9% 10-20
ml/kg trong 10-15 phút
Đáp ứng
Tiếp tục bồi
phụ nước đ/g
Không
đáp ứng
Đo ALTMTT
Nếu bình thường thì tiêm lasix
1-5 mg/kg
Lasix 1-5 mg/kg
tiêm TM
Lọc máu khi cần
Điều trị bệnh gây STC
Đặt sonde BQ
HC ngoại tiết niệu
ĐT phẫu thuật
(khi cần)
Điều trị trong giai đoạn thiểu vô niệu
1- Sửa chữa RL nước - điện giải
- K
- Na
- Nhiễm toan
- Ca, Phosphore
2- Điều trị biến chứng lâm sàng
- Tăng HA
- Co giật
3 - Duy trì cân bằng sinh học và dinh dưỡng
- Điều trị bảo tồn
- Dinh dưỡng
Cung cấp nước
Theo bài niệu và tình trạng ứ nước của cơ thể
Nước mất không nhìn thấy
400 ml /m2 / ngày hoặc 20 ml / kg / ngày
+ bài niệu ml /ngày
Thay đổi theo nhiệt độ cơ thể
Mất qua đường tiêu hoá (nôn, ỉa chảy )
Giảm natri
Hoà loãng ( thiểu vô niệu ) : hạn chế nước
nếu giảm Na nặng không đáp ứng với hạn chế nước:
Cung cấp muối theo kết quả sinh hoá máu
Công thức Na (mmol) = (Na mong muốn – Na hiện tại) x 0.6 x P (kg)
Truyền một nửa
Giảm canxi máu
1 mEq = 20 mg
Nếu có triệu chứng GLUCONATE CALCIUM 10% : 0.5 - 1 ml/kg trong 5 ph.
gluconate Calcium 10 % 2 tới 4 ml / kg /ngày TM liên tục (24 h )
Calcium uống 50-100 mg / kg / ngày + / - Un alpha 0.1 µ / 10 kg / ngày
Tăng phospho máu
Trao đổi = carbonate calcium 50 tới 100 mg / kg / ngày
Tăng kali máu
Đối kháng : gluconate Ca
Phân bố lại :salbutamol TM, hít
glucose ưu trương
natribicarbonate,insulin
Rút : résine trao đổi
Lọc máu
Giảm cung cấp: chế độ ăn
Tăng kali máu
• Nhẹ: 6 tới 6,5 mEq/l
• Giảm cung cấp
• résines trao đổi : 1 g/kg uống - thụt HM
KAYEXALATE
• CALCIUM SORBISTERIT
• Furosémide : 1 mg/kg
• Trung bình : 6,5 tới 7,5 mEq/l và/hoặc sóng T nhọn
• . Sửa chữa nhiễm toan BiNa 4,2 % 1 tới 2 mmol / kg TM
trong 15 phút
• . Gluconate calcium 10% TM : 0,5 - 1 ml/kg trong 10 phút
• . Glucose 0,5 g/kg/h +/- insuline 0,2 U/g de glucose trong
2 h. .
• . Salbutamol: TM : 5 µg/kg trong 20 phút.
• Hít : < 25 Kg = 2,5 mg, >25 Kg= 5 mg
•
• Nặng : > 7,5 mEq/l và/hoặc bất thường ĐTĐ
• . Lọc máu
Nhiễm toan
Số lượng BiNa (mmol) = 1/3 x P (kg) x BE (mmol/l)
Nếu pH < 7.20 BiNa 4.2 % 10 ml / kg TM ( chú ý dịch ưu trương)
hoặc BiNa 1.4 % nếu có tăng thể tích tuần hoàn
Nhiễm toan PH> 7.2 dùng đường uống 1 tới 3 mmol / kg / ngày
BiNa 1 g = 12 mmol
Điều trị biến chứng LS
1, Tăng HA: có thể do tăng khối lượng tuần
hoàn và/hoặc do tổn thương tại thận
- HA cao: hạn chế muối nước, thuốc hạ
HA
- Nếu cao quá: điều trị tăng HA TM
2, Điều trị suy tim:
- Phòng bằng hạn chế nước
- Lợi tiểu ít tác dụng
- Trợ tim: thận trọng vì suy thận (liều
thấp, dùng từ từ)
STC với truyền máu và kháng sinh
- Thiếu máu trung bình: không truyền máu
- Thiếu máu nặng: truyền máu, tôt nhất là
khối HC
- Kháng sinh cần thận trọng với thuốc thải
qua thận và độc với thận
Lọc máu ngoài thận
Phương pháp
Thận nhân tạo ngắt quãng hàng ngày
là phương pháp thường sử dụng nhất
Đường dùng là cầu nối động – tĩnh mạch
cathéter một hoặc hai đường
TM đùi, cảnh hoặc dưới đòn (dưới đòn hiện không dùng cho trẻ em)
khác hémodiafiltration hoặc hémofiltration liên tục
Thẩm phân màng bụng (trẻ nhũ nhi)
Chỉ định
Thường nhất là suy thận cấp vô niệu
Ngộ độc nước
Phù phổi cấp và tăng huyết áp nặng (nguy cơ suy tim)
RL nước-điện giải nặng
Tăng Kali > 7.5 mmol / l
Nhiễm toan, dự trữ kiềm < 10 mmol / l
Tăng phospho máu > 4 mmol / l
Ứ đọng nitơ nặng với RL tâm thần kinh
Nhận biết nguyên nhân
STC cơ năng
tắc nghẽn
thực thể
Đánh giá ứ đọng lâm sàng và sinh học
Điều trị thích hợp nhanh chóng
Theo dõi trẻ suy thận nặng
Tình trạng ứ nước ( LS, cân nặng, bài niệu, cân bằng vào-ra)
Tình trạng tim mạch (HA, ECG, XQ tim phổi)
Sinh hoá
Biến chứng
Ngộ độc với RL ý thức và co giật
Tăng HA với nguy cơ tổn thương TK và tim mạch
Tăng kali máu Nhiễm toan nặng giảm canxi với co giật
Kết luận STC
Phụ lục
Giá trị bình thường của creatinin máu và creatinin niệu
Tuổi Créatinin máu
( µmol/l)
Créatinin niệu
(µmol/kg/j)
Sơ sinh
2 tuần
2 tuổi
8 tuổi
Dạy thì
Người lớn (nam)
Người lớn (nữ)
50 - 88
30 - 58
20 - 35
30 - 60
30 - 70
65 – 110
50 - 90
62 - 88
62 - 88
108 - 188
132 - 212
177 - 265
177 - 230
124 - 195
Giá trị bình thường của mức lọc cầu thận đo bằng độ thanh thải của inuline
Tuổi Mức lọc cầu thận
ml /mn/1.73 m2
SS
2 - 8 ngày
9 - 22 ngày
35 - 95 ngày
3 - 6 tháng
6 - 12 tháng
12 - 24 tháng
2 – 12 năm
Người lớn (nam)
Người lớn (nữ)
18 ( 10 – 25 )
22 ( 10 – 37 )
39 ( 21 – 55 )
58 ( 30 – 86 )
77 ( 41 – 103 )
103 ( 49 – 157 )
127 ( 103 – 191 )
127 ( 89 – 165 )
131 ( 88 – 174 )
117 ( 87 – 147 )
Ước tính độ thanh thải creatinin
Công thức créatinin niệu
créatinin máu
x lượng nước tiểu (ml/ phút)
x 1,73
DT da
ml/phút/1.73 m2
DT da =
4P+7
P+90
CT của Schwartz K x ch.cao (cm)
Créatinin máu (µmol)
- nữ > 2 tuổi k = 49
- nam 2-12 tuổi k = 49, > 12 tuổi = 62
ml/phút/1.73 m2
DỰ PHÒNG STC
CẤP 0 Cải thiện môi trường trong cộng đồng
CẤP 1 Giáo dục: tiêm chủng - giữ ấm - vệ sinh
CẤP 2 Cho trẻ ăn uống – nghĩ ngơi hợp lý
CẤP 3 Điều trị - Phục hồi chức năng do b/c STC
DIỄN TIẾN STC Ở TRẺ EM
STC
TRẺ EM
HỒI PHỤC
( 80 – 90% )
KHÔNG
HỒI PHỤC
( TỬ VONG )
(1 – 5%)
STM
( 5 - 10% )

More Related Content

Similar to STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk

TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHITIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHISoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảiSoM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢISoM
 
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdfNam Dang Hoang
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan dhhvqy1
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdfBiThanhHuyn5
 
Benh than man_o tre em
Benh than man_o tre emBenh than man_o tre em
Benh than man_o tre emSauDaiHocYHGD
 
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.pptLỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.pptSoM
 
Bản sao 22 Suy thận mạn.pptx
Bản sao 22 Suy thận mạn.pptxBản sao 22 Suy thận mạn.pptx
Bản sao 22 Suy thận mạn.pptxcDngNguyn12
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptxssuser431a0c2
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhTBFTTH
 
HẠ CALCI SƠ SINH BS KHAI.ppt
HẠ CALCI SƠ SINH BS KHAI.pptHẠ CALCI SƠ SINH BS KHAI.ppt
HẠ CALCI SƠ SINH BS KHAI.pptSoM
 
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGCẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGSoM
 

Similar to STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk (20)

TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHITIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
DKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptxDKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptx
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
 
Benh than man_o tre em
Benh than man_o tre emBenh than man_o tre em
Benh than man_o tre em
 
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.pptLỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
 
Bản sao 22 Suy thận mạn.pptx
Bản sao 22 Suy thận mạn.pptxBản sao 22 Suy thận mạn.pptx
Bản sao 22 Suy thận mạn.pptx
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
 
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
 
HẠ CALCI SƠ SINH BS KHAI.ppt
HẠ CALCI SƠ SINH BS KHAI.pptHẠ CALCI SƠ SINH BS KHAI.ppt
HẠ CALCI SƠ SINH BS KHAI.ppt
 
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGCẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
 

STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk

  • 1. SUY THẬN CẤP Ở TRẺ EM
  • 2. MỤC TIÊU: 1. Xác định tầm quan trọng DTH của STC 2. Nêu được nguyên nhân chính của STC 3. Xác định được cơ chế bệnh sinh STC 4. Phát hiện sớm tr/cls-Chẩn đoán sớm STC 5. Điều trị sớm-Dự phòng STC
  • 3. TẦM QUAN TRỌNG DTH CỦA STC 1. Tổn thương: Giảm chức năng thận 2. Tỉ lệ mắc: 3-5% 3. Tỉ lệ tử vong: 0,5-1% 4. Tuổi thường gặp: 5,8±2,5 (VN) 5. Giới: nam > nữ (1,5/1)
  • 4. NGUYÊN NHÂN STC ST TRƯỚC THẬN - Giảm thể tích - Giảm huyết áp - Thiếu oxy ST SAU THẬN - Tắc nghẽn bẩm sinh - Tắc nghẽn mắc phải - Trào ngược BQ-NQ ST TẠI THẬN - Bệnh cầu thận - Bệnh ống thận - Bệnh tổ chức kẻ thận - Bệnh mcạh thận - Bệnh dị dạng thận - Khối u ở thận - Bệnh thận di truyền
  • 5. TRIỆU CHỨNG HỌC STC GIAI ĐOẠN Tổn thương TG xuất hiện Vài giờ, ngày Biểu hiện LS Choáng Cận LS CTM, Hct... Thiểu niệu Vô niệu Đột ngột Từ từ Tiểu ít HC tăng US US,Cr,K,Na... Nhiễm toan Đa niệu Đột ngột Từ từ Tiểu nhiều HP/OHP Tỉ trọng US,Cr máu HỒI PHỤC Vài tháng Vài năm V nước tiểu bình thường Tỉ trọng US,Cr máu
  • 6. CƠ CHẾ BỆNH SINH GĐ THIỂU - VÔ NIỆU Nhiễm trùng... CHOÁNG ...Nhiễm độc ô. thận Co mạch – Cô đặc máu - Nghẽn mạch ↓ Thiếu máu cục bộ ở thận ↓ ↓ MLCT giảm Tổn thương ô. Thận ↓ ↓ Co thắt TĐM đến – Maculadensa – Phù t/c kẻ ↓ ( renin-angiotensin ) THIỂU – VÔ NIỆU  Tăng NITƠ MÁU
  • 7. CƠ CHẾ BỆNH SINH GĐ ĐA NIỆU US tăng UU tăng  BÀI NIỆU THẨM THẤU Ô thận chưa hồi phục  CÔ ĐẶC NT GIẢM Lb ô thận mới tái tạo  ĐÁP ỨNG KÉM / ADH ↓ ĐA NIỆU NHƯỢC TRƯƠNG
  • 8. CHẨN ĐOÁN STC TR/C LÂM SÀNG Xãy ra CẤP TÍNH Biểu hiện: ☺Thiểu niệu (100-<300ml/24giờ ) ☺Vô niệu ( 0 – 100ml/24giờ ) CẬN LÂM SÀNG US tăng > 50 mg% (>8 mmol/l) CrS tăng > 1,5 mg% (>130mol/l)
  • 9. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT XÉT NGHIỆM Trước thận Tại thận một phần Tại thận toàn bộ tỉ số n/đ th.thấu N/M 2:1 1,9-1,1:1 1,1:1 n/đ th.thấu niệu >400mos <350 <350 Natri niệu <20meq/l 20-40 >40 tỉ số bài tiết natri <1 >3 BUN / Cr M >20 20-10 <10 tỉ số Ure niệu/Uremáu >40 40-10 <10 tỉ số Cr niệu/Cr máu >15 15-10 <10 Test Manitol (+) (-) (-)
  • 10. PHÂN BIỆT STC VÀ ĐỢT CẤP STM DỮ KIỆN STC ĐỢT CẤP STM Tiền sử bệnh thận 0 + Triệu chứng STM 0 + Huyết áp tăng ± + (thiếu máu...) XQ,Scan bóng thận bình thường thận teo nhỏ
  • 11. HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ STC 1. Thuốc lợi tiểu 2. Hạn chế nước 3. Chống tăng Kali máu 4. Chống toan máu 5. Chống hạ Canxi máu 6. Chống hạ Natri máu 7. Chống tăng huyết áp 8. Chống co giật 9. Điều trị thiếu máu 10. V/đ thận nhân tạo 11. Chế độ ăn CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG 1. Khi đang STC: - Chế độ ăn lạt tuyệt đối Uo = Nước cháo đường - Chỉ chuyền dịch 2. Sau STC: Tỉ lệ đạm-mỡ-đường:0-1-2 Cụ thể: Đạm : 0gr Mỡ : 2,5gr/kg Đường : 5gr/kg Uống: bilan vào = bilan ra
  • 12. Xử trí và điều trị Hỏi bệnh, khám, làm XN Suy thận trước thận Suy thận tại thận Suy thận sau thận Chống truỵ mạch NaCl 0,9% 10-20 ml/kg trong 10-15 phút Đáp ứng Tiếp tục bồi phụ nước đ/g Không đáp ứng Đo ALTMTT Nếu bình thường thì tiêm lasix 1-5 mg/kg Lasix 1-5 mg/kg tiêm TM Lọc máu khi cần Điều trị bệnh gây STC Đặt sonde BQ HC ngoại tiết niệu ĐT phẫu thuật (khi cần)
  • 13. Điều trị trong giai đoạn thiểu vô niệu 1- Sửa chữa RL nước - điện giải - K - Na - Nhiễm toan - Ca, Phosphore 2- Điều trị biến chứng lâm sàng - Tăng HA - Co giật 3 - Duy trì cân bằng sinh học và dinh dưỡng - Điều trị bảo tồn - Dinh dưỡng
  • 14. Cung cấp nước Theo bài niệu và tình trạng ứ nước của cơ thể Nước mất không nhìn thấy 400 ml /m2 / ngày hoặc 20 ml / kg / ngày + bài niệu ml /ngày Thay đổi theo nhiệt độ cơ thể Mất qua đường tiêu hoá (nôn, ỉa chảy ) Giảm natri Hoà loãng ( thiểu vô niệu ) : hạn chế nước nếu giảm Na nặng không đáp ứng với hạn chế nước: Cung cấp muối theo kết quả sinh hoá máu Công thức Na (mmol) = (Na mong muốn – Na hiện tại) x 0.6 x P (kg) Truyền một nửa
  • 15. Giảm canxi máu 1 mEq = 20 mg Nếu có triệu chứng GLUCONATE CALCIUM 10% : 0.5 - 1 ml/kg trong 5 ph. gluconate Calcium 10 % 2 tới 4 ml / kg /ngày TM liên tục (24 h ) Calcium uống 50-100 mg / kg / ngày + / - Un alpha 0.1 µ / 10 kg / ngày Tăng phospho máu Trao đổi = carbonate calcium 50 tới 100 mg / kg / ngày
  • 16. Tăng kali máu Đối kháng : gluconate Ca Phân bố lại :salbutamol TM, hít glucose ưu trương natribicarbonate,insulin Rút : résine trao đổi Lọc máu Giảm cung cấp: chế độ ăn
  • 17. Tăng kali máu • Nhẹ: 6 tới 6,5 mEq/l • Giảm cung cấp • résines trao đổi : 1 g/kg uống - thụt HM KAYEXALATE • CALCIUM SORBISTERIT • Furosémide : 1 mg/kg • Trung bình : 6,5 tới 7,5 mEq/l và/hoặc sóng T nhọn • . Sửa chữa nhiễm toan BiNa 4,2 % 1 tới 2 mmol / kg TM trong 15 phút • . Gluconate calcium 10% TM : 0,5 - 1 ml/kg trong 10 phút • . Glucose 0,5 g/kg/h +/- insuline 0,2 U/g de glucose trong 2 h. . • . Salbutamol: TM : 5 µg/kg trong 20 phút. • Hít : < 25 Kg = 2,5 mg, >25 Kg= 5 mg • • Nặng : > 7,5 mEq/l và/hoặc bất thường ĐTĐ • . Lọc máu
  • 18. Nhiễm toan Số lượng BiNa (mmol) = 1/3 x P (kg) x BE (mmol/l) Nếu pH < 7.20 BiNa 4.2 % 10 ml / kg TM ( chú ý dịch ưu trương) hoặc BiNa 1.4 % nếu có tăng thể tích tuần hoàn Nhiễm toan PH> 7.2 dùng đường uống 1 tới 3 mmol / kg / ngày BiNa 1 g = 12 mmol
  • 19. Điều trị biến chứng LS 1, Tăng HA: có thể do tăng khối lượng tuần hoàn và/hoặc do tổn thương tại thận - HA cao: hạn chế muối nước, thuốc hạ HA - Nếu cao quá: điều trị tăng HA TM 2, Điều trị suy tim: - Phòng bằng hạn chế nước - Lợi tiểu ít tác dụng - Trợ tim: thận trọng vì suy thận (liều thấp, dùng từ từ)
  • 20. STC với truyền máu và kháng sinh - Thiếu máu trung bình: không truyền máu - Thiếu máu nặng: truyền máu, tôt nhất là khối HC - Kháng sinh cần thận trọng với thuốc thải qua thận và độc với thận
  • 21. Lọc máu ngoài thận Phương pháp Thận nhân tạo ngắt quãng hàng ngày là phương pháp thường sử dụng nhất Đường dùng là cầu nối động – tĩnh mạch cathéter một hoặc hai đường TM đùi, cảnh hoặc dưới đòn (dưới đòn hiện không dùng cho trẻ em) khác hémodiafiltration hoặc hémofiltration liên tục Thẩm phân màng bụng (trẻ nhũ nhi) Chỉ định Thường nhất là suy thận cấp vô niệu Ngộ độc nước Phù phổi cấp và tăng huyết áp nặng (nguy cơ suy tim) RL nước-điện giải nặng Tăng Kali > 7.5 mmol / l Nhiễm toan, dự trữ kiềm < 10 mmol / l Tăng phospho máu > 4 mmol / l Ứ đọng nitơ nặng với RL tâm thần kinh
  • 22. Nhận biết nguyên nhân STC cơ năng tắc nghẽn thực thể Đánh giá ứ đọng lâm sàng và sinh học Điều trị thích hợp nhanh chóng Theo dõi trẻ suy thận nặng Tình trạng ứ nước ( LS, cân nặng, bài niệu, cân bằng vào-ra) Tình trạng tim mạch (HA, ECG, XQ tim phổi) Sinh hoá Biến chứng Ngộ độc với RL ý thức và co giật Tăng HA với nguy cơ tổn thương TK và tim mạch Tăng kali máu Nhiễm toan nặng giảm canxi với co giật Kết luận STC
  • 24. Giá trị bình thường của creatinin máu và creatinin niệu Tuổi Créatinin máu ( µmol/l) Créatinin niệu (µmol/kg/j) Sơ sinh 2 tuần 2 tuổi 8 tuổi Dạy thì Người lớn (nam) Người lớn (nữ) 50 - 88 30 - 58 20 - 35 30 - 60 30 - 70 65 – 110 50 - 90 62 - 88 62 - 88 108 - 188 132 - 212 177 - 265 177 - 230 124 - 195
  • 25. Giá trị bình thường của mức lọc cầu thận đo bằng độ thanh thải của inuline Tuổi Mức lọc cầu thận ml /mn/1.73 m2 SS 2 - 8 ngày 9 - 22 ngày 35 - 95 ngày 3 - 6 tháng 6 - 12 tháng 12 - 24 tháng 2 – 12 năm Người lớn (nam) Người lớn (nữ) 18 ( 10 – 25 ) 22 ( 10 – 37 ) 39 ( 21 – 55 ) 58 ( 30 – 86 ) 77 ( 41 – 103 ) 103 ( 49 – 157 ) 127 ( 103 – 191 ) 127 ( 89 – 165 ) 131 ( 88 – 174 ) 117 ( 87 – 147 )
  • 26. Ước tính độ thanh thải creatinin Công thức créatinin niệu créatinin máu x lượng nước tiểu (ml/ phút) x 1,73 DT da ml/phút/1.73 m2 DT da = 4P+7 P+90 CT của Schwartz K x ch.cao (cm) Créatinin máu (µmol) - nữ > 2 tuổi k = 49 - nam 2-12 tuổi k = 49, > 12 tuổi = 62 ml/phút/1.73 m2
  • 27. DỰ PHÒNG STC CẤP 0 Cải thiện môi trường trong cộng đồng CẤP 1 Giáo dục: tiêm chủng - giữ ấm - vệ sinh CẤP 2 Cho trẻ ăn uống – nghĩ ngơi hợp lý CẤP 3 Điều trị - Phục hồi chức năng do b/c STC
  • 28. DIỄN TIẾN STC Ở TRẺ EM STC TRẺ EM HỒI PHỤC ( 80 – 90% ) KHÔNG HỒI PHỤC ( TỬ VONG ) (1 – 5%) STM ( 5 - 10% )