SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn: TIẾNG ANH; Khối D
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80)
I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose main
stress is placed differently from that of the rest in each of the following questions.
Question 1
A. understand
B. engineer
C. comprehend
D. religion
Đáp án D: religion, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn trọng âm của ba từ còn lại rơi vào
âm tiết thứ 3.
A: / ndə'stænd/, B:/ end 'n ə(r) /, C:/ k mpr 'hend /, D: /r 'l d ən/ˌʌ ˌ ʒɪ ɪ ˌ ɒ ɪ ɪ ɪ ʒ
Question 2
A.forecast
B. attract
C. suppose
D. prefer
Đáp án A: forecast có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, ba từ còn lại có trọng âm rơi vào
âm tiết thứ hai.
A: /'f :k :st/, B: / ə'trækt /, C: /sə'pə z/, D: /pr 'f :(r) /ɔ ɑ ʊ ɪ ɜ
II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose
underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following
questions.
Question 3
A. cheap
B. change
C. check
D. chemistry
"ch" trong chemistry được phát âm là /k/, còn "ch" ở ba từ còn lại được phát âm là /t /.ʃ
A: /t i:p /, B: /t e nd /, C: /t ek/, D: /'kem stri /ʃ ʃ ɪ ʒ ʃ ɪ
Question 4
A.stone
B. phone
C. zone
D. none
"o" trong từ "none" được phát âm là / /,trong các từ còn lại được phát âm là /ə /ʌ ʊ
A: /stə n /, B: /fə n/, C: /zə n /, D: /n n/ʊ ʊ ʊ ʌ
Question 5
A. ridden
B. given
C. widen
D. kitchen
"i" trong từ "widen" được phát âm là /a /,trong các từ còn lại được phát âm là / /ɪ ɪ
A. /'r dn/, B. /' vn/, C. /'wa dn/, D. /'k t n/ɪ ɡɪ ɪ ɪ ʃɪ
III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to
each of the following questions.
Question 6: After a meal in a restaurant, you ask the waiter for the ______.
A. receipt
B. bill
C. cheque
D. prescription
- receipt: công thức (làm bánh, nấu món ăn ...), biên lai (nhận tiền)
- bill: hóa đơn, cước phí (trong đó ghi số tiền mà bạn phải trả)
- cheque: séc
- prescripsion: đơn thuốc, toa thuốc
=> Đáp án đúng phải là B
- Câu này được hiểu là : Sau khi dùng bữa ở nhà hàng, bạn yêu cầu người phục vụ đưa
hóa đơn.
Question 7: John never comes to class on time and ______.
A. neither doesn't Peter
B. neither does Peter
C. so does Peter
D. so doesn't Peter
Đây là dạng bài về cấu trúc câu đồng tình (lối nói phụ họa).
- Khi ở thể khẳng định, khi nói một người hoặc một vật nào đó làm một việc gì đó và
người khác cũng vậy ta dùng cấu trúc với "too và so" có nghĩa là "cũng thế/ cũng vậy".
*Cấu trúc với "So" là : So + trợ động từ/ to be + Chủ ngữ
*Cấu trúc với "too" là: Chủ ngữ + trợ động từ/ to be , + too
- Khi ở thể phủ định, khi nói một người hoặc một vật nào đó không làm gì và người khác
cũng không làm vậy, ta dùng cấu trúc với "either" và "neither" có nghĩa là "cũng không".
*Cấu trúc với "Neither" : Neither + trợ động từ/ to be (dạng khẳng định) + Chủ ngữ
*Cấu trúc với "Either" : Chủ ngữ + trợ động từ/ to be (dạng phủ định), + either.
Chú ý là trợ động từ/ to be của câu câu phụ thuộc vào thì của mệnh đề chính.
=> Ở đây ta thấy mệnh đề chính phía trước chia ở thì hiện tại và ở dạng phủ định (never)
nên câu đồng tình (lối nói phụ họa) phải dùng "either" hoặc "neither".
=> Đáp án B là đúng với cấu trúc nhất.
Question 8: Havy: “Thanks for your help, Judy.”
Judy: “______.”
A. It’s my pleasure
B. With all my heart
C. Never remind me
D. Wish you
- Cấu trúc đáp lại lời cảm ơn một cách lịch sự chúng ta dùng "It’s my pleasure" - Đó là
vinh dự của tôi.
=>A là đáp án đúng.
Question 9: The shirt in the window was______expensive for me to buy.
A. such
B. enough
C. so
D. too
- Ta có cấu trúc "too + adj/ adv + (for someone/ something) + to + V" - quá... để mà.
=>Đáp án đúng là D. Câu này được hiểu là : Chiếc áo sơ mi sau cửa kính của của hàng
quá đắt để tôi có thể mua nó.
Question 10: ______, we couldn’t go out because it rained.
A. Unfortunate
B. Unfortunately
C. Fortunately
D. Fortunate
- Ta có cấu trúc trạng từ đứng đầu câu, và khi trạng từ đứng đầu câu dùng để thể hiện
quan điểm/ tình cảm/ thái độ của người nói => Loại đáp án A và D.
- Dựa vào nghĩa của câu thì chúng ta phải chọn đáp án B.
=>Câu này được hiểu là : Thật là không may, chúng ta không thể ra ngoài bởi vì trời
mưa.
Question 11: He is going to get married ______ the end of this month.
A. on
B. to
C. in
D. at
- Ta có cấu trúc "at the end (of something)" có nghĩa là thời điểm kết thúc (một sự việc/
một sự kiện/ một thời gian ...)
- Cấu trúc "in the end" có nghĩa là cuối cùng/ sau cùng (nói đến kết quả sau cùng của
một sự việc/ một sự kiện)
=> Đáp án đúng là D. Câu này được hiểu là "Anh ấy sẽ kết hôn vào cuối tháng này".
Question 12:The air is not as pure as it______.
A. is used to be
B. used to be
C. was used to be
D. is used to being
- Cấu trúc "to be used to + V-ing" có nghĩa là quen với việc gì.
- Cấu trúc "used to + V" có nghĩa là thường làm gì (một thói quen trong quá khứ.) hoặc
một trạng thái phổ biến ở quá khứ
=> Đáp án đúng ở đây phải là B. So sánh giữa hiện tại và quá khứ
-Câu này được hiểu là : Bầu không khí hiện nay thì không trong lành như bầu không khí
trước kia.
Question 13:If I were in charge, I______things differently.
A. had done
B. will do
C. would do
D. would have done
- Đây là cấu trúc của câu điều kiện loại 2, câu điều kiện không có thật ở hiện tại "If + S +
V(ed/ cột 2), S + would + V(nguyên thể)".
=> Đáp án đúng là C. Câu này được hiểu là: Nếu tôi là người đứng đầu, tôi sẽ làm việc
theo cách khác.
Question 14: It’s said that he has______friends of his age.
A. little
B. few
C. a little
D. plenty
-Ta thấy danh từ cần bổ nghĩa ở đây là "friends" là danh từ đếm được => loại đáp án A và
C.
- "Plenty" thì phải đi cùng với "of"
=> Đáp án đúng là B.
Question 15: The population of the earth is increasing at a tremendous rate
and______out of control.
A. why it will be
B. soon will be
C. they have become
D. are soon going to be
-Dùng liên từ "and" và hai mệnh đề này có nghĩa song song và đồng chủ ngữ, ta loại đáp
án A và C.
- Vì có trạng từ "soon" dùng để diễn tả một việc sẽ xảy ra ở tương lai. Tuy nhiên chủ ngữ
của câu là "the population of the earth" nên động từ "to be" ở đáp án D chia là "are" là
chưa đúng.
=>Đáp án đúng là B
Question 16: The existence of many stars in the sky______us to suspect that there may
be life on another planet.
A. lead
B. leading
C. have led
D. leads
- Chủ ngữ của câu là "the existence of many stars" (danh từ chính là "the existence") và
nghĩa của câu dùng để miêu tả nên động từ sẽ chia ở thì hiện tại đơn.
=>D là đáp án đúng.
Question 17:Janet has left home and is______of her parents.
A. dependent
B. depend
C. independent
D. dependently
- Ta có cấu trúc "to be independent of" có nghĩa là độc lập/ không phụ thuộc vào...
=> Câu trên có thể hiểu là: Janet đã rời khỏi nhà và không phụ thuộc vào cha mẹ cô ấy
nữa.
Question 18: ______he did not attend the English class, he knew the lesson quite well.
A. However
B. In spite of
C. Although
D. Despite
- Ta thấy sau chỗ trống cần điền là một mệnh đề => Loại đáp án B và D
- Dựa vào nghĩa của câu thì đáp án đúng phải là C, mệnh đề chỉ ý nhượng bộ.
=>Câu này có thể hiểu là: Mặc dù anh ấy không tham gia lớp học tiếng Anh, nhưng anh
ấy biết bài học rất rõ.
Question 19: Medical researchers are continually looking for ways to control, ______and
cure diseases.
A. prevented
B. be prevented
C. prevent
D. preventing
- Ta thấy động từ phía trước và phía sau của chỗ trống cần điền là động từ ở dạng nguyên
thể. Do đó, động từ chỗ trống cần điền là C. prevent
Question 20: He couldn’t get back ______ his car. He had locked himself out.
A. to
B. on
C. in
D. into
- Cụm động từ "get back into" có nghĩa là trở lại/ quay trở vào.
- Câu này được dịch là: Anh ấy không thể vào xe hơi của mình. Anh ấy đã khóa mình ở
ngoài.
Question 21: When I last______ Jane, she ______ to find a job.
A. saw / was trying
B. see / is trying
C. saw / tried
D. have seen / tried
- Đây là cách dùng kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, dùng để diễn tả một
hành động đang xảy ra một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra ở quá khứ
tiếp diễn và hành động xen vào chia ở quá khứ đơn.
-Câu này dịch là : Lần cuối cùng tôi gặp Jane là khi cô ấy đang tìm việc.
Question 22: He bought all the books ______are needed for the English course.
A. who
B. those
C. that
D. what
- Đây là cấu trúc dùng mệnh đề quan hệ. Ở đây đại từ quan hệ được dùng là "that" thay
thế cho đại từ quan hệ "which" dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật ở câu trước là "all
the books".
=>Câu trên được hiểu là : Anh ấy đã mua tất cả những quyển sách cần dùng cho khóa
học tiếng Anh.
Question 23: Every member in Nataly's class admires her ______.
A. honesty
B. honest
C. dishonest
D. dishonesty
- Trước chỗ trống cần điền là "her" - tính từ sở hữu. Tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ
nên chỗ trống cần điền là từ loại danh từ=> Loại đáp án B và C
- Dựa vào nghĩa của câu thì đáp án đúng phải là A.
=> Câu trên được dịch là: Mọi thành viên trong lớp của Nataly đều rất ngưỡng mộ tính
trung thực của cô ấy.
Question 24: "Just think, ______2 years' time, we'll be 20 both."
A. over
B. after
C. under
D. in
- Ta thấy vế sau động từ chia ở tương lai => D là đáp án thích hợp nhất.
- in + khoảng thời gian -> trong thời gian bao lâu nữa
=>Dịch nghĩa câu này là: Hãy nghĩ mà xem, chỉ trong khoảng thời gian 2 năm nữa thôi
là cả hai chúng ta đã 20 tuổi rồi.
Question 25: The students ______to be at school at 3 p.m.
A. have told
B. told
C. were told
D. tell
- Đây là cấu trúc bị động của động từ tường thuật => đáp án đúng là C
=> Câu này được hiểu là : Các học sinh được yêu cầu có mặt ở trường vào lúc 3 giờ
chiều.
Question 26: Le: "I can't understand how you missed the exit."
Tuong: "Well, it was so dark that ______."
A. hardly could we see the road signs
B. we could see hardly the road signs
C. we could hardly see the road signs
D. we could see the road signs hardly
- Cấu trúc "so ...that" có nghĩa là quá ... đến nỗi mà.
- Dựa vào cấu trúc của câu thì C là đáp án chính xác.
=>Câu này được hiểu là: Le : Tôi không thể hiểu được làm thế nào mà bạn không nhìn
thấy lối ra chứ.
Tuong: Ồ trời quá tối đến nỗi mà tôi hầu như không thể nhìn thấy biển báo chỉ đường.
Question 27: I wouldn't have got wet ______.
A. if I have an umbrella with me
B. if I had had an umbrella with me
C. unless I had had an umbrella with me
D. if I had an umbrella with me
- Ta thấy vế đã cho là mệnh đề chính của câu điều kiện loại 3, do đó đáp án đúng phải là
B để hoàn chỉnh câu điều kiện loại 3, câu điều kiện không có thật ở quá khứ.
Question 28:I am going to the hairdresser’s ______.
A.to cut my hair
B. for to cut me my hair
C. to have my hair cut
D. to have cut my hair
- Cấu trúc "to have something done" có cái gì đó được làm bởi người khác.
=>Câu này có thể hiểu là : Tôi sẽ đến cửa hàng cắt tóc để được cắt tóc.
Question 29: ______, give her this map of the city.
A. When Mr. Leat’s wife arrived
B. When is Mr. Leat’s wife arriving
C. When Mr. Leat’s wife arrives
D. When Mr. Leat’s wife will arrive
- Ta thấy vế phía sau đã cho là dạng câu mệnh lệnh. Do đó, mệnh đề ở phía trước phải
được chia ở thì hiện tại, dùng để miêu tả những sự việc xảy ra liên tiếp.
=>Câu này được hiểu là: Khi nào vợ của ngài Leat đến thì hãy đưa cho bà ấy tấm bản đồ
của thành phố này.
Question 30: He has received several scholarships______.
A. for both his academic ability as well as his artistic
B. because of his academic and artistic ability
C. as resulting of his ability in the art and the academic
D. not only because of his artistic but his academic ability
- Đây là hai mệnh đề về nguyên nhân và hệ quả => Đáp án phù hợp là B.
- Câu này được hiểu là: Anh ấy đã nhận được một vài suất học bổng vì năng lực học tập
và khả năng nghệ thuật của mình.
IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase
that is closest in meaning to the original sentences in each of the following questions.
Question 31: Unlike his sister, Bob exercises every day.
A. Bob and his sister exercise every day.
B. Bob exercises every day, but his sister doesn’t.
C. Bob doesn’t like his sister to exercise.
D. Bob’s sister exercises every day, but he doesn’t.
- Câu gốc đưa ra là : Không giống với chị gái của mình, Bob tập luyện thể dục hàng
ngày.
- Đáp án A: ngược nghĩa với câu gốc.
- Đáp án C: khác nghĩa với câu gốc.
- Đáp án D: ngược nghĩa với câu gốc.
=> B là đáp án đúng. Câu này được hiểu là: Bob tập luyện thể dục hàng ngày nhưng chị
gái của cậu ấy thì không.
Question 32: Barbara didn’t wear the raincoat, so she got a cold.
A. If Barbara worn the raincoat, she didn’t get a cold.
B. If Barbara had worn the raincoat, she wouldn’t have got a cold.
C. If Barbara has worn the raincoat, she won’t get a cold.
D. If Barbara wore the raincoat, she wouldn’t get a cold.
- Câu đề đưa ra là một tình huống miêu tả sự việc diễn ra ở quá khứ.
=>Do đó ta dùng câu điều kiện loại 3 diễn tả điều ước không có thật ở quá khứ là hợp lý.
Question 33: “If I were you, I would go to see the doctor”, David said to Claudia.
A. David advised Claudia not to go to see the doctor.
B. David told Claudia to become a doctor.
C. David advised Claudia to go to see the doctor.
D. David told Claudia that he would go to see the doctor.
- Như chúng ta đã học ở phần câu điều kiện loại 2, cấu trúc "if I were you" dùng để đưa
ra lời khuyên.
=>C là đáp án đúng.
Question 34: The bread was too stale to eat.
A.It was stale to eat the bread.
B. We cannot eat the bread because it was burnt.
C. Eating the bread was stale.
D. The bread was not fresh enough to eat.
- Ta có cấu trúc "too + adj/adv + (for somebody/ something) + to V" và "adj/ adv +
enough + (for somebody/ something) + to V",br/> - Cấu trúc với "enough" có thể được
dùng mang ý nghĩa tương tự với cấu trúc "too" khi dùng dạng phủ định và dùng tính
từ/trạng từ trái nghĩa với tính từ/trạng từ trong cấu trúc với "too"
Question 35: John Smith is a farmer. I bought his land.
A. John Smith, whose land I bought, is a farmer.
B. John Smith, who is a farmer, whose land I bought.
C. John Smith, whom I bought his land, is a farmer.
D. John Smith, who is a farmer, bought his land.
- Để chỉ sự sở hữu, chúng ta dùng đại từ quan hệ "whose". Trong câu này đại từ quan hệ
được dùng để thay thế cho tính từ sở hữu "his".
=>Đáp án đúng là A.
V. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that
needs correction in each of the following questions.
Question 36: Folk artists have few (A) or no (B) formal (C) art training (D).
A
B
C
D
- Danh từ "art training" là danh từ không đếm được. Do đó chúng ta không thể dùng
"few" để bổ nghĩa cho danh từ này.
- Phải sửa "few -> little"
Question 37: Many (A) people have complain (B) about (C) the dirt from (D) the
factory.
A
B
C
D
- Động từ chính trong câu là "complain" được chia ở thì hiện tại hoàn thành =>
"complain" phải sửa thành "complained"
Question 38: A huge amount (A) of tourists (B) come to (C) this city (D) every year.
A
B
C
D
- Ta có cấu trúc "a amount of + N (ko đếm được)" có nghĩa là "số lượng ...." Nhưng
danh từ ở đây là "tourists" là danh từ đếm được => Do đó chúng ta dùng cấu trúc bằng
nghĩa "a number of + N (đếm được)".
Question 39: The film was so bored (A) that all the audience (B) had gone (C) home
before it ended (D).
A
B
C
D
- Vì chủ ngữ trong câu là "the film" do đó tính từ ở đây phải là "boring". Tính từ "bored"
thường được dùng để chỉ về trạng thái/ cảm xúc ... của người.
Question 40: She refused (A) to tell (B) us why was she (C) crying (D).
A
B
C
D
- Đây là hình thức của câu tường thuật, nên mệnh đề sau từ để hỏi "why" không ở hình
thức câu hỏi.
- "was she" ở đây phải được chuyển thành "she was".
VI. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet
to indicate the correct word for each of the blanks from 41 to 50.
Many parents believe that their children (41)______be taught to read right after they
have learnt to walk. This is fine if the child shows a real interest but (42)______a child
could be counter-productive if she or he isn't ready. Wise parents will have a relaxed
(43)______and take the lead from their child. What they should provide is a selection of
(44)______toys, books and other activities. Nowadays there is plenty of good
(45)______available for young children, and of course, seeing plenty of books in use
about the house will also (46)______them to read.
Of course, books are no longer the only (47)______of stories and information. There is
also a huge range of videos, which can (48)______and extend the pleasure a child finds
in a book and are (49)______valuable in helping to increase vocabulary and
concentration. Television gets a bad press as far as children are concerned, mainly
because too many (50)______too much time watching programmes not intended for their
age group.
Question 41:
A. could not
B. must not
C. had to
D. should
- Dựa vào nghĩa của câu thì đáp án D là phù hợp nhất.
=> Câu này có thể hiểu là : Nhiều bậc phụ huynh tin rằng trẻ con nên được dạy đọc ngay
sau khi chúng vừa học đi.
Question 42:
A. making
B. insisting
C. forcing
D. starting
- make: làm, tạo ra
- insist : nài nỉ, cầu khẩn
- force: bắt buộc, ép buộc
- start : bắt đầu.
=> C là đáp án phù hợp hơn cả. Câu này có nghĩa là" Ép buộc đứa trẻ có thể dẫn đến
phản tác dụng nếu đứa trẻ chưa thực sự sẵn sàng.
Question 43:
A. attitude
B. competition
C. decision
D. pastime
- "relaxed attitude" - thái độ thoải mái
Question 44:
A. expensive
B. stimulating
C. bright
D. adult
- expensive: đắt tiền
- stimulating: khuyến khích, kích thích
- bright: sáng chói, sáng sủa, rạng rỡ
- adult: trưởng thành
=> Dựa vào nghĩa của câu thì B là đáp án phù hợp nhất. Ý nghĩa của câu này là những gì
chúng ta nên cung cấp cho trẻ em là những đồ chơi, những quyển sách hay những hoạt
động mang tính chất khuyến khích sự phát triển của trẻ.
Question 45:
A.produce
B. games
C. amusement
D. sense
- Ta thấy cấu trúc "plenty of" có nghĩa là đủ và nhiều hơn nữa, được theo sau bởi danh từ
không đếm được và danh từ đếm được số nhiều. Dựa vào nghĩa của câu thì C là đáp án
phù hợp nhất.
- Câu này có nghĩa là: Ngày nay có rất nhiều trò giải trí có sẵn dành cho trẻ em.
Question 46:
A. encourage
B. provide
C. provoke
D. attract
- encourage: động viên, khuyến khích
- provide: cung cấp
- provoke: xúi giục, khiêu khích, trêu chọc
- attract: hấp dẫn
=>Dựa vào nghĩa của câu thì A là đáp án chính xác. Câu này được hiểu là : Xem nhiều
sách thông thường về vật nuôi trong nhà sẽ cũng sẽ giúp khuyến khích trẻ em đọc sách.
Question 47:
A. search
B. basis
C. source
D. site
- Cấu trúc "the source of information" nguồn tin tức.
- Câu này được hiểu là: Tất nhiên, những quyển sách không phải là nguồn của các câu
chuyện hay nguồn tin tức duy nhất.
Question 48:
A. watch
B. assist
C. enjoy
D. reinforce
-watch: nhìn/ theo dõi/ quan sát
-assist: giúp/ giúp đỡ
-enjoy: yêu thích/ thưởng thức
- reinforce : củng cố/ tăng cường
=> Dựa vào nghĩa của câu thì D là đáp án đúng.
Question 49:
A. equally
B. perfectly
C. properly
D. worthily
- Vì ở đây là đang so sánh giữa sách và video, do đó chúng ta dùng trạng từ "equally" là
phù hợp nhất.
- Câu này có thể được hiểu là sách và video thì có giá trị tương đương trong việc giúp
tăng vốn từ vựng và sự tập trung của trẻ.
Question 50:
A. pay
B. devote
C. save
D. spend
- Ta có cấu trúc "spend + (time) +V-ing" có nghĩa là dành (thời gian) làm gì.
VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer
sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 51 to 60.
A pilot cannot fly by sight alone. In many conditions, such as flying at night and
landing in dense fog, a pilot must use radar, an alternative way of navigating. Since
human eyes are not very good at determining speeds of approaching objects, radar can
show a pilot how fast nearby planes are moving. The basic principle of radar is
exemplified by what happens when one shouts in a cave. The echo of the sounds against
the walls helps a person determine the size of the cave. With radar, however, the waves
are radio waves instead of sound waves. Radio waves travel at the speed of light, about
300,000 kilometers in one second. A radar set sends out a short burst of radio waves.
Then it receives the echoes produced when the waves bounce off objects. By determining
the time it takes for the echoes to return to the radar set, a trained technician can
determine the distance between the radar set and other objects. The word “radar”, in fact,
gets its name from the term “radio detection and ranging”. “Ranging” is the term for
detection of the distance between an object and the radar set. Besides being of critical
importance to pilots, radar is essential for air traffic control, tracking ships at sea, and for
tracking weather systems and storms.
Question 51: What is the main topic of this passage?
A. Alternatives to radar.
B. History of radar.
C. Types of ranging.
D. The nature of radar.
- Ta thấy nội dung của đoạn văn nói về tác dụng, bản chất và những điều liên quan đến
"radar". Do đó, D là đáp án đúng nhất
Question 52: According to the passage, what can radar detect besides location of
objects?
A. Size.
B. Shape.
C. Speed
D. Weight.
- Ở câu thứ 3 của đoạn văn có nói "Since human eyes are not very good at determining
speeds of approaching objects, radar can show a pilot how fast nearby planes are
moving."
=> Do đó, C là đáp án đúng.
Question 53: The word “exemplified” in the passage can be replaced by______.
A. “resembled”
B. “specified”
C. “justified”y
D. “illustrated”
-"exemplified" có nghĩa là minh họa bằng ví dụ/ minh họa.
- resembled : giống với, tương đồng với.
- specified: theo danh nghĩa, lý thuyết.
- justified : có lý do chính đáng để làm gì.
- illustrated: minh họa, làm rõ ý.
=> Đáp án đúng là D.
Question 54: The word “shouts” in the passage most closely means ______.
A. “yells”
B. “whispers”
C. “exclaims”
D. “shoots”
- "shouts" sự la hét, hò hét, tiếng hò.
- yells : sự kêu la, la hét, tiếng la hét.
- whispers: tiếng thì thầm
- exclaims: tuyên bố, kêu lên
- shoots: cuộc tập bắn...
=> Đáp án đúng là A.
Question 55:Which of the following words best describes the tone of this passage?
A. explanatory
B. humorous
C. argumentative
D. imaginative
- Bài đọc dùng để giải thích tại sao phi công khi bay cần dùng radar để định hướng và
dùng như thế nào.
=> Giọng điệu của cả bài là mang tính giải thích. Đáp án đúng là A.
Question 56: According to the passage, the distance between a radar set and an object
can be determined by______.
A. the time it takes for the radio waves to produce echoes and bounce off the
object
B. the time it takes for the echoes produced by the radio waves to return to the
radar set
C. the time it takes for a burst of radio waves to produce echoes when the
waves bounce off the object
D. the term “ranging” used for detection of the distance between an object and
the radar set
- Trong đoạn văn có câu "By determining the time it takes for the echoes to return to the
radar set, a trained technician can determine the distance between the radar set and
other objects."
=> B là đáp án đúng.
Question 57: Which type of waves does radar use?
A. heat
B. tidal
C. sound
D. radio
- Trong đoạn văn có câu "With radar, however, the waves are radio waves instead of
sound waves. "
=> D là đáp án đúng.
Question 58: The word “tracking” in the passage most closely means ______.
A. ranging
B. searching for
C. repairing
D. sending
- tracking: theo dõi, truy tìm, lùng bắt, truy nã.
=> Đáp án đúng là "searching for" có nghĩa là tìm kiếm, truy tìm.
Question 59: Which of the following would most likely be the topic of the next
paragraph?
A. Other uses of radar.
B. A history of flying.
C.The technology used by pilots.
D. Uses of some technology.
- Vì đoạn này đang nói đến bản chất của radar được dùng như thiết bị định vị cho phi
công nên đoạn tiếp theo có thể sẽ dùng để nói về các ứng dụng khác của radar.
Question 60: What might be inferred about radar?
A. It has improved navigational safety.
B. It was developed from a study of sound waves.
C. It takes the place of a radio.
D. It gave birth to the invention of the airplane.
- Dựa vào nội dung của đoạn văn thì A là đáp án phù hợp hơn cả. Đoạn văn cho thấy
Radar đã được cải thiện để trở thành thiết bị an toàn trong định hướng.
VIII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer
sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 61 to 70.
Because writing has become so important in our culture, we sometimes think of it as
more real than speech. A little thought, however, will show why speech is primary and
writing secondary to language. Human beings have been writing (as far as we can tell
from surviving evidence) for at least 5000 years; but they have been talking for much
longer, doubtless ever since there have been human beings.
When writing did develop, it was derived from and represented speech, although
imperfectly. Even today there are spoken languages that have no written form.
Furthermore, we all learn to talk well before we learn to write; any human child who is
not severely handicapped physically or mentally will learn to talk: a normal human being
cannot be prevented from doing so. On the other hand, it takes a special effort to learn to
write. In the past many intelligent and useful members of society did not acquire the skill,
and even today many who speak languages with writing systems never learn to read or
write, while some who learn the rudiments of those skills do so only imperfectly.
To affirm the primacy of speech over writing is not, however, to disparage the latter.
One advantage writing has over speech is that it is more permanent and makes possible
the records that any civilization must have. Thus, if speaking makes us human, writing
makes us civilized.
Question 61: We sometimes think of writing as more real than speech because______.
A. writing is secondary to language
B. human beings have been writing for at least 5000 years
C. it has become very important in our culture
D. people have been writing since there have been human beings
- Dựa vào ngay câu đầu tiên của đoạn văn.
Question 62: The author of the passage argues that ______.
A. everyone who learns to speak must learn to write
B. speech is more basic to language than writing
C. writing has become too important in today’s society
D. all languages should have a written form
- Dựa vào nội dung của câu thứ hai trong đoạn văn "A little thought, however, will show
why speech is primary and writing secondary to language."
- Ở đây có dùng từ đồng nghĩa "primary" = "basic"
Question 63: Normal human beings______.
A. learn to write and to talk at the same time
B. learn to talk before learning to write
C. learn to write before learning to talk
D. learn to talk after learning to write
- Dựa vào nội dung của đoạn thứ hai "...Furthermore, we all learn to talk well before we
learn to write; ..".
Question 64: According to the passage, writing ______.
A. developed from imperfect speech
B. represents speech, but not perfectly
C. is imperfect, but less so than speech
D. is represented perfectly by speech
- Câu đầu tiên của đoạn thứ 2 có nói "When writing did develop, it was derived from and
represented speech, although imperfectly".
Question 65: Learning to write is _______.
A. not easy
B. too difficult
C. easy
D. very easy
- Dựa vào nội dung trong đoạn 2 có câu "On the other hand, it takes a special effort to
learn to write".
Question 66: In order to show that learning to write requires effort, the author gives the
example of _______.
A. people who learn the rudiments of speech
B. severely handicapped children
C. people who speak many languages
D. intelligent people who couldn’t write
- Dựa vào nội dung câu cuối cùng của đoạn thứ hai "In the past ....only imperfect."
Question 67: In the author’s judgment,_______.
A. speech is essential but writing has important benefits
B. writing is more real than speech
C. writing has more advantages than speech
D. speech conveys ideas less accurately than writing does
- Dựa vào nội dung trong đoạn cuối có câu "One advantage writing has over speech is
that it is more permanent and makes possible the records that any civilization must
have.". Hình thức viết có những lợi ích quan trọng đó là "more permanent and makes
possible the records".
Question 68: According to the author, one mark of any civilized society is that it
_______.
A. teaches its children to speak perfectly
B. keeps written records
C. affirms the primacy of speech over writing
D. affirms the primacy of writing over speech
- Dựa vào nội dung của câu "One advantage writing has over speech is that it is more
permanent and makes possible the records that any civilization must have."
Question 69: Which of the following is NOT true?
A. It is easy to acquire the writing skill.
B. Writing represents speech, but not perfectly.
C. Writing has become so important in our culture.
D. Speech is essential but writing has important benefits.
- Dựa vào nội dung câu 65 có nói rằng "Learning to write is not easy" => A là đáp án
không đúng.
Question 70: The word “advantage” in the last paragraph most closely means _____.
A. “domination”
B. “skill”
C. “rudiments”
D. “benefit”
- "advantage = benefit" có nghĩa là lợi ích/ thuận lợi.
IX. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet
to indicate the correct word for each of the blanks from 71 to 80.
Alexander Graham Bell was born in 1847 in Edinburgh, Scotland. His father was an
expert in phonetics. (71)_______a boy, Alexander became interested in sounds and
speech. In 1870, the Bells decided to (72)_______to America. They lived in Boston,
(73)_______ Alexander taught in a school for the deaf. There he began experimenting
with a machine (74)_______help the deaf hear. While experimenting with this machine,
Bell had an idea, “Why do not use electricity to (75)_______the human voice from one
place to another?” He began to work on a new (76)_______. For years, Bell and his
assistant, Thomas Watson, worked day (77)_______night. They rented rooms in a
boarding house. Bell was on one floor, and Watson was on (78)_______. They tried to
send (79)_______through a wire. Finally, on March 19, 1876, Watson heard these words
very clearly: “Mr. Watson, come here. I want you.” Watson rushed upstairs, ran
(80)_______ Bell’s room, and shouted, “I heard you!”
Question 71:
A. Be
B. During
C. As
D. Despite
- "as" ở đây bằng nghĩa với "when", muốn nói rằng "Khi còn là một cậu bé thì Alexander
đã quan tâm đến các âm thanh và lời nói.
Question 72:
A. leave
B. move
C. take
D. return
- leave :để lại, bỏ quên, rời bỏ
- move : chuyển đi, chuyển chỗ, chuyển đến
- take: mang, mang theo, đem đi
- return: trở về
=> Đáp án B là phù hợp nhất. Câu nhà có thể hiểu là : Vào năm 1980, gia đình nhà Bells
đã quyết định chuyển đến Mỹ.
Question 73:
A. when
B. where
C. which
D. why
- Đại từ quan hệ "where" dùng để thay thế cho danh từ chỉ địa điểm "Boston" ở vế trước.
Question 74:
A. in order
B. for
C. to
D. so that
Ta có các cấu trúc chỉ mục đích như sau:
- "in order + to V".
- "for + V-ing"
- "so that + clause"
- "to +V"
=> Đáp án đúng ở đây là C.
Question 75:
A.send
B. get
C. change
D. go
- send : gửi, đưa, truyền
- get : trở nên, trở thành, nhận
- change: thay đổi
- go : đi, đến
=> Dựa vào nghĩa của câu thì đáp án đúng phải là A. Câu này được hiểu là : "Tại sao lại
không dùng điện để truyền giọng của con người từ nơi này đến nơi khác nhỉ?"
Question 76:
A. inventive
B. inventor
C. invent
D. invention
- Chỗ trống cần điền là một danh từ chỉ sự vật, sự việc "a new invention" - một phát
minh mới.
Question 77:
A. and
B. or
C. by
D. after
- Cụm từ "day and night" có nghĩa là suốt ngày đêm/ cả ngày lẫn đêm.
Question 78:
A. others
B. the others
C. other
D. another
- others: những cái khác, những vật khác, những người khác
- the others : những cái còn lại.
- other + N : cái khác, người khác, vật khác
- another: người kia, cái kia, vật kia, một người khác, một vật khác.
=>Dựa vào nghĩa của câu thì đáp án đúng là D. Câu này được hiểu là "Họ đã thuê những
căn phòng ở một nhà trọ. Bell ở một tầng và Watson ở một tầng khác"
Question 79:
A. speaking
B. letters
C. telegram
D. speech
- Chỗ trống cần điền là từ loại danh từ. Dựa vào nghĩa của câu thì D là đáp án đúng.
"telegram" có nghĩa là "bức điện, bức điện tín".
- Câu này được hiểu là : Họ cố gắng gửi lời cho nhau nói bằng dây kim loại.
Question 80:
A. onto
B. in
C. into
D. to
- cấu trúc "run into" có nghĩa là chạy vào (phòng)
- Câu này được hiểu là : Watson vội vàng lên gác, chạy vào phòng của Bell và la lớn "Tôi
đã nghe thấy anh nói rồi."
----------------- THE END-----------------

More Related Content

What's hot

DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013Tommy Bảo
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 12 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 12 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 12 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 12 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 10 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 10 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 10 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 10 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014Tommy Bảo
 
Trắc nghiệm từng unit tiếng Anh 12 (16 unit) + key
Trắc nghiệm từng unit tiếng Anh 12 (16 unit) + keyTrắc nghiệm từng unit tiếng Anh 12 (16 unit) + key
Trắc nghiệm từng unit tiếng Anh 12 (16 unit) + keyThùy Linh
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 4 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 4 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 4 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 4 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
De thi vao lop 10 thpt chuyen nguyen hue ha noi 2016
De thi vao lop 10 thpt chuyen nguyen hue ha noi 2016De thi vao lop 10 thpt chuyen nguyen hue ha noi 2016
De thi vao lop 10 thpt chuyen nguyen hue ha noi 2016phucs
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016Tommy Bảo
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 9 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 9 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 9 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 9 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109phamnhakb
 
Comparison and Analysis of Project Management software
Comparison and Analysis of Project Management softwareComparison and Analysis of Project Management software
Comparison and Analysis of Project Management softwareKonstantin Prokhorov, MBA, MSc
 
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
Presentation kick off Presentstion by MM Rahman
Presentation kick off Presentstion by MM RahmanPresentation kick off Presentstion by MM Rahman
Presentation kick off Presentstion by MM RahmanSTM-Skill That Matters
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 7 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 7 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 7 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 7 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
Tổng hợp đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 đến unit 16 có đáp án - VipLam.Net
Tổng hợp đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 đến unit 16 có đáp án - VipLam.NetTổng hợp đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 đến unit 16 có đáp án - VipLam.Net
Tổng hợp đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 đến unit 16 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 

What's hot (20)

DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
 
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 12 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 12 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 12 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 12 có đáp án - VipLam.Net
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 10 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 10 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 10 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 10 có đáp án - VipLam.Net
 
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014
 
Trắc nghiệm từng unit tiếng Anh 12 (16 unit) + key
Trắc nghiệm từng unit tiếng Anh 12 (16 unit) + keyTrắc nghiệm từng unit tiếng Anh 12 (16 unit) + key
Trắc nghiệm từng unit tiếng Anh 12 (16 unit) + key
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 4 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 4 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 4 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 4 có đáp án - VipLam.Net
 
De thi vao lop 10 thpt chuyen nguyen hue ha noi 2016
De thi vao lop 10 thpt chuyen nguyen hue ha noi 2016De thi vao lop 10 thpt chuyen nguyen hue ha noi 2016
De thi vao lop 10 thpt chuyen nguyen hue ha noi 2016
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 có đáp án - VipLam.Net
 
70 CÂU HỎI ÔN RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4
70 CÂU HỎI ÔN RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 470 CÂU HỎI ÔN RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4
70 CÂU HỎI ÔN RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4
 
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 9 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 9 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 9 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 9 có đáp án - VipLam.Net
 
Practice test 4
Practice  test 4Practice  test 4
Practice test 4
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 109
 
Comparison and Analysis of Project Management software
Comparison and Analysis of Project Management softwareComparison and Analysis of Project Management software
Comparison and Analysis of Project Management software
 
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.Net
 
Presentation kick off Presentstion by MM Rahman
Presentation kick off Presentstion by MM RahmanPresentation kick off Presentstion by MM Rahman
Presentation kick off Presentstion by MM Rahman
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 7 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 7 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 7 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 7 có đáp án - VipLam.Net
 
Tổng hợp đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 đến unit 16 có đáp án - VipLam.Net
Tổng hợp đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 đến unit 16 có đáp án - VipLam.NetTổng hợp đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 đến unit 16 có đáp án - VipLam.Net
Tổng hợp đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 1 đến unit 16 có đáp án - VipLam.Net
 

Viewers also liked

Tthudhtad124
Tthudhtad124Tthudhtad124
Tthudhtad124Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6Huynh ICT
 
Tthudhtad129
Tthudhtad129Tthudhtad129
Tthudhtad129Huynh ICT
 
Bai 03 dabttl_toa_do_diem
Bai 03 dabttl_toa_do_diemBai 03 dabttl_toa_do_diem
Bai 03 dabttl_toa_do_diemHuynh ICT
 
Tthudhtad142
Tthudhtad142Tthudhtad142
Tthudhtad142Huynh ICT
 
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thuc
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thucBai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thuc
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thucHuynh ICT
 
07 bai toan ve khoang cach p2
07 bai toan ve khoang cach p207 bai toan ve khoang cach p2
07 bai toan ve khoang cach p2Huynh ICT
 
Tthudhtad150
Tthudhtad150Tthudhtad150
Tthudhtad150Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2Huynh ICT
 
Tthudhtad122
Tthudhtad122Tthudhtad122
Tthudhtad122Huynh ICT
 
Luyện Đề Vật Lý
Luyện Đề Vật LýLuyện Đề Vật Lý
Luyện Đề Vật LýHuynh ICT
 
Tthudhtad149
Tthudhtad149Tthudhtad149
Tthudhtad149Huynh ICT
 

Viewers also liked (13)

Tthudhtad124
Tthudhtad124Tthudhtad124
Tthudhtad124
 
đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6
 
Tthudhtad129
Tthudhtad129Tthudhtad129
Tthudhtad129
 
Bai 03 dabttl_toa_do_diem
Bai 03 dabttl_toa_do_diemBai 03 dabttl_toa_do_diem
Bai 03 dabttl_toa_do_diem
 
Tthudhtad142
Tthudhtad142Tthudhtad142
Tthudhtad142
 
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thuc
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thucBai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thuc
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thuc
 
07 bai toan ve khoang cach p2
07 bai toan ve khoang cach p207 bai toan ve khoang cach p2
07 bai toan ve khoang cach p2
 
Tthudhtad150
Tthudhtad150Tthudhtad150
Tthudhtad150
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2
 
Tthudhtad122
Tthudhtad122Tthudhtad122
Tthudhtad122
 
Luyện Đề Vật Lý
Luyện Đề Vật LýLuyện Đề Vật Lý
Luyện Đề Vật Lý
 
Tthudhtad149
Tthudhtad149Tthudhtad149
Tthudhtad149
 

Similar to đáP án và giải thích đề 10

đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32Huynh ICT
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110phamnhakb
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7Huynh ICT
 

Similar to đáP án và giải thích đề 10 (20)

đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14
 
đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23
 
đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20
 
đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31
 
đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16
 
đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13
 
đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28
 
đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6
 
đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15
 
đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18
 
đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7
 

đáP án và giải thích đề 10

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn: TIẾNG ANH; Khối D Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80) I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose main stress is placed differently from that of the rest in each of the following questions. Question 1 A. understand B. engineer C. comprehend D. religion Đáp án D: religion, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn trọng âm của ba từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 3. A: / ndə'stænd/, B:/ end 'n ə(r) /, C:/ k mpr 'hend /, D: /r 'l d ən/ˌʌ ˌ ʒɪ ɪ ˌ ɒ ɪ ɪ ɪ ʒ Question 2 A.forecast B. attract C. suppose D. prefer Đáp án A: forecast có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, ba từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. A: /'f :k :st/, B: / ə'trækt /, C: /sə'pə z/, D: /pr 'f :(r) /ɔ ɑ ʊ ɪ ɜ II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions. Question 3 A. cheap
  • 2. B. change C. check D. chemistry "ch" trong chemistry được phát âm là /k/, còn "ch" ở ba từ còn lại được phát âm là /t /.ʃ A: /t i:p /, B: /t e nd /, C: /t ek/, D: /'kem stri /ʃ ʃ ɪ ʒ ʃ ɪ Question 4 A.stone B. phone C. zone D. none "o" trong từ "none" được phát âm là / /,trong các từ còn lại được phát âm là /ə /ʌ ʊ A: /stə n /, B: /fə n/, C: /zə n /, D: /n n/ʊ ʊ ʊ ʌ Question 5 A. ridden B. given C. widen D. kitchen "i" trong từ "widen" được phát âm là /a /,trong các từ còn lại được phát âm là / /ɪ ɪ A. /'r dn/, B. /' vn/, C. /'wa dn/, D. /'k t n/ɪ ɡɪ ɪ ɪ ʃɪ III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 6: After a meal in a restaurant, you ask the waiter for the ______. A. receipt B. bill C. cheque D. prescription - receipt: công thức (làm bánh, nấu món ăn ...), biên lai (nhận tiền) - bill: hóa đơn, cước phí (trong đó ghi số tiền mà bạn phải trả) - cheque: séc
  • 3. - prescripsion: đơn thuốc, toa thuốc => Đáp án đúng phải là B - Câu này được hiểu là : Sau khi dùng bữa ở nhà hàng, bạn yêu cầu người phục vụ đưa hóa đơn. Question 7: John never comes to class on time and ______. A. neither doesn't Peter B. neither does Peter C. so does Peter D. so doesn't Peter Đây là dạng bài về cấu trúc câu đồng tình (lối nói phụ họa). - Khi ở thể khẳng định, khi nói một người hoặc một vật nào đó làm một việc gì đó và người khác cũng vậy ta dùng cấu trúc với "too và so" có nghĩa là "cũng thế/ cũng vậy". *Cấu trúc với "So" là : So + trợ động từ/ to be + Chủ ngữ *Cấu trúc với "too" là: Chủ ngữ + trợ động từ/ to be , + too - Khi ở thể phủ định, khi nói một người hoặc một vật nào đó không làm gì và người khác cũng không làm vậy, ta dùng cấu trúc với "either" và "neither" có nghĩa là "cũng không". *Cấu trúc với "Neither" : Neither + trợ động từ/ to be (dạng khẳng định) + Chủ ngữ *Cấu trúc với "Either" : Chủ ngữ + trợ động từ/ to be (dạng phủ định), + either. Chú ý là trợ động từ/ to be của câu câu phụ thuộc vào thì của mệnh đề chính. => Ở đây ta thấy mệnh đề chính phía trước chia ở thì hiện tại và ở dạng phủ định (never) nên câu đồng tình (lối nói phụ họa) phải dùng "either" hoặc "neither". => Đáp án B là đúng với cấu trúc nhất. Question 8: Havy: “Thanks for your help, Judy.” Judy: “______.” A. It’s my pleasure B. With all my heart C. Never remind me D. Wish you - Cấu trúc đáp lại lời cảm ơn một cách lịch sự chúng ta dùng "It’s my pleasure" - Đó là vinh dự của tôi. =>A là đáp án đúng. Question 9: The shirt in the window was______expensive for me to buy. A. such
  • 4. B. enough C. so D. too - Ta có cấu trúc "too + adj/ adv + (for someone/ something) + to + V" - quá... để mà. =>Đáp án đúng là D. Câu này được hiểu là : Chiếc áo sơ mi sau cửa kính của của hàng quá đắt để tôi có thể mua nó. Question 10: ______, we couldn’t go out because it rained. A. Unfortunate B. Unfortunately C. Fortunately D. Fortunate - Ta có cấu trúc trạng từ đứng đầu câu, và khi trạng từ đứng đầu câu dùng để thể hiện quan điểm/ tình cảm/ thái độ của người nói => Loại đáp án A và D. - Dựa vào nghĩa của câu thì chúng ta phải chọn đáp án B. =>Câu này được hiểu là : Thật là không may, chúng ta không thể ra ngoài bởi vì trời mưa. Question 11: He is going to get married ______ the end of this month. A. on B. to C. in D. at - Ta có cấu trúc "at the end (of something)" có nghĩa là thời điểm kết thúc (một sự việc/ một sự kiện/ một thời gian ...) - Cấu trúc "in the end" có nghĩa là cuối cùng/ sau cùng (nói đến kết quả sau cùng của một sự việc/ một sự kiện) => Đáp án đúng là D. Câu này được hiểu là "Anh ấy sẽ kết hôn vào cuối tháng này". Question 12:The air is not as pure as it______. A. is used to be B. used to be C. was used to be
  • 5. D. is used to being - Cấu trúc "to be used to + V-ing" có nghĩa là quen với việc gì. - Cấu trúc "used to + V" có nghĩa là thường làm gì (một thói quen trong quá khứ.) hoặc một trạng thái phổ biến ở quá khứ => Đáp án đúng ở đây phải là B. So sánh giữa hiện tại và quá khứ -Câu này được hiểu là : Bầu không khí hiện nay thì không trong lành như bầu không khí trước kia. Question 13:If I were in charge, I______things differently. A. had done B. will do C. would do D. would have done - Đây là cấu trúc của câu điều kiện loại 2, câu điều kiện không có thật ở hiện tại "If + S + V(ed/ cột 2), S + would + V(nguyên thể)". => Đáp án đúng là C. Câu này được hiểu là: Nếu tôi là người đứng đầu, tôi sẽ làm việc theo cách khác. Question 14: It’s said that he has______friends of his age. A. little B. few C. a little D. plenty -Ta thấy danh từ cần bổ nghĩa ở đây là "friends" là danh từ đếm được => loại đáp án A và C. - "Plenty" thì phải đi cùng với "of" => Đáp án đúng là B. Question 15: The population of the earth is increasing at a tremendous rate and______out of control. A. why it will be B. soon will be C. they have become D. are soon going to be
  • 6. -Dùng liên từ "and" và hai mệnh đề này có nghĩa song song và đồng chủ ngữ, ta loại đáp án A và C. - Vì có trạng từ "soon" dùng để diễn tả một việc sẽ xảy ra ở tương lai. Tuy nhiên chủ ngữ của câu là "the population of the earth" nên động từ "to be" ở đáp án D chia là "are" là chưa đúng. =>Đáp án đúng là B Question 16: The existence of many stars in the sky______us to suspect that there may be life on another planet. A. lead B. leading C. have led D. leads - Chủ ngữ của câu là "the existence of many stars" (danh từ chính là "the existence") và nghĩa của câu dùng để miêu tả nên động từ sẽ chia ở thì hiện tại đơn. =>D là đáp án đúng. Question 17:Janet has left home and is______of her parents. A. dependent B. depend C. independent D. dependently - Ta có cấu trúc "to be independent of" có nghĩa là độc lập/ không phụ thuộc vào... => Câu trên có thể hiểu là: Janet đã rời khỏi nhà và không phụ thuộc vào cha mẹ cô ấy nữa. Question 18: ______he did not attend the English class, he knew the lesson quite well. A. However B. In spite of C. Although D. Despite - Ta thấy sau chỗ trống cần điền là một mệnh đề => Loại đáp án B và D - Dựa vào nghĩa của câu thì đáp án đúng phải là C, mệnh đề chỉ ý nhượng bộ. =>Câu này có thể hiểu là: Mặc dù anh ấy không tham gia lớp học tiếng Anh, nhưng anh ấy biết bài học rất rõ.
  • 7. Question 19: Medical researchers are continually looking for ways to control, ______and cure diseases. A. prevented B. be prevented C. prevent D. preventing - Ta thấy động từ phía trước và phía sau của chỗ trống cần điền là động từ ở dạng nguyên thể. Do đó, động từ chỗ trống cần điền là C. prevent Question 20: He couldn’t get back ______ his car. He had locked himself out. A. to B. on C. in D. into - Cụm động từ "get back into" có nghĩa là trở lại/ quay trở vào. - Câu này được dịch là: Anh ấy không thể vào xe hơi của mình. Anh ấy đã khóa mình ở ngoài. Question 21: When I last______ Jane, she ______ to find a job. A. saw / was trying B. see / is trying C. saw / tried D. have seen / tried - Đây là cách dùng kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra ở quá khứ tiếp diễn và hành động xen vào chia ở quá khứ đơn. -Câu này dịch là : Lần cuối cùng tôi gặp Jane là khi cô ấy đang tìm việc. Question 22: He bought all the books ______are needed for the English course. A. who B. those
  • 8. C. that D. what - Đây là cấu trúc dùng mệnh đề quan hệ. Ở đây đại từ quan hệ được dùng là "that" thay thế cho đại từ quan hệ "which" dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật ở câu trước là "all the books". =>Câu trên được hiểu là : Anh ấy đã mua tất cả những quyển sách cần dùng cho khóa học tiếng Anh. Question 23: Every member in Nataly's class admires her ______. A. honesty B. honest C. dishonest D. dishonesty - Trước chỗ trống cần điền là "her" - tính từ sở hữu. Tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ nên chỗ trống cần điền là từ loại danh từ=> Loại đáp án B và C - Dựa vào nghĩa của câu thì đáp án đúng phải là A. => Câu trên được dịch là: Mọi thành viên trong lớp của Nataly đều rất ngưỡng mộ tính trung thực của cô ấy. Question 24: "Just think, ______2 years' time, we'll be 20 both." A. over B. after C. under D. in - Ta thấy vế sau động từ chia ở tương lai => D là đáp án thích hợp nhất. - in + khoảng thời gian -> trong thời gian bao lâu nữa =>Dịch nghĩa câu này là: Hãy nghĩ mà xem, chỉ trong khoảng thời gian 2 năm nữa thôi là cả hai chúng ta đã 20 tuổi rồi. Question 25: The students ______to be at school at 3 p.m. A. have told B. told C. were told
  • 9. D. tell - Đây là cấu trúc bị động của động từ tường thuật => đáp án đúng là C => Câu này được hiểu là : Các học sinh được yêu cầu có mặt ở trường vào lúc 3 giờ chiều. Question 26: Le: "I can't understand how you missed the exit." Tuong: "Well, it was so dark that ______." A. hardly could we see the road signs B. we could see hardly the road signs C. we could hardly see the road signs D. we could see the road signs hardly - Cấu trúc "so ...that" có nghĩa là quá ... đến nỗi mà. - Dựa vào cấu trúc của câu thì C là đáp án chính xác. =>Câu này được hiểu là: Le : Tôi không thể hiểu được làm thế nào mà bạn không nhìn thấy lối ra chứ. Tuong: Ồ trời quá tối đến nỗi mà tôi hầu như không thể nhìn thấy biển báo chỉ đường. Question 27: I wouldn't have got wet ______. A. if I have an umbrella with me B. if I had had an umbrella with me C. unless I had had an umbrella with me D. if I had an umbrella with me - Ta thấy vế đã cho là mệnh đề chính của câu điều kiện loại 3, do đó đáp án đúng phải là B để hoàn chỉnh câu điều kiện loại 3, câu điều kiện không có thật ở quá khứ. Question 28:I am going to the hairdresser’s ______. A.to cut my hair B. for to cut me my hair C. to have my hair cut D. to have cut my hair - Cấu trúc "to have something done" có cái gì đó được làm bởi người khác. =>Câu này có thể hiểu là : Tôi sẽ đến cửa hàng cắt tóc để được cắt tóc. Question 29: ______, give her this map of the city.
  • 10. A. When Mr. Leat’s wife arrived B. When is Mr. Leat’s wife arriving C. When Mr. Leat’s wife arrives D. When Mr. Leat’s wife will arrive - Ta thấy vế phía sau đã cho là dạng câu mệnh lệnh. Do đó, mệnh đề ở phía trước phải được chia ở thì hiện tại, dùng để miêu tả những sự việc xảy ra liên tiếp. =>Câu này được hiểu là: Khi nào vợ của ngài Leat đến thì hãy đưa cho bà ấy tấm bản đồ của thành phố này. Question 30: He has received several scholarships______. A. for both his academic ability as well as his artistic B. because of his academic and artistic ability C. as resulting of his ability in the art and the academic D. not only because of his artistic but his academic ability - Đây là hai mệnh đề về nguyên nhân và hệ quả => Đáp án phù hợp là B. - Câu này được hiểu là: Anh ấy đã nhận được một vài suất học bổng vì năng lực học tập và khả năng nghệ thuật của mình. IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is closest in meaning to the original sentences in each of the following questions. Question 31: Unlike his sister, Bob exercises every day. A. Bob and his sister exercise every day. B. Bob exercises every day, but his sister doesn’t. C. Bob doesn’t like his sister to exercise. D. Bob’s sister exercises every day, but he doesn’t. - Câu gốc đưa ra là : Không giống với chị gái của mình, Bob tập luyện thể dục hàng ngày. - Đáp án A: ngược nghĩa với câu gốc. - Đáp án C: khác nghĩa với câu gốc. - Đáp án D: ngược nghĩa với câu gốc. => B là đáp án đúng. Câu này được hiểu là: Bob tập luyện thể dục hàng ngày nhưng chị gái của cậu ấy thì không. Question 32: Barbara didn’t wear the raincoat, so she got a cold.
  • 11. A. If Barbara worn the raincoat, she didn’t get a cold. B. If Barbara had worn the raincoat, she wouldn’t have got a cold. C. If Barbara has worn the raincoat, she won’t get a cold. D. If Barbara wore the raincoat, she wouldn’t get a cold. - Câu đề đưa ra là một tình huống miêu tả sự việc diễn ra ở quá khứ. =>Do đó ta dùng câu điều kiện loại 3 diễn tả điều ước không có thật ở quá khứ là hợp lý. Question 33: “If I were you, I would go to see the doctor”, David said to Claudia. A. David advised Claudia not to go to see the doctor. B. David told Claudia to become a doctor. C. David advised Claudia to go to see the doctor. D. David told Claudia that he would go to see the doctor. - Như chúng ta đã học ở phần câu điều kiện loại 2, cấu trúc "if I were you" dùng để đưa ra lời khuyên. =>C là đáp án đúng. Question 34: The bread was too stale to eat. A.It was stale to eat the bread. B. We cannot eat the bread because it was burnt. C. Eating the bread was stale. D. The bread was not fresh enough to eat. - Ta có cấu trúc "too + adj/adv + (for somebody/ something) + to V" và "adj/ adv + enough + (for somebody/ something) + to V",br/> - Cấu trúc với "enough" có thể được dùng mang ý nghĩa tương tự với cấu trúc "too" khi dùng dạng phủ định và dùng tính từ/trạng từ trái nghĩa với tính từ/trạng từ trong cấu trúc với "too" Question 35: John Smith is a farmer. I bought his land. A. John Smith, whose land I bought, is a farmer. B. John Smith, who is a farmer, whose land I bought. C. John Smith, whom I bought his land, is a farmer. D. John Smith, who is a farmer, bought his land.
  • 12. - Để chỉ sự sở hữu, chúng ta dùng đại từ quan hệ "whose". Trong câu này đại từ quan hệ được dùng để thay thế cho tính từ sở hữu "his". =>Đáp án đúng là A. V. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 36: Folk artists have few (A) or no (B) formal (C) art training (D). A B C D - Danh từ "art training" là danh từ không đếm được. Do đó chúng ta không thể dùng "few" để bổ nghĩa cho danh từ này. - Phải sửa "few -> little" Question 37: Many (A) people have complain (B) about (C) the dirt from (D) the factory. A B C D - Động từ chính trong câu là "complain" được chia ở thì hiện tại hoàn thành => "complain" phải sửa thành "complained" Question 38: A huge amount (A) of tourists (B) come to (C) this city (D) every year. A B C D - Ta có cấu trúc "a amount of + N (ko đếm được)" có nghĩa là "số lượng ...." Nhưng danh từ ở đây là "tourists" là danh từ đếm được => Do đó chúng ta dùng cấu trúc bằng nghĩa "a number of + N (đếm được)". Question 39: The film was so bored (A) that all the audience (B) had gone (C) home before it ended (D).
  • 13. A B C D - Vì chủ ngữ trong câu là "the film" do đó tính từ ở đây phải là "boring". Tính từ "bored" thường được dùng để chỉ về trạng thái/ cảm xúc ... của người. Question 40: She refused (A) to tell (B) us why was she (C) crying (D). A B C D - Đây là hình thức của câu tường thuật, nên mệnh đề sau từ để hỏi "why" không ở hình thức câu hỏi. - "was she" ở đây phải được chuyển thành "she was". VI. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 41 to 50. Many parents believe that their children (41)______be taught to read right after they have learnt to walk. This is fine if the child shows a real interest but (42)______a child could be counter-productive if she or he isn't ready. Wise parents will have a relaxed (43)______and take the lead from their child. What they should provide is a selection of (44)______toys, books and other activities. Nowadays there is plenty of good (45)______available for young children, and of course, seeing plenty of books in use about the house will also (46)______them to read. Of course, books are no longer the only (47)______of stories and information. There is also a huge range of videos, which can (48)______and extend the pleasure a child finds in a book and are (49)______valuable in helping to increase vocabulary and concentration. Television gets a bad press as far as children are concerned, mainly because too many (50)______too much time watching programmes not intended for their age group. Question 41: A. could not B. must not
  • 14. C. had to D. should - Dựa vào nghĩa của câu thì đáp án D là phù hợp nhất. => Câu này có thể hiểu là : Nhiều bậc phụ huynh tin rằng trẻ con nên được dạy đọc ngay sau khi chúng vừa học đi. Question 42: A. making B. insisting C. forcing D. starting - make: làm, tạo ra - insist : nài nỉ, cầu khẩn - force: bắt buộc, ép buộc - start : bắt đầu. => C là đáp án phù hợp hơn cả. Câu này có nghĩa là" Ép buộc đứa trẻ có thể dẫn đến phản tác dụng nếu đứa trẻ chưa thực sự sẵn sàng. Question 43: A. attitude B. competition C. decision D. pastime - "relaxed attitude" - thái độ thoải mái Question 44: A. expensive B. stimulating C. bright D. adult - expensive: đắt tiền - stimulating: khuyến khích, kích thích - bright: sáng chói, sáng sủa, rạng rỡ
  • 15. - adult: trưởng thành => Dựa vào nghĩa của câu thì B là đáp án phù hợp nhất. Ý nghĩa của câu này là những gì chúng ta nên cung cấp cho trẻ em là những đồ chơi, những quyển sách hay những hoạt động mang tính chất khuyến khích sự phát triển của trẻ. Question 45: A.produce B. games C. amusement D. sense - Ta thấy cấu trúc "plenty of" có nghĩa là đủ và nhiều hơn nữa, được theo sau bởi danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều. Dựa vào nghĩa của câu thì C là đáp án phù hợp nhất. - Câu này có nghĩa là: Ngày nay có rất nhiều trò giải trí có sẵn dành cho trẻ em. Question 46: A. encourage B. provide C. provoke D. attract - encourage: động viên, khuyến khích - provide: cung cấp - provoke: xúi giục, khiêu khích, trêu chọc - attract: hấp dẫn =>Dựa vào nghĩa của câu thì A là đáp án chính xác. Câu này được hiểu là : Xem nhiều sách thông thường về vật nuôi trong nhà sẽ cũng sẽ giúp khuyến khích trẻ em đọc sách. Question 47: A. search B. basis C. source D. site - Cấu trúc "the source of information" nguồn tin tức. - Câu này được hiểu là: Tất nhiên, những quyển sách không phải là nguồn của các câu chuyện hay nguồn tin tức duy nhất.
  • 16. Question 48: A. watch B. assist C. enjoy D. reinforce -watch: nhìn/ theo dõi/ quan sát -assist: giúp/ giúp đỡ -enjoy: yêu thích/ thưởng thức - reinforce : củng cố/ tăng cường => Dựa vào nghĩa của câu thì D là đáp án đúng. Question 49: A. equally B. perfectly C. properly D. worthily - Vì ở đây là đang so sánh giữa sách và video, do đó chúng ta dùng trạng từ "equally" là phù hợp nhất. - Câu này có thể được hiểu là sách và video thì có giá trị tương đương trong việc giúp tăng vốn từ vựng và sự tập trung của trẻ. Question 50: A. pay B. devote C. save D. spend - Ta có cấu trúc "spend + (time) +V-ing" có nghĩa là dành (thời gian) làm gì. VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 51 to 60. A pilot cannot fly by sight alone. In many conditions, such as flying at night and landing in dense fog, a pilot must use radar, an alternative way of navigating. Since human eyes are not very good at determining speeds of approaching objects, radar can show a pilot how fast nearby planes are moving. The basic principle of radar is exemplified by what happens when one shouts in a cave. The echo of the sounds against
  • 17. the walls helps a person determine the size of the cave. With radar, however, the waves are radio waves instead of sound waves. Radio waves travel at the speed of light, about 300,000 kilometers in one second. A radar set sends out a short burst of radio waves. Then it receives the echoes produced when the waves bounce off objects. By determining the time it takes for the echoes to return to the radar set, a trained technician can determine the distance between the radar set and other objects. The word “radar”, in fact, gets its name from the term “radio detection and ranging”. “Ranging” is the term for detection of the distance between an object and the radar set. Besides being of critical importance to pilots, radar is essential for air traffic control, tracking ships at sea, and for tracking weather systems and storms. Question 51: What is the main topic of this passage? A. Alternatives to radar. B. History of radar. C. Types of ranging. D. The nature of radar. - Ta thấy nội dung của đoạn văn nói về tác dụng, bản chất và những điều liên quan đến "radar". Do đó, D là đáp án đúng nhất Question 52: According to the passage, what can radar detect besides location of objects? A. Size. B. Shape. C. Speed D. Weight. - Ở câu thứ 3 của đoạn văn có nói "Since human eyes are not very good at determining speeds of approaching objects, radar can show a pilot how fast nearby planes are moving." => Do đó, C là đáp án đúng. Question 53: The word “exemplified” in the passage can be replaced by______. A. “resembled” B. “specified” C. “justified”y D. “illustrated”
  • 18. -"exemplified" có nghĩa là minh họa bằng ví dụ/ minh họa. - resembled : giống với, tương đồng với. - specified: theo danh nghĩa, lý thuyết. - justified : có lý do chính đáng để làm gì. - illustrated: minh họa, làm rõ ý. => Đáp án đúng là D. Question 54: The word “shouts” in the passage most closely means ______. A. “yells” B. “whispers” C. “exclaims” D. “shoots” - "shouts" sự la hét, hò hét, tiếng hò. - yells : sự kêu la, la hét, tiếng la hét. - whispers: tiếng thì thầm - exclaims: tuyên bố, kêu lên - shoots: cuộc tập bắn... => Đáp án đúng là A. Question 55:Which of the following words best describes the tone of this passage? A. explanatory B. humorous C. argumentative D. imaginative - Bài đọc dùng để giải thích tại sao phi công khi bay cần dùng radar để định hướng và dùng như thế nào. => Giọng điệu của cả bài là mang tính giải thích. Đáp án đúng là A. Question 56: According to the passage, the distance between a radar set and an object can be determined by______. A. the time it takes for the radio waves to produce echoes and bounce off the object B. the time it takes for the echoes produced by the radio waves to return to the radar set
  • 19. C. the time it takes for a burst of radio waves to produce echoes when the waves bounce off the object D. the term “ranging” used for detection of the distance between an object and the radar set - Trong đoạn văn có câu "By determining the time it takes for the echoes to return to the radar set, a trained technician can determine the distance between the radar set and other objects." => B là đáp án đúng. Question 57: Which type of waves does radar use? A. heat B. tidal C. sound D. radio - Trong đoạn văn có câu "With radar, however, the waves are radio waves instead of sound waves. " => D là đáp án đúng. Question 58: The word “tracking” in the passage most closely means ______. A. ranging B. searching for C. repairing D. sending - tracking: theo dõi, truy tìm, lùng bắt, truy nã. => Đáp án đúng là "searching for" có nghĩa là tìm kiếm, truy tìm. Question 59: Which of the following would most likely be the topic of the next paragraph? A. Other uses of radar. B. A history of flying. C.The technology used by pilots. D. Uses of some technology.
  • 20. - Vì đoạn này đang nói đến bản chất của radar được dùng như thiết bị định vị cho phi công nên đoạn tiếp theo có thể sẽ dùng để nói về các ứng dụng khác của radar. Question 60: What might be inferred about radar? A. It has improved navigational safety. B. It was developed from a study of sound waves. C. It takes the place of a radio. D. It gave birth to the invention of the airplane. - Dựa vào nội dung của đoạn văn thì A là đáp án phù hợp hơn cả. Đoạn văn cho thấy Radar đã được cải thiện để trở thành thiết bị an toàn trong định hướng. VIII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 61 to 70. Because writing has become so important in our culture, we sometimes think of it as more real than speech. A little thought, however, will show why speech is primary and writing secondary to language. Human beings have been writing (as far as we can tell from surviving evidence) for at least 5000 years; but they have been talking for much longer, doubtless ever since there have been human beings. When writing did develop, it was derived from and represented speech, although imperfectly. Even today there are spoken languages that have no written form. Furthermore, we all learn to talk well before we learn to write; any human child who is not severely handicapped physically or mentally will learn to talk: a normal human being cannot be prevented from doing so. On the other hand, it takes a special effort to learn to write. In the past many intelligent and useful members of society did not acquire the skill, and even today many who speak languages with writing systems never learn to read or write, while some who learn the rudiments of those skills do so only imperfectly. To affirm the primacy of speech over writing is not, however, to disparage the latter. One advantage writing has over speech is that it is more permanent and makes possible the records that any civilization must have. Thus, if speaking makes us human, writing makes us civilized. Question 61: We sometimes think of writing as more real than speech because______. A. writing is secondary to language B. human beings have been writing for at least 5000 years C. it has become very important in our culture D. people have been writing since there have been human beings
  • 21. - Dựa vào ngay câu đầu tiên của đoạn văn. Question 62: The author of the passage argues that ______. A. everyone who learns to speak must learn to write B. speech is more basic to language than writing C. writing has become too important in today’s society D. all languages should have a written form - Dựa vào nội dung của câu thứ hai trong đoạn văn "A little thought, however, will show why speech is primary and writing secondary to language." - Ở đây có dùng từ đồng nghĩa "primary" = "basic" Question 63: Normal human beings______. A. learn to write and to talk at the same time B. learn to talk before learning to write C. learn to write before learning to talk D. learn to talk after learning to write - Dựa vào nội dung của đoạn thứ hai "...Furthermore, we all learn to talk well before we learn to write; ..". Question 64: According to the passage, writing ______. A. developed from imperfect speech B. represents speech, but not perfectly C. is imperfect, but less so than speech D. is represented perfectly by speech - Câu đầu tiên của đoạn thứ 2 có nói "When writing did develop, it was derived from and represented speech, although imperfectly". Question 65: Learning to write is _______. A. not easy B. too difficult C. easy
  • 22. D. very easy - Dựa vào nội dung trong đoạn 2 có câu "On the other hand, it takes a special effort to learn to write". Question 66: In order to show that learning to write requires effort, the author gives the example of _______. A. people who learn the rudiments of speech B. severely handicapped children C. people who speak many languages D. intelligent people who couldn’t write - Dựa vào nội dung câu cuối cùng của đoạn thứ hai "In the past ....only imperfect." Question 67: In the author’s judgment,_______. A. speech is essential but writing has important benefits B. writing is more real than speech C. writing has more advantages than speech D. speech conveys ideas less accurately than writing does - Dựa vào nội dung trong đoạn cuối có câu "One advantage writing has over speech is that it is more permanent and makes possible the records that any civilization must have.". Hình thức viết có những lợi ích quan trọng đó là "more permanent and makes possible the records". Question 68: According to the author, one mark of any civilized society is that it _______. A. teaches its children to speak perfectly B. keeps written records C. affirms the primacy of speech over writing D. affirms the primacy of writing over speech - Dựa vào nội dung của câu "One advantage writing has over speech is that it is more permanent and makes possible the records that any civilization must have." Question 69: Which of the following is NOT true?
  • 23. A. It is easy to acquire the writing skill. B. Writing represents speech, but not perfectly. C. Writing has become so important in our culture. D. Speech is essential but writing has important benefits. - Dựa vào nội dung câu 65 có nói rằng "Learning to write is not easy" => A là đáp án không đúng. Question 70: The word “advantage” in the last paragraph most closely means _____. A. “domination” B. “skill” C. “rudiments” D. “benefit” - "advantage = benefit" có nghĩa là lợi ích/ thuận lợi. IX. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 71 to 80. Alexander Graham Bell was born in 1847 in Edinburgh, Scotland. His father was an expert in phonetics. (71)_______a boy, Alexander became interested in sounds and speech. In 1870, the Bells decided to (72)_______to America. They lived in Boston, (73)_______ Alexander taught in a school for the deaf. There he began experimenting with a machine (74)_______help the deaf hear. While experimenting with this machine, Bell had an idea, “Why do not use electricity to (75)_______the human voice from one place to another?” He began to work on a new (76)_______. For years, Bell and his assistant, Thomas Watson, worked day (77)_______night. They rented rooms in a boarding house. Bell was on one floor, and Watson was on (78)_______. They tried to send (79)_______through a wire. Finally, on March 19, 1876, Watson heard these words very clearly: “Mr. Watson, come here. I want you.” Watson rushed upstairs, ran (80)_______ Bell’s room, and shouted, “I heard you!” Question 71: A. Be B. During C. As D. Despite - "as" ở đây bằng nghĩa với "when", muốn nói rằng "Khi còn là một cậu bé thì Alexander đã quan tâm đến các âm thanh và lời nói.
  • 24. Question 72: A. leave B. move C. take D. return - leave :để lại, bỏ quên, rời bỏ - move : chuyển đi, chuyển chỗ, chuyển đến - take: mang, mang theo, đem đi - return: trở về => Đáp án B là phù hợp nhất. Câu nhà có thể hiểu là : Vào năm 1980, gia đình nhà Bells đã quyết định chuyển đến Mỹ. Question 73: A. when B. where C. which D. why - Đại từ quan hệ "where" dùng để thay thế cho danh từ chỉ địa điểm "Boston" ở vế trước. Question 74: A. in order B. for C. to D. so that Ta có các cấu trúc chỉ mục đích như sau: - "in order + to V". - "for + V-ing" - "so that + clause" - "to +V" => Đáp án đúng ở đây là C. Question 75: A.send
  • 25. B. get C. change D. go - send : gửi, đưa, truyền - get : trở nên, trở thành, nhận - change: thay đổi - go : đi, đến => Dựa vào nghĩa của câu thì đáp án đúng phải là A. Câu này được hiểu là : "Tại sao lại không dùng điện để truyền giọng của con người từ nơi này đến nơi khác nhỉ?" Question 76: A. inventive B. inventor C. invent D. invention - Chỗ trống cần điền là một danh từ chỉ sự vật, sự việc "a new invention" - một phát minh mới. Question 77: A. and B. or C. by D. after - Cụm từ "day and night" có nghĩa là suốt ngày đêm/ cả ngày lẫn đêm. Question 78: A. others B. the others C. other D. another - others: những cái khác, những vật khác, những người khác - the others : những cái còn lại.
  • 26. - other + N : cái khác, người khác, vật khác - another: người kia, cái kia, vật kia, một người khác, một vật khác. =>Dựa vào nghĩa của câu thì đáp án đúng là D. Câu này được hiểu là "Họ đã thuê những căn phòng ở một nhà trọ. Bell ở một tầng và Watson ở một tầng khác" Question 79: A. speaking B. letters C. telegram D. speech - Chỗ trống cần điền là từ loại danh từ. Dựa vào nghĩa của câu thì D là đáp án đúng. "telegram" có nghĩa là "bức điện, bức điện tín". - Câu này được hiểu là : Họ cố gắng gửi lời cho nhau nói bằng dây kim loại. Question 80: A. onto B. in C. into D. to - cấu trúc "run into" có nghĩa là chạy vào (phòng) - Câu này được hiểu là : Watson vội vàng lên gác, chạy vào phòng của Bell và la lớn "Tôi đã nghe thấy anh nói rồi." ----------------- THE END-----------------