SlideShare a Scribd company logo
1 of 38
BÀI 2
CÁC THƯỚC ĐO CƠ BẢN VỀ LÃI SUẤT
GVGD: TS. Trần Thị Vân Anh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÔN KINH TẾ HỌC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG
1-2
YÊU CẦU CHUNG
1. Nắm vững khái niệm lãi suất, lãi suất
hoàn vốn, lợi tức
2. Tính toán thành thạo các thước đo cơ
bản về lãi suất
3. Phân biệt lãi suất và lợi tức, ý nghĩa
của vấn đề nghiên cứu
1-3
ĐỊNH NGHĨA LÃI SUẤT
- Là chi phí bỏ ra cho việc vay tiền
- Là giá cả của quyền sử dụng tiền
- Luôn gắn liền với thời gian
và khoản tiền vay
- Được thể hiện bằng tỉ lệ %
VD: Lãi suất tiền gửi NH
loại 3 tháng là 8%/Năm
1-4
PHÂN LOẠI LÃI SUẤT
1. Căn cứ vào tính chất khoản vay
a) Lãi suất tiền gửi NH
b) Lãi suất tín dụng NH
c) Lãi suất chiết khấu
d) Lãi suất tái chiết khấu
e) Lãi suất liên NH
f) Lãi suất cơ bản
1-5
PHÂN LOẠI LÃI SUẤT
2. Căn cứ vào tính linh hoạt của lãi suất
a) Lãi suất cố định
b) Lãi suất linh hoạt
3. Căn cứ vào loại tiền cho vay
a) Lãi suất nội tệ
b) Lãi suất ngoại tệ
1-6
PHÂN LOẠI LÃI SUẤT
4. Căn cứ vào nguồn tín dụng
a) Lãi suất trong nước
b) Lãi suất quốc tế
5. Căn cứ vào giá trị thực của tiền lãi
a) Lãi suất danh nghĩa
b) Lãi suất thực
1-7
LÃI SUẤT DANH NGHĨA & LÃI SUẤT THỰC
- Quan hệ giữa lãi suất thực và lãi suất danh
nghĩa được phản ánh bằng phương trình
Fisher
Công thức: ir = in – πe
Trong đó: ir Lãi suất thực
in Lãi suất danh nghĩa
πe
Lạm phát dự tính
1-8
LÃI SUẤT DANH NGHĨA & LÃI SUẤT THỰC
1-9
GÍA TRỊ HIỆN TẠI
1. Khái niệm:
PV của một khoản tiền nào đó
trong tương lai là số tiền mà nếu
đem cho vay ngày hôm nay, với
lãi suất hiện hành, sẽ tích lũy
thành số tiền đó trong tương lai
1-10
GÍA TRỊ HIỆN TẠI
2. Công thức tổng quát tính PV
PV = → F = PV x (1+r)n
Trong đó: F: Số tiền trong tương lai
PV: Giá trị hiện tại
r: lãi suất hiện hành/năm
n: Số năm
n
r
F
)1( +
1-11
GÍA TRỊ HIỆN TẠI
3. Ví dụ 1
P1 : Giá trị khoản tiền nhận được sau 1 năm =1 triệu
VND
P2 : Giá trị hiện tại của khoản tiền
r Lãi suất = 10%/năm
Tìm P2
P2 = P1 /(1+r) = 1/(1+0,1) = 0,91 triệu VND
1-12
GÍA TRỊ HIỆN TẠI
3. Ví dụ 2
Một nhà kinh doanh muốn mua một cỗ
máy để cho thuê lại. Nếu cỗ máy đó đem
lại thu nhập là 4 triệu đồng/năm, thời hạn
cho thuê là 2 năm, giá trị thanh lý sau 2
năm là 10 triệu đồng. Lãi suất hiện hành là
10%/năm. Anh ta nên mua máy đó với giá
bao nhiêu?
1-13
GÍA TRỊ HIỆN TẠI
Pv = Pv1 + Pv2 = 4 tr + 4 tr +10 tr = 18 tr
Pv1 : Giá trị hiện tại của khoản thu nhập ở năm 1
Pv2 : Giá trị hiện tại của khoản thu nhập ở năm 2
Pv1 = 4 tr/(1+ 0,1) = 3,64 tr
Pv2 = (4 tr + 10tr)/(1 +0,1)2
= 11,57 tr
Pv = Pv1 + Pv2 = 3,64 tr + 11,57 tr = 15, 21 tr = giá
trị hiện tại của khoản tiền 18 triệu sau 2 năm →
Giá máy < 15, 21 tr thì nhà đầu tư có lãi
1-14
GÍA TRỊ HIỆN TẠI
Ví dụ 3: Một người trúng xổ số 20 triệu USD tại
New York, mỗi năm lĩnh thưởng 1 triệu trong 20
năm, lãi suất hiện hành là 10%/năm. Anh ta có
thực sự trúng 20 triệu không?
PV = PV1 + PV2 + …PV20 = 1/(1,1) + 1/(1,1)2
+…+
1/(1,1)20
= 9,4 triệu USD
1-15
GÍA TRỊ HIỆN TẠI
• Giá trị hiện tại là giá trị tương
lai bị chiết khấu
• Có thể tính toán giá trị hôm nay
khi biết mức lãi suất cho vay
hiện hành
1-16
LÃI SUẤT HOÀN VỐN
1. Lãi suất hoàn vốn (i)/(lợi suất đáo hạn)
là lãi suất làm cân bằng giá trị hiện tại
của khoản tiền thanh toán trong tương lai
với giá cả hôm nay của nó
2. Là phép đo lãi suất quan trọng & chính
xác nhất
1-17
LÃI SUẤT HOÀN VỐN VAY ĐƠN
1. Khái niệm
a) Cung cấp: Tv  gốc
b) Thanh toán 1 lần vào đáo hạn gồm (gốc
+ lãi) (F)
c) Áp dụng cho vay nhỏ, ngắn hạn, cá
nhân, tiêu dùng
2. Công thức tính
Tv = F/(1 + i)N
3. Đặc điểm: i ( LSHV) = r (lãi suất cho vay)
1-18
LÃI SUẤT HOÀN VỐN VAY HOÀN TRẢ CỐ ĐỊNH
1. Khái niệm
a) Cung cấp: Tv  gốc
b) Thanh toán định kỳ (lãi + một phần gốc), có giá
trị bằng nhau tại các thời điểm thanh toán (F)
2. Công thức tính
TV =
Trong đó: TV: Toàn bộ khoản tiền vay
n: Số năm phải trả
F: Số tiền trả cố định hàng năm
i: Lãi suất hoàn vốn
n
i
F
i
F
i
F
)1(
...
)1(1 2
+
++
+
+
+
1-19
LÃI SUẤT HOÀN VỐN VAY HOÀN TRẢ CỐ ĐỊNH
3. Đặc điểm
a) Khó tính
b) Trước đây phải dùng bảng cho trước
(Bảng 1, tr. 31 GT)
c) Hiện nay: sử dụng hỗ trợ của tin học
1-20
LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU COUPON
1. Khái niệm:
+ Là loại trái phiếu mà người bán
trái phiếu phải thanh toán cho người
sở hữu một số tiền lãi cố định
hàng năm cho đến hết thời hạn vay.
+ Ở năm cuối toàn bộ khoản vay
(mệnh giá) được hoàn trả lại
1-21
LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU COUPON
2. Phân biệt:
+ Chủ phát hành
+ Mệnh giá
+ Ngày mãn hạn
+ Lãi suất coupon
1-22
LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU COUPON
3. Ví dụ:
+ Pb: Giá hôm nay của trái phiếu = 10 tr
+ C: Tiền trả cố định hàng năm = 1 tr
+ F: Mệnh giá = 10 tr
+ n: Số năm = 10 năm
Tính lãi suất hoàn vốn i của trái phiếu
1-23
LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU COUPON
Pb =
LSHV i là lãi suất làm cân bằng phương trình
10 = → i = 10%
102
)1(
101
...
)1(
1
1
1
iii +
+
++
+
+
+
102
)1(
101
...
)1(
1
1
1
iii +
+
++
+
+
+
1-24
LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU COUPON
4. Công thức: i được tính trong công thức
Pb =
+ Pb: Giá hôm nay của trái phiếu
+ C: Tiền trả cố định hàng năm
+ F: Mệnh giá
+ n: Số năm
n
i
FC
i
C
i
C
)1(
...
)1(1 2
+
+
++
+
+
+
1-25
LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU COUPON
5. Đặc điểm
a) Khó tính
b) Trước đây phải dùng bảng cho trước
(Bảng 2, tr. 34 GT)
c) Hiện nay: sử dụng hỗ trợ của tin học
1-26
LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU COUPON
6. Nhận xét
a) Giá bán TP hôm nay = mệnh giá thì
LSHV = LS coupon.
b) LSHV > LS coupon nếu giá bán TP <
mệnh giá
c) Giá bán TP tỷ lệ nghịch với LSHV
1-27
LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU CONSOL
1. Khái niệm: trái phiếu coupon đặc biệt
2. Đặc điểm:
a) Có số năm mãn hạn N = ∞
b) Giá trái phiếu PC
1-28
n
i
C
i
C
i
C
)1(
...
)1(1 2
+
++
+
+
+
1-29
LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU CHIẾT KHẤU
1. Khái niệm
a) Cung cấp một khoản vay (F)  mệnh giá
b) Thanh toán lãi trước
c) Bán với giá Pd luôn nhỏ hơn F
2. Công thức tính
Pd = F/(1+i) hay i = (F – Pd)/Pd (>0)
Trong đó: F: mệnh giá, Pd: giá hôm nay của trái phiếu
3. Đặc điểm
a) Dễ tính
b) Thường có N = 1
1-30
LÃI SUẤT HOÀN VỐN
Lãi suất hoàn vốn của một số
công cụ nợ trên thị trường tài chính
cho thấy mối quan hệ giữa giá trị hôm
nay với lãi suất của nó
Khi lãi suất tăng thì giá trái phiếu
giảm và ngược lại
1-31
LÃI SUẤT HOÀN VỐN HIỆN HÀNH
1. Khái niệm (iC)
• Là lãi suất xấp xỉ của LSHV (i)
• Tính cho trái phiếu Coupon
• Sử dụng công thức tính của trái phiếu Consol
2. Công thức tính  iC = C/Pb
ic: Lãi suất hoàn vốn hiện hành
Pb: Giá trái phiếu coupon
C: Tiền trả cố định hàng năm
1-32
LÃI SUẤT HOÀN VỐN HIỆN HÀNH
3. Đặc điểm
• Phản ánh đúng hướng diễn biến của (i)
• Tính xấp xỉ phụ thuộc:
• Kỳ hạn của trái phiếu
• Giá bán của trái phiếu
• LSHV hiện hành tỷ lệ nghịch với giá TP
1-33
LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÊN CƠ SỞ CHIẾT KHẤU
1. Khái niệm (id)
• Là lãi suất xấp xỉ của LSHV (i)
• Tính cho trái phiếu chiết khấu
• Theo phương pháp tính giảm
2. Công thức tính
idb = [(F – Pd)/F] x 360/số ngày tới khi đáo hạn
idb = LSHV trên cơ sở chiết khấu
P = giá mua TPCK; F = mệnh giá TPCK
1-34
LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÊN CƠ SỞ CHIẾT KHẤU
3. Đặc điểm
• Phản ánh đúng hướng diễn biến của (i)
• Tính xấp xỉ phụ thuộc
- Kỳ hạn của trái phiếu
- Giá bán của trái phiếu
• LSHV trên cơ sở chiết khấu tỷ lệ
nghịch với giá TP
1-35
PHÂN BIỆT LÃI SUẤT & LỢI TỨC
Ví dụ: Trái phiếu coupon mệnh giá
1000 $, lãi suất coupon là 10%, được
mua với giá 1000 $, được giữ lại 1 năm
và bán với giá 1200$. Tính tỷ lệ lợi tức?
Lợi tức thu được = LS trái phiếu + chênh
lệch giá TP = 1000 x 10% + (1200 –
1000) = 300 $ = 30% > 10 % (LS
Coupon)
1-36
PHÂN BIỆT LÃI SUẤT & LỢI TỨC
- Công thức tính tỷ lệ lợi tức (RET):
RET = ic + g
- Trong đó: RET: Lợi tức
ic: Lãi suất hoàn vốn hiện hành = C/Pt
C: Khoản trả cố định hàng năm
Pt: Giá trái phiếu thời điểm t
Pt+1: Giá trái phiếu thời điểm t+1
1-37
PHÂN BIỆT LỢI TỨC & LÃI SUẤT
2. Quan hệ Lợi tức và Lãi suất
 RET = r khi Pt+1 = Pt
 RET > r khi Pt+1 > Pt
 RET < r khi Pt+1 < Pt
 RET có thể < 0
1-38
PHÂN BIỆT LỢI TỨC & LÃI SUẤT
3. Nhận xét:
 RET thường xuyên có sự khác biệt với r
 Vai trò của thông tin với nhà ĐTCK
 Thời hạn trái phiếu và thời hạn lưu giữ trái phiếu
 Thời hạn và độ rủi ro của trái phiếu
 Chú ý ic trong công thức tính RET

More Related Content

What's hot

tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệLyLy Tran
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưmaianhbang
 
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp ánBài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp ánCá Ngáo
 
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chínhDap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chínhphamhang34
 
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếLyLy Tran
 
Sức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPSức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPLê Thiện Tín
 
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Trần Đức Anh
 
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bảnMối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bảnLyLy Tran
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)pikachukt04
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệTrường An
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoánBài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoánLinh Tran
 
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáChuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáHan Nguyen
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngThắng Nguyễn
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Thanh Hoa
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêNgọc Nguyễn
 
Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnLyLy Tran
 

What's hot (20)

tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệ
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tư
 
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp ánBài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
 
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chínhDap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
 
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
 
Sức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPSức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPP
 
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
 
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bảnMối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
 
Bai 7 lam phat
Bai 7   lam phatBai 7   lam phat
Bai 7 lam phat
 
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoánBài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
 
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáChuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 
Đề tài: Phân tích tình hình lạm phát ở Việt Nam hiện nay, HAY
Đề tài: Phân tích tình hình lạm phát ở Việt Nam hiện nay, HAYĐề tài: Phân tích tình hình lạm phát ở Việt Nam hiện nay, HAY
Đề tài: Phân tích tình hình lạm phát ở Việt Nam hiện nay, HAY
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
 
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
 
Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bản
 

Similar to Bai 2 thuoc do lai suat

Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoánChương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoánSInhvien8c
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhDuy Dũng Ngô
 
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdfBài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdfNguyễn Minh
 
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdfPhcCaoVn
 
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáadáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáKimNgnNguyn26
 
Quản trị dự án
Quản trị dự ánQuản trị dự án
Quản trị dự ánMinhHuL2
 
CHUONG-2_GIA-TRI-TIEN-TE-THEO-THOI-GIAN.pdf
CHUONG-2_GIA-TRI-TIEN-TE-THEO-THOI-GIAN.pdfCHUONG-2_GIA-TRI-TIEN-TE-THEO-THOI-GIAN.pdf
CHUONG-2_GIA-TRI-TIEN-TE-THEO-THOI-GIAN.pdftongthihue2004gl
 
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtMô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtzinsiunhan
 
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtMô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtvantai30
 
Phan tich va dau tu trai phieu
Phan tich va dau tu trai phieuPhan tich va dau tu trai phieu
Phan tich va dau tu trai phieuBichtram Nguyen
 
Congthuc 140408232818-phpapp01
Congthuc 140408232818-phpapp01Congthuc 140408232818-phpapp01
Congthuc 140408232818-phpapp01Cheguevara Nguyen
 
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du anBai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du anDoan Tran Ngocvu
 
KTXD1TLU bai giang kinh te xay dung truong TLU
KTXD1TLU bai giang kinh te xay dung  truong TLUKTXD1TLU bai giang kinh te xay dung  truong TLU
KTXD1TLU bai giang kinh te xay dung truong TLUtrungcomplexxlt
 
Chuong 2 mabelle _Thị trường CK
Chuong 2 mabelle _Thị trường CKChuong 2 mabelle _Thị trường CK
Chuong 2 mabelle _Thị trường CKLinhlana
 

Similar to Bai 2 thuoc do lai suat (20)

Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoánChương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
 
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
 
TƯ VẤN LẬP DỰ ÁN
TƯ VẤN LẬP DỰ ÁNTƯ VẤN LẬP DỰ ÁN
TƯ VẤN LẬP DỰ ÁN
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
 
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdfBài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
 
Thoi gia va chiet khau dong tien
Thoi gia va chiet khau dong tienThoi gia va chiet khau dong tien
Thoi gia va chiet khau dong tien
 
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
 
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáadáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
 
Chuong 2-ttck.pdf
Chuong 2-ttck.pdfChuong 2-ttck.pdf
Chuong 2-ttck.pdf
 
Quản trị dự án
Quản trị dự ánQuản trị dự án
Quản trị dự án
 
CHUONG-2_GIA-TRI-TIEN-TE-THEO-THOI-GIAN.pdf
CHUONG-2_GIA-TRI-TIEN-TE-THEO-THOI-GIAN.pdfCHUONG-2_GIA-TRI-TIEN-TE-THEO-THOI-GIAN.pdf
CHUONG-2_GIA-TRI-TIEN-TE-THEO-THOI-GIAN.pdf
 
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtMô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
 
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtMô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
 
Phan tich va dau tu trai phieu
Phan tich va dau tu trai phieuPhan tich va dau tu trai phieu
Phan tich va dau tu trai phieu
 
Congthuc 140408232818-phpapp01
Congthuc 140408232818-phpapp01Congthuc 140408232818-phpapp01
Congthuc 140408232818-phpapp01
 
Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệpCông thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp
 
Ch5 gia tritg_tien
Ch5 gia tritg_tienCh5 gia tritg_tien
Ch5 gia tritg_tien
 
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du anBai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
 
KTXD1TLU bai giang kinh te xay dung truong TLU
KTXD1TLU bai giang kinh te xay dung  truong TLUKTXD1TLU bai giang kinh te xay dung  truong TLU
KTXD1TLU bai giang kinh te xay dung truong TLU
 
Chuong 2 mabelle _Thị trường CK
Chuong 2 mabelle _Thị trường CKChuong 2 mabelle _Thị trường CK
Chuong 2 mabelle _Thị trường CK
 

More from Huy Tran Ngoc

Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lmBai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lmHuy Tran Ngoc
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teHuy Tran Ngoc
 
Bai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMBai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMHuy Tran Ngoc
 
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoiBai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoiHuy Tran Ngoc
 
Bai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai suaBai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai suaHuy Tran Ngoc
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teHuy Tran Ngoc
 
Bai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMBai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMHuy Tran Ngoc
 
Bai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh lsBai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh lsHuy Tran Ngoc
 
Bai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau tsBai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau tsHuy Tran Ngoc
 
Bai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chungBai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chungHuy Tran Ngoc
 

More from Huy Tran Ngoc (12)

Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lmBai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
 
Bai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMBai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LM
 
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoiBai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
 
Bai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai suaBai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai sua
 
Bai 8 NHTW - CSTT
Bai 8 NHTW - CSTTBai 8 NHTW - CSTT
Bai 8 NHTW - CSTT
 
Bai 7 NHTW
Bai 7 NHTWBai 7 NHTW
Bai 7 NHTW
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
 
Bai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMBai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTM
 
Bai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh lsBai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh ls
 
Bai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau tsBai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau ts
 
Bai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chungBai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chung
 

Bai 2 thuoc do lai suat

  • 1. BÀI 2 CÁC THƯỚC ĐO CƠ BẢN VỀ LÃI SUẤT GVGD: TS. Trần Thị Vân Anh TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÔN KINH TẾ HỌC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG
  • 2. 1-2 YÊU CẦU CHUNG 1. Nắm vững khái niệm lãi suất, lãi suất hoàn vốn, lợi tức 2. Tính toán thành thạo các thước đo cơ bản về lãi suất 3. Phân biệt lãi suất và lợi tức, ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu
  • 3. 1-3 ĐỊNH NGHĨA LÃI SUẤT - Là chi phí bỏ ra cho việc vay tiền - Là giá cả của quyền sử dụng tiền - Luôn gắn liền với thời gian và khoản tiền vay - Được thể hiện bằng tỉ lệ % VD: Lãi suất tiền gửi NH loại 3 tháng là 8%/Năm
  • 4. 1-4 PHÂN LOẠI LÃI SUẤT 1. Căn cứ vào tính chất khoản vay a) Lãi suất tiền gửi NH b) Lãi suất tín dụng NH c) Lãi suất chiết khấu d) Lãi suất tái chiết khấu e) Lãi suất liên NH f) Lãi suất cơ bản
  • 5. 1-5 PHÂN LOẠI LÃI SUẤT 2. Căn cứ vào tính linh hoạt của lãi suất a) Lãi suất cố định b) Lãi suất linh hoạt 3. Căn cứ vào loại tiền cho vay a) Lãi suất nội tệ b) Lãi suất ngoại tệ
  • 6. 1-6 PHÂN LOẠI LÃI SUẤT 4. Căn cứ vào nguồn tín dụng a) Lãi suất trong nước b) Lãi suất quốc tế 5. Căn cứ vào giá trị thực của tiền lãi a) Lãi suất danh nghĩa b) Lãi suất thực
  • 7. 1-7 LÃI SUẤT DANH NGHĨA & LÃI SUẤT THỰC - Quan hệ giữa lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa được phản ánh bằng phương trình Fisher Công thức: ir = in – πe Trong đó: ir Lãi suất thực in Lãi suất danh nghĩa πe Lạm phát dự tính
  • 8. 1-8 LÃI SUẤT DANH NGHĨA & LÃI SUẤT THỰC
  • 9. 1-9 GÍA TRỊ HIỆN TẠI 1. Khái niệm: PV của một khoản tiền nào đó trong tương lai là số tiền mà nếu đem cho vay ngày hôm nay, với lãi suất hiện hành, sẽ tích lũy thành số tiền đó trong tương lai
  • 10. 1-10 GÍA TRỊ HIỆN TẠI 2. Công thức tổng quát tính PV PV = → F = PV x (1+r)n Trong đó: F: Số tiền trong tương lai PV: Giá trị hiện tại r: lãi suất hiện hành/năm n: Số năm n r F )1( +
  • 11. 1-11 GÍA TRỊ HIỆN TẠI 3. Ví dụ 1 P1 : Giá trị khoản tiền nhận được sau 1 năm =1 triệu VND P2 : Giá trị hiện tại của khoản tiền r Lãi suất = 10%/năm Tìm P2 P2 = P1 /(1+r) = 1/(1+0,1) = 0,91 triệu VND
  • 12. 1-12 GÍA TRỊ HIỆN TẠI 3. Ví dụ 2 Một nhà kinh doanh muốn mua một cỗ máy để cho thuê lại. Nếu cỗ máy đó đem lại thu nhập là 4 triệu đồng/năm, thời hạn cho thuê là 2 năm, giá trị thanh lý sau 2 năm là 10 triệu đồng. Lãi suất hiện hành là 10%/năm. Anh ta nên mua máy đó với giá bao nhiêu?
  • 13. 1-13 GÍA TRỊ HIỆN TẠI Pv = Pv1 + Pv2 = 4 tr + 4 tr +10 tr = 18 tr Pv1 : Giá trị hiện tại của khoản thu nhập ở năm 1 Pv2 : Giá trị hiện tại của khoản thu nhập ở năm 2 Pv1 = 4 tr/(1+ 0,1) = 3,64 tr Pv2 = (4 tr + 10tr)/(1 +0,1)2 = 11,57 tr Pv = Pv1 + Pv2 = 3,64 tr + 11,57 tr = 15, 21 tr = giá trị hiện tại của khoản tiền 18 triệu sau 2 năm → Giá máy < 15, 21 tr thì nhà đầu tư có lãi
  • 14. 1-14 GÍA TRỊ HIỆN TẠI Ví dụ 3: Một người trúng xổ số 20 triệu USD tại New York, mỗi năm lĩnh thưởng 1 triệu trong 20 năm, lãi suất hiện hành là 10%/năm. Anh ta có thực sự trúng 20 triệu không? PV = PV1 + PV2 + …PV20 = 1/(1,1) + 1/(1,1)2 +…+ 1/(1,1)20 = 9,4 triệu USD
  • 15. 1-15 GÍA TRỊ HIỆN TẠI • Giá trị hiện tại là giá trị tương lai bị chiết khấu • Có thể tính toán giá trị hôm nay khi biết mức lãi suất cho vay hiện hành
  • 16. 1-16 LÃI SUẤT HOÀN VỐN 1. Lãi suất hoàn vốn (i)/(lợi suất đáo hạn) là lãi suất làm cân bằng giá trị hiện tại của khoản tiền thanh toán trong tương lai với giá cả hôm nay của nó 2. Là phép đo lãi suất quan trọng & chính xác nhất
  • 17. 1-17 LÃI SUẤT HOÀN VỐN VAY ĐƠN 1. Khái niệm a) Cung cấp: Tv  gốc b) Thanh toán 1 lần vào đáo hạn gồm (gốc + lãi) (F) c) Áp dụng cho vay nhỏ, ngắn hạn, cá nhân, tiêu dùng 2. Công thức tính Tv = F/(1 + i)N 3. Đặc điểm: i ( LSHV) = r (lãi suất cho vay)
  • 18. 1-18 LÃI SUẤT HOÀN VỐN VAY HOÀN TRẢ CỐ ĐỊNH 1. Khái niệm a) Cung cấp: Tv  gốc b) Thanh toán định kỳ (lãi + một phần gốc), có giá trị bằng nhau tại các thời điểm thanh toán (F) 2. Công thức tính TV = Trong đó: TV: Toàn bộ khoản tiền vay n: Số năm phải trả F: Số tiền trả cố định hàng năm i: Lãi suất hoàn vốn n i F i F i F )1( ... )1(1 2 + ++ + + +
  • 19. 1-19 LÃI SUẤT HOÀN VỐN VAY HOÀN TRẢ CỐ ĐỊNH 3. Đặc điểm a) Khó tính b) Trước đây phải dùng bảng cho trước (Bảng 1, tr. 31 GT) c) Hiện nay: sử dụng hỗ trợ của tin học
  • 20. 1-20 LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU COUPON 1. Khái niệm: + Là loại trái phiếu mà người bán trái phiếu phải thanh toán cho người sở hữu một số tiền lãi cố định hàng năm cho đến hết thời hạn vay. + Ở năm cuối toàn bộ khoản vay (mệnh giá) được hoàn trả lại
  • 21. 1-21 LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU COUPON 2. Phân biệt: + Chủ phát hành + Mệnh giá + Ngày mãn hạn + Lãi suất coupon
  • 22. 1-22 LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU COUPON 3. Ví dụ: + Pb: Giá hôm nay của trái phiếu = 10 tr + C: Tiền trả cố định hàng năm = 1 tr + F: Mệnh giá = 10 tr + n: Số năm = 10 năm Tính lãi suất hoàn vốn i của trái phiếu
  • 23. 1-23 LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU COUPON Pb = LSHV i là lãi suất làm cân bằng phương trình 10 = → i = 10% 102 )1( 101 ... )1( 1 1 1 iii + + ++ + + + 102 )1( 101 ... )1( 1 1 1 iii + + ++ + + +
  • 24. 1-24 LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU COUPON 4. Công thức: i được tính trong công thức Pb = + Pb: Giá hôm nay của trái phiếu + C: Tiền trả cố định hàng năm + F: Mệnh giá + n: Số năm n i FC i C i C )1( ... )1(1 2 + + ++ + + +
  • 25. 1-25 LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU COUPON 5. Đặc điểm a) Khó tính b) Trước đây phải dùng bảng cho trước (Bảng 2, tr. 34 GT) c) Hiện nay: sử dụng hỗ trợ của tin học
  • 26. 1-26 LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU COUPON 6. Nhận xét a) Giá bán TP hôm nay = mệnh giá thì LSHV = LS coupon. b) LSHV > LS coupon nếu giá bán TP < mệnh giá c) Giá bán TP tỷ lệ nghịch với LSHV
  • 27. 1-27 LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU CONSOL 1. Khái niệm: trái phiếu coupon đặc biệt 2. Đặc điểm: a) Có số năm mãn hạn N = ∞ b) Giá trái phiếu PC
  • 29. 1-29 LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÁI PHIẾU CHIẾT KHẤU 1. Khái niệm a) Cung cấp một khoản vay (F)  mệnh giá b) Thanh toán lãi trước c) Bán với giá Pd luôn nhỏ hơn F 2. Công thức tính Pd = F/(1+i) hay i = (F – Pd)/Pd (>0) Trong đó: F: mệnh giá, Pd: giá hôm nay của trái phiếu 3. Đặc điểm a) Dễ tính b) Thường có N = 1
  • 30. 1-30 LÃI SUẤT HOÀN VỐN Lãi suất hoàn vốn của một số công cụ nợ trên thị trường tài chính cho thấy mối quan hệ giữa giá trị hôm nay với lãi suất của nó Khi lãi suất tăng thì giá trái phiếu giảm và ngược lại
  • 31. 1-31 LÃI SUẤT HOÀN VỐN HIỆN HÀNH 1. Khái niệm (iC) • Là lãi suất xấp xỉ của LSHV (i) • Tính cho trái phiếu Coupon • Sử dụng công thức tính của trái phiếu Consol 2. Công thức tính  iC = C/Pb ic: Lãi suất hoàn vốn hiện hành Pb: Giá trái phiếu coupon C: Tiền trả cố định hàng năm
  • 32. 1-32 LÃI SUẤT HOÀN VỐN HIỆN HÀNH 3. Đặc điểm • Phản ánh đúng hướng diễn biến của (i) • Tính xấp xỉ phụ thuộc: • Kỳ hạn của trái phiếu • Giá bán của trái phiếu • LSHV hiện hành tỷ lệ nghịch với giá TP
  • 33. 1-33 LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÊN CƠ SỞ CHIẾT KHẤU 1. Khái niệm (id) • Là lãi suất xấp xỉ của LSHV (i) • Tính cho trái phiếu chiết khấu • Theo phương pháp tính giảm 2. Công thức tính idb = [(F – Pd)/F] x 360/số ngày tới khi đáo hạn idb = LSHV trên cơ sở chiết khấu P = giá mua TPCK; F = mệnh giá TPCK
  • 34. 1-34 LÃI SUẤT HOÀN VỐN TRÊN CƠ SỞ CHIẾT KHẤU 3. Đặc điểm • Phản ánh đúng hướng diễn biến của (i) • Tính xấp xỉ phụ thuộc - Kỳ hạn của trái phiếu - Giá bán của trái phiếu • LSHV trên cơ sở chiết khấu tỷ lệ nghịch với giá TP
  • 35. 1-35 PHÂN BIỆT LÃI SUẤT & LỢI TỨC Ví dụ: Trái phiếu coupon mệnh giá 1000 $, lãi suất coupon là 10%, được mua với giá 1000 $, được giữ lại 1 năm và bán với giá 1200$. Tính tỷ lệ lợi tức? Lợi tức thu được = LS trái phiếu + chênh lệch giá TP = 1000 x 10% + (1200 – 1000) = 300 $ = 30% > 10 % (LS Coupon)
  • 36. 1-36 PHÂN BIỆT LÃI SUẤT & LỢI TỨC - Công thức tính tỷ lệ lợi tức (RET): RET = ic + g - Trong đó: RET: Lợi tức ic: Lãi suất hoàn vốn hiện hành = C/Pt C: Khoản trả cố định hàng năm Pt: Giá trái phiếu thời điểm t Pt+1: Giá trái phiếu thời điểm t+1
  • 37. 1-37 PHÂN BIỆT LỢI TỨC & LÃI SUẤT 2. Quan hệ Lợi tức và Lãi suất  RET = r khi Pt+1 = Pt  RET > r khi Pt+1 > Pt  RET < r khi Pt+1 < Pt  RET có thể < 0
  • 38. 1-38 PHÂN BIỆT LỢI TỨC & LÃI SUẤT 3. Nhận xét:  RET thường xuyên có sự khác biệt với r  Vai trò của thông tin với nhà ĐTCK  Thời hạn trái phiếu và thời hạn lưu giữ trái phiếu  Thời hạn và độ rủi ro của trái phiếu  Chú ý ic trong công thức tính RET