SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
Download to read offline
8/22/2017
1
GIUN KÍ SINH
ĐẠICƯƠNG
• Giun tròn
• Tiểu bì: dày, cứng, bằng
protein
• Hạ bì: một lớp tế bào hạt
• Lớp cơ: các tế bào chưa
phân hóa hoàn toàn
• Xoang: chứa cơ quan
Ruột
Trứng
trong tử
cung
Ống dẫn trứng
Buồng trứng
Thân giun cắt ngang đoạn ở ruột
ĐẠICƯƠNG
• Cơ quan
• Tiêu hóa
• Bài tiết
• Thần kinh
• Sinh dục
ĐẠICƯƠNG
• Đơn tính
• ♂: nhỏ, đuôi cong
• ♀: đuôi thẳng
ĐẠICƯƠNG
• Sinh sản
1. Đẻ ra trứng
• Trứng có phôi bào
• Trứng có phôi
2. Đẻ ra phôi
ĐẠICƯƠNG
• Chu trình phát triển
1. Trực tiếp, ngắn
2. Trực tiếp, dài
3. Gián tiếp
4. Tự nhiễm
Người
bệnh
Người
lành(1)
Ngoại cảnh
(2)
Ký chủ TG/Dạng tự do
(3)
8/22/2017
2
PHÂN LOẠI
1. Nhóm giun ký sinh ở ruột
• Giun đũa (Ascaris lumbricoides)
• Giun kim (Enterobius vermicularis)
• Giun móc (Necator / Ancyolostoma)
• Giun tóc (Trichuris trichiura)
• Giun lươn (Strongyloides stercoralis)
2. Nhóm giun ký sinh ở ruột v à tổ chức
• Giun xoắn (Trichinella spiralis)
3. Nhóm giun ký sinh ở máu v à tổ chức
• Giun chỉ Bancroft (Wuchereria bancrofti)
• Giun chỉ Mã Lai (Brugia malayi)
4. Nhóm giun lạc chủ
GIUNĐŨA
ASCARISLUMBRICOIDES
ĐẶC ĐIỂM
Con trưởng thành
• Vân ngang, miệng 3 môi
• ♂: đuôi cong, 2 gai giao hợp
• ♀: đuôi thẳng, có lỗ đẻ
• Tuổi thọ: ~ 1 năm
ĐẶC ĐIỂM
♂ ♀
ĐẶC ĐIỂM
Trứng
• Lớn, # 40x70 μm
• Trứng có phôi bào  trứng có phôi
• Con cái có khả năng tự đẻ trứng không cần thụ tinh  trứng
không thụ tinh (trứng lép)
ĐẶC ĐIỂM
Trứng
• Vỏ albumin  trứng điển hình/không điển hình
8/22/2017
3
ĐẶC ĐIỂM CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN
- Kiểu?
- Đường lây truyền?
- Con trưởng thành: nơi
cư trú? Sinh sản?
- Đường di chuyển của
ấu trùng?
CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN
Tim
Phổi
(lột xác 2 lần)
Hầu
Tĩnh mạch gan
Ngoại
cảnh
Ống tiêu hóa
Trứng có phôi Ấu trùng
Con trưởng thành
BỆNH LÝ
- Giai đoạn di chuyển:Hội chứng Loeffler
- Giai đoạn trưởng thành: Rối loạn tiêu hóa, ở trẻ em
có rối loạn thần kinh
- Biến chứng: tắc ruột, thủng ruột…
- Lạc chỗ: gan, ruột thừa, ống tụy mật…
- Lạc chủ
BỆNH LÝ
CHẨN ĐOÁN– ĐIỀU TRỊ
- Lâm sàng, xét nghiệm máu, phân(tìm trứng)
- Bạch cầu toan tínhtăngcao giảm
- Chỉ nhiễm con cái  trứng khôngthụ tinh
- Chỉ nhiễm con đực  khôngcó trứng
- Pamoat pyrantel, benzimidazol (không dùng
Thiabendazol)
8/22/2017
4
GIUNKIM
ENTEROBIUS VERMICULARIS
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
Con trưởng thành
• Hai gân dọc thân
• Miệng 3 môi, thực quản ụ phình
• ♂: đuôi cong, 1 gai giao hợp,
• ♀: đuôi thẳng, có lỗ đẻ
• Tuổi thọ: ~ 1 – 2 tháng
ĐẶC ĐIỂM
- Con trưởng thành
♂♀
Thực quản ụ phình
ĐẶC ĐIỂM
Trứng
• Về đêm, con cái bò ra đẻ trứng ở rìa nếp hậu môn
người bệnh và chết sau đó
• Hình bầu dục, méo
• Có phôi lúc mới sinh  tự nhiễm
Trứng có phôi
Con trưởng thành
Trứng nở ra ấu
trùng ở ruột non
CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN
- Kiểu?
- Đường lây truyền?
- Con trưởng thành: nơi
cư trú? Sinh sản?
- Đường di chuyển của
ấu trùng?
8/22/2017
5
CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN
TỰ NHIỄM Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ
- Đối tượng: chủ y ếu là trẻ em
- Rối loạn tiêu hóa: ngứa (đêm) v à chàm hóa hậu môn,
v iêm ruột mạn tính, biếng ăn, bụng to…
- Rối loạn thần kinh
- Viêm cơ quan sinh dục nữ
BỆNH LÝ CHẨN ĐOÁN– ĐIỀU TRỊ
- Lâm sàng, xét nghiệm bằng phương phápGraham
- Dấu hiệu chính: Ngứa hậu môn
- Xét nghiệm lặp lại nếu lần đầu không có kết quả
- Điều trị tập thể bằng pyrantel pamoat,benzimidazol…
- Vệ sinh cá nhân, môi trường …
GIUN MÓC (MỎ)
1. Necator americanus
2. Ancylostoma duodenale
ĐẶC ĐIỂM
Con trưởng thành
- ♂: đuôi xòe tạo túi giao
hợp có lỗ sinh dục v à gai
giao hợp
- ♀: đuôi cùn
- Tuổi thọ: Ancylostoma 4–5
năm, Necator 10-15 năm
8/22/2017
6
ĐẶC ĐIỂM
Con trưởng thành
♀ ♂
ĐẶC ĐIỂM
Đặc điểm Ancylostoma Necator
Miệng
2 cặp móc phía bụng
1 cặp mũi nhọn ở lưng
2 răng hình lưỡi liềm
Sườn lưng 2 nhánh chẻ 3 2 nhánh chẻ 2
Cạp vào niêm
mạc ruột và hút
máu
ĐẶC ĐIỂM
Trứng
- Vỏ mỏng, trong suốt, chứa phôi bào khi mới sinh
 phát triển ở 25 – 300C, độ ẩm cao, đủ oxy, ít ánh sáng
mặt trời  nở trong ngoại cảnh
- Không phân biệt được trứng của Necator v à Ancy lostoma
ĐẶC ĐIỂM
Ấu trùng
Trứng
Ấu trùng GĐ 1: thực
quản ụ phình, lột xác 2
lần trong ngoại cảnh
Ấu trùng GĐ 3: thực
quản hình ống  có
khả năng nhiễm
CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN
- Kiểu?
- Đường lây truyền?
- Con trưởng thành: nơi
cư trú? Sinh sản?
- Đường di chuyển của
ấu trùng?
BỆNH LÝ
• Giai đoạn mô: ngứa,viêm da,mẫn…
• Giai đoạn phổi: triệu chứng Loeffler
• Giai đoạn ruột: viêm tá tràng (đau thượng vị, phân có
máu), rối loạn tiêu hóa, thần kinh, tuần hoàn, thiếu máu
…
8/22/2017
7
CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ
• Tìm trứng trong phân, cấy phân tìm ấu trùng, huyết
thanh học…
• Pyrantel pamoat, Mebendazol,Albendazol
• Uống bổ sung sắt, truyền máu (nặng)
GIUN TÓC
TRICHURIS TRICHIURA
ĐẶC ĐIỂM ĐẶC ĐIỂM
Con trưởng thành
• Đầu thon nhỏ, đuôi phình to
• Tuổi thọ: 5 – 6 năm
♂ ♀
ĐẶC ĐIỂM
Trứng
• Vỏ dày láng
• Màu nâu đỏ
• Nút nhầy ở 2 cực
• Chứa phôi bào
Nút nhầy
CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN
Con trưởng thành
Ấu trùng
Trứng
Trứng chứa phôi
- Kiểu?
- Đường lây truyền?
- Con trưởng thành: nơi
cư trú? Sinh sản?
- Đường di chuyển của
ấu trùng?
Dinh dưỡng
- Lấy dinh dưỡng ở ruột ký chủ
- Có hút máu: không đáng kể
8/22/2017
8
BỆNH LÝ
- Nhẹ: không đáng kể
- Nặng
- Triệu chứng giống lỵ
- Sa trực tràng
- Thiếu máu nhược sắc do
độc tố
- Lạc chỗ
CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ
- Tìm trứng trong phân
- Benzimidazol: Mebendazol, Flubendazol, Albendazol
GIUN LƯƠN
STRONGYLOIDES STERCORALIS
ĐẶC ĐIỂM
Con trưởng thành
• Dạng ký sinh: chỉ ♀ trinh sản, thực quản hình ống, tử cung 4
– 5 trứng. Tuổi thọ 5 – 6 tháng.
• Dạng tự do: ♂♀, thực quản ụ phình, con đực có 2 gai giao
hợp, con cái 30 – 40 trứng.
ĐẶC ĐIỂM
Trứng
• 40 – 50 μm
• Vỏ mỏng, láng
• Trứng nở tại chỗ  ấu trùng GĐ 1 theo phân ra ngoài
Đuôi nhọnMiệng mở
Thực quản ụ phình
ĐẶC ĐIỂM
Ấu trùng GĐ1
8/22/2017
9
ĐẶC ĐIỂM
Ấu trùng GĐ 3
Đuôi chẻ 2
Miệng khép
Thực quản
hình ống
CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN
Trứng nở tại chỗ
Con cái
trinh sản
Ấu trùng thực
quản ụ phình
Ấu trùng thực
quản hình ống
Ấu trùng thực
quản hình ống
Chu
trình
trực
tiếp
Ấu trùng thực
quản ụ phình
Trứng
Dạng tự do
Chu
trình
gián
tiếp
Tự
nhiễm
CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN
Trứng  Ấu trùng GĐ1
1. Chu trình trực tiếp:  ấu trùng GĐ3  xuy ên da ký chủ
2. Chu trình gián tiếp:  con trưởng thành dạng tự do 
đẻ trứng  Ấu trùng GĐ1  Ấu trùng GĐ3  xuy ên da
ký chủ
3. Tự nhiễm: Ấu trùng GĐ1 dính quanh hậu môn người
bệnh  Ấu trùng GĐ3  xuy ên da ký chủ
CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN
PhổiHầu họngỐng tiêu hóa
TimNgoại cảnh Tĩnh mạch
Ấu trùng
Con trưởng thành
Xuyên da
PHÂN BIỆT
Cần phân biệt v ới ấu trùng giun móc
Giun móc Giun lươn
Đặc điểm
sinh học
Chết khi gặp nước Thích nước ấm
Hút máu Không hút máu
Ký sinh: ♂,♀
Không có dạng tự do
Ký sinh: ♀
Tự do: ♂,♀
Xét nghiệm
Xét nghiệm phân mới lấy
 trứng
Cấy phân  Ấu trùng
Xét nghiệm phân mới lấy
 Ấu trùng
BỆNH LÝ
- Da: ngứa, mề đay, mẩn đỏ…
- Phổi: Loeff ler, ho khan, dị
ứng, v ết thâm nhiễm ở
phổi…
- Ruột: v iêm tá tràng, đau
thượng v ị, tiêu chảy xen kẽ
táo bón
8/22/2017
10
CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ
- Tìm ấu trùng trong phân: xét
nghiệm ngay để tránh nhầm
v ới giun móc.
- Tìm trứng trong dịch tá tràng
- PP Baermann: dựa v ào đặc
tính ấu trùng thích nước ấm
- Albendazol, Iv ermectin…
GIUN XOẮN
TRICHINELLASPIRALIS
ĐẶC ĐIỂM
Con trưởng thành
• Con đực không có gai giao hợp, có thể phụ hình nón
• Con cái đẻ phôi
• Tuổi thọ: 6 tuần
ĐẶC ĐIỂM
Con trưởng thành
- Ký sinh ở ruột non người và thú (chó mèo, chuột,
gấu, chồn…)  ???
ĐẶC ĐIỂM
Phôi
- Theo máu đến định v ị ở cơ v ân v à tạo kén (chỉ chứa 1 ấu
trùng, tuổi thọ 5-12 năm)  v ôi hóa
CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN
Con trưởng thành
Phôi ở niêm mạc ruột
Kén trong thớ cơ
Ấu trùng
ở ruột
Thịt bị chứa ấu
trùng giun xoắn
Heo
Máu
ChuộtĂn thịt Ăn thịt
8/22/2017
11
BỆNH LÝ
- Con cái phóng thích phôi  viêm ruột: rối loạn tiêu
hóa
- Ấu trùng di chuyển  toàn phát:
- Bệnh giun duy nhất gây sốt cao liên tục
- Phù mi mắt: dấu hiệu sớm v à đặc trưng
- Ấu trùng thành kén  đau/liệt cơ xương, biến
chứng thần kinh và tim mạch  suy nhược, tử
vong
CHẨN ĐOÁN– ĐIỀU TRỊ
- Tìm ấu trùng trong máu/ Tìm ấu trùng v à con trưởng thành
trong phân: thường ít, thực hiện vào giai đoạn sớm của
bệnh.
- Xét nghiệm gián tiếp
- Sinh thiết cơ
- Thiabendazol, Albendazol, Mebendazol
GIUN CHỈ
1. Wuchereria bancrofti
2. Brugia malayi
ĐẶC ĐIỂM
Con trưởng thành
• Nơi ký sinh: hệ bạch dịch
• Tuổi thọ: ~ 10 năm
• Hình dạng giống sợi chỉ mềm, vỏ bọc ngoài láng
• ♂ có gai giao hợp, ♀ đẻ phôi
ĐẶC ĐIỂM
Phôi (Ấu trùng)
Phôi giun chỉ Bancroft Phôi giun chỉ Mã Lai
Bao ngoài dài hơn thân nhiều và
khá ăn màu
Bao ngắn hơn và rất ăn màu
Thân uốn éo đều đặn Không đều đặn
Có nhiều hạt nhiễm sắc thể nhỏ
nhưng không đi đến mút đuôi
Hạt nhiễm sắc đi đến gần tận đuôi,
thường chứa 1 hoặc 2 hạt nhi ễm
sắc thể nằm riêng rẽ ở mút đuôi
Đuôi nhọn Phình ở mút đuôi
ĐẶC ĐIỂM
Phôi (Ấu trùng)
Bancroft Mã Lai
8/22/2017
12
CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN
Con trưởng
thành
Phôi
Muỗi hút máu đồng
thời truyền mầm bệnh
Giai đoạn phát triển
ở muỗi
Giai đoạn
phát triển
ở người
- Ấu trùng xuy ên
thành dạ dày đến
cơ ngực c ủa
muỗi, lột xác
nhiều lần
- Ấu trùng GĐ3 di
chuy ển đến vòi
muỗi
CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN
- Tác nhân truy ền bệnh
- Bancroft: tất cả các giống muỗi, chủ yếu là muỗi Culex và Anopheles
- Mã Lai: muỗi Anopheles và Mansonia
- Phôi chết sau 7 – 10 tuần nếu không được muỗi hút
- Phôi di chuy ển từ hệ bạch dịch ra máu ngoại biên v ào
những giờ nhất định
- Bancroft: 20 giờ - 03 giờ sáng
- Mã Lai: 04 giờ sang
- Nếu người thayđổi giờ ngủ có thể thayđổi thời điểm phôi giun chỉ ra
máu ngoại biên
BỆNH LÝ
- Nung bệnh: triệu chứng không rõ
- Khởi phát: sưng hạch, đau, mẩn, ngứa, sốt nhẹ, phù nhẹ
đầu ngón tay, chân.
- Toàn phát: v iêm/ tắc/ v ỡ hạch v à mạch bạch dịch  áp xe,
tiểu/ tiêu chảy dưỡng trấp, tràn/ứ dịch cơ quan
- Mạn tính: v iêm/tắc mạch bạch dịch
- Phù chân voi, bìu vòi, vú voi…
- Bancrof: phù cơ quan sinh dục, Mã Lai: phù chân
BỆNH LÝ
Giun chỉ mạn gây phù voi
CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ
Chẩn đoán
- Xét nghiệm máu: ban đêm/ ban ngày sau khi dùng
Diethy lcarbamazine (DEC)
- Phương pháp Harris: tập trung phôi
- Phản ứng huy ết thanh
Điều trị
- DEC, iv ermectin (phôi), Albendazol (ức chế con trưởng
thành sinh sản)
- Dùng phối hợp thuốc để tăng hiệu quả điều trị
TỔNG KẾT
- Đặc điểm chung?
- Đặc điểm chu trình phát triển?
- Hình thức sinh sản? (Đẻ trứng? Đẻ phôi?)
- Nơi ký sinh? (Ruột? Máu? Tổ chức?)
- Đường lây truyền (Tiêu hóa? Xuyên da?)
- Đặc điểm chính nhận dạng?
- Cách thức chẩn đoán/xét nghiệm?
- Triệu chứng chính?
8/22/2017
13
TỔNG KẾT
Vị trí
ký sinh
Sinh sản
Chu trình
phát triển
Đường
lây truyền
Xét nghiệm
Đũa Ruột Trứng phôi bào Trực tiếp dài Tiêu hóa Phân tìm trứng
Kim Ruột Trứng phôi
Trực tiếp ngắn
Tự nhiễm
Tiêu hóa Graham
Tóc Ruột Trứng phôi bào Trực tiếp dài Tiêu hóa Phân tìm trứng
Móc Ruột Trứng phôi bào Trực tiếp dài Xuyên da Phân tìm trứng
Lươn Ruột
Trinh sản 
Trứng nở ngay
Trực tiếp dài
Gián tiếp
Tự nhiễm
Xuyên da
Phân tìm AT
Baerman
Xoắn
Ruột
 cơ vân
Phôi Gián tiếp ? Tiêu hóa
Sinh thiết cơ tìm
kén
Chỉ
Bạch dịch
 máu
Phôi Gián tiếp Muỗi
Xét nghiệm máu
về đêm tìm phôi
TỔNG KẾT
Đặc điểm
Trứng Phôi/AT Trưởng thành
Đũa Vỏ albumin xù xì
Kim Méo Thực quản phình
Tóc 2 nút nhầy Đầu nhỏ, đuôi to
Móc Vỏ mỏng, trong
Thực quản phình  ống 
nhiễm
Nước: chết
♂: đuôi xòe
Miệng có móc  phân biệt loài
Lươn
Thực quản phình  ống 
nhiễm
Thích nước
Ký sinh: ♀
Tự do: ♂♀
Xoắn Tạo kén 1 AT ở cơ vân
Chỉ Ra máu vào giờ nhất định
ẤU TRÙNG DI CHUYỂN
(LẠC CHỦ)
ẤU TRÙNG DICHUYỂN Ở DA
• Tác nhân
• Ancylostoma braziliense
• Ancylostoma caninum
• Ấu trùng xuyên da nhưng không thể vào máu
ẤU TRÙNG DICHUYỂN Ở DA ẤU TRÙNG DICHUYỂN Ở DA
• Đường khúc khuỷu trên da, ngứa, nổi mẩn, có
thể kèm nhiễm trùng phụ
• Xâm nhập mắt tạo u hạt
8/22/2017
14
ẤU TRÙNG DI CHUYỂN Ở NỘI TẠNG
• Tác nhân
• Toxocara canis
• Toxocara cati
• Do nuốt phải trứng. Ấu trùng đi ngang qua thành
ruột rồi lang thang trong nội tạng, không thể phát
triển, chết/hóa vôi
ẤU TRÙNG DICHUYỂN Ở NỘI TẠNG
ẤU TRÙNG DI CHUYỂN Ở NỘI TẠNG
Bệnh nặng hay nhẹ tùy vào:
• Số lượng trứng/ấu trùng vào cơ thể/di chuyển
• Vị trí ấu trùng trong cơ thể
• Sự đáp ứng của cơ thể ký chủ
 Sốt, rối loạn tiêu hóa, da nổi mề đay, gan to, tổn
thương mắt, não…
ẤU TRÙNG DICHUYỂN Ở NỘI TẠNG
HẾT

More Related Content

What's hot

Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOTKết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOTYenPhuong16
 
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. Pledger
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. PledgerGiải Phẫu Xương Đòn - Dr. Pledger
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. PledgerPledger Harry
 
Tuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaTuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaLam Nguyen
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾTGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGVuKirikou
 
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMSinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMVuKirikou
 
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongHoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongVũ Thanh
 
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁCMÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁCSoM
 
Tủy sống
Tủy sốngTủy sống
Tủy sốngSong sau
 
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhSinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhViet Nguyen
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMSoM
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấpLam Nguyen
 
Thực hành giải phẫu bệnh
Thực hành giải phẫu bệnhThực hành giải phẫu bệnh
Thực hành giải phẫu bệnhDuy Khương Phạm
 

What's hot (20)

Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOTKết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
 
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. Pledger
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. PledgerGiải Phẫu Xương Đòn - Dr. Pledger
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. Pledger
 
Tuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaTuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóa
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾTGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
 
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMSinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
 
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongHoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
 
cầu não
cầu nãocầu não
cầu não
 
Mô sụn
Mô sụnMô sụn
Mô sụn
 
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁCMÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
 
Phoi thai dai cuong
Phoi thai dai cuongPhoi thai dai cuong
Phoi thai dai cuong
 
Giải phẫu xương
Giải phẫu xươngGiải phẫu xương
Giải phẫu xương
 
Tủy sống
Tủy sốngTủy sống
Tủy sống
 
Bài 2
Bài 2Bài 2
Bài 2
 
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhSinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấp
 
Bệnh học gan
Bệnh học ganBệnh học gan
Bệnh học gan
 
Thực hành giải phẫu bệnh
Thực hành giải phẫu bệnhThực hành giải phẫu bệnh
Thực hành giải phẫu bệnh
 
Thuc hanh mo
Thuc hanh moThuc hanh mo
Thuc hanh mo
 

Similar to Giun Ký Sinh

Giun san.pdf
Giun san.pdfGiun san.pdf
Giun san.pdfmunlazy
 
Vi Nấm
Vi NấmVi Nấm
Vi NấmMo Giac
 
Đơn-bào.docx
Đơn-bào.docxĐơn-bào.docx
Đơn-bào.docxnntvyy2020
 
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..pptKY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..pptdieplientu304
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUSoM
 
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá ganThu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá ganSinhKy-HaNam
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
Em là bà nội của anh
Em là bà nội của anhEm là bà nội của anh
Em là bà nội của anhĐăng Nguyễn
 
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.ppt
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.pptSan-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.ppt
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.pptVTnThanh1
 
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdfChinNg10
 
Tiết Túc 3.pptx
Tiết Túc 3.pptxTiết Túc 3.pptx
Tiết Túc 3.pptxHuyXun12
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
[123doc] - kha-nang-bieu-hien-tinh-trang-cua-gen-ppt.pdf
[123doc] - kha-nang-bieu-hien-tinh-trang-cua-gen-ppt.pdf[123doc] - kha-nang-bieu-hien-tinh-trang-cua-gen-ppt.pdf
[123doc] - kha-nang-bieu-hien-tinh-trang-cua-gen-ppt.pdfAnh Nguyen
 
Nhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánNhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánToba Ydakhoa
 
NHIỄM Bệnh uốn ván
NHIỄM Bệnh uốn vánNHIỄM Bệnh uốn ván
NHIỄM Bệnh uốn vánToba Ydakhoa
 
Huyết bào tử trùng
Huyết bào tử trùngHuyết bào tử trùng
Huyết bào tử trùngDra911
 
biên trùng và lê dạng trùng
biên trùng và lê dạng trùngbiên trùng và lê dạng trùng
biên trùng và lê dạng trùngDra911
 

Similar to Giun Ký Sinh (20)

Giun san.pdf
Giun san.pdfGiun san.pdf
Giun san.pdf
 
Vi Nấm
Vi NấmVi Nấm
Vi Nấm
 
Đơn-bào.docx
Đơn-bào.docxĐơn-bào.docx
Đơn-bào.docx
 
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..pptKY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
 
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá ganThu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
Em là bà nội của anh
Em là bà nội của anhEm là bà nội của anh
Em là bà nội của anh
 
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.ppt
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.pptSan-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.ppt
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.ppt
 
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
 
Tiết Túc 3.pptx
Tiết Túc 3.pptxTiết Túc 3.pptx
Tiết Túc 3.pptx
 
KST.pdf
KST.pdfKST.pdf
KST.pdf
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
[123doc] - kha-nang-bieu-hien-tinh-trang-cua-gen-ppt.pdf
[123doc] - kha-nang-bieu-hien-tinh-trang-cua-gen-ppt.pdf[123doc] - kha-nang-bieu-hien-tinh-trang-cua-gen-ppt.pdf
[123doc] - kha-nang-bieu-hien-tinh-trang-cua-gen-ppt.pdf
 
Nhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánNhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn ván
 
Bệnh uốn ván
Bệnh uốn vánBệnh uốn ván
Bệnh uốn ván
 
NHIỄM Bệnh uốn ván
NHIỄM Bệnh uốn vánNHIỄM Bệnh uốn ván
NHIỄM Bệnh uốn ván
 
Kst thuong gap
Kst thuong gapKst thuong gap
Kst thuong gap
 
Huyết bào tử trùng
Huyết bào tử trùngHuyết bào tử trùng
Huyết bào tử trùng
 
biên trùng và lê dạng trùng
biên trùng và lê dạng trùngbiên trùng và lê dạng trùng
biên trùng và lê dạng trùng
 

More from Mo Giac

Giáo trình Nội khoa cơ sở.pdf
Giáo trình Nội khoa cơ sở.pdfGiáo trình Nội khoa cơ sở.pdf
Giáo trình Nội khoa cơ sở.pdfMo Giac
 
Mo than kinh
Mo than kinhMo than kinh
Mo than kinhMo Giac
 
WHO consolidated guidelines on drug-resistant tuberculosis treatment-eng.pdf
WHO consolidated guidelines on drug-resistant tuberculosis treatment-eng.pdfWHO consolidated guidelines on drug-resistant tuberculosis treatment-eng.pdf
WHO consolidated guidelines on drug-resistant tuberculosis treatment-eng.pdfMo Giac
 
Ngộ độc tetrodotoxin
Ngộ độc tetrodotoxinNgộ độc tetrodotoxin
Ngộ độc tetrodotoxinMo Giac
 
Ngộ độc Methemoglobin
Ngộ độc MethemoglobinNgộ độc Methemoglobin
Ngộ độc MethemoglobinMo Giac
 
Tương tác thuốc
Tương tác thuốcTương tác thuốc
Tương tác thuốcMo Giac
 
yếu tố kích thích hen vietnamese asthma-triggers
yếu tố kích thích hen vietnamese asthma-triggersyếu tố kích thích hen vietnamese asthma-triggers
yếu tố kích thích hen vietnamese asthma-triggersMo Giac
 
Covid 19 hau pham
Covid 19  hau phamCovid 19  hau pham
Covid 19 hau phamMo Giac
 
Hướng dẫn chuẩn đoán bệnh của động vật thủy sản ở chấu Á
Hướng dẫn chuẩn đoán bệnh của động vật thủy sản ở chấu ÁHướng dẫn chuẩn đoán bệnh của động vật thủy sản ở chấu Á
Hướng dẫn chuẩn đoán bệnh của động vật thủy sản ở chấu ÁMo Giac
 
Kháng sinh Fosfomycin
Kháng sinh Fosfomycin Kháng sinh Fosfomycin
Kháng sinh Fosfomycin Mo Giac
 
Kháng sinh Phenicol
Kháng  sinh PhenicolKháng  sinh Phenicol
Kháng sinh PhenicolMo Giac
 
Acid benzoic
Acid benzoicAcid benzoic
Acid benzoicMo Giac
 

More from Mo Giac (16)

Giáo trình Nội khoa cơ sở.pdf
Giáo trình Nội khoa cơ sở.pdfGiáo trình Nội khoa cơ sở.pdf
Giáo trình Nội khoa cơ sở.pdf
 
Mo than kinh
Mo than kinhMo than kinh
Mo than kinh
 
bieu mo
bieu mobieu mo
bieu mo
 
WHO consolidated guidelines on drug-resistant tuberculosis treatment-eng.pdf
WHO consolidated guidelines on drug-resistant tuberculosis treatment-eng.pdfWHO consolidated guidelines on drug-resistant tuberculosis treatment-eng.pdf
WHO consolidated guidelines on drug-resistant tuberculosis treatment-eng.pdf
 
Ngộ độc tetrodotoxin
Ngộ độc tetrodotoxinNgộ độc tetrodotoxin
Ngộ độc tetrodotoxin
 
Ngộ độc Methemoglobin
Ngộ độc MethemoglobinNgộ độc Methemoglobin
Ngộ độc Methemoglobin
 
Tương tác thuốc
Tương tác thuốcTương tác thuốc
Tương tác thuốc
 
yếu tố kích thích hen vietnamese asthma-triggers
yếu tố kích thích hen vietnamese asthma-triggersyếu tố kích thích hen vietnamese asthma-triggers
yếu tố kích thích hen vietnamese asthma-triggers
 
Covid 19 hau pham
Covid 19  hau phamCovid 19  hau pham
Covid 19 hau pham
 
Hướng dẫn chuẩn đoán bệnh của động vật thủy sản ở chấu Á
Hướng dẫn chuẩn đoán bệnh của động vật thủy sản ở chấu ÁHướng dẫn chuẩn đoán bệnh của động vật thủy sản ở chấu Á
Hướng dẫn chuẩn đoán bệnh của động vật thủy sản ở chấu Á
 
Kháng sinh Fosfomycin
Kháng sinh Fosfomycin Kháng sinh Fosfomycin
Kháng sinh Fosfomycin
 
Kháng sinh Phenicol
Kháng  sinh PhenicolKháng  sinh Phenicol
Kháng sinh Phenicol
 
Acid benzoic
Acid benzoicAcid benzoic
Acid benzoic
 
Phenol
PhenolPhenol
Phenol
 
Rutin
RutinRutin
Rutin
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 

Giun Ký Sinh

  • 1. 8/22/2017 1 GIUN KÍ SINH ĐẠICƯƠNG • Giun tròn • Tiểu bì: dày, cứng, bằng protein • Hạ bì: một lớp tế bào hạt • Lớp cơ: các tế bào chưa phân hóa hoàn toàn • Xoang: chứa cơ quan Ruột Trứng trong tử cung Ống dẫn trứng Buồng trứng Thân giun cắt ngang đoạn ở ruột ĐẠICƯƠNG • Cơ quan • Tiêu hóa • Bài tiết • Thần kinh • Sinh dục ĐẠICƯƠNG • Đơn tính • ♂: nhỏ, đuôi cong • ♀: đuôi thẳng ĐẠICƯƠNG • Sinh sản 1. Đẻ ra trứng • Trứng có phôi bào • Trứng có phôi 2. Đẻ ra phôi ĐẠICƯƠNG • Chu trình phát triển 1. Trực tiếp, ngắn 2. Trực tiếp, dài 3. Gián tiếp 4. Tự nhiễm Người bệnh Người lành(1) Ngoại cảnh (2) Ký chủ TG/Dạng tự do (3)
  • 2. 8/22/2017 2 PHÂN LOẠI 1. Nhóm giun ký sinh ở ruột • Giun đũa (Ascaris lumbricoides) • Giun kim (Enterobius vermicularis) • Giun móc (Necator / Ancyolostoma) • Giun tóc (Trichuris trichiura) • Giun lươn (Strongyloides stercoralis) 2. Nhóm giun ký sinh ở ruột v à tổ chức • Giun xoắn (Trichinella spiralis) 3. Nhóm giun ký sinh ở máu v à tổ chức • Giun chỉ Bancroft (Wuchereria bancrofti) • Giun chỉ Mã Lai (Brugia malayi) 4. Nhóm giun lạc chủ GIUNĐŨA ASCARISLUMBRICOIDES ĐẶC ĐIỂM Con trưởng thành • Vân ngang, miệng 3 môi • ♂: đuôi cong, 2 gai giao hợp • ♀: đuôi thẳng, có lỗ đẻ • Tuổi thọ: ~ 1 năm ĐẶC ĐIỂM ♂ ♀ ĐẶC ĐIỂM Trứng • Lớn, # 40x70 μm • Trứng có phôi bào  trứng có phôi • Con cái có khả năng tự đẻ trứng không cần thụ tinh  trứng không thụ tinh (trứng lép) ĐẶC ĐIỂM Trứng • Vỏ albumin  trứng điển hình/không điển hình
  • 3. 8/22/2017 3 ĐẶC ĐIỂM CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN - Kiểu? - Đường lây truyền? - Con trưởng thành: nơi cư trú? Sinh sản? - Đường di chuyển của ấu trùng? CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN Tim Phổi (lột xác 2 lần) Hầu Tĩnh mạch gan Ngoại cảnh Ống tiêu hóa Trứng có phôi Ấu trùng Con trưởng thành BỆNH LÝ - Giai đoạn di chuyển:Hội chứng Loeffler - Giai đoạn trưởng thành: Rối loạn tiêu hóa, ở trẻ em có rối loạn thần kinh - Biến chứng: tắc ruột, thủng ruột… - Lạc chỗ: gan, ruột thừa, ống tụy mật… - Lạc chủ BỆNH LÝ CHẨN ĐOÁN– ĐIỀU TRỊ - Lâm sàng, xét nghiệm máu, phân(tìm trứng) - Bạch cầu toan tínhtăngcao giảm - Chỉ nhiễm con cái  trứng khôngthụ tinh - Chỉ nhiễm con đực  khôngcó trứng - Pamoat pyrantel, benzimidazol (không dùng Thiabendazol)
  • 4. 8/22/2017 4 GIUNKIM ENTEROBIUS VERMICULARIS ĐẶC ĐIỂM ĐẶC ĐIỂM Con trưởng thành • Hai gân dọc thân • Miệng 3 môi, thực quản ụ phình • ♂: đuôi cong, 1 gai giao hợp, • ♀: đuôi thẳng, có lỗ đẻ • Tuổi thọ: ~ 1 – 2 tháng ĐẶC ĐIỂM - Con trưởng thành ♂♀ Thực quản ụ phình ĐẶC ĐIỂM Trứng • Về đêm, con cái bò ra đẻ trứng ở rìa nếp hậu môn người bệnh và chết sau đó • Hình bầu dục, méo • Có phôi lúc mới sinh  tự nhiễm Trứng có phôi Con trưởng thành Trứng nở ra ấu trùng ở ruột non CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN - Kiểu? - Đường lây truyền? - Con trưởng thành: nơi cư trú? Sinh sản? - Đường di chuyển của ấu trùng?
  • 5. 8/22/2017 5 CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN TỰ NHIỄM Ở TRẺ EM BỆNH LÝ - Đối tượng: chủ y ếu là trẻ em - Rối loạn tiêu hóa: ngứa (đêm) v à chàm hóa hậu môn, v iêm ruột mạn tính, biếng ăn, bụng to… - Rối loạn thần kinh - Viêm cơ quan sinh dục nữ BỆNH LÝ CHẨN ĐOÁN– ĐIỀU TRỊ - Lâm sàng, xét nghiệm bằng phương phápGraham - Dấu hiệu chính: Ngứa hậu môn - Xét nghiệm lặp lại nếu lần đầu không có kết quả - Điều trị tập thể bằng pyrantel pamoat,benzimidazol… - Vệ sinh cá nhân, môi trường … GIUN MÓC (MỎ) 1. Necator americanus 2. Ancylostoma duodenale ĐẶC ĐIỂM Con trưởng thành - ♂: đuôi xòe tạo túi giao hợp có lỗ sinh dục v à gai giao hợp - ♀: đuôi cùn - Tuổi thọ: Ancylostoma 4–5 năm, Necator 10-15 năm
  • 6. 8/22/2017 6 ĐẶC ĐIỂM Con trưởng thành ♀ ♂ ĐẶC ĐIỂM Đặc điểm Ancylostoma Necator Miệng 2 cặp móc phía bụng 1 cặp mũi nhọn ở lưng 2 răng hình lưỡi liềm Sườn lưng 2 nhánh chẻ 3 2 nhánh chẻ 2 Cạp vào niêm mạc ruột và hút máu ĐẶC ĐIỂM Trứng - Vỏ mỏng, trong suốt, chứa phôi bào khi mới sinh  phát triển ở 25 – 300C, độ ẩm cao, đủ oxy, ít ánh sáng mặt trời  nở trong ngoại cảnh - Không phân biệt được trứng của Necator v à Ancy lostoma ĐẶC ĐIỂM Ấu trùng Trứng Ấu trùng GĐ 1: thực quản ụ phình, lột xác 2 lần trong ngoại cảnh Ấu trùng GĐ 3: thực quản hình ống  có khả năng nhiễm CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN - Kiểu? - Đường lây truyền? - Con trưởng thành: nơi cư trú? Sinh sản? - Đường di chuyển của ấu trùng? BỆNH LÝ • Giai đoạn mô: ngứa,viêm da,mẫn… • Giai đoạn phổi: triệu chứng Loeffler • Giai đoạn ruột: viêm tá tràng (đau thượng vị, phân có máu), rối loạn tiêu hóa, thần kinh, tuần hoàn, thiếu máu …
  • 7. 8/22/2017 7 CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ • Tìm trứng trong phân, cấy phân tìm ấu trùng, huyết thanh học… • Pyrantel pamoat, Mebendazol,Albendazol • Uống bổ sung sắt, truyền máu (nặng) GIUN TÓC TRICHURIS TRICHIURA ĐẶC ĐIỂM ĐẶC ĐIỂM Con trưởng thành • Đầu thon nhỏ, đuôi phình to • Tuổi thọ: 5 – 6 năm ♂ ♀ ĐẶC ĐIỂM Trứng • Vỏ dày láng • Màu nâu đỏ • Nút nhầy ở 2 cực • Chứa phôi bào Nút nhầy CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN Con trưởng thành Ấu trùng Trứng Trứng chứa phôi - Kiểu? - Đường lây truyền? - Con trưởng thành: nơi cư trú? Sinh sản? - Đường di chuyển của ấu trùng? Dinh dưỡng - Lấy dinh dưỡng ở ruột ký chủ - Có hút máu: không đáng kể
  • 8. 8/22/2017 8 BỆNH LÝ - Nhẹ: không đáng kể - Nặng - Triệu chứng giống lỵ - Sa trực tràng - Thiếu máu nhược sắc do độc tố - Lạc chỗ CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ - Tìm trứng trong phân - Benzimidazol: Mebendazol, Flubendazol, Albendazol GIUN LƯƠN STRONGYLOIDES STERCORALIS ĐẶC ĐIỂM Con trưởng thành • Dạng ký sinh: chỉ ♀ trinh sản, thực quản hình ống, tử cung 4 – 5 trứng. Tuổi thọ 5 – 6 tháng. • Dạng tự do: ♂♀, thực quản ụ phình, con đực có 2 gai giao hợp, con cái 30 – 40 trứng. ĐẶC ĐIỂM Trứng • 40 – 50 μm • Vỏ mỏng, láng • Trứng nở tại chỗ  ấu trùng GĐ 1 theo phân ra ngoài Đuôi nhọnMiệng mở Thực quản ụ phình ĐẶC ĐIỂM Ấu trùng GĐ1
  • 9. 8/22/2017 9 ĐẶC ĐIỂM Ấu trùng GĐ 3 Đuôi chẻ 2 Miệng khép Thực quản hình ống CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN Trứng nở tại chỗ Con cái trinh sản Ấu trùng thực quản ụ phình Ấu trùng thực quản hình ống Ấu trùng thực quản hình ống Chu trình trực tiếp Ấu trùng thực quản ụ phình Trứng Dạng tự do Chu trình gián tiếp Tự nhiễm CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN Trứng  Ấu trùng GĐ1 1. Chu trình trực tiếp:  ấu trùng GĐ3  xuy ên da ký chủ 2. Chu trình gián tiếp:  con trưởng thành dạng tự do  đẻ trứng  Ấu trùng GĐ1  Ấu trùng GĐ3  xuy ên da ký chủ 3. Tự nhiễm: Ấu trùng GĐ1 dính quanh hậu môn người bệnh  Ấu trùng GĐ3  xuy ên da ký chủ CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN PhổiHầu họngỐng tiêu hóa TimNgoại cảnh Tĩnh mạch Ấu trùng Con trưởng thành Xuyên da PHÂN BIỆT Cần phân biệt v ới ấu trùng giun móc Giun móc Giun lươn Đặc điểm sinh học Chết khi gặp nước Thích nước ấm Hút máu Không hút máu Ký sinh: ♂,♀ Không có dạng tự do Ký sinh: ♀ Tự do: ♂,♀ Xét nghiệm Xét nghiệm phân mới lấy  trứng Cấy phân  Ấu trùng Xét nghiệm phân mới lấy  Ấu trùng BỆNH LÝ - Da: ngứa, mề đay, mẩn đỏ… - Phổi: Loeff ler, ho khan, dị ứng, v ết thâm nhiễm ở phổi… - Ruột: v iêm tá tràng, đau thượng v ị, tiêu chảy xen kẽ táo bón
  • 10. 8/22/2017 10 CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ - Tìm ấu trùng trong phân: xét nghiệm ngay để tránh nhầm v ới giun móc. - Tìm trứng trong dịch tá tràng - PP Baermann: dựa v ào đặc tính ấu trùng thích nước ấm - Albendazol, Iv ermectin… GIUN XOẮN TRICHINELLASPIRALIS ĐẶC ĐIỂM Con trưởng thành • Con đực không có gai giao hợp, có thể phụ hình nón • Con cái đẻ phôi • Tuổi thọ: 6 tuần ĐẶC ĐIỂM Con trưởng thành - Ký sinh ở ruột non người và thú (chó mèo, chuột, gấu, chồn…)  ??? ĐẶC ĐIỂM Phôi - Theo máu đến định v ị ở cơ v ân v à tạo kén (chỉ chứa 1 ấu trùng, tuổi thọ 5-12 năm)  v ôi hóa CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN Con trưởng thành Phôi ở niêm mạc ruột Kén trong thớ cơ Ấu trùng ở ruột Thịt bị chứa ấu trùng giun xoắn Heo Máu ChuộtĂn thịt Ăn thịt
  • 11. 8/22/2017 11 BỆNH LÝ - Con cái phóng thích phôi  viêm ruột: rối loạn tiêu hóa - Ấu trùng di chuyển  toàn phát: - Bệnh giun duy nhất gây sốt cao liên tục - Phù mi mắt: dấu hiệu sớm v à đặc trưng - Ấu trùng thành kén  đau/liệt cơ xương, biến chứng thần kinh và tim mạch  suy nhược, tử vong CHẨN ĐOÁN– ĐIỀU TRỊ - Tìm ấu trùng trong máu/ Tìm ấu trùng v à con trưởng thành trong phân: thường ít, thực hiện vào giai đoạn sớm của bệnh. - Xét nghiệm gián tiếp - Sinh thiết cơ - Thiabendazol, Albendazol, Mebendazol GIUN CHỈ 1. Wuchereria bancrofti 2. Brugia malayi ĐẶC ĐIỂM Con trưởng thành • Nơi ký sinh: hệ bạch dịch • Tuổi thọ: ~ 10 năm • Hình dạng giống sợi chỉ mềm, vỏ bọc ngoài láng • ♂ có gai giao hợp, ♀ đẻ phôi ĐẶC ĐIỂM Phôi (Ấu trùng) Phôi giun chỉ Bancroft Phôi giun chỉ Mã Lai Bao ngoài dài hơn thân nhiều và khá ăn màu Bao ngắn hơn và rất ăn màu Thân uốn éo đều đặn Không đều đặn Có nhiều hạt nhiễm sắc thể nhỏ nhưng không đi đến mút đuôi Hạt nhiễm sắc đi đến gần tận đuôi, thường chứa 1 hoặc 2 hạt nhi ễm sắc thể nằm riêng rẽ ở mút đuôi Đuôi nhọn Phình ở mút đuôi ĐẶC ĐIỂM Phôi (Ấu trùng) Bancroft Mã Lai
  • 12. 8/22/2017 12 CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN Con trưởng thành Phôi Muỗi hút máu đồng thời truyền mầm bệnh Giai đoạn phát triển ở muỗi Giai đoạn phát triển ở người - Ấu trùng xuy ên thành dạ dày đến cơ ngực c ủa muỗi, lột xác nhiều lần - Ấu trùng GĐ3 di chuy ển đến vòi muỗi CHU TRÌNH PHÁTTRIỂN - Tác nhân truy ền bệnh - Bancroft: tất cả các giống muỗi, chủ yếu là muỗi Culex và Anopheles - Mã Lai: muỗi Anopheles và Mansonia - Phôi chết sau 7 – 10 tuần nếu không được muỗi hút - Phôi di chuy ển từ hệ bạch dịch ra máu ngoại biên v ào những giờ nhất định - Bancroft: 20 giờ - 03 giờ sáng - Mã Lai: 04 giờ sang - Nếu người thayđổi giờ ngủ có thể thayđổi thời điểm phôi giun chỉ ra máu ngoại biên BỆNH LÝ - Nung bệnh: triệu chứng không rõ - Khởi phát: sưng hạch, đau, mẩn, ngứa, sốt nhẹ, phù nhẹ đầu ngón tay, chân. - Toàn phát: v iêm/ tắc/ v ỡ hạch v à mạch bạch dịch  áp xe, tiểu/ tiêu chảy dưỡng trấp, tràn/ứ dịch cơ quan - Mạn tính: v iêm/tắc mạch bạch dịch - Phù chân voi, bìu vòi, vú voi… - Bancrof: phù cơ quan sinh dục, Mã Lai: phù chân BỆNH LÝ Giun chỉ mạn gây phù voi CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ Chẩn đoán - Xét nghiệm máu: ban đêm/ ban ngày sau khi dùng Diethy lcarbamazine (DEC) - Phương pháp Harris: tập trung phôi - Phản ứng huy ết thanh Điều trị - DEC, iv ermectin (phôi), Albendazol (ức chế con trưởng thành sinh sản) - Dùng phối hợp thuốc để tăng hiệu quả điều trị TỔNG KẾT - Đặc điểm chung? - Đặc điểm chu trình phát triển? - Hình thức sinh sản? (Đẻ trứng? Đẻ phôi?) - Nơi ký sinh? (Ruột? Máu? Tổ chức?) - Đường lây truyền (Tiêu hóa? Xuyên da?) - Đặc điểm chính nhận dạng? - Cách thức chẩn đoán/xét nghiệm? - Triệu chứng chính?
  • 13. 8/22/2017 13 TỔNG KẾT Vị trí ký sinh Sinh sản Chu trình phát triển Đường lây truyền Xét nghiệm Đũa Ruột Trứng phôi bào Trực tiếp dài Tiêu hóa Phân tìm trứng Kim Ruột Trứng phôi Trực tiếp ngắn Tự nhiễm Tiêu hóa Graham Tóc Ruột Trứng phôi bào Trực tiếp dài Tiêu hóa Phân tìm trứng Móc Ruột Trứng phôi bào Trực tiếp dài Xuyên da Phân tìm trứng Lươn Ruột Trinh sản  Trứng nở ngay Trực tiếp dài Gián tiếp Tự nhiễm Xuyên da Phân tìm AT Baerman Xoắn Ruột  cơ vân Phôi Gián tiếp ? Tiêu hóa Sinh thiết cơ tìm kén Chỉ Bạch dịch  máu Phôi Gián tiếp Muỗi Xét nghiệm máu về đêm tìm phôi TỔNG KẾT Đặc điểm Trứng Phôi/AT Trưởng thành Đũa Vỏ albumin xù xì Kim Méo Thực quản phình Tóc 2 nút nhầy Đầu nhỏ, đuôi to Móc Vỏ mỏng, trong Thực quản phình  ống  nhiễm Nước: chết ♂: đuôi xòe Miệng có móc  phân biệt loài Lươn Thực quản phình  ống  nhiễm Thích nước Ký sinh: ♀ Tự do: ♂♀ Xoắn Tạo kén 1 AT ở cơ vân Chỉ Ra máu vào giờ nhất định ẤU TRÙNG DI CHUYỂN (LẠC CHỦ) ẤU TRÙNG DICHUYỂN Ở DA • Tác nhân • Ancylostoma braziliense • Ancylostoma caninum • Ấu trùng xuyên da nhưng không thể vào máu ẤU TRÙNG DICHUYỂN Ở DA ẤU TRÙNG DICHUYỂN Ở DA • Đường khúc khuỷu trên da, ngứa, nổi mẩn, có thể kèm nhiễm trùng phụ • Xâm nhập mắt tạo u hạt
  • 14. 8/22/2017 14 ẤU TRÙNG DI CHUYỂN Ở NỘI TẠNG • Tác nhân • Toxocara canis • Toxocara cati • Do nuốt phải trứng. Ấu trùng đi ngang qua thành ruột rồi lang thang trong nội tạng, không thể phát triển, chết/hóa vôi ẤU TRÙNG DICHUYỂN Ở NỘI TẠNG ẤU TRÙNG DI CHUYỂN Ở NỘI TẠNG Bệnh nặng hay nhẹ tùy vào: • Số lượng trứng/ấu trùng vào cơ thể/di chuyển • Vị trí ấu trùng trong cơ thể • Sự đáp ứng của cơ thể ký chủ  Sốt, rối loạn tiêu hóa, da nổi mề đay, gan to, tổn thương mắt, não… ẤU TRÙNG DICHUYỂN Ở NỘI TẠNG HẾT