1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
KHOA NGOẠI NGỮ
BỘ MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC
---------------------
GIÁO ÁN
GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ
TẬP I – QUYỂN THƯỢNG
BÀI 10: 我换人民币
NGƯỜI THỰC HIỆN: VI THỊ HOA
Thái Nguyên, tháng 10 năm 2011
1
3. - Đối tượng: Sinh viên năm 1 chuyên ngành tiếng Trung
- Giáo trình: Giáo trình Hán ngữ - Tập 1 – Quyển thượng
3
- Nội dung: Bài 10 “我换人民币”
- Thời gian: 100 phút (2 tiết)
II. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Nắm được cách đọc, cách viết, ý nghĩa, chức năng cú pháp và khả năng kết hợp của
các từ mới như: 换、等、一会儿、对、客气、数…
- Nắm vững hiện tượng ngữ pháp xuất hiện trong bài đọc ( động từ trùng điệp…)
- Hiểu nội dung bài đọc.
2. Kỹ năng:
- Về mặt ngôn ngữ: Đọc lưu loát, hiểu và vận dụng từ ngữ đặt câu.
- Về mặt giao tiếp: Vận dụng các từ ngữ diễn đạt các tình huống giao tiếp thường ngày
3. Thái độ:
- Xây dựng niềm say mê học tiếng Hán cho SV và cách ứng xử giao tiếp qua tình
huống cụ thể : đi ngân hàng đổi tiền…
III. Phương pháp:
Thuyết trình; vấn đáp; tinh giảng đa luyện
VI. Thiết bị dạy học :
Giáo trình; giáo án; bảng phụ
V. Tiến trình giảng dạy:
Tiết 1: Từ mới; luyện tập từ
Tiết 2: Bài đọc; luyện tập
4. 4
Thời
gian
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Tiết 1 I.Tổ chức lớp
- Giáo viên chào SV: 同学们好!
- Ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số
- SV chào GV:老师好!
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số
10 phút II. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 2 SV lên bảng viết các từ mới đã học theo
yêu cầu của GV
+ GV đưa ra 1 số loại tiền, yêu cầu SV trả lời câu
hỏi:
这是什么钱?
这是多少钱?
SV viết từ mới:
上午 买 美元
下午 一共 日元
小姐 给 中午
要 找 多少钱
… …
SV luyện tập theo yêu cầu của GV
人民币
十块、一块、五毛 …
25 phút III. Giảng bài mới
一、TỪ MỚI
生词 shēngcí
- Đọc dẫn từ mới 1 lượt cho SV đọc theo
- Giới thiệu kỹ, cụ thể từ mới (18 từ)
- Cả lớp luyện đọc
1. 下午(名) xiàwǔ buổi chiều
上午 (名) shàngwǔ buổi sáng
- GV viết mẫu cho SV viết theo
- Dẫn đọc cho cả lớp đọc 1 lần
Ôn lại từ 中午 buổi trưa
- SV viết theo GV
2. 图书馆 (名)túshūguǎn thư viện
- Cách viết: 图 bộ vi 囗, mùa đông 冬
馆 bộ thực 饣 , chữ quan官
- GV hướng dẫn SV cách viết
- Ví dụ:
下午我去图书馆。
- SV viết theo
5. Buổi chiều tớ đến thư viện.
3. 要(能愿)yào muốn, cần phải
- Cách viết:(đã học)
Đã học ở bài 8
- Gọi 1 SV nhắc lại cách dùng
Nhấn mạnh phủ định của 要 → 不想
GV giới thiệu qua ĐTNN 想 xiǎng
5
- SV tự viết
… …
4. 小姐 (名) xiǎojiě tiểu thư, cô gái
GV hướng dẫn SV cách viết
- Cách dùng:
Họ + 小姐
Ví dụ:
王小姐 。Cô Vương
这是王小姐。 Đây là tiểu thư Vương.
- SV viết theo
5. 换(动) huàn chuyển, đổi, thay
- GV viết mẫu để SV viết theo
- Cách viết : gồm bộ tài gẩy 扌; chữ hoan 奂
- Cách hỏi tên:
换 + tân ngữ
换钱 đổi tiền
… chuyển xe
… thay quần áo
- Dẫn đọc cho cả lớp cùng đọc
- Ví dụ:
我要换钱。 Tôi muốn đổi tiền.
请问,您换什么钱?
Xin hỏi, ngài muốn đổi tiền gì?
- SV luyện viết theo GV
6. 美元(名)měiyuán đô la Mỹ
- Cách viết : (đã học)
GV hướng dẫn cách viết tên 1 số loại tiền khác
港币(元)gǎngbì (yuán) đô la HK
日元 rìyuán yên Nhật
英镑 yīngbàng bảng Anh
马克 mǎkè mác Đức
- SV viết theo GV
6. 法郎 fǎláng frăng Pháp
欧元 ōuyuán đồng EURO
- GV dẫn đọc từ mới vừa học 1 lượt
- GV minh họa 1số loại tiền ( NDT, đô la Mỹ…)
yêu cầu SV 3,6 SV trả lời câu hỏi :
你换什么钱?
您要换多少?
6
- Cả lớp cùng đọc lại 1 lượt
- SV trả lời
我换美元
五百美元
- GV dẫn đọc lại 1 lượt từ mới cho SV - SV luyện đọc theo
7.营业员(名)yíngyèyuán nhân viên
- Cách viết chữ营 gồm bộ thảo đầu艹; chữ
cung bỏ nét chấm 宫
员: bộ khẩu 口 ; bộ bối 贝
- GV viết mẫu cho SV viết theo
- Yêu cầu SV dịch:
Cô ấy là nhân viên.
- Dẫn đọc cho SV đọc lại
- SV viết theo
- SV dịch:
她是营业员。
- SV đọc
8. 百(数)bǎi : trăm
- Cách viết chữ百: chữ nhất ; chữ bạch
- GV viết mẫu để SV viết theo
9. 千 (数) qiān nghìn
10. 万 (数) wàn vạn
- GV đọc dẫn cho SV đọc lại
- Mở rộng:
十万 trăm nghìn
百万 triệu
- SV viết theo
- SV đọc theo
11. 人民币(名)rénmínbì NDT (tiền
TQ)
人民 (名) rénmín nhân dân
- Cách viết
- GV viết mẫu để SV viết theo
- Mở rộng:
中国人民 nhân dân TQ
- SV viết theo
- SV đọc theo
7. 7
- Đọc dẫn cho SV đọc theo 2,3 lần
12. 等(动)děng đợi, chờ đợi
- GV viết mẫu để SV viết theo
等 gồm bộ trúc ; bộ thổ 土; bộ thốn寸
- Cách dùng:
等 + tân ngữ Đợi ai
- Ví dụ:
我要等她。 Tôi phải đợi cô ấy.
- Đặt câu hỏi:
你等谁?
- SV luyện viết theo GV
- SV trả lời:
我等老师。
13. 一会儿 (名,副) yíhuìr 1 lúc, 1 lát
- GV viết mẫu cho SV viết theo
- Cách dùng:
Động từ + 一 会儿
→ chỉ động tác xảy ra trong thời gian ngắn
- Ví dụ:
等 一会儿 đợi 1 lát
请等一会儿。 Xin chờ 1 lát.
… …
- SV viết theo GV
14 . 先生(名)xiānsheng quý ông, ông, ngài
- GV viết mẫu cho SV viết theo
- Cách dùng:
Họ + 先生
- Ví dụ:
王 先生 Ông Vương
马 先生 Ngài Mã
- Ôn lại từ tiểu thư 小姐
- Yêu cầu SV dịch:
Đây là ông Vương, kia là cô Mã.
- SV viết theo GV
- SV dịch:
这是王先生,那是马小姐。
15. 数 (动)shǔ đếm
( 名) shù số
- GV viết mẫu cho SV viết theo
Gồm bộ mễ 米 ; bộ nữ 女 ; bộ phốc 攵
- Cách dùng:
- SV viết theo
8. ① động từ:数 + tân ngữ
Ví dụ: 数钱 đếm tiền
② danh từ: danh từ + 数
Ví dụ: 钱数 số tiền
GV dẫn đọc 1 lượt cho SV đọc theo - Cả lớp luyện đọc theo
16. 对 (形,介)duì đúng, đối với
- GV viết mẫu cho SV viết theo
Gồm bộ hựu 又 ; bộ thốn 寸
- Cách dùng:
① HDT :đúng
8
不对 ko đúng
②giới từ : với, đối với
对 + tân ngữ + động từ …
Ví dụ:
他对我说, Anh ta nói với tôi,
A 对 B 很好。A đối xử tốt với B.
老师对我们很好。
Thày giáo đối xử tốt với chúng tôi.
GV dẫn đọc 1 lượt cho SV đọc theo
- SV viết theo GV
- Cả lớp luyện đọc theo
17. 了 (助)le rồi
- GV viết mẫu cho SV viết theo
- Cách dùng: là trợ từ ngữ khí , đặt cuối câu để
chỉ động tác đã xảy ra (rồi)
CN + ĐT + (TN) + 了。
- Ví dụ:
她去学校了。
我们吃饭了。
对了。
- Gọi 2,3 SV dùng了 đặt câu
- SV viết theo GV
- SV luyện tập theo yêu cầu của GV
18. 不客气 bú kèqì
không khách sáo, không có gì
客气(动、形)kèqì
khách sáo, khách khí, lịch sự
- GV viết mẫu cho SV viết theo
- Cách dùng:
- SV viết theo GV
9. A 对 B 很客气。 A lịch sự với B
- Ví dụ:
你们很客气。Các cậu rất khách sáo.
他对我很客气。Anh ấy rất lịch sự với tôi.
- GV dẫn đọc lại 1 lượt từ mới cho SV
- Xóa phiêm âm, yêu cầu SV đọc
9
- SV đọc theo
15 phút IV. Củng cố kiến thức
- GV củng cố các từ trọng điểm, yêu cầu SV nhớ
từ ngay tại lớp qua bài luyện tập nhanh sau:
Luyện tập 1 : Tìm từ kết hợp với các từ cho sẵn
sau:
(Gọi 3 SV lên luyện tập)
1. 元 _____ ______ _______
2. 钱 ______ ______ _______
3. 午 _____ ______ _______
- SV viết
1. 美元 日元 欧元
2. 换钱 数钱 多少钱
3. 上午 中午 下午
Luyện tập 2: Chọn từ điền chỗ trống
Cho 4 chữ Hán : “学、生、先、习”, yêu cầu
SV ghép từ theo hàng dọc và hàng ngang để tìm
ra 3 từ song âm tiết
(Gọi 2 cặp SV lên bảng, xem cặp nào chọn nhanh
hơn)
先
学 生
习
Tiết 2 二,BÀI ĐỌC
课文 kèwén
- GV dẫn đọc 1 lần (hoặc bật băng) cho cả lớp
đọc theo
- SV luyện tập theo yêu cầu của GV
10 phút 1. Giới thiệu sơ lược hiện tượng ngữ pháp có
trong bài đọc:
Động từ trùng điệp (Lặp lại động từ):
10. - Trong tiếng Hán 1 số động từ có thể trùng điệp
(lặp lại), để chỉ động tác xảy ra trong thời gian
ngắn, mang tính nhẹ nhàng (đôi khi có nghĩa là
thử), đt lặp lại mang thanh nhẹ.
- Công thức:
Đơn âm tiết: A lặp lại A A
Hoặc: A 一 A
10
Ví dụ:
数 → 数数 (đếm lại)
数一数
Song âm tiết: AB lặp lại ABAB
Ví dụ:
学习 → 学习学习 (学习一会儿)
- Yêu cầu SV mô phỏng đặt câu
- SV ghi bài
- SV đặt câu
先生,给您钱。请数数。
20 phút 2. Luyện bài đọc:
- Yêu cầu các SV ngồi cạnh nhau (hoặc cách xa
nhau) phân vai đọc bài đọc
- Yêu cầu SV dịch bài đọc sang tiếng Việt và trả
lời câu hỏi
1 - 麦克要去哪儿?
2 - 麦克要换什么钱?
3 - 他要换多少?
… …
- Gọi 2,3 cặp SV mô phỏng nội dung bài đọc tiến
hành hội thoại :
- SV luyện tập theo yêu cầu của bài
và GV
- SV dịch và trả lời:
1 - 银行换钱。
2 - 人民币。
3 - 二百美元。
… ….
- SV hội thoại
A:小姐,我要换钱?
B:您换什么钱?
A:人民币。
B:换多少?
A:一百美元。
B:请等一会儿。给您钱。请数数。
A:对了。谢谢!
11. 11
… …
15 phút 3. Luyện tập
GV ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học cho SV
qua 3 bài tập sau:
Luyện tập 3:
Căn cứ nội dung bài đọc phán đoán đúng√ sai X
1. 上午玛丽去图书馆。 (X)
2. 麦克要去银行换钱。 (√)
3. 麦克换欧元。 (X)
4. 麦克换二百人民币。 (X)
5. 麦克给营业员钱。 (√)
SV phán đoán
1. Sai
2. Đúng
3. Sai
4. Sai
5. Đúng
Luyện tập 4:
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
1. 等/ 一会儿/ 请
2. 换/ 要/ 他/ 人民币
3. 去/ 图书馆/ 下午/ 我
SV sắp xếp
1. 请等一会儿。
2. 他要换人民币。
3. 下午我去图书馆。
Luyện tập 5:
Sắp xếp các câu sau thành 1 mẩu hội thoại
您换什么钱?
对了。谢谢!
我换五百日元的人民币。
不客气!
先生,我要换钱。
请等一会儿。…小姐,给您钱。您数数。
- SV sắp xếp:
- 先生,我要换钱。
- 您换什么钱?
- 我换五百日元的人民币。
- 请等一会儿。…小姐,给您钱。
您数数。
- 对了。谢谢!
- 不客气!
5 phút Giáo viên tổng kết
- Củng cố các từ mới, mẫu câu, các hiện tượng
ngữ pháp vừa học xong
- Thông qua bài đọc, tích cực hội thoại để SV
hình thành kỹ năng giao tiếp.
- Bài tập về nhà:
12. Yêu cầu SV về nhà học thuộc từ mới
Học thuộc bài đọc
Làm bài tập trang 72, 73 và bài tập bổ sung
12
trang 74
Chuẩn bị trước bài 11 trang 75
Kết thúc tiết học
- GV chào SV: 同学们,再见! - SV chào GV: 老师,再见!