SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN
HUYỆN CỦ CHI Ngày 04 tháng 04 năm 2016
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 62
−− xx
b) 241423
+−− xxx
Câu 2 (3 điểm): Cho biểu thức A =
933193
363143
23
23
−+−
++−
xxx
xxx
a) Tìm giá trị của x để biểu thức A xác định.
b) Tìm giá trị của x để biểu thức A có giá trị bằng 0.
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
Câu 3 (5 điểm): Giải phương trình:
a) 12)(4)( 222
=+++ xxxx
b)
2003
6
2004
5
2005
4
2006
3
2007
2
2008
1 +
+
+
+
+
=
+
+
+
+
+ xxxxxx
c) 0653856 234
=+−−− xxxx (phương trình có hệ số đối xứng bậc 4)
Câu 4 (4 điểm):
a) Tìm GTNN: 20158425yx 22
+−−++ yxxy
b) Tìm GTLN:
1
)1(3
23
+++
+
xxx
x
Câu 5 (6 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tâm.
a) Tính tổng
'CC
'HC
'BB
'HB
'AA
'HA
++
b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM, IN thứ tự là phân giác của góc AIC và góc
AIB. Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN.IC.AM.
c) Chứng minh rằng đường thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi điểm M di động
trên đoạn thẳng AB.
___*HẾT*___
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN
HUYỆN CỦ CHI Ngày 04 tháng 04 năm 2016
Môn thi: TOÁN
Câu 1 (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 62
−− xx (1 điểm)
= 6322
−−+ xxx
= )2(3)2( +−+ xxx
= )2)(3( +− xx
b) 241423
+−− xxx (1 điểm)
= 241222 223
+−−+− xxxxx
= )2(12)2()2(2
−−−+− xxxxxx
= )12)(2( 2
−+− xxx
= )1234)(2( 2
−−+− xxxx
= )3)(4)(2( −+− xxx
Câu 2 (3 điểm): Cho biểu thức A =
933193
363143
23
23
−+−
++−
xxx
xxx
a) ĐKXĐ: 0933193 23
≠−+− xxx (1 điểm)

3
1
≠x và 3≠x
b)
933193
363143
23
23
−+−
++−
xxx
xxx
(1 điểm)
= 2
2
)3)(13(
)43()3(
−−
+−
xx
xx
=
13
43
−
+
x
x
A = 0  3x + 4 = 0
 x =
3
4−
( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy với x =
3
4−
thì A = 0.
c) A =
13
43
−
+
x
x
=
13
513
−
+−
x
x
= 1 +
13
5
−x
(1 điểm)
Vì Zx ∈  ZA∈  Z
x
∈
−13
5
 3x – 1 ∈ Ư(5)
mà Ư(5) = {-5;-1;1;5}
Vậy tại x ∈ {0;2} thì A ∈ Z.
3x – 1 -5 -1 1 5
x -4/3 (loại) 0 (nhận) 2/3 (loại) 2 (nhận)
Câu 3 (5 điểm): Giải phương trình:
a) 12)(4)( 222
=+++ xxxx (1 điểm)
Giải phương trình ta được tập nghiệm S = {-2;1}
b)
2003
6
2004
5
2005
4
2006
3
2007
2
2008
1 +
+
+
+
+
=
+
+
+
+
+ xxxxxx
(2 điểm)
 1
2003
6
1
2004
5
1
2005
4
1
2006
3
1
2007
2
1
2008
1
+
+
++
+
++
+
=+
+
++
+
++
+ xxxxxx

2003
2009
2004
2009
2005
2009
2006
2009
2007
2009
2008
2009 +
+
+
+
+
=
+
+
+
+
+ xxxxxx
 0
2003
2009
2004
2009
2005
2009
2006
2009
2007
2009
2008
2009
=
+
−
+
−
+
−
+
+
+
+
+ xxxxxx
 0)
2003
1
2004
1
2005
1
2006
1
2007
1
2008
1
)(2009( =−−−+++x
 02009 =+x vì ( 0
2003
1
2004
1
2005
1
2006
1
2007
1
2008
1
≠−−−++ )
 x = -2009
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2009}
c) 0653856 234
=+−−− xxxx (2 điểm)
 Chia cả 2 vế cho 2
x , ta được:
0
65
3856 2
2
=+−−−
xx
xx
 038)
1
(5)
1
(6 2
2
=−+−+
x
x
x
x (*)
 Đặt
x
x
1
+ = y => 2
2 1
x
x + = 2
y
Thay vào phương trình (*) rồi giải phương trình, ta được
Tập nghiệm của phương trình là: {-2;
2
1−
;0;
3
1
}
Câu 4 (4 điểm):
a) Tìm GTNN: P= 20158425yx 22
+−−++ yxxy
b) Tìm GTLN: Q=
1
)1(3
23
+++
+
xxx
x
a) P = 20158425yx 22
+−−++ yxxy (2 điểm)
P = x2
+ 5y2
+ 2xy – 4x – 8y + 2015
P = (x2
+ y2
+ 2xy) – 4(x + y) + 4 + 4y2
– 4y + 1 + 2010
P = (x + y – 2)2
+ (2y – 1)2
+ 2010 ≥ 2010
=> Giátrịnhỏnhấtcủa P=2010khi
3 1
;
2 2
x y= =
b) Q =
1
)1(3
23
+++
+
xxx
x
(2 điểm)
= )1()1(
)1(3
2
+++
+
xxx
x
= )1)(1(
)1(3
2
++
+
xx
x
=
1
3
2
+x
Q đạt GTLN  12
+x đạt GTNN
Mà 12
+x 1≥
=> 12
+x đạt GTNN là 1 khi x = 0.
=> GTLN của C là 3 khi x = 0.
Câu 5 (6 điểm): Vẽ hình đúng (0,5điểm)
B
A
C
I
B’
H
N
x
A’
C’
M
D
B
A
C
I
B’
H
N
x
A’
C’
M
D
a)
'AA
'HA
BC'.AA.
2
1
BC'.HA.
2
1
S
S
ABC
HBC
== ; (0,5điểm)
Tương tự:
'CC
'HC
S
S
ABC
HAB
= ;
'BB
'HB
S
S
ABC
HAC
= (0,5điểm)
1
S
S
S
S
S
S
'CC
'HC
'BB
'HB
'AA
'HA
ABC
HAC
ABC
HAB
ABC
HBC
=++=++ (0,5điểm)
b) Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác ABC, ABI, AIC:
AI
IC
MA
CM
;
BI
AI
NB
AN
;
AC
AB
IC
BI
=== (0,5điểm )
AM.IC.BNCM.AN.BI
1
BI
IC
.
AC
AB
AI
IC
.
BI
AI
.
AC
AB
MA
CM
.
NB
AN
.
IC
BI
=⇒
===
(0,5điểm )
c)Vẽ Cx ⊥ CC’. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx (0,5điểm)
-Chứng minh được góc BAD vuông, CD = AC, AD = 2CC’ (0,5điểm)
- Xét 3 điểm B, C, D ta có: BD ≤ BC + CD (0,5điểm)
- ∆BAD vuông tại A nên: AB2
+AD2
= BD2
⇒ AB2
+ AD2
≤ (BC+CD)2
(0,5điểm)
AB2
+ 4CC’2
≤ (BC+AC)2
4CC’2
≤ (BC+AC)2
– AB2
Tương tự: 4AA’2
≤ (AB+AC)2
– BC2
4BB’2
≤ (AB+BC)2
– AC2
(0,5điểm)
-Chứng minh được : 4(AA’2
+ BB’2
+ CC’2
) ≤ (AB+BC+AC)2
4
'CC'BB'AA
)CABCAB(
222
2
≥
++
++
(0,5điểm)
(Đẳng thức xảy ra ⇔ BC = AC, AC = AB, AB = BC ⇔ AB = AC =BC
⇔
⇔ ∆ABC đều)
⇔ ∆ABC đều)

More Related Content

What's hot

06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen hamHuynh ICT
 
Phuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hptPhuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hpthao5433
 
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánCảnh
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383Manh Tranduongquoc
 
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013trongphuckhtn
 
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toánVận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toánCảnh
 
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenChuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenHoan Minh
 
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7cunbeo
 
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘICÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘINhập Vân Long
 
De thi hsg khoi 6
De thi hsg khoi 6De thi hsg khoi 6
De thi hsg khoi 6congtrai275
 
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)Nguyen KienHuyen
 
Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010nhathung
 
Bài 3 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Bài 3   giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉBài 3   giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Bài 3 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉBồi dưỡng Toán lớp 6
 

What's hot (20)

Giới hạn
Giới hạnGiới hạn
Giới hạn
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
 
Phuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hptPhuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hpt
 
Cac chuyen de on thi hsg toan 9
Cac chuyen de on thi hsg toan 9Cac chuyen de on thi hsg toan 9
Cac chuyen de on thi hsg toan 9
 
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
 
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
 
Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017
 
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
 
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toánVận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
 
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
 
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenChuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
 
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7
 
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘICÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
 
De thi hsg khoi 6
De thi hsg khoi 6De thi hsg khoi 6
De thi hsg khoi 6
 
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
 
Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010
 
3 pp tìm gtnnln
3 pp tìm gtnnln3 pp tìm gtnnln
3 pp tìm gtnnln
 
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
 
Bài 3 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Bài 3   giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉBài 3   giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Bài 3 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 

Similar to De thi hsg toan 8

01 phuong trinh co ban
01 phuong trinh co ban01 phuong trinh co ban
01 phuong trinh co banHuynh ICT
 
02 phuong phap dat an phu giai pt p1
02 phuong phap dat an phu giai pt p102 phuong phap dat an phu giai pt p1
02 phuong phap dat an phu giai pt p1Huynh ICT
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpCảnh
 
Bài tập chủ đề phương trình
Bài tập chủ đề phương trìnhBài tập chủ đề phương trình
Bài tập chủ đề phương trìnhNhẫn Nguyễn
 
Toan pt.de117.2011
Toan pt.de117.2011Toan pt.de117.2011
Toan pt.de117.2011BẢO Hí
 
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012BẢO Hí
 
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8phanvantoan021094
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de023.2010
Toan pt.de023.2010Toan pt.de023.2010
Toan pt.de023.2010BẢO Hí
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 
500 bdt thay cao minh quang tong hop
500 bdt thay cao minh quang tong hop500 bdt thay cao minh quang tong hop
500 bdt thay cao minh quang tong hopVui Lên Bạn Nhé
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2thithanh2727
 
Toan pt.de017.2010
Toan pt.de017.2010Toan pt.de017.2010
Toan pt.de017.2010BẢO Hí
 
Tiểu luận Toán cao cấp.docx
Tiểu luận Toán cao cấp.docxTiểu luận Toán cao cấp.docx
Tiểu luận Toán cao cấp.docxXunYn4
 

Similar to De thi hsg toan 8 (20)

01 phuong trinh co ban
01 phuong trinh co ban01 phuong trinh co ban
01 phuong trinh co ban
 
Chuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logaritChuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logarit
 
Chuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logaritChuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logarit
 
02 phuong phap dat an phu giai pt p1
02 phuong phap dat an phu giai pt p102 phuong phap dat an phu giai pt p1
02 phuong phap dat an phu giai pt p1
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
 
Bài tập chủ đề phương trình
Bài tập chủ đề phương trìnhBài tập chủ đề phương trình
Bài tập chủ đề phương trình
 
Toan pt.de117.2011
Toan pt.de117.2011Toan pt.de117.2011
Toan pt.de117.2011
 
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
 
Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012
 
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011
 
Toan pt.de023.2010
Toan pt.de023.2010Toan pt.de023.2010
Toan pt.de023.2010
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
500 bdt thay cao minh quang tong hop
500 bdt thay cao minh quang tong hop500 bdt thay cao minh quang tong hop
500 bdt thay cao minh quang tong hop
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
 
Toan pt.de017.2010
Toan pt.de017.2010Toan pt.de017.2010
Toan pt.de017.2010
 
20 chuyen-de-boi-duong-toan-lop-8
20 chuyen-de-boi-duong-toan-lop-820 chuyen-de-boi-duong-toan-lop-8
20 chuyen-de-boi-duong-toan-lop-8
 
Bo De Thi Thu
Bo De Thi ThuBo De Thi Thu
Bo De Thi Thu
 
Tiểu luận Toán cao cấp.docx
Tiểu luận Toán cao cấp.docxTiểu luận Toán cao cấp.docx
Tiểu luận Toán cao cấp.docx
 

De thi hsg toan 8

  • 1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN HUYỆN CỦ CHI Ngày 04 tháng 04 năm 2016 Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 01 trang) ĐỀ BÀI Câu 1 (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử a) 62 −− xx b) 241423 +−− xxx Câu 2 (3 điểm): Cho biểu thức A = 933193 363143 23 23 −+− ++− xxx xxx a) Tìm giá trị của x để biểu thức A xác định. b) Tìm giá trị của x để biểu thức A có giá trị bằng 0. c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên. Câu 3 (5 điểm): Giải phương trình: a) 12)(4)( 222 =+++ xxxx b) 2003 6 2004 5 2005 4 2006 3 2007 2 2008 1 + + + + + = + + + + + xxxxxx c) 0653856 234 =+−−− xxxx (phương trình có hệ số đối xứng bậc 4) Câu 4 (4 điểm): a) Tìm GTNN: 20158425yx 22 +−−++ yxxy b) Tìm GTLN: 1 )1(3 23 +++ + xxx x Câu 5 (6 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tâm. a) Tính tổng 'CC 'HC 'BB 'HB 'AA 'HA ++ b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM, IN thứ tự là phân giác của góc AIC và góc AIB. Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN.IC.AM. c) Chứng minh rằng đường thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi điểm M di động trên đoạn thẳng AB. ___*HẾT*___ ĐỀ CHÍNH THỨC
  • 2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN HUYỆN CỦ CHI Ngày 04 tháng 04 năm 2016 Môn thi: TOÁN Câu 1 (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử a) 62 −− xx (1 điểm) = 6322 −−+ xxx = )2(3)2( +−+ xxx = )2)(3( +− xx b) 241423 +−− xxx (1 điểm) = 241222 223 +−−+− xxxxx = )2(12)2()2(2 −−−+− xxxxxx = )12)(2( 2 −+− xxx = )1234)(2( 2 −−+− xxxx = )3)(4)(2( −+− xxx Câu 2 (3 điểm): Cho biểu thức A = 933193 363143 23 23 −+− ++− xxx xxx a) ĐKXĐ: 0933193 23 ≠−+− xxx (1 điểm)  3 1 ≠x và 3≠x b) 933193 363143 23 23 −+− ++− xxx xxx (1 điểm) = 2 2 )3)(13( )43()3( −− +− xx xx = 13 43 − + x x A = 0  3x + 4 = 0  x = 3 4− ( thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy với x = 3 4− thì A = 0. c) A = 13 43 − + x x = 13 513 − +− x x = 1 + 13 5 −x (1 điểm) Vì Zx ∈  ZA∈  Z x ∈ −13 5  3x – 1 ∈ Ư(5) mà Ư(5) = {-5;-1;1;5} Vậy tại x ∈ {0;2} thì A ∈ Z. 3x – 1 -5 -1 1 5 x -4/3 (loại) 0 (nhận) 2/3 (loại) 2 (nhận)
  • 3. Câu 3 (5 điểm): Giải phương trình: a) 12)(4)( 222 =+++ xxxx (1 điểm) Giải phương trình ta được tập nghiệm S = {-2;1} b) 2003 6 2004 5 2005 4 2006 3 2007 2 2008 1 + + + + + = + + + + + xxxxxx (2 điểm)  1 2003 6 1 2004 5 1 2005 4 1 2006 3 1 2007 2 1 2008 1 + + ++ + ++ + =+ + ++ + ++ + xxxxxx  2003 2009 2004 2009 2005 2009 2006 2009 2007 2009 2008 2009 + + + + + = + + + + + xxxxxx  0 2003 2009 2004 2009 2005 2009 2006 2009 2007 2009 2008 2009 = + − + − + − + + + + + xxxxxx  0) 2003 1 2004 1 2005 1 2006 1 2007 1 2008 1 )(2009( =−−−+++x  02009 =+x vì ( 0 2003 1 2004 1 2005 1 2006 1 2007 1 2008 1 ≠−−−++ )  x = -2009 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2009} c) 0653856 234 =+−−− xxxx (2 điểm)  Chia cả 2 vế cho 2 x , ta được: 0 65 3856 2 2 =+−−− xx xx  038) 1 (5) 1 (6 2 2 =−+−+ x x x x (*)  Đặt x x 1 + = y => 2 2 1 x x + = 2 y Thay vào phương trình (*) rồi giải phương trình, ta được Tập nghiệm của phương trình là: {-2; 2 1− ;0; 3 1 } Câu 4 (4 điểm): a) Tìm GTNN: P= 20158425yx 22 +−−++ yxxy b) Tìm GTLN: Q= 1 )1(3 23 +++ + xxx x a) P = 20158425yx 22 +−−++ yxxy (2 điểm) P = x2 + 5y2 + 2xy – 4x – 8y + 2015 P = (x2 + y2 + 2xy) – 4(x + y) + 4 + 4y2 – 4y + 1 + 2010 P = (x + y – 2)2 + (2y – 1)2 + 2010 ≥ 2010 => Giátrịnhỏnhấtcủa P=2010khi 3 1 ; 2 2 x y= = b) Q = 1 )1(3 23 +++ + xxx x (2 điểm) = )1()1( )1(3 2 +++ + xxx x = )1)(1( )1(3 2 ++ + xx x
  • 4. = 1 3 2 +x Q đạt GTLN  12 +x đạt GTNN Mà 12 +x 1≥ => 12 +x đạt GTNN là 1 khi x = 0. => GTLN của C là 3 khi x = 0. Câu 5 (6 điểm): Vẽ hình đúng (0,5điểm) B A C I B’ H N x A’ C’ M D B A C I B’ H N x A’ C’ M D a) 'AA 'HA BC'.AA. 2 1 BC'.HA. 2 1 S S ABC HBC == ; (0,5điểm) Tương tự: 'CC 'HC S S ABC HAB = ; 'BB 'HB S S ABC HAC = (0,5điểm) 1 S S S S S S 'CC 'HC 'BB 'HB 'AA 'HA ABC HAC ABC HAB ABC HBC =++=++ (0,5điểm) b) Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác ABC, ABI, AIC: AI IC MA CM ; BI AI NB AN ; AC AB IC BI === (0,5điểm ) AM.IC.BNCM.AN.BI 1 BI IC . AC AB AI IC . BI AI . AC AB MA CM . NB AN . IC BI =⇒ === (0,5điểm ) c)Vẽ Cx ⊥ CC’. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx (0,5điểm) -Chứng minh được góc BAD vuông, CD = AC, AD = 2CC’ (0,5điểm) - Xét 3 điểm B, C, D ta có: BD ≤ BC + CD (0,5điểm) - ∆BAD vuông tại A nên: AB2 +AD2 = BD2 ⇒ AB2 + AD2 ≤ (BC+CD)2 (0,5điểm) AB2 + 4CC’2 ≤ (BC+AC)2 4CC’2 ≤ (BC+AC)2 – AB2 Tương tự: 4AA’2 ≤ (AB+AC)2 – BC2 4BB’2 ≤ (AB+BC)2 – AC2 (0,5điểm) -Chứng minh được : 4(AA’2 + BB’2 + CC’2 ) ≤ (AB+BC+AC)2 4 'CC'BB'AA )CABCAB( 222 2 ≥ ++ ++ (0,5điểm) (Đẳng thức xảy ra ⇔ BC = AC, AC = AB, AB = BC ⇔ AB = AC =BC ⇔