SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
Download to read offline
TIẾT TÚC
MỤC TIÊU
• Nêu được các đặc điểm sinh học, vai trò gây bệnh của một
số loài tiết túc
• Nhận biết được một số loài tiết túc ký sinh ở người
• Nêu được biểu hiện, triệu chứng của bệnh liên quan đến
tiết túc
• Nêu được cách phòng và trị bệnh liên quan đến tiết túc
2
ĐẠI CƯƠNG
• Cơ thể đối xứng song phương
• Có đốt
• Cơ thể được chia làm 3 phần: đầu, ngực, bụng
• Lớp vỏ chitin (chức năng của lớp da và bộ
xương)
• Lột xác => phát triển không liên tục
• Đơn tính (trừ Cirripèdes)
• Gồm các lớp: Giáp xác (tôm, cua), Côn trùng,
Nhện (8 chân hoặc 6 chân), Đa túc,…
3
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
• Hệ tiêu hóa: chia làm 3 phần (trước, giữa, sau), phần giữa
không được bao bọc bởi lớp chitin nên mầm bệnh có thể đi
qua phần này
• Hệ hô hấp: loài hạ đẳng có thể hô hấp qua da, loài tiến hóa
hơn thở bằng mang (lớp Giáp xác) hoặc bằng khí quản (lớp
Nhện, lớp Côn trùng)
• Hệ tuần hoàn: có cơ quan bơm máu (tim), máu không vận
chuyển oxy mà vận chuyển chất dinh dưỡng
• Hệ bài tiết: có tuyến hang, ống malpighi và tuyến hậu môn
• Hệ thần kinh: gồm sợi thần kinh, hạch thần kinh và hạch não.
Mỗi đốt cơ thể có một cặp hạch TK; hạch TK dính liền với
nhau tạo thành sợi TK và nối liền với hạch não
• Hệ sinh dục: tất cả đều đơn tính (trừ Cirripèdes), hai phái có
thể khác xa nhau về hình dạng 4
LỚP NHỆN, BỘ VE MẠT
(Acarina)
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
• Đầu, ngực, bụng dính liền nhau thành một khối
• Bụng không phân đốt
• Chỉ có đầu giả (gọi là chủy)
• Trưởng thành có 4 cặp chân (ấu trùng chỉ có 3 cặp)
6
VE MẠT
Lớn, nhìn thấy bằng mắt thường
(cái ghẻ thì dung kính lúp)
Nhỏ, phải dùng kính hiển vi
Thân không có lông (hoặc lông
ngắn)
Thân có lông dài
Bộ phận miệng nhô ra và có răng Bộ phận miệng ẩn, khó thấy và
không có răng
CÁI GHẺ (Sarcoptes scabiei)
7
• Hình thể:
• Kích thước nhỏ: con đực khoảng 220mcm,
con cái khoảng 350mcm
• Hình bầu dục, màu xám, vỏ bọc ngoài có lằn
song song
• Con trưởng thành có 4 cặp chân
• Con đực có 2 cặp chân sau mang đĩa hút
• Con cái chỉ có cặp chân thứ 3 mang đĩa hút,
cặp chân thứ 4 tận cùng bằng lông tơ dài
• Đầu giả ngắn, không có mắt
• Dịch tễ học:
• Bệnh thường gặp ở các nước nghèo, vệ sinh
kém, đời sống tập trung
• Lây trực tiếp do tiếp xúc, hoặc gián tiếp qua
quần áo, chăn màn, giường chiếu
CÁI GHẺ (Sarcoptes scabiei)
8
• Sinh học:
• Con cái đào đường hầm ngoằn ngoèo dưới
da (3-4mm/ ngày)
• Chỉ đi tới, không đi lui được
• Trọn đời đẻ được 50-60 trứng
• Trứng nở cho ấu trùng 6 chân
• Vai trò gây bệnh:
• Gây ngứa (thường về đêm), có thể dẫn đến
nhiễm trùng do gãy hay viêm da cấp tính
• Những đường hầm đặc trưng trong biểu bì
gồm những nốt nhỏ li ti chứa dịch óng ánh
• Điều trị:
• Thuốc mỡ có lưu huỳnh, dung dịch benzyl
benzoate 30%, Lindan 1% trộn với bột talc,
Pyrethrinoid dạng phun mù,…
• Thường bôi thuốc ban đêm. Cần điều trị cho
tất cả thành viên trong gia đình
Sarcoptes scabiei
VE
9
• Đặc tính tổng quát:
• Thân có hình bầu dục, kích thước lớn (5-8mm)
• Bộ phận miệng biến đổi để có thể chích được (chủy)
• Một vài loài có mai (khiên) trên lưng: chỉ phủ một phần trước thân ở con cái,
và che phủ toàn thân ở con đực
• Sinh học:
• Có thể hút máu ở tất cả các giai đoạn phát triển
• Lớp chitin toàn thân của ve mỏng nên kích thước của ve cái có thể to hơn 10
lần sau khi hút máu
• Chỗ chích bị viêm do trong nước bọt của ve có chất độc làn tan huyết
• Chu trình phát triển từ 3 tháng đến 1 năm
• Con cái đẻ ở những nơi đất cát, khô ráo
• Phân loại: gồm 2 họ Ixodidae (ve cứng) và Argasidae (ve mềm)
• Vai trò gây bệnh:
• Ixodidae: trung gian truyền bệnh sốt phát ban, sốt nổi mụn và gây tê liệt
• Argasidae: chỉ có giống Ornithodorus là trung gian truyền bệnh sốt hồi quy
VE
10
• Ixodidae (ve cứng):
• Có chủy ở đầu mút
• Có một mai ở lưng
• Chân tận cùng bằng
bàn chân hút
• Argasidae (ve mềm):
• Chủy nằm dưới bụng,
không ló ra ngoài
• Trên lưng không có mai
• Không có bàn chân hút
MẠT
11
• Còn gọi là mò, kích thước
khoảng 2mm
• Thân phủ đầy lông tơ dài
• Màu vàng cam hay đỏ
• Gặp ở vùng đất ẩm có nhiều
cỏ và bụi rậm
• Hút máu và trung gian truyền
bệnh sốt phát ban bụi hoang
CÁCH TRỪ VÀ PHÒNG VE – MẠT:
• Đốt rừng bụi, trồng trọt những đất bỏ hoang để diệt nơi cư
ngụ của ve – mạt
• Rắc thuốc
• Tránh ngủ dưới đất, gần các lỗ, hang
• Bôi Butyl hexachloride để ve tránh xa
LỚP CÔN TRÙNG
HÌNH THỂ
• Đầu chứa mắt, râu và các phụ bộ của miệng
• Mắt: đơn hoặc kép
• Râu: nằm trước đầu, gồm nhiều đốt, đóng vai trò khứu giác và xúc giác
• Bộ phận miệng có môi trên và dưới, cặp hàm trên và cặp hàm dưới. Một vài
loài có xúc biện hàm hay xúc biện môi, cấu tạo tùy theo cách lấy thức ăn:
nghiền, liếm, hút, chích
13
Thân chia thành 3 phần: đầu, ngực và bụng
• Ngực
• Chia làm ba đoạn: ngực trước, ngực
giữa và ngực sau
• Mỗi đoạn có một cặp chân
• Hai đoạn cuối, mỗi đoạn có thể có 1
cặp cánh
• Bụng
• Có từ 8-9 đốt, thường không có phụ bộ
• Đốt áp chót có lỗ sinh dục, đốt chót có
hậu môn
• Hai bên hông có lỗ thở
CẤU TẠO CƠ QUAN
14
• Hệ tiêu hóa: gồm nhiều bộ phận nối tiếp nhau
• Miệng
• Yết hầu: chứa tuyến nước bọt (chứa chất độc gây đau khi chích)
• Thực quản và bầu diều: để chứa thức ăn ở những côn trùng có bộ
phận miệng kiểu nghiền
• Tiền vị: chỉ thấy rõ ở côn trùng ăn thức ăn cứng như châu chấu, dế
• Dạ dày: thành mỏng, mềm, không có chitin
• Ruột: phần đầu giống dạ dày, phần sau phình to và thông với hậu môn
• Những ống Malpighi là cơ quan bài tiết và tuyến hậu môn đổ ra trực
tràng
• Hệ hô hấp:
• Gồm có khí quản là những ống nhỏ phân nhánh khắp cơ thể
• Sự hút khí vào là thụ động, thở ra là chủ động
• Khác nhau ở côn trùng sống trên cạn (túi khí) và dưới nước (có mang
giả)
CẤU TẠO CƠ QUAN
15
• Hệ tuần hoàn:
• Có 1 tim nằm ở phía lưng
• Tim có nhiều phòng nhỏ
• Máu không màu hoặc vàng nhạt, không chứa sắc tố hô hấp, chứa
nhiều bạch cầu
• Hệ bài tiết:
• Gồm ống Malpighi và tuyến hậu môn
• Ống Malpighi có chức năng giống như thận
• Hệ thần kinh: Gồm não và nhiều cặp hạch thần kinh
• Hệ sinh dục: côn trùng có hai phái riêng biệt
• Đực: hai tinh hoàn phân nhánh, từ đó xuất phát hai ống dẫn tinh, cơ
quan giao hợp gọi là dương vật
• Cái: hai buồng trứng chia làm nhiều ống, âm đạo nằm bên hông
PHÂN LOẠI
16
• Biến đổi hình thái hoàn toàn:
ấu trùng và con trưởng thành
khác xa nhau về hình thái
• Bộ hai cánh (Diptera): ruồi,
muỗi
• Bộ không cánh (Bọ chét –
Siphonaptera): bọ chét
• Biến đổi hình thái không
hoàn toàn: ấu trùng và con
trưởng thành có hình thái
gần tương tự nhau
• Bộ không cánh (Anoplura):
chấy, rận
• Bộ bốn cánh nửa (Hemiptera):
rệp
MUỖI
17
• Hình thể:
• Dài từ 5-10 mm
• Xung quanh và trên cánh có vảy
• Con đực hút dịch, nhựa cây; râu có lông tơ dài và rậm
• Con cái hút máu; râu có lông thưa và ngắn
Thân ốm và dài, cánh và chân rất dài, râu trên có sáu đốt
MUỖI
18
• Chu kỳ phát triển và sinh thái:
• Chu kỳ phát triển của muỗi trải qua 4 giai đoạn: trứng, ấu trùng (bọ gậy,
lăng quăng), nhộng và con trưởng thành
• Muỗi cái đẻ trứng trong nước, mỗi lần 100-400 trứng. Trong điều kiện
thích hợp, trứng sẽ nở thành ấu trùng
• Khi nghỉ, ấu trùng lên mặt nước, nằm ở những tư thế khác nhau tùy
theo cấu trúc bộ phận thở (lỗ thở hay ống thở)
• Sau 4 giai đoạn lột xác liên tiếp (8-12 ngày), ấu trùng biến thành nhộng
• Nhộng có một đầu to, sau khi lột xác sẽ thành muỗi trưởng thành
• Muỗi hút máu có thể được chia thành muỗi ưa người và không ưa
người (có thể truyền bệnh giữa người và ĐV)
• Muỗi thích màu đen, xanh nước biển và đỏ. Màu trắng và vàng ít lôi
cuốn muỗi
Thân ốm và dài, cánh và chân rất dài, râu trên có sáu đốt
MUỖI
19
• Giống Anopheles (muỗi đòn xóc):
• Có màu đen toàn thân
• Cánh có những đốm đen trắng
• Xúc biện hàm dài bằng vòi ở cả 2 phái (phình ra ở đầu đối với con đực)
• Con cái đẻ trứng ở nơi nước trong, ít chảy. Trứng riêng lẻ, có hai phao
• Ấu trùng chỉ có 2 lỗ thở ở đốt áp chót
• Truyền bệnh sốt rét
• Ở VN có 28 loài, trong đó, A. minimus là loài nguy hiểm nhất
Phụ họ Anophelinae
MUỖI
20
• Giống Culex:
• Có màu nâu.
• Xúc biện hàm dài hơn vòi ở con đực, bằng 1/3 vòi ở con cái.
• Con cái đẻ trứng ở nơi dơ bẩn, trứng xếp thành đám.
• Ấu trùng có ống thở dài
• C. quiquefasciatus truyền bệnh giun chỉ Bancroft.
• C. tritaeniorhynchus truyền viêm não Nhật Bản.
Phụ họ Culicinae
MUỖI
21
• Giống Aedes (muỗi vằn):
• Có màu nâu sậm hơn Culex.
• Chân có những đốm trắng bạc
• Xúc biện hàm dài hơn vòi ở con đực, ngắn hơn vòi ở con cái
• Con cái đẻ trứng ở nơi dơ bẩn, trứng xếp riêng lẻ không có phao
• Ấu trùng có ống thở (ngắn và rộng hơn Culex)
• C. aegypti phổ biến ở VN, truyền virus Dengue gây sốt xuất huyết
Phụ họ Culicinae
MUỖI
22
• Giống Mansonia:
• Hình thể khá giống với Culex.
• Ấu trùng có ống thở nhọn và cứng để chọc vào rễ cây mọc dưới nước
• Truyền bệnh giun chỉ Mã Lai
Phụ họ Culicinae
MUỖI
23
• Phòng và diệt muỗi:
• Ngủ trong mùng
• Xây nhà ở nơi nhiều gió
• Dùng mùi để xua đuổi: dầu sả, bạc hà, bách hương, long não, hoa cúc
khô, ... Hoặc dùng hóa chất (dimethyl phtalat, benzyl benzoate)
• Dùng bẫy hoặc phun thuốc để diệt muỗi trưởng thành
• Phương pháp làm tuyệt giống
• Tháo nước đọng
• Nuôi ĐV ăn lăng quăng
BỌ CHÉT
24
• Hình thái:
• Dài 2-3 mm
• Đầu nhỏ hơn ngực, bụng có đốt
• Không có cánh
• Chỉ có 3 cặp chân, cặp chân cuối dài nhất và rất khỏe
• Con đực có dương vật ở đốt chót, con cái có túi chứa tinh
trùng
• Sinh học:
• Sống tạm thời ở SV máu nóng, không có ký chủ riêng biệt
• Háu ăn, khi hút máu bằng miệng, có thể đồng thời thải ra
bằng hậu môn
• Con cái đẻ trứng trong kẹt ván, ổ rơm, áo quần. Mỗi ngày
đẻ 2-3 trứng và đẻ trong nhiều tháng
• Chu kỳ phát triển khoảng 3 tuần. Có thể sống 2-3 năm
BỌ CHÉT
25
• Phân loại:
• Chỉ có lông tơ
• Pulex irritans: sống ở người
• Xenopsylla cheopis: sống ở chuột
• Chỉ có lược
• Ceratophyllus fasciatus: sống ở chuột
• Ctenocephalides canis: sống ở chó
• Vai trò gây bệnh:
• Trung gian truyền bệnh dịch hạch (do vk Yersinia pestis, hay
Pasteurella pestis): thể nổi hạch, dịch hạch phổi, nhiễm khuẩn huyết
• Điều trị dịch hạch: streptomycin, tetracyclin hoặc các sulfamid
CHẤY (CHÍ) – Pediculus humanus
26
• Hình thái:
• Dài 2-4 mm, thân hẹp
• Màu xám (sống trên đầu) hoặc trắng bẩn (sống ở thân)
Có chân dài, ngực hẹp hơn bụng và phân chia rõ rệt với bụng. Có 2 thứ:
- Sống trên đầu: Pediculus humanus var. capitis
- Sống ở thân: Pediculus humanus var. corporis
CHẤY (CHÍ) – Pediculus humanus
27
• Sinh học:
• Mỗi ngày đẻ 6-7 trứng, suốt đời có thể đẻ hơn 100 trứng
• Trứng hình bầu dục, có nắp, và dính một cực vào lông hay tóc
• Nở sau khoảng 6 ngày, 2 tuần sau là có thể đẻ trứng.
• Lây lan do tiếp xúc trực tiếp
• Vai trò gây bệnh:
• Hút máu người, ở chỗ chích xuất hiện mụn ngứa, có thể gây chàm
hóa hoặc nhiễm trùng do gãy
• Có thể truyền một số bệnh do xoắn khuẩn như sốt phát ban
• Trừ chấy:
• Vệ sinh cá nhân
• Dùng thuốc: Pyrethrin (chiết từ cây Cúc trừ sâu)
Có chân dài, ngực hẹp hơn bụng và phân chia rõ rệt với bụng. Có 2 thứ:
- Sống trên đầu: Pediculus humanus var. capitis
- Sống ở thân: Pediculus humanus var. corporis
RẬN – Phthirus inguinalis
28
• Hình thái:
• Dài khoảng 1,5-2 mm
• Có thân thun lại, bề ngang ngực lớn
hơn bụng và hai phần này không
phân chia rõ rệt
• Chân có móng dài và khỏe, cong lại
• Sinh học:
• Ký sinh ở vùng lông của bộ phận
sinh dục
• Lây nhiễm lúc giao hợp hoặc gián
tiếp qua khăn tắm, mền, chiếu
• Vai trò gây bệnh:
• Không truyền bệnh, nhưng ở những
nơi rận chích thường xuất hiện
những nốt nhỏ và rất ngứa
RỆP
29
• Hình thể:
• Dài 3-4 mm, màu đỏ nâu, mập bề ngang
• Đầu thụt vào một lõm của ngực trước, 2 mắt to, 2 râu lớn
• Con đực có một gai giao hợn cong lớn nằm về phía bụng
• Con cái có 2 lỗ sinh dục: một lỗ để ở giữa bụng, 1 lỗ để giao hợp
RỆP
30
• Sinh học:
• Thường sợ ánh sáng, hút máu người và ĐV vào ban đêm
• Trứng nở thành ấu trùng sau khoảng 1 tuần. Ấu trùng lột xác 5 lần để
trưởng thành. Trọn chu kỳ khoảng 1 tháng
• Vai trò gây bệnh:
• Thường chích ở những nơi không có quần áo che như sau mắt, sau
gáy, tay, chân
• Nước bọt rất độc. Ở vùng chích xuất hiện mụn có quầng đỏ xung
quanh, rất ngứa; có thể gân dị ứng, quá mẫn

More Related Content

Similar to Tiet tuc vi nam.pdf

BVTV - C7.Sâu hại rau
BVTV - C7.Sâu hại rauBVTV - C7.Sâu hại rau
BVTV - C7.Sâu hại rauSinhKy-HaNam
 
thuc_hanh_ky_sinh_trung.docx
thuc_hanh_ky_sinh_trung.docxthuc_hanh_ky_sinh_trung.docx
thuc_hanh_ky_sinh_trung.docxThmL98
 
Chuong7 sinh hoc_co_the_dong_vat_9986
Chuong7 sinh hoc_co_the_dong_vat_9986Chuong7 sinh hoc_co_the_dong_vat_9986
Chuong7 sinh hoc_co_the_dong_vat_9986Việt Anh
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dụcdrnobita
 
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay copy
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay   copyPhân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay   copy
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay copyquytranle
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Giun Ký Sinh
Giun Ký SinhGiun Ký Sinh
Giun Ký SinhMo Giac
 
Mai vi sinh 11111
Mai vi sinh 11111Mai vi sinh 11111
Mai vi sinh 11111Bá Mai
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoaPhaolo Nguyen
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013SoM
 
Thu y c3. bệnh gạo bò
Thu y   c3. bệnh gạo bòThu y   c3. bệnh gạo bò
Thu y c3. bệnh gạo bòSinhKy-HaNam
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10jackjohn45
 
2. Sự phát triển sinh lý ở tưởi dậy thì
2. Sự phát triển sinh lý ở tưởi dậy thì2. Sự phát triển sinh lý ở tưởi dậy thì
2. Sự phát triển sinh lý ở tưởi dậy thìLenam711.tk@gmail.com
 

Similar to Tiet tuc vi nam.pdf (20)

BVTV - C7.Sâu hại rau
BVTV - C7.Sâu hại rauBVTV - C7.Sâu hại rau
BVTV - C7.Sâu hại rau
 
thuc_hanh_ky_sinh_trung.docx
thuc_hanh_ky_sinh_trung.docxthuc_hanh_ky_sinh_trung.docx
thuc_hanh_ky_sinh_trung.docx
 
Sjnh hoc 2
Sjnh hoc 2Sjnh hoc 2
Sjnh hoc 2
 
Chuong7 sinh hoc_co_the_dong_vat_9986
Chuong7 sinh hoc_co_the_dong_vat_9986Chuong7 sinh hoc_co_the_dong_vat_9986
Chuong7 sinh hoc_co_the_dong_vat_9986
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
Bai 7 TH GPB
Bai 7 TH GPBBai 7 TH GPB
Bai 7 TH GPB
 
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay copy
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay   copyPhân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay   copy
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay copy
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Giun Ký Sinh
Giun Ký SinhGiun Ký Sinh
Giun Ký Sinh
 
Mo phoi
Mo phoiMo phoi
Mo phoi
 
Mophoi
MophoiMophoi
Mophoi
 
He tieu hoa p1
He tieu hoa p1He tieu hoa p1
He tieu hoa p1
 
He tieu hoa p1
He tieu hoa p1He tieu hoa p1
He tieu hoa p1
 
Mai vi sinh 11111
Mai vi sinh 11111Mai vi sinh 11111
Mai vi sinh 11111
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
 
Thu y c3. bệnh gạo bò
Thu y   c3. bệnh gạo bòThu y   c3. bệnh gạo bò
Thu y c3. bệnh gạo bò
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
 
2. Sự phát triển sinh lý ở tưởi dậy thì
2. Sự phát triển sinh lý ở tưởi dậy thì2. Sự phát triển sinh lý ở tưởi dậy thì
2. Sự phát triển sinh lý ở tưởi dậy thì
 

Recently uploaded

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 

Recently uploaded (20)

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 

Tiet tuc vi nam.pdf

  • 2. MỤC TIÊU • Nêu được các đặc điểm sinh học, vai trò gây bệnh của một số loài tiết túc • Nhận biết được một số loài tiết túc ký sinh ở người • Nêu được biểu hiện, triệu chứng của bệnh liên quan đến tiết túc • Nêu được cách phòng và trị bệnh liên quan đến tiết túc 2
  • 3. ĐẠI CƯƠNG • Cơ thể đối xứng song phương • Có đốt • Cơ thể được chia làm 3 phần: đầu, ngực, bụng • Lớp vỏ chitin (chức năng của lớp da và bộ xương) • Lột xác => phát triển không liên tục • Đơn tính (trừ Cirripèdes) • Gồm các lớp: Giáp xác (tôm, cua), Côn trùng, Nhện (8 chân hoặc 6 chân), Đa túc,… 3
  • 4. ĐẶC ĐIỂM CHUNG • Hệ tiêu hóa: chia làm 3 phần (trước, giữa, sau), phần giữa không được bao bọc bởi lớp chitin nên mầm bệnh có thể đi qua phần này • Hệ hô hấp: loài hạ đẳng có thể hô hấp qua da, loài tiến hóa hơn thở bằng mang (lớp Giáp xác) hoặc bằng khí quản (lớp Nhện, lớp Côn trùng) • Hệ tuần hoàn: có cơ quan bơm máu (tim), máu không vận chuyển oxy mà vận chuyển chất dinh dưỡng • Hệ bài tiết: có tuyến hang, ống malpighi và tuyến hậu môn • Hệ thần kinh: gồm sợi thần kinh, hạch thần kinh và hạch não. Mỗi đốt cơ thể có một cặp hạch TK; hạch TK dính liền với nhau tạo thành sợi TK và nối liền với hạch não • Hệ sinh dục: tất cả đều đơn tính (trừ Cirripèdes), hai phái có thể khác xa nhau về hình dạng 4
  • 5. LỚP NHỆN, BỘ VE MẠT (Acarina)
  • 6. ĐẶC ĐIỂM CHUNG • Đầu, ngực, bụng dính liền nhau thành một khối • Bụng không phân đốt • Chỉ có đầu giả (gọi là chủy) • Trưởng thành có 4 cặp chân (ấu trùng chỉ có 3 cặp) 6 VE MẠT Lớn, nhìn thấy bằng mắt thường (cái ghẻ thì dung kính lúp) Nhỏ, phải dùng kính hiển vi Thân không có lông (hoặc lông ngắn) Thân có lông dài Bộ phận miệng nhô ra và có răng Bộ phận miệng ẩn, khó thấy và không có răng
  • 7. CÁI GHẺ (Sarcoptes scabiei) 7 • Hình thể: • Kích thước nhỏ: con đực khoảng 220mcm, con cái khoảng 350mcm • Hình bầu dục, màu xám, vỏ bọc ngoài có lằn song song • Con trưởng thành có 4 cặp chân • Con đực có 2 cặp chân sau mang đĩa hút • Con cái chỉ có cặp chân thứ 3 mang đĩa hút, cặp chân thứ 4 tận cùng bằng lông tơ dài • Đầu giả ngắn, không có mắt • Dịch tễ học: • Bệnh thường gặp ở các nước nghèo, vệ sinh kém, đời sống tập trung • Lây trực tiếp do tiếp xúc, hoặc gián tiếp qua quần áo, chăn màn, giường chiếu
  • 8. CÁI GHẺ (Sarcoptes scabiei) 8 • Sinh học: • Con cái đào đường hầm ngoằn ngoèo dưới da (3-4mm/ ngày) • Chỉ đi tới, không đi lui được • Trọn đời đẻ được 50-60 trứng • Trứng nở cho ấu trùng 6 chân • Vai trò gây bệnh: • Gây ngứa (thường về đêm), có thể dẫn đến nhiễm trùng do gãy hay viêm da cấp tính • Những đường hầm đặc trưng trong biểu bì gồm những nốt nhỏ li ti chứa dịch óng ánh • Điều trị: • Thuốc mỡ có lưu huỳnh, dung dịch benzyl benzoate 30%, Lindan 1% trộn với bột talc, Pyrethrinoid dạng phun mù,… • Thường bôi thuốc ban đêm. Cần điều trị cho tất cả thành viên trong gia đình Sarcoptes scabiei
  • 9. VE 9 • Đặc tính tổng quát: • Thân có hình bầu dục, kích thước lớn (5-8mm) • Bộ phận miệng biến đổi để có thể chích được (chủy) • Một vài loài có mai (khiên) trên lưng: chỉ phủ một phần trước thân ở con cái, và che phủ toàn thân ở con đực • Sinh học: • Có thể hút máu ở tất cả các giai đoạn phát triển • Lớp chitin toàn thân của ve mỏng nên kích thước của ve cái có thể to hơn 10 lần sau khi hút máu • Chỗ chích bị viêm do trong nước bọt của ve có chất độc làn tan huyết • Chu trình phát triển từ 3 tháng đến 1 năm • Con cái đẻ ở những nơi đất cát, khô ráo • Phân loại: gồm 2 họ Ixodidae (ve cứng) và Argasidae (ve mềm) • Vai trò gây bệnh: • Ixodidae: trung gian truyền bệnh sốt phát ban, sốt nổi mụn và gây tê liệt • Argasidae: chỉ có giống Ornithodorus là trung gian truyền bệnh sốt hồi quy
  • 10. VE 10 • Ixodidae (ve cứng): • Có chủy ở đầu mút • Có một mai ở lưng • Chân tận cùng bằng bàn chân hút • Argasidae (ve mềm): • Chủy nằm dưới bụng, không ló ra ngoài • Trên lưng không có mai • Không có bàn chân hút
  • 11. MẠT 11 • Còn gọi là mò, kích thước khoảng 2mm • Thân phủ đầy lông tơ dài • Màu vàng cam hay đỏ • Gặp ở vùng đất ẩm có nhiều cỏ và bụi rậm • Hút máu và trung gian truyền bệnh sốt phát ban bụi hoang CÁCH TRỪ VÀ PHÒNG VE – MẠT: • Đốt rừng bụi, trồng trọt những đất bỏ hoang để diệt nơi cư ngụ của ve – mạt • Rắc thuốc • Tránh ngủ dưới đất, gần các lỗ, hang • Bôi Butyl hexachloride để ve tránh xa
  • 13. HÌNH THỂ • Đầu chứa mắt, râu và các phụ bộ của miệng • Mắt: đơn hoặc kép • Râu: nằm trước đầu, gồm nhiều đốt, đóng vai trò khứu giác và xúc giác • Bộ phận miệng có môi trên và dưới, cặp hàm trên và cặp hàm dưới. Một vài loài có xúc biện hàm hay xúc biện môi, cấu tạo tùy theo cách lấy thức ăn: nghiền, liếm, hút, chích 13 Thân chia thành 3 phần: đầu, ngực và bụng • Ngực • Chia làm ba đoạn: ngực trước, ngực giữa và ngực sau • Mỗi đoạn có một cặp chân • Hai đoạn cuối, mỗi đoạn có thể có 1 cặp cánh • Bụng • Có từ 8-9 đốt, thường không có phụ bộ • Đốt áp chót có lỗ sinh dục, đốt chót có hậu môn • Hai bên hông có lỗ thở
  • 14. CẤU TẠO CƠ QUAN 14 • Hệ tiêu hóa: gồm nhiều bộ phận nối tiếp nhau • Miệng • Yết hầu: chứa tuyến nước bọt (chứa chất độc gây đau khi chích) • Thực quản và bầu diều: để chứa thức ăn ở những côn trùng có bộ phận miệng kiểu nghiền • Tiền vị: chỉ thấy rõ ở côn trùng ăn thức ăn cứng như châu chấu, dế • Dạ dày: thành mỏng, mềm, không có chitin • Ruột: phần đầu giống dạ dày, phần sau phình to và thông với hậu môn • Những ống Malpighi là cơ quan bài tiết và tuyến hậu môn đổ ra trực tràng • Hệ hô hấp: • Gồm có khí quản là những ống nhỏ phân nhánh khắp cơ thể • Sự hút khí vào là thụ động, thở ra là chủ động • Khác nhau ở côn trùng sống trên cạn (túi khí) và dưới nước (có mang giả)
  • 15. CẤU TẠO CƠ QUAN 15 • Hệ tuần hoàn: • Có 1 tim nằm ở phía lưng • Tim có nhiều phòng nhỏ • Máu không màu hoặc vàng nhạt, không chứa sắc tố hô hấp, chứa nhiều bạch cầu • Hệ bài tiết: • Gồm ống Malpighi và tuyến hậu môn • Ống Malpighi có chức năng giống như thận • Hệ thần kinh: Gồm não và nhiều cặp hạch thần kinh • Hệ sinh dục: côn trùng có hai phái riêng biệt • Đực: hai tinh hoàn phân nhánh, từ đó xuất phát hai ống dẫn tinh, cơ quan giao hợp gọi là dương vật • Cái: hai buồng trứng chia làm nhiều ống, âm đạo nằm bên hông
  • 16. PHÂN LOẠI 16 • Biến đổi hình thái hoàn toàn: ấu trùng và con trưởng thành khác xa nhau về hình thái • Bộ hai cánh (Diptera): ruồi, muỗi • Bộ không cánh (Bọ chét – Siphonaptera): bọ chét • Biến đổi hình thái không hoàn toàn: ấu trùng và con trưởng thành có hình thái gần tương tự nhau • Bộ không cánh (Anoplura): chấy, rận • Bộ bốn cánh nửa (Hemiptera): rệp
  • 17. MUỖI 17 • Hình thể: • Dài từ 5-10 mm • Xung quanh và trên cánh có vảy • Con đực hút dịch, nhựa cây; râu có lông tơ dài và rậm • Con cái hút máu; râu có lông thưa và ngắn Thân ốm và dài, cánh và chân rất dài, râu trên có sáu đốt
  • 18. MUỖI 18 • Chu kỳ phát triển và sinh thái: • Chu kỳ phát triển của muỗi trải qua 4 giai đoạn: trứng, ấu trùng (bọ gậy, lăng quăng), nhộng và con trưởng thành • Muỗi cái đẻ trứng trong nước, mỗi lần 100-400 trứng. Trong điều kiện thích hợp, trứng sẽ nở thành ấu trùng • Khi nghỉ, ấu trùng lên mặt nước, nằm ở những tư thế khác nhau tùy theo cấu trúc bộ phận thở (lỗ thở hay ống thở) • Sau 4 giai đoạn lột xác liên tiếp (8-12 ngày), ấu trùng biến thành nhộng • Nhộng có một đầu to, sau khi lột xác sẽ thành muỗi trưởng thành • Muỗi hút máu có thể được chia thành muỗi ưa người và không ưa người (có thể truyền bệnh giữa người và ĐV) • Muỗi thích màu đen, xanh nước biển và đỏ. Màu trắng và vàng ít lôi cuốn muỗi Thân ốm và dài, cánh và chân rất dài, râu trên có sáu đốt
  • 19. MUỖI 19 • Giống Anopheles (muỗi đòn xóc): • Có màu đen toàn thân • Cánh có những đốm đen trắng • Xúc biện hàm dài bằng vòi ở cả 2 phái (phình ra ở đầu đối với con đực) • Con cái đẻ trứng ở nơi nước trong, ít chảy. Trứng riêng lẻ, có hai phao • Ấu trùng chỉ có 2 lỗ thở ở đốt áp chót • Truyền bệnh sốt rét • Ở VN có 28 loài, trong đó, A. minimus là loài nguy hiểm nhất Phụ họ Anophelinae
  • 20. MUỖI 20 • Giống Culex: • Có màu nâu. • Xúc biện hàm dài hơn vòi ở con đực, bằng 1/3 vòi ở con cái. • Con cái đẻ trứng ở nơi dơ bẩn, trứng xếp thành đám. • Ấu trùng có ống thở dài • C. quiquefasciatus truyền bệnh giun chỉ Bancroft. • C. tritaeniorhynchus truyền viêm não Nhật Bản. Phụ họ Culicinae
  • 21. MUỖI 21 • Giống Aedes (muỗi vằn): • Có màu nâu sậm hơn Culex. • Chân có những đốm trắng bạc • Xúc biện hàm dài hơn vòi ở con đực, ngắn hơn vòi ở con cái • Con cái đẻ trứng ở nơi dơ bẩn, trứng xếp riêng lẻ không có phao • Ấu trùng có ống thở (ngắn và rộng hơn Culex) • C. aegypti phổ biến ở VN, truyền virus Dengue gây sốt xuất huyết Phụ họ Culicinae
  • 22. MUỖI 22 • Giống Mansonia: • Hình thể khá giống với Culex. • Ấu trùng có ống thở nhọn và cứng để chọc vào rễ cây mọc dưới nước • Truyền bệnh giun chỉ Mã Lai Phụ họ Culicinae
  • 23. MUỖI 23 • Phòng và diệt muỗi: • Ngủ trong mùng • Xây nhà ở nơi nhiều gió • Dùng mùi để xua đuổi: dầu sả, bạc hà, bách hương, long não, hoa cúc khô, ... Hoặc dùng hóa chất (dimethyl phtalat, benzyl benzoate) • Dùng bẫy hoặc phun thuốc để diệt muỗi trưởng thành • Phương pháp làm tuyệt giống • Tháo nước đọng • Nuôi ĐV ăn lăng quăng
  • 24. BỌ CHÉT 24 • Hình thái: • Dài 2-3 mm • Đầu nhỏ hơn ngực, bụng có đốt • Không có cánh • Chỉ có 3 cặp chân, cặp chân cuối dài nhất và rất khỏe • Con đực có dương vật ở đốt chót, con cái có túi chứa tinh trùng • Sinh học: • Sống tạm thời ở SV máu nóng, không có ký chủ riêng biệt • Háu ăn, khi hút máu bằng miệng, có thể đồng thời thải ra bằng hậu môn • Con cái đẻ trứng trong kẹt ván, ổ rơm, áo quần. Mỗi ngày đẻ 2-3 trứng và đẻ trong nhiều tháng • Chu kỳ phát triển khoảng 3 tuần. Có thể sống 2-3 năm
  • 25. BỌ CHÉT 25 • Phân loại: • Chỉ có lông tơ • Pulex irritans: sống ở người • Xenopsylla cheopis: sống ở chuột • Chỉ có lược • Ceratophyllus fasciatus: sống ở chuột • Ctenocephalides canis: sống ở chó • Vai trò gây bệnh: • Trung gian truyền bệnh dịch hạch (do vk Yersinia pestis, hay Pasteurella pestis): thể nổi hạch, dịch hạch phổi, nhiễm khuẩn huyết • Điều trị dịch hạch: streptomycin, tetracyclin hoặc các sulfamid
  • 26. CHẤY (CHÍ) – Pediculus humanus 26 • Hình thái: • Dài 2-4 mm, thân hẹp • Màu xám (sống trên đầu) hoặc trắng bẩn (sống ở thân) Có chân dài, ngực hẹp hơn bụng và phân chia rõ rệt với bụng. Có 2 thứ: - Sống trên đầu: Pediculus humanus var. capitis - Sống ở thân: Pediculus humanus var. corporis
  • 27. CHẤY (CHÍ) – Pediculus humanus 27 • Sinh học: • Mỗi ngày đẻ 6-7 trứng, suốt đời có thể đẻ hơn 100 trứng • Trứng hình bầu dục, có nắp, và dính một cực vào lông hay tóc • Nở sau khoảng 6 ngày, 2 tuần sau là có thể đẻ trứng. • Lây lan do tiếp xúc trực tiếp • Vai trò gây bệnh: • Hút máu người, ở chỗ chích xuất hiện mụn ngứa, có thể gây chàm hóa hoặc nhiễm trùng do gãy • Có thể truyền một số bệnh do xoắn khuẩn như sốt phát ban • Trừ chấy: • Vệ sinh cá nhân • Dùng thuốc: Pyrethrin (chiết từ cây Cúc trừ sâu) Có chân dài, ngực hẹp hơn bụng và phân chia rõ rệt với bụng. Có 2 thứ: - Sống trên đầu: Pediculus humanus var. capitis - Sống ở thân: Pediculus humanus var. corporis
  • 28. RẬN – Phthirus inguinalis 28 • Hình thái: • Dài khoảng 1,5-2 mm • Có thân thun lại, bề ngang ngực lớn hơn bụng và hai phần này không phân chia rõ rệt • Chân có móng dài và khỏe, cong lại • Sinh học: • Ký sinh ở vùng lông của bộ phận sinh dục • Lây nhiễm lúc giao hợp hoặc gián tiếp qua khăn tắm, mền, chiếu • Vai trò gây bệnh: • Không truyền bệnh, nhưng ở những nơi rận chích thường xuất hiện những nốt nhỏ và rất ngứa
  • 29. RỆP 29 • Hình thể: • Dài 3-4 mm, màu đỏ nâu, mập bề ngang • Đầu thụt vào một lõm của ngực trước, 2 mắt to, 2 râu lớn • Con đực có một gai giao hợn cong lớn nằm về phía bụng • Con cái có 2 lỗ sinh dục: một lỗ để ở giữa bụng, 1 lỗ để giao hợp
  • 30. RỆP 30 • Sinh học: • Thường sợ ánh sáng, hút máu người và ĐV vào ban đêm • Trứng nở thành ấu trùng sau khoảng 1 tuần. Ấu trùng lột xác 5 lần để trưởng thành. Trọn chu kỳ khoảng 1 tháng • Vai trò gây bệnh: • Thường chích ở những nơi không có quần áo che như sau mắt, sau gáy, tay, chân • Nước bọt rất độc. Ở vùng chích xuất hiện mụn có quầng đỏ xung quanh, rất ngứa; có thể gân dị ứng, quá mẫn