SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012
Môn: TIẾNG ANH; Khối A1 và D1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80)
I. Mark the letter A,B,C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of
the following questions.
Question 1 : She was______ angry that she could not say a word.
A. so
B. too much
C. so many
D. such
- Ta có cấu trúc "S + be + so + adj + that + clause" có nghĩa là quá đến nỗi mà.
=>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Cô ấy quá tức giận đến nỗi mà cô ấy không thể nói lời
nào .
Question 2 : Susan, remember to apply this sun cream ______two hours.
A. some
B. several
C. every
D. each
- Để nói việc gì đó xảy ra thường xuyên như thế nào ta dùng "every". Ví dụ, "There's a bus every
ten minutes" (Cứ 10 phút có một chuyến xe buýt).
=>Đáp án đúng là C. Câu này dịch là : Susan, hãy nhớ cứ 2 giờ bôi kem chống nắng một lần nhé.
Question 3 : There is a good film______ TV tonight. Will you watch it?
A. at
B. from
C. on
D. in
- Khi nói có chương trình gì đó trên ti vi/ đài chúng ta dùng giới từ "on" : on TV/ on the radio.
=>Đáp án đúng là C. Câu này dịch là : Có một bộ phim rất hay trên ti vi tối nay. Bạn sẽ xem
chứ?
Question 4 : I’d rather you______to the English-speaking club with me this Sunday.
A. will come
B. came
C. come
D. to come
- Đây là hình thức câu giả định đối lập với thực tế ở hiện tại dùng cấu trúc "would rather" , ta có
cấu trúc như sau "S1 + would rather + S2 + V (quá khứ đơn)". Chú ý nếu động từ chính là "to
be" thì dùng "were" với tất cả các ngôi.
=>Đáp án đúng là B. Câu này dịch là : Tôi ước là bạn sẽ đến câu lạc bộ nói tiếng Anh với tôi vào
chủ nhật này.
Question 5 : That cannot be a true story. He ______it up.
A. can have made
B. must have made
C. would have made
D. should have made
- Hình thức "can have + PP" không được dùng.
- Ta dùng cấu trúc "must have + PP" để phỏng đoán một việc đã xảy ra trong quá khứ.
- Dùng cấu trúc "should have + PP" dùng để diễn tả một hành động đáng lẽ nên làm ở quá khứ
nhưng lại không làm.
- Cấu trúc "would have + PP" thường được dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại 3.
=>Đáp án đúng là B.
- Câu này dịch là : Đó không thể là một câu chuyện có thật. Anh ta chắc chắn đã bịa đặt ra nó.
Question 6 : Spain has won the championship, ______is not surprising.
A. that
B. how
C. which
D. what
- Đây là câu sử dụng đại từ quan hệ. Đại từ quan hệ "which" dùng để thay thế cho cả mệnh đề
phía trước.
- Câu này dịch là : Tây Ban Nha vừa đoạt chức vô địch, điều này không hề gây ngạc nhiên.
Question 7 : Sarah: “Oh my God, I’ve missed my bus.”
Christ: “______. Another will come here in ten minutes.”
A. I hope so
B. Don’t mention it
C. Don’t worry
D. Thank you
- Khi cần động viên một người đang gặp khó khăn hoặc buồn phiền chúng ta dùng cấu trúc
"Don't worry".
=>Đáp án đúng là C. Câu này dịch là :
Sarah: Ôi trời ơi, tôi đã bị nhỡ xe buýt rồi.
Christ : Đừng lo lắng quá. Chuyến khác sẽ đến trong 10 phút nữa thôi .
Question 8: Instead of staying around the house all day, you should be out there looking______
a job.
A. for
B. after
C. into
D. at
- look for : tìm, tìm kiếm
- look after : trông nom, chăm sóc
- look into : nhìn vào bên trong, xem xét kỹ, nghiên cứu
- look at : nhìn, nhìn ngắm, xem xét
=>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Thay vì quanh quẩn ở nhà cả ngày, bạn nên ra ngoài kia
và tìm một công việc .
Question 9: ______ he was tired, he still watched the final match on TV.
A. However
B. Though
C. Because
D. Despite
- Dựa vào nội dung và cấu trúc của câu thì B là đáp án phù hợp nhất
=> Câu này dịch là : Mặc dù anh ấy rất mệt mỏi nhưng anh ấy vẫn xem trận chung kết trên ti vi.
Question 10 : Parts of the mountain road have been washed______after the floods.
A. through
B. off
C. away
D. out
- wash off : rửa sạch, giặt sạch
- wash away : làm lở, cuốn trôi, cuốn đi
- wash out : rửa sạch, bạc màu (vì giặt nhiều)
=>Đáp án đúng là C. Câu này được dịch là : Các đoạn đường núi bị sạt lở sau các đợt lũ lụt.
Question 11 : Parts of the country are suffering water______ after the unusually dry summer.
A. shortage
B. supply
C. thirst
D. hunger
- Ta có cụm danh từ "water shortage" có nghĩa là sự thiếu nước.
=>Đáp án đúng là A.
- Câu này dịch là : Nhiều vùng của đất nước đang chịu cảnh thiếu nước sau mùa hè khô hạn bất
thường.
Question 12 : How long ago______to learn French?
A. have you started
B. were you starting
C. would you start
D. did you start
- Trạng từ chỉ thời gian "ago" được dùng trong thì quá khứ đơn.
=>Đáp án đúng là D.
- Câu này dịch là : Bạn đã bắt đầu học tiếng Pháp được bao lâu rồi?
Question 13 : The teacher said that I would be able to speak English fluently______six months.
A. in
B. by
C. since
D. till
- "since" dùng cho một mốc thời gian nên không dùng trong trường hợp này.
- Ta dùng "in" với một khoảng thời gian
=>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Giáo viên đã nói rằng tôi có thể nói tiếng Anh thành thạo
trong 6 tháng.
Question 14 : No sooner______my car than the alarm went off.
A. the thief had touched
B. had the thief touched
C. touched the thief
D. the thief touched
- Khi "no sooner" đứng đầu câu ta dùng cấu trúc đảo ngữ .
=>Đáp án đúng trong câu này là B. Câu này dịch là : Ngay khi tên trộm đụng vào xe hơi của tôi
thì chuông báo động đổ chuông .
Question 15 : The police have begun an______into the accident which happened this afternoon.
A. investigation
B. investigatory
C. investigate
D. investigating
- Chỗ trống cần điền là từ loại danh từ.
=>Đáp án đúng là A. Câu dịch này là : Cảnh sát bắt đầu một cuộc điều tra về vụ tai nạn đã xảy
ra chiều nay.
Question 16: Nowadays, most students use______calculators in their studies and examinations.
A. electrical
B. electronic
C. electricity
D. electric
- Ta có cụm từ "electronic calculator" có nghĩa là máy tính điện tử.
=>Đáp án đúng là B.
=>Câu này dịch là : Ngày nay, hầu hết học sinh đều sử dụng máy tính điện tử trong học hành và
thi cử.
Question 17: They are having their house______by a construction company.
A. to paint
B. painting
C. being painted
D. painted
- Ta có cấu trúc "to have something done" dùng khi ai đó muốn nhờ/thuê người khác làm việc
gì cho mình. .
=>Đáp án đúng là D. Câu này dịch là: Họ đang nhờ một công ty xây dựng sơn lại ngôi nhà của
họ..
Question 18: This carpet really needs______. Can you do it for me, son?
A. being cleaned
B. cleaned
C. clean
D. cleaning
- Cấu trúc bị động "need + V-ing" = "need + to be PP" có nghĩa là việc gì đó cần được làm.
=>Đáp án đúng là D.
=>Câu này dịch là: Chiếc thảm này thực sự cần được giặt. Con có thể làm việc này giúp mẹ chứ
con trai?
Question 19 :Jack: “What’s wrong with you?”
Jill: “______.”
A. Thank you very much
B. I’m having a slight headache
C. No, I don’t care
D. Yes, I was tired yesterday
- Câu hỏi của Jack đưa ra là : "Có vấn đề gì không ổn với bạn à?"
- Lựa chọn A : Cảm ơn bạn rất nhiều.
- Lựa chọn B : Mình bị đau đầu một chút.
- Lựa chọn C : Không, tôi không quan tâm.
- Lựa chọn D : Vâng, hôm qua tôi đã rất mệt.
=>Đáp án đúng là B.
Question 20 : College students are becoming less dependent______their teachers.
A. on
B. with
C. of
D. to
- Ta có cấu trúc "depend on" có nghĩa là phụ thuộc vào. Và tính từ tương ứng với depend là
dependent cũng đi với giới từ on.
=>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Sinh viên đại học ngày càng ít phụ thuộc vào giáo viên .
Question 21 : I hope you will______notice of what I am going to tell you.
A. gain
B. keep
C. get
D. take
- Cấu trúc "to take notice of something" có nghĩa là quan tâm/ chú ý đến vấn đề gì .
=>Đáp án đúng là D.
=>Câu này dịch là : Tôi hi vọng bạn sẽ chú ý đến những gì mà tôi sắp nói với bạn.
Question 22 : My teacher reminded me ______ my essay carefully before handing it in.
A. checked
B. checking
C. to have checked
D. to check
- Cấu trúc "remind somebody to do something" có nghĩa là nhắc nhở ai làm gì.
=>Câu này dịch là : Giáo viên của tôi nhắc nhở tôi kiểm tra bài luận cẩn thận trước khi nộp.
Question 23 : He gave______ his job in order to go back to university.
A. up
B. in
C. away
D. out
- give up: từ bỏ, bỏ
- give in : nhượng bộ, chịu thua
- give away : cho, trao, phát (phần thưởng)
- give out : chia, phân phối
=>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Anh ấy bỏ việc để quay lại học đại học.
Question 24 : Mary: “Do you mind if I sit here?” Laura: “ ______”.
A. Don’t mention it.
B. My pleasure.
C. No, not at all.
D. Yes, why not?
- Mary : Bạn có phiền không nếu tớ ngồi ở đây?
- Lựa chọn A : Không có gì (dùng để đáp lại lời cảm ơn)
- Lựa chọn B : Đó là vinh dự của tôi (dùng để đáp lại lời cảm ơn)
- Lựa chọn C : Không, không sao đâu (dùng để đáp lại lời gợi ý, đề nghị)
- Lựa chọn D : Có chứ, Tại sao lại không nhỉ (một cách nói đồng ý về một lời đề nghị nào đó)
=>Đáp án đúng là C .
Question 25 : Neither Tom nor his brothers______willing to help their mother with the
housework.
A. are
B. was
C. has been
D. is
- Cấu trúc với "Neither .... nor .... " hoặc "Either....or..." động từ chia với chủ ngữ gần động từ
nhất.
- Trong câu chủ ngữ gần động từ là "his brothers" =>Đáp án đúng là A.
- Câu này dịch là : Không phải Tom mà cũng không phải các anh em trai của cậu ấy sẵn lòng
giúp đỡ mẹ làm việc nhà.
II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of
the following questions..
Question 26: ______, the less polluted the environment will be.
A. The more polluted landfills will be
B. The more landfills are there
C. The less landfills are polluted
D. The fewer landfills we have
- - Lựa chọn A: Rác thải bị ô nhiễm càng nhiều
- Lựa chọn B : Sai cấu trúc ngữ pháp vì đảo động từ lên trước chủ ngữ.
- Lựa chọn C : Chưa đúng cấu trúc vì danh từ đếm được nên không dùng "less".
- Lựa chọn D : Chúng ta có càng ít rác thải
=>Đáp án đúng là D. Câu này dịch là : Chúng ta có càng ít rác thải thì môi trường sẽ bị ô nhiễm
ít hơn.
Question 27: Switch off all the lights ______.
A. by the time you enter the room
B. until you enter the room
C. after you will leave the room
D. before you leave the room
- Hãy tắt tất cả các bóng đèn ...
- Lựa chọn A : vào lúc bạn vào phòng
- Lựa chọn B : cho đến khi bạn vào phòng
- Lựa chọn C : sau khi bạn rời phòng
- Lựa chọn D : trước khi bạn rời phòng
=>D là đáp án đúng.
Question 28 : ______ that she does not want to stay any longer.
A. A little homesick does Beth feel
B. Beth feels such homesick
C. Homesick though Beth may feel
D. So homesick does Beth feel
- Cấu trúc đảo ngữ với "so ... that" là : " So + adj/ adv + Vaux (trợ động từ) + S + V + that +
clause" có nghĩa là quá đến nỗi mà.
=>D là đáp án đúng. Câu này dịch là : Beth cảm thấy quá nhớ nhà đến nỗi mà cô ấy không muốn
ở lại lâu hơn nữa.
Question 29 : It is believed______.
A. when Alice to become a talented ballet dancer
B. how is Alice a talented ballet dancer
C. why is Alice such a talented ballet dancer
D. that Alice is a talented ballet dancer
- Đây là hình thức câu bị động với động từ tường thuật "believe" có cấu trúc "It + to be + V (ed/
cột 3) + that + clause".
=>Đáp án đúng là D. Câu này dịch là : Người ta tin rằng Alice là một diễn viên ba lê tài năng.
Question 30: I have two sisters,______.
A. both of whom are nurses
B. most of whom are nurses
C. one of them are nurses
D. most of them are nurses
- Vì có hai chị gái nên ta dùng "both" có nghĩa là hai, cả hai .
=>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Tôi có hai chị gái và cả hai người đều là y tá.
III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase
CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Question 31: A special exhibition of Indian art will be opened at the National Museum next
month.
A. painting
B. programme
C. music
D. show
-Danh từ "exhibition" có nghĩa là cuộc triển lãm (để trưng bày các bức tranh).
- painting (n) : hội họa, bức họa, bức tranh
- programme (n) : chương trình
- music (n) : âm nhạc
- show (n) : buổi biểu diễn
=>Đáp án đúng là A.
Question 32: Traffic began to flow normally again after the accident.
A. with the same speed
B. in the usual or ordinary way
C. strangely and irregularly
D. repeatedly in different modes
- normally (adj) : thông thường, bình thường, như thường lệ
- with the same speed : cùng tốc độ
- in the usual or ordinary way : theo cách bình thường hoặc thông thường
- strangely and irregularly : lạ và thất thường
- repeatedly in different modes : nhắc lại theo những cách khác nhau
=>Đáp án đúng là B.
Question 33 : Don’t be concerned about your mother’s illness; she’ll recover soon.
A. surprised at
B. worried about
C. embarrassed at
D. angry with
- be concerned about : lo lắng về, lo ngại về
- be surprised at : ngạc nhiên về
- be worried about : lo lắng về
- be embarrassed at : bối rối/ lúng túng về
- be angry with : tức giận với
=>Đáp án đúng là B.
IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase
OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Question 34 : His boss has had enough of his impudence, and doesn't want to hire him any
more.
A. respect
B. rudeness
C. obedience
D. agreement
- impudence (n): sự thô lỗ, thiếu tôn trọng người khác
- respect (n): sự kính trọng, ngưỡng mộ, lưu tâm, chú ý
- rudeness (n) : thô lỗ
- obedience (n) : sự nghe lời, vâng lời
- agreement (n) : đồng ý, bằng lòng, tán thành
=>Đáp án đúng là A.
Question 35: She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went
abroad to study.
A. made room for
B. lost control of
C. put in charge of
D. got in touch with
- lose contact with : mất liên lạc với
- make room for : nhường chỗ cho
- lose control of : mất kiểm soát
- put in charge of : được giao trách nhiệm về
- get in touch with : liên lạc với
=>Đáp án đúng là D.
V. Read the following passage on transport, and mark the letter A, B, C or D on your answer
sheet to indicate the correct answer to rach of the question from 36 to 45 .
One of the factors contributing to the intense nature of twenty-first-century stress is our
continual exposure to media – particularly to an overabundance of news. If you feel stressed out
by the news, you are far from alone. Yet somehow many of us seem unable to prevent ourselves
from tuning in to an extreme degree.
The further back we go in human history, the longer news took to travel from place to place,
and the less news we had of distant people and lands altogether. The printing press obviously
changed all that, as did every subsequent development in transportation and telecommunication.
When television came along, it proliferated like a population of rabbits. In 1950, there were
100,000 television sets in North American homes; one year later there were more than a million.
Today, it’s not unusual for a home to have three or more television sets, each with cable access
to perhaps over a hundred channels. News is the subject of many of those channels, and on
several of them it runs 24 hours a day.
What’s more, after the traumatic events of September 11, 2001, live newscasts were paired
with perennial text crawls across the bottom of the screen – so that viewers could stay abreast of
every story all the time.
Needless to say, the news that is reported to us is not good news, but rather disturbing images
and sound bytes alluding to disaster (natural and man-made), upheaval, crime, scandal, war, and
the like. Compounding the problem is that when actual breaking news is scarce, most broadcasts
fill in with scare stories about things that possibly might threaten our health, safety, finances,
relationships, waistline, hairline, or very existence in the future. This variety of story tends to
treat with equal alarm a potentially lethal flu outbreak and the bogus claims of a wrinkle cream
that overpromises smooth skin.
Are humans meant to be able to process so much trauma – not to mention so much overblown
anticipation of potential trauma – at once? The human brain, remember, is programmed to slip
into alarm mode when danger looms. Danger looms for someone, somewhere at every moment.
Exposing ourselves to such input without respite and without perspective cannot be anything
other than a source of chronic stress.
(Extracted from The Complete Idiot’s Guide to Beating Stress by Arlene Matthews Uhl -
Penguin Group 2006)
Question 36: According to the passage, which of the following has contributed to the intense
nature of twenty-first-century stress?
A. The degree to which stress affects our life
B. Our inability to control ourselves
C. An overabundance of special news
D. Our continual exposure to the media
- Dựa vào nội dung của câu văn đầu tiên trong bài "One of the factors contributing to the intense
nature of twenty-first-century stress is our continual exposure to media – particularly to an
overabundance of news".
=>Đáp án đúng là D.
Question 37: In the past, we had less news of distant people and lands because ______.
A. printing, transportation, and telecommunications were not developed
B. means of communication and transportation were not yet invented
C. most people lived in distant towns and villages
D. the printing press changed the situation too slowly
- Dựa vào nội dung của đoạn văn thứ 2 "The further back we go in human history, the longer
news took to travel from place to place, and the less news we had of distant people and lands
altogether. The printing press obviously changed all that, as did every subsequent development
in transportation and telecommunication." Chúng ta có thể rút ra rằng trong quá khứ, chúng ta
có ít thông tin về con người và những vùng đất ở cách xa vì kỹ thuật in ấn, các phương tiện giao
thông và phương tiện viễn thông vẫn chưa được phát triển. Khi những phương tiện thông tin này
xuất hiện thì đã làm thay đổi tất cả những điều đó.
=>A là đáp án đúng.
Question 38: The pronoun “them” in paragraph 3 refers to ______.
A. TV channels
B. TV news
C. television sets
D. cable access
- Dựa vào nội dung của câu văn đứng trước và câu chứa đại từ "them" "Today, it’s not unusual
for a home to have three or more television sets, each with cable access to perhaps over a
hundred channels. News is the subject of many of those channels, and on several of them it runs
24 hours a day."
=>Đáp án đúng là A. Đại từ "them" dùng để chỉ các kênh trên ti vi.
Question 39: The word “traumatic” in paragraph 4 is closest in meaning to ______.
A. fascinating
B. upsetting
C. exciting
D. boring
- traumatic (adj) : chấn thương, gây đau buồn, gây khó chịu
- fascinating (adj) : hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ
- upsetting (adj) : làm bối rối, làm lo lắng, làm đau khổ
- exciting (adj) : hứng thú, lý thú, hồi hộp
- boring (adj) : chán, chán nản, buồn chán
=>Đáp án đúng là B.
Question 40: According to the passage, when there is not enough actual breaking news,
broadcasts______.
A. are full of dangerous diseases such as flu
B. send out live newscasts paired with text across the screen
C. are forced to publicise an alarming increase in crime
D. send out frightening stories about potential dangers
- Dựa vào nội dung câu văn ở đoạn thứ 5 "Compounding the problem is that when actual
breaking news is scarce, most broadcasts fill in with scare stories about things that possibly
might threaten our health, safety, finances, relationships, waistline, hairline, or very existence in
the future."
=>Đáp án đúng của câu này là D. Ở đây dùng từ đồng nghĩa "frightening stories" = "scare
stories".
Question 41: As stated in the passage, a flu outbreak and the bogus claims of a wrinkle cream
tend to______.
A. be scarce breaking news
B. involve natural and man-made disasters
C. be treated with equal alarm
D. be warmly welcomed by the public
- Dựa vào nội dung câu cuối cùng của đoạn thứ 5 "This variety of story tends to treat with equal
alarm a potentially lethal flu outbreak and the bogus claims of a wrinkle cream that
overpromises smooth skin."
=>C là đáp án đúng.
Question 42: Which of the following is NOT true, according to the passage?
A. The only source of stress in our modern life is the media.
B. Many TV channels supply the public with breaking news.
C. Many people are under stress caused by the media.
D. The news that is reported to us is not good news.
- Lựa chọn B được nhắc đến ở đoạn 3 và đoạn 4 của bài. (Nhiều kênh truyền hình cung cấp cho
công chúng những thông tin nóng hổi nhất.)
- Lựa chọn C được nhắc đến ở đoạn đầu tiên của bài.(Nhiều người bị căng thẳng vì phương tiện
thông tin.)
- Lựa chọn D được đề cập ở câu đầu tiên của đoạn thứ 5.
=>Đáp án đúng là A.
Question 43: The word “slip” in paragraph 6 is closest in meaning to______.
A. fail
B. bring
C. release
D. fall
- Động từ "slip" = "fall" có nghĩa là trượt chân, ngã vào, vướng phải .
=>Đáp án đúng là D.
Question 44: According to the passage, our continual exposure to bad news without perspective
is obviously______.
A. the result of an overabundance of good news
B. the result of human brain’s switch to alarm mode
C. a source of defects in human brain
D. a source of chronic stress
- Dựa vào nội dung đoạn văn cuối cùng "Exposing ourselves to such input without respite and
without perspective cannot be anything other than a source of chronic stress."
=>Đáp án đúng là D.
Question 45: What is probably the best title for this passage?
A. Developments in Telecommunications
B. The Media – A Major Cause of Stress
C. More Modern Life – More Stress
D. Effective Ways to Beat Stress
- Đoạn văn nói về sự phát triển của thông tin đại chúng trong cuộc sống hiện đại và là nguyên
nhân lớn gây nên chứng trầm cảm.
=>B là đáp án đúng.
VI. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to
indicate the correct word or phrase for each of the blanks from 46 to 55.
The popular image of student life is of young people with few responsibilities enjoying
themselves and (46)_______ very little work. This is often not true. Many older people now
study at college or university, sometimes (47)_______a part-time basis while having a job and
looking after a family. These students are often (48)_______ motivated and work very hard.
Younger students are often thought to be lazy and careless about money but this (49)_______ is
changing. In Britain reduced government support for higher education means that students can
no longer rely on having their expenses (50)_______for them. Formerly, students received a
grant towards their living expenses. Now most can only get a loan (51)_______ has to be paid
back. Since 1999 they have paid over £1 000 towards tuition (52)_______and this amount will
increase up to a maximum of £3 000. In the US students already (53)_______ pay for tuition and
room and board. Many get a financial aid package which may (54)_______ grants, scholarships
and loans. The fear of having large debts places (55)_______ pressure on students and many take
part-time jobs during the term and work full-time in the vacations.
(Extracted from Oxford Guide to British and American Culture – Oxford Advanced Learner’s
Compass)
Question 46:
A. producing
B. carrying
C. doing
D. making
- Ta thấy đằng sau chỗ trống là cụm từ "very little work" trong đó "work" là danh từ chính.
- "work" đi với động từ "do" có nghĩa là làm việc. Đây là kết hợp từ cố định. Do đó C là đáp án
đúng.
Question 47:
A. for
B. with
C. on
D. at
- danh từ "basis' đi với giới từ "on".
- part-time basis: chương trình học bán thời gian
Question 48:
A. highly
B. mainly
C. absolutely
D. adequately
- highly (adv): cao (nói về mức độ)
- mainly (adv): chủ yếu
- absolutely (adv): hoàn toàn
- adequately (adv): tương xứng
=> C là thích hợp nhất. Ý câu này là: Những học sinh này thường có động lực rất lớn và học
hành rất hăng say.
Question 49:
A. position
B. state
C. situation
D. condition
- Đọc cả câu ta có thể suy ra được là "this______" thay thế cho cả mệnh đề phía trước. Do vậy
đáp án đúng là C.
- position (n): vị trí
- state (n): tình trạng, trạng thái (tĩnh)
- situation (n): tình huống (có thật)
- condition (n): điều kiện (không có thật)
Câu này được hiểu là: Những sinh viên ít tuổi thường bị coi là lười học và bất cẩn với chuyện
tiền bạc nhưng điều này đang thay đổi.
Question 50:
A. paying
B. paid
C. pay
D. to pay
- Nếu đọc kĩ câu này các em sẽ nhận ra cấu trúc bị động have sth done.
=> Đáp án đúng là C.
Question 51:
A. whether
B. what
C. which
D. who
Chỗ trống còn thiếu 1 chủ ngữ cho động từ "has to be paid". Hơn nữa nó phải thay thế cho danh
từ chỉ vật "a loan" phía trước. Do vậy đại từ quan hệ "which" là đáp án đúng trong câu này.
Question 52:
A. money
B. fees
C. allowances
D. charge
- Ngay trước chỗ trống là danh từ "tuition".
- Ta có danh từ ghép "tuition fee" có nghĩa là học phí.
Question 53:
A. had better
B. should
C. may
D. have to
- Tất cả các lựa chọn đều có thể đi với động từ nguyên thể không "to" (động từ "pay" ở phía sau
chỗ trống là động từ nguyên thể không "to"). Do vậy ta phải xét ý nghĩa sắc thái của câu để tìm
ra được đáp án đúng.
- Nhận thấy trong câu có từ "already" nhấn mạnh rằng sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
- Ta có "had better" và "should" đều được dùng trong lời khuyên mà lời khuyên thường khuyên
về những hành động chưa diễn ra. "May" dùng để dự đoán, cũng không thích hợp ở vị trí này.
Vậy đáp án đúng là D.
Ý của câu này là: Ở Mỹ sinh viên đã phải trả tiền học phí, tiền phòng và tiền bảng.
Question 54:
A. include
B. consist
C. compose
D. belong
- include (v): bao gồm
- consist (v): bao gồm
- compose (v): làm nên
be composed of : bao gồm
- belong (to) (v): thuộc về
include và consist đều có nghĩa là bao gồm nhưng consist đi với giới từ of. Còn include không
cần giới từ đi kèm.
Question 55:
A. large
B. generous
C. considerate
D. considerable
Chỗ trống cần điền tính từ thích hợp bổ nghĩa cho danh từ "pressure".
- large (adj): rộng lớn (miêu tả về kích cỡ, số lượng)
- generous (adj): hào phóng
- considerate (adj): ân cần, chu đáo
- considerable (adj): đáng kể, nhiều, lớn
=> D là đáp án đúng.
VII. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that has the
underlined part pronounced differently from the rest in each of the following questions.
Question 56:
A. plain
B. certain
C. faithful
D. attain
'ai" trong certain không được đọc (certain / s tn/) , trong các từ còn lại được đọc là /e /.ˈ ɜː ɪ
Question 57:
A. survived
B. maintained
C. started
D. determined
''ed" trong started được đọc là / d/, trong các từ còn lại được đọc là /d/.ɪ
Question 58:
A. documentary
B. population
C. stimulate
D. maximum
"u" trong maximum được đọc là /ə/, trong các từ còn lại được đọc là /ju/.
Question 59:
A. supply
B. sensitive
C. reserve
D. universal
's" trong reserve được đọc là /z/, trong các từ còn lại được đọc là /s/.
Question 60:
A. teaching
B. treatment
C. weather
D. repeat
"ea" trong weather được đọc là /e/, trong các từ còn lại được đọc là /i:/.
VIII. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that
needs correction.
Question 61: In spite of(A) the heavy(B) rain, all we(C) enjoyed the excursion(D).
A
B
C
D
Chúng ta không nói "all we" mà phải nói "all of us".
Question 62: A dolphin can communicate(A) with other(B) by making(C) distinctive sounds(D).
A
B
C
D
Sửa: other -> others
Question 63: The children(A) wish that they have(B) more(C) free time to play(D) football.
A
B
C
D
Đây là câu ước nên chúng ta phải lùi một thì của động từ sau wish.
- Không có thì nào lùi lại 1 thì thành thì hiện tại đơn. Do đó B là sai.
Question 64: Opened(A) the letter from(B) her boyfriend, she felt(C) extremely excited(D).
A
B
C
D
Như ta đã biết mệnh đề giản lược Ved mang ý nghĩa bị động và mệnh đề giản lược V-ing mang ý
nghĩa chủ động.
- Do đó phải sửa Opened thành Opening.
Question 65: Wood is an excellent(A) resource for(B) heating homes(C), cooking food, and
build(D) houses.
A
B
C
D
Liên từ "and" có tác dụng nối các thành phần ngữ pháp tương đương nhau. Trong khi "heating
homes", "cooking food" đều ở dạng V-ing nên "build" phải sửa thành "building".
IX. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest
in meaning to each of the following questions.
Question 66: I have never used a more fascinating MP3 player than this one.
A. This is the most fascinating MP3 player I have ever used.
B. Like the other MP3 players, this one is fascinating to me.
C. This MP3 player does not fascinate me much.
D. I am very fascinated by the MP3 player I am using.
Câu gốc: Tôi chưa bao giờ dùng chiếc máy MP3 nào hấp dẫn hơn cái máy này.
A: Đây là chiếc máy MP3 hấp dẫn nhất mà tôi từng dùng.
B: Giống như những chiếc máy MP3 khác, chiếc này hấp dẫn tôi.
C: Chiếc MP3 này không hấp dẫn tôi nhiều lắm.
D: Tôi bị mê hoặc bởi chiếc máy MP3 mà tôi đang dùng.
=> A là đáp án đúng.
Question 67: “Trust me! Do not invest all your money in one company,” said my friend.
A. My friend ordered me to invest all my money in one company.
B. My friend persuaded me not to invest all my money in one company.
C. My friend offered to help me to invest all my money in one company.
D. My friend encouraged me to invest all my money in one company.
Câu gốc: Hãy tin tôi, đừng đầu tư hết tiền vào cùng một công ty.
Các lựa chọn khác nhau ở mỗi cách dùng động từ tường thuật. Do đó các em chỉ cần lưu ý đến
sắc thái ý nghĩa của các động từ đó.
A: Bạn tôi ra lệnh cho tôi đầu tư...
B: Bạn tôi thuyết phục tôi đừng đầu tư...
C: Bạn tôi đề nghị giúp tôi đầu tư...
D: Bạn tôi khuyến khích tôi đầu tư...
Như vậy B là gần nghĩa nhất với câu đã cho.
Question 68: Take this route and you will get to the village.
A. There is no doubt that this route will never lead you to the village.
B. Although this route may lead you to the village, you cannot take it.
C. Certainly, you will get to the village if you take this route.
D. Unless you take this route, you will get to the village.
Câu gốc: Hãy đi theo lộ trình này và anh sẽ tới ngôi làng đó.
A: Không nghi ngờ gì rằng lộ trình này sẽ không bao giờ dẫn bạn tới ngôi làng đó.
B: Mặc dù lộ trình này có thể dẫn bạn tới ngôi làng đó, nhưng bạn không thể đi theo nó.
C: Chắc chắn rằng bạn sẽ đến được ngôi làng đó nếu bạn đi theo lộ trình này.
D: Trừ khi bạn đi theo lộ trình này, bạn sẽ đến được ngôi làng đó. (Nếu bạn không đi theo lộ
trình này bạn sẽ đến được ngôi làng đó.)
=> C là dáp án dúng.
Question 69: I think it is more enjoyable to play a sport than to watch it on TV.
A. In my view, playing a sport is as enjoyable as watching it on TV.
B. As far as I know, more people watch a sport on TV than they play it.
C. In my opinion, to play a sport is more enjoyable than to watch it on TV.
D. I think watching a sport on TV is more enjoyable than playing it.
Câu gốc: Tớ nghĩ rằng chơi một môn thể thao nào đó thì thú vị hơn là xem nó trên ti vi.
A: Theo tớ, chơi một môn thể thao cũng thú vị như xem nó trên ti vi vậy.
B: Theo như tớ biết thì người ta xem một môn thể thao trên ti vi nhiều hơn là chơi môn thể thao
đó.
C: Theo quan điểm của tớ chơi một môn thể thao thì thú vị hơn là xem nó trên ti vi.
D: Tớ nghĩ rằng xem một môn thể thao trên ti vi thì thú vị hơn là chơi môn thể thao đó.
=> đáp án đúng là C.
Question 70: “May I see your passport, Mrs Scott?” said the customs officer.
A. The customs officer asked to see Mrs Scott’s passport.
B. The customs officer suggested seeing Mrs Scott’s passport.
C. The customs officer asked Mrs Scott to see his passport.
D. The customs officer promised to show Mrs Scott his passport.
Câu gốc: "Tôi có thể xem hộ chiếu của bà được không bà Scott?", nhân viên hải quan nói.
A: Nhân viên hải quan yêu cầu được xem hộ chiếu của bà Scott.
B: Nhân viên hải quan gợi ý xem hộ chiếu của bà Scott.
C: Nhân viên hải quan yêu cầu bà Scott xem hộ chiếu của anh ta.
D: Nhân viên hải quan hữa sẽ cho bà Scott xem hộ chiếu của anh ta.
=> A là đáp án đúng.
X. Read the following passage on climate change, and mark the letter A, B, C, or D on your
answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 71 to 80.
Experts in climatology and other scientists are becoming extremely concerned about the
changes to our climate which are taking place. Admittedly, climate changes have occurred on
our planet before. For example, there have been several ice ages or glacial periods.
These climatic changes, however, were different from the modern ones in that they occurred
gradually and, as far as we know, naturally. The changes currently being monitored are said to be
the result not of natural causes, but of human activity. Furthermore, the rate of change is
becoming alarmingly rapid.
The major problem is that the planet appears to be warming up. According to some experts,
this warming process, known as global warming, is occurring at a rate unprecedented in the last
10,000 years. The implications for the planet are very serious. Rising global temperatures could
give rise to such ecological disasters as extremely high increases in the incidence of flooding and
of droughts. These in turn could have a harmful effect on agriculture.
It is thought that this unusual warming of the Earth has been caused by so-called greenhouse
gases, such as carbon dioxide, being emitted into the atmosphere by car engines and modern
industrial processes, for example. Such gases not only add to the pollution of the atmosphere, but
also create a greenhouse effect, by which the heat of the sun is trapped. This leads to the
warming up of the planet.
Politicians are also concerned about climate change and there are now regular summits on
the subject, attended by representatives from around 180 of the world's industrialized countries.
Of these summits, the most important took place in Kyoto in Japan in 1997. There it was agreed
that the most industrialized countries would try to reduce the volume of greenhouse gas
emissions and were given targets for this reduction of emissions.
It was also suggested that more forests should be planted to create so-called sinks to absorb
greenhouse gases. At least part of the problem of rapid climate change has been caused by too
drastic deforestation.
Sadly, the targets are not being met. Even more sadly, global warnings about climate changes
are often still being regarded as scaremongering.
(From Read and Understand 2 by Betty Kirkpatrick & Rebecca Mok - Learners Publishing Pte
Ltd 2005)
Question 71: According to the passage, in what way did the climate changes in the ice ages
differ from the modern ones?
A. They occurred naturally over a long period of time.
B. They were fully monitored by humans.
C. They were wholly the result of human activity.
D. They were partly intended.
- Từ khóa: climate changes, the ice ages, the modern ones
- Dựa vào câu 1 đoạn 2 để trả lời: These climatic changes, however, were different from the
modern ones in that they occurred gradually and, as far as we know, naturally. => A là đáp án
đúng.
Question 72: The word “alarmingly” in paragraph 2 is closest in meaning to .
A. disapprovingly
B. worryingly
C. surprisingly
D. disappointingly
alarmingly (adv): đáng báo động
- disapprovingly (adv): không tán thàh, phản đối
- worryingly (adv): đáng lo ngại
- surprisingly (adv): một cách ngạc nhiên
- disappointingly (adv): chán thật, thật thất vọng
=> B là đáp án đúng.
Question 73: According to the passage, agriculture could_________ .
A. give rise to many ecological disasters
B. make the global warming more serious
C. be indirectly affected by the global temperature rises
D. be directly damaged by the rises in global temperature
- Từ khóa: agriculture
- Từ khóa này được tìm thấy đầu tiên ở câu cuối đoạn 3: These in turn could have a harmful
effect on agriculture.
Tuy nhiên chúng ta không biết "these" ở đây là gì. Do vậy cần đọc thêm những câu trước đó và
chúng ta biết "these" ở đây chính là "global temperature rises"
=> đáp án đúng là C.
Question 74: Greenhouse gases cause the warming up of the Earth because they_________ .
A. are emitted by car engines
B. trap heat from the sun
C. do not add to atmosphere pollution
D. are unusual gases
- Từ khóa: greenhouse gases, the warming up of the Earth
- Câu hỏi hỏi lí do khí nhà kính gây ra sự nóng lên của trái đất. Ta cần dựa vào nội dung đoạn 4
để trả lời. Câu cuối cùng có nói:" This leads to the warming up of the planet." và "this" ở đây
thay thế cho mệnh đề trước đó "the heat of the sun is trapped".
=> đáp án đúng là B.
Question 75: According to the passage, 1997 witnessed_______ .
A. the largest number of summits on the subject of climate change
B. the highest attendance by representatives from 180 industrialised countries
C. the most important summit on climate change taking place in Kyoto, Japan
D. widespread concern about climate change
- Từ khóa: 1997
- Từ khóa được tìm thấy trong câu 2 đoạn 5: Of these summits, the most important took place in
Kyoto in Japan in 1997.
Đọc thêm câu trước đó thì ta biết những summits này là về climate change.
Vậy C là đáp án đúng.
Question 76: It can be inferred from the passage that the countries which are mainly responsible
for global warming are ________.
A. developed countries
B. the most industrialised countries
C. countries with the warmest climate
D. developing countries
- Từ khóa: countries, mainly responsible for global warming
- Dựa vào câu cuối đoạn 5 để trả lời "There it was agreed that the most industrialized countries
would try to reduce the volume of greenhouse gas emissions and were given targets for this
reduction of emissions."
Đây là một câu hỏi đòi hỏi phải có sự suy luận. Dựa vào câu trên ta có thể suy luận được đáp án
đúng là B.
Question 77: The word “There” in paragraph 5 refers to_________.
A. regular summits on climate change
B. the 1997 summit in Kyoto, Japan
C. the world’s industrialised countries
D. the most industrialised countries
- Muốn biết "there" thay thế cho cái gì chúng ta phải đọc câu trước đó.
- There là từ chỉ nơi chốn nên ta cần chú ý đến các từ/cụm từ chỉ nơi chốn.
Đáp án đúng là B.
Question 78: Which of the following is NOT true, according to the passage?
A. The so-called sinks created by forests can absorb greenhouse gases.
B. Politicians are among those who are concerned about climate change.
C. The problem of rapid climate change has been caused mainly by deforestation.
D. Carbon dioxide is one of the gases that may cause the so-called greenhouse effect.
Nội dung câu A được đề cập đến trong câu 1 đoạn 6.
Nội dung câu B được đề cập đến trong câu 1 đoạn 5.
Nội dung câu D được đề cập đến trong câu 2 đoạn 4.
Nội dung câu C không đúng với bài : At least part of the problem of rapid climate change has
been caused by too drastic deforestation. -> hiện tượng phá rừng chỉ là một trong những nguyên
nhân chứ không phải nguyên nhân chủ yếu.
Question 79: The word “drastic” in paragraph 6 is closest in meaning to_______.
A. severe
B. hard
C. obvious
D. widespread
drastic (adj): mạnh mẽ, quyết liệt
- severe (adj): khắc nghiệt, mãnh liệt, dữ dội
- hard (adj): khó, cứng, chăm
- obvious (adj): rõ ràng
- widespread (adj): lan rộng, phổ biến
=> A là đáp án đúng.
Question 80: What is probably the writer’s attitude toward global warming?
A. Optimistic
B. Neutral
C. Positive
D. Pessimistic
- Optimistic (adj): lạc quan
- Neutral (adj): trung lập
- Positive (adj): tích cực
- Pessimistic (adj): bi quan
Dựa vào đoạn cuối cùng " Sadly, the targets are not being met. Even more sadly, global
warnings about climate changes are often still being regarded as scaremongering.", ta chọn
được đáp án đúng là D.
---------- THE END ----------

More Related Content

What's hot

DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9Huynh ICT
 
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013Tommy Bảo
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016Tommy Bảo
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 7 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 7 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 7 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 7 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
Lymphatic system
Lymphatic systemLymphatic system
Lymphatic systemNeha Naik
 
Leitura e interpretação de texto - Simple Past e Past Continuous Tense
Leitura e interpretação de texto -  Simple Past e  Past Continuous TenseLeitura e interpretação de texto -  Simple Past e  Past Continuous Tense
Leitura e interpretação de texto - Simple Past e Past Continuous Tensepridamico
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 6 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 6 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 6 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 6 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
De hsg khoi 12 phu tho
De hsg khoi 12 phu thoDe hsg khoi 12 phu tho
De hsg khoi 12 phu thoHườngg Thu
 
Soal sbmptn soshum
Soal sbmptn soshumSoal sbmptn soshum
Soal sbmptn soshumBelLa NQ
 
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014Tommy Bảo
 
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 2 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 2 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 2 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 2 có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 

What's hot (20)

DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
 
đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10
 
đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9
 
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013
Bai giai chi tiet mon anh cao dang khoi a1 d 2013
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
 
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 5 có đáp án - VipLam.Net
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 3 có đáp án - VipLam.Net
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 7 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 7 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 7 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 7 có đáp án - VipLam.Net
 
Lymphatic system
Lymphatic systemLymphatic system
Lymphatic system
 
Leitura e interpretação de texto - Simple Past e Past Continuous Tense
Leitura e interpretação de texto -  Simple Past e  Past Continuous TenseLeitura e interpretação de texto -  Simple Past e  Past Continuous Tense
Leitura e interpretação de texto - Simple Past e Past Continuous Tense
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 6 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 6 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 6 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 6 có đáp án - VipLam.Net
 
De hsg khoi 12 phu tho
De hsg khoi 12 phu thoDe hsg khoi 12 phu tho
De hsg khoi 12 phu tho
 
Soal sbmptn soshum
Soal sbmptn soshumSoal sbmptn soshum
Soal sbmptn soshum
 
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014
 
Quizlet-inborn errors
Quizlet-inborn errorsQuizlet-inborn errors
Quizlet-inborn errors
 
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
 
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 2 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 2 có đáp án - VipLam.NetĐề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 2 có đáp án - VipLam.Net
Đề Tiếng Anh 12 cơ bản unit 2 có đáp án - VipLam.Net
 

Viewers also liked

07 bai toan ve khoang cach p2
07 bai toan ve khoang cach p207 bai toan ve khoang cach p2
07 bai toan ve khoang cach p2Huynh ICT
 
Luyện Đề Vật Lý
Luyện Đề Vật LýLuyện Đề Vật Lý
Luyện Đề Vật LýHuynh ICT
 
Tthudhtad124
Tthudhtad124Tthudhtad124
Tthudhtad124Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6Huynh ICT
 
Tthudhtad129
Tthudhtad129Tthudhtad129
Tthudhtad129Huynh ICT
 
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thuc
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thucBai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thuc
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thucHuynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24Huynh ICT
 
Tthudhtad150
Tthudhtad150Tthudhtad150
Tthudhtad150Huynh ICT
 
Tthudhtad149
Tthudhtad149Tthudhtad149
Tthudhtad149Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2Huynh ICT
 
Tthudhtad122
Tthudhtad122Tthudhtad122
Tthudhtad122Huynh ICT
 
Bai 03 dabttl_toa_do_diem
Bai 03 dabttl_toa_do_diemBai 03 dabttl_toa_do_diem
Bai 03 dabttl_toa_do_diemHuynh ICT
 
Tthudhtad142
Tthudhtad142Tthudhtad142
Tthudhtad142Huynh ICT
 

Viewers also liked (13)

07 bai toan ve khoang cach p2
07 bai toan ve khoang cach p207 bai toan ve khoang cach p2
07 bai toan ve khoang cach p2
 
Luyện Đề Vật Lý
Luyện Đề Vật LýLuyện Đề Vật Lý
Luyện Đề Vật Lý
 
Tthudhtad124
Tthudhtad124Tthudhtad124
Tthudhtad124
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6
 
Tthudhtad129
Tthudhtad129Tthudhtad129
Tthudhtad129
 
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thuc
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thucBai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thuc
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thuc
 
đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24
 
Tthudhtad150
Tthudhtad150Tthudhtad150
Tthudhtad150
 
Tthudhtad149
Tthudhtad149Tthudhtad149
Tthudhtad149
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2
 
Tthudhtad122
Tthudhtad122Tthudhtad122
Tthudhtad122
 
Bai 03 dabttl_toa_do_diem
Bai 03 dabttl_toa_do_diemBai 03 dabttl_toa_do_diem
Bai 03 dabttl_toa_do_diem
 
Tthudhtad142
Tthudhtad142Tthudhtad142
Tthudhtad142
 

Similar to đáP án và giải thích đề 22

đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25Huynh ICT
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110phamnhakb
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3Huynh ICT
 
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Hua Tran Phuong Thao
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18Huynh ICT
 

Similar to đáP án và giải thích đề 22 (20)

đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5
 
đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23
 
đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6
 
đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31
 
đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32
 
đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14
 
đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17
 
đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15
 
đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27
 
đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28
 
đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3
 
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18
 

đáP án và giải thích đề 22

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn: TIẾNG ANH; Khối A1 và D1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80) I. Mark the letter A,B,C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1 : She was______ angry that she could not say a word. A. so B. too much C. so many D. such - Ta có cấu trúc "S + be + so + adj + that + clause" có nghĩa là quá đến nỗi mà. =>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Cô ấy quá tức giận đến nỗi mà cô ấy không thể nói lời nào . Question 2 : Susan, remember to apply this sun cream ______two hours. A. some B. several C. every D. each - Để nói việc gì đó xảy ra thường xuyên như thế nào ta dùng "every". Ví dụ, "There's a bus every ten minutes" (Cứ 10 phút có một chuyến xe buýt). =>Đáp án đúng là C. Câu này dịch là : Susan, hãy nhớ cứ 2 giờ bôi kem chống nắng một lần nhé. Question 3 : There is a good film______ TV tonight. Will you watch it? A. at B. from C. on D. in - Khi nói có chương trình gì đó trên ti vi/ đài chúng ta dùng giới từ "on" : on TV/ on the radio. =>Đáp án đúng là C. Câu này dịch là : Có một bộ phim rất hay trên ti vi tối nay. Bạn sẽ xem chứ?
  • 2. Question 4 : I’d rather you______to the English-speaking club with me this Sunday. A. will come B. came C. come D. to come - Đây là hình thức câu giả định đối lập với thực tế ở hiện tại dùng cấu trúc "would rather" , ta có cấu trúc như sau "S1 + would rather + S2 + V (quá khứ đơn)". Chú ý nếu động từ chính là "to be" thì dùng "were" với tất cả các ngôi. =>Đáp án đúng là B. Câu này dịch là : Tôi ước là bạn sẽ đến câu lạc bộ nói tiếng Anh với tôi vào chủ nhật này. Question 5 : That cannot be a true story. He ______it up. A. can have made B. must have made C. would have made D. should have made - Hình thức "can have + PP" không được dùng. - Ta dùng cấu trúc "must have + PP" để phỏng đoán một việc đã xảy ra trong quá khứ. - Dùng cấu trúc "should have + PP" dùng để diễn tả một hành động đáng lẽ nên làm ở quá khứ nhưng lại không làm. - Cấu trúc "would have + PP" thường được dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại 3. =>Đáp án đúng là B. - Câu này dịch là : Đó không thể là một câu chuyện có thật. Anh ta chắc chắn đã bịa đặt ra nó. Question 6 : Spain has won the championship, ______is not surprising. A. that B. how C. which D. what - Đây là câu sử dụng đại từ quan hệ. Đại từ quan hệ "which" dùng để thay thế cho cả mệnh đề phía trước. - Câu này dịch là : Tây Ban Nha vừa đoạt chức vô địch, điều này không hề gây ngạc nhiên. Question 7 : Sarah: “Oh my God, I’ve missed my bus.” Christ: “______. Another will come here in ten minutes.” A. I hope so B. Don’t mention it
  • 3. C. Don’t worry D. Thank you - Khi cần động viên một người đang gặp khó khăn hoặc buồn phiền chúng ta dùng cấu trúc "Don't worry". =>Đáp án đúng là C. Câu này dịch là : Sarah: Ôi trời ơi, tôi đã bị nhỡ xe buýt rồi. Christ : Đừng lo lắng quá. Chuyến khác sẽ đến trong 10 phút nữa thôi . Question 8: Instead of staying around the house all day, you should be out there looking______ a job. A. for B. after C. into D. at - look for : tìm, tìm kiếm - look after : trông nom, chăm sóc - look into : nhìn vào bên trong, xem xét kỹ, nghiên cứu - look at : nhìn, nhìn ngắm, xem xét =>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Thay vì quanh quẩn ở nhà cả ngày, bạn nên ra ngoài kia và tìm một công việc . Question 9: ______ he was tired, he still watched the final match on TV. A. However B. Though C. Because D. Despite - Dựa vào nội dung và cấu trúc của câu thì B là đáp án phù hợp nhất => Câu này dịch là : Mặc dù anh ấy rất mệt mỏi nhưng anh ấy vẫn xem trận chung kết trên ti vi. Question 10 : Parts of the mountain road have been washed______after the floods. A. through B. off C. away D. out - wash off : rửa sạch, giặt sạch - wash away : làm lở, cuốn trôi, cuốn đi - wash out : rửa sạch, bạc màu (vì giặt nhiều) =>Đáp án đúng là C. Câu này được dịch là : Các đoạn đường núi bị sạt lở sau các đợt lũ lụt.
  • 4. Question 11 : Parts of the country are suffering water______ after the unusually dry summer. A. shortage B. supply C. thirst D. hunger - Ta có cụm danh từ "water shortage" có nghĩa là sự thiếu nước. =>Đáp án đúng là A. - Câu này dịch là : Nhiều vùng của đất nước đang chịu cảnh thiếu nước sau mùa hè khô hạn bất thường. Question 12 : How long ago______to learn French? A. have you started B. were you starting C. would you start D. did you start - Trạng từ chỉ thời gian "ago" được dùng trong thì quá khứ đơn. =>Đáp án đúng là D. - Câu này dịch là : Bạn đã bắt đầu học tiếng Pháp được bao lâu rồi? Question 13 : The teacher said that I would be able to speak English fluently______six months. A. in B. by C. since D. till - "since" dùng cho một mốc thời gian nên không dùng trong trường hợp này. - Ta dùng "in" với một khoảng thời gian =>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Giáo viên đã nói rằng tôi có thể nói tiếng Anh thành thạo trong 6 tháng. Question 14 : No sooner______my car than the alarm went off. A. the thief had touched B. had the thief touched C. touched the thief D. the thief touched
  • 5. - Khi "no sooner" đứng đầu câu ta dùng cấu trúc đảo ngữ . =>Đáp án đúng trong câu này là B. Câu này dịch là : Ngay khi tên trộm đụng vào xe hơi của tôi thì chuông báo động đổ chuông . Question 15 : The police have begun an______into the accident which happened this afternoon. A. investigation B. investigatory C. investigate D. investigating - Chỗ trống cần điền là từ loại danh từ. =>Đáp án đúng là A. Câu dịch này là : Cảnh sát bắt đầu một cuộc điều tra về vụ tai nạn đã xảy ra chiều nay. Question 16: Nowadays, most students use______calculators in their studies and examinations. A. electrical B. electronic C. electricity D. electric - Ta có cụm từ "electronic calculator" có nghĩa là máy tính điện tử. =>Đáp án đúng là B. =>Câu này dịch là : Ngày nay, hầu hết học sinh đều sử dụng máy tính điện tử trong học hành và thi cử. Question 17: They are having their house______by a construction company. A. to paint B. painting C. being painted D. painted - Ta có cấu trúc "to have something done" dùng khi ai đó muốn nhờ/thuê người khác làm việc gì cho mình. . =>Đáp án đúng là D. Câu này dịch là: Họ đang nhờ một công ty xây dựng sơn lại ngôi nhà của họ.. Question 18: This carpet really needs______. Can you do it for me, son? A. being cleaned B. cleaned C. clean
  • 6. D. cleaning - Cấu trúc bị động "need + V-ing" = "need + to be PP" có nghĩa là việc gì đó cần được làm. =>Đáp án đúng là D. =>Câu này dịch là: Chiếc thảm này thực sự cần được giặt. Con có thể làm việc này giúp mẹ chứ con trai? Question 19 :Jack: “What’s wrong with you?” Jill: “______.” A. Thank you very much B. I’m having a slight headache C. No, I don’t care D. Yes, I was tired yesterday - Câu hỏi của Jack đưa ra là : "Có vấn đề gì không ổn với bạn à?" - Lựa chọn A : Cảm ơn bạn rất nhiều. - Lựa chọn B : Mình bị đau đầu một chút. - Lựa chọn C : Không, tôi không quan tâm. - Lựa chọn D : Vâng, hôm qua tôi đã rất mệt. =>Đáp án đúng là B. Question 20 : College students are becoming less dependent______their teachers. A. on B. with C. of D. to - Ta có cấu trúc "depend on" có nghĩa là phụ thuộc vào. Và tính từ tương ứng với depend là dependent cũng đi với giới từ on. =>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Sinh viên đại học ngày càng ít phụ thuộc vào giáo viên . Question 21 : I hope you will______notice of what I am going to tell you. A. gain B. keep C. get D. take - Cấu trúc "to take notice of something" có nghĩa là quan tâm/ chú ý đến vấn đề gì . =>Đáp án đúng là D. =>Câu này dịch là : Tôi hi vọng bạn sẽ chú ý đến những gì mà tôi sắp nói với bạn. Question 22 : My teacher reminded me ______ my essay carefully before handing it in.
  • 7. A. checked B. checking C. to have checked D. to check - Cấu trúc "remind somebody to do something" có nghĩa là nhắc nhở ai làm gì. =>Câu này dịch là : Giáo viên của tôi nhắc nhở tôi kiểm tra bài luận cẩn thận trước khi nộp. Question 23 : He gave______ his job in order to go back to university. A. up B. in C. away D. out - give up: từ bỏ, bỏ - give in : nhượng bộ, chịu thua - give away : cho, trao, phát (phần thưởng) - give out : chia, phân phối =>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Anh ấy bỏ việc để quay lại học đại học. Question 24 : Mary: “Do you mind if I sit here?” Laura: “ ______”. A. Don’t mention it. B. My pleasure. C. No, not at all. D. Yes, why not? - Mary : Bạn có phiền không nếu tớ ngồi ở đây? - Lựa chọn A : Không có gì (dùng để đáp lại lời cảm ơn) - Lựa chọn B : Đó là vinh dự của tôi (dùng để đáp lại lời cảm ơn) - Lựa chọn C : Không, không sao đâu (dùng để đáp lại lời gợi ý, đề nghị) - Lựa chọn D : Có chứ, Tại sao lại không nhỉ (một cách nói đồng ý về một lời đề nghị nào đó) =>Đáp án đúng là C . Question 25 : Neither Tom nor his brothers______willing to help their mother with the housework. A. are B. was C. has been D. is
  • 8. - Cấu trúc với "Neither .... nor .... " hoặc "Either....or..." động từ chia với chủ ngữ gần động từ nhất. - Trong câu chủ ngữ gần động từ là "his brothers" =>Đáp án đúng là A. - Câu này dịch là : Không phải Tom mà cũng không phải các anh em trai của cậu ấy sẵn lòng giúp đỡ mẹ làm việc nhà. II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.. Question 26: ______, the less polluted the environment will be. A. The more polluted landfills will be B. The more landfills are there C. The less landfills are polluted D. The fewer landfills we have - - Lựa chọn A: Rác thải bị ô nhiễm càng nhiều - Lựa chọn B : Sai cấu trúc ngữ pháp vì đảo động từ lên trước chủ ngữ. - Lựa chọn C : Chưa đúng cấu trúc vì danh từ đếm được nên không dùng "less". - Lựa chọn D : Chúng ta có càng ít rác thải =>Đáp án đúng là D. Câu này dịch là : Chúng ta có càng ít rác thải thì môi trường sẽ bị ô nhiễm ít hơn. Question 27: Switch off all the lights ______. A. by the time you enter the room B. until you enter the room C. after you will leave the room D. before you leave the room - Hãy tắt tất cả các bóng đèn ... - Lựa chọn A : vào lúc bạn vào phòng - Lựa chọn B : cho đến khi bạn vào phòng - Lựa chọn C : sau khi bạn rời phòng - Lựa chọn D : trước khi bạn rời phòng =>D là đáp án đúng. Question 28 : ______ that she does not want to stay any longer. A. A little homesick does Beth feel B. Beth feels such homesick C. Homesick though Beth may feel D. So homesick does Beth feel - Cấu trúc đảo ngữ với "so ... that" là : " So + adj/ adv + Vaux (trợ động từ) + S + V + that + clause" có nghĩa là quá đến nỗi mà.
  • 9. =>D là đáp án đúng. Câu này dịch là : Beth cảm thấy quá nhớ nhà đến nỗi mà cô ấy không muốn ở lại lâu hơn nữa. Question 29 : It is believed______. A. when Alice to become a talented ballet dancer B. how is Alice a talented ballet dancer C. why is Alice such a talented ballet dancer D. that Alice is a talented ballet dancer - Đây là hình thức câu bị động với động từ tường thuật "believe" có cấu trúc "It + to be + V (ed/ cột 3) + that + clause". =>Đáp án đúng là D. Câu này dịch là : Người ta tin rằng Alice là một diễn viên ba lê tài năng. Question 30: I have two sisters,______. A. both of whom are nurses B. most of whom are nurses C. one of them are nurses D. most of them are nurses - Vì có hai chị gái nên ta dùng "both" có nghĩa là hai, cả hai . =>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Tôi có hai chị gái và cả hai người đều là y tá. III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. Question 31: A special exhibition of Indian art will be opened at the National Museum next month. A. painting B. programme C. music D. show -Danh từ "exhibition" có nghĩa là cuộc triển lãm (để trưng bày các bức tranh). - painting (n) : hội họa, bức họa, bức tranh - programme (n) : chương trình - music (n) : âm nhạc - show (n) : buổi biểu diễn =>Đáp án đúng là A. Question 32: Traffic began to flow normally again after the accident. A. with the same speed B. in the usual or ordinary way
  • 10. C. strangely and irregularly D. repeatedly in different modes - normally (adj) : thông thường, bình thường, như thường lệ - with the same speed : cùng tốc độ - in the usual or ordinary way : theo cách bình thường hoặc thông thường - strangely and irregularly : lạ và thất thường - repeatedly in different modes : nhắc lại theo những cách khác nhau =>Đáp án đúng là B. Question 33 : Don’t be concerned about your mother’s illness; she’ll recover soon. A. surprised at B. worried about C. embarrassed at D. angry with - be concerned about : lo lắng về, lo ngại về - be surprised at : ngạc nhiên về - be worried about : lo lắng về - be embarrassed at : bối rối/ lúng túng về - be angry with : tức giận với =>Đáp án đúng là B. IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. Question 34 : His boss has had enough of his impudence, and doesn't want to hire him any more. A. respect B. rudeness C. obedience D. agreement - impudence (n): sự thô lỗ, thiếu tôn trọng người khác - respect (n): sự kính trọng, ngưỡng mộ, lưu tâm, chú ý - rudeness (n) : thô lỗ - obedience (n) : sự nghe lời, vâng lời - agreement (n) : đồng ý, bằng lòng, tán thành =>Đáp án đúng là A. Question 35: She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad to study. A. made room for B. lost control of
  • 11. C. put in charge of D. got in touch with - lose contact with : mất liên lạc với - make room for : nhường chỗ cho - lose control of : mất kiểm soát - put in charge of : được giao trách nhiệm về - get in touch with : liên lạc với =>Đáp án đúng là D. V. Read the following passage on transport, and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to rach of the question from 36 to 45 . One of the factors contributing to the intense nature of twenty-first-century stress is our continual exposure to media – particularly to an overabundance of news. If you feel stressed out by the news, you are far from alone. Yet somehow many of us seem unable to prevent ourselves from tuning in to an extreme degree. The further back we go in human history, the longer news took to travel from place to place, and the less news we had of distant people and lands altogether. The printing press obviously changed all that, as did every subsequent development in transportation and telecommunication. When television came along, it proliferated like a population of rabbits. In 1950, there were 100,000 television sets in North American homes; one year later there were more than a million. Today, it’s not unusual for a home to have three or more television sets, each with cable access to perhaps over a hundred channels. News is the subject of many of those channels, and on several of them it runs 24 hours a day. What’s more, after the traumatic events of September 11, 2001, live newscasts were paired with perennial text crawls across the bottom of the screen – so that viewers could stay abreast of every story all the time. Needless to say, the news that is reported to us is not good news, but rather disturbing images and sound bytes alluding to disaster (natural and man-made), upheaval, crime, scandal, war, and the like. Compounding the problem is that when actual breaking news is scarce, most broadcasts fill in with scare stories about things that possibly might threaten our health, safety, finances, relationships, waistline, hairline, or very existence in the future. This variety of story tends to treat with equal alarm a potentially lethal flu outbreak and the bogus claims of a wrinkle cream that overpromises smooth skin. Are humans meant to be able to process so much trauma – not to mention so much overblown anticipation of potential trauma – at once? The human brain, remember, is programmed to slip into alarm mode when danger looms. Danger looms for someone, somewhere at every moment. Exposing ourselves to such input without respite and without perspective cannot be anything other than a source of chronic stress. (Extracted from The Complete Idiot’s Guide to Beating Stress by Arlene Matthews Uhl - Penguin Group 2006) Question 36: According to the passage, which of the following has contributed to the intense nature of twenty-first-century stress?
  • 12. A. The degree to which stress affects our life B. Our inability to control ourselves C. An overabundance of special news D. Our continual exposure to the media - Dựa vào nội dung của câu văn đầu tiên trong bài "One of the factors contributing to the intense nature of twenty-first-century stress is our continual exposure to media – particularly to an overabundance of news". =>Đáp án đúng là D. Question 37: In the past, we had less news of distant people and lands because ______. A. printing, transportation, and telecommunications were not developed B. means of communication and transportation were not yet invented C. most people lived in distant towns and villages D. the printing press changed the situation too slowly - Dựa vào nội dung của đoạn văn thứ 2 "The further back we go in human history, the longer news took to travel from place to place, and the less news we had of distant people and lands altogether. The printing press obviously changed all that, as did every subsequent development in transportation and telecommunication." Chúng ta có thể rút ra rằng trong quá khứ, chúng ta có ít thông tin về con người và những vùng đất ở cách xa vì kỹ thuật in ấn, các phương tiện giao thông và phương tiện viễn thông vẫn chưa được phát triển. Khi những phương tiện thông tin này xuất hiện thì đã làm thay đổi tất cả những điều đó. =>A là đáp án đúng. Question 38: The pronoun “them” in paragraph 3 refers to ______. A. TV channels B. TV news C. television sets D. cable access - Dựa vào nội dung của câu văn đứng trước và câu chứa đại từ "them" "Today, it’s not unusual for a home to have three or more television sets, each with cable access to perhaps over a hundred channels. News is the subject of many of those channels, and on several of them it runs 24 hours a day." =>Đáp án đúng là A. Đại từ "them" dùng để chỉ các kênh trên ti vi. Question 39: The word “traumatic” in paragraph 4 is closest in meaning to ______. A. fascinating B. upsetting C. exciting
  • 13. D. boring - traumatic (adj) : chấn thương, gây đau buồn, gây khó chịu - fascinating (adj) : hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ - upsetting (adj) : làm bối rối, làm lo lắng, làm đau khổ - exciting (adj) : hứng thú, lý thú, hồi hộp - boring (adj) : chán, chán nản, buồn chán =>Đáp án đúng là B. Question 40: According to the passage, when there is not enough actual breaking news, broadcasts______. A. are full of dangerous diseases such as flu B. send out live newscasts paired with text across the screen C. are forced to publicise an alarming increase in crime D. send out frightening stories about potential dangers - Dựa vào nội dung câu văn ở đoạn thứ 5 "Compounding the problem is that when actual breaking news is scarce, most broadcasts fill in with scare stories about things that possibly might threaten our health, safety, finances, relationships, waistline, hairline, or very existence in the future." =>Đáp án đúng của câu này là D. Ở đây dùng từ đồng nghĩa "frightening stories" = "scare stories". Question 41: As stated in the passage, a flu outbreak and the bogus claims of a wrinkle cream tend to______. A. be scarce breaking news B. involve natural and man-made disasters C. be treated with equal alarm D. be warmly welcomed by the public - Dựa vào nội dung câu cuối cùng của đoạn thứ 5 "This variety of story tends to treat with equal alarm a potentially lethal flu outbreak and the bogus claims of a wrinkle cream that overpromises smooth skin." =>C là đáp án đúng. Question 42: Which of the following is NOT true, according to the passage? A. The only source of stress in our modern life is the media. B. Many TV channels supply the public with breaking news. C. Many people are under stress caused by the media. D. The news that is reported to us is not good news. - Lựa chọn B được nhắc đến ở đoạn 3 và đoạn 4 của bài. (Nhiều kênh truyền hình cung cấp cho công chúng những thông tin nóng hổi nhất.) - Lựa chọn C được nhắc đến ở đoạn đầu tiên của bài.(Nhiều người bị căng thẳng vì phương tiện
  • 14. thông tin.) - Lựa chọn D được đề cập ở câu đầu tiên của đoạn thứ 5. =>Đáp án đúng là A. Question 43: The word “slip” in paragraph 6 is closest in meaning to______. A. fail B. bring C. release D. fall - Động từ "slip" = "fall" có nghĩa là trượt chân, ngã vào, vướng phải . =>Đáp án đúng là D. Question 44: According to the passage, our continual exposure to bad news without perspective is obviously______. A. the result of an overabundance of good news B. the result of human brain’s switch to alarm mode C. a source of defects in human brain D. a source of chronic stress - Dựa vào nội dung đoạn văn cuối cùng "Exposing ourselves to such input without respite and without perspective cannot be anything other than a source of chronic stress." =>Đáp án đúng là D. Question 45: What is probably the best title for this passage? A. Developments in Telecommunications B. The Media – A Major Cause of Stress C. More Modern Life – More Stress D. Effective Ways to Beat Stress - Đoạn văn nói về sự phát triển của thông tin đại chúng trong cuộc sống hiện đại và là nguyên nhân lớn gây nên chứng trầm cảm. =>B là đáp án đúng. VI. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase for each of the blanks from 46 to 55. The popular image of student life is of young people with few responsibilities enjoying themselves and (46)_______ very little work. This is often not true. Many older people now study at college or university, sometimes (47)_______a part-time basis while having a job and looking after a family. These students are often (48)_______ motivated and work very hard. Younger students are often thought to be lazy and careless about money but this (49)_______ is changing. In Britain reduced government support for higher education means that students can
  • 15. no longer rely on having their expenses (50)_______for them. Formerly, students received a grant towards their living expenses. Now most can only get a loan (51)_______ has to be paid back. Since 1999 they have paid over £1 000 towards tuition (52)_______and this amount will increase up to a maximum of £3 000. In the US students already (53)_______ pay for tuition and room and board. Many get a financial aid package which may (54)_______ grants, scholarships and loans. The fear of having large debts places (55)_______ pressure on students and many take part-time jobs during the term and work full-time in the vacations. (Extracted from Oxford Guide to British and American Culture – Oxford Advanced Learner’s Compass) Question 46: A. producing B. carrying C. doing D. making - Ta thấy đằng sau chỗ trống là cụm từ "very little work" trong đó "work" là danh từ chính. - "work" đi với động từ "do" có nghĩa là làm việc. Đây là kết hợp từ cố định. Do đó C là đáp án đúng. Question 47: A. for B. with C. on D. at - danh từ "basis' đi với giới từ "on". - part-time basis: chương trình học bán thời gian Question 48: A. highly B. mainly C. absolutely D. adequately - highly (adv): cao (nói về mức độ) - mainly (adv): chủ yếu - absolutely (adv): hoàn toàn - adequately (adv): tương xứng => C là thích hợp nhất. Ý câu này là: Những học sinh này thường có động lực rất lớn và học hành rất hăng say.
  • 16. Question 49: A. position B. state C. situation D. condition - Đọc cả câu ta có thể suy ra được là "this______" thay thế cho cả mệnh đề phía trước. Do vậy đáp án đúng là C. - position (n): vị trí - state (n): tình trạng, trạng thái (tĩnh) - situation (n): tình huống (có thật) - condition (n): điều kiện (không có thật) Câu này được hiểu là: Những sinh viên ít tuổi thường bị coi là lười học và bất cẩn với chuyện tiền bạc nhưng điều này đang thay đổi. Question 50: A. paying B. paid C. pay D. to pay - Nếu đọc kĩ câu này các em sẽ nhận ra cấu trúc bị động have sth done. => Đáp án đúng là C. Question 51: A. whether B. what C. which D. who Chỗ trống còn thiếu 1 chủ ngữ cho động từ "has to be paid". Hơn nữa nó phải thay thế cho danh từ chỉ vật "a loan" phía trước. Do vậy đại từ quan hệ "which" là đáp án đúng trong câu này. Question 52: A. money B. fees C. allowances D. charge
  • 17. - Ngay trước chỗ trống là danh từ "tuition". - Ta có danh từ ghép "tuition fee" có nghĩa là học phí. Question 53: A. had better B. should C. may D. have to - Tất cả các lựa chọn đều có thể đi với động từ nguyên thể không "to" (động từ "pay" ở phía sau chỗ trống là động từ nguyên thể không "to"). Do vậy ta phải xét ý nghĩa sắc thái của câu để tìm ra được đáp án đúng. - Nhận thấy trong câu có từ "already" nhấn mạnh rằng sự việc đã xảy ra trong quá khứ. - Ta có "had better" và "should" đều được dùng trong lời khuyên mà lời khuyên thường khuyên về những hành động chưa diễn ra. "May" dùng để dự đoán, cũng không thích hợp ở vị trí này. Vậy đáp án đúng là D. Ý của câu này là: Ở Mỹ sinh viên đã phải trả tiền học phí, tiền phòng và tiền bảng. Question 54: A. include B. consist C. compose D. belong - include (v): bao gồm - consist (v): bao gồm - compose (v): làm nên be composed of : bao gồm - belong (to) (v): thuộc về include và consist đều có nghĩa là bao gồm nhưng consist đi với giới từ of. Còn include không cần giới từ đi kèm. Question 55: A. large B. generous C. considerate D. considerable Chỗ trống cần điền tính từ thích hợp bổ nghĩa cho danh từ "pressure". - large (adj): rộng lớn (miêu tả về kích cỡ, số lượng) - generous (adj): hào phóng - considerate (adj): ân cần, chu đáo
  • 18. - considerable (adj): đáng kể, nhiều, lớn => D là đáp án đúng. VII. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that has the underlined part pronounced differently from the rest in each of the following questions. Question 56: A. plain B. certain C. faithful D. attain 'ai" trong certain không được đọc (certain / s tn/) , trong các từ còn lại được đọc là /e /.ˈ ɜː ɪ Question 57: A. survived B. maintained C. started D. determined ''ed" trong started được đọc là / d/, trong các từ còn lại được đọc là /d/.ɪ Question 58: A. documentary B. population C. stimulate D. maximum "u" trong maximum được đọc là /ə/, trong các từ còn lại được đọc là /ju/. Question 59: A. supply B. sensitive C. reserve D. universal 's" trong reserve được đọc là /z/, trong các từ còn lại được đọc là /s/. Question 60: A. teaching
  • 19. B. treatment C. weather D. repeat "ea" trong weather được đọc là /e/, trong các từ còn lại được đọc là /i:/. VIII. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction. Question 61: In spite of(A) the heavy(B) rain, all we(C) enjoyed the excursion(D). A B C D Chúng ta không nói "all we" mà phải nói "all of us". Question 62: A dolphin can communicate(A) with other(B) by making(C) distinctive sounds(D). A B C D Sửa: other -> others Question 63: The children(A) wish that they have(B) more(C) free time to play(D) football. A B C D Đây là câu ước nên chúng ta phải lùi một thì của động từ sau wish. - Không có thì nào lùi lại 1 thì thành thì hiện tại đơn. Do đó B là sai. Question 64: Opened(A) the letter from(B) her boyfriend, she felt(C) extremely excited(D). A B C D
  • 20. Như ta đã biết mệnh đề giản lược Ved mang ý nghĩa bị động và mệnh đề giản lược V-ing mang ý nghĩa chủ động. - Do đó phải sửa Opened thành Opening. Question 65: Wood is an excellent(A) resource for(B) heating homes(C), cooking food, and build(D) houses. A B C D Liên từ "and" có tác dụng nối các thành phần ngữ pháp tương đương nhau. Trong khi "heating homes", "cooking food" đều ở dạng V-ing nên "build" phải sửa thành "building". IX. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 66: I have never used a more fascinating MP3 player than this one. A. This is the most fascinating MP3 player I have ever used. B. Like the other MP3 players, this one is fascinating to me. C. This MP3 player does not fascinate me much. D. I am very fascinated by the MP3 player I am using. Câu gốc: Tôi chưa bao giờ dùng chiếc máy MP3 nào hấp dẫn hơn cái máy này. A: Đây là chiếc máy MP3 hấp dẫn nhất mà tôi từng dùng. B: Giống như những chiếc máy MP3 khác, chiếc này hấp dẫn tôi. C: Chiếc MP3 này không hấp dẫn tôi nhiều lắm. D: Tôi bị mê hoặc bởi chiếc máy MP3 mà tôi đang dùng. => A là đáp án đúng. Question 67: “Trust me! Do not invest all your money in one company,” said my friend. A. My friend ordered me to invest all my money in one company. B. My friend persuaded me not to invest all my money in one company. C. My friend offered to help me to invest all my money in one company. D. My friend encouraged me to invest all my money in one company. Câu gốc: Hãy tin tôi, đừng đầu tư hết tiền vào cùng một công ty. Các lựa chọn khác nhau ở mỗi cách dùng động từ tường thuật. Do đó các em chỉ cần lưu ý đến sắc thái ý nghĩa của các động từ đó. A: Bạn tôi ra lệnh cho tôi đầu tư... B: Bạn tôi thuyết phục tôi đừng đầu tư... C: Bạn tôi đề nghị giúp tôi đầu tư... D: Bạn tôi khuyến khích tôi đầu tư... Như vậy B là gần nghĩa nhất với câu đã cho.
  • 21. Question 68: Take this route and you will get to the village. A. There is no doubt that this route will never lead you to the village. B. Although this route may lead you to the village, you cannot take it. C. Certainly, you will get to the village if you take this route. D. Unless you take this route, you will get to the village. Câu gốc: Hãy đi theo lộ trình này và anh sẽ tới ngôi làng đó. A: Không nghi ngờ gì rằng lộ trình này sẽ không bao giờ dẫn bạn tới ngôi làng đó. B: Mặc dù lộ trình này có thể dẫn bạn tới ngôi làng đó, nhưng bạn không thể đi theo nó. C: Chắc chắn rằng bạn sẽ đến được ngôi làng đó nếu bạn đi theo lộ trình này. D: Trừ khi bạn đi theo lộ trình này, bạn sẽ đến được ngôi làng đó. (Nếu bạn không đi theo lộ trình này bạn sẽ đến được ngôi làng đó.) => C là dáp án dúng. Question 69: I think it is more enjoyable to play a sport than to watch it on TV. A. In my view, playing a sport is as enjoyable as watching it on TV. B. As far as I know, more people watch a sport on TV than they play it. C. In my opinion, to play a sport is more enjoyable than to watch it on TV. D. I think watching a sport on TV is more enjoyable than playing it. Câu gốc: Tớ nghĩ rằng chơi một môn thể thao nào đó thì thú vị hơn là xem nó trên ti vi. A: Theo tớ, chơi một môn thể thao cũng thú vị như xem nó trên ti vi vậy. B: Theo như tớ biết thì người ta xem một môn thể thao trên ti vi nhiều hơn là chơi môn thể thao đó. C: Theo quan điểm của tớ chơi một môn thể thao thì thú vị hơn là xem nó trên ti vi. D: Tớ nghĩ rằng xem một môn thể thao trên ti vi thì thú vị hơn là chơi môn thể thao đó. => đáp án đúng là C. Question 70: “May I see your passport, Mrs Scott?” said the customs officer. A. The customs officer asked to see Mrs Scott’s passport. B. The customs officer suggested seeing Mrs Scott’s passport. C. The customs officer asked Mrs Scott to see his passport. D. The customs officer promised to show Mrs Scott his passport. Câu gốc: "Tôi có thể xem hộ chiếu của bà được không bà Scott?", nhân viên hải quan nói. A: Nhân viên hải quan yêu cầu được xem hộ chiếu của bà Scott. B: Nhân viên hải quan gợi ý xem hộ chiếu của bà Scott. C: Nhân viên hải quan yêu cầu bà Scott xem hộ chiếu của anh ta. D: Nhân viên hải quan hữa sẽ cho bà Scott xem hộ chiếu của anh ta. => A là đáp án đúng. X. Read the following passage on climate change, and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 71 to 80.
  • 22. Experts in climatology and other scientists are becoming extremely concerned about the changes to our climate which are taking place. Admittedly, climate changes have occurred on our planet before. For example, there have been several ice ages or glacial periods. These climatic changes, however, were different from the modern ones in that they occurred gradually and, as far as we know, naturally. The changes currently being monitored are said to be the result not of natural causes, but of human activity. Furthermore, the rate of change is becoming alarmingly rapid. The major problem is that the planet appears to be warming up. According to some experts, this warming process, known as global warming, is occurring at a rate unprecedented in the last 10,000 years. The implications for the planet are very serious. Rising global temperatures could give rise to such ecological disasters as extremely high increases in the incidence of flooding and of droughts. These in turn could have a harmful effect on agriculture. It is thought that this unusual warming of the Earth has been caused by so-called greenhouse gases, such as carbon dioxide, being emitted into the atmosphere by car engines and modern industrial processes, for example. Such gases not only add to the pollution of the atmosphere, but also create a greenhouse effect, by which the heat of the sun is trapped. This leads to the warming up of the planet. Politicians are also concerned about climate change and there are now regular summits on the subject, attended by representatives from around 180 of the world's industrialized countries. Of these summits, the most important took place in Kyoto in Japan in 1997. There it was agreed that the most industrialized countries would try to reduce the volume of greenhouse gas emissions and were given targets for this reduction of emissions. It was also suggested that more forests should be planted to create so-called sinks to absorb greenhouse gases. At least part of the problem of rapid climate change has been caused by too drastic deforestation. Sadly, the targets are not being met. Even more sadly, global warnings about climate changes are often still being regarded as scaremongering. (From Read and Understand 2 by Betty Kirkpatrick & Rebecca Mok - Learners Publishing Pte Ltd 2005) Question 71: According to the passage, in what way did the climate changes in the ice ages differ from the modern ones? A. They occurred naturally over a long period of time. B. They were fully monitored by humans. C. They were wholly the result of human activity. D. They were partly intended. - Từ khóa: climate changes, the ice ages, the modern ones - Dựa vào câu 1 đoạn 2 để trả lời: These climatic changes, however, were different from the modern ones in that they occurred gradually and, as far as we know, naturally. => A là đáp án đúng.
  • 23. Question 72: The word “alarmingly” in paragraph 2 is closest in meaning to . A. disapprovingly B. worryingly C. surprisingly D. disappointingly alarmingly (adv): đáng báo động - disapprovingly (adv): không tán thàh, phản đối - worryingly (adv): đáng lo ngại - surprisingly (adv): một cách ngạc nhiên - disappointingly (adv): chán thật, thật thất vọng => B là đáp án đúng. Question 73: According to the passage, agriculture could_________ . A. give rise to many ecological disasters B. make the global warming more serious C. be indirectly affected by the global temperature rises D. be directly damaged by the rises in global temperature - Từ khóa: agriculture - Từ khóa này được tìm thấy đầu tiên ở câu cuối đoạn 3: These in turn could have a harmful effect on agriculture. Tuy nhiên chúng ta không biết "these" ở đây là gì. Do vậy cần đọc thêm những câu trước đó và chúng ta biết "these" ở đây chính là "global temperature rises" => đáp án đúng là C. Question 74: Greenhouse gases cause the warming up of the Earth because they_________ . A. are emitted by car engines B. trap heat from the sun C. do not add to atmosphere pollution D. are unusual gases - Từ khóa: greenhouse gases, the warming up of the Earth - Câu hỏi hỏi lí do khí nhà kính gây ra sự nóng lên của trái đất. Ta cần dựa vào nội dung đoạn 4 để trả lời. Câu cuối cùng có nói:" This leads to the warming up of the planet." và "this" ở đây thay thế cho mệnh đề trước đó "the heat of the sun is trapped". => đáp án đúng là B. Question 75: According to the passage, 1997 witnessed_______ . A. the largest number of summits on the subject of climate change B. the highest attendance by representatives from 180 industrialised countries
  • 24. C. the most important summit on climate change taking place in Kyoto, Japan D. widespread concern about climate change - Từ khóa: 1997 - Từ khóa được tìm thấy trong câu 2 đoạn 5: Of these summits, the most important took place in Kyoto in Japan in 1997. Đọc thêm câu trước đó thì ta biết những summits này là về climate change. Vậy C là đáp án đúng. Question 76: It can be inferred from the passage that the countries which are mainly responsible for global warming are ________. A. developed countries B. the most industrialised countries C. countries with the warmest climate D. developing countries - Từ khóa: countries, mainly responsible for global warming - Dựa vào câu cuối đoạn 5 để trả lời "There it was agreed that the most industrialized countries would try to reduce the volume of greenhouse gas emissions and were given targets for this reduction of emissions." Đây là một câu hỏi đòi hỏi phải có sự suy luận. Dựa vào câu trên ta có thể suy luận được đáp án đúng là B. Question 77: The word “There” in paragraph 5 refers to_________. A. regular summits on climate change B. the 1997 summit in Kyoto, Japan C. the world’s industrialised countries D. the most industrialised countries - Muốn biết "there" thay thế cho cái gì chúng ta phải đọc câu trước đó. - There là từ chỉ nơi chốn nên ta cần chú ý đến các từ/cụm từ chỉ nơi chốn. Đáp án đúng là B. Question 78: Which of the following is NOT true, according to the passage? A. The so-called sinks created by forests can absorb greenhouse gases. B. Politicians are among those who are concerned about climate change. C. The problem of rapid climate change has been caused mainly by deforestation. D. Carbon dioxide is one of the gases that may cause the so-called greenhouse effect. Nội dung câu A được đề cập đến trong câu 1 đoạn 6. Nội dung câu B được đề cập đến trong câu 1 đoạn 5. Nội dung câu D được đề cập đến trong câu 2 đoạn 4. Nội dung câu C không đúng với bài : At least part of the problem of rapid climate change has
  • 25. been caused by too drastic deforestation. -> hiện tượng phá rừng chỉ là một trong những nguyên nhân chứ không phải nguyên nhân chủ yếu. Question 79: The word “drastic” in paragraph 6 is closest in meaning to_______. A. severe B. hard C. obvious D. widespread drastic (adj): mạnh mẽ, quyết liệt - severe (adj): khắc nghiệt, mãnh liệt, dữ dội - hard (adj): khó, cứng, chăm - obvious (adj): rõ ràng - widespread (adj): lan rộng, phổ biến => A là đáp án đúng. Question 80: What is probably the writer’s attitude toward global warming? A. Optimistic B. Neutral C. Positive D. Pessimistic - Optimistic (adj): lạc quan - Neutral (adj): trung lập - Positive (adj): tích cực - Pessimistic (adj): bi quan Dựa vào đoạn cuối cùng " Sadly, the targets are not being met. Even more sadly, global warnings about climate changes are often still being regarded as scaremongering.", ta chọn được đáp án đúng là D. ---------- THE END ----------