SlideShare a Scribd company logo
1 of 247
Question 1. His _______ of the generator is very famous.
A. inventivelyB. invent C. inventive D. invention
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. inventively (adv): một cách sáng tạo B. invent (v): phát minh,
sang chế
C. inventive (adj): đầy sáng tạo D. invention (n): sự phát
minh
Phương án D là phù hợp nhất vì sau tính từ sở hữu là danh từ.
Tạm dịch: Phát minh về máy phát điện của ông ấy rất nổi tiếng.
Question 2. Surely David is not going to drive, _______?
A. isn’t he B. will he C. is he D. does he
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích: Câu hỏi đuôi với động từ “to be”.
Câu bắt đầu với “is not” thì thành lập đuôi câu hỏi sẽ dung “is”
S + be + O, be +not + S? (Vế trước có nghĩa khẳng định + vế sau phủ
định)
S + be + not +…, be + S? (Vế trước có nghĩa phủ định + vế sau khẳng
định)
Tạm dịch: Hẳn là David không định lái xe phải không?
Question 3. People thought that maybe his novel might one day
be turned into a film and become a Hollywood _________.
A. best-seller B. attraction C. blockbuster D. debut
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. best-seller /'best'selәr/ (n): bản chạy (một cuốn sách/một sản
phẩm mới mà bản được nhiều)
B. attraction /ә'trækfәn/(n): sự hấp dẫn, lôi cuốn
C. blockbuster /'blɒkbʌstә(r)/ (n): bộ phim bom tấn
D. debut /'deɪbju:/ (n): sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng
Tạm dịch: Mọi người cho rằng tiểu thuyết của anh ấy có thể sẽ
chuyển thể thành phim và sẽ trở thành một phim bom tấn
Hollyhood.
Cấu trúc đáng lưu ý khác:
turn into st : chuyển thể, biến thành
Question 4. I don’t like dark. I try to avoid going out ________
night.
A. in B. at C. on D. for
Kiến thức: Giới từ chỉ thời gian
Giải thích:
A. in: dùng năm, tháng, mùa
B. at: dùng với thời khắc
C. on : dùng với ngày trong tháng, thứ trong tuần
D. for dùng chỉ thời gian, thường dùng với các thì như hiện tại
hoàn thành, quá khứ hoàn thành…
Như vậy, phương án B là phù hợp nhất.
Tạm dịch: Tôi không thích trời tối. Tôi cố gắng tránh ra ngoài vào
buổi tối
Question 5. Though she lost her job last month, she still wanted
to save _______ so she said that she had left it willingly.
A. mouth B. face C. reputation D. fame
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
Ta có cụm từ:
Save face (idm): giữ thể diện, danh dự cá nhân,
tránh để những người khác không mất đi sự tôn trọng dành cho
mình
Tạm dịch: Mặc dù cô ta bị mất việc từ tháng trước, nhưng cô ta
vẫn muốn gìn giữ thể diện cá nhân nên cô đã nói rằng mình
tình nguyện bỏ công việc đó.
Question 6. Some countries are still lagging behind the rest of the world in the
vaccine race _______ a large number of resources diverted to advertising
campaigns.
A. although B. because C. due to D. despite
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. although + clause: mặc dù
B. because + clause: bởi vì
C. due to + N: bởi vì
D. despite + N/V-ing: mặc dù
Ta chú ý, sau chỗ cần điền là 1 cụm danh từ, đã được rút gọn mệnh đề quan
hệ.
Câu gốc là : Some countries are still lagging ……… a large number of
resources which have been diverted to advertising campaigns.
→ Loại A và B.
Câu mang nghĩa đối lập (tụt lại phía sau dù đã dùng rất nhiều nguồn lực để
quảng cáo) → Dùng despite
Tạm dịch: Một số quốc gia vẫn đang bị tụt lại so với phần còn lại của thế
giới trong cuộc đua vắc xin dù đã chuyển rất nhiều nguồn lực sang các chiến
dịch quảng cáo
Question 7. She has just bought a _______ watch.
A. Swiss beautiful brand-new B. Swiss brand-new beautiful
C. brand-new beautiful Swiss D. beautiful brand-new Swiss
Kiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích: Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp
chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O- opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,...)
S – shape: hình dạng
C – color: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P - purpose: mục đích
N – noun: danh từ
Nếu có số thứ tự => đứng trước tính từ & danh từ.
=> Trật tự tính từ: “beautiful” – chỉ quan điểm + “brand-new” – chỉ độ tuổi,
+ “Swiss” – chỉ nguồn gốc.
Tạm dịch: Cô ấy vừa mới mua một chiếc đồng hồ đeo tay mới tinh từ Thụy
Sỹ rất đẹp.
Question 8. The recently retired ballplayer _______ his locker
and sadly left the stadium.
A. held out B. put off C. cleared out D. made up
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. hold out: kháng cự, chống cự
B. put off: trì hoãn
C. clear out: dọn sạch, rời đi
D. make up: bịa chuyện, trang điểm, chiếm
Tạm dịch: Cầu thủ bóng giải nghệ gần đây đã dọn sạch tủ
đựng đồ và buồn bã rời khỏi sân vận động.
Question 9. When Linda called last night, I ______ my favourite
show on TV.
A. watched B. have watched C. was watching D. am
watching
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn kết hợp trong câu:
Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác
xen vào, hành động đang xảy ra chi thì quá khứ tiếp diễn, hành động
xen vào chia thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + was/ were + V_ing + when + S + Ved/bqt
Tạm dịch: Khi Linda gọi điện vào tối qua, tôi đang xem chương trình
ưa thích trên ti vi.
Question 10. By the time you finish cooking they _______ their
homework.
A. will have finished B. will finish C. had finished D. have
finished
Kiến thức: Sự phối hợp các thì (Tương lai & hiện tại)
Giải thích:
By the time + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành)
Tạm dịch: Vào lúc mà cậu nấu ăn xong thì họ sẽ đã làm xong
bài tập về nhà.
Question 11. You'd better _______ a commitment to being a
volunteer on a regular basis.
A. promise B. do C. make D. pull
]Kiến thức: Cụm từ cố định
Giải thích: Make a commitment to do st: tận tụy (cống hiến thời
gian, công sức vào việc gì đó )
Tạm dịch: Bạn nên dốc sức làm một tinh nguyện viên một
cách thường xuyên.
Cụm từ đáng lưu ý khác:
on a regular basic = frequently/ regularly: đều đặn, thường
xuyên
Question 12. The final winner will be the one who breaks through
______ and survives till the last minutes.
A. obstacles B. difficulty C. hindrance D. impediment
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. obstacle /ˈɑːbstəkəl/ (n): khó khăn, trở ngại
B. difficulty /ˈdɪfkəlt̬i/ (n): khó khăn
C. hindrance /'hindrәns/ (n): sự cản trở, ngăn cản, khó khăn
D. impediment /ɪmˈpedәmәnt/ (n): sự cản trở, trở ngại, khó khăn
* Nhận thấy các danh từ đều thuộc cùng một trường nghĩa, tuy nhiên
cả 4 đáp án đều là danh từ đếm được, trong khi trước chỗ trống
trong đề bài không có mạo từ “a/an” nên vị trí này cần điền một dạng
danh từ số nhiều
→ Loại B, C, D
Tạm dịch: Người chiến thắng trong trận chung kết sẽ là người có
bước đột phá để vượt qua những khó khăn trở ngại và tiếp tục tồn tại
cho đến những phút giây cuối cùng.
* Note: Break through sth (phr.v): vượt qua, tạo ra bước đột phá cái
gì
Question 13. She _______ by the number of people that came to
wish him luck on his new endeavour.
A. stunned B. was stunned C. stunning D. to stun
Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn
Giải thích:
Ta thấy có "by" nên phải chia ở dạng bị động và ở thì quá khứ
→ Đáp án B
Tạm dịch: Cô ấy đã bị choáng váng bởi số lượng người đến để
chúc anh ấy may mắn trong lần thử sức mới.
Question 14. _______ the Nobel Prize, he retired from politics.
A. Received B. Having received
C. Being received D. Receive
Kiến thức : Rút gọn mệnh đề trạng ngữ
Giải thích:
Hai mệnh đề trước và sau cách nhau bởi dấu phẩy nhưng không có
liên từ nối nên chắc chắn câu ghép này dùng phân từ để nối hai mệnh
đề. Từ đó, đáp án D (động từ nguyên thể) bị loại.
Động từ “receive” là ngoại động từ (phải có tân ngữ theo sau). Trong
câu này, đề bài cho danh từ “the Nobel Prize” đứng sau chỗ trống làm
tân ngữ cho “receive” nên “receive” sẽ được để ở dạng phân từ chủ
động. Vậy nên, đáp án A và C (bị động) bị loại. Chỉ còn lại đáp án B
(phân từ hoàn thành - chủ động) đúng.
Tạm dịch: Sau khi nhận được giải Nobel, ông ấy từ bỏ sự nghiệp chính
trị về nghỉ hưu
Question 15. The more she sleeps, _______ she becomes.
A. laziest B. the laziest C. lazier D. the lazier
Kiến thức: So sánh kép
Giải thích:
Ta có: The + adj (so sánh hơn) + S + V, the + adj (so
sánh hơn) + S + V
=> D là đáp án hợp lí
Tạm dịch: Càng ngủ nhiều, cô ấy càng trở nên lười biếng hơn.
Question 16. Tom and Mary are having lunch in the restaurant.
- Tom: “Would you like some more chicken?”
- Mary: “______. I’m full”.
A. Yes, please. B. No, thanks. C. Yes, I would. D. No, I wouldn’t.
Kiến thức: Tình huống giao tiếp (Đáp lại lời đề nghị)
Giải thích: Lời đáp cần đưa ra câu trả lời phủ định phù hợp, lịch
sự khi được mời ăn thêm.
A. Vâng, tôi muốn. B. Không, cảm ơn.
C. Vâng, tôi muốn. D. Không, tôi không muốn.
Tạm dịch: “Bạn có muốn ăn thêm thịt gà không?” – “Không, cám
ơn. Tôi no rồi.”
Question 17. Laura and Kate are talking at school.
Laura: “Many thanks to you, Kate.”
Kate: “_______.”
A. It doesn’t matter B. Don’t say so
C. No thanks D. It’s a pleasure
Kiến thức: Tình huống giao tiếp (Đáp lại lời cảm ơn)
Giải thích: Lời đáp cần đưa ra lời đáp lại lời cảm ơn của người
nói.
Laura: “Cảm ơn bạn rất nhiều, Kate.”
Kate: “______.”
A. Không vấn đề gì => không phù hợp B. Đừng nói vậy =>không
phù hợp
C. Không cảm ơn => không phù hợp ngữ cảnh D. Đó là niềm vui
của tôi => Phù hợp
Question 18. A. combustion B. achievement C. ambitious
D. dominant
Kiến thức: Trọng âm của từ 3 âm tiết
Giải thích:
A. combustion /kәmˈbʌs.tʃәn/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ
hai. Vì theo quy tắc đuôi –ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. achievement /əˈtʃiːv.mənt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ
hai. Vì theo quy tắc hậu tố -ment không ảnh hưởng đến trọng âm
của từ và trong âm không rơi vào âm /ә/.
C. ambitious /æmˈbɪʃ.әs/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì
theo quy tắc các từ có tận cùng là -ious thì trọng âm sẽ rơi vào âm
tiết đứng ngay trước nó.
D. dominant /ˈdɒm.ɪ.nәnt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào
âm tiết thứ nhất.
=> Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án
còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 19. A. effort B. actor C. perform D. area
Kiến thức: Trọng âm của từ 2 âm tiết
Giải thích:
A. effort /ˈefәt/ B. actor /ˈæktә(r)/
C. perform /pəˈfɔːm/ D. area /ˈeәriә/
Trọng âm phương C rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm 1.
Question 20. A. invited B. played C. existed D.
extended
Kiến thức : Cách phát âm đuôi -ED
Giải thích:
A. invited /in'vaitɪd/ B. play /pleid/ C. existed /ɪɡˈzɪstɪd/
D. extended /ɪkˈsten.dɪd/
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là
/tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/, /p/, /f/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là
/t/, /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Phương án B phần gạch chân phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/
Question 21. A. effect B. enter C. restore
D. engage
Kiến thức: Cách phát âm của nguyên âm “e”
Giải thích:
A. effect /ɪˈfekt/ B. enter /ˈentә(r)/ C. restore
/rɪˈstɔː(r)/ D. engage /ɪnˈɡeɪdʒ/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /e/, còn lại là
/ɪ/.
Question 22. Shopping on the internet can be safe if you follow a few
simple rules.
A. uncomplicated B. unimportant C. unlucky D.
unsociable
Kiến thức: Đồng nghĩa (từ đơn)
Giải thích:
A. uncomplicated (adj.): không phức tạp
B. unimportant (adj.): không quan trọng
C. unlucky (adj.): không may mắn
D. unsociable (adj.): không hay giao du
Vậy simple có nghĩa tương đồng với phương án A.
Dịch nghĩa: Mua sắm trên internet có thể an toàn nếu bạn tuân
theo một vài quy tắc đơn giản.
Question 23. Mary has a strong desire to make independent
decisions.
A. dependent B. self-confident C. self-
confessed D. self-determining
Kiến thức: Đồng nghĩa (từ đơn)
Giải thích:
A. dependent : Phụ thuộc B. self-confident : tự tin
C. self-confessed : Tự thú nhận D. self-determining: Tự
quyết , độc lập
Dịch nghĩa: Mary có một sự khao khát mãnh liệt để đưa ra
quyết định quyết định riêng
Question 24. It was obvious that the deal was no longer
tenable, so we kicked it into touch.
A. measure it B. mention it C. forgot it
D. approved it
Kiến thức: Trái nghĩa (cụm từ hoặc thành ngữ)
Giải thích:
A. measure /'meʒәr/ (v): đo lường
B. mention /'men∫n/ (v): đề cập
C. forget /fәr'get/ (v): quên
Kick st into touch/into the long grass: hủy bỏ, ngừng lại ><
approve /ә'pru:v/: phê duyệt, đồng ý
Tạm dịch: Rõ ràng là thỏa thuận không còn có thể thực hiện
được, vì vậy chúng tôi đã hủy bỏ nó.
Question 25. Jane found herself in conflict with her parents over
her future career.
A. disagreement B. harmony C. controversy
D. fighting
Kiến thức: Trái nghĩa (từ đơn)
Giải thích: Conflict (n): xung đột, mô thuẫn >< harmorny (n) hòa
thuận, hòa đồng
A. disagreement (n) : sự bất đồngC. controversy (n) sự tranh
luận D. fighting (n) đánh nhau
Tạm dịch: Mary nhận thấy bản than cô ta mô thuẫn với bố mẹ
cô ta về nghề nghiệp trong tương lai
Question 26. She went to live in France. She realized how much she loved
England.
A. Only when she went to live in France did she realize how much she loved
England.
B. Not until she had realized how much she loved England did she go to live
in France.
C. Had she gone to live in France, she would have realized how much she
loved England.
D. Were she to go to live in France, she would realize how much she loved
England.
Kiến thức: Kết hợp câu – đảo ngữ
Giải thích:
Cô ấy đã đến sống ở Pháp. Cô nhận ra mình yêu nước Anh đến nhường nào.
A. Chỉ khi sang sống ở Pháp, cô ấy mới nhận ra mình yêu nước Anh đến nhường nào.
=> đúng
B. Mãi cho tới khi cô ấy nhận ra rằng cô ấy yêu nước Anh đến nhường nào, cô ấy mới
đến sống ở Pháp. => sai nghĩa
C. Nếu cô ấy đến sống ở Pháp, cô ấy sẽ nhận ra rằng cô ấy yêu nước Anh đến
nhường nào. => Đảo ngữ câu điều kiện loại 3 (sai nghĩa)
D. Nếu cô ấy đến sống ở Pháp, cô ấy sẽ nhận ra rằng cô ấy yêu nước Anh đến
nhường nào. => Đảo ngữ câu điều kiện loại 2 (sai nghĩa)
Question 27. My laptop is broken. I need it for my online learning.
A. If my laptop is not broken, I could use it for my online learning.
B. In case my laptop was not broken, I could use it for my online learning.
C. I wish my laptop were not broken so that I could use it for my online
learning.
D. If only my laptop had not been broken, I could have used it for my online
learning.
Kiến thức: Kết hợp câu – câu ước
Giải thích:
Câu cho trước ở thì hiện tại nên ta dung câu ước ở thì quá khứ đơn
A. Nếu máy tính của tôi không hỏng, tôi có thể sử dụng nó cho việc học online. =>
sai cấu trúc câu điều kiện loại 2
B. Trong trường hợp máy tính của tôi không bị hỏng, tôi có thể sử dụng nó để học
online. => không hợp nghĩa
C. Tôi ước máy tính xách tay của tôi không bị hỏng để tôi có thể sử dụng nó cho
việc học trực tuyến. => Đúng
D. Giá mà máy tính xách tay của tôi không bị hỏng, tôi có thể sử dụng nó cho việc
học trực tuyến. => sai cấu trúc
Tạm dịch: Máy tính xách tay của tôi bị hỏng. Tôi cần nó cho việc học trực tuyến.
Question 28. My brother usually asked me for help when he has
difficulty with his homework.
A. asked B. when C. has D. homework
Kiến thức: Lỗi sai – Thì của động từ
Giải thích:
Do mệnh đề “When” chia thì hiện tại đơn, nên mệnh đề chính
cũng chia hiện tại đơn tương ứng
- Sửa: asked  asks
Tạm dịch: Em tôi thường yêu cầu tôi giúp đỡ khi nó gặp khó
khăn về bài tập.
Question 29. The puppy stood up slowly, wagged their tail, blinked its eyes,
and barked.
A. slowly B. their C. blinked D. and
Kiến thức: Lỗi sai – Đại từ nhân xưng/ tính từ sở hữu
Giải thích: chủ ngữ là số ít chỉ vật  sở hữu cách cũng phải là số ít chỉ vật
Sửa : their  its
Tạm dịch: Chú chó con đứng lên một cách chậm rãi, vẫy đuôi, nheo mắt và
sủa.
Question 30. Some families go without medical treatment because of their
disability to pay.
A. Some B. go without C. treatment D. disability
Kiến thức: Lỗi sai – Từ vựng
Giải thích:
Tạm dịch: Một số gia đình không đi điều trị y tế vì không đủ khả năng chi
trả.
=> Ta thấy theo ngữ nghĩa thì không thể dùng từ “disability” (khuyết tật) mà
phải dùng từ “inability” (sự không có khả năng)
=> Sửa lỗi: disability -> inability
Question 31. You are able to go out with your friend this
evening.
A. You can go out with your friend this evening.
B. You should go out with your friend this evening.
C. You needn’t go out with your friend this evening.
D. You mustn’t go out with your friend this evening.
Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Động từ khuyết thiếu
Giải thích: Kiến thức về câu với cụm khiếm khuyết hoàn thành
để suy đoán
- To be able to + V = Can + V + St
- Musn’t + V + St = are not allowed to + V
- Should + V + ST:
- Needn’t + V + St = don’t/ doesn’t + V + ST
Question 32. “I’ll help you repair this washing machine,
Jenny”, he said.
A. He admitted helping Jenny repair that washing machine.
B. He denied helping Jenny repair that washing machine.
C. He told Jenny that he would help her repair that washing
machine.
D. He refused to help Jenny repair that washing machine.
Tạm dịch: “Tôi sẽ giúp bạn giặt giũ, Mary” anh ấy đã nói
A. Anh ấy thừa nhận đã giúp Jeny sửa máy giặt. => Sai về nghĩa
B. Anh ta phủ nhận việc giúp Jeny sửa máy giặt .=> Sai về nghĩa
C. Anh nói vơi Jenny sẽ giúp Jeny sửa máy giặt.
D. Anh ta từ chối giúp . =>Sai về nghĩa
Question 33. The last time I saw her was three years ago.
A. I have not seen her for three years.
B. About three years ago, I used to meet her.
C. I have often seen her for the last three years.
D. I saw her three years ago and will never meet her
Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Thì của động từ
Giải thích:
A. Tôi đã không gặp cô ấy 3 năm rồi.
B. Khoảng 3 năm trước, tôi đã từng gặp cô ấy
C. Tôi thường gặp cô ấy khoảng 3 năm trước
D. Tôi gặp cô ấy 3 năm trước và sẽ không bao giờ gặp cô ấy
nữa.
Dịch nghĩa: Lần cuối cùng tôi gặp cô ấy là 3 năm trước
Cấu trúc: S + haven’t/ hasn’t + P2 + since/ for…… .
= The last time (when) S + V (past simple) + was + a
period of time + ago.
Question 34.A. that B. what C. when D.
where
Kiến thức: Đọc điền từ
Giải thích:
Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ vật bổ nghĩa
cho danh từ “machine” nên đáp án phù hợp là A.
that.
people have been hoping for the invention of a
machine (34) ____would do all the necessary jobs
around the house:
Question 35. A. succeeded B. managed C. made D. given
Question 35. Đáp án: B
Kiến thức: Đọc điền từ
Giải thích:
- to manage the factory work (the work be managed by): đảm nhiệm, thực
hiện công việc của nhà máy
If boring and repetitive factory work could be (35) ____ by robots, why not
boring and repetitive household chores too?
Question 36. A. carries over B. carries off C. carries outD.
carries away
Question 36: Đáp án C
Kiến thức: Đọc điền từ
Giải thích:
- carry out one task: tiến hành, thực hiện một nhiệm vụ
A factory robot (36) ____ one task endlessly until it is
reprogrammed to do something else.
Tạm dịch: Một con robot trong nhà máy thực hiện mãi một nhiệm
vụ cho đến khi nó được cài đặt lại để làm một việc gì đó khác.
Question 37. A. little B. some C. much D. few
Question 37: Đáp án B
Kiến thức: Đọc điền từ
Giải thích:
- Ta thấy: sau chỗ trống là danh từ số nhiều (different types) nên
chọn SOME
- little và much không dùng với danh từ đếm được: loại A, C
- few dùng với danh từ số nhiều nhưng mang nghĩa phủ định – không
hợp với ngữ cảnh
A housework robot, on the other hand, has to do (37) ____
different types of cleaning and carrying jobs and also has to
cope with all the different shapes and positions of rooms,
furniture, ornaments, cats and dogs
Tạm dịch: Mặt khác, một robot làm việc nhà phải thực hiện
một số loại công việc dọn dẹp và mang vác khác nhau và cũng
phải đối phó với tất cả các hình dạng và vị trí khác nhau của
phòng, đồ đạc, đồ trang trí, mèo và chó
Question 38. A. However B. Therefore C. Besides D.
Moreover
Kiến thức: Đọc điền từ
Giải thích:
Vậy chỗ trống điền liên từ chỉ sự tương phản “However” là
phù hợp vì câu phía trước thể hiện những khó khăn mà
“housework robot” phải đương đầu như phải làm các loại việc
lau chùi, khuân vác khác nhau…
(38) ___, there have been some developments recently
Tạm dịch: Tuy nhiên, gần đây có vài tiến triển.
Question 39. What is the main idea of the passage?
A. The importance of sharing housework in a family.
B. The importance of having children in a family.
C. The role of members in family.
D. The healthy relationships among members in family.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Ý chính của đoạn văn là gì?
A. Tầm quan trọng của việc chia sẻ công việc nhà trong gia đình
B. Tầm quan trọng của việc có trẻ nhỏ trong một gia đình
C. Vai trò của các thành viên trong gia đình
D. Mối quan hệ lành mạnh giữa các thành viên trong gia đình
Thông tin: We first learn about loving and caring relationships from
our families...Ideally, each child is nurtured, respected, and grows up
to care for others and develop strong and healthy relationships. This
does not mean that it is always easy to make and keep friends; it
just means that we share the goal of having strong relationships.
Question 40. Ideally, each child is nurtured, respected, and grows
up________?
A. to keep in touch with the people around them.
B. to keep a track of the people around them.
C. to be familiar with the people around them.
D. to be concerned about the people around them.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Một cách lí tưởng, mỗi đứa trẻ được nuôi dưỡng,
được tôn trọng và lớn lên _______
A. để giữ liên lạc với những người xung quanh họ
B. để theo dấu những người xung quanh họ
C. để trở nên thân thuộc với những người xung quanh họ
D. để quan tâm đến những người xung quanh họ
Thông tin: Ideally, each child is nurtured, respected, and grows
up to care for others...
Question 41. Which of the following is closest in meaning to
"siblings" in paragraph 2?
A. brothers and sisters B. husband and wife C. children
D. friends
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Từ nào dưới đây gần nghĩa nhất với “siblings” trong
đoạn 2?
A. anh em trai và chị em gái B. chồng và vợ
C. những đứa trẻ D. những người bạn
siblings = brothers and sisters: anh em trai và chị em gái
Thông tin: "Family" includes your siblings and parents, as well
as relatives…
Tạm dịch: “Gia đình” bao gồm anh chị em và bố mẹ bạn, cũng
như là những người họ hàng…
Question 42. What does the word "These" in paragraph 2 refer
to_______?
A. good and bad times B. feelings C. relationships
D. high sand lows
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Từ “These” trong đoạn 2 đề cập đến cái gì?
A. những lúc tốt và xấu B. những cảm giác
C. các mối quan hệ D. những thăng trầm
“These” đề cập đến “hurt, anger, mistrust, and confusion” ở câu
trước => là tên những cảm giác
Thông tin: Many times, however, families become blocked in
their relationships by hurt, anger, mistrust, and confusion.
These are natural and normal, ...
Question 43. According to the passage, which example below is
probably NOT TRUE about the definition of family?
A. wife and husband relationship B. step- father and
daughter relationship
C. nanny and baby relationship D. god- mother and god-
son relationship
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Theo đoạn văn, ví dụ nào dưới đây không đúng về
định nghĩa của gia đình?
A. mối quan hệ vợ chồng B. quan hệ bố dượng và con gái
C. quan hệ vú nuôi và trẻ nhỏ D. quan hệ mẹ và con trai đỡ đầu
Thông tin:
Family is defined as a domestic group of people with some
degree of kinship - whether through blood, marriage, or adoption.
"Family" includes your siblings and parents, as well as relatives
who you may not interact with every day, such as your cousins,
aunts, uncles, grandparents, and stepparents.
Question 44. Which of the following best describes the main purpose
of the author in the passage?
A. To present a synopsis of the causes and effects of the aging
population.
B. To provide an overview of the drawbacks of the world’s
aging population.
C. To suggest some effective solutions to deal with the rapid
increase of the aging population.
D. To prove the significant contribution of the aging population
to the world economy.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất mục đích chính của
tác giả trong đoạn văn?
A. Để trình bày tóm tắt về nguyên nhân và ảnh hưởng của dân số già.
B. Để cung cấp một cái nhìn tổng quan về những hạn chế của dân số
già trên thế giới.
C. Để đề xuất một số giải pháp hiệu quả để đối phó với sự gia tăng
nhanh chóng của dân số già.
D. Để chứng minh sự đóng góp đáng kể của dân số già cho nền kinh
tế thế giới.
Question 45. As mentioned in the first paragraph, the following aspects will
be influenced by the aging in the society, EXCEPT ________.
A. the stable progress of families B. social welfare
C. medical care D. technology achievements
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Như đã đề cập trong đoạn đầu tiên, các khía cạnh sau đây sẽ bị ảnh
hưởng bởi sự lão hóa trong xã hội, NGOẠI TRỪ ___________.
A. sự tiến bộ ổn định của các gia đình B. phúc lợi xã hội
C. chăm sóc y tế D. thành tựu công nghệ
Căn cứ vào thông tin đoạn 1:
Societal aging may affect economic growth and lead to many other issues,
including the sustainability of families, the ability of states and communities
to provide resources for older citizens, and international relations. The
Global Burden of Disease, a study conducted by the World Health
Organization, predicts a very large increase in age-related chronic disease
in all regions of the world. Dealing with this will be a significant challenge for
all countries’ health services. => Ngoại trừ phương án D là không được
đề cập đến trong đoạn 1.
Question 46. What does the word “this” in paragraph 3 refer to?
A. public pension benefits
B. the reduction of the official age entirely pensioned
C. the relationship between the official retirement age and actual
retirement age
D. central issue
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Từ “this” trong đoạn 3 đề cập đến điều gì?
A. trợ cấp hưu trí công cộng
B. sự giảm của tuổi chính thức hoàn toàn được hưởng lương hưu
C. mối quan hệ giữa tuổi nghỉ hưu chính thức và tuổi nghỉ hưu thực tế
D. vấn đề trung tâm
Căn cứ vào thông tin đoạn 3:
Từ “This” đang đề cập đến “sự giảm của tuổi chính thức hoàn toàn được
hưởng lương hưu”.
Over several decades in the latter part of the 20th century, many of the more
developed nations lowered the official age at which people become fully
entitled to public pension benefits. This was propelled by general economic
conditions, changes in welfare philosophy, and private pension trends.
Question 47. The word “eligible” in paragraph 3 is closest in
meaning to ________.
A. entitled B. unqualified C. mature D. devoted
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Từ “eligible” trong đoạn 3 gần nghĩa nhất với từ
_______.
A. đủ tư cách, điều kiện được hưởng B. không đủ tiêu
chuẩn
C. trưởng thành D. tận tụy
Từ đồng nghĩa: eligible (đủ điều kiện) = entitled
One common reform has been to raise the age at which
workers are eligible for full public pension benefits. (Một cải
cách phổ biến là tăng tuổi mà tại đó người lao động đủ điều
kiện để nhận trợ cấp hưu trí công cộng.)
Question 48. According to paragraph 3, which of the following is the
measure of old-age social insurance programs?
A. The decrease in the age the elderly can receive pension.
B. The encouragement the elderly to contribute more in economy.
C. Enacting many policies to increase their income before
retirement.
D. Widening the gap between official and actual ages of retirement.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo đoạn 3, điều nào sau đây là biện pháp của các chương trình bảo
hiểm xã hội tuổi già?
A. Sự giảm tuổi mà người cao tuổi có thể nhận lương hưu.
B. Sự khuyến khích người cao tuổi đóng góp nhiều hơn trong nền kinh tế.
C. Thực hiện nhiều chính sách để tăng thu nhập trước khi nghỉ hưu.
D. Mở rộng khoảng cách giữa tuổi nghỉ hưu chính thức và thực tế.
Căn cứ vào thông tin đoạn 3:
Many countries already have taken steps towards much-needed reform of
their old-age social insurance programs. One common reform has been to
raise the age at which workers are eligible for full public pension benefits.
Another strategy for bolstering economic security for older people has been
to increase the contributions by workers.
Question 49. The word “manifested” in the last paragraph
could be best replaced by ________.
A. illustrated B. proved C. demonstrated D.
recognized
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Từ “manifested” trong đoạn cuối có thể được
thay thế tốt nhất bởi từ ________.
A. minh họa B. chứng minh
C. biểu thị/chứng minh D. công nhận
Từ đồng nghĩa: ma nifested(biểu thị) = demonstrated
In more developed countries, this has manifested itself as the
‘beanpole family’, a vertical extension of family structure
characterised by an increase in the number of living
generations within a lineage and a decrease in the number of
people within each generation.
Question 50. What is the benefit of aging mentioned in the last paragraph?
A. The mortality rates are decreasing.
B. People will have the chance to live with their parents longer.
C. Children are likely to live in an extended family with more brothers and
sisters.
D. The life expectancy is being improved.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Lợi ích của lão hóa được đề cập trong đoạn cuối là gì?
A. Tỷ lệ tử vong đang giảm.
B. Mọi người sẽ có cơ hội sống với bố mẹ lâu hơn.
C. Trẻ em có khả năng sống trong một đại gia đình có nhiều anh chị em.
D. Tuổi thọ đang được cải thiện.
Căn cứ vào thông tin đoạn cuối:
As mortality rates continue to improve, more people in their 50’s and 60’s will
have surviving parents, aunts, and uncles. Consequently, more children will
know their grandparents and even their great grandparents, especially their
great-grandmothers. There is no historical precedent for a majority of middle-
aged and older adults having living parents.
Question 1. Both inventors and engineers look for ways to
improve things in areas like health, food, safety, transportation,
aerospace, electronics, _______, and the environment.
A. communication B. communicative
C. communicatively D. communicate
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Xét các đáp án
A. communication /kəmjuːnɪˈkeɪʃən/ (n): sự giao tiếp
B. communicative /kəˈmjuːnɪkətɪv/ (a): dễ truyền, thích trò
chuyện
C. communicatively / kəˈmjuːnɪkətɪvli/ (adv): người giao tiếp
D. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v): giao tiếp
Căn cứ vào một loạt danh từ “health, food, safety, transportation,
aerospace, electronics,_____ , and the environment” thì trong chỗ
trống ta cũng sẽ cần một danh từ. Loại B, C, D.
Vậy đáp án đúng là A
Question 2. It is impossible for him to be financially independent
at such an early age, _______?
A. isn't it B. is it C. doesn't he D. does he
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Ta có:
- Động từ của câu trần thuật chia ở khẳng định nên động từ của
câu hỏi đuôi ở phủ định.
- Câu trần thuật bắt đầu bằng IT IS nên câu hỏi đuôi là ISN’T IT.
Vậy đáp án đúng là A
Tạm dịch: Anh ta không thể nào tự độc lập về tài chính ở độ
tuổi trẻ như vậy, có đúng không?
Cấu trúc khác cần lưu ý:
- It’s (im)possible for sb to do sth: Nó là có/không thể cho ai để
làm gì
Question 3. With a good _______ of both Vietnamese and English,
Miss Loan was assigned the task of oral interpretation for the visiting
American delegation.
A. insight B. knowledge C. command D. proficiency
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. insight /ˈɪnsaɪt/ (n): sự thấu hiểu, hiểu được cái gì
B. knowledge /ˈnɑːlɪdʒ/ (n): kiến thức chung chung
C. command /kəˈmænd/ (n): kiến thức về cái gì, khả năng làm
gì (đặc biệt là ngoại ngữ)
D. proficiency /prəˈfɪʃnsi/ (n): sự thành thạo
Vậy đáp án đúng là C
Question 4. These facts may be familiar _______ you.
A. with B. about C. to D. into
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
- on: trên => trên một địa điểm nào đó (ở trên bề mặt)
- with: cùng với => dùng khi chỉ muốn nhắc đến sự hiện ,
sự có mặt của ai đó tại đâu đó (không chú ý đến vị trí cụ thể)
- about: biết về ai
- to: đối với ai
- In to: ở trong (không gian kín)
- Familiar to you : quen thuộc với bạn
Vậy đáp án đúng là C
Tạm dịch: Những sự việc này có lẽ quen thuộc với bạn
Question 5. Indonesia got off to a _______ start with a goal in the
first half, but Vietnam still won the match in the end.
A. jumping B. flying C. leaping D. kicking
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
Ta có thành ngữ: get off to a flying start: có lợi thế ban đầu/ bắt đầu cái
gì đó một cách tốt đẹp
Vậy đáp án đúng là: B
Tạm dịch: Indonesia khởi đầu lợi thế với bàn thắng dẫn trước trong
hiệp một, nhưng cuối cùng Việt Nam vẫn thắng trận.
Question 6. He managed to win the race _______ hurting his foot
before the race.
A. in spite of B. despite of C. although D. because of
Kiến thức: Liên từ
Xét các đáp án:
A. in spite of (+ V-ing/ N.P): mặc dù B. despite of (không có)
C. although (+ clause): mặc dù D. because of (+ V-ing/
N.P): bởi vì
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là A
Tạm dịch: Anh ta đã chiến thắng cuộc đua mặc dù bị thương ở chân
trước cuộc đua.
Question 7. I’d give anything to have a look at the _______
wizard world.
A. modern British fascinating B. British fascinating modern
C. modern fascinating British D. fascinating modern British
Kiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích:
Theo trật tự tính từ: OSASCOMP ta có: fascinating – Opinion
modern – Age British – Origin
Vậy đáp án đúng: D
Tạm dịch: Tôi muốn đưa ra bất cứ điều gì để có cái nhìn về thế giới
phù thủy hiện đại hấp dẫn của Anh.
Question 8. I try to be friendly but it is hard to _______ some of
my colleagues.
A. get on with B. watch out for
C. come up with D. stand in for
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
- get on with sb: hòa thuận, hòa hợp với ai - watch out for:
đề phòng, coi chừng
- come up with: tìm ra, nảy ra (ý tưởng, sáng kiến) - stand in
for: đại diện cho, thay thế cho
Xét về nghĩa chọn được đáp án A
Tạm dịch: Tôi cố gắng thân thiện nhưng thật khó để hòa hợp
với một số đồng nghiệp của tôi.
Question 9. When she came home last night, her children
______ their favourite program on TV.
A. were watching B. are watching C. watch D.
have watched
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Thì quá khứ tiếp diễn dùng với WHEN và WHILE để nói một
hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá
khứ thì bị hành động khác xen vào.
Ta thấy, mệnh đề WHEN chia ở quá khứ đơn, nên mệnh đề
chính động từ chia ở quá khứ tiếp diễn.
Công thức: When + S1 + V1-ed, S2 + was/ were + V2-ing
Đáp án: A
Tạm dịch: Khi cô ấy về nhà vào tối qua, các con của cô ấy
đang xem chương trình yêu thích của chúng trên TV.
Question 10. John will look for a job _______.
A. when he passed his exams B. when he was
passing his exams
C. when he passes his exams D. when he had passed
his exams
Kiến thức: Sự phối hợp các thì (Tương lai & hiện tại)
Giải thích:
Ta thấy, ở mệnh đề chính động từ chia ở thì tương lai đơn nên động từ
ở mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian chia ở hiện tại.
Ta có công thức: S1 + will + V1 + O1 + when + S2 + V2(s/es) + O2
Vậy đáp án đúng là C
Tạm dịch: John sẽ tìm kiếm một công việc khi anh ấy vượt qua kỳ thi
của mình.
Question 11. I'm a patient of Dr. Stephens, please could I
_______ an appointment to see her?
A. do B. make C. take D. leave
Kiến thức: Cụm từ cố định
Giải thích:
Ta có cụm từ cố định: make an appointment: sắp xếp cuộc hẹn/ đặt
lịch hẹn
Vậy đáp án đúng là B
Tạm dịch: Tôi là bệnh nhân của bác sĩ Stephens, vui lòng đặt lịch hẹn
gặp cô ấy được không?
Question 12. The _______ prices of property in big cities may
deter people on low incomes from owning a house there.
A. competitive B. forbidding C. prohibitive D. inflatable
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. competitive (a): (giá cả) thấp đủ để cạnh tranh với đối thủ;
có tính cạnh tranh, có tính ganh đua
B. forbidding (a): (ngoại hình) trông gớm guốc, không thân
thiện
C. prohibitive (a): (giá cả) quá cao không thể mua được; có
tính ngăn cấm, ngăn cản
D. inflatable (a): thổi phồng
Vậy đáp án đúng là C
Question 13. We can’t go along here because the road _______.
A. is repairing B. repaired C. is being repaired D. repairs
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Vì chủ ngữ là “the road” không thể thực hiện hành động
“repair” nên ta chia động từ ở thể bị động.
Vì “chúng tôi không thể đi qua đây” chứng minh hành
động sửa đường đang diễn ra nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Công thức bị động của thì tiếp diễn: be + being + Vp2
Vậy đáp án đúng là C
Tạm dịch: Chúng tôi không thể qua đây vì đường đang được sửa.
Question 14. ______ to get in touch my closest friend by phone, I
decided to send her a message.
A. Having failed B. Failed C. To fail D. Have failed
Kiến thức : Rút gọn mệnh đề trạng ngữ
Giải thích:
Ta có, công thức rút gọn mệnh đề trạng ngữ đồng chủ ngữ (AFTER và
BECAUSE):
Having+ Vp2, S+ V: sau khi đã … thì …/ Bởi vì …., nên …
Vậy đáp án đúng là A
Tạm dịch: Không liên lạc được với người bạn thân nhất của mình qua
điện thoại, tôi quyết định gửi cho cô ấy một tin nhắn.
Question 15. The more manufacturers advise, _______ they
sell.
A. the most products B. the products more
C. the more products D. most products
Kiến thức: So sánh kép
Giải thích:
Công thức so sánh kép: The more + adj/ adv/ adj-er + S + V, the more
+ adj/ adv/ adj-er + S + V
Vậy đáp án là C
Tạm dịch: Các nhà sản xuất khuyên càng nhiều, họ bán được càng
nhiều sản phẩm.
Question 16. Jane had difficulty carrying her suitcase upstairs,
and Mike, her friend, offered to help.
- Mike: “Need a hand with your suitcase, Jane?”
- Jane: “_______”
A. Not a chance. B. That’s very kind of you.
C. Well done! D. I don’t believe it.
Kiến thức: Tình huống giao tiếp (Đáp lại lời đề nghị)
Giải thích:
Tình huống giao tiếp:
Jane gặp khó khăn khi xách va li lên lầu, và Mike, bạn của cô, đã đề
nghị giúp đỡ.
- Mike: "Cần giúp một tay với chiếc vali của bạn không, Jane?"
- Jane: “______”
Xét các đáp án:
A. Không phải là một cơ hội. B. bạn thật tốt.
C. Làm tốt lắm! D. Tôi không tin.
Dựa vào nghĩa và ngữ cảnh, đáp án đúng là B
Question 17. Daisy is welcoming Jane warmly to her housewarming
party.
- Daisy: “Thanks for coming. What a nice gift you’ve brought
us!”
- Jane: “_______.”
A. I’m glad you like it B. Don’t worry
C. The same to you D. I don’t think so
Kiến thức: Tình huống giao tiếp (Đáp lại lời cảm ơn)
Giải thích:
Tình huống giao tiếp:
Daisy đang chào đón Jane nồng nhiệt trong bữa tiệc tân gia của cô ấy.
- Daisy: “Cảm ơn vì đã đến. Thật là một món quà tuyệt vời mà bạn đã mang
đến cho chúng tôi! ”
- Jane: "_______."
Xét các đáp án:
A. Tôi rất vui vì bạn thích nó B. Đừng lo lắng
C. Bạn cũng vậy D. Tôi không nghĩ vậy
Dựa vào nghĩa và ngữ cảnh, đáp án đúng là A
Question 18. A. obedient B. decision
C. mischievous D. important
Kiến thức: Trọng âm của từ 3 âm tiết
Giải thích:
A. obedient /əˈbiːdɪənt/ (adj): Trọng âm rơi vào âm tiêt 2 vì
theo quy tắc hậu tố không thay đổi trọng âm chính
B. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): Trọng âm rơi vào âm tiêt 2 vì theo
quy tắc trọng âm rơi vào âm tiết trước đuôi -sion
C. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ (adj): Trọng âm rơi vào âm tiêt 1
vì theo quy tắc từ 3 âm tiết mà cả 3 âm tiết đều chứa nguyên âm ngắn
thì trọng âm rơi vào âm tiết 1
D. important /ɪmˈpɔːtnt/ (n): Trọng âm rơi vào âm tiêt 2 vì theo
quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào âm tiết chứa nguyên âm dài.
Vậy đáp án đúng là C
Question 19. A. career B. prospect C. effort D. labour
Kiến thức: Trọng âm của từ 2 âm tiết
Giải thích:
Đáp án A, trọng âm của từ career rơi vào âm tiết thứ 2 vì đuôi -EER
trọng âm rơi vào chính nó
Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên vì đều là danh
từ.
A. career (n) /kə'rɪə(r)/ sự nghiệp B. prospect
(n)/'prɑ:spekt/ triển vọng
C. effort (n) /'efərt/ công sức, nỗ lực D. labour (n) /'leɪbər/
lao động
Vậy đáp án đúng là A
* Note: - Danh từ và tính từ 2 âm tiết – trọng âm thường rơi
vào âm tiết thứ nhất.
- Động từ 2 âm tiết – trọng âm thường rơi vào âm
tiết thứ hai.
Question 20. A. attained B. resolved C. destroyed D. decreased
Kiến thức : Cách phát âm đuôi -ED
Giải thích:
Quy tắc phát âm “ED”:
– Phát âm là /t/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh:
/θ/, /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
– Phát âm là /id/ khi từ có tận cùng là các âm: /t/, /d/
– Phát âm là /d/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ
âm hữu thanh còn lại
A. attained /əˈteɪnd/ B. resolved /rɪˈzɒlvd/
C. destroyed /dɪˈstrɔɪd/ D. decreased
/dɪˈkriːsd/
Vậy đáp án đúng là D
Question 21. A. dream B. mean C. peace D. steady
Kiến thức: Cách phát âm của nguyên âm
Giải thích:
A. dream (n) /driːm/ : giấc mơ B. mean (v) / miːn/
có nghĩa là
C. peace (n) /piːs/ : hòa bình D. steady (a) /ˈstedi/
ổn định, đều đều
Ta thấy, các phương án A, B, C phần gạch chân được phát âm /i:/ còn
phương án D phần gạch chận được phát âm là /e/.
Vậy đáp án đúng là D
Question 22. The amount spent on defense is in sharp contrast
to that spent on housing and health.
A. blare B. flask C. stark D. spark
Kiến thức: Đồng nghĩa (từ đơn)
Giải thích:
Tạm dịch: Số tiền chi cho quốc phòng trái ngược hoàn toàn với
chi phí cho nhà ở và sức khỏe.
→ sharp /ʃɑːp/ (adj): hoàn toàn, rõ ràng, sắc nét
Xét các đáp án:
A. blare /bleə/ (n): tiếng om sòm B. flask /flɑːsk/ (n):
bình, lọ
C. stark /stɑːk/ (adj): hoàn toàn; tuyệt đối D. spark
/spɑːk/ (n): tia lửa, tia sáng
Vậy đáp án đúng là C
Sharp = stark
Question 23. It is firmly believed that books are a primary means for
disseminating knowledge and information.
A. inventing B. distributing C. classifying D. adapting
Kiến thức: Đồng nghĩa (từ đơn)
Giải thích:
A. inventing (v): phát minh.B. distributing (v): phân phát,
phổ biến
C. classifying (v): phân loại, phân cấp D. adapting (v):
nhận, làm theo
Ta có: disseminate (v) = distribute (v): phổ biến, truyền bá,
phân phát
Vậy ta chọn đáp án đúng là B.
Tạm dịch: Người ta tin chắc rằng sách là phương thức chủ yếu
để phổ biến kiến thức và thông tin.
Question 24. Some doctors are confident that vaccines for
COVID-19 will be available down the road, but they also admit
that we still have a long way to go.
A. the time being B. in the past C. at present D. in the future
Kiến thức: Trái nghĩa (cụm từ hoặc thành ngữ)
Giải thích:
Xét các đáp án
A. the time being: hiện tại B. in the past: trong quá khứ
C. at present: hiện tại D. in the future: trong tương lai
- down the road: trong tương lai
→ down the road >< in the past
Vậy đáp án đúng là B
Tạm dịch: Một số bác sĩ tin tưởng rằng vắc-xin COVID-19 sẽ có trong
tương lai, nhưng họ cũng thừa nhận rằng chúng ta vẫn còn một
chặng đường dài phía trước.
Question 25. Today, illegal hunting still threatens many species,
especially large mammals such as tigers, rhinoceros, bears and even
primates.
A. allowed by law B. forbidden by law
C. introducing a law D. imposing a law
Kiến thức: Trái nghĩa (từ đơn)
Giải thích:
Ta có: illegal /ɪˈliːɡəl/ (a): bất hợp pháp, trái phép
A. allowed by law: được cho phép bởi luật pháp
B. forbidden by law: bị cấm bởi luật pháp
C. introducing a law: giới thiệu một bộ luật
D. imposing a law: áp đặt một luật
→ illegal >< allowed by law
Vậy đáp án đúng là A
Tạm dịch: Ngày nay, săn bắn trái phép vẫn đe dọa đến nhiều
loài, đặc biệt là các loài động vật có vú lớn ví dụ như hổ, tê
giác, gấu và thậm chí cả linh trưởng.
Question 26. She had a positive test result for Covid-19. She phoned her doctor to
get medical care.
Kiến thức: Kết hợp câu – đảo ngữ
Giải thích:
Câu đề bài: She had a positive test result for Covid-19. She phoned her doctor to get
medical care.
A. Only when had she had a positive test result for Covid-19, she phoned
her doctor to get medical care.
B. No sooner had she had a positive test result for Covid-19 than she
phoned her doctor to get medical care.
C. Not only did she have a positive test result for Covid-19 but she also
phoned her doctor to get medical care. (
D. Had she had a positive test result for Covid-19, she would have phoned
her doctor to get medical care.
She had a positive test result for Covid-19. She phoned her doctor to get medical
care.
(Cô ấy có kết quả xét nghiệm dương tính với Covid-19. Cô gọi điện cho bác sĩ của mình để
được chăm sóc y tế.)
= B. No sooner had she had a positive test result for Covid-19 than she phoned her
doctor to get medical care. (Ngay sau khi có kết quả xét nghiệm dương tính với Covid-19,
cô đã gọi điện cho bác sĩ của mình để được chăm sóc y tế.)
Question 27. Lan didn't apply for the job in the library and regets it now.
A. Lan wishes she had applied for the job in the library.
B. Lan wishes she have applied for the job in the library.
C. Lan wishes she has applied for the job in the library.
D. Lan wishes she applies for the job in the library.
Kiến thức: Kết hợp câu – câu ước
Giải thích:
Câu gốc sử dụng cấu trúc:
Regret + (not) + V-ing = hối tiếc vì đã (không) làm gì
Tạm dịch: Lan đã không ứng tuyển cho công việc trong thư viện và hối tiếc về nó
bây giờ.
Phương án A. Lan wishes she had applied for the job in the library sử dụng cấu
trúc:
S + wish + S + had done sth = ước là đã làm việc gì trong quá khứ
Tạm dịch: Lan ước gì cô đã ứng tuyển cho công việc trong thư viện.
Đây là phương án có nghĩa của câu sát với câu gốc nhất.
B. Lan wishes she hadn’t applied for the job in the library = Lan ước gì cô đã không
ứng tuyển cho công việc trong thư viện.
C. Lan wishes she would apply for the job in the library = Lan ước gì cô sẽ ứng
tuyển cho công việc trong thư viện.
D. Lan wishes she applies for the job in the library
Không có cấu trúc câu ước mà động từ sau “wish” chia ở thì hiện tại đơn.
Vậy đáp án đúng là A
Question 28. The composer Verdi has written the opera Aida to
celebrate the opening of the Suez Canal, but the opera was not
performed until 1871.
A. has written B. to celebrate C. opening of D. was not
performed
Kiến thức: Lỗi sai – Thì của động từ
Giải thích:
Ở đây chỉ 1 hành động đã xảy ra vào thời điểm xác định trong
quá khứ vì mốc thời gian (until 1871).
Nên đáp án đúng là B
Sửa lỗi: has written → wrote
Tạm dịch: Nhà soạn nhạc Verdi đã viết vở opera Aida để kỷ niệm
việc khai trương kênh đào Suez, nhưng vở opera này mãi đến
năm 1871 mới được trình diễn.
Question 29. Children should not expect to be rescued by its
parents every time they get into financial difficulty.
A. its B. get into C. difficulty D. expect
Kiến thức: Lỗi sai – Đại từ nhân xưng/ tính từ sở hữu
Giải thích:
Ta thấy, “children” là danh từ số nhiều nên tính từ sở hưu thay thế là
“their”
Vậy đáp án đúng là A
Sữa lỗi: its → their
Tạm dịch: Trẻ em không nên mong đợi được cha mẹ giải cứu mỗi khi
gặp khó khăn về tài chính.
Question 30. The field of Artificial Intelligence research was
found at a workshop held on the campus of Dartmouth College
during the summer of 1956.
A. field B. was found C. held on D. the
Kiến thức: Lỗi sai – Từ vựng
Giải thích:
Ta có:
- find → found → found: tìm
- found → founded → founed: thành lập
→ Đáp án D.
Sửa thành: found → founded
Tạm dịch: Lĩnh vực nghiên cứu Trí tuệ nhân tạo đã được lập ra
tại một hội thảo được tổ chức trong khuôn viên của Đại học
Dartmouth vào mùa hè năm 1956.
Question 31. I’m sure that they had practiced hard for the games as they won a lot of
medals.
A. They couldn’t have practiced hard for the games as they won a lot of medals
B. They must have practiced hard for the games as they won a lot of medals
C. They shouldn’t have practiced hard for the games as they won a lot of medals
D. They might have practiced hard for the games as they won a lot of medals.
Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Tôi chắc chắn rằng họ đã luyên tập rất vất vả cho trận đấu vì giành được nhiều huy chương.
A. Họ không thể đã luyên tập rất vất vả cho trận đấu vì giành được nhiều
huy chương.
B. Họ chắc hắn đã luyên tập rất vất vả cho trận đấu vì giành được nhiều huy
chương.
C. Họ đã không nên luyên tập rất vất vả cho trận đấu vì giành được nhiều
huy chương.
D. Họ không thể đã luyên tập rất vất vả cho trận đấu vì giành được nhiều
huy chương.
- Must have Ved-3 :chắc chắn , ắt hẳn đã gần nghĩa nhất với câu gốc
- I’m sure that they had practiced…(Tôi chắc rằng họ đã…..)
Xét đáp án chọn B.
Question 32. “My father doesn’t work in the factory any more” Bella told us.
A. Bella said that her father no longer worked in the factory.
B. Bella wished that her father didn’t work in the factory any more.
C. Bella hoped that her father was used to working in the factory
D. Bella denied that her father used to work in the factory.
Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Câu tường thuật
Giải thích:
“Bố tôi không còn làm việc ở nhà máy nữa”, Bella nói với chúng tôi.
A. Bella nói rằng bố cô ấy không còn làm việc ở nhà máy nữa.
B. Bella ước rằng bố cô ấy không làm việc ở nhà máy.
C. Bella hi vọng rằng bố cô ấy quen với làm việc ở nhà máy.
D. Bella phủ nhận rằng bố cô từng làm việc ở nhà máy.
→ Đáp án A.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
- be/get used to Ving: quen, thích nghi với việc gì
- used to V: từng làm việc gì ở quá khứ, giờ không còn nữa
Question 33. We started working here three years ago.
A. We worked here for three years.
B. We have no longer worked here for three years.
C. We have worked here for three years.
D. We will work here in three years.
Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Thì của động từ
Giải thích:
Ta có: S + started/ began + Ving + time + ago = S + have/ has + Vp2/ been Ving + for
+ time.
Đề bài: Chúng tôi bắt đầu làm việc ở đây ba năm trước.
= C. Chúng tôi đã làm việc ở đây được ba năm.
Question 34. A. Many B. Each C. Much D. Every
Kiến thức: Đọc điền từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. Many + N-số nhiều: nhiều … B. Each + N-số ít: mỗi …
C. Much + N-không đếm được: nhiều … D. Every + N-số ít: mọi …
Ta thấy, sau chỗ trống là danh từ số nhiều nên đáp án đúng là A
(34) _____ organizers of major sport events tend to target the youth
market to source volunteers due to the apparent high level of
interest in sport by this group,
Question 35. A. which B. when C. whomD. who
Kiến thức: Đọc điền từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. which: Thay thế cho danh từ chỉ vật, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
trong mệnh đề quan hệ.
B. when: Thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn, có chức năng làm trạng ngữ chỉ nơi
chốn trong mệnh đề quan hệ.
C. whom: Thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm tân ngữ trong mệnh
đề quan hệ.
D. who: Thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
trong mệnh đề quan hệ.
Ta thấy, “those” thay thế cho “people” và sau chỗ trống là động từ, nên đại từ quan hệ cần
dùng ở đây là WHO – thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ ngữ trong mệnh đề quan
hệ.
Vậy đáp án đúng là: D
Many organizers of major sport events tend to target the youth market to source
volunteers due to the apparent high level of interest in sport by this group, not only in
terms of young people who watch a particular sport, but also those (35) _______
participate in it.
Question 36. A. supportedB. preferred C. admitted D. afforded
Kiến thức: Đọc điền từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. supported: ủng hộ B. preferred: thích
C. admitted: chấp nhận D. afforded: đủ khả năng,
dành cho, ban cho
Dựa vào nghĩa và ngữ cảnh, đáp án đúng là D
It is therefore suggested that sport may act as a kind of ‘nursery’ for
volunteering and that the experiences (36) _____ to young people in
sport may be critical for their future volunteer involvement, not only in
sport but the broader society.
Question 37. A. In conclusion B. In additionC. In contrast
D. In short
Kiến thức: Đọc điền từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. In conclusion: tóm lại B. In addition: hơn nữa
C. In contrast: trái lại D. In short: tóm lại
Dựa vào nghĩa và ngữ cảnh, đáp án đúng là B
One of the most common approaches by many event organizers is
to place an advertisement in the local media which invites readers to
contact the organization. (37) ______, it is possible to ‘adopt’ a more
formally structured recruitment programme through schools and
universities.
Question 38. A. decision B. benefit C. investment D.
movement
Kiến thức: Đọc điền từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. decision: quyết định B. benefit: lợi ích/ ưu điểm
C. investment: sự đầu tư D. movement: phong trào/ sự
chuyển động
Dựa vào nghĩa và ngữ cảnh, đáp án đúng là B
The (38) ___of this approach is to establish a relationship between
the governing body of a particular sport and young people from an
early age.
Question 39. Which of the following could be the main idea of the passage?
A. Generation gap doesn’t cause a big problem in American families.
B. Different points of view are the main problem between generations in America.
C. The generation gap in the past was different from that in modern time.
D. The areas of differences in generation gap have changed over the years.
Kiến thức : Đọc hiểu
Giải thích: Cái nào dưới đây có thể là tiêu đề chính cho đoạn văn?
A. Khoảng cách thế hệ không gây ra những vấn đề lớn trong những gia
đình ở Mĩ
B. Những quan điểm khác nhau là vấn đề chính giữa các thế hệ ở Mĩ
C. Khoảng cách thế hệ trong quá khứ khác với trong thời hiện đại
D. Những khía cạnh khác nhau trong khoảng cách thế hệ đã thay đổi qua
nhiều năm
Căn cứ vào những ý chính sau, thông tin ở:
-Đoạn 1: Nêu thực trạng về những con số người Mĩ đã có thể nhìn thấy, nhận thức
được những sự khác biệ trong khoảng cách thế hệ
-Đoạn 2: Phản bác lại rằng thực tế ở đoạn 1 không phải là vấn đề mà hầu hết người
Mĩ không nhìn đó như một điều gây bất đồng chia rẽ
Question 40. The word “divisive” in the second paragraph is closest in meaning to
_______.
A. agreeing B. positive C. serious D. discordant
Kiến thức : Đọc hiểu
Giải thích: Từ “divisive” trong đoạn văn thứ hai đồng nghĩa với từ _______.
A. agreeing /əˈɡriːŋ/ (a): đồng tình, nhất trí B. positive /ˈpɑːzətɪv/ (a): tích
cực (thái độ)
C. serious /ˈsɪriəs/ (a): nghiêm trọng, nguy hiểm D. discordant
/dɪsˈkɔːrdənt/ (a): bất hòa, đối nghịch
- Divisive /dɪˈvaɪsɪv/ (a): gây bất đồng, chia rẽ = discordant /dɪsˈkɔːrdənt/ (a): bất hòa,
đối nghịch
Có thể dựa vào ngữ cảnh của câu để đoán nghĩa của từ: “Today, however, although
more Americans see generational differences, most do not see them as divisive”
Tạm dịch: Tuy nhiên, ngày nay mặc dù nhiều người Mĩ đã nhìn thấy sự khác nhau về
thế hệ, nhưng hầu hết họ không nhìn chúng như điều gây bất đồng, chia rẽ.
Đoạn trước đó tác giả tập trung vào nêu rõ những con số ám chỉ số lượng nhiều
người nhìn thấy sự khác biệt thế hệ này. Và đó là một điều khá tiêu cực. Sang đoạn
hai tác giả dùng liên từ “however”, và động từ trước chỗ trống dùng dạng phủ định
“not” nên dễ hiểu chỗ trống cần một từ mang nghĩa tiêu cực, kết hợp với ngữ cảnh
câu dễ dàng chọn được đáp án D.
Question 41. What are the two reasons why large differences between generations
don’t cause disagreement?
A. The generosity of the elder generation and the attitude of the younger
generation.
B. The different styles of music and the knowledge of the elder generation.
C. The major aspects of differences between generations and the respect to
the elder generation.
D. The pride of the elder generation and the obedience of the younger one
Kiến thức : Đọc hiểu
Giải thích: Hai lí do tại sao những sự khác biệt lớn giữa các thế hệ lại không gây ra
sự bất đồng là gì?
- Thông tin 1: “First, the two largest areas of difference- technology and music-
are less emotionally charged than political issues……”
Tạm dịch: Đầu tiên, hai khía cạnh khác biệt lớn nhất là âm nhạc và công nghệ- cái mà
nặng ít về mặt cảm xúc hơn các vấn đề chính trị….
- Thông tin 1: Second, in the other areas of difference, the younger generation tends to
regard the older generation as superior to their own generation….”
Tạm dịch: Thứ hai, khía cạnh khác biệt khác đó là thế hệ trẻ có xu hướng xem thế hệ
già như những người vượt trội hơn với chính thế hệ của họ….
Question 42. The word “their” in the last paragraph refers to
_______.
A. the older generation’s B. the younger generation’s
C. supervisor’s D. over-thirty people’s
Kiến thức : Đọc hiểu
Giải thích: Từ “their” ở đoạn cuối ám chỉ ________.
A. của thế hệ người già B. của thế hệ người trẻ
C. của những người vượt trội D. của những người
ngoài 30
Thông tin: Second, in the other areas of difference, the younger
generation tends to regard the older generation as superior to
their own generation….”
Tạm dịch: Thứ hai, khía cạnh khác biệt khác đó là thế hệ trẻ có xu
hướng xem thế hệ già như những người vượt trội hơn với chính
thế hệ của họ….
Như vậy, từ “their” ở đây là chỉ “the younger generation ‘s”
Question 43. According to the passage, which is NOT true?
A. The majority of Americans agree generations’ viewpoint to be the major
differences.
B. Technology is one of the two biggest areas creating the gap between
the old and the young.
C. Grandparents feel uncomfortable with their grandchildren because of
their better technology skills.
D. The elderly in America are admired in moral values, work ethic and
respect for others.
Kiến thức : Đọc hiểu
Giải thích: Theo đoạn văn, khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. phần lớn người Mĩ đều đồng tình với quan điểm giữa các thế hệ có sự
khác biệt lớn
B. công nghệ là một trong những khía cạnh tạo ra sự khác biệt lớn nhất
giữa người già và người trẻ
C. ông bà cảm thấy không thoải mái với con cháu vì những kĩ năng về
công nghệ của chúng tốt hơn
D. người già ở Mĩ được ngưỡng mộ vì những giá trị về đạo đức, luân lí
làm việc và sụ tôn trọng đối với người khác
Đáp án C sai vì căn cứ vào thông tin câu 2 đoạn 4:
Thông tin: The older generation is likely to be proud of the younger generation’s
prowess in technology rather than to view it as a problem”
Tạm dịch: Thế hệ những người già có thể rất tự hào với thế hệ trẻ vì năng lực của
chúng trong lĩnh vực công nghệ thay vì xem chúng như một vấn đề.
Question 44. Which of the following could be the best title of the passage?
A. The differences between male and female brain and the condition for
Alzheimer’s.
B. Research shines light on why women are more likely to develop
Alzheimer’s.
C. The method for treating Alzheimer’s in women
D. Alzheimer’s – the leading cause of death for women.
Kiến thức : Đọc hiểu
Giải thích: Câu nào trong các câu sau có thể là tiêu đề phù hợp nhất của đoạn văn?
A. Sự khác nhau giữa bộ não của nam và nữ và các điều kiện để mắc bệnh
Alzheimer.
B. Các nghiên cứu đã chỉ ra nguyên nhân vì sao phụ nữ dễ bị Alzheimer
hơn.
C. Phương pháp điều trị Alzheimer ở nữ giới.
D. Alzheimer – nguyên nhân tử vong hàng đầu ở phụ nữ.
Căn cứ vào thông tin đoạn 1:
The reason women appear to be at greater risk of developing Alzheimer’s disease
than men might be due to a number of genetic, anatomical and even social influences,
researchers have suggested. (Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra rằng nguyên nhân phụ
nữ dường dư có nguy cơ mắc bệnh Alzheimer cao hơn nam giới là do các tác động
của gien, giải phẫu và cả của xã hội).
Question 45. The following are the reasons for Alzheimer’s disease,
EXCEPT _______.
A. geneB. anatomy C. age D. job
Kiến thức : Đọc hiểu
Giải thích: Những điều sau đây là nguyên nhân gây bệnh Alzheimer, ngoại
trừ ________.
A. gien B. giải phẫu
C. tuổi tác D. nghề nghiệp
Thông tin 1: The reason women appear to be at greater risk of developing
Alzheimer’s disease than men might be due to a number of genetic,
anatomical and even social influences, researchers have suggested. Tạm
dịch: Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra rằng nguyên nhân phụ nữ dường dư có
nguy cơ mắc bệnh Alzheimer cao hơn nam giới là do các tác động của
gien, giải phẫu và cả của xã hội.
Thông tin 2: Alzheimer’s disease is only one of the types of dementia, but
the most common form. While one explanation is that dementia risk
increases with age, and women have longer life expectancies than men,
new research suggests there might be more to the matter, including that
protein tangles found within neurons and linked to Alzheimer’s disease
might spread differently in women’s brains than men’s.
Question 46. The word “tangles” in paragraph 2 is closest in
meaning to _______.
A. muddles B. orders C. arrangements D. positions
Kiến thức : Đọc hiểu
Giải thích: Từ “tangles” trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với từ
_________.
A. tình trạng lộn xộn, sự lộn xộn B. trật tự
C. sự sắp xếp, sắp đặt D. vị trí
Từ đồng nghĩa: tangle (tình trạng lộn xộn) = muddle
Thông tin: While one explanation is that dementia risk increases
with age, and women have longer life expectancies than men,
new research suggests there might be more to the matter,
including that protein tangles found within neurons and linked
to Alzheimer’s disease might spread differently in women’s
brains than men’s.
Question 47. What does the word “their” in paragraph 3 refer to?
A. 123 men’s and 178 women’s without cognitive
problems
B. 101 men’s and 60 women’s with mild cognitive
problems
C. cognitively normal older people’s
D. people’s with Alzheimer’s disease
Kiến thức : Đọc hiểu
Giải thích: Từ “their” trong đoạn 3 đề cập đến từ gì?
A. của 123 người đàn ông và 178 phụ nữ không có vấn
đề về nhận thức
B. của 101 đàn ông và 60 phụ nữ có vấn đề về nhận thức
ở mức nhẹ
C. của những người lớn tuổi bình thường về nhận thức
D. của những người bị Alzheimer
Thông tin: Cognitively normal older people often have small
amounts of tau in certain areas of their brain.
Question 48. According to the passage, which of the following is TRUE?
A. The data from the maps may help researchers find out the treatment for dementia.
B. The men’s life expectancies are longer than women’s, so they are less suffered from
Alzheimer’s.
C. All the research at the conference has been peer-reviewed before presented.
D. Female brains are likely more convenient for tau to develop than male ones.
Kiến thức : Đọc hiểu
Giải thích: Theo đoạn văn, câu nào sau đây là đúng?
Thông tin 1: While one explanation is that dementia risk increases with age,
and women have longer life expectancies than men, new research suggests there
might be more to the matter, including that protein tangles found within neurons and
linked to Alzheimer’s disease might spread differently in women’s brains than men’s.
(Đoạn 2)
Thông tin 2: The study, presented at the Alzheimer’s Association International
Conference in Los Angeles by researchers from Vanderbilt University and which has
not yet been peer-reviewed, used scans from a method called positron emission
tomography. (Đoạn 3)
Thông tin 3: Other research presented at the conference – and also not yet peer
reviewed – added weight to the idea that there might be differences between men and
women that affect dementia risk. (Đoạn 7)
Thông tin 4: From the data the team could build maps showing which areas of the brain
show similar signals relating to tau in the scans, suggesting they are somehow
connected. (Đoạn 6)
Question 49. The word “revealed” in the last paragraph
could be best replaced by _______.
A. discovered B. created C. experimented
D. treated
Kiến thức : Đọc hiểu
Giải thích: Từ “revealed” trong đoạn cuối có thể được thay
thế bằng từ ________.
A. phát hiện ra B. tạo ra
C. thí nghiệm D. chữa trị
Từ đồng nghĩa” reveal (phát hiện ra, khám phá ra) =
discover
Thông tin: Research by scientists at the University of Miami
has revealed a handful of genes and genetic variants
appear to be linked to Alzheimer’s disease in just one
biological sex or the other.
Question 50. It can be inferred from the last paragraph that _______.
A. researchers are sure that the differences between genders will affect
Alzheimer’s risk.
B. the influence of a handful of genes and genetic variants on Alzheimer’s
has not been scientifically illuminated.
C. the research has studied all groups of participants for the risk of
dementia.
D. the results of all research on Alzheimer’s are different from each other.
Question 50: Đáp án B
Kiến thức : Đọc hiểu
Giải thích: Có thể suy ra từ đoạn văn cuối rằng _________.
A. các nhà khoa học chắc chắn rằng sự khác biệt về giới tính sẽ ảnh
hưởng tới nguy cơ bị Alzheimer.
B. sự ảnh hưởng của một nhóm gien và các biến thể gien lên bệnh
Alzheimer vẫn chưa được làm sáng tỏ về mặt khoa học.
C. các nghiên cứu đã nghiên cứu toàn bộ các nhóm người tham gia về
nguy cơ mất trí nhớ.
D. kết quả của các nghiên cứu về Alzheimer đều khác nhau.
Thông tin: Research by scientists at the University of Miami has revealed a handful of
genes and genetic variants appear to be linked to Alzheimer’s disease in just one
biological sex or the other. While the actual importance of these factors has yet to be
unpicked, and the study only looked at white participants, the team says it
underscores that there could be a genetic reason for differences in the risk of
dementia in men and women, and the way it develops.
Question 1. With her__________mind she was able to work out the
best way to get everybody to the meeting on time.
A. analyse B. analytical C. analysis D. analytically
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. analyse B. analytical C. analysis
D. analytically
Vị trí chỗ trống này cần một tính từ, vì trước chỗ trống là tính từ sở
hữu “her”, sau chỗ trống là danh từ “mind”. Vì vậy chọn đáp án B.
Question 2. Your friends are always late for school,__________?
A. are they B. aren’t they C. are you D. aren’t you
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích: Your friends are always late for school,__________?
- Chủ ngữ là “ Your friends” phần láy đuôi là “they” và động từ “are” -
> aren’t.
Vậy đáp án đúng là B
Dịch: Các bạn của mày luôn đi học muộn đúng không?
Question 3. Entering the meeting half an hour late, he tried to
_________ an excuse, still the strict chairman of the board told him
to leave the room.
A. make B. take C. tell D. think
Kiến thức: Kết hợp từ (collocations)
Giải thích: ta có cụm từ : make an excuse: xin lỗi/ giải thích
Vậy đáp án đúng là A
Tạm dịch: Đến cuộc họp muộn nửa tiếng, anh ta cố gắng giải thích,
nhưng ông chủ tịch hội đồng nghiêm khắc vẫn yêu cầu anh ta ra khỏi
phòng.
Question 4. Vietnam has played_________high spririts and had an
impressive 2-0 victory over Yemen.
A. at B. in C. on D. with
Kiến thức: Giới từ
Tạm dịch: Việt Nam đã chơi với tinh thần cao và đã có chiến thắng
ấn tượng trước đội Yemen.
Question 5. You'll never be a good card player if you wear your heart
on your___________. Other players can tell if your cards are good or
not by watching your reactions when you get them.
A. table B. collar C. face D. sleeve
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
Ta có thành ngữ: wear your heart on your sleeve: = allow your feeling
to be seen by other people: để lộ cảm xúc
Vậy đáp án đúng là D
Tạm dịch: Mày sẽ không bao giờ là người chơi bài giỏi nếu mày để lộ
cảm xúc của mày. Ngững người chơi khác có thể biết bài của mày tốt
hay không chỉ bằng việc xem phản ứng của mày khi mày nhận chúng .
Question 6. __________it is in the spring now, the flowers outside
aren’t blooming.
A. Because B. In spite of C. Although D. Because of
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. Because + Clause B. In spite of + N/Ving
C. Although + Clause D. Because of+
N/Ving
Ta thấy sau chỗ trông là mệnh đề nên loại đáp án B, D
Dựa vào nghĩa, đáp án C là đúng
Question 7. Her husband bought her a ________necklace when
he went on holiday in Singapore last week.
A. expensive golden big B. expensive big golden
C. golden big expensive D. big expensive golden
Kiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích: Theo quy tắc trật tự tính từ trong câu: OSASCOMP
expensive – opinion; big – size; golden – material
Tạm dịch: Chồng cô ấy đã mua cho cô ấy một chiếc vòng cổ bằng
vàng lớn đắt tiền khi anh ấy đi nghỉ ở Singapore tuần trước.
Question 8. If a machine stops moving or working normally, you can
say that it has ___________.
A. cut off B. seized up C. gone off D. wiped out
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. cut off: cắt giảm B. seized up: trục trặc/hỏng
C. gone off: biến mất D. wiped out: xóa sổ
Dựa vào nghĩa và ngữ cảnh, đáp án B là đúng
Tạm dịch: Nếu một cái máy ngừng chuyển động hoặc làm việc một
cách bình thường, bạn có thể nói hằng nó bị trục trặc/hỏng.
Question 9. The little girl_________in the forest when the wolf
appeared.
A. was walked B. is walking C. walked D. was walking
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích: Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: S +
was/ were + V-ing when S + Ved : Diễn tả hành động đang xảy ra thì
hành động khác xen vào.
Tạm dịch: Bé gái đang đi dạo trong rừng thì con sói xuất hiện.
Question 10. _________, the Johnson will have finished painting
and decorating the new nursery.
A. By the time their babies arrived B. By the time their babies
arrives
C. Until their babies had arrived D. When their babies
will arrive
Kiến thức: Sự phối hợp các thì (Tương lai & hiện tại)
Giải thích: Căn cứ vào công thức của mệnh đề trạng ngữ chỉ thời
gian:
By the time + S + V(s/es), động từ ở mệnh đề chính chia ở thì tương
lai hoàn thành
Tạm dịch: Trước khi bọn trẻ của họ đến, Johnson sẽ đã hoàn thành
xong việc sơn và trang trí nhà trẻ mới.
Question 11. I always have so much fun when Katie's around, she's
totally a______ of laughs!
A. vessel B. basket C. barrel D. case
Kiến thức: Cụm từ cố định
Giải thích: A barrel of laughs = a lot of fun : vui tính
Tạm dịch: Tôi luôn rất vui vẻ khi Katie ở bên, cô ấy thực sự rất vui
tính.
Question 12. Students can _________ a lot of information just by
attending class and taking good notes of the lectures.
A. absorb B. provide C. transmit D. read
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Xét các đáp án :
A. absorb: hiểu/nắm được B. provide : cung cấp
C. transmit : truyền/phát D. read: đọc
Dựa vào nghĩa và ngữ cảnh, đáp án đúng là A
Tạm dịch : Học sinh có thể hiểu bài chỉ bằng việc tham gia lớp học và
ghi chép bài đầy đủ.
Question 13. Solution to the problem of how to dispose of excess
rubbish __________.
A. must find B. must be finding C. must found D. must be found
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích: Căn cứ vào nghĩa, ta cần chia động từ ở thể bị động vì
“solution”: giải pháp “ phải được tìm ra” chứ không thể tự mình tìm
ra được. Do đó, động từ chia ở bị động và ở “ dạng “must be + PII”
Tạm dịch: Giải pháp cho vấn đề làm thế nào để xử lý rác thải quá
nhiều phải được tìm ra .
Question 14. ________ the Polish grandmaster, Le Quang Liem drew
against Pentala Harikrishna (India), defeated Eric Hansen (Canada),
and lost to Ding Liren (China).
A. Having beaten B. Being beaten C. beaten D. To beat
Bản word từ website Tailieuchuan.vn
Kiến thức : Rút gọn mệnh đề trạng ngữ
Giải thích:
Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ, và câu muốn nhấn mạnh hành động
phía trước được hoàn thành xong trước rồi hành động phía sau mới
xảy ra thì chúng ta dùng công thức:
Having + P2, S+Ved.
Đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Đánh bại đại kiện tướng của Phần Lan, Lê Quang Liêm hòa
Pentala Harikrishna (Ấn Độ) , đánh bại Hansen (Ca-na-da), và thua
Ding Liren ( Trung Quốc).
Question 15. : The closer our trip to Da Nang is, __________my
students become.
A. The most excited B. The more excited
C. most excited D. more excited
Kiến thức: So sánh kép
Giải thích:
Ta có công thức so sánh kép:
The comparative + S1 + V1, the comparative + S2 + V2: càng …., càng
….
Tạm dịch: Chuyến đi tới Đà Nẵng của chúng tôi càng đến gần, học
sinh của tôi càng háo hức.
Question 16. Mrs. Kate is talking to her students at the end of the
lecture.
- Mrs. Kate: "I wish you a merry Christmas and a happy new year!"
- Students: "___________"
A. The same to you! B. Just for fun! C. You're welcome. D. So so
Kiến thức: Tình huống giao tiếp
Giải thích: Kate đang nói chuyện với học sinh của cô ấy cuối buổi học.
- Cô Kate: " Cô chúc các em giáng sinh vui vẻ và năm mới hạnh phúc"
- Học sinh: "_______."
A. The same to you! Chúng em cũng chúc cô như vậy
B. Just for fun! Chỉ vui thôi
C. You're welcome. Không có gì
D. So so: bình thường
Dựa vào ngữ cảnh, đáp án đúng là A
Question 17. Nick and Michael are talking after school.
- Nick: “I’m really tired. I’m taking next week off.”
- Michael: “___________”
A. Well, you must be telling a lie! B. Have a nice weekend!
C. That sounds like a good idea. The break will do you go.
D. I don’t know what you are going to do.
Kiến thức: Tình huống giao tiếp
Giải thích: Nick và Michael đang nói chuyện sau giờ học
- Nick: “I’m really tired. I’m taking next week off.” “ Tôi thực sự rất
mệt, tôi sẽ nghỉ 1 tuần”
- Michael: “_____________”
A. Well, you must be telling a lie! : ồ, chắc chắn là bạn nói dối
B. Have a nice weekend! Chúc ngày nghỉ cuối tuần vui vẻ
C. That sounds like a good idea. The break will do you go. Đó là 1 ý
kiến hay, nghỉ ngơi sẽ tốt cho bạn
D. I don’t know what you are going to do.Tôi không biết bạn sẽ làm gì
Dựa vào ngữ cảnh và nghĩa, đáp án đúng là C
Question 18.
A. movement B. animal C. natural D. endanger
Kiến thức: Trọng âm của từ 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
A. movement /ˈmuːvmənt/ B. animal /ˈænɪml/
C. natural /ˈnætʃrəl/ D. endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/
Đáp án A, C , B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án đúng là D trọng âm rơi vào âm thứ hai
Question 19
. A. hurry B. complete C. compose D. require
Kiến thức: Trọng âm của từ 2 âm tiết
Giải thích:
A. hurry /ˈhʌri/ B. complete /kəmˈpliːt/
C. compose /kəmˈpəʊz/ D. require /rɪˈkwaɪə(r)/
- Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Các đáp án còn lại có
trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
* Note - Động từ 2 âm tiết – trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
Trừ những động từ có tận cùng là : er/ ow / en / ish trong âm rơi vào
âm tiết số 1
Question 20.
A. imported B. improved C. permitted D. decided
Bản word phát hành từ Tailieuchuan.vn
Kiến thức : Cách phát âm đuôi -ED
Giải thích:
– Phát âm là /t/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/,
/k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
– Phát âm là /id/ khi từ có tận cùng là các âm: /t/, /d/
– Phát âm là /d/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu
thanh còn lại
Xét các đáp án:
A. imported /id/ B. improved /d/
C. permitted /id/ D. decided /id/
Theo quy tắc trên, đáp án đúng là B
Question 21. A. dear B. wear C. share D. compare
Kiến thức: Cách phát âm của nguyên âm
Giải thích:
A. dear /dɪə(r)/ B. wear /weə(r)/
C. share /ʃeə(r)/ D. compare /kəmˈpeə(r)/
Ta thấy: Các phương án B, C , D – phần gạch chân được phát âm là
/eə(r)/
Phương án A – phần gạch chân được phát âm là /ɪə(r)/
Đáp án đúng là A
Question 22. When two people get married, it is with the assumption
that their feelings for each other are
i mmutable and will never alter.
A. constant B. alterable C. unchangeable D. everlasting
Kiến thức: Đồng nghĩa (từ đơn)
Giải thích: When two people get married, it is with the assumption
that their feelings for each other are
i mmutable and will never alter.
Bản word từ website Tailieuchuan.vn
A. constant: liên tục, mãi mãi B. alterable: có thể thay đổi, sửa
đổi
C. unchangeable: không thể thay đổi được D. everlasting: mãi mãi,
vĩnh viễn
Đáp án đúng là C
Tạm dịch: Khi hai người kết hôn, người ta cho rằng cả xúc dành
cho nhau là không thể thay đổi và sẽ không bao giờ thay đổi .
Question 23. I just can't beat Paula when we play chess! Every time I
make a move that should lead me to victory, she makes a better move
that thwarts my plan.
A. helps to succeed B. gives a good opportunity
C. makes a difference to D. stops from happening
Kiến thức: Đồng nghĩa (từ đơn)
Giải thích:
Xét các đáp án
A. helps to succeed: giúp thành côngB. gives a good opportunity: đưa
ra cơ hội tốt
C. makes a difference to: tạo ra sự khác biệt D. stops from happening:
ngăn cản/ cản trở
Tạm dịch: Tôi không thể đánh bại Paula khi chơi cờ. Mỗi khi tôi di
chuyển để chuẩn bị thắng thì cô ấy đi nước cờ tốt hơn tôi và ngăn
chặn ý định của tôi.
Thwarts = stops from happening
Question 24 . The young politician was in the news every day for
weeks, but now he seems to have f allen o ff the radar.
A. been forgotten B. been written about
C. been well-known D. been ignored
Kiến thức: Trái nghĩa (cụm từ hoặc thành ngữ)
Giải thích:
The young politician was in the news every day for weeks, but now
he seems to have f allen o ff the radar.
Ta có: - f allen o ff the radar: không được chú ý
Xét các đáp án:
A. been forgotten B. been written about
C. been well-known D. been ignored
f allen o ff the radar >< been well-known
Tạm dịch: Chính trị gia trẻ tuổi đã được đưa tin mỗi ngày trong nhiều
tuần, nhưng bây giờ anh ta dường như không được chú ý đến .
Question 25. Visitors to the Church of St. Menoux in France believed
the f allacy that they could cure their headaches by sticking their
heads into a hole in a stone altar.
A. actual fact B. false idea C. true belief D. children's story
Kiến thức: Trái nghĩa (từ đơn)
Giải thích:
Ta có: f allacy (n) sự sai lầm, sự dối trá, sự ảo tưởng.
Xét các đáp án:
A. actual fact: sự thật B. false idea: ý tưởng sai
C. true belief: niềm tin thực sự D. children's story: chuyện trẻ
em
Vậy đáp án đúng là A
fallacy >< actual fact
Tạm dịch: Những khách du lịch đến nhà thờ St. Menoux ở Pháp tin
vào sự ảo tưởng rằng họ có thể chữa được bệnh đau đầu bằng việc
cắm đầu vào một cái hố trong bàn thờ bằng đá.
Question 26. You should not send money to us by post. Whatever you do.
A. On no account should you not send money to us by post.
B. In no way should not you send money to us by post.
C. At no time should you not send money to us by post.
D. Under no circumstances should you send money to us by post.
Kiến thức: Kết hợp câu – đảo ngữ
Giải thích:
Câu đề bài: Bạn không nên gửi tiền qua đường bưu điện dù bất cứ tình huống nào.
Xét các đáp án:
Under no circumstances + V(trợ) + S + V: Trong bất kỳ tình huống nào cũng
không…..
Tạm dịch:
A. Trong bất kỳ tình huống nào mày cũng nên gửi tiền qua đường bưu điện=> sai
cấu trúc
B. Trong bất kỳ tình huống nào mày cũng nên gửi tiền qua đường bưu điện.=> sai
cấu trúc
C. Trong bất kỳ tình huống nào mày cũng nên gửi tiền qua đường bưu điện. => sai
cấu trúc
D. Trong bất kỳ tình huống nào mày cũng không nên gửi tiền qua đường bưu điện.
=> đúng
Vậy đáp án đúng là D
Question 27. His academic record at high school was poor. He failed to apply to that
prestigious institution.
A. If only his academic record at high school weren’t poor, he could apply to that
prestigious institution.
B. If only his academic record at high school had been poor, he could have applied to that
prestigious institution.
C. He wish his academic record at high school hadn’t been poor, he could have applied to
that prestigious institution..
D. He wish his academic record at high school hadn’t been poor, he couldn’t have applied
to that prestigious institution..
Kiến thức: Kết hợp câu – câu điều ước
Giải thích:
Câu đề bài: Học bạ của anh ta rất kém, anh ta không thi được vào trường danh tiếng.
Ta thấy câu này diễn đạt hành động trong quá khứ, nên cần có đáp án diễn tả điều ước ở quá
khứ
A. Giá như học bạ của anh ta không kém , anh ta đã có thể thi vào trường danh tiếng=> sai
cấu trúc( câu ước ở hiện tại)
B. Giá như học bạ của anh ta kém , anh ta đã có thể thi vào trường danh tiếng => sai nghĩa
C. Giá như học bạ của anh ta không kém , anh ta đã có thể thi vào trường danh tiếng =>
đúng
D. Anh at ước học bạ của anh ta không kém , anh ta đã có không thể thi vào trường danh
tiếng => sai nghĩa
Vậy đáp án đúng là C
Question 28. Yesterday, I leave for work late because I had
forgot to set my alarm.
A. leave B. late C. because D. alarm
Kiến thức: Lỗi sai – Thì của động từ
Giải thích:
Ta thấy thời gian: yesterday nên động từ phải chia ở thì quá
khứ.
Sửa lỗi: leave → le
Tạm dịch: Ngày hôm qua tôi đã đi làm muộn vì tôi quên đặt báo
thức
Question 29. It is necessary and required that dental technicians and
others who work with X-rays limit his exposure to these high
penetrating rays.
A. and required B. and others C. his D. high
Kiến thức: Lỗi sai – Đại từ nhân xưng/ tính từ sở hữu
Giải thích:
Ta thấy technicians and others là danh từ số nhiều nên tính từ sở
hữu của nó là: their
Vậy đáp án đúng là C
Sửa lỗi: his → their
Tạm dịch: Cần thiết và được yêu cầu là các kỹ thuật viên nha khoa
và những người khác làm việc với tia X, hạn chế tiếp xúc với những
tia có khả năng xâm nhập cao.
Question 30. Postponement of their raises and threatened
redundancies were the striker’s main griefs.
A. Postponement B. raises C. redundancies
D. griefs
Kiến thức: Lỗi sai – Từ vựng
Giải thích: griefs (n) = nỗi buồn ;
grievances (n) = sự bất bình, lời kêu ca
Sửa lỗi: griefs → grievances
Tạm dịch: Sự trì hoãn tăng lương và đe dọa sa thải là sự bất bình
chính của những người đình công.
Question 31. She is not allowed to meet her children until the
operation has finished.
A. She mustn’t meet her children until the operation has finished.
B. She may not meet her children until the operation has finished.
C. She shouldn’t meet her children until the operation has finished.
D. She needn’t meet her children until the operation has finished.
Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Sử dụng cấu trúc “động từ khuyết thiếu + (not) + Vnt” để đưa ra dự
đoán, sự cấm đoán, lời khuyên, sự không cần thiết… cho các hành
động ở hiện tại.
Câu đề bài: Cô ta không được phép gặp con cho tới khi cuộc phẫu
thuật kết thúc.
Be not allowed to + Vnt = mustn’t + Vnt
Question 32. “I won’t return the book you lent me until tomorrow
afternoon,” said Huong.
A. Huong told me to return the book she had lent me until the
next afternoon
B. Huong promised to return the book I had lent her until the next
afternoon.
C. Huong offered to return the book I had lent her until the next
afternoon.
D. Huong said that she wouldn’t return the book I had lent her
until the next afternoon.
Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Câu tường thuật
Giải thích:
Đề bài: "Tôi sẽ không trả cuốn sách mà bạn cho tôi mượn cho tới
chiều mai” Hương nói.
Question 33. It is over twenty five years since I last met my
boyfriend.
A. I have met my boyfriend for over twenty five years.
B. I haven’t met my boyfriend for over twenty five years.
C. I met my boyfriend for over twenty five years.
D. I have met my boyfriend over twenty five years ago .
Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Thì của động từ
Giải thích:
Câu đề bài: Đã 25 năm kể từ lần cuối cùng tôi gặp bạn trai tôi.
Theo cấu trúc khi câu có từ “last” ta chọn đap án S + haven’t/ hasn’t +
PII
Cấu trúc: S + haven’t/ hasn’t + Vp2 + for + time = It’s + thời gian since
S + last + Ved
Question 34. A. Each B. Some C. Another D. Every
Question 34. Đáp án: B
Kiến thức: Đọc điền từ
Giải thích:
A. Each + danh từ đếm được dạng số ít: Mỗi …
B. Some + danh từ đếm được dạng số nhiều: Một vài …
C. Another + danh từ đếm được dạng số ít/ of + danh từ đếm được
dạng số nhiều: … khác
D. Every + danh từ đếm được dạng số ít: Mỗi …
Sau chỗ trống là danh từ số nhiều, đếm được => loại A, C, D.
(34) ____ scientists suggest that women not only smell, but feel,
taste, and hear more accurately than men.
Question 35. A. smells B. senses C. shadows D. shades
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. smells (n): mùi B. senses (n): giác quan
C. shadows (n): bóng tối D. shades (n): sắc thái
=> shades of color: sắc thái màu sắc
One study suggests that men are not as good as women at
distinguishing between (35) ______of color, although they focus well
on rapidly changing images.
Question 36. A. Moreover B. Therefore C. However D. Due to
Kiến thức: Đọc điền từ
Giải thích:
A. Moreover + S + V, …: Hơn thế nữa … (thêm ý)
B. Therefore, …: do đó … (chỉ kết quả)
C. However, …: tuy nhiên … (chỉ ý đối lập)
D. Due to + cụm danh từ/ V_ing, …: vì …(chỉ nguyên nhân)
Evidence shows that boys hear as well as girls at birth, but with age, a
man's hearing may soon deteriorate. (36) _________, environmental
factors could play a role in this.
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf

More Related Content

What's hot

Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai giai chi tiet mon anh khối d1 2013
Bai giai chi tiet mon anh khối d1 2013Bai giai chi tiet mon anh khối d1 2013
Bai giai chi tiet mon anh khối d1 2013Tommy Bảo
 
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016Tommy Bảo
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 6 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 6 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 6 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 6 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
Bai giai chi tiet mon anh tn thpt 2013
Bai giai chi tiet mon anh tn thpt 2013Bai giai chi tiet mon anh tn thpt 2013
Bai giai chi tiet mon anh tn thpt 2013Tommy Bảo
 
Bai tap-tieng-anh-12unit-10
Bai tap-tieng-anh-12unit-10Bai tap-tieng-anh-12unit-10
Bai tap-tieng-anh-12unit-10Huyen Tran
 
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013Tommy Bảo
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10Huynh ICT
 
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN 10, ÔN TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (22 CHUYÊN ĐỀ) (...
NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN 10, ÔN TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (22 CHUYÊN ĐỀ) (...NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN 10, ÔN TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (22 CHUYÊN ĐỀ) (...
NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN 10, ÔN TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (22 CHUYÊN ĐỀ) (...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)Học Tập Long An
 
đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9Huynh ICT
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109phamnhakb
 

What's hot (20)

Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.Net
 
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
 
Bai giai chi tiet mon anh khối d1 2013
Bai giai chi tiet mon anh khối d1 2013Bai giai chi tiet mon anh khối d1 2013
Bai giai chi tiet mon anh khối d1 2013
 
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 6 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 6 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 6 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 6 có đáp án - VipLam.Net
 
Bai giai chi tiet mon anh tn thpt 2013
Bai giai chi tiet mon anh tn thpt 2013Bai giai chi tiet mon anh tn thpt 2013
Bai giai chi tiet mon anh tn thpt 2013
 
Bai tap-tieng-anh-12unit-10
Bai tap-tieng-anh-12unit-10Bai tap-tieng-anh-12unit-10
Bai tap-tieng-anh-12unit-10
 
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
 
đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10
 
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.Net
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...
 
NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN 10, ÔN TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (22 CHUYÊN ĐỀ) (...
NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN 10, ÔN TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (22 CHUYÊN ĐỀ) (...NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN 10, ÔN TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (22 CHUYÊN ĐỀ) (...
NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN 10, ÔN TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (22 CHUYÊN ĐỀ) (...
 
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)
 
đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109
 

Similar to DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf

Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110phamnhakb
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31Huynh ICT
 
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Hua Tran Phuong Thao
 
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   keyTuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 keyHùng Trần Mạnh
 
đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11Huynh ICT
 

Similar to DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf (20)

Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25
 
đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24
 
đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16
 
đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19
 
đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31
 
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
 
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   keyTuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
 
đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15
 
đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14
 
đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26
 
đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22
 
đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17
 
đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 

Recently uploaded

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 

Recently uploaded (10)

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 

DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf

  • 1. Question 1. His _______ of the generator is very famous. A. inventivelyB. invent C. inventive D. invention Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. inventively (adv): một cách sáng tạo B. invent (v): phát minh, sang chế C. inventive (adj): đầy sáng tạo D. invention (n): sự phát minh Phương án D là phù hợp nhất vì sau tính từ sở hữu là danh từ. Tạm dịch: Phát minh về máy phát điện của ông ấy rất nổi tiếng.
  • 2. Question 2. Surely David is not going to drive, _______? A. isn’t he B. will he C. is he D. does he Kiến thức: Câu hỏi đuôi Giải thích: Câu hỏi đuôi với động từ “to be”. Câu bắt đầu với “is not” thì thành lập đuôi câu hỏi sẽ dung “is” S + be + O, be +not + S? (Vế trước có nghĩa khẳng định + vế sau phủ định) S + be + not +…, be + S? (Vế trước có nghĩa phủ định + vế sau khẳng định) Tạm dịch: Hẳn là David không định lái xe phải không?
  • 3. Question 3. People thought that maybe his novel might one day be turned into a film and become a Hollywood _________. A. best-seller B. attraction C. blockbuster D. debut Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. best-seller /'best'selәr/ (n): bản chạy (một cuốn sách/một sản phẩm mới mà bản được nhiều) B. attraction /ә'trækfәn/(n): sự hấp dẫn, lôi cuốn C. blockbuster /'blɒkbʌstә(r)/ (n): bộ phim bom tấn D. debut /'deɪbju:/ (n): sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng Tạm dịch: Mọi người cho rằng tiểu thuyết của anh ấy có thể sẽ chuyển thể thành phim và sẽ trở thành một phim bom tấn Hollyhood. Cấu trúc đáng lưu ý khác: turn into st : chuyển thể, biến thành
  • 4. Question 4. I don’t like dark. I try to avoid going out ________ night. A. in B. at C. on D. for Kiến thức: Giới từ chỉ thời gian Giải thích: A. in: dùng năm, tháng, mùa B. at: dùng với thời khắc C. on : dùng với ngày trong tháng, thứ trong tuần D. for dùng chỉ thời gian, thường dùng với các thì như hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành… Như vậy, phương án B là phù hợp nhất. Tạm dịch: Tôi không thích trời tối. Tôi cố gắng tránh ra ngoài vào buổi tối
  • 5. Question 5. Though she lost her job last month, she still wanted to save _______ so she said that she had left it willingly. A. mouth B. face C. reputation D. fame Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: Ta có cụm từ: Save face (idm): giữ thể diện, danh dự cá nhân, tránh để những người khác không mất đi sự tôn trọng dành cho mình Tạm dịch: Mặc dù cô ta bị mất việc từ tháng trước, nhưng cô ta vẫn muốn gìn giữ thể diện cá nhân nên cô đã nói rằng mình tình nguyện bỏ công việc đó.
  • 6. Question 6. Some countries are still lagging behind the rest of the world in the vaccine race _______ a large number of resources diverted to advertising campaigns. A. although B. because C. due to D. despite Kiến thức: Liên từ Giải thích: A. although + clause: mặc dù B. because + clause: bởi vì C. due to + N: bởi vì D. despite + N/V-ing: mặc dù Ta chú ý, sau chỗ cần điền là 1 cụm danh từ, đã được rút gọn mệnh đề quan hệ. Câu gốc là : Some countries are still lagging ……… a large number of resources which have been diverted to advertising campaigns. → Loại A và B. Câu mang nghĩa đối lập (tụt lại phía sau dù đã dùng rất nhiều nguồn lực để quảng cáo) → Dùng despite Tạm dịch: Một số quốc gia vẫn đang bị tụt lại so với phần còn lại của thế giới trong cuộc đua vắc xin dù đã chuyển rất nhiều nguồn lực sang các chiến dịch quảng cáo
  • 7. Question 7. She has just bought a _______ watch. A. Swiss beautiful brand-new B. Swiss brand-new beautiful C. brand-new beautiful Swiss D. beautiful brand-new Swiss Kiến thức: Trật tự tính từ Giải thích: Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó: O- opinion: quan điểm S – size: kích thước A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,...) S – shape: hình dạng C – color: màu sắc O – origin: nguồn gốc M – material: chất liệu P - purpose: mục đích N – noun: danh từ Nếu có số thứ tự => đứng trước tính từ & danh từ. => Trật tự tính từ: “beautiful” – chỉ quan điểm + “brand-new” – chỉ độ tuổi, + “Swiss” – chỉ nguồn gốc. Tạm dịch: Cô ấy vừa mới mua một chiếc đồng hồ đeo tay mới tinh từ Thụy Sỹ rất đẹp.
  • 8. Question 8. The recently retired ballplayer _______ his locker and sadly left the stadium. A. held out B. put off C. cleared out D. made up Kiến thức: Cụm động từ Giải thích: A. hold out: kháng cự, chống cự B. put off: trì hoãn C. clear out: dọn sạch, rời đi D. make up: bịa chuyện, trang điểm, chiếm Tạm dịch: Cầu thủ bóng giải nghệ gần đây đã dọn sạch tủ đựng đồ và buồn bã rời khỏi sân vận động.
  • 9. Question 9. When Linda called last night, I ______ my favourite show on TV. A. watched B. have watched C. was watching D. am watching Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn Giải thích: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn kết hợp trong câu: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chi thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn Cấu trúc: S + was/ were + V_ing + when + S + Ved/bqt Tạm dịch: Khi Linda gọi điện vào tối qua, tôi đang xem chương trình ưa thích trên ti vi.
  • 10. Question 10. By the time you finish cooking they _______ their homework. A. will have finished B. will finish C. had finished D. have finished Kiến thức: Sự phối hợp các thì (Tương lai & hiện tại) Giải thích: By the time + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành) Tạm dịch: Vào lúc mà cậu nấu ăn xong thì họ sẽ đã làm xong bài tập về nhà.
  • 11. Question 11. You'd better _______ a commitment to being a volunteer on a regular basis. A. promise B. do C. make D. pull ]Kiến thức: Cụm từ cố định Giải thích: Make a commitment to do st: tận tụy (cống hiến thời gian, công sức vào việc gì đó ) Tạm dịch: Bạn nên dốc sức làm một tinh nguyện viên một cách thường xuyên. Cụm từ đáng lưu ý khác: on a regular basic = frequently/ regularly: đều đặn, thường xuyên
  • 12. Question 12. The final winner will be the one who breaks through ______ and survives till the last minutes. A. obstacles B. difficulty C. hindrance D. impediment Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. obstacle /ˈɑːbstəkəl/ (n): khó khăn, trở ngại B. difficulty /ˈdɪfkəlt̬i/ (n): khó khăn C. hindrance /'hindrәns/ (n): sự cản trở, ngăn cản, khó khăn D. impediment /ɪmˈpedәmәnt/ (n): sự cản trở, trở ngại, khó khăn * Nhận thấy các danh từ đều thuộc cùng một trường nghĩa, tuy nhiên cả 4 đáp án đều là danh từ đếm được, trong khi trước chỗ trống trong đề bài không có mạo từ “a/an” nên vị trí này cần điền một dạng danh từ số nhiều → Loại B, C, D Tạm dịch: Người chiến thắng trong trận chung kết sẽ là người có bước đột phá để vượt qua những khó khăn trở ngại và tiếp tục tồn tại cho đến những phút giây cuối cùng. * Note: Break through sth (phr.v): vượt qua, tạo ra bước đột phá cái gì
  • 13. Question 13. She _______ by the number of people that came to wish him luck on his new endeavour. A. stunned B. was stunned C. stunning D. to stun Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn Giải thích: Ta thấy có "by" nên phải chia ở dạng bị động và ở thì quá khứ → Đáp án B Tạm dịch: Cô ấy đã bị choáng váng bởi số lượng người đến để chúc anh ấy may mắn trong lần thử sức mới.
  • 14. Question 14. _______ the Nobel Prize, he retired from politics. A. Received B. Having received C. Being received D. Receive Kiến thức : Rút gọn mệnh đề trạng ngữ Giải thích: Hai mệnh đề trước và sau cách nhau bởi dấu phẩy nhưng không có liên từ nối nên chắc chắn câu ghép này dùng phân từ để nối hai mệnh đề. Từ đó, đáp án D (động từ nguyên thể) bị loại. Động từ “receive” là ngoại động từ (phải có tân ngữ theo sau). Trong câu này, đề bài cho danh từ “the Nobel Prize” đứng sau chỗ trống làm tân ngữ cho “receive” nên “receive” sẽ được để ở dạng phân từ chủ động. Vậy nên, đáp án A và C (bị động) bị loại. Chỉ còn lại đáp án B (phân từ hoàn thành - chủ động) đúng. Tạm dịch: Sau khi nhận được giải Nobel, ông ấy từ bỏ sự nghiệp chính trị về nghỉ hưu
  • 15. Question 15. The more she sleeps, _______ she becomes. A. laziest B. the laziest C. lazier D. the lazier Kiến thức: So sánh kép Giải thích: Ta có: The + adj (so sánh hơn) + S + V, the + adj (so sánh hơn) + S + V => D là đáp án hợp lí Tạm dịch: Càng ngủ nhiều, cô ấy càng trở nên lười biếng hơn.
  • 16. Question 16. Tom and Mary are having lunch in the restaurant. - Tom: “Would you like some more chicken?” - Mary: “______. I’m full”. A. Yes, please. B. No, thanks. C. Yes, I would. D. No, I wouldn’t. Kiến thức: Tình huống giao tiếp (Đáp lại lời đề nghị) Giải thích: Lời đáp cần đưa ra câu trả lời phủ định phù hợp, lịch sự khi được mời ăn thêm. A. Vâng, tôi muốn. B. Không, cảm ơn. C. Vâng, tôi muốn. D. Không, tôi không muốn. Tạm dịch: “Bạn có muốn ăn thêm thịt gà không?” – “Không, cám ơn. Tôi no rồi.”
  • 17. Question 17. Laura and Kate are talking at school. Laura: “Many thanks to you, Kate.” Kate: “_______.” A. It doesn’t matter B. Don’t say so C. No thanks D. It’s a pleasure Kiến thức: Tình huống giao tiếp (Đáp lại lời cảm ơn) Giải thích: Lời đáp cần đưa ra lời đáp lại lời cảm ơn của người nói. Laura: “Cảm ơn bạn rất nhiều, Kate.” Kate: “______.” A. Không vấn đề gì => không phù hợp B. Đừng nói vậy =>không phù hợp C. Không cảm ơn => không phù hợp ngữ cảnh D. Đó là niềm vui của tôi => Phù hợp
  • 18. Question 18. A. combustion B. achievement C. ambitious D. dominant Kiến thức: Trọng âm của từ 3 âm tiết Giải thích: A. combustion /kәmˈbʌs.tʃәn/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó. B. achievement /əˈtʃiːv.mənt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -ment không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trong âm không rơi vào âm /ә/. C. ambitious /æmˈbɪʃ.әs/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc các từ có tận cùng là -ious thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết đứng ngay trước nó. D. dominant /ˈdɒm.ɪ.nәnt/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. => Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
  • 19. Question 19. A. effort B. actor C. perform D. area Kiến thức: Trọng âm của từ 2 âm tiết Giải thích: A. effort /ˈefәt/ B. actor /ˈæktә(r)/ C. perform /pəˈfɔːm/ D. area /ˈeәriә/ Trọng âm phương C rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm 1.
  • 20. Question 20. A. invited B. played C. existed D. extended Kiến thức : Cách phát âm đuôi -ED Giải thích: A. invited /in'vaitɪd/ B. play /pleid/ C. existed /ɪɡˈzɪstɪd/ D. extended /ɪkˈsten.dɪd/ Cách phát âm đuôi “ed”: + Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/, /p/, /f/ + Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/, /d/ + Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại Phương án B phần gạch chân phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/
  • 21. Question 21. A. effect B. enter C. restore D. engage Kiến thức: Cách phát âm của nguyên âm “e” Giải thích: A. effect /ɪˈfekt/ B. enter /ˈentә(r)/ C. restore /rɪˈstɔː(r)/ D. engage /ɪnˈɡeɪdʒ/ Phần gạch chân phương án B được phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/.
  • 22. Question 22. Shopping on the internet can be safe if you follow a few simple rules. A. uncomplicated B. unimportant C. unlucky D. unsociable Kiến thức: Đồng nghĩa (từ đơn) Giải thích: A. uncomplicated (adj.): không phức tạp B. unimportant (adj.): không quan trọng C. unlucky (adj.): không may mắn D. unsociable (adj.): không hay giao du Vậy simple có nghĩa tương đồng với phương án A. Dịch nghĩa: Mua sắm trên internet có thể an toàn nếu bạn tuân theo một vài quy tắc đơn giản.
  • 23. Question 23. Mary has a strong desire to make independent decisions. A. dependent B. self-confident C. self- confessed D. self-determining Kiến thức: Đồng nghĩa (từ đơn) Giải thích: A. dependent : Phụ thuộc B. self-confident : tự tin C. self-confessed : Tự thú nhận D. self-determining: Tự quyết , độc lập Dịch nghĩa: Mary có một sự khao khát mãnh liệt để đưa ra quyết định quyết định riêng
  • 24. Question 24. It was obvious that the deal was no longer tenable, so we kicked it into touch. A. measure it B. mention it C. forgot it D. approved it Kiến thức: Trái nghĩa (cụm từ hoặc thành ngữ) Giải thích: A. measure /'meʒәr/ (v): đo lường B. mention /'men∫n/ (v): đề cập C. forget /fәr'get/ (v): quên Kick st into touch/into the long grass: hủy bỏ, ngừng lại >< approve /ә'pru:v/: phê duyệt, đồng ý Tạm dịch: Rõ ràng là thỏa thuận không còn có thể thực hiện được, vì vậy chúng tôi đã hủy bỏ nó.
  • 25. Question 25. Jane found herself in conflict with her parents over her future career. A. disagreement B. harmony C. controversy D. fighting Kiến thức: Trái nghĩa (từ đơn) Giải thích: Conflict (n): xung đột, mô thuẫn >< harmorny (n) hòa thuận, hòa đồng A. disagreement (n) : sự bất đồngC. controversy (n) sự tranh luận D. fighting (n) đánh nhau Tạm dịch: Mary nhận thấy bản than cô ta mô thuẫn với bố mẹ cô ta về nghề nghiệp trong tương lai
  • 26. Question 26. She went to live in France. She realized how much she loved England. A. Only when she went to live in France did she realize how much she loved England. B. Not until she had realized how much she loved England did she go to live in France. C. Had she gone to live in France, she would have realized how much she loved England. D. Were she to go to live in France, she would realize how much she loved England. Kiến thức: Kết hợp câu – đảo ngữ Giải thích: Cô ấy đã đến sống ở Pháp. Cô nhận ra mình yêu nước Anh đến nhường nào. A. Chỉ khi sang sống ở Pháp, cô ấy mới nhận ra mình yêu nước Anh đến nhường nào. => đúng B. Mãi cho tới khi cô ấy nhận ra rằng cô ấy yêu nước Anh đến nhường nào, cô ấy mới đến sống ở Pháp. => sai nghĩa C. Nếu cô ấy đến sống ở Pháp, cô ấy sẽ nhận ra rằng cô ấy yêu nước Anh đến nhường nào. => Đảo ngữ câu điều kiện loại 3 (sai nghĩa) D. Nếu cô ấy đến sống ở Pháp, cô ấy sẽ nhận ra rằng cô ấy yêu nước Anh đến nhường nào. => Đảo ngữ câu điều kiện loại 2 (sai nghĩa)
  • 27. Question 27. My laptop is broken. I need it for my online learning. A. If my laptop is not broken, I could use it for my online learning. B. In case my laptop was not broken, I could use it for my online learning. C. I wish my laptop were not broken so that I could use it for my online learning. D. If only my laptop had not been broken, I could have used it for my online learning. Kiến thức: Kết hợp câu – câu ước Giải thích: Câu cho trước ở thì hiện tại nên ta dung câu ước ở thì quá khứ đơn A. Nếu máy tính của tôi không hỏng, tôi có thể sử dụng nó cho việc học online. => sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 B. Trong trường hợp máy tính của tôi không bị hỏng, tôi có thể sử dụng nó để học online. => không hợp nghĩa C. Tôi ước máy tính xách tay của tôi không bị hỏng để tôi có thể sử dụng nó cho việc học trực tuyến. => Đúng D. Giá mà máy tính xách tay của tôi không bị hỏng, tôi có thể sử dụng nó cho việc học trực tuyến. => sai cấu trúc Tạm dịch: Máy tính xách tay của tôi bị hỏng. Tôi cần nó cho việc học trực tuyến.
  • 28. Question 28. My brother usually asked me for help when he has difficulty with his homework. A. asked B. when C. has D. homework Kiến thức: Lỗi sai – Thì của động từ Giải thích: Do mệnh đề “When” chia thì hiện tại đơn, nên mệnh đề chính cũng chia hiện tại đơn tương ứng - Sửa: asked  asks Tạm dịch: Em tôi thường yêu cầu tôi giúp đỡ khi nó gặp khó khăn về bài tập.
  • 29. Question 29. The puppy stood up slowly, wagged their tail, blinked its eyes, and barked. A. slowly B. their C. blinked D. and Kiến thức: Lỗi sai – Đại từ nhân xưng/ tính từ sở hữu Giải thích: chủ ngữ là số ít chỉ vật  sở hữu cách cũng phải là số ít chỉ vật Sửa : their  its Tạm dịch: Chú chó con đứng lên một cách chậm rãi, vẫy đuôi, nheo mắt và sủa. Question 30. Some families go without medical treatment because of their disability to pay. A. Some B. go without C. treatment D. disability Kiến thức: Lỗi sai – Từ vựng Giải thích: Tạm dịch: Một số gia đình không đi điều trị y tế vì không đủ khả năng chi trả. => Ta thấy theo ngữ nghĩa thì không thể dùng từ “disability” (khuyết tật) mà phải dùng từ “inability” (sự không có khả năng) => Sửa lỗi: disability -> inability
  • 30. Question 31. You are able to go out with your friend this evening. A. You can go out with your friend this evening. B. You should go out with your friend this evening. C. You needn’t go out with your friend this evening. D. You mustn’t go out with your friend this evening. Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Động từ khuyết thiếu Giải thích: Kiến thức về câu với cụm khiếm khuyết hoàn thành để suy đoán - To be able to + V = Can + V + St - Musn’t + V + St = are not allowed to + V - Should + V + ST: - Needn’t + V + St = don’t/ doesn’t + V + ST
  • 31. Question 32. “I’ll help you repair this washing machine, Jenny”, he said. A. He admitted helping Jenny repair that washing machine. B. He denied helping Jenny repair that washing machine. C. He told Jenny that he would help her repair that washing machine. D. He refused to help Jenny repair that washing machine. Tạm dịch: “Tôi sẽ giúp bạn giặt giũ, Mary” anh ấy đã nói A. Anh ấy thừa nhận đã giúp Jeny sửa máy giặt. => Sai về nghĩa B. Anh ta phủ nhận việc giúp Jeny sửa máy giặt .=> Sai về nghĩa C. Anh nói vơi Jenny sẽ giúp Jeny sửa máy giặt. D. Anh ta từ chối giúp . =>Sai về nghĩa
  • 32. Question 33. The last time I saw her was three years ago. A. I have not seen her for three years. B. About three years ago, I used to meet her. C. I have often seen her for the last three years. D. I saw her three years ago and will never meet her Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Thì của động từ Giải thích: A. Tôi đã không gặp cô ấy 3 năm rồi. B. Khoảng 3 năm trước, tôi đã từng gặp cô ấy C. Tôi thường gặp cô ấy khoảng 3 năm trước D. Tôi gặp cô ấy 3 năm trước và sẽ không bao giờ gặp cô ấy nữa. Dịch nghĩa: Lần cuối cùng tôi gặp cô ấy là 3 năm trước Cấu trúc: S + haven’t/ hasn’t + P2 + since/ for…… . = The last time (when) S + V (past simple) + was + a period of time + ago.
  • 33. Question 34.A. that B. what C. when D. where Kiến thức: Đọc điền từ Giải thích: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ vật bổ nghĩa cho danh từ “machine” nên đáp án phù hợp là A. that. people have been hoping for the invention of a machine (34) ____would do all the necessary jobs around the house:
  • 34. Question 35. A. succeeded B. managed C. made D. given Question 35. Đáp án: B Kiến thức: Đọc điền từ Giải thích: - to manage the factory work (the work be managed by): đảm nhiệm, thực hiện công việc của nhà máy If boring and repetitive factory work could be (35) ____ by robots, why not boring and repetitive household chores too?
  • 35. Question 36. A. carries over B. carries off C. carries outD. carries away Question 36: Đáp án C Kiến thức: Đọc điền từ Giải thích: - carry out one task: tiến hành, thực hiện một nhiệm vụ A factory robot (36) ____ one task endlessly until it is reprogrammed to do something else. Tạm dịch: Một con robot trong nhà máy thực hiện mãi một nhiệm vụ cho đến khi nó được cài đặt lại để làm một việc gì đó khác.
  • 36. Question 37. A. little B. some C. much D. few Question 37: Đáp án B Kiến thức: Đọc điền từ Giải thích: - Ta thấy: sau chỗ trống là danh từ số nhiều (different types) nên chọn SOME - little và much không dùng với danh từ đếm được: loại A, C - few dùng với danh từ số nhiều nhưng mang nghĩa phủ định – không hợp với ngữ cảnh A housework robot, on the other hand, has to do (37) ____ different types of cleaning and carrying jobs and also has to cope with all the different shapes and positions of rooms, furniture, ornaments, cats and dogs Tạm dịch: Mặt khác, một robot làm việc nhà phải thực hiện một số loại công việc dọn dẹp và mang vác khác nhau và cũng phải đối phó với tất cả các hình dạng và vị trí khác nhau của phòng, đồ đạc, đồ trang trí, mèo và chó
  • 37. Question 38. A. However B. Therefore C. Besides D. Moreover Kiến thức: Đọc điền từ Giải thích: Vậy chỗ trống điền liên từ chỉ sự tương phản “However” là phù hợp vì câu phía trước thể hiện những khó khăn mà “housework robot” phải đương đầu như phải làm các loại việc lau chùi, khuân vác khác nhau… (38) ___, there have been some developments recently Tạm dịch: Tuy nhiên, gần đây có vài tiến triển.
  • 38. Question 39. What is the main idea of the passage? A. The importance of sharing housework in a family. B. The importance of having children in a family. C. The role of members in family. D. The healthy relationships among members in family. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Ý chính của đoạn văn là gì? A. Tầm quan trọng của việc chia sẻ công việc nhà trong gia đình B. Tầm quan trọng của việc có trẻ nhỏ trong một gia đình C. Vai trò của các thành viên trong gia đình D. Mối quan hệ lành mạnh giữa các thành viên trong gia đình Thông tin: We first learn about loving and caring relationships from our families...Ideally, each child is nurtured, respected, and grows up to care for others and develop strong and healthy relationships. This does not mean that it is always easy to make and keep friends; it just means that we share the goal of having strong relationships.
  • 39. Question 40. Ideally, each child is nurtured, respected, and grows up________? A. to keep in touch with the people around them. B. to keep a track of the people around them. C. to be familiar with the people around them. D. to be concerned about the people around them. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Một cách lí tưởng, mỗi đứa trẻ được nuôi dưỡng, được tôn trọng và lớn lên _______ A. để giữ liên lạc với những người xung quanh họ B. để theo dấu những người xung quanh họ C. để trở nên thân thuộc với những người xung quanh họ D. để quan tâm đến những người xung quanh họ Thông tin: Ideally, each child is nurtured, respected, and grows up to care for others...
  • 40. Question 41. Which of the following is closest in meaning to "siblings" in paragraph 2? A. brothers and sisters B. husband and wife C. children D. friends Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Từ nào dưới đây gần nghĩa nhất với “siblings” trong đoạn 2? A. anh em trai và chị em gái B. chồng và vợ C. những đứa trẻ D. những người bạn siblings = brothers and sisters: anh em trai và chị em gái Thông tin: "Family" includes your siblings and parents, as well as relatives… Tạm dịch: “Gia đình” bao gồm anh chị em và bố mẹ bạn, cũng như là những người họ hàng…
  • 41. Question 42. What does the word "These" in paragraph 2 refer to_______? A. good and bad times B. feelings C. relationships D. high sand lows Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Từ “These” trong đoạn 2 đề cập đến cái gì? A. những lúc tốt và xấu B. những cảm giác C. các mối quan hệ D. những thăng trầm “These” đề cập đến “hurt, anger, mistrust, and confusion” ở câu trước => là tên những cảm giác Thông tin: Many times, however, families become blocked in their relationships by hurt, anger, mistrust, and confusion. These are natural and normal, ...
  • 42. Question 43. According to the passage, which example below is probably NOT TRUE about the definition of family? A. wife and husband relationship B. step- father and daughter relationship C. nanny and baby relationship D. god- mother and god- son relationship Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Theo đoạn văn, ví dụ nào dưới đây không đúng về định nghĩa của gia đình? A. mối quan hệ vợ chồng B. quan hệ bố dượng và con gái C. quan hệ vú nuôi và trẻ nhỏ D. quan hệ mẹ và con trai đỡ đầu Thông tin: Family is defined as a domestic group of people with some degree of kinship - whether through blood, marriage, or adoption. "Family" includes your siblings and parents, as well as relatives who you may not interact with every day, such as your cousins, aunts, uncles, grandparents, and stepparents.
  • 43. Question 44. Which of the following best describes the main purpose of the author in the passage? A. To present a synopsis of the causes and effects of the aging population. B. To provide an overview of the drawbacks of the world’s aging population. C. To suggest some effective solutions to deal with the rapid increase of the aging population. D. To prove the significant contribution of the aging population to the world economy. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất mục đích chính của tác giả trong đoạn văn? A. Để trình bày tóm tắt về nguyên nhân và ảnh hưởng của dân số già. B. Để cung cấp một cái nhìn tổng quan về những hạn chế của dân số già trên thế giới. C. Để đề xuất một số giải pháp hiệu quả để đối phó với sự gia tăng nhanh chóng của dân số già. D. Để chứng minh sự đóng góp đáng kể của dân số già cho nền kinh tế thế giới.
  • 44. Question 45. As mentioned in the first paragraph, the following aspects will be influenced by the aging in the society, EXCEPT ________. A. the stable progress of families B. social welfare C. medical care D. technology achievements Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Như đã đề cập trong đoạn đầu tiên, các khía cạnh sau đây sẽ bị ảnh hưởng bởi sự lão hóa trong xã hội, NGOẠI TRỪ ___________. A. sự tiến bộ ổn định của các gia đình B. phúc lợi xã hội C. chăm sóc y tế D. thành tựu công nghệ Căn cứ vào thông tin đoạn 1: Societal aging may affect economic growth and lead to many other issues, including the sustainability of families, the ability of states and communities to provide resources for older citizens, and international relations. The Global Burden of Disease, a study conducted by the World Health Organization, predicts a very large increase in age-related chronic disease in all regions of the world. Dealing with this will be a significant challenge for all countries’ health services. => Ngoại trừ phương án D là không được đề cập đến trong đoạn 1.
  • 45. Question 46. What does the word “this” in paragraph 3 refer to? A. public pension benefits B. the reduction of the official age entirely pensioned C. the relationship between the official retirement age and actual retirement age D. central issue Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Từ “this” trong đoạn 3 đề cập đến điều gì? A. trợ cấp hưu trí công cộng B. sự giảm của tuổi chính thức hoàn toàn được hưởng lương hưu C. mối quan hệ giữa tuổi nghỉ hưu chính thức và tuổi nghỉ hưu thực tế D. vấn đề trung tâm Căn cứ vào thông tin đoạn 3: Từ “This” đang đề cập đến “sự giảm của tuổi chính thức hoàn toàn được hưởng lương hưu”. Over several decades in the latter part of the 20th century, many of the more developed nations lowered the official age at which people become fully entitled to public pension benefits. This was propelled by general economic conditions, changes in welfare philosophy, and private pension trends.
  • 46. Question 47. The word “eligible” in paragraph 3 is closest in meaning to ________. A. entitled B. unqualified C. mature D. devoted Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Từ “eligible” trong đoạn 3 gần nghĩa nhất với từ _______. A. đủ tư cách, điều kiện được hưởng B. không đủ tiêu chuẩn C. trưởng thành D. tận tụy Từ đồng nghĩa: eligible (đủ điều kiện) = entitled One common reform has been to raise the age at which workers are eligible for full public pension benefits. (Một cải cách phổ biến là tăng tuổi mà tại đó người lao động đủ điều kiện để nhận trợ cấp hưu trí công cộng.)
  • 47. Question 48. According to paragraph 3, which of the following is the measure of old-age social insurance programs? A. The decrease in the age the elderly can receive pension. B. The encouragement the elderly to contribute more in economy. C. Enacting many policies to increase their income before retirement. D. Widening the gap between official and actual ages of retirement. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Theo đoạn 3, điều nào sau đây là biện pháp của các chương trình bảo hiểm xã hội tuổi già? A. Sự giảm tuổi mà người cao tuổi có thể nhận lương hưu. B. Sự khuyến khích người cao tuổi đóng góp nhiều hơn trong nền kinh tế. C. Thực hiện nhiều chính sách để tăng thu nhập trước khi nghỉ hưu. D. Mở rộng khoảng cách giữa tuổi nghỉ hưu chính thức và thực tế. Căn cứ vào thông tin đoạn 3: Many countries already have taken steps towards much-needed reform of their old-age social insurance programs. One common reform has been to raise the age at which workers are eligible for full public pension benefits. Another strategy for bolstering economic security for older people has been to increase the contributions by workers.
  • 48. Question 49. The word “manifested” in the last paragraph could be best replaced by ________. A. illustrated B. proved C. demonstrated D. recognized Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Từ “manifested” trong đoạn cuối có thể được thay thế tốt nhất bởi từ ________. A. minh họa B. chứng minh C. biểu thị/chứng minh D. công nhận Từ đồng nghĩa: ma nifested(biểu thị) = demonstrated In more developed countries, this has manifested itself as the ‘beanpole family’, a vertical extension of family structure characterised by an increase in the number of living generations within a lineage and a decrease in the number of people within each generation.
  • 49. Question 50. What is the benefit of aging mentioned in the last paragraph? A. The mortality rates are decreasing. B. People will have the chance to live with their parents longer. C. Children are likely to live in an extended family with more brothers and sisters. D. The life expectancy is being improved. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Lợi ích của lão hóa được đề cập trong đoạn cuối là gì? A. Tỷ lệ tử vong đang giảm. B. Mọi người sẽ có cơ hội sống với bố mẹ lâu hơn. C. Trẻ em có khả năng sống trong một đại gia đình có nhiều anh chị em. D. Tuổi thọ đang được cải thiện. Căn cứ vào thông tin đoạn cuối: As mortality rates continue to improve, more people in their 50’s and 60’s will have surviving parents, aunts, and uncles. Consequently, more children will know their grandparents and even their great grandparents, especially their great-grandmothers. There is no historical precedent for a majority of middle- aged and older adults having living parents.
  • 50.
  • 51. Question 1. Both inventors and engineers look for ways to improve things in areas like health, food, safety, transportation, aerospace, electronics, _______, and the environment. A. communication B. communicative C. communicatively D. communicate Kiến thức: Từ loại Giải thích: Xét các đáp án A. communication /kəmjuːnɪˈkeɪʃən/ (n): sự giao tiếp B. communicative /kəˈmjuːnɪkətɪv/ (a): dễ truyền, thích trò chuyện C. communicatively / kəˈmjuːnɪkətɪvli/ (adv): người giao tiếp D. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v): giao tiếp Căn cứ vào một loạt danh từ “health, food, safety, transportation, aerospace, electronics,_____ , and the environment” thì trong chỗ trống ta cũng sẽ cần một danh từ. Loại B, C, D. Vậy đáp án đúng là A
  • 52. Question 2. It is impossible for him to be financially independent at such an early age, _______? A. isn't it B. is it C. doesn't he D. does he Kiến thức: Câu hỏi đuôi Giải thích: Ta có: - Động từ của câu trần thuật chia ở khẳng định nên động từ của câu hỏi đuôi ở phủ định. - Câu trần thuật bắt đầu bằng IT IS nên câu hỏi đuôi là ISN’T IT. Vậy đáp án đúng là A Tạm dịch: Anh ta không thể nào tự độc lập về tài chính ở độ tuổi trẻ như vậy, có đúng không? Cấu trúc khác cần lưu ý: - It’s (im)possible for sb to do sth: Nó là có/không thể cho ai để làm gì
  • 53. Question 3. With a good _______ of both Vietnamese and English, Miss Loan was assigned the task of oral interpretation for the visiting American delegation. A. insight B. knowledge C. command D. proficiency Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Xét các đáp án: A. insight /ˈɪnsaɪt/ (n): sự thấu hiểu, hiểu được cái gì B. knowledge /ˈnɑːlɪdʒ/ (n): kiến thức chung chung C. command /kəˈmænd/ (n): kiến thức về cái gì, khả năng làm gì (đặc biệt là ngoại ngữ) D. proficiency /prəˈfɪʃnsi/ (n): sự thành thạo Vậy đáp án đúng là C
  • 54. Question 4. These facts may be familiar _______ you. A. with B. about C. to D. into Kiến thức: Giới từ Giải thích: - on: trên => trên một địa điểm nào đó (ở trên bề mặt) - with: cùng với => dùng khi chỉ muốn nhắc đến sự hiện , sự có mặt của ai đó tại đâu đó (không chú ý đến vị trí cụ thể) - about: biết về ai - to: đối với ai - In to: ở trong (không gian kín) - Familiar to you : quen thuộc với bạn Vậy đáp án đúng là C Tạm dịch: Những sự việc này có lẽ quen thuộc với bạn
  • 55. Question 5. Indonesia got off to a _______ start with a goal in the first half, but Vietnam still won the match in the end. A. jumping B. flying C. leaping D. kicking Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: Ta có thành ngữ: get off to a flying start: có lợi thế ban đầu/ bắt đầu cái gì đó một cách tốt đẹp Vậy đáp án đúng là: B Tạm dịch: Indonesia khởi đầu lợi thế với bàn thắng dẫn trước trong hiệp một, nhưng cuối cùng Việt Nam vẫn thắng trận.
  • 56. Question 6. He managed to win the race _______ hurting his foot before the race. A. in spite of B. despite of C. although D. because of Kiến thức: Liên từ Xét các đáp án: A. in spite of (+ V-ing/ N.P): mặc dù B. despite of (không có) C. although (+ clause): mặc dù D. because of (+ V-ing/ N.P): bởi vì Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là A Tạm dịch: Anh ta đã chiến thắng cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.
  • 57. Question 7. I’d give anything to have a look at the _______ wizard world. A. modern British fascinating B. British fascinating modern C. modern fascinating British D. fascinating modern British Kiến thức: Trật tự tính từ Giải thích: Theo trật tự tính từ: OSASCOMP ta có: fascinating – Opinion modern – Age British – Origin Vậy đáp án đúng: D Tạm dịch: Tôi muốn đưa ra bất cứ điều gì để có cái nhìn về thế giới phù thủy hiện đại hấp dẫn của Anh.
  • 58. Question 8. I try to be friendly but it is hard to _______ some of my colleagues. A. get on with B. watch out for C. come up with D. stand in for Kiến thức: Cụm động từ Giải thích: - get on with sb: hòa thuận, hòa hợp với ai - watch out for: đề phòng, coi chừng - come up with: tìm ra, nảy ra (ý tưởng, sáng kiến) - stand in for: đại diện cho, thay thế cho Xét về nghĩa chọn được đáp án A Tạm dịch: Tôi cố gắng thân thiện nhưng thật khó để hòa hợp với một số đồng nghiệp của tôi.
  • 59. Question 9. When she came home last night, her children ______ their favourite program on TV. A. were watching B. are watching C. watch D. have watched Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn Giải thích: Thì quá khứ tiếp diễn dùng với WHEN và WHILE để nói một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ thì bị hành động khác xen vào. Ta thấy, mệnh đề WHEN chia ở quá khứ đơn, nên mệnh đề chính động từ chia ở quá khứ tiếp diễn. Công thức: When + S1 + V1-ed, S2 + was/ were + V2-ing Đáp án: A Tạm dịch: Khi cô ấy về nhà vào tối qua, các con của cô ấy đang xem chương trình yêu thích của chúng trên TV.
  • 60. Question 10. John will look for a job _______. A. when he passed his exams B. when he was passing his exams C. when he passes his exams D. when he had passed his exams Kiến thức: Sự phối hợp các thì (Tương lai & hiện tại) Giải thích: Ta thấy, ở mệnh đề chính động từ chia ở thì tương lai đơn nên động từ ở mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian chia ở hiện tại. Ta có công thức: S1 + will + V1 + O1 + when + S2 + V2(s/es) + O2 Vậy đáp án đúng là C Tạm dịch: John sẽ tìm kiếm một công việc khi anh ấy vượt qua kỳ thi của mình.
  • 61. Question 11. I'm a patient of Dr. Stephens, please could I _______ an appointment to see her? A. do B. make C. take D. leave Kiến thức: Cụm từ cố định Giải thích: Ta có cụm từ cố định: make an appointment: sắp xếp cuộc hẹn/ đặt lịch hẹn Vậy đáp án đúng là B Tạm dịch: Tôi là bệnh nhân của bác sĩ Stephens, vui lòng đặt lịch hẹn gặp cô ấy được không?
  • 62. Question 12. The _______ prices of property in big cities may deter people on low incomes from owning a house there. A. competitive B. forbidding C. prohibitive D. inflatable Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. competitive (a): (giá cả) thấp đủ để cạnh tranh với đối thủ; có tính cạnh tranh, có tính ganh đua B. forbidding (a): (ngoại hình) trông gớm guốc, không thân thiện C. prohibitive (a): (giá cả) quá cao không thể mua được; có tính ngăn cấm, ngăn cản D. inflatable (a): thổi phồng Vậy đáp án đúng là C
  • 63. Question 13. We can’t go along here because the road _______. A. is repairing B. repaired C. is being repaired D. repairs Kiến thức: Câu bị động Giải thích: Vì chủ ngữ là “the road” không thể thực hiện hành động “repair” nên ta chia động từ ở thể bị động. Vì “chúng tôi không thể đi qua đây” chứng minh hành động sửa đường đang diễn ra nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn. Công thức bị động của thì tiếp diễn: be + being + Vp2 Vậy đáp án đúng là C Tạm dịch: Chúng tôi không thể qua đây vì đường đang được sửa.
  • 64. Question 14. ______ to get in touch my closest friend by phone, I decided to send her a message. A. Having failed B. Failed C. To fail D. Have failed Kiến thức : Rút gọn mệnh đề trạng ngữ Giải thích: Ta có, công thức rút gọn mệnh đề trạng ngữ đồng chủ ngữ (AFTER và BECAUSE): Having+ Vp2, S+ V: sau khi đã … thì …/ Bởi vì …., nên … Vậy đáp án đúng là A Tạm dịch: Không liên lạc được với người bạn thân nhất của mình qua điện thoại, tôi quyết định gửi cho cô ấy một tin nhắn.
  • 65. Question 15. The more manufacturers advise, _______ they sell. A. the most products B. the products more C. the more products D. most products Kiến thức: So sánh kép Giải thích: Công thức so sánh kép: The more + adj/ adv/ adj-er + S + V, the more + adj/ adv/ adj-er + S + V Vậy đáp án là C Tạm dịch: Các nhà sản xuất khuyên càng nhiều, họ bán được càng nhiều sản phẩm.
  • 66. Question 16. Jane had difficulty carrying her suitcase upstairs, and Mike, her friend, offered to help. - Mike: “Need a hand with your suitcase, Jane?” - Jane: “_______” A. Not a chance. B. That’s very kind of you. C. Well done! D. I don’t believe it. Kiến thức: Tình huống giao tiếp (Đáp lại lời đề nghị) Giải thích: Tình huống giao tiếp: Jane gặp khó khăn khi xách va li lên lầu, và Mike, bạn của cô, đã đề nghị giúp đỡ. - Mike: "Cần giúp một tay với chiếc vali của bạn không, Jane?" - Jane: “______” Xét các đáp án: A. Không phải là một cơ hội. B. bạn thật tốt. C. Làm tốt lắm! D. Tôi không tin. Dựa vào nghĩa và ngữ cảnh, đáp án đúng là B
  • 67. Question 17. Daisy is welcoming Jane warmly to her housewarming party. - Daisy: “Thanks for coming. What a nice gift you’ve brought us!” - Jane: “_______.” A. I’m glad you like it B. Don’t worry C. The same to you D. I don’t think so Kiến thức: Tình huống giao tiếp (Đáp lại lời cảm ơn) Giải thích: Tình huống giao tiếp: Daisy đang chào đón Jane nồng nhiệt trong bữa tiệc tân gia của cô ấy. - Daisy: “Cảm ơn vì đã đến. Thật là một món quà tuyệt vời mà bạn đã mang đến cho chúng tôi! ” - Jane: "_______." Xét các đáp án: A. Tôi rất vui vì bạn thích nó B. Đừng lo lắng C. Bạn cũng vậy D. Tôi không nghĩ vậy Dựa vào nghĩa và ngữ cảnh, đáp án đúng là A
  • 68. Question 18. A. obedient B. decision C. mischievous D. important Kiến thức: Trọng âm của từ 3 âm tiết Giải thích: A. obedient /əˈbiːdɪənt/ (adj): Trọng âm rơi vào âm tiêt 2 vì theo quy tắc hậu tố không thay đổi trọng âm chính B. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): Trọng âm rơi vào âm tiêt 2 vì theo quy tắc trọng âm rơi vào âm tiết trước đuôi -sion C. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ (adj): Trọng âm rơi vào âm tiêt 1 vì theo quy tắc từ 3 âm tiết mà cả 3 âm tiết đều chứa nguyên âm ngắn thì trọng âm rơi vào âm tiết 1 D. important /ɪmˈpɔːtnt/ (n): Trọng âm rơi vào âm tiêt 2 vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào âm tiết chứa nguyên âm dài. Vậy đáp án đúng là C
  • 69. Question 19. A. career B. prospect C. effort D. labour Kiến thức: Trọng âm của từ 2 âm tiết Giải thích: Đáp án A, trọng âm của từ career rơi vào âm tiết thứ 2 vì đuôi -EER trọng âm rơi vào chính nó Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên vì đều là danh từ. A. career (n) /kə'rɪə(r)/ sự nghiệp B. prospect (n)/'prɑ:spekt/ triển vọng C. effort (n) /'efərt/ công sức, nỗ lực D. labour (n) /'leɪbər/ lao động Vậy đáp án đúng là A * Note: - Danh từ và tính từ 2 âm tiết – trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. - Động từ 2 âm tiết – trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
  • 70. Question 20. A. attained B. resolved C. destroyed D. decreased Kiến thức : Cách phát âm đuôi -ED Giải thích: Quy tắc phát âm “ED”: – Phát âm là /t/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ – Phát âm là /id/ khi từ có tận cùng là các âm: /t/, /d/ – Phát âm là /d/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại A. attained /əˈteɪnd/ B. resolved /rɪˈzɒlvd/ C. destroyed /dɪˈstrɔɪd/ D. decreased /dɪˈkriːsd/ Vậy đáp án đúng là D
  • 71. Question 21. A. dream B. mean C. peace D. steady Kiến thức: Cách phát âm của nguyên âm Giải thích: A. dream (n) /driːm/ : giấc mơ B. mean (v) / miːn/ có nghĩa là C. peace (n) /piːs/ : hòa bình D. steady (a) /ˈstedi/ ổn định, đều đều Ta thấy, các phương án A, B, C phần gạch chân được phát âm /i:/ còn phương án D phần gạch chận được phát âm là /e/. Vậy đáp án đúng là D
  • 72. Question 22. The amount spent on defense is in sharp contrast to that spent on housing and health. A. blare B. flask C. stark D. spark Kiến thức: Đồng nghĩa (từ đơn) Giải thích: Tạm dịch: Số tiền chi cho quốc phòng trái ngược hoàn toàn với chi phí cho nhà ở và sức khỏe. → sharp /ʃɑːp/ (adj): hoàn toàn, rõ ràng, sắc nét Xét các đáp án: A. blare /bleə/ (n): tiếng om sòm B. flask /flɑːsk/ (n): bình, lọ C. stark /stɑːk/ (adj): hoàn toàn; tuyệt đối D. spark /spɑːk/ (n): tia lửa, tia sáng Vậy đáp án đúng là C Sharp = stark
  • 73. Question 23. It is firmly believed that books are a primary means for disseminating knowledge and information. A. inventing B. distributing C. classifying D. adapting Kiến thức: Đồng nghĩa (từ đơn) Giải thích: A. inventing (v): phát minh.B. distributing (v): phân phát, phổ biến C. classifying (v): phân loại, phân cấp D. adapting (v): nhận, làm theo Ta có: disseminate (v) = distribute (v): phổ biến, truyền bá, phân phát Vậy ta chọn đáp án đúng là B. Tạm dịch: Người ta tin chắc rằng sách là phương thức chủ yếu để phổ biến kiến thức và thông tin.
  • 74. Question 24. Some doctors are confident that vaccines for COVID-19 will be available down the road, but they also admit that we still have a long way to go. A. the time being B. in the past C. at present D. in the future Kiến thức: Trái nghĩa (cụm từ hoặc thành ngữ) Giải thích: Xét các đáp án A. the time being: hiện tại B. in the past: trong quá khứ C. at present: hiện tại D. in the future: trong tương lai - down the road: trong tương lai → down the road >< in the past Vậy đáp án đúng là B Tạm dịch: Một số bác sĩ tin tưởng rằng vắc-xin COVID-19 sẽ có trong tương lai, nhưng họ cũng thừa nhận rằng chúng ta vẫn còn một chặng đường dài phía trước.
  • 75. Question 25. Today, illegal hunting still threatens many species, especially large mammals such as tigers, rhinoceros, bears and even primates. A. allowed by law B. forbidden by law C. introducing a law D. imposing a law Kiến thức: Trái nghĩa (từ đơn) Giải thích: Ta có: illegal /ɪˈliːɡəl/ (a): bất hợp pháp, trái phép A. allowed by law: được cho phép bởi luật pháp B. forbidden by law: bị cấm bởi luật pháp C. introducing a law: giới thiệu một bộ luật D. imposing a law: áp đặt một luật → illegal >< allowed by law Vậy đáp án đúng là A Tạm dịch: Ngày nay, săn bắn trái phép vẫn đe dọa đến nhiều loài, đặc biệt là các loài động vật có vú lớn ví dụ như hổ, tê giác, gấu và thậm chí cả linh trưởng.
  • 76. Question 26. She had a positive test result for Covid-19. She phoned her doctor to get medical care. Kiến thức: Kết hợp câu – đảo ngữ Giải thích: Câu đề bài: She had a positive test result for Covid-19. She phoned her doctor to get medical care. A. Only when had she had a positive test result for Covid-19, she phoned her doctor to get medical care. B. No sooner had she had a positive test result for Covid-19 than she phoned her doctor to get medical care. C. Not only did she have a positive test result for Covid-19 but she also phoned her doctor to get medical care. ( D. Had she had a positive test result for Covid-19, she would have phoned her doctor to get medical care. She had a positive test result for Covid-19. She phoned her doctor to get medical care. (Cô ấy có kết quả xét nghiệm dương tính với Covid-19. Cô gọi điện cho bác sĩ của mình để được chăm sóc y tế.) = B. No sooner had she had a positive test result for Covid-19 than she phoned her doctor to get medical care. (Ngay sau khi có kết quả xét nghiệm dương tính với Covid-19, cô đã gọi điện cho bác sĩ của mình để được chăm sóc y tế.)
  • 77. Question 27. Lan didn't apply for the job in the library and regets it now. A. Lan wishes she had applied for the job in the library. B. Lan wishes she have applied for the job in the library. C. Lan wishes she has applied for the job in the library. D. Lan wishes she applies for the job in the library. Kiến thức: Kết hợp câu – câu ước Giải thích: Câu gốc sử dụng cấu trúc: Regret + (not) + V-ing = hối tiếc vì đã (không) làm gì Tạm dịch: Lan đã không ứng tuyển cho công việc trong thư viện và hối tiếc về nó bây giờ. Phương án A. Lan wishes she had applied for the job in the library sử dụng cấu trúc: S + wish + S + had done sth = ước là đã làm việc gì trong quá khứ Tạm dịch: Lan ước gì cô đã ứng tuyển cho công việc trong thư viện. Đây là phương án có nghĩa của câu sát với câu gốc nhất. B. Lan wishes she hadn’t applied for the job in the library = Lan ước gì cô đã không ứng tuyển cho công việc trong thư viện. C. Lan wishes she would apply for the job in the library = Lan ước gì cô sẽ ứng tuyển cho công việc trong thư viện. D. Lan wishes she applies for the job in the library Không có cấu trúc câu ước mà động từ sau “wish” chia ở thì hiện tại đơn. Vậy đáp án đúng là A
  • 78. Question 28. The composer Verdi has written the opera Aida to celebrate the opening of the Suez Canal, but the opera was not performed until 1871. A. has written B. to celebrate C. opening of D. was not performed Kiến thức: Lỗi sai – Thì của động từ Giải thích: Ở đây chỉ 1 hành động đã xảy ra vào thời điểm xác định trong quá khứ vì mốc thời gian (until 1871). Nên đáp án đúng là B Sửa lỗi: has written → wrote Tạm dịch: Nhà soạn nhạc Verdi đã viết vở opera Aida để kỷ niệm việc khai trương kênh đào Suez, nhưng vở opera này mãi đến năm 1871 mới được trình diễn.
  • 79. Question 29. Children should not expect to be rescued by its parents every time they get into financial difficulty. A. its B. get into C. difficulty D. expect Kiến thức: Lỗi sai – Đại từ nhân xưng/ tính từ sở hữu Giải thích: Ta thấy, “children” là danh từ số nhiều nên tính từ sở hưu thay thế là “their” Vậy đáp án đúng là A Sữa lỗi: its → their Tạm dịch: Trẻ em không nên mong đợi được cha mẹ giải cứu mỗi khi gặp khó khăn về tài chính.
  • 80. Question 30. The field of Artificial Intelligence research was found at a workshop held on the campus of Dartmouth College during the summer of 1956. A. field B. was found C. held on D. the Kiến thức: Lỗi sai – Từ vựng Giải thích: Ta có: - find → found → found: tìm - found → founded → founed: thành lập → Đáp án D. Sửa thành: found → founded Tạm dịch: Lĩnh vực nghiên cứu Trí tuệ nhân tạo đã được lập ra tại một hội thảo được tổ chức trong khuôn viên của Đại học Dartmouth vào mùa hè năm 1956.
  • 81. Question 31. I’m sure that they had practiced hard for the games as they won a lot of medals. A. They couldn’t have practiced hard for the games as they won a lot of medals B. They must have practiced hard for the games as they won a lot of medals C. They shouldn’t have practiced hard for the games as they won a lot of medals D. They might have practiced hard for the games as they won a lot of medals. Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Động từ khuyết thiếu Giải thích: Tôi chắc chắn rằng họ đã luyên tập rất vất vả cho trận đấu vì giành được nhiều huy chương. A. Họ không thể đã luyên tập rất vất vả cho trận đấu vì giành được nhiều huy chương. B. Họ chắc hắn đã luyên tập rất vất vả cho trận đấu vì giành được nhiều huy chương. C. Họ đã không nên luyên tập rất vất vả cho trận đấu vì giành được nhiều huy chương. D. Họ không thể đã luyên tập rất vất vả cho trận đấu vì giành được nhiều huy chương. - Must have Ved-3 :chắc chắn , ắt hẳn đã gần nghĩa nhất với câu gốc - I’m sure that they had practiced…(Tôi chắc rằng họ đã…..) Xét đáp án chọn B.
  • 82. Question 32. “My father doesn’t work in the factory any more” Bella told us. A. Bella said that her father no longer worked in the factory. B. Bella wished that her father didn’t work in the factory any more. C. Bella hoped that her father was used to working in the factory D. Bella denied that her father used to work in the factory. Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Câu tường thuật Giải thích: “Bố tôi không còn làm việc ở nhà máy nữa”, Bella nói với chúng tôi. A. Bella nói rằng bố cô ấy không còn làm việc ở nhà máy nữa. B. Bella ước rằng bố cô ấy không làm việc ở nhà máy. C. Bella hi vọng rằng bố cô ấy quen với làm việc ở nhà máy. D. Bella phủ nhận rằng bố cô từng làm việc ở nhà máy. → Đáp án A. Cấu trúc khác cần lưu ý: - be/get used to Ving: quen, thích nghi với việc gì - used to V: từng làm việc gì ở quá khứ, giờ không còn nữa
  • 83. Question 33. We started working here three years ago. A. We worked here for three years. B. We have no longer worked here for three years. C. We have worked here for three years. D. We will work here in three years. Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Thì của động từ Giải thích: Ta có: S + started/ began + Ving + time + ago = S + have/ has + Vp2/ been Ving + for + time. Đề bài: Chúng tôi bắt đầu làm việc ở đây ba năm trước. = C. Chúng tôi đã làm việc ở đây được ba năm.
  • 84. Question 34. A. Many B. Each C. Much D. Every Kiến thức: Đọc điền từ Giải thích: Xét các đáp án: A. Many + N-số nhiều: nhiều … B. Each + N-số ít: mỗi … C. Much + N-không đếm được: nhiều … D. Every + N-số ít: mọi … Ta thấy, sau chỗ trống là danh từ số nhiều nên đáp án đúng là A (34) _____ organizers of major sport events tend to target the youth market to source volunteers due to the apparent high level of interest in sport by this group,
  • 85. Question 35. A. which B. when C. whomD. who Kiến thức: Đọc điền từ Giải thích: Xét các đáp án: A. which: Thay thế cho danh từ chỉ vật, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. B. when: Thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn, có chức năng làm trạng ngữ chỉ nơi chốn trong mệnh đề quan hệ. C. whom: Thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. D. who: Thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Ta thấy, “those” thay thế cho “people” và sau chỗ trống là động từ, nên đại từ quan hệ cần dùng ở đây là WHO – thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ. Vậy đáp án đúng là: D Many organizers of major sport events tend to target the youth market to source volunteers due to the apparent high level of interest in sport by this group, not only in terms of young people who watch a particular sport, but also those (35) _______ participate in it.
  • 86. Question 36. A. supportedB. preferred C. admitted D. afforded Kiến thức: Đọc điền từ Giải thích: Xét các đáp án: A. supported: ủng hộ B. preferred: thích C. admitted: chấp nhận D. afforded: đủ khả năng, dành cho, ban cho Dựa vào nghĩa và ngữ cảnh, đáp án đúng là D It is therefore suggested that sport may act as a kind of ‘nursery’ for volunteering and that the experiences (36) _____ to young people in sport may be critical for their future volunteer involvement, not only in sport but the broader society.
  • 87. Question 37. A. In conclusion B. In additionC. In contrast D. In short Kiến thức: Đọc điền từ Giải thích: Xét các đáp án: A. In conclusion: tóm lại B. In addition: hơn nữa C. In contrast: trái lại D. In short: tóm lại Dựa vào nghĩa và ngữ cảnh, đáp án đúng là B One of the most common approaches by many event organizers is to place an advertisement in the local media which invites readers to contact the organization. (37) ______, it is possible to ‘adopt’ a more formally structured recruitment programme through schools and universities.
  • 88. Question 38. A. decision B. benefit C. investment D. movement Kiến thức: Đọc điền từ Giải thích: Xét các đáp án: A. decision: quyết định B. benefit: lợi ích/ ưu điểm C. investment: sự đầu tư D. movement: phong trào/ sự chuyển động Dựa vào nghĩa và ngữ cảnh, đáp án đúng là B The (38) ___of this approach is to establish a relationship between the governing body of a particular sport and young people from an early age.
  • 89. Question 39. Which of the following could be the main idea of the passage? A. Generation gap doesn’t cause a big problem in American families. B. Different points of view are the main problem between generations in America. C. The generation gap in the past was different from that in modern time. D. The areas of differences in generation gap have changed over the years. Kiến thức : Đọc hiểu Giải thích: Cái nào dưới đây có thể là tiêu đề chính cho đoạn văn? A. Khoảng cách thế hệ không gây ra những vấn đề lớn trong những gia đình ở Mĩ B. Những quan điểm khác nhau là vấn đề chính giữa các thế hệ ở Mĩ C. Khoảng cách thế hệ trong quá khứ khác với trong thời hiện đại D. Những khía cạnh khác nhau trong khoảng cách thế hệ đã thay đổi qua nhiều năm Căn cứ vào những ý chính sau, thông tin ở: -Đoạn 1: Nêu thực trạng về những con số người Mĩ đã có thể nhìn thấy, nhận thức được những sự khác biệ trong khoảng cách thế hệ -Đoạn 2: Phản bác lại rằng thực tế ở đoạn 1 không phải là vấn đề mà hầu hết người Mĩ không nhìn đó như một điều gây bất đồng chia rẽ
  • 90. Question 40. The word “divisive” in the second paragraph is closest in meaning to _______. A. agreeing B. positive C. serious D. discordant Kiến thức : Đọc hiểu Giải thích: Từ “divisive” trong đoạn văn thứ hai đồng nghĩa với từ _______. A. agreeing /əˈɡriːŋ/ (a): đồng tình, nhất trí B. positive /ˈpɑːzətɪv/ (a): tích cực (thái độ) C. serious /ˈsɪriəs/ (a): nghiêm trọng, nguy hiểm D. discordant /dɪsˈkɔːrdənt/ (a): bất hòa, đối nghịch - Divisive /dɪˈvaɪsɪv/ (a): gây bất đồng, chia rẽ = discordant /dɪsˈkɔːrdənt/ (a): bất hòa, đối nghịch Có thể dựa vào ngữ cảnh của câu để đoán nghĩa của từ: “Today, however, although more Americans see generational differences, most do not see them as divisive” Tạm dịch: Tuy nhiên, ngày nay mặc dù nhiều người Mĩ đã nhìn thấy sự khác nhau về thế hệ, nhưng hầu hết họ không nhìn chúng như điều gây bất đồng, chia rẽ. Đoạn trước đó tác giả tập trung vào nêu rõ những con số ám chỉ số lượng nhiều người nhìn thấy sự khác biệt thế hệ này. Và đó là một điều khá tiêu cực. Sang đoạn hai tác giả dùng liên từ “however”, và động từ trước chỗ trống dùng dạng phủ định “not” nên dễ hiểu chỗ trống cần một từ mang nghĩa tiêu cực, kết hợp với ngữ cảnh câu dễ dàng chọn được đáp án D.
  • 91. Question 41. What are the two reasons why large differences between generations don’t cause disagreement? A. The generosity of the elder generation and the attitude of the younger generation. B. The different styles of music and the knowledge of the elder generation. C. The major aspects of differences between generations and the respect to the elder generation. D. The pride of the elder generation and the obedience of the younger one Kiến thức : Đọc hiểu Giải thích: Hai lí do tại sao những sự khác biệt lớn giữa các thế hệ lại không gây ra sự bất đồng là gì? - Thông tin 1: “First, the two largest areas of difference- technology and music- are less emotionally charged than political issues……” Tạm dịch: Đầu tiên, hai khía cạnh khác biệt lớn nhất là âm nhạc và công nghệ- cái mà nặng ít về mặt cảm xúc hơn các vấn đề chính trị…. - Thông tin 1: Second, in the other areas of difference, the younger generation tends to regard the older generation as superior to their own generation….” Tạm dịch: Thứ hai, khía cạnh khác biệt khác đó là thế hệ trẻ có xu hướng xem thế hệ già như những người vượt trội hơn với chính thế hệ của họ….
  • 92. Question 42. The word “their” in the last paragraph refers to _______. A. the older generation’s B. the younger generation’s C. supervisor’s D. over-thirty people’s Kiến thức : Đọc hiểu Giải thích: Từ “their” ở đoạn cuối ám chỉ ________. A. của thế hệ người già B. của thế hệ người trẻ C. của những người vượt trội D. của những người ngoài 30 Thông tin: Second, in the other areas of difference, the younger generation tends to regard the older generation as superior to their own generation….” Tạm dịch: Thứ hai, khía cạnh khác biệt khác đó là thế hệ trẻ có xu hướng xem thế hệ già như những người vượt trội hơn với chính thế hệ của họ…. Như vậy, từ “their” ở đây là chỉ “the younger generation ‘s”
  • 93. Question 43. According to the passage, which is NOT true? A. The majority of Americans agree generations’ viewpoint to be the major differences. B. Technology is one of the two biggest areas creating the gap between the old and the young. C. Grandparents feel uncomfortable with their grandchildren because of their better technology skills. D. The elderly in America are admired in moral values, work ethic and respect for others. Kiến thức : Đọc hiểu Giải thích: Theo đoạn văn, khẳng định nào dưới đây không đúng? A. phần lớn người Mĩ đều đồng tình với quan điểm giữa các thế hệ có sự khác biệt lớn B. công nghệ là một trong những khía cạnh tạo ra sự khác biệt lớn nhất giữa người già và người trẻ C. ông bà cảm thấy không thoải mái với con cháu vì những kĩ năng về công nghệ của chúng tốt hơn D. người già ở Mĩ được ngưỡng mộ vì những giá trị về đạo đức, luân lí làm việc và sụ tôn trọng đối với người khác Đáp án C sai vì căn cứ vào thông tin câu 2 đoạn 4: Thông tin: The older generation is likely to be proud of the younger generation’s prowess in technology rather than to view it as a problem” Tạm dịch: Thế hệ những người già có thể rất tự hào với thế hệ trẻ vì năng lực của chúng trong lĩnh vực công nghệ thay vì xem chúng như một vấn đề.
  • 94. Question 44. Which of the following could be the best title of the passage? A. The differences between male and female brain and the condition for Alzheimer’s. B. Research shines light on why women are more likely to develop Alzheimer’s. C. The method for treating Alzheimer’s in women D. Alzheimer’s – the leading cause of death for women. Kiến thức : Đọc hiểu Giải thích: Câu nào trong các câu sau có thể là tiêu đề phù hợp nhất của đoạn văn? A. Sự khác nhau giữa bộ não của nam và nữ và các điều kiện để mắc bệnh Alzheimer. B. Các nghiên cứu đã chỉ ra nguyên nhân vì sao phụ nữ dễ bị Alzheimer hơn. C. Phương pháp điều trị Alzheimer ở nữ giới. D. Alzheimer – nguyên nhân tử vong hàng đầu ở phụ nữ. Căn cứ vào thông tin đoạn 1: The reason women appear to be at greater risk of developing Alzheimer’s disease than men might be due to a number of genetic, anatomical and even social influences, researchers have suggested. (Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra rằng nguyên nhân phụ nữ dường dư có nguy cơ mắc bệnh Alzheimer cao hơn nam giới là do các tác động của gien, giải phẫu và cả của xã hội).
  • 95. Question 45. The following are the reasons for Alzheimer’s disease, EXCEPT _______. A. geneB. anatomy C. age D. job Kiến thức : Đọc hiểu Giải thích: Những điều sau đây là nguyên nhân gây bệnh Alzheimer, ngoại trừ ________. A. gien B. giải phẫu C. tuổi tác D. nghề nghiệp Thông tin 1: The reason women appear to be at greater risk of developing Alzheimer’s disease than men might be due to a number of genetic, anatomical and even social influences, researchers have suggested. Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra rằng nguyên nhân phụ nữ dường dư có nguy cơ mắc bệnh Alzheimer cao hơn nam giới là do các tác động của gien, giải phẫu và cả của xã hội. Thông tin 2: Alzheimer’s disease is only one of the types of dementia, but the most common form. While one explanation is that dementia risk increases with age, and women have longer life expectancies than men, new research suggests there might be more to the matter, including that protein tangles found within neurons and linked to Alzheimer’s disease might spread differently in women’s brains than men’s.
  • 96. Question 46. The word “tangles” in paragraph 2 is closest in meaning to _______. A. muddles B. orders C. arrangements D. positions Kiến thức : Đọc hiểu Giải thích: Từ “tangles” trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với từ _________. A. tình trạng lộn xộn, sự lộn xộn B. trật tự C. sự sắp xếp, sắp đặt D. vị trí Từ đồng nghĩa: tangle (tình trạng lộn xộn) = muddle Thông tin: While one explanation is that dementia risk increases with age, and women have longer life expectancies than men, new research suggests there might be more to the matter, including that protein tangles found within neurons and linked to Alzheimer’s disease might spread differently in women’s brains than men’s.
  • 97. Question 47. What does the word “their” in paragraph 3 refer to? A. 123 men’s and 178 women’s without cognitive problems B. 101 men’s and 60 women’s with mild cognitive problems C. cognitively normal older people’s D. people’s with Alzheimer’s disease Kiến thức : Đọc hiểu Giải thích: Từ “their” trong đoạn 3 đề cập đến từ gì? A. của 123 người đàn ông và 178 phụ nữ không có vấn đề về nhận thức B. của 101 đàn ông và 60 phụ nữ có vấn đề về nhận thức ở mức nhẹ C. của những người lớn tuổi bình thường về nhận thức D. của những người bị Alzheimer Thông tin: Cognitively normal older people often have small amounts of tau in certain areas of their brain.
  • 98. Question 48. According to the passage, which of the following is TRUE? A. The data from the maps may help researchers find out the treatment for dementia. B. The men’s life expectancies are longer than women’s, so they are less suffered from Alzheimer’s. C. All the research at the conference has been peer-reviewed before presented. D. Female brains are likely more convenient for tau to develop than male ones. Kiến thức : Đọc hiểu Giải thích: Theo đoạn văn, câu nào sau đây là đúng? Thông tin 1: While one explanation is that dementia risk increases with age, and women have longer life expectancies than men, new research suggests there might be more to the matter, including that protein tangles found within neurons and linked to Alzheimer’s disease might spread differently in women’s brains than men’s. (Đoạn 2) Thông tin 2: The study, presented at the Alzheimer’s Association International Conference in Los Angeles by researchers from Vanderbilt University and which has not yet been peer-reviewed, used scans from a method called positron emission tomography. (Đoạn 3) Thông tin 3: Other research presented at the conference – and also not yet peer reviewed – added weight to the idea that there might be differences between men and women that affect dementia risk. (Đoạn 7) Thông tin 4: From the data the team could build maps showing which areas of the brain show similar signals relating to tau in the scans, suggesting they are somehow connected. (Đoạn 6)
  • 99. Question 49. The word “revealed” in the last paragraph could be best replaced by _______. A. discovered B. created C. experimented D. treated Kiến thức : Đọc hiểu Giải thích: Từ “revealed” trong đoạn cuối có thể được thay thế bằng từ ________. A. phát hiện ra B. tạo ra C. thí nghiệm D. chữa trị Từ đồng nghĩa” reveal (phát hiện ra, khám phá ra) = discover Thông tin: Research by scientists at the University of Miami has revealed a handful of genes and genetic variants appear to be linked to Alzheimer’s disease in just one biological sex or the other.
  • 100. Question 50. It can be inferred from the last paragraph that _______. A. researchers are sure that the differences between genders will affect Alzheimer’s risk. B. the influence of a handful of genes and genetic variants on Alzheimer’s has not been scientifically illuminated. C. the research has studied all groups of participants for the risk of dementia. D. the results of all research on Alzheimer’s are different from each other. Question 50: Đáp án B Kiến thức : Đọc hiểu Giải thích: Có thể suy ra từ đoạn văn cuối rằng _________. A. các nhà khoa học chắc chắn rằng sự khác biệt về giới tính sẽ ảnh hưởng tới nguy cơ bị Alzheimer. B. sự ảnh hưởng của một nhóm gien và các biến thể gien lên bệnh Alzheimer vẫn chưa được làm sáng tỏ về mặt khoa học. C. các nghiên cứu đã nghiên cứu toàn bộ các nhóm người tham gia về nguy cơ mất trí nhớ. D. kết quả của các nghiên cứu về Alzheimer đều khác nhau. Thông tin: Research by scientists at the University of Miami has revealed a handful of genes and genetic variants appear to be linked to Alzheimer’s disease in just one biological sex or the other. While the actual importance of these factors has yet to be unpicked, and the study only looked at white participants, the team says it underscores that there could be a genetic reason for differences in the risk of dementia in men and women, and the way it develops.
  • 101. Question 1. With her__________mind she was able to work out the best way to get everybody to the meeting on time. A. analyse B. analytical C. analysis D. analytically Kiến thức: Từ loại Giải thích: Xét các đáp án: A. analyse B. analytical C. analysis D. analytically Vị trí chỗ trống này cần một tính từ, vì trước chỗ trống là tính từ sở hữu “her”, sau chỗ trống là danh từ “mind”. Vì vậy chọn đáp án B.
  • 102. Question 2. Your friends are always late for school,__________? A. are they B. aren’t they C. are you D. aren’t you Kiến thức: Câu hỏi đuôi Giải thích: Your friends are always late for school,__________? - Chủ ngữ là “ Your friends” phần láy đuôi là “they” và động từ “are” - > aren’t. Vậy đáp án đúng là B Dịch: Các bạn của mày luôn đi học muộn đúng không?
  • 103. Question 3. Entering the meeting half an hour late, he tried to _________ an excuse, still the strict chairman of the board told him to leave the room. A. make B. take C. tell D. think Kiến thức: Kết hợp từ (collocations) Giải thích: ta có cụm từ : make an excuse: xin lỗi/ giải thích Vậy đáp án đúng là A Tạm dịch: Đến cuộc họp muộn nửa tiếng, anh ta cố gắng giải thích, nhưng ông chủ tịch hội đồng nghiêm khắc vẫn yêu cầu anh ta ra khỏi phòng.
  • 104. Question 4. Vietnam has played_________high spririts and had an impressive 2-0 victory over Yemen. A. at B. in C. on D. with Kiến thức: Giới từ Tạm dịch: Việt Nam đã chơi với tinh thần cao và đã có chiến thắng ấn tượng trước đội Yemen.
  • 105. Question 5. You'll never be a good card player if you wear your heart on your___________. Other players can tell if your cards are good or not by watching your reactions when you get them. A. table B. collar C. face D. sleeve Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: Ta có thành ngữ: wear your heart on your sleeve: = allow your feeling to be seen by other people: để lộ cảm xúc Vậy đáp án đúng là D Tạm dịch: Mày sẽ không bao giờ là người chơi bài giỏi nếu mày để lộ cảm xúc của mày. Ngững người chơi khác có thể biết bài của mày tốt hay không chỉ bằng việc xem phản ứng của mày khi mày nhận chúng .
  • 106. Question 6. __________it is in the spring now, the flowers outside aren’t blooming. A. Because B. In spite of C. Although D. Because of Kiến thức: Liên từ Giải thích: Xét các đáp án: A. Because + Clause B. In spite of + N/Ving C. Although + Clause D. Because of+ N/Ving Ta thấy sau chỗ trông là mệnh đề nên loại đáp án B, D Dựa vào nghĩa, đáp án C là đúng
  • 107. Question 7. Her husband bought her a ________necklace when he went on holiday in Singapore last week. A. expensive golden big B. expensive big golden C. golden big expensive D. big expensive golden Kiến thức: Trật tự tính từ Giải thích: Theo quy tắc trật tự tính từ trong câu: OSASCOMP expensive – opinion; big – size; golden – material Tạm dịch: Chồng cô ấy đã mua cho cô ấy một chiếc vòng cổ bằng vàng lớn đắt tiền khi anh ấy đi nghỉ ở Singapore tuần trước.
  • 108. Question 8. If a machine stops moving or working normally, you can say that it has ___________. A. cut off B. seized up C. gone off D. wiped out Kiến thức: Cụm động từ Giải thích: Xét các đáp án: A. cut off: cắt giảm B. seized up: trục trặc/hỏng C. gone off: biến mất D. wiped out: xóa sổ Dựa vào nghĩa và ngữ cảnh, đáp án B là đúng Tạm dịch: Nếu một cái máy ngừng chuyển động hoặc làm việc một cách bình thường, bạn có thể nói hằng nó bị trục trặc/hỏng.
  • 109. Question 9. The little girl_________in the forest when the wolf appeared. A. was walked B. is walking C. walked D. was walking Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn Giải thích: Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: S + was/ were + V-ing when S + Ved : Diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào. Tạm dịch: Bé gái đang đi dạo trong rừng thì con sói xuất hiện.
  • 110. Question 10. _________, the Johnson will have finished painting and decorating the new nursery. A. By the time their babies arrived B. By the time their babies arrives C. Until their babies had arrived D. When their babies will arrive Kiến thức: Sự phối hợp các thì (Tương lai & hiện tại) Giải thích: Căn cứ vào công thức của mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: By the time + S + V(s/es), động từ ở mệnh đề chính chia ở thì tương lai hoàn thành Tạm dịch: Trước khi bọn trẻ của họ đến, Johnson sẽ đã hoàn thành xong việc sơn và trang trí nhà trẻ mới.
  • 111. Question 11. I always have so much fun when Katie's around, she's totally a______ of laughs! A. vessel B. basket C. barrel D. case Kiến thức: Cụm từ cố định Giải thích: A barrel of laughs = a lot of fun : vui tính Tạm dịch: Tôi luôn rất vui vẻ khi Katie ở bên, cô ấy thực sự rất vui tính.
  • 112. Question 12. Students can _________ a lot of information just by attending class and taking good notes of the lectures. A. absorb B. provide C. transmit D. read Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Xét các đáp án : A. absorb: hiểu/nắm được B. provide : cung cấp C. transmit : truyền/phát D. read: đọc Dựa vào nghĩa và ngữ cảnh, đáp án đúng là A Tạm dịch : Học sinh có thể hiểu bài chỉ bằng việc tham gia lớp học và ghi chép bài đầy đủ.
  • 113. Question 13. Solution to the problem of how to dispose of excess rubbish __________. A. must find B. must be finding C. must found D. must be found Kiến thức: Câu bị động Giải thích: Căn cứ vào nghĩa, ta cần chia động từ ở thể bị động vì “solution”: giải pháp “ phải được tìm ra” chứ không thể tự mình tìm ra được. Do đó, động từ chia ở bị động và ở “ dạng “must be + PII” Tạm dịch: Giải pháp cho vấn đề làm thế nào để xử lý rác thải quá nhiều phải được tìm ra .
  • 114. Question 14. ________ the Polish grandmaster, Le Quang Liem drew against Pentala Harikrishna (India), defeated Eric Hansen (Canada), and lost to Ding Liren (China). A. Having beaten B. Being beaten C. beaten D. To beat Bản word từ website Tailieuchuan.vn Kiến thức : Rút gọn mệnh đề trạng ngữ Giải thích: Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ, và câu muốn nhấn mạnh hành động phía trước được hoàn thành xong trước rồi hành động phía sau mới xảy ra thì chúng ta dùng công thức: Having + P2, S+Ved. Đáp án đúng là A. Tạm dịch: Đánh bại đại kiện tướng của Phần Lan, Lê Quang Liêm hòa Pentala Harikrishna (Ấn Độ) , đánh bại Hansen (Ca-na-da), và thua Ding Liren ( Trung Quốc).
  • 115. Question 15. : The closer our trip to Da Nang is, __________my students become. A. The most excited B. The more excited C. most excited D. more excited Kiến thức: So sánh kép Giải thích: Ta có công thức so sánh kép: The comparative + S1 + V1, the comparative + S2 + V2: càng …., càng …. Tạm dịch: Chuyến đi tới Đà Nẵng của chúng tôi càng đến gần, học sinh của tôi càng háo hức.
  • 116. Question 16. Mrs. Kate is talking to her students at the end of the lecture. - Mrs. Kate: "I wish you a merry Christmas and a happy new year!" - Students: "___________" A. The same to you! B. Just for fun! C. You're welcome. D. So so Kiến thức: Tình huống giao tiếp Giải thích: Kate đang nói chuyện với học sinh của cô ấy cuối buổi học. - Cô Kate: " Cô chúc các em giáng sinh vui vẻ và năm mới hạnh phúc" - Học sinh: "_______." A. The same to you! Chúng em cũng chúc cô như vậy B. Just for fun! Chỉ vui thôi C. You're welcome. Không có gì D. So so: bình thường Dựa vào ngữ cảnh, đáp án đúng là A
  • 117. Question 17. Nick and Michael are talking after school. - Nick: “I’m really tired. I’m taking next week off.” - Michael: “___________” A. Well, you must be telling a lie! B. Have a nice weekend! C. That sounds like a good idea. The break will do you go. D. I don’t know what you are going to do. Kiến thức: Tình huống giao tiếp Giải thích: Nick và Michael đang nói chuyện sau giờ học - Nick: “I’m really tired. I’m taking next week off.” “ Tôi thực sự rất mệt, tôi sẽ nghỉ 1 tuần” - Michael: “_____________” A. Well, you must be telling a lie! : ồ, chắc chắn là bạn nói dối B. Have a nice weekend! Chúc ngày nghỉ cuối tuần vui vẻ C. That sounds like a good idea. The break will do you go. Đó là 1 ý kiến hay, nghỉ ngơi sẽ tốt cho bạn D. I don’t know what you are going to do.Tôi không biết bạn sẽ làm gì Dựa vào ngữ cảnh và nghĩa, đáp án đúng là C
  • 118. Question 18. A. movement B. animal C. natural D. endanger Kiến thức: Trọng âm của từ 3 âm tiết trở lên Giải thích: A. movement /ˈmuːvmənt/ B. animal /ˈænɪml/ C. natural /ˈnætʃrəl/ D. endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ Đáp án A, C , B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án đúng là D trọng âm rơi vào âm thứ hai
  • 119. Question 19 . A. hurry B. complete C. compose D. require Kiến thức: Trọng âm của từ 2 âm tiết Giải thích: A. hurry /ˈhʌri/ B. complete /kəmˈpliːt/ C. compose /kəmˈpəʊz/ D. require /rɪˈkwaɪə(r)/ - Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. * Note - Động từ 2 âm tiết – trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai. Trừ những động từ có tận cùng là : er/ ow / en / ish trong âm rơi vào âm tiết số 1
  • 120. Question 20. A. imported B. improved C. permitted D. decided Bản word phát hành từ Tailieuchuan.vn Kiến thức : Cách phát âm đuôi -ED Giải thích: – Phát âm là /t/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ – Phát âm là /id/ khi từ có tận cùng là các âm: /t/, /d/ – Phát âm là /d/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại Xét các đáp án: A. imported /id/ B. improved /d/ C. permitted /id/ D. decided /id/ Theo quy tắc trên, đáp án đúng là B
  • 121. Question 21. A. dear B. wear C. share D. compare Kiến thức: Cách phát âm của nguyên âm Giải thích: A. dear /dɪə(r)/ B. wear /weə(r)/ C. share /ʃeə(r)/ D. compare /kəmˈpeə(r)/ Ta thấy: Các phương án B, C , D – phần gạch chân được phát âm là /eə(r)/ Phương án A – phần gạch chân được phát âm là /ɪə(r)/ Đáp án đúng là A
  • 122. Question 22. When two people get married, it is with the assumption that their feelings for each other are i mmutable and will never alter. A. constant B. alterable C. unchangeable D. everlasting Kiến thức: Đồng nghĩa (từ đơn) Giải thích: When two people get married, it is with the assumption that their feelings for each other are i mmutable and will never alter. Bản word từ website Tailieuchuan.vn A. constant: liên tục, mãi mãi B. alterable: có thể thay đổi, sửa đổi C. unchangeable: không thể thay đổi được D. everlasting: mãi mãi, vĩnh viễn Đáp án đúng là C Tạm dịch: Khi hai người kết hôn, người ta cho rằng cả xúc dành cho nhau là không thể thay đổi và sẽ không bao giờ thay đổi .
  • 123. Question 23. I just can't beat Paula when we play chess! Every time I make a move that should lead me to victory, she makes a better move that thwarts my plan. A. helps to succeed B. gives a good opportunity C. makes a difference to D. stops from happening Kiến thức: Đồng nghĩa (từ đơn) Giải thích: Xét các đáp án A. helps to succeed: giúp thành côngB. gives a good opportunity: đưa ra cơ hội tốt C. makes a difference to: tạo ra sự khác biệt D. stops from happening: ngăn cản/ cản trở Tạm dịch: Tôi không thể đánh bại Paula khi chơi cờ. Mỗi khi tôi di chuyển để chuẩn bị thắng thì cô ấy đi nước cờ tốt hơn tôi và ngăn chặn ý định của tôi. Thwarts = stops from happening
  • 124. Question 24 . The young politician was in the news every day for weeks, but now he seems to have f allen o ff the radar. A. been forgotten B. been written about C. been well-known D. been ignored Kiến thức: Trái nghĩa (cụm từ hoặc thành ngữ) Giải thích: The young politician was in the news every day for weeks, but now he seems to have f allen o ff the radar. Ta có: - f allen o ff the radar: không được chú ý Xét các đáp án: A. been forgotten B. been written about C. been well-known D. been ignored f allen o ff the radar >< been well-known Tạm dịch: Chính trị gia trẻ tuổi đã được đưa tin mỗi ngày trong nhiều tuần, nhưng bây giờ anh ta dường như không được chú ý đến .
  • 125. Question 25. Visitors to the Church of St. Menoux in France believed the f allacy that they could cure their headaches by sticking their heads into a hole in a stone altar. A. actual fact B. false idea C. true belief D. children's story Kiến thức: Trái nghĩa (từ đơn) Giải thích: Ta có: f allacy (n) sự sai lầm, sự dối trá, sự ảo tưởng. Xét các đáp án: A. actual fact: sự thật B. false idea: ý tưởng sai C. true belief: niềm tin thực sự D. children's story: chuyện trẻ em Vậy đáp án đúng là A fallacy >< actual fact Tạm dịch: Những khách du lịch đến nhà thờ St. Menoux ở Pháp tin vào sự ảo tưởng rằng họ có thể chữa được bệnh đau đầu bằng việc cắm đầu vào một cái hố trong bàn thờ bằng đá.
  • 126. Question 26. You should not send money to us by post. Whatever you do. A. On no account should you not send money to us by post. B. In no way should not you send money to us by post. C. At no time should you not send money to us by post. D. Under no circumstances should you send money to us by post. Kiến thức: Kết hợp câu – đảo ngữ Giải thích: Câu đề bài: Bạn không nên gửi tiền qua đường bưu điện dù bất cứ tình huống nào. Xét các đáp án: Under no circumstances + V(trợ) + S + V: Trong bất kỳ tình huống nào cũng không….. Tạm dịch: A. Trong bất kỳ tình huống nào mày cũng nên gửi tiền qua đường bưu điện=> sai cấu trúc B. Trong bất kỳ tình huống nào mày cũng nên gửi tiền qua đường bưu điện.=> sai cấu trúc C. Trong bất kỳ tình huống nào mày cũng nên gửi tiền qua đường bưu điện. => sai cấu trúc D. Trong bất kỳ tình huống nào mày cũng không nên gửi tiền qua đường bưu điện. => đúng Vậy đáp án đúng là D
  • 127. Question 27. His academic record at high school was poor. He failed to apply to that prestigious institution. A. If only his academic record at high school weren’t poor, he could apply to that prestigious institution. B. If only his academic record at high school had been poor, he could have applied to that prestigious institution. C. He wish his academic record at high school hadn’t been poor, he could have applied to that prestigious institution.. D. He wish his academic record at high school hadn’t been poor, he couldn’t have applied to that prestigious institution.. Kiến thức: Kết hợp câu – câu điều ước Giải thích: Câu đề bài: Học bạ của anh ta rất kém, anh ta không thi được vào trường danh tiếng. Ta thấy câu này diễn đạt hành động trong quá khứ, nên cần có đáp án diễn tả điều ước ở quá khứ A. Giá như học bạ của anh ta không kém , anh ta đã có thể thi vào trường danh tiếng=> sai cấu trúc( câu ước ở hiện tại) B. Giá như học bạ của anh ta kém , anh ta đã có thể thi vào trường danh tiếng => sai nghĩa C. Giá như học bạ của anh ta không kém , anh ta đã có thể thi vào trường danh tiếng => đúng D. Anh at ước học bạ của anh ta không kém , anh ta đã có không thể thi vào trường danh tiếng => sai nghĩa Vậy đáp án đúng là C
  • 128. Question 28. Yesterday, I leave for work late because I had forgot to set my alarm. A. leave B. late C. because D. alarm Kiến thức: Lỗi sai – Thì của động từ Giải thích: Ta thấy thời gian: yesterday nên động từ phải chia ở thì quá khứ. Sửa lỗi: leave → le Tạm dịch: Ngày hôm qua tôi đã đi làm muộn vì tôi quên đặt báo thức
  • 129. Question 29. It is necessary and required that dental technicians and others who work with X-rays limit his exposure to these high penetrating rays. A. and required B. and others C. his D. high Kiến thức: Lỗi sai – Đại từ nhân xưng/ tính từ sở hữu Giải thích: Ta thấy technicians and others là danh từ số nhiều nên tính từ sở hữu của nó là: their Vậy đáp án đúng là C Sửa lỗi: his → their Tạm dịch: Cần thiết và được yêu cầu là các kỹ thuật viên nha khoa và những người khác làm việc với tia X, hạn chế tiếp xúc với những tia có khả năng xâm nhập cao.
  • 130. Question 30. Postponement of their raises and threatened redundancies were the striker’s main griefs. A. Postponement B. raises C. redundancies D. griefs Kiến thức: Lỗi sai – Từ vựng Giải thích: griefs (n) = nỗi buồn ; grievances (n) = sự bất bình, lời kêu ca Sửa lỗi: griefs → grievances Tạm dịch: Sự trì hoãn tăng lương và đe dọa sa thải là sự bất bình chính của những người đình công.
  • 131. Question 31. She is not allowed to meet her children until the operation has finished. A. She mustn’t meet her children until the operation has finished. B. She may not meet her children until the operation has finished. C. She shouldn’t meet her children until the operation has finished. D. She needn’t meet her children until the operation has finished. Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Động từ khuyết thiếu Giải thích: Sử dụng cấu trúc “động từ khuyết thiếu + (not) + Vnt” để đưa ra dự đoán, sự cấm đoán, lời khuyên, sự không cần thiết… cho các hành động ở hiện tại. Câu đề bài: Cô ta không được phép gặp con cho tới khi cuộc phẫu thuật kết thúc. Be not allowed to + Vnt = mustn’t + Vnt
  • 132. Question 32. “I won’t return the book you lent me until tomorrow afternoon,” said Huong. A. Huong told me to return the book she had lent me until the next afternoon B. Huong promised to return the book I had lent her until the next afternoon. C. Huong offered to return the book I had lent her until the next afternoon. D. Huong said that she wouldn’t return the book I had lent her until the next afternoon. Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Câu tường thuật Giải thích: Đề bài: "Tôi sẽ không trả cuốn sách mà bạn cho tôi mượn cho tới chiều mai” Hương nói.
  • 133. Question 33. It is over twenty five years since I last met my boyfriend. A. I have met my boyfriend for over twenty five years. B. I haven’t met my boyfriend for over twenty five years. C. I met my boyfriend for over twenty five years. D. I have met my boyfriend over twenty five years ago . Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Thì của động từ Giải thích: Câu đề bài: Đã 25 năm kể từ lần cuối cùng tôi gặp bạn trai tôi. Theo cấu trúc khi câu có từ “last” ta chọn đap án S + haven’t/ hasn’t + PII Cấu trúc: S + haven’t/ hasn’t + Vp2 + for + time = It’s + thời gian since S + last + Ved
  • 134. Question 34. A. Each B. Some C. Another D. Every Question 34. Đáp án: B Kiến thức: Đọc điền từ Giải thích: A. Each + danh từ đếm được dạng số ít: Mỗi … B. Some + danh từ đếm được dạng số nhiều: Một vài … C. Another + danh từ đếm được dạng số ít/ of + danh từ đếm được dạng số nhiều: … khác D. Every + danh từ đếm được dạng số ít: Mỗi … Sau chỗ trống là danh từ số nhiều, đếm được => loại A, C, D. (34) ____ scientists suggest that women not only smell, but feel, taste, and hear more accurately than men.
  • 135. Question 35. A. smells B. senses C. shadows D. shades Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. smells (n): mùi B. senses (n): giác quan C. shadows (n): bóng tối D. shades (n): sắc thái => shades of color: sắc thái màu sắc One study suggests that men are not as good as women at distinguishing between (35) ______of color, although they focus well on rapidly changing images.
  • 136. Question 36. A. Moreover B. Therefore C. However D. Due to Kiến thức: Đọc điền từ Giải thích: A. Moreover + S + V, …: Hơn thế nữa … (thêm ý) B. Therefore, …: do đó … (chỉ kết quả) C. However, …: tuy nhiên … (chỉ ý đối lập) D. Due to + cụm danh từ/ V_ing, …: vì …(chỉ nguyên nhân) Evidence shows that boys hear as well as girls at birth, but with age, a man's hearing may soon deteriorate. (36) _________, environmental factors could play a role in this.