SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Đ Ề Ô N T Ậ P K I Ể M T R A C U Ố I
K Ì M Ô N V Ậ T L Ý
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11
- KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 -
ĐỀ 1, 2, 3, 4 (Đề thi được cập nhật liên tục
bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/28062424
SỞ GD&ĐT ……………………………
TRƯỜNG ……………………………..
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Vật lý 11
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ, tên thí sinh....................................................................
Số báo danh.........................................................................
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM)
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Câu 2: Dao động tắt dần:
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. luôn có lợi. D. luôn có hại.
Câu 3: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
B. sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x=6cos(πt+ )
6

(x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2
10
  . Gia
tốc của vật có độ lớn cực đại là:
A. 2
6 cm/s
 B. 2
60cm/s C. 2
60 cm/s
 D. 2
6cm/s
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2cos 2 t+
2


 
 
 
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại
thời điểm t=1/4s, chất điểm có li độ bằng:
A. 3 cm. B. 2 cm. C. -2 cm. D. - 3 cm.
Câu 6: Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4m/s. Dao động của các phần tử
vật chất tại hai thời điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31cm và 33,5 cm,
lệch pha nhau góc:
A.  
rad
 B.  
rad
3

C.  
2 rad
 D.  
rad
2

Câu 7: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là A B
u u acos50 t

  (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên
đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là:
A. 9 và 10 B. 7 và 6 C. 9 và 8 D. 7 và 8
Câu 8: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau
x=20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là:
A. 60 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 120 cm.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình
2
x=6cos( t- )
3

 (cm). Trong giây đầu tiên vật đi được
quãng đường là 9cm. Trong giây thứ 2019 vật đi được quãng đường là:
A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 3 cm. D. 6 cm.
Câu 10: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn n 0
F =F cos10 t
 thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là:
A.5 Hz
 . B. 5Hz . C. 10 Hz . D. 10 Hz
 .
Câu 11: Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là:
Mã đề 01
A.
1
v
T
f 
  . B.
v
v f
T
    . C.
1
f
T
v

  . D.
T f
v v
   .
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng
bằng
3
4
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn:
A. 3 cm B. 4 cm C. 4,5 cm D. 6 cm
Câu 13: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6
rad/s. Cơ năng của vật dao động này là:
A. 0,018J. B. 18J. C. 0,036J. D. 36J.
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỉ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình  
x= cos t+
A   . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,05s. Lấy 2
10
  . Khối lượng vật nhỏ bằng:
A. 200 g. B. 40 g. C. 100 g. D. 500 g.
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB=80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều
hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B
là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40m/s. B. 10m/s. C. 5m/s. D. 20m/s.
Câu 16: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên
là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình
lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là:
A.
2
3

. B.
5
6

. C.
6

. D.
3

.
Câu 17: Một người đứng ở gần chân núi hét lớn tiếng thì sau 7s nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết tốc
độ âm trong không khí là 330m / s . Khoảng cách từ chân núi đến người đó bằng bao nhiêu mét?
A. 1450 m. B. 1620 m. C. 1155 m. D. 1260 m.
Câu 18: Sóng ngang là loại sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. song song với phương truyền sóng.
D. nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 19: Gọi r l k
v , v , v lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là
A. r l k
v < v < v . B. r k l
v < v < v . C. r l k
v > v > v . D. r k l
v > v > v .
Câu 20: Trong các môi trường: không khí, nhôm, sắt, nước thì âm truyền nhanh nhất trong:
A. không khí. B. nhôm. C. sắt. D. nước.
Câu 21: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 22: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu
đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:
A. 2kλ với k 0, 1, 2,...
   B. (2k +1)λ với k 0, 1, 2,...
  
C. kλ với k 0, 1, 2,...
   D. (k+ 0,5)λ với k 0, 1, 2,...
  
Câu 23: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm.
Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD=30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên
đoạn CD lần lượt là :
A. 5 và 6. B. 7 và 6. C. 13 và 12. D. 11 và 10.
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là
A. .
aD

B.
.a
.
D

C.
.D
.
a

D.
a.x
.
D
Câu 25: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
A. tần số ánh sáng. B. bước sóng của ánh sáng.
C. chiết suất của môi trường. D. tốc độ của ánh sáng.
Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a 0,5mm,

khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 1,5m.
 Hai khe được chiếu bằng bức xạ có
bước sóng 0,6 m.
   Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm
(chính giữa) một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc (thứ):
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 27: Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
A.  
2k 1
2

 
 B.  
2k 1
4

 
 C. k
 
 D. k
2



Câu 28: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng với bước sóng , đồ thị
biểu diễn hình ảnh dây ứng với hai thời điểm t1 (đứt) và t2 (liền). Biết tại thời
điểm t1 phần tử B đang có li độ bằng biên độ của phần tử M, khoảng cách MB
gần đáp án nào nhất?
A. 0,19. B. 0,20. C. 0,192. D. 0,21.

 PHẦN II. TỰ LUẬN (4 CÂU– 3 ĐIỂM)
Câu 29: Sóng nước truyền trên một mặt hồ có phương trình: u = 3,2cos(8,5t – 0,5x) ( x được tính bằng cm, t
được tính bằng s). Tính tốc độ của sóng truyền trên mặt hồ.
Câu 30: Tại một điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng vố tần số
f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường
thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số
của nguồn dao động thay đổi trong khoảng 48Hz đến 64Hz. Xác định tần số dao động của nguồn?
Câu 31: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan
sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
Câu 32: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 11cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình  
A B
u u a cos 20 t
   (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,3 m/s.
a) Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB.
b) Xét điểm M dao động với biên độ cực đại nằm trên đường thẳng  vuông góc với AB, đi qua điểm B. Tìm
khoảng cách lớn nhất từ M đến B.
HẾT
B
u (cm)
x (cm)
M
MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1 (Mẫu 1)
MÔN VẬT LÝ 11-THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
 Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1.
 Thời gian làm bài: 45 phút.
 Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
 Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Dao động)
+ Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Sóng).
Nội
dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Dao
động
1. Dao động điều hòa 4 3 7 1,75
2. Dao động tắt dần, hiện
tượng cộng hưởng.
2 1 3 0,75
Sóng
1. Mô tả sóng 2 2 1 1 4 2,0
2. Sóng dọc và sóng ngang 2 1 1 1 3 1,25
3. Sóng điện từ 2 1 3 0,75
4. Giao thoa sóng 2 2 1 1 4 1,5
5. Sóng dừng 2 2 1 1 4 2,0
Số câu TN/ Số ý TL 16 12 2 2 4 28
Điểm số 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm
10
điểm
ĐÁP ÁN
1C 2A 3B 4B 5C 6A 7B
8D 9D 10B 11C 12A 13A 14C
15D 16B 17C 18B 19C 20B 21D
22D 23B 24C 25B 26A 27B 28C
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM)
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Câu 2: Dao động tắt dần:
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. luôn có lợi. D. luôn có hại.
Câu 3: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
B. sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x=6cos(πt+ )
6

(x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2
10
  . Gia
tốc của vật có độ lớn cực đại là:
A. 2
6 cm/s
 B. 2
60cm/s C. 2
60 cm/s
 D. 2
6cm/s
HD: 2 2
ax 60cm/s
m
a A

   Đáp án: B
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2cos 2 t+
2


 
 
 
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại
thời điểm t=1/4s, chất điểm có li độ bằng:
A. 3 cm. B. 2 cm. C. -2 cm. D. - 3 cm.
HD: Tại thời điểm t=1/4s:
1
x=2cos 2 + 2( )
4 2
 
   
 
 
cm

 Đáp án: C
Câu 6: Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4m/s. Dao động của các phần tử
vật chất tại hai thời điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31cm và 33,5 cm,
lệch pha nhau góc:
A.  
rad
 B.  
rad
3

C.  
2 rad
 D.  
rad
2

HD:
 
33,5 31 2,5
5
2 MN
d cm
MN
MN MN
v
cm
f
d
rad


  

  

 





   


Đáp án: A
Câu 7: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là A B
u u acos50 t

  (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên
đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là:
A. 9 và 10 B. 7 và 6 C. 9 và 8 D. 7 và 8
HD:
20
25 6 3 0,33 2 3 1 7; 2 3 6
2 6
cd ct
v AB
f Hz cm N N
f


 
                  Đáp án: B
Câu 8: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau
x=20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là:
A. 60 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 120 cm.
HD: Trung điểm của MN là nút sóng
2,5 ; 5 ;
2
2 10 1 20
2
sin sin 120
2 6
M b
A cm A cm
M b
MN
A A cm
   

  
 
 

  
 
        
   
 
 
 
Đáp án: D
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình
2
x=6cos( t- )
3

 (cm). Trong giây đầu tiên vật đi được
quãng đường là 9cm. Trong giây thứ 2019 vật đi được quãng đường là:
A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 3 cm. D. 6 cm.
HD: 1s đầu tiên góc quét
2
3
3
T s


    ; Theo VTLG ta có:  
2019 6
s cm
   Đáp án: D
Câu 10: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn n 0
F =F cos10 t
 thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là:
A.5 Hz
 . B. 5Hz . C. 10 Hz . D. 10 Hz
 .
Câu 11: Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là:
A.
1
v
T
f 
  . B.
v
v f
T
    . C.
1
f
T
v

  . D.
T f
v v
   .
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng
bằng
3
4
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn:
A. 3 cm B. 4 cm C. 4,5 cm D. 6 cm
HD: d
3 1 A
W W W W x 3cm
4 4 2
t
       Đáp án: A
Câu 13: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6
rad/s. Cơ năng của vật dao động này là:
A. 0,018J. B. 18J. C. 0,036J. D. 36J.
HD: 2 2
1
W 0,018
2
m A J

   Đáp án: A
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỉ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình  
x= cos t+
A   . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,05s. Lấy 2
10
  . Khối lượng vật nhỏ bằng:
A. 200 g. B. 40 g. C. 100 g. D. 500 g.
HD: 0.05 0.2 10 0.1 100
4
T k
T s m kg g
m
 
          Đáp án: C
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB=80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều
hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B
là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40m/s. B. 10m/s. C. 5m/s. D. 20m/s.
HD: 4 40 2000cm/s 20m/s
2
AB cm v f

 
        Đáp án: D
Câu 16: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên
là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình
lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là:
A.
2
3

. B.
5
6

. C.
6

. D.
3

.
HD: Từ đồ thị ta tính được: 12
  ô
Khoảng cách từ M đến N trên Ox 5 ô  Độ lệch pha:
2 x 2 5 5
12 6
  
    

Đáp án B
Câu 17: Một người đứng ở gần chân núi hét lớn tiếng thì sau 7s nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết tốc
độ âm trong không khí là 330m / s . Khoảng cách từ chân núi đến người đó bằng bao nhiêu mét?
A. 1450 m. B. 1620 m. C. 1155 m. D. 1260 m.
HD:
- Gọi d là khoảng cách từ chân núi tới người. âm từ người truyền tới chân núi, phản xạ trở lại tai người.
- Do đó quãng đường truyền âm là 2d v.t 330.7 2310 d 1155 m.
      Đáp án C
Câu 18: Sóng ngang là loại sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. song song với phương truyền sóng.
D. nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 19: Gọi r l k
v , v , v lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là
A. r l k
v < v < v . B. r k l
v < v < v . C. r l k
v > v > v . D. r k l
v > v > v .
HD:
- Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
- Môi trường mật độ càng lớn sóng truyền càng nhanh r l k
v v v
    Đáp án C
Câu 20: Trong các môi trường: không khí, nhôm, sắt, nước thì âm truyền nhanh nhất trong:
A. không khí. B. nhôm. C. sắt. D. nước.
HD: Sóng cơ truyền tốt trong các môi trường có mật độ phân tử cao và tính đàn hồi cao.
Câu 21: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 22: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu
đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:
A. 2kλ với k 0, 1, 2,...
   B. (2k +1)λ với k 0, 1, 2,...
  
C. kλ với k 0, 1, 2,...
   D. (k+ 0,5)λ với k 0, 1, 2,...
  
HD:
 Điều kiện để có cực tiểu giao thoa với hai nguồn kết hợp cùng pha  
,
d k 0 5 λ

  với k 0, 1, 2,...
  
 Đáp án D
Câu 23: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm.
Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD=30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên
đoạn CD lần lượt là :
A. 5 và 6. B. 7 và 6. C. 13 và 12. D. 11 và 10.
HD:
Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha:
   
 


 

2 nguon cung pha 1 2
1 2
1 2
CD k.2 d d k
2
d d
CT 2m 1 d d (m 0,5)
    

  
     


Thay vào điều kiện thuộc CD: 1 2
DA DB d d CA CB
     , ta được:
  
    



 
       


7 cuc dai
6 cuc tieu
30 50 50 30
k k 3, ,3
6 6
30 50 50 30
m 0,5 m 3, 2, ,2
6 6






 Đáp án B
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là
A. .
aD

B.
.a
.
D

C.
.D
.
a

D.
a.x
.
D
HD: Khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là khoảng vân
D
i .
a

  Đáp án C
Câu 25: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
A. tần số ánh sáng. B. bước sóng của ánh sáng.
C. chiết suất của môi trường. D. tốc độ của ánh sáng.
HD: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của ánh sáng.
Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a 0,5mm,

khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 1,5m.
 Hai khe được chiếu bằng bức xạ có
bước sóng 0,6 m.
   Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm
(chính giữa) một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc (thứ):
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
HD:
- Khoảng vân giao thoa
D 0,6.1,5
i 1,8mm.
a 0,5

  
- Tại vị trí M ta có M
x 5,4
k 3
i 1,8
    có vân sáng bậc 3 Đáp án A
Câu 27: Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
A.  
2k 1
2

 
 B.  
2k 1
4

 
 C. k
 
 D. k
2



HD: Điều kiện để sóng dừng một đầu cố định và một đầu tự do là  
l 2k 1 0,25
  
 Đáp án B
Câu 28: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng với bước sóng , đồ thị
biểu diễn hình ảnh dây ứng với hai thời điểm t1 (đứt) và t2 (liền). Biết tại thời
B
u (cm)
x (cm)
M
điểm t1 phần tử B đang có li độ bằng biên độ của phần tử M, khoảng cách MB gần đáp án nào nhất?
A. 0,19. B. 0,20. C. 0,192. D. 0,21.

HD: Biên độ sóng tại M: AM = Abcos hay cos = → ≈ 1,231
{d là khoảng cách từ B đến M trên Ox} → d ≈ 0,1959λ  Đáp án C
 PHẦN II. TỰ LUẬN (4 CÂU– 3 ĐIỂM)
Câu 29: Sóng nước truyền trên một mặt hồ có phương trình: u = 3,2cos(8,5t – 0,5x) ( x được tính bằng cm, t
được tính bằng s). Tính tốc độ của sóng truyền trên mặt hồ.
HD: Ta có = 8,5 => T ≈ 0,74s và = 0,5 => λ ≈ 12,6 cm = v. T
=> v ≈ 17,03 m/s
Câu 30: Tại một điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng vố tần số
f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường
thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số
của nguồn dao động thay đổi trong khoảng 48Hz đến 64Hz. Xác định tần số dao động của nguồn?
HD:
- M, N ngược pha      
2 1 2 1 8 2 1
2 2
       
v
MN k k f k
f

 
3
48 8 2 1 64
56


      


k
Hz f k Hz
f Hz
Câu 31: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan
sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
HD:
- Thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là
T
t 0,05 T 0,1 s.
2
    
- Tốc độ truyền sóng trên dây là k 3
vT
k v 8 m/s.
2

  

Câu 32: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 11cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình  
A B
u u a cos 20 t
   (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,3 m/s.
a. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB.
HD:
Tần số sóng là:  
20
f 10 Hz
2 2
 
   
 
Bước sóng:  
v 30
3 cm
f 10
   
Do 2 nguồn cùng pha nên điểm M nằm trên đoạn AB và là cực đại giao thoa phải thỏa mãn điều kiện:
MB MA k
AB k AB 11 3k 11 3,67 k 3,67 k 3; 2;...;2;3
AB MB MA AB
  

                

   

Vậy số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là: cd
N 7

b. Xét điểm M dao động với biên độ cực đại nằm trên đường thẳng  vuông góc với AB, đi qua điểm B. Tìm
khoảng cách lớn nhất từ M đến B.
HD:
M   , là cực đại xa B nhất khi M nằm trên cực đại trong cùng (bậc bằng 1).
Ta có:
max 2 2
max max
2 2
max
MA MB
MB AB MB
MA MB AB
  


     

 


2 2
max max max
MB 11 MB 3 MB 18,67(cm)
     
HẾT
SỞ GD&ĐT ……………………………
TRƯỜNG ……………………………..
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Vật lý 11
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ, tên thí sinh....................................................................
Số báo danh.........................................................................
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM)
Câu 1: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật có đặc điểm?
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu 2: Trong dao động điều hoà thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số góc; gia tốc.
C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
Câu 4: Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ?
A. Dây đàn ghi ta rung động. B. Chiếc đu đung đưa.
C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh. D. Một hòn đá được thả rơi.
Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:
A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và cơ năng. D. biên độ và tốc độ.
Câu 6: Dao động cưỡng bức có:
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. biên độ giảm dần theo thời gian.
C. biên độ không đổi theo thời gian. D. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 7: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng
là:
A. v = λf. B. v = f/λ C. v = λ/f D. v = 2πfλ.
Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau
một khoảng bằng nửa bước sóng thì dao động:
A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau
2

. D. lệch pha nhau
4

.
Câu 9: Chọn câu đúng:
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền.
D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền.
Câu 10: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:
A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. là phương thẳng đứng. D. là phương ngang.
Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
Mã đề 02
Câu 12: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
C. có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X có tác dụng sinh lý.
B. Tia X làm ion hóa không khí.
C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
Câu 14: Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng:
A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
B. tổng hợp của hai dao động.
C. tạo thành các gợn lồi lõm.
D. hai sóng khi gặp nhau có những điểm cường độ sóng luôn tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.
Câu 15: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
A. cùng biên độ. B. cùng tần số.
C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 16: Một trong hai khe của thí nghiệm Young được làm mờ sao cho nó chỉ truyền ánh sáng được bằng 1/2
cường độ sáng của khe còn lại. Kết quả là
A. vân giao thoa biến mất. B. vân giao thoa tối đi.
C. vạch sáng trở nên sáng hơn và vạch tối thì tối hơn. D. vạch tối sáng hơn và vạch sáng tối hơn.
Câu 17: Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân
quan sát được trên màn có giá trị bằng:
A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,9 mm D. 0,3 mm
Câu 18: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
Câu 19: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai
bụng liên tiếp bằng:
A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng
Câu 20: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài ℓ của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?
A.
5
k


l với k=1,2,3,... B. k
5


l với k=1,2,3,...
C.
2
k


l với k=1,2,3,... D. k
2


l với k=1,2,3,...
Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động
là:
A. 10 rad/s. B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số
góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là:
A. 40 cm/s. B. 10 cm/s. C. 5 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 23: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực
đại của vật là:
A. 7,2 J. B. 3,6.10-4
J. C. 7,2.10-4
J. D. 3,6 J.
Câu 24: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F 0,5cos10 t
  (F tính bằng N, t tính bằng s).
Vật dao động với
A. biên độ 0,5 m. B. chu kì 2s. C. tần số góc 10 rad/s. D. tần số 5 Hz.
Câu 25: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là:
A. 1,0 m. B. 2,0 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m.
Câu 26: Hình bên là đồ thị li độ - thời gian của một sóng
hình sin. Biết tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ và bước
sóng của sóng này là:
A. 5 cm; 50 cm. B. 10 cm; 0,5 m.
C. 5 cm; 0,25 m. D. 10 cm; 1 m.
Câu 27: Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước. Thời
gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ sáu đi
qua trước mặt một người quan sát là 12 s. Tốc độ truyền
sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị là:
A. 4,8 m. B. 4 m. C. 6 cm. D. 48 cm.
Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây với tốc độ 8 m/s. Chu kì của sóng là:
A. 0,025 s. B. 0,10 s. C. 0,05 s. D. 0,075 s.
 PHẦN II. TỰ LUẬN (4 CÂU– 3 ĐIỂM)
Câu 29: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình  
u 4cos 40 t x
    (cm) (x
tính bằng cm, t tính bằng giây). Tính bước sóng và tốc độ truyền sóng.
Câu 30: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động
điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 20 m/s. Tìm số nút, số bụng trên dây.
Câu 31: Một sóng ngang có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 1,5 m/s. Trên phương truyền sóng,
sóng truyền tới điểm P rồi mới tới điểm cách nó 16,125 cm. Tại thời điểm t, điểm P hạ xuống thấp nhất thì sau
thời gian ngắn nhất là bao nhiêu điểm sẽ hạ xuống thấp nhất?
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Màn
quan sát cách hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe 1 2 = có thể thay đổi (nhưng 1, 2
luôn cách đều ). Xét điểm P trên màn quan sát, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng
cách 1 2 một lượng Δ thì tại đó là vân sáng bậc và 3 . Nếu tăng khoảng cách 1 2 một lượng 2Δa thì tại đó
là vân sáng hay vân tối, bậc hoặc thứ bao nhiêu?
HẾT
MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1 (Mẫu 1)
MÔN VẬT LÝ 11-THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
 Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1.
 Thời gian làm bài: 45 phút.
 Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
 Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Dao động)
+ Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Sóng).
Nội
dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Dao
động
1. Dao động điều hòa 4 3 7 1,75
2. Dao động tắt dần, hiện
tượng cộng hưởng.
2 1 3 0,75
Sóng
1. Mô tả sóng 2 2 1 1 4 2,0
2. Sóng dọc và sóng ngang 2 1 1 1 3 1,25
3. Sóng điện từ 2 1 3 0,75
4. Giao thoa sóng 2 2 1 1 4 1,5
5. Sóng dừng 2 2 1 1 4 2,0
Số câu TN/ Số ý TL 16 12 2 2 4 28
Điểm số 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm
10
điểm
ĐÁP ÁN
1A 2D 3C 4D 5C 6C 7A
8B 9C 10B 11A 12C 13D 14D
15D 16D 17A 18B 19D 20D 21C
22D 23B 24D 25C 26A 27A 28B
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM)
Câu 1: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật có đặc điểm?
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu 2: Trong dao động điều hoà thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số góc; gia tốc.
C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
Câu 4: Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ?
A. Dây đàn ghi ta rung động. B. Chiếc đu đung đưa.
C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh. D. Một hòn đá được thả rơi.
Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:
A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và cơ năng. D. biên độ và tốc độ.
Câu 6: Dao động cưỡng bức có:
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. biên độ giảm dần theo thời gian.
C. biên độ không đổi theo thời gian. D. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 7: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng
là:
A. v = λf. B. v = f/λ C. v = λ/f D. v = 2πfλ.
Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau
một khoảng bằng nửa bước sóng thì dao động:
A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau
2

. D. lệch pha nhau
4

.
HD: - Độ lệch pha:
2 d 2 ( / 2)
  
     
 
Đáp án B
Câu 9: Chọn câu đúng:
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền.
D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền.
Câu 10: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:
A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. là phương thẳng đứng. D. là phương ngang.
Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
Câu 12: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
C. có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X có tác dụng sinh lý.
B. Tia X làm ion hóa không khí.
C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
Câu 14: Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng:
A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
B. tổng hợp của hai dao động.
C. tạo thành các gợn lồi lõm.
D. hai sóng khi gặp nhau có những điểm cường độ sóng luôn tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.
Câu 15: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
A. cùng biên độ. B. cùng tần số.
C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 16: Một trong hai khe của thí nghiệm Young được làm mờ sao cho nó chỉ truyền ánh sáng được bằng 1/2
cường độ sáng của khe còn lại. Kết quả là
A. vân giao thoa biến mất. B. vân giao thoa tối đi.
C. vạch sáng trở nên sáng hơn và vạch tối thì tối hơn. D. vạch tối sáng hơn và vạch sáng tối hơn.
HD: - Khi ta làm mờ 1 khe thì ở nơi giao thoa cực tiểu ánh sáng không bị triệt tiêu bởi ánh sáng có cùng cường
độ nên sáng trước, còn tại nơi giao thoa cực đại ánh sáng là giao thoa bởi 2 ánh sáng khác cường độ (một nguồn
có cường độ giảm) nên tối hơn.
Đáp án D
Câu 17: Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân
quan sát được trên màn có giá trị bằng:
A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,9 mm D. 0,3 mm
HD:  
D 0,6 2
i 1,2 mm
a 1
 
   Đáp án A
Câu 18: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
Câu 19: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai
bụng liên tiếp bằng:
A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng
Câu 20: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng  . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài ℓ của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?
A.
5
k


l với k=1,2,3,... B. k
5


l với k=1,2,3,...
C.
2
k


l với k=1,2,3,... D. k
2


l với k=1,2,3,...
Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động
là:
A. 10 rad/s. B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.
HD: - Nửa hình sin tương ứng thời gian:
 
T 2
0,2(s) T 0,4(s) 5 rad / s
2 T

        Đáp án C
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm
là:
A. 40 cm/s. B. 10 cm/s. C. 5 cm/s. D. 20 cm/s.
HD: max
v A 20(cm / s)
   Đáp án D
Câu 23: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực
đại của vật là:
A. 7,2 J. B. 3,6.10-4
J. C. 7,2.10-4
J. D. 3,6 J.
HD: 2 2 2 2 4
dmax
1 1
W W m A 0,05 3 0,04 3,6 10 J
2 2

        Đáp án B
Câu 24: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F 0,5cos10 t
  (F tính bằng N, t tính bằng s).
Vật dao động với
A. biên độ 0,5 m. B. chu kì 2s. C. tần số góc 10 rad/s. D. tần số 5 Hz.
HD: - Vật dao động cưỡng bức theo tần số góc của lực cưỡng bức nên: 10 (rad / s) f 5(Hz)
2

     

Đáp án D
Câu 25: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là:
A. 1,0 m. B. 2,0 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m.
HD: s
v 60
0,5m
f 120
    Đáp án C
Câu 26: Hình bên là đồ thị li độ - thời gian của một sóng
hình sin. Biết tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ và bước
sóng của sóng này là:
A. 5 cm; 50 cm. B. 10 cm; 0,5 m.
C. 5 cm; 0,25 m. D. 10 cm; 1 m.
HD: - Theo đồ thị, biên độ sóng A=5(cm).
- Một hình sin tương đương thời gian: T=1(s)
s
v T 50 1 50(cm) 0,5(m)
       Đáp án A
Câu 27: Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước. Thời gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ
sáu đi qua trước mặt một người quan sát là 12 s. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị là:
A. 4,8 m. B. 4 m. C. 6 cm. D. 48 cm.
HD: - Số ngọn sóng đi qua: N=6   s
t 12
T 2,4 s v T 2 2,4 4,8(m)
N 1 5
         

Đáp án A
Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây với tốc độ 8 m/s. Chu kì của sóng là:
A. 0,025 s. B. 0,10 s. C. 0,05 s. D. 0,075 s.
HD: - Do sóng dừng hai đầu cố định và có 3 bụng sóng nên tương ứng có 3 bó sóng, do vậy:
 
s
1,2
3 1,5 0,8 m T 0,1(s)
2 1,5 1,5 v
 
         
l
l = Đáp án B
 PHẦN II. TỰ LUẬN (4 CÂU– 3 ĐIỂM)
Câu 29: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình  
u 4cos 40 t x
    (cm) (x
tính bằng cm, t tính bằng giây). Tính bước sóng và tốc độ truyền sóng.
HD: - Phương trình truyền sóng tổng quát:
2 x
u Acos t
 

  
 

 
(1) , theo đầu bài:  
u 4cos 40 t x
    (cm)
(x tính bằng cm, t tính bằng giây) (2).
- Từ (1) và (2) ta có:  
s
40 (rad/s) f= 20(Hz)
2 v f 40 cm/s
2 x
x 2(cm)
 
    

     


     
 

Câu 30: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động
điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 20 m/s. Tìm số nút, số bụng trên dây.
HD: - Bước sóng: s
2000cm
v / f 50(cm)
40
   
- A, B cố định nên: bung
nut
N k 4
AB
AB k 25k k 4
2 25 N k 1 5
  
 
       
  


Câu 31: Một sóng ngang có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 1,5 m/s. Trên phương truyền sóng,
sóng truyền tới điểm P rồi mới tới điểm cách nó 16,125 cm. Tại thời điểm t, điểm P hạ xuống thấp nhất thì sau
thời gian ngắn nhất là bao nhiêu điểm sẽ hạ xuống thấp nhất?
HD: - Bước sóng: s
v 150
7,5(cm)
f 20
   
 Cách 1: Q trễ pha hơn P 1 góc:  
min
3 3
2 PQ 43 3 3
10 10
4 t s
10 10 2 f 400
 
  
          
  
 Cách 2: Ta có:  
min
s
0,15 0,15 7,5 3
PQ 2 0,15 t s
v 150 400
 
        
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Màn
quan sát cách hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe 1 2 = có thể thay đổi (nhưng 1, 2
luôn cách đều ). Xét điểm P trên màn quan sát, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng
cách 1 2 một lượng Δ thì tại đó là vân sáng bậc và 3 . Nếu tăng khoảng cách 1 2 một lượng 2Δa thì tại đó
là vân sáng hay vân tối, bậc hoặc thứ bao nhiêu?
HD: - Do vị trí điểm P trên màn cố định nên: P
D k
x ki k const const k a
a a

       (bậc k của điểm P tỷ
lệ thuận với a).
- Xét tỷ số: 1 1
2 2
k a k a a a
a
k a 3k a a 2
 
     
 
- Xét tỷ số: 3 3 3
3 0
0 0 0
a
a 2
k a k a 2 a 2 2 k 2k 8
k a k a a

 
       
- Do vậy, nếu tăng khoảng cách 1 2 một lượng 2Δa thì P trở thành vân sáng bậc 8.
HẾT
SỞ GD&ĐT ……………………………
TRƯỜNG ……………………………..
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Vật lý 11
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ, tên thí sinh....................................................................
Số báo danh.........................................................................
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM)
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với
tần số góc là:
A.
k
2
m
 B.
m
k
C.
k
m
D.
m
2
k

Câu 2. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn:
A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=5cos4 t
 (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Tại thời điểm t=5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 20 cm/s B. 5 cm/s C. 0 cm/s D. 20
 cm/s
Câu 4. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng
là:
A. v=λf B.
f
v=
λ
C.
λ
v=
f
D. v=2 fλ

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C. Biên độ của dao động giảm dần.
D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 6. Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x=8cos(10t) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Động năng cực đại của vật bằng:
A. 32 mJ B. 128 mJ C. 64 mJ D. 16 mJ
Câu 7. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Bước sóng B. Biên độ sóng C. Tần số của sóng D. Tốc độ truyền sóng
Câu 8. Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 9. Sóng điện từ
A. luôn là sóng ngang. B. luôn là sóng dọc.
C. sóng dọc hoặc ngang. D. sóng dừng.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 11. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:
A. vuông góc với phương truyền sóng B. là phương ngang
C. là phương thẳng đứng D. trùng với phương truyền sóng
Mã đề 03
Câu 12. Một sợi dây đàn hồi căng ngang hai đầu cố định đang có sóng
dừng. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên và
phần tử dây tại M đang đi xuống. Khi đó, phần tử dây N đang có trạng
thái
A. đi xuống B. đi ngang C. đi lên D. đứng yên
Câu 13. Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về sóng dọc?
A. Ánh sáng truyền trong không khí. B. Sóng nước trên mặt hồ.
C. Sóng âm lan truyền trong không khí. D. Sóng truyền một trên sợi dây.
Câu 14. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa
hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng. D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
Câu 15. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120cm và có
4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,2m/s. B. 0,8m/s. C. 1,6m/s. D. 0,6m/s.
Câu 16. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2
). D. Oát trên mét vuông (W/m2
).
Câu 17. Một lá thép dao động với chu kì T 80 ms.
 Âm do nó phát ra là
A. siêu âm. B. không phải sóng âm.
C. hạ âm. D. âm nghe được.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x A cos t
  (A và là các hằng số
dương). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc pha của li độ ( x
 ) và pha của vận tốc ( v
 ) theo thời gian là:
A. B. C. D.
Câu 19. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương
thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi
của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:
A. 2k với k=0, 1, 2,...
  B. k với k=0, 1, 2,...
 
C. (2k+1) với k=0, 1, 2,...
  D. (k+0,5) với k=0, 1, 2,...
 
Câu 20. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động:
A. cùng tần số, cùng phương.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 21. Hai nguồn sóng cơ S1 và S2 trên mặt chất lỏng khác nhau 24 cm dao động theo phương trình
1 2
u u 5cos(30 t)
   , lan truyền trong môi trường với tốc độ 75
v  cm/s. Xét điểm M cách S1 khoảng 18 cm và
vuông góc S1S2 với tại S1. Số đường cực đại đi qua S2M là
A. 8 B. 7 C. 9 D. 6
Câu 22. Trong thí nghiệm Young, vân tối thứ hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A. 2 .
 B. .
2

C.
3
.
2

D. 
Câu 23. Trong thí nghiệm Young về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng
chứa hai khe cách màn quan sát 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 m.
 B. 0,40 m.
 C. 0,6 m.
 D. 0,76 m.

Câu 24. Một sợi dây AB dài 150cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động
điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có:
A. 3 nút và 2 bụng B. 7 nút và 6 bụng C. 5 nút và 4 bụng D. 9 nút và 8 bụng
Câu 25. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Khoảng cách giữa
hai điểm nút liên tiếp là:
A.
2

B.
4

C.  D. 2
Câu 26. Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi rất dài, tại A là một bụng sóng và tại B là một nút sóng, giữa A và B còn
có thêm một nút. Khoảng cách AB bằng
A.
3
4

. B.
4

. C.
5
4

. D.
2

.
Câu 27. Một sợi dây đàn hồi dài l , hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Biết vận tốc
truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A.
2
v
l
. B.
4
v
l
. C.
2v
l
.
D.
v
l
.
Câu 28. Sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc có tần số 900 MHz.Coi tốc độ truyền sóng bằng 8
3.10 m/s.
Sóng điện từ này thuộc loại
A. sóng vô tuyến. B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại. D. tia gamma.
 PHẦN II. TỰ LUẬN (3 CÂU– 3 ĐIỂM)
Câu 29: Hai điểm P và Q nằm trên trục Ox và cùng ở một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục
Ox theo chiều từ P đến Q với bước sóng . Biết PQ
6

 và phương trình dao động của phần tử tại P là
P
u 5cos10 t (cm)
  (t tính bằng s).
a) Tính độ lệch pha dao động giữa hai phần tử tại P và Q.
b) Viết phương trình dao động của phần tử tại Q.
c) Tìm tốc độ của phần tử tại Q tại thời điểm t=2/3s.
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây
cố định, trên dây có 7 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
Câu 31: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 28 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình là uA=uB=Acos60 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v=45cm/s. Gọi MN=6cm
là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung trung trực với AB. Biết trên MN có 5 điểm dao động cực đại.
a) Xác định khoảng cách xa nhất giữa MN với AB?
b) Xác định diện tích lớn nhất có thể của hình thang AMNB?
HẾT
MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1 (Mẫu 1)
MÔN VẬT LÝ 11-THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
 Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1.
 Thời gian làm bài: 45 phút.
 Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
 Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Dao động)
+ Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Sóng).
Nội
dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Dao
động
1. Dao động điều hòa 4 3 7 1,75
2. Dao động tắt dần, hiện
tượng cộng hưởng.
2 1 3 0,75
Sóng
1. Mô tả sóng 2 2 1 1 4 2,0
2. Sóng dọc và sóng ngang 2 1 1 1 3 1,25
3. Sóng điện từ 2 1 3 0,75
4. Giao thoa sóng 2 2 1 1 4 1,5
5. Sóng dừng 2 2 1 1 4 2,0
Số câu TN/ Số ý TL 16 12 2 2 4 28
Điểm số 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm
10
điểm
ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.C 4. A 5.A 6.A 7.C 8.D 9.A 10.D
11.D 12.C 13.C 14.B 15.D 16.D 17.C 18.A 19.D 20.D
21.B 22.C 23.C 24.B 25.A 26.A 27.D 28.D
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM)
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với
tần số góc là:
A.
k
2
m
 B.
m
k
C.
k
m
D.
m
2
k

Câu 2. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn:
A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=5cos4 t
 (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Tại thời điểm t=5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng:
A. 20 cm/s B. 5 cm/s C. 0 cm/s D. 20
 cm/s
HD:
- Cách 1: x=5cos4 t v=-20 sin4 t

   . Tại t=5(s):  
v=-20 sin 4 5 0
  
  Đáp án C
- Cách 2: (Casio)
Câu 4. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng
là:
A. v=λf B.
f
v=
λ
C.
λ
v=
f
D. v=2 fλ

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C. Biên độ của dao động giảm dần.
D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 6. Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x=8cos(10t) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Động năng cực đại của vật bằng:
A. 32 mJ B. 128 mJ C. 64 mJ D. 16 mJ
HD: - Động năng cực đại bằng cơ năng:
2 2 2 2
dmax
1 1
W W m A 0,1 10 0,08 0,032J 32mJ
2 2
         Đáp án A
Câu 7. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Bước sóng B. Biên độ sóng C. Tần số của sóng D. Tốc độ truyền sóng
Câu 8. Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 9. Sóng điện từ
A. luôn là sóng ngang. B. luôn là sóng dọc.
C. sóng dọc hoặc ngang. D. sóng dừng.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 11. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:
A. vuông góc với phương truyền sóng B. là phương ngang
C. là phương thẳng đứng D. trùng với phương truyền sóng
Câu 12. Một sợi dây đàn hồi căng ngang hai đầu cố định đang có sóng
dừng. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên và
phần tử dây tại M đang đi xuống. Khi đó, phần tử dây N đang có trạng
thái
A. đi xuống B. đi ngang C. đi lên D. đứng yên
Câu 13. Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về sóng dọc?
A. Ánh sáng truyền trong không khí. B. Sóng nước trên mặt hồ.
C. Sóng âm lan truyền trong không khí. D. Sóng truyền một trên sợi dây.
Câu 14. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa
hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng. D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
HD:
Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường gần nhau nhất dao động cùng pha là
một bước sóng.
Câu 15. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120cm và có
4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,2m/s. B. 0,8m/s. C. 1,6m/s. D. 0,6m/s.
HD:
- Khoảng cách 2 ngọn sóng liên tiếp là 120cm 1,2m
  
- Thời gian 4 ngọn sóng truyền qua là 3T 6 T 2s
  
- Tốc độ truyền sóng v 0,6m/s.
T

 
Câu 16. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2
). D. Oát trên mét vuông (W/m2
).
Câu 17. Một lá thép dao động với chu kì T 80 ms.
 Âm do nó phát ra là
A. siêu âm. B. không phải sóng âm. C. hạ âm. D. âm nghe được.
HD:
Tần số dao động của âm
1
f 12.5(Hz) 16(Hz).
T
  
Đáp án C
Câu 18. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x Acos t
  (A và là các hằng số
dương). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc pha của li độ ( x
 ) và pha của vận tốc ( v
 ) theo thời gian là:
A. B. C. D.
HD: v sớm pha hơn x một góc  
rad
2

Đáp án A
Câu 19. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương
thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi
của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:
A. 2k với k=0, 1, 2,...
  B. k với k=0, 1, 2,...
 
C. (2k+1) với k=0, 1, 2,...
  D. (k+0,5) với k=0, 1, 2,...
 
Câu 20. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động:
A. cùng tần số, cùng phương.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 21. Hai nguồn sóng cơ S1 và S2 trên mặt chất lỏng khác nhau 24 cm dao động theo phương trình
1 2
u u 5cos(30 t)
   , lan truyền trong môi trường với tốc độ 75
v  cm/s. Xét điểm M cách S1 khoảng 18 cm và
vuông góc S1S2 với tại S1. Số đường cực đại đi qua S2M là
A. 8 B. 7 C. 9 D. 6
HD:
 Ta có: f = 15Hz. Bước sóng
v 75
5cm
f 15
   
 Tại M ta có: 2 1 2 1
d d MS MS 14cm
   
 Tại S2 ta có: 2 1 1 2
d d S S 24cm
    
 Do 2 nguồn cùng pha nên số cực đại qua S2M là số giá trị k thỏa mãn.













 0
,
1
,
2
,
3
,
4
8
,
2
8
,
4
14
24 k
k
k có 7 giá trị của k thỏa mãn yêu cầu.
Đáp án B
Câu 22. Trong thí nghiệm Young, vân tối thứ hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A. 2 .
 B. .
2

C.
3
.
2

D.  .
HD:
Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí vân tối thứ k là 2 1
1
d d k
2
 
   
 
 
Vân tối thứ
2 1
2 1
3
d d
k 2 2
2
k 1 3
d d
2


 


 
 
 
  
    


Đáp án C
2 2
2 1 1 1
MS MS S S 30cm
  
Câu 23. Trong thí nghiệm Young về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng
chứa hai khe cách màn quan sát 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 m.
 B. 0,40 m.
 C. 0,6 m.
 D. 0,76 m.

HD:
- Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp 4i 3,6 i 0,9mm.
  
- Khoảng vân giao thoa
D ia 0,9.1
i 0,6 m.
a D 1,5

     
Đáp án C
Câu 24. Một sợi dây AB dài 150cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động
điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có:
A. 3 nút và 2 bụng B. 7 nút và 6 bụng C. 5 nút và 4 bụng D. 9 nút và 8 bụng
HD:
 Bước sóng:  
v 2000cm
50 cm
f 40
   
 Ta có:
 
AB
6
/ 2
 

Trên dây có 7 nút và 6 bụngĐáp án B
Câu 25. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Khoảng cách giữa
hai điểm nút liên tiếp là:
A.
2

B.
4

C.  D. 2
Câu 26. Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi rất dài, tại A là một bụng sóng và tại B là một nút sóng, giữa A và B còn
có thêm một nút. Khoảng cách AB bằng
A.
3
4

. B.
4

. C.
5
4

. D.
2

.
HD: Khoảng cách AB = λ/4 + λ/2 = 3λ/4.  Đáp án A
Câu 27. Một sợi dây đàn hồi dài l , hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Biết vận tốc
truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A.
2
v
l
. B.
4
v
l
. C.
2v
l
.
D.
v
l
.
HD:
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định
v
k k
2 2f

 
l với k là số bó sóng, khi
v
k 2 f .
l
  
Đáp án D
Câu 28. Sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc có tần số 900 MHz.Coi tốc độ truyền sóng bằng 8
3.10 m/s.
Sóng điện từ này thuộc loại
A. sóng vô tuyến. B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại. D. tia gamma.
HD: - Bước sóng:
8
6
c 3.10
0,333m
f 900 10
   

thuộc sóng cực ngắn của thang sóng vô tuyến Đáp án A
 PHẦN II. TỰ LUẬN (3 CÂU– 3 ĐIỂM)
Câu 29: Hai điểm P và Q nằm trên trục Ox và cùng ở một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục
Ox theo chiều từ P đến Q với bước sóng . Biết PQ
6

 và phương trình dao động của phần tử tại P là
P
u 5cos10 t (cm)
  (t tính bằng s).
a) Tính độ lệch pha dao động giữa hai phần tử tại P và Q.
b) Viết phương trình dao động của phần tử tại Q.
c) Tìm tốc độ của phần tử tại Q tại thời điểm t=2/3s.
HD:
a. Độ lệch pha dao động giữa hai phần tử tại P và Q:  
PQ
2
2 PQ 6 rad
3


 
   
 
.
b. Phương trình dao động của phần tử tại Q: Q
u 5cos 10 t (cm)
3

 
  
 
 
.
c. Phương trình vận tốc tại Q là:  
Q Q
v u ' 50 sin 10 t (cm / s)
3

 
     
 
 
Tại thời điểm t=2/3s thì: Q
2
v 50 sin 10 (cm / s) 25 3 (cm / s)
3 3

 
       
 
 
Do đó tốc độ của phần tử Q tại thời điểm t=2/3s là: Q
v 25 3 (cm / s)
 
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây
cố định, trên dây có 7 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
HD:
 Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây  
2k 1
4

  
 với số bụng = số nút = k + 1
 Trên dây có 8 nút  k = 7 suy ra  
90 2.7 1 24 cm
4

    
 Thời gian hai lần dây duỗi thẳng liên tiếp là
T
t
2
  suy ra
T
t 5. 0,25 T 0,1s
2
    
Do vậy, tốc độ truyền sóng là:    
24
v 240 cm / s 2,4 m / s
T 0,1

   
Câu 31: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 28 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình là uA=uB=Acos60 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v=45cm/s. Gọi MN=6cm
là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung trung trực với AB. Biết trên MN có 5 điểm dao động cực đại.
a) Xác định khoảng cách xa nhất giữa MN với AB?
b) Xác định diện tích lớn nhất có thể của hình thang AMNB?
HD:
a)
 Bước sóng
v 45
1,5cm
f 30
   
Để trên MN có 5 điểm dao động với biên độ cực đại và khoảng cách
MN so với AB là xa nhất thì M và N phải thuộc đường cực đại thứ 2
tính từ cực đại trung tâm.
Xét điểm M ta có (cực đại thứ 2 nên k=2).
AB MN
CA 11cm CB AB CA 17cm
2 2
       và 2 2 2 2
1 2
d MC CA ;d MC CB
   
Gọi h là khoảng cách từ MN đến AB. Ta có:  
2 2 2 2
h 17 h 11 3 h 24,11 cm
     

 2
1
2 

 k
d
d
b) Để diện tích của hình thang AMNB lớn nhất thì đường cao h phải lớn nhất, do vậy theo kết quả ý (a) ta có:
     
2
AMNB
1 1
S AB MN h 28 6 24,11 409,87 cm
2 2
    
HẾT
SỞ GD&ĐT ……………………………
TRƯỜNG ……………………………..
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Vật lý 11
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ, tên thí sinh....................................................................
Số báo danh.........................................................................
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM)
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T=2(s). Tần số góc của dao động là:
A.  
2 rad / s
 B.  
rad / s
 C.  
1 rad / s D.  
4 rad / s

Câu 2. Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình  
x Acos t
    . Chọn gốc thế năng
tại vị trí cân bằng. Biểu thức tính thế năng của vật là:
A. 2
1
m x
2
 B.  
2 2 2
1
m A x
2
  C. 2 2
1
m x
2
 D.  
2
1
m A x
2
 
Câu 3. Một vật nhỏ có khối lượng 200g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 10cm với tần số góc 10 (rad/s).
Cơ năng của vật này là:
A. 0,065 J B. 0,25 J C. 0,075 J D. 0,025 J
Câu 4. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4cos(4πt) (cm). Chu kỳ và pha ban đầu của vận tốc dao
động là:
A. 2s;
2

rad B. 0,5s;  rad C. 1s;  rad D. 0,5s; 0 rad
Câu 5. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ dao động điều hòa. Chu
kì dao động là:
A. 0,75 s B. 1,5 s
C. 3 s D. 6 s
Câu 6. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời
gian?
A. Biên độ và tốc độ B. Biên độ và gia tốc
C. Li độ và tốc độ D. Biên độ và cơ năng
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực
 
F 20cos10 t N
  (t tính bằng đơn vị giây) dọc theo lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 2
10
  . Giá
trị của m là:
A. 200g B. 100g C. 150g D. 300g
Câu 8. Một sóng âm có chu kỳ T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng âm trong môi
trường này là:
A.
v
T
  B. 2
v
T
  C. 2
v T
   D. v T
  
Câu 9. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng
của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây
cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng
A. 48 cm. B. 18 cm.
C. 36 cm. D. 24 cm.
Câu 10. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa 4 ngọn sóng liên tiếp bằng 6m và có 6 ngọn
sóng truyền qua trước mặt trong 8(s). Tốc độ truyền sóng nước là:
A. 3 m/s B. 2,5 m/s C. 3,2 m/s D. 1,25 m/s
Mã đề 04
1
O
t (s)
x (cm)
Câu 11. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất lệch pha nhau
4

trên phương truyền sóng là:
A.  B.
8

C.
2

D.
4

Câu 12. Sóng cơ học truyền qua môi trường vật chất qua điểm A rồi đến điểm B thì
A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B
B. dao động tại A sớm pha hơn dao động tại B
C. biên độ tại A lớn hơn biên độ tại B
D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tốc độ truyền sóng tại B
Câu 13. Trên mặt thoáng một chất lỏng có một nguồn phát sóng. Tại thời điểm t, hai
điểm M, N trên cùng phương truyền sóng có trạng thái dao động như hình vẽ. Gọi P
là trung điểm của MN. Chiều truyền sóng và trạng thái dao động của P tại thời điểm
t là:
A. Chiều từ M đến N và P đi lên B. Chiều từ M đến N và P đi xuống
C. Chiều từ N đến M và P đi lên D. Chiều từ N đến M và P đi xuống
Câu 14. Trường hợp nào sau đây là ví dụ về sóng dọc?
A. Sóng lan truyền trên một sợi dây B. Sóng âm lan truyền trong không khí
C. Ánh sáng truyền trong không khí D. Sóng nước trên mặt hồ
Câu 15. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài từ M đến N. Hai điểm M, N trên phương truyền sóng
cách nhau một khoảng
5
MN
4

 . Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khi M có li độ cực đại thì N có vận tốc cực đại.
B. Khi N có li độ cực đại thì M có vận tốc cực đại.
C. Li độ của M và N luôn trái dấu.
D. Khi M có li độ cực đại thì N qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi N có li độ cực đại thì M qua vị trí cân bằng
theo chiều dương.
Câu 16. Một sóng dọc được truyền dọc theo trục Ox của một lò
xo với tần số sóng 2Hz. Tại một thời điểm, hình dạng của một
đoạn lò xo như hình vẽ. Tốc độ truyền sóng là:
A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 8 m/s.
Câu 17. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ
8
3.10 m/s có bước sóng là bao nhiêu?
A. 4 m B. 2,5 m C. 3 m. D. 2 m.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường biến thiên.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 19. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm.
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi.
D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
Câu 20. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 25 Hz. Giữa A, B có 10
hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là:
A. v = 0,25 m/s. B. v = 0,8 m/s. C. v = 0,75 m/s. D. v = 1 m/s.
Câu 21. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1=MA=16cm, d2=MB=20cm sóng
có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là:
A. v = 28 cm/s. B. v = 24 cm/s. C. v = 36 cm/s. D. v = 20 cm/s.
Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu
khoảng cách giữa hai khe còn một phần tư và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng
vân giao thoa trên màn:
A. giảm đi bốn lần B. giảm đi tám lần
C. tăng lên tám lần D. tăng lên bốn lần
Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m.
Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m
   . Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm ta có:
A. vân tối thứ 5 B. vân sáng bậc 5
C. vân tối thứ 6 D. vân sáng bậc 6
Câu 24. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc với sơ đồ Y-âng, khoảng vân là:
A. khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất.
B. khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.
C. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.
D. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.
Câu 25. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây hai đầu cố định, khoảng cách giữa một nút sóng và một
bụng sóng gần nhau nhất bằng
A. một phần tư bước sóng B. một bước sóng
C. một phần ba bước sóng D. một nửa bước sóng
Câu 26. Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng , tại A là một nút sóng và tại B là một
bụng sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm 4 nút nữa. Khoảng cách AB bằng:
A. 2 B. 2,5 C. 2,25 D. 2,75
Câu 27. Điều kiện để có sóng dừng trên dây trong trường hợp hai đầu là nút sóng là: chiều dài dây bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng B. số nguyên dương lần bước sóng
C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng D. số nguyên dương lần nửa bước sóng
Câu 28. Một dây AB đàn hồi treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tốc độ truyền sóng là v=40cm/s.
Cắt bớt để dây chỉ còn dài 21cm. Khi tần số của sóng bằng 10Hz, số nút và số bụng quan sát được là:
A. 11 nút và 11 bụng B. 12 bụng và 11 nút
C. 12nút và 11 bụng D. 12 nút và 12 bụng
 PHẦN II. TỰ LUẬN (3 CÂU– 3 ĐIỂM)
Câu 29: Một sóng cơ lan truyền với tần số ƒ = 500 Hz, biên độ A = 0,25 mm. Sóng lan truyền với bước sóng λ
= 70 cm.
a) Tính tốc độ truyền sóng.
b) Tính tốc độ dao động cực đại của các phần tử vật chất môi trường.
Câu 30: Làm thí nghiệm giao thoa về sóng dừng trên sợi dây có chiều dài ,
 hai đầu cố định, với tần số thay đổi
được, người ta thấy khi tần số trên sợi dây là 1
f 45Hz
 thì trên sợi dây có hiện tượng sóng dừng. Khi tăng dần
tần số của nguồn sóng, người ta thấy khi tần số là 2
f 54Hz,
 thì trên sợi dây mới lại xuất hiện sóng dừng. Cho
biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây không đổi. Tần số của nguồn nhỏ nhất để trên dây bắt đầu có sóng dừng là
bao nhiêu?
Câu 31: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi
nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc
với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Xác định giá trị lớn nhất của đoạn AM?
HẾT
MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1 (Mẫu 1)
MÔN VẬT LÝ 11-THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
 Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1.
 Thời gian làm bài: 45 phút.
 Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
 Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Dao động)
+ Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Sóng).
Nội
dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Dao
động
1. Dao động điều hòa 4 3 7 1,75
2. Dao động tắt dần, hiện
tượng cộng hưởng.
2 1 3 0,75
Sóng
1. Mô tả sóng 2 2 1 1 4 2,0
2. Sóng dọc và sóng ngang 2 1 1 1 3 1,25
3. Sóng điện từ 2 1 3 0,75
4. Giao thoa sóng 2 2 1 1 4 1,5
5. Sóng dừng 2 2 1 1 4 2,0
Số câu TN/ Số ý TL 16 12 2 2 4 28
Điểm số 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm
10
điểm
ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3.D 4. A 5.C 6.D 7.B 8.D 9.A 10.D
11.B 12.B 13.D 14.B 15.A 16.B 17.C 18.D 19.C 20.D
21.B 22.C 23.A 24.D 25.A 26.C 27.D 28.A
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T=2(s). Tần số góc của dao động là:
A.  
2 rad / s
 B.  
rad / s
 C.  
1 rad / s D.  
4 rad / s

HD: -  
2
rad / s
T

    Đáp án B
Câu 2. Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình  
x Acos t
    . Chọn gốc thế năng
tại vị trí cân bằng. Biểu thức tính thế năng của vật là:
A. 2
1
m x
2
 B.  
2 2 2
1
m A x
2
  C. 2 2
1
m x
2
 D.  
2
1
m A x
2
 
Câu 3. Một vật nhỏ có khối lượng 200g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 10cm với tần số góc 10 (rad/s).
Cơ năng của vật này là:
A. 0,065 J B. 0,25 J C. 0,075 J D. 0,025 J
HD: - 2 2 2 2
1 1
W m A 0,2 10 0,05 0,025J
2 2
      Đáp án D
Câu 4. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4cos(4πt) (cm). Chu kỳ và pha ban đầu của vận tốc dao
động là:
A. 2s;
2

rad B. 0,5s;  rad C. 1s;  rad D. 0,5s; 0 rad
HD:  
v x
2
T 2(s); rad
2 2
  
      

Đáp án A
Câu 5. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ dao động điều hòa. Chu
kì dao động là:
A. 0,75 s B. 1,5 s
C. 3 s D. 6 s
HD: 4 ô = 1(s)1 ô = 0,25(s).
T
6
2
 ôT=12 ô T=3(s) Đáp án C
Câu 6. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ B. Biên độ và gia tốc
C. Li độ và tốc độ D. Biên độ và cơ năng
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực
 
F 20cos10 t N
  (t tính bằng đơn vị giây) dọc theo lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 2
10
  . Giá
trị của m là:
A. 200g B. 100g C. 150g D. 300g
HD: - Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ:
 
   
F 0 F 2
2
F
k k 100
m 0,1 kg 100 g
m 10
          
 
Đáp án B
1
O
t (s)
x (cm)
Câu 8. Một sóng âm có chu kỳ T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng âm trong môi
trường này là:
A.
v
T
  B. 2
v
T
  C. 2
v T
   D. v T
  
Câu 9. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng
của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây
cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng
A. 48 cm. B. 18 cm.
C. 36 cm. D. 24 cm.
HD: - Nửa hình sin tương ứng nửa bước sóng nên:  
33 9 24 cm 48cm
2

      Đáp án A
Câu 10. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa 4 ngọn sóng liên tiếp bằng 6m và có 6 ngọn
sóng truyền qua trước mặt trong 8(s). Tốc độ truyền sóng nước là:
A. 3 m/s B. 2,5 m/s C. 3,2 m/s D. 1,25 m/s
HD: -      
6 8 2
2 cm ; T 1,6 s v 1,25 m/s
4 1 6 1 T 1,6

        
 
Đáp án D
Câu 11. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất lệch pha nhau
4

trên phương truyền sóng là:
A.  B.
8

C.
2

D.
4

HD: - Ta có
2 d
d
4 8
  
    

Đáp án B
Câu 12. Sóng cơ học truyền qua môi trường vật chất qua điểm A rồi đến điểm B thì
A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B
B. dao động tại A sớm pha hơn dao động tại B
C. biên độ tại A lớn hơn biên độ tại B
D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tốc độ truyền sóng tại B
Câu 13. Trên mặt thoáng một chất lỏng có một nguồn phát sóng. Tại thời điểm t,
hai điểm M, N trên cùng phương truyền sóng có trạng thái dao động như hình vẽ.
Gọi P là trung điểm của MN. Chiều truyền sóng và trạng thái dao động của P tại thời
điểm t là:
A. Chiều từ M đến N và P đi lên B. Chiều từ M đến N và P đi xuống
C. Chiều từ N đến M và P đi lên D. Chiều từ N đến M và P đi xuống
HD: - Theo quy tắc đồ thị sóng cơ: các điểm thuộc sườn trước (theo hướng truyền sóng) thì đang dao động đi
lên, các điểm thuộc sườn sau (theo hướng truyền sóng) thì đang dao động đi xuống, do vậy M thuộc sườn sau, N
thuộc sườn trước nên hướng truyền sóng từ N sang M, và P có trạng thái giống MĐáp án D
Câu 14. Trường hợp nào sau đây là ví dụ về sóng dọc?
A. Sóng lan truyền trên một sợi dây B. Sóng âm lan truyền trong không khí
C. Ánh sáng truyền trong không khí D. Sóng nước trên mặt hồ
Câu 15. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài từ M đến N. Hai điểm M, N trên phương truyền sóng
cách nhau một khoảng
5
MN
4

 . Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khi M có li độ cực đại thì N có vận tốc cực đại.
B. Khi N có li độ cực đại thì M có vận tốc cực đại.
C. Li độ của M và N luôn trái dấu.
D. Khi M có li độ cực đại thì N qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi N có li độ cực đại thì M qua vị trí cân bằng
theo chiều dương.
HD: - Do
5
MN
4 4
 
    nên khi M đang ở đỉnh sóng (li độ cực đại) thì N đang ở VTCB thuộc sườn trước,
do vậy N có vận tốc cực đại Đáp án A
Câu 16. Một sóng dọc được truyền dọc theo trục Ox của một lò
xo với tần số sóng 2Hz. Tại một thời điểm, hình dạng của một
đoạn lò xo như hình vẽ. Tốc độ truyền sóng là:
A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 8 m/s.
HD: - Theo phương truyền sóng (dọc lò xo) các điểm cùng trạng
thái cách nhau  
2m v f 4 m/s
     
Đáp án B
Câu 17. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 8
3.10 m/s có bước sóng là bao nhiêu?
A. 4 m B. 2,5 m C. 3 m. D. 2 m.
HD:  
8
6
c 3.10
3 m
f 100.10
    Đáp án C
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường biến thiên.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 19. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm.
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi.
D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
Câu 20. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 25 Hz. Giữa A, B có 10
hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là:
A. v = 0,25 m/s. B. v = 0,8 m/s. C. v = 0,75 m/s. D. v = 1 m/s.
HD: - Do trên đoạn nối 2 nguồn khoảng cách giữa hai cực đại (khoảng cách 2 đỉnh hypebol cực đại) bằng
2

nên
ta có khoảng cách hai đỉnh ngoài cùng là:  
10 1 18cm 4cm v f 4 25 100(cm/s) 1(m/s)
2

           
Đáp án D
Câu 21. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1=MA=16cm, d2=MB=20cm sóng
có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là:
A. v = 28 cm/s. B. v = 24 cm/s. C. v = 36 cm/s. D. v = 20 cm/s.
HD: - Do A, B cùng pha và giữa M với đường trung trực của AB có hai dãy cực đại, nên M là cực tiểu thứ 3:
  2 1
2 1
d d 20 16
d d 3 0,5 2,5 1,6cm v f 24(cm/s)
2,5 2,5
 
                Đáp án B
Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu
khoảng cách giữa hai khe còn một phần tư và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng
vân giao thoa trên màn:
A. giảm đi bốn lần B. giảm đi tám lần
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 - ĐỀ 1, 2, 3, 4 (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 - ĐỀ 1, 2, 3, 4 (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf

More Related Content

What's hot

CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ ÔN TẬP THAM KHẢO THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 2 HÓA HỌC 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - TH...
ĐỀ ÔN TẬP THAM KHẢO THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 2 HÓA HỌC 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - TH...ĐỀ ÔN TẬP THAM KHẢO THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 2 HÓA HỌC 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - TH...
ĐỀ ÔN TẬP THAM KHẢO THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 2 HÓA HỌC 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - TH...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 2 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 2 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 2 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 2 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - CẤ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - CẤ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - CẤ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - CẤ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA RÈN LUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - TOÁN 11 - 2024 - CÓ LỜI GIẢI (CÁN...
10 ĐỀ KIỂM TRA RÈN LUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - TOÁN 11 - 2024 - CÓ LỜI GIẢI (CÁN...10 ĐỀ KIỂM TRA RÈN LUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - TOÁN 11 - 2024 - CÓ LỜI GIẢI (CÁN...
10 ĐỀ KIỂM TRA RÈN LUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - TOÁN 11 - 2024 - CÓ LỜI GIẢI (CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 6 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 6 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 6 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 6 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 6 - HÀM SỐ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 6 - HÀM SỐ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 6 - HÀM SỐ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 6 - HÀM SỐ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
 
ĐỀ ÔN TẬP THAM KHẢO THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 2 HÓA HỌC 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - TH...
ĐỀ ÔN TẬP THAM KHẢO THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 2 HÓA HỌC 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - TH...ĐỀ ÔN TẬP THAM KHẢO THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 2 HÓA HỌC 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - TH...
ĐỀ ÔN TẬP THAM KHẢO THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 2 HÓA HỌC 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - TH...
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 2 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 2 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 2 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 2 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
 
60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - CẤ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - CẤ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - CẤ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - CẤ...
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA RÈN LUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - TOÁN 11 - 2024 - CÓ LỜI GIẢI (CÁN...
10 ĐỀ KIỂM TRA RÈN LUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - TOÁN 11 - 2024 - CÓ LỜI GIẢI (CÁN...10 ĐỀ KIỂM TRA RÈN LUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - TOÁN 11 - 2024 - CÓ LỜI GIẢI (CÁN...
10 ĐỀ KIỂM TRA RÈN LUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - TOÁN 11 - 2024 - CÓ LỜI GIẢI (CÁN...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC...
 
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 6 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 6 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 6 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 6 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 6 - HÀM SỐ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 6 - HÀM SỐ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 6 - HÀM SỐ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 6 - HÀM SỐ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
 

Similar to ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 - ĐỀ 1, 2, 3, 4 (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝTHI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝminhclub96
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoaThi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoaschoolantoreecom
 
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC Đậu Thành
 
De thi thu co loa
De thi thu co loaDe thi thu co loa
De thi thu co loaPhan Tom
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)unknowing01
 
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011ngoalong186
 
De thi thu mon vat ly nam 2013
De thi thu mon vat ly nam 2013De thi thu mon vat ly nam 2013
De thi thu mon vat ly nam 2013adminseo
 
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014De thi hoc ki i vat ly 12 20132014
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014Ngoc Chu
 
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173Bác Sĩ Meomeo
 
45 Bài tập trắc nghiệm chuyên đề sóng cơ – Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Vật Lý
45 Bài tập trắc nghiệm chuyên đề sóng cơ – Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Vật Lý45 Bài tập trắc nghiệm chuyên đề sóng cơ – Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Vật Lý
45 Bài tập trắc nghiệm chuyên đề sóng cơ – Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Vật LýMaloda
 
3 de vatli_thamkhao_k18
3 de vatli_thamkhao_k183 de vatli_thamkhao_k18
3 de vatli_thamkhao_k18Độc Ca
 
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018mcbooksjsc
 

Similar to ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 - ĐỀ 1, 2, 3, 4 (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf (20)

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝTHI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoaThi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa
Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa
 
De thi thu lan 2 dhkhtn
De thi thu lan 2 dhkhtnDe thi thu lan 2 dhkhtn
De thi thu lan 2 dhkhtn
 
trắc nghiệm sóng cơ 12
trắc nghiệm sóng cơ 12trắc nghiệm sóng cơ 12
trắc nghiệm sóng cơ 12
 
Ot1
Ot1Ot1
Ot1
 
Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1
 
Document
DocumentDocument
Document
 
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
 
De thi thu co loa
De thi thu co loaDe thi thu co loa
De thi thu co loa
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
 
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
 
De thi thu mon vat ly nam 2013
De thi thu mon vat ly nam 2013De thi thu mon vat ly nam 2013
De thi thu mon vat ly nam 2013
 
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014De thi hoc ki i vat ly 12 20132014
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014
 
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
 
45 Bài tập trắc nghiệm chuyên đề sóng cơ – Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Vật Lý
45 Bài tập trắc nghiệm chuyên đề sóng cơ – Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Vật Lý45 Bài tập trắc nghiệm chuyên đề sóng cơ – Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Vật Lý
45 Bài tập trắc nghiệm chuyên đề sóng cơ – Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Vật Lý
 
3 de vatli_thamkhao_k18
3 de vatli_thamkhao_k183 de vatli_thamkhao_k18
3 de vatli_thamkhao_k18
 
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Recently uploaded

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 

Recently uploaded (14)

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 - ĐỀ 1, 2, 3, 4 (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf

  • 1. Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Đ Ề Ô N T Ậ P K I Ể M T R A C U Ố I K Ì M Ô N V Ậ T L Ý Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 - ĐỀ 1, 2, 3, 4 (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062424
  • 2. SỞ GD&ĐT …………………………… TRƯỜNG …………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Vật lý 11 Thời gian làm bài : 45 phút Họ, tên thí sinh.................................................................... Số báo danh.........................................................................  PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM) Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. Câu 2: Dao động tắt dần: A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có lợi. D. luôn có hại. Câu 3: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ? A. sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. B. sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. D. sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x=6cos(πt+ ) 6  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 10   . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là: A. 2 6 cm/s  B. 2 60cm/s C. 2 60 cm/s  D. 2 6cm/s Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2cos 2 t+ 2         (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=1/4s, chất điểm có li độ bằng: A. 3 cm. B. 2 cm. C. -2 cm. D. - 3 cm. Câu 6: Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai thời điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc: A.   rad  B.   rad 3  C.   2 rad  D.   rad 2  Câu 7: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là A B u u acos50 t    (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là: A. 9 và 10 B. 7 và 6 C. 9 và 8 D. 7 và 8 Câu 8: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau x=20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là: A. 60 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 120 cm. Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình 2 x=6cos( t- ) 3   (cm). Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là 9cm. Trong giây thứ 2019 vật đi được quãng đường là: A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 3 cm. D. 6 cm. Câu 10: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn n 0 F =F cos10 t  thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là: A.5 Hz  . B. 5Hz . C. 10 Hz . D. 10 Hz  . Câu 11: Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là: Mã đề 01
  • 3. A. 1 v T f    . B. v v f T     . C. 1 f T v    . D. T f v v    . Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3 4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn: A. 3 cm B. 4 cm C. 4,5 cm D. 6 cm Câu 13: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là: A. 0,018J. B. 18J. C. 0,036J. D. 36J. Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỉ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình   x= cos t+ A   . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,05s. Lấy 2 10   . Khối lượng vật nhỏ bằng: A. 200 g. B. 40 g. C. 100 g. D. 500 g. Câu 15: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB=80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 40m/s. B. 10m/s. C. 5m/s. D. 20m/s. Câu 16: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là: A. 2 3  . B. 5 6  . C. 6  . D. 3  . Câu 17: Một người đứng ở gần chân núi hét lớn tiếng thì sau 7s nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết tốc độ âm trong không khí là 330m / s . Khoảng cách từ chân núi đến người đó bằng bao nhiêu mét? A. 1450 m. B. 1620 m. C. 1155 m. D. 1260 m. Câu 18: Sóng ngang là loại sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. song song với phương truyền sóng. D. nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 19: Gọi r l k v , v , v lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là A. r l k v < v < v . B. r k l v < v < v . C. r l k v > v > v . D. r k l v > v > v . Câu 20: Trong các môi trường: không khí, nhôm, sắt, nước thì âm truyền nhanh nhất trong: A. không khí. B. nhôm. C. sắt. D. nước. Câu 21: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 22: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng: A. 2kλ với k 0, 1, 2,...    B. (2k +1)λ với k 0, 1, 2,...   
  • 4. C. kλ với k 0, 1, 2,...    D. (k+ 0,5)λ với k 0, 1, 2,...    Câu 23: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD=30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt là : A. 5 và 6. B. 7 và 6. C. 13 và 12. D. 11 và 10. Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là A. . aD  B. .a . D  C. .D . a  D. a.x . D Câu 25: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo: A. tần số ánh sáng. B. bước sóng của ánh sáng. C. chiết suất của môi trường. D. tốc độ của ánh sáng. Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a 0,5mm,  khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 1,5m.  Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 m.    Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc (thứ): A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 27: Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là A.   2k 1 2     B.   2k 1 4     C. k    D. k 2    Câu 28: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng với bước sóng , đồ thị biểu diễn hình ảnh dây ứng với hai thời điểm t1 (đứt) và t2 (liền). Biết tại thời điểm t1 phần tử B đang có li độ bằng biên độ của phần tử M, khoảng cách MB gần đáp án nào nhất? A. 0,19. B. 0,20. C. 0,192. D. 0,21.   PHẦN II. TỰ LUẬN (4 CÂU– 3 ĐIỂM) Câu 29: Sóng nước truyền trên một mặt hồ có phương trình: u = 3,2cos(8,5t – 0,5x) ( x được tính bằng cm, t được tính bằng s). Tính tốc độ của sóng truyền trên mặt hồ. Câu 30: Tại một điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng vố tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng 48Hz đến 64Hz. Xác định tần số dao động của nguồn? Câu 31: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? Câu 32: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 11cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình   A B u u a cos 20 t    (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,3 m/s. a) Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB. b) Xét điểm M dao động với biên độ cực đại nằm trên đường thẳng  vuông góc với AB, đi qua điểm B. Tìm khoảng cách lớn nhất từ M đến B. HẾT B u (cm) x (cm) M
  • 5. MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1 (Mẫu 1) MÔN VẬT LÝ 11-THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI  Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1.  Thời gian làm bài: 45 phút.  Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).  Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). + Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Dao động) + Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Sóng). Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Dao động 1. Dao động điều hòa 4 3 7 1,75 2. Dao động tắt dần, hiện tượng cộng hưởng. 2 1 3 0,75 Sóng 1. Mô tả sóng 2 2 1 1 4 2,0 2. Sóng dọc và sóng ngang 2 1 1 1 3 1,25 3. Sóng điện từ 2 1 3 0,75 4. Giao thoa sóng 2 2 1 1 4 1,5 5. Sóng dừng 2 2 1 1 4 2,0 Số câu TN/ Số ý TL 16 12 2 2 4 28 Điểm số 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  • 6. ĐÁP ÁN 1C 2A 3B 4B 5C 6A 7B 8D 9D 10B 11C 12A 13A 14C 15D 16B 17C 18B 19C 20B 21D 22D 23B 24C 25B 26A 27B 28C  PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM) Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. Câu 2: Dao động tắt dần: A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có lợi. D. luôn có hại. Câu 3: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ? A. sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. B. sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. D. sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x=6cos(πt+ ) 6  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 10   . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là: A. 2 6 cm/s  B. 2 60cm/s C. 2 60 cm/s  D. 2 6cm/s HD: 2 2 ax 60cm/s m a A     Đáp án: B Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2cos 2 t+ 2         (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=1/4s, chất điểm có li độ bằng: A. 3 cm. B. 2 cm. C. -2 cm. D. - 3 cm. HD: Tại thời điểm t=1/4s: 1 x=2cos 2 + 2( ) 4 2           cm   Đáp án: C Câu 6: Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai thời điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc: A.   rad  B.   rad 3  C.   2 rad  D.   rad 2  HD:   33,5 31 2,5 5 2 MN d cm MN MN MN v cm f d rad                        Đáp án: A Câu 7: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là A B u u acos50 t    (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là: A. 9 và 10 B. 7 và 6 C. 9 và 8 D. 7 và 8 HD: 20 25 6 3 0,33 2 3 1 7; 2 3 6 2 6 cd ct v AB f Hz cm N N f                       Đáp án: B
  • 7. Câu 8: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau x=20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là: A. 60 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 120 cm. HD: Trung điểm của MN là nút sóng 2,5 ; 5 ; 2 2 10 1 20 2 sin sin 120 2 6 M b A cm A cm M b MN A A cm                                      Đáp án: D Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình 2 x=6cos( t- ) 3   (cm). Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là 9cm. Trong giây thứ 2019 vật đi được quãng đường là: A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 3 cm. D. 6 cm. HD: 1s đầu tiên góc quét 2 3 3 T s       ; Theo VTLG ta có:   2019 6 s cm    Đáp án: D Câu 10: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn n 0 F =F cos10 t  thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là: A.5 Hz  . B. 5Hz . C. 10 Hz . D. 10 Hz  . Câu 11: Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là: A. 1 v T f    . B. v v f T     . C. 1 f T v    . D. T f v v    . Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3 4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn: A. 3 cm B. 4 cm C. 4,5 cm D. 6 cm HD: d 3 1 A W W W W x 3cm 4 4 2 t        Đáp án: A Câu 13: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là: A. 0,018J. B. 18J. C. 0,036J. D. 36J. HD: 2 2 1 W 0,018 2 m A J     Đáp án: A Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỉ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình   x= cos t+ A   . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,05s. Lấy 2 10   . Khối lượng vật nhỏ bằng: A. 200 g. B. 40 g. C. 100 g. D. 500 g. HD: 0.05 0.2 10 0.1 100 4 T k T s m kg g m             Đáp án: C Câu 15: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB=80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
  • 8. A. 40m/s. B. 10m/s. C. 5m/s. D. 20m/s. HD: 4 40 2000cm/s 20m/s 2 AB cm v f            Đáp án: D Câu 16: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là: A. 2 3  . B. 5 6  . C. 6  . D. 3  . HD: Từ đồ thị ta tính được: 12   ô Khoảng cách từ M đến N trên Ox 5 ô  Độ lệch pha: 2 x 2 5 5 12 6          Đáp án B Câu 17: Một người đứng ở gần chân núi hét lớn tiếng thì sau 7s nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết tốc độ âm trong không khí là 330m / s . Khoảng cách từ chân núi đến người đó bằng bao nhiêu mét? A. 1450 m. B. 1620 m. C. 1155 m. D. 1260 m. HD: - Gọi d là khoảng cách từ chân núi tới người. âm từ người truyền tới chân núi, phản xạ trở lại tai người. - Do đó quãng đường truyền âm là 2d v.t 330.7 2310 d 1155 m.       Đáp án C Câu 18: Sóng ngang là loại sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. song song với phương truyền sóng. D. nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 19: Gọi r l k v , v , v lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là A. r l k v < v < v . B. r k l v < v < v . C. r l k v > v > v . D. r k l v > v > v . HD: - Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường. - Môi trường mật độ càng lớn sóng truyền càng nhanh r l k v v v     Đáp án C Câu 20: Trong các môi trường: không khí, nhôm, sắt, nước thì âm truyền nhanh nhất trong: A. không khí. B. nhôm. C. sắt. D. nước. HD: Sóng cơ truyền tốt trong các môi trường có mật độ phân tử cao và tính đàn hồi cao. Câu 21: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 22: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng: A. 2kλ với k 0, 1, 2,...    B. (2k +1)λ với k 0, 1, 2,...    C. kλ với k 0, 1, 2,...    D. (k+ 0,5)λ với k 0, 1, 2,...    HD:  Điều kiện để có cực tiểu giao thoa với hai nguồn kết hợp cùng pha   , d k 0 5 λ    với k 0, 1, 2,...   
  • 9.  Đáp án D Câu 23: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD=30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt là : A. 5 và 6. B. 7 và 6. C. 13 và 12. D. 11 và 10. HD: Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha:            2 nguon cung pha 1 2 1 2 1 2 CD k.2 d d k 2 d d CT 2m 1 d d (m 0,5)                  Thay vào điều kiện thuộc CD: 1 2 DA DB d d CA CB      , ta được:                        7 cuc dai 6 cuc tieu 30 50 50 30 k k 3, ,3 6 6 30 50 50 30 m 0,5 m 3, 2, ,2 6 6        Đáp án B Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là A. . aD  B. .a . D  C. .D . a  D. a.x . D HD: Khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là khoảng vân D i . a    Đáp án C Câu 25: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo: A. tần số ánh sáng. B. bước sóng của ánh sáng. C. chiết suất của môi trường. D. tốc độ của ánh sáng. HD: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của ánh sáng. Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a 0,5mm,  khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 1,5m.  Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 m.    Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc (thứ): A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. HD: - Khoảng vân giao thoa D 0,6.1,5 i 1,8mm. a 0,5     - Tại vị trí M ta có M x 5,4 k 3 i 1,8     có vân sáng bậc 3 Đáp án A Câu 27: Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là A.   2k 1 2     B.   2k 1 4     C. k    D. k 2    HD: Điều kiện để sóng dừng một đầu cố định và một đầu tự do là   l 2k 1 0,25     Đáp án B Câu 28: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng với bước sóng , đồ thị biểu diễn hình ảnh dây ứng với hai thời điểm t1 (đứt) và t2 (liền). Biết tại thời B u (cm) x (cm) M
  • 10. điểm t1 phần tử B đang có li độ bằng biên độ của phần tử M, khoảng cách MB gần đáp án nào nhất? A. 0,19. B. 0,20. C. 0,192. D. 0,21.  HD: Biên độ sóng tại M: AM = Abcos hay cos = → ≈ 1,231 {d là khoảng cách từ B đến M trên Ox} → d ≈ 0,1959λ  Đáp án C  PHẦN II. TỰ LUẬN (4 CÂU– 3 ĐIỂM) Câu 29: Sóng nước truyền trên một mặt hồ có phương trình: u = 3,2cos(8,5t – 0,5x) ( x được tính bằng cm, t được tính bằng s). Tính tốc độ của sóng truyền trên mặt hồ. HD: Ta có = 8,5 => T ≈ 0,74s và = 0,5 => λ ≈ 12,6 cm = v. T => v ≈ 17,03 m/s Câu 30: Tại một điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng vố tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng 48Hz đến 64Hz. Xác định tần số dao động của nguồn? HD: - M, N ngược pha       2 1 2 1 8 2 1 2 2         v MN k k f k f    3 48 8 2 1 64 56            k Hz f k Hz f Hz Câu 31: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? HD: - Thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là T t 0,05 T 0,1 s. 2      - Tốc độ truyền sóng trên dây là k 3 vT k v 8 m/s. 2      Câu 32: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 11cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình   A B u u a cos 20 t    (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,3 m/s. a. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB. HD: Tần số sóng là:   20 f 10 Hz 2 2         Bước sóng:   v 30 3 cm f 10     Do 2 nguồn cùng pha nên điểm M nằm trên đoạn AB và là cực đại giao thoa phải thỏa mãn điều kiện: MB MA k AB k AB 11 3k 11 3,67 k 3,67 k 3; 2;...;2;3 AB MB MA AB                            Vậy số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là: cd N 7  b. Xét điểm M dao động với biên độ cực đại nằm trên đường thẳng  vuông góc với AB, đi qua điểm B. Tìm khoảng cách lớn nhất từ M đến B. HD:
  • 11. M   , là cực đại xa B nhất khi M nằm trên cực đại trong cùng (bậc bằng 1). Ta có: max 2 2 max max 2 2 max MA MB MB AB MB MA MB AB                 2 2 max max max MB 11 MB 3 MB 18,67(cm)       HẾT
  • 12. SỞ GD&ĐT …………………………… TRƯỜNG …………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Vật lý 11 Thời gian làm bài : 45 phút Họ, tên thí sinh.................................................................... Số báo danh.........................................................................  PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM) Câu 1: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật có đặc điểm? A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật. C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật. Câu 2: Trong dao động điều hoà thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian? A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số góc; gia tốc. C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai? A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại. D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. Câu 4: Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ? A. Dây đàn ghi ta rung động. B. Chiếc đu đung đưa. C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh. D. Một hòn đá được thả rơi. Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là: A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và cơ năng. D. biên độ và tốc độ. Câu 6: Dao động cưỡng bức có: A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. biên độ giảm dần theo thời gian. C. biên độ không đổi theo thời gian. D. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 7: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là: A. v = λf. B. v = f/λ C. v = λ/f D. v = 2πfλ. Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng nửa bước sóng thì dao động: A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau 2  . D. lệch pha nhau 4  . Câu 9: Chọn câu đúng: A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây. B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang. C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. Câu 10: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường: A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. là phương thẳng đứng. D. là phương ngang. Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng. Mã đề 02
  • 13. Câu 12: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. C. có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ. Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tia X có tác dụng sinh lý. B. Tia X làm ion hóa không khí. C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. Câu 14: Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng: A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường. B. tổng hợp của hai dao động. C. tạo thành các gợn lồi lõm. D. hai sóng khi gặp nhau có những điểm cường độ sóng luôn tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. Câu 15: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ. B. cùng tần số. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 16: Một trong hai khe của thí nghiệm Young được làm mờ sao cho nó chỉ truyền ánh sáng được bằng 1/2 cường độ sáng của khe còn lại. Kết quả là A. vân giao thoa biến mất. B. vân giao thoa tối đi. C. vạch sáng trở nên sáng hơn và vạch tối thì tối hơn. D. vạch tối sáng hơn và vạch sáng tối hơn. Câu 17: Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng: A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,9 mm D. 0,3 mm Câu 18: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. Câu 19: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng: A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng Câu 20: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài ℓ của dây thỏa mãn công thức nào sau đây? A. 5 k   l với k=1,2,3,... B. k 5   l với k=1,2,3,... C. 2 k   l với k=1,2,3,... D. k 2   l với k=1,2,3,... Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là: A. 10 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s. Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là: A. 40 cm/s. B. 10 cm/s. C. 5 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 23: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là: A. 7,2 J. B. 3,6.10-4 J. C. 7,2.10-4 J. D. 3,6 J. Câu 24: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F 0,5cos10 t   (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với A. biên độ 0,5 m. B. chu kì 2s. C. tần số góc 10 rad/s. D. tần số 5 Hz.
  • 14. Câu 25: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là: A. 1,0 m. B. 2,0 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m. Câu 26: Hình bên là đồ thị li độ - thời gian của một sóng hình sin. Biết tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ và bước sóng của sóng này là: A. 5 cm; 50 cm. B. 10 cm; 0,5 m. C. 5 cm; 0,25 m. D. 10 cm; 1 m. Câu 27: Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước. Thời gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ sáu đi qua trước mặt một người quan sát là 12 s. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị là: A. 4,8 m. B. 4 m. C. 6 cm. D. 48 cm. Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s. Chu kì của sóng là: A. 0,025 s. B. 0,10 s. C. 0,05 s. D. 0,075 s.  PHẦN II. TỰ LUẬN (4 CÂU– 3 ĐIỂM) Câu 29: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình   u 4cos 40 t x     (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tính bước sóng và tốc độ truyền sóng. Câu 30: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tìm số nút, số bụng trên dây. Câu 31: Một sóng ngang có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 1,5 m/s. Trên phương truyền sóng, sóng truyền tới điểm P rồi mới tới điểm cách nó 16,125 cm. Tại thời điểm t, điểm P hạ xuống thấp nhất thì sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu điểm sẽ hạ xuống thấp nhất? Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Màn quan sát cách hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe 1 2 = có thể thay đổi (nhưng 1, 2 luôn cách đều ). Xét điểm P trên màn quan sát, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách 1 2 một lượng Δ thì tại đó là vân sáng bậc và 3 . Nếu tăng khoảng cách 1 2 một lượng 2Δa thì tại đó là vân sáng hay vân tối, bậc hoặc thứ bao nhiêu? HẾT
  • 15. MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1 (Mẫu 1) MÔN VẬT LÝ 11-THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI  Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1.  Thời gian làm bài: 45 phút.  Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).  Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). + Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Dao động) + Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Sóng). Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Dao động 1. Dao động điều hòa 4 3 7 1,75 2. Dao động tắt dần, hiện tượng cộng hưởng. 2 1 3 0,75 Sóng 1. Mô tả sóng 2 2 1 1 4 2,0 2. Sóng dọc và sóng ngang 2 1 1 1 3 1,25 3. Sóng điện từ 2 1 3 0,75 4. Giao thoa sóng 2 2 1 1 4 1,5 5. Sóng dừng 2 2 1 1 4 2,0 Số câu TN/ Số ý TL 16 12 2 2 4 28 Điểm số 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  • 16. ĐÁP ÁN 1A 2D 3C 4D 5C 6C 7A 8B 9C 10B 11A 12C 13D 14D 15D 16D 17A 18B 19D 20D 21C 22D 23B 24D 25C 26A 27A 28B  PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM) Câu 1: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật có đặc điểm? A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật. C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật. Câu 2: Trong dao động điều hoà thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian? A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số góc; gia tốc. C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai? A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại. D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. Câu 4: Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ? A. Dây đàn ghi ta rung động. B. Chiếc đu đung đưa. C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh. D. Một hòn đá được thả rơi. Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là: A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và cơ năng. D. biên độ và tốc độ. Câu 6: Dao động cưỡng bức có: A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. biên độ giảm dần theo thời gian. C. biên độ không đổi theo thời gian. D. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 7: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là: A. v = λf. B. v = f/λ C. v = λ/f D. v = 2πfλ. Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng nửa bước sóng thì dao động: A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau 2  . D. lệch pha nhau 4  . HD: - Độ lệch pha: 2 d 2 ( / 2)            Đáp án B Câu 9: Chọn câu đúng: A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây. B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang. C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. Câu 10: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường: A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. là phương thẳng đứng. D. là phương ngang. Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
  • 17. A. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng. Câu 12: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. C. có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ. Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tia X có tác dụng sinh lý. B. Tia X làm ion hóa không khí. C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. Câu 14: Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng: A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường. B. tổng hợp của hai dao động. C. tạo thành các gợn lồi lõm. D. hai sóng khi gặp nhau có những điểm cường độ sóng luôn tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. Câu 15: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ. B. cùng tần số. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 16: Một trong hai khe của thí nghiệm Young được làm mờ sao cho nó chỉ truyền ánh sáng được bằng 1/2 cường độ sáng của khe còn lại. Kết quả là A. vân giao thoa biến mất. B. vân giao thoa tối đi. C. vạch sáng trở nên sáng hơn và vạch tối thì tối hơn. D. vạch tối sáng hơn và vạch sáng tối hơn. HD: - Khi ta làm mờ 1 khe thì ở nơi giao thoa cực tiểu ánh sáng không bị triệt tiêu bởi ánh sáng có cùng cường độ nên sáng trước, còn tại nơi giao thoa cực đại ánh sáng là giao thoa bởi 2 ánh sáng khác cường độ (một nguồn có cường độ giảm) nên tối hơn. Đáp án D Câu 17: Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng: A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,9 mm D. 0,3 mm HD:   D 0,6 2 i 1,2 mm a 1      Đáp án A Câu 18: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. Câu 19: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng: A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng Câu 20: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng  . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài ℓ của dây thỏa mãn công thức nào sau đây? A. 5 k   l với k=1,2,3,... B. k 5   l với k=1,2,3,... C. 2 k   l với k=1,2,3,... D. k 2   l với k=1,2,3,...
  • 18. Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là: A. 10 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s. HD: - Nửa hình sin tương ứng thời gian:   T 2 0,2(s) T 0,4(s) 5 rad / s 2 T          Đáp án C Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là: A. 40 cm/s. B. 10 cm/s. C. 5 cm/s. D. 20 cm/s. HD: max v A 20(cm / s)    Đáp án D Câu 23: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là: A. 7,2 J. B. 3,6.10-4 J. C. 7,2.10-4 J. D. 3,6 J. HD: 2 2 2 2 4 dmax 1 1 W W m A 0,05 3 0,04 3,6 10 J 2 2          Đáp án B Câu 24: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F 0,5cos10 t   (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với A. biên độ 0,5 m. B. chu kì 2s. C. tần số góc 10 rad/s. D. tần số 5 Hz. HD: - Vật dao động cưỡng bức theo tần số góc của lực cưỡng bức nên: 10 (rad / s) f 5(Hz) 2         Đáp án D Câu 25: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là: A. 1,0 m. B. 2,0 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m. HD: s v 60 0,5m f 120     Đáp án C Câu 26: Hình bên là đồ thị li độ - thời gian của một sóng hình sin. Biết tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ và bước sóng của sóng này là: A. 5 cm; 50 cm. B. 10 cm; 0,5 m. C. 5 cm; 0,25 m. D. 10 cm; 1 m. HD: - Theo đồ thị, biên độ sóng A=5(cm). - Một hình sin tương đương thời gian: T=1(s) s v T 50 1 50(cm) 0,5(m)        Đáp án A Câu 27: Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước. Thời gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ sáu đi qua trước mặt một người quan sát là 12 s. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị là: A. 4,8 m. B. 4 m. C. 6 cm. D. 48 cm. HD: - Số ngọn sóng đi qua: N=6   s t 12 T 2,4 s v T 2 2,4 4,8(m) N 1 5            Đáp án A Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s. Chu kì của sóng là: A. 0,025 s. B. 0,10 s. C. 0,05 s. D. 0,075 s. HD: - Do sóng dừng hai đầu cố định và có 3 bụng sóng nên tương ứng có 3 bó sóng, do vậy:
  • 19.   s 1,2 3 1,5 0,8 m T 0,1(s) 2 1,5 1,5 v             l l = Đáp án B
  • 20.  PHẦN II. TỰ LUẬN (4 CÂU– 3 ĐIỂM) Câu 29: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình   u 4cos 40 t x     (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tính bước sóng và tốc độ truyền sóng. HD: - Phương trình truyền sóng tổng quát: 2 x u Acos t            (1) , theo đầu bài:   u 4cos 40 t x     (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng giây) (2). - Từ (1) và (2) ta có:   s 40 (rad/s) f= 20(Hz) 2 v f 40 cm/s 2 x x 2(cm)                          Câu 30: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tìm số nút, số bụng trên dây. HD: - Bước sóng: s 2000cm v / f 50(cm) 40     - A, B cố định nên: bung nut N k 4 AB AB k 25k k 4 2 25 N k 1 5                   Câu 31: Một sóng ngang có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 1,5 m/s. Trên phương truyền sóng, sóng truyền tới điểm P rồi mới tới điểm cách nó 16,125 cm. Tại thời điểm t, điểm P hạ xuống thấp nhất thì sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu điểm sẽ hạ xuống thấp nhất? HD: - Bước sóng: s v 150 7,5(cm) f 20      Cách 1: Q trễ pha hơn P 1 góc:   min 3 3 2 PQ 43 3 3 10 10 4 t s 10 10 2 f 400                     Cách 2: Ta có:   min s 0,15 0,15 7,5 3 PQ 2 0,15 t s v 150 400            Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Màn quan sát cách hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe 1 2 = có thể thay đổi (nhưng 1, 2 luôn cách đều ). Xét điểm P trên màn quan sát, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách 1 2 một lượng Δ thì tại đó là vân sáng bậc và 3 . Nếu tăng khoảng cách 1 2 một lượng 2Δa thì tại đó là vân sáng hay vân tối, bậc hoặc thứ bao nhiêu? HD: - Do vị trí điểm P trên màn cố định nên: P D k x ki k const const k a a a         (bậc k của điểm P tỷ lệ thuận với a). - Xét tỷ số: 1 1 2 2 k a k a a a a k a 3k a a 2           - Xét tỷ số: 3 3 3 3 0 0 0 0 a a 2 k a k a 2 a 2 2 k 2k 8 k a k a a            - Do vậy, nếu tăng khoảng cách 1 2 một lượng 2Δa thì P trở thành vân sáng bậc 8. HẾT
  • 21. SỞ GD&ĐT …………………………… TRƯỜNG …………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Vật lý 11 Thời gian làm bài : 45 phút Họ, tên thí sinh.................................................................... Số báo danh.........................................................................  PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM) Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là: A. k 2 m  B. m k C. k m D. m 2 k  Câu 2. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn: A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. tỉ lệ với bình phương biên độ. Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=5cos4 t  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 20 cm/s B. 5 cm/s C. 0 cm/s D. 20  cm/s Câu 4. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng là: A. v=λf B. f v= λ C. λ v= f D. v=2 fλ  Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm. B. Cơ năng của dao động giảm dần. C. Biên độ của dao động giảm dần. D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. Câu 6. Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x=8cos(10t) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng: A. 32 mJ B. 128 mJ C. 64 mJ D. 16 mJ Câu 7. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Bước sóng B. Biên độ sóng C. Tần số của sóng D. Tốc độ truyền sóng Câu 8. Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 9. Sóng điện từ A. luôn là sóng ngang. B. luôn là sóng dọc. C. sóng dọc hoặc ngang. D. sóng dừng. Câu 10. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng. Câu 11. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường: A. vuông góc với phương truyền sóng B. là phương ngang C. là phương thẳng đứng D. trùng với phương truyền sóng Mã đề 03
  • 22. Câu 12. Một sợi dây đàn hồi căng ngang hai đầu cố định đang có sóng dừng. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên và phần tử dây tại M đang đi xuống. Khi đó, phần tử dây N đang có trạng thái A. đi xuống B. đi ngang C. đi lên D. đứng yên Câu 13. Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về sóng dọc? A. Ánh sáng truyền trong không khí. B. Sóng nước trên mặt hồ. C. Sóng âm lan truyền trong không khí. D. Sóng truyền một trên sợi dây. Câu 14. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng. D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng. Câu 15. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 1,2m/s. B. 0,8m/s. C. 1,6m/s. D. 0,6m/s. Câu 16. Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). Câu 17. Một lá thép dao động với chu kì T 80 ms.  Âm do nó phát ra là A. siêu âm. B. không phải sóng âm. C. hạ âm. D. âm nghe được. Câu 18. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x A cos t   (A và là các hằng số dương). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc pha của li độ ( x  ) và pha của vận tốc ( v  ) theo thời gian là: A. B. C. D. Câu 19. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng: A. 2k với k=0, 1, 2,...   B. k với k=0, 1, 2,...   C. (2k+1) với k=0, 1, 2,...   D. (k+0,5) với k=0, 1, 2,...   Câu 20. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động: A. cùng tần số, cùng phương. B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 21. Hai nguồn sóng cơ S1 và S2 trên mặt chất lỏng khác nhau 24 cm dao động theo phương trình 1 2 u u 5cos(30 t)    , lan truyền trong môi trường với tốc độ 75 v  cm/s. Xét điểm M cách S1 khoảng 18 cm và vuông góc S1S2 với tại S1. Số đường cực đại đi qua S2M là A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 Câu 22. Trong thí nghiệm Young, vân tối thứ hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
  • 23. A. 2 .  B. . 2  C. 3 . 2  D.  Câu 23. Trong thí nghiệm Young về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 m.  B. 0,40 m.  C. 0,6 m.  D. 0,76 m.  Câu 24. Một sợi dây AB dài 150cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có: A. 3 nút và 2 bụng B. 7 nút và 6 bụng C. 5 nút và 4 bụng D. 9 nút và 8 bụng Câu 25. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là: A. 2  B. 4  C.  D. 2 Câu 26. Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi rất dài, tại A là một bụng sóng và tại B là một nút sóng, giữa A và B còn có thêm một nút. Khoảng cách AB bằng A. 3 4  . B. 4  . C. 5 4  . D. 2  . Câu 27. Một sợi dây đàn hồi dài l , hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. 2 v l . B. 4 v l . C. 2v l . D. v l . Câu 28. Sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc có tần số 900 MHz.Coi tốc độ truyền sóng bằng 8 3.10 m/s. Sóng điện từ này thuộc loại A. sóng vô tuyến. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. tia gamma.  PHẦN II. TỰ LUẬN (3 CÂU– 3 ĐIỂM) Câu 29: Hai điểm P và Q nằm trên trục Ox và cùng ở một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ P đến Q với bước sóng . Biết PQ 6   và phương trình dao động của phần tử tại P là P u 5cos10 t (cm)   (t tính bằng s). a) Tính độ lệch pha dao động giữa hai phần tử tại P và Q. b) Viết phương trình dao động của phần tử tại Q. c) Tìm tốc độ của phần tử tại Q tại thời điểm t=2/3s. Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 7 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? Câu 31: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 28 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA=uB=Acos60 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v=45cm/s. Gọi MN=6cm là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung trung trực với AB. Biết trên MN có 5 điểm dao động cực đại. a) Xác định khoảng cách xa nhất giữa MN với AB? b) Xác định diện tích lớn nhất có thể của hình thang AMNB? HẾT
  • 24. MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1 (Mẫu 1) MÔN VẬT LÝ 11-THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI  Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1.  Thời gian làm bài: 45 phút.  Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).  Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). + Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Dao động) + Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Sóng). Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Dao động 1. Dao động điều hòa 4 3 7 1,75 2. Dao động tắt dần, hiện tượng cộng hưởng. 2 1 3 0,75 Sóng 1. Mô tả sóng 2 2 1 1 4 2,0 2. Sóng dọc và sóng ngang 2 1 1 1 3 1,25 3. Sóng điện từ 2 1 3 0,75 4. Giao thoa sóng 2 2 1 1 4 1,5 5. Sóng dừng 2 2 1 1 4 2,0 Số câu TN/ Số ý TL 16 12 2 2 4 28 Điểm số 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  • 25. ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.C 4. A 5.A 6.A 7.C 8.D 9.A 10.D 11.D 12.C 13.C 14.B 15.D 16.D 17.C 18.A 19.D 20.D 21.B 22.C 23.C 24.B 25.A 26.A 27.D 28.D  PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM) Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là: A. k 2 m  B. m k C. k m D. m 2 k  Câu 2. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn: A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. tỉ lệ với bình phương biên độ. Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=5cos4 t  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng: A. 20 cm/s B. 5 cm/s C. 0 cm/s D. 20  cm/s HD: - Cách 1: x=5cos4 t v=-20 sin4 t     . Tại t=5(s):   v=-20 sin 4 5 0      Đáp án C - Cách 2: (Casio) Câu 4. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng là: A. v=λf B. f v= λ C. λ v= f D. v=2 fλ  Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm. B. Cơ năng của dao động giảm dần. C. Biên độ của dao động giảm dần. D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. Câu 6. Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x=8cos(10t) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng: A. 32 mJ B. 128 mJ C. 64 mJ D. 16 mJ HD: - Động năng cực đại bằng cơ năng: 2 2 2 2 dmax 1 1 W W m A 0,1 10 0,08 0,032J 32mJ 2 2          Đáp án A Câu 7. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Bước sóng B. Biên độ sóng C. Tần số của sóng D. Tốc độ truyền sóng Câu 8. Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
  • 26. Câu 9. Sóng điện từ A. luôn là sóng ngang. B. luôn là sóng dọc. C. sóng dọc hoặc ngang. D. sóng dừng. Câu 10. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng. Câu 11. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường: A. vuông góc với phương truyền sóng B. là phương ngang C. là phương thẳng đứng D. trùng với phương truyền sóng Câu 12. Một sợi dây đàn hồi căng ngang hai đầu cố định đang có sóng dừng. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên và phần tử dây tại M đang đi xuống. Khi đó, phần tử dây N đang có trạng thái A. đi xuống B. đi ngang C. đi lên D. đứng yên Câu 13. Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về sóng dọc? A. Ánh sáng truyền trong không khí. B. Sóng nước trên mặt hồ. C. Sóng âm lan truyền trong không khí. D. Sóng truyền một trên sợi dây. Câu 14. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng. D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng. HD: Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. Câu 15. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 1,2m/s. B. 0,8m/s. C. 1,6m/s. D. 0,6m/s. HD: - Khoảng cách 2 ngọn sóng liên tiếp là 120cm 1,2m    - Thời gian 4 ngọn sóng truyền qua là 3T 6 T 2s    - Tốc độ truyền sóng v 0,6m/s. T    Câu 16. Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). Câu 17. Một lá thép dao động với chu kì T 80 ms.  Âm do nó phát ra là A. siêu âm. B. không phải sóng âm. C. hạ âm. D. âm nghe được. HD: Tần số dao động của âm 1 f 12.5(Hz) 16(Hz). T    Đáp án C Câu 18. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x Acos t   (A và là các hằng số dương). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc pha của li độ ( x  ) và pha của vận tốc ( v  ) theo thời gian là:
  • 27. A. B. C. D. HD: v sớm pha hơn x một góc   rad 2  Đáp án A Câu 19. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng: A. 2k với k=0, 1, 2,...   B. k với k=0, 1, 2,...   C. (2k+1) với k=0, 1, 2,...   D. (k+0,5) với k=0, 1, 2,...   Câu 20. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động: A. cùng tần số, cùng phương. B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 21. Hai nguồn sóng cơ S1 và S2 trên mặt chất lỏng khác nhau 24 cm dao động theo phương trình 1 2 u u 5cos(30 t)    , lan truyền trong môi trường với tốc độ 75 v  cm/s. Xét điểm M cách S1 khoảng 18 cm và vuông góc S1S2 với tại S1. Số đường cực đại đi qua S2M là A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 HD:  Ta có: f = 15Hz. Bước sóng v 75 5cm f 15      Tại M ta có: 2 1 2 1 d d MS MS 14cm      Tại S2 ta có: 2 1 1 2 d d S S 24cm       Do 2 nguồn cùng pha nên số cực đại qua S2M là số giá trị k thỏa mãn.               0 , 1 , 2 , 3 , 4 8 , 2 8 , 4 14 24 k k k có 7 giá trị của k thỏa mãn yêu cầu. Đáp án B Câu 22. Trong thí nghiệm Young, vân tối thứ hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng A. 2 .  B. . 2  C. 3 . 2  D.  . HD: Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí vân tối thứ k là 2 1 1 d d k 2           Vân tối thứ 2 1 2 1 3 d d k 2 2 2 k 1 3 d d 2                       Đáp án C 2 2 2 1 1 1 MS MS S S 30cm   
  • 28. Câu 23. Trong thí nghiệm Young về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 m.  B. 0,40 m.  C. 0,6 m.  D. 0,76 m.  HD: - Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp 4i 3,6 i 0,9mm.    - Khoảng vân giao thoa D ia 0,9.1 i 0,6 m. a D 1,5        Đáp án C Câu 24. Một sợi dây AB dài 150cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có: A. 3 nút và 2 bụng B. 7 nút và 6 bụng C. 5 nút và 4 bụng D. 9 nút và 8 bụng HD:  Bước sóng:   v 2000cm 50 cm f 40      Ta có:   AB 6 / 2    Trên dây có 7 nút và 6 bụngĐáp án B Câu 25. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là: A. 2  B. 4  C.  D. 2 Câu 26. Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi rất dài, tại A là một bụng sóng và tại B là một nút sóng, giữa A và B còn có thêm một nút. Khoảng cách AB bằng A. 3 4  . B. 4  . C. 5 4  . D. 2  . HD: Khoảng cách AB = λ/4 + λ/2 = 3λ/4.  Đáp án A Câu 27. Một sợi dây đàn hồi dài l , hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. 2 v l . B. 4 v l . C. 2v l . D. v l . HD: + Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định v k k 2 2f    l với k là số bó sóng, khi v k 2 f . l    Đáp án D Câu 28. Sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc có tần số 900 MHz.Coi tốc độ truyền sóng bằng 8 3.10 m/s. Sóng điện từ này thuộc loại A. sóng vô tuyến. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. tia gamma. HD: - Bước sóng: 8 6 c 3.10 0,333m f 900 10      thuộc sóng cực ngắn của thang sóng vô tuyến Đáp án A  PHẦN II. TỰ LUẬN (3 CÂU– 3 ĐIỂM)
  • 29. Câu 29: Hai điểm P và Q nằm trên trục Ox và cùng ở một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ P đến Q với bước sóng . Biết PQ 6   và phương trình dao động của phần tử tại P là P u 5cos10 t (cm)   (t tính bằng s). a) Tính độ lệch pha dao động giữa hai phần tử tại P và Q. b) Viết phương trình dao động của phần tử tại Q. c) Tìm tốc độ của phần tử tại Q tại thời điểm t=2/3s. HD: a. Độ lệch pha dao động giữa hai phần tử tại P và Q:   PQ 2 2 PQ 6 rad 3           . b. Phương trình dao động của phần tử tại Q: Q u 5cos 10 t (cm) 3           . c. Phương trình vận tốc tại Q là:   Q Q v u ' 50 sin 10 t (cm / s) 3              Tại thời điểm t=2/3s thì: Q 2 v 50 sin 10 (cm / s) 25 3 (cm / s) 3 3                Do đó tốc độ của phần tử Q tại thời điểm t=2/3s là: Q v 25 3 (cm / s)   Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 7 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? HD:  Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây   2k 1 4      với số bụng = số nút = k + 1  Trên dây có 8 nút  k = 7 suy ra   90 2.7 1 24 cm 4        Thời gian hai lần dây duỗi thẳng liên tiếp là T t 2   suy ra T t 5. 0,25 T 0,1s 2      Do vậy, tốc độ truyền sóng là:     24 v 240 cm / s 2,4 m / s T 0,1      Câu 31: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 28 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA=uB=Acos60 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v=45cm/s. Gọi MN=6cm là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung trung trực với AB. Biết trên MN có 5 điểm dao động cực đại. a) Xác định khoảng cách xa nhất giữa MN với AB? b) Xác định diện tích lớn nhất có thể của hình thang AMNB? HD: a)  Bước sóng v 45 1,5cm f 30     Để trên MN có 5 điểm dao động với biên độ cực đại và khoảng cách MN so với AB là xa nhất thì M và N phải thuộc đường cực đại thứ 2 tính từ cực đại trung tâm. Xét điểm M ta có (cực đại thứ 2 nên k=2). AB MN CA 11cm CB AB CA 17cm 2 2        và 2 2 2 2 1 2 d MC CA ;d MC CB     Gọi h là khoảng cách từ MN đến AB. Ta có:   2 2 2 2 h 17 h 11 3 h 24,11 cm         2 1 2    k d d
  • 30. b) Để diện tích của hình thang AMNB lớn nhất thì đường cao h phải lớn nhất, do vậy theo kết quả ý (a) ta có:       2 AMNB 1 1 S AB MN h 28 6 24,11 409,87 cm 2 2      HẾT
  • 31. SỞ GD&ĐT …………………………… TRƯỜNG …………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Vật lý 11 Thời gian làm bài : 45 phút Họ, tên thí sinh.................................................................... Số báo danh.........................................................................  PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM) Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T=2(s). Tần số góc của dao động là: A.   2 rad / s  B.   rad / s  C.   1 rad / s D.   4 rad / s  Câu 2. Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình   x Acos t     . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức tính thế năng của vật là: A. 2 1 m x 2  B.   2 2 2 1 m A x 2   C. 2 2 1 m x 2  D.   2 1 m A x 2   Câu 3. Một vật nhỏ có khối lượng 200g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 10cm với tần số góc 10 (rad/s). Cơ năng của vật này là: A. 0,065 J B. 0,25 J C. 0,075 J D. 0,025 J Câu 4. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4cos(4πt) (cm). Chu kỳ và pha ban đầu của vận tốc dao động là: A. 2s; 2  rad B. 0,5s;  rad C. 1s;  rad D. 0,5s; 0 rad Câu 5. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ dao động điều hòa. Chu kì dao động là: A. 0,75 s B. 1,5 s C. 3 s D. 6 s Câu 6. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Biên độ và gia tốc C. Li độ và tốc độ D. Biên độ và cơ năng Câu 7. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực   F 20cos10 t N   (t tính bằng đơn vị giây) dọc theo lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 2 10   . Giá trị của m là: A. 200g B. 100g C. 150g D. 300g Câu 8. Một sóng âm có chu kỳ T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng âm trong môi trường này là: A. v T   B. 2 v T   C. 2 v T    D. v T    Câu 9. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 48 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 24 cm. Câu 10. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa 4 ngọn sóng liên tiếp bằng 6m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8(s). Tốc độ truyền sóng nước là: A. 3 m/s B. 2,5 m/s C. 3,2 m/s D. 1,25 m/s Mã đề 04 1 O t (s) x (cm)
  • 32. Câu 11. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất lệch pha nhau 4  trên phương truyền sóng là: A.  B. 8  C. 2  D. 4  Câu 12. Sóng cơ học truyền qua môi trường vật chất qua điểm A rồi đến điểm B thì A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B B. dao động tại A sớm pha hơn dao động tại B C. biên độ tại A lớn hơn biên độ tại B D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tốc độ truyền sóng tại B Câu 13. Trên mặt thoáng một chất lỏng có một nguồn phát sóng. Tại thời điểm t, hai điểm M, N trên cùng phương truyền sóng có trạng thái dao động như hình vẽ. Gọi P là trung điểm của MN. Chiều truyền sóng và trạng thái dao động của P tại thời điểm t là: A. Chiều từ M đến N và P đi lên B. Chiều từ M đến N và P đi xuống C. Chiều từ N đến M và P đi lên D. Chiều từ N đến M và P đi xuống Câu 14. Trường hợp nào sau đây là ví dụ về sóng dọc? A. Sóng lan truyền trên một sợi dây B. Sóng âm lan truyền trong không khí C. Ánh sáng truyền trong không khí D. Sóng nước trên mặt hồ Câu 15. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài từ M đến N. Hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 5 MN 4   . Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Khi M có li độ cực đại thì N có vận tốc cực đại. B. Khi N có li độ cực đại thì M có vận tốc cực đại. C. Li độ của M và N luôn trái dấu. D. Khi M có li độ cực đại thì N qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi N có li độ cực đại thì M qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Câu 16. Một sóng dọc được truyền dọc theo trục Ox của một lò xo với tần số sóng 2Hz. Tại một thời điểm, hình dạng của một đoạn lò xo như hình vẽ. Tốc độ truyền sóng là: A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 8 m/s. Câu 17. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 8 3.10 m/s có bước sóng là bao nhiêu? A. 4 m B. 2,5 m C. 3 m. D. 2 m. Câu 18. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường biến thiên. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng tốc độ ánh sáng. Câu 19. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. của cả hai sóng đều giảm. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. C. của cả hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng. Câu 20. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 25 Hz. Giữa A, B có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
  • 33. A. v = 0,25 m/s. B. v = 0,8 m/s. C. v = 0,75 m/s. D. v = 1 m/s. Câu 21. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1=MA=16cm, d2=MB=20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 28 cm/s. B. v = 24 cm/s. C. v = 36 cm/s. D. v = 20 cm/s. Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một phần tư và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn: A. giảm đi bốn lần B. giảm đi tám lần C. tăng lên tám lần D. tăng lên bốn lần Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m    . Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm ta có: A. vân tối thứ 5 B. vân sáng bậc 5 C. vân tối thứ 6 D. vân sáng bậc 6 Câu 24. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc với sơ đồ Y-âng, khoảng vân là: A. khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất. B. khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân. C. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân. D. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân. Câu 25. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây hai đầu cố định, khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng gần nhau nhất bằng A. một phần tư bước sóng B. một bước sóng C. một phần ba bước sóng D. một nửa bước sóng Câu 26. Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng , tại A là một nút sóng và tại B là một bụng sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm 4 nút nữa. Khoảng cách AB bằng: A. 2 B. 2,5 C. 2,25 D. 2,75 Câu 27. Điều kiện để có sóng dừng trên dây trong trường hợp hai đầu là nút sóng là: chiều dài dây bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng B. số nguyên dương lần bước sóng C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng D. số nguyên dương lần nửa bước sóng Câu 28. Một dây AB đàn hồi treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tốc độ truyền sóng là v=40cm/s. Cắt bớt để dây chỉ còn dài 21cm. Khi tần số của sóng bằng 10Hz, số nút và số bụng quan sát được là: A. 11 nút và 11 bụng B. 12 bụng và 11 nút C. 12nút và 11 bụng D. 12 nút và 12 bụng  PHẦN II. TỰ LUẬN (3 CÂU– 3 ĐIỂM) Câu 29: Một sóng cơ lan truyền với tần số ƒ = 500 Hz, biên độ A = 0,25 mm. Sóng lan truyền với bước sóng λ = 70 cm. a) Tính tốc độ truyền sóng. b) Tính tốc độ dao động cực đại của các phần tử vật chất môi trường. Câu 30: Làm thí nghiệm giao thoa về sóng dừng trên sợi dây có chiều dài ,  hai đầu cố định, với tần số thay đổi được, người ta thấy khi tần số trên sợi dây là 1 f 45Hz  thì trên sợi dây có hiện tượng sóng dừng. Khi tăng dần tần số của nguồn sóng, người ta thấy khi tần số là 2 f 54Hz,  thì trên sợi dây mới lại xuất hiện sóng dừng. Cho biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây không đổi. Tần số của nguồn nhỏ nhất để trên dây bắt đầu có sóng dừng là bao nhiêu? Câu 31: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Xác định giá trị lớn nhất của đoạn AM? HẾT
  • 34.
  • 35. MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1 (Mẫu 1) MÔN VẬT LÝ 11-THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI  Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1.  Thời gian làm bài: 45 phút.  Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).  Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). + Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Dao động) + Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Sóng). Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Dao động 1. Dao động điều hòa 4 3 7 1,75 2. Dao động tắt dần, hiện tượng cộng hưởng. 2 1 3 0,75 Sóng 1. Mô tả sóng 2 2 1 1 4 2,0 2. Sóng dọc và sóng ngang 2 1 1 1 3 1,25 3. Sóng điện từ 2 1 3 0,75 4. Giao thoa sóng 2 2 1 1 4 1,5 5. Sóng dừng 2 2 1 1 4 2,0 Số câu TN/ Số ý TL 16 12 2 2 4 28 Điểm số 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  • 36. ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3.D 4. A 5.C 6.D 7.B 8.D 9.A 10.D 11.B 12.B 13.D 14.B 15.A 16.B 17.C 18.D 19.C 20.D 21.B 22.C 23.A 24.D 25.A 26.C 27.D 28.A Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T=2(s). Tần số góc của dao động là: A.   2 rad / s  B.   rad / s  C.   1 rad / s D.   4 rad / s  HD: -   2 rad / s T      Đáp án B Câu 2. Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình   x Acos t     . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức tính thế năng của vật là: A. 2 1 m x 2  B.   2 2 2 1 m A x 2   C. 2 2 1 m x 2  D.   2 1 m A x 2   Câu 3. Một vật nhỏ có khối lượng 200g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 10cm với tần số góc 10 (rad/s). Cơ năng của vật này là: A. 0,065 J B. 0,25 J C. 0,075 J D. 0,025 J HD: - 2 2 2 2 1 1 W m A 0,2 10 0,05 0,025J 2 2       Đáp án D Câu 4. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4cos(4πt) (cm). Chu kỳ và pha ban đầu của vận tốc dao động là: A. 2s; 2  rad B. 0,5s;  rad C. 1s;  rad D. 0,5s; 0 rad HD:   v x 2 T 2(s); rad 2 2            Đáp án A Câu 5. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ dao động điều hòa. Chu kì dao động là: A. 0,75 s B. 1,5 s C. 3 s D. 6 s HD: 4 ô = 1(s)1 ô = 0,25(s). T 6 2  ôT=12 ô T=3(s) Đáp án C Câu 6. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Biên độ và gia tốc C. Li độ và tốc độ D. Biên độ và cơ năng Câu 7. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực   F 20cos10 t N   (t tính bằng đơn vị giây) dọc theo lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 2 10   . Giá trị của m là: A. 200g B. 100g C. 150g D. 300g HD: - Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ:       F 0 F 2 2 F k k 100 m 0,1 kg 100 g m 10              Đáp án B 1 O t (s) x (cm)
  • 37. Câu 8. Một sóng âm có chu kỳ T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng âm trong môi trường này là: A. v T   B. 2 v T   C. 2 v T    D. v T    Câu 9. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 48 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 24 cm. HD: - Nửa hình sin tương ứng nửa bước sóng nên:   33 9 24 cm 48cm 2        Đáp án A Câu 10. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa 4 ngọn sóng liên tiếp bằng 6m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8(s). Tốc độ truyền sóng nước là: A. 3 m/s B. 2,5 m/s C. 3,2 m/s D. 1,25 m/s HD: -       6 8 2 2 cm ; T 1,6 s v 1,25 m/s 4 1 6 1 T 1,6             Đáp án D Câu 11. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất lệch pha nhau 4  trên phương truyền sóng là: A.  B. 8  C. 2  D. 4  HD: - Ta có 2 d d 4 8          Đáp án B Câu 12. Sóng cơ học truyền qua môi trường vật chất qua điểm A rồi đến điểm B thì A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B B. dao động tại A sớm pha hơn dao động tại B C. biên độ tại A lớn hơn biên độ tại B D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tốc độ truyền sóng tại B Câu 13. Trên mặt thoáng một chất lỏng có một nguồn phát sóng. Tại thời điểm t, hai điểm M, N trên cùng phương truyền sóng có trạng thái dao động như hình vẽ. Gọi P là trung điểm của MN. Chiều truyền sóng và trạng thái dao động của P tại thời điểm t là: A. Chiều từ M đến N và P đi lên B. Chiều từ M đến N và P đi xuống C. Chiều từ N đến M và P đi lên D. Chiều từ N đến M và P đi xuống HD: - Theo quy tắc đồ thị sóng cơ: các điểm thuộc sườn trước (theo hướng truyền sóng) thì đang dao động đi lên, các điểm thuộc sườn sau (theo hướng truyền sóng) thì đang dao động đi xuống, do vậy M thuộc sườn sau, N thuộc sườn trước nên hướng truyền sóng từ N sang M, và P có trạng thái giống MĐáp án D Câu 14. Trường hợp nào sau đây là ví dụ về sóng dọc? A. Sóng lan truyền trên một sợi dây B. Sóng âm lan truyền trong không khí C. Ánh sáng truyền trong không khí D. Sóng nước trên mặt hồ Câu 15. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài từ M đến N. Hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 5 MN 4   . Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Khi M có li độ cực đại thì N có vận tốc cực đại. B. Khi N có li độ cực đại thì M có vận tốc cực đại.
  • 38. C. Li độ của M và N luôn trái dấu. D. Khi M có li độ cực đại thì N qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi N có li độ cực đại thì M qua vị trí cân bằng theo chiều dương. HD: - Do 5 MN 4 4       nên khi M đang ở đỉnh sóng (li độ cực đại) thì N đang ở VTCB thuộc sườn trước, do vậy N có vận tốc cực đại Đáp án A Câu 16. Một sóng dọc được truyền dọc theo trục Ox của một lò xo với tần số sóng 2Hz. Tại một thời điểm, hình dạng của một đoạn lò xo như hình vẽ. Tốc độ truyền sóng là: A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 8 m/s. HD: - Theo phương truyền sóng (dọc lò xo) các điểm cùng trạng thái cách nhau   2m v f 4 m/s       Đáp án B Câu 17. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 8 3.10 m/s có bước sóng là bao nhiêu? A. 4 m B. 2,5 m C. 3 m. D. 2 m. HD:   8 6 c 3.10 3 m f 100.10     Đáp án C Câu 18. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường biến thiên. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng tốc độ ánh sáng. Câu 19. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. của cả hai sóng đều giảm. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. C. của cả hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng. Câu 20. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 25 Hz. Giữa A, B có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 0,25 m/s. B. v = 0,8 m/s. C. v = 0,75 m/s. D. v = 1 m/s. HD: - Do trên đoạn nối 2 nguồn khoảng cách giữa hai cực đại (khoảng cách 2 đỉnh hypebol cực đại) bằng 2  nên ta có khoảng cách hai đỉnh ngoài cùng là:   10 1 18cm 4cm v f 4 25 100(cm/s) 1(m/s) 2              Đáp án D Câu 21. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1=MA=16cm, d2=MB=20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 28 cm/s. B. v = 24 cm/s. C. v = 36 cm/s. D. v = 20 cm/s. HD: - Do A, B cùng pha và giữa M với đường trung trực của AB có hai dãy cực đại, nên M là cực tiểu thứ 3:   2 1 2 1 d d 20 16 d d 3 0,5 2,5 1,6cm v f 24(cm/s) 2,5 2,5                   Đáp án B Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một phần tư và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn: A. giảm đi bốn lần B. giảm đi tám lần