SlideShare a Scribd company logo
1 of 121
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ T
ỐT NGHIỆP
THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG,
TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-
20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ
Dạy Kèm Quy Nhơn)
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Đ Ề T H I T H Ử T 
Ố T N G H I Ệ P
T H P T M Ô N V Ậ T L Ý
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/28062424
SỞ HÀ TĨNH
(Đề thi có … trang)
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 1: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Nhiệt kế. B. Ampe kế. C. Lực kế. D. Công tơ điện.
Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi dài ,
ℓ có một đầu cố định và một đầu tự do. Sóng truyền trên dây có
bước sóng .
λ Điều kiện để có sóng dừng trên dây là
A. kλ
=
ℓ với 1, 2, 3,...
k = B. (2 1)
2
k
λ
= +
ℓ với 0,1, 2,...
k =
C. (2 1)
4
k
λ
= +
ℓ với 0,1, 2,...
k = D.
2
k
λ
=
ℓ với 1, 2, 3,...
k =
Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, các vân giao thoa cực đại có dạng là những
đường
A. parabol. B. elip. C. tròn. D. hypebol.
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài  đang dao động điều hòa. Gọi  (rad) là li độ góc của con lắc. Đại
lượng  =  được gọi là
A. tần số góc của con lắc. B. li độ cong của con lắc.
C. chu kì dao động của con lắc. D. tần số dao động của con lắc.
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là 1 1 1
cos( )
x A t
ω ϕ
= + và
2 2 2
cos( ).
x A t
ω ϕ
= + Trong đó 1 2
; ;
A A ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao
động trên có pha ban đầu φ. Công thức nào sau đây đúng?
A. 1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan .
cos cos
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
−
=
+
B. 2 1 1 2
2 1 1 2
sin sin
tan .
cos cos
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
C. 1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan .
cos cos
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
−
D. 1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan .
cos cos
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
Câu 6: Xét sóng cơ hình sin có chu kì sóng là T và tốc độ truyền sóng là .
v Đại lượng .
vT gọi là
A. năng lượng sóng. B. biên độ sóng. C. bước sóng. D. tần số sóng.
Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Niutơn (N). B. Culông (C).
C. Vôn nhân mét (V.m) D. Vôn trên mét (V/m).
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa tự do với tần số góc là
A. .
k
m
B. .
m
k
C.
1
.
2
k
m
π
D. 2 .
m
k
π
Câu 9: Khi tia sáng truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt nhất định, sin góc
tới (sin )
i và sin góc khúc xạ (sin )
r luôn thỏa mãn hệ thức
A. sin sin
i r
+ =hằng số. B. sin .sin
i r =hằng số.
Mã đề thi:……
C. sin sin
i r
− = hằng số. D.
sin
sin
i
r
= hằng số.
Câu 10: Trong sóng cơ, sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường
A. vuông góc với phương truyền sóng. B. luôn là phương nằm ngang.
C. trùng với phương truyền sóng. D. luôn là phương thẳng đứng.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên
độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. cos( )
x A t
ω ϕ
= + B. cos( )
x A t
ϕ ω
= + C. cos ( )
x A t
ω ϕ
= + D. sin( )
x A t
ω ω ϕ
= − +
Câu 12: Trong bốn chất: sắt, nước, không khí và xốp, chất cách âm tốt nhất là
A. sắt. B. nước. C. không khí. D. xốp.
Câu 13: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động duy trì giảm dần theo thời gian do có tác dụng lực cản.
B. Chu kì của dao động duy trì lớn hơn chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì dao động.
Câu 14: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Điện năng của dòng điện đã được chuyển hóa từ
A. nhiệt năng. B. hóa năng. C. cơ năng. D. quang năng.
Câu 15: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí là
A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động âm. C. tần số âm. D. cường độ âm.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa, trong khoảng thời gian t0 vật thực hiện được 4 dao động toàn phần.
Tần số góc của dao động là
A.
0
4
t
. B.
0
8
t
π
. C. 0
2
t
π
. D. 0
4
t
.
Câu 17: Có bốn thấu kính với đường truyền tia sáng như trong hình vẽ. Thấu kính nào là thấu kính hội
tụ?
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 18: Một con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số thay đổi
được. Hình bên mô tả sự phụ thuộc của biên độ dao động cưỡng
bức vào tần số của ngoại lực. Chu kì dao động riêng của con lắc
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,133 s. B. 14,9 s.
C. 0,067 s. D. 7,5 s.
Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là 1 6cos(4 )
4
x t
π
= + cm và
2
3
8cos(4 )
4
x t
π
= − cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. 10 cm. B. 5 2 cm. C. 14 cm. D. 2 cm.
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2
.
Tần số dao động của con lắc là
A. 3,13 Hz. B. 19,67 Hz. C. 0,498 Hz. D. 0,051 Hz.
(1) (2) (3) (4)
A
f(Hz)
O 5 10
Câu 21: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ
thông biến thiên một lượng là 0,8 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là
A. 0,4 V. B. 1 V. C. 1,6 V. D. 4 V.
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì độ lớn gia tốc và độ lớn lực kéo về cực tiểu.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng thì lực kéo về và vận tốc đổi chiều.
C. Khi vật ở biên thì độ lớn vận tốc và độ lớn lực kéo về cực đại.
D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì lực kéo về cùng hướng với vận tốc.
Câu 23: Một nguồn âm điểm có công suất 0,6 W phát âm ra môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm
và không phản xạ âm. Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 3 m là
A. 5,31.10−3 W/m2
. B. 2,54.10−4 W/m2
. C. 0,2 W/m2
. D. 6,25.10−3 W/m2
.
Câu 24: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng 10 cm. Sóng
truyền trên dây có tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 1 cm/s. D. 2 cm/s.
Câu 25: Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài đặt trong không khí. Khoảng cách từ M đến
dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. BM và BN lần lượt là độ lớn cảm ứng
từ tại M và N do dòng điện gây ra. Chọn biểu thức đúng?
A.
1
.
2
M N
B B
= B. 4 .
M N
B B
= C.
1
.
4
M N
B B
= D. 2 .
M N
B B
=
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp có tần số 10 Hz đặt tại 1
S
và 2.
S Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Trên S1S2, khoảng cách hai cực đại giao
thoa cạnh nhau là
A. 4 m. B. 2 cm. C. 2 m. D. 4 cm.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình 4cos(2 )
3
x t
π
π
= − + cm. Pha ban đầu của dao động
là
A.
2
.
3
π
− B. .
3
π
− C.
2
.
3
π
D. .
3
π
Câu 28: Một dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn có cường độ 0,5 A. Điện lượng
dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 60 s là
A. 30 C B. 60 C C. 120 C D. 90 C
Câu 29: Họa âm bậc 6 của âm do một dây đàn phát ra có tần số 1320 Hz. Tần số âm cơ bản do dây đàn
này phát ra bằng
A. 440 Hz. B. 110 Hz. C. 220 Hz. D. 330 Hz.
Câu 30: Sóng cơ lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là
4cos(20 0,4 )
u t x
π π
= − mm, (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi
trường đó là
A. 0,5 m/s. B. 5 m/s. C. 20 m/s. D. 2 m/s.
Câu 31: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 100 g, lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 20
cm và độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10 m/s2
. Vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với
biên độ 4 cm. Khi lò xo có chiều dài 22 cm thì động năng của vật là
A. 5 mJ. B. 75 mJ. C. 20 mJ. D. 60 mJ.
Câu 32: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, sóng
truyền đi trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Điểm M trên mặt nước thuộc đường thẳng  vuông
góc với AB và  = 20 cm. Trên , điểm dao động với biên độ cực đại cách M khoảng nhỏ
nhất bằng
A. 3,14 cm. B. 3,93 cm. C. 2,33 cm. D. 4,12 cm.
Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Biết sóng truyền trên dây có
bước sóng 12 cm, biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Trên dây, khoảng cách ngắn nhất
giữa hai điểm có biên độ dao động 1 cm là
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 3 cm.
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100 g dao
động điều hòa. Lấy 2
10
π = . Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của lực kéo về theo thời gian.
Phương trình vận tốc của vật là
A. 30 cos 5
3
v t
π
π π
 
= −
 
 
cm/s. B.
2
7,5 cos 2
3
v t
π
π π
 
= −
 
 
cm/s.
C.
2
75 cos 2
3
v t
π
π π
 
= +
 
 
cm/s. D. 30 cos 5
6
v t
π
π π
 
= +
 
 
cm/s.
Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2
(lấy 2
10
π = ). Trong 20 s vật nhỏ đi được quãng đường 2 10 cm. Trong quá trình dao động, tốc
độ lớn nhất của vật nhỏ là
A. 0,5 cm/s. B. 1 cm/s. C. 2 cm/s. D. 4 cm/s.
Câu 36: Dao động của một chất điểm là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình
lần lượt 1 6cos(2 )
3
x t
π
π
= − cm và 2 cos(2 )
2
x A t
π
π
= + cm. Dao động tổng hợp sớm pha 0,5π so
với dao động thành phần x1. Giá trị của A là
A. 2 3 cm. B. 4 2 cm. C. 6 cm. D. 4 3 cm.
Câu 37: Dao động của một chất điểm là tổng hợp ba dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần
lượt 1 1 cos( )
2
x A t
π
ω
= + cm; 2 2 cos( )
x A t
ω
= cm và 3 3 cos( )
2
x A t
π
ω
= − cm. Tại thời điểm 1
t li độ
của các dao động 1 2
,
x x và 3
x tương ứng là 2 3
− cm, 3 cm và 6 3 cm. Tại thời điểm 2
t li độ
của các dao động 1
x và 2
x tương ứng là 4
− cm, 0 cm. Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm
là
A. 8 3 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
Câu 38: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 3 cm/s.
Xét hai phần tử M và N nằm trên một phương truyền
sóng có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng nhỏ hơn
bước sóng. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N theo
thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử
chất lỏng tại M và N vào thời điểm 2,25
t = s là
A. 61,18 mm. B. 30,90 mm.
C. 30,59 mm. D. 61,84 mm.
Câu 39: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. ,
C D là hai điểm trên mặt nước thuộc vùng giao thoa và ABCD là một hình vuông.
Biết C là cực tiểu giao thoa và trên AC có 19 cực đại giao thoa. Trên CD có
A. 8 cực tiểu. B. 10 cực tiểu. C. 12 cực tiểu. D. 14 cực tiểu.
(s)
t
O
4
+
2
+
0,25
N
u
M
u
u (mm)
F(N)
t(s)
O
1,5

0,75
−1,5
−0,75
•
Câu 40: Một lò xo được gắn với một pít-tông P nằm ngang như
hình vẽ. Viên bi nhỏ M được gắn cố định trên bánh xe
và quay đều quanh trục với tốc độ 1 m/s. Trong quá
trình viên bi chuyển động tròn đều thì khoảng cách lớn
nhất, nhỏ nhất giữa viên bi và pít-tông lần lượt là 26
cm và 24 cm. Khi khoảng cách giữa viên bi và pít-tông
lớn nhất thì lò xo dãn 4 cm. Khoảng thời gian lò xo bị
nén khi viên bi quay được một vòng là
A. 0,321 s. B. 1,85 s. C. 0,232 s. D. 0,185 s.
M
P
HƯỚNG DẪN GIẢI
1.B 2.C 3.D 4.B 5.D 6.C 7.D 8.A 9.D 10.C
11.A 12.D 13.D 14.C 15.B 16.B 17.B 18.A 19.D 20.C
21.D 22.A 23.A 24.B 25.A 26.B 27.A 28.A 29.C 30.A
31.B 32.B 33.B 34.D 35.A 36.D 37.C 38.C 39.C 40.C
Câu 1: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Nhiệt kế. B. Ampe kế. C. Lực kế. D. Công tơ điện.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi dài ,
ℓ có một đầu cố định và một đầu tự do. Sóng truyền trên dây có
bước sóng .
λ Điều kiện để có sóng dừng trên dây là
A. kλ
=
ℓ với 1, 2, 3,...
k = B. (2 1)
2
k
λ
= +
ℓ với 0,1, 2,...
k =
C. (2 1)
4
k
λ
= +
ℓ với 0,1, 2,...
k = D.
2
k
λ
=
ℓ với 1, 2, 3,...
k =
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, các vân giao thoa cực đại có dạng là những
đường
A. parabol. B. elip. C. tròn. D. hypebol.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài  đang dao động điều hòa. Gọi  (rad) là li độ góc của con lắc. Đại
lượng  =  được gọi là
A. tần số góc của con lắc. B. li độ cong của con lắc.
C. chu kì dao động của con lắc. D. tần số dao động của con lắc.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là 1 1 1
cos( )
x A t
ω ϕ
= + và
2 2 2
cos( ).
x A t
ω ϕ
= + Trong đó 1 2
; ;
A A ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao
động trên có pha ban đầu φ. Công thức nào sau đây đúng?
A. 1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan .
cos cos
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
−
=
+
B. 2 1 1 2
2 1 1 2
sin sin
tan .
cos cos
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
C. 1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan .
cos cos
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
−
D. 1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan .
cos cos
A A
A A
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 6: Xét sóng cơ hình sin có chu kì sóng là T và tốc độ truyền sóng là .
v Đại lượng .
vT gọi là
A. năng lượng sóng. B. biên độ sóng. C. bước sóng. D. tần số sóng.
Hướng dẫn
vT
λ = . Chọn C
Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Niutơn (N). B. Culông (C).
C. Vôn nhân mét (V.m) D. Vôn trên mét (V/m).
Hướng dẫn
U
E
d
= . Chọn D
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa tự do với tần số góc là
A. .
k
m
B. .
m
k
C.
1
.
2
k
m
π
D. 2 .
m
k
π
Hướng dẫn
k
m
ω = . Chọn A
Câu 9: Khi tia sáng truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt nhất định, sin góc
tới (sin )
i và sin góc khúc xạ (sin )
r luôn thỏa mãn hệ thức
A. sin sin
i r
+ =hằng số. B. sin .sin
i r =hằng số.
C. sin sin
i r
− = hằng số. D.
sin
sin
i
r
= hằng số.
Hướng dẫn
2
1 2
1
sin
sin sin
sin
n
i
n i n r
r n
=  = . Chọn D
Câu 10: Trong sóng cơ, sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường
A. vuông góc với phương truyền sóng. B. luôn là phương nằm ngang.
C. trùng với phương truyền sóng. D. luôn là phương thẳng đứng.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên
độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. cos( )
x A t
ω ϕ
= + B. cos( )
x A t
ϕ ω
= + C. cos ( )
x A t
ω ϕ
= + D. sin( )
x A t
ω ω ϕ
= − +
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 12: Trong bốn chất: sắt, nước, không khí và xốp, chất cách âm tốt nhất là
A. sắt. B. nước. C. không khí. D. xốp.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 13: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động duy trì giảm dần theo thời gian do có tác dụng lực cản.
B. Chu kì của dao động duy trì lớn hơn chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì dao động.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 14: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Điện năng của dòng điện đã được chuyển hóa từ
A. nhiệt năng. B. hóa năng. C. cơ năng. D. quang năng.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 15: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí là
A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động âm. C. tần số âm. D. cường độ âm.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 16: Một vật dao động điều hòa, trong khoảng thời gian t0 vật thực hiện được 4 dao động toàn phần.
Tần số góc của dao động là
A.
0
4
t
. B.
0
8
t
π
. C. 0
2
t
π
. D. 0
4
t
.
Hướng dẫn
0
0
2 8
4 4.
t T
t
π π
ω
ω
= =  = . Chọn B
Câu 17: Có bốn thấu kính với đường truyền tia sáng như trong hình vẽ. Thấu kính nào là thấu kính hội
tụ?
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Hướng dẫn
Chùm tia sáng sau khi đi qua thấu kính hội tụ sẽ hội tụ tại một điểm. Chọn B
Câu 18: Một con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số thay đổi
được. Hình bên mô tả sự phụ thuộc của biên độ dao động cưỡng
bức vào tần số của ngoại lực. Chu kì dao động riêng của con lắc
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,133 s. B. 14,9 s.
C. 0,067 s. D. 7,5 s.
Hướng dẫn
1 1
0,133
7,5
T s
f
= ≈ ≈ . Chọn A
Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là 1 6cos(4 )
4
x t
π
= + cm và
2
3
8cos(4 )
4
x t
π
= − cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. 10 cm. B. 5 2 cm. C. 14 cm. D. 2 cm.
Hướng dẫn
1 2 1 2
3
6 8 2
4 4
A A A cm
π π
ϕ ϕ ϕ π
∆ = − = + = → = − = − = . Chọn D
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2
.
Tần số dao động của con lắc là
A. 3,13 Hz. B. 19,67 Hz. C. 0,498 Hz. D. 0,051 Hz.
Hướng dẫn
1 1 9,8
0,498
2 2 1
g
f Hz
l
π π
= = ≈ . Chọn C
Câu 21: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ
thông biến thiên một lượng là 0,8 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là
(1) (2) (3) (4)
A
f(Hz)
O 5 10
A. 0,4 V. B. 1 V. C. 1,6 V. D. 4 V.
Hướng dẫn
0,8
4
0,2
cu
e V
t
φ
∆
= = =
∆
. Chọn D
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì độ lớn gia tốc và độ lớn lực kéo về cực tiểu.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng thì lực kéo về và vận tốc đổi chiều.
C. Khi vật ở biên thì độ lớn vận tốc và độ lớn lực kéo về cực đại.
D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì lực kéo về cùng hướng với vận tốc.
Hướng dẫn
min min
0
kv
F a
= = . Chọn A
Câu 23: Một nguồn âm điểm có công suất 0,6 W phát âm ra môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm
và không phản xạ âm. Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 3 m là
A. 5,31.10−3
W/m2
. B. 2,54.10−4
W/m2
. C. 0,2 W/m2
. D. 6,25.10−3
W/m2
.
Hướng dẫn
3 2
2 2
0,6
5,31.10 /
4 4 .3
P
I W m
r
π π
−
= = ≈ . Chọn A
Câu 24: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng 10 cm. Sóng
truyền trên dây có tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 1 cm/s. D. 2 cm/s.
Hướng dẫn
10 20
2
cm
λ
λ
=  =
20.10 200 / 2 /
v f cm s m s
λ
= = = = . Chọn B
Câu 25: Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài đặt trong không khí. Khoảng cách từ M đến
dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. BM và BN lần lượt là độ lớn cảm ứng
từ tại M và N do dòng điện gây ra. Chọn biểu thức đúng?
A.
1
.
2
M N
B B
= B. 4 .
M N
B B
= C.
1
.
4
M N
B B
= D. 2 .
M N
B B
=
Hướng dẫn
7 1
2.10 .
2
N
M
N M
r
B
I
B
r B r
−
=  = = . Chọn A
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp có tần số 10 Hz đặt tại 1
S
và 2.
S Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Trên S1S2, khoảng cách hai cực đại giao
thoa cạnh nhau là
A. 4 m. B. 2 cm. C. 2 m. D. 4 cm.
Hướng dẫn
40
2
2 2 2.10
v
cm
f
λ
= = = . Chọn B
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình 4cos(2 )
3
x t
π
π
= − + cm. Pha ban đầu của dao động
là
A.
2
.
3
π
− B. .
3
π
− C.
2
.
3
π
D. .
3
π
Hướng dẫn
2
4cos 2 4cos 2
3 3
x t t
π π
π π
   
= − + = −
   
   
. Chọn A
Câu 28: Một dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn có cường độ 0,5 A. Điện lượng
dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 60 s là
A. 30 C B. 60 C C. 120 C D. 90 C
Hướng dẫn
0,5.60 30
q It C
= = = . Chọn A
Câu 29: Họa âm bậc 6 của âm do một dây đàn phát ra có tần số 1320 Hz. Tần số âm cơ bản do dây đàn
này phát ra bằng
A. 440 Hz. B. 110 Hz. C. 220 Hz. D. 330 Hz.
Hướng dẫn
0 0 0
1320 6 220
f kf f f Hz
=  =  = . Chọn C
Câu 30: Sóng cơ lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là
4cos(20 0,4 )
u t x
π π
= − mm, (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi
trường đó là
A. 0,5 m/s. B. 5 m/s. C. 20 m/s. D. 2 m/s.
Hướng dẫn
2
0,4 5cm
π
π λ
λ
=  =
20
. 5. 50 / 0,5 /
2 2
v cm s m s
ω π
λ
π π
= = = = . Chọn A
Câu 31: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 100 g, lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 20
cm và độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10 m/s2
. Vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với
biên độ 4 cm. Khi lò xo có chiều dài 22 cm thì động năng của vật là
A. 5 mJ. B. 75 mJ. C. 20 mJ. D. 60 mJ.
Hướng dẫn
0
0,1.10
0,01 1
100
mg
l m cm
k
∆ = = = =
0 0 22 20 1 1 0,01
l l l x x x cm m
= + ∆ +  = + +  = =
( ) ( )
2 2 2 2
1 1
.100. 0,04 0,01 0,075 75
2 2
d
W k A x J mJ
= − = − = = . Chọn B
Câu 32: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, sóng
truyền đi trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Điểm M trên mặt nước thuộc đường thẳng  vuông
góc với AB và  = 20 cm. Trên , điểm dao động với biên độ cực đại cách M khoảng nhỏ
nhất bằng
A. 3,14 cm. B. 3,93 cm. C. 2,33 cm. D. 4,12 cm.
Hướng dẫn
2 2 2 2
20 13 231
MB MA AB cm
= − = − =
20 231
2,4
2
M
MA MB
k
λ
− −
= = ≈
⇒ cực đại gần M nhất có  = 3 hoặc  = 2
( )( )
1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 2
1 2
2 2
d d k
AB k
d d d d d d AB d
AB
k
d d
k
λ
λ
λ
λ
− =


− = − + =   = −

+ =


Với  = 3 thì
2
2 2
13 3.2 133 133
231 4,1
2.3.2 2 12 12
d d MB cm
= − = → − = − ≈ .
Với  = 2 thì
2
2 2
13 2.2
19,125 19,125 231 3,93
2.2.2 2
d d MB cm
= − = → − = − ≈ . Chọn B
Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Biết sóng truyền trên dây có
bước sóng 12 cm, biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Trên dây, khoảng cách ngắn nhất
giữa hai điểm có biên độ dao động 1 cm là
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 3 cm.
Hướng dẫn
min
12
1 2
2 6 6
b
A
A cm d cm
λ
= = → = = = . Chọn B
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100 g dao
động điều hòa. Lấy 2
10
π = . Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của lực kéo về theo thời gian.
Phương trình vận tốc của vật là
A. 30 cos 5
3
v t
π
π π
 
= −
 
 
cm/s. B.
2
7,5 cos 2
3
v t
π
π π
 
= −
 
 
cm/s.
C.
2
75 cos 2
3
v t
π
π π
 
= +
 
 
cm/s. D. 30 cos 5
6
v t
π
π π
 
= +
 
 
cm/s.
Hướng dẫn
max 2
2 3 2 6
F v F
F
F
π π π
ϕ ϕ ϕ
= − ↓ =  = − = . Chọn D
Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2
(lấy 2
10
π = ). Trong 20 s vật nhỏ đi được quãng đường 2 10 cm. Trong quá trình dao động, tốc
độ lớn nhất của vật nhỏ là
A. 0,5 cm/s. B. 1 cm/s. C. 2 cm/s. D. 4 cm/s.
Hướng dẫn
10
g
l
ω π
= = ≈ (rad/s)
20 40 2 10 0,05 10
t s A A cm
ϕ ω π
∆ = ∆ = → = =  =
max 10.0,05 10 0,5 /
v A cm s
ω
= = = . Chọn A
Câu 36: Dao động của một chất điểm là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình
lần lượt 1 6cos(2 )
3
x t
π
π
= − cm và 2 cos(2 )
2
x A t
π
π
= + cm. Dao động tổng hợp sớm pha 0,5π so
với dao động thành phần x1. Giá trị của A là
A. 2 3 cm. B. 4 2 cm. C. 6 cm. D. 4 3 cm.
Hướng dẫn
1
0,5 0,5
3 6
π π
ϕ π ϕ π
= + = − =
( ) ( ) ( )
2 1 2
2
1 2
6
4 3
sin sin sin 0,5
sin
2 6
A A A
A cm
π π
ϕ ϕ ϕ ϕ π
=  =  =
− −  
−
 
 
. Chọn D
F(N)
t(s)
O
1,5

0,75
−1,5
−0,75
•
Câu 37: Dao động của một chất điểm là tổng hợp ba dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần
lượt 1 1 cos( )
2
x A t
π
ω
= + cm; 2 2 cos( )
x A t
ω
= cm và 3 3 cos( )
2
x A t
π
ω
= − cm. Tại thời điểm 1
t li độ
của các dao động 1 2
,
x x và 3
x tương ứng là 2 3
− cm, 3 cm và 6 3 cm. Tại thời điểm 2
t li độ
của các dao động 1
x và 2
x tương ứng là 4
− cm, 0 cm. Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm
là
A. 8 3 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
Hướng dẫn
( )
2
2
2 2 2 2
1
1 2 1 2
2 2
2 2 2
1 2
2 2
1 2
2 3 3
1 4
1
6
4 0
1
A cm
x x A A
A cm
A A
A A

 + = =


+ =  
 
=


+ =


3 1
3
3 1 3
6 3 2 3
12
4
x x
A cm
A A A
= −  =  =
( ) ( )
2 2
2 2
3 1 2 12 4 6 10
A A A A cm
= − + = − + = . Chọn C
Câu 38: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 3 cm/s.
Xét hai phần tử M và N nằm trên một phương truyền
sóng có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng nhỏ hơn
bước sóng. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N theo
thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử
chất lỏng tại M và N vào thời điểm 2,25
t = s là
A. 61,18 mm. B. 30,90 mm.
C. 30,59 mm. D. 61,84 mm.
Hướng dẫn
0
N
u = đến 2
2
N
A
u mm
= = thì
2 2
0,25 3 /
6 12 3
T
t s T s rad s
T
π π π
α ω
=  ∆ = =  = → = =
3.3 9 90
vT cm mm
λ = = = =
( ) 2,25
2 2
4cos 4cos 0,25 6
3 2 3 3
t
N M
u u u t t u mm
π π π π =
   
∆ = − = − − − + 
→ ∆ =
   
   
2 90
30
2 3 3 3
4 2 2.90
60
3 3 3
d
d mm
d
d mm
λ
π λ
ϕ
π
ϕ
π λ
λ
ϕ


∆ =  = = =

∆ = 
→
∆ =  = = =


2 2
2 2
2 2
30 6 30,59
60 6 60,3
mm
MN d u
mm
 + ≈

= + ∆ =
 + ≈

. Chọn C
Câu 39: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. ,
C D là hai điểm trên mặt nước thuộc vùng giao thoa và ABCD là một hình vuông.
Biết C là cực tiểu giao thoa và trên AC có 19 cực đại giao thoa. Trên CD có
A. 8 cực tiểu. B. 10 cực tiểu. C. 12 cực tiểu. D. 14 cực tiểu.
Hướng dẫn
α
-4 4
O 2
M
N
N0
(s)
t
O
4
+
2
+
0,25
N
u
M
u
u (mm)
Cách 1: ( )
0,5
2 0,5
2 1
AB k
CA CB AB AB k λ
λ
−
− = − = −  =
−
(k nguyên)
Trên AC có 19 cực đại  cực đại gần A nhất có bậc là 19
k −
0,5
20 19 20 19 5,9 6,2
2 1
AB k
k k k k k
λ
−
 − ≤ −  −  − ≤ −  −   ≤
−
6
k
 = trên CD có 6.2 12
= cực tiểu. Chọn C
Cách 2:
2
1 2
C
C A
k
CA CB AB AB AB
k k
λ λ λ
− −
= =  = − =
−
( bán nguyên)
Trên AC có 19 cực đại thì trong khoảng ;
1 2
C
C
k
k
 
 
−
 
có 19 giá trị nguyên
Với  = 5,5 thì trong khoảng 13,27; 5,5 có 19 giá trị nguyên
 trên CD có 6.2 = 12 cực tiểu. Chọn C
Câu 40: Một lò xo được gắn với một pít-tông P nằm ngang như
hình vẽ. Viên bi nhỏ M được gắn cố định trên bánh xe
và quay đều quanh trục với tốc độ 1 m/s. Trong quá
trình viên bi chuyển động tròn đều thì khoảng cách lớn
nhất, nhỏ nhất giữa viên bi và pít-tông lần lượt là 26
cm và 24 cm. Khi khoảng cách giữa viên bi và pít-tông
lớn nhất thì lò xo dãn 4 cm. Khoảng thời gian lò xo bị
nén khi viên bi quay được một vòng là
A. 0,321 s. B. 1,85 s. C. 0,232 s. D. 0,185 s.
Hướng dẫn
Khoảng cách theo phương ngang  không đổi
 khoảng cách max khi M ở cao nhất hoặc thấp nhất
2 2 2 2 2 2
max min 26 24 10
d d A A A cm
 = +  = +  =
100
10 /
10
v
rad s
A
ω = = =
4
2arccos
2arccos
10 0,232
10
nén
x
A
t s
ω
= = ≈ . Chọn C
B
C
D
A
M
P
nén
A
vtcb
A
biên
O
M
dmax
biên
dmin
dmax
A
vttn
4
THPT LÊ QUÝ ĐÔN –
QUẢNG TRỊ
(Đề thi có … trang)
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại
B. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu
Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng  dao động điều hòa trên trục  theo phương trình   cos . Động
năng của vật tại thời điểm là
A.  sin B. 2 sin C.  cos D.  sin
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục . Vecto gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên
D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto vận tốc
Câu 4: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển
động
A. chậm dần đều B. chậm dần C. nhanh dần D. nhanh dần đều
Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường là , một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa.
Biết tại  của vật độ dãn của lò xo là Δℓ. Chu kì dao động của con lắc này là
A. 2

ℓ
B.



ℓ
C.


ℓ

D. 2
ℓ

Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do  với biên độ
góc . Lúc vật đi qua vị trí có li độ góc , nó có vận tốc . Biểu thức nào sau đây đúng?
A.   
!
#
B.    ℓ C.   
!
ℓ
D.
!
ℓ
  
Câu 7: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và cơ năng B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và tốc độ D. Biên độ và gia tốc
Câu 8: Một vật dao động điều hòa, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn 20 %cm/s( và
gia tốc cực đại của vật là 200 %cm/s (. Tính biên độ dao động
A. 10 cm B. 20 cm C. 2 cm D. 4 cm
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa, chọn chiều dương theo hướng xuống
theo chiều lò xo dãn. Gọi ,, .,  và / lần lượt là các vị trí cao nhất, vị trí lò xo không biến dạng,
vị trí cân bằng và vị trí thấp nhất. Vị trí gia tốc của vật bằng gia tốc trọng trường là vị trí
A. , B. / C. . D. 
Câu 10: Một vật có khối lượng 2/ %kg( dao động điều hòa với tần số 5 %Hz(, và biên độ 5 (cm). Tính
cơ năng của dao động
A. 0,25 J B. 0,5 J C. 2,5 J D. 250 J
Mã đề thi:……
Câu 11: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là    cos và  
 cos% 6 (. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.   7|  | B.   |  | C.    6  D.   7 6 
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời
gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Câu 13: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này
có phương trình lần lượt là   3 cos 10 %cm( và   4sin :10 6

; %cm(. Gia tốc của vật
có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s B. 0,7 m/s C. 1 m/s D. 5 m/s
Câu 14: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là
A. Đường tròn B. Đường parabol C. Đường elip D. Đường hypebol
Câu 15: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình   cos : 6

=
; và  
cos :

=
; là hai dao động
A. lệch pha

B. cùng pha C. ngược pha D. lệch pha

=
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình   5cos10 %cm(% tính bằng (. Gia tốc cực đại
của vật này là
A. 50 cm/s B. 500 cm/s C. 250 cm/s D. 2 cm/s
Câu 17: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vecto vận tốc và Vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân
bằng
B. Vecto vận tốc và Vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân
bằng
C. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại
D. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ , chu kì dao động , ở thời điểm ban đầu   0 vật
đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm  /4 là
A. 2 B. /4 C. /2 D. 
Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là

=
và

?
. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.

@
B.

C.

?
D.

Câu 20: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy   3,14. Tốc độ trung
bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 15 cm/s D. 0
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động
năng bằng
=
@
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 3 cm B. 6 cm C. 4,5 cm D. 4 cm
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có biên độ  và chu kì , với mốc thời gian %  0( là lúc vật ở vị trí
biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian /8, vật đi được quãng đường bằng 0,5 A
B. Sau thời gian /2, vật đi được quãng đường bằng 2
C. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 4
D. Sau thời gian /4, vật đi được quãng đường bằng 
Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo phương trình   4cos%4 6 /3 ) (với  tính bằng cm; tính
bằng  ). Vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. 2 cm/s B. 16 cm/s C. 8 cm/s D. 4 cm/s
Câu 24: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động
của con lắc đơn lần lượt là ℓ , ℓ và  ,  . Biết
DE
D
 . Hệ thức đúng là
A.
ℓE
ℓ

@
B.
ℓE
ℓ
 4 C.
ℓE
ℓ
 D.
ℓE
ℓ
 2
Câu 25: Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
0,1 s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,05 s B. 0,1 s C. 0,4 s D. 0,2 s
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ  và chu kì . Trong khoảng thời gian /3 chất
điểm đi theo chiều dương của trục tọa độ từ    đến    6 F. 0,8 với F là số tự nhiên.
Độ lớn lớn nhất của  gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,83 B. 0,33 A C. 0,61 D. 0,98 A
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng 200 g, độ cứng lò xo 0,2 N/cm. Nâng vật theo
phương thẳng đứng đến vị trí để ngay sau khi thả nhẹ thì gia tốc của vật là 3 g %g  10 m/s là
gia tốc trọng trường). Vị trí cân bằng của con lắc cao hơn sàn nằm ngang 15 cm. Va chạm giữa
vật và sàn thì động lượng và động năng được bảo toàn. Chu kì dao động của vật bằng bao nhiêu?
A.
,@
=
 B. 0,2 C.
, 
=
 D.
, 
=
s
Câu 28: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có dạng:   6cos%2 6 /4(%cm(. Trong thời gian
2,5 s kể từ thời điểm  0, số lần vật đi qua li độ   2,5 cm là
A. 4 lần B. 5 lần C. 9 lần D. 6 lần
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường ,/  20 cm, thời gian vật đi từ , đến / là
0,25 s. Gọi , ., I lần lượt là trung điểm của ,/, , và /. Tốc độ trung bình của chất điểm
trên đoạn .I là
A. 0,4 m/s B. 0,8 m/s C. 0,6 m/s D. 1,2 m/s
Câu 30: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình   20 cos 2 %cm( ( đo bằng
giây). Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 10√3 cm thì li độ vào thời điểm ngay sau đó 1/12
(s) là
A. 10 cm hoặc 5 cm B. 10 cm hoặc 20 cm C. 20 cm hoặc 15 cm D. 10 cm hoặc 15 cm
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của li độ  vào thời gian như hình vẽ.
Tại thời điểm  0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời
điểm  0,85 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng
A. 57 cm/s B. 1,45 cm/s
C. 45 cm/s D. 67 cm/s
Câu 32: Một vật dao động điều hòa theo phương trình   cos% 6 K(.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vật tốc của vật theo
thời gian . Ở thời điểm  0,6 s, pha dao động có giá trị bằng
A. 5/6rad
B. 2/3rad
C. /6rad
D. /3rad
Câu 33: Một vật dao động điều hòa, nếu tại một thời điểm nào đó vật có động năng bằng 9/16 thế năng
và động năng đang giảm dần thì 0,5 s ngay sau đó động năng lại gấp 16/9 lần thế năng. Hỏi bao
lâu sau thời điểm thì vật có động năng cực đại?
A. 2/3 B. 0,75 s C. 0,8 s D. 0,7 s
Câu 34: Một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m, vật nhỏ
khối lượng 200 g. Con lắc dao động điều hòa tự do, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo
dãn là
A. /10 B. /30 C. /40 s D. /20
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa theo phương
ngang với biên độ 10 cm và chu kì 0,5 s. Lấy   3,14. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng
vào vật bằng
A. 1,58 N B. 0,62 N C. 0,72 N D. 0,41 N
Câu 36: Hai vật  và  có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây
mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng O  100 N/m tại nơi có gia tốc
trọng trường. Lấy     10. Khi hệ vật và lò xo đang ở  người ta đốt sợi dây nối hai
vật và vật  sẽ rơi tự do còn vật  sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật  lên đến vị trí cao
nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 70 cm B. 50 cm C. 20 cm D. 80 cm
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m, vật dao động có khối
lượng 100 g. Tại thời điểm  0, vật ở vị trí cân bằng, hệ giá treo, lò xo và vật rơi tự do sao cho
trục lò xo luôn thẳng đứng cùng vật nặng ở dưới lò xo. Đến thời điểm  0,1095 s thì đầu trên
của lò xo đột ngột bị giữ cố định. Lấy     10 m/s , bỏ qua mọi ma sát. Tốc độ của vật ở
thời điểm  6 0,1 s, gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 70 cm/s B. 120 cm/s C. 90 cm/s D. 60 cm/s
Câu 38: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng P chuyển
động tròn đều trên đường tròn tâm  bán kính Q  5 cm với
tốc độ góc 10 rad/s. Cũng trên mặt phẳng đó, một con lắc
lò xo (gồm lò xo có độ cứng O  100 N/m, vật nhỏ có khối
lượng   100 g) dao động điều hòa theo phương ngang
sao cho trục của lò xo trùng tâm . Tại một thời điểm nào
đó, điểm sáng P có vị trí như hình vẽ thì vật  có tốc độ cực
đại 50 rad/s. Khoảng cách lớn nhất giữa P và m trong quá
trình chuyển động gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,3 cm B. 9,7 cm C. 7,4 cm D. 8,1 cm
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
O chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng thì đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ
của vật như hình vẽ bên. Tại thời điểm , vật có
vận tốc 40 cm/s. Lấy gia tốc rơi tự do   10
m/s và   10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi
 đến khi lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên điểm treo có độ lớn cực tiểu là
A. 1/30 s B. 4/15 s C. 3/10 s D. 7/30 s
Câu 40: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m quả cầu nhỏ bằng sắt có khối lượng   100 g có
thể dao động không ma sát theo phương ngang  trùng với trục của lò xo. Gắn vật  với một
nam châm nhỏ khối lượng Δ  300 g để hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa với
biên độ 10 cm. Để Δ luôn gắn với m thì lực hút (theo phương Ox) giữa chúng không nhỏ hơn
A. 10T B. 4 N C. 2,5 N D. 7,5 N
HƯỚNG DẪN GIẢI
1.B 2.A 3.B 4.B 5.D 6.D 7.A 8.C 9.C 10.A
11.B 12.B 13.A 14.C 15.C 16.B 17.A 18.D 19.D 20.A
21.A 22.A 23.B 24.A 25.C 26.D 27.A 28.D 29.D 30.B
31.D 32.A 33.D 34.D 35.A 36.D 37.A 38.D 39.D 40.D
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại
B. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu
Hướng dẫn
2
1
2
W kA
= . Chọn B
Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng  dao động điều hòa trên trục  theo phương trình   cos . Động
năng của vật tại thời điểm là
A.  sin B. 2 sin C.  cos D.  sin
Hướng dẫn
( )
2 2 2 2
1 1
sin
2 2
W mv m A t
ω ω ϕ
= = + . Chọn A
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục . Vecto gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên
D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto vận tốc
Hướng dẫn
2
a x
ω
= − . Chọn B
Câu 4: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển
động
A. chậm dần đều B. chậm dần C. nhanh dần D. nhanh dần đều
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường là , một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa.
Biết tại  của vật độ dãn của lò xo là Δℓ. Chu kì dao động của con lắc này là
A. 2

ℓ
B. 


ℓ
C. 

ℓ

D. 2
ℓ

Hướng dẫn
0
2
l
T
g
π
∆
= . Chọn D
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do  với biên độ
góc . Lúc vật đi qua vị trí có li độ góc , nó có vận tốc . Biểu thức nào sau đây đúng?
A.   
!
# B.    ℓ C.   
!
ℓ
D.
!
ℓ
  
Hướng dẫn
( )
2
2 2 2 2 2
0 0
v
v gl
gl
α α α α
= −  = − . Chọn D
Câu 7: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và cơ năng B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và tốc độ D. Biên độ và gia tốc
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 8: Một vật dao động điều hòa, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn 20 %cm/s( và
gia tốc cực đại của vật là 200 %cm/s (. Tính biên độ dao động
A. 10 cm B. 20 cm C. 2 cm D. 4 cm
Hướng dẫn
2
max
max
200
10
20
a
v
π
ω π
π
= = = (rad/s)
max 20
2
10
v
A cm
π
ω π
= = = . Chọn C
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa, chọn chiều dương theo hướng xuống
theo chiều lò xo dãn. Gọi ,, .,  và / lần lượt là các vị trí cao nhất, vị trí lò xo không biến dạng,
vị trí cân bằng và vị trí thấp nhất. Vị trí gia tốc của vật bằng gia tốc trọng trường là vị trí
A. , B. / C. . D. 
Hướng dẫn
Tại vị trí lò xo không biến dạng thì lực đàn hồi bằng 0 nên vật chỉ chíu tác dụng của trọng lực
a g
 = . Chọn C
Câu 10: Một vật có khối lượng 2/ %kg( dao động điều hòa với tần số 5 %Hz(, và biên độ 5 (cm). Tính
cơ năng của dao động
A. 0,25 J B. 0,5 J C. 2,5 J D. 250 J
Hướng dẫn
2 2 .5 10
f
ω π π π
= = = (rad/s)
( )
2
2 2 2
2
1 1 2
. . 10 .0,05 0,25
2 2
W m A J
ω π
π
= = = . Chọn A
Câu 11: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là    cos và  
 cos% 6 (. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.   7|  | B.   |  | C.    6  D.   7 6 
Hướng dẫn
Ngược pha 1 2
A A A
= − . Chọn B
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời
gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Hướng dẫn
4
A cm
= . Chọn B
Câu 13: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này
có phương trình lần lượt là   3 cos 10 %cm( và   4sin :10 6

; %cm(. Gia tốc của vật
có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s B. 0,7 m/s C. 1 m/s D. 5 m/s
Hướng dẫn
2 4sin 10 4cos10
2
x t t
π
 
= + =
 
 
Cùng pha 1 2 3 4 7
A A A cm
 = + = + =
2 2 2 2
max 10 .7 700 / 7 /
a A cm s m s
ω
= = = = . Chọn A
Câu 14: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là
A. Đường tròn B. Đường parabol C. Đường elip D. Đường hypebol
Hướng dẫn
2
2
max
1
x v
A v
 
 
+ =
 
 
   
. Chọn C
Câu 15: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình   cos : 6

=
; và  
cos :

=
; là hai dao động
A. lệch pha

B. cùng pha C. ngược pha D. lệch pha

=
Hướng dẫn
1 2
2
3 3
π π
ϕ ϕ ϕ π
∆ = − = + = . Chọn C
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình   5cos10 %cm(% tính bằng (. Gia tốc cực đại
của vật này là
A. 50 cm/s B. 500 cm/s C. 250 cm/s D. 2 cm/s
Hướng dẫn
2 2 2
max 10 .5 500 /
a A cm s
ω
= = = . Chọn B
Câu 17: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vecto vận tốc và Vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân
bằng
B. Vecto vận tốc và Vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân
bằng
C. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại
D. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ , chu kì dao động , ở thời điểm ban đầu   0 vật
đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm  /4 là
A. 2 B. /4 C. /2 D. 
Hướng dẫn
Từ biên đến vtcb thì   . Chọn D
Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là

=
và

?
. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.

@
B.

C.

?
D.

Hướng dẫn
1 2
1 2
3 6
2 2 12
A A
π π
ϕ ϕ π
ϕ
−
+
=  = = = . Chọn D
Câu 20: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy   3,14. Tốc độ trung
bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 15 cm/s D. 0
Hướng dẫn
max
2 2.31,4
20 /
tb
v
v cm s
π π
= = ≈ . Chọn A
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động
năng bằng
=
@
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 3 cm B. 6 cm C. 4,5 cm D. 4 cm
Hướng dẫn
Động năng 3 phần và cơ năng 4 phần thì thế năng 1 phần
2 2
1
3
4 6
t
W x x
x cm
W A
   
 =  =  =
   
   
. Chọn A
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có biên độ  và chu kì , với mốc thời gian %  0( là lúc vật ở vị trí
biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian /8, vật đi được quãng đường bằng 0,5 A
B. Sau thời gian /2, vật đi được quãng đường bằng 2
C. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 4
D. Sau thời gian /4, vật đi được quãng đường bằng 
Hướng dẫn
Sau thời gian /8, vật đi được quãng đường bằng 
U
√
. Chọn A
Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo phương trình   4cos%4 6 /3 ) (với  tính bằng cm; tính
bằng  ). Vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. 2 cm/s B. 16 cm/s C. 8 cm/s D. 4 cm/s
Hướng dẫn
max 4.4 16 /
v A cm s
ω
= = = . Chọn B
Câu 24: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động
của con lắc đơn lần lượt là ℓ , ℓ và  ,  . Biết
DE
D
 . Hệ thức đúng là
A.
ℓE
ℓ
 @
B.
ℓE
ℓ
 4 C.
ℓE
ℓ
 D.
ℓE
ℓ
 2
Hướng dẫn
1 1 1
2 2 2
1 1
2
2 4
T l l
l
T
g T l l
π
=  = =  = . Chọn A
Câu 25: Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
0,1 s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,05 s B. 0,1 s C. 0,4 s D. 0,2 s
Hướng dẫn
0,1 0,4
4
T
s T s
=  = . Chọn C
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ  và chu kì . Trong khoảng thời gian /3 chất
điểm đi theo chiều dương của trục tọa độ từ    đến    6 F. 0,8 với F là số tự nhiên.
Độ lớn lớn nhất của  gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,83 B. 0,33 A C. 0,61 D. 0,98 A
Hướng dẫn
1 1 1 1
.0,8 2
arccos arccos arccos arccos .0,8
3
x x n A x x
n
A A A A
π
ϕ
+  
∆ = −  = − +
 
 
Với 1
max 1
2 0,99 0,99
x
n x A
A
=  ≈ −  ≈ . Chọn D
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng 200 g, độ cứng lò xo 0,2 N/cm. Nâng vật theo
phương thẳng đứng đến vị trí để ngay sau khi thả nhẹ thì gia tốc của vật là 3 g %g  10 m/s là
gia tốc trọng trường). Vị trí cân bằng của con lắc cao hơn sàn nằm ngang 15 cm. Va chạm giữa
vật và sàn thì động lượng và động năng được bảo toàn. Chu kì dao động của vật bằng bao nhiêu?
A.
,@
=
 B. 0,2 C.
, 
=
 D.
, 
=
s
Hướng dẫn
20
10 /
0,2
k
rad s
m
ω = = =
2 2
max 30 10 0,3 30
a A A A m cm
ω
=  =  = =
Vị trí va chạm có 30 15 15
2
A
x cm
= − = =
4 / 3 0,4
10 3
t s
α π π
ω
= = = . Chọn A
Câu 28: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có dạng:   6cos%2 6 /4(%cm(. Trong thời gian
2,5 s kể từ thời điểm  0, số lần vật đi qua li độ   2,5 cm là
A. 4 lần B. 5 lần C. 9 lần D. 6 lần
Hướng dẫn
max 6
3
2
v
A cm
π
ω π
= = = và 2 3cos 2,1
2 4 2 4 4
x v x cm
π π π π π
ϕ ϕ
−
 
= − = − = −  = ≈
 
 
2 .2,5 5
t
α ω π π
= ∆ = = →6 lần. Chọn D
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường ,/  20 cm, thời gian vật đi từ , đến / là
0,25 s. Gọi , ., I lần lượt là trung điểm của ,/, , và /. Tốc độ trung bình của chất điểm
trên đoạn .I là
A. 0,4 m/s B. 0,8 m/s C. 0,6 m/s D. 1,2 m/s
Hướng dẫn
2 20 10
PQ A cm A cm
= =  =
0,25 0,5
2
T
s T s
=  =
10
120 / 1,2 /
/ 6 0,5 / 6
tb
s A
v cm s m s
t T
= = = = = . Chọn D
Câu 30: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình   20 cos 2 %cm( ( đo bằng
giây). Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 10√3 cm thì li độ vào thời điểm ngay sau đó 1/12
(s) là
A. 10 cm hoặc 5 cm B. 10 cm hoặc 20 cm C. 20 cm hoặc 15 cm D. 10 cm hoặc 15 cm
Hướng dẫn
1/12 10
10 3
20cos 2 arccos
20
20
t x cm
x t
x cm
π =
  =

= ± 
→
  
  =

 
. Chọn B
A/2
-A/2 A
-A
F
E O Q
P
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của li độ  vào thời gian như hình vẽ.
Tại thời điểm  0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời
điểm  0,85 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng
A. 57 cm/s B. 1,45 cm/s
C. 45 cm/s D. 67 cm/s
Hướng dẫn
2 5
16 1,6 /
4
T ô s rad s
T
π π
ω
= = → = =
( )
( )
( )
5
cos 0,85 0,3
5 4 2
cos 0,3 4,345
5
4 2 2
cos 0,2 0,3
4 2
x
x A t x cm
π π
π π
π π
 
− +
 
   
= − +  =  ≈ −
   
  − +
 
 
2
2 2
5
.4,345 67 /
4
a x cm s
π
ω
 
= − = ≈
 
 
. Chọn D
Câu 32: Một vật dao động điều hòa theo phương trình   cos% 6 K(.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vật tốc của vật theo
thời gian . Ở thời điểm  0,6 s, pha dao động có giá trị bằng
A. 5/6rad
B. 2/3rad
C. /6rad
D. /3rad
Hướng dẫn
Tại  0,6 thì max 2 5
2
2 3 2 6
v x v
v
v
π π π
ϕ π ϕ ϕ
= − ↑ = − +  = − = . Chọn A
Câu 33: Một vật dao động điều hòa, nếu tại một thời điểm nào đó vật có động năng bằng 9/16 thế năng
và động năng đang giảm dần thì 0,5 s ngay sau đó động năng lại gấp 16/9 lần thế năng. Hỏi bao
lâu sau thời điểm thì vật có động năng cực đại?
A. 2/3 B. 0,75 s C. 0,8 s D. 0,7 s
Hướng dẫn
Động năng 9 phần và thế năng 16 phần thì cơ năng 25 phần
2
1 1
1
16 4
25 5
t
W x A
x
W A
 
 = =  =
 
 
và đang đi đến biên
Động năng 16 phần và thế năng 9 phần thì cơ năng 25 phần
2
2 2
2
9 3
25 5
t
W x A
x
W A
 
 = =  =
 
 
và đang đi đến vtcb
2 2 2
2
1 1
4
arccos
2 5 0,7
3 4
0,5 arccos arccos
5 5
t t
t t s
t
π
α
α
ω α
+
∆ ∆
∆ =  =  =  ∆ ≈
∆ +
. Chọn D
Câu 34: Một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m, vật nhỏ
khối lượng 200 g. Con lắc dao động điều hòa tự do, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo
dãn là
A. /10 B. /30 C. /40 s D. /20
Hướng dẫn
0,2
2 80 20
T m
s
k
π
π π
= = = . Chọn D
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa theo phương
ngang với biên độ 10 cm và chu kì 0,5 s. Lấy   3,14. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng
vào vật bằng
A. 1,58 N B. 0,62 N C. 0,72 N D. 0,41 N
Hướng dẫn
2 2
4
0,5
T
π π
ω π
= = = (rad/s)
( )
2
2
max 0,1. 4 .0,1 1,58
dh
F m A N
ω π
= = ≈ . Chọn A
Câu 36: Hai vật  và  có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây
mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng O  100 N/m tại nơi có gia tốc
trọng trường. Lấy     10. Khi hệ vật và lò xo đang ở  người ta đốt sợi dây nối hai
vật và vật  sẽ rơi tự do còn vật  sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật  lên đến vị trí cao
nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 70 cm B. 50 cm C. 20 cm D. 80 cm
Hướng dẫn
1.10
0,1 10
100
B
m g
A m cm
k
= = = =
1
2 100 10
A
m
T
t s
k
π
π π
= = = =
2
2
1 1
2 2.10 10 .1000. 80
2 2 10
d A l gt cm
π
 
= + + = + + ≈
 
 
. Chọn D
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m, vật dao động có khối
lượng 100 g. Tại thời điểm  0, vật ở vị trí cân bằng, hệ giá treo, lò xo và vật rơi tự do sao cho
trục lò xo luôn thẳng đứng cùng vật nặng ở dưới lò xo. Đến thời điểm  0,1095 s thì đầu trên
của lò xo đột ngột bị giữ cố định. Lấy     10 m/s , bỏ qua mọi ma sát. Tốc độ của vật ở
thời điểm  6 0,1 s, gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 70 cm/s B. 120 cm/s C. 90 cm/s D. 60 cm/s
Hướng dẫn
0
0,1.10
0,04 4
25
mg
A l m cm
k
= ∆ = = = = và
25
5
0,1
k
m
ω π
= = ≈ (rad/s)
( ) ( )
0 cos 4 4cos 5 .0,1095 4,6
x l A t cm
ω π
= −∆ + = − + ≈ −
5 .0,1 0,5
t
α ω π π
= ∆ = = → vuông pha 5 .4,6 72 /
v x cm s
ω π
 = = ≈ . Chọn A
Câu 38: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng P chuyển
động tròn đều trên đường tròn tâm  bán kính Q  5 cm với
tốc độ góc 10 rad/s. Cũng trên mặt phẳng đó, một con lắc
lò xo (gồm lò xo có độ cứng O  100 N/m, vật nhỏ có khối
lượng   100 g) dao động điều hòa theo phương ngang
sao cho trục của lò xo trùng tâm . Tại một thời điểm nào
đó, điểm sáng P có vị trí như hình vẽ thì vật  có tốc độ cực
đại 50 rad/s. Khoảng cách lớn nhất giữa P và m trong quá
trình chuyển động gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,3 cm B. 9,7 cm C. 7,4 cm D. 8,1 cm
Hướng dẫn
S chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 5 cm với tốc độ góc 10π rad/s
Vật m dao động điều hoà với với:
100
10
0,1
k
m
ω π
= = ≈ (rad/s)
Tốc độ cực đại của m là max 50 / 5
v A cm s A cm
ω π
= = → = .
Điểm S có
( )
( )
5cos 10
5sin 10
S
S
x t
y t
π
π
 =


=


và vật m có
( )
5sin 10
0
m
m
x t
y
π
 =


=


( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
max
5cos10 5sin10 5sin10 8,1
CASIO
S M S m
d x x y y t t t d cm
π π π
= − + − = − + 
→ ≈
Chọn D
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
O chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng thì đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ
của vật như hình vẽ bên. Tại thời điểm , vật có
vận tốc 40 cm/s. Lấy gia tốc rơi tự do   10
m/s và   10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi
 đến khi lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên điểm treo có độ lớn cực tiểu là
A. 1/30 s B. 4/15 s C. 3/10 s D. 7/30 s
Hướng dẫn
max 40
5
8
v
A
π
ω π
= = = (rad/s)
( )
0 2
2
10
0,04 4
2
5
g A
l m cm
ω π
∆ = = = = =
Tại  có 0
x = ↑ đến min
0
2
dh
A
F x
=  = − ↓ thì
2
7
2 3
5 30
t s
π π
α
ω π
+
= = = . Chọn D
Câu 40: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m quả cầu nhỏ bằng sắt có khối lượng   100 g có
thể dao động không ma sát theo phương ngang  trùng với trục của lò xo. Gắn vật  với một
nam châm nhỏ khối lượng Δ  300 g để hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa với
biên độ 10 cm. Để Δ luôn gắn với m thì lực hút (theo phương Ox) giữa chúng không nhỏ hơn
A. 10T B. 4 N C. 2,5 N D. 7,5 N
Hướng dẫn
100
5 10
0,1 0,3
k
m m
ω = = =
+ ∆ +
(rad/s)
[ ]
2 2 2
0 ;
N F m x N F m x F m x x A A
ω ω ω
− = −∆  = − ∆ ≥  ≥ ∆ ∀ ∈ −
( )
2
2
min 0,3. 5 10 .0,1 7,5
F m A N
ω
 = ∆ = = . Chọn D
THPT LẠNG GIANG SỐ 2 –
BẮC GIANG
(Đề thi có … trang)
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 1: Vật thật qua
A. thấu kính phân kì, cho ảnh ngược chiều B. thấu kính hội tụ, luôn cho ảnh cùng chiều
C. thấu kính phân kì, cho ảnh cùng chiều D. thấu kính hội tụ, luôn cho ảnh ngược chiều
Câu 2: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số
B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. pha ban đầu nhưng khác tần số
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
Câu 3: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
W/m
. Biết cường độ âm chuẩn
là 10 
W/m
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 B. 50 dB C. 170 D. 90 dB
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình  cos    với  0,  0. Đại lượng
   là
A. chu kì dao động của vật B. tần số dao động của vật
C. pha dao động của vật D. li độ dao động của vật
Câu 5: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm?
A. Độ to của âm B. Tần số âm C. Đồ thị dao động âm D. Cường độ âm
Câu 6: Tần số góc của con lắc đơn gồm dây treo chiều dài ℓ và khối lượng # được treo tại nơi có gia
tốc trọng trường $ là
A.
%

'
ℓ
B. 
ℓ
'
C. 
'
ℓ
D. 2)
*
'
Câu 7: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là:  10cos100) +
0,5)cm,  10cos100)  0,5)cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn bằng
A. 0 B. ) C. 0,25) D. 0,5)
Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bước sóng là ,. Khoảng cách giữa - nút sóng liên
tiếp bằng
A. - + 1
.
/
B. -
.
/
C. - + 1
.

D. -
.

Câu 9: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ 0. Bước sóng của sóng này trong môi
trường đó là ,. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức
A. 1
.
2
B. 1
%2
.
C. 1
2
.
D. 1 0 ⋅ ,
Câu 10: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động (vị trí, vận tốc
và gia tốc của vật) lặp lại như cũ gọi là
A. tần số góc B. chu kì dao động C. pha ban đầu D. tần số dao động
Câu 11: Một sóng lan truyền trên một sợi dây có 2 đầu cố định. Khi sợi dây nằm ngang có chiều dài ℓ.
Bước sóng là ,. Với 4 1,2,3… Điều kiện để có sóng dừng trên dây là
Mã đề thi:……
A. ℓ 4
.

B. ℓ 4
.
/
C. ℓ 24  1
.

D. ℓ 24  1
.
/
Câu 12: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ B. biên độ và tốc độ
C. biên độ và gia tốc D. biên độ và năng lượng
Câu 13: Con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng 4 và vật nặng khối lượng #, có chu kì dao động là
A. 7 2)
8
9
B. 7
%

9
8
C. 7
%

8
9
D. 7 2)
9
8
Câu 14: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng
C. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ
D. quãng đường sóng truyền trong 1 s
Câu 15: Một sóng cơ truyền theo chiều dương trục :, có phương trình sóng là ; 6cos 4) +
0,02)mm,  tính bằng cm,  tính bằng s. Tính bước sóng của sóng cơ đó
A. 100 cm B. 150 cm C. 50 cm D. 200 cm
Câu 16: Hai dao động điều hòa với cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là  , 
và , . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là . Khi hiệu  +  2- 
1) với - 0, ±1, ±2, … thì giá trị của  là
A. ?
 

B. ?|
+ 
| C.    D. | + |
Câu 17: Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. hoạ âm thứ 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản
B. tốc độ âm cơ bản gấp 2 lần tốc độ hoạ âm thứ 2
C. tần số họa âm thứ 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản
D. tần số âm cơ bản lớn gấp 2 lần tần số hoạ âm thứ 2
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ  4cos A8) +
%
C
D cm,  tính bằng E ).
Li độ của vật tại thời điểm  0,5 s có giá trị
A. 2√3 cm B. 2 cm C. +2√3 cm D. +2 cm
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có 4 100 N/m và vật nặng # 1 kg dao động điều hòa với
chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 28 cm. Biên độ và chu kì dao động
của con lắc lần lượt là
A.  6 cm, 7
%
J
s B.  6√2 cm, 7
%
J
s
C.  6 cm, 7
%
J
s D.  3√2 cm, 7
%
J
s
Câu 20: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 15 cm/s B. 30 cm/s C. 0,3 cm/s D. 30 m/s
Câu 21: Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu chỉ giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 2 lần thì lực
tương tác giữa chúng sẽ
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 2 lần
Câu 22: Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 7 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường $ )
m/s
.
Chiều dài ℓ của con lắc là
A. 0,4 m B. 1 m C. 0,04 m D. 2#
Câu 23: Người ta muốn tạo ra từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ  ). 10C
T bên trong một ống dây
có chiều dài 50 cm, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2 A thì số vòng quấn
trên ống phải là bao nhiêu?
A. 625 vòng B. 479 vòng C. 6250 vòng D. 4790 vòng
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dòng điện có chiều không đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện
không đổi
B. Dòng điện gây ra từ trường
C. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện
D. Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số 1 2 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ  5 cm
đang chuyển động với tốc độ 20)cm/s theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A.  5cos4)cm B.  10cos4)  )/3cm
C.  5√2cos4)  )/4cm D.  5√2cos4) + )/4cm
Câu 26: Một sóng cơ học được truyền trong môi trường với vận tốc 0 4 m/s. Coi biên độ không đổi
khi lan truyền. Sóng tại nguồn : có phương trình ; 4cos50)mm (trong đó  đo bằng
giây). Tại thời điểm  li độ tại : là ; 2√3 mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm P cách : một
đoạn  20 cm sẽ có
A. li độ là ;Q 2 mm và đang tăng B. li độ là ;Q 2 mm và đang giảm
C. li độ là ;Q 2√3 mm và đang tăng D. li độ là ;Q +2 và đang giảm
Câu 27: Một dây  dài 100 cm có đầu  cố định. Tại đầu  thực hiện một dao động điều hoà có tần số
1 40 Hz. Trên dây có sóng với đầu  coi là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0
20 m/s. Số điểm nút (kể cả  và ), số điểm bụng trên dây là
A. 5 nút, 4 bụng B. 6 nút, 4 bụng C. 3 nút, 4 bụng D. 7 nút, 5 bụng
Câu 28: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng # và dây treo có chiều dài 20 cm. Tại thời điểm 
0 s, từ vị trí cân bằng truyền cho vật # của con lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo chiều
dương của trục tọa độ. Biết gia tốc trọng trường là $ 9,8 m/s
. Phương trình dao động của
vật là
A. E 2cos A7 +
%

D cm B. E 2√2cos A7 
%

D cm
C. E 2cos A7 
%
/
D cm D. E 2√2cos A7 +
%

D cm
Câu 29: Trên mặt một chất lỏng, tại : có một nguồn sóng cơ dao động có tần số 1 30 Hz. Tốc độ
truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại điểm P cách
O một khoảng 10 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại :. Giá trị của tốc
độ truyền sóng là
A. 0 2,4 m/s B. 0 2 m/s C. 0 1,6 m/s D. 0 3 m/s
Câu 30: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc  20rad/s.
Dao động thành phần thứ nhất có biên độ  6 cm và pha ban đầu 
%

, dao động thành
phần thứ hai có pha ban đầu  0. Biết tốc độ cực đại khi vật dao động là 0 2 m/s. Biên độ
dao động thành phần thứ hai là
A.  8 cm B.  10 cm C.  20 cm D.  4 cm
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong khoảng thời gian 25 s con lắc thực hiện được 40 dao
động. Tần số dao động của con lắc bằng
A. 0,8 Hz B. 0,625 Hz C. 3,927 Hz D. 1,6 Hz
Câu 32: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục : với phương trình  2cos A10) 
%
/
D (cm). Khi
qua vị trí cân bằng thì độ lớn vận tốc của vật là
A. 2 cm/s B. 10)cm/s C. 20 cm/s D. 20)cm/s
Câu 33: Ba điểm :, ,  cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ :. Tại : đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại 
là 50 dB và tại  là 40 dB. Mức cường độ âm tại  khi chuyển nguồn âm đó tới điểm  xấp xỉ
bằng
A. 50 B. 58 dB C. 61 D. 43
Câu 34: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại  0, chất
điểm P (có li độ  ) xuất phát tại vị trí có li độ 5 cm và chất
điểm T (có li độ ) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự phụ
thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình. Tốc
độ cực đại của chất điểm P gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35 cm/s B. 62 cm/s C. 27 cm/s D. 12 cm/s
Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp tại  và  cách nhau 50 cm lần lượt dao động theo phương
trình ; ; Ucos 200)mm. Xét về một phía của đường trung trực của , người ta thấy
điểm P có P + P 12 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ 4 kể từ đường trung trực của
 và điểm T có T + T 36 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ 4  3. Số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn  bằng
A. 13 B. 11 C. 12 D. 15
Câu 36: Treo vật có khối lượng # 0,04 kg vào lò xo có độ cứng 4 40 N/m thì trong quá trình dao
động chiều dài lò xo thay đổi 10 cm. Chọn trục tọa độ : thẳng đứng, gốc : trùng với vị trí cân
bằng của vật, chiều dương từ trên xuống, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
âm. Xác định thời điểm mà vật có li độ  2,5 cm theo chiều dương lần đầu tiên
A.

J
E B.

V
s C.

C
s D.

/
E
Câu 37: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha tại , . Biết sóng lan truyền trên
mặt nước với bước sóng , và  5,6,. Δ là đường trung trực thuộc mặt nước của .
P, T, X, Y là bốn điểm không thuộc Δ, dao động với biên độ cực đại, đồng pha với nguồn và gần
Δ nhất. Trong 4 điểm P, T, X, Y khoảng cách giữa hai điểm xa nhau nhất có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 4,14, B. 2,07, C. 1,26, D. 4,32,
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động
điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn
nhất giữa hai thời điểm động năng bằng - lần thế năng và thế năng bằng - lần động năng là 4 cm.
Giá trị lớn nhất của - gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3 B. 8 C. 5 D. 12
Câu 39: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng vị trí cân bằng : trên trục : với biên độ lần lượt là
 4 cm và  8 cm. Biết độ lệch pha giữa hai dao động này là Δ 60∘
, khoảng cách lớn
nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 4 cm B. 12 cm C. 4√3 cm D. 8 cm
Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với lò xo có độ cứng 4 25 N/m
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy $ 10 m/s
;
)
10. Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi tác dụng lên vật theo thời
gian như hình bên. Tốc độ của vật tại thời điểm  0,5 s là
A. 50)cm/s B. 25)√3 cm/s C. 50)√3 cm/s D. 25)cm/s
HƯỚNG DẪN GIẢI
1.C 2.B 3.B 4.C 5.A 6.C 7.B 8.C 9.C 10.B
11.A 12.D 13.A 14.C 15.A 16.D 17.C 18.B 19.A 20.B
21.A 22.B 23.A 24.D 25.C 26.A 27.A 28.A 29.B 30.A
31.D 32.D 33.D 34.A 35.A 36.B 37.D 38.C 39.C 40.D
Câu 1: Vật thật qua
A. thấu kính phân kì, cho ảnh ngược chiều B. thấu kính hội tụ, luôn cho ảnh cùng chiều
C. thấu kính phân kì, cho ảnh cùng chiều D. thấu kính hội tụ, luôn cho ảnh ngược chiều
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 2: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số
B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. pha ban đầu nhưng khác tần số
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 3: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
W/m
. Biết cường độ âm chuẩn
là 10 
W/m
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 B. 50 dB C. 170 D. 90 dB
Hướng dẫn
7
12
0
10
10log 10log 50
10
I
L dB
I
−
−
= = = . Chọn B
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình  cos    với  0,  0. Đại lượng
   là
A. chu kì dao động của vật B. tần số dao động của vật
C. pha dao động của vật D. li độ dao động của vật
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 5: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm?
A. Độ to của âm B. Tần số âm C. Đồ thị dao động âm D. Cường độ âm
Hướng dẫn
Độ to của âm là đặc trưng sinh lý. Chọn A
Câu 6: Tần số góc của con lắc đơn gồm dây treo chiều dài ℓ và khối lượng # được treo tại nơi có gia
tốc trọng trường $ là
A. %

'
ℓ
B. 
ℓ
'
C. 
'
ℓ
D. 2)
*
'
Hướng dẫn
g
l
ω = . Chọn C
Câu 7: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là:  10cos100) +
0,5)cm,  10cos100)  0,5)cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn bằng
A. 0 B. ) C. 0,25) D. 0,5)
Hướng dẫn
2 1 0,5 0,5
ϕ ϕ ϕ π π π
∆ = − = + = . Chọn B
Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bước sóng là ,. Khoảng cách giữa - nút sóng liên
tiếp bằng
A. - + 1
.
/
B. -
.
/
C. - + 1
.

D. -
.

Hướng dẫn
Chọn C
Câu 9: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ 0. Bước sóng của sóng này trong môi
trường đó là ,. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức
A. 1
.
2
B. 1
%2
.
C. 1
2
.
D. 1 0 ⋅ ,
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 10: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động (vị trí, vận tốc
và gia tốc của vật) lặp lại như cũ gọi là
A. tần số góc B. chu kì dao động C. pha ban đầu D. tần số dao động
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 11: Một sóng lan truyền trên một sợi dây có 2 đầu cố định. Khi sợi dây nằm ngang có chiều dài ℓ.
Bước sóng là ,. Với 4 1,2,3 … Điều kiện để có sóng dừng trên dây là
A. ℓ 4
.

B. ℓ 4
.
/
C. ℓ 24  1
.

D. ℓ 24  1
.
/
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 12: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ B. biên độ và tốc độ
C. biên độ và gia tốc D. biên độ và năng lượng
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 13: Con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng 4 và vật nặng khối lượng #, có chu kì dao động là
A. 7 2)
8
9
B. 7 %

9
8
C. 7 %

8
9
D. 7 2)
9
8
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 14: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng
C. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ
D. quãng đường sóng truyền trong 1 s
Hướng dẫn
vT
λ = . Chọn C
Câu 15: Một sóng cơ truyền theo chiều dương trục :, có phương trình sóng là ; 6cos 4) +
0,02)mm,  tính bằng cm,  tính bằng s. Tính bước sóng của sóng cơ đó
A. 100 cm B. 150 cm C. 50 cm D. 200 cm
Hướng dẫn
2
0,02 100cm
π
π λ
λ
=  = . Chọn A
Câu 16: Hai dao động điều hòa với cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là  , 
và , . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là . Khi hiệu  +  2- 
1) với - 0, ±1, ±2, … thì giá trị của  là
A. ?
 

B. ?|
+ 
| C.    D. | + |
Hướng dẫn
Ngược pha 1 2
A A A
 = − . Chọn D
Câu 17: Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. hoạ âm thứ 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản
B. tốc độ âm cơ bản gấp 2 lần tốc độ hoạ âm thứ 2
C. tần số họa âm thứ 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản
D. tần số âm cơ bản lớn gấp 2 lần tần số hoạ âm thứ 2
Hướng dẫn
0 0
2
f kf f
= = . Chọn C
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ  4cos A8) +
%
C
D cm,  tính bằng E ).
Li độ của vật tại thời điểm  0,5 s có giá trị
A. 2√3 cm B. 2 cm C. +2√3 cm D. +2 cm
Hướng dẫn
4cos 8 .0,5 2
3
x cm
π
π
 
= − =
 
 
. Chọn B
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có 4 100 N/m và vật nặng # 1 kg dao động điều hòa với
chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 28 cm. Biên độ và chu kì dao động
của con lắc lần lượt là
A.  6 cm, 7
%
J
s B.  6√2 cm, 7
%
J
s
C.  6 cm, 7
%
J
s D.  3√2 cm, 7
%
J
s
Hướng dẫn
max min 40 28
6
2 2
l l
A cm
− −
= = =
1
2 2
100 5
m
T s
k
π
π π
= = = . Chọn A
Câu 20: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 15 cm/s B. 30 cm/s C. 0,3 cm/s D. 30 m/s
Hướng dẫn
3.10 30 /
v f cm s
λ
= = = . Chọn B
Câu 21: Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu chỉ giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 2 lần thì lực
tương tác giữa chúng sẽ
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 2 lần
Hướng dẫn
1 2
2
. 2
q q
F k r
r
ε
=  ↓ thì 4
F ↑ . Chọn A
Câu 22: Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 7 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường $ )
m/s
.
Chiều dài ℓ của con lắc là
A. 0,4 m B. 1 m C. 0,04 m D. 2#
Hướng dẫn
2
2 2 2 1
l l
T l m
g
π π
π
=  =  = . Chọn B
Câu 23: Người ta muốn tạo ra từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ  ). 10C
T bên trong một ống dây
có chiều dài 50 cm, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2 A thì số vòng quấn
trên ống phải là bao nhiêu?
A. 625 vòng B. 479 vòng C. 6250 vòng D. 4790 vòng
Hướng dẫn
7 3 7 .2
4 .10 . .10 4 .10 . 625
0,5
NI N
B N
l
π π π
− − −
=  =  = . Chọn A
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dòng điện có chiều không đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện
không đổi
B. Dòng điện gây ra từ trường
C. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện
D. Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt
Hướng dẫn
Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng từ. Chọn D
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số 1 2 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ  5 cm
đang chuyển động với tốc độ 20)cm/s theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A.  5cos4)cm B.  10cos4)  )/3cm
C.  5√2cos4)  )/4cm D.  5√2cos4) + )/4cm
Hướng dẫn
2 2 .2 4
f
ω π π π
= = = (rad/s)
2 2
2 2 20
5 5 2
4
v
A x cm
π
ω π
   
= + = + =
   
   
5
4
2
A
x cm
π
ϕ
= = ↓ = . Chọn C
Câu 26: Một sóng cơ học được truyền trong môi trường với vận tốc 0 4 m/s. Coi biên độ không đổi
khi lan truyền. Sóng tại nguồn : có phương trình ; 4cos50)mm (trong đó  đo bằng
giây). Tại thời điểm  li độ tại : là ; 2√3 mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm P cách : một
đoạn  20 cm sẽ có
A. li độ là ;Q 2 mm và đang tăng B. li độ là ;Q 2 mm và đang giảm
C. li độ là ;Q 2√3 mm và đang tăng D. li độ là ;Q +2 và đang giảm
Hướng dẫn
3
2 3
2 6
O O
A
u
π
ϕ
= = ↓ =
2 2
. 4. 0,16 16
50
v m cm
π π
λ
ω π
= = = =
2 2 .20 5 4
2 2
16 2 2 2 3 2 2
M O M
d A
u cm
π π π π π π
ϕ π ϕ ϕ
λ
∆ = = = = + → = − = −  = = = ↑ . Chọn A
Câu 27: Một dây  dài 100 cm có đầu  cố định. Tại đầu  thực hiện một dao động điều hoà có tần số
1 40 Hz. Trên dây có sóng với đầu  coi là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0
20 m/s. Số điểm nút (kể cả  và ), số điểm bụng trên dây là
A. 5 nút, 4 bụng B. 6 nút, 4 bụng C. 3 nút, 4 bụng D. 7 nút, 5 bụng
Hướng dẫn
20
0,5 50
40
v
m cm
f
λ = = = =
50
. 100 . 4
2 2
l k k k
λ
=  =  =  4 bụng và 5 nút. Chọn A
Câu 28: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng # và dây treo có chiều dài 20 cm. Tại thời điểm 
0 s, từ vị trí cân bằng truyền cho vật # của con lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo chiều
dương của trục tọa độ. Biết gia tốc trọng trường là $ 9,8 m/s
. Phương trình dao động của
vật là
A. E 2cos A7 +
%

D cm B. E 2√2cos A7 
%

D cm
C. E 2cos A7 
%
/
D cm D. E 2√2cos A7 +
%

D cm
Hướng dẫn
9,8
7 /
0,2
g
rad s
l
ω = = =
max
0
14
2
7
v
s cm
ω
= = =
Ban đầu 0
2
x
π
ϕ
= ↑ = − . Chọn A
Câu 29: Trên mặt một chất lỏng, tại : có một nguồn sóng cơ dao động có tần số 1 30 Hz. Tốc độ
truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại điểm P cách
O một khoảng 10 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại :. Giá trị của tốc
độ truyền sóng là
A. 0 2,4 m/s B. 0 2 m/s C. 0 1,6 m/s D. 0 3 m/s
Hướng dẫn
1,6 2,9
2 2 2 .0,1.30
2,1 3,75 3 2 /
v
d df
v m s
v v
π π π
ϕ π ϕ π ϕ π
λ
 
∆ = = = 
→  ∆   ∆ = → =
Chọn B
Câu 30: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc  20rad/s.
Dao động thành phần thứ nhất có biên độ  6 cm và pha ban đầu 
%

, dao động thành
phần thứ hai có pha ban đầu  0. Biết tốc độ cực đại khi vật dao động là 0 2 m/s. Biên độ
dao động thành phần thứ hai là
A.  8 cm B.  10 cm C.  20 cm D.  4 cm
Hướng dẫn
max 2
0,1 10
20
v
A m cm
ω
= = = =
Vuông pha 2 2 2 2 2 2
1 2 2 2
10 6 8
A A A A A cm
 = +  = +  = . Chọn A
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong khoảng thời gian 25 s con lắc thực hiện được 40 dao
động. Tần số dao động của con lắc bằng
A. 0,8 Hz B. 0,625 Hz C. 3,927 Hz D. 1,6 Hz
Hướng dẫn
40
1,6
25
n
f Hz
t
= = =
∆
. Chọn D
Câu 32: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục : với phương trình  2cos A10) 
%
/
D (cm). Khi
qua vị trí cân bằng thì độ lớn vận tốc của vật là
A. 2 cm/s B. 10)cm/s C. 20 cm/s D. 20)cm/s
Hướng dẫn
max 10 .2 20
v A
ω π π
= = = (cm/s). Chọn D
Câu 33: Ba điểm :, ,  cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ :. Tại : đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại 
là 50 dB và tại  là 40 dB. Mức cường độ âm tại  khi chuyển nguồn âm đó tới điểm  xấp xỉ
bằng
A. 50 B. 58 dB C. 61 D. 43
Hướng dẫn
0 2 2
1 1
.10 10
4 10
L L
L
P
I I r
r r
π
= =  
∼ ∼
4 5
1 1 1
4,33 43,3
10 10 10
L
AB OB OA L B dB
= −  = −  ≈ = . Chọn D
Câu 34: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại  0, chất
điểm P (có li độ  ) xuất phát tại vị trí có li độ 5 cm và chất
điểm T (có li độ ) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự phụ
thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình. Tốc
độ cực đại của chất điểm P gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35 cm/s B. 62 cm/s C. 27 cm/s D. 12 cm/s
Hướng dẫn
1 2 1 1
2 2
3 5 5 3
4 4 3 5
T T T
T
ω
ω
=  =  = →khi 2
x quét góc
2
π
thì 1
x quét góc
3 3
.
5 2 10
π π
=
( )
0
1
3
cos 5 8,5
10
t
x A A cm
π
= =  ≈
1
2
3
1
5
1
2
3 /10
0,75 7
/
/ 2 4 5
0,75
rad s
ω
ω
π π α
ω
π π
α ω
π π α
ω
=
+ −

=



→ = → =

+ +
 =


1max 1
7
.8,5 37 /
5
v A cm s
π
ω
= = ≈ . Chọn A
Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp tại  và  cách nhau 50 cm lần lượt dao động theo phương
trình ; ; Ucos 200)mm. Xét về một phía của đường trung trực của , người ta thấy
điểm P có P + P 12 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ 4 kể từ đường trung trực của
 và điểm T có T + T 36 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ 4  3. Số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn  bằng
A. 13 B. 11 C. 12 D. 15
Hướng dẫn
( )
( )
0,5 12
8
2,5 36
MA MB k
cm
NA NB k
λ
λ
λ
− = − =


 =

− = + =


50
6,25
8
AB
λ
= = → có 6.2  1 13 cực đại. Chọn A
Câu 36: Treo vật có khối lượng # 0,04 kg vào lò xo có độ cứng 4 40 N/m thì trong quá trình dao
động chiều dài lò xo thay đổi 10 cm. Chọn trục tọa độ : thẳng đứng, gốc : trùng với vị trí cân
bằng của vật, chiều dương từ trên xuống, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
âm. Xác định thời điểm mà vật có li độ  2,5 cm theo chiều dương lần đầu tiên
O
x1(t0)
x1(t1)≡x2(t1)
x2(t0)
x2(t2)
x1(t2)
5
α
α
3π/10
A.

J
E B.

V
s C.

C
s D.

/
E
Hướng dẫn
40
10
0,04
k
m
ω π
= = ≈ (rad/s)
max min 10
5
2 2
l l
A cm
−
= = =
Từ 0
x = ↓ đến 2,5
2
A
x = = ↑ thì
2
7
2 3
10 60
t s
π π
α
ω π
+
= = = . Chọn B
Câu 37: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha tại , . Biết sóng lan truyền trên
mặt nước với bước sóng , và  5,6,. Δ là đường trung trực thuộc mặt nước của .
P, T, X, Y là bốn điểm không thuộc Δ, dao động với biên độ cực đại, đồng pha với nguồn và gần
Δ nhất. Trong 4 điểm P, T, X, Y khoảng cách giữa hai điểm xa nhau nhất có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 4,14, B. 2,07, C. 1,26, D. 4,32,
Hướng dẫn
Cực đại cùng pha nguồn gần trung trực nhất nằm trên đường cực đại bậc 1 và elip lẻ nhỏ nhất
4
7 3
NA NB NA
NA NB NB
λ λ
λ λ
− = =
 

 
+ = =
 
(chuẩn hóa 1
λ = )
( ) ( )
2 2
2 2
y NA OA x NB OB x
= − + = − −
( ) ( )
2 2
2 2
0,625
4 2,8 3 2,8
2,07
x
y x x
y
=

 = − + = − −  
≈

( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2.0,625 2.2,07 4,32
MP x y
= + = + ≈ . Chọn D
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động
điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn
nhất giữa hai thời điểm động năng bằng - lần thế năng và thế năng bằng - lần động năng là 4 cm.
Giá trị lớn nhất của - gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3 B. 8 C. 5 D. 12
Hướng dẫn
max 0 38 30 8
A l l cm
= − = − =
2
1 1
1
1
1 1
1 8
1 1
t t
d t
W W
x
x
A W W W n n
 
= = =  =
 
+ + +
 
2
2 2
2
2
2 2
8
1 1
t t
d t
W W
x n n
x
A W W W n n
 
= = =  =
 
+ + +
 
2 1
8
4 8 4 4,91
1 1
n
x x n
n n
− =  − =  ≈
+ +
. Chọn C
Câu 39: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng vị trí cân bằng : trên trục : với biên độ lần lượt là
 4 cm và  8 cm. Biết độ lệch pha giữa hai dao động này là Δ 60∘
, khoảng cách lớn
nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 4 cm B. 12 cm C. 4√3 cm D. 8 cm
Hướng dẫn
2 2 2 2
max 1 2 1 2
2 cos 4 8 2.4.8.cos60 4 3
o
x A A A A cm
ϕ
∆ = + − ∆ = + − = . Chọn C
Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với lò xo có độ cứng 4 25 N/m
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy $ 10 m/s
;
)
10. Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi tác dụng lên vật theo thời
gian như hình bên. Tốc độ của vật tại thời điểm  0,5 s là
A. 50)cm/s B. 25)√3 cm/s C. 50)√3 cm/s D. 25)cm/s
Hướng dẫn
Dời gốc tọa độ O từ vị trí lò xo không biến dạng về vị trí cân bằng thì đồ thị lực đàn hồi chuyển
thành đồ thị lực kéo về.
max 2,5
0,1 10
25
kv
F
A m cm
k
= = = = và 0 1 0,1
mg k l N m kg
= ∆ =  =
25
5
0,1
k
m
ω π
= = ≈ (rad/s)
max 2
1,25
2 3
kv F
F
F N
π
ϕ
= − = − ↑ = − mà x ngược pha F
3
x
π
ϕ
 =
( ) 0,5
cos 10cos 5 10.5 sin 5 25
3 3
t s
x
x A t t v t v
π π
ω ϕ π π π π
=
   
= + = +  = − + 
→ = −
   
   
cm/s
Chọn D
THPT YÊN LẠC – VĨNH
PHÚC
(Đề thi có … trang)
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 1: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không thay
đổi?
A. Vận tốc B. Tần số C. Bước sóng D. Năng lượng
Câu 2: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào
sau đây?
A. Tròn B. Elip C. Parabol D. Hyperbol
Câu 3: Tìm tần số dao động riêng của con lắc lò xo. Cho độ cứng của lò xo   16 N/m,
khối lượng của thú nhún   0,1 kg
A. 2 Hz B. 0,5 Hz
C. 4Hz D. 4 Hz
Câu 4: Một sóng đang truyền từ trái sang phải trên một dây đàn hồi như
hình 5.1. Xét hai phần tử  và  trên dây. Tại thời điểm xét:
A.  và  đều đi lên
B.  và  đều đi xuống
C.  chuẩn bị đi lên,  đi xuống
D.  chuẩn bị đi xuống,  đi lên
Câu 5: Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà   sin   gọi là dao động
A. Cưỡng bức B. Tự do C. Tắt dần D. Điều hòa
Câu 6: Công thức tính cơ năng của con lắc đơn khi dao động điều hòa là:
A. 
!

#ℓ%

B.  #ℓ%

C. 
!

#ℓ%
D. 
!

#ℓ%
Câu 7: Quạt điện là thiết bị điện biến đổi
A. điện năng thành hóa năng B. điện năng thành cơ năng
C. cơ năng thành nhiệt năng D. điện năng thành quang năng
Câu 8: Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa , ', (,  trong dao động điều hòa
A. (
 '
  B. 
 (
 '
/
C. (
 
) ' D. 
 '
) (
/
Câu 9: Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường
bằng bê tông. Cứ 5 m, trên đường có một rảnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của
nước trong thùng là 1 s. Đối với người đó, vận tốc không có lợi của xe đạp là:
A. 18 km/h B. 15 km/h
C. 10 km/h D. 5 km/h
Câu 10: Chim ruồi (chim ong) là một họ chim nhỏ sống ở Bắc Mỹ. Khi bay chúng có thể
đứng yên một chỗ với tần số đập cánh lên tới 70 lần/giây. Đây là loài chim duy nhất
trên hành tinh có khả năng bay lùi. Xác định chu kì dao động của cánh chim ruồi:
A. 6/7- B. 7/6-
Mã đề thi:……
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf

More Related Content

Similar to TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf

100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝTHI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝminhclub96
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015onthitot .com
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15Uyên Thu
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaLinh Nguyễn
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992sungalung
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyLinh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 onthitot24h
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992Hang Nguyen
 
đề Lần 1(full)
đề Lần 1(full)đề Lần 1(full)
đề Lần 1(full)Nguyễn Tư
 
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-lyDe tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-lymcbooksjsc
 
đề Minh họa lần 3 môn vật lý
đề Minh họa lần 3 môn vật lýđề Minh họa lần 3 môn vật lý
đề Minh họa lần 3 môn vật lýLEOBONG VU
 
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)unknowing01
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vnGiai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vnNguyễn Quang Ngọc Hân
 
De thi thu dai hoc mon ly nam 2013
De thi thu dai hoc mon ly nam 2013De thi thu dai hoc mon ly nam 2013
De thi thu dai hoc mon ly nam 2013adminseo
 

Similar to TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf (20)

100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
 
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝTHI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoa
 
2 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k152 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k15
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
 
De ly
De lyDe ly
De ly
 
2 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k152 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k15
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
 
De ly
De lyDe ly
De ly
 
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
 
đề Lần 1(full)
đề Lần 1(full)đề Lần 1(full)
đề Lần 1(full)
 
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-lyDe tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-ly
 
đề Minh họa lần 3 môn vật lý
đề Minh họa lần 3 môn vật lýđề Minh họa lần 3 môn vật lý
đề Minh họa lần 3 môn vật lý
 
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
 
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vnGiai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
 
De thi thu dai hoc mon ly nam 2013
De thi thu dai hoc mon ly nam 2013De thi thu dai hoc mon ly nam 2013
De thi thu dai hoc mon ly nam 2013
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 

Recently uploaded

Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (10)

Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11-20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf

  • 1. TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ T ỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 11- 20) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Đ Ề T H I T H Ử T  Ố T N G H I Ệ P T H P T M Ô N V Ậ T L Ý Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062424
  • 2. SỞ HÀ TĨNH (Đề thi có … trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây? A. Nhiệt kế. B. Ampe kế. C. Lực kế. D. Công tơ điện. Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi dài , ℓ có một đầu cố định và một đầu tự do. Sóng truyền trên dây có bước sóng . λ Điều kiện để có sóng dừng trên dây là A. kλ = ℓ với 1, 2, 3,... k = B. (2 1) 2 k λ = + ℓ với 0,1, 2,... k = C. (2 1) 4 k λ = + ℓ với 0,1, 2,... k = D. 2 k λ = ℓ với 1, 2, 3,... k = Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, các vân giao thoa cực đại có dạng là những đường A. parabol. B. elip. C. tròn. D. hypebol. Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa. Gọi (rad) là li độ góc của con lắc. Đại lượng = được gọi là A. tần số góc của con lắc. B. li độ cong của con lắc. C. chu kì dao động của con lắc. D. tần số dao động của con lắc. Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là 1 1 1 cos( ) x A t ω ϕ = + và 2 2 2 cos( ). x A t ω ϕ = + Trong đó 1 2 ; ; A A ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có pha ban đầu φ. Công thức nào sau đây đúng? A. 1 1 2 2 1 1 2 2 sin sin tan . cos cos A A A A ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ − = + B. 2 1 1 2 2 1 1 2 sin sin tan . cos cos A A A A ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ + = + C. 1 1 2 2 1 1 2 2 sin sin tan . cos cos A A A A ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ + = − D. 1 1 2 2 1 1 2 2 sin sin tan . cos cos A A A A ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ + = + Câu 6: Xét sóng cơ hình sin có chu kì sóng là T và tốc độ truyền sóng là . v Đại lượng . vT gọi là A. năng lượng sóng. B. biên độ sóng. C. bước sóng. D. tần số sóng. Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. Niutơn (N). B. Culông (C). C. Vôn nhân mét (V.m) D. Vôn trên mét (V/m). Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa tự do với tần số góc là A. . k m B. . m k C. 1 . 2 k m π D. 2 . m k π Câu 9: Khi tia sáng truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt nhất định, sin góc tới (sin ) i và sin góc khúc xạ (sin ) r luôn thỏa mãn hệ thức A. sin sin i r + =hằng số. B. sin .sin i r =hằng số. Mã đề thi:……
  • 3. C. sin sin i r − = hằng số. D. sin sin i r = hằng số. Câu 10: Trong sóng cơ, sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường A. vuông góc với phương truyền sóng. B. luôn là phương nằm ngang. C. trùng với phương truyền sóng. D. luôn là phương thẳng đứng. Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là A. cos( ) x A t ω ϕ = + B. cos( ) x A t ϕ ω = + C. cos ( ) x A t ω ϕ = + D. sin( ) x A t ω ω ϕ = − + Câu 12: Trong bốn chất: sắt, nước, không khí và xốp, chất cách âm tốt nhất là A. sắt. B. nước. C. không khí. D. xốp. Câu 13: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động duy trì giảm dần theo thời gian do có tác dụng lực cản. B. Chu kì của dao động duy trì lớn hơn chu kì dao động riêng của con lắc. C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc. D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì dao động. Câu 14: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện đã được chuyển hóa từ A. nhiệt năng. B. hóa năng. C. cơ năng. D. quang năng. Câu 15: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí là A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động âm. C. tần số âm. D. cường độ âm. Câu 16: Một vật dao động điều hòa, trong khoảng thời gian t0 vật thực hiện được 4 dao động toàn phần. Tần số góc của dao động là A. 0 4 t . B. 0 8 t π . C. 0 2 t π . D. 0 4 t . Câu 17: Có bốn thấu kính với đường truyền tia sáng như trong hình vẽ. Thấu kính nào là thấu kính hội tụ? A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 18: Một con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số thay đổi được. Hình bên mô tả sự phụ thuộc của biên độ dao động cưỡng bức vào tần số của ngoại lực. Chu kì dao động riêng của con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,133 s. B. 14,9 s. C. 0,067 s. D. 7,5 s. Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là 1 6cos(4 ) 4 x t π = + cm và 2 3 8cos(4 ) 4 x t π = − cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. 10 cm. B. 5 2 cm. C. 14 cm. D. 2 cm. Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 . Tần số dao động của con lắc là A. 3,13 Hz. B. 19,67 Hz. C. 0,498 Hz. D. 0,051 Hz. (1) (2) (3) (4) A f(Hz) O 5 10
  • 4. Câu 21: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông biến thiên một lượng là 0,8 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 0,4 V. B. 1 V. C. 1,6 V. D. 4 V. Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì độ lớn gia tốc và độ lớn lực kéo về cực tiểu. B. Khi vật qua vị trí cân bằng thì lực kéo về và vận tốc đổi chiều. C. Khi vật ở biên thì độ lớn vận tốc và độ lớn lực kéo về cực đại. D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì lực kéo về cùng hướng với vận tốc. Câu 23: Một nguồn âm điểm có công suất 0,6 W phát âm ra môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm và không phản xạ âm. Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 3 m là A. 5,31.10−3 W/m2 . B. 2,54.10−4 W/m2 . C. 0,2 W/m2 . D. 6,25.10−3 W/m2 . Câu 24: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng 10 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 1 cm/s. D. 2 cm/s. Câu 25: Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài đặt trong không khí. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. BM và BN lần lượt là độ lớn cảm ứng từ tại M và N do dòng điện gây ra. Chọn biểu thức đúng? A. 1 . 2 M N B B = B. 4 . M N B B = C. 1 . 4 M N B B = D. 2 . M N B B = Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp có tần số 10 Hz đặt tại 1 S và 2. S Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Trên S1S2, khoảng cách hai cực đại giao thoa cạnh nhau là A. 4 m. B. 2 cm. C. 2 m. D. 4 cm. Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình 4cos(2 ) 3 x t π π = − + cm. Pha ban đầu của dao động là A. 2 . 3 π − B. . 3 π − C. 2 . 3 π D. . 3 π Câu 28: Một dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn có cường độ 0,5 A. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 60 s là A. 30 C B. 60 C C. 120 C D. 90 C Câu 29: Họa âm bậc 6 của âm do một dây đàn phát ra có tần số 1320 Hz. Tần số âm cơ bản do dây đàn này phát ra bằng A. 440 Hz. B. 110 Hz. C. 220 Hz. D. 330 Hz. Câu 30: Sóng cơ lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là 4cos(20 0,4 ) u t x π π = − mm, (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là A. 0,5 m/s. B. 5 m/s. C. 20 m/s. D. 2 m/s. Câu 31: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 100 g, lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 20 cm và độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10 m/s2 . Vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ 4 cm. Khi lò xo có chiều dài 22 cm thì động năng của vật là A. 5 mJ. B. 75 mJ. C. 20 mJ. D. 60 mJ. Câu 32: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, sóng truyền đi trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Điểm M trên mặt nước thuộc đường thẳng vuông góc với AB và = 20 cm. Trên , điểm dao động với biên độ cực đại cách M khoảng nhỏ nhất bằng
  • 5. A. 3,14 cm. B. 3,93 cm. C. 2,33 cm. D. 4,12 cm. Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 12 cm, biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Trên dây, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có biên độ dao động 1 cm là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 3 cm. Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Lấy 2 10 π = . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về theo thời gian. Phương trình vận tốc của vật là A. 30 cos 5 3 v t π π π   = −     cm/s. B. 2 7,5 cos 2 3 v t π π π   = −     cm/s. C. 2 75 cos 2 3 v t π π π   = +     cm/s. D. 30 cos 5 6 v t π π π   = +     cm/s. Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 (lấy 2 10 π = ). Trong 20 s vật nhỏ đi được quãng đường 2 10 cm. Trong quá trình dao động, tốc độ lớn nhất của vật nhỏ là A. 0,5 cm/s. B. 1 cm/s. C. 2 cm/s. D. 4 cm/s. Câu 36: Dao động của một chất điểm là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt 1 6cos(2 ) 3 x t π π = − cm và 2 cos(2 ) 2 x A t π π = + cm. Dao động tổng hợp sớm pha 0,5π so với dao động thành phần x1. Giá trị của A là A. 2 3 cm. B. 4 2 cm. C. 6 cm. D. 4 3 cm. Câu 37: Dao động của một chất điểm là tổng hợp ba dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt 1 1 cos( ) 2 x A t π ω = + cm; 2 2 cos( ) x A t ω = cm và 3 3 cos( ) 2 x A t π ω = − cm. Tại thời điểm 1 t li độ của các dao động 1 2 , x x và 3 x tương ứng là 2 3 − cm, 3 cm và 6 3 cm. Tại thời điểm 2 t li độ của các dao động 1 x và 2 x tương ứng là 4 − cm, 0 cm. Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm là A. 8 3 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. Câu 38: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 3 cm/s. Xét hai phần tử M và N nằm trên một phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng nhỏ hơn bước sóng. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm 2,25 t = s là A. 61,18 mm. B. 30,90 mm. C. 30,59 mm. D. 61,84 mm. Câu 39: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. , C D là hai điểm trên mặt nước thuộc vùng giao thoa và ABCD là một hình vuông. Biết C là cực tiểu giao thoa và trên AC có 19 cực đại giao thoa. Trên CD có A. 8 cực tiểu. B. 10 cực tiểu. C. 12 cực tiểu. D. 14 cực tiểu. (s) t O 4 + 2 + 0,25 N u M u u (mm) F(N) t(s) O 1,5 0,75 −1,5 −0,75 •
  • 6. Câu 40: Một lò xo được gắn với một pít-tông P nằm ngang như hình vẽ. Viên bi nhỏ M được gắn cố định trên bánh xe và quay đều quanh trục với tốc độ 1 m/s. Trong quá trình viên bi chuyển động tròn đều thì khoảng cách lớn nhất, nhỏ nhất giữa viên bi và pít-tông lần lượt là 26 cm và 24 cm. Khi khoảng cách giữa viên bi và pít-tông lớn nhất thì lò xo dãn 4 cm. Khoảng thời gian lò xo bị nén khi viên bi quay được một vòng là A. 0,321 s. B. 1,85 s. C. 0,232 s. D. 0,185 s. M P
  • 7. HƯỚNG DẪN GIẢI 1.B 2.C 3.D 4.B 5.D 6.C 7.D 8.A 9.D 10.C 11.A 12.D 13.D 14.C 15.B 16.B 17.B 18.A 19.D 20.C 21.D 22.A 23.A 24.B 25.A 26.B 27.A 28.A 29.C 30.A 31.B 32.B 33.B 34.D 35.A 36.D 37.C 38.C 39.C 40.C Câu 1: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây? A. Nhiệt kế. B. Ampe kế. C. Lực kế. D. Công tơ điện. Hướng dẫn Chọn B Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi dài , ℓ có một đầu cố định và một đầu tự do. Sóng truyền trên dây có bước sóng . λ Điều kiện để có sóng dừng trên dây là A. kλ = ℓ với 1, 2, 3,... k = B. (2 1) 2 k λ = + ℓ với 0,1, 2,... k = C. (2 1) 4 k λ = + ℓ với 0,1, 2,... k = D. 2 k λ = ℓ với 1, 2, 3,... k = Hướng dẫn Chọn C Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, các vân giao thoa cực đại có dạng là những đường A. parabol. B. elip. C. tròn. D. hypebol. Hướng dẫn Chọn D Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa. Gọi (rad) là li độ góc của con lắc. Đại lượng = được gọi là A. tần số góc của con lắc. B. li độ cong của con lắc. C. chu kì dao động của con lắc. D. tần số dao động của con lắc. Hướng dẫn Chọn B Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là 1 1 1 cos( ) x A t ω ϕ = + và 2 2 2 cos( ). x A t ω ϕ = + Trong đó 1 2 ; ; A A ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có pha ban đầu φ. Công thức nào sau đây đúng? A. 1 1 2 2 1 1 2 2 sin sin tan . cos cos A A A A ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ − = + B. 2 1 1 2 2 1 1 2 sin sin tan . cos cos A A A A ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ + = + C. 1 1 2 2 1 1 2 2 sin sin tan . cos cos A A A A ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ + = − D. 1 1 2 2 1 1 2 2 sin sin tan . cos cos A A A A ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ + = + Hướng dẫn Chọn D Câu 6: Xét sóng cơ hình sin có chu kì sóng là T và tốc độ truyền sóng là . v Đại lượng . vT gọi là A. năng lượng sóng. B. biên độ sóng. C. bước sóng. D. tần số sóng. Hướng dẫn vT λ = . Chọn C Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
  • 8. A. Niutơn (N). B. Culông (C). C. Vôn nhân mét (V.m) D. Vôn trên mét (V/m). Hướng dẫn U E d = . Chọn D Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa tự do với tần số góc là A. . k m B. . m k C. 1 . 2 k m π D. 2 . m k π Hướng dẫn k m ω = . Chọn A Câu 9: Khi tia sáng truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt nhất định, sin góc tới (sin ) i và sin góc khúc xạ (sin ) r luôn thỏa mãn hệ thức A. sin sin i r + =hằng số. B. sin .sin i r =hằng số. C. sin sin i r − = hằng số. D. sin sin i r = hằng số. Hướng dẫn 2 1 2 1 sin sin sin sin n i n i n r r n =  = . Chọn D Câu 10: Trong sóng cơ, sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường A. vuông góc với phương truyền sóng. B. luôn là phương nằm ngang. C. trùng với phương truyền sóng. D. luôn là phương thẳng đứng. Hướng dẫn Chọn C Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là A. cos( ) x A t ω ϕ = + B. cos( ) x A t ϕ ω = + C. cos ( ) x A t ω ϕ = + D. sin( ) x A t ω ω ϕ = − + Hướng dẫn Chọn A Câu 12: Trong bốn chất: sắt, nước, không khí và xốp, chất cách âm tốt nhất là A. sắt. B. nước. C. không khí. D. xốp. Hướng dẫn Chọn D Câu 13: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động duy trì giảm dần theo thời gian do có tác dụng lực cản. B. Chu kì của dao động duy trì lớn hơn chu kì dao động riêng của con lắc. C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc. D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì dao động. Hướng dẫn Chọn D Câu 14: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện đã được chuyển hóa từ A. nhiệt năng. B. hóa năng. C. cơ năng. D. quang năng. Hướng dẫn Chọn C
  • 9. Câu 15: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí là A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động âm. C. tần số âm. D. cường độ âm. Hướng dẫn Chọn B Câu 16: Một vật dao động điều hòa, trong khoảng thời gian t0 vật thực hiện được 4 dao động toàn phần. Tần số góc của dao động là A. 0 4 t . B. 0 8 t π . C. 0 2 t π . D. 0 4 t . Hướng dẫn 0 0 2 8 4 4. t T t π π ω ω = =  = . Chọn B Câu 17: Có bốn thấu kính với đường truyền tia sáng như trong hình vẽ. Thấu kính nào là thấu kính hội tụ? A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Hướng dẫn Chùm tia sáng sau khi đi qua thấu kính hội tụ sẽ hội tụ tại một điểm. Chọn B Câu 18: Một con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số thay đổi được. Hình bên mô tả sự phụ thuộc của biên độ dao động cưỡng bức vào tần số của ngoại lực. Chu kì dao động riêng của con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,133 s. B. 14,9 s. C. 0,067 s. D. 7,5 s. Hướng dẫn 1 1 0,133 7,5 T s f = ≈ ≈ . Chọn A Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là 1 6cos(4 ) 4 x t π = + cm và 2 3 8cos(4 ) 4 x t π = − cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. 10 cm. B. 5 2 cm. C. 14 cm. D. 2 cm. Hướng dẫn 1 2 1 2 3 6 8 2 4 4 A A A cm π π ϕ ϕ ϕ π ∆ = − = + = → = − = − = . Chọn D Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 . Tần số dao động của con lắc là A. 3,13 Hz. B. 19,67 Hz. C. 0,498 Hz. D. 0,051 Hz. Hướng dẫn 1 1 9,8 0,498 2 2 1 g f Hz l π π = = ≈ . Chọn C Câu 21: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông biến thiên một lượng là 0,8 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là (1) (2) (3) (4) A f(Hz) O 5 10
  • 10. A. 0,4 V. B. 1 V. C. 1,6 V. D. 4 V. Hướng dẫn 0,8 4 0,2 cu e V t φ ∆ = = = ∆ . Chọn D Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì độ lớn gia tốc và độ lớn lực kéo về cực tiểu. B. Khi vật qua vị trí cân bằng thì lực kéo về và vận tốc đổi chiều. C. Khi vật ở biên thì độ lớn vận tốc và độ lớn lực kéo về cực đại. D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì lực kéo về cùng hướng với vận tốc. Hướng dẫn min min 0 kv F a = = . Chọn A Câu 23: Một nguồn âm điểm có công suất 0,6 W phát âm ra môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm và không phản xạ âm. Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 3 m là A. 5,31.10−3 W/m2 . B. 2,54.10−4 W/m2 . C. 0,2 W/m2 . D. 6,25.10−3 W/m2 . Hướng dẫn 3 2 2 2 0,6 5,31.10 / 4 4 .3 P I W m r π π − = = ≈ . Chọn A Câu 24: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng 10 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 1 cm/s. D. 2 cm/s. Hướng dẫn 10 20 2 cm λ λ =  = 20.10 200 / 2 / v f cm s m s λ = = = = . Chọn B Câu 25: Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài đặt trong không khí. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. BM và BN lần lượt là độ lớn cảm ứng từ tại M và N do dòng điện gây ra. Chọn biểu thức đúng? A. 1 . 2 M N B B = B. 4 . M N B B = C. 1 . 4 M N B B = D. 2 . M N B B = Hướng dẫn 7 1 2.10 . 2 N M N M r B I B r B r − =  = = . Chọn A Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp có tần số 10 Hz đặt tại 1 S và 2. S Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Trên S1S2, khoảng cách hai cực đại giao thoa cạnh nhau là A. 4 m. B. 2 cm. C. 2 m. D. 4 cm. Hướng dẫn 40 2 2 2 2.10 v cm f λ = = = . Chọn B Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình 4cos(2 ) 3 x t π π = − + cm. Pha ban đầu của dao động là A. 2 . 3 π − B. . 3 π − C. 2 . 3 π D. . 3 π Hướng dẫn
  • 11. 2 4cos 2 4cos 2 3 3 x t t π π π π     = − + = −         . Chọn A Câu 28: Một dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn có cường độ 0,5 A. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 60 s là A. 30 C B. 60 C C. 120 C D. 90 C Hướng dẫn 0,5.60 30 q It C = = = . Chọn A Câu 29: Họa âm bậc 6 của âm do một dây đàn phát ra có tần số 1320 Hz. Tần số âm cơ bản do dây đàn này phát ra bằng A. 440 Hz. B. 110 Hz. C. 220 Hz. D. 330 Hz. Hướng dẫn 0 0 0 1320 6 220 f kf f f Hz =  =  = . Chọn C Câu 30: Sóng cơ lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là 4cos(20 0,4 ) u t x π π = − mm, (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là A. 0,5 m/s. B. 5 m/s. C. 20 m/s. D. 2 m/s. Hướng dẫn 2 0,4 5cm π π λ λ =  = 20 . 5. 50 / 0,5 / 2 2 v cm s m s ω π λ π π = = = = . Chọn A Câu 31: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 100 g, lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 20 cm và độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10 m/s2 . Vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ 4 cm. Khi lò xo có chiều dài 22 cm thì động năng của vật là A. 5 mJ. B. 75 mJ. C. 20 mJ. D. 60 mJ. Hướng dẫn 0 0,1.10 0,01 1 100 mg l m cm k ∆ = = = = 0 0 22 20 1 1 0,01 l l l x x x cm m = + ∆ +  = + +  = = ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 .100. 0,04 0,01 0,075 75 2 2 d W k A x J mJ = − = − = = . Chọn B Câu 32: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, sóng truyền đi trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Điểm M trên mặt nước thuộc đường thẳng vuông góc với AB và = 20 cm. Trên , điểm dao động với biên độ cực đại cách M khoảng nhỏ nhất bằng A. 3,14 cm. B. 3,93 cm. C. 2,33 cm. D. 4,12 cm. Hướng dẫn 2 2 2 2 20 13 231 MB MA AB cm = − = − = 20 231 2,4 2 M MA MB k λ − − = = ≈ ⇒ cực đại gần M nhất có = 3 hoặc = 2 ( )( ) 1 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 2 1 2 2 2 d d k AB k d d d d d d AB d AB k d d k λ λ λ λ − =   − = − + =   = −  + =  
  • 12. Với = 3 thì 2 2 2 13 3.2 133 133 231 4,1 2.3.2 2 12 12 d d MB cm = − = → − = − ≈ . Với = 2 thì 2 2 2 13 2.2 19,125 19,125 231 3,93 2.2.2 2 d d MB cm = − = → − = − ≈ . Chọn B Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 12 cm, biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Trên dây, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có biên độ dao động 1 cm là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 3 cm. Hướng dẫn min 12 1 2 2 6 6 b A A cm d cm λ = = → = = = . Chọn B Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Lấy 2 10 π = . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về theo thời gian. Phương trình vận tốc của vật là A. 30 cos 5 3 v t π π π   = −     cm/s. B. 2 7,5 cos 2 3 v t π π π   = −     cm/s. C. 2 75 cos 2 3 v t π π π   = +     cm/s. D. 30 cos 5 6 v t π π π   = +     cm/s. Hướng dẫn max 2 2 3 2 6 F v F F F π π π ϕ ϕ ϕ = − ↓ =  = − = . Chọn D Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 (lấy 2 10 π = ). Trong 20 s vật nhỏ đi được quãng đường 2 10 cm. Trong quá trình dao động, tốc độ lớn nhất của vật nhỏ là A. 0,5 cm/s. B. 1 cm/s. C. 2 cm/s. D. 4 cm/s. Hướng dẫn 10 g l ω π = = ≈ (rad/s) 20 40 2 10 0,05 10 t s A A cm ϕ ω π ∆ = ∆ = → = =  = max 10.0,05 10 0,5 / v A cm s ω = = = . Chọn A Câu 36: Dao động của một chất điểm là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt 1 6cos(2 ) 3 x t π π = − cm và 2 cos(2 ) 2 x A t π π = + cm. Dao động tổng hợp sớm pha 0,5π so với dao động thành phần x1. Giá trị của A là A. 2 3 cm. B. 4 2 cm. C. 6 cm. D. 4 3 cm. Hướng dẫn 1 0,5 0,5 3 6 π π ϕ π ϕ π = + = − = ( ) ( ) ( ) 2 1 2 2 1 2 6 4 3 sin sin sin 0,5 sin 2 6 A A A A cm π π ϕ ϕ ϕ ϕ π =  =  = − −   −     . Chọn D F(N) t(s) O 1,5 0,75 −1,5 −0,75 •
  • 13. Câu 37: Dao động của một chất điểm là tổng hợp ba dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt 1 1 cos( ) 2 x A t π ω = + cm; 2 2 cos( ) x A t ω = cm và 3 3 cos( ) 2 x A t π ω = − cm. Tại thời điểm 1 t li độ của các dao động 1 2 , x x và 3 x tương ứng là 2 3 − cm, 3 cm và 6 3 cm. Tại thời điểm 2 t li độ của các dao động 1 x và 2 x tương ứng là 4 − cm, 0 cm. Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm là A. 8 3 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. Hướng dẫn ( ) 2 2 2 2 2 2 1 1 2 1 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 1 2 2 3 3 1 4 1 6 4 0 1 A cm x x A A A cm A A A A   + = =   + =     =   + =   3 1 3 3 1 3 6 3 2 3 12 4 x x A cm A A A = −  =  = ( ) ( ) 2 2 2 2 3 1 2 12 4 6 10 A A A A cm = − + = − + = . Chọn C Câu 38: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 3 cm/s. Xét hai phần tử M và N nằm trên một phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng nhỏ hơn bước sóng. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm 2,25 t = s là A. 61,18 mm. B. 30,90 mm. C. 30,59 mm. D. 61,84 mm. Hướng dẫn 0 N u = đến 2 2 N A u mm = = thì 2 2 0,25 3 / 6 12 3 T t s T s rad s T π π π α ω =  ∆ = =  = → = = 3.3 9 90 vT cm mm λ = = = = ( ) 2,25 2 2 4cos 4cos 0,25 6 3 2 3 3 t N M u u u t t u mm π π π π =     ∆ = − = − − − +  → ∆ =         2 90 30 2 3 3 3 4 2 2.90 60 3 3 3 d d mm d d mm λ π λ ϕ π ϕ π λ λ ϕ  ∆ =  = = =  ∆ =  → ∆ =  = = =   2 2 2 2 2 2 30 6 30,59 60 6 60,3 mm MN d u mm  + ≈  = + ∆ =  + ≈  . Chọn C Câu 39: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. , C D là hai điểm trên mặt nước thuộc vùng giao thoa và ABCD là một hình vuông. Biết C là cực tiểu giao thoa và trên AC có 19 cực đại giao thoa. Trên CD có A. 8 cực tiểu. B. 10 cực tiểu. C. 12 cực tiểu. D. 14 cực tiểu. Hướng dẫn α -4 4 O 2 M N N0 (s) t O 4 + 2 + 0,25 N u M u u (mm)
  • 14. Cách 1: ( ) 0,5 2 0,5 2 1 AB k CA CB AB AB k λ λ − − = − = −  = − (k nguyên) Trên AC có 19 cực đại  cực đại gần A nhất có bậc là 19 k − 0,5 20 19 20 19 5,9 6,2 2 1 AB k k k k k k λ −  − ≤ − −  − ≤ − −  ≤ − 6 k  = trên CD có 6.2 12 = cực tiểu. Chọn C Cách 2: 2 1 2 C C A k CA CB AB AB AB k k λ λ λ − − = =  = − = − ( bán nguyên) Trên AC có 19 cực đại thì trong khoảng ; 1 2 C C k k     −   có 19 giá trị nguyên Với = 5,5 thì trong khoảng 13,27; 5,5 có 19 giá trị nguyên  trên CD có 6.2 = 12 cực tiểu. Chọn C Câu 40: Một lò xo được gắn với một pít-tông P nằm ngang như hình vẽ. Viên bi nhỏ M được gắn cố định trên bánh xe và quay đều quanh trục với tốc độ 1 m/s. Trong quá trình viên bi chuyển động tròn đều thì khoảng cách lớn nhất, nhỏ nhất giữa viên bi và pít-tông lần lượt là 26 cm và 24 cm. Khi khoảng cách giữa viên bi và pít-tông lớn nhất thì lò xo dãn 4 cm. Khoảng thời gian lò xo bị nén khi viên bi quay được một vòng là A. 0,321 s. B. 1,85 s. C. 0,232 s. D. 0,185 s. Hướng dẫn Khoảng cách theo phương ngang không đổi  khoảng cách max khi M ở cao nhất hoặc thấp nhất 2 2 2 2 2 2 max min 26 24 10 d d A A A cm  = +  = +  = 100 10 / 10 v rad s A ω = = = 4 2arccos 2arccos 10 0,232 10 nén x A t s ω = = ≈ . Chọn C B C D A M P nén A vtcb A biên O M dmax biên dmin dmax A vttn 4
  • 15. THPT LÊ QUÝ ĐÔN – QUẢNG TRỊ (Đề thi có … trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại B. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên C. Khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng dao động điều hòa trên trục theo phương trình cos . Động năng của vật tại thời điểm là A. sin B. 2 sin C. cos D. sin Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục . Vecto gia tốc của chất điểm có A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto vận tốc Câu 4: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động A. chậm dần đều B. chậm dần C. nhanh dần D. nhanh dần đều Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường là , một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại của vật độ dãn của lò xo là Δℓ. Chu kì dao động của con lắc này là A. 2 ℓ B. ℓ C. ℓ D. 2 ℓ Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do với biên độ góc . Lúc vật đi qua vị trí có li độ góc , nó có vận tốc . Biểu thức nào sau đây đúng? A. ! # B. ℓ C. ! ℓ D. ! ℓ Câu 7: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và cơ năng B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và tốc độ D. Biên độ và gia tốc Câu 8: Một vật dao động điều hòa, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn 20 %cm/s( và gia tốc cực đại của vật là 200 %cm/s (. Tính biên độ dao động A. 10 cm B. 20 cm C. 2 cm D. 4 cm Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa, chọn chiều dương theo hướng xuống theo chiều lò xo dãn. Gọi ,, ., và / lần lượt là các vị trí cao nhất, vị trí lò xo không biến dạng, vị trí cân bằng và vị trí thấp nhất. Vị trí gia tốc của vật bằng gia tốc trọng trường là vị trí A. , B. / C. . D. Câu 10: Một vật có khối lượng 2/ %kg( dao động điều hòa với tần số 5 %Hz(, và biên độ 5 (cm). Tính cơ năng của dao động A. 0,25 J B. 0,5 J C. 2,5 J D. 250 J Mã đề thi:……
  • 16. Câu 11: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là cos và cos% 6 (. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. 7| | B. | | C. 6 D. 7 6 Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là A. 2 cm B. 4 cm C. 4 cm D. 2 cm Câu 13: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là 3 cos 10 %cm( và 4sin :10 6 ; %cm(. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng A. 7 m/s B. 0,7 m/s C. 1 m/s D. 5 m/s Câu 14: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là A. Đường tròn B. Đường parabol C. Đường elip D. Đường hypebol Câu 15: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình cos : 6 = ; và cos : = ; là hai dao động A. lệch pha B. cùng pha C. ngược pha D. lệch pha = Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình 5cos10 %cm(% tính bằng (. Gia tốc cực đại của vật này là A. 50 cm/s B. 500 cm/s C. 250 cm/s D. 2 cm/s Câu 17: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vecto vận tốc và Vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng B. Vecto vận tốc và Vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng C. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại D. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ , chu kì dao động , ở thời điểm ban đầu 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm /4 là A. 2 B. /4 C. /2 D. Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là = và ? . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng A. @ B. C. ? D. Câu 20: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 15 cm/s D. 0 Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng = @ lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn A. 3 cm B. 6 cm C. 4,5 cm D. 4 cm Câu 22: Một vật dao động điều hòa có biên độ và chu kì , với mốc thời gian % 0( là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sau thời gian /8, vật đi được quãng đường bằng 0,5 A
  • 17. B. Sau thời gian /2, vật đi được quãng đường bằng 2 C. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 4 D. Sau thời gian /4, vật đi được quãng đường bằng Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 4cos%4 6 /3 ) (với tính bằng cm; tính bằng ). Vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. 2 cm/s B. 16 cm/s C. 8 cm/s D. 4 cm/s Câu 24: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là ℓ , ℓ và , . Biết DE D . Hệ thức đúng là A. ℓE ℓ @ B. ℓE ℓ 4 C. ℓE ℓ D. ℓE ℓ 2 Câu 25: Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1 s. Chu kì dao động của vật là A. 0,05 s B. 0,1 s C. 0,4 s D. 0,2 s Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ và chu kì . Trong khoảng thời gian /3 chất điểm đi theo chiều dương của trục tọa độ từ đến 6 F. 0,8 với F là số tự nhiên. Độ lớn lớn nhất của gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,83 B. 0,33 A C. 0,61 D. 0,98 A Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng 200 g, độ cứng lò xo 0,2 N/cm. Nâng vật theo phương thẳng đứng đến vị trí để ngay sau khi thả nhẹ thì gia tốc của vật là 3 g %g 10 m/s là gia tốc trọng trường). Vị trí cân bằng của con lắc cao hơn sàn nằm ngang 15 cm. Va chạm giữa vật và sàn thì động lượng và động năng được bảo toàn. Chu kì dao động của vật bằng bao nhiêu? A. ,@ = B. 0,2 C. , = D. , = s Câu 28: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có dạng: 6cos%2 6 /4(%cm(. Trong thời gian 2,5 s kể từ thời điểm 0, số lần vật đi qua li độ 2,5 cm là A. 4 lần B. 5 lần C. 9 lần D. 6 lần Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường ,/ 20 cm, thời gian vật đi từ , đến / là 0,25 s. Gọi , ., I lần lượt là trung điểm của ,/, , và /. Tốc độ trung bình của chất điểm trên đoạn .I là A. 0,4 m/s B. 0,8 m/s C. 0,6 m/s D. 1,2 m/s Câu 30: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình 20 cos 2 %cm( ( đo bằng giây). Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 10√3 cm thì li độ vào thời điểm ngay sau đó 1/12 (s) là A. 10 cm hoặc 5 cm B. 10 cm hoặc 20 cm C. 20 cm hoặc 15 cm D. 10 cm hoặc 15 cm Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm 0,85 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng A. 57 cm/s B. 1,45 cm/s C. 45 cm/s D. 67 cm/s Câu 32: Một vật dao động điều hòa theo phương trình cos% 6 K(. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vật tốc của vật theo thời gian . Ở thời điểm 0,6 s, pha dao động có giá trị bằng A. 5/6rad B. 2/3rad C. /6rad D. /3rad
  • 18. Câu 33: Một vật dao động điều hòa, nếu tại một thời điểm nào đó vật có động năng bằng 9/16 thế năng và động năng đang giảm dần thì 0,5 s ngay sau đó động năng lại gấp 16/9 lần thế năng. Hỏi bao lâu sau thời điểm thì vật có động năng cực đại? A. 2/3 B. 0,75 s C. 0,8 s D. 0,7 s Câu 34: Một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m, vật nhỏ khối lượng 200 g. Con lắc dao động điều hòa tự do, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo dãn là A. /10 B. /30 C. /40 s D. /20 Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10 cm và chu kì 0,5 s. Lấy 3,14. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng vào vật bằng A. 1,58 N B. 0,62 N C. 0,72 N D. 0,41 N Câu 36: Hai vật và có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng O 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường. Lấy 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật sẽ rơi tự do còn vật sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 70 cm B. 50 cm C. 20 cm D. 80 cm Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m, vật dao động có khối lượng 100 g. Tại thời điểm 0, vật ở vị trí cân bằng, hệ giá treo, lò xo và vật rơi tự do sao cho trục lò xo luôn thẳng đứng cùng vật nặng ở dưới lò xo. Đến thời điểm 0,1095 s thì đầu trên của lò xo đột ngột bị giữ cố định. Lấy 10 m/s , bỏ qua mọi ma sát. Tốc độ của vật ở thời điểm 6 0,1 s, gần giá trị nào nhất sau đây? A. 70 cm/s B. 120 cm/s C. 90 cm/s D. 60 cm/s Câu 38: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng P chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm bán kính Q 5 cm với tốc độ góc 10 rad/s. Cũng trên mặt phẳng đó, một con lắc lò xo (gồm lò xo có độ cứng O 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 100 g) dao động điều hòa theo phương ngang sao cho trục của lò xo trùng tâm . Tại một thời điểm nào đó, điểm sáng P có vị trí như hình vẽ thì vật có tốc độ cực đại 50 rad/s. Khoảng cách lớn nhất giữa P và m trong quá trình chuyển động gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6,3 cm B. 9,7 cm C. 7,4 cm D. 8,1 cm Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng O chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ của vật như hình vẽ bên. Tại thời điểm , vật có vận tốc 40 cm/s. Lấy gia tốc rơi tự do 10 m/s và 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi đến khi lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên điểm treo có độ lớn cực tiểu là A. 1/30 s B. 4/15 s C. 3/10 s D. 7/30 s Câu 40: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m quả cầu nhỏ bằng sắt có khối lượng 100 g có thể dao động không ma sát theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Gắn vật với một nam châm nhỏ khối lượng Δ 300 g để hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Để Δ luôn gắn với m thì lực hút (theo phương Ox) giữa chúng không nhỏ hơn
  • 19. A. 10T B. 4 N C. 2,5 N D. 7,5 N
  • 20. HƯỚNG DẪN GIẢI 1.B 2.A 3.B 4.B 5.D 6.D 7.A 8.C 9.C 10.A 11.B 12.B 13.A 14.C 15.C 16.B 17.A 18.D 19.D 20.A 21.A 22.A 23.B 24.A 25.C 26.D 27.A 28.D 29.D 30.B 31.D 32.A 33.D 34.D 35.A 36.D 37.A 38.D 39.D 40.D Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại B. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên C. Khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu Hướng dẫn 2 1 2 W kA = . Chọn B Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng dao động điều hòa trên trục theo phương trình cos . Động năng của vật tại thời điểm là A. sin B. 2 sin C. cos D. sin Hướng dẫn ( ) 2 2 2 2 1 1 sin 2 2 W mv m A t ω ω ϕ = = + . Chọn A Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục . Vecto gia tốc của chất điểm có A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto vận tốc Hướng dẫn 2 a x ω = − . Chọn B Câu 4: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động A. chậm dần đều B. chậm dần C. nhanh dần D. nhanh dần đều Hướng dẫn Chọn B Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường là , một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại của vật độ dãn của lò xo là Δℓ. Chu kì dao động của con lắc này là A. 2 ℓ B. ℓ C. ℓ D. 2 ℓ Hướng dẫn 0 2 l T g π ∆ = . Chọn D Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do với biên độ góc . Lúc vật đi qua vị trí có li độ góc , nó có vận tốc . Biểu thức nào sau đây đúng? A. ! # B. ℓ C. ! ℓ D. ! ℓ Hướng dẫn
  • 21. ( ) 2 2 2 2 2 2 0 0 v v gl gl α α α α = −  = − . Chọn D Câu 7: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và cơ năng B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và tốc độ D. Biên độ và gia tốc Hướng dẫn Chọn A Câu 8: Một vật dao động điều hòa, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn 20 %cm/s( và gia tốc cực đại của vật là 200 %cm/s (. Tính biên độ dao động A. 10 cm B. 20 cm C. 2 cm D. 4 cm Hướng dẫn 2 max max 200 10 20 a v π ω π π = = = (rad/s) max 20 2 10 v A cm π ω π = = = . Chọn C Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa, chọn chiều dương theo hướng xuống theo chiều lò xo dãn. Gọi ,, ., và / lần lượt là các vị trí cao nhất, vị trí lò xo không biến dạng, vị trí cân bằng và vị trí thấp nhất. Vị trí gia tốc của vật bằng gia tốc trọng trường là vị trí A. , B. / C. . D. Hướng dẫn Tại vị trí lò xo không biến dạng thì lực đàn hồi bằng 0 nên vật chỉ chíu tác dụng của trọng lực a g  = . Chọn C Câu 10: Một vật có khối lượng 2/ %kg( dao động điều hòa với tần số 5 %Hz(, và biên độ 5 (cm). Tính cơ năng của dao động A. 0,25 J B. 0,5 J C. 2,5 J D. 250 J Hướng dẫn 2 2 .5 10 f ω π π π = = = (rad/s) ( ) 2 2 2 2 2 1 1 2 . . 10 .0,05 0,25 2 2 W m A J ω π π = = = . Chọn A Câu 11: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là cos và cos% 6 (. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. 7| | B. | | C. 6 D. 7 6 Hướng dẫn Ngược pha 1 2 A A A = − . Chọn B Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là A. 2 cm B. 4 cm C. 4 cm D. 2 cm Hướng dẫn 4 A cm = . Chọn B Câu 13: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là 3 cos 10 %cm( và 4sin :10 6 ; %cm(. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng A. 7 m/s B. 0,7 m/s C. 1 m/s D. 5 m/s
  • 22. Hướng dẫn 2 4sin 10 4cos10 2 x t t π   = + =     Cùng pha 1 2 3 4 7 A A A cm  = + = + = 2 2 2 2 max 10 .7 700 / 7 / a A cm s m s ω = = = = . Chọn A Câu 14: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là A. Đường tròn B. Đường parabol C. Đường elip D. Đường hypebol Hướng dẫn 2 2 max 1 x v A v     + =         . Chọn C Câu 15: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình cos : 6 = ; và cos : = ; là hai dao động A. lệch pha B. cùng pha C. ngược pha D. lệch pha = Hướng dẫn 1 2 2 3 3 π π ϕ ϕ ϕ π ∆ = − = + = . Chọn C Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình 5cos10 %cm(% tính bằng (. Gia tốc cực đại của vật này là A. 50 cm/s B. 500 cm/s C. 250 cm/s D. 2 cm/s Hướng dẫn 2 2 2 max 10 .5 500 / a A cm s ω = = = . Chọn B Câu 17: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vecto vận tốc và Vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng B. Vecto vận tốc và Vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng C. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại D. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng Hướng dẫn Chọn A Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ , chu kì dao động , ở thời điểm ban đầu 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm /4 là A. 2 B. /4 C. /2 D. Hướng dẫn Từ biên đến vtcb thì . Chọn D Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là = và ? . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng A. @ B. C. ? D. Hướng dẫn 1 2 1 2 3 6 2 2 12 A A π π ϕ ϕ π ϕ − + =  = = = . Chọn D
  • 23. Câu 20: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 15 cm/s D. 0 Hướng dẫn max 2 2.31,4 20 / tb v v cm s π π = = ≈ . Chọn A Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng = @ lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn A. 3 cm B. 6 cm C. 4,5 cm D. 4 cm Hướng dẫn Động năng 3 phần và cơ năng 4 phần thì thế năng 1 phần 2 2 1 3 4 6 t W x x x cm W A      =  =  =         . Chọn A Câu 22: Một vật dao động điều hòa có biên độ và chu kì , với mốc thời gian % 0( là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sau thời gian /8, vật đi được quãng đường bằng 0,5 A B. Sau thời gian /2, vật đi được quãng đường bằng 2 C. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 4 D. Sau thời gian /4, vật đi được quãng đường bằng Hướng dẫn Sau thời gian /8, vật đi được quãng đường bằng U √ . Chọn A Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 4cos%4 6 /3 ) (với tính bằng cm; tính bằng ). Vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. 2 cm/s B. 16 cm/s C. 8 cm/s D. 4 cm/s Hướng dẫn max 4.4 16 / v A cm s ω = = = . Chọn B Câu 24: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là ℓ , ℓ và , . Biết DE D . Hệ thức đúng là A. ℓE ℓ @ B. ℓE ℓ 4 C. ℓE ℓ D. ℓE ℓ 2 Hướng dẫn 1 1 1 2 2 2 1 1 2 2 4 T l l l T g T l l π =  = =  = . Chọn A Câu 25: Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1 s. Chu kì dao động của vật là A. 0,05 s B. 0,1 s C. 0,4 s D. 0,2 s Hướng dẫn 0,1 0,4 4 T s T s =  = . Chọn C Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ và chu kì . Trong khoảng thời gian /3 chất điểm đi theo chiều dương của trục tọa độ từ đến 6 F. 0,8 với F là số tự nhiên. Độ lớn lớn nhất của gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,83 B. 0,33 A C. 0,61 D. 0,98 A Hướng dẫn
  • 24. 1 1 1 1 .0,8 2 arccos arccos arccos arccos .0,8 3 x x n A x x n A A A A π ϕ +   ∆ = −  = − +     Với 1 max 1 2 0,99 0,99 x n x A A =  ≈ −  ≈ . Chọn D Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng 200 g, độ cứng lò xo 0,2 N/cm. Nâng vật theo phương thẳng đứng đến vị trí để ngay sau khi thả nhẹ thì gia tốc của vật là 3 g %g 10 m/s là gia tốc trọng trường). Vị trí cân bằng của con lắc cao hơn sàn nằm ngang 15 cm. Va chạm giữa vật và sàn thì động lượng và động năng được bảo toàn. Chu kì dao động của vật bằng bao nhiêu? A. ,@ = B. 0,2 C. , = D. , = s Hướng dẫn 20 10 / 0,2 k rad s m ω = = = 2 2 max 30 10 0,3 30 a A A A m cm ω =  =  = = Vị trí va chạm có 30 15 15 2 A x cm = − = = 4 / 3 0,4 10 3 t s α π π ω = = = . Chọn A Câu 28: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có dạng: 6cos%2 6 /4(%cm(. Trong thời gian 2,5 s kể từ thời điểm 0, số lần vật đi qua li độ 2,5 cm là A. 4 lần B. 5 lần C. 9 lần D. 6 lần Hướng dẫn max 6 3 2 v A cm π ω π = = = và 2 3cos 2,1 2 4 2 4 4 x v x cm π π π π π ϕ ϕ −   = − = − = −  = ≈     2 .2,5 5 t α ω π π = ∆ = = →6 lần. Chọn D Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường ,/ 20 cm, thời gian vật đi từ , đến / là 0,25 s. Gọi , ., I lần lượt là trung điểm của ,/, , và /. Tốc độ trung bình của chất điểm trên đoạn .I là A. 0,4 m/s B. 0,8 m/s C. 0,6 m/s D. 1,2 m/s Hướng dẫn 2 20 10 PQ A cm A cm = =  = 0,25 0,5 2 T s T s =  = 10 120 / 1,2 / / 6 0,5 / 6 tb s A v cm s m s t T = = = = = . Chọn D Câu 30: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình 20 cos 2 %cm( ( đo bằng giây). Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 10√3 cm thì li độ vào thời điểm ngay sau đó 1/12 (s) là A. 10 cm hoặc 5 cm B. 10 cm hoặc 20 cm C. 20 cm hoặc 15 cm D. 10 cm hoặc 15 cm Hướng dẫn 1/12 10 10 3 20cos 2 arccos 20 20 t x cm x t x cm π =   =  = ±  →      =    . Chọn B A/2 -A/2 A -A F E O Q P
  • 25. Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm 0,85 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng A. 57 cm/s B. 1,45 cm/s C. 45 cm/s D. 67 cm/s Hướng dẫn 2 5 16 1,6 / 4 T ô s rad s T π π ω = = → = = ( ) ( ) ( ) 5 cos 0,85 0,3 5 4 2 cos 0,3 4,345 5 4 2 2 cos 0,2 0,3 4 2 x x A t x cm π π π π π π   − +       = − +  =  ≈ −       − +     2 2 2 5 .4,345 67 / 4 a x cm s π ω   = − = ≈     . Chọn D Câu 32: Một vật dao động điều hòa theo phương trình cos% 6 K(. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vật tốc của vật theo thời gian . Ở thời điểm 0,6 s, pha dao động có giá trị bằng A. 5/6rad B. 2/3rad C. /6rad D. /3rad Hướng dẫn Tại 0,6 thì max 2 5 2 2 3 2 6 v x v v v π π π ϕ π ϕ ϕ = − ↑ = − +  = − = . Chọn A Câu 33: Một vật dao động điều hòa, nếu tại một thời điểm nào đó vật có động năng bằng 9/16 thế năng và động năng đang giảm dần thì 0,5 s ngay sau đó động năng lại gấp 16/9 lần thế năng. Hỏi bao lâu sau thời điểm thì vật có động năng cực đại? A. 2/3 B. 0,75 s C. 0,8 s D. 0,7 s Hướng dẫn Động năng 9 phần và thế năng 16 phần thì cơ năng 25 phần 2 1 1 1 16 4 25 5 t W x A x W A    = =  =     và đang đi đến biên Động năng 16 phần và thế năng 9 phần thì cơ năng 25 phần 2 2 2 2 9 3 25 5 t W x A x W A    = =  =     và đang đi đến vtcb 2 2 2 2 1 1 4 arccos 2 5 0,7 3 4 0,5 arccos arccos 5 5 t t t t s t π α α ω α + ∆ ∆ ∆ =  =  =  ∆ ≈ ∆ + . Chọn D Câu 34: Một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m, vật nhỏ khối lượng 200 g. Con lắc dao động điều hòa tự do, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo dãn là A. /10 B. /30 C. /40 s D. /20 Hướng dẫn
  • 26. 0,2 2 80 20 T m s k π π π = = = . Chọn D Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10 cm và chu kì 0,5 s. Lấy 3,14. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng vào vật bằng A. 1,58 N B. 0,62 N C. 0,72 N D. 0,41 N Hướng dẫn 2 2 4 0,5 T π π ω π = = = (rad/s) ( ) 2 2 max 0,1. 4 .0,1 1,58 dh F m A N ω π = = ≈ . Chọn A Câu 36: Hai vật và có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng O 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường. Lấy 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật sẽ rơi tự do còn vật sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 70 cm B. 50 cm C. 20 cm D. 80 cm Hướng dẫn 1.10 0,1 10 100 B m g A m cm k = = = = 1 2 100 10 A m T t s k π π π = = = = 2 2 1 1 2 2.10 10 .1000. 80 2 2 10 d A l gt cm π   = + + = + + ≈     . Chọn D Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m, vật dao động có khối lượng 100 g. Tại thời điểm 0, vật ở vị trí cân bằng, hệ giá treo, lò xo và vật rơi tự do sao cho trục lò xo luôn thẳng đứng cùng vật nặng ở dưới lò xo. Đến thời điểm 0,1095 s thì đầu trên của lò xo đột ngột bị giữ cố định. Lấy 10 m/s , bỏ qua mọi ma sát. Tốc độ của vật ở thời điểm 6 0,1 s, gần giá trị nào nhất sau đây? A. 70 cm/s B. 120 cm/s C. 90 cm/s D. 60 cm/s Hướng dẫn 0 0,1.10 0,04 4 25 mg A l m cm k = ∆ = = = = và 25 5 0,1 k m ω π = = ≈ (rad/s) ( ) ( ) 0 cos 4 4cos 5 .0,1095 4,6 x l A t cm ω π = −∆ + = − + ≈ − 5 .0,1 0,5 t α ω π π = ∆ = = → vuông pha 5 .4,6 72 / v x cm s ω π  = = ≈ . Chọn A Câu 38: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng P chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm bán kính Q 5 cm với tốc độ góc 10 rad/s. Cũng trên mặt phẳng đó, một con lắc lò xo (gồm lò xo có độ cứng O 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 100 g) dao động điều hòa theo phương ngang sao cho trục của lò xo trùng tâm . Tại một thời điểm nào đó, điểm sáng P có vị trí như hình vẽ thì vật có tốc độ cực đại 50 rad/s. Khoảng cách lớn nhất giữa P và m trong quá trình chuyển động gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6,3 cm B. 9,7 cm C. 7,4 cm D. 8,1 cm
  • 27. Hướng dẫn S chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 5 cm với tốc độ góc 10π rad/s Vật m dao động điều hoà với với: 100 10 0,1 k m ω π = = ≈ (rad/s) Tốc độ cực đại của m là max 50 / 5 v A cm s A cm ω π = = → = . Điểm S có ( ) ( ) 5cos 10 5sin 10 S S x t y t π π  =   =   và vật m có ( ) 5sin 10 0 m m x t y π  =   =   ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 max 5cos10 5sin10 5sin10 8,1 CASIO S M S m d x x y y t t t d cm π π π = − + − = − +  → ≈ Chọn D Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng O chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ của vật như hình vẽ bên. Tại thời điểm , vật có vận tốc 40 cm/s. Lấy gia tốc rơi tự do 10 m/s và 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi đến khi lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên điểm treo có độ lớn cực tiểu là A. 1/30 s B. 4/15 s C. 3/10 s D. 7/30 s Hướng dẫn max 40 5 8 v A π ω π = = = (rad/s) ( ) 0 2 2 10 0,04 4 2 5 g A l m cm ω π ∆ = = = = = Tại có 0 x = ↑ đến min 0 2 dh A F x =  = − ↓ thì 2 7 2 3 5 30 t s π π α ω π + = = = . Chọn D Câu 40: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m quả cầu nhỏ bằng sắt có khối lượng 100 g có thể dao động không ma sát theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Gắn vật với một nam châm nhỏ khối lượng Δ 300 g để hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Để Δ luôn gắn với m thì lực hút (theo phương Ox) giữa chúng không nhỏ hơn A. 10T B. 4 N C. 2,5 N D. 7,5 N Hướng dẫn 100 5 10 0,1 0,3 k m m ω = = = + ∆ + (rad/s) [ ] 2 2 2 0 ; N F m x N F m x F m x x A A ω ω ω − = −∆  = − ∆ ≥  ≥ ∆ ∀ ∈ − ( ) 2 2 min 0,3. 5 10 .0,1 7,5 F m A N ω  = ∆ = = . Chọn D
  • 28. THPT LẠNG GIANG SỐ 2 – BẮC GIANG (Đề thi có … trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Vật thật qua A. thấu kính phân kì, cho ảnh ngược chiều B. thấu kính hội tụ, luôn cho ảnh cùng chiều C. thấu kính phân kì, cho ảnh cùng chiều D. thấu kính hội tụ, luôn cho ảnh ngược chiều Câu 2: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. pha ban đầu nhưng khác tần số D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian Câu 3: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70 B. 50 dB C. 170 D. 90 dB Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình cos với 0, 0. Đại lượng là A. chu kì dao động của vật B. tần số dao động của vật C. pha dao động của vật D. li độ dao động của vật Câu 5: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm? A. Độ to của âm B. Tần số âm C. Đồ thị dao động âm D. Cường độ âm Câu 6: Tần số góc của con lắc đơn gồm dây treo chiều dài ℓ và khối lượng # được treo tại nơi có gia tốc trọng trường $ là A. % ' ℓ B. ℓ ' C. ' ℓ D. 2) * ' Câu 7: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: 10cos100) + 0,5)cm, 10cos100) 0,5)cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn bằng A. 0 B. ) C. 0,25) D. 0,5) Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bước sóng là ,. Khoảng cách giữa - nút sóng liên tiếp bằng A. - + 1 . / B. - . / C. - + 1 . D. - . Câu 9: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ 0. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là ,. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức A. 1 . 2 B. 1 %2 . C. 1 2 . D. 1 0 ⋅ , Câu 10: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động (vị trí, vận tốc và gia tốc của vật) lặp lại như cũ gọi là A. tần số góc B. chu kì dao động C. pha ban đầu D. tần số dao động Câu 11: Một sóng lan truyền trên một sợi dây có 2 đầu cố định. Khi sợi dây nằm ngang có chiều dài ℓ. Bước sóng là ,. Với 4 1,2,3… Điều kiện để có sóng dừng trên dây là Mã đề thi:……
  • 29. A. ℓ 4 . B. ℓ 4 . / C. ℓ 24 1 . D. ℓ 24 1 . / Câu 12: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. li độ và tốc độ B. biên độ và tốc độ C. biên độ và gia tốc D. biên độ và năng lượng Câu 13: Con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng 4 và vật nặng khối lượng #, có chu kì dao động là A. 7 2) 8 9 B. 7 % 9 8 C. 7 % 8 9 D. 7 2) 9 8 Câu 14: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không B. khoảng cách giữa hai bụng sóng C. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ D. quãng đường sóng truyền trong 1 s Câu 15: Một sóng cơ truyền theo chiều dương trục :, có phương trình sóng là ; 6cos 4) + 0,02)mm, tính bằng cm, tính bằng s. Tính bước sóng của sóng cơ đó A. 100 cm B. 150 cm C. 50 cm D. 200 cm Câu 16: Hai dao động điều hòa với cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là , và , . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là . Khi hiệu + 2- 1) với - 0, ±1, ±2, … thì giá trị của là A. ? B. ?| + | C. D. | + | Câu 17: Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì A. hoạ âm thứ 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản B. tốc độ âm cơ bản gấp 2 lần tốc độ hoạ âm thứ 2 C. tần số họa âm thứ 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản D. tần số âm cơ bản lớn gấp 2 lần tần số hoạ âm thứ 2 Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ 4cos A8) + % C D cm, tính bằng E ). Li độ của vật tại thời điểm 0,5 s có giá trị A. 2√3 cm B. 2 cm C. +2√3 cm D. +2 cm Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có 4 100 N/m và vật nặng # 1 kg dao động điều hòa với chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 28 cm. Biên độ và chu kì dao động của con lắc lần lượt là A. 6 cm, 7 % J s B. 6√2 cm, 7 % J s C. 6 cm, 7 % J s D. 3√2 cm, 7 % J s Câu 20: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 15 cm/s B. 30 cm/s C. 0,3 cm/s D. 30 m/s Câu 21: Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu chỉ giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 2 lần Câu 22: Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 7 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường $ ) m/s . Chiều dài ℓ của con lắc là A. 0,4 m B. 1 m C. 0,04 m D. 2#
  • 30. Câu 23: Người ta muốn tạo ra từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ ). 10C T bên trong một ống dây có chiều dài 50 cm, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2 A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu? A. 625 vòng B. 479 vòng C. 6250 vòng D. 4790 vòng Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dòng điện có chiều không đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện không đổi B. Dòng điện gây ra từ trường C. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện D. Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số 1 2 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ 5 cm đang chuyển động với tốc độ 20)cm/s theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. 5cos4)cm B. 10cos4) )/3cm C. 5√2cos4) )/4cm D. 5√2cos4) + )/4cm Câu 26: Một sóng cơ học được truyền trong môi trường với vận tốc 0 4 m/s. Coi biên độ không đổi khi lan truyền. Sóng tại nguồn : có phương trình ; 4cos50)mm (trong đó đo bằng giây). Tại thời điểm li độ tại : là ; 2√3 mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm P cách : một đoạn 20 cm sẽ có A. li độ là ;Q 2 mm và đang tăng B. li độ là ;Q 2 mm và đang giảm C. li độ là ;Q 2√3 mm và đang tăng D. li độ là ;Q +2 và đang giảm Câu 27: Một dây dài 100 cm có đầu cố định. Tại đầu thực hiện một dao động điều hoà có tần số 1 40 Hz. Trên dây có sóng với đầu coi là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0 20 m/s. Số điểm nút (kể cả và ), số điểm bụng trên dây là A. 5 nút, 4 bụng B. 6 nút, 4 bụng C. 3 nút, 4 bụng D. 7 nút, 5 bụng Câu 28: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng # và dây treo có chiều dài 20 cm. Tại thời điểm 0 s, từ vị trí cân bằng truyền cho vật # của con lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Biết gia tốc trọng trường là $ 9,8 m/s . Phương trình dao động của vật là A. E 2cos A7 + % D cm B. E 2√2cos A7 % D cm C. E 2cos A7 % / D cm D. E 2√2cos A7 + % D cm Câu 29: Trên mặt một chất lỏng, tại : có một nguồn sóng cơ dao động có tần số 1 30 Hz. Tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại điểm P cách O một khoảng 10 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại :. Giá trị của tốc độ truyền sóng là A. 0 2,4 m/s B. 0 2 m/s C. 0 1,6 m/s D. 0 3 m/s Câu 30: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc 20rad/s. Dao động thành phần thứ nhất có biên độ 6 cm và pha ban đầu % , dao động thành phần thứ hai có pha ban đầu 0. Biết tốc độ cực đại khi vật dao động là 0 2 m/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là A. 8 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 4 cm Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong khoảng thời gian 25 s con lắc thực hiện được 40 dao động. Tần số dao động của con lắc bằng A. 0,8 Hz B. 0,625 Hz C. 3,927 Hz D. 1,6 Hz
  • 31. Câu 32: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục : với phương trình 2cos A10) % / D (cm). Khi qua vị trí cân bằng thì độ lớn vận tốc của vật là A. 2 cm/s B. 10)cm/s C. 20 cm/s D. 20)cm/s Câu 33: Ba điểm :, , cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ :. Tại : đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại là 50 dB và tại là 40 dB. Mức cường độ âm tại khi chuyển nguồn âm đó tới điểm xấp xỉ bằng A. 50 B. 58 dB C. 61 D. 43 Câu 34: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại 0, chất điểm P (có li độ ) xuất phát tại vị trí có li độ 5 cm và chất điểm T (có li độ ) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình. Tốc độ cực đại của chất điểm P gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35 cm/s B. 62 cm/s C. 27 cm/s D. 12 cm/s Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp tại và cách nhau 50 cm lần lượt dao động theo phương trình ; ; Ucos 200)mm. Xét về một phía của đường trung trực của , người ta thấy điểm P có P + P 12 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ 4 kể từ đường trung trực của và điểm T có T + T 36 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ 4 3. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn bằng A. 13 B. 11 C. 12 D. 15 Câu 36: Treo vật có khối lượng # 0,04 kg vào lò xo có độ cứng 4 40 N/m thì trong quá trình dao động chiều dài lò xo thay đổi 10 cm. Chọn trục tọa độ : thẳng đứng, gốc : trùng với vị trí cân bằng của vật, chiều dương từ trên xuống, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Xác định thời điểm mà vật có li độ 2,5 cm theo chiều dương lần đầu tiên A. J E B. V s C. C s D. / E Câu 37: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha tại , . Biết sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng , và 5,6,. Δ là đường trung trực thuộc mặt nước của . P, T, X, Y là bốn điểm không thuộc Δ, dao động với biên độ cực đại, đồng pha với nguồn và gần Δ nhất. Trong 4 điểm P, T, X, Y khoảng cách giữa hai điểm xa nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,14, B. 2,07, C. 1,26, D. 4,32, Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng - lần thế năng và thế năng bằng - lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của - gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 3 B. 8 C. 5 D. 12 Câu 39: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng vị trí cân bằng : trên trục : với biên độ lần lượt là 4 cm và 8 cm. Biết độ lệch pha giữa hai dao động này là Δ 60∘ , khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là A. 4 cm B. 12 cm C. 4√3 cm D. 8 cm Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với lò xo có độ cứng 4 25 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy $ 10 m/s ; ) 10. Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi tác dụng lên vật theo thời gian như hình bên. Tốc độ của vật tại thời điểm 0,5 s là A. 50)cm/s B. 25)√3 cm/s C. 50)√3 cm/s D. 25)cm/s
  • 32. HƯỚNG DẪN GIẢI 1.C 2.B 3.B 4.C 5.A 6.C 7.B 8.C 9.C 10.B 11.A 12.D 13.A 14.C 15.A 16.D 17.C 18.B 19.A 20.B 21.A 22.B 23.A 24.D 25.C 26.A 27.A 28.A 29.B 30.A 31.D 32.D 33.D 34.A 35.A 36.B 37.D 38.C 39.C 40.D Câu 1: Vật thật qua A. thấu kính phân kì, cho ảnh ngược chiều B. thấu kính hội tụ, luôn cho ảnh cùng chiều C. thấu kính phân kì, cho ảnh cùng chiều D. thấu kính hội tụ, luôn cho ảnh ngược chiều Hướng dẫn Chọn C Câu 2: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. pha ban đầu nhưng khác tần số D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian Hướng dẫn Chọn B Câu 3: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70 B. 50 dB C. 170 D. 90 dB Hướng dẫn 7 12 0 10 10log 10log 50 10 I L dB I − − = = = . Chọn B Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình cos với 0, 0. Đại lượng là A. chu kì dao động của vật B. tần số dao động của vật C. pha dao động của vật D. li độ dao động của vật Hướng dẫn Chọn C Câu 5: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm? A. Độ to của âm B. Tần số âm C. Đồ thị dao động âm D. Cường độ âm Hướng dẫn Độ to của âm là đặc trưng sinh lý. Chọn A Câu 6: Tần số góc của con lắc đơn gồm dây treo chiều dài ℓ và khối lượng # được treo tại nơi có gia tốc trọng trường $ là A. % ' ℓ B. ℓ ' C. ' ℓ D. 2) * ' Hướng dẫn g l ω = . Chọn C Câu 7: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: 10cos100) + 0,5)cm, 10cos100) 0,5)cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn bằng A. 0 B. ) C. 0,25) D. 0,5)
  • 33. Hướng dẫn 2 1 0,5 0,5 ϕ ϕ ϕ π π π ∆ = − = + = . Chọn B Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bước sóng là ,. Khoảng cách giữa - nút sóng liên tiếp bằng A. - + 1 . / B. - . / C. - + 1 . D. - . Hướng dẫn Chọn C Câu 9: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ 0. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là ,. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức A. 1 . 2 B. 1 %2 . C. 1 2 . D. 1 0 ⋅ , Hướng dẫn Chọn C Câu 10: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động (vị trí, vận tốc và gia tốc của vật) lặp lại như cũ gọi là A. tần số góc B. chu kì dao động C. pha ban đầu D. tần số dao động Hướng dẫn Chọn B Câu 11: Một sóng lan truyền trên một sợi dây có 2 đầu cố định. Khi sợi dây nằm ngang có chiều dài ℓ. Bước sóng là ,. Với 4 1,2,3 … Điều kiện để có sóng dừng trên dây là A. ℓ 4 . B. ℓ 4 . / C. ℓ 24 1 . D. ℓ 24 1 . / Hướng dẫn Chọn A Câu 12: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. li độ và tốc độ B. biên độ và tốc độ C. biên độ và gia tốc D. biên độ và năng lượng Hướng dẫn Chọn D Câu 13: Con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng 4 và vật nặng khối lượng #, có chu kì dao động là A. 7 2) 8 9 B. 7 % 9 8 C. 7 % 8 9 D. 7 2) 9 8 Hướng dẫn Chọn A Câu 14: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không B. khoảng cách giữa hai bụng sóng C. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ D. quãng đường sóng truyền trong 1 s Hướng dẫn vT λ = . Chọn C Câu 15: Một sóng cơ truyền theo chiều dương trục :, có phương trình sóng là ; 6cos 4) + 0,02)mm, tính bằng cm, tính bằng s. Tính bước sóng của sóng cơ đó A. 100 cm B. 150 cm C. 50 cm D. 200 cm Hướng dẫn 2 0,02 100cm π π λ λ =  = . Chọn A
  • 34. Câu 16: Hai dao động điều hòa với cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là , và , . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là . Khi hiệu + 2- 1) với - 0, ±1, ±2, … thì giá trị của là A. ? B. ?| + | C. D. | + | Hướng dẫn Ngược pha 1 2 A A A  = − . Chọn D Câu 17: Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì A. hoạ âm thứ 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản B. tốc độ âm cơ bản gấp 2 lần tốc độ hoạ âm thứ 2 C. tần số họa âm thứ 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản D. tần số âm cơ bản lớn gấp 2 lần tần số hoạ âm thứ 2 Hướng dẫn 0 0 2 f kf f = = . Chọn C Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ 4cos A8) + % C D cm, tính bằng E ). Li độ của vật tại thời điểm 0,5 s có giá trị A. 2√3 cm B. 2 cm C. +2√3 cm D. +2 cm Hướng dẫn 4cos 8 .0,5 2 3 x cm π π   = − =     . Chọn B Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có 4 100 N/m và vật nặng # 1 kg dao động điều hòa với chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 28 cm. Biên độ và chu kì dao động của con lắc lần lượt là A. 6 cm, 7 % J s B. 6√2 cm, 7 % J s C. 6 cm, 7 % J s D. 3√2 cm, 7 % J s Hướng dẫn max min 40 28 6 2 2 l l A cm − − = = = 1 2 2 100 5 m T s k π π π = = = . Chọn A Câu 20: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 15 cm/s B. 30 cm/s C. 0,3 cm/s D. 30 m/s Hướng dẫn 3.10 30 / v f cm s λ = = = . Chọn B Câu 21: Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu chỉ giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 2 lần Hướng dẫn 1 2 2 . 2 q q F k r r ε =  ↓ thì 4 F ↑ . Chọn A Câu 22: Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 7 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường $ ) m/s . Chiều dài ℓ của con lắc là A. 0,4 m B. 1 m C. 0,04 m D. 2# Hướng dẫn
  • 35. 2 2 2 2 1 l l T l m g π π π =  =  = . Chọn B Câu 23: Người ta muốn tạo ra từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ ). 10C T bên trong một ống dây có chiều dài 50 cm, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2 A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu? A. 625 vòng B. 479 vòng C. 6250 vòng D. 4790 vòng Hướng dẫn 7 3 7 .2 4 .10 . .10 4 .10 . 625 0,5 NI N B N l π π π − − − =  =  = . Chọn A Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dòng điện có chiều không đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện không đổi B. Dòng điện gây ra từ trường C. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện D. Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt Hướng dẫn Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng từ. Chọn D Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số 1 2 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ 5 cm đang chuyển động với tốc độ 20)cm/s theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. 5cos4)cm B. 10cos4) )/3cm C. 5√2cos4) )/4cm D. 5√2cos4) + )/4cm Hướng dẫn 2 2 .2 4 f ω π π π = = = (rad/s) 2 2 2 2 20 5 5 2 4 v A x cm π ω π     = + = + =         5 4 2 A x cm π ϕ = = ↓ = . Chọn C Câu 26: Một sóng cơ học được truyền trong môi trường với vận tốc 0 4 m/s. Coi biên độ không đổi khi lan truyền. Sóng tại nguồn : có phương trình ; 4cos50)mm (trong đó đo bằng giây). Tại thời điểm li độ tại : là ; 2√3 mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm P cách : một đoạn 20 cm sẽ có A. li độ là ;Q 2 mm và đang tăng B. li độ là ;Q 2 mm và đang giảm C. li độ là ;Q 2√3 mm và đang tăng D. li độ là ;Q +2 và đang giảm Hướng dẫn 3 2 3 2 6 O O A u π ϕ = = ↓ = 2 2 . 4. 0,16 16 50 v m cm π π λ ω π = = = = 2 2 .20 5 4 2 2 16 2 2 2 3 2 2 M O M d A u cm π π π π π π ϕ π ϕ ϕ λ ∆ = = = = + → = − = −  = = = ↑ . Chọn A Câu 27: Một dây dài 100 cm có đầu cố định. Tại đầu thực hiện một dao động điều hoà có tần số 1 40 Hz. Trên dây có sóng với đầu coi là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0 20 m/s. Số điểm nút (kể cả và ), số điểm bụng trên dây là A. 5 nút, 4 bụng B. 6 nút, 4 bụng C. 3 nút, 4 bụng D. 7 nút, 5 bụng Hướng dẫn
  • 36. 20 0,5 50 40 v m cm f λ = = = = 50 . 100 . 4 2 2 l k k k λ =  =  =  4 bụng và 5 nút. Chọn A Câu 28: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng # và dây treo có chiều dài 20 cm. Tại thời điểm 0 s, từ vị trí cân bằng truyền cho vật # của con lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Biết gia tốc trọng trường là $ 9,8 m/s . Phương trình dao động của vật là A. E 2cos A7 + % D cm B. E 2√2cos A7 % D cm C. E 2cos A7 % / D cm D. E 2√2cos A7 + % D cm Hướng dẫn 9,8 7 / 0,2 g rad s l ω = = = max 0 14 2 7 v s cm ω = = = Ban đầu 0 2 x π ϕ = ↑ = − . Chọn A Câu 29: Trên mặt một chất lỏng, tại : có một nguồn sóng cơ dao động có tần số 1 30 Hz. Tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại điểm P cách O một khoảng 10 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại :. Giá trị của tốc độ truyền sóng là A. 0 2,4 m/s B. 0 2 m/s C. 0 1,6 m/s D. 0 3 m/s Hướng dẫn 1,6 2,9 2 2 2 .0,1.30 2,1 3,75 3 2 / v d df v m s v v π π π ϕ π ϕ π ϕ π λ ∆ = = =  → ∆  ∆ = → = Chọn B Câu 30: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc 20rad/s. Dao động thành phần thứ nhất có biên độ 6 cm và pha ban đầu % , dao động thành phần thứ hai có pha ban đầu 0. Biết tốc độ cực đại khi vật dao động là 0 2 m/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là A. 8 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 4 cm Hướng dẫn max 2 0,1 10 20 v A m cm ω = = = = Vuông pha 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 10 6 8 A A A A A cm  = +  = +  = . Chọn A Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong khoảng thời gian 25 s con lắc thực hiện được 40 dao động. Tần số dao động của con lắc bằng A. 0,8 Hz B. 0,625 Hz C. 3,927 Hz D. 1,6 Hz Hướng dẫn 40 1,6 25 n f Hz t = = = ∆ . Chọn D Câu 32: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục : với phương trình 2cos A10) % / D (cm). Khi qua vị trí cân bằng thì độ lớn vận tốc của vật là A. 2 cm/s B. 10)cm/s C. 20 cm/s D. 20)cm/s
  • 37. Hướng dẫn max 10 .2 20 v A ω π π = = = (cm/s). Chọn D Câu 33: Ba điểm :, , cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ :. Tại : đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại là 50 dB và tại là 40 dB. Mức cường độ âm tại khi chuyển nguồn âm đó tới điểm xấp xỉ bằng A. 50 B. 58 dB C. 61 D. 43 Hướng dẫn 0 2 2 1 1 .10 10 4 10 L L L P I I r r r π = =   ∼ ∼ 4 5 1 1 1 4,33 43,3 10 10 10 L AB OB OA L B dB = −  = −  ≈ = . Chọn D Câu 34: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại 0, chất điểm P (có li độ ) xuất phát tại vị trí có li độ 5 cm và chất điểm T (có li độ ) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình. Tốc độ cực đại của chất điểm P gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35 cm/s B. 62 cm/s C. 27 cm/s D. 12 cm/s Hướng dẫn 1 2 1 1 2 2 3 5 5 3 4 4 3 5 T T T T ω ω =  =  = →khi 2 x quét góc 2 π thì 1 x quét góc 3 3 . 5 2 10 π π = ( ) 0 1 3 cos 5 8,5 10 t x A A cm π = =  ≈ 1 2 3 1 5 1 2 3 /10 0,75 7 / / 2 4 5 0,75 rad s ω ω π π α ω π π α ω π π α ω = + −  =    → = → =  + +  =   1max 1 7 .8,5 37 / 5 v A cm s π ω = = ≈ . Chọn A Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp tại và cách nhau 50 cm lần lượt dao động theo phương trình ; ; Ucos 200)mm. Xét về một phía của đường trung trực của , người ta thấy điểm P có P + P 12 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ 4 kể từ đường trung trực của và điểm T có T + T 36 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ 4 3. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn bằng A. 13 B. 11 C. 12 D. 15 Hướng dẫn ( ) ( ) 0,5 12 8 2,5 36 MA MB k cm NA NB k λ λ λ − = − =    =  − = + =   50 6,25 8 AB λ = = → có 6.2 1 13 cực đại. Chọn A Câu 36: Treo vật có khối lượng # 0,04 kg vào lò xo có độ cứng 4 40 N/m thì trong quá trình dao động chiều dài lò xo thay đổi 10 cm. Chọn trục tọa độ : thẳng đứng, gốc : trùng với vị trí cân bằng của vật, chiều dương từ trên xuống, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Xác định thời điểm mà vật có li độ 2,5 cm theo chiều dương lần đầu tiên O x1(t0) x1(t1)≡x2(t1) x2(t0) x2(t2) x1(t2) 5 α α 3π/10
  • 38. A. J E B. V s C. C s D. / E Hướng dẫn 40 10 0,04 k m ω π = = ≈ (rad/s) max min 10 5 2 2 l l A cm − = = = Từ 0 x = ↓ đến 2,5 2 A x = = ↑ thì 2 7 2 3 10 60 t s π π α ω π + = = = . Chọn B Câu 37: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha tại , . Biết sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng , và 5,6,. Δ là đường trung trực thuộc mặt nước của . P, T, X, Y là bốn điểm không thuộc Δ, dao động với biên độ cực đại, đồng pha với nguồn và gần Δ nhất. Trong 4 điểm P, T, X, Y khoảng cách giữa hai điểm xa nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,14, B. 2,07, C. 1,26, D. 4,32, Hướng dẫn Cực đại cùng pha nguồn gần trung trực nhất nằm trên đường cực đại bậc 1 và elip lẻ nhỏ nhất 4 7 3 NA NB NA NA NB NB λ λ λ λ − = =      + = =   (chuẩn hóa 1 λ = ) ( ) ( ) 2 2 2 2 y NA OA x NB OB x = − + = − − ( ) ( ) 2 2 2 2 0,625 4 2,8 3 2,8 2,07 x y x x y =   = − + = − −   ≈  ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2.0,625 2.2,07 4,32 MP x y = + = + ≈ . Chọn D Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng - lần thế năng và thế năng bằng - lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của - gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 3 B. 8 C. 5 D. 12 Hướng dẫn max 0 38 30 8 A l l cm = − = − = 2 1 1 1 1 1 1 1 8 1 1 t t d t W W x x A W W W n n   = = =  =   + + +   2 2 2 2 2 2 2 8 1 1 t t d t W W x n n x A W W W n n   = = =  =   + + +   2 1 8 4 8 4 4,91 1 1 n x x n n n − =  − =  ≈ + + . Chọn C Câu 39: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng vị trí cân bằng : trên trục : với biên độ lần lượt là 4 cm và 8 cm. Biết độ lệch pha giữa hai dao động này là Δ 60∘ , khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là A. 4 cm B. 12 cm C. 4√3 cm D. 8 cm Hướng dẫn
  • 39. 2 2 2 2 max 1 2 1 2 2 cos 4 8 2.4.8.cos60 4 3 o x A A A A cm ϕ ∆ = + − ∆ = + − = . Chọn C Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với lò xo có độ cứng 4 25 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy $ 10 m/s ; ) 10. Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi tác dụng lên vật theo thời gian như hình bên. Tốc độ của vật tại thời điểm 0,5 s là A. 50)cm/s B. 25)√3 cm/s C. 50)√3 cm/s D. 25)cm/s Hướng dẫn Dời gốc tọa độ O từ vị trí lò xo không biến dạng về vị trí cân bằng thì đồ thị lực đàn hồi chuyển thành đồ thị lực kéo về. max 2,5 0,1 10 25 kv F A m cm k = = = = và 0 1 0,1 mg k l N m kg = ∆ =  = 25 5 0,1 k m ω π = = ≈ (rad/s) max 2 1,25 2 3 kv F F F N π ϕ = − = − ↑ = − mà x ngược pha F 3 x π ϕ  = ( ) 0,5 cos 10cos 5 10.5 sin 5 25 3 3 t s x x A t t v t v π π ω ϕ π π π π =     = + = +  = − +  → = −         cm/s Chọn D
  • 40. THPT YÊN LẠC – VĨNH PHÚC (Đề thi có … trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Vận tốc B. Tần số C. Bước sóng D. Năng lượng Câu 2: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây? A. Tròn B. Elip C. Parabol D. Hyperbol Câu 3: Tìm tần số dao động riêng của con lắc lò xo. Cho độ cứng của lò xo 16 N/m, khối lượng của thú nhún 0,1 kg A. 2 Hz B. 0,5 Hz C. 4Hz D. 4 Hz Câu 4: Một sóng đang truyền từ trái sang phải trên một dây đàn hồi như hình 5.1. Xét hai phần tử và trên dây. Tại thời điểm xét: A. và đều đi lên B. và đều đi xuống C. chuẩn bị đi lên, đi xuống D. chuẩn bị đi xuống, đi lên Câu 5: Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà sin gọi là dao động A. Cưỡng bức B. Tự do C. Tắt dần D. Điều hòa Câu 6: Công thức tính cơ năng của con lắc đơn khi dao động điều hòa là: A. ! #ℓ% B. #ℓ% C. ! #ℓ% D. ! #ℓ% Câu 7: Quạt điện là thiết bị điện biến đổi A. điện năng thành hóa năng B. điện năng thành cơ năng C. cơ năng thành nhiệt năng D. điện năng thành quang năng Câu 8: Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa , ', (, trong dao động điều hòa A. ( ' B. ( ' / C. ( ) ' D. ' ) ( / Câu 9: Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê tông. Cứ 5 m, trên đường có một rảnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1 s. Đối với người đó, vận tốc không có lợi của xe đạp là: A. 18 km/h B. 15 km/h C. 10 km/h D. 5 km/h Câu 10: Chim ruồi (chim ong) là một họ chim nhỏ sống ở Bắc Mỹ. Khi bay chúng có thể đứng yên một chỗ với tần số đập cánh lên tới 70 lần/giây. Đây là loài chim duy nhất trên hành tinh có khả năng bay lùi. Xác định chu kì dao động của cánh chim ruồi: A. 6/7- B. 7/6- Mã đề thi:……