SlideShare a Scribd company logo
1 of 46
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CỦA THỊ
TRƯỜNG
Giả định về môi trường
Dạng cân bằng của thị trường
Arbitrage và LOP
Kiểm định LOP
Mở rộng thông tin
GIẢ ĐỊNH MÔI TRƯỜNG
CÁC GIẢ
ĐỊNH
Thị trường
hữu hiệu
Thị trường cạnh
tranh hoàn hảo
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN
HẢO
• Nhiều chủ thể mua/bán có
quy mô nhỏ
NUMEROUS
• Không có chi phí giao dịchNO TRANSACTION COST
• Tự do giao dịch và cạnh tranh:
không ngăn cách về văn hóa
, thói quen,…
NO BARRIER
• Chính phủ không can thiệpNO INTERVENTION
THỊ TRƯỜNG HỮU HIỆU
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo nhằm tác động đến
các yếu tố khách quan của thị trường. Song thị trường
vẫn còn phải chịu tác động của các yếu tố chủ quan:
con người. Do đó, cần có giả định:
• Thông tin thị trường dễ tiếp cận và không tốn phí.
THỊ TRƯỜNG HỮU HIỆU
• Toàn bộ thông tin liên quan đều được tích
hợp vào trong mức giá thị trường.
NỘI DUNG GIẢ ĐỊNH
Nếu hai nước cùng sản xuất một loại hàng
hóa, giá của hàng hóa này phải giống nhau trên
toàn thế giới, không quan trọng nước nào sản
xuất ra nó.
NHẬN XÉT VỀ CÁC GIẢ ĐỊNH MÔI TRƯỜNG
• Từ hai giả định về môi trường của thị
trường cho ta thấy được thị trường mà
chúng ta đang xem xét có môi trường sạch
và trong sáng, không chịu tác động của các
hàng rào ngăn cách giữa các quốc gia.
NHẬN XÉT VỀ CÁC GIẢ ĐỊNH MÔI
TRƯỜNG
• Đồng thời, yếu tố con người cũng mang tính
duy lý, không bị chi phối bởi tâm lý, tình
cảm, đưa thông tin khách quan vào trong giá.
NHẬN XÉT VỀ CÁC GIẢ ĐỊNH MÔI
TRƯỜNG
Từ đây, chúng ta có thể phân tích vấn đề cốt lõi
bên trong của giá trên thị trường.
DẠNG CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
 Cân bằng thị trường cục bộ:
Là những trạng thái cân bằng của từng thị
trường tại mỗi nước khác nhau trên thế giới.
 Cân bằng thị trường tổng thể:
Là trạng thái cân bằng chung của các trạng thái
cân bằng các quốc gia trên thế giới.
DẠNG CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
Tại thời điểm
4:00 ta thấy được
mức giá cân bằng
của thị trường
vàng tại Hong
Kong, London và
New York Globex.
Đây chính là những
mức giá cân bằng
cục bộ tai các thị
trường trên.
Giá vàng trên thế giới ngày 03/19/2014.
DẠNG CÂN BẰNG CỦA THỊ TRƯỜNG
Trong khi đó, giá vàng thế giới:
Giá vàng
( 2014-03-19 )
THỊ
TRƯỜNG
THẾ GIỚI
GIÁ VÀNG
MUA VÀO
GIÁ VÀNG
BÁN RA
VÀNG THẾ
GIỚI ($)
1,358.42 1,358.92
Với giá vàng
thế giới ngày
19/03/2014 thì
mức giá cân
bằng tổng thể
chính là:
1,358.42- 1,358.92
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CỦA THỊ
TRƯỜNG
Trạng thái cân bằng của thị trường được hình
thành thông qua:
• Sự tương tác của cung – cầu trên thị trường.
• Mức giá cân bằng thị trường
VẤN ĐỀ PHÁT SINH
• Vậy một thị trường có thể luôn luôn lúc nào cũng
diễn ra ở trạng thái cân bằng được như vậy mãi hay
không? Nếu không thì điều gì bên trong đã xảy ra?
• Câu trả lời là không, vẫn có lúc xảy ra sự mất cân
bằng tạm thời và thị trường sẽ cố gắng nhanh
chóng quay về mức cân bằng nhờ vào việc kinh
doanh chênh lệch giá- Arbitrage.
KINH DOANH CHÊNH LỆCH GIÁ
• Khái niệm:
Kinh doanh chênh lệch giá là hoạt động kinh
doanh hưởng lợi từ sự chênh lệch giá của
một hàng hóa/ tài sản giữa các thị trường.
• Cơ hội phát sinh: khi thị trường chưa đạt
đến trạng thái ngang giá.
KINH DOANH CHÊNH LỆCH GIÁ
• Nguyên tắc:
• Ý nghĩa: từ việc kinh doanh chênh lệch giá
ngay cùng một thời điểm đã giúp cho giá trên
thị trường được giữ ở trạng thái cân bằng.
QUY LUẬT MỘT GIÁ - LOP
• Trong môi trường giả định: thị trường hoàn
hảo.
• Đối với cùng mặt hàng/ tài sản thuần nhất.
• Giá tại các địa điểm khác nhau phải như
nhau.
P = S.P* <=> S = P/P*
=> Hoạt động kinh doanh chênh lệch giá là động
lực duy trì điều kiện cân bằng theo LOP.
KIỂM ĐỊNH LOP
• Theo thực tế thì việc kiểm định LOP cho thấy:
- LOP tồn tại theo nhiều mức độ:
+ Tài sản tài chính >< hàng hóa, dịch vụ.
+ Hàng hóa khả mại >< hàng hóa bất khả mại.
KIỂM ĐỊNH LOP
• Sai lệch LOP:
Nguyên nhân:
- Thị trường thực tề không hoàn hảo và hữu
hiệu như môi trường giả định.
NGUYÊN NHÂN SAI LỆCH
- Mặt hàng (tài sản) so sánh không thuần nhất.
- Thị hiếu tiêu dùng và đầu tư có sự khác biệt
giữa các thị trường khác nhau.
MỞ RỘNG
Ứng dụng Arbitrages trong thanh toán
Công ty Đức( sử dụng đồng EUR) trong cùng
một ngày nhận thông báo được khoản thanh toán
khoản tiền 150.000 CAD và 8.000.000 DKK, đồng
thời họ phải chi trả khoản tiền trị giá 200.000 CHF
và 5.000.000 SEK. Hãy ứng dụng Arbitrages để
thanh toán và xác định thay đổi giá trị tài khoản
trong ngày của công ty.
Biết: EUR/USD=1,1275 USD/CHF=1,5642
CAD/USD=0,8618 USD/SEK=7,8310
USD/DKK=6,9355
BÀI GIẢI
B1:
Công ty tính CAD/CHF theo đó:
CAD/CHF=CAD/USD*USD/CHF
= 0,8618 * 1,5642 = 1,3480
=>Số CAD phải bán ra để thu về 200.000 CHF là:
200.000*(1/1,3480) = 148.367,9525
⇒ Số CAD còn là
150.000 – 148.367,9525 = 1.632,0475
BÀI GIẢI
B2:
Công ty dùng tỷ giá CAD/SEK
CAD/SEK=CAD/USD*USD/SEK
= 0,8618 * 7,8310 = 6,7487
⇒ Số SEK mua được là:
1.632,0475 * 6,7487= 11.014,1989 (SEK)
⇒ Số SEK còn phải trả là
5.000.000- - 11.014,1989 = 4.988.985,8011 (SEK)
BÀI GIẢI
B3:
Ta có: USD / SEK=7,8310
Công ty đổi ra DKK/SEK theo:
DKK/SEK = (USD/SEK)/(USD/DKK)
=7,8310/6,9355=1,1291
=> Số DKK phải bán ra để hoàn thành chi trả số SE
K là:
4.988.985,8011 / 1,1291 = 4.418.550,8822 (DKK)
=> Số DKK còn lại là:
8.000.000 -- 4.418.550,8822 =3.581.449,1178 (DKK)
BÀI GIẢI
B4: Công ty đổi DKK/EUR:
EUR/DDK=(USD/DKK)*(EUR/USD)
= 6,9355*1,1275=7,8175
=> Số EUR thu về là:
3.581.449,1178 * (1/7,8175) = 458.131,0371(EUR)
=> Vậy thay đổi giá trị tài khoản công ty sau giao d
ịch là 458.131,037 (EUR)
Mối quan hệ giữa tỷ giá và giá cả
Mức giá chung và lạm phát
Quan hệ ngang bằng sức mua
Mức giá chung và lạm phát
Mức giá chung
Chỉ số giá (price index):
Mức giá chung và lạm phát (TIẾP)
Quan hệ ngang bằng sức mua
Ví dụ
Ý nghĩa của PPP tuyệt đối
• Ý nghĩa của PPP tuyệt đối
+ Cho phép giả thích tại sao tại một thời điểm, tỷ giá của một đồng
tiền nhất định so với đồng tiền này là cao, còn đối với đồng tiền kia
lại thấp
• Hạn chế:
+ Ppp tuyệt đối chỉ tồn tại và có ý nghĩa về mặt lý thuyết, không có
khả năng kiểm chứng mối quan hệ giữa tỷ giá và giá cả trong thực tế,
bởi vì:
* Giữa các nước không tồn tại một rổ hàng hóa tiêu chuẩn nào
* Các nước không thống kê và không công bố mặt bằng giá của một
rổ hàng hóa nào
* Vì là trạng thái tuyệt đối (hay trạng thái tĩnh) nên không quan sát
được sự vận động của ppp, tức là sự vận động của tỷ giá
PPP tương đối
Tương quan lạm phát giữa hai quốc gia trong một thời kỳ phải ngang bằng mức thay
đổi tỷ giá trong cùng kỳ ấy
Ví dụ
PPP kỳ vọng
Ý nghĩa của PPP kỳ vọng
1
• Mức thay đổi kỳ vọng của tỷ giá trong một
thời kỳ phản ánh mức chênh lệch tỷ lệ lạm
phát kỳ vọng giữa hai quốc gia trong kỳ phân
tích
2
• Đồng tiền có tỷ lệ lạm phát dự kiến cao hơn
được kỳ vọng sẽ giảm giá trong tương lai và
ngược lại.
So sánh các mẫu PPP
PPP tuyệt đối
• Mô tả mối quan
hệ giữa mức giá
cả tỷ giá tại một
thời điểm
• Khó áp dụng
trong thực tiễn
do phải đặt ra
các giả định
không tồn tại
trên thực tế
PPP tương đối
• Mô tả sự thay
đổi của tỷ giá
dưới tác động
của lạm phát ở
hai quốc gia
trong một thời
kỳ
• Dễ áp dụng
được trong
thực tế
PPP kỳ vọng
• Cho biết với kỳ
vọng hợp lý, ta
có thể dự báo
sự thay đổi của
tỷ giá trong dài
hạn từ tương
quan tỷ lệ lạm
phát kỳ vọng
giữa hai quốc
gia

More Related Content

What's hot

Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatHuy Tran Ngoc
 
Quan hệ ngang giá: LOP và PPP
Quan hệ ngang giá: LOP và PPPQuan hệ ngang giá: LOP và PPP
Quan hệ ngang giá: LOP và PPPemythuy
 
Học thuyết ngang giá lãi suất
Học thuyết ngang giá lãi suấtHọc thuyết ngang giá lãi suất
Học thuyết ngang giá lãi suấtChang Boom
 
Chính sách can thiệp của Chính phủ
Chính sách can thiệp của Chính phủChính sách can thiệp của Chính phủ
Chính sách can thiệp của Chính phủLinh Lư
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Quynh Anh Nguyen
 
Ngang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtNgang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtTIMgroup
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệlehaiau
 
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáChuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáHan Nguyen
 
Chuong 2 tỷ giá hối đoái
Chuong 2 tỷ giá hối đoáiChuong 2 tỷ giá hối đoái
Chuong 2 tỷ giá hối đoáibaconga
 
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suấtChương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suấtDzung Phan Tran Trung
 
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệTiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệXUAN THU LA
 
44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqttatto0
 
Bài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếBài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếDư Chí
 
bài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUHbài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUHphamhang34
 
Phòng ngừa rủi ro tỷ giá
Phòng ngừa rủi ro tỷ giáPhòng ngừa rủi ro tỷ giá
Phòng ngừa rủi ro tỷ giáBinh Minh
 

What's hot (20)

Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩuLuận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu
 
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến ngoại thương Việt Nam
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến ngoại thương Việt NamLuận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến ngoại thương Việt Nam
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến ngoại thương Việt Nam
 
Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suat
 
Quan hệ ngang giá: LOP và PPP
Quan hệ ngang giá: LOP và PPPQuan hệ ngang giá: LOP và PPP
Quan hệ ngang giá: LOP và PPP
 
Học thuyết ngang giá lãi suất
Học thuyết ngang giá lãi suấtHọc thuyết ngang giá lãi suất
Học thuyết ngang giá lãi suất
 
Chính sách can thiệp của Chính phủ
Chính sách can thiệp của Chính phủChính sách can thiệp của Chính phủ
Chính sách can thiệp của Chính phủ
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
 
Ngang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtNgang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suất
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
Bai 7 lam phat
Bai 7   lam phatBai 7   lam phat
Bai 7 lam phat
 
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáChuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
 
Chuong 2 tỷ giá hối đoái
Chuong 2 tỷ giá hối đoáiChuong 2 tỷ giá hối đoái
Chuong 2 tỷ giá hối đoái
 
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suấtChương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
 
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệTiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
 
44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt
 
Tai chinh cong
Tai chinh congTai chinh cong
Tai chinh cong
 
Bài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếBài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tế
 
bài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUHbài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUH
 
Bài tập nhóm cán cân thanh toán quốc tế
Bài tập nhóm   cán cân thanh toán quốc tếBài tập nhóm   cán cân thanh toán quốc tế
Bài tập nhóm cán cân thanh toán quốc tế
 
Phòng ngừa rủi ro tỷ giá
Phòng ngừa rủi ro tỷ giáPhòng ngừa rủi ro tỷ giá
Phòng ngừa rủi ro tỷ giá
 

Similar to Ngang giá sức mua và quy luật một giá

Các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếCác quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếTrung Hiếu
 
Chuong 3 các quan hệ ngang bằng torng tài chính quốc tế
Chuong 3 các quan hệ ngang bằng torng tài chính quốc tếChuong 3 các quan hệ ngang bằng torng tài chính quốc tế
Chuong 3 các quan hệ ngang bằng torng tài chính quốc tếbaconga
 
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Tỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúcTỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúc
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúcHothuylinh17
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếXà Láach
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếpikachukt04
 
Chuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Chuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếChuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Chuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếbaconga
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếpikachukt04
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếpikachukt04
 
Pr 5 - Parity
Pr 5 - ParityPr 5 - Parity
Pr 5 - ParityNhư Bùi
 
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Tỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúcTỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúc
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúcHothuylinh17
 
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Tỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúcTỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúc
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúcHothuylinh17
 
Quanhengangbang nhomxuka (1)
Quanhengangbang nhomxuka (1)Quanhengangbang nhomxuka (1)
Quanhengangbang nhomxuka (1)Susu Xu
 

Similar to Ngang giá sức mua và quy luật một giá (20)

Các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếCác quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
 
Pre 6
Pre 6Pre 6
Pre 6
 
Quan he ngan bang
Quan he ngan bangQuan he ngan bang
Quan he ngan bang
 
Quan he ngan gia
Quan he ngan giaQuan he ngan gia
Quan he ngan gia
 
Parity
ParityParity
Parity
 
Chuong 3 các quan hệ ngang bằng torng tài chính quốc tế
Chuong 3 các quan hệ ngang bằng torng tài chính quốc tếChuong 3 các quan hệ ngang bằng torng tài chính quốc tế
Chuong 3 các quan hệ ngang bằng torng tài chính quốc tế
 
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Tỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúcTỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúc
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
 
Chuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Chuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếChuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Chuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
 
Pr 5 - Parity
Pr 5 - ParityPr 5 - Parity
Pr 5 - Parity
 
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Tỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúcTỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúc
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
 
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Tỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúcTỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúc
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
 
Presentation1
Presentation1Presentation1
Presentation1
 
Presentation1
Presentation1Presentation1
Presentation1
 
Lop ppp
Lop  pppLop  ppp
Lop ppp
 
Quanhengangbang nhomxuka (1)
Quanhengangbang nhomxuka (1)Quanhengangbang nhomxuka (1)
Quanhengangbang nhomxuka (1)
 
Pre_Parity
Pre_ParityPre_Parity
Pre_Parity
 

Ngang giá sức mua và quy luật một giá

  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • 9.
  • 10.
  • 11. TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CỦA THỊ TRƯỜNG Giả định về môi trường Dạng cân bằng của thị trường Arbitrage và LOP Kiểm định LOP Mở rộng thông tin
  • 12. GIẢ ĐỊNH MÔI TRƯỜNG CÁC GIẢ ĐỊNH Thị trường hữu hiệu Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
  • 13. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO • Nhiều chủ thể mua/bán có quy mô nhỏ NUMEROUS • Không có chi phí giao dịchNO TRANSACTION COST • Tự do giao dịch và cạnh tranh: không ngăn cách về văn hóa , thói quen,… NO BARRIER • Chính phủ không can thiệpNO INTERVENTION
  • 14. THỊ TRƯỜNG HỮU HIỆU Thị trường cạnh tranh hoàn hảo nhằm tác động đến các yếu tố khách quan của thị trường. Song thị trường vẫn còn phải chịu tác động của các yếu tố chủ quan: con người. Do đó, cần có giả định: • Thông tin thị trường dễ tiếp cận và không tốn phí.
  • 15. THỊ TRƯỜNG HỮU HIỆU • Toàn bộ thông tin liên quan đều được tích hợp vào trong mức giá thị trường.
  • 16. NỘI DUNG GIẢ ĐỊNH Nếu hai nước cùng sản xuất một loại hàng hóa, giá của hàng hóa này phải giống nhau trên toàn thế giới, không quan trọng nước nào sản xuất ra nó.
  • 17. NHẬN XÉT VỀ CÁC GIẢ ĐỊNH MÔI TRƯỜNG • Từ hai giả định về môi trường của thị trường cho ta thấy được thị trường mà chúng ta đang xem xét có môi trường sạch và trong sáng, không chịu tác động của các hàng rào ngăn cách giữa các quốc gia.
  • 18. NHẬN XÉT VỀ CÁC GIẢ ĐỊNH MÔI TRƯỜNG • Đồng thời, yếu tố con người cũng mang tính duy lý, không bị chi phối bởi tâm lý, tình cảm, đưa thông tin khách quan vào trong giá.
  • 19. NHẬN XÉT VỀ CÁC GIẢ ĐỊNH MÔI TRƯỜNG Từ đây, chúng ta có thể phân tích vấn đề cốt lõi bên trong của giá trên thị trường.
  • 20. DẠNG CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG  Cân bằng thị trường cục bộ: Là những trạng thái cân bằng của từng thị trường tại mỗi nước khác nhau trên thế giới.  Cân bằng thị trường tổng thể: Là trạng thái cân bằng chung của các trạng thái cân bằng các quốc gia trên thế giới.
  • 21. DẠNG CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG Tại thời điểm 4:00 ta thấy được mức giá cân bằng của thị trường vàng tại Hong Kong, London và New York Globex. Đây chính là những mức giá cân bằng cục bộ tai các thị trường trên. Giá vàng trên thế giới ngày 03/19/2014.
  • 22. DẠNG CÂN BẰNG CỦA THỊ TRƯỜNG Trong khi đó, giá vàng thế giới: Giá vàng ( 2014-03-19 ) THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI GIÁ VÀNG MUA VÀO GIÁ VÀNG BÁN RA VÀNG THẾ GIỚI ($) 1,358.42 1,358.92 Với giá vàng thế giới ngày 19/03/2014 thì mức giá cân bằng tổng thể chính là: 1,358.42- 1,358.92
  • 23. TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CỦA THỊ TRƯỜNG Trạng thái cân bằng của thị trường được hình thành thông qua: • Sự tương tác của cung – cầu trên thị trường. • Mức giá cân bằng thị trường
  • 24. VẤN ĐỀ PHÁT SINH • Vậy một thị trường có thể luôn luôn lúc nào cũng diễn ra ở trạng thái cân bằng được như vậy mãi hay không? Nếu không thì điều gì bên trong đã xảy ra? • Câu trả lời là không, vẫn có lúc xảy ra sự mất cân bằng tạm thời và thị trường sẽ cố gắng nhanh chóng quay về mức cân bằng nhờ vào việc kinh doanh chênh lệch giá- Arbitrage.
  • 25. KINH DOANH CHÊNH LỆCH GIÁ • Khái niệm: Kinh doanh chênh lệch giá là hoạt động kinh doanh hưởng lợi từ sự chênh lệch giá của một hàng hóa/ tài sản giữa các thị trường. • Cơ hội phát sinh: khi thị trường chưa đạt đến trạng thái ngang giá.
  • 26. KINH DOANH CHÊNH LỆCH GIÁ • Nguyên tắc: • Ý nghĩa: từ việc kinh doanh chênh lệch giá ngay cùng một thời điểm đã giúp cho giá trên thị trường được giữ ở trạng thái cân bằng.
  • 27. QUY LUẬT MỘT GIÁ - LOP • Trong môi trường giả định: thị trường hoàn hảo. • Đối với cùng mặt hàng/ tài sản thuần nhất. • Giá tại các địa điểm khác nhau phải như nhau. P = S.P* <=> S = P/P* => Hoạt động kinh doanh chênh lệch giá là động lực duy trì điều kiện cân bằng theo LOP.
  • 28. KIỂM ĐỊNH LOP • Theo thực tế thì việc kiểm định LOP cho thấy: - LOP tồn tại theo nhiều mức độ: + Tài sản tài chính >< hàng hóa, dịch vụ. + Hàng hóa khả mại >< hàng hóa bất khả mại.
  • 29. KIỂM ĐỊNH LOP • Sai lệch LOP: Nguyên nhân: - Thị trường thực tề không hoàn hảo và hữu hiệu như môi trường giả định.
  • 30. NGUYÊN NHÂN SAI LỆCH - Mặt hàng (tài sản) so sánh không thuần nhất. - Thị hiếu tiêu dùng và đầu tư có sự khác biệt giữa các thị trường khác nhau.
  • 31. MỞ RỘNG Ứng dụng Arbitrages trong thanh toán Công ty Đức( sử dụng đồng EUR) trong cùng một ngày nhận thông báo được khoản thanh toán khoản tiền 150.000 CAD và 8.000.000 DKK, đồng thời họ phải chi trả khoản tiền trị giá 200.000 CHF và 5.000.000 SEK. Hãy ứng dụng Arbitrages để thanh toán và xác định thay đổi giá trị tài khoản trong ngày của công ty. Biết: EUR/USD=1,1275 USD/CHF=1,5642 CAD/USD=0,8618 USD/SEK=7,8310 USD/DKK=6,9355
  • 32. BÀI GIẢI B1: Công ty tính CAD/CHF theo đó: CAD/CHF=CAD/USD*USD/CHF = 0,8618 * 1,5642 = 1,3480 =>Số CAD phải bán ra để thu về 200.000 CHF là: 200.000*(1/1,3480) = 148.367,9525 ⇒ Số CAD còn là 150.000 – 148.367,9525 = 1.632,0475
  • 33. BÀI GIẢI B2: Công ty dùng tỷ giá CAD/SEK CAD/SEK=CAD/USD*USD/SEK = 0,8618 * 7,8310 = 6,7487 ⇒ Số SEK mua được là: 1.632,0475 * 6,7487= 11.014,1989 (SEK) ⇒ Số SEK còn phải trả là 5.000.000- - 11.014,1989 = 4.988.985,8011 (SEK)
  • 34. BÀI GIẢI B3: Ta có: USD / SEK=7,8310 Công ty đổi ra DKK/SEK theo: DKK/SEK = (USD/SEK)/(USD/DKK) =7,8310/6,9355=1,1291 => Số DKK phải bán ra để hoàn thành chi trả số SE K là: 4.988.985,8011 / 1,1291 = 4.418.550,8822 (DKK) => Số DKK còn lại là: 8.000.000 -- 4.418.550,8822 =3.581.449,1178 (DKK)
  • 35. BÀI GIẢI B4: Công ty đổi DKK/EUR: EUR/DDK=(USD/DKK)*(EUR/USD) = 6,9355*1,1275=7,8175 => Số EUR thu về là: 3.581.449,1178 * (1/7,8175) = 458.131,0371(EUR) => Vậy thay đổi giá trị tài khoản công ty sau giao d ịch là 458.131,037 (EUR)
  • 36. Mối quan hệ giữa tỷ giá và giá cả Mức giá chung và lạm phát Quan hệ ngang bằng sức mua
  • 37. Mức giá chung và lạm phát Mức giá chung Chỉ số giá (price index):
  • 38. Mức giá chung và lạm phát (TIẾP)
  • 39. Quan hệ ngang bằng sức mua
  • 41. Ý nghĩa của PPP tuyệt đối • Ý nghĩa của PPP tuyệt đối + Cho phép giả thích tại sao tại một thời điểm, tỷ giá của một đồng tiền nhất định so với đồng tiền này là cao, còn đối với đồng tiền kia lại thấp • Hạn chế: + Ppp tuyệt đối chỉ tồn tại và có ý nghĩa về mặt lý thuyết, không có khả năng kiểm chứng mối quan hệ giữa tỷ giá và giá cả trong thực tế, bởi vì: * Giữa các nước không tồn tại một rổ hàng hóa tiêu chuẩn nào * Các nước không thống kê và không công bố mặt bằng giá của một rổ hàng hóa nào * Vì là trạng thái tuyệt đối (hay trạng thái tĩnh) nên không quan sát được sự vận động của ppp, tức là sự vận động của tỷ giá
  • 42. PPP tương đối Tương quan lạm phát giữa hai quốc gia trong một thời kỳ phải ngang bằng mức thay đổi tỷ giá trong cùng kỳ ấy
  • 45. Ý nghĩa của PPP kỳ vọng 1 • Mức thay đổi kỳ vọng của tỷ giá trong một thời kỳ phản ánh mức chênh lệch tỷ lệ lạm phát kỳ vọng giữa hai quốc gia trong kỳ phân tích 2 • Đồng tiền có tỷ lệ lạm phát dự kiến cao hơn được kỳ vọng sẽ giảm giá trong tương lai và ngược lại.
  • 46. So sánh các mẫu PPP PPP tuyệt đối • Mô tả mối quan hệ giữa mức giá cả tỷ giá tại một thời điểm • Khó áp dụng trong thực tiễn do phải đặt ra các giả định không tồn tại trên thực tế PPP tương đối • Mô tả sự thay đổi của tỷ giá dưới tác động của lạm phát ở hai quốc gia trong một thời kỳ • Dễ áp dụng được trong thực tế PPP kỳ vọng • Cho biết với kỳ vọng hợp lý, ta có thể dự báo sự thay đổi của tỷ giá trong dài hạn từ tương quan tỷ lệ lạm phát kỳ vọng giữa hai quốc gia