SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
1 SỐ PHỨC
1.1 LÝ THUYẾT
1.1.1 Một số định nghĩa và kí hiệu cơ bản
• Số phức có dạng z = a + bi trong đó a, b ∈ R và i2
= −1.
a được gọi là phần thực và b được gọi là phần ảo của số phức z.
Tập các số phức kí hiệu là C:
C = {a + bi | a, b ∈ R}.
• Với a, b, c, d ∈ R thì a + bi = c + di ⇔
a = c
b = d
.
Từ đó thấy số phức z là số thực khi và chỉ khi phần ảo b của nó bằng 0.
• Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trong mặt phẳng tọa độ 1
.
• Độ dài của vectơ
−−→
OM là môđun của số phức z, kí hiệu |z|:
|z| = |
−−→
OM| =
√
a2 + b2.
Ta thấy ngay môđun của z là một số thực không âm.
• Số phức liên hợp của z = a + bi là z = a − bi.
Nhận xét số phức z là số thực khi và chỉ khi z = z.
1.1.2 Các phép toán cơ bản đối với số phức
• Phép cộng: (a + bi) + (c + di) = (a + c) + (b + d)i.
• Phép trừ: (a + bi) − (c + di) = (a − c) + (b − d)i.
• Phép nhân: (a + bi)(c + di) = (ac − bd) + (ad + bc)i.
Phép nhân được thực hiện giống như nhân phân phối với chú ý i2
= −1.
Hai số phức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng đúng bằng 1.
• Phép chia:
a + bi
c + di
=
(a + bi)(c − di)
c2 + d2
.
Điều kiện để phép chia có nghĩa là c + di = 0, tức c, d không đồng thời bằng 0.
Phép chia được đưa về phép nhân bằng cách nhân cả tử và mẫu với liên hợp của mẫu.
Từ đây ta thấy mọi số phức z = 0 đều có nghịch đảo và nghịch đảo của nó chính là kết
quả phép chia
1
z
.
1
Đôi khi còn viết M(z), M(a + bi) nhưng không phổ biến bằng cách viết trên. Tất cả các cách viết đều được
SGK hiện hành chấp nhận.
1
lovestem
.edu.vn
1.1.3 Một số kết quả cơ bản
• Biến đổi với liên hợp:
z1 ± z2 = z1 ± z2;
z1.z2 = z1.z2;
z1
z2
=
z1
z2
.
• Biến đổi đối với môđun:
|z1|.|z2| = |z1.z2|;
|z1|
|z2|
=
z1
z2
.
• Bất đẳng thức tam giác: |z1 + z2| ≤ |z1| + |z2| với mọi z1, z2 ∈ C.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi hai vectơ
−−−→
OM1 và
−−−→
OM2 cùng phương, trong đó M1, M2
tương ứng là điểm biểu diễn z1, z2 trên mặt phẳng tọa độ.
• Một số biến đổi khác:
|z| = |z|;
z.z = |z|2
.
1.2 CÁC DẠNG BÀI TẬP CHÍNH
1.2.1 Tìm các yếu tố liên quan đến số phức (phần thực, phần ảo, mô đun, liên
hợp, nghịch đảo)
VÍ DỤ MẪU
Câu 1. Cho số phức z = −
√
2 + 2i. Phần thực và phần ảo của z2
lần lượt là:
A. 6 và 4
√
2. B. -2 và 4
√
2. C. 6 và −4
√
2. D. -2 và −4
√
2.
Lời giải. Chọn đáp án D
Tính z2
= (−
√
2)2
+ (2i)2
− 2.2.
√
2i = −2 − 4
√
2i.
Câu 2. Cho số phức z =
√
5 − 2i. Môđun của z2
là:
A. 3. B.
√
41. C. 9. D.
√
101.
Lời giải. Chọn đáp án C
Cách 1: Tính z2
= 5 − 2.
√
5.2i + (2i)2
= 1 − 4
√
5i, |z2
| = 12 + (−4
√
5)2 = 9.
Cách 2: Biến đổi |z2
| = |z|2
= (
√
5)2
+ (−2)2
= 9.
Câu 3. Số phức liên hợp của (3 + 2i)(2 − i) là:
A. −4 − i. B. −8 − i. C. 4 − i. D. 8 − i.
Lời giải. Chọn đáp án D
Tính (3 + 2i)(2 − i) = 6 + 4i − 3i − 2i2
= 8 + i, do đó số phức liên hợp của nó là 8 − i.
Câu 4. Nghịch đảo của số phức
√
7 − 3i là:
A.
√
7
16
+
3
16
i. B.
√
7 + 3i. C.
−
√
7
2
+
−3
2
i. D.
−
√
7
2
+
3
2
i.
Lời giải. Chọn đáp án A
Tính
1
√
7 − 3i
=
√
7 + 3i
(
√
7 − 3i)(
√
7 + 3i)
=
√
7 + 3i
7 + 9
=
√
7 + 3i
16
.
2
lovestem
.edu.vn
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 5. Cho hai số thực a, b và số phức z = a + b
√
3i. Phần thực và phần ảo của z2
lần lượt
là:
A. a2
+ 3b2
và 2ab
√
3. B. a2
+ 3b2
và 2ab
√
3i.
C. a2
− 3b2
và 2ab
√
3. D. a2
− 3b2
và 2ab
√
3i.
Câu 6. Cho số phức z = 1 − i. Môđun của z3
là:
A. 2
√
2. B. 4. C. 4
√
2. D. 8.
Câu 7. Cho bốn số thực a, b, c, d. Số phức liên hợp của (a + bi)(c − di) là:
A. (ac + bd) + (ad − bc)i. B. (ac − bd) + (ad − bc)i.
C. (ac + bd) + (bc − ad)i. D. (ac − bd) + (bc − ad)i.
Câu 8. Cho số phức z = 1 − i. Nghịch đảo của z2
là:
A.
1 + i
4
. B.
i
2
. C.
−1 − i
4
. D.
−i
2
.
1.2.2 Tính giá trị biểu thức
VÍ DỤ MẪU
Câu 9. Cho số phức z = −1 − i. Giá trị của z2
− z.|z| là:
A. 0. B.
√
2 + (2 −
√
2)i.
C. (2 −
√
2) + (2 −
√
2)i. D.
√
2i.
Lời giải. Chọn đáp án B
Tính từng thành phần z2
= 2i, z = −1 + i, |z| =
√
2 rồi thay vào.
Câu 10. Cho số phức z =
4
3
−
√
2
3
i. Giá trị của
|z| + |z|
zz
là:
A.
√
2. B. 2. C. 2
√
2. D.
6
√
2
7
.
Lời giải. Chọn đáp án A
Trước tiên thu gọn
|z| + |z|
zz
=
2|z|
|z|2
=
2
|z|
. Tính |z| =
√
2 và thay vào.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 11. Cho số phức z =
√
2
2
(1 + i). Giá trị của z6
− z.|z| là:
A. -1. B. −
√
2 + (
√
2 − 1)i. C. 1. D. −1 + 2i.
Câu 12. Cho số phức z = −
√
2 + i. Giá trị của
|z(1 + 7i)| − |z(1 − i)|
zz
là:
A. 8. B. 4
√
3. C. 4. D.
8
√
3
3
.
1.2.3 Tìm thông tin dựa vào điều kiện hai số phức bằng nhau
VÍ DỤ MẪU
Câu 13. Số phức z thỏa mãn đẳng thức z + (1 + 2i)z = 2 + 4i có phần ảo bằng:
A. -1. B. 1. C. 2. D. -2.
3
lovestem
.edu.vn
Lời giải. Chọn đáp án A
Giả sử z = x + yi với x, y là số thực.
Khi z + (1 + 2i)z = 2x + 2y + 2xi nên ta có hệ
2x + 2y = 2
2x = 4
⇔
x = 2
y = −1
.
Vậy z có phần ảo bằng -1.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 14. Số phức z thỏa mãn đẳng thức (
√
2+i)z+(3−
√
2i)z = 2−2i có phần thực bằng:
A. -1. B. 1. C. −
√
2. D.
√
2.
1.3 BÀI TẬP
1.3.1 CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 15. Cho số phức z = 1 − i. Môđun của z3
là:
A. 2
√
2. B. 4. C. 4
√
2. D. 8.
Câu 16. Số phức z thỏa mãn đẳng thức (
√
2+i)z+(3−
√
2i)z = 2−2i có phần thực bằng:
A. -1. B. 1. C. −
√
2. D.
√
2.
Câu 17. Cho số phức z =
√
2
2
(1 + i). Giá trị của z6
− z.|z| là:
A. -1. B. −
√
2 + (
√
2 − 1)i. C. 1. D. −1 + 2i.
Câu 18. Cho số phức z = 1 − i. Nghịch đảo của z2
là:
A.
1 + i
4
. B.
i
2
. C.
−1 − i
4
. D.
−i
2
.
Câu 19. Cho số phức z = 1 + i. Phần ảo của z4
là:
A. -4. B. -1. C. 0. D. 1.
Câu 20. Cho số phức z = 6 − 7i. Số phức liên hợp của số phức z là:
A. z = 6 + 7i. B. ¯z = 6 + 7i. C. ¯z = 6. D. ¯z = 7i.
Câu 21. Cho số phức z = 4 + 3i. Module của số phức z là:
A. |z| = 5. B. |z| = 7. C. |z| = 25. D. |z| = 10.
Câu 22. Cho số phức z = a + bi (a ∈ R, b ∈ R). Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. z là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0.
B. z là số thực khi và chỉ khi b = 0.
C. z là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0, b = 0.
D. z là số thuần ảo khi và chỉ khi ¯z là số thuần ảo.
Câu 23. Rút gọn biểu thức z = i(1 − i)(2 + i) ta được kết quả là:
A. z = 3. B. z = 1 + 3i. C. z = −3 + i. D. z = −1 − i.
Câu 24. Module của số phức z = 2 + 3i + (1 − i)3
là:
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 25. Phần thực của số phức z = 3i là:
A. 3. B. 3i. C. 0. D. 1.
Câu 26. Phần ảo của số phức z = −5i là:
A. −5. B. −5i. C. 0. D. −1.
4
lovestem
.edu.vn
Câu 27. Số phức nghịch đảo của 1 + i là:
A. 1 + i. B.
1
2
−
1
2
i. C. 1 − i. D. i.
Câu 28. Tìm số phức w = 2z1 − z2 biết rằng z1 = 1 − 2i, z2 = 3 − 5i.
A. w = −1 + i. B. w = 5 − 9i. C. w = −2 + 3i. D. w = −1 − i.
Câu 29. Tích của hai số phức z1 = 1 − 2i, z2 = 5 + i là:
A. 3 − 9i. B. 3 + 11i. C. 7 + 11i. D. 7 − 9i.
Câu 30. Tổng của hai số phức 3 + 2i, 5 − 7i là:
A. −4 + 7i. B. 5 − 5i. C. 8 − 5i. D. 8 + 9i.
Câu 31. Kết quả của phép luỹ thừa (2 + i)3
là:
A. 14 + 11i. B. 8 + i. C. 2 + 11i. D. 8 − i.
Câu 32. Cho bốn mệnh đề sau:
(1) i2
= −1;
(2) i16
= 1;
(3) i116
= −1;
(4) i1166
= −1.
Số mệnh đề đúng là:
A. 3. B. 0. C. 1. D. 4.
Câu 33. Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo?
A. (
√
5 + i) + (
√
5 − i). B. (12 − i) + (12 + i).
C. (5 − i
√
3) + (−5 − i
√
3). D. (8 + i) − (−8 + i).
Câu 34. Biến đổi rút gọn z1 = i2017
+ (1 + i)2
+ 1 ta được:
A. z1 = 1 + 3i. B. z1 = 1 + i. C. z1 = 1 + 2i. D. z1 = 3 + 3i.
Câu 35. Số phức z = −4 − i
√
3 có:
A. Phần thực bằng −
√
3, phần ảo bằng −4i. B. Phần ảo bằng −4, phần thực bằng −
√
3.
C. Phần thực bằng −4, phần ảo bằng −
√
3. D. Phần thực bằng −4, phần ảo bằng −
√
3i.
Câu 36. Biến đổi rút gọn z = (
√
2 + 3i)2
ta được:
A. z = 11 − 6i. B. z = −1 − i. C. z = 4 + 3
√
2i. D. z = −7 + 6
√
2i.
Câu 37. Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi = 0 khi và chỉ khi a = 0 và b = 0.
B. Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy.
C. Số phức z = a + bi có module là
√
a2 + b2.
D. Số phức z = a + bi có số phức đối là z = a − bi .
Câu 38. Cho số phức z = a + bi và các mệnh đề sau:
1. Điểm biểu diễn của số phức ¯z là M(a; b).
2. Phần thực của số phức
1
2
(z + ¯z) là a.
3. Module của số phức 2z + ¯z là
√
9a2 + b2.
4. |z| < |¯z|.
Số mệnh đề đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39. Xét z1, z2 ∈ C và cho các đẳng thức:
|z1||z2| = |z1z2|;
z1
z2
=
|z1|
|z2|
;
5
lovestem
.edu.vn
|z1 + z2| = |z1| + |z2|;
|z1 − z2| = |z1| − |z2|.
Số đẳng thức đúng với mọi z1, z2 ∈ C là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 40. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. i2016
= −i. B. i2345
= i. C. i1997
= −1. D. i2005
= 1.
Câu 41. Khi số phức z thay đổi thì tập hợp các số 2z + 2¯z là:
A. Tập hợp các số thực dương.
B. Tập hợp các số thực.
C. Tập hợp tất cả các số phức không phải là số ảo.
D. Tập hợp các số thực không âm.
Câu 42. Tổng của hai số phức 3 + i và 5 − 7i là:
A. 8 + 8i. B. 8 − 8i. C. 8 − 6i. D. 5 − 6i.
Câu 43. Số phức liên hợp của z = 1 + i là:
A. −1 + i. B. −1 − i. C. −1 + i. D. 1 − i.
Câu 44. Số nào trong các số phức sau đây là số thuần ảo?
A. (
√
7 + i) + (
√
7 − i). B. (5 − i
√
7) + (−5 − i
√
7).
C. (10 − i) + (10 + i). D. (3 + i) − (−3 + i).
Câu 45. Tổng của hai số phức z = 1 + 2i và w = 2 − 3i là:
A. 3 − 5i. B. 3 − i. C. 3 + i. D. 3 + 5i.
Câu 46. Module của số phức z = −12 + 5i là:
A. 7. B.
√
17. C.
√
119. D. 13.
Câu 47. Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. z1 = z2 khi và chỉ khi |z1| = |z2|.
B. |z| = 0 tương đương với z = 0.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z| = 1 là đường tròn tâm O bán
kính R = 1.
D. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo tương ứng bằng nhau.
Câu 48. Cho 2 số phức z1 = 2 + i và z2 = 1 − i. Hiệu z1 − z2 là:
A. 1 + i. B. 1. C. 2i. D. 1 + 2i.
Câu 49. Tổng của hai số phức 1 + i và
√
3 + i là:
A. 1 +
√
3. B. 2i. C. 1 +
√
3 + i. D. 1 +
√
3 + 2i.
Câu 50. Số phức z =
1
1 + i
bằng:
A.
1
2
(1 − i). B. 1 − i. C. 1 + i. D. i.
Câu 51. Cho số phức z = a + bi. Số phức z + ¯z luôn là:
A. Số thực. B. Số ảo. C. 0. D. i.
1.3.2 CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 52. Cho hai số thực a, b và số phức z = a + b
√
3i. Phần thực và phần ảo của z2
lần lượt
là:
A. a2
+ 3b2
và 2ab
√
3. B. a2
+ 3b2
và 2ab
√
3i.
C. a2
− 3b2
và 2ab
√
3. D. a2
− 3b2
và 2ab
√
3i.
Câu 53. Cho bốn số thực a, b, c, d. Số phức liên hợp của (a + bi)(c − di) là:
A. (ac + bd) + (ad − bc)i. B. (ac − bd) + (ad − bc)i.
C. (ac + bd) + (bc − ad)i. D. (ac − bd) + (bc − ad)i.
6
lovestem
.edu.vn
Câu 54. Cho số phức z =
√
2 − i. Giá trị của
z
z|z|
là:
A.
√
2
2
. B.
√
3
3
. C.
√
3. D. 3.
Câu 55. Cho số phức z = −
√
2 + i. Giá trị của
|z(1 + 7i)| − |z(1 − i)|
zz
là:
A. 8. B. 4
√
3. C. 4. D.
8
√
3
3
.
Câu 56. Số lượng số phức z có liên hợp bằng z và nghịch đảo cũng bằng z là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải. Chọn đáp án C
Từ giả thiết ta có
z = z (1)
z2
= 1 (2)
.
Giả thiết (1) tương đương với z là số thực. Kết hợp giả thiết (2) dễ thấy z bằng 1 hoặc -1.
Câu 57. Số phức z thoả mãn z − (2 + 3i)¯z = 1 − 9i là:
A. z = −3 − i. B. z = −2 − i. C. z = 2 + i. D. z = 2 − i.
Câu 58. Tập các cặp số thực (x, y) thoả mãn x2
+ y − (2y + 4)i = 2i là:
A. (
√
3, −3); (−
√
3, 3) . B. (
√
3, 3); (
√
3, −3) .
C. (
√
3, −3); (−
√
3, −3) . D. (−
√
3, 3); (
√
3, 3) .
Câu 59. Hai số phức z = (2x + 1) + (1 − 2y)i và z = (x − 2) + (y − 2)i bằng nhau khi và chỉ
khi:
A. x = 0, y = 0. B. x = −
3
5
, y =
9
5
. C. x = 1, y = −3. D. x = −3, y = 1.
Câu 60. Module của số phức −2zi bằng:
A. −2|z|. B.
√
2z. C. 2|z|. D. 2.
Câu 61. Cho số phức z thoả mãn (3 + 2i)z + (2 − i)2
= 4 + i. Hiệu giữa phần thực và phần
ảo của số phức z là:
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 62. Cho số phức z thoả mãn 3z + 2¯z = (4 − i)2
. Module của số phức z là:
A.
√
73. B. −
√
73. C. 73. D. −73.
Câu 63. Cho hai số thực x, y thoả mãn 2x + 1 + (1 − 2y)i = 2(2 − i) + yi − x. Khi đó giá trị
của biểu thức x2
− 3xy − y bằng:
A. −3. B. 1. C. −2. D. −1.
Câu 64. Phần thực của số phức z thoả mãn (1 + i)2
(2 − i)z = 8 + i + (1 + 2i)z là:
A. −6. B. −3. C. 2. D. −1.
Câu 65. Trong các số phức sau, số phức nào có module nhỏ nhất?
A. z = 1 − i. B. z = 1 + 2i. C. z = 3 − i. D. z = 2i.
Câu 66. Trong các số phức sau, số phức nào có module lớn nhất?
A. z = 2 − 2i. B. z = 3 + i. C. z = −3i. D. z = 2.
Câu 67. Module của số phức 2i(1 + 3i) không bằng module của số phức nào sau đây.
A. 2i(1 − 3i). B.
√
40 + i. C.
√
3 +
√
37i. D. −2i(1 − 3i).
Câu 68. Nếu module của số phức z bằng r (r > 0) thì module của số phức (1 − i)2
z bằng:
A. 4r. B. 2r. C. r
√
2. D. r.
Câu 69. Cho số phức z thoả mãn (1 − i)z + 2i¯z = 5 + 3i. Số phức liên hợp của z là:
A. ¯z = 2 + i. B. ¯z = 4 − i. C. ¯z =
7
2
−
1
2
i. D. ¯z = 2 − i.
7
lovestem
.edu.vn
Câu 70. Module của số phức z thoả mãn (1 + i)z = (2 + i)(3 − i) là:
A. |z| = 5. B. |z| = 2. C. |z| = 3. D. |z| = 4.
Câu 71. Cho số phức z =
1 + i
1 − i
2017
. Tính z5
+ z6
+ z7
+ z8
.
A. i. B. 1. C. 0. D. −i.
Câu 72. Số phức z = 2 + ai có module bằng
√
13 khi và chỉ khi giá trị của a là:
A. 3. B. −3. C. ±3. D.
√
10.
Câu 73. Cho số phức z thoả mãn điều kiện z − 2¯z = 3 + 4i. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. z có phần thực là −3. B. Số phức ¯z +
4
3
i có module bằng
√
97
3
.
C. z có phần ảo là
4
3
. D. z có module bằng
√
97
3
.
Câu 74. Cho số phức z = (3 −
√
2i)i. Khi đó nghịch đảo của số phức z là:
A.
3
11
i +
√
2
11
. B.
√
2
11
−
3
11
i. C.
√
11. D. 3i +
√
2.
Câu 75. Số nào trong các số phức sau đây là số thuần ảo?
A. (2 + i)2
. B. (
√
2 + 3i) + (
√
2 − 3i).
C. (
√
2 + 3i)(
√
2 − 3i). D.
3 + 2i
2 − 3i
.
Câu 76. Cho 2 số phức z1 = 3 + i, z2 = 2 − i. Giá trị của biểu thức |z1 + z1z2| là:
A. 0. B. 10. C. -10. D. 100.
Câu 77. Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 −
√
3i là:
A.
1
2
+
√
3
2
i. B.
1
4
+
√
3
4
i. C. z = 1 +
√
3i. D. z = −1 +
√
3i.
Câu 78. Cho 3 số phức z1 = 1 − i, z2 = −1 + i, z3 = −1 + i. Khẳng định ĐÚNG là:
A. ¯z1 = ¯z2. B. z3 = |z1|. C. z1 + z2 = z1 + z2. D. |z3| = 2.
Câu 79. Tích (3 + 3i)(2 − 3i) có giá trị bằng:
A. 15 − 3i. B. 6 − 8i. C. 6 + 8i. D. −3 + 3i.
Câu 80. Số phức thỏa mãn điều kiện
z − 3i
z + i
là số thuần ảo là:
A. z = −2 + i. B. z = 2 + i. C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai.
Câu 81. Số phức z thỏa mãn 2z + 3i − ¯z = 5z + 4¯z là:
A. z =
3
2
i. B. z = −
3
2
i. C. z =
3
2
. D. z =
3
2
+ i.
Câu 82. Cặp số (x; y) thỏa mãn 3x + y + 5xi = 2y − 1 + (x − y)i là:
A.
1
7
;
4
7
. B. −
2
7
;
4
7
. C. −
1
7
;
4
7
. D. −
1
7
; −
4
7
.
Câu 83. Cặp số (x; y) thỏa mãn điều kiện (2x+3y+1)+(−x+2y)i = (3x−2y+2)+(4x−y−3)i
là:
A. −
9
11
; −
4
11
. B. −
4
11
; −
9
11
. C.
9
11
;
4
11
. D.
4
11
;
9
11
.
Câu 84. Module của số phức z = 1 + 4i + (1 − i)3
là:
A.
√
5. B. 1. C.
√
2. D.
√
3.
Câu 85. Biết tổng và tích của hai số phức lần lượt là 3 và 4. Tổng module của chúng bằng:
A. 5. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 86. Cho số phức z thỏa mãn z + ¯z = 6 và z¯z = 25. Số giá trị của z thỏa mãn là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
8
lovestem
.edu.vn
Câu 87. Rút gọn biểu thức z = i(2 − i)(3 + i) ta được:
A. z = 6. B. z = 1 + 7i. C. z = 2 + 5i. D. z = 5i.
Câu 88. Phần thực của số phức z = (3 − 2i)2
+ (2 + i)3
là:
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 89. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2
+
√
3z + 3 = 0. Giá trị z2
1 + z2
2 là:
A.
9
4
. B. −
9
4
. C. 9. D. 4.
Câu 90. Phần thực của số phức z =
2 − 3i
(1 − i)(2 + i)
là:
A.
9
10
. B. −
9
10
. C. −
9
10
. D. −
7i
10
.
Câu 91. Biết nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của z. Kết luận đúng là:
A. z là số thuần ảo. B. z ∈ R. C. |z| = 1. D. |z| = 2.
Câu 92. Phần thực và phần ảo của số phức z =
2i(1 − 3i)
(1 + i)2
lần lượt là:
A. -3 và 1. B. 1 và -3. C. -3 và -1. D. -1 và 3.
1.3.3 CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP
Câu 93. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thoả mãn điều kiện
z − 2 + i
i30
= (2 + i)(2 − i)2
. Giá
trị của a + 2b bằng:
A. −2. B. −1. C. 0. D. 1.
Câu 94. Nếu số phức z = 1 thoả mãn |z| = 1 thì phần thực của
1
1 − z
bằng:
A.
1
2
. B. −
1
2
. C. 2. D. 3.
Câu 95. Cho số phức z thoả mãn (1 − i)z + 2i¯z = 5 + 3i. Module của w = 2(z + 1) − ¯z là:
A. |w| = 9. B. |w| = 7. C. |w| = 5. D. |w| = 11.
Câu 96. Cho số phức z =
√
3 + i. Để zn
là số thực thì điều kiện cần và đủ của n là:
A. n = 4k + 2, k ∈ N∗
. B. n = 5k + 1, k ∈ N∗
.
C. n = 6k, k ∈ N∗
. D. n = 3k + 3, k ∈ N∗
.
Câu 97. Phần ảo của số phức
1
4
−
√
3
4
i
2017
bằng:
A. −
√
3
22018
. B.
1
22018
. C.
√
3
22017
. D. 0.
Câu 98. Cho
1
z
=
1
4
−
√
3
4
i. Tính (¯z)2017
.
A. (¯z)2017
= 22016
− 22016
.
√
3i. B. (¯z)2017
= 22016
+ 22016
.
√
3i.
C. (¯z)2017
= 22018
− 22018
.
√
3i. D. (¯z)2017
= 22016
+ 22018
.
√
3i.
Câu 99. Giá trị của i105
+ i23
+ i20
− i34
là:
A. 2i. B. 2. C. −2i. D. -2.
Câu 100. Cho z =
(1 + i)5
4(1 − i)
. Giá trị của z5
+ z6
+ z7
+ z8
là:
A. 4. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 101. Cho z = m + 3i và w = 2 − (m + 1)i. Với giá trị nào của m thì zw là số thực?
A. m = −2, m = 3. B. m = 2, m = −3. C. m = −1, m = 6. D. m = 1, m = 6.
9
lovestem
.edu.vn
Câu 102. Cho số phức z =
(1 −
√
3i)3
1 + i
. Module của số phức ¯z + iz là:
A. 8. B. 8
√
2. C. -8. D. 1.
Câu 103. Cho số phức z1 = 4 − 3i + (1 − i)2
và z2 =
2 + 4i − 2(1 − i)3
1 + i
. Số phức w = 2¯z1z2 có
giá trị là:
A. 18 − 75i. B. 18 + 74i. C. 18 + 75i. D. 18 − 74i.
1.3.4 CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 104. Biết z là số phức có module bé nhất thoả mãn |z| = |¯z − 2 + 4i|. Hiệu giữa phần
thực và phần ảo (phần thực trừ phần ảo) của z là:
A. 2. B.
3
2
. C. 1. D. -1.
Câu 105. Gọi z1, z2 là nghiệm phức của phương trình z2
− z + 2 = 0. Phần thực của số phức
[(i − z1)(i − z2)]2017
là:
A. −22016
. B. −21008
. C. 21008
. D. 22016
.
Câu 106. Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn |z1| = |z2| = 1, |z1 + z2| =
√
3. Khi đó |z1 − z2|
bằng:
A. 1. B.
√
3. C. 1 +
√
3. D. 0.
Câu 107. Số phức z thỏa mãn z +
|z|2
z
= 10 có phần thực là:
A. 10. B. 5. C. −5. D.
√
10.
Lời giải. Chọn đáp án B
Giả sử z = a + bi với a, b ∈ R. Ta có:
z +
|z|2
z
= z + ¯z = 2a
Kết hợp với giả thiết ta suy ra a = 5.
Câu 108. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thoả mãn z + 2i¯z = 3 + 3i. Giá trị biểu thức
P = a2016
+ b2017
là:
A. 2. B. 0. C.
34032
− 32017
52017
. D. −
34032
− 32017
52017
.
Câu 109. Số phức z = 1 + (1 + i) + (1 + i)2
+ (1 + i)3
+ ... + (1 + i)20
có giá trị bằng:
A. −210
. B. −210
+ (210
+ 1)i. C. 210
+ (210
+ 1)i. D. 210
+ 210
i.
Lời giải. Chọn đáp án B
Ta có: 1 + (1 + i) + (1 + i)2
+ (1 + i)3
= 1 + (1 + i) + (2i) + (−2 + 2i) = 5i
(1 + i)4
+ (1 + i)5
+ (1 + i)6
+ (1 + i)7
= (1 + i)4
1 + (1 + i) + (1 + i)2
+ (1 + i)3
= −4. [1 + (1 + i) + (2i) + (−2 + 2i)]
= −4.5i
Tương tự ta tính được:
(1 + i)8
+ (1 + i)9
+ (1 + i)10
+ (1 + i)11
= (−4)2
.5i
(1 + i)12
+ (1 + i)13
+ (1 + i)14
+ (1 + i)15
= (−4)3
.5i
(1 + i)16
+ (1 + i)17
+ (1 + i)18
+ (1 + i)19
= (−4)4
.5i
10
lovestem
.edu.vn
(1 + i)20
= (−4)5
Vậy thay số ta được z = −1024 + 1025i.
Câu 110. Phần ảo của số phức 1 + (1 + i) + (1 + i)2
+ (1 + i)3
+ ... + (1 + i)20
là:
A. −210
− 1. B. 210
− 1. C. −210
+ 1. D. 210
+ 1.
Câu 111. Cho số phức z = x + yi trong đó x, y ∈ Z thỏa mãn z3
= 18 + 26i. Giá trị của
T = (z − 2)2021
+ (4 − z)2012
là:
A. −22017
. B. 31007
. C. 22017
. D. −22016
.
Câu 112. Với mọi số phức z ta có |z + 1|2
bằng:
A. z + ¯z + 1. B. z¯z + z + ¯z + 1. C. z¯z + 1. D. |z|2
+ z|z| + 1.
Câu 113. Cho 2 số phức z và w thỏa mãn |z| = |w| = 1 và 1 + zw khác 0. Số phức
z + w
1 + zw
là:
A. Số thực. B. Số âm. C. Số thuần ảo. D. Số dương.
11
lovestem
.edu.vn

More Related Content

What's hot

Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1diemthic3
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9youngunoistalented1995
 
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốMột số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Nhập Vân Long
 
Dạng lượng giác cảu số phức
Dạng lượng giác cảu số phứcDạng lượng giác cảu số phức
Dạng lượng giác cảu số phứcThế Giới Tinh Hoa
 
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Doãn Hải Xồm
 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Nhật Hiếu
 
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6Mickey Handy
 
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016Hoàng Thái Việt
 
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp ánĐề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp ánHọc Tập Long An
 
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn ToánĐề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn ToánBẢO Hí
 
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt ĐôngBài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đônghaic2hv.net
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiethaic2hv.net
 

What's hot (19)

Chuyên đề số phức
Chuyên đề số phứcChuyên đề số phức
Chuyên đề số phức
 
Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1
 
ôN thi cấp tốc số phức
ôN thi cấp tốc số phứcôN thi cấp tốc số phức
ôN thi cấp tốc số phức
 
Toan nghia
Toan nghiaToan nghia
Toan nghia
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
 
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốMột số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
 
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
 
Sophuc
SophucSophuc
Sophuc
 
Dạng lượng giác cảu số phức
Dạng lượng giác cảu số phứcDạng lượng giác cảu số phức
Dạng lượng giác cảu số phức
 
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
 
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phứcChuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
 
9 can thuc nc
9 can thuc nc9 can thuc nc
9 can thuc nc
 
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
 
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
 
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp ánĐề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án
 
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn ToánĐề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
 
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt ĐôngBài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
 

Similar to Số phức-1-Số phức-pages 1-11

Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70lovestem
 
Ôn tập số phức và tổ hợp
Ôn tập số phức và tổ hợpÔn tập số phức và tổ hợp
Ôn tập số phức và tổ hợpSummer Song
 
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdfcac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdfThnThngThng
 
01 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p101 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p1Huynh ICT
 
2018 sobacgiang1hdg
2018 sobacgiang1hdg2018 sobacgiang1hdg
2018 sobacgiang1hdgnmhieupdp
 
Đề Tham Khảo 2018 Môn Toán
Đề Tham Khảo 2018 Môn ToánĐề Tham Khảo 2018 Môn Toán
Đề Tham Khảo 2018 Môn Toánnmhieupdp
 
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán nmhieupdp
 
2018 sonamdinh2hdg
2018 sonamdinh2hdg2018 sonamdinh2hdg
2018 sonamdinh2hdgnmhieupdp
 
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102nmhieupdp
 
2018 dangthuchua1
2018 dangthuchua12018 dangthuchua1
2018 dangthuchua1nmhieupdp
 
02 quy tich phuc p1
02 quy tich phuc p102 quy tich phuc p1
02 quy tich phuc p1Huynh ICT
 
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101nmhieupdp
 
2018 dangthuchua1hdg
2018 dangthuchua1hdg2018 dangthuchua1hdg
2018 dangthuchua1hdgnmhieupdp
 
Đề Tham Khảo 2017 Môn Toán
Đề Tham Khảo 2017 Môn ToánĐề Tham Khảo 2017 Môn Toán
Đề Tham Khảo 2017 Môn Toánnmhieupdp
 
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673Thanh Danh
 
Hướng Dẫn Giải Đề TK 2018 Môn Toán
Hướng Dẫn Giải Đề TK 2018 Môn ToánHướng Dẫn Giải Đề TK 2018 Môn Toán
Hướng Dẫn Giải Đề TK 2018 Môn Toánnmhieupdp
 

Similar to Số phức-1-Số phức-pages 1-11 (20)

Bài tập số phức
Bài tập số phứcBài tập số phức
Bài tập số phức
 
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
 
Ôn tập số phức và tổ hợp
Ôn tập số phức và tổ hợpÔn tập số phức và tổ hợp
Ôn tập số phức và tổ hợp
 
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdfcac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
 
01 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p101 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p1
 
2018 sobacgiang1hdg
2018 sobacgiang1hdg2018 sobacgiang1hdg
2018 sobacgiang1hdg
 
Đề Tham Khảo 2018 Môn Toán
Đề Tham Khảo 2018 Môn ToánĐề Tham Khảo 2018 Môn Toán
Đề Tham Khảo 2018 Môn Toán
 
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
 
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
 
2018 sonamdinh2hdg
2018 sonamdinh2hdg2018 sonamdinh2hdg
2018 sonamdinh2hdg
 
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
 
2018 dangthuchua1
2018 dangthuchua12018 dangthuchua1
2018 dangthuchua1
 
02 quy tich phuc p1
02 quy tich phuc p102 quy tich phuc p1
02 quy tich phuc p1
 
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101
 
So phuc
So phucSo phuc
So phuc
 
De cuong toan 6 hki
De cuong toan 6 hkiDe cuong toan 6 hki
De cuong toan 6 hki
 
2018 dangthuchua1hdg
2018 dangthuchua1hdg2018 dangthuchua1hdg
2018 dangthuchua1hdg
 
Đề Tham Khảo 2017 Môn Toán
Đề Tham Khảo 2017 Môn ToánĐề Tham Khảo 2017 Môn Toán
Đề Tham Khảo 2017 Môn Toán
 
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
 
Hướng Dẫn Giải Đề TK 2018 Môn Toán
Hướng Dẫn Giải Đề TK 2018 Môn ToánHướng Dẫn Giải Đề TK 2018 Môn Toán
Hướng Dẫn Giải Đề TK 2018 Môn Toán
 

More from lovestem

Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-59
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-59Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-59
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-59lovestem
 
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58lovestem
 
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-44
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-44Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-44
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-44lovestem
 
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43lovestem
 
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-29
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-29Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-29
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-29lovestem
 
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28lovestem
 
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-18
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-18Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-18
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-18lovestem
 
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17lovestem
 
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-115
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-115Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-115
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-115lovestem
 
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114lovestem
 
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-89
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-89Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-89
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-89lovestem
 
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-80-88
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-80-88Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-80-88
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-80-88lovestem
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-79
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-79Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-79
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-79lovestem
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78lovestem
 
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages-25
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages-25Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages-25
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages-25lovestem
 
Số phức-1-Số phức-pages-12
Số phức-1-Số phức-pages-12Số phức-1-Số phức-pages-12
Số phức-1-Số phức-pages-12lovestem
 
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages-71
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages-71Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages-71
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages-71lovestem
 
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages -62
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages -62Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages -62
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages -62lovestem
 
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...lovestem
 
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...lovestem
 

More from lovestem (20)

Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-59
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-59Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-59
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-59
 
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
 
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-44
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-44Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-44
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-44
 
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
 
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-29
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-29Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-29
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-29
 
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
 
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-18
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-18Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-18
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-18
 
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
 
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-115
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-115Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-115
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-115
 
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
 
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-89
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-89Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-89
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-89
 
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-80-88
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-80-88Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-80-88
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-80-88
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-79
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-79Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-79
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-79
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
 
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages-25
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages-25Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages-25
Số phức-2-Biểu diễn số phức-pages-25
 
Số phức-1-Số phức-pages-12
Số phức-1-Số phức-pages-12Số phức-1-Số phức-pages-12
Số phức-1-Số phức-pages-12
 
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages-71
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages-71Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages-71
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages-71
 
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages -62
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages -62Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages -62
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages -62
 
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
 
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...
 

Recently uploaded

Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 

Recently uploaded (20)

Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 

Số phức-1-Số phức-pages 1-11

  • 1. 1 SỐ PHỨC 1.1 LÝ THUYẾT 1.1.1 Một số định nghĩa và kí hiệu cơ bản • Số phức có dạng z = a + bi trong đó a, b ∈ R và i2 = −1. a được gọi là phần thực và b được gọi là phần ảo của số phức z. Tập các số phức kí hiệu là C: C = {a + bi | a, b ∈ R}. • Với a, b, c, d ∈ R thì a + bi = c + di ⇔ a = c b = d . Từ đó thấy số phức z là số thực khi và chỉ khi phần ảo b của nó bằng 0. • Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trong mặt phẳng tọa độ 1 . • Độ dài của vectơ −−→ OM là môđun của số phức z, kí hiệu |z|: |z| = | −−→ OM| = √ a2 + b2. Ta thấy ngay môđun của z là một số thực không âm. • Số phức liên hợp của z = a + bi là z = a − bi. Nhận xét số phức z là số thực khi và chỉ khi z = z. 1.1.2 Các phép toán cơ bản đối với số phức • Phép cộng: (a + bi) + (c + di) = (a + c) + (b + d)i. • Phép trừ: (a + bi) − (c + di) = (a − c) + (b − d)i. • Phép nhân: (a + bi)(c + di) = (ac − bd) + (ad + bc)i. Phép nhân được thực hiện giống như nhân phân phối với chú ý i2 = −1. Hai số phức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng đúng bằng 1. • Phép chia: a + bi c + di = (a + bi)(c − di) c2 + d2 . Điều kiện để phép chia có nghĩa là c + di = 0, tức c, d không đồng thời bằng 0. Phép chia được đưa về phép nhân bằng cách nhân cả tử và mẫu với liên hợp của mẫu. Từ đây ta thấy mọi số phức z = 0 đều có nghịch đảo và nghịch đảo của nó chính là kết quả phép chia 1 z . 1 Đôi khi còn viết M(z), M(a + bi) nhưng không phổ biến bằng cách viết trên. Tất cả các cách viết đều được SGK hiện hành chấp nhận. 1 lovestem .edu.vn
  • 2. 1.1.3 Một số kết quả cơ bản • Biến đổi với liên hợp: z1 ± z2 = z1 ± z2; z1.z2 = z1.z2; z1 z2 = z1 z2 . • Biến đổi đối với môđun: |z1|.|z2| = |z1.z2|; |z1| |z2| = z1 z2 . • Bất đẳng thức tam giác: |z1 + z2| ≤ |z1| + |z2| với mọi z1, z2 ∈ C. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi hai vectơ −−−→ OM1 và −−−→ OM2 cùng phương, trong đó M1, M2 tương ứng là điểm biểu diễn z1, z2 trên mặt phẳng tọa độ. • Một số biến đổi khác: |z| = |z|; z.z = |z|2 . 1.2 CÁC DẠNG BÀI TẬP CHÍNH 1.2.1 Tìm các yếu tố liên quan đến số phức (phần thực, phần ảo, mô đun, liên hợp, nghịch đảo) VÍ DỤ MẪU Câu 1. Cho số phức z = − √ 2 + 2i. Phần thực và phần ảo của z2 lần lượt là: A. 6 và 4 √ 2. B. -2 và 4 √ 2. C. 6 và −4 √ 2. D. -2 và −4 √ 2. Lời giải. Chọn đáp án D Tính z2 = (− √ 2)2 + (2i)2 − 2.2. √ 2i = −2 − 4 √ 2i. Câu 2. Cho số phức z = √ 5 − 2i. Môđun của z2 là: A. 3. B. √ 41. C. 9. D. √ 101. Lời giải. Chọn đáp án C Cách 1: Tính z2 = 5 − 2. √ 5.2i + (2i)2 = 1 − 4 √ 5i, |z2 | = 12 + (−4 √ 5)2 = 9. Cách 2: Biến đổi |z2 | = |z|2 = ( √ 5)2 + (−2)2 = 9. Câu 3. Số phức liên hợp của (3 + 2i)(2 − i) là: A. −4 − i. B. −8 − i. C. 4 − i. D. 8 − i. Lời giải. Chọn đáp án D Tính (3 + 2i)(2 − i) = 6 + 4i − 3i − 2i2 = 8 + i, do đó số phức liên hợp của nó là 8 − i. Câu 4. Nghịch đảo của số phức √ 7 − 3i là: A. √ 7 16 + 3 16 i. B. √ 7 + 3i. C. − √ 7 2 + −3 2 i. D. − √ 7 2 + 3 2 i. Lời giải. Chọn đáp án A Tính 1 √ 7 − 3i = √ 7 + 3i ( √ 7 − 3i)( √ 7 + 3i) = √ 7 + 3i 7 + 9 = √ 7 + 3i 16 . 2 lovestem .edu.vn
  • 3. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ Câu 5. Cho hai số thực a, b và số phức z = a + b √ 3i. Phần thực và phần ảo của z2 lần lượt là: A. a2 + 3b2 và 2ab √ 3. B. a2 + 3b2 và 2ab √ 3i. C. a2 − 3b2 và 2ab √ 3. D. a2 − 3b2 và 2ab √ 3i. Câu 6. Cho số phức z = 1 − i. Môđun của z3 là: A. 2 √ 2. B. 4. C. 4 √ 2. D. 8. Câu 7. Cho bốn số thực a, b, c, d. Số phức liên hợp của (a + bi)(c − di) là: A. (ac + bd) + (ad − bc)i. B. (ac − bd) + (ad − bc)i. C. (ac + bd) + (bc − ad)i. D. (ac − bd) + (bc − ad)i. Câu 8. Cho số phức z = 1 − i. Nghịch đảo của z2 là: A. 1 + i 4 . B. i 2 . C. −1 − i 4 . D. −i 2 . 1.2.2 Tính giá trị biểu thức VÍ DỤ MẪU Câu 9. Cho số phức z = −1 − i. Giá trị của z2 − z.|z| là: A. 0. B. √ 2 + (2 − √ 2)i. C. (2 − √ 2) + (2 − √ 2)i. D. √ 2i. Lời giải. Chọn đáp án B Tính từng thành phần z2 = 2i, z = −1 + i, |z| = √ 2 rồi thay vào. Câu 10. Cho số phức z = 4 3 − √ 2 3 i. Giá trị của |z| + |z| zz là: A. √ 2. B. 2. C. 2 √ 2. D. 6 √ 2 7 . Lời giải. Chọn đáp án A Trước tiên thu gọn |z| + |z| zz = 2|z| |z|2 = 2 |z| . Tính |z| = √ 2 và thay vào. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ Câu 11. Cho số phức z = √ 2 2 (1 + i). Giá trị của z6 − z.|z| là: A. -1. B. − √ 2 + ( √ 2 − 1)i. C. 1. D. −1 + 2i. Câu 12. Cho số phức z = − √ 2 + i. Giá trị của |z(1 + 7i)| − |z(1 − i)| zz là: A. 8. B. 4 √ 3. C. 4. D. 8 √ 3 3 . 1.2.3 Tìm thông tin dựa vào điều kiện hai số phức bằng nhau VÍ DỤ MẪU Câu 13. Số phức z thỏa mãn đẳng thức z + (1 + 2i)z = 2 + 4i có phần ảo bằng: A. -1. B. 1. C. 2. D. -2. 3 lovestem .edu.vn
  • 4. Lời giải. Chọn đáp án A Giả sử z = x + yi với x, y là số thực. Khi z + (1 + 2i)z = 2x + 2y + 2xi nên ta có hệ 2x + 2y = 2 2x = 4 ⇔ x = 2 y = −1 . Vậy z có phần ảo bằng -1. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ Câu 14. Số phức z thỏa mãn đẳng thức ( √ 2+i)z+(3− √ 2i)z = 2−2i có phần thực bằng: A. -1. B. 1. C. − √ 2. D. √ 2. 1.3 BÀI TẬP 1.3.1 CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 15. Cho số phức z = 1 − i. Môđun của z3 là: A. 2 √ 2. B. 4. C. 4 √ 2. D. 8. Câu 16. Số phức z thỏa mãn đẳng thức ( √ 2+i)z+(3− √ 2i)z = 2−2i có phần thực bằng: A. -1. B. 1. C. − √ 2. D. √ 2. Câu 17. Cho số phức z = √ 2 2 (1 + i). Giá trị của z6 − z.|z| là: A. -1. B. − √ 2 + ( √ 2 − 1)i. C. 1. D. −1 + 2i. Câu 18. Cho số phức z = 1 − i. Nghịch đảo của z2 là: A. 1 + i 4 . B. i 2 . C. −1 − i 4 . D. −i 2 . Câu 19. Cho số phức z = 1 + i. Phần ảo của z4 là: A. -4. B. -1. C. 0. D. 1. Câu 20. Cho số phức z = 6 − 7i. Số phức liên hợp của số phức z là: A. z = 6 + 7i. B. ¯z = 6 + 7i. C. ¯z = 6. D. ¯z = 7i. Câu 21. Cho số phức z = 4 + 3i. Module của số phức z là: A. |z| = 5. B. |z| = 7. C. |z| = 25. D. |z| = 10. Câu 22. Cho số phức z = a + bi (a ∈ R, b ∈ R). Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? A. z là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0. B. z là số thực khi và chỉ khi b = 0. C. z là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0, b = 0. D. z là số thuần ảo khi và chỉ khi ¯z là số thuần ảo. Câu 23. Rút gọn biểu thức z = i(1 − i)(2 + i) ta được kết quả là: A. z = 3. B. z = 1 + 3i. C. z = −3 + i. D. z = −1 − i. Câu 24. Module của số phức z = 2 + 3i + (1 − i)3 là: A. 1. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 25. Phần thực của số phức z = 3i là: A. 3. B. 3i. C. 0. D. 1. Câu 26. Phần ảo của số phức z = −5i là: A. −5. B. −5i. C. 0. D. −1. 4 lovestem .edu.vn
  • 5. Câu 27. Số phức nghịch đảo của 1 + i là: A. 1 + i. B. 1 2 − 1 2 i. C. 1 − i. D. i. Câu 28. Tìm số phức w = 2z1 − z2 biết rằng z1 = 1 − 2i, z2 = 3 − 5i. A. w = −1 + i. B. w = 5 − 9i. C. w = −2 + 3i. D. w = −1 − i. Câu 29. Tích của hai số phức z1 = 1 − 2i, z2 = 5 + i là: A. 3 − 9i. B. 3 + 11i. C. 7 + 11i. D. 7 − 9i. Câu 30. Tổng của hai số phức 3 + 2i, 5 − 7i là: A. −4 + 7i. B. 5 − 5i. C. 8 − 5i. D. 8 + 9i. Câu 31. Kết quả của phép luỹ thừa (2 + i)3 là: A. 14 + 11i. B. 8 + i. C. 2 + 11i. D. 8 − i. Câu 32. Cho bốn mệnh đề sau: (1) i2 = −1; (2) i16 = 1; (3) i116 = −1; (4) i1166 = −1. Số mệnh đề đúng là: A. 3. B. 0. C. 1. D. 4. Câu 33. Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo? A. ( √ 5 + i) + ( √ 5 − i). B. (12 − i) + (12 + i). C. (5 − i √ 3) + (−5 − i √ 3). D. (8 + i) − (−8 + i). Câu 34. Biến đổi rút gọn z1 = i2017 + (1 + i)2 + 1 ta được: A. z1 = 1 + 3i. B. z1 = 1 + i. C. z1 = 1 + 2i. D. z1 = 3 + 3i. Câu 35. Số phức z = −4 − i √ 3 có: A. Phần thực bằng − √ 3, phần ảo bằng −4i. B. Phần ảo bằng −4, phần thực bằng − √ 3. C. Phần thực bằng −4, phần ảo bằng − √ 3. D. Phần thực bằng −4, phần ảo bằng − √ 3i. Câu 36. Biến đổi rút gọn z = ( √ 2 + 3i)2 ta được: A. z = 11 − 6i. B. z = −1 − i. C. z = 4 + 3 √ 2i. D. z = −7 + 6 √ 2i. Câu 37. Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: A. Số phức z = a + bi = 0 khi và chỉ khi a = 0 và b = 0. B. Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy. C. Số phức z = a + bi có module là √ a2 + b2. D. Số phức z = a + bi có số phức đối là z = a − bi . Câu 38. Cho số phức z = a + bi và các mệnh đề sau: 1. Điểm biểu diễn của số phức ¯z là M(a; b). 2. Phần thực của số phức 1 2 (z + ¯z) là a. 3. Module của số phức 2z + ¯z là √ 9a2 + b2. 4. |z| < |¯z|. Số mệnh đề đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39. Xét z1, z2 ∈ C và cho các đẳng thức: |z1||z2| = |z1z2|; z1 z2 = |z1| |z2| ; 5 lovestem .edu.vn
  • 6. |z1 + z2| = |z1| + |z2|; |z1 − z2| = |z1| − |z2|. Số đẳng thức đúng với mọi z1, z2 ∈ C là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 40. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. i2016 = −i. B. i2345 = i. C. i1997 = −1. D. i2005 = 1. Câu 41. Khi số phức z thay đổi thì tập hợp các số 2z + 2¯z là: A. Tập hợp các số thực dương. B. Tập hợp các số thực. C. Tập hợp tất cả các số phức không phải là số ảo. D. Tập hợp các số thực không âm. Câu 42. Tổng của hai số phức 3 + i và 5 − 7i là: A. 8 + 8i. B. 8 − 8i. C. 8 − 6i. D. 5 − 6i. Câu 43. Số phức liên hợp của z = 1 + i là: A. −1 + i. B. −1 − i. C. −1 + i. D. 1 − i. Câu 44. Số nào trong các số phức sau đây là số thuần ảo? A. ( √ 7 + i) + ( √ 7 − i). B. (5 − i √ 7) + (−5 − i √ 7). C. (10 − i) + (10 + i). D. (3 + i) − (−3 + i). Câu 45. Tổng của hai số phức z = 1 + 2i và w = 2 − 3i là: A. 3 − 5i. B. 3 − i. C. 3 + i. D. 3 + 5i. Câu 46. Module của số phức z = −12 + 5i là: A. 7. B. √ 17. C. √ 119. D. 13. Câu 47. Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: A. z1 = z2 khi và chỉ khi |z1| = |z2|. B. |z| = 0 tương đương với z = 0. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z| = 1 là đường tròn tâm O bán kính R = 1. D. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo tương ứng bằng nhau. Câu 48. Cho 2 số phức z1 = 2 + i và z2 = 1 − i. Hiệu z1 − z2 là: A. 1 + i. B. 1. C. 2i. D. 1 + 2i. Câu 49. Tổng của hai số phức 1 + i và √ 3 + i là: A. 1 + √ 3. B. 2i. C. 1 + √ 3 + i. D. 1 + √ 3 + 2i. Câu 50. Số phức z = 1 1 + i bằng: A. 1 2 (1 − i). B. 1 − i. C. 1 + i. D. i. Câu 51. Cho số phức z = a + bi. Số phức z + ¯z luôn là: A. Số thực. B. Số ảo. C. 0. D. i. 1.3.2 CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 52. Cho hai số thực a, b và số phức z = a + b √ 3i. Phần thực và phần ảo của z2 lần lượt là: A. a2 + 3b2 và 2ab √ 3. B. a2 + 3b2 và 2ab √ 3i. C. a2 − 3b2 và 2ab √ 3. D. a2 − 3b2 và 2ab √ 3i. Câu 53. Cho bốn số thực a, b, c, d. Số phức liên hợp của (a + bi)(c − di) là: A. (ac + bd) + (ad − bc)i. B. (ac − bd) + (ad − bc)i. C. (ac + bd) + (bc − ad)i. D. (ac − bd) + (bc − ad)i. 6 lovestem .edu.vn
  • 7. Câu 54. Cho số phức z = √ 2 − i. Giá trị của z z|z| là: A. √ 2 2 . B. √ 3 3 . C. √ 3. D. 3. Câu 55. Cho số phức z = − √ 2 + i. Giá trị của |z(1 + 7i)| − |z(1 − i)| zz là: A. 8. B. 4 √ 3. C. 4. D. 8 √ 3 3 . Câu 56. Số lượng số phức z có liên hợp bằng z và nghịch đảo cũng bằng z là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải. Chọn đáp án C Từ giả thiết ta có z = z (1) z2 = 1 (2) . Giả thiết (1) tương đương với z là số thực. Kết hợp giả thiết (2) dễ thấy z bằng 1 hoặc -1. Câu 57. Số phức z thoả mãn z − (2 + 3i)¯z = 1 − 9i là: A. z = −3 − i. B. z = −2 − i. C. z = 2 + i. D. z = 2 − i. Câu 58. Tập các cặp số thực (x, y) thoả mãn x2 + y − (2y + 4)i = 2i là: A. ( √ 3, −3); (− √ 3, 3) . B. ( √ 3, 3); ( √ 3, −3) . C. ( √ 3, −3); (− √ 3, −3) . D. (− √ 3, 3); ( √ 3, 3) . Câu 59. Hai số phức z = (2x + 1) + (1 − 2y)i và z = (x − 2) + (y − 2)i bằng nhau khi và chỉ khi: A. x = 0, y = 0. B. x = − 3 5 , y = 9 5 . C. x = 1, y = −3. D. x = −3, y = 1. Câu 60. Module của số phức −2zi bằng: A. −2|z|. B. √ 2z. C. 2|z|. D. 2. Câu 61. Cho số phức z thoả mãn (3 + 2i)z + (2 − i)2 = 4 + i. Hiệu giữa phần thực và phần ảo của số phức z là: A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 62. Cho số phức z thoả mãn 3z + 2¯z = (4 − i)2 . Module của số phức z là: A. √ 73. B. − √ 73. C. 73. D. −73. Câu 63. Cho hai số thực x, y thoả mãn 2x + 1 + (1 − 2y)i = 2(2 − i) + yi − x. Khi đó giá trị của biểu thức x2 − 3xy − y bằng: A. −3. B. 1. C. −2. D. −1. Câu 64. Phần thực của số phức z thoả mãn (1 + i)2 (2 − i)z = 8 + i + (1 + 2i)z là: A. −6. B. −3. C. 2. D. −1. Câu 65. Trong các số phức sau, số phức nào có module nhỏ nhất? A. z = 1 − i. B. z = 1 + 2i. C. z = 3 − i. D. z = 2i. Câu 66. Trong các số phức sau, số phức nào có module lớn nhất? A. z = 2 − 2i. B. z = 3 + i. C. z = −3i. D. z = 2. Câu 67. Module của số phức 2i(1 + 3i) không bằng module của số phức nào sau đây. A. 2i(1 − 3i). B. √ 40 + i. C. √ 3 + √ 37i. D. −2i(1 − 3i). Câu 68. Nếu module của số phức z bằng r (r > 0) thì module của số phức (1 − i)2 z bằng: A. 4r. B. 2r. C. r √ 2. D. r. Câu 69. Cho số phức z thoả mãn (1 − i)z + 2i¯z = 5 + 3i. Số phức liên hợp của z là: A. ¯z = 2 + i. B. ¯z = 4 − i. C. ¯z = 7 2 − 1 2 i. D. ¯z = 2 − i. 7 lovestem .edu.vn
  • 8. Câu 70. Module của số phức z thoả mãn (1 + i)z = (2 + i)(3 − i) là: A. |z| = 5. B. |z| = 2. C. |z| = 3. D. |z| = 4. Câu 71. Cho số phức z = 1 + i 1 − i 2017 . Tính z5 + z6 + z7 + z8 . A. i. B. 1. C. 0. D. −i. Câu 72. Số phức z = 2 + ai có module bằng √ 13 khi và chỉ khi giá trị của a là: A. 3. B. −3. C. ±3. D. √ 10. Câu 73. Cho số phức z thoả mãn điều kiện z − 2¯z = 3 + 4i. Phát biểu nào sau đây là SAI? A. z có phần thực là −3. B. Số phức ¯z + 4 3 i có module bằng √ 97 3 . C. z có phần ảo là 4 3 . D. z có module bằng √ 97 3 . Câu 74. Cho số phức z = (3 − √ 2i)i. Khi đó nghịch đảo của số phức z là: A. 3 11 i + √ 2 11 . B. √ 2 11 − 3 11 i. C. √ 11. D. 3i + √ 2. Câu 75. Số nào trong các số phức sau đây là số thuần ảo? A. (2 + i)2 . B. ( √ 2 + 3i) + ( √ 2 − 3i). C. ( √ 2 + 3i)( √ 2 − 3i). D. 3 + 2i 2 − 3i . Câu 76. Cho 2 số phức z1 = 3 + i, z2 = 2 − i. Giá trị của biểu thức |z1 + z1z2| là: A. 0. B. 10. C. -10. D. 100. Câu 77. Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 − √ 3i là: A. 1 2 + √ 3 2 i. B. 1 4 + √ 3 4 i. C. z = 1 + √ 3i. D. z = −1 + √ 3i. Câu 78. Cho 3 số phức z1 = 1 − i, z2 = −1 + i, z3 = −1 + i. Khẳng định ĐÚNG là: A. ¯z1 = ¯z2. B. z3 = |z1|. C. z1 + z2 = z1 + z2. D. |z3| = 2. Câu 79. Tích (3 + 3i)(2 − 3i) có giá trị bằng: A. 15 − 3i. B. 6 − 8i. C. 6 + 8i. D. −3 + 3i. Câu 80. Số phức thỏa mãn điều kiện z − 3i z + i là số thuần ảo là: A. z = −2 + i. B. z = 2 + i. C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai. Câu 81. Số phức z thỏa mãn 2z + 3i − ¯z = 5z + 4¯z là: A. z = 3 2 i. B. z = − 3 2 i. C. z = 3 2 . D. z = 3 2 + i. Câu 82. Cặp số (x; y) thỏa mãn 3x + y + 5xi = 2y − 1 + (x − y)i là: A. 1 7 ; 4 7 . B. − 2 7 ; 4 7 . C. − 1 7 ; 4 7 . D. − 1 7 ; − 4 7 . Câu 83. Cặp số (x; y) thỏa mãn điều kiện (2x+3y+1)+(−x+2y)i = (3x−2y+2)+(4x−y−3)i là: A. − 9 11 ; − 4 11 . B. − 4 11 ; − 9 11 . C. 9 11 ; 4 11 . D. 4 11 ; 9 11 . Câu 84. Module của số phức z = 1 + 4i + (1 − i)3 là: A. √ 5. B. 1. C. √ 2. D. √ 3. Câu 85. Biết tổng và tích của hai số phức lần lượt là 3 và 4. Tổng module của chúng bằng: A. 5. B. 10. C. 8. D. 4. Câu 86. Cho số phức z thỏa mãn z + ¯z = 6 và z¯z = 25. Số giá trị của z thỏa mãn là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 8 lovestem .edu.vn
  • 9. Câu 87. Rút gọn biểu thức z = i(2 − i)(3 + i) ta được: A. z = 6. B. z = 1 + 7i. C. z = 2 + 5i. D. z = 5i. Câu 88. Phần thực của số phức z = (3 − 2i)2 + (2 + i)3 là: A. 7. B. 5. C. 8. D. 6. Câu 89. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2 + √ 3z + 3 = 0. Giá trị z2 1 + z2 2 là: A. 9 4 . B. − 9 4 . C. 9. D. 4. Câu 90. Phần thực của số phức z = 2 − 3i (1 − i)(2 + i) là: A. 9 10 . B. − 9 10 . C. − 9 10 . D. − 7i 10 . Câu 91. Biết nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của z. Kết luận đúng là: A. z là số thuần ảo. B. z ∈ R. C. |z| = 1. D. |z| = 2. Câu 92. Phần thực và phần ảo của số phức z = 2i(1 − 3i) (1 + i)2 lần lượt là: A. -3 và 1. B. 1 và -3. C. -3 và -1. D. -1 và 3. 1.3.3 CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP Câu 93. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thoả mãn điều kiện z − 2 + i i30 = (2 + i)(2 − i)2 . Giá trị của a + 2b bằng: A. −2. B. −1. C. 0. D. 1. Câu 94. Nếu số phức z = 1 thoả mãn |z| = 1 thì phần thực của 1 1 − z bằng: A. 1 2 . B. − 1 2 . C. 2. D. 3. Câu 95. Cho số phức z thoả mãn (1 − i)z + 2i¯z = 5 + 3i. Module của w = 2(z + 1) − ¯z là: A. |w| = 9. B. |w| = 7. C. |w| = 5. D. |w| = 11. Câu 96. Cho số phức z = √ 3 + i. Để zn là số thực thì điều kiện cần và đủ của n là: A. n = 4k + 2, k ∈ N∗ . B. n = 5k + 1, k ∈ N∗ . C. n = 6k, k ∈ N∗ . D. n = 3k + 3, k ∈ N∗ . Câu 97. Phần ảo của số phức 1 4 − √ 3 4 i 2017 bằng: A. − √ 3 22018 . B. 1 22018 . C. √ 3 22017 . D. 0. Câu 98. Cho 1 z = 1 4 − √ 3 4 i. Tính (¯z)2017 . A. (¯z)2017 = 22016 − 22016 . √ 3i. B. (¯z)2017 = 22016 + 22016 . √ 3i. C. (¯z)2017 = 22018 − 22018 . √ 3i. D. (¯z)2017 = 22016 + 22018 . √ 3i. Câu 99. Giá trị của i105 + i23 + i20 − i34 là: A. 2i. B. 2. C. −2i. D. -2. Câu 100. Cho z = (1 + i)5 4(1 − i) . Giá trị của z5 + z6 + z7 + z8 là: A. 4. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 101. Cho z = m + 3i và w = 2 − (m + 1)i. Với giá trị nào của m thì zw là số thực? A. m = −2, m = 3. B. m = 2, m = −3. C. m = −1, m = 6. D. m = 1, m = 6. 9 lovestem .edu.vn
  • 10. Câu 102. Cho số phức z = (1 − √ 3i)3 1 + i . Module của số phức ¯z + iz là: A. 8. B. 8 √ 2. C. -8. D. 1. Câu 103. Cho số phức z1 = 4 − 3i + (1 − i)2 và z2 = 2 + 4i − 2(1 − i)3 1 + i . Số phức w = 2¯z1z2 có giá trị là: A. 18 − 75i. B. 18 + 74i. C. 18 + 75i. D. 18 − 74i. 1.3.4 CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 104. Biết z là số phức có module bé nhất thoả mãn |z| = |¯z − 2 + 4i|. Hiệu giữa phần thực và phần ảo (phần thực trừ phần ảo) của z là: A. 2. B. 3 2 . C. 1. D. -1. Câu 105. Gọi z1, z2 là nghiệm phức của phương trình z2 − z + 2 = 0. Phần thực của số phức [(i − z1)(i − z2)]2017 là: A. −22016 . B. −21008 . C. 21008 . D. 22016 . Câu 106. Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn |z1| = |z2| = 1, |z1 + z2| = √ 3. Khi đó |z1 − z2| bằng: A. 1. B. √ 3. C. 1 + √ 3. D. 0. Câu 107. Số phức z thỏa mãn z + |z|2 z = 10 có phần thực là: A. 10. B. 5. C. −5. D. √ 10. Lời giải. Chọn đáp án B Giả sử z = a + bi với a, b ∈ R. Ta có: z + |z|2 z = z + ¯z = 2a Kết hợp với giả thiết ta suy ra a = 5. Câu 108. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thoả mãn z + 2i¯z = 3 + 3i. Giá trị biểu thức P = a2016 + b2017 là: A. 2. B. 0. C. 34032 − 32017 52017 . D. − 34032 − 32017 52017 . Câu 109. Số phức z = 1 + (1 + i) + (1 + i)2 + (1 + i)3 + ... + (1 + i)20 có giá trị bằng: A. −210 . B. −210 + (210 + 1)i. C. 210 + (210 + 1)i. D. 210 + 210 i. Lời giải. Chọn đáp án B Ta có: 1 + (1 + i) + (1 + i)2 + (1 + i)3 = 1 + (1 + i) + (2i) + (−2 + 2i) = 5i (1 + i)4 + (1 + i)5 + (1 + i)6 + (1 + i)7 = (1 + i)4 1 + (1 + i) + (1 + i)2 + (1 + i)3 = −4. [1 + (1 + i) + (2i) + (−2 + 2i)] = −4.5i Tương tự ta tính được: (1 + i)8 + (1 + i)9 + (1 + i)10 + (1 + i)11 = (−4)2 .5i (1 + i)12 + (1 + i)13 + (1 + i)14 + (1 + i)15 = (−4)3 .5i (1 + i)16 + (1 + i)17 + (1 + i)18 + (1 + i)19 = (−4)4 .5i 10 lovestem .edu.vn
  • 11. (1 + i)20 = (−4)5 Vậy thay số ta được z = −1024 + 1025i. Câu 110. Phần ảo của số phức 1 + (1 + i) + (1 + i)2 + (1 + i)3 + ... + (1 + i)20 là: A. −210 − 1. B. 210 − 1. C. −210 + 1. D. 210 + 1. Câu 111. Cho số phức z = x + yi trong đó x, y ∈ Z thỏa mãn z3 = 18 + 26i. Giá trị của T = (z − 2)2021 + (4 − z)2012 là: A. −22017 . B. 31007 . C. 22017 . D. −22016 . Câu 112. Với mọi số phức z ta có |z + 1|2 bằng: A. z + ¯z + 1. B. z¯z + z + ¯z + 1. C. z¯z + 1. D. |z|2 + z|z| + 1. Câu 113. Cho 2 số phức z và w thỏa mãn |z| = |w| = 1 và 1 + zw khác 0. Số phức z + w 1 + zw là: A. Số thực. B. Số âm. C. Số thuần ảo. D. Số dương. 11 lovestem .edu.vn