BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Can bang hoa_hoc_t2
1. Chương 7
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Tốc độ phản ứng Cân bằng hóa học
2. Bài 50: CÂN BẰNG HÓA HỌC
Phản ứng
một chiều
K
Phản ứng
thuận nghịch
Định nghĩa Hằng số
cân bằng
Sự chuyển dịch
cân bằng
Các yếu tố
ảnh hưởng
Ý nghĩa
3. SỰ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG
VÍ DỤ
THÍ NGHIỆM
HIỆN TƯỢNG
& GIẢI THÍCH
ĐỊNH NGHĨA
2NO2 ⇌ N2O4
Nâu đỏ Không màu
4. SỰ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG
VÍ DỤ
THÍ NGHIỆM
HIỆN TƯỢNG
& GIẢI THÍCH
ĐỊNH NGHĨA
5. SỰ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG
VÍ DỤ
THÍ NGHIỆM
HIỆN TƯỢNG
& GIẢI THÍCH
ĐỊNH NGHĨA
Hiện tượng:
Ống nghiệm ngâm trong nước đá có màu nhạt hơn
Giải thích:
Các phân tử NO2 (nâu đỏ) đã phản ứng với nhau tạo ra
N2O4 (không màu) nồng độ NO2 giảm, nồng độ N2O4
tăng
SỰ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG HÓA HỌC
6. SỰ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG
VÍ DỤ
THÍ NGHIỆM
HIỆN TƯỢNG
& GIẢI THÍCH
ĐỊNH NGHĨA
Sự chuyển dịch cân bằng hóa học là sự di chuyển từ
trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác
do tác động của các yếu tố từ bên ngoài lên cân bằng
Những yếu tố làm chuyển dịch cân bằng là
Nhiệt độ Nồng độ Áp suất
7. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
NỒNG ĐỘ
ÁP SUẤT
NHIỆT ĐỘ
NGUYÊN LÝ
LƠ SA-TƠ-LI-E
CHẤT XÚC TÁC
THÍ NGHIỆM: N2 + 3H2 ⇌ 2NH3
SO SÁNH HÌNH (a) VÀ HÌNH (c)?
8. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
NỒNG ĐỘ
ÁP SUẤT
NHIỆT ĐỘ
NGUYÊN LÝ
LƠ SA-TƠ-LI-E
CHẤT XÚC TÁC
Nhận xét:
Tăng số mol N2 cân bằng chuyển dịch về bên pải
(tạo NH3)
Kết luận:
Khi tăng hoặc giảm nồng độ một chất trong hệ cân
bằng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm
tác động của việc tăng hoặc giảm đó
9. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
NỒNG ĐỘ
ÁP SUẤT
NHIỆT ĐỘ
NGUYÊN LÝ
LƠ SA-TƠ-LI-E
CHẤT XÚC TÁC
2NO2 ⇌ N2O4
TĂNG
ÁP SUẤT
GIẢM
ÁP SUẤT
10. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
NỒNG ĐỘ
ÁP SUẤT
NHIỆT ĐỘ
NGUYÊN LÝ
LƠ SA-TƠ-LI-E
CHẤT XÚC TÁC
Nhận xét:
Phản ứng thuận: giảm số mol giảm áp suất
Phản ứng nghịch: tăng số mol tăng áp suất
Ở trạng thái cân bằng
• Tăng áp suất hệ (nén pit-tông): cân bằng chuyển về chiều
thuận (chiều giảm áp)
• Giảm áp suất hệ: cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
(chiều tăng áp)
11. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
NỒNG ĐỘ
ÁP SUẤT
NHIỆT ĐỘ
NGUYÊN LÝ
LƠ SA-TƠ-LI-E
CHẤT XÚC TÁC
Khi thay đổi áp suất của hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch
chuyển theo chiều làm giảm tác động của sự thay đổi đó
Khi nào áp suất không ảnh hưởng tới hệ cân
bằng?
• Hệ không có chất khí
• Số mol khí ở 2 vế của phương trình bằng nhau
12. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
NỒNG ĐỘ
ÁP SUẤT
NHIỆT ĐỘ
NGUYÊN LÝ
LƠ SA-TƠ-LI-E
CHẤT XÚC TÁC
Thí nghiệm
N2O4 ⇌ NO2
∆H= 58 kJ > 0
thu nhiệt
GIẢI THÍCH?
13. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
NỒNG ĐỘ
ÁP SUẤT
NHIỆT ĐỘ
NGUYÊN LÝ
LƠ SA-TƠ-LI-E
CHẤT XÚC TÁC
• Phản ứng thuận: thu nhiệt (∆H > 0)
• Phản ứng nghịch: tỏa nhiệt (∆H < 0)
Ở trạng thái cân bằng:
Tăng nhiệt độ (đun nóng): cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận (tạo NO2)
Giảm nhiệt độ (làm lạnh): cân bằng chuyển dịch theo chiều
nghịch (tạo N2O4)
Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản
ứng thu nhiệt (chống lại sự tăng nhiệt)
Khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản
ứng tỏa nhiệt (chống lại sự giảm nhiệt)
14. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
NỒNG ĐỘ
ÁP SUẤT
NHIỆT ĐỘ
NGUYÊN LÝ
LƠ SA-TƠ-LI-E
CHẤT XÚC TÁC
Áp suấtNhiệt độ Nồng độNGUYÊN LÝ LƠ SA-TƠ-LI-E
Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân
bằng khi chịu đựng một tác động từ bên ngoài, như
sự biến đổi về nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân
bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động
bên ngoài đó
16. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
NỒNG ĐỘ
ÁP SUẤT
NHIỆT ĐỘ
NGUYÊN LÝ
LƠ SA-TƠ-LI-E
CHẤT XÚC TÁC
CHẤT
XÚC TÁC
Không biến đổi
nồng độ các chất
Tăng tốc độ phản
ứng thuận và
nghịch như nhau
Không biến đổi
hằng số cân bằng
KHÔNG LÀM CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG
17. Ý NGHĨA TRONG SẢN XUẤT HÓA HỌC
Thay đổi các yếu tố:
nhiệt độ, nồng độ, áp
suất, chất xúc tác
TĂNG TỐC ĐỘ
PHẢN ỨNG
TĂNG HIỆU SUẤT
PHẢN ỨNG
HOÀN THÀNH PHIẾU
HỌC TẬP SỐ 2