11. Nhiễm trùng da
Hội chứng bong tróc da do nhiễm tụ cầu
Hiện tượng tróc vẩy
12. Nhiễm trùng da
Không biểu hiện ở da (Non-cutaneous manifestations)
• Staphylococcal SSS
• Nhiễm trùng nặng hay gặp ở trẻ nhỏ
• Bong tróc một vùng da rộng = hoại tử biểu b̀ nhiễm độc
• Kết hợp với các triệu chứng toàn thân nặng nề
13. Nhiễm trùng da
Không biểu hiện ở da (Non-cutaneous manifestations)
• Hội chứng sốc nhiễm độc
• S. aureus
• Hội chứng sốc nhiễm độc độc tố - I
• TSST-I
• S. pyogenes – Group A streptococcus
• Ngoại độc tố liên cầu nhóm - A
• SPE-A
14. Nhiễm trùng da
Không biểu hiện ở da (Non-cutaneous manifestations)
• Hội chứng sốc nhiễm độc do S. aureus
• Sốt cao và đau cơ
• Hạ huyết áp nặng nề không đáp ứng điều trị
• Nôn và tiêu ch y nhiều
• Đỏ da
• Rối loạn tinh thần
• Suy thận
• Bong da ở tay và chân
16. Nhiễm trùng da
Không biểu hiện ở da (Non-cutaneous manifestations)
• Hội chứng sốc nhiễm độc do S. aureus
• Rối loạn huyết học
• Gi m tiểu cầu
• DIC (đông máu nội qu n r i rác)
• Kết hợp với nhiễm trùng ở b t kỳ vị trí nào trên da, sau
mổ vết thương nhiễm trùng, nhiễm trùng vùng chậu
17. Nhiễm trùng da
Không biểu hiện ở da (Non-cutaneous manifestations)
•Hội chứng sốc nhiễm độc do S. pyogenes
• Hay gặp có liên quan trong các nhiễm trùng da
và mô mềm
• Biểu hiện lâm sàng khác với nhiễm
staphylococcal TSS
• Có thể xu t hiện sau nhiễm trùng ngoài da hoặc
không biểu hiện ngoài da với bệnh c nh giống
cúm bao gồm tình trạng sốt, ớn lạnh và đau cơ
18. Nhiễm trùng da
Không biểu hiện ở da (Non-cutaneous manifestations)
•Hội chứng sốc nhiễm độc do S. pyogenes
• Trong vòng 24-48 giờ, đau nhiều cục bộ, sốt cao
và đỏ da xung quanh vị trí nhiễm trùng
• Nhanh chóng xu t hiện mụn nước có màu tím
hoặc xanh có thể lây lan nhanh chóng
• Hạ huyết áp nhiều hoặc sốc với tình trạng suy đa
phủ tạng và suy hô h p
• Hoại tử niêm mạc và cơ
21. Nhiễm trùng da
• Mụn mủ hoại thư
• Hoại tử ở những bệnh nhân suy gi m miễn dịch
• P. aeruginosa
• Đau, hoại tử có v y đen
• Thường ở xung quanh khu vực
hậu môn
Ecthyma
gangrenosum
Pseudomonas
27. Nhiễm trùng da
• Bệnh phong
• U phong
• CMI nghèo nàn, tổn thương da và niêm mạc với nhiều
AFB; dạng mô bào hơn là u hạt; tổn thương da dạng nốt;
test bì (-)
• Củ phong
• CMI giới hạn tăng trưởng đáp ứng với M. leprae; t̀m được
một vài AFB; u hạt chứa các tế bào khổng lồ; vết dát gi m
sắc tố da; test b̀ (+)
31. Bệnh nhiễm trùng da- N m
• N m
• Candida
• N m da
• Bệnh n m da (Ringworm)
• N m lưỡng h̀nh
• Sporothrix schenkii
• Viêm da do Blastomyces
• Dematiaceous fungi
• Alternaria
• Fusarium
• Lichtheimia
• Aspergillus niger
Blastomyces
Fusarium