1. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề PT – BPT và HỆ PT
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
I. ĐẶT 1 ẨN PHỤ
Kiểu 1: Đặt ( )=t f x hoặc ( )= +t k f x
Kiểu 2: Đặt ( ) ( )= +t f x g x hoặc ( ) ( )= +t a f x b g x
Kiểu 3: Chia cả hai vế cho n
x rồi đặt ẩn phụ.
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
a) xxxx 271105 22
−−=++ b) 2855)4)(1( 2
++=++ xxxx
c) ( ) 732233 22
+−=−+− xxxx d) 2252)5( 3 2
−−+=+ xxxx
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau
a) 54224 22
+−=+− xxxx b) 122)2)(4(4 2
−−=+−− xxxx
c) 122)6)(4( 2
−−=−+ xxxx d) 7
2
1
2
2
3
3 −+=+
x
x
x
x
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau
a) 4
2
1
2
2
5
5 ++=+
x
x
x
x b) 3
1
2
1
=
+
−
+ x
x
x
x
c) 2 2
3 3 3 6 3− + + − + =x x x x d) 2
( 5)(2 ) 3 3+ − = +x x x x
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau
a) 0
2
12
2
2
12
2
6 4 =
−
−
−
−
− x
x
x
x
x
x
b) 2
2 3 5 2 4 6 0− + − + − − =x x x x
c) 2 2
3 2 1− + − + − =x x x x d) 2 2
4 2 3 4+ − = + −x x x x
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau
a) xxxxx 141814274926777 2
−=−++−++ b) 2
4 4 2 12 2 16+ + − = − + −x x x x
c) 2
3 2 1 4 9 2 3 5 2− + − = − + − +x x x x x d) 2
3 2 6 2 4 4 10 3+ − − + − = −x x x x
Ví dụ 6. Giải các phương trình sau
a) 1168143 =−−++−−+ xxxx b)
2
3
1212
+
=−−+−+
x
xxxx
c) 21212 =−−−−+ xxxx d) 225225232 =−−−+−++ xxxx
e) 24444 =−++−− xxxx f) 11681815 =−−++−−+ xxxx
02. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - P1
Thầy Đặng Việt Hùng