SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
BỘ TÀI CHÍNH
ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA SAU ĐẠI HỌC
--------
TIỂU LUẬN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO DỊCH VỤ
MyTV TẠI VIẼN THÔNG ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2015
Tham Khảo Thêm Tài Liệu Tại Luanvanpanda.com
Dịch Vụ Hỗ Trợ Viết Thuê Tiểu Luận, Báo Cáo, Khoá Luận, Luận Văn
Zalo/Telegram Hỗ Trợ : 0932.091.562
TP. Hồ Chí Minh, Năm 2022
Đề tài:
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 1
MỤC LỤC
1. Lý do chọn đề tài: ................................................................................................2
2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................3
3. Phương pháp nghiên cứu:..................................................................................3
4. Câu hỏi cần giải quyết trong đề tài.....................................................................3
5. Mục tiêu của đề tài ..............................................................................................4
6. Khung nghiên cứu của đề tài..............................................................................4
7. Kết quả của việc thực hiện chiến lược..................................................................6
8. Nét mới trong nghiên cứu:....................................................................................6
9.Phân tích dữ liệu ..................................................................................................12
10.Diễn giải kết quả ................................................................................................24
11.Chuẩn bị và trình bày báo cáo...........................................................................24
12.Thao tác quản lý.................................................................................................25
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 2
1. Lý do chọn đề tài:
Sự phát triển của mạng Internet toàn cầu nói riêng và công nghệ thông tin nói
chung đã đem lại tiến bộ và phát triển vượt bậc của khoa học kĩ thuật. Internet không
những đã rút ngắn khoảng cách về không gian, thời gian mà còn mang lại cho mọi
người, mọi quốc gia và cả thế giới những lợi ích to lớn. Tốc độ phát triển nhanh chóng
của công nghệ thông tin là một trong những lợi ích to lớn, có vai trò quan trọng và tầm
ảnh hưởng rộng khắp. Với sự phát triển nhanh chóng của mạng Internet băng rộng còn
làm thay đổi cả về nội dung và kĩ thuật truyền hình. Hiện nay truyền hình có nhiều
dạng khác nhau: truyền hình số, truyền hình vệ tinh, truyền hình cáp, truyền hình
Internet và IPTV. IPTV đang là cấp độ cao nhất và là công nghệ truyền hình của
tương lai. Sự vượt trội trong kĩ thuật truyền hình của IPTV là tính năng tương tác giữa
hệ thống với người xem, cho phép người xem chủ động về thời gian và khả năng triển
khai nhiều dịch vụ giá trị gia tăng tiện ích khác trên hệ thồng nhằm đáp ứng nhu cầu
của người sử dụng. Hiện nay trên thế giới đã có một số quốc gia triển khai thành công
IPTV. Theo các chuyên gia dự báo thì tốc độ phát triển thuê bao IPTV sẽ tăng theo
cấp số nhân theo từng năm. Ở Việt Nam hiện nay, một số nhà cung cấp đang thử
nghiệm dịch vụ IPTV trên mạng băng rộng ADSL. Mặt khác, sau gần 16 năm đổi
mới, sức mạnh tổng thể nói chung và năng lực cạnh tranh nói riêng của Việt Nam đã
được cải thiện đáng kể. Đứng trước xu hướng toàn cầu hóa trong lĩnh vực Viễn thông,
Việt Nam không ngừng tìm những hướng đi để có thể xây dựng cho mình một cơ sở
hạ tầng thông tin liên lạc tốt, theo kịp các quốc gia tiên tiến trên thế giới. Điều này sẽ
tạo tiền đề cho kinh tế - xã hội phát triển, nâng cao mức sống của người dân. Ngành
Bưu chính Viễn thông Việt Nam đang bước vào một giai đoạn phát triển mới – Giai
đoạn hội nhập và phát triển – với những biến đổi lớn, đặc biệt là những biến đổi về cơ
cấu tổ chức và hành lang pháp lý. Do vậy, công tác hoạch định và xây dựng chiến
lược ngày càng được chú trọng hơn. Trước đây, chiến lược kinh doanh thường do
VNPT xây dựng chung cho các đơn vị, cho nên chỉ bao quát bề rộng mà không đi vào
bề sâu. Thế nhưng, trong tình hình cạnh tranh như hiện nay, việc xây dựng chiến lược
kinh doanh tại từng đơn vị là cần thiết nhằm giúp đơn vị chủ động hơn trong việc thực
hiện các chỉ tiêu đề ra. Dịch vụ IPTV là một bộ phận phát triển mạnh trong lĩnh vực
Viễn thông trong tương lai. Tại Đồng Nai, Dịch vụ IPTV với thương hiệu MyTV dù
chỉ vừa mới được triển khai nhưng cũng đã nhận được sự ủng hộ của người sử dụng.
Đề tài “ Xây dựng chiến lược kinh doanh cho dịch vụ MyTV tại VNPT
Đồng Nai đến năm 2015” được lựa chọn để thực hiện dựa vào việc nhận định các
yếu tố đã nêu trên cùng những cơ sở nền tảng là kiến thức từ bộ môn Chiến lược kinh
doanh và các môn học có liên quan với mong muốn xây dựng một chiến lược kinh
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 3
doanh hoàn chỉnh, có giá trị ứng dụng thực tế cho một doanh nghiệp đang hoạt động
trong lĩnh vực Viễn thông.
2. Phạm vi nghiên cứu
Dựa trên nhiệm vụ và chức năng của đơn vị thực tập tốt nghiệp là VNPT Đồng
Nai và chủ yếu là Phòng Kế Hoạch Kinh Doanh, đối tượng nghiên cứu là sản lượng,
doanh thu của dịch vụ MyTV từ lúc đưa vào phục vụ cho tới nay, các yếu tố môi
trường bên ngoài và bên trong của VNPT Đồng Nai liên quan đến việc hình thành
chiến lược kinh doanh cho dịch vụ MyTV của đơn vị. Đề tài không nghiên cứu về vốn
sử dụng, giá thành dịch vụ, các vấn đề liên quan đến kế toán tài chính cũng như vấn đề
chuyên sâu về kỹ thuật IPTV. Các giải pháp đưa ra trong đề tài chủ yếu dựa trên kết
quả phân tích từ khu vực Tỉnh Đồng Nai.
3. Phương pháp nghiên cứu:
Phương pháp nghiên cứu dựa trên thông tin, dữ liệu thu thập kết hợp với các
phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, đánh giá… thực hiện phán đoán, suy luận
về tình hình kinh doanh trong thị trường IPTV, trong đó chú trọng sử dụng phương
pháp chuyên gia, tham khảo có chọn lọc, khoa học từ nhiều nguồn sách báo, tài liệu.
Các thông tin, dữ liệu thu thập chủ yếu từ hai nguồn:
 Thông tin thứ cấp: Các số liệu thống kê, dự báo tại đơn vị. Các loại báo cáo
thực tế của đơn vị. Các số liệu thống kê trên các trang web, tạp chí, tài liệu có liên
quan…
 Thông tin sơ cấp: Quan sát thực tế các hoạt động tại đơn vị: hoạt động bán
hàng Marketing, chăm sóc khách hàng, quản lý nhân sự… Tiếp xúc với các nhân viên
tại VNPT Đồng Nai, Trung tâm dịch vụ khách hàng và Trung tâm Viễn thông 4.
4. Câu hỏi cần giải quyết trong đề tài
 Vì sao phải xây dựng chiến lược kinh doanh cho dịch vụ MyTV tại VNPT
Đồng Nai đến năm 2015 ?
- Công nghệ IPTV đang phát triển, là cấp độ công nghệ cao nhất trong tương
lai. Đồng Nai là tỉnh có dân số trẻ, trình độ phát triển và có xu hướng thích cái mới
 Làm thế nào để đưa dịch vụ này đến gần với mọi người, nhằm thỏa mãn nhu
cầu thông tin và giải trí của khách hàng, góp phần vào sự nghiệp phát triển kinh tế xã
hội của Tỉnh?
 Nhu cầu sử dụng dịch vụ của khách hàng tại Đồng Nai rất lớn
 Đưa ra chương trình Marketing hiệu quả
 Làm thế nào để nâng cao năng lực cạnh tranh trước những sản phẩm thay thế
có tính năng tương tự như dịch vụ MyTV hiện đã tồn tại từ rất sớm?
 Phát huy ưu thế về công nghệ IPTV tiên tiến thông qua chương trình giới thiệu
sản phẩm, PR, Marketing
 Xây dựng hệ thống Chăm sóc khách hàng hiệu quả.
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 4
 Chiến lược kinh doanh cho dịch vụ này được xây dựng ra sao ?
 Áp dụng giải pháp Marketing hiệu quả
 Xây dựng chương trình chăm sóc khách hàng
 Nâng cao nghiệp vụ của nhân viên
 Nâng cao chất lượng phục vụ
5. Mục tiêu của đề tài
Mục tiêu đề tài là hoạch định một chiến lược kinh doanh phù hợp với những
nguồn lực mà đơn vị sẵn có, bao gồm các chương trình hành động khả thi và hiệu quả.
Do đó nội dung của đề tài là đề cập và giải quyết các vấn đề sau: Khảo sát tình hình
hoạt động kinh doanh của VNPT Đồng Nai để xác định những thế mạnh và các mặt
còn hạn chế, làm cơ sở xây dựng chiến lược.Giúp đơn vi nhận diện các yếu tố bên
ngoài một cách toàn diện thông qua phân tích và khảo sát thị trường để đề ra chiến
lược phù hợp nhằm tận dụng các cơ hội bên ngoài cũng như tối thiểu hóa các mối đe
dọa tiềm năng và Vạch ra một hệ thống các kế hoạch hành động và chi phí bỏ ra để
được tính khả thi.
6. Khung nghiên cứu của đề tài
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 5
Xây dựng
chiến lược
kinh doanh
cho dịch vụ
MyTV tại
VNPT Đồng
Nai đến
năm 2015
Khách hàng tại Đồng Nai
Nhà cung cấp dịch vụ
Môi trường kinh doanh tại
Đồng Nai (pháp lý, tự nhiên,
công nghệ...)
Đối thủ tiềm ẩn
Sản phẩm thay thế
Tình hình kinh doanh dịch vụ
MyTV tại VNPT Đồng Nai
Tình hình thực hiện chất
lượng dịch vụ tại đơn vị
Marketing tại đơn vị ( sản
phẩm,giá cả, phân phối, hoạt
động xúc tiến sản phẩm)
Yếu tố con người- nguồn nhân
lực tại đơn vị
Cung ứng sản phẩm dịch vụ
Điều kiện vật chất
Tài chính và kế toán
Công tác quản lý sản xuất
Văn hóa doanh nghiệp
Chăm sóc khách hàng
Quy trình tiếp nhận và giải
quyết khiếu nại
Ma trận SWOT
Đẩy mạnh hoạt
động Marketing
Nâng cao năng lực
chăm sóc khách
hàng
Nâng cao trình độ
của đội ngũ nhân
viên trong đơn vị
Chính sách ưu đãi
đối với CB-CNVC
tại đơn vị
Xây dựng cơ sở
dữ liệu khách
hàng
Tài trợ cộng đồng
Nâng cao dịch vụ
hỗ trợ khách
hàng
Nâng cao nghiệp
vụ quan hệ ứng xử
với khách hàng
- Tăng doanh
thu cho đơn vị,
cải thiện thị
phần
- Nâng cao
năng lực cạnh
tranh dịch vụ
MyTV của đơn
vị trên địa bàn
Tỉnh 5%
- Thu hút
khách hàng sử
dụng dịch vụ
MyTV
- Khách hàng
cũ gắn bó
nhiều với đơn
vị. Hạn chế
khách hàng rời
bỏ dịch vụ
-Trình độ nhân
viên tăng 10%,
hạn chế tình
trạng chảy máu
chất xám.
- Giữ vững
thương hiệu
VNPT trên địa
bàn Tỉnh
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 6
7. Kết quả của việc thực hiện chiến lược
- Thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ MyTV
- Tăng doanh thu của đơn vị, cải thiện thị phần
- Nâng cao năng lực cạnh tranh dịch vụ MyTV của đơn vị trên địa bàn Tỉnh 5%
- Trình độ nhân viên tăng 10%, hạn chế tình trạng chảy máu chất xám.
- Giữ vững thương hiệu VNPT trên địa bàn Tỉnh
- Khách hàng cũ gắn bó nhiều với đơn vị. Hạn chế khách hàng rời bỏ dịch vụ
8. Nét mới trong nghiên cứu:
- Dịch vụ MyTV là dịch vụ mới phát triển trong thị trường Việt Nam hiện nay
- Phân tích được ma trận hình ảnh cạnh tranh
- Lập bảng điều tra tìm được trọng số của các yếu tố có ảnh hưởng tới dịch vụ
đang xét.
- Phân tích ma trận SWOT kết hợp với việc tính điểm để đưa ra được sự lựa chọn
chiến lược tối ưu.
-Dự báo được sự phát triển của dịch vụ trong tương lai
9. Thu thập dữ liệu
a. Định tính:
- Bảng giá cước,
- Các chương trình Marketing
- Báo cáo nhân sự tại đơn vị
-Dự tính lộ trình triển khai IPTV tại Việt Nam
 Giai đoạn 1: Nghiên cứu, khảo sát hiện trạng hạ tầng, các tiêu chuẩn và
giải pháp công nghệ. Đến nay giai đoạn này đã được hầu hết các nhà cung cấp dịch vụ
thực hiện xong.Giai đoạn 2: Đề xuất và thiết lập hạ tầng thử nghiệm (Quý
II+III2008). Giai đoạn này đã được một số nhà cung cấp dịch vụ viễn thông ở Việt
Nam thực hiện như FPT, VTC, VietNamnet, truyền hình TP HCM (HTV9).
 Giai đoạn 3: Triển khai thử nghiệm các dịch vụ. Xây dựng và chuẩn hóa
các quy trình (quý 4/2008 và đầu năm 2009). Thực tế tại VIỆT NAM, do sự cạnh
tranh mạnh giữa các nhà cung cấp để giành thị phần nên việc triển khai thử nghiệm
các dịch vụ đã được các nhà cung cấp đẩy nhanh và hầu hết đã thực hiện trong năm
2008. Điển hình như VTC, FPT… đều đang cung cấp thử nghiệm dịch vụ IPTV tại TP
HCM.
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 7
 Giai đoạn 4: Đánh giá, hiệu chỉnh và hoàn thiện hệ thống (Quý
I+II+III/2009). Do thực tế triển khai găp nhiều khó khăn không thể lường trước nên
giai đoạn này có thể sẽ bị chậm lại đến cuối năm 2009.
 Giai đoạn 5: Chuyển giao và thương mại hóa (cuối 2009 và đầu 2010).
Do giai đoạn 4 có nhiều khả năng bị chậm lại so với thời hạn nên sẽ ảnh hưởng đến
thời điểm thực hiện giai đoạn 5. Bên cạnh đó suy thoái kinh tế và cạnh tranh gay gắt
hơn so với những dự tính ban đầu khi thực hiện đề tài nên nguồn vốn đầu tư cho lĩnh
vực này ít nhiều bị ảnh hưởng. Do đó có thể phải cuối 2010 mới có thể thương mại
hóa dịch vụ này.
b. Định lượng
- Lập phiếu điều tra, phiếu tham khảo ý kiến để đưa ra các bảng đánh giá
PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA
Xin kính chào Quý Ông/Bà !
Tôi là Hà Ngô Khánh Quyên, hiện là sinh viên đang theo học ngành Quản
Trị Kinh Doanh của trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông - Cơ sở
thành phố Hồ Chí Minh. Với mục đích tham khảo ý kiến chuyên gia trong Ngành để
thực hiện đề tài « Xây dựng chiến lược kinh doanh cho dịch vụ MyTV tại VNPT
Đồng Nai đến năm 2013», tôi gửi đến Quý Ông/ Bà phiếu khảo sát này và rất mong
nhận được sự hỗ trợ của Quý Ông/ Bà.
1. Ông/Bà vui lòng sắp xếp các yếu tố bên ngoài sau theo thứ tự từ quan trọng
nhất (1) đến kém quan trọng nhất (12) và không lặp lại
Các yếu tố bên ngoài Mức độ quan trọng
Điều kiện tự nhiên
Mức GDP bình quân tăng ổn định
Dân số trẻ, nhu cầu thông tin ngày càng cao
Nền kinh tế chính trị ổn định và phát triển
Dân cư phân bố chủ yếu ở nông thôn
Trình độ học vấn ngày càng cao
Môi trường pháp lý và kinh doanh được cải thiện
Thị trường viễn thông mở cửa
Xu hướng sử dụng sản phẩm, dịch vụ công nghệ cao
Đối tượng khách hàng ngày càng đa dạng
Có nhiều sản phẩm thay thê
Đối thủ cạnh tranh năng động trong kinh doanh
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 8
2. Ông/Bà vui lòng sắp xếp các yếu tố bên trong sau theo thứ tự từ quan trọng
nhất (1) đến kém quan trọng nhất (12) và không lặp lại
Các yếu tố bên trong Mức độ quan trọng
Trình độ nhân viên
Là đơn vị hạch toán phụ thuộc
Đội ngũ nhân viên ngày càng được trẻ hóa
Hoạt động Marketing
Mạng lưới kênh phân phối
Qui mô tài chính
Có số lượng thuê bao viễn thông lớn
Dịch vụ chăm sóc khách hàng, giải quyết khiếu nại
Công tác nghiên cứu và phát triển thị trường
Công tác đào tạo cho nhân viên
3. Ông/Bà vui lòng sắp xếp các yếu tố sau theo thứ tự từ quan trọng nhất (1) đến
kém quan trọng nhất (9) và không lặp lại, để khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến
dịch vụ MyTV như thế nào
Các yếu tố Mức độ quan trọng
Thị phần
Uy tín thương hiệu
Khả năng cạnh tranh
Chất lượng dịch vụ
Hiệu quả quảng cáo,khuyến mãi
Lòng trung thành của khách hàng
Mạng lưới phân phối
Khả năng tài chính
Tính đa dạng của dịch vụ
Thị phần
4. Ông/ Bà hãy đánh giá khả năng phản ứng của đơn vị trước các yếu tố đang xét
ở trên như thế nào khi kinh doanh dịch vụ MyTV :
(1 :phản ứng ít ; 2 : phản ứng trung bình ;3 : phản ứng trên trung bình ; 4 : phản ứng
tốt)
stt Các yếu tố bên ngoài
Mức độ phản ứng
1 2 3 4
1 Điều kiện tự nhiên
2 Mức GDP bình quân tăng ổn định
3 Dân số trẻ, nhu cầu thông tin ngày càng cao
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 9
4 Nền kinh tế chính trị ổn định và phát triển
5 Dân cư phân bố chủ yếu ở nông thôn
6 Trình độ học vấn ngày càng cao
7 Môi trường pháp lý và kinh doanh được cải thiện
8 Thị trường viễn thông mở cửa
9 Xu hướng sử dụng sản phẩm, dịch vụ công nghệ cao
10 Đối tượng khách hàng ngày càng đa dạng
11 Có nhiều sản phẩm thay thê
12 Đối thủ cạnh tranh năng động trong kinh doanh
stt Các yếu tố bên trong 1 2 3 4
1 Trình độ nhân viên
2 VNPT là đơn vị hạch toán phụ thuộc
3 Đội ngũ nhân viên ngày càng được trẻ hóa
4 Chính sách Marketing
5 Mạng lưới kênh phân phối
6 Qui mô tài chính
7 Có số lượng thuê bao viễn thông lớn
8 Dịch vụ chăm sóc khách hàng, giải quyết khiếu nại
9 Công tác nghiên cứu và phát triển
10 Công tác đào tạo cho nhân viên
11 Chất lượng dịch vụ khá tốt
12 Được trang bị máy móc, thiết bị hiện đại
5. Ông/ Bà có quan tâm nhiều đến dịch vụ IPTV – Truyền hình theo yêu cầu -
hiện đang được kinh doanh tại đơn vị ?
Có Không
6. Theo đánh giá của Ông/Bà thì dịch vụ này sẽ phát triển thế nào trong thời
gian tới tại Đồng Nai ?
Phát triển chậm Phát triển bình thường Phát triển nhanh
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 10
7. Dịch vụ IPTV – truyền hình theo yêu cầu - hiện nay đang được doanh nghiệp
nào cung cấp trên thị trường Đồng Nai ?
VNPT Đồng Nai FPT Doanh nghiệp khác (nêu rõ)
Dịch vụ IPTV
8. Ông/Bà cho biết sự đánh giá của mình về các nhóm yếu tố sau :
(1 : yếu ; 2 : trung bình ; 3 :trên trung bình ; 4 : tốt )
Yếu tố 1 2 3 4
1.Thị phần
VNPT Đồng Nai
FPT
Doanh nghiệp khác
2.Uy tín thương hiệu
VNPT Đồng Nai
FPT
Doanh nghiệp khác
3. Khả năng cạnh tranh
VNPT Đồng Nai
FPT
Doanh nghiệp khác
4. Chất lượng dịch vụ
VNPT Đồng Nai
FPT
Doanh nghiệp khác
5. Hiệu quả quảng cáo,khuyến
mãi
VNPT Đồng Nai
FPT
Doanh nghiệp khác
6. Lòng trung thành của khách
hàng
VNPT Đồng Nai
FPT
Doanh nghiệp khác
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 11
7.Mạng lưới phân phối
VNPT Đồng Nai
FPT
Doanh nghiệp khác
8. Khả năng tài chính
VNPT Đồng Nai
FPT
Doanh nghiệp khác
9. Tính đa dạng của dịch vụ
VNPT Đồng Nai
FPT
Doanh nghiệp khác
Xin chân thành cảm ơn Quý Ông/ Bà đã dành bớt thời gian quý báu cho phiếu
tham khảo ý kiến này –Xin chúc Quý Ông/Bà luôn gặp nhiều may mắn trong cuộc
sống.
Ngày …. Tháng…. Năm 2013
Phỏng vấn viên
DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM KHẢO Ý KIẾN
STT Họ và tên Vị trí công tác
1 Ông Lê Văn Sơn PGĐ VNPT Đồng Nai
2 Ông Phạm Hùng Đức Trưởng phòng KH-KD VNPT Đồng Nai
3 Ông Hà Thúc Hùng Giám đốc Trung tâm Viễn thông 4
4 Bà Trần Phương Ánh Chuyên viên phụ trách Marketing – P.KHKD
5 Ông Lương Ngọc Thạch Chuyên viên phụ trách Marketing – P.KHKD
6 Ông Nguyễn Minh Tâm Chuyên viên phụ trách phát triển dịch vụ MyTV –
P.KHKD
7 Ông Vũ Ngọc Khánh Chuyên viên phụ trách lập KHKD –P.KHKD
8 Ông Dương Đắc Phiên Trưởng trạm viễn thông KV huyện Định Quán –
TTVT4
9 Ông Nguyễn Văn Tự Tổ trưởng tổ tiếp thị kinh doanh tại trạm viễn thông
KV Định Quán-TTVT4
10 Ông Đỗ Trung Thông Nhân viên kinh doanh đơn vị TTVT 4
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 12
9. Phân tích dữ liệu
Vì đề tài liên quan nhiều đến khách hàng và hành vi tiêu dùng nên phương
pháp phân tích định tính và thống kê mô tả là chủ yếu
 Phân tích các thông tin từ các chuyên gia, báo cáo công ty.
 Biểu diễn dữ liệu bằng đồ họa trong đó các đồ thị mô tả dữ liệu hoặc
giúp so sánh dữ liệu.
 Biểu diễn dữ liệu thành các bảng số liệu tóm tắt về dữ liệu.
 Thống kê tóm tắt (dưới dạng các giá trị thống kê đơn nhất) mô tả dữ
liệu.
a. Thứ tự sắp xếp các yếu tố trong ma trận cạnh tranh
Các chuyên gia được
chọn để trưng cầu ý kiến là
những nhà quản lý trong lĩnh
vực kinh doanh có hiểu biết
nhiều về dịch vụ viễn thông và
MyTV. Có 10 chuyên gia được
hỏi ý kiến. Tập hợp kết quả ý
kiến của các chuyên gia về
trọng số ảnh hưởng của các
nhóm yếu tố như sau:
- Đầu tiên, đề nghị các
chuyên gia đánh số thứ tự ưu
tiên cho 9 yếu tố từ 1 đến 9
Thứ hai, xử lý dữ liệu
điều tra – chuyển thứ tự ưu tiên thành điểm số ưu tiên: Ưu tiên 1 = 9; ưu tiên 2=8; ưu
tiên 3=7; ưu tiên 4=6; ưu tiên 5= 5; ưu tiên 6= 4; ưu tiên 7=3; ưu tiên 8 = 2; ưu tiên 9
= 1;
Sau khi xử lý số liệu đã điều tra, tổng hợp được bảng điểm của từng nhóm yếu
tố như sau:
Chuyên
gia
Điểm ưu tiên
A B C D E F G H I
1 9 7 6 3 1 4 8 2 5
2 9 7 8 3 1 4 6 2 5
3 5 2 3 6 9 4 8 7 1
STT Các yếu tố bên ngoài
Mã
số
1 Thị phần A
2 Uy tín thương hiệu B
3 Khả năng cạnh tranh C
4 Chất lượng dịch vụ D
5 Hiệu quả quảng cáo,khuyến mãi E
6 Lòng trung thành của khách hàng F
7 Mạng lưới phân phối G
8 Khả năng tài chính H
9 Tính đa dạng của dịch vụ I
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 13
Trọng số yếu tố i =
4 8 7 9 5 3 6 1 4 2
5 9 7 8 6 3 2 5 1 4
6 3 4 7 9 6 5 2 1 8
7 2 5 1 6 8 7 4 3 9
8 5 6 7 8 1 4 3 2 9
9 5 8 4 9 2 6 1 3 7
10 1 2 8 9 7 3 5 6 4
Chuyên
gia
Điểm ưu tiên
A B C D E F G H I
1 9 7 6 3 1 4 8 2 5
2 18 14 14 6 2 8 14 4 10
3 23 16 17 12 11 12 22 11 11
4 31 23 26 17 14 18 23 15 13
5 40 30 34 23 17 20 28 16 17
6 43 34 41 32 23 25 30 17 25
7 45 39 42 38 31 32 34 20 34
8 50 45 49 46 32 36 37 22 43
9 55 53 53 55 34 42 38 25 50
10 56 55 61 64 41 45 43 31 54
Xác định trọng số của các nhóm yếu tố theo công thức:
Trong đó, tổng điểm tối đa = (9+8+…+3+2+1)*10=450
Mã
số
Yếu tố bên trong chủ yếu
Tổng điểm ưu
tiên
Trọng số ảnh
hưởng (Pi)
A Thị phần 56 0.12
B Uy tín thương hiệu 55 0.12
C Khả năng cạnh tranh 61 0.14
D Chất lượng dịch vụ 64 0.14
E Hiệu quả quảng cáo,khuyến mãi 41 0.09
F Lòng trung thành của khách hàng 45 0.10
G Mạng lưới phân phối 43 0.10
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 14
H Khả năng tài chính 31 0.07
I Tính đa dạng của dịch vụ 54 0.12
1.00
Điểm phân loại = (Số chuyên gia đồng ý * Điểm số)/ Tổng số phiếu
Điểm phân loại từ 1-4 cho mỗi yếu tố : 4-phản ứng tốt, 3-phản ứng trên trung
bình, 2-phản ứng trung bình, 1-phản ứng ít).
Điểm phân loại của VNPT
Yếu tố bên ngoài chủ yếu 1 2 3 4 Điểm phân loại
Thị phần 0 2 2 6 (0*1+2*2+2*3+6*4)/10=3
Uy tín thương hiệu 0 1 3 6 4
Khả năng cạnh tranh 0 2 2 6 3
Chất lượng dịch vụ 0 1 5 4 3
Hiệu quả quảng cáo,khuyến mãi 0 3 3 4 3
Lòng trung thành của khách
hàng
0 1 4 5 3
Mạng lưới phân phối 0 0 4 6 4
Khả năng tài chính 0 0 5 5 4
Tính đa dạng của dịch vụ 0 1 4 5 3
Điểm phân loại của FPT
Yếu tố bên ngoài chủ yếu 1 2 3 4 Điểm phân loại
Thị phần 0 1 8 1 3
Uy tín thương hiệu 0 0 6 4 3
Khả năng cạnh tranh 0 5 3 2 3
Chất lượng dịch vụ 0 1 9 0 3
Hiệu quả quảng cáo,khuyến mãi 0 1 8 1 3
Lòng trung thành của khách hàng 0 3 6 1 3
Mạng lưới phân phối 1 4 5 0 2
Khả năng tài chính 0 4 3 3 3
Tính đa dạng của dịch vụ 0 4 4 2 3
Điểm phân loại của các đối thủ truyền hình cáp
Yếu tố bên ngoài chủ yếu 1 2 3 4 Điểm phân loại
Thị phần 0 0 5 5 4
Uy tín thương hiệu 0 0 6 4 3
Khả năng cạnh tranh 0 5 3 2 3
Chất lượng dịch vụ 0 2 8 0 3
Hiệu quả quảng cáo,khuyến mãi 0 1 7 2 3
Lòng trung thành của khách hàng 0 0 5 5 4
Mạng lưới phân phối 0 0 8 2 3
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 15
Khả năng tài chính 0 1 4 5 3
Tính đa dạng của dịch vụ 0 5 3 2 3
Số chuyên gia quan tâm đến dịch vụ IPTV – Truyền hình theo yêu cầu -
hiện đang được kinh doanh tại đơn vị : 10 chuyên gia (đạt 100%)
Số chuyên gia đánh giá dịch vụ IPTV – Truyền hình theo yêu cầu - sẽ
phát triển nhanh trong thời gian tới tại Đồng Nai : 10 chuyên gia (đạt 100%)
stt Các yếu tố đánh giá
Mức
độ
quan
trọng
VNPT Đồng
Nai
FPT
Truyền hình
cáp HTVC,
SCTV, VTC-
HD
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
1 Thị phần 0.10 3 0.30 3 0.30 4 0.40
2 Uy tín thương hiệu 0.12 4 0.48 3 0.36 3 0.36
3 Khả năng cạnh tranh 0.11 3 0.33 3 0.33 3 0.33
4 Chất lượng dịch vụ 0.12 4 0.48 3 0.36 3 0.36
5 Hiệu quả quảng cáo,khuyến mãi 0.12 3 0.36 3 0.36 3 0.36
6 Lòng trung thành của khách
hàng 0.10 3 0.30 3 0.30 4 0.40
7 Mạng lưới phân phối 0.12 4 0.48 2 0.24 3 0.36
8 Khả năng tài chính 0.09 4 0.36 3 0.27 3 0.27
9 Tính đa dạng của dịch vụ 0.12 3 0.36 3 0.36 3 0.36
Tổng cộng 1.00 3.45 2.88 3.2
b. Thứ tự sắp xếp các yếu tố bên ngoài :
STT Các yếu tố bên ngoài Mã số
1 Nền kinh tế chính trị ổn định và phát triển A
2 Điều kiện tự nhiên B
3 Dân số trẻ, nhu cầu thông tin ngày càng cao C
4 Có nhiều sản phẩm thay thê D
5 Dân cư phân bố chủ yếu ở nông thôn E
6 Trình độ học vấn ngày càng cao F
7 Mức GDP bình quân tăng ổn định G
8 Thị trường viễn thông mở cửa H
9 Xu hướng sử dụng sản phẩm, dịch vụ công nghệ cao I
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 16
10 Đối tượng khách hàng ngày càng đa dạng J
11 Môi trường pháp lý và kinh doanh được cải thiện K
12 Nền kinh tế chính trị ổn định và phát triển L
Các chuyên gia được chọn để trưng cầu ý kiến là những nhà quản lý trong lĩnh
vực kinh doanh có hiểu biết nhiều về dịch vụ viễn thông và MyTV. Có 10 chuyên gia
được hỏi ý kiến. Tập hợp kết quả ý kiến của các chuyên gia về trọng số ảnh hưởng của
các nhóm yếu tố như sau:
- Đầu tiên, đề nghị các chuyên gia đánh số thứ tự ưu tiên cho 12 yếu tố từ 1 đến
12
Thứ hai, xử lý dữ liệu điều tra – chuyển thứ tự ưu tiên thành điểm số ưu tiên:
Ưu tiên 1 = 12; ưu tiên 2=11; ưu tiên 3=10; ưu tiên 4=9; ưu tiên 5= 8; ưu tiên 6=7; ưu
tiên 7=6; ưu tiên 8 = 5; ưu tiên 9 = 4; ưu tiên 10 = 3; ưu tiên 11 = 2; ưu tiên 12= 1.
Sau khi xử lý số liệu đã điều tra, tổng hợp được bảng điểm của từng nhóm yếu
tố như sau:
Chuyên
gia
Điểm ưu tiên
A B C D E F G H I J K L
1 4 3 6 5 7 1 11 2 10 9 8 12
2 5 6 7 10 3 2 4 1 12 8 9 11
3 10 3 7 12 8 1 4 2 6 9 5 11
4 4 7 10 9 1 2 6 3 8 12 11 5
5 4 1 8 6 5 3 7 2 12 11 9 10
6 4 8 10 2 3 6 1 5 11 7 9 12
7 9 2 6 12 1 11 3 4 8 5 7 10
8 6 5 10 11 1 2 7 3 4 8 12 9
9 3 2 8 12 1 7 6 11 10 9 5 4
10 11 5 9 12 1 10 8 7 6 4 2 3
Chuyên
gia
Điểm tích lũy
A B C D E F G H I J K L
1 4 3 6 5 7 1 11 2 10 9 8 12
2 9 9 13 15 10 3 15 3 22 17 17 23
3 19 12 20 27 18 4 19 5 28 26 22 34
4 23 19 30 36 19 6 25 8 36 38 33 39
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 17
Trọng số yếu tố i =
5 27 20 38 42 24 9 32 10 48 49 42 49
6 31 28 48 44 27 15 33 15 59 56 51 61
7 40 30 54 56 28 26 36 19 67 61 58 71
8 46 35 64 67 29 28 43 22 71 69 70 80
9 49 37 72 79 30 35 49 33 81 78 75 84
10 60 42 81 91 31 45 57 40 87 82 77 87
Xác định trọng số của các nhóm yếu tố theo công thức:
Trong đó, tổng điểm tối đa = (12+11+10+…+3+2+1)*10=780
Mã
số
Yếu tố bên ngoài chủ yếu
Tổng
điểm ưu
tiên
Trọng số
ảnh hưởng
(Pi)
A Nền kinh tế chính trị ổn định và phát triển 60 0.08
B Điều kiện tự nhiên 42 0.05
C Dân số trẻ, nhu cầu thông tin ngày càng cao 81 0.10
D Có nhiều sản phẩm thay thê 91 0.12
E Dân cư phân bố chủ yếu ở nông thôn 31 0.04
F Trình độ học vấn ngày càng cao 45 0.06
G Mức GDP bình quân tăng ổn định 57 0.07
H Thị trường viễn thông mở cửa 40 0.05
I Xu hướng sử dụng sản phẩm, dịch vụ công nghệ cao 87 0.11
J Đối tượng khách hàng ngày càng đa dạng 82 0.11
K Môi trường pháp lý và kinh doanh được cải thiện 77 0.10
L Nền kinh tế chính trị ổn định và phát triển 87 0.11
1.00
Điểm phân loại các yếu tố
Điểm phân loại = (Số chuyên gia đồng ý * Điểm số)/ Tổng số phiếu
Điểm phân loại từ 1-4 cho mỗi yếu tố : 4-phản ứng tốt, 3-phản ứng trên trung
bình, 2-phản ứng trung bình, 1-phản ứng ít).
Mã
số
Yếu tố bên ngoài chủ yếu
1 2 3 4
Phân loại
Số chuyên gia
A
Nền kinh tế chính trị ổn định và phát
triển
0 3 2 5
(0*1+3*2+3*2+5*4)/
10  3
B Điều kiện tự nhiên 3 5 1 1 2
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 18
C
Dân số trẻ, nhu cầu thông tin ngày
càng cao
0 5 2 3 3
D Có nhiều sản phẩm thay thê 0 6 1 3 3
E
Dân cư phân bố chủ yếu ở nông
thôn
0 4 5 1 3
F Trình độ học vấn ngày càng cao 0 5 1 4 3
G Mức GDP bình quân tăng ổn định 2 4 3 1 3
H Thị trường viễn thông mở cửa 0 5 4 1 3
I
Xu hướng sử dụng sản phẩm, dịch
vụ công nghệ cao
0 1 3 6 4
J
Đối tượng khách hàng ngày càng đa
dạng
0 4 5 1 3
K
Môi trường pháp lý và kinh doanh
được cải thiện
0 4 3 3 2
L
Nền kinh tế chính trị ổn định và phát
triển
0 2 6 2 3
stt Yếu tố bên ngoài chủ yếu
Mức
quan
trọng
Phân
loại
Số điểm
quan
trọng
1 Điều kiện tự nhiên 0.05 2 0.10
2 Mức GDP bình quân tăng ổn định 0.07 3 0.21
3 Dân số trẻ, nhu cầu thông tin ngày càng cao 0.10 3 0.30
4 Nền kinh tế chính trị ổn định và phát triển 0.08 3 0.24
5 Dân cư phân bố chủ yếu ở nông thôn 0.06 3 0.18
6 Trình độ học vấn ngày càng cao 0.09 3 0.27
7 Môi trường pháp lý và kinh doanh được cải thiện 0.07 2 0.14
8 Thị trường viễn thông mở cửa 0.09 3 0.27
9 Xu hướng sử dụng sản phẩm, dịch vụ công nghệ cao 0.10 4 0.40
10 Đối tượng khách hàng ngày càng đa dạng 0.09 3 0.27
11 Có nhiều sản phẩm thay thê 0.09 3 0.27
12 Đối thủ cạnh tranh năng động trong kinh doanh 0.09 3 0.27
TỔNG CỘNG 1.000 2.92
Phân chia mức độ tác động của yếu tố tương ứng đối với đơn vị: Phản ứng tốt
: 4; Phản ứng trên trung bình: 3; Phản ứng trung bình: 2; Phản ứng ít: 1
c. Thứ tự sắp xếp các yếu tố bên trong
STT Các yếu tố bên trong
Mã
số
1 Trình độ nhân viên A
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 19
Các chuyên gia được
chọn để trưng cầu ý kiến là
những nhà quản lý trong lĩnh
vực kinh doanh có hiểu biết
nhiều về dịch vụ viễn thông và
MyTV. Có 10 chuyên gia được
hỏi ý kiến. Tập hợp kết quả ý
kiến của các chuyên gia về
trọng số ảnh hưởng của các
nhóm yếu tố như sau:
- Đầu tiên, đề nghị các
chuyên gia đánh số thứ tự ưu
tiên cho 12 yếu tố từ 1 đến 12
Thứ hai, xử lý dữ liệu
điều tra – chuyển thứ tự ưu tiên
thành điểm số ưu tiên: Ưu tiên 1
= 10; ưu tiên 2=9; ưu tiên 3=8;
ưu tiên 4=7; ưu tiên 5= 6; ưu
tiên 6=5; ưu tiên 7=4; ưu tiên 8 = 3; ưu tiên 9 = 2; ưu tiên 10 = 1.
Sau khi xử lý số liệu đã điều tra, tổng hợp được bảng điểm của từng nhóm yếu
tố như sau:
Chuyên
gia
Điểm ưu tiên
A B C D E F G H I J K L
1 8 9 2 4 3 12 5 1 7 6 10 11
2 4 1 3 9 8 7 11 5 12 10 6 2
3 8 1 2 10 3 5 4 12 6 9 11 7
4 9 1 4 10 6 3 12 11 5 8 7 2
5 12 10 11 9 6 5 8 3 7 4 2 1
6 2 6 7 10 12 9 8 5 4 3 11 1
7 5 8 2 1 4 9 3 10 7 6 12 11
8 8 9 10 2 4 7 3 5 1 6 11 12
9 1 2 8 11 7 12 3 9 4 6 10 5
10 8 9 10 7 3 1 5 4 2 6 11 12
2 Là đơn vị hạch toán phụ thuộc B
3
Đội ngũ nhân viên ngày càng được trẻ
hóa
C
4 Hoạt động Marketing D
5 Mạng lưới kênh phân phối E
6 Chất lượng dịch vụ khá tốt F
7 Có số lượng thuê bao viễn thông lớn G
8
Dịch vụ chăm sóc khách hàng, giải
quyết khiếu nại
H
9 Qui mô tài chính I
10 Công tác đào tạo cho nhân viên J
11
Công tác nghiên cứu và phát triển thị
trường
K
12
Được trang bị máy móc, thiết bị hiện
đại
L
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 20
Trọng số yếu tố i =
Chuyên
gia
Điểm tích lũy
A B C D E F G H I J K L
1 8 9 2 4 3 12 5 1 7 6 10 11
2 12 10 5 13 11 19 16 6 19 16 16 13
3 20 11 7 23 14 24 20 18 25 25 27 20
4 29 12 11 33 20 27 32 29 30 33 34 22
5 41 22 22 42 26 32 40 32 37 37 36 23
6 43 28 29 52 38 41 48 37 41 40 47 24
7 48 36 31 53 42 50 51 47 48 46 59 35
8 56 45 41 55 46 57 54 52 49 52 70 47
9 57 47 49 66 53 69 57 61 53 58 80 52
10 65 56 59 73 56 70 62 65 55 64 91 64
Xác định trọng số của các nhóm yếu tố theo công thức:
Trong đó, tổng điểm tối đa = (12+11+10+…+3+2+1)*10=780
Mã
số
Yếu tố bên ngoài chủ yếu
Tổng
điểm ưu
tiên
Trọng số
ảnh hưởng
(Pi)
A Trình độ nhân viên 65 0.08
B Là đơn vị hạch toán phụ thuộc 56 0.07
C Đội ngũ nhân viên ngày càng được trẻ hóa 59 0.08
D Hoạt động Marketing 73 0.09
E Mạng lưới kênh phân phối 56 0.07
F Chất lượng dịch vụ khá tốt 70 0.09
G Có số lượng thuê bao viễn thông lớn 62 0.08
H Dịch vụ chăm sóc khách hàng, giải quyết khiếu nại 65 0.08
I Qui mô tài chính 55 0.07
J Công tác đào tạo cho nhân viên 64 0.08
K Công tác nghiên cứu và phát triển thị trường 91 0.12
L Được trang bị máy móc, thiết bị hiện đại 64 0.08
1.00
Điểm phân loại các yếu tố
Điểm phân loại = (Số chuyên gia đồng ý * Điểm số)/ Tổng số phiếu
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 21
Điểm phân loại từ 1-4 cho mỗi yếu tố : 4-phản ứng tốt, 3-phản ứng trên trung
bình, 2-phản ứng trung bình, 1-phản ứng ít).
Mã
số
Yếu tố bên ngoài chủ yếu
1 2 3 4
Phân loại
Số chuyên gia
A Trình độ nhân viên 0 3 5 2
(0*1+3*2+3*5+2*4)/
10  3
B Là đơn vị hạch toán phụ thuộc 0 3 5 2 3
C
Đội ngũ nhân viên ngày càng được
trẻ hóa
0 0 6 4 3
D Hoạt động Marketing 4 0 5 1 2
E Mạng lưới kênh phân phối 0 1 5 4 3
F Chất lượng dịch vụ khá tốt 0 0 7 3 3
G Có số lượng thuê bao viễn thông lớn 0 1 3 6 4
H
Dịch vụ chăm sóc khách hàng, giải
quyết khiếu nại
1 5 3 1 2
I Qui mô tài chính 0 2 4 4 3
J Công tác đào tạo cho nhân viên 1 0 5 5 3
K
Công tác nghiên cứu và phát triển thị
trường
2 4 3 1 2
L
Được trang bị máy móc, thiết bị hiện
đại
0 1 6 3 3
Stt Yếu tố bên ngoài chủ yếu
Mức
quan
trọng
Phân
loại
Số điểm
quan
trọng
1 Trình độ nhân viên 0.10 3 0.30
2 Là đơn vị hạch toán phụ thuộc 0.06 3 0.18
3 Đội ngũ nhân viên ngày càng được trẻ hóa 0.07 3 0.21
4 Hoạt động Marketing 0.09 3 0.27
5 Mạng lưới kênh phân phối 0.09 3 0.27
6 Qui mô tài chính 0.07 3 0.21
7 Có số lượng thuê bao viễn thông lớn 0.08 4 0.32
8 Dịch vụ chăm sóc khách hàng, giải quyết khiếu nại 0.09 3 0.27
9 Công tác nghiên cứu và phát triển thị trường 0.10 2 0.20
10 Công tác đào tạo cho nhân viên 0.09 3 0.27
11 Chất lượng dịch vụ khá tốt 0.09 3 0.27
12 Được trang bị máy móc, thiết bị hiện đại 0.08 3 0.24
TỔNG CỘNG 1.00 3.01
Phân chia mức độ tác động của yếu tố tương ứng đối với đơn vị: Phản ứng tốt:4;
Phản ứng trên trung bình:3; Phản ứng trung bình: 2;Phản ứng ít: 1
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 22
d. Nguồn nhân lực
Trình độ
Số lao động
(người)
Tỷ lệ (%)
Sau đại học 7 0.6 %
Cử nhân, kỹ sư 301 25.7%
Cao đẳng 61 5.3%
Trung cấp 264 22.5%
Lao động tay nghề 496 42.3%
Lao động phổ thông 42 3.6%
TỔNG CỘNG 1,173 100%
Bảng 1 : Thống kê về trình độ nhân sự tại VNPT Đồng Nai – Nguồn: P.KHKD
e. Ma trận SWOT
SWOT
O: Opportunities
1. Điều kiện tự nhiên
2. Mức GDP bình quân
tăng
3. Dân số trẻ, nhu cầu
thông tin cao
4. Trình độ học vấn
ngày càng cao
5. Xu hướng sử dung
sản phẩm, dịch vụ công
nghệ cao
6. Nền kinh tế, chính
trị ổn định và phát triển
T:Threats
1. Dân cư phân bổ chủ
yếu ở nông thôn
2. Môi trường pháp lý và
kinh doanh được cải
thiện
3.Thị trường viễn thông
mở cửa
4. Đối tượng khách hàng
ngày càng đa dạng
5. Có nhiều sản phẩm
thay thế
6. Đối thủ cạnh tranh
năng động trong kinh
doanh
S:Strengths
1. Đội ngũ nhân viên ngày càng
được trẻ hóa
2. Mạng lưới kênh phân phối
3. Có số lượng thuê bao viễn
thông lớn
4. Quy mô tài chính
5. Công tác đào tạo nhân viên
6. Chất lượng dịch vụ khá tốt
7.Được trang bị máy móc hiện đại
Các chiên lược S/O :
1.O (3;5;6) +S
(1;2;3;4;6;7): Chiến
lược thâm nhập thị
trường
Các chiến lược S/T :
2.S (1;2;4;6) + T
(1;6;7): Chiến lược tăng
trưởng tập trung theo
hướng khác biệt hóa dịch
vụ.
3.S (4;6;7) + T (4;5;6):
Chiến lược về giá
4.S (4;7) + T (3;4;5;6):
Chiến lược về công nghệ
5.S (6;7) + T ((3;4;5;6):
Chiến lược đa dạng hóa
dịch vụ
W:Weaknesses
1.Công tác nghiên cứu và phát
triển thị trường
2.Trình độ của nhân viên
Các chiến lược W/O :
6. W (2;5) + O (3;5):
Chiến lược phát triển
thị trường
Các chiến lược W/T :
8.W(2) + T (3;4;5;6) :
Chiến lược nguồn nhân
lực
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 23
3.Chính sách Marketing
4. Là đơn vị hạch toán phụ thuộc
5. Dịch vụ CSKH, giải quyết
khiếu nại
7. W (1;2;3) + O (3;5):
Chiến lược Marketing
9.W (5) + T (4;5;6):
Chiến lược Chăm sóc
khách hàng.
f. So sánh và lựa chọn chiến lược kinh doanh
Các chiến lược có thể lựa chọn
Phân
loại
Chiến
lược phát
triển thị
trường
Chiến
lược thâm
nhập thị
trường
Chiến lược
tăng
trưởng tập
trung (khác
biệt hóa
dịch vụ)
Cơ sở của số
điểm hấp dẫn
AS TAS AS TAS AS TAS
Các yếu tố bên trong
Trình độ nhân viên 3 4 12 4 12 4 12
Lợi thế cạnh
tranh
Đội ngũ nhân viên
ngày càng được trẻ
hóa
3 4 12 4 12 4 12
Lợi thế cho
chiến lược phát
triển thị trường
và thâm nhập thị
trường
Hoạt động
Marketing
2 3 6 4 8 2 4
Ảnh hưởng
nhiều đến chiến
lược thâm nhập
thị trường
Mạng lưới kênh
phân phối
3 4 12 4 12 3 9
Ảnh hưởng đến
chiến lược phát
triển thị trường
Qui mô tài chính 4 4 16 4 16 4 16
Tăng doanh thu
cho đơn vị
Dịch vụ CSKH, giải
quyết khiếu nại
3 4 12 3 9 3 9
Ảnh hưởng đến
chiến lược phát
triển thị trường
Công tác nghiên
cứu và phát triển thị
trường
2 3 6 4 8 3 6
Làm tăng thị
phần và hòan
thành kế họach
phát triển thuê
bao MyTV
Công tác đào tạo
cho nhân viên
3 4 12 4 12 3 9
Hạn chế được
hiện tượng
“chảy máu chất
xám” trong nội
bộ ngành.
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 24
Chất lượng dịch vụ
khá tốt
3 4 12 4 12 3 9
Tạo lợi thế cạnh
tranh trước các
đối thủ về chất
lượng dịch vụ
Các yếu bên ngoài
Dân số trẻ, nhu cầu
thông tin ngày càng
cao
3 3 9 4 12 3 9
Chiến lược thâm
nhập thị trường
làm gia tăng nhu
cầu sử dụng dịch
vụ trên thị
trường tỉnh
Dân cư phân bố chủ
yếu ở nông thôn
3 4 12 4 12 2 6
Bất lợi cho chiến
lược tăng trưởng
tập trung
Xu hướng sử dụng
sản phẩm, dịch vụ
công nghệ cao
4 3 12 4 16 3 12 Lợi thế
Đối tượng khách
hàng ngày càng đa
dạng
3 3 9 4 12 3 9
Bất lợi cho chiến
lược phát triển
thị trường
Có nhiều sản phẩm
thay thê
3 3 9 3 9 3 9
Đối thủ cạnh tranh
năng động trong
kinh doanh
3 3 9 4 12 4 12
Cộng tổng số điểm
hấp dẫn
160 174 143
Số điểm hấp dẫn có được phân như sau: Không hấp dẫn: 1 ;Có hấp dẫn đôi
chút: 2;Khá hấp dẫn: 3;Rất hấp dẫn:4. Theo những phân tích ở trên thì đơn vị sẽ lựa
chọn chiến lược thâm nhập thị trường do có tổng số điểm cao nhất là 174.
10. Diễn giải kết quả
Phân qui nạp các kết quả nghiên cứu đảm bảo tính hệ thống – cấu trúc
 Số liệu – hiện trạng
 Phân tích quy luật chung
 Tạo lập mối quan hệ
 Phát triển lý thuyết
11. Chuẩn bị và trình bày báo cáo
- Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN: Trình bày các khái niệm về chiến lược, quản
trị chiến lược và những đặc thù của ngành Bưu chính viễn thông.
Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
Trang 25
Chưa phù hợp
Nhận định đánh giá
(10 ngày)
Thu thập số liệu
Tài liệu tham khảo
(3 tháng)
Tổng hợp -Thống kê – mô tả
(5 ngày)
Phân tích – đưa ra giải pháp
(10 ngày)
Viết báo cáo và hoàn thiện
(10 ngày)
- Chương 2: KHẢO SÁT THỰC TẾ VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
KINH DOANH TẠI VNPT ĐỒNG NAI: Tập trung khảo sát thực trạng và
phân tích môi trường kinh doanh dịch vụ MyTV ngay thời điểm đang khảo sát
tại VNPT Đồng Nai.
- Chương 3: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO DỊCH VỤ
MyTV TẠI VNPT ĐỒNG NAI: Trình bày việc xây dựng chiến lược: Thiết
lập các mục tiêu, chính sách kinh doanh, chương trình hành động, đánh giá tính
hiệu quả, khả thi của chiến lược.
12.Thao tác quản lý

More Related Content

Similar to TIỂU LUẬN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Dịch Vụ Chăm Sóc Khách Hàng Tại Vnpt Hải Phòng.doc
Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Dịch Vụ Chăm Sóc Khách Hàng Tại Vnpt Hải Phòng.docLuận Văn Giải Pháp Nâng Cao Dịch Vụ Chăm Sóc Khách Hàng Tại Vnpt Hải Phòng.doc
Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Dịch Vụ Chăm Sóc Khách Hàng Tại Vnpt Hải Phòng.docsividocz
 
Hoang thingocha.tt
Hoang thingocha.ttHoang thingocha.tt
Hoang thingocha.ttThu Hiền
 
Đề tài luận văn 2024 Giải pháp nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng tại VNPT ...
Đề tài luận văn 2024 Giải pháp nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng tại VNPT ...Đề tài luận văn 2024 Giải pháp nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng tại VNPT ...
Đề tài luận văn 2024 Giải pháp nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng tại VNPT ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Luận văn: Hoàn thiện chính sách marketing mix dịch vụ viễn thông, HAY
Luận văn: Hoàn thiện chính sách marketing mix dịch vụ viễn thông, HAYLuận văn: Hoàn thiện chính sách marketing mix dịch vụ viễn thông, HAY
Luận văn: Hoàn thiện chính sách marketing mix dịch vụ viễn thông, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận Văn Giải pháp marketing cho dịch vụ dữ liệu số (data) dành cho khách hàn...
Luận Văn Giải pháp marketing cho dịch vụ dữ liệu số (data) dành cho khách hàn...Luận Văn Giải pháp marketing cho dịch vụ dữ liệu số (data) dành cho khách hàn...
Luận Văn Giải pháp marketing cho dịch vụ dữ liệu số (data) dành cho khách hàn...sividocz
 
Luận Văn Giải Pháp Marketing Cho Mobifone Tỉnh Đắk Lắk.doc
Luận Văn Giải Pháp Marketing Cho Mobifone Tỉnh Đắk Lắk.docLuận Văn Giải Pháp Marketing Cho Mobifone Tỉnh Đắk Lắk.doc
Luận Văn Giải Pháp Marketing Cho Mobifone Tỉnh Đắk Lắk.docsividocz
 
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng ThápĐề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng ThápViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận Văn Giải pháp marketing dịch vụ thông tin di động tại Trung tâm Kinh doa...
Luận Văn Giải pháp marketing dịch vụ thông tin di động tại Trung tâm Kinh doa...Luận Văn Giải pháp marketing dịch vụ thông tin di động tại Trung tâm Kinh doa...
Luận Văn Giải pháp marketing dịch vụ thông tin di động tại Trung tâm Kinh doa...sividocz
 
Luận văn: Chiến lược phát triển dịch vụ quảng cáo trực tuyến của Công ty Cổ p...
Luận văn: Chiến lược phát triển dịch vụ quảng cáo trực tuyến của Công ty Cổ p...Luận văn: Chiến lược phát triển dịch vụ quảng cáo trực tuyến của Công ty Cổ p...
Luận văn: Chiến lược phát triển dịch vụ quảng cáo trực tuyến của Công ty Cổ p...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doan...
Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doan...Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doan...
Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doan...dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 
Thực Trạng Và Xu Hướng Cạnh Tranh Trên Thị Trường Viễn Thông Di Động Tại Việt...
Thực Trạng Và Xu Hướng Cạnh Tranh Trên Thị Trường Viễn Thông Di Động Tại Việt...Thực Trạng Và Xu Hướng Cạnh Tranh Trên Thị Trường Viễn Thông Di Động Tại Việt...
Thực Trạng Và Xu Hướng Cạnh Tranh Trên Thị Trường Viễn Thông Di Động Tại Việt...nataliej4
 
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...luanvantrust
 
Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp Marketing trực tiếp cho dự án huấn luy...
Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp Marketing trực tiếp cho dự án huấn luy...Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp Marketing trực tiếp cho dự án huấn luy...
Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp Marketing trực tiếp cho dự án huấn luy...luanvantrust
 

Similar to TIỂU LUẬN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (20)

Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Dịch Vụ Chăm Sóc Khách Hàng Tại Vnpt Hải Phòng.doc
Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Dịch Vụ Chăm Sóc Khách Hàng Tại Vnpt Hải Phòng.docLuận Văn Giải Pháp Nâng Cao Dịch Vụ Chăm Sóc Khách Hàng Tại Vnpt Hải Phòng.doc
Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Dịch Vụ Chăm Sóc Khách Hàng Tại Vnpt Hải Phòng.doc
 
Luận Văn Chiến Lược Phát Triển Dịch Vụ Và Chất Lượng Dịch Vụ Tại Công Ty.
Luận Văn Chiến Lược Phát Triển Dịch Vụ Và Chất Lượng Dịch Vụ Tại Công Ty.Luận Văn Chiến Lược Phát Triển Dịch Vụ Và Chất Lượng Dịch Vụ Tại Công Ty.
Luận Văn Chiến Lược Phát Triển Dịch Vụ Và Chất Lượng Dịch Vụ Tại Công Ty.
 
Chính sách marketing cho dịch vụ truyền hình cáp tại công ty truyền hình cáp ...
Chính sách marketing cho dịch vụ truyền hình cáp tại công ty truyền hình cáp ...Chính sách marketing cho dịch vụ truyền hình cáp tại công ty truyền hình cáp ...
Chính sách marketing cho dịch vụ truyền hình cáp tại công ty truyền hình cáp ...
 
Hoàn thiện chính sách marketing cho các dịch vụ giá trị gia tăng trên nền côn...
Hoàn thiện chính sách marketing cho các dịch vụ giá trị gia tăng trên nền côn...Hoàn thiện chính sách marketing cho các dịch vụ giá trị gia tăng trên nền côn...
Hoàn thiện chính sách marketing cho các dịch vụ giá trị gia tăng trên nền côn...
 
Hoang thingocha.tt
Hoang thingocha.ttHoang thingocha.tt
Hoang thingocha.tt
 
Đề tài luận văn 2024 Giải pháp nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng tại VNPT ...
Đề tài luận văn 2024 Giải pháp nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng tại VNPT ...Đề tài luận văn 2024 Giải pháp nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng tại VNPT ...
Đề tài luận văn 2024 Giải pháp nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng tại VNPT ...
 
Báo cáo thực tập xúc tiến bán hàng tại trung tâm S-Wifi
Báo cáo thực tập xúc tiến bán hàng tại trung tâm S-WifiBáo cáo thực tập xúc tiến bán hàng tại trung tâm S-Wifi
Báo cáo thực tập xúc tiến bán hàng tại trung tâm S-Wifi
 
Luận văn: Hoàn thiện chính sách marketing mix dịch vụ viễn thông, HAY
Luận văn: Hoàn thiện chính sách marketing mix dịch vụ viễn thông, HAYLuận văn: Hoàn thiện chính sách marketing mix dịch vụ viễn thông, HAY
Luận văn: Hoàn thiện chính sách marketing mix dịch vụ viễn thông, HAY
 
Giải pháp marketing cho dịch vụ internet của VNPT Kon Tum.doc
Giải pháp marketing cho dịch vụ internet của VNPT Kon Tum.docGiải pháp marketing cho dịch vụ internet của VNPT Kon Tum.doc
Giải pháp marketing cho dịch vụ internet của VNPT Kon Tum.doc
 
Luận Văn Giải pháp marketing cho dịch vụ dữ liệu số (data) dành cho khách hàn...
Luận Văn Giải pháp marketing cho dịch vụ dữ liệu số (data) dành cho khách hàn...Luận Văn Giải pháp marketing cho dịch vụ dữ liệu số (data) dành cho khách hàn...
Luận Văn Giải pháp marketing cho dịch vụ dữ liệu số (data) dành cho khách hàn...
 
Luận Văn Giải Pháp Marketing Cho Mobifone Tỉnh Đắk Lắk.doc
Luận Văn Giải Pháp Marketing Cho Mobifone Tỉnh Đắk Lắk.docLuận Văn Giải Pháp Marketing Cho Mobifone Tỉnh Đắk Lắk.doc
Luận Văn Giải Pháp Marketing Cho Mobifone Tỉnh Đắk Lắk.doc
 
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng ThápĐề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
 
Luận Văn Giải pháp marketing dịch vụ thông tin di động tại Trung tâm Kinh doa...
Luận Văn Giải pháp marketing dịch vụ thông tin di động tại Trung tâm Kinh doa...Luận Văn Giải pháp marketing dịch vụ thông tin di động tại Trung tâm Kinh doa...
Luận Văn Giải pháp marketing dịch vụ thông tin di động tại Trung tâm Kinh doa...
 
Luận văn: Chiến lược phát triển dịch vụ quảng cáo trực tuyến của Công ty Cổ p...
Luận văn: Chiến lược phát triển dịch vụ quảng cáo trực tuyến của Công ty Cổ p...Luận văn: Chiến lược phát triển dịch vụ quảng cáo trực tuyến của Công ty Cổ p...
Luận văn: Chiến lược phát triển dịch vụ quảng cáo trực tuyến của Công ty Cổ p...
 
Luận văn: Chính sách Marketing cho dịch vụ Internet cáp quang
Luận văn: Chính sách Marketing cho dịch vụ Internet cáp quangLuận văn: Chính sách Marketing cho dịch vụ Internet cáp quang
Luận văn: Chính sách Marketing cho dịch vụ Internet cáp quang
 
Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doan...
Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doan...Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doan...
Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doan...
 
Thực Trạng Và Xu Hướng Cạnh Tranh Trên Thị Trường Viễn Thông Di Động Tại Việt...
Thực Trạng Và Xu Hướng Cạnh Tranh Trên Thị Trường Viễn Thông Di Động Tại Việt...Thực Trạng Và Xu Hướng Cạnh Tranh Trên Thị Trường Viễn Thông Di Động Tại Việt...
Thực Trạng Và Xu Hướng Cạnh Tranh Trên Thị Trường Viễn Thông Di Động Tại Việt...
 
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...
 
Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp Marketing trực tiếp cho dự án huấn luy...
Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp Marketing trực tiếp cho dự án huấn luy...Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp Marketing trực tiếp cho dự án huấn luy...
Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp Marketing trực tiếp cho dự án huấn luy...
 
MARKETING - MIX DỊCH VỤ FIBERVNN TẠI VNPT - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
MARKETING - MIX DỊCH VỤ FIBERVNN TẠI VNPT - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149MARKETING - MIX DỊCH VỤ FIBERVNN TẠI VNPT - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
MARKETING - MIX DỊCH VỤ FIBERVNN TẠI VNPT - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
 

More from Viết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com

Mẫu Luận Văn Pháp Luật Về Thời Giờ Làm Việc, Thời Giờ Nghỉ Ngơi
Mẫu Luận Văn Pháp Luật Về Thời Giờ Làm Việc, Thời Giờ Nghỉ NgơiMẫu Luận Văn Pháp Luật Về Thời Giờ Làm Việc, Thời Giờ Nghỉ Ngơi
Mẫu Luận Văn Pháp Luật Về Thời Giờ Làm Việc, Thời Giờ Nghỉ NgơiViết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Văn Trách Nhiệm Xã Hội Của Doanh Nghiệp, Chất Lượng Mối Quan Hệ Thương H...
Luận Văn Trách Nhiệm Xã Hội Của Doanh Nghiệp, Chất Lượng Mối Quan Hệ Thương H...Luận Văn Trách Nhiệm Xã Hội Của Doanh Nghiệp, Chất Lượng Mối Quan Hệ Thương H...
Luận Văn Trách Nhiệm Xã Hội Của Doanh Nghiệp, Chất Lượng Mối Quan Hệ Thương H...Viết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Theo Định Hướng Ứng Dụng.
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Theo Định Hướng Ứng Dụng.Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Theo Định Hướng Ứng Dụng.
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Theo Định Hướng Ứng Dụng.Viết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Văn Thạc Sĩ Pháp Luật Về Bảo Vệ Người Tiêu Dùng Ở Việt Nam
Luận Văn Thạc Sĩ Pháp Luật Về Bảo Vệ Người Tiêu Dùng Ở Việt NamLuận Văn Thạc Sĩ Pháp Luật Về Bảo Vệ Người Tiêu Dùng Ở Việt Nam
Luận Văn Thạc Sĩ Pháp Luật Về Bảo Vệ Người Tiêu Dùng Ở Việt NamViết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Văn Thạc Sĩ Hậu Quả Pháp Lý Của Ly Hôn Theo Luật Hôn Nhân
Luận Văn Thạc Sĩ Hậu Quả Pháp Lý Của Ly Hôn Theo Luật Hôn NhânLuận Văn Thạc Sĩ Hậu Quả Pháp Lý Của Ly Hôn Theo Luật Hôn Nhân
Luận Văn Thạc Sĩ Hậu Quả Pháp Lý Của Ly Hôn Theo Luật Hôn NhânViết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Văn Tái Cấu Trúc Hệ Thống Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
Luận Văn Tái Cấu Trúc Hệ Thống Ngân Hàng Thương Mại Việt NamLuận Văn Tái Cấu Trúc Hệ Thống Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
Luận Văn Tái Cấu Trúc Hệ Thống Ngân Hàng Thương Mại Việt NamViết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Văn Tác Động Phong Cách Lãnh Đạo Tích Hợp Đến Động Lực Phụng Sự Công Của...
Luận Văn Tác Động Phong Cách Lãnh Đạo Tích Hợp Đến Động Lực Phụng Sự Công Của...Luận Văn Tác Động Phong Cách Lãnh Đạo Tích Hợp Đến Động Lực Phụng Sự Công Của...
Luận Văn Tác Động Phong Cách Lãnh Đạo Tích Hợp Đến Động Lực Phụng Sự Công Của...Viết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Văn Tác Động Của Thực Tiễn Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đến Hiệu Quả Công Việ...
Luận Văn Tác Động Của Thực Tiễn Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đến Hiệu Quả Công Việ...Luận Văn Tác Động Của Thực Tiễn Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đến Hiệu Quả Công Việ...
Luận Văn Tác Động Của Thực Tiễn Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đến Hiệu Quả Công Việ...Viết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Văn Tác Động Của Rủi Ro Thanh Khoản Và Rủi Ro Tín Dụng Đến Sự Ổn Định Củ...
Luận Văn Tác Động Của Rủi Ro Thanh Khoản Và Rủi Ro Tín Dụng Đến Sự Ổn Định Củ...Luận Văn Tác Động Của Rủi Ro Thanh Khoản Và Rủi Ro Tín Dụng Đến Sự Ổn Định Củ...
Luận Văn Tác Động Của Rủi Ro Thanh Khoản Và Rủi Ro Tín Dụng Đến Sự Ổn Định Củ...Viết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Văn Sở Hữu Nước Ngoài Tác Động Lên Thanh Khoản Chứng Khoán Việt Nam
Luận Văn Sở Hữu Nước Ngoài Tác Động Lên Thanh Khoản Chứng Khoán Việt NamLuận Văn Sở Hữu Nước Ngoài Tác Động Lên Thanh Khoản Chứng Khoán Việt Nam
Luận Văn Sở Hữu Nước Ngoài Tác Động Lên Thanh Khoản Chứng Khoán Việt NamViết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Văn Quy Mô, Quản Trị Doanh Nghiệp Và Mức Độ Rủi Ro Của Các Định Chế Tài ...
Luận Văn Quy Mô, Quản Trị Doanh Nghiệp Và Mức Độ Rủi Ro Của Các Định Chế Tài ...Luận Văn Quy Mô, Quản Trị Doanh Nghiệp Và Mức Độ Rủi Ro Của Các Định Chế Tài ...
Luận Văn Quy Mô, Quản Trị Doanh Nghiệp Và Mức Độ Rủi Ro Của Các Định Chế Tài ...Viết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Văn Quản Lý Rủi Ro Hóa Đơn Tại Cục Thuế Tỉnh Đồng Tháp
Luận Văn Quản Lý Rủi Ro Hóa Đơn Tại Cục Thuế Tỉnh Đồng ThápLuận Văn Quản Lý Rủi Ro Hóa Đơn Tại Cục Thuế Tỉnh Đồng Tháp
Luận Văn Quản Lý Rủi Ro Hóa Đơn Tại Cục Thuế Tỉnh Đồng ThápViết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Văn Mối Quan Hệ Giữa Trải Nghiệm Dòng Chảy, Thái Độ Và Ý Định Mua Của Ng...
Luận Văn Mối Quan Hệ Giữa Trải Nghiệm Dòng Chảy, Thái Độ Và Ý Định Mua Của Ng...Luận Văn Mối Quan Hệ Giữa Trải Nghiệm Dòng Chảy, Thái Độ Và Ý Định Mua Của Ng...
Luận Văn Mối Quan Hệ Giữa Trải Nghiệm Dòng Chảy, Thái Độ Và Ý Định Mua Của Ng...Viết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân Đồn
Luận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân ĐồnLuận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân Đồn
Luận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân ĐồnViết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Văn Tác Động Phong Cách Lãnh Đạo Tích Hợp Đến Động Lực Phụng Sự Công Của...
Luận Văn Tác Động Phong Cách Lãnh Đạo Tích Hợp Đến Động Lực Phụng Sự Công Của...Luận Văn Tác Động Phong Cách Lãnh Đạo Tích Hợp Đến Động Lực Phụng Sự Công Của...
Luận Văn Tác Động Phong Cách Lãnh Đạo Tích Hợp Đến Động Lực Phụng Sự Công Của...Viết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Văn Tác Động Của Thực Tiễn Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đến Hiệu Quả Công Việ...
Luận Văn Tác Động Của Thực Tiễn Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đến Hiệu Quả Công Việ...Luận Văn Tác Động Của Thực Tiễn Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đến Hiệu Quả Công Việ...
Luận Văn Tác Động Của Thực Tiễn Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đến Hiệu Quả Công Việ...Viết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Văn Tác Động Của Rủi Ro Thanh Khoản Và Rủi Ro Tín Dụng Đến Sự Ổn Định Củ...
Luận Văn Tác Động Của Rủi Ro Thanh Khoản Và Rủi Ro Tín Dụng Đến Sự Ổn Định Củ...Luận Văn Tác Động Của Rủi Ro Thanh Khoản Và Rủi Ro Tín Dụng Đến Sự Ổn Định Củ...
Luận Văn Tác Động Của Rủi Ro Thanh Khoản Và Rủi Ro Tín Dụng Đến Sự Ổn Định Củ...Viết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 

More from Viết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com (20)

Mẫu Luận Văn Pháp Luật Về Thời Giờ Làm Việc, Thời Giờ Nghỉ Ngơi
Mẫu Luận Văn Pháp Luật Về Thời Giờ Làm Việc, Thời Giờ Nghỉ NgơiMẫu Luận Văn Pháp Luật Về Thời Giờ Làm Việc, Thời Giờ Nghỉ Ngơi
Mẫu Luận Văn Pháp Luật Về Thời Giờ Làm Việc, Thời Giờ Nghỉ Ngơi
 
Luận Văn Trách Nhiệm Xã Hội Của Doanh Nghiệp, Chất Lượng Mối Quan Hệ Thương H...
Luận Văn Trách Nhiệm Xã Hội Của Doanh Nghiệp, Chất Lượng Mối Quan Hệ Thương H...Luận Văn Trách Nhiệm Xã Hội Của Doanh Nghiệp, Chất Lượng Mối Quan Hệ Thương H...
Luận Văn Trách Nhiệm Xã Hội Của Doanh Nghiệp, Chất Lượng Mối Quan Hệ Thương H...
 
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Theo Định Hướng Ứng Dụng.
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Theo Định Hướng Ứng Dụng.Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Theo Định Hướng Ứng Dụng.
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Theo Định Hướng Ứng Dụng.
 
Luận Văn Thạc Sĩ Pháp Luật Về Bảo Vệ Người Tiêu Dùng Ở Việt Nam
Luận Văn Thạc Sĩ Pháp Luật Về Bảo Vệ Người Tiêu Dùng Ở Việt NamLuận Văn Thạc Sĩ Pháp Luật Về Bảo Vệ Người Tiêu Dùng Ở Việt Nam
Luận Văn Thạc Sĩ Pháp Luật Về Bảo Vệ Người Tiêu Dùng Ở Việt Nam
 
Luận Văn Thạc Sĩ Hậu Quả Pháp Lý Của Ly Hôn Theo Luật Hôn Nhân
Luận Văn Thạc Sĩ Hậu Quả Pháp Lý Của Ly Hôn Theo Luật Hôn NhânLuận Văn Thạc Sĩ Hậu Quả Pháp Lý Của Ly Hôn Theo Luật Hôn Nhân
Luận Văn Thạc Sĩ Hậu Quả Pháp Lý Của Ly Hôn Theo Luật Hôn Nhân
 
Luận Văn Tái Cấu Trúc Hệ Thống Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
Luận Văn Tái Cấu Trúc Hệ Thống Ngân Hàng Thương Mại Việt NamLuận Văn Tái Cấu Trúc Hệ Thống Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
Luận Văn Tái Cấu Trúc Hệ Thống Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
 
Luận Văn Tác Động Phong Cách Lãnh Đạo Tích Hợp Đến Động Lực Phụng Sự Công Của...
Luận Văn Tác Động Phong Cách Lãnh Đạo Tích Hợp Đến Động Lực Phụng Sự Công Của...Luận Văn Tác Động Phong Cách Lãnh Đạo Tích Hợp Đến Động Lực Phụng Sự Công Của...
Luận Văn Tác Động Phong Cách Lãnh Đạo Tích Hợp Đến Động Lực Phụng Sự Công Của...
 
Luận Văn Tác Động Của Thực Tiễn Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đến Hiệu Quả Công Việ...
Luận Văn Tác Động Của Thực Tiễn Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đến Hiệu Quả Công Việ...Luận Văn Tác Động Của Thực Tiễn Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đến Hiệu Quả Công Việ...
Luận Văn Tác Động Của Thực Tiễn Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đến Hiệu Quả Công Việ...
 
Luận Văn Tác Động Của Rủi Ro Thanh Khoản Và Rủi Ro Tín Dụng Đến Sự Ổn Định Củ...
Luận Văn Tác Động Của Rủi Ro Thanh Khoản Và Rủi Ro Tín Dụng Đến Sự Ổn Định Củ...Luận Văn Tác Động Của Rủi Ro Thanh Khoản Và Rủi Ro Tín Dụng Đến Sự Ổn Định Củ...
Luận Văn Tác Động Của Rủi Ro Thanh Khoản Và Rủi Ro Tín Dụng Đến Sự Ổn Định Củ...
 
Luận Văn Tác Động Của Quy Mô Chính Phủ Đến Tham Nhũng
Luận Văn Tác Động Của Quy Mô Chính Phủ Đến Tham  NhũngLuận Văn Tác Động Của Quy Mô Chính Phủ Đến Tham  Nhũng
Luận Văn Tác Động Của Quy Mô Chính Phủ Đến Tham Nhũng
 
Luận Văn Sở Hữu Nước Ngoài Tác Động Lên Thanh Khoản Chứng Khoán Việt Nam
Luận Văn Sở Hữu Nước Ngoài Tác Động Lên Thanh Khoản Chứng Khoán Việt NamLuận Văn Sở Hữu Nước Ngoài Tác Động Lên Thanh Khoản Chứng Khoán Việt Nam
Luận Văn Sở Hữu Nước Ngoài Tác Động Lên Thanh Khoản Chứng Khoán Việt Nam
 
Luận Văn Quy Mô, Quản Trị Doanh Nghiệp Và Mức Độ Rủi Ro Của Các Định Chế Tài ...
Luận Văn Quy Mô, Quản Trị Doanh Nghiệp Và Mức Độ Rủi Ro Của Các Định Chế Tài ...Luận Văn Quy Mô, Quản Trị Doanh Nghiệp Và Mức Độ Rủi Ro Của Các Định Chế Tài ...
Luận Văn Quy Mô, Quản Trị Doanh Nghiệp Và Mức Độ Rủi Ro Của Các Định Chế Tài ...
 
Luận Văn Quản Lý Rủi Ro Hóa Đơn Tại Cục Thuế Tỉnh Đồng Tháp
Luận Văn Quản Lý Rủi Ro Hóa Đơn Tại Cục Thuế Tỉnh Đồng ThápLuận Văn Quản Lý Rủi Ro Hóa Đơn Tại Cục Thuế Tỉnh Đồng Tháp
Luận Văn Quản Lý Rủi Ro Hóa Đơn Tại Cục Thuế Tỉnh Đồng Tháp
 
Luận Văn Pháp Luật Về Hỗ Trợ Khi Nhà Nước Thu Hồi Đất
Luận Văn Pháp Luật Về Hỗ Trợ Khi Nhà Nước Thu Hồi ĐấtLuận Văn Pháp Luật Về Hỗ Trợ Khi Nhà Nước Thu Hồi Đất
Luận Văn Pháp Luật Về Hỗ Trợ Khi Nhà Nước Thu Hồi Đất
 
Luận Văn Mối Quan Hệ Giữa Trải Nghiệm Dòng Chảy, Thái Độ Và Ý Định Mua Của Ng...
Luận Văn Mối Quan Hệ Giữa Trải Nghiệm Dòng Chảy, Thái Độ Và Ý Định Mua Của Ng...Luận Văn Mối Quan Hệ Giữa Trải Nghiệm Dòng Chảy, Thái Độ Và Ý Định Mua Của Ng...
Luận Văn Mối Quan Hệ Giữa Trải Nghiệm Dòng Chảy, Thái Độ Và Ý Định Mua Của Ng...
 
Luận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân Đồn
Luận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân ĐồnLuận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân Đồn
Luận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân Đồn
 
Khóa Luận Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Giầy Da Thượng Đình
Khóa Luận Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Giầy Da Thượng ĐìnhKhóa Luận Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Giầy Da Thượng Đình
Khóa Luận Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Giầy Da Thượng Đình
 
Luận Văn Tác Động Phong Cách Lãnh Đạo Tích Hợp Đến Động Lực Phụng Sự Công Của...
Luận Văn Tác Động Phong Cách Lãnh Đạo Tích Hợp Đến Động Lực Phụng Sự Công Của...Luận Văn Tác Động Phong Cách Lãnh Đạo Tích Hợp Đến Động Lực Phụng Sự Công Của...
Luận Văn Tác Động Phong Cách Lãnh Đạo Tích Hợp Đến Động Lực Phụng Sự Công Của...
 
Luận Văn Tác Động Của Thực Tiễn Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đến Hiệu Quả Công Việ...
Luận Văn Tác Động Của Thực Tiễn Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đến Hiệu Quả Công Việ...Luận Văn Tác Động Của Thực Tiễn Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đến Hiệu Quả Công Việ...
Luận Văn Tác Động Của Thực Tiễn Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đến Hiệu Quả Công Việ...
 
Luận Văn Tác Động Của Rủi Ro Thanh Khoản Và Rủi Ro Tín Dụng Đến Sự Ổn Định Củ...
Luận Văn Tác Động Của Rủi Ro Thanh Khoản Và Rủi Ro Tín Dụng Đến Sự Ổn Định Củ...Luận Văn Tác Động Của Rủi Ro Thanh Khoản Và Rủi Ro Tín Dụng Đến Sự Ổn Định Củ...
Luận Văn Tác Động Của Rủi Ro Thanh Khoản Và Rủi Ro Tín Dụng Đến Sự Ổn Định Củ...
 

Recently uploaded

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 

TIỂU LUẬN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

  • 1. BỘ TÀI CHÍNH ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA SAU ĐẠI HỌC -------- TIỂU LUẬN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO DỊCH VỤ MyTV TẠI VIẼN THÔNG ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2015 Tham Khảo Thêm Tài Liệu Tại Luanvanpanda.com Dịch Vụ Hỗ Trợ Viết Thuê Tiểu Luận, Báo Cáo, Khoá Luận, Luận Văn Zalo/Telegram Hỗ Trợ : 0932.091.562 TP. Hồ Chí Minh, Năm 2022 Đề tài:
  • 2. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 1 MỤC LỤC 1. Lý do chọn đề tài: ................................................................................................2 2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................3 3. Phương pháp nghiên cứu:..................................................................................3 4. Câu hỏi cần giải quyết trong đề tài.....................................................................3 5. Mục tiêu của đề tài ..............................................................................................4 6. Khung nghiên cứu của đề tài..............................................................................4 7. Kết quả của việc thực hiện chiến lược..................................................................6 8. Nét mới trong nghiên cứu:....................................................................................6 9.Phân tích dữ liệu ..................................................................................................12 10.Diễn giải kết quả ................................................................................................24 11.Chuẩn bị và trình bày báo cáo...........................................................................24 12.Thao tác quản lý.................................................................................................25
  • 3. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 2 1. Lý do chọn đề tài: Sự phát triển của mạng Internet toàn cầu nói riêng và công nghệ thông tin nói chung đã đem lại tiến bộ và phát triển vượt bậc của khoa học kĩ thuật. Internet không những đã rút ngắn khoảng cách về không gian, thời gian mà còn mang lại cho mọi người, mọi quốc gia và cả thế giới những lợi ích to lớn. Tốc độ phát triển nhanh chóng của công nghệ thông tin là một trong những lợi ích to lớn, có vai trò quan trọng và tầm ảnh hưởng rộng khắp. Với sự phát triển nhanh chóng của mạng Internet băng rộng còn làm thay đổi cả về nội dung và kĩ thuật truyền hình. Hiện nay truyền hình có nhiều dạng khác nhau: truyền hình số, truyền hình vệ tinh, truyền hình cáp, truyền hình Internet và IPTV. IPTV đang là cấp độ cao nhất và là công nghệ truyền hình của tương lai. Sự vượt trội trong kĩ thuật truyền hình của IPTV là tính năng tương tác giữa hệ thống với người xem, cho phép người xem chủ động về thời gian và khả năng triển khai nhiều dịch vụ giá trị gia tăng tiện ích khác trên hệ thồng nhằm đáp ứng nhu cầu của người sử dụng. Hiện nay trên thế giới đã có một số quốc gia triển khai thành công IPTV. Theo các chuyên gia dự báo thì tốc độ phát triển thuê bao IPTV sẽ tăng theo cấp số nhân theo từng năm. Ở Việt Nam hiện nay, một số nhà cung cấp đang thử nghiệm dịch vụ IPTV trên mạng băng rộng ADSL. Mặt khác, sau gần 16 năm đổi mới, sức mạnh tổng thể nói chung và năng lực cạnh tranh nói riêng của Việt Nam đã được cải thiện đáng kể. Đứng trước xu hướng toàn cầu hóa trong lĩnh vực Viễn thông, Việt Nam không ngừng tìm những hướng đi để có thể xây dựng cho mình một cơ sở hạ tầng thông tin liên lạc tốt, theo kịp các quốc gia tiên tiến trên thế giới. Điều này sẽ tạo tiền đề cho kinh tế - xã hội phát triển, nâng cao mức sống của người dân. Ngành Bưu chính Viễn thông Việt Nam đang bước vào một giai đoạn phát triển mới – Giai đoạn hội nhập và phát triển – với những biến đổi lớn, đặc biệt là những biến đổi về cơ cấu tổ chức và hành lang pháp lý. Do vậy, công tác hoạch định và xây dựng chiến lược ngày càng được chú trọng hơn. Trước đây, chiến lược kinh doanh thường do VNPT xây dựng chung cho các đơn vị, cho nên chỉ bao quát bề rộng mà không đi vào bề sâu. Thế nhưng, trong tình hình cạnh tranh như hiện nay, việc xây dựng chiến lược kinh doanh tại từng đơn vị là cần thiết nhằm giúp đơn vị chủ động hơn trong việc thực hiện các chỉ tiêu đề ra. Dịch vụ IPTV là một bộ phận phát triển mạnh trong lĩnh vực Viễn thông trong tương lai. Tại Đồng Nai, Dịch vụ IPTV với thương hiệu MyTV dù chỉ vừa mới được triển khai nhưng cũng đã nhận được sự ủng hộ của người sử dụng. Đề tài “ Xây dựng chiến lược kinh doanh cho dịch vụ MyTV tại VNPT Đồng Nai đến năm 2015” được lựa chọn để thực hiện dựa vào việc nhận định các yếu tố đã nêu trên cùng những cơ sở nền tảng là kiến thức từ bộ môn Chiến lược kinh doanh và các môn học có liên quan với mong muốn xây dựng một chiến lược kinh
  • 4. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 3 doanh hoàn chỉnh, có giá trị ứng dụng thực tế cho một doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực Viễn thông. 2. Phạm vi nghiên cứu Dựa trên nhiệm vụ và chức năng của đơn vị thực tập tốt nghiệp là VNPT Đồng Nai và chủ yếu là Phòng Kế Hoạch Kinh Doanh, đối tượng nghiên cứu là sản lượng, doanh thu của dịch vụ MyTV từ lúc đưa vào phục vụ cho tới nay, các yếu tố môi trường bên ngoài và bên trong của VNPT Đồng Nai liên quan đến việc hình thành chiến lược kinh doanh cho dịch vụ MyTV của đơn vị. Đề tài không nghiên cứu về vốn sử dụng, giá thành dịch vụ, các vấn đề liên quan đến kế toán tài chính cũng như vấn đề chuyên sâu về kỹ thuật IPTV. Các giải pháp đưa ra trong đề tài chủ yếu dựa trên kết quả phân tích từ khu vực Tỉnh Đồng Nai. 3. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp nghiên cứu dựa trên thông tin, dữ liệu thu thập kết hợp với các phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, đánh giá… thực hiện phán đoán, suy luận về tình hình kinh doanh trong thị trường IPTV, trong đó chú trọng sử dụng phương pháp chuyên gia, tham khảo có chọn lọc, khoa học từ nhiều nguồn sách báo, tài liệu. Các thông tin, dữ liệu thu thập chủ yếu từ hai nguồn:  Thông tin thứ cấp: Các số liệu thống kê, dự báo tại đơn vị. Các loại báo cáo thực tế của đơn vị. Các số liệu thống kê trên các trang web, tạp chí, tài liệu có liên quan…  Thông tin sơ cấp: Quan sát thực tế các hoạt động tại đơn vị: hoạt động bán hàng Marketing, chăm sóc khách hàng, quản lý nhân sự… Tiếp xúc với các nhân viên tại VNPT Đồng Nai, Trung tâm dịch vụ khách hàng và Trung tâm Viễn thông 4. 4. Câu hỏi cần giải quyết trong đề tài  Vì sao phải xây dựng chiến lược kinh doanh cho dịch vụ MyTV tại VNPT Đồng Nai đến năm 2015 ? - Công nghệ IPTV đang phát triển, là cấp độ công nghệ cao nhất trong tương lai. Đồng Nai là tỉnh có dân số trẻ, trình độ phát triển và có xu hướng thích cái mới  Làm thế nào để đưa dịch vụ này đến gần với mọi người, nhằm thỏa mãn nhu cầu thông tin và giải trí của khách hàng, góp phần vào sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội của Tỉnh?  Nhu cầu sử dụng dịch vụ của khách hàng tại Đồng Nai rất lớn  Đưa ra chương trình Marketing hiệu quả  Làm thế nào để nâng cao năng lực cạnh tranh trước những sản phẩm thay thế có tính năng tương tự như dịch vụ MyTV hiện đã tồn tại từ rất sớm?  Phát huy ưu thế về công nghệ IPTV tiên tiến thông qua chương trình giới thiệu sản phẩm, PR, Marketing  Xây dựng hệ thống Chăm sóc khách hàng hiệu quả.
  • 5. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 4  Chiến lược kinh doanh cho dịch vụ này được xây dựng ra sao ?  Áp dụng giải pháp Marketing hiệu quả  Xây dựng chương trình chăm sóc khách hàng  Nâng cao nghiệp vụ của nhân viên  Nâng cao chất lượng phục vụ 5. Mục tiêu của đề tài Mục tiêu đề tài là hoạch định một chiến lược kinh doanh phù hợp với những nguồn lực mà đơn vị sẵn có, bao gồm các chương trình hành động khả thi và hiệu quả. Do đó nội dung của đề tài là đề cập và giải quyết các vấn đề sau: Khảo sát tình hình hoạt động kinh doanh của VNPT Đồng Nai để xác định những thế mạnh và các mặt còn hạn chế, làm cơ sở xây dựng chiến lược.Giúp đơn vi nhận diện các yếu tố bên ngoài một cách toàn diện thông qua phân tích và khảo sát thị trường để đề ra chiến lược phù hợp nhằm tận dụng các cơ hội bên ngoài cũng như tối thiểu hóa các mối đe dọa tiềm năng và Vạch ra một hệ thống các kế hoạch hành động và chi phí bỏ ra để được tính khả thi. 6. Khung nghiên cứu của đề tài
  • 6. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 5 Xây dựng chiến lược kinh doanh cho dịch vụ MyTV tại VNPT Đồng Nai đến năm 2015 Khách hàng tại Đồng Nai Nhà cung cấp dịch vụ Môi trường kinh doanh tại Đồng Nai (pháp lý, tự nhiên, công nghệ...) Đối thủ tiềm ẩn Sản phẩm thay thế Tình hình kinh doanh dịch vụ MyTV tại VNPT Đồng Nai Tình hình thực hiện chất lượng dịch vụ tại đơn vị Marketing tại đơn vị ( sản phẩm,giá cả, phân phối, hoạt động xúc tiến sản phẩm) Yếu tố con người- nguồn nhân lực tại đơn vị Cung ứng sản phẩm dịch vụ Điều kiện vật chất Tài chính và kế toán Công tác quản lý sản xuất Văn hóa doanh nghiệp Chăm sóc khách hàng Quy trình tiếp nhận và giải quyết khiếu nại Ma trận SWOT Đẩy mạnh hoạt động Marketing Nâng cao năng lực chăm sóc khách hàng Nâng cao trình độ của đội ngũ nhân viên trong đơn vị Chính sách ưu đãi đối với CB-CNVC tại đơn vị Xây dựng cơ sở dữ liệu khách hàng Tài trợ cộng đồng Nâng cao dịch vụ hỗ trợ khách hàng Nâng cao nghiệp vụ quan hệ ứng xử với khách hàng - Tăng doanh thu cho đơn vị, cải thiện thị phần - Nâng cao năng lực cạnh tranh dịch vụ MyTV của đơn vị trên địa bàn Tỉnh 5% - Thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ MyTV - Khách hàng cũ gắn bó nhiều với đơn vị. Hạn chế khách hàng rời bỏ dịch vụ -Trình độ nhân viên tăng 10%, hạn chế tình trạng chảy máu chất xám. - Giữ vững thương hiệu VNPT trên địa bàn Tỉnh
  • 7. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 6 7. Kết quả của việc thực hiện chiến lược - Thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ MyTV - Tăng doanh thu của đơn vị, cải thiện thị phần - Nâng cao năng lực cạnh tranh dịch vụ MyTV của đơn vị trên địa bàn Tỉnh 5% - Trình độ nhân viên tăng 10%, hạn chế tình trạng chảy máu chất xám. - Giữ vững thương hiệu VNPT trên địa bàn Tỉnh - Khách hàng cũ gắn bó nhiều với đơn vị. Hạn chế khách hàng rời bỏ dịch vụ 8. Nét mới trong nghiên cứu: - Dịch vụ MyTV là dịch vụ mới phát triển trong thị trường Việt Nam hiện nay - Phân tích được ma trận hình ảnh cạnh tranh - Lập bảng điều tra tìm được trọng số của các yếu tố có ảnh hưởng tới dịch vụ đang xét. - Phân tích ma trận SWOT kết hợp với việc tính điểm để đưa ra được sự lựa chọn chiến lược tối ưu. -Dự báo được sự phát triển của dịch vụ trong tương lai 9. Thu thập dữ liệu a. Định tính: - Bảng giá cước, - Các chương trình Marketing - Báo cáo nhân sự tại đơn vị -Dự tính lộ trình triển khai IPTV tại Việt Nam  Giai đoạn 1: Nghiên cứu, khảo sát hiện trạng hạ tầng, các tiêu chuẩn và giải pháp công nghệ. Đến nay giai đoạn này đã được hầu hết các nhà cung cấp dịch vụ thực hiện xong.Giai đoạn 2: Đề xuất và thiết lập hạ tầng thử nghiệm (Quý II+III2008). Giai đoạn này đã được một số nhà cung cấp dịch vụ viễn thông ở Việt Nam thực hiện như FPT, VTC, VietNamnet, truyền hình TP HCM (HTV9).  Giai đoạn 3: Triển khai thử nghiệm các dịch vụ. Xây dựng và chuẩn hóa các quy trình (quý 4/2008 và đầu năm 2009). Thực tế tại VIỆT NAM, do sự cạnh tranh mạnh giữa các nhà cung cấp để giành thị phần nên việc triển khai thử nghiệm các dịch vụ đã được các nhà cung cấp đẩy nhanh và hầu hết đã thực hiện trong năm 2008. Điển hình như VTC, FPT… đều đang cung cấp thử nghiệm dịch vụ IPTV tại TP HCM.
  • 8. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 7  Giai đoạn 4: Đánh giá, hiệu chỉnh và hoàn thiện hệ thống (Quý I+II+III/2009). Do thực tế triển khai găp nhiều khó khăn không thể lường trước nên giai đoạn này có thể sẽ bị chậm lại đến cuối năm 2009.  Giai đoạn 5: Chuyển giao và thương mại hóa (cuối 2009 và đầu 2010). Do giai đoạn 4 có nhiều khả năng bị chậm lại so với thời hạn nên sẽ ảnh hưởng đến thời điểm thực hiện giai đoạn 5. Bên cạnh đó suy thoái kinh tế và cạnh tranh gay gắt hơn so với những dự tính ban đầu khi thực hiện đề tài nên nguồn vốn đầu tư cho lĩnh vực này ít nhiều bị ảnh hưởng. Do đó có thể phải cuối 2010 mới có thể thương mại hóa dịch vụ này. b. Định lượng - Lập phiếu điều tra, phiếu tham khảo ý kiến để đưa ra các bảng đánh giá PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA Xin kính chào Quý Ông/Bà ! Tôi là Hà Ngô Khánh Quyên, hiện là sinh viên đang theo học ngành Quản Trị Kinh Doanh của trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông - Cơ sở thành phố Hồ Chí Minh. Với mục đích tham khảo ý kiến chuyên gia trong Ngành để thực hiện đề tài « Xây dựng chiến lược kinh doanh cho dịch vụ MyTV tại VNPT Đồng Nai đến năm 2013», tôi gửi đến Quý Ông/ Bà phiếu khảo sát này và rất mong nhận được sự hỗ trợ của Quý Ông/ Bà. 1. Ông/Bà vui lòng sắp xếp các yếu tố bên ngoài sau theo thứ tự từ quan trọng nhất (1) đến kém quan trọng nhất (12) và không lặp lại Các yếu tố bên ngoài Mức độ quan trọng Điều kiện tự nhiên Mức GDP bình quân tăng ổn định Dân số trẻ, nhu cầu thông tin ngày càng cao Nền kinh tế chính trị ổn định và phát triển Dân cư phân bố chủ yếu ở nông thôn Trình độ học vấn ngày càng cao Môi trường pháp lý và kinh doanh được cải thiện Thị trường viễn thông mở cửa Xu hướng sử dụng sản phẩm, dịch vụ công nghệ cao Đối tượng khách hàng ngày càng đa dạng Có nhiều sản phẩm thay thê Đối thủ cạnh tranh năng động trong kinh doanh
  • 9. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 8 2. Ông/Bà vui lòng sắp xếp các yếu tố bên trong sau theo thứ tự từ quan trọng nhất (1) đến kém quan trọng nhất (12) và không lặp lại Các yếu tố bên trong Mức độ quan trọng Trình độ nhân viên Là đơn vị hạch toán phụ thuộc Đội ngũ nhân viên ngày càng được trẻ hóa Hoạt động Marketing Mạng lưới kênh phân phối Qui mô tài chính Có số lượng thuê bao viễn thông lớn Dịch vụ chăm sóc khách hàng, giải quyết khiếu nại Công tác nghiên cứu và phát triển thị trường Công tác đào tạo cho nhân viên 3. Ông/Bà vui lòng sắp xếp các yếu tố sau theo thứ tự từ quan trọng nhất (1) đến kém quan trọng nhất (9) và không lặp lại, để khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ MyTV như thế nào Các yếu tố Mức độ quan trọng Thị phần Uy tín thương hiệu Khả năng cạnh tranh Chất lượng dịch vụ Hiệu quả quảng cáo,khuyến mãi Lòng trung thành của khách hàng Mạng lưới phân phối Khả năng tài chính Tính đa dạng của dịch vụ Thị phần 4. Ông/ Bà hãy đánh giá khả năng phản ứng của đơn vị trước các yếu tố đang xét ở trên như thế nào khi kinh doanh dịch vụ MyTV : (1 :phản ứng ít ; 2 : phản ứng trung bình ;3 : phản ứng trên trung bình ; 4 : phản ứng tốt) stt Các yếu tố bên ngoài Mức độ phản ứng 1 2 3 4 1 Điều kiện tự nhiên 2 Mức GDP bình quân tăng ổn định 3 Dân số trẻ, nhu cầu thông tin ngày càng cao
  • 10. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 9 4 Nền kinh tế chính trị ổn định và phát triển 5 Dân cư phân bố chủ yếu ở nông thôn 6 Trình độ học vấn ngày càng cao 7 Môi trường pháp lý và kinh doanh được cải thiện 8 Thị trường viễn thông mở cửa 9 Xu hướng sử dụng sản phẩm, dịch vụ công nghệ cao 10 Đối tượng khách hàng ngày càng đa dạng 11 Có nhiều sản phẩm thay thê 12 Đối thủ cạnh tranh năng động trong kinh doanh stt Các yếu tố bên trong 1 2 3 4 1 Trình độ nhân viên 2 VNPT là đơn vị hạch toán phụ thuộc 3 Đội ngũ nhân viên ngày càng được trẻ hóa 4 Chính sách Marketing 5 Mạng lưới kênh phân phối 6 Qui mô tài chính 7 Có số lượng thuê bao viễn thông lớn 8 Dịch vụ chăm sóc khách hàng, giải quyết khiếu nại 9 Công tác nghiên cứu và phát triển 10 Công tác đào tạo cho nhân viên 11 Chất lượng dịch vụ khá tốt 12 Được trang bị máy móc, thiết bị hiện đại 5. Ông/ Bà có quan tâm nhiều đến dịch vụ IPTV – Truyền hình theo yêu cầu - hiện đang được kinh doanh tại đơn vị ? Có Không 6. Theo đánh giá của Ông/Bà thì dịch vụ này sẽ phát triển thế nào trong thời gian tới tại Đồng Nai ? Phát triển chậm Phát triển bình thường Phát triển nhanh
  • 11. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 10 7. Dịch vụ IPTV – truyền hình theo yêu cầu - hiện nay đang được doanh nghiệp nào cung cấp trên thị trường Đồng Nai ? VNPT Đồng Nai FPT Doanh nghiệp khác (nêu rõ) Dịch vụ IPTV 8. Ông/Bà cho biết sự đánh giá của mình về các nhóm yếu tố sau : (1 : yếu ; 2 : trung bình ; 3 :trên trung bình ; 4 : tốt ) Yếu tố 1 2 3 4 1.Thị phần VNPT Đồng Nai FPT Doanh nghiệp khác 2.Uy tín thương hiệu VNPT Đồng Nai FPT Doanh nghiệp khác 3. Khả năng cạnh tranh VNPT Đồng Nai FPT Doanh nghiệp khác 4. Chất lượng dịch vụ VNPT Đồng Nai FPT Doanh nghiệp khác 5. Hiệu quả quảng cáo,khuyến mãi VNPT Đồng Nai FPT Doanh nghiệp khác 6. Lòng trung thành của khách hàng VNPT Đồng Nai FPT Doanh nghiệp khác
  • 12. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 11 7.Mạng lưới phân phối VNPT Đồng Nai FPT Doanh nghiệp khác 8. Khả năng tài chính VNPT Đồng Nai FPT Doanh nghiệp khác 9. Tính đa dạng của dịch vụ VNPT Đồng Nai FPT Doanh nghiệp khác Xin chân thành cảm ơn Quý Ông/ Bà đã dành bớt thời gian quý báu cho phiếu tham khảo ý kiến này –Xin chúc Quý Ông/Bà luôn gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Ngày …. Tháng…. Năm 2013 Phỏng vấn viên DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM KHẢO Ý KIẾN STT Họ và tên Vị trí công tác 1 Ông Lê Văn Sơn PGĐ VNPT Đồng Nai 2 Ông Phạm Hùng Đức Trưởng phòng KH-KD VNPT Đồng Nai 3 Ông Hà Thúc Hùng Giám đốc Trung tâm Viễn thông 4 4 Bà Trần Phương Ánh Chuyên viên phụ trách Marketing – P.KHKD 5 Ông Lương Ngọc Thạch Chuyên viên phụ trách Marketing – P.KHKD 6 Ông Nguyễn Minh Tâm Chuyên viên phụ trách phát triển dịch vụ MyTV – P.KHKD 7 Ông Vũ Ngọc Khánh Chuyên viên phụ trách lập KHKD –P.KHKD 8 Ông Dương Đắc Phiên Trưởng trạm viễn thông KV huyện Định Quán – TTVT4 9 Ông Nguyễn Văn Tự Tổ trưởng tổ tiếp thị kinh doanh tại trạm viễn thông KV Định Quán-TTVT4 10 Ông Đỗ Trung Thông Nhân viên kinh doanh đơn vị TTVT 4
  • 13. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 12 9. Phân tích dữ liệu Vì đề tài liên quan nhiều đến khách hàng và hành vi tiêu dùng nên phương pháp phân tích định tính và thống kê mô tả là chủ yếu  Phân tích các thông tin từ các chuyên gia, báo cáo công ty.  Biểu diễn dữ liệu bằng đồ họa trong đó các đồ thị mô tả dữ liệu hoặc giúp so sánh dữ liệu.  Biểu diễn dữ liệu thành các bảng số liệu tóm tắt về dữ liệu.  Thống kê tóm tắt (dưới dạng các giá trị thống kê đơn nhất) mô tả dữ liệu. a. Thứ tự sắp xếp các yếu tố trong ma trận cạnh tranh Các chuyên gia được chọn để trưng cầu ý kiến là những nhà quản lý trong lĩnh vực kinh doanh có hiểu biết nhiều về dịch vụ viễn thông và MyTV. Có 10 chuyên gia được hỏi ý kiến. Tập hợp kết quả ý kiến của các chuyên gia về trọng số ảnh hưởng của các nhóm yếu tố như sau: - Đầu tiên, đề nghị các chuyên gia đánh số thứ tự ưu tiên cho 9 yếu tố từ 1 đến 9 Thứ hai, xử lý dữ liệu điều tra – chuyển thứ tự ưu tiên thành điểm số ưu tiên: Ưu tiên 1 = 9; ưu tiên 2=8; ưu tiên 3=7; ưu tiên 4=6; ưu tiên 5= 5; ưu tiên 6= 4; ưu tiên 7=3; ưu tiên 8 = 2; ưu tiên 9 = 1; Sau khi xử lý số liệu đã điều tra, tổng hợp được bảng điểm của từng nhóm yếu tố như sau: Chuyên gia Điểm ưu tiên A B C D E F G H I 1 9 7 6 3 1 4 8 2 5 2 9 7 8 3 1 4 6 2 5 3 5 2 3 6 9 4 8 7 1 STT Các yếu tố bên ngoài Mã số 1 Thị phần A 2 Uy tín thương hiệu B 3 Khả năng cạnh tranh C 4 Chất lượng dịch vụ D 5 Hiệu quả quảng cáo,khuyến mãi E 6 Lòng trung thành của khách hàng F 7 Mạng lưới phân phối G 8 Khả năng tài chính H 9 Tính đa dạng của dịch vụ I
  • 14. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 13 Trọng số yếu tố i = 4 8 7 9 5 3 6 1 4 2 5 9 7 8 6 3 2 5 1 4 6 3 4 7 9 6 5 2 1 8 7 2 5 1 6 8 7 4 3 9 8 5 6 7 8 1 4 3 2 9 9 5 8 4 9 2 6 1 3 7 10 1 2 8 9 7 3 5 6 4 Chuyên gia Điểm ưu tiên A B C D E F G H I 1 9 7 6 3 1 4 8 2 5 2 18 14 14 6 2 8 14 4 10 3 23 16 17 12 11 12 22 11 11 4 31 23 26 17 14 18 23 15 13 5 40 30 34 23 17 20 28 16 17 6 43 34 41 32 23 25 30 17 25 7 45 39 42 38 31 32 34 20 34 8 50 45 49 46 32 36 37 22 43 9 55 53 53 55 34 42 38 25 50 10 56 55 61 64 41 45 43 31 54 Xác định trọng số của các nhóm yếu tố theo công thức: Trong đó, tổng điểm tối đa = (9+8+…+3+2+1)*10=450 Mã số Yếu tố bên trong chủ yếu Tổng điểm ưu tiên Trọng số ảnh hưởng (Pi) A Thị phần 56 0.12 B Uy tín thương hiệu 55 0.12 C Khả năng cạnh tranh 61 0.14 D Chất lượng dịch vụ 64 0.14 E Hiệu quả quảng cáo,khuyến mãi 41 0.09 F Lòng trung thành của khách hàng 45 0.10 G Mạng lưới phân phối 43 0.10
  • 15. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 14 H Khả năng tài chính 31 0.07 I Tính đa dạng của dịch vụ 54 0.12 1.00 Điểm phân loại = (Số chuyên gia đồng ý * Điểm số)/ Tổng số phiếu Điểm phân loại từ 1-4 cho mỗi yếu tố : 4-phản ứng tốt, 3-phản ứng trên trung bình, 2-phản ứng trung bình, 1-phản ứng ít). Điểm phân loại của VNPT Yếu tố bên ngoài chủ yếu 1 2 3 4 Điểm phân loại Thị phần 0 2 2 6 (0*1+2*2+2*3+6*4)/10=3 Uy tín thương hiệu 0 1 3 6 4 Khả năng cạnh tranh 0 2 2 6 3 Chất lượng dịch vụ 0 1 5 4 3 Hiệu quả quảng cáo,khuyến mãi 0 3 3 4 3 Lòng trung thành của khách hàng 0 1 4 5 3 Mạng lưới phân phối 0 0 4 6 4 Khả năng tài chính 0 0 5 5 4 Tính đa dạng của dịch vụ 0 1 4 5 3 Điểm phân loại của FPT Yếu tố bên ngoài chủ yếu 1 2 3 4 Điểm phân loại Thị phần 0 1 8 1 3 Uy tín thương hiệu 0 0 6 4 3 Khả năng cạnh tranh 0 5 3 2 3 Chất lượng dịch vụ 0 1 9 0 3 Hiệu quả quảng cáo,khuyến mãi 0 1 8 1 3 Lòng trung thành của khách hàng 0 3 6 1 3 Mạng lưới phân phối 1 4 5 0 2 Khả năng tài chính 0 4 3 3 3 Tính đa dạng của dịch vụ 0 4 4 2 3 Điểm phân loại của các đối thủ truyền hình cáp Yếu tố bên ngoài chủ yếu 1 2 3 4 Điểm phân loại Thị phần 0 0 5 5 4 Uy tín thương hiệu 0 0 6 4 3 Khả năng cạnh tranh 0 5 3 2 3 Chất lượng dịch vụ 0 2 8 0 3 Hiệu quả quảng cáo,khuyến mãi 0 1 7 2 3 Lòng trung thành của khách hàng 0 0 5 5 4 Mạng lưới phân phối 0 0 8 2 3
  • 16. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 15 Khả năng tài chính 0 1 4 5 3 Tính đa dạng của dịch vụ 0 5 3 2 3 Số chuyên gia quan tâm đến dịch vụ IPTV – Truyền hình theo yêu cầu - hiện đang được kinh doanh tại đơn vị : 10 chuyên gia (đạt 100%) Số chuyên gia đánh giá dịch vụ IPTV – Truyền hình theo yêu cầu - sẽ phát triển nhanh trong thời gian tới tại Đồng Nai : 10 chuyên gia (đạt 100%) stt Các yếu tố đánh giá Mức độ quan trọng VNPT Đồng Nai FPT Truyền hình cáp HTVC, SCTV, VTC- HD Phân loại Điểm quan trọng Phân loại Điểm quan trọng Phân loại Điểm quan trọng 1 Thị phần 0.10 3 0.30 3 0.30 4 0.40 2 Uy tín thương hiệu 0.12 4 0.48 3 0.36 3 0.36 3 Khả năng cạnh tranh 0.11 3 0.33 3 0.33 3 0.33 4 Chất lượng dịch vụ 0.12 4 0.48 3 0.36 3 0.36 5 Hiệu quả quảng cáo,khuyến mãi 0.12 3 0.36 3 0.36 3 0.36 6 Lòng trung thành của khách hàng 0.10 3 0.30 3 0.30 4 0.40 7 Mạng lưới phân phối 0.12 4 0.48 2 0.24 3 0.36 8 Khả năng tài chính 0.09 4 0.36 3 0.27 3 0.27 9 Tính đa dạng của dịch vụ 0.12 3 0.36 3 0.36 3 0.36 Tổng cộng 1.00 3.45 2.88 3.2 b. Thứ tự sắp xếp các yếu tố bên ngoài : STT Các yếu tố bên ngoài Mã số 1 Nền kinh tế chính trị ổn định và phát triển A 2 Điều kiện tự nhiên B 3 Dân số trẻ, nhu cầu thông tin ngày càng cao C 4 Có nhiều sản phẩm thay thê D 5 Dân cư phân bố chủ yếu ở nông thôn E 6 Trình độ học vấn ngày càng cao F 7 Mức GDP bình quân tăng ổn định G 8 Thị trường viễn thông mở cửa H 9 Xu hướng sử dụng sản phẩm, dịch vụ công nghệ cao I
  • 17. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 16 10 Đối tượng khách hàng ngày càng đa dạng J 11 Môi trường pháp lý và kinh doanh được cải thiện K 12 Nền kinh tế chính trị ổn định và phát triển L Các chuyên gia được chọn để trưng cầu ý kiến là những nhà quản lý trong lĩnh vực kinh doanh có hiểu biết nhiều về dịch vụ viễn thông và MyTV. Có 10 chuyên gia được hỏi ý kiến. Tập hợp kết quả ý kiến của các chuyên gia về trọng số ảnh hưởng của các nhóm yếu tố như sau: - Đầu tiên, đề nghị các chuyên gia đánh số thứ tự ưu tiên cho 12 yếu tố từ 1 đến 12 Thứ hai, xử lý dữ liệu điều tra – chuyển thứ tự ưu tiên thành điểm số ưu tiên: Ưu tiên 1 = 12; ưu tiên 2=11; ưu tiên 3=10; ưu tiên 4=9; ưu tiên 5= 8; ưu tiên 6=7; ưu tiên 7=6; ưu tiên 8 = 5; ưu tiên 9 = 4; ưu tiên 10 = 3; ưu tiên 11 = 2; ưu tiên 12= 1. Sau khi xử lý số liệu đã điều tra, tổng hợp được bảng điểm của từng nhóm yếu tố như sau: Chuyên gia Điểm ưu tiên A B C D E F G H I J K L 1 4 3 6 5 7 1 11 2 10 9 8 12 2 5 6 7 10 3 2 4 1 12 8 9 11 3 10 3 7 12 8 1 4 2 6 9 5 11 4 4 7 10 9 1 2 6 3 8 12 11 5 5 4 1 8 6 5 3 7 2 12 11 9 10 6 4 8 10 2 3 6 1 5 11 7 9 12 7 9 2 6 12 1 11 3 4 8 5 7 10 8 6 5 10 11 1 2 7 3 4 8 12 9 9 3 2 8 12 1 7 6 11 10 9 5 4 10 11 5 9 12 1 10 8 7 6 4 2 3 Chuyên gia Điểm tích lũy A B C D E F G H I J K L 1 4 3 6 5 7 1 11 2 10 9 8 12 2 9 9 13 15 10 3 15 3 22 17 17 23 3 19 12 20 27 18 4 19 5 28 26 22 34 4 23 19 30 36 19 6 25 8 36 38 33 39
  • 18. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 17 Trọng số yếu tố i = 5 27 20 38 42 24 9 32 10 48 49 42 49 6 31 28 48 44 27 15 33 15 59 56 51 61 7 40 30 54 56 28 26 36 19 67 61 58 71 8 46 35 64 67 29 28 43 22 71 69 70 80 9 49 37 72 79 30 35 49 33 81 78 75 84 10 60 42 81 91 31 45 57 40 87 82 77 87 Xác định trọng số của các nhóm yếu tố theo công thức: Trong đó, tổng điểm tối đa = (12+11+10+…+3+2+1)*10=780 Mã số Yếu tố bên ngoài chủ yếu Tổng điểm ưu tiên Trọng số ảnh hưởng (Pi) A Nền kinh tế chính trị ổn định và phát triển 60 0.08 B Điều kiện tự nhiên 42 0.05 C Dân số trẻ, nhu cầu thông tin ngày càng cao 81 0.10 D Có nhiều sản phẩm thay thê 91 0.12 E Dân cư phân bố chủ yếu ở nông thôn 31 0.04 F Trình độ học vấn ngày càng cao 45 0.06 G Mức GDP bình quân tăng ổn định 57 0.07 H Thị trường viễn thông mở cửa 40 0.05 I Xu hướng sử dụng sản phẩm, dịch vụ công nghệ cao 87 0.11 J Đối tượng khách hàng ngày càng đa dạng 82 0.11 K Môi trường pháp lý và kinh doanh được cải thiện 77 0.10 L Nền kinh tế chính trị ổn định và phát triển 87 0.11 1.00 Điểm phân loại các yếu tố Điểm phân loại = (Số chuyên gia đồng ý * Điểm số)/ Tổng số phiếu Điểm phân loại từ 1-4 cho mỗi yếu tố : 4-phản ứng tốt, 3-phản ứng trên trung bình, 2-phản ứng trung bình, 1-phản ứng ít). Mã số Yếu tố bên ngoài chủ yếu 1 2 3 4 Phân loại Số chuyên gia A Nền kinh tế chính trị ổn định và phát triển 0 3 2 5 (0*1+3*2+3*2+5*4)/ 10  3 B Điều kiện tự nhiên 3 5 1 1 2
  • 19. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 18 C Dân số trẻ, nhu cầu thông tin ngày càng cao 0 5 2 3 3 D Có nhiều sản phẩm thay thê 0 6 1 3 3 E Dân cư phân bố chủ yếu ở nông thôn 0 4 5 1 3 F Trình độ học vấn ngày càng cao 0 5 1 4 3 G Mức GDP bình quân tăng ổn định 2 4 3 1 3 H Thị trường viễn thông mở cửa 0 5 4 1 3 I Xu hướng sử dụng sản phẩm, dịch vụ công nghệ cao 0 1 3 6 4 J Đối tượng khách hàng ngày càng đa dạng 0 4 5 1 3 K Môi trường pháp lý và kinh doanh được cải thiện 0 4 3 3 2 L Nền kinh tế chính trị ổn định và phát triển 0 2 6 2 3 stt Yếu tố bên ngoài chủ yếu Mức quan trọng Phân loại Số điểm quan trọng 1 Điều kiện tự nhiên 0.05 2 0.10 2 Mức GDP bình quân tăng ổn định 0.07 3 0.21 3 Dân số trẻ, nhu cầu thông tin ngày càng cao 0.10 3 0.30 4 Nền kinh tế chính trị ổn định và phát triển 0.08 3 0.24 5 Dân cư phân bố chủ yếu ở nông thôn 0.06 3 0.18 6 Trình độ học vấn ngày càng cao 0.09 3 0.27 7 Môi trường pháp lý và kinh doanh được cải thiện 0.07 2 0.14 8 Thị trường viễn thông mở cửa 0.09 3 0.27 9 Xu hướng sử dụng sản phẩm, dịch vụ công nghệ cao 0.10 4 0.40 10 Đối tượng khách hàng ngày càng đa dạng 0.09 3 0.27 11 Có nhiều sản phẩm thay thê 0.09 3 0.27 12 Đối thủ cạnh tranh năng động trong kinh doanh 0.09 3 0.27 TỔNG CỘNG 1.000 2.92 Phân chia mức độ tác động của yếu tố tương ứng đối với đơn vị: Phản ứng tốt : 4; Phản ứng trên trung bình: 3; Phản ứng trung bình: 2; Phản ứng ít: 1 c. Thứ tự sắp xếp các yếu tố bên trong STT Các yếu tố bên trong Mã số 1 Trình độ nhân viên A
  • 20. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 19 Các chuyên gia được chọn để trưng cầu ý kiến là những nhà quản lý trong lĩnh vực kinh doanh có hiểu biết nhiều về dịch vụ viễn thông và MyTV. Có 10 chuyên gia được hỏi ý kiến. Tập hợp kết quả ý kiến của các chuyên gia về trọng số ảnh hưởng của các nhóm yếu tố như sau: - Đầu tiên, đề nghị các chuyên gia đánh số thứ tự ưu tiên cho 12 yếu tố từ 1 đến 12 Thứ hai, xử lý dữ liệu điều tra – chuyển thứ tự ưu tiên thành điểm số ưu tiên: Ưu tiên 1 = 10; ưu tiên 2=9; ưu tiên 3=8; ưu tiên 4=7; ưu tiên 5= 6; ưu tiên 6=5; ưu tiên 7=4; ưu tiên 8 = 3; ưu tiên 9 = 2; ưu tiên 10 = 1. Sau khi xử lý số liệu đã điều tra, tổng hợp được bảng điểm của từng nhóm yếu tố như sau: Chuyên gia Điểm ưu tiên A B C D E F G H I J K L 1 8 9 2 4 3 12 5 1 7 6 10 11 2 4 1 3 9 8 7 11 5 12 10 6 2 3 8 1 2 10 3 5 4 12 6 9 11 7 4 9 1 4 10 6 3 12 11 5 8 7 2 5 12 10 11 9 6 5 8 3 7 4 2 1 6 2 6 7 10 12 9 8 5 4 3 11 1 7 5 8 2 1 4 9 3 10 7 6 12 11 8 8 9 10 2 4 7 3 5 1 6 11 12 9 1 2 8 11 7 12 3 9 4 6 10 5 10 8 9 10 7 3 1 5 4 2 6 11 12 2 Là đơn vị hạch toán phụ thuộc B 3 Đội ngũ nhân viên ngày càng được trẻ hóa C 4 Hoạt động Marketing D 5 Mạng lưới kênh phân phối E 6 Chất lượng dịch vụ khá tốt F 7 Có số lượng thuê bao viễn thông lớn G 8 Dịch vụ chăm sóc khách hàng, giải quyết khiếu nại H 9 Qui mô tài chính I 10 Công tác đào tạo cho nhân viên J 11 Công tác nghiên cứu và phát triển thị trường K 12 Được trang bị máy móc, thiết bị hiện đại L
  • 21. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 20 Trọng số yếu tố i = Chuyên gia Điểm tích lũy A B C D E F G H I J K L 1 8 9 2 4 3 12 5 1 7 6 10 11 2 12 10 5 13 11 19 16 6 19 16 16 13 3 20 11 7 23 14 24 20 18 25 25 27 20 4 29 12 11 33 20 27 32 29 30 33 34 22 5 41 22 22 42 26 32 40 32 37 37 36 23 6 43 28 29 52 38 41 48 37 41 40 47 24 7 48 36 31 53 42 50 51 47 48 46 59 35 8 56 45 41 55 46 57 54 52 49 52 70 47 9 57 47 49 66 53 69 57 61 53 58 80 52 10 65 56 59 73 56 70 62 65 55 64 91 64 Xác định trọng số của các nhóm yếu tố theo công thức: Trong đó, tổng điểm tối đa = (12+11+10+…+3+2+1)*10=780 Mã số Yếu tố bên ngoài chủ yếu Tổng điểm ưu tiên Trọng số ảnh hưởng (Pi) A Trình độ nhân viên 65 0.08 B Là đơn vị hạch toán phụ thuộc 56 0.07 C Đội ngũ nhân viên ngày càng được trẻ hóa 59 0.08 D Hoạt động Marketing 73 0.09 E Mạng lưới kênh phân phối 56 0.07 F Chất lượng dịch vụ khá tốt 70 0.09 G Có số lượng thuê bao viễn thông lớn 62 0.08 H Dịch vụ chăm sóc khách hàng, giải quyết khiếu nại 65 0.08 I Qui mô tài chính 55 0.07 J Công tác đào tạo cho nhân viên 64 0.08 K Công tác nghiên cứu và phát triển thị trường 91 0.12 L Được trang bị máy móc, thiết bị hiện đại 64 0.08 1.00 Điểm phân loại các yếu tố Điểm phân loại = (Số chuyên gia đồng ý * Điểm số)/ Tổng số phiếu
  • 22. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 21 Điểm phân loại từ 1-4 cho mỗi yếu tố : 4-phản ứng tốt, 3-phản ứng trên trung bình, 2-phản ứng trung bình, 1-phản ứng ít). Mã số Yếu tố bên ngoài chủ yếu 1 2 3 4 Phân loại Số chuyên gia A Trình độ nhân viên 0 3 5 2 (0*1+3*2+3*5+2*4)/ 10  3 B Là đơn vị hạch toán phụ thuộc 0 3 5 2 3 C Đội ngũ nhân viên ngày càng được trẻ hóa 0 0 6 4 3 D Hoạt động Marketing 4 0 5 1 2 E Mạng lưới kênh phân phối 0 1 5 4 3 F Chất lượng dịch vụ khá tốt 0 0 7 3 3 G Có số lượng thuê bao viễn thông lớn 0 1 3 6 4 H Dịch vụ chăm sóc khách hàng, giải quyết khiếu nại 1 5 3 1 2 I Qui mô tài chính 0 2 4 4 3 J Công tác đào tạo cho nhân viên 1 0 5 5 3 K Công tác nghiên cứu và phát triển thị trường 2 4 3 1 2 L Được trang bị máy móc, thiết bị hiện đại 0 1 6 3 3 Stt Yếu tố bên ngoài chủ yếu Mức quan trọng Phân loại Số điểm quan trọng 1 Trình độ nhân viên 0.10 3 0.30 2 Là đơn vị hạch toán phụ thuộc 0.06 3 0.18 3 Đội ngũ nhân viên ngày càng được trẻ hóa 0.07 3 0.21 4 Hoạt động Marketing 0.09 3 0.27 5 Mạng lưới kênh phân phối 0.09 3 0.27 6 Qui mô tài chính 0.07 3 0.21 7 Có số lượng thuê bao viễn thông lớn 0.08 4 0.32 8 Dịch vụ chăm sóc khách hàng, giải quyết khiếu nại 0.09 3 0.27 9 Công tác nghiên cứu và phát triển thị trường 0.10 2 0.20 10 Công tác đào tạo cho nhân viên 0.09 3 0.27 11 Chất lượng dịch vụ khá tốt 0.09 3 0.27 12 Được trang bị máy móc, thiết bị hiện đại 0.08 3 0.24 TỔNG CỘNG 1.00 3.01 Phân chia mức độ tác động của yếu tố tương ứng đối với đơn vị: Phản ứng tốt:4; Phản ứng trên trung bình:3; Phản ứng trung bình: 2;Phản ứng ít: 1
  • 23. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 22 d. Nguồn nhân lực Trình độ Số lao động (người) Tỷ lệ (%) Sau đại học 7 0.6 % Cử nhân, kỹ sư 301 25.7% Cao đẳng 61 5.3% Trung cấp 264 22.5% Lao động tay nghề 496 42.3% Lao động phổ thông 42 3.6% TỔNG CỘNG 1,173 100% Bảng 1 : Thống kê về trình độ nhân sự tại VNPT Đồng Nai – Nguồn: P.KHKD e. Ma trận SWOT SWOT O: Opportunities 1. Điều kiện tự nhiên 2. Mức GDP bình quân tăng 3. Dân số trẻ, nhu cầu thông tin cao 4. Trình độ học vấn ngày càng cao 5. Xu hướng sử dung sản phẩm, dịch vụ công nghệ cao 6. Nền kinh tế, chính trị ổn định và phát triển T:Threats 1. Dân cư phân bổ chủ yếu ở nông thôn 2. Môi trường pháp lý và kinh doanh được cải thiện 3.Thị trường viễn thông mở cửa 4. Đối tượng khách hàng ngày càng đa dạng 5. Có nhiều sản phẩm thay thế 6. Đối thủ cạnh tranh năng động trong kinh doanh S:Strengths 1. Đội ngũ nhân viên ngày càng được trẻ hóa 2. Mạng lưới kênh phân phối 3. Có số lượng thuê bao viễn thông lớn 4. Quy mô tài chính 5. Công tác đào tạo nhân viên 6. Chất lượng dịch vụ khá tốt 7.Được trang bị máy móc hiện đại Các chiên lược S/O : 1.O (3;5;6) +S (1;2;3;4;6;7): Chiến lược thâm nhập thị trường Các chiến lược S/T : 2.S (1;2;4;6) + T (1;6;7): Chiến lược tăng trưởng tập trung theo hướng khác biệt hóa dịch vụ. 3.S (4;6;7) + T (4;5;6): Chiến lược về giá 4.S (4;7) + T (3;4;5;6): Chiến lược về công nghệ 5.S (6;7) + T ((3;4;5;6): Chiến lược đa dạng hóa dịch vụ W:Weaknesses 1.Công tác nghiên cứu và phát triển thị trường 2.Trình độ của nhân viên Các chiến lược W/O : 6. W (2;5) + O (3;5): Chiến lược phát triển thị trường Các chiến lược W/T : 8.W(2) + T (3;4;5;6) : Chiến lược nguồn nhân lực
  • 24. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 23 3.Chính sách Marketing 4. Là đơn vị hạch toán phụ thuộc 5. Dịch vụ CSKH, giải quyết khiếu nại 7. W (1;2;3) + O (3;5): Chiến lược Marketing 9.W (5) + T (4;5;6): Chiến lược Chăm sóc khách hàng. f. So sánh và lựa chọn chiến lược kinh doanh Các chiến lược có thể lựa chọn Phân loại Chiến lược phát triển thị trường Chiến lược thâm nhập thị trường Chiến lược tăng trưởng tập trung (khác biệt hóa dịch vụ) Cơ sở của số điểm hấp dẫn AS TAS AS TAS AS TAS Các yếu tố bên trong Trình độ nhân viên 3 4 12 4 12 4 12 Lợi thế cạnh tranh Đội ngũ nhân viên ngày càng được trẻ hóa 3 4 12 4 12 4 12 Lợi thế cho chiến lược phát triển thị trường và thâm nhập thị trường Hoạt động Marketing 2 3 6 4 8 2 4 Ảnh hưởng nhiều đến chiến lược thâm nhập thị trường Mạng lưới kênh phân phối 3 4 12 4 12 3 9 Ảnh hưởng đến chiến lược phát triển thị trường Qui mô tài chính 4 4 16 4 16 4 16 Tăng doanh thu cho đơn vị Dịch vụ CSKH, giải quyết khiếu nại 3 4 12 3 9 3 9 Ảnh hưởng đến chiến lược phát triển thị trường Công tác nghiên cứu và phát triển thị trường 2 3 6 4 8 3 6 Làm tăng thị phần và hòan thành kế họach phát triển thuê bao MyTV Công tác đào tạo cho nhân viên 3 4 12 4 12 3 9 Hạn chế được hiện tượng “chảy máu chất xám” trong nội bộ ngành.
  • 25. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 24 Chất lượng dịch vụ khá tốt 3 4 12 4 12 3 9 Tạo lợi thế cạnh tranh trước các đối thủ về chất lượng dịch vụ Các yếu bên ngoài Dân số trẻ, nhu cầu thông tin ngày càng cao 3 3 9 4 12 3 9 Chiến lược thâm nhập thị trường làm gia tăng nhu cầu sử dụng dịch vụ trên thị trường tỉnh Dân cư phân bố chủ yếu ở nông thôn 3 4 12 4 12 2 6 Bất lợi cho chiến lược tăng trưởng tập trung Xu hướng sử dụng sản phẩm, dịch vụ công nghệ cao 4 3 12 4 16 3 12 Lợi thế Đối tượng khách hàng ngày càng đa dạng 3 3 9 4 12 3 9 Bất lợi cho chiến lược phát triển thị trường Có nhiều sản phẩm thay thê 3 3 9 3 9 3 9 Đối thủ cạnh tranh năng động trong kinh doanh 3 3 9 4 12 4 12 Cộng tổng số điểm hấp dẫn 160 174 143 Số điểm hấp dẫn có được phân như sau: Không hấp dẫn: 1 ;Có hấp dẫn đôi chút: 2;Khá hấp dẫn: 3;Rất hấp dẫn:4. Theo những phân tích ở trên thì đơn vị sẽ lựa chọn chiến lược thâm nhập thị trường do có tổng số điểm cao nhất là 174. 10. Diễn giải kết quả Phân qui nạp các kết quả nghiên cứu đảm bảo tính hệ thống – cấu trúc  Số liệu – hiện trạng  Phân tích quy luật chung  Tạo lập mối quan hệ  Phát triển lý thuyết 11. Chuẩn bị và trình bày báo cáo - Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN: Trình bày các khái niệm về chiến lược, quản trị chiến lược và những đặc thù của ngành Bưu chính viễn thông.
  • 26. Môn Học: Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trang 25 Chưa phù hợp Nhận định đánh giá (10 ngày) Thu thập số liệu Tài liệu tham khảo (3 tháng) Tổng hợp -Thống kê – mô tả (5 ngày) Phân tích – đưa ra giải pháp (10 ngày) Viết báo cáo và hoàn thiện (10 ngày) - Chương 2: KHẢO SÁT THỰC TẾ VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH TẠI VNPT ĐỒNG NAI: Tập trung khảo sát thực trạng và phân tích môi trường kinh doanh dịch vụ MyTV ngay thời điểm đang khảo sát tại VNPT Đồng Nai. - Chương 3: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO DỊCH VỤ MyTV TẠI VNPT ĐỒNG NAI: Trình bày việc xây dựng chiến lược: Thiết lập các mục tiêu, chính sách kinh doanh, chương trình hành động, đánh giá tính hiệu quả, khả thi của chiến lược. 12.Thao tác quản lý