SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 17
Môn: TIẾNG ANH; Khối D
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80)
I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose main
stress is placed differently from that of the rest in each of the following questions.
Question 1
A. account
B. current
C. agent
D. asset
Trọng âm của từ "account" rơi vào âm tiết thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi
vào âm tiết đầu tiên.
(A: /ə'ka nt/, B: /'k rənt/, C: /'e d ənt/, D: /'æset /)ʊ ʌ ɪ ʒ
Question 2
A. guidebook
B. sandstorm
C. landslide
D. bamboo
Trọng âm của từ "bamboo" rơi vào âm tiết thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi
vào âm tiết đầu tiên.
(A: /' a db k/, B: /'sændst :m/, C: /'lændsla d/, D: / bæm'bu:/)ɡ ɪ ʊ ɔ ɪ ˌ
Question 3
A.workshop
B. surcharge
C. planet
D. debate
Trọng âm của từ "debate" rơi vào âm tiết thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào
âm tiết đầu tiên.
(A: /'w :k p/, B: /'s :t :d /, C: /'plæn t/, D: /d 'be t/)ɜ ʃɒ ɜ ʃɑ ʒ ɪ ɪ ɪ
Question 4
A. bachelor
B. chemistry
C. refugee
D. compliment
Trọng âm của từ "refugee" rơi vào âm tiết thứ ba. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm
tiết đầu tiên.
(A: /'bæt ələ(r)/, B: /'kem stri/, C: / refju'd i:/, D: /'k mpl mənt /)ʃ ɪ ˌ ʒ ɒ ɪ
Question 5
A. vacuum
B. neglect
C. compel
D. accept
Trọng âm của từ "vacuum" rơi vào âm tiết đầu tiên, còn trọng âm của các từ còn lại rơi
vào âm tiết thứ hai.
(A: /'vækjuəm /, B: /n ' lekt/, C: /kəm'pel/, D: /ək'sept/)ɪ ɡ
II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to
each of the following questions.
Question 6: The government is encouraging everyone to__________water by not
washing their cars.
A. waste
B. save
C. spend
D. use
- Ta có waste (v) : lãng phí, uổng phí
- save (v) : cứu nguy, cứu vớt, dành dụm, tiết kiệm
- spend (v) : tiêu, chi tiêu (tiền), sử dụng (thời gian)
- use (v) : dùng, sử dụng
=>B là đáp án đúng. Câu này có nghĩa là : Chính phủ đang khuyến khích mọi người tiết
kiệm nước bằng việc không rửa xe hơi.
Question 7: They were__________about who should make the coffee.
A. quarrelling
B. disputing
C. objecting
D. opposing
- ta có "to quarrel (with somebody) about something " có nghĩa là cãi nhau (với ai ) về
vấn đề gì.
Question 8: I'm not __________them staying with us, as long as it's only for a few days.
A. disagreed with
B. opposite
C. opposed to
D. objected to
- Ta có cấu trúc "to be opposed to something/ to doing something " có nghĩa là phản
đối quyết liệt.
=>C là đáp án đúng.
-Ngoài ra ta còn có các cấu trúc khác như "to disagree with someone on/ about
something" có nghĩa là không đồng ý với ai về vấn đề gì.
- Cấu trúc "to object to something/ to doing something" có nghĩa là phản đối.
Question 9: They had a(n)__________ , and never spoke to each other again.
A. dispute
B. objection
C. quarrel
D. opposition
-Ta có cấu trúc "to have a quarrel" có nghĩa là xích mích/ cãi nhau/ bất hòa.
Question 10: The players__________the referee's decision.
A. disagreed
B. disputed
C. objected
D. contradicted
- Ta có cấu trúc "to dispute something" có nghĩa là nghi ngờ/ không tin vào diều gì.
Question 11: I've never had the slightest disagreement __________him
__________anything.
A. with / about
B. with / on
C. on / about
D. A and B
- Ta có cấu trúc "to have disagreement with somebody about something" có nghĩa là
không đồng ý với ai về vấn đề gì (dùng trong những trường hợp mang tính trang trọng).
Question 12: She often ________with him in public.
A. disagrees
B. rows
C. accepts
D. opposite
- Cấu trúc "to row (with somebody/ about something ) " có nghĩa là cãi nhau om sòm.
Question 13: I'll ________ with you - you can have the car this weekend if I can have it
next weekend.
A. accept
B. offer
C. have in agreement
D. compromise
- Ta có cấu trúc "to compromise with somebody" có nghĩa là dàn xếp/ thỏa hiệp với ai.
- Câu này dịch là : Tôi sẽ thu xếp với bạn như thế này, nếu bạn dùng xe hơi vào tuần này
thì tôi sẽ dùng nó vào tuần sau.
Question 14: 'These tablets really are________ . My headache’s much better now.
A. affective
B. effective
C. efficient
D. affected
- affective (adj) : xúc động, dễ xúc động
- effective (adj) : có hiệu quả, có kết quả, có tác động
- efficient (adj) : có hiệu lực, có năng xuất cao
- affected (adj) : xúc động, bị mắc, bị nhiễm (bệnh)
=>Đáp án đúng là B. Câu này được hiểu là : Những viên thuốc này thực sự rất hiệu quả.
Question 15: Ann refused to take________in the preparations for the school concert.
A. place
B. part
C. notice
D. offence
- Ta có cấu trúc "to take part in" có nghĩa là tham gia vào.
- Câu này có nghĩa là: Ann đã từ chối tham gia vào công tác chuẩn bị cho buổi hòa nhạc
của trường.
Question 16: ________ to have lunch with us today?
A. Would you like
B. Do you like
C. Will you like
D. Have you like
- Ta có cấu trúc "Would you like + to V " dùng để diễn tả một lời đề nghị/ lời mời mang
tính lịch sự/ trang trọng.
=>Đáp án đúng là A.
Question 17: My parents ________ go to work at weekends
A. have to
B. don't have to
C. must
D. mustn't
- Phân biệt cách dùng "must" và "have to" ta có:
+ must : dùng khi nói đến bắt buộc phải làm gì và bản thân người nói thấy cũng cần thiết
phải làm thế.
+ have to: dùng khi nói đến bắt buộc phải làm gì nhưng do ngoại cảnh (theo quy tắc, luật
lệ..)
=>Đáp án đúng là B. Việc không phải làm việc vào cuối tuần này là do nguyên tắc của
công ty như thế.
Question 18: Could you ________in this form, please, and sign it at the bottom?
A. fill
B. put
C. look
D. try
- Ta có cấu trúc "fill in" có nghĩa là điền vào/ ghi vào/ cho vào đầy đủ
=>Đáp án đúng là A. Câu này có nghĩa là : Bạn hãy điền vào lá đơn này và ký ở dưới.
Question 19: "What a beautiful day!" "Yes, it's ________ that I'd like to take a walk."
A. such nice weather
B. so nice weather
C. too nice weather
D. nice weather so
- Ta có cấu trúc "S+ V + so + adj/ adv + that + clause (S+ V)" có nghĩa là quá... đến
nỗi mà... tương đương với cấu trúc "S + V + such + adj + non-count noun/ plural
count noun + that + clause".
=>Đáp án đúng là A.
Question 20: The more he tried to explain, ________ .
A. the most confused we got
B. the much confused we got
C. the more confused we got
D. the many confused we got
- Ta có cấu trúc so sánh song song "the + comparative + S + V, the + comparative + S
+ V " có nghĩa là càng ngày... càng....
=>Đáp án đúng là C.
- Câu này được dịch là: Anh ấy càng cố gắng giải thích nhiều hơn chúng tôi càng cảm
thấy rối hơn.
Question 21: Can you give me advice about ________?
A. to eat what
B. what should I eat
C. what for eating
D. what to eat
- Dựa vào nghĩa và hình thức của câu thì đáp án phù hợp nhất là đáp án D.
- Đáp án B phù hợp về nghĩa nhưng cấu trúc chưa đúng vì hình thức câu hỏi đã thể hiện ở
đầu câu. Hình thức sau có từ để hỏi nhưng không phải là một câu hỏi mà chỉ là một câu
tường thuật.
Question 22: ________ my complaint to the manager, the waiter was sacked.
A. Thanks to
B. Despite
C. Without
D. Because of
- thanks to + N/ Noun phrase: có nghĩa là nhờ/ nhờ có
- despite + N/ Noun phrase: mặc dù
- without + N/V-ing: không có
- because of + N/ Noun phrase : bởi vì/ vì
=>Đáp án đúng là D.
Question 23: My arm hurt so much. I felt sure I________it.
A. should have broken
B. must have broken
C. was breaking
D. have broken
- Ta có cấu trúc "should have + PP" diễn tả ý một việc đáng lẽ ra nên làm nhưng lại
không làm trong quá khứ.
- Cấu trúc "must have + PP" mang nghĩa phỏng đoán
=>Đáp án đúng là B.
Câu này có nghĩa là: "Cánh tay tôi rất đau. Tôi chắc là mình đã làm gãy nó."
Question 24: Parents should not let children________whatever they want.
A. to eat
B. eat
C. eating
D. to be eaten
- Ta có cấu trúc "let someone do something"
Question 25: Nowadays, many people________going to the cinema to reading the same
story in a book.
A. would rather
B. like
C. would prefer
D. prefer
- Tất cả các từ trên đều có nghĩa là "thích hơn" nhưng cấu trúc của chúng khác nhau.
1. would rather + V1 + than + V2
2. like + N/to V1 + more than/better than + N/toV2
3. would prefer + to V1 + rather than + V2
4. prefer + V-ing1 + to + V-ing2
Quan sát câu gốc ta thấy sau chỗ trống là động từ dạng V-ing và tiếp điến là giới từ "to"
để nối 2 động từ V-ing => chỗ trống phải điền "prefer".
Câu này có nghĩa là: Ngày nay nhiều người thích đi xem phim hơn là đọc đi đọc lại một
câu chuyện trong cùng một quyển sách.
III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is
closest in meaning to each of the following questions.
Question 26: He started learning French six years ago.
A. He has learned French for 6 years.
B. It was six years ago did he start learning French.
C. He hasn't learnt French for 6 years.
D. It is six years since he has learned French.
- Câu đề đưa ra là : Anh ấy bắt đầu học tiếng Pháp cách đây 6 năm.
- Lựa chọn A: là đáp án đúng, viết lại với thì hiện tại hoàn thành (Anh ấy đã học tiếng
Pháp được khoảng 6 năm.)
- Lựa chọn B: không đúng cấu trúc ngữ pháp. Nếu viết đúng phải là "It was six years ago
that he started learning English."
- Lựa chọn C : trái nghĩa với câu đề đưa ra (Anh ấy không học tiếng Pháp được 6 năm
rồi.)
- Lựa chọn D: không đúng
=>Đáp án đúng là A.
Question 27: People believe he won a lot of money on the lottery.
A. He is believed that he won a lot of money on the lottery.
B. He won a lot of money on the lottery, it is believed.
C. He is believed to have won a lot of money on the lottery.
D. He was believed to win a lot of money on the lottery.
- Ta có cấu trúc bị động của câu tường thuật có 2 cách.
|+ Cách 1: dùng chủ ngữ giả "It is/ was + PII (của động từ tường thuật) + that + toàn
bộ vế sau động từ chính trong câu CĐ "
+ Cách 2: Dùng chủ ngữ thứ hai làm chủ ngữ của câu bị động, chia động từ tường thuật ở
dạng bị động và "to be" theo đúng thì và hòa hợp với chủ ngữ rồi cộng với to V (nếu
động từ ở hai về cùng thì) / to have PP (nếu động từ hai vế không cùng thì).
- Bạn có thể tham khảo thêm tại địa chỉ click here
=> Đáp án đúng là C.
Question 28: Thieves stole all her priceless jewels.
A. She was stolen all her priceless jewels.
B. All her priceless jewels are stolen by thieves.
C. All her priceless jewels were robbed away from her.
D. She was robbed of all her priceless jewels.
- Câu đề đưa ra là : Những tên trộm đã lấy cắp hết những đồ trang sức vô giá của cô ấy.
Ta nhận thấy động từ trong câu gốc chỉ có một tân ngữ và tân ngữ đó là "all her priceless
jewels.". Do đó khi viết lại ở dạng chủ động với động từ đó không thể đặt "she" làm chủ
ngữ được. => loại A.
- Đến lựa chọn B nếu nhìn thoáng qua thì dễ nhầm lẫn là đáp án đúng vì dịch nghĩa có vẻ
giống câu gốc. Nhưng các em hãy để ý động từ trong câu gốc chia ở quá khứ đơn, còn
động từ trong lựa chọn B chia ở hiện tại => không có sự đồng nhất về thì => B không
phải là đáp án đúng.
- C và D đều sử dụng động từ "rob" (đồng nghĩa với "steal") nhưng C dùng không đúng
cấu trúc ngữ pháp với "rob" => loại C.
- Ta có cấu trúc "to rob somebody of something" có nghĩa là cướp đoạt của ai cái gì.
- Câu gốc có thể viết lại thành : Thieves robbed her of her priceless jewels. Và khi viết lại
ở dạng câu bị động nó chính là câu D.
=>Đáp án phù hợp nhất phải là đáp án D.
Question 29: Susan said I ought to lie down for while.
A. Susan said that I should have lain for a while.
B. Susan suggested that I lie down for a while.
C. Susan suggested me to lie down for a while.
D. Susan ought to have lain down for a while.
- Ta có cấu trúc "ought to + V" = "should + V" đùng để đưa ra lời gợi ý/ lời khuyên ai
đó nên làm gì
=>Đáp án phù hợp nhất là đáp án B.
- Đáp án A có dùng "should" nhưng lại là cấu trúc "should have + PP" diễn tả nghĩa
khác với "should +V"
- Đáp án C dùng động từ "suggest" nhưng chưa đúng cấu trúc. Ta chỉ dùng "suggest + V-
ing" hoặc "suggest + that + clause".
- Đáp án D chưa đúng vì khi dùng "ought to + have + PP" cũng mang nghĩa khác với
"ought to + V".
Question 30: My sister worries so much about fitness that she wastes a lot of time and
money.
A. My sister wastes a lot of time and money though she worries so much about
fitness.
B. My sister worries about fitness so that she wastes a lot of time and money.
C. Worrying too much about fitness, my sister wastes a lot of time and money.
D. Fitness worried, my sister wasted a lot of time and money.
- Câu đề đưa ra dùng cấu trúc với "so ... that" có nghĩa là quá đến nỗi mà "Chị gái tôi lo
lắng quá nhiều sức khỏe đến nỗi mà chị ấy lãng phí rất nhiều thời gian và tiền bạc." ->
câu này hàm chứa quan hệ nguyên nhân-hệ quả.
- Câu A diễn tả mối quan hệ nhượng bộ (bằng cách sử dụng "though") là không thích hợp
về mặt lô gic. (Chị gái tôi lãng phí rất nhiều thời gian và tiền bạc mặc dù chị ấy lo lắng về
vấn đề sức khỏe.)
- Câu B sử dụng ''so that" là từ chỉ mục đích. Tuy nhiên mối quan hệ giữa 2 vế ở đây
không phải là quan hệ giữa 2 sự việc mà một cái là mục đích của cái khác. => loại.
- Câu C dùng mệnh đề giản lược V-ing đứng đầu. Ta biết mệnh đề giản lược V-ing trong
nhiều trường hợp có tác dụng chỉ nguyên nhân. Như vậy xét về nghĩa thì C hợp lô gic và
gần nghĩa với câu gốc.
- Câu D sai ngữ pháp và cũng là một câu vô nghĩa.
IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that
needs correction in each of the following questions.
Question 31: Simon finds (A) it hard (B) for making (C) friends with (D) other children.
A
B
C
D
- ta có cấu trúc "find it + adj + to V"- nhận thấy như thế nào khi làm gì.
- Sửa "for making" thành "to make".
Question 32: Peter did (A) a lot of sightsee (B)when he was (C) in Paris last summer(D).
A
B
C
D
- Sau "a lot of" phải là từ loại danh từ. "sightsee" ở đây là động từ.
=>Đáp án cần sửa lại là B. Sửa "sightsee" thành "sightseeing".
Question 33: He is such a friend (A) person. He greets (B) me with a smile (C) every
time (D) I see him.
A
B
C
D
- Ta có đáp án cần sửa là A.
-Danh từ "friend" phải sửa thành tính từ "friendly" để bổ nghĩa cho danh từ "person".
Question 34: Your (A) literary (B) work(C) is really a great successful (D).
A
B
C
D
- Ta thấy sau mạo từ (a/an/the) là một danh từ. "great" là tính từ dùng để bổ nghĩa cho
danh từ, do đó sau nó phải là một danh từ.
- Sửa tính từ "successful" thành danh từ "success".
Question 35:Her long blond (A) hair and her cute facial(B) expressions (C) made a deep
impress (D) on me.
A
B
C
D
- Ta có cấu trúc "to make a deep impression on someone"- gây ấn tượng sâu sắc với ai.
-Sửa động từ "impress" thành danh từ "impression".
V. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet
to indicate the correct word for each of the blanks from 36 to 45.
The tourist industry is (36)________ to be the largest industry. Before 1950 one million
people traveled abroad each year but by the 1900s the figure (37)________to 400 million
every year.
(38)________ large numbers of tourists, however, are beginning to cause problems. For
example, in the Alps the skiers are destroying the mountains they came to enjoy. Even
parts of Mount Everest in the Himalayas are reported to be covered (39)________ old
tins, tents, and food that have been (40)________.
But at a time when we have (41)________freedom to travel than ever before, more and
more people are asking how they can enjoy their holidays (42)________causing
problems by spoiling the countryside. Now there is a new holiday (43)________called
"Holidays That Don't Cost The Earth". It tells you (44)________you can help the tourist
industry by asking your travel agent the right questions (45)________you go on holiday.
Question 36:
A. regarded
B. considered
C. seen
D. figured
- regard (v) : coi như, xem như (cấu trúc với động từ "regard" là : regard somebody as
N : coi ai, đánh giá ai như cái gì)
-considered (v): cân nhắc, xem xét, coi như (cấu trúc với động từ "consider" là : consider
somebody/ something as N và consider somebody/ something to be N)
-seen (v) là dạng quá khứ phân từ của động từ "see" : thấy, trông thấy, xem xét
- figured (v): hình dung, miêu tả, tưởng tượng
=> B là đáp án đúng.
Question 37:
A. had risen
B. rose
C. has risen
D. were rising
- Dựa vào nội dung của vế trước chia ở thì quá khứ đơn và sự việc xảy ra ở năm 1950 thì
vế sau diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc trước đó (năm 1900s) nên động từ sẽ chia ở
thì quá khứ hoàn thành.
Question 38:
A. The
B. Those
C. These
D. Such
- Trong câu này ta dùng đại từ "such" đầu câu để diễn tả ý như thế/ như vậy/ như là ... để
ám chỉ đến ý đã nói trước đó.
- Ở đây "Such large numbers of tourists" - với số lượng lớn khách du lịch như vậy (muốn
ám chỉ đến số lượng đã nói đến ở đoạn văn trước.)
Question 39:
A. by
B. with
C. under
D. beneath
-Hình thức bị động với động từ "cover" được theo sau là giới từ "with" thay vì dùng "by"
như hình thức câu bị động thông thường.
=>B là đáp án đúng.
Question 40:
A. disposed
B. littered
C. thrown away
D. launched
- dispose (v) : sắp đặt, sắp xếp, bố trí
- litter (v): vứt rác bừa bãi, bày bừa
- throw away (phrasal verb) : ném đi, vứt đi, bỏ đi
- launch (v) : ném, phóng, quăng, liệng
=> Đáp án đúng là C
Question 41:
A. greater
B. bigger
C. larger
D. better
- Ta có tính từ "big và "large" thường được dùng khi nói về kích thước vật chất, phạm
vi, khả năng hay số lượng...
- Tính từ "great" chủ yếu được dùng khi nói về tầm quan trọng, chất lượng, năng lực,
khả năng ... thường đi với danh từ không đếm được.
=> Đáp án đúng trong câu này phải là đáp án A.
Question 42:
A. apart from
B. instead of
C. without
D. hardly
- Ta có "apart from"- ngoài ...ra, ngoại trừ
- "instead of "- thay vì
- "without" (preposition) (+ V-ing) có nghĩa là không, không có ...
- "hardly" (adv) có nghĩa là hầu như không
=>Đáp án đúng là C
Question 43:
A. guidance
B. guide
C. direction
D. instruction
- guidance (n) : sự chỉ đạo, sự dìu dắt, sự hướng dẫn
- guide (n) : người chỉ dẫn, người hướng dẫn, sách hướng dẫn
- direction (n) : phương hướng, sự điều khiển, sự chỉ huy
- instruction (n) : lời chỉ thị, lời chỉ dẫn
=>Đáp án đúng là B.
Question 44:
A. where
B. what
C. when
D. how
- Dựa vào nghĩa của câu ta dùng tư để hỏi "how" - như thế nào ở vị trí này là phù hợp
nhất.
Question 45:
A. before
B. when
C. as soon as
D. after
- Dựa vào nghĩa của câu thì "before"( trước khi) là đáp án phù hợp nhất.
- Câu này được hiểu là: Nó (cuốn sách hướng dẫn du lịch nhắc đến câu trước) nói cho
bạn biết làm thế nào để bạn có thể giúp đỡ nền công nghiệp du lịch bằng cách hỏi công ty
du lịch của mình những câu hỏi hợp lý trước khi bạn đi nghỉ.
VI. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet
to indicate the correct answer for each of the questions from 46 to 55.
In the world today, particularly in the two most industrialized areas, North America and
Europe, recycling is big news. People are talking about it, practicing it, and discovering
new ways to be sensitive to the environment. Recycling means finding ways to use
products a second time. The motto of the recycling movement is "Reduce, Reuse,
Recycle".
The first step is to reduce garbage. In stores, a shopper has to buy products in blister
packs, boxes and expensive plastic wrappings. A hamburger from a fast food restaurant
comes in lots of packaging: usually paper, a box, and a bag. All that packaging is wasted
resources. People should try to buy things that are wrapped simply, and to reuse cups and
utensils. Another way to reduce waste is to buy high-quality products. When low quality
appliances break, many customers throw them away and buy new ones - a loss of more
resources and more energy. For example, if a customer buys a high-quality appliance that
can be easily repaired, the manufacturer receives an important message. In the same way,
if a customer chooses a product with less packaging, that customer sends an important
message to the manufacturers. To reduce garbage, the throwaway must stop.
The second step is to reuse. It is better to buy juices and soft drinks in returnable
bottles. After customers empty the bottles, they return them to the store. The
manufacturers of the drinks collect the bottles, wash them, and then fill them again. The
energy that is necessary to make new bottles is saved. In some parts of the world,
returning bottles for money is a common practice. In those places, the garbage dumps
have relatively little glass and plastic from throwaway bottles.
The third step is being environmentally sensitive is to recycle. Spent motor oil can be
cleaned and used again. Aluminum cans are expensive to make. It takes the same amount
of energy to make one aluminum can as it does to run a color TV set for three hours.
When people collect and recycle aluminum (for new cans), they help save one of the
world's precious resources.
Question 46: What is the main topic of the passage?
A. how to reduce garbage disposal
B. what people often understand about the term 'recycle'
C. what is involved in the recycling movement
D. how to live sensitively to the environment.
- Dựa vào nội dung của đoạn đầu tiên là đoạn giới thiệu về chủ đề của đoạn văn, ta có thể
thấy câu chủ đề là "The motto of the recycling movement is "Reduce, Reuse, Recycle""
những đoạn văn tiếp theo là các ý phụ dùng để diễn giải cho câu chủ đề.
=>Đáp án đúng là C.
Question 47: Which is described as one of the most industrialized areas?
A. Europe
B. Asia
C. Middle East
D. South America
- Dựa vào nội dung của câu đầu tiên trong bài "In the world today, particularly in the two
most industrialized areas, North America and Europe ..."
=>A là đáp án đúng.
Question 48: What does the word 'sensitive' in the phrase 'sensitive to the
environment' mean?
A. cautious
B. logical
C. friendly
D. responding
-Tính từ "sensitive" bằng nghĩa với tính từ "friendly" có nghĩa là thân thiện/ hòa hợp.
Câu này đang nói đến việc mọi người đang cố gắng tìm ra các phương pháp để làm cho
môi trường trong lành hơn ở các nước công nghiệp hóa.
Question 49: People can do the following to reduce waste EXCEPT _____.
A. buy high-quality product
B. buy simply-wrapped things
C. reuse cups
D. buy fewer hamburgers
- Dựa vào nội dung của câu sau trong đoạn văn thứ hai " People should try to buy things
that are wrapped simply, and to reuse cups and utensils. Another way to reduce waste is
to buy high-quality products"
=>Đáp án đúng là D.
Question 50: Why is it a waste and customers buy low-quality products?
A. Because people will soon throw them away.
B. Because they have to be repaired many times.
C. Because customers change their ideas all the time.
D. Because they produce less energy.
- Dựa vào nội dung của câu văn sau trong đoạn văn thứ 2 "....When low quality
appliances break, many customers throw them away and buy new ones - a loss of more
resources and more energy....".
=>Đáp án đúng là A.
Question 51: What does it mean 'Customers can vote with their wallets'?
A. they can choose the cheapest products
B. they can cast a lot to praise a producer.
C. they can ask people to choose products with less packaging
D. they can tell the producers which products are good for environment by
buying them.
- Câu đề đưa ra "Customers can vote with their wallets" có nghĩa là "khách hàng có thể
biểu quyết bằng ví tiền của mình".Câu này hàm ý rằng khách hàng có thể nói với nhà sản
xuất rằng sản phẩm của họ tốt với môi trường hay không bằng cách mua nó, khi khách
hàng chọn sản phẩm để mua tức là họ đã gửi thông điệp đến nhà sản xuất.
=>Đáp án đúng là D.
Question 52: The word 'motto' is closest in meaning to_____.
A. meaning
B. value
C. belief
D. reference
- Motto là một câu hoặc cụm từ ngắn thể hiện mục đích hay niềm tin của một
người/một nhóm người và trở thành khẩu hiệu/phương châm của hành động. Trong tất cả
các đáp án thì C là gần nghia nhất. (belief = niềm tin)
Question 53: What best describes the process of reuse?
A. The bottles are collected, washed, returned and filled again.
B. The bottles are filled again after being returned, collected and washed.
C. The bottles are washed, retuned, filled again and collected.
D. The bottles are collected, returned filled again and washed.
-Dựa vào nội dung câu văn sau trong đoạn thứ ba "The manufacturers of the drinks
collect the bottles, wash them, and then fill them again".
=>B là đáp án đúng.
Question 54: The garbage dumps in some areas have relatively little glass and plastic
because_____.
A. people are ordered to return bottles.
B. returned bottles are few.
C. not many bottles are made of glass or plastic.
D. each returned bottle is paid.
- Dựa vào nội dung câu văn sau trong đoạn văn thứ ba "In some parts of the world,
returning bottles for money is a common practice. In those places, the garbage dumps
have relatively little glass and plastic from throwaway bottles."
=>D là đáp án đúng.
Câu này ám chỉ rằng mỗi chiếc chai khi thu lượm lại đều được trả tiền. Chình vì khoản
tiền đó mà số lượng chai lọ vứt ra các bãi rác cũng ít đi.
Question 55: The word 'practice' is closest in meaning to_____.
A. drill
B. exercise
C. deed
D. belief
- Dựa vào nội dung của câu văn, ta có thể đoán nghĩa của từ "practice" = "deed" có
nghĩa là việc làm, hành động, hành vi.
VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer
sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 56 to 65.
A rather surprising geographical feature of Antarctica is that a huge freshwater lake,
one of the world's largest and deepest, lies hidden there under four kilometers of ice.
Now known as Lake Vostok, this huge body of water is located under the ice block that
comprises Antarctica. The lake is able to exist in its unfrozen state beneath this block of
ice because its waters are warmed by geothermal heat from the earth's core. The thick
glacier above Lake Vostok actually insulates it from the frigid temperatures on the
surface.
The lake was first discovered in the 1970s while a research team was conducting an
aerial survey of the area. Radio waves from the survey equipment penetrated the ice and
revealed a body of water of indeterminate size. It was not until much more recently that
data collected by satellite made scientists aware of the tremendous size of the lake; the
satellite-borne radar detected an extremely flat region where the ice remains level
because it is floating on the water of the lake.
The discovery of such a huge freshwater lake trapped under Antarctica is of interest to
the scientific community because of the potential that the lake contains ancient microbes
that have survived for thousands upon thousands of years, unaffected by factors such as
nuclear fallout and elevated ultraviolet light that have affected organisms in more
exposed areas. The downside of the discovery, however, lies in the difficulty of
conducting research on the lake in such a harsh climate and in the problems associated
with obtaining uncontaminated samples from the lake without actually exposing the lake
to contamination. Scientists are looking for possible ways to accomplish this.
Question 56: The word "hidden" in paragraph 1 is closest in meaning to_______.
A. undrinkable
B. untouched
C. unexploitable
D. undiscovered
- Dựa vào nội dung của câu văn có chứa từ "hidden" ta có thể thấy nghĩa của từ
"hidden" ở đây bằng nghĩa với từ "untouched" có nghĩa là ẩn mình/ giấu mình
Question 57: What is true of Lake Vostok?
A. It is completely frozen.
B. It is a saltwater lake.
C. It is beneath a thick slab of ice.
D. It is heated by the sun. Question
- Dựa vào nghĩa của đoạn văn đầu tiên, đặc biệt là câu văn "...The lake is able to exist in
its unfrozen state beneath this block of ice...", ở đây có sử dụng từ đồng nghĩa "block =
slab".
=>Đáp án đúng là C.
Question 58: Which of the following is closest in meaning to "frigid" in paragraph 1?
A. Extremely cold
B. Easily broken
C. Quite harsh
D. Lukewarm
- Dựa vào nghĩa của câu "The thick glacier above Lake Vostok actually insulates it from
the frigid temperatures on the surface" ta có thể đoán được nghĩa của từ "frigid"=
"extremely cold" có nghĩa là rất lạnh/ vô cùng lạnh/ lạnh lẽo/ băng giá.
Question 59: All of the following are true about the 1970 survey of Antarctica EXCEPT
that it_______.
A. was conducted by air
B. made use of radio waves
C. could not determine the lake's exact size
D. was controlled by a satellite
- Dựa vào nội dung của 2 câu đầu tiên trong đoạn văn thứ 2 "The lake was first
discovered in the 1970s while a research team was conducting an aerial survey of the
area. Radio waves from the survey equipment penetrated the ice and revealed a body of
water of indeterminate size.", ta có thể thấy cả 3 lựa chọn A,B và C đều đúng về cuộc
nghiên cứu năm 1970.
- Đọc câu văn tiếp theo có thể thấy D là đáp án đúng trong câu này. Cuộc nghiên cứu về
Nam Cực vẫn chưa có sự điều khiển của vệ tinh.
Question 60: It can be inferred from the passage that the ice would not be flat
if________.
A. there were no lake underneath
B. the lake were not so big
C. Antarctica were not so cold
D. radio waves were not used
- Dựa vào nội dung của câu cuối đoạn 2 "the satellite-borne radar detected an extremely
flat region where the ice remains level because it is floating on the water of the lake."
=>A là đáp án đúng.
Question 61: The word "microbes" in paragraph 3 could best be replaced by which of
the following?
A. Pieces of dust
B. Tiny bubbles
C. Tiny organisms
D. Rays of light
- "microbes" có nghĩa là vi trùng, vi khuẩn = "tiny organisms " .
Question 62: Lake Vostok is potentially important to scientists because it _______.
A. can be studied using radio waves
B. may contain uncontaminated microbes
C. may have elevated levels of ultraviolet light
D. has already been contaminated
- Dựa vào nội dung của câu văn "....because of the potential that the lake contains
ancient microbes that have survived for thousands upon thousands of years, unaffected
by factors.... "
=>B là đáp án đúng.
Question 63: The word "downside" in paragraph 3 is closest in meaning to_______.
A. bottom level
B. negative aspect
C. underside
D. buried section
- Dựa vào nội dung của câu văn có chứa từ, ta có thể đoán được "downside" có nghĩa là
bất lợi/ khuyết điểm = "negative aspect"
Question 64: The last paragraph suggests that scientists should be aware of_______.
A. further discoveries on the surface of Antarctica
B. problems with satellite-borne radar equipment
C. ways to study Lake Vostok without contaminating it
D. the harsh climate of Antarctica
- Dựa vào nội dung của đoạn văn cuối cùng, đặc biệt là những câu cuối đoạn "The
downside of the discovery, however, lies in the difficulty of conducting research on the
lake in such a harsh climate and in the problems associated with obtaining
uncontaminated samples from the lake without actually exposing the lake to
contamination. Scientists are looking for possible ways to accomplish this."
=>C là đáp án đúng.
Question 65: The purpose of the passage is to _______.
A. explain how Lake Vostok was discovered
B. provide satellite data concerning Antarctica
C. discuss future plans for Lake Vostok
D. present an unexpected aspect of Antarctica's geography
- Dựa vào nội dung của đoạn văn ta thấy lựa chọn D là phù hợp nhất.
- Lựa chọn A không đúng với nội dung đoạn văn, đoạn văn giới thiệu về Lake Vostok
chứ không giải thích nó được khám phá như thế nào.
- Lựa chọn B có xuất hiện nhưng chỉ là một ý nhỏ trong bài.
- Lựa chọn C là một ý nhỏ trong bài.
VIII. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that
expresses the best meaning formed by the given words
Question 66: used / tea / my / to / drink / parents / after / dinner.
A. My parents used to drink tea after dinner.
B. My parents used to drink after dinner tea.
C. My parents used to dinner after drink tea.
D. My parents used to drink dinner tea after.
- Ta cấu trúc "used to + V(nguyên thể)" diễn tả một thói quen ở quá khứ.
- Động từ "drink" theo sau cần một tân ngữ để bổ nghĩa cho động từ.
=>Đáp án đúng là A.
Question 67: things / do / this / got / we / many / to / have / Sunday.
A. We have got this Sunday do many things to.
B. We have got this Sunday many things to do.
C. We have got many things to do this Sunday.
D. We have got many things this Sunday to do.
- Cấu trúc "to have/ have got something to do" có nghĩa là có gì đó để làm.
=>C là đáp án đúng.
Question 68: their / airport / to / do / will / they / go / meet / tomorrow / the / son /.
A. They will go to meet their son to the airport tomorrow.
B. They will go to meet their son tomorrow to the airport.
C. They will go to the airport to meet their son tomorrow.
D. They will go tomorrow to the airport to meet their son.
- Đáp án đúng phải là C. Câu này có nghĩa là : Họ sẽ đến sân bay để gặp con trai của họ
vào ngày mai.
Question 69: weather / place / camping / in / for / fine / a / is / good / Hyde Park /.
A. Hyde Park is a good place in fine weather for camping.
B. Hyde Park is a good place for camping in fine weather.
C. Hyde Park is for camping a good place in fine weather.
D. Hyde Park is in fine weather a good place for camping.
- "for +V-ing" để chỉ mục đích.
- B là đáp án đúng nhất. Câu này có nghĩa là: Hyde Park là địa điểm tuyệt vời để đi cắm
trại trong thời tiết đẹp.
Question 70: enough / milk / do / have / for / sugar / you / the?
A. Do you have enough sugar for the milk?
B. Do you have sugar enough for the milk?
C. Do you have sugar for the enough milk?
D. Do you have the enough sugar for milk?
- Cấu trúc với "enough" có nghĩa là đủ, 'enough' có thể dùng với cả tính từ và danh từ.
Tuy nhiên, 'enough' đứng sau tính từ và đứng trước danh từ.
->A là đáp án đúng.
IX. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet
to indicate the correct word for each of the blanks from 71 to 80.
During the (71)_______ years, many young people can at times be difficult to talk to.
They often seem to dislike being questioned. They may seem (72) _______ to talk about
their work at school. This is a normal (73) _______of this age. Though it can be very
hard for parents to understand, it is part of becoming (74) _______of teenagers trying to
be adult while they are still growing up. Young people are usually unwilling to talk if
they believe, that questions are trying to (75)_______up on them.
Parents should do their (76)_______to talk to their son and daughter about school, work
and future plans but should not (77)_______them to talk if they don't want to. Parents
should also watch for danger signs. Some young people in trying to be adult may
(78)_______ with sex, drugs, alcohol or smoking. Parents need to watch for any signs of
(79)_______ behavior which may be connected with these and help if (80) _______.
Question 71:
A. early
B. teenage
C. childhood
D. recent
- Dựa vào nghĩa của câu thì B: teenage mới là đáp án đúng.
- Câu này được hiểu là :Trong suốt những năm ở tuổi thanh thiếu niên, nhiều người trẻ
tuổi đôi khi có thể gặp khó khăn khi nói chuyện với ai đó.
Question 72:
A. unworried
B. unrestrained
C. unexpected
D. unwilling
- Động từ "worry" đi với giới từ "about".
- restrain someone from doing something: ngăn cản ai làm gì
- expect + to V: mong đợi/ trông mong
- willing + to V: sẵn sàng/ vui lòng/ muốn làm gì
- Tiền tố "un" thêm vào mang nghĩa phủ định.
=>Dựa vào cấu trúc và nghĩa của câu thì D là đáp án đúng.
Question 73:
A. development
B. appearance
C. circumstance
D. achievement
- development (n): sự phát triển
- appearance (n) : sự xuất hiện, sự hiện diện
- circumstance (n) : hoàn cảnh, trường hợp, tình huống
- achievement (n) : thành tựu
=>Đáp án đúng là A.
Question 74:
A. free
B. confident
C. dependent
D. independent
- Ta có cấu trúc "independent of something" có nghĩa là không phụ thuộc vào cái gì và
là đáp án đúng
- tính từ "free" đi với giới từ "from".
- tính từ "confident" đi với giới từ "of" có nghĩa là tin chắc/ chắc chắn-> không phù hợp
với nghĩa của câu.
- "dependent" đi với giới từ "on".
Question 75:
A. catch
B. check
C. keep
D. make
- Ta có cụm từ "check up" có nghĩa là kiểm tra, soát lại
- keep up (phrasal verb) có nghĩa là duy trì
- catch up (phrasal verb) có nghĩa là đuổi theo, rượt theo
- make up (phrasal verb) có nghĩa là tạo nên, tạo ra, trang điểm
=>Đáp án đúng là B.
Question 76:
A. wel1
B. good
C. better
D. best
- ta có cấu trúc "to do one's best" có nghĩa là làm hết sức mình.
Question 77:
A. push
B. allow
C. put
D. expect
-push (v) : thúc đẩy, thúc ép
- allow (v) : cho phép
- put (v) : đặt , để
- expect (v) : chờ đợi, trông mong
=>Đáp án đúng là A.
Question 78:
A. experiment
B. approach
C. experience
D. attach
-experiment (n) : cuộc thử nghiệm, cuộc thí nghiệm
- approach (v) : đến gần, lại gần
-experience (v) : trải nghiệm, trải qua
- attach (v) : gắn, dán, tham gia, gia nhập
=>Đáp án đúng là C. Ở đây đang nói đến những thanh thiếu niên muốn trở thành người
lớn bằng cách trải nghiệm bằng sex, chất kích thích, rượu hoặc hút thuốc.
Question 79:
A. unacceptable
B. unusual
C. normal
D. exemplary
- "unusual behavior"- những hành vi bất thường.
Question 80:
A. proper
B. appropriate
C. important
D. necessary
-"help if necessary" : giúp đỡ nếu cần thiết.
=>D là đáp án đúng.
---------- THE END ----------

More Related Content

What's hot

đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28Huynh ICT
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110phamnhakb
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2Huynh ICT
 
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn Megabook
 

What's hot (20)

đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4
 
đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9
 
đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19
 
đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20
 
đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18
 
đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22
 
đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2
 
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
 

Viewers also liked

Tthudhtad126
Tthudhtad126Tthudhtad126
Tthudhtad126Huynh ICT
 
Tthudhtad135
Tthudhtad135Tthudhtad135
Tthudhtad135Huynh ICT
 
Bai 01 dabttl_tich_phan_phan_01
Bai 01 dabttl_tich_phan_phan_01Bai 01 dabttl_tich_phan_phan_01
Bai 01 dabttl_tich_phan_phan_01Huynh ICT
 
Tthudhtad152
Tthudhtad152Tthudhtad152
Tthudhtad152Huynh ICT
 
Bai 03 dabttl_bpt
Bai 03 dabttl_bptBai 03 dabttl_bpt
Bai 03 dabttl_bptHuynh ICT
 
Từ vựng lớp 10
Từ vựng lớp 10Từ vựng lớp 10
Từ vựng lớp 10Huynh ICT
 
Từ vựng lớp 12
Từ vựng lớp 12Từ vựng lớp 12
Từ vựng lớp 12Huynh ICT
 
Tthudhtad155
Tthudhtad155Tthudhtad155
Tthudhtad155Huynh ICT
 
Tthudhtad133
Tthudhtad133Tthudhtad133
Tthudhtad133Huynh ICT
 
Tthudhtad141
Tthudhtad141Tthudhtad141
Tthudhtad141Huynh ICT
 
Tthudhtad128
Tthudhtad128Tthudhtad128
Tthudhtad128Huynh ICT
 
Tthudhtad145
Tthudhtad145Tthudhtad145
Tthudhtad145Huynh ICT
 
Tthudhtad157
Tthudhtad157Tthudhtad157
Tthudhtad157Huynh ICT
 
Tthudhtad136
Tthudhtad136Tthudhtad136
Tthudhtad136Huynh ICT
 

Viewers also liked (14)

Tthudhtad126
Tthudhtad126Tthudhtad126
Tthudhtad126
 
Tthudhtad135
Tthudhtad135Tthudhtad135
Tthudhtad135
 
Bai 01 dabttl_tich_phan_phan_01
Bai 01 dabttl_tich_phan_phan_01Bai 01 dabttl_tich_phan_phan_01
Bai 01 dabttl_tich_phan_phan_01
 
Tthudhtad152
Tthudhtad152Tthudhtad152
Tthudhtad152
 
Bai 03 dabttl_bpt
Bai 03 dabttl_bptBai 03 dabttl_bpt
Bai 03 dabttl_bpt
 
Từ vựng lớp 10
Từ vựng lớp 10Từ vựng lớp 10
Từ vựng lớp 10
 
Từ vựng lớp 12
Từ vựng lớp 12Từ vựng lớp 12
Từ vựng lớp 12
 
Tthudhtad155
Tthudhtad155Tthudhtad155
Tthudhtad155
 
Tthudhtad133
Tthudhtad133Tthudhtad133
Tthudhtad133
 
Tthudhtad141
Tthudhtad141Tthudhtad141
Tthudhtad141
 
Tthudhtad128
Tthudhtad128Tthudhtad128
Tthudhtad128
 
Tthudhtad145
Tthudhtad145Tthudhtad145
Tthudhtad145
 
Tthudhtad157
Tthudhtad157Tthudhtad157
Tthudhtad157
 
Tthudhtad136
Tthudhtad136Tthudhtad136
Tthudhtad136
 

Similar to đáP án và giải thích đề 17

đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27Huynh ICT
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Hua Tran Phuong Thao
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   keyTuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 keyHùng Trần Mạnh
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3Huynh ICT
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 

Similar to đáP án và giải thích đề 17 (12)

đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
 
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
 
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   keyTuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
 
đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 

đáP án và giải thích đề 17

  • 1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 17 Môn: TIẾNG ANH; Khối D Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80) I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose main stress is placed differently from that of the rest in each of the following questions. Question 1 A. account B. current C. agent D. asset Trọng âm của từ "account" rơi vào âm tiết thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu tiên. (A: /ə'ka nt/, B: /'k rənt/, C: /'e d ənt/, D: /'æset /)ʊ ʌ ɪ ʒ Question 2 A. guidebook B. sandstorm C. landslide D. bamboo Trọng âm của từ "bamboo" rơi vào âm tiết thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu tiên. (A: /' a db k/, B: /'sændst :m/, C: /'lændsla d/, D: / bæm'bu:/)ɡ ɪ ʊ ɔ ɪ ˌ Question 3 A.workshop B. surcharge C. planet D. debate
  • 2. Trọng âm của từ "debate" rơi vào âm tiết thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu tiên. (A: /'w :k p/, B: /'s :t :d /, C: /'plæn t/, D: /d 'be t/)ɜ ʃɒ ɜ ʃɑ ʒ ɪ ɪ ɪ Question 4 A. bachelor B. chemistry C. refugee D. compliment Trọng âm của từ "refugee" rơi vào âm tiết thứ ba. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu tiên. (A: /'bæt ələ(r)/, B: /'kem stri/, C: / refju'd i:/, D: /'k mpl mənt /)ʃ ɪ ˌ ʒ ɒ ɪ Question 5 A. vacuum B. neglect C. compel D. accept Trọng âm của từ "vacuum" rơi vào âm tiết đầu tiên, còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A: /'vækjuəm /, B: /n ' lekt/, C: /kəm'pel/, D: /ək'sept/)ɪ ɡ II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 6: The government is encouraging everyone to__________water by not washing their cars. A. waste B. save C. spend D. use - Ta có waste (v) : lãng phí, uổng phí - save (v) : cứu nguy, cứu vớt, dành dụm, tiết kiệm - spend (v) : tiêu, chi tiêu (tiền), sử dụng (thời gian) - use (v) : dùng, sử dụng
  • 3. =>B là đáp án đúng. Câu này có nghĩa là : Chính phủ đang khuyến khích mọi người tiết kiệm nước bằng việc không rửa xe hơi. Question 7: They were__________about who should make the coffee. A. quarrelling B. disputing C. objecting D. opposing - ta có "to quarrel (with somebody) about something " có nghĩa là cãi nhau (với ai ) về vấn đề gì. Question 8: I'm not __________them staying with us, as long as it's only for a few days. A. disagreed with B. opposite C. opposed to D. objected to - Ta có cấu trúc "to be opposed to something/ to doing something " có nghĩa là phản đối quyết liệt. =>C là đáp án đúng. -Ngoài ra ta còn có các cấu trúc khác như "to disagree with someone on/ about something" có nghĩa là không đồng ý với ai về vấn đề gì. - Cấu trúc "to object to something/ to doing something" có nghĩa là phản đối. Question 9: They had a(n)__________ , and never spoke to each other again. A. dispute B. objection C. quarrel D. opposition -Ta có cấu trúc "to have a quarrel" có nghĩa là xích mích/ cãi nhau/ bất hòa. Question 10: The players__________the referee's decision. A. disagreed
  • 4. B. disputed C. objected D. contradicted - Ta có cấu trúc "to dispute something" có nghĩa là nghi ngờ/ không tin vào diều gì. Question 11: I've never had the slightest disagreement __________him __________anything. A. with / about B. with / on C. on / about D. A and B - Ta có cấu trúc "to have disagreement with somebody about something" có nghĩa là không đồng ý với ai về vấn đề gì (dùng trong những trường hợp mang tính trang trọng). Question 12: She often ________with him in public. A. disagrees B. rows C. accepts D. opposite - Cấu trúc "to row (with somebody/ about something ) " có nghĩa là cãi nhau om sòm. Question 13: I'll ________ with you - you can have the car this weekend if I can have it next weekend. A. accept B. offer C. have in agreement D. compromise - Ta có cấu trúc "to compromise with somebody" có nghĩa là dàn xếp/ thỏa hiệp với ai. - Câu này dịch là : Tôi sẽ thu xếp với bạn như thế này, nếu bạn dùng xe hơi vào tuần này thì tôi sẽ dùng nó vào tuần sau. Question 14: 'These tablets really are________ . My headache’s much better now.
  • 5. A. affective B. effective C. efficient D. affected - affective (adj) : xúc động, dễ xúc động - effective (adj) : có hiệu quả, có kết quả, có tác động - efficient (adj) : có hiệu lực, có năng xuất cao - affected (adj) : xúc động, bị mắc, bị nhiễm (bệnh) =>Đáp án đúng là B. Câu này được hiểu là : Những viên thuốc này thực sự rất hiệu quả. Question 15: Ann refused to take________in the preparations for the school concert. A. place B. part C. notice D. offence - Ta có cấu trúc "to take part in" có nghĩa là tham gia vào. - Câu này có nghĩa là: Ann đã từ chối tham gia vào công tác chuẩn bị cho buổi hòa nhạc của trường. Question 16: ________ to have lunch with us today? A. Would you like B. Do you like C. Will you like D. Have you like - Ta có cấu trúc "Would you like + to V " dùng để diễn tả một lời đề nghị/ lời mời mang tính lịch sự/ trang trọng. =>Đáp án đúng là A. Question 17: My parents ________ go to work at weekends A. have to B. don't have to C. must
  • 6. D. mustn't - Phân biệt cách dùng "must" và "have to" ta có: + must : dùng khi nói đến bắt buộc phải làm gì và bản thân người nói thấy cũng cần thiết phải làm thế. + have to: dùng khi nói đến bắt buộc phải làm gì nhưng do ngoại cảnh (theo quy tắc, luật lệ..) =>Đáp án đúng là B. Việc không phải làm việc vào cuối tuần này là do nguyên tắc của công ty như thế. Question 18: Could you ________in this form, please, and sign it at the bottom? A. fill B. put C. look D. try - Ta có cấu trúc "fill in" có nghĩa là điền vào/ ghi vào/ cho vào đầy đủ =>Đáp án đúng là A. Câu này có nghĩa là : Bạn hãy điền vào lá đơn này và ký ở dưới. Question 19: "What a beautiful day!" "Yes, it's ________ that I'd like to take a walk." A. such nice weather B. so nice weather C. too nice weather D. nice weather so - Ta có cấu trúc "S+ V + so + adj/ adv + that + clause (S+ V)" có nghĩa là quá... đến nỗi mà... tương đương với cấu trúc "S + V + such + adj + non-count noun/ plural count noun + that + clause". =>Đáp án đúng là A. Question 20: The more he tried to explain, ________ . A. the most confused we got B. the much confused we got C. the more confused we got D. the many confused we got - Ta có cấu trúc so sánh song song "the + comparative + S + V, the + comparative + S + V " có nghĩa là càng ngày... càng....
  • 7. =>Đáp án đúng là C. - Câu này được dịch là: Anh ấy càng cố gắng giải thích nhiều hơn chúng tôi càng cảm thấy rối hơn. Question 21: Can you give me advice about ________? A. to eat what B. what should I eat C. what for eating D. what to eat - Dựa vào nghĩa và hình thức của câu thì đáp án phù hợp nhất là đáp án D. - Đáp án B phù hợp về nghĩa nhưng cấu trúc chưa đúng vì hình thức câu hỏi đã thể hiện ở đầu câu. Hình thức sau có từ để hỏi nhưng không phải là một câu hỏi mà chỉ là một câu tường thuật. Question 22: ________ my complaint to the manager, the waiter was sacked. A. Thanks to B. Despite C. Without D. Because of - thanks to + N/ Noun phrase: có nghĩa là nhờ/ nhờ có - despite + N/ Noun phrase: mặc dù - without + N/V-ing: không có - because of + N/ Noun phrase : bởi vì/ vì =>Đáp án đúng là D. Question 23: My arm hurt so much. I felt sure I________it. A. should have broken B. must have broken C. was breaking D. have broken - Ta có cấu trúc "should have + PP" diễn tả ý một việc đáng lẽ ra nên làm nhưng lại không làm trong quá khứ. - Cấu trúc "must have + PP" mang nghĩa phỏng đoán =>Đáp án đúng là B. Câu này có nghĩa là: "Cánh tay tôi rất đau. Tôi chắc là mình đã làm gãy nó."
  • 8. Question 24: Parents should not let children________whatever they want. A. to eat B. eat C. eating D. to be eaten - Ta có cấu trúc "let someone do something" Question 25: Nowadays, many people________going to the cinema to reading the same story in a book. A. would rather B. like C. would prefer D. prefer - Tất cả các từ trên đều có nghĩa là "thích hơn" nhưng cấu trúc của chúng khác nhau. 1. would rather + V1 + than + V2 2. like + N/to V1 + more than/better than + N/toV2 3. would prefer + to V1 + rather than + V2 4. prefer + V-ing1 + to + V-ing2 Quan sát câu gốc ta thấy sau chỗ trống là động từ dạng V-ing và tiếp điến là giới từ "to" để nối 2 động từ V-ing => chỗ trống phải điền "prefer". Câu này có nghĩa là: Ngày nay nhiều người thích đi xem phim hơn là đọc đi đọc lại một câu chuyện trong cùng một quyển sách. III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 26: He started learning French six years ago. A. He has learned French for 6 years. B. It was six years ago did he start learning French. C. He hasn't learnt French for 6 years. D. It is six years since he has learned French. - Câu đề đưa ra là : Anh ấy bắt đầu học tiếng Pháp cách đây 6 năm. - Lựa chọn A: là đáp án đúng, viết lại với thì hiện tại hoàn thành (Anh ấy đã học tiếng Pháp được khoảng 6 năm.) - Lựa chọn B: không đúng cấu trúc ngữ pháp. Nếu viết đúng phải là "It was six years ago that he started learning English."
  • 9. - Lựa chọn C : trái nghĩa với câu đề đưa ra (Anh ấy không học tiếng Pháp được 6 năm rồi.) - Lựa chọn D: không đúng =>Đáp án đúng là A. Question 27: People believe he won a lot of money on the lottery. A. He is believed that he won a lot of money on the lottery. B. He won a lot of money on the lottery, it is believed. C. He is believed to have won a lot of money on the lottery. D. He was believed to win a lot of money on the lottery. - Ta có cấu trúc bị động của câu tường thuật có 2 cách. |+ Cách 1: dùng chủ ngữ giả "It is/ was + PII (của động từ tường thuật) + that + toàn bộ vế sau động từ chính trong câu CĐ " + Cách 2: Dùng chủ ngữ thứ hai làm chủ ngữ của câu bị động, chia động từ tường thuật ở dạng bị động và "to be" theo đúng thì và hòa hợp với chủ ngữ rồi cộng với to V (nếu động từ ở hai về cùng thì) / to have PP (nếu động từ hai vế không cùng thì). - Bạn có thể tham khảo thêm tại địa chỉ click here => Đáp án đúng là C. Question 28: Thieves stole all her priceless jewels. A. She was stolen all her priceless jewels. B. All her priceless jewels are stolen by thieves. C. All her priceless jewels were robbed away from her. D. She was robbed of all her priceless jewels. - Câu đề đưa ra là : Những tên trộm đã lấy cắp hết những đồ trang sức vô giá của cô ấy. Ta nhận thấy động từ trong câu gốc chỉ có một tân ngữ và tân ngữ đó là "all her priceless jewels.". Do đó khi viết lại ở dạng chủ động với động từ đó không thể đặt "she" làm chủ ngữ được. => loại A. - Đến lựa chọn B nếu nhìn thoáng qua thì dễ nhầm lẫn là đáp án đúng vì dịch nghĩa có vẻ giống câu gốc. Nhưng các em hãy để ý động từ trong câu gốc chia ở quá khứ đơn, còn động từ trong lựa chọn B chia ở hiện tại => không có sự đồng nhất về thì => B không phải là đáp án đúng. - C và D đều sử dụng động từ "rob" (đồng nghĩa với "steal") nhưng C dùng không đúng cấu trúc ngữ pháp với "rob" => loại C. - Ta có cấu trúc "to rob somebody of something" có nghĩa là cướp đoạt của ai cái gì. - Câu gốc có thể viết lại thành : Thieves robbed her of her priceless jewels. Và khi viết lại ở dạng câu bị động nó chính là câu D. =>Đáp án phù hợp nhất phải là đáp án D.
  • 10. Question 29: Susan said I ought to lie down for while. A. Susan said that I should have lain for a while. B. Susan suggested that I lie down for a while. C. Susan suggested me to lie down for a while. D. Susan ought to have lain down for a while. - Ta có cấu trúc "ought to + V" = "should + V" đùng để đưa ra lời gợi ý/ lời khuyên ai đó nên làm gì =>Đáp án phù hợp nhất là đáp án B. - Đáp án A có dùng "should" nhưng lại là cấu trúc "should have + PP" diễn tả nghĩa khác với "should +V" - Đáp án C dùng động từ "suggest" nhưng chưa đúng cấu trúc. Ta chỉ dùng "suggest + V- ing" hoặc "suggest + that + clause". - Đáp án D chưa đúng vì khi dùng "ought to + have + PP" cũng mang nghĩa khác với "ought to + V". Question 30: My sister worries so much about fitness that she wastes a lot of time and money. A. My sister wastes a lot of time and money though she worries so much about fitness. B. My sister worries about fitness so that she wastes a lot of time and money. C. Worrying too much about fitness, my sister wastes a lot of time and money. D. Fitness worried, my sister wasted a lot of time and money. - Câu đề đưa ra dùng cấu trúc với "so ... that" có nghĩa là quá đến nỗi mà "Chị gái tôi lo lắng quá nhiều sức khỏe đến nỗi mà chị ấy lãng phí rất nhiều thời gian và tiền bạc." -> câu này hàm chứa quan hệ nguyên nhân-hệ quả. - Câu A diễn tả mối quan hệ nhượng bộ (bằng cách sử dụng "though") là không thích hợp về mặt lô gic. (Chị gái tôi lãng phí rất nhiều thời gian và tiền bạc mặc dù chị ấy lo lắng về vấn đề sức khỏe.) - Câu B sử dụng ''so that" là từ chỉ mục đích. Tuy nhiên mối quan hệ giữa 2 vế ở đây không phải là quan hệ giữa 2 sự việc mà một cái là mục đích của cái khác. => loại. - Câu C dùng mệnh đề giản lược V-ing đứng đầu. Ta biết mệnh đề giản lược V-ing trong nhiều trường hợp có tác dụng chỉ nguyên nhân. Như vậy xét về nghĩa thì C hợp lô gic và gần nghĩa với câu gốc. - Câu D sai ngữ pháp và cũng là một câu vô nghĩa. IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 31: Simon finds (A) it hard (B) for making (C) friends with (D) other children.
  • 11. A B C D - ta có cấu trúc "find it + adj + to V"- nhận thấy như thế nào khi làm gì. - Sửa "for making" thành "to make". Question 32: Peter did (A) a lot of sightsee (B)when he was (C) in Paris last summer(D). A B C D - Sau "a lot of" phải là từ loại danh từ. "sightsee" ở đây là động từ. =>Đáp án cần sửa lại là B. Sửa "sightsee" thành "sightseeing". Question 33: He is such a friend (A) person. He greets (B) me with a smile (C) every time (D) I see him. A B C D - Ta có đáp án cần sửa là A. -Danh từ "friend" phải sửa thành tính từ "friendly" để bổ nghĩa cho danh từ "person". Question 34: Your (A) literary (B) work(C) is really a great successful (D). A B C D - Ta thấy sau mạo từ (a/an/the) là một danh từ. "great" là tính từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ, do đó sau nó phải là một danh từ. - Sửa tính từ "successful" thành danh từ "success".
  • 12. Question 35:Her long blond (A) hair and her cute facial(B) expressions (C) made a deep impress (D) on me. A B C D - Ta có cấu trúc "to make a deep impression on someone"- gây ấn tượng sâu sắc với ai. -Sửa động từ "impress" thành danh từ "impression". V. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 36 to 45. The tourist industry is (36)________ to be the largest industry. Before 1950 one million people traveled abroad each year but by the 1900s the figure (37)________to 400 million every year. (38)________ large numbers of tourists, however, are beginning to cause problems. For example, in the Alps the skiers are destroying the mountains they came to enjoy. Even parts of Mount Everest in the Himalayas are reported to be covered (39)________ old tins, tents, and food that have been (40)________. But at a time when we have (41)________freedom to travel than ever before, more and more people are asking how they can enjoy their holidays (42)________causing problems by spoiling the countryside. Now there is a new holiday (43)________called "Holidays That Don't Cost The Earth". It tells you (44)________you can help the tourist industry by asking your travel agent the right questions (45)________you go on holiday. Question 36: A. regarded B. considered C. seen D. figured - regard (v) : coi như, xem như (cấu trúc với động từ "regard" là : regard somebody as N : coi ai, đánh giá ai như cái gì) -considered (v): cân nhắc, xem xét, coi như (cấu trúc với động từ "consider" là : consider somebody/ something as N và consider somebody/ something to be N) -seen (v) là dạng quá khứ phân từ của động từ "see" : thấy, trông thấy, xem xét - figured (v): hình dung, miêu tả, tưởng tượng => B là đáp án đúng.
  • 13. Question 37: A. had risen B. rose C. has risen D. were rising - Dựa vào nội dung của vế trước chia ở thì quá khứ đơn và sự việc xảy ra ở năm 1950 thì vế sau diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc trước đó (năm 1900s) nên động từ sẽ chia ở thì quá khứ hoàn thành. Question 38: A. The B. Those C. These D. Such - Trong câu này ta dùng đại từ "such" đầu câu để diễn tả ý như thế/ như vậy/ như là ... để ám chỉ đến ý đã nói trước đó. - Ở đây "Such large numbers of tourists" - với số lượng lớn khách du lịch như vậy (muốn ám chỉ đến số lượng đã nói đến ở đoạn văn trước.) Question 39: A. by B. with C. under D. beneath -Hình thức bị động với động từ "cover" được theo sau là giới từ "with" thay vì dùng "by" như hình thức câu bị động thông thường. =>B là đáp án đúng. Question 40: A. disposed B. littered
  • 14. C. thrown away D. launched - dispose (v) : sắp đặt, sắp xếp, bố trí - litter (v): vứt rác bừa bãi, bày bừa - throw away (phrasal verb) : ném đi, vứt đi, bỏ đi - launch (v) : ném, phóng, quăng, liệng => Đáp án đúng là C Question 41: A. greater B. bigger C. larger D. better - Ta có tính từ "big và "large" thường được dùng khi nói về kích thước vật chất, phạm vi, khả năng hay số lượng... - Tính từ "great" chủ yếu được dùng khi nói về tầm quan trọng, chất lượng, năng lực, khả năng ... thường đi với danh từ không đếm được. => Đáp án đúng trong câu này phải là đáp án A. Question 42: A. apart from B. instead of C. without D. hardly - Ta có "apart from"- ngoài ...ra, ngoại trừ - "instead of "- thay vì - "without" (preposition) (+ V-ing) có nghĩa là không, không có ... - "hardly" (adv) có nghĩa là hầu như không =>Đáp án đúng là C Question 43: A. guidance B. guide C. direction
  • 15. D. instruction - guidance (n) : sự chỉ đạo, sự dìu dắt, sự hướng dẫn - guide (n) : người chỉ dẫn, người hướng dẫn, sách hướng dẫn - direction (n) : phương hướng, sự điều khiển, sự chỉ huy - instruction (n) : lời chỉ thị, lời chỉ dẫn =>Đáp án đúng là B. Question 44: A. where B. what C. when D. how - Dựa vào nghĩa của câu ta dùng tư để hỏi "how" - như thế nào ở vị trí này là phù hợp nhất. Question 45: A. before B. when C. as soon as D. after - Dựa vào nghĩa của câu thì "before"( trước khi) là đáp án phù hợp nhất. - Câu này được hiểu là: Nó (cuốn sách hướng dẫn du lịch nhắc đến câu trước) nói cho bạn biết làm thế nào để bạn có thể giúp đỡ nền công nghiệp du lịch bằng cách hỏi công ty du lịch của mình những câu hỏi hợp lý trước khi bạn đi nghỉ. VI. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the questions from 46 to 55. In the world today, particularly in the two most industrialized areas, North America and Europe, recycling is big news. People are talking about it, practicing it, and discovering new ways to be sensitive to the environment. Recycling means finding ways to use products a second time. The motto of the recycling movement is "Reduce, Reuse, Recycle". The first step is to reduce garbage. In stores, a shopper has to buy products in blister packs, boxes and expensive plastic wrappings. A hamburger from a fast food restaurant comes in lots of packaging: usually paper, a box, and a bag. All that packaging is wasted resources. People should try to buy things that are wrapped simply, and to reuse cups and utensils. Another way to reduce waste is to buy high-quality products. When low quality
  • 16. appliances break, many customers throw them away and buy new ones - a loss of more resources and more energy. For example, if a customer buys a high-quality appliance that can be easily repaired, the manufacturer receives an important message. In the same way, if a customer chooses a product with less packaging, that customer sends an important message to the manufacturers. To reduce garbage, the throwaway must stop. The second step is to reuse. It is better to buy juices and soft drinks in returnable bottles. After customers empty the bottles, they return them to the store. The manufacturers of the drinks collect the bottles, wash them, and then fill them again. The energy that is necessary to make new bottles is saved. In some parts of the world, returning bottles for money is a common practice. In those places, the garbage dumps have relatively little glass and plastic from throwaway bottles. The third step is being environmentally sensitive is to recycle. Spent motor oil can be cleaned and used again. Aluminum cans are expensive to make. It takes the same amount of energy to make one aluminum can as it does to run a color TV set for three hours. When people collect and recycle aluminum (for new cans), they help save one of the world's precious resources. Question 46: What is the main topic of the passage? A. how to reduce garbage disposal B. what people often understand about the term 'recycle' C. what is involved in the recycling movement D. how to live sensitively to the environment. - Dựa vào nội dung của đoạn đầu tiên là đoạn giới thiệu về chủ đề của đoạn văn, ta có thể thấy câu chủ đề là "The motto of the recycling movement is "Reduce, Reuse, Recycle"" những đoạn văn tiếp theo là các ý phụ dùng để diễn giải cho câu chủ đề. =>Đáp án đúng là C. Question 47: Which is described as one of the most industrialized areas? A. Europe B. Asia C. Middle East D. South America - Dựa vào nội dung của câu đầu tiên trong bài "In the world today, particularly in the two most industrialized areas, North America and Europe ..." =>A là đáp án đúng.
  • 17. Question 48: What does the word 'sensitive' in the phrase 'sensitive to the environment' mean? A. cautious B. logical C. friendly D. responding -Tính từ "sensitive" bằng nghĩa với tính từ "friendly" có nghĩa là thân thiện/ hòa hợp. Câu này đang nói đến việc mọi người đang cố gắng tìm ra các phương pháp để làm cho môi trường trong lành hơn ở các nước công nghiệp hóa. Question 49: People can do the following to reduce waste EXCEPT _____. A. buy high-quality product B. buy simply-wrapped things C. reuse cups D. buy fewer hamburgers - Dựa vào nội dung của câu sau trong đoạn văn thứ hai " People should try to buy things that are wrapped simply, and to reuse cups and utensils. Another way to reduce waste is to buy high-quality products" =>Đáp án đúng là D. Question 50: Why is it a waste and customers buy low-quality products? A. Because people will soon throw them away. B. Because they have to be repaired many times. C. Because customers change their ideas all the time. D. Because they produce less energy. - Dựa vào nội dung của câu văn sau trong đoạn văn thứ 2 "....When low quality appliances break, many customers throw them away and buy new ones - a loss of more resources and more energy....". =>Đáp án đúng là A. Question 51: What does it mean 'Customers can vote with their wallets'? A. they can choose the cheapest products
  • 18. B. they can cast a lot to praise a producer. C. they can ask people to choose products with less packaging D. they can tell the producers which products are good for environment by buying them. - Câu đề đưa ra "Customers can vote with their wallets" có nghĩa là "khách hàng có thể biểu quyết bằng ví tiền của mình".Câu này hàm ý rằng khách hàng có thể nói với nhà sản xuất rằng sản phẩm của họ tốt với môi trường hay không bằng cách mua nó, khi khách hàng chọn sản phẩm để mua tức là họ đã gửi thông điệp đến nhà sản xuất. =>Đáp án đúng là D. Question 52: The word 'motto' is closest in meaning to_____. A. meaning B. value C. belief D. reference - Motto là một câu hoặc cụm từ ngắn thể hiện mục đích hay niềm tin của một người/một nhóm người và trở thành khẩu hiệu/phương châm của hành động. Trong tất cả các đáp án thì C là gần nghia nhất. (belief = niềm tin) Question 53: What best describes the process of reuse? A. The bottles are collected, washed, returned and filled again. B. The bottles are filled again after being returned, collected and washed. C. The bottles are washed, retuned, filled again and collected. D. The bottles are collected, returned filled again and washed. -Dựa vào nội dung câu văn sau trong đoạn thứ ba "The manufacturers of the drinks collect the bottles, wash them, and then fill them again". =>B là đáp án đúng. Question 54: The garbage dumps in some areas have relatively little glass and plastic because_____. A. people are ordered to return bottles. B. returned bottles are few. C. not many bottles are made of glass or plastic.
  • 19. D. each returned bottle is paid. - Dựa vào nội dung câu văn sau trong đoạn văn thứ ba "In some parts of the world, returning bottles for money is a common practice. In those places, the garbage dumps have relatively little glass and plastic from throwaway bottles." =>D là đáp án đúng. Câu này ám chỉ rằng mỗi chiếc chai khi thu lượm lại đều được trả tiền. Chình vì khoản tiền đó mà số lượng chai lọ vứt ra các bãi rác cũng ít đi. Question 55: The word 'practice' is closest in meaning to_____. A. drill B. exercise C. deed D. belief - Dựa vào nội dung của câu văn, ta có thể đoán nghĩa của từ "practice" = "deed" có nghĩa là việc làm, hành động, hành vi. VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 56 to 65. A rather surprising geographical feature of Antarctica is that a huge freshwater lake, one of the world's largest and deepest, lies hidden there under four kilometers of ice. Now known as Lake Vostok, this huge body of water is located under the ice block that comprises Antarctica. The lake is able to exist in its unfrozen state beneath this block of ice because its waters are warmed by geothermal heat from the earth's core. The thick glacier above Lake Vostok actually insulates it from the frigid temperatures on the surface. The lake was first discovered in the 1970s while a research team was conducting an aerial survey of the area. Radio waves from the survey equipment penetrated the ice and revealed a body of water of indeterminate size. It was not until much more recently that data collected by satellite made scientists aware of the tremendous size of the lake; the satellite-borne radar detected an extremely flat region where the ice remains level because it is floating on the water of the lake. The discovery of such a huge freshwater lake trapped under Antarctica is of interest to the scientific community because of the potential that the lake contains ancient microbes that have survived for thousands upon thousands of years, unaffected by factors such as nuclear fallout and elevated ultraviolet light that have affected organisms in more exposed areas. The downside of the discovery, however, lies in the difficulty of conducting research on the lake in such a harsh climate and in the problems associated with obtaining uncontaminated samples from the lake without actually exposing the lake to contamination. Scientists are looking for possible ways to accomplish this.
  • 20. Question 56: The word "hidden" in paragraph 1 is closest in meaning to_______. A. undrinkable B. untouched C. unexploitable D. undiscovered - Dựa vào nội dung của câu văn có chứa từ "hidden" ta có thể thấy nghĩa của từ "hidden" ở đây bằng nghĩa với từ "untouched" có nghĩa là ẩn mình/ giấu mình Question 57: What is true of Lake Vostok? A. It is completely frozen. B. It is a saltwater lake. C. It is beneath a thick slab of ice. D. It is heated by the sun. Question - Dựa vào nghĩa của đoạn văn đầu tiên, đặc biệt là câu văn "...The lake is able to exist in its unfrozen state beneath this block of ice...", ở đây có sử dụng từ đồng nghĩa "block = slab". =>Đáp án đúng là C. Question 58: Which of the following is closest in meaning to "frigid" in paragraph 1? A. Extremely cold B. Easily broken C. Quite harsh D. Lukewarm - Dựa vào nghĩa của câu "The thick glacier above Lake Vostok actually insulates it from the frigid temperatures on the surface" ta có thể đoán được nghĩa của từ "frigid"= "extremely cold" có nghĩa là rất lạnh/ vô cùng lạnh/ lạnh lẽo/ băng giá. Question 59: All of the following are true about the 1970 survey of Antarctica EXCEPT that it_______. A. was conducted by air B. made use of radio waves
  • 21. C. could not determine the lake's exact size D. was controlled by a satellite - Dựa vào nội dung của 2 câu đầu tiên trong đoạn văn thứ 2 "The lake was first discovered in the 1970s while a research team was conducting an aerial survey of the area. Radio waves from the survey equipment penetrated the ice and revealed a body of water of indeterminate size.", ta có thể thấy cả 3 lựa chọn A,B và C đều đúng về cuộc nghiên cứu năm 1970. - Đọc câu văn tiếp theo có thể thấy D là đáp án đúng trong câu này. Cuộc nghiên cứu về Nam Cực vẫn chưa có sự điều khiển của vệ tinh. Question 60: It can be inferred from the passage that the ice would not be flat if________. A. there were no lake underneath B. the lake were not so big C. Antarctica were not so cold D. radio waves were not used - Dựa vào nội dung của câu cuối đoạn 2 "the satellite-borne radar detected an extremely flat region where the ice remains level because it is floating on the water of the lake." =>A là đáp án đúng. Question 61: The word "microbes" in paragraph 3 could best be replaced by which of the following? A. Pieces of dust B. Tiny bubbles C. Tiny organisms D. Rays of light - "microbes" có nghĩa là vi trùng, vi khuẩn = "tiny organisms " . Question 62: Lake Vostok is potentially important to scientists because it _______. A. can be studied using radio waves B. may contain uncontaminated microbes C. may have elevated levels of ultraviolet light D. has already been contaminated
  • 22. - Dựa vào nội dung của câu văn "....because of the potential that the lake contains ancient microbes that have survived for thousands upon thousands of years, unaffected by factors.... " =>B là đáp án đúng. Question 63: The word "downside" in paragraph 3 is closest in meaning to_______. A. bottom level B. negative aspect C. underside D. buried section - Dựa vào nội dung của câu văn có chứa từ, ta có thể đoán được "downside" có nghĩa là bất lợi/ khuyết điểm = "negative aspect" Question 64: The last paragraph suggests that scientists should be aware of_______. A. further discoveries on the surface of Antarctica B. problems with satellite-borne radar equipment C. ways to study Lake Vostok without contaminating it D. the harsh climate of Antarctica - Dựa vào nội dung của đoạn văn cuối cùng, đặc biệt là những câu cuối đoạn "The downside of the discovery, however, lies in the difficulty of conducting research on the lake in such a harsh climate and in the problems associated with obtaining uncontaminated samples from the lake without actually exposing the lake to contamination. Scientists are looking for possible ways to accomplish this." =>C là đáp án đúng. Question 65: The purpose of the passage is to _______. A. explain how Lake Vostok was discovered B. provide satellite data concerning Antarctica C. discuss future plans for Lake Vostok D. present an unexpected aspect of Antarctica's geography - Dựa vào nội dung của đoạn văn ta thấy lựa chọn D là phù hợp nhất. - Lựa chọn A không đúng với nội dung đoạn văn, đoạn văn giới thiệu về Lake Vostok chứ không giải thích nó được khám phá như thế nào. - Lựa chọn B có xuất hiện nhưng chỉ là một ý nhỏ trong bài. - Lựa chọn C là một ý nhỏ trong bài.
  • 23. VIII. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that expresses the best meaning formed by the given words Question 66: used / tea / my / to / drink / parents / after / dinner. A. My parents used to drink tea after dinner. B. My parents used to drink after dinner tea. C. My parents used to dinner after drink tea. D. My parents used to drink dinner tea after. - Ta cấu trúc "used to + V(nguyên thể)" diễn tả một thói quen ở quá khứ. - Động từ "drink" theo sau cần một tân ngữ để bổ nghĩa cho động từ. =>Đáp án đúng là A. Question 67: things / do / this / got / we / many / to / have / Sunday. A. We have got this Sunday do many things to. B. We have got this Sunday many things to do. C. We have got many things to do this Sunday. D. We have got many things this Sunday to do. - Cấu trúc "to have/ have got something to do" có nghĩa là có gì đó để làm. =>C là đáp án đúng. Question 68: their / airport / to / do / will / they / go / meet / tomorrow / the / son /. A. They will go to meet their son to the airport tomorrow. B. They will go to meet their son tomorrow to the airport. C. They will go to the airport to meet their son tomorrow. D. They will go tomorrow to the airport to meet their son. - Đáp án đúng phải là C. Câu này có nghĩa là : Họ sẽ đến sân bay để gặp con trai của họ vào ngày mai. Question 69: weather / place / camping / in / for / fine / a / is / good / Hyde Park /. A. Hyde Park is a good place in fine weather for camping. B. Hyde Park is a good place for camping in fine weather.
  • 24. C. Hyde Park is for camping a good place in fine weather. D. Hyde Park is in fine weather a good place for camping. - "for +V-ing" để chỉ mục đích. - B là đáp án đúng nhất. Câu này có nghĩa là: Hyde Park là địa điểm tuyệt vời để đi cắm trại trong thời tiết đẹp. Question 70: enough / milk / do / have / for / sugar / you / the? A. Do you have enough sugar for the milk? B. Do you have sugar enough for the milk? C. Do you have sugar for the enough milk? D. Do you have the enough sugar for milk? - Cấu trúc với "enough" có nghĩa là đủ, 'enough' có thể dùng với cả tính từ và danh từ. Tuy nhiên, 'enough' đứng sau tính từ và đứng trước danh từ. ->A là đáp án đúng. IX. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 71 to 80. During the (71)_______ years, many young people can at times be difficult to talk to. They often seem to dislike being questioned. They may seem (72) _______ to talk about their work at school. This is a normal (73) _______of this age. Though it can be very hard for parents to understand, it is part of becoming (74) _______of teenagers trying to be adult while they are still growing up. Young people are usually unwilling to talk if they believe, that questions are trying to (75)_______up on them. Parents should do their (76)_______to talk to their son and daughter about school, work and future plans but should not (77)_______them to talk if they don't want to. Parents should also watch for danger signs. Some young people in trying to be adult may (78)_______ with sex, drugs, alcohol or smoking. Parents need to watch for any signs of (79)_______ behavior which may be connected with these and help if (80) _______. Question 71: A. early B. teenage C. childhood D. recent
  • 25. - Dựa vào nghĩa của câu thì B: teenage mới là đáp án đúng. - Câu này được hiểu là :Trong suốt những năm ở tuổi thanh thiếu niên, nhiều người trẻ tuổi đôi khi có thể gặp khó khăn khi nói chuyện với ai đó. Question 72: A. unworried B. unrestrained C. unexpected D. unwilling - Động từ "worry" đi với giới từ "about". - restrain someone from doing something: ngăn cản ai làm gì - expect + to V: mong đợi/ trông mong - willing + to V: sẵn sàng/ vui lòng/ muốn làm gì - Tiền tố "un" thêm vào mang nghĩa phủ định. =>Dựa vào cấu trúc và nghĩa của câu thì D là đáp án đúng. Question 73: A. development B. appearance C. circumstance D. achievement - development (n): sự phát triển - appearance (n) : sự xuất hiện, sự hiện diện - circumstance (n) : hoàn cảnh, trường hợp, tình huống - achievement (n) : thành tựu =>Đáp án đúng là A. Question 74: A. free B. confident C. dependent D. independent - Ta có cấu trúc "independent of something" có nghĩa là không phụ thuộc vào cái gì và là đáp án đúng - tính từ "free" đi với giới từ "from".
  • 26. - tính từ "confident" đi với giới từ "of" có nghĩa là tin chắc/ chắc chắn-> không phù hợp với nghĩa của câu. - "dependent" đi với giới từ "on". Question 75: A. catch B. check C. keep D. make - Ta có cụm từ "check up" có nghĩa là kiểm tra, soát lại - keep up (phrasal verb) có nghĩa là duy trì - catch up (phrasal verb) có nghĩa là đuổi theo, rượt theo - make up (phrasal verb) có nghĩa là tạo nên, tạo ra, trang điểm =>Đáp án đúng là B. Question 76: A. wel1 B. good C. better D. best - ta có cấu trúc "to do one's best" có nghĩa là làm hết sức mình. Question 77: A. push B. allow C. put D. expect -push (v) : thúc đẩy, thúc ép - allow (v) : cho phép - put (v) : đặt , để - expect (v) : chờ đợi, trông mong =>Đáp án đúng là A. Question 78:
  • 27. A. experiment B. approach C. experience D. attach -experiment (n) : cuộc thử nghiệm, cuộc thí nghiệm - approach (v) : đến gần, lại gần -experience (v) : trải nghiệm, trải qua - attach (v) : gắn, dán, tham gia, gia nhập =>Đáp án đúng là C. Ở đây đang nói đến những thanh thiếu niên muốn trở thành người lớn bằng cách trải nghiệm bằng sex, chất kích thích, rượu hoặc hút thuốc. Question 79: A. unacceptable B. unusual C. normal D. exemplary - "unusual behavior"- những hành vi bất thường. Question 80: A. proper B. appropriate C. important D. necessary -"help if necessary" : giúp đỡ nếu cần thiết. =>D là đáp án đúng. ---------- THE END ----------