SlideShare a Scribd company logo
1 of 115
Download to read offline
GIUN SÁN
BM Vi sinh - ký sinh trùng
Biên Hòa, 2020.
MỤC TIÊU
 Nhớ được tên Việt Nam và tên La tinh các loài
giun sán
 Phân biệt con trưởng thành, ấu trùng và trứng
của các loài giun sán
 Hiểu và nhớ chu trình phát triển của từng loài
 Phân biệt triệu chứng bệnh và các phương
pháp chẩn đoán bệnh nhiễm giun sán
 Nhớ một số thuốc dùng trị bệnh nhiễm giun sán
GIUN
Giun ký sinh đường ruột
• Giun đũa: Ascaris lumbricoides
• Giun tóc : Trichuris trichiura
• Giun móc: Ancylostoma duodenale
và Necator americanus
• Giun lươn: Strongyloides stercoralis
• Giun kim: Enterobius vermicularis
Giun ký sinh máu
• Giun chỉ Wuchereria bancrofti
• Giun chỉ Brugia malayi
GIUN
• Giun hình ống, chiều dài thay đổi tùy
giống (từ vài mm, cm đến hơn 1 m)
• Màu trắng đục
• Con đực nhỏ hơn con cái
• Đuôi con đực cong, đuôi con cái
thẳng
• BP tiêu hóa: Miệng- Thực quản-
Ruột- Hậu môn
Giun đũa Ascaris lumbricoides
• Giun đực : 15 - 20
cm, đuôi cong, có 2
gai giao hợp.
• Giun cái : 25 - 30
cm, đuôi thẳng, có lỗ
đẻ
Giun đũa Ascaris lumbricoides
Trứng thụ tinh (trứng chắc)
• có hình bầu dục
• lớp albumin dầy đều
• 50-75µm x 45 – 60 µm
Trứng không thụ tinh (trứng
lép)
• có hình bầu dục dài và hẹp
• Có hạt chiết quang ko đều
• 88-94µm x 39-44µm,
• lớp albumin ít dầy hơn
Giun đũa Ascaris lumbricoides
Chu trình phát triển
Triệu chứng bệnh
• Giai đoạn ấu trùng di chuyển
 Từ thành ruột đến gan: chưa gây tổn thương đặc biệt
 Ấu trùng ở phổi (hội chứng Loeffler): Ho khan, đau ngực,
sốt nhẹ, có dấu hiệu trên X quang,(BCTT tăng 20-40%).
• Giai đoạn giun trưởng thành
 Nhiễm ít: buồn nôn, ăn không tiêu, đau bụng lờ mờ, tiêu
chảy (không rõ rệt).
 Nhiễm nhiều: đau bụng nhiều, nôn ra giun, tắc ruột, viêm
ruột thừa, thủng ruột, chui vào ống mật làm viêm ống mật
hay vào ống tụy làm viêm tụy cấp, chảy máu
 Trẻ em: rối loạn thần kinh, cựa quậy hay cáu gắt, mất ngủ,
co giật.
Giun đũa Ascaris lumbricoides
Giun đũa Ascaris lumbricoides
Chẩn đoán
• Giai đoạn ấu trùng: dựa trên lâm sàng và công thức máu.
• Giai đoạn giun trưởng thành: phát hiện trứng trong phân.
Điều trị
• Pamoat pyratel.
• Mebendazol
• Albendazol
Giun đũa Ascaris lumbricoides
Miệng Đuôi
Trứng
Ấu trùng
Ancylostoma duodenale
Necator americanus
Giun cái
Giun đực
Giun móc
Có hai loài thường gặp:
Ancylostoma duodenale Necator americanus
(2 cặp móc nhọn) (răng hình lưỡi dao)
Giun móc
Giúp phân biệt 2 loại
Con đực :
• Dài : 8 - 11 mm
• Đuôi con đực xòe
Con cái:
• Dài : 10 - 13mm
• Đuôi con cái cùn
Giun móc
Trứng
• Hình bầu dục, 50-60 x 35-40 µm
• Vỏ mỏng, trong suốt chứa 2-4 phôi bào (Ancylostoma) và
từ 4- 8 phôi bào (Necator)
Giun móc
Ấu trùng giai đoạn 1
• 250 x 17 m
• Miệng hở, bao miệng dài và
hẹp
• Thực quản ụ phình
• Đuôi thon dài và nhọn
Ấu trùng giai đoạn 2, 3
• 500 - 600 m
• Miệng đóng
• Thực quản hình ống
• Đuôi thon dài và nhọn
Giun móc
Giun móc
Giun móc
Dịch tễ học
Vùng nhiệt đới
Triệu chứng bệnh
Giai đoạn mô:
• Dị ứng, ngứa, viêm da.
• Phổi: ho khan, khàn tiếng
Giai đoạn ruột:
• Rối loạn tiêu hóa (viêm tá tràng trong 1-2 tháng)
• Thiếu máu nhược sắc
• Rối loạn thần kinh
Giun móc
Triệu chứng bệnh
Giun móc
Xuất hiện những đường khúc khuyủ, di động dưới da
Chẩn đoán
• Tìm trứng trong phân
• Cấy phân
• Dùng phương pháp huyết thanh học
Điều trị
• Bephenium hydroxynaphtoat
• Pyrantel pamoat
• Mebendazol
• Flubendazol
• Albendazol
Giun móc
Giun lươn Strongyloides stercoralis
Hình thể : Giun trưởng thành
Dạng ký sinh: 2 mm, chỉ gồm
con cái trinh sản, thực quản
hình ống dài, tử cung chỉ chứa
4-5 trứng
Dạng tự do: gồm cả 2 phái,
thực quản có ụ phình, con đực
0,7 mm, đuôi cong, 2 gai giao
hợp; con cái 1 mm, đuôi nhọn,
tử cung 30 – 40 trứng
Giun lươn Strongyloides stercoralis
Ấu trùng giai đoạn 1
• 200 - 380 x 16 - 20 m
• Thực quản ụ phình.
• Bao miệng ngắn.
• Đuôi thon dài và nhọn.
Ấu trùng giai đoạn 2,3
• 500 - 630 x 16 m
• Thực quản hình ống.
• Đuôi chẻ hai.
Giun lươn Strongyloides stercoralis
Giun lươn Strongyloides stercoralis
Trứng
• Trứng có phôi
• Kích thước 50 µm
Giun lươn Strongyloides stercoralis
Ấu trùng giun móc chết khi gặp nước, ấu trùng giun lươn vẫn
tồn tại trong nước.
Có thể nhiễm ở bùn lầy, ao rạch hoặc hồ bơi (thiếu clo)
Giun lươn Strongyloides stercoralis
Dịch tể học:
Xứ nóng và ẩm ướt
Triệu chứng:
• Dấu hiệu ở da: ngứa, mẫn đỏ, đường cong khúc khuỷu di
động vùng bụng, đùi, mông, chân và tự biến mất.
• Dấu hiệu phổi: ho khan, hen suyễn kiểu dị ứng, X quang
thấy hình thâm nhiễm, không bền.
• Dấu hiệu ruột: Viêm tá tràng (kéo dài trong thời gian mắc
bệnh) , tiêu chảy xen kẽ táo bón, không hút máu nên không
gây thiếu máu.
Giun lươn Strongyloides stercoralis
Triệu chứng:
Giun lươn Strongyloides stercoralis
Xuất hiện những đường khúc khuyủ, di động dưới da
Chẩn đoán:
• Tìm ấu trùng trong phân
• Phương pháp Baermann
• Hút dịch tá tràng tìm ấu trùng
• Phương pháp miễn dịch học: ELISA
Điều trị
• Thiabendazol
• Albendazol
• Ivermectin
Giun lươn Strongyloides stercoralis
Giun cái
Giun đực
Trứng
Giun tóc Trichuris trichiura
Nút nhầy
Giun đực Giun cái
Hình thể
Phần đầu mảnh
như sợi tóc, phần
đuôi phình to
Giun đực
3-4,5 cm, đuôi cong
có gai giao hợp
Giun cái
3,5-5 cm, đuôi
thẳng
Giun tóc Trichuris trichiura
Trứng
• Trứng màu đỏ nâu
• Hình bầu dục 50 µm
• Vỏ dày láng,
• Mỗi đầu có nút nhầy
trong suốt
Giun tóc Trichuris trichiura
Giun tóc Trichuris trichiura
Vai trò gây bệnh
Nhiễm ít: tổn thương không đáng kể
Nhiễm nhiều:
• Kích thích do tổn thương ruột già (triệu chứng giống như kiết
lỵ), sa trực tràng
• Nhiễm trùng thứ phát: nhiễm vi khuẩn thương hàn, vi khuẩn
sinh mủ phối hợp
• Viêm ruột thừa
• Thiếu máu nhược sắc
Giun tóc Trichuris trichiura
Chẩn đoán và điều trị
Chẩn đoán: xét nghiệm phân tìm trứng
Điều trị
• Mebendazol
• Flubendazol
• Albendazol
Giun tóc Trichuris trichiura
Giun đực
Giun cái
Giun kim Enterobius vermicularis
Giun đực
Giun cái
Trứng
Giun kim Enterobius vermicularis
• Thực quản có ụ phình củ hành, 2 bên thân có 2 gân,
miệng có 3 môi
• Con đực: dài 3-5 mm đuôi cong, 1 gai giao hợp
• Con cái: 9-12 mm
Giun kim Enterobius vermicularis
Trứng
• Hình bầu dục, 50µm
• Lép 1 bên, vỏ mỏng, láng trong suốt
• Thường thấy ấu trùng ở bên trong
Giun kim Enterobius vermicularis
Dịch tễ học
• Khắp thế giới
• Ở VN, tỉ lệ 47%, trẻ em cao hơn người lớn
Bệnh học
• Rối loạn ở ruột: ngứa hậu môn vào ban đêm, viêm mạn
tính ở ruột, đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy.
• Rối loạn thần kinh: trẻ mất ngủ, khóc đêm, đái dầm
• Rối loạn cơ quan sinh dục nữ
Giun kim Enterobius vermicularis
Chẩn đoán
• Lâm sàng: ngứa hậu môn
• Cận lâm sàng: phương pháp Graham tìm trứng (băng
keo trong)
Điều trị
• Pyrvinium embonat
• Pyratel pamoat
• Mebendazol
• Albendazol
Giun kim Enterobius vermicularis
Giun kim Enterobius vermicularis
Giun – trứng???
Giun – ÂT???
Giun trưởng thành:
• có màu trắng
• chiều dài: giun đực 1,5 mm; giun cái 3 -3,5 mm
Giun xoắn Trichinella spiralis
Giun xoắn Trichinella spiralis
Ấu trùng
• có kích thước 90 – 100 µm x 60 µm
• cuộn thành hình xoắn trong nang ở cơ
• Nang giun xoắn có hình bầu dục dài 200 – 400 µm
Giun xoắn Trichinella spiralis
Dịch tễ
• Mỹ, Trung, Ấn, Lào, ít ở VN
Triệu chứng
• Giai đoạn viêm ruột: tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, gây
sốt liên tục
• Giai đoạn toàn phát: Phù ở mặt, dị ứng, sốt.
• Giai đoạn ấu trùng biến thành kén: đau ở cơ, xương
khớp, nhai khó, thở khó, liệt hô hấp, nhiễm nhiều có thể
tử vong
Giun xoắn Trichinella spiralis
Chẩn đoán
• Giai đoạn khởi phát: tìm giun trưởng thành trong phân
• Giai đoạn toàn phát:
 Xét nghiệm máu tìm ấu trùng, bạch cầu toan tính tăng
 Xét nghiệm gián tiếp: phản ứng kháng nguyên kháng thể
 Giai đoạn kén: sinh thiết cơ
Điều trị:
• Thiabendazol
• Albendazol
• Mebendazol
Giun xoắn Trichinella spiralis
• Giun chỉ có 3 đặc điểm:
- giun trưởng thành sống ở mô
- giun cái đẻ phôi, sống ở hệ bạch huyết hay ở mô
- bệnh giun chỉ được truyền qua ruồi, muỗi
• Tùy theo nơi ký sinh, giun chỉ được chia làm 2 nhóm:
- nhóm sống trong mạch bạch huyết: Wuchereria
bancrofti, Brugia malayi
- nhóm sống ở dưới da: Loa loa, Onchocerca
volvulus, Dracunculus medinensis…
Giun chỉ
Giun chỉ
Giun chỉ
Wuchereria bancrofti
• Kích thước: 161 - 305 m
• Thân có những chỗ uốn cong,
mềm mại, đều
• Bao bọc ngoai dài hơn thân ít
• Nhân dinh dưỡng nhỏ, ít, tách
biệt rõ, không đi tới cuối đuôi
• Đuôi nhọn, thon, không có
nhân
Brugia malayi
• Kích thước: 180 - 230 m
• Thân có những chỗ uốn cong,
không đều, đuôi xoắn
• Bao bọc ngoai dài hơn thân
nhiều
• Nhân dinh dưỡng nhỏ, nhiều,
sát nhau, không rõ
• Đuôi nhon, thon, có 2 nhân
Giun chỉ
Chu kỳ phát triển
• Chu trình phát triển của giun chỉ qua 2 ký chủ: người và muỗi.
• Chu trình phát triển của các loài giun chỉ hệ bạch huyết khác
nhau về chu kỳ 24 giờ của phôi giun chỉ ở máu ngoại biên.
Phôi di chuyển từ hệ bạch huyết sang hệ tuần hoàn nhưng chỉ xuất
hiện ở máu ngoại biên vào ban đêm (từ 20h đến 3h sáng)
Giun chỉ
Chu kỳ phát triển
Giun chỉ
Bệnh học
• Tắc mạch bạch huyết -> Phù, sưng (chân voi)
Chẩn đoán
• Khó thở, bạch cầu toan tính tăng
• Lấy máu ngoại biên về đêm (phương pháp Harris)
• Tìm phôi trong nước tiểu
• Phản ứng miễn dịch
Điều trị
• Diethylcarbamazin
• Ivermectin
• Albendazol
Giun chỉ
Bệnh học
Giun chỉ
SÁN
Gồm có:
- Sán lá
- Sán dây
- Sán máng
• Sán lá gan lớn: Fasciola hepatica
• Sán lá gan nhỏ: Clonorchis sinensis
• Sán lá ruột: Fasciolopsis buski
• Sán lá phổi: Paragonimus westermani
• Sán dải heo: Taenia solium
• Sán dải bò: Taenia saginata
• Sán dải cá: Diphyllobothrium latum
SÁN
• Sán lá gan lớn: Fasciola hepatica
Fasciola gigantica
• Sán lá gan nhỏ: Clonorchis sinensis
• Sán lá ruột: Fasciolopsis buski
• Sán lá phổi: Paragonimus westermani
SÁN LÁ
Đặc điểm chung
• Thân dẹp, thường
có hình chiếc lá
• Không có đốt
CÁC LOẠI SÁN LÁ
SÁN LÁ
Đặc điểm chung
• Có 2 đĩa hút
(đĩa hút miệng và đĩa
hút bụng)
• Không có ống tiêu
hóa hoàn chỉnh và
không có hậu môn
• Lưỡng tính (có cả
CQSD đực và cái)
• Sống ký sinh ở ống
tiêu hóa, gan, phổi
của người.
SÁN LÁ
SÁN LÁ
SÁN LÁ GAN LỚN – Fasciola sp.
• 3 – 4 cm
• Phía trước rộng hơn
phía sau
• Có hình nón ở phía
đầu
• Tinh hoàn nằm sau
lưng buồng trứng và
phân nhánh nhiều
• Đĩa hút miệng < đĩa
hút bụng
SÁN LÁ GAN LỚN – Fasciola sp.
Trứng:
• Vỏ dày, vàng
nâu
• Hình bầu dục
• Có nắp
• 140 x 80 mcm
• Bên trong có
phôi
SÁN LÁ GAN LỚN – Fasciola sp.
SÁN LÁ GAN LỚN – Fasciola sp.
• Trứng có phôi => ấu
trùng lông => bào nang
=> ấu trùng đuôi => nang
trùng.
Bệnh học
• Thời kỳ xâm nhập: gan to, cứng, sờ thấy đau, sốt bất
thường, đau bụng, nổi mẫn, biếng ăn, BC toan tính tăng
đến 60%.
• Thời kỳ toàn phát: táo bón xen kẽ tiêu chảy, vàng da tắc
mật, suy nhược, gầy, thiếu máu, BC toan tính giảm
Chẩn đoán
• Phản ứng miễn dịch
• Xét nghiệm phân tìm trứng
• Xét nghiệm dịch tá tràng tìm trứng
Điều trị
• Dehydroemetin
• Bithionol
• Triclabendazol
SÁN LÁ GAN LỚN – Fasciola sp.
SÁN LÁ GAN NHỎ – Clonorchis sinensis
Đặc điểm hình thái
• 1-2cm
• Đầu nhỏ nhọn, hình
nón
• Đĩa hút miệng > đĩa
hút bụng
• Ống tiêu hóa dài đến
cuối thân, không
phân nhánh
Đĩa hút
miệng
Đĩa hút
bụng
Manh tràng
Đĩa hút
miệng
Đĩa hút
bụng
Manh tràng
SÁN LÁ GAN NHỎ – Clonorchis sinensis
Đặc điểm hình thái
• Tinh hoàn nằm sau
buồng trứng, phân
nhánh
• Buồng trứng không
phân nhánh
Tử cung
Tinh hoàn
Buồng trứng
Tử cung
Buồng trứng
Tinh hoàn
SÁN LÁ GAN NHỎ – Clonorchis sinensis
Clonorchis sinensis Opisthorchis viverrini Opisthorchis felineus
SÁN LÁ GAN NHỎ – Clonorchis sinensis
Đặc điểm hình thái - Trứng sán lá gan nhỏ
• Hình bầu dục, có phôi từ lúc mới sinh.
• 30 × 50 µm
• Vỏ có 2 lớp, nhẵn và mỏng, nắp lồi
SÁN LÁ GAN NHỎ – Clonorchis sinensis
Sán lá gan nhỏ
Clonorchis sinensis
SÁN LÁ GAN NHỎ – Clonorchis sinensis
Ký chủ trung gian thử nhất là ốc Bithynia
Ký chủ trung gian thứ hai là cá sống trong nước ngọt
thuộc họ Cyprinidae
• Ở Việt Nam: Cá rô, cá chép, cá diếc, cá trắm và cá mè đều
có thể nhiễm ấu trùng sán lá gan nhỏ.
• Người mắc bệnh do ăn cá sống hoắc cá nấu chưa chin (gỏi
cá).
SÁN LÁ GAN NHỎ – Clonorchis sinensis
Dịch tễ
• Vùng Viễn Đông: Nhật, Triều, Trung, VN
Bệnh học
• GĐ khởi phát: rối loạn dạ dày, chán ăn, buồn nôn, tiêu chảy
và táo bón, BC toan tính tang lên khoảng 20%.
• GĐ toàn phát: thiếu máu, gầy, phù nề chi dưới, cổ trướng,
sốt từng cơn, gan to rõ rệt, tắc mật vàng da.
Chẩn đoán
• Dựa trên lâm sàng: gan to, sờ đau và BC toan tính tăng 15
– 20%
• Tìm trứng trong phân hay dịch tá tràng
Điều trị
• Bithionol
• Praziquantel
SÁN LÁ GAN NHỎ – Clonorchis sinensis
Sán trưởng thành:
• 3-7 cm (to nhất trong các loài sán ký
sinh ở người)
• Không có thể nón và manh tràng
không phân nhánh
• Buồng trứng phân nhánh
• Sán có có đĩa hút miệng nhỏ, đĩa hút
bụng lớn > đĩa hút miệng
• Lỗ sinh dục nằm ở phía trước đĩa
hút bụng
Trứng: giống trứng sán lá gan lớn
SÁN LÁ RUỘT – Fasciolopsis buski
SÁN LÁ RUỘT – Fasciolopsis buski
• Trứng có phôi => ấu trùng lông => bào nang => ấu trùng
đuôi => nang trùng.
• Nang trùng có thể gặp ở những thực vật sống ở dưới
nước (thủy sinh): củ ấu, ngó sen, bèo, rau muống…
SÁN LÁ RUỘT – Fasciolopsis buski
Bệnh học
• GĐ khởi phát: mệt mỏi, xanh xao, suy nhược
• GĐ toàn phát: đau hạ vị, kèm tiêu chảy phân nhày, bụng
trướng, BC toan tính tăng 20-25%
Chẩn đoán
• Xét nghiệm phân tìm trứng
Điều trị
• Niclosamid
• Praziquantel
• Hạt cau
SÁN LÁ RUỘT – Fasciolopsis buski
So sánh sán lá gan lớn/nhỏ và sán lá ruột
Khác nhau
SLG nhỏ SLG lớn SL ruột
1-2cm 2-4cm 3-7cm
BT ko phân nhánh BT phân nhánh BT phân nhánh
Ruột ko phân nhánh Ruột phân nhánh Ruột ko phân nhánh
Trứng 30×15µm Trứng 140×70 µm Trứng 140×70 µm
SÁN LÁ
SÁN LÁ PHỔI – Paragonimus westermani
• Thân dầy, có mặt lưng lồi, mặt bụng dẹp giống như hạt
cà phê
• Dài 8 – 16 mm
• Đĩa hút bụng và đĩa hút miệng bằng nhau.
SÁN LÁ PHỔI – Paragomius westermani
Đặc điểm
hình thái
• Buồng
trứng to
và chia
nhiều thùy
• Tinh hoàn
ít phân
nhánh
• Lỗ sinh
dục ở sau
đĩa hút
bụng
Buồng trứng
Tử cung
Tinh hoàn
Tử cung
Buồng trứng
Tinh hoàn
SÁN LÁ PHỔI – Paragomius westermani
Trứng
• Màu nâu sậm, bầu dục, có
nắp
• Khoảng 90 mcm
• Nắp dẹp ít lồi, vỏ dầy, nhất là
phía đối diện với nắp
• Bên trong chứa phôi bào
SÁN LÁ PHỔI – Paragomius westermani
SÁN LÁ PHỔI – Paragomius westermani
Dịch tễ.
• Ở Việt Nam bệnh có tính chất lẻ tẻ.
• Năm 1994 phát hiện một ổ bệnh tại huyện Sìn Hồ, Lai
Châu.
SÁN LÁ PHỔI – Paragomius westermani
Bệnh học
• Ho có đờm lẫn máu, dễ nhầm với lao phổi
• Động kinh, bại nửa thân
Chẩn đoán
• Xét nghiệm đờm tìm trứng (không nhuộm)
• Xét nghiệm phân tìm trứng
• Phản ứng huyết thanh học
• Siêu âm, CT scan định hướng
Điều trị
• Niclofolan
• Bithionol
• Praziquantel
SÁN LÁ PHỔI – Paragomius westermani
Sán dải
Sán dải heo: Taenia solium
Sán dải bò: Taenia saginata
Sán dải cá: Diphyllobothrium latum
SÁN DẢI
Sán trưởng thành:
• Sống ở ruột non của người
• Dài từ 2 – 4 m đôi khi 8 m
• Có 800 – 1000 đốt sán
SÁN DẢI – Taenia sp.
Hình thể
• Đầu: nhỏ, hình bầu dục, thường có đĩa hút và móc để
bám vào màng ruột
• Cổ mảnh khảnh
• Đốt non gần cổ chỉ chứa cơ quan sinh dục còn phôi thai,
đốt càng xa cổ càng già, chứa cơ quan sinh dục đã
trưởng thành
• Bộ phận sinh dục đực và cái không phát triển cùng lúc: bộ
phận SD đực phát triển trước
SÁN DẢI
SÁN DẢI HEO – Toenia solium
Đặc điểm sán trưởng thành
2-4 m, 800 – 1000 đốt, chỉ nhiễm 1 con, sống ruột non.
Đầu sán
• Nhỏ, hình cầu đường kính = 1mm
• Có chuỷ với 2 hàng móc từ 25 – 30 móc
• Có 4 đĩa hút tròn
Cổ sán
• Ngắn, mảnh
• Dài khoảng 5 mm
SÁN DẢI HEO – Toenia solium
Đốt sán
Non
Gần cổ, chiều dài < chiều ngang
Trưởng thành
• Chiều dài = chiều ngang
• Chứa cơ quan sinh dục đực và cái
• Lỗ sinh dục ở 1 bên, xen kẽ tương đối đều
Già
• Chiều dài = 1,5 – 2 lần chiều ngang
• Tử cung ở giữa, phân nhánh ra 2 bên (dưới 13 nhánh)
• Đốt sán chứa 30.000 – 50.000 trứng
• Những đốt già ở cuối thân thường rụng thành từng đoạn ngắn 5-6
đốt, dính vào nhau, theo phân ra ngoài
SÁN DẢI HEO – Toenia solium
Đốt sán dải trưởng thành
SÁN DẢI HEO – Toenia solium
SÁN DẢI HEO – Toenia solium
Trứng:
• Hình cầu d = 35 µm
• Vỏ dày, màu nâu sậm
• Trong có phôi 6 móc, không có nắp
• Trứng Toenia solium và Toenia saginata giống nhau không
phân biệt được
SÁN DẢI HEO – Toenia solium
SÁN DẢI HEO – Toenia solium
NANG ẤU TRÙNG
( Cysticercus cellulosae)
Còn gọi là gạo heo
• Màu trắng đục, hình cầu
• 10 mm x 8 mm
• Có dịch chất và đầu ấu trùng
lộn vào trong, chứa 4 đĩa trứng
và móc
SÁN DẢI HEO – Toenia solium
Sán trưởng
thành
• Dài từ 4 – 10 m, có
khi đến 25 m
• Có 1000 – 2000 đốt
sán
SÁN DẢI BÒ – Toenia saginata
Đầu sán
• Nhỏ, hình cầu, đường kính = 1mm
• Có 4 đĩa hút tròn
• Không có chủy và móc
SÁN DẢI BÒ – Toenia saginata
SÁN DẢI BÒ – Toenia saginata
Đốt sán
Non: Gần cổ, chiều dài < chiều ngang
Trưởng thành: chiều dài = chiều ngang
• Chứa cơ quan sinh dục đực và cái
• Lỗ sinh dục ở 1 bên, xen kẽ không đều
Già:
• chiều dài = 2,5 – 3 lần chiều ngang
• Tử cung ở giữa, phân nhánh ra 2 bên ( trên 13 nhánh)
• Đốt sán chứa 80.000 – 100.000 trứng
• Những đốt già ở cuối thân thường rụng từng đốt, tự bò
ra ngoài’
• Di động
Đốt trưởng thành Đốt già
SÁN DẢI BÒ – Toenia saginata
SÁN DẢI BÒ – Toenia saginata
SÁN DẢI HEO BÒ
Bệnh học
• Rối loạn tiêu hóa, thiếu máu, sụt cân
• Đau cơ
Chẩn đoán
• Xét nghiệm phân tìm trứng
• Sinh thiết
• Miễn dịch
Điều trị
• Praziquantel
Đặc điểm hình
thái
• 3-10m (20m)
• Đầu hình bầu
dục có 2 rãnh
sâu dài, không
có đĩa hút,
không có móc
ĐẦU SÁN DẢI CÁ
SÁN DẢI CÁ – Diphyllobothrium latum
Đặc điểm hình thái
• Đốt hình thang, chiều
ngang lớn hơn chiều
dài
• Tử cung hình hoa
hồng, ở giữa đốt sán
• Lỗ sinh dục ở giữa đốt
sán
ĐỐT SÁN DẢI CÁ VÀ TỬ CUNG HÌNH HOA HỒNG
SÁN DẢI CÁ – Diphyllobothrium latum
Đặc điểm hình thái - Trứng sán dải cá
• Hình bầu dục, có nắp nhỏ (hoặc mất nắp)
• Kích thước 70 µm
• Không chứa phôi lúc mới sinh
TRỨNG SÁN DẢI CÁ
SÁN DẢI CÁ – Diphyllobothrium latum
SÁN DẢI CÁ – Diphyllobothrium latum
SÁN DẢI CÁ – Diphyllobothrium latum
Bệnh học
• Triệu chứng không điển hình
• Tắc ruột, thiếu máu, sụt cân
Chẩn đoán
• Xét nghiệm phân tìm trứng
Điều trị
• Praziquantel
• Niclosamide
• Vitamin B12 (bổ sung)
SÁN MÁNG – Schistosoma sp.
Hình thể.
• Sáng máng có hai phái riêng biệt:
Con đực(1-1,5cm) phần thân phía trước hình trụ, phần còn
lại dẹp, hai mép thân cong lại tạo thành một rãnh hình
máng chứa con cái nằm thường trực trong máng.
* Con cái hình trụ dài hơn con đực (1,5-2cm)
SÁN MÁNG – Schistosoma sp.
SÁN MÁNG – Schistosoma sp.
Trứng:
• Có một cửa bên hông hay ở mút đuôi.
• Không có nắp
• Trứng theo nước tiểu hoặc phân ra ngoài (tùy loài)
SÁN MÁNG – Schistosoma sp.
SÁN MÁNG – Schistosoma sp.
Chu trình phát triển
• Ấu trung đuôi chẻ hai không sống ngoài cơ thể ốc quá hai
ngày.
• Nhờ gai nhỏ ở đầu và men dung giải do các tuyển ở đầu
tiết ra để xuyên thủng vào da ký chủ
• Ký sinh ở hệ tuần hoàn
Giun san.pdf

More Related Content

What's hot

Dân số và phát triển
Dân số và phát triểnDân số và phát triển
Dân số và phát triểnYen Luong-Thanh
 
Ky sinh trung
Ky sinh trungKy sinh trung
Ky sinh trungHuy Hoang
 
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
Thuc hanh di truyen 2014   ydhThuc hanh di truyen 2014   ydh
Thuc hanh di truyen 2014 ydhLe Tran Anh
 
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐVi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐTS DUOC
 
chuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobinchuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobinkaka chan
 
Mo sun mo xuong mo than kinh
Mo sun  mo xuong  mo than kinhMo sun  mo xuong  mo than kinh
Mo sun mo xuong mo than kinhchấn ly
 
Giáo trình thực vật dược - Bộ y tế
Giáo trình thực vật dược - Bộ y tếGiáo trình thực vật dược - Bộ y tế
Giáo trình thực vật dược - Bộ y tếGiaLcTrn2
 
Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4
Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4
Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4Yen Luong-Thanh
 
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013SoM
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒSoM
 
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàng
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàngBài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàng
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàngNghia Nguyen Trong
 
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhSinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhViet Nguyen
 
HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHHỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHSoM
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013SoM
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOASoM
 
BẢNG KIỂM KHÁM BỤNG
BẢNG KIỂM KHÁM BỤNGBẢNG KIỂM KHÁM BỤNG
BẢNG KIỂM KHÁM BỤNGSoM
 

What's hot (20)

Dân số và phát triển
Dân số và phát triểnDân số và phát triển
Dân số và phát triển
 
Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4
 
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
 
Ky sinh trung
Ky sinh trungKy sinh trung
Ky sinh trung
 
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
Thuc hanh di truyen 2014   ydhThuc hanh di truyen 2014   ydh
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
 
Cầu khuẩn
Cầu khuẩnCầu khuẩn
Cầu khuẩn
 
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐVi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
 
chuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobinchuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobin
 
Mo sun mo xuong mo than kinh
Mo sun  mo xuong  mo than kinhMo sun  mo xuong  mo than kinh
Mo sun mo xuong mo than kinh
 
Giáo trình thực vật dược - Bộ y tế
Giáo trình thực vật dược - Bộ y tếGiáo trình thực vật dược - Bộ y tế
Giáo trình thực vật dược - Bộ y tế
 
Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4
Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4
Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4
 
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
 
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàng
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàngBài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàng
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàng
 
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhSinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
 
HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHHỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINH
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
 
BẢNG KIỂM KHÁM BỤNG
BẢNG KIỂM KHÁM BỤNGBẢNG KIỂM KHÁM BỤNG
BẢNG KIỂM KHÁM BỤNG
 

Similar to Giun san.pdf

Giun Ký Sinh
Giun Ký SinhGiun Ký Sinh
Giun Ký SinhMo Giac
 
Thu y c3. bệnh sán xơ mít
Thu y   c3. bệnh sán xơ mítThu y   c3. bệnh sán xơ mít
Thu y c3. bệnh sán xơ mítSinhKy-HaNam
 
8. Sieu am benh ly buong trung, GS Michel Collet
8. Sieu am benh ly buong trung, GS Michel Collet8. Sieu am benh ly buong trung, GS Michel Collet
8. Sieu am benh ly buong trung, GS Michel ColletNguyen Lam
 
Tiết Túc 3.pptx
Tiết Túc 3.pptxTiết Túc 3.pptx
Tiết Túc 3.pptxHuyXun12
 
Huyết bào tử trùng
Huyết bào tử trùngHuyết bào tử trùng
Huyết bào tử trùngDra911
 
biên trùng và lê dạng trùng
biên trùng và lê dạng trùngbiên trùng và lê dạng trùng
biên trùng và lê dạng trùngDra911
 
Thu y c4. bệnh dịch tả trâu bò
Thu y   c4. bệnh dịch tả trâu bòThu y   c4. bệnh dịch tả trâu bò
Thu y c4. bệnh dịch tả trâu bòSinhKy-HaNam
 
Tiet tuc vi nam.pdf
Tiet tuc vi nam.pdfTiet tuc vi nam.pdf
Tiet tuc vi nam.pdfmunlazy
 
Csbn nhiễm trùng tiểu
Csbn nhiễm trùng tiểuCsbn nhiễm trùng tiểu
Csbn nhiễm trùng tiểubamboopork
 
Bài giảng hen phế quản
Bài giảng hen phế quảnBài giảng hen phế quản
Bài giảng hen phế quảnjackjohn45
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃONHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃOSoM
 
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Em là bà nội của anh
Em là bà nội của anhEm là bà nội của anh
Em là bà nội của anhĐăng Nguyễn
 
Thu y c4. bệnh lao ở gia súc
Thu y   c4. bệnh lao ở gia súcThu y   c4. bệnh lao ở gia súc
Thu y c4. bệnh lao ở gia súcSinhKy-HaNam
 
Cc khung chau vs tinh hoan chaumoitre
Cc khung chau vs tinh hoan   chaumoitre Cc khung chau vs tinh hoan   chaumoitre
Cc khung chau vs tinh hoan chaumoitre Lan Đặng
 
VI NẤM - ký sinh trùng lý thuyết đại học
VI NẤM - ký sinh trùng lý thuyết đại họcVI NẤM - ký sinh trùng lý thuyết đại học
VI NẤM - ký sinh trùng lý thuyết đại họcKhoaPhan420460
 
Bài giảng CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA.pdf
Bài giảng CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA.pdfBài giảng CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA.pdf
Bài giảng CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA.pdfNuioKila
 

Similar to Giun san.pdf (20)

Giun Ký Sinh
Giun Ký SinhGiun Ký Sinh
Giun Ký Sinh
 
Thu y c3. bệnh sán xơ mít
Thu y   c3. bệnh sán xơ mítThu y   c3. bệnh sán xơ mít
Thu y c3. bệnh sán xơ mít
 
8. Sieu am benh ly buong trung, GS Michel Collet
8. Sieu am benh ly buong trung, GS Michel Collet8. Sieu am benh ly buong trung, GS Michel Collet
8. Sieu am benh ly buong trung, GS Michel Collet
 
Tiết Túc 3.pptx
Tiết Túc 3.pptxTiết Túc 3.pptx
Tiết Túc 3.pptx
 
Huyết bào tử trùng
Huyết bào tử trùngHuyết bào tử trùng
Huyết bào tử trùng
 
biên trùng và lê dạng trùng
biên trùng và lê dạng trùngbiên trùng và lê dạng trùng
biên trùng và lê dạng trùng
 
Thu y c4. bệnh dịch tả trâu bò
Thu y   c4. bệnh dịch tả trâu bòThu y   c4. bệnh dịch tả trâu bò
Thu y c4. bệnh dịch tả trâu bò
 
Tiet tuc vi nam.pdf
Tiet tuc vi nam.pdfTiet tuc vi nam.pdf
Tiet tuc vi nam.pdf
 
Csbn nhiễm trùng tiểu
Csbn nhiễm trùng tiểuCsbn nhiễm trùng tiểu
Csbn nhiễm trùng tiểu
 
Bài giảng hen phế quản
Bài giảng hen phế quảnBài giảng hen phế quản
Bài giảng hen phế quản
 
Bệnh tuyến giáp [supermen's team]
Bệnh tuyến giáp [supermen's team]Bệnh tuyến giáp [supermen's team]
Bệnh tuyến giáp [supermen's team]
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃONHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
 
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Em là bà nội của anh
Em là bà nội của anhEm là bà nội của anh
Em là bà nội của anh
 
Thu y c4. bệnh lao ở gia súc
Thu y   c4. bệnh lao ở gia súcThu y   c4. bệnh lao ở gia súc
Thu y c4. bệnh lao ở gia súc
 
Bệnh hirschsprung Dr. Chu Hai
Bệnh hirschsprung Dr. Chu HaiBệnh hirschsprung Dr. Chu Hai
Bệnh hirschsprung Dr. Chu Hai
 
Cc khung chau vs tinh hoan chaumoitre
Cc khung chau vs tinh hoan   chaumoitre Cc khung chau vs tinh hoan   chaumoitre
Cc khung chau vs tinh hoan chaumoitre
 
VI NẤM - ký sinh trùng lý thuyết đại học
VI NẤM - ký sinh trùng lý thuyết đại họcVI NẤM - ký sinh trùng lý thuyết đại học
VI NẤM - ký sinh trùng lý thuyết đại học
 
Bài giảng CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA.pdf
Bài giảng CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA.pdfBài giảng CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA.pdf
Bài giảng CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA.pdf
 
Kst thuong gap
Kst thuong gapKst thuong gap
Kst thuong gap
 

Recently uploaded

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 

Recently uploaded (20)

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 

Giun san.pdf

  • 1. GIUN SÁN BM Vi sinh - ký sinh trùng Biên Hòa, 2020.
  • 2. MỤC TIÊU  Nhớ được tên Việt Nam và tên La tinh các loài giun sán  Phân biệt con trưởng thành, ấu trùng và trứng của các loài giun sán  Hiểu và nhớ chu trình phát triển của từng loài  Phân biệt triệu chứng bệnh và các phương pháp chẩn đoán bệnh nhiễm giun sán  Nhớ một số thuốc dùng trị bệnh nhiễm giun sán
  • 3. GIUN Giun ký sinh đường ruột • Giun đũa: Ascaris lumbricoides • Giun tóc : Trichuris trichiura • Giun móc: Ancylostoma duodenale và Necator americanus • Giun lươn: Strongyloides stercoralis • Giun kim: Enterobius vermicularis Giun ký sinh máu • Giun chỉ Wuchereria bancrofti • Giun chỉ Brugia malayi
  • 4. GIUN • Giun hình ống, chiều dài thay đổi tùy giống (từ vài mm, cm đến hơn 1 m) • Màu trắng đục • Con đực nhỏ hơn con cái • Đuôi con đực cong, đuôi con cái thẳng • BP tiêu hóa: Miệng- Thực quản- Ruột- Hậu môn
  • 5. Giun đũa Ascaris lumbricoides • Giun đực : 15 - 20 cm, đuôi cong, có 2 gai giao hợp. • Giun cái : 25 - 30 cm, đuôi thẳng, có lỗ đẻ
  • 6. Giun đũa Ascaris lumbricoides Trứng thụ tinh (trứng chắc) • có hình bầu dục • lớp albumin dầy đều • 50-75µm x 45 – 60 µm Trứng không thụ tinh (trứng lép) • có hình bầu dục dài và hẹp • Có hạt chiết quang ko đều • 88-94µm x 39-44µm, • lớp albumin ít dầy hơn
  • 7. Giun đũa Ascaris lumbricoides Chu trình phát triển
  • 8. Triệu chứng bệnh • Giai đoạn ấu trùng di chuyển  Từ thành ruột đến gan: chưa gây tổn thương đặc biệt  Ấu trùng ở phổi (hội chứng Loeffler): Ho khan, đau ngực, sốt nhẹ, có dấu hiệu trên X quang,(BCTT tăng 20-40%). • Giai đoạn giun trưởng thành  Nhiễm ít: buồn nôn, ăn không tiêu, đau bụng lờ mờ, tiêu chảy (không rõ rệt).  Nhiễm nhiều: đau bụng nhiều, nôn ra giun, tắc ruột, viêm ruột thừa, thủng ruột, chui vào ống mật làm viêm ống mật hay vào ống tụy làm viêm tụy cấp, chảy máu  Trẻ em: rối loạn thần kinh, cựa quậy hay cáu gắt, mất ngủ, co giật. Giun đũa Ascaris lumbricoides
  • 9. Giun đũa Ascaris lumbricoides
  • 10. Chẩn đoán • Giai đoạn ấu trùng: dựa trên lâm sàng và công thức máu. • Giai đoạn giun trưởng thành: phát hiện trứng trong phân. Điều trị • Pamoat pyratel. • Mebendazol • Albendazol Giun đũa Ascaris lumbricoides
  • 11. Miệng Đuôi Trứng Ấu trùng Ancylostoma duodenale Necator americanus Giun cái Giun đực Giun móc
  • 12. Có hai loài thường gặp: Ancylostoma duodenale Necator americanus (2 cặp móc nhọn) (răng hình lưỡi dao) Giun móc Giúp phân biệt 2 loại
  • 13. Con đực : • Dài : 8 - 11 mm • Đuôi con đực xòe Con cái: • Dài : 10 - 13mm • Đuôi con cái cùn Giun móc
  • 14. Trứng • Hình bầu dục, 50-60 x 35-40 µm • Vỏ mỏng, trong suốt chứa 2-4 phôi bào (Ancylostoma) và từ 4- 8 phôi bào (Necator) Giun móc
  • 15. Ấu trùng giai đoạn 1 • 250 x 17 m • Miệng hở, bao miệng dài và hẹp • Thực quản ụ phình • Đuôi thon dài và nhọn Ấu trùng giai đoạn 2, 3 • 500 - 600 m • Miệng đóng • Thực quản hình ống • Đuôi thon dài và nhọn Giun móc
  • 17. Dịch tễ học Vùng nhiệt đới Triệu chứng bệnh Giai đoạn mô: • Dị ứng, ngứa, viêm da. • Phổi: ho khan, khàn tiếng Giai đoạn ruột: • Rối loạn tiêu hóa (viêm tá tràng trong 1-2 tháng) • Thiếu máu nhược sắc • Rối loạn thần kinh Giun móc
  • 18. Triệu chứng bệnh Giun móc Xuất hiện những đường khúc khuyủ, di động dưới da
  • 19. Chẩn đoán • Tìm trứng trong phân • Cấy phân • Dùng phương pháp huyết thanh học Điều trị • Bephenium hydroxynaphtoat • Pyrantel pamoat • Mebendazol • Flubendazol • Albendazol Giun móc
  • 21. Hình thể : Giun trưởng thành Dạng ký sinh: 2 mm, chỉ gồm con cái trinh sản, thực quản hình ống dài, tử cung chỉ chứa 4-5 trứng Dạng tự do: gồm cả 2 phái, thực quản có ụ phình, con đực 0,7 mm, đuôi cong, 2 gai giao hợp; con cái 1 mm, đuôi nhọn, tử cung 30 – 40 trứng Giun lươn Strongyloides stercoralis
  • 22. Ấu trùng giai đoạn 1 • 200 - 380 x 16 - 20 m • Thực quản ụ phình. • Bao miệng ngắn. • Đuôi thon dài và nhọn. Ấu trùng giai đoạn 2,3 • 500 - 630 x 16 m • Thực quản hình ống. • Đuôi chẻ hai. Giun lươn Strongyloides stercoralis
  • 23. Giun lươn Strongyloides stercoralis Trứng • Trứng có phôi • Kích thước 50 µm
  • 25. Ấu trùng giun móc chết khi gặp nước, ấu trùng giun lươn vẫn tồn tại trong nước. Có thể nhiễm ở bùn lầy, ao rạch hoặc hồ bơi (thiếu clo) Giun lươn Strongyloides stercoralis
  • 26. Dịch tể học: Xứ nóng và ẩm ướt Triệu chứng: • Dấu hiệu ở da: ngứa, mẫn đỏ, đường cong khúc khuỷu di động vùng bụng, đùi, mông, chân và tự biến mất. • Dấu hiệu phổi: ho khan, hen suyễn kiểu dị ứng, X quang thấy hình thâm nhiễm, không bền. • Dấu hiệu ruột: Viêm tá tràng (kéo dài trong thời gian mắc bệnh) , tiêu chảy xen kẽ táo bón, không hút máu nên không gây thiếu máu. Giun lươn Strongyloides stercoralis
  • 27. Triệu chứng: Giun lươn Strongyloides stercoralis Xuất hiện những đường khúc khuyủ, di động dưới da
  • 28. Chẩn đoán: • Tìm ấu trùng trong phân • Phương pháp Baermann • Hút dịch tá tràng tìm ấu trùng • Phương pháp miễn dịch học: ELISA Điều trị • Thiabendazol • Albendazol • Ivermectin Giun lươn Strongyloides stercoralis
  • 29. Giun cái Giun đực Trứng Giun tóc Trichuris trichiura Nút nhầy
  • 30. Giun đực Giun cái Hình thể Phần đầu mảnh như sợi tóc, phần đuôi phình to Giun đực 3-4,5 cm, đuôi cong có gai giao hợp Giun cái 3,5-5 cm, đuôi thẳng Giun tóc Trichuris trichiura
  • 31. Trứng • Trứng màu đỏ nâu • Hình bầu dục 50 µm • Vỏ dày láng, • Mỗi đầu có nút nhầy trong suốt Giun tóc Trichuris trichiura
  • 32. Giun tóc Trichuris trichiura
  • 33. Vai trò gây bệnh Nhiễm ít: tổn thương không đáng kể Nhiễm nhiều: • Kích thích do tổn thương ruột già (triệu chứng giống như kiết lỵ), sa trực tràng • Nhiễm trùng thứ phát: nhiễm vi khuẩn thương hàn, vi khuẩn sinh mủ phối hợp • Viêm ruột thừa • Thiếu máu nhược sắc Giun tóc Trichuris trichiura
  • 34. Chẩn đoán và điều trị Chẩn đoán: xét nghiệm phân tìm trứng Điều trị • Mebendazol • Flubendazol • Albendazol Giun tóc Trichuris trichiura
  • 35. Giun đực Giun cái Giun kim Enterobius vermicularis
  • 36. Giun đực Giun cái Trứng Giun kim Enterobius vermicularis • Thực quản có ụ phình củ hành, 2 bên thân có 2 gân, miệng có 3 môi • Con đực: dài 3-5 mm đuôi cong, 1 gai giao hợp • Con cái: 9-12 mm
  • 37. Giun kim Enterobius vermicularis Trứng • Hình bầu dục, 50µm • Lép 1 bên, vỏ mỏng, láng trong suốt • Thường thấy ấu trùng ở bên trong
  • 38. Giun kim Enterobius vermicularis
  • 39. Dịch tễ học • Khắp thế giới • Ở VN, tỉ lệ 47%, trẻ em cao hơn người lớn Bệnh học • Rối loạn ở ruột: ngứa hậu môn vào ban đêm, viêm mạn tính ở ruột, đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy. • Rối loạn thần kinh: trẻ mất ngủ, khóc đêm, đái dầm • Rối loạn cơ quan sinh dục nữ Giun kim Enterobius vermicularis
  • 40. Chẩn đoán • Lâm sàng: ngứa hậu môn • Cận lâm sàng: phương pháp Graham tìm trứng (băng keo trong) Điều trị • Pyrvinium embonat • Pyratel pamoat • Mebendazol • Albendazol Giun kim Enterobius vermicularis
  • 41. Giun kim Enterobius vermicularis
  • 44. Giun trưởng thành: • có màu trắng • chiều dài: giun đực 1,5 mm; giun cái 3 -3,5 mm Giun xoắn Trichinella spiralis
  • 45. Giun xoắn Trichinella spiralis Ấu trùng • có kích thước 90 – 100 µm x 60 µm • cuộn thành hình xoắn trong nang ở cơ • Nang giun xoắn có hình bầu dục dài 200 – 400 µm
  • 47. Dịch tễ • Mỹ, Trung, Ấn, Lào, ít ở VN Triệu chứng • Giai đoạn viêm ruột: tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, gây sốt liên tục • Giai đoạn toàn phát: Phù ở mặt, dị ứng, sốt. • Giai đoạn ấu trùng biến thành kén: đau ở cơ, xương khớp, nhai khó, thở khó, liệt hô hấp, nhiễm nhiều có thể tử vong Giun xoắn Trichinella spiralis
  • 48. Chẩn đoán • Giai đoạn khởi phát: tìm giun trưởng thành trong phân • Giai đoạn toàn phát:  Xét nghiệm máu tìm ấu trùng, bạch cầu toan tính tăng  Xét nghiệm gián tiếp: phản ứng kháng nguyên kháng thể  Giai đoạn kén: sinh thiết cơ Điều trị: • Thiabendazol • Albendazol • Mebendazol Giun xoắn Trichinella spiralis
  • 49. • Giun chỉ có 3 đặc điểm: - giun trưởng thành sống ở mô - giun cái đẻ phôi, sống ở hệ bạch huyết hay ở mô - bệnh giun chỉ được truyền qua ruồi, muỗi • Tùy theo nơi ký sinh, giun chỉ được chia làm 2 nhóm: - nhóm sống trong mạch bạch huyết: Wuchereria bancrofti, Brugia malayi - nhóm sống ở dưới da: Loa loa, Onchocerca volvulus, Dracunculus medinensis… Giun chỉ
  • 52. Wuchereria bancrofti • Kích thước: 161 - 305 m • Thân có những chỗ uốn cong, mềm mại, đều • Bao bọc ngoai dài hơn thân ít • Nhân dinh dưỡng nhỏ, ít, tách biệt rõ, không đi tới cuối đuôi • Đuôi nhọn, thon, không có nhân Brugia malayi • Kích thước: 180 - 230 m • Thân có những chỗ uốn cong, không đều, đuôi xoắn • Bao bọc ngoai dài hơn thân nhiều • Nhân dinh dưỡng nhỏ, nhiều, sát nhau, không rõ • Đuôi nhon, thon, có 2 nhân Giun chỉ
  • 53. Chu kỳ phát triển • Chu trình phát triển của giun chỉ qua 2 ký chủ: người và muỗi. • Chu trình phát triển của các loài giun chỉ hệ bạch huyết khác nhau về chu kỳ 24 giờ của phôi giun chỉ ở máu ngoại biên. Phôi di chuyển từ hệ bạch huyết sang hệ tuần hoàn nhưng chỉ xuất hiện ở máu ngoại biên vào ban đêm (từ 20h đến 3h sáng) Giun chỉ
  • 54. Chu kỳ phát triển Giun chỉ
  • 55. Bệnh học • Tắc mạch bạch huyết -> Phù, sưng (chân voi) Chẩn đoán • Khó thở, bạch cầu toan tính tăng • Lấy máu ngoại biên về đêm (phương pháp Harris) • Tìm phôi trong nước tiểu • Phản ứng miễn dịch Điều trị • Diethylcarbamazin • Ivermectin • Albendazol Giun chỉ
  • 57. SÁN Gồm có: - Sán lá - Sán dây - Sán máng
  • 58. • Sán lá gan lớn: Fasciola hepatica • Sán lá gan nhỏ: Clonorchis sinensis • Sán lá ruột: Fasciolopsis buski • Sán lá phổi: Paragonimus westermani • Sán dải heo: Taenia solium • Sán dải bò: Taenia saginata • Sán dải cá: Diphyllobothrium latum SÁN
  • 59. • Sán lá gan lớn: Fasciola hepatica Fasciola gigantica • Sán lá gan nhỏ: Clonorchis sinensis • Sán lá ruột: Fasciolopsis buski • Sán lá phổi: Paragonimus westermani SÁN LÁ
  • 60. Đặc điểm chung • Thân dẹp, thường có hình chiếc lá • Không có đốt CÁC LOẠI SÁN LÁ SÁN LÁ
  • 61. Đặc điểm chung • Có 2 đĩa hút (đĩa hút miệng và đĩa hút bụng) • Không có ống tiêu hóa hoàn chỉnh và không có hậu môn • Lưỡng tính (có cả CQSD đực và cái) • Sống ký sinh ở ống tiêu hóa, gan, phổi của người. SÁN LÁ
  • 63. SÁN LÁ GAN LỚN – Fasciola sp.
  • 64. • 3 – 4 cm • Phía trước rộng hơn phía sau • Có hình nón ở phía đầu • Tinh hoàn nằm sau lưng buồng trứng và phân nhánh nhiều • Đĩa hút miệng < đĩa hút bụng SÁN LÁ GAN LỚN – Fasciola sp.
  • 65. Trứng: • Vỏ dày, vàng nâu • Hình bầu dục • Có nắp • 140 x 80 mcm • Bên trong có phôi SÁN LÁ GAN LỚN – Fasciola sp.
  • 66. SÁN LÁ GAN LỚN – Fasciola sp. • Trứng có phôi => ấu trùng lông => bào nang => ấu trùng đuôi => nang trùng.
  • 67. Bệnh học • Thời kỳ xâm nhập: gan to, cứng, sờ thấy đau, sốt bất thường, đau bụng, nổi mẫn, biếng ăn, BC toan tính tăng đến 60%. • Thời kỳ toàn phát: táo bón xen kẽ tiêu chảy, vàng da tắc mật, suy nhược, gầy, thiếu máu, BC toan tính giảm Chẩn đoán • Phản ứng miễn dịch • Xét nghiệm phân tìm trứng • Xét nghiệm dịch tá tràng tìm trứng Điều trị • Dehydroemetin • Bithionol • Triclabendazol SÁN LÁ GAN LỚN – Fasciola sp.
  • 68. SÁN LÁ GAN NHỎ – Clonorchis sinensis
  • 69. Đặc điểm hình thái • 1-2cm • Đầu nhỏ nhọn, hình nón • Đĩa hút miệng > đĩa hút bụng • Ống tiêu hóa dài đến cuối thân, không phân nhánh Đĩa hút miệng Đĩa hút bụng Manh tràng Đĩa hút miệng Đĩa hút bụng Manh tràng SÁN LÁ GAN NHỎ – Clonorchis sinensis
  • 70. Đặc điểm hình thái • Tinh hoàn nằm sau buồng trứng, phân nhánh • Buồng trứng không phân nhánh Tử cung Tinh hoàn Buồng trứng Tử cung Buồng trứng Tinh hoàn SÁN LÁ GAN NHỎ – Clonorchis sinensis
  • 71. Clonorchis sinensis Opisthorchis viverrini Opisthorchis felineus SÁN LÁ GAN NHỎ – Clonorchis sinensis
  • 72. Đặc điểm hình thái - Trứng sán lá gan nhỏ • Hình bầu dục, có phôi từ lúc mới sinh. • 30 × 50 µm • Vỏ có 2 lớp, nhẵn và mỏng, nắp lồi SÁN LÁ GAN NHỎ – Clonorchis sinensis
  • 73. Sán lá gan nhỏ Clonorchis sinensis SÁN LÁ GAN NHỎ – Clonorchis sinensis
  • 74. Ký chủ trung gian thử nhất là ốc Bithynia Ký chủ trung gian thứ hai là cá sống trong nước ngọt thuộc họ Cyprinidae • Ở Việt Nam: Cá rô, cá chép, cá diếc, cá trắm và cá mè đều có thể nhiễm ấu trùng sán lá gan nhỏ. • Người mắc bệnh do ăn cá sống hoắc cá nấu chưa chin (gỏi cá). SÁN LÁ GAN NHỎ – Clonorchis sinensis
  • 75. Dịch tễ • Vùng Viễn Đông: Nhật, Triều, Trung, VN Bệnh học • GĐ khởi phát: rối loạn dạ dày, chán ăn, buồn nôn, tiêu chảy và táo bón, BC toan tính tang lên khoảng 20%. • GĐ toàn phát: thiếu máu, gầy, phù nề chi dưới, cổ trướng, sốt từng cơn, gan to rõ rệt, tắc mật vàng da. Chẩn đoán • Dựa trên lâm sàng: gan to, sờ đau và BC toan tính tăng 15 – 20% • Tìm trứng trong phân hay dịch tá tràng Điều trị • Bithionol • Praziquantel SÁN LÁ GAN NHỎ – Clonorchis sinensis
  • 76. Sán trưởng thành: • 3-7 cm (to nhất trong các loài sán ký sinh ở người) • Không có thể nón và manh tràng không phân nhánh • Buồng trứng phân nhánh • Sán có có đĩa hút miệng nhỏ, đĩa hút bụng lớn > đĩa hút miệng • Lỗ sinh dục nằm ở phía trước đĩa hút bụng Trứng: giống trứng sán lá gan lớn SÁN LÁ RUỘT – Fasciolopsis buski
  • 77. SÁN LÁ RUỘT – Fasciolopsis buski
  • 78. • Trứng có phôi => ấu trùng lông => bào nang => ấu trùng đuôi => nang trùng. • Nang trùng có thể gặp ở những thực vật sống ở dưới nước (thủy sinh): củ ấu, ngó sen, bèo, rau muống… SÁN LÁ RUỘT – Fasciolopsis buski
  • 79. Bệnh học • GĐ khởi phát: mệt mỏi, xanh xao, suy nhược • GĐ toàn phát: đau hạ vị, kèm tiêu chảy phân nhày, bụng trướng, BC toan tính tăng 20-25% Chẩn đoán • Xét nghiệm phân tìm trứng Điều trị • Niclosamid • Praziquantel • Hạt cau SÁN LÁ RUỘT – Fasciolopsis buski
  • 80. So sánh sán lá gan lớn/nhỏ và sán lá ruột Khác nhau SLG nhỏ SLG lớn SL ruột 1-2cm 2-4cm 3-7cm BT ko phân nhánh BT phân nhánh BT phân nhánh Ruột ko phân nhánh Ruột phân nhánh Ruột ko phân nhánh Trứng 30×15µm Trứng 140×70 µm Trứng 140×70 µm SÁN LÁ
  • 81. SÁN LÁ PHỔI – Paragonimus westermani
  • 82. • Thân dầy, có mặt lưng lồi, mặt bụng dẹp giống như hạt cà phê • Dài 8 – 16 mm • Đĩa hút bụng và đĩa hút miệng bằng nhau. SÁN LÁ PHỔI – Paragomius westermani
  • 83. Đặc điểm hình thái • Buồng trứng to và chia nhiều thùy • Tinh hoàn ít phân nhánh • Lỗ sinh dục ở sau đĩa hút bụng Buồng trứng Tử cung Tinh hoàn Tử cung Buồng trứng Tinh hoàn SÁN LÁ PHỔI – Paragomius westermani
  • 84. Trứng • Màu nâu sậm, bầu dục, có nắp • Khoảng 90 mcm • Nắp dẹp ít lồi, vỏ dầy, nhất là phía đối diện với nắp • Bên trong chứa phôi bào SÁN LÁ PHỔI – Paragomius westermani
  • 85. SÁN LÁ PHỔI – Paragomius westermani
  • 86. Dịch tễ. • Ở Việt Nam bệnh có tính chất lẻ tẻ. • Năm 1994 phát hiện một ổ bệnh tại huyện Sìn Hồ, Lai Châu. SÁN LÁ PHỔI – Paragomius westermani
  • 87. Bệnh học • Ho có đờm lẫn máu, dễ nhầm với lao phổi • Động kinh, bại nửa thân Chẩn đoán • Xét nghiệm đờm tìm trứng (không nhuộm) • Xét nghiệm phân tìm trứng • Phản ứng huyết thanh học • Siêu âm, CT scan định hướng Điều trị • Niclofolan • Bithionol • Praziquantel SÁN LÁ PHỔI – Paragomius westermani
  • 88. Sán dải Sán dải heo: Taenia solium Sán dải bò: Taenia saginata Sán dải cá: Diphyllobothrium latum SÁN DẢI
  • 89. Sán trưởng thành: • Sống ở ruột non của người • Dài từ 2 – 4 m đôi khi 8 m • Có 800 – 1000 đốt sán SÁN DẢI – Taenia sp.
  • 90. Hình thể • Đầu: nhỏ, hình bầu dục, thường có đĩa hút và móc để bám vào màng ruột • Cổ mảnh khảnh • Đốt non gần cổ chỉ chứa cơ quan sinh dục còn phôi thai, đốt càng xa cổ càng già, chứa cơ quan sinh dục đã trưởng thành • Bộ phận sinh dục đực và cái không phát triển cùng lúc: bộ phận SD đực phát triển trước SÁN DẢI
  • 91. SÁN DẢI HEO – Toenia solium Đặc điểm sán trưởng thành 2-4 m, 800 – 1000 đốt, chỉ nhiễm 1 con, sống ruột non. Đầu sán • Nhỏ, hình cầu đường kính = 1mm • Có chuỷ với 2 hàng móc từ 25 – 30 móc • Có 4 đĩa hút tròn
  • 92. Cổ sán • Ngắn, mảnh • Dài khoảng 5 mm SÁN DẢI HEO – Toenia solium
  • 93. Đốt sán Non Gần cổ, chiều dài < chiều ngang Trưởng thành • Chiều dài = chiều ngang • Chứa cơ quan sinh dục đực và cái • Lỗ sinh dục ở 1 bên, xen kẽ tương đối đều Già • Chiều dài = 1,5 – 2 lần chiều ngang • Tử cung ở giữa, phân nhánh ra 2 bên (dưới 13 nhánh) • Đốt sán chứa 30.000 – 50.000 trứng • Những đốt già ở cuối thân thường rụng thành từng đoạn ngắn 5-6 đốt, dính vào nhau, theo phân ra ngoài SÁN DẢI HEO – Toenia solium
  • 94. Đốt sán dải trưởng thành SÁN DẢI HEO – Toenia solium
  • 95. SÁN DẢI HEO – Toenia solium
  • 96. Trứng: • Hình cầu d = 35 µm • Vỏ dày, màu nâu sậm • Trong có phôi 6 móc, không có nắp • Trứng Toenia solium và Toenia saginata giống nhau không phân biệt được SÁN DẢI HEO – Toenia solium
  • 97. SÁN DẢI HEO – Toenia solium
  • 98. NANG ẤU TRÙNG ( Cysticercus cellulosae) Còn gọi là gạo heo • Màu trắng đục, hình cầu • 10 mm x 8 mm • Có dịch chất và đầu ấu trùng lộn vào trong, chứa 4 đĩa trứng và móc SÁN DẢI HEO – Toenia solium
  • 99. Sán trưởng thành • Dài từ 4 – 10 m, có khi đến 25 m • Có 1000 – 2000 đốt sán SÁN DẢI BÒ – Toenia saginata
  • 100. Đầu sán • Nhỏ, hình cầu, đường kính = 1mm • Có 4 đĩa hút tròn • Không có chủy và móc SÁN DẢI BÒ – Toenia saginata
  • 101. SÁN DẢI BÒ – Toenia saginata Đốt sán Non: Gần cổ, chiều dài < chiều ngang Trưởng thành: chiều dài = chiều ngang • Chứa cơ quan sinh dục đực và cái • Lỗ sinh dục ở 1 bên, xen kẽ không đều Già: • chiều dài = 2,5 – 3 lần chiều ngang • Tử cung ở giữa, phân nhánh ra 2 bên ( trên 13 nhánh) • Đốt sán chứa 80.000 – 100.000 trứng • Những đốt già ở cuối thân thường rụng từng đốt, tự bò ra ngoài’ • Di động
  • 102. Đốt trưởng thành Đốt già SÁN DẢI BÒ – Toenia saginata
  • 103. SÁN DẢI BÒ – Toenia saginata
  • 104. SÁN DẢI HEO BÒ Bệnh học • Rối loạn tiêu hóa, thiếu máu, sụt cân • Đau cơ Chẩn đoán • Xét nghiệm phân tìm trứng • Sinh thiết • Miễn dịch Điều trị • Praziquantel
  • 105. Đặc điểm hình thái • 3-10m (20m) • Đầu hình bầu dục có 2 rãnh sâu dài, không có đĩa hút, không có móc ĐẦU SÁN DẢI CÁ SÁN DẢI CÁ – Diphyllobothrium latum
  • 106. Đặc điểm hình thái • Đốt hình thang, chiều ngang lớn hơn chiều dài • Tử cung hình hoa hồng, ở giữa đốt sán • Lỗ sinh dục ở giữa đốt sán ĐỐT SÁN DẢI CÁ VÀ TỬ CUNG HÌNH HOA HỒNG SÁN DẢI CÁ – Diphyllobothrium latum
  • 107. Đặc điểm hình thái - Trứng sán dải cá • Hình bầu dục, có nắp nhỏ (hoặc mất nắp) • Kích thước 70 µm • Không chứa phôi lúc mới sinh TRỨNG SÁN DẢI CÁ SÁN DẢI CÁ – Diphyllobothrium latum
  • 108. SÁN DẢI CÁ – Diphyllobothrium latum
  • 109. SÁN DẢI CÁ – Diphyllobothrium latum Bệnh học • Triệu chứng không điển hình • Tắc ruột, thiếu máu, sụt cân Chẩn đoán • Xét nghiệm phân tìm trứng Điều trị • Praziquantel • Niclosamide • Vitamin B12 (bổ sung)
  • 110. SÁN MÁNG – Schistosoma sp. Hình thể. • Sáng máng có hai phái riêng biệt: Con đực(1-1,5cm) phần thân phía trước hình trụ, phần còn lại dẹp, hai mép thân cong lại tạo thành một rãnh hình máng chứa con cái nằm thường trực trong máng. * Con cái hình trụ dài hơn con đực (1,5-2cm)
  • 111. SÁN MÁNG – Schistosoma sp.
  • 112. SÁN MÁNG – Schistosoma sp. Trứng: • Có một cửa bên hông hay ở mút đuôi. • Không có nắp • Trứng theo nước tiểu hoặc phân ra ngoài (tùy loài)
  • 113. SÁN MÁNG – Schistosoma sp.
  • 114. SÁN MÁNG – Schistosoma sp. Chu trình phát triển • Ấu trung đuôi chẻ hai không sống ngoài cơ thể ốc quá hai ngày. • Nhờ gai nhỏ ở đầu và men dung giải do các tuyển ở đầu tiết ra để xuyên thủng vào da ký chủ • Ký sinh ở hệ tuần hoàn