SlideShare a Scribd company logo
1 of 84
Download to read offline
Ch ngươ 1
Bài 1-1
Cho sơ đồ kh iố c aủ hệ th ngố như hình 1. Sơ đồ kh iố c aủ hệ th ngố đ cượ
chuy nể đ iổ như hình 2 và hình 3
Hình 1
Hình 2
Hình 3
L iờ gi i:ả
Th cự hi nệ c ngộ t iạ đi mể x c aủ hình 1, tai đây ta có:
Hay
Từ sơ đồ kh iố và ph ngươ trình trên ta có:
V iớ sơ đồ hệ th ngố ở hình 2 và 3 chúng ta ph iả tìm m iố quan hệ gi aữ y và u
Hình 2 ta c ngộ t iạ đi mể x:
K tế h pợ 2 ph ngươ trình ta có:
So sánh v iớ (*) ta có:
Trong hình 3:
Đ ngồ nh tấ v iớ ph ngươ trình (*):
V y:ậ
Bài 1-2:
Cho hệ th ngố đi uề khi nể vòng kín như hình 1. Tìm Geq(s) và Heq(s) c aủ hệ
th ngố cho b iở hình 2.
Hình 1
Hình 2
L iờ gi i:ả
Từ sơ đồ kh iố ở hình 1 ta có đ cượ khâu ph nả h iồ c aủ hệ th ng:ố
Và
Thay vào khâu ph nả h i:ồ
V iớ y = x1, ta có đ cượ hàm truy nề c aủ khâu ph nả h i:ồ
Từ sơ đồ kh iố hình 1 ta có:
Bài 1-5:
Cho hệ th ngố đ cượ trình bày hình d i.ướ Hãy tìm m iố quan hệ gi aữ u và y (
) là 1 hàm theo H1, H2, G1, G2 và G3.
L iờ gi i:ả
Từ sơ đồ kh iố trên ta có đ cượ ph ngươ trình:
Từ ph ngươ trình (3) và (4) thay vào x2:
L yấ ph ngươ trình (5) thế vào ph ngươ trình (2):
Thế ph ngươ trình (6) vào ph ngươ trình (1):
Như v y:ậ
Bài 1- 6:
Cho sơ đồ kh iố c aủ hệ th ngố như sau:
Hãy tìm hàm truy nề c aủ hệ th ngố và t iố gi nả sơ đồ kh iố .
L iờ gi i:ả
Hệ th ngố có 2 khâu ph nả h i.ồ Ta s pắ x pế l iạ sao cho chỉ còn 1 khâu ph nả h i.ồ
Chuy nể đi mể A c aủ khâu ph nả h iồ phía d iướ t iớ đi mể A’ thì ph iả bi nế đ iổ H2
thành
Chuy nể đi mể B ở phía trên t iớ đi mể B’ thì H1 đ cượ bi nế đ iổ thành:
Sơ đồ kh iố đ cượ chuy nể đ iổ t ngươ đ ngươ thành:
2 khâu ph nả h iồ đ cượ chuy nể thành 1 khâu , v iớ :
Từ sơ đồ kh iố v aừ có, ta có đ cượ hàm truy nề đ cượ đ nơ gi nả hóa như sau:
Bài 1-7: Thu g nọ sơ đồ c aủ hệ th ngố đi uề khi nể vòng kín nhi uề vòng hình
d iướ thành sơ đồ đ nơ gi n:ả
Gi i:ả
Để có thể thu g nọ sơ đồ trên c nầ ph iả dùng nh ngữ quy t cắ sau:
+ thành
+ thành
+ thành
Sử d ngụ quy t cắ 2 sẽ chuy nể đ cượ kh iố H2 ra sau kh iố G4. Sử d ngụ quy t cắ 3
sẽ khử đ cượ vòng G3.G4. G1. Đ aư ra đ cượ sơ đồ t ngươ đ ngươ như hình d i.ướ
Khử vòng
2
4
H
G
sẽ đ c:ượ
Cu iố cùng, thu g nọ l iạ theo nguyên t cắ 1 khử vòng H3 đ cượ sơ đồ thu g nọ như
hình d i:ướ
Bài 1- 8: Mô hình m chạ khu chế đ iạ đ cượ đ aư ra như hình d i:ướ
- Cho 4
10A >
- Tính hệ số khu chế đ iạ
0
in
V
e
- Dòng vào đ cượ xem như không đáng kể do trở kháng đ uầ vào c aủ bộ
khu chế đ iạ là r tấ l nớ
Gi iả
Do dòng đi nệ vào cuẩ bộ khu chế đ iạ là b ngằ 0 nên dòng đi nệ đi qua R1 và R2 là
b ngằ nhau nên bi uể th cư toán t iạ nút n là:
Vì hệ số khu hế đ iạ là A nên ta có
G pộ hai phép tính vào ta có:
Hay:
Có thể vi tế l iạ bi uể th cứ cu iố cùng như sau:
T iạ đó
Do 4
10A > nên ta có
Nên ta có sơ đồ dòng tín hi uệ cua bộ khu hế đ iạ là:
Bài 1- 10: M chạ đi nệ bao g mồ đi nệ trở và tụ đi nệ đ cượ chỉ ra trong hình .
Sơ đồ kh iố đ cượ chỉ ra trong hình 2. Yêu c uầ tìm t tấ cả các hàm truy nề từ
G1 cho đ nế G6. thu g nọ sơ đồ hình 2 về sơ đồ hình 3:
Gi i:ả
Áp d ngụ các đ nhị lu tậ gi iả m chạ đi nệ ta đ cượ ma tr nậ như hình d i:ướ
Và
Từ hình 2 ta có:
Và: vì
Nhân và so sánh các thành ph nầ c aủ ma tr nậ ta có:
Tính các hệ số c aủ bi uể th cứ trên:
Có thêm :
Thay đ iổ các vòng trên sơ đồ hình 2 ta tìm đ cượ
Bài 1-14: Cho sơ đồ đi uề khi nể đ ngộ cơ DC như hình d i.ướ
Tìm hàm truy n.ề Cho các thông số sau:
Gi i:ả
Các ph ngươ trình toán h cọ mô tả hệ th ng:ố
Th cự hi nệ bi nế đ iổ laplace ta có:
V yậ hàm truy nề là:
Đ t:ặ
V iớ bi uể th cứ (*) t ngươ đ ngươ v i:ớ
T iạ đó ta có:
Có cơ năng ph iả b ngằ đi nệ năng nên ta có:
Có :
Tính các hệ s :ố
V yậ hàm truy nề tìm đ cượ là:
Bài 1-15: Cho hệ th ngố nhi uề vòng l pậ và sơ đồ vòng tín hi uệ c aủ nó như hình 1
và hình 2.
Tìm hàm truy nề vòng kín c aủ hệ th ngố sử d ngụ công th cứ Mason.
Bài làm:
Độ l iợ c aủ các vòng ti n:(ế tín hi uệ th ngẳ từ đ uầ vào đ nế đ uầ ra)
P1=G1G2G3
Độ l iợ c aủ các vòng kín( hệ th ngố có 3 vòng kín)
L1=G1G2H1
L2= - G2G3H2
L3= - G1G2G3
Trong hệ th ngố này t tấ cả các vòng kín cùng n mằ trên m tộ nhánh nên đònh
thöùc cuûa sô ñoà doøng tín hieäu:
∆ = 1 − (L1 + L2 + L3 )
Đ nhị th cứ con: (đ cượ tính b ngằ ∆κ trừ đi các vòng không dính v iớ Pk)
∆1= 1
V yậ hàm truy nề c aủ hệ th ngố là:
Bài 1-20: Cho sơ đồ vòng tín hi uệ c aủ hệ th ngố như hình v ,ẽ tìm hàm truy nế
Bài làm:
Độ l iợ c aủ các vòng ti n:(ế tín hi uệ th ngẳ từ đ uầ vào đ nế đ uầ ra)
Độ l iợ c aủ các vòng kín( hệ th ngố có 3 vòng kín)
Trong hệ th ngố này có 2 vòng kín không dính nhau là L1 và L2 nên đònh thöùc
cuûa sô ñoà doøng tín hieäu:
∆ = 1 − (L1 + L2 + L3 ) + L1 L2
∆ =
Đ nhị th cứ con: (đ cượ tính b ngằ ∆κ trừ đi các vòng không dính v iớ Pk)
∆1= 1
V yậ hàm truy nề c aủ hệ th ngố là:
Bài 1-24: Sử d ngụ công th cứ mason để tìm hàm truy nề vòng kín cho hệ th ngố có
sơ đồ vòng tín hi uệ như hình v :ẽ
Bài làm:
- Ñoä lôïi cuûa caùc ñöôøng tieán:
P1 = G1G2G3G4G5 ;
P2 = G1G6G4G5 ;
P3 = G1G2G7
- Ñoä lôïi cuûa caùc voøng kín:
L1 = − G4H1 ;
L2 = − G2G7H2 ;
L3 = − G6G4G5H2 ;
L4 = − G2G3G4G5H2
Trong hệ th ngố này có 2 vòng kín không dính nhau là L1 và L2 nên đònh thöùc
cuûa sô ñoà doøng tín hieäu:
∆ = 1 − (L1 + L2 + L3+ L4 ) + L1 L2
Đ nhị th cứ con: (đ cượ tính b ngằ ∆κ trừ đi các vòng không dính v iớ Pk)
∆1 = 1 ; ∆2 = 1; ∆3 = 1 − L1
V yậ hàm truy nề c aủ hệ th ngố là:
Bài 1-26: Cho sơ đồ kh iố và sơ đồ vòng tín hi uệ c aủ hệ th ngố như hình v .ẽ
Dùng công th cứ mason tìm hàm truy nề vòng kín :
Bài làm:
Hệ th ngố có b nố vòng kín:
Hệ th ngố có 2 vòng kín không dính nhau: (vòng L1 và L2)
Đ nhị th cứ c aủ hệ th ngố là:
Hệ th ngố có 2 m chạ th ng:ẳ
Từ sơ đồ graph ta có các đ nhị th cứ con:
V yậ hàm truy nề c aủ hệ th ngố là:
Bài 1-31
Viêt́ ph ngươ trinh̀ trang̣ thaí cho hệ thônǵ lòxo giam̉ châń đ cượ cho như hinh̀ ve.̃
Tiń hiêụ vaò f(t) làl cự tać dung̣ ở đâù lòxo
Giai:̉
Đăṭ y1(t) vày2(t) làhai đâù vị trícuả lòxo.
Ta phân tich́ hệ thônǵ như sau:
Ph ngươ trinh̀ l cự tać dung̣ cuả hệ thông:́
Thếph ngươ trinh̀ 1 vaò 2 ta đ c:ượ
Đăt:̣
Ta đ cượ ph ngươ trinh̀ cuả hệ thônǵ như sau:
Bài 1-34
Viêt́ ph ngươ trinh̀ trang̣ thaí cho macḥ điêṇ sau:
Aṕ dung̣ cać đinḥ luâṭ Kirchoff 1,2 ta co:́
Trong đó
T ̀ư đóta viêt́ đ cượ dang̣ ph ngươ trinh̀ chinh́ tăć sau:
Ch ngươ 3:
Bài 3-1:
Tìm bi nế đ iổ Laplace c aủ các hàm sau:
L iờ gi i:ả
Dùng tích phân t ngừ ph nầ ta có:
V iớ :
V y:ậ
Bài 3- 2: Tìm bi nế đ iổ Laplace c aủ hàm :
L iờ gi i:ả
Dung đ nhị nghĩa về phép bi nế đ iổ Laplace ta có:
Công th cứ Euler’s:
Ta có đ c:ượ
V y:ậ
Bài 3-3: Dùng d ngạ chuy nể đ iổ Laplace sau :
và các đ nhị lý vi phân. Hãy tìm chuy nể đ iổ Laplace c aủ hàm sau:
L iờ gi i:ả
Đ nhị lý về phép l yấ vi phân:
N uế f(t) trong mi nề th iờ gian thì:
Theo đó
Ta sử d ngụ đ nhị lý trên và ph ngươ trình:
Ta có đ c:ượ
Bài 3-4:
Tìm bi nế đ iổ Laplace c aủ các hàm sau:
v iớ a là 1 h ngằ s .ố
v iớ a, A là các h ngằ s .ố
L iờ gi i:ả
a) Theo đ nhị nghĩa về phép bi nế đ iổ Laplace ta có:
b) Dùng k tế quả câu a) ta có:
Bài 3-20:
Cho bi nế đ iổ Laplace c aủ hàm f(t) như sau:
Tìm f(t)
Gi i:ả
Hàm F(s) đ cượ vi tế l iạ như sau:
Đ tặ
Có:
Các hệ số K1, K2, K3 đ cượ tính như sau:
Hàm G(s) đ cượ vi tế l iạ như sau:
Bi nế đ iổ laplace ng cượ c aủ hàm G(s) là:
Áp d ngụ thêm đ nhị lý:
V yậ ta có:
V yậ f(t) c nầ tìm là:
Bài 3-21:
Tìm Laplace ng cượ c aủ hàm F(s) cho ở d iướ v iớ wn là h ngằ số
Gi i:ả
Ta có
Và
Sau đó có
Hàm F(s) đ cượ vi tế l i:ạ
Thu g nọ l iạ ta có:
Trong tr ngườ h pợ này:
Bi nế đ iổ laplace có
Có:
Và
Ta sử d ngụ
Vì v yậ f(t) tìm đ cượ là:
Bài 3-23:
Cho hàm Laplace X(s)
Tìm x(t)
Gi iả
Phân tích X(s) thành các h ngạ tử
Có thể vi tế l iạ X(s) thành d ngạ sau:
Ta có
Có:
X(s) đ cượ vi tế l iạ như sau:
Có:
Bài 3-24: Tìm laplace ng cượ c aủ hàm X(s) qua ph ngươ pháp bi nế đ iổ tích phân
Gi i:ả
X(s) đ cượ vi tế l iạ là:
Áp d ngụ ph ngươ pháp tích phân ta có:
T iạ đó có:
Vì v yậ có:
Và
Có hàm x(t) là:
BÀI 3-25: bi nế đ iổ laplace c aủ x(t) là X(s) có ph ngươ trình sau :
Tìm x(t).
Bài làm:
Ta phân tích ph ngươ trình X(s) thành t ngổ c aủ nh ngữ hàm đ nơ gi n.ả
Chúng ta chú ý r ngằ :
V yậ :
Chúng ta tính các h ngằ số b ngằ cách cân b ngằ các hệ số :
V yậ laplace ng cượ ta đ cượ x(t) :
Vì áp d ngụ công th cứ :
Bài 3-26: Tìm laplace ng cượ c aủ hàm:
Bài làm:
Ta vi tế l iạ hàm F(s) như sau:
Áp d ngụ đ nhị lí trễ và laplace ng cượ c aủ hàm sin và cost a đ c:ượ
Đ nhị lí tr :ễ
V yậ ta có:
Bài 3-27: Tìm laplace ng cượ c aủ hàm:
Bài làm:
Ta vi tế l iạ hàm F(s):
Ta ti nế hành quy đ ngồ và sau đó đ ngồ nh tấ các hệ số v iớ ph ngươ trình chu nẩ đã
cho => ta tìm đ cượ các hệ s :ố a1= -0.5; a2=0; a3= 0.5.
V yậ ta đ c:ượ

 f(t)=
Bài 3-28
Biêń đôỉ Laplace ng cượ cuả ham̀ sau:
Giai:̉
Chia tử sốcho mẫu sốta được:
Tôí gian̉ phân th ćư ta đ c:ượ
Lâý anh̉ Laplace ng cượ ta co:́
Bài 3-29
Biêń đôỉ Laplace ng cượ cuả ham̀ sau:
Giai:̉
Ta phân tich́ F(s) thanh̀ cać phân sốthanh̀ phân:̀
Ta tim̀ cać hệ sốa1, a2, a3 như sau:
T ̀ư đóta tim̀ đ c:ượ
Bài 3-34
Tim̀ biêń đôỉ ng cượ cuả X(s) đ cượ cho b iở ph ngươ trinh:̀
V íơ cać điêù kiêṇ đâù
Giai:̉
Biêń đôỉ Laplace cuả ph ngươ trinh̀ vi phân
Aṕ dung̣ cać điêù kiêṇ cho tr ćươ ta cóđ cượ
hoăc̣
Biêń đôỉ Laplace ng cượ ta cóđ c:ượ
Ch ngươ 5
Bài 5-1
Cho hệ thônǵ cósơ đồkhôí như hinh̀ vẽsau. Haỹ xać đinḥ ham̀ truyêǹ cuả hệ
thônǵ
Giai:̉
Ham̀ truyêǹ cuả hệ thônǵ códang̣
trong đo:́
va:̀
Do đóta co:́
Bài 5-2
Cho hệ thônǵ cósơ đồkhôí như sau. Haỹ xać đinhhaṃ̀ truyêǹ cuả hệ thônǵ
Giai:̉
Taị cać điêm̉ 1,2,3 ta cócać giátrị
Th cự hiêṇ pheṕ nhân vàgiaỉ ph ngươ trinh̀ ta tim̀ đ cượ ham̀ truyêǹ cuả hệ thônǵ
Bài 5-3
Ch nǵư minh răng̀ ham̀ truyêǹ cuả hai hệ thônǵ sau lànhư nhau
Giai:̉
Ở sơ đồkhôí th ́ư nhât́ ta cóquan hệ gi ãư u vày
T ̀ư đóta rut́ ra đ cượ ham̀ truyêǹ
Ở sơ đồkhôí th ́ư hai ta có
T ̀ư đóta rut́ ra đ cượ ham̀ truyêǹ cuả hệ thônǵ
Bài 5-4: cho hệ th ngố như hình vẽ có 2 tín hi uệ vào, m tộ tín hi uệ chu nẩ và m tộ
tín hi uệ nhi u.ễ chỉ ra r ngằ ph ngươ trình đ cặ tính c aủ hệ th ngố sẽ không thay
đ iổ khi thay thế tín hi uệ vào chu nẩ b ngằ tín hi uệ vào là nhi u.ễ
Bài làm:
Hàm truy nề c aủ hệ th ngố khi bỏ qua tín hi uệ nhi uễ có d ngạ sau:
Hàm truy nề c aủ hệ th ngố khi bỏ qua tín hi uệ chu nẩ có d ngạ sau:
Ta th yấ ph ngươ trình đ cặ tính c aủ hệ th ngố khi bỏ tín hi uệ nhi uễ tác đ ngộ vào
hệ th ngố ho cặ là bỏ tín hi uệ chu nẩ tác đ ngộ vào hệ th ngố là gi ngố nhau:
Bài 5-5: tìm hàm truy nề c aủ hệ th ngố c aủ sơ đồ kh iố sau đây:
Bài làm:
Ta có:
Ө0= G Өe *
Өe= Өi – Өb **
Өb= H Ө0 ***
Thay (***) vào (**) ta đ c:ượ
Өe= Өi - H Ө0 ****
Thay (****) vào (*) :
Ө0= G (Өi - H Ө0)
 Hàm truy nề c aủ hệ th ngố là:
Bài 5-6: tìm hàm truy nề vòng kín c aủ hệ th ngố cho b iở hình vẽ sau:
Bài làm:
Từ sơ đồ ta có:
K tế h pợ các ph ngươ trình trên ta đ c:ượ
 Hàm truy nề vòng kín c aủ hệ là:
Bài 5-7:
Tìm hàm truy nề c aủ các hệ th ngố từ sơ đồ kh iố cho b iở hình 1 t iớ hình 4
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
L iờ gi i:ả
Hình 1: Đ tặ X1,X2, X3 như sau :
Từ sơ đồ kh iố trên ta có:
K tế h pợ t tấ cả 4 ph ngươ trình trên ta có:
T ngươ tự như cách làm trên ta tính cho các hình còn l i:ạ
Hình 2:
Hình 3:
Hình 4:
Bài 5-8: Từ sơ đồ kh iố hãy tìm hàm truy nề
L iờ gi i:ả
Đ tặ ngõ ra c aủ G2(s) là X(s) ta có:
T iạ đi mể (1) :
T iạ đi mể (2):
Và đ iố v iớ X(s):
T iạ đi mể (4):
Đ iố v iớ ngõ ra C(s) ta có đ c:ượ
Như v y:ậ
Bài 5-12:
Xác đ nhị hàm truy nề c aủ hệ th ngố lò xo cho bên d i.ướ Độ d chị chuy nể x là
ngõ vào và độ d chị chuy nể y là ngõ ra c aủ hệ th ng.ố
L iờ gi i:ả
Giả sử hệ d chị chuy nể về phía trái, lo xo sinh ra l cự đàn h iồ có ph ngươ trình:
Kh iố damper sẽ t oạ ra l cự :
Sử d ngụ đ nhị lu tậ Newton cho t ngổ các l cự tác đ ngộ vào kh iố M , ta có:
Hay
Chuy nể đ iổ ph ngươ trình và giả sử đi uề ki nệ ban đ uầ b ngằ 0, ta có:
Hàm truy nề là:
Bài 5-13:
Tìm hàm truy nề c aủ hệ th ngố đ cượ chỉ ra như hình d i:ướ
Gi iả
Từ sơ đồ ta đ aư ra phép toán:
Bi nế đ iổ phép tính thứ nh tấ và phép tính thứ 2 ta có:
Tìm đ cượ ma tr nậ véctơ
Hàm truy nề c aủ hệ là:
Bài 5-16:
Tìm hàm truy nề c aủ m chạ đi nệ hình d iướ
Áp d ngụ đ nhị lu tậ Kirchhoff cho m chạ đi nệ trên
Cho đi nệ áp đ uầ ra:
K tế h pợ hai phép tính ta có
Bi nế đ iổ laplace cho bi uể th cứ trên:
Hàm truy nề và sơ đồ c aủ hệ th ngố
Bài 5-17:
Tìm hàm truy nề c aủ đ ngộ cơ servo hai pha như hình d i.ướ Đi nệ áp l nớ nh tấ c aủ
hai pha là 115 V.
Mô men quán tính là:
Hệ số ma sát tr tượ là:
Gi iả
Hàm truy nề c aủ hệ th ngố có thể tìm đ cượ từ nh ngữ phép tính sau:
Kc, Kn là nh ngữ h ngằ số
T: Mômen xo nắ
θ : Góc c aủ tr cụ đ ngộ cơ
Ec: Đi nệ áp đi uề khi nể
J: Mômen quán tính
G pộ hai công th cứ l iạ ta có:
Chuy nể đ iổ sang laplace v iớ đi uề khi nệ ban đ uầ là 0
Hàm truy nề là:
V iớ
Có:
V yậ ta có hàm tuy nề là:
Ch ngươ 6
Bài 6-2
Cho hệ thônǵ cơ khínhư hinh̀ vẽd íươ đây, trang̣ thaí ban đâù làtrang̣ thaí nghi.̉
L cự tać dung̣ vaò hệ thônǵ làham̀ xung đ nơ vi.̣ Haỹ tim̀ ph ngươ trinh̀ chuyên̉
đông̣ cuả vât.̣
Giai:̉
Aṕ dung̣ đinḥ luâṭ II Newton ta cóđ cượ
Biêń đôỉ Laplace ta có
Ban đâù hệ thônǵ ở trang̣ thaí nghỉ do đóta có
Ta tinh́ đ cượ X(s)
Tiêń hanh̀ lâý anh̉ Laplace ng cượ ta có
Trong đó
làbiên độ dao đông.̣
Bài 6-3
Cho hệ thônǵ cósơ đồkhôí như hinh̀ sau. Xać đinḥ cać thông sốK, k để độ voṭ lố
tôí đa là50% vàth ìơ gian tăng tr ngưở là5s
Giai:̉
Độ voṭ lốtôí đa Mp xać đinḥ b iở công th c:́ư
Theo đềbaì ta cóMp= 50%
hoăc̣
Th ìơ gian tăng tr ngưở 5s
Tâǹ sốtăng tự nhiên:
T ̀ư sơ đồkhôí ta có
V ́ơ hệ thônǵ binh̀ th ng̀ươ
v íơ cać hệ số
T ̀ư đóta cóđ cượ
Bài 6-4: cho hệ th ngố bên d iướ có các thông số như sau: ξ=0.4 và ωn= 5 rad/s.
Hệ th ngố ch uị tác đ ngộ b iở tín hi uệ b cướ đ nơ v .ị Tìm th iờ gian tăng tr ngưở tr ,
th iờ gian quá ch nhỉ tp , độ v tọ lố Mp và th iờ gian quá độ ts .
Bài làm:
V iớ ξ=0.4 và ωn= 5 rad/s. Ta tìm đ cượ :
Th iờ gian tăng tr ng:ưở
Mà

Th iờ gian quá ch nh:ỉ
Độ v tọ l :ố
Th iờ gian quá đ :ộ
V iớ sai số 2%:
V iớ sai số 5%:
Bài 6-7: Cho hàm truy nề c aủ hệ th ng.ố tìm đáp ngứ b cướ ngõ ra c aủ hệ th ngố khi
tín hi uệ vào là b cướ đ nơ v .ị
Bài làm:
Khi R(s)=1/s. Ta sẽ đ cượ Y(s) như sau:
Ta khai tri nể Y(s) thành t ngổ c aủ các hàm đ nơ gi nả :
Sau đó tìm các hệ số A, B, C, D :
V yậ Y(s) đ cượ vi tế l iạ như sau:
Laplace ng cượ Y(s) thì ta tìm đ cượ y(t) :
Bài 6-9:
Cho hệ th ngố đ cượ miêu tả b iở ph ngươ trình:
Sử d ngụ :
a) Trong mi nề th iờ gian
b) Trong mi nề t n.ầ
Hãy tìm đáp ngứ ở tr ngạ thái nghỉ v iớ tín hi uệ đ uầ vào là b cướ đ nơ vị
L iờ gi i:ả
Hàm truy nề c nầ tìm có d ng:ạ
V y:ậ
a) Đáp ngứ xung c aủ hệ th ngố là hàm ngư cợ c aủ G(s):
b) Trong mi nề t nầ số
Theo đó:
V iớ
Ta có:
Đ ngồ nh tấ hệ th cứ ta có:
V yậ
L yấ Laplace ng cượ ta đ c:ượ
Bài 6-10:
Hệ th ngố có hàm truy nề vòng kín là:
Hãy tìm đáp ngứ xung c aủ hệ th ngố này.
L iờ gi i:ả
Ta có hàm xung r(s) = 1 và:
V i:ớ
Ta có thể vi tế l iạ đ cượ y(s) như sau:
Các hệ số đ cượ xác đ nhị như sau:
Ta có đ c:ượ
Chuy nể đ iổ ng cượ hàm truy nề có d ng:ạ
Trong đó :
V y:ậ
Bài 6-12:
Cho hàm truy nề c aủ hệ th ngố
Cho tìm đáp ngứ th iờ gian c aủ hệ th ng.ố Tìm đáp ngứ th iờ gian c aủ hệ
th ngố
Gi iả
V iớ đi uề ki nệ ban đ uầ là 0. Có bi nế đ iổ Laplace là:
V iớ
Và
• là d ngạ chu n.ẩ Sử d ngụ bi nể đ iổ t ngươ đ ngươ ta có:
Ta có:
Bài 6-13: Cho hệ th ngố đi uề khi nể như hình d i:ướ
Cho K và P sao cho độ v tọ lố l nớ nh tấ khi đ uầ vào là đáp ngứ đ nơ vị là 0.4.
Th iờ gian đ nhỉ là 1s. Tìm th iờ gian lên
Gi iả
Có độ v tọ lố là:
Do Mp=0.4 nên
Th iờ gian đ nhỉ là:
Có:
Từ sơ đồ hình vẽ ta có:
Có:
Th cự hi nệ sự đ ngồ nh tấ
Th iờ gian lên là:
T iạ đó:
Nên:
Ch ngươ 7
Bài 7-1: cho khâu tích phân như hình 1, vẽ bi uể đồ nyquist cho hệ th ngố khi
K>0.
Bài làm:
Từ sơ đồ ta tính đ cượ hàm truy nề vòng hở như sau:
Vẽ bi uể đồ đáp ngứ c aủ đ iố t ngượ v iớ hàm truy nề vòng hở F(s) . Hình 2 mô tả
đáp ngứ c aủ hệ th ngố khi đ tặ S=jω.
Cho k>0 đáp ngứ là đóng về phía bên ph i,ả đi uề đó có thể chỉ ra r ngằ khi s=R
=>∞ khi F(R)>0. Đi mể -1 không bị bao b iở đáp ng,ứ vì v yậ hệ th ngố là nổ đ nhị
theo nyquist.
F(s) có 1 zero trên đ iố t ngượ nên đi mể u nố cong c aủ đồ thị t iạ đi mể S=∞ khi
qua góc t aọ đ .ộ
Bài 3: chỉ ra sự nổ đ nhị c aủ hệ th ngố khi thay đ iổ K2 v iớ hàm truy nề vòng hở
như sau:
Cho bi uể đồ myquist như hình vẽ khi T4> T1 , T2 , T3 .
Bài làm :
Di mể -1+j0 không bị bao b iở đáp ngứ vì v yậ hệ th ngố nổ đ nh.ị Tuy nhiên khi ta
tăng giá trị k2 đủ l nớ thì đáp ngứ có thể bao đi mể -1+j0 và hệ th ngố sẽ trở thành
giao đ ng.ộ
Bài 4 : cho hệ th ngố có hàm truy nề vòng hở như sau :
Vẽ bi uể đồ nyquist và xét tính nổ đ nhị c aủ hệ th ng.ố
Bài làm :
- Ph nầ t iạ Góc t aọ độ c aủ đ iố t ngượ :
Chúng ta xét vòng bao bán nguy tệ t ngượ tr ngư quanh đi mể c cự b iở
s=εejΦ
.
Khi Φ bi nế đ iổ từ -900
t iạ ω=0-
đ nế +900
t iạ ω=0+
. Ta có :
V yậ góc c aủ đ ngườ bao c aủ đáp ngứ sẽ thay đ iổ từ -900
t iạ ω=0-
đ nế +900
t iạ
ω=0+
, nó đi qua đi mể 00
t iạ ω=0.
- Ph nầ từ ω=0+
đ nế ω=+∞
Khi s=jω thì GH(s)|s=jω= GH(jω) ta có:
Độ l nớ ti nế về 0 t iạ góc -1800
.
- Ph nầ từ ω=+∞ đ nế ω=-∞
Khi Φ thay đ iổ từ Φ =+900
t iạ ω=+∞ đ nế Φ =-900
t iạ ω=-∞. Đ ngườ bao di
chuy nể từ -1800
t iạ ω= +∞ đ nế góc 1800
t iạ ω= -∞ v iớ độ l nớ không đ i.ổ
Bài 7-7 : cho hàm truy nề vòng hở c aủ hệ th ng.ố Vẽ bi uể đồ quỹ tích nghi mệ
c aủ hệ th ng.ố
Bài làm :
Từ hàm truy nề vòng hở ta tính đ cượ ba đi mể c cự c aủ hệ th ng,ố D=-20, và 2
đi mể D=0. Hệ th ngố có 1 đi mể zero D=-12. Vì v yậ quỹ tích nghi mệ c aủ hệ
th ngố sẽ có 2 nhánh xu tấ phát từ 0 khi K0=0 và ti nế đ nế ∞ khi K0=∞ , m tộ
nhánh xu tấ phát từ -20 khi K0=0 và ti nế đ nế -12 khi K0=∞ .
Góc c aủ các đ ngườ ti mệ c nậ và đi mể xu tấ phát c aủ các đ ngườ ti mệ c nậ là :
V yậ quỹ tích nghi mệ có d ngạ ;
Bài 7-8
Cho hệ thônǵ cóham̀ truyêǹ như sau:
V íơ K làhăng̀ số
Haỹ xać đinḥ môí quan hệ gi ãư giátrị cuả K vàđăc̣ tinh́ cuả hệ thônǵ
Giai:̉
Ph ngươ trinh̀ đăc̣ tinh́ cuả hệ thônǵ la:̀
Giaỉ ph ngươ trinh̀ trên ta tim̀ đ cượ nghiêm:̣
Vìph ngươ trinh̀ đăc̣ tinh́ cóhai nghiêṃ th cự nên biêủ đồquĩtich́ nghiêṃ cóhai
nhanh.́ Khi K=0, D1=0 vàD2=0 làhai điêm̉ xuât́ phat́ cuả đ ng̀ươ quĩtich́ nghiêm.̣
Hai nghiêṃ D1 vàD2 không thể lànghiêṃ ph ćư v íơ bât́ kìgiátrị naò cuả K vì16 +
K2
> 0. Cać nghiêṃ naỳ luôn làsốth cự âm vì
Khi K → ∞
1) D1 → -2, do đóquĩtich́ nghiêṃ cuả D1 làđoaṇ t ̀ư 0 đêń -2 trên truc̣ th c.ự
2) D2 → -∞, do đóquĩtich́ nghiêṃ cuả D2 làđoaṇ t ̀ư -4 đêń -∞ trên truc̣ th c.ự
T ̀ư biêủ đồquĩtich́ nghiêṃ ta nhâṇ thâý tât́ cả cać nghiêṃ đêù năm̀ bên traí măṭ
phăng̉ ph ćư do đóhệ thônǵ làôn̉ đinḥ v íơ moị giátrị cuả K.
Bài 7-10
Vẽbiêủ đồquĩtich́ nghiêṃ cuả ham̀
Giai:̉
1) Hệ không cóđiêm̉ zero. Cać điêm̉ c cự làs = 0 , s = -4 , s = -16. Cać nhanh́
cuả quĩtich́ băt́ đâù t ̀ư cać c cự cuả vong̀ hở vàkêt́ thuć taị cać điêm̀ zero.
2) Quĩtich́ nghiêṃ năm̀ trên truc̣ th cự gi ãư điêm̉ s = 0 vàs = -4 , s = -16 vàs =
-∞. Quĩtich́ nghiêṃ năm̀ trên truc̣ th cự khi có môṭ sốlẻ cać điêm̉ c cự và
zero bên phaỉ điêm̉ đo.́
3) Goć tiêṃ câṇ là
V íơ k = 0 thìα = 600
k = 1 thìα = 1800
k = 2 thìα = 3000
4) Giao điêm̉ cuả đ ng̀ươ tiêṃ câṇ vàtruc̣ th cự la:̀
5) Điêm̉ tach́ nhâp̣ đ cượ xać đinḥ băng̀ cach:́
hoăc̣
Giátrị xâṕ xỉ cuả Sb là
Goć tach́ nhâp̣ t ̀ư truc̣ th cự là±900
6) Giátrị l ńơ nhât́ cuả K để hệ thônǵ ôn̉ đinḥ cóthể xać đinḥ đ cượ băng̀ cach́
thay s = jω, t ̀ư đo:́
Đăṭ KGH(jω) = -1 ta co:́
Giaỉ ra ta tim̀ đ cượ K
Để K làsốth cự thìω2
– 64 phaỉ băng̀ ‘0’
Do đóω = ±8
Thay vaò ta tim̀ đ cượ K = 20
Biêủ đồquĩtich́ nghiêṃ cuả hệ thônǵ như hinh̀ vẽsau
Bài 7-12
Cho hệ thônǵ sau
Vẽbiêủ đồquĩtich́ nghiêṃ
Giai:̉
Nghiêṃ cuả ph ngươ trinh̀ đăc̣ tinh́ là
Để 9 – 4K > 0 tât́ cả cać nghiêṃ đêù làsốth cự âm, ta có
v íơ
V íơ K > 2 4
1
, nghiêṃ làcăp̣ sốph ćư v íơ phâǹ th cự băng̀ -1 2
1
vàphâǹ aỏ
băng̀
Phâǹ aỏ sẽtiêń đêń vô cung̀ khi K → ∞
V íơ moị giátrinḥ cuả K thìhệ thônǵ ôn̉ đinḥ vìtât́ cả cać nghiêṃ đêù năm̀ bên
traí măṭ phăng̉ ph ćư
Biêủ đồquĩtich́ nghiêm:̣
Bài 7-14
Cho ham̀ truyêǹ hệ thônǵ vong̀ hở như sau
Vẽbiêủ đồquĩtich́ nghiêṃ
Giai:̉
1) Ham̀ truyêǹ cuả hệ thônǵ là
2) Cać điêm̉ c cự là0 , -1-j , -1+j
Do đóquĩtich́ nghiêṃ sẽcóba nhanh,́ băt́ đâù t ̀ư nh ng̃ư điêm̉ cóK’=0
3) Môĩ nhanh́ quĩtich́ sẽkêt́ thuć taị ∞, b iở vìkhông cóđiêm̉ zero. Goć tiêṃ
câṇ cuả cać nhanh́ khi K’ → ∞ sẽlà
Tiêṃ câṇ sẽcăt́ truc̣ th cự taị điêm̉
4) Không cócać điêm̉ tach́ nhâp.̣ Môṭ nhanh́ quĩtich́ sẽbăt́ đâù t ̀ư 0 khi K’ = 0
vàtiêń theo truc̣ th cự âm về-∞ khi K’ → +∞
5) Thay jb vaò D ta sẽtim̀ đ cượ điêm̉ căt́ cuả quĩtich́ nghiêṃ v íơ truc̣ aỏ
Giaỉ ra ta tim̀ đ cượ
Như vâỵ quĩtich́ căt́ truc̣ aỏ taị
6) Goć xuât́ phat́ t ̀ư điêm̉ c cự -1+j
T ̀ư điêm̉ c cự -1-j
Biêủ đồquĩtich́ nghiêṃ
Bài 7-15:
Cho hàm truy nề vòng hở c aủ hệ th ngố là:
Xác đ nhị giá trị c aủ K0’ sao cho hệ th ngố nổ đ nhị và vẽ quỹ tích nghi mệ
c aủ hệ th ng?ố
L iờ gi i:ả
Ph ngươ trình đ cặ tính c aủ hệ th ngố có 3 nghi m,ệ vì v yậ quỹ tích nghi mệ có 3
nhánh. Quỹ tích b tắ đ uầ ở đi mể 0, -1, -8 và k tế thúc ở đi mể vô cùng, Góc ti mệ
c nậ là:
Đ ngườ ti mệ c nậ c tắ tr cụ th cự t iạ đi m:ể
1 đi mể tách n mằ gi aữ 0 và 1. Quỹ tích v nẫ liên t cụ trên tr cụ th cự gi aữ 0 và -1,
và gi aữ đi mể -8 và -
Ph ng trình đ c tính c a h th ng là:ươ ặ ủ ệ ố
Hay
Để tìm đi mể tách , chúng ta l yấ đ oạ hàm:
Gi iả ph ngươ trình
Ta đ cượ
D=-0.5 và D=-5.5.
Như v y,ậ D=-0.5 t ngươ ngứ v iớ đi mể tách. V yậ K0’ là:
Thay jb=D vào ph ngươ trình đ cặ tính:
Ta có
Gi iả ta có:
Ta nh nậ th yấ quỹ tích nghi mệ c tắ tr cụ oả t iạ , ngứ v iớ K0’ = 72. Hàm
truy nề vòng kín không có đi mể c cự và đi mể zero. T ngổ các nghi mệ c aủ ph ngươ
trình đ cặ tính là -9. V iớ K0’ =72 thì 2 nghi mệ là -2.83 và 2.83. Như v yậ cả 3
nghi mệ ph iả là -9. Chúng ta th yấ r ngằ K0’ =72 xác đ nhị t iạ -9 trên nhánh b tắ
đ uầ từ -8 t iớ -
V iớ K0’ < 72 thì hệ th ngố nổ đ nhị
V iớ K0’ = 72 thì hệ th ngố ở biên gi iớ nổ đ nhị
V iớ K0’ > 72 thì hệ th ngố không nổ đ nh.ị
Bài 7-28:
Sơ đồ kh iố c aủ hệ th ngố trình bày ở hình 1, K>o.
Vẽ quỹ tích nghi mệ c aủ hệ th ng,ố Chú ý: v iớ K l nớ và bé thì hệ th ngố có
nhi uễ răng c a,ư v iớ K trung bình thì hệ đáp ngứ tr n.ơ
L iờ gi i:ả
Vẽ quỹ tích nghi mệ chúng ta ph iả th cự hi nệ các b cướ sau:
1) Hi nể thị trên m tặ ph ngẳ ph cứ các đi mể c cự và đi mể không vòng hở. T nồ
t iạ quỹ t chị nghi mệ trên ph nầ ân tr cụ th cự gi aữ -3 và -2 và gi aữ -1 và 0.
2) Không có đư ngờ ti mệ c nậ trong mi nề ph cứ từ đi mể c cự và zero c aủ vòng
hở.
3) Từ phương trình đ cặ tính c aủ hệ th ngố :
Chúng ta xác đ nhị đ cượ đi mể tách và đi mể nh p.ậ
Gi iả ph ngươ trình ta có:
V iớ giá trị c aủ K là:
V iớ giá trị c aủ K là:
K= 14
Các giá trị c aủ K trong 2 tr ngườ h pợ để xác đ nhị đ cượ đi mể tách và đi mể
nh p.ậ Đi mể s=-2.366 n mằ gi aữ 2 đi mể không, do v yậ nó là đi mể nh p,ậ còn
s= -0.634 là đi mể tách.
4) Ở hình 2 thể hi nệ quỹ tích nghi mệ c aủ hệ th ng.ố Chúng ta có thể tìm đ yầ
đủ các đi mể thõa mãn đi uề ki nệ góc.
5) Ta có thể xác đ nhị đ ngườ kính quỹ tích nghi mệ t ngươ ngứ v iớ giá trị K
b ngằ cách dùng đi uề ki nệ về độ l n.ớ V iớ 1 giá trị K đ cượ đ aư ra thì các
c cự vòng kín đ uề thõa mãn đi uề ki nệ về góc và độ l n,ớ có thể tìm từ quỹ
đ oạ nghi mệ s .ố
Hệ th ngố là nổ đ nhị v iớ 1 vài giá trị d ngươ c aủ K
V iớ 0<K<0.0718 và K>14 hệ th ngố bị nhi uễ răng c a,ư hệ tr nơ láng v iớ
.
Bài 7-31:
Cho hàm truy nề hệ th ng:ố
Vẽ đ ngườ cong đáp ngứ t nầ số c aủ hệ th ngố
L iờ gi i:ả
Chúng ta sẽ b tắ đ uầ v iớ đồ thị biên độ và góc pha c aủ
và k tế h pợ cả 2 đ ngườ cong trên. Đồ thị biên độ v iớ
và đ cượ hi nể thị trên hình 1
Hình 1
Chú ý r ngằ đ ngườ cong có đ cượ b ngằ cách giá trị decibel t iạ các
t nầ số khác nhau.
T iạ t nầ số cao, đ ngườ cong cho b iở -40dB thõa mãn còn -20 dB
thì không. Đi uề này đúng v iớ th cự tế r ngằ logarithm c aủ 1 số bình ph ngươ
thì b ngằ 2 l nầ tích
Bài 7-33:
Vẽ bi uể đồ Bode từ hàm truy n:ề
L iờ gi i:ả
Chúng ta th cự hi nệ theo các b cướ sau:
1) Vẽ đ ngườ n mằ ngang 3
2) T nầ số góc duy nh tấ là :
từ m uẫ th cứ
Đi mể n mằ trên đ ngườ n mằ ngang.
3) Vẽ 1 đ ngườ từ đi mể này v iớ độ d cố
Hình vẽ đ cượ thể hi nệ từ đồ thị g nầ đúng trên.
Bài 7-34: Hàm truy nề c aủ hệ th ngố đ cượ bi uể di nễ như sau:
Vẽ đồ thị bode c aủ hệ th ngố
Gi i:ả
Đ uầ tiên ta tín biên độ hàm log có đ cượ
Góc pha là G(jw) là:
Hàm truy nề
Vẽ đ cượ đồ thị biên độ và góc theo t nầ số như hình vẽ trên
Bài 41:
Hàm truy nề c aủ hệ th ngố đ cượ cho như sau:
Vẽ đ cặ tính đáp ngứ t nầ số c aủ hệ th ng.ố
Gi i:ả
Tìm đáp ngứ t nầ số c aủ không gian tr ngạ thái đ tặ D=jw. Ta có
Tính đ cượ ,G φ là:
Đáp ngứ t nầ số c aủ hệ th ngố đ cượ vẽ như hình v :ẽ
Tính đ cượ :
Ta tìm đ cượ gi iả t nầ số là. Đ t:ặ
Ta tìm đ cượ là:
Và
1
nw w
T
= =
Bài 42
Cho hệ th ngố b cậ 1:
Đ uầ vào là d ngạ sin có d ng:ạ
G aỉ sử đ uầ ra c aủ hệ th ngố đ cượ cho qua bộ l cọ mà lo iạ bỏ t tấ cả các tín hi uệ
có biên độ nhỏ 0.01mV. Tìm t nầ số c tắ wc sao cho v iớ t tấ cả o cw w> thì bộ l cọ
sẽ không quan sát đ cượ tín hi uệ đ uầ vào
Gi iả
Ta có:
Ta tính đ c:ượ
Biên độ A đ cượ tính như sau:
v iớ Wc=Wn ta tìm đ cượ A=0.01. Ta tìm đ cượ
Bài 7-43:
Hệ th ngố đ cượ đ aư ra như sau:
Tìm đáp ngứ sin c aủ hệ th ngố
Gi i:ả
Có thể bi uể di nễ l iạ f(t) như sau:
Ta có đáp ngứ là:
t iạ đó k là biên độ vàφ là góc khi tín hi uệ đ uầ vào là d ngạ véc tơ
V yậ ta có
Thay vào ph ngươ trình trên đ uầ bài ta có:
Chi cả hai vế cho jwt
e ta đ cượ
ho cặ
CH NGƯƠ 8:
Bài 2:
Hệ th ngố c aủ đ cượ mô tả như sau:
T iạ đó ta có:
Sử d ngụ ph ngươ pháp ph nả h iồ bi nế tr ngạ thái đ tặ c cự c aủ hệ th ngố là -4 và -6.
Gi iả
Vi tế u(t) thành d iướ d ngạ
Vì v y:ậ
Và có:
Trị số đ cặ tr ngư c aủ A là:
C nầ ph iả ph nả h iồ n uế giá trị thu đ cượ là không mong mu n.ố Hệ th ngố vòng
kín cho t tấ cả các giá trị c aủ g1 và g2 là:
N uế mu nố trị số đ cặ tr ngư c aủ ma tr nậ A-BG t i:ạ
Chúng ta áp d ngụ ph ngươ pháp kéo theo. từ ma tr nậ [A,B] có thể đi uề khi nể
đ cượ ta có thể sử d ngụ bi nế ph nả h iồ có thể thay đ iổ đ c.ượ Trong tr ngườ h pợ
này khi đ aư ra hệ th ngố có d ngạ
A là ma tr nậ b tấ kỳ n x n
B là ma tr nậ b tấ kỳ n x m
Và [A,B] đi uề khi nể đ c.ượ T iạ đó t nồ t iạ ít nh tấ m tộ ma tr nậ ph nả h iồ G m x n
. Mà trị số đ cặ tr ngư c aủ A-BG b ngằ giá trị c nầ mong mu n.ố Có đa th cứ đ cặ
tính
Có
V yậ giá trị c aủ g1 và g2 là
Bài 8-16
Hinh̀ vẽ1 biêủ diêñ quĩtich́ nghiêṃ cho hệ thônǵ loaị 2 v íơ ham̀ truyêǹ
Phân tich́ tinh́ ôn̉ đinḥ cuả hệ thông.́ Giả sử môṭ điêm̉ zero đ cượ đ aư vaò taị s =
2
1
T
−
gi ãư gôć vàđiêm̉ c cự 1
1
T
−
. Vẽbiêủ đồquĩtich́ nghiêṃ m i.́ơ Xet́ tinh́ ôn̉
đinḥ cuả hệ thông.́
Giai:̉
Ở hinh̀ 1 ta thâý toaǹ bộ môṭ nhanh́ cuả quĩtich́ nghiêṃ năm̀ ở bên phaỉ măṭ
phăng̉ ph ćư vìthếhệ thônǵ không ôn̉ đinḥ v íơ moị giátrị K. Khi thêm môṭ
điêm̉ zero taị 2
1
T
−
, sốc cự tr ̀ư đi sốzero băng̀ 2. Vìthếsẽcótiêṃ câṇ đ nǵư taị
Khi K = 0, quĩtich́ đi qua gôć toạ độ vàphâǹ quĩtich́ trên truc̣ th cự năm̀ gi ãư
hai điêm̉ 1
1
T
−
và 2
1
T
−
Biêủ đồquĩtich́ nghiêṃ đ cượ vẽlai:̣
Bài 18:
Cho hệ th ngố đ cượ mô tả b i:ở
V iớ
Hệ th ngố đ cượ mô tả v iớ trị riêng , v iớ tín hi uệ ph nả h iồ
tr ngạ thái thì trở thành:
Hãy tìm giá trị c aủ K?
L iờ gi i:ả
Ph ngươ trình đ cặ tính c aủ hệ th ng:ố
Vi tế về d ngạ
Chúng ta xác đ nhị K từ ph ngươ trình:
V i:ớ
Các ph nầ tử c tộ thứ j c aủ ma tr nậ I ta thay b ngằ ej, và c tộ thứ j c aủ ma tr nậ
b ngằ dj. Như v yậ 1 c tộ c aủ 1 ma tr nậ là 0. Như v y,ậ chúng ta có đ cượ
T oạ thành n c tộ đ cộ l pậ , ta có:
Ma tr nậ D:
Chú ý để mô tả D ta dùng và như các c tộ đ cộ l p,ậ và ch nọ
. Ta có đ cượ trị riêng mong mu nố
CH NGƯƠ 9:
BÀI 1:
Đ aư hàm truy nề c aủ hệ th ngố về d ngạ không gian tr ngạ thái:
Gi iả
Hàm truy nề c aủ hệ th ngố đ cượ phân tích như sau:
Nhân thêm s và 2
s vào hàm truy nề c aủ hệ th ngố r iồ phân tích ra:
Chú ý r ng:ằ
Sau đó ta đ tặ
Ta đ aư ra:
Ta có:
Đ aư ra đ cượ
Ho cặ d ngạ trong không gian tr ngạ thái
Có d ngạ ma tr n:ậ
Đi uề ki nệ ban đ uầ c aủ hệ th ng:ố
T iạ đó
Bài 9-2
Cho ham̀ truyêǹ hệ thônǵ như sau:
Lâp̣ ph ngươ trinh̀ trang̣ thai.́
Giai:̉
T ̀ư ham̀ truyêǹ hệ thônǵ ta viêt́ đ cượ ph ngươ trinh̀ vi phân sau:
Choṇ vector trang̣ thaí
Đăṭ biêń trang̣ thaí
Vìvâỵ ta cóthể viêt́ đ cượ
Trong đo:́
Bài 9-31 : chỉ ra ph ngươ trình không gian tr ngạ thái c aủ hệ th ngố cho b iở hình
vẽ sau :
Bài làm :
Hàm truy nề vòng kính c aủ hệ th ngố là
Trong đó

Ph ngươ trình hàm truy nề vòng kính vi tế theo cách khác có d ngạ sau :
Chúng ta hãy đ tặ các bi nế tr ngạ thái :
V iớ các hệ số đ cượ chỉ ra b iở ph ngươ trình :
Ph ngươ trình không gian tr ngạ thái có d ngạ sau :
V yậ trong tr ngườ h pợ c aủ ta là :
CH NGƯƠ 12:
BÀI 5:
Hệ th ngố đ cượ mô tả như sau:
T iạ đó có:
Hãy chỉ ra hệ th ngố hoàn không quan sát đ cượ
Gi i:ả
Có thể đ tặ u=0. Vì hàm đi uề khi nể u không nhả h ngưở t iớ tính quan sát c aủ hệ
th ng.ố Ma tr nậ quan sát c aủ hệ th ng:ố
H ngạ c aủ ma tr nậ là nhỏ h nơ 3 có:
Vì v yậ hệ th ngố không hoàn toàn quan sát đ c.ượ Hàm truy nề hệ th ngố X1(s) và
G(s) là:
Và hàm truy nề Y(s) và X1(s) là:
Hàm truy nề Y(s) và U(s) là:
Bài 12-9 ; cho hệ th ngố có hàm truy nề không gian tr ngạ thái như sau. Xét khả
năng đi uề khi nể c aủ hệ th ng.ố
Bài làm :
Cho hệ th ngố trên có khả năng đi uề khi nể tr ngạ thái đ c,ượ thì đi uề ki nệ c nầ và
đủ là ma tr nậ S ph iả có h ng(rank)ạ là 2 v iớ S=[ B AB].
Chúng ta có :
V yậ ta k tế lu nậ r ngằ hệ th ngố này không có khả năng đi uề khi nể đ c.ượ
Bài 12-18:
Xác đ nhị tính quan sát đ cượ c aủ hệ th ngố sau:
L iờ gi i:ả
Ta tính toán các ma tr nậ sau:
H ngạ c aủ ma tr nậ là 3. V yậ hệ th ngố quan sát đ c.ượ
Vector là các hàng đ cộ l p,ậ vì v yậ hệ th ngố hoàn toàn có thể đi uề khi nể đ c.ượ
Hệ th ngố hoàn toàn có thể quan sát đ cượ khi vector C*, A*C*, là các
hàng đ cộ l pậ
Và
Như v yậ vector là các hàng đ cộ l pậ và hệ th ngố hoàn toàn có thể quan sát đ c.ượ
Ch ngươ 13
Bài 13-1
Cho ham̀ truyêǹ cuả hệ thông.́ Haỹ xać đinḥ ph ngươ trinh̀ đăc̣ tinh́ vàxet́ tinh́
ôn̉ đinḥ cuả hệ thônǵ
Giai:̉
Ph ngươ trinh̀ đăc̣ tinh́ cuả hệ thônǵ códang:̣
Th cự hiêṇ pheṕ biêń đôi:̉
Nghiêṃ cuả ph ngươ trinh̀ la:̀
Ph ngươ trinh̀ đăc̣ tinh́ cómôṭ nghiêṃ d ngươ D3 = 2 do đóhệ thônǵ không ôn̉
đinh.̣
Bài 13-2
Xet́ tinh́ ôn̉ đinḥ cuả hệ thônǵ cóham̀ truyêǹ
Giai:̉
Ph ngươ trinh̀ đăc̣ tinh́ hệ thông:́
Giaỉ ra nghiêṃ cuả ph ngươ trinh̀
Tât́ cả cać nghiêṃ cóphâǹ th cự âm do đóhệ thônǵ làôn̉ đinh.̣
Bài 13-6
Xet́ tinh́ ôn̉ đinḥ cuả hệ thônǵ cóph ngươ trinh̀ đăc̣ tinh:́
Giai:̉
Lâp̣ bang̉ Routh
Kêt́ luâṇ hệ thônǵ không ôn̉ đinḥ vìcać giátrị ở côṭ th ́ư nhât́ đôỉ dâú môṭ lân.̀
Bài 13-10:
Cho hệ th ngố đ cươ đ aư ra ở d ngạ tiêu chu nẩ Jordan, sau khi chuy nể đ i:ổ
T iố gi nả hệ th ngố d aự vào tính quan sát đ cượ và đi uề khi nể đ c.ượ
Ch ngứ tỏ r ngằ ma tr nậ c aủ hệ th ngố t iố gi nả t ngươ tự như ma tr nậ ban đ u?ầ
L iờ gi iả
Hệ th ngố d ngạ Jordan có các giá trị riêng khác nhau, như v yậ tính đi uề khi nể
đ cượ và quan sát đ cượ dễ dàng xác đ nhị đ c.ượ
Hàng thứ 3 c aủ ma tr nậ Bn là 0, nên q3 không đi uề khi nể đ c.ượ C tộ thứ 2 c aủ Cn
là 0, v yậ nên q2 cũng không đi uề khi nể đ c.ượ q2 và q3 bị lo iạ từ đó chúng không
còn tác d ngụ v iớ ngõ vào-ngõ ra:
Khi đó:
, v iớ hệ th ngố ban đ u:ầ
V iớ hệ th ngố t iố gi n:ả
Như v yậ ma tr nậ là như nhau đ iố v iớ cả 2 ph ngươ trình tr ngạ thái.
Bài 13-11
Cho các ma tr nậ A và B :
Xác đ nhị n uế [A,B] là 1 c pặ ki mể soát.
L iờ gi i:ả
Từ kích th cướ các ma tr nậ A là 3x3, B là 3x2 nên ma trân S ph iả là 3x6:
Chúng ta tìm :
S có thể đ cượ vi tế l iạ như sau:
Có thể dễ dàng ki mể tra đ cượ h ngạ c aủ S là 3 và hệ th ngố là đi uề khi nể đ c.ượ
Bài 13-12 : cho hàm truy nề vòng kính. Dùng tiêu chu nẩ routh tìm k để hệ th ngố
nổ đ nhị
Bài làm :
Ph ngươ trình đ cặ tính c aủ hệ th ngố là :
B ngả routh như sau ;
Di uề ki nệ c nầ và đủ để hệ th ngố nổ đ nhị là t tấ cả các hệ số ở c tộ 1 c aủ b ngả
ph iả đ uề d ngươ nên ta có :
Và
V yậ k ph iả th aỏ mãn :
Bài 13-13 : cho ph ngươ trình đ cặ tính c aủ hệ th ng.ố Tìm k để hệ th ngố nổ đ nhị
theo tiêu chu nẩ routh.
Bài làm :
B ngả routh ;
Theo routh ta có :
Hai đi uề ki nệ đ uầ cho ta đi uề ki nệ k >1/2, đi uề ki nệ thứ 3 ta có –3k2
+2k-1 > 0
(ph ngươ trình này có nghi mệ o)ả và giá trị c aủ đa th cứ luôn âm v iớ m iọ k € R. vì
v yậ v iớ 3 đi uề ki nệ trên không tìm đ cượ giá trị c aủ k để hệ th ngố nổ đ nh.ị
Bài 13-16: Ph ngươ trình hàm truy nề đ cặ tính c aủ hệ th ngố vòng kín là:
V iớ giá trị nào c aủ K thì hệ nổ đ nhị
Gi i:ả
Sử d ngụ b ngả Routh để tìm giá c aủ K
Để hệ th ngố nổ đ nhị thì các giá trị trên c tộ đ uầ tiên c aủ b ngả là cùng d u.ấ Trong
tr ngườ h pợ này ta có:
Khi K>0 ta có:
Bài 13-27:
Xét hệ th ngố như hình v :ẽ
Tìm K để hệ th ngố nổ đ nhị
Gi iả
Hàm truy nề c aủ vòng kín:
Ph ngươ trình đ cặ tính là:
Ta có b ngả Routh
Để hệ th ngố nổ đ nhị thì t tấ cả các thông số c aủ c tộ đ uầ tiên ph iả d ng.ươ Nên
có:

More Related Content

What's hot

Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02Trần Huy
 
SPSS TRẮC NGHIỆM
SPSS TRẮC NGHIỆM SPSS TRẮC NGHIỆM
SPSS TRẮC NGHIỆM nataliej4
 
Toán lớp 9 - Tổng hợp kiến thức lý thuyết Đại số 9 và Hình học 9
Toán lớp 9 - Tổng hợp kiến thức lý thuyết Đại số 9 và Hình học 9Toán lớp 9 - Tổng hợp kiến thức lý thuyết Đại số 9 và Hình học 9
Toán lớp 9 - Tổng hợp kiến thức lý thuyết Đại số 9 và Hình học 9Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaigiaoduc0123
 
Ctdl c4-cay
Ctdl c4-cayCtdl c4-cay
Ctdl c4-cayhiep0109
 
Chuong 03 cac cong logic va dai so boolean
Chuong 03 cac cong logic va dai so booleanChuong 03 cac cong logic va dai so boolean
Chuong 03 cac cong logic va dai so booleanAnh Ngoc Phan
 
đạI số boole
đạI số booleđạI số boole
đạI số boolecanhcutrom
 

What's hot (10)

Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
 
Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1
 
SPSS TRẮC NGHIỆM
SPSS TRẮC NGHIỆM SPSS TRẮC NGHIỆM
SPSS TRẮC NGHIỆM
 
Baitap ktlt
Baitap ktltBaitap ktlt
Baitap ktlt
 
Toán lớp 9 - Tổng hợp kiến thức lý thuyết Đại số 9 và Hình học 9
Toán lớp 9 - Tổng hợp kiến thức lý thuyết Đại số 9 và Hình học 9Toán lớp 9 - Tổng hợp kiến thức lý thuyết Đại số 9 và Hình học 9
Toán lớp 9 - Tổng hợp kiến thức lý thuyết Đại số 9 và Hình học 9
 
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ - SỐ TRANG
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ - SỐ TRANGMỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ - SỐ TRANG
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ - SỐ TRANG
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
 
Ctdl c4-cay
Ctdl c4-cayCtdl c4-cay
Ctdl c4-cay
 
Chuong 03 cac cong logic va dai so boolean
Chuong 03 cac cong logic va dai so booleanChuong 03 cac cong logic va dai so boolean
Chuong 03 cac cong logic va dai so boolean
 
đạI số boole
đạI số booleđạI số boole
đạI số boole
 

Similar to Bài tập lý thuyết điều khiển1

Bài tập lý thuyết điều khiển.pdf
Bài tập lý thuyết điều khiển.pdfBài tập lý thuyết điều khiển.pdf
Bài tập lý thuyết điều khiển.pdfNgcLnh6
 
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdfphuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdfHungHa79
 
DSTT Lecture 1.pptx
DSTT Lecture 1.pptxDSTT Lecture 1.pptx
DSTT Lecture 1.pptxDiNgu2
 
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
HÀM SỐ MŨ & LOGARITHÀM SỐ MŨ & LOGARIT
HÀM SỐ MŨ & LOGARITDANAMATH
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11phongmathbmt
 
Ly thuyet-do-thi-va-ung-dung - [cuuduongthancong.com]
Ly thuyet-do-thi-va-ung-dung - [cuuduongthancong.com]Ly thuyet-do-thi-va-ung-dung - [cuuduongthancong.com]
Ly thuyet-do-thi-va-ung-dung - [cuuduongthancong.com]sieubebu
 
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh 71
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh   7117[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh   71
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh 71davidcuong_lyson
 
Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Tran Trung Dung
 
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng Quynh Anh Nguyen
 
Cachuongtuduyvaphuongphapgiaitronghinhoxy
CachuongtuduyvaphuongphapgiaitronghinhoxyCachuongtuduyvaphuongphapgiaitronghinhoxy
CachuongtuduyvaphuongphapgiaitronghinhoxyDuc Tam
 
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxyCác hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxyRan Mori
 
De bai bai_02
De bai bai_02De bai bai_02
De bai bai_02Huynh ICT
 
Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1Phi Phi
 

Similar to Bài tập lý thuyết điều khiển1 (20)

Bài tập lý thuyết điều khiển.pdf
Bài tập lý thuyết điều khiển.pdfBài tập lý thuyết điều khiển.pdf
Bài tập lý thuyết điều khiển.pdf
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Cơ học lí thuyết
Cơ học lí thuyếtCơ học lí thuyết
Cơ học lí thuyết
 
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdfphuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
 
DSTT Lecture 1.pptx
DSTT Lecture 1.pptxDSTT Lecture 1.pptx
DSTT Lecture 1.pptx
 
Đề tài: Một số phương pháp giải hệ phương trình đại số, HAY
Đề tài: Một số phương pháp giải hệ phương trình đại số, HAYĐề tài: Một số phương pháp giải hệ phương trình đại số, HAY
Đề tài: Một số phương pháp giải hệ phương trình đại số, HAY
 
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
HÀM SỐ MŨ & LOGARITHÀM SỐ MŨ & LOGARIT
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11
 
Ly thuyet-do-thi-va-ung-dung - [cuuduongthancong.com]
Ly thuyet-do-thi-va-ung-dung - [cuuduongthancong.com]Ly thuyet-do-thi-va-ung-dung - [cuuduongthancong.com]
Ly thuyet-do-thi-va-ung-dung - [cuuduongthancong.com]
 
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh 71
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh   7117[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh   71
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh 71
 
Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1
 
Toan nghia
Toan nghiaToan nghia
Toan nghia
 
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng
 
Cachuongtuduyvaphuongphapgiaitronghinhoxy
CachuongtuduyvaphuongphapgiaitronghinhoxyCachuongtuduyvaphuongphapgiaitronghinhoxy
Cachuongtuduyvaphuongphapgiaitronghinhoxy
 
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxyCác hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
 
De bai bai_02
De bai bai_02De bai bai_02
De bai bai_02
 
Baitap ktlt
Baitap ktltBaitap ktlt
Baitap ktlt
 
Đề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình
Đề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trìnhĐề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình
Đề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình
 
Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1
 
Giao trinh xac suat thong ke hn1
Giao trinh xac suat thong ke   hn1Giao trinh xac suat thong ke   hn1
Giao trinh xac suat thong ke hn1
 

Bài tập lý thuyết điều khiển1

  • 1. Ch ngươ 1 Bài 1-1 Cho sơ đồ kh iố c aủ hệ th ngố như hình 1. Sơ đồ kh iố c aủ hệ th ngố đ cượ chuy nể đ iổ như hình 2 và hình 3 Hình 1 Hình 2 Hình 3 L iờ gi i:ả Th cự hi nệ c ngộ t iạ đi mể x c aủ hình 1, tai đây ta có: Hay Từ sơ đồ kh iố và ph ngươ trình trên ta có: V iớ sơ đồ hệ th ngố ở hình 2 và 3 chúng ta ph iả tìm m iố quan hệ gi aữ y và u Hình 2 ta c ngộ t iạ đi mể x: K tế h pợ 2 ph ngươ trình ta có: So sánh v iớ (*) ta có: Trong hình 3:
  • 2. Đ ngồ nh tấ v iớ ph ngươ trình (*): V y:ậ Bài 1-2: Cho hệ th ngố đi uề khi nể vòng kín như hình 1. Tìm Geq(s) và Heq(s) c aủ hệ th ngố cho b iở hình 2. Hình 1 Hình 2 L iờ gi i:ả Từ sơ đồ kh iố ở hình 1 ta có đ cượ khâu ph nả h iồ c aủ hệ th ng:ố Và Thay vào khâu ph nả h i:ồ V iớ y = x1, ta có đ cượ hàm truy nề c aủ khâu ph nả h i:ồ Từ sơ đồ kh iố hình 1 ta có: Bài 1-5: Cho hệ th ngố đ cượ trình bày hình d i.ướ Hãy tìm m iố quan hệ gi aữ u và y ( ) là 1 hàm theo H1, H2, G1, G2 và G3.
  • 3. L iờ gi i:ả Từ sơ đồ kh iố trên ta có đ cượ ph ngươ trình: Từ ph ngươ trình (3) và (4) thay vào x2: L yấ ph ngươ trình (5) thế vào ph ngươ trình (2): Thế ph ngươ trình (6) vào ph ngươ trình (1): Như v y:ậ Bài 1- 6: Cho sơ đồ kh iố c aủ hệ th ngố như sau: Hãy tìm hàm truy nề c aủ hệ th ngố và t iố gi nả sơ đồ kh iố . L iờ gi i:ả Hệ th ngố có 2 khâu ph nả h i.ồ Ta s pắ x pế l iạ sao cho chỉ còn 1 khâu ph nả h i.ồ Chuy nể đi mể A c aủ khâu ph nả h iồ phía d iướ t iớ đi mể A’ thì ph iả bi nế đ iổ H2 thành
  • 4. Chuy nể đi mể B ở phía trên t iớ đi mể B’ thì H1 đ cượ bi nế đ iổ thành: Sơ đồ kh iố đ cượ chuy nể đ iổ t ngươ đ ngươ thành: 2 khâu ph nả h iồ đ cượ chuy nể thành 1 khâu , v iớ : Từ sơ đồ kh iố v aừ có, ta có đ cượ hàm truy nề đ cượ đ nơ gi nả hóa như sau: Bài 1-7: Thu g nọ sơ đồ c aủ hệ th ngố đi uề khi nể vòng kín nhi uề vòng hình d iướ thành sơ đồ đ nơ gi n:ả Gi i:ả Để có thể thu g nọ sơ đồ trên c nầ ph iả dùng nh ngữ quy t cắ sau: + thành + thành
  • 5. + thành Sử d ngụ quy t cắ 2 sẽ chuy nể đ cượ kh iố H2 ra sau kh iố G4. Sử d ngụ quy t cắ 3 sẽ khử đ cượ vòng G3.G4. G1. Đ aư ra đ cượ sơ đồ t ngươ đ ngươ như hình d i.ướ Khử vòng 2 4 H G sẽ đ c:ượ Cu iố cùng, thu g nọ l iạ theo nguyên t cắ 1 khử vòng H3 đ cượ sơ đồ thu g nọ như hình d i:ướ Bài 1- 8: Mô hình m chạ khu chế đ iạ đ cượ đ aư ra như hình d i:ướ - Cho 4 10A > - Tính hệ số khu chế đ iạ 0 in V e
  • 6. - Dòng vào đ cượ xem như không đáng kể do trở kháng đ uầ vào c aủ bộ khu chế đ iạ là r tấ l nớ Gi iả Do dòng đi nệ vào cuẩ bộ khu chế đ iạ là b ngằ 0 nên dòng đi nệ đi qua R1 và R2 là b ngằ nhau nên bi uể th cư toán t iạ nút n là: Vì hệ số khu hế đ iạ là A nên ta có G pộ hai phép tính vào ta có: Hay: Có thể vi tế l iạ bi uể th cứ cu iố cùng như sau: T iạ đó Do 4 10A > nên ta có Nên ta có sơ đồ dòng tín hi uệ cua bộ khu hế đ iạ là:
  • 7. Bài 1- 10: M chạ đi nệ bao g mồ đi nệ trở và tụ đi nệ đ cượ chỉ ra trong hình . Sơ đồ kh iố đ cượ chỉ ra trong hình 2. Yêu c uầ tìm t tấ cả các hàm truy nề từ G1 cho đ nế G6. thu g nọ sơ đồ hình 2 về sơ đồ hình 3: Gi i:ả Áp d ngụ các đ nhị lu tậ gi iả m chạ đi nệ ta đ cượ ma tr nậ như hình d i:ướ Và Từ hình 2 ta có:
  • 8. Và: vì Nhân và so sánh các thành ph nầ c aủ ma tr nậ ta có: Tính các hệ số c aủ bi uể th cứ trên: Có thêm : Thay đ iổ các vòng trên sơ đồ hình 2 ta tìm đ cượ
  • 9. Bài 1-14: Cho sơ đồ đi uề khi nể đ ngộ cơ DC như hình d i.ướ Tìm hàm truy n.ề Cho các thông số sau: Gi i:ả Các ph ngươ trình toán h cọ mô tả hệ th ng:ố Th cự hi nệ bi nế đ iổ laplace ta có:
  • 10. V yậ hàm truy nề là: Đ t:ặ V iớ bi uể th cứ (*) t ngươ đ ngươ v i:ớ T iạ đó ta có: Có cơ năng ph iả b ngằ đi nệ năng nên ta có: Có : Tính các hệ s :ố
  • 11. V yậ hàm truy nề tìm đ cượ là: Bài 1-15: Cho hệ th ngố nhi uề vòng l pậ và sơ đồ vòng tín hi uệ c aủ nó như hình 1 và hình 2. Tìm hàm truy nề vòng kín c aủ hệ th ngố sử d ngụ công th cứ Mason. Bài làm: Độ l iợ c aủ các vòng ti n:(ế tín hi uệ th ngẳ từ đ uầ vào đ nế đ uầ ra) P1=G1G2G3 Độ l iợ c aủ các vòng kín( hệ th ngố có 3 vòng kín) L1=G1G2H1 L2= - G2G3H2 L3= - G1G2G3 Trong hệ th ngố này t tấ cả các vòng kín cùng n mằ trên m tộ nhánh nên đònh thöùc cuûa sô ñoà doøng tín hieäu: ∆ = 1 − (L1 + L2 + L3 ) Đ nhị th cứ con: (đ cượ tính b ngằ ∆κ trừ đi các vòng không dính v iớ Pk)
  • 12. ∆1= 1 V yậ hàm truy nề c aủ hệ th ngố là: Bài 1-20: Cho sơ đồ vòng tín hi uệ c aủ hệ th ngố như hình v ,ẽ tìm hàm truy nế Bài làm: Độ l iợ c aủ các vòng ti n:(ế tín hi uệ th ngẳ từ đ uầ vào đ nế đ uầ ra) Độ l iợ c aủ các vòng kín( hệ th ngố có 3 vòng kín) Trong hệ th ngố này có 2 vòng kín không dính nhau là L1 và L2 nên đònh thöùc cuûa sô ñoà doøng tín hieäu: ∆ = 1 − (L1 + L2 + L3 ) + L1 L2 ∆ = Đ nhị th cứ con: (đ cượ tính b ngằ ∆κ trừ đi các vòng không dính v iớ Pk) ∆1= 1 V yậ hàm truy nề c aủ hệ th ngố là:
  • 13. Bài 1-24: Sử d ngụ công th cứ mason để tìm hàm truy nề vòng kín cho hệ th ngố có sơ đồ vòng tín hi uệ như hình v :ẽ Bài làm: - Ñoä lôïi cuûa caùc ñöôøng tieán: P1 = G1G2G3G4G5 ; P2 = G1G6G4G5 ; P3 = G1G2G7 - Ñoä lôïi cuûa caùc voøng kín: L1 = − G4H1 ; L2 = − G2G7H2 ; L3 = − G6G4G5H2 ; L4 = − G2G3G4G5H2 Trong hệ th ngố này có 2 vòng kín không dính nhau là L1 và L2 nên đònh thöùc cuûa sô ñoà doøng tín hieäu: ∆ = 1 − (L1 + L2 + L3+ L4 ) + L1 L2 Đ nhị th cứ con: (đ cượ tính b ngằ ∆κ trừ đi các vòng không dính v iớ Pk) ∆1 = 1 ; ∆2 = 1; ∆3 = 1 − L1 V yậ hàm truy nề c aủ hệ th ngố là:
  • 14. Bài 1-26: Cho sơ đồ kh iố và sơ đồ vòng tín hi uệ c aủ hệ th ngố như hình v .ẽ Dùng công th cứ mason tìm hàm truy nề vòng kín : Bài làm: Hệ th ngố có b nố vòng kín: Hệ th ngố có 2 vòng kín không dính nhau: (vòng L1 và L2) Đ nhị th cứ c aủ hệ th ngố là: Hệ th ngố có 2 m chạ th ng:ẳ Từ sơ đồ graph ta có các đ nhị th cứ con:
  • 15. V yậ hàm truy nề c aủ hệ th ngố là: Bài 1-31 Viêt́ ph ngươ trinh̀ trang̣ thaí cho hệ thônǵ lòxo giam̉ châń đ cượ cho như hinh̀ ve.̃ Tiń hiêụ vaò f(t) làl cự tać dung̣ ở đâù lòxo Giai:̉ Đăṭ y1(t) vày2(t) làhai đâù vị trícuả lòxo. Ta phân tich́ hệ thônǵ như sau: Ph ngươ trinh̀ l cự tać dung̣ cuả hệ thông:́ Thếph ngươ trinh̀ 1 vaò 2 ta đ c:ượ Đăt:̣
  • 16. Ta đ cượ ph ngươ trinh̀ cuả hệ thônǵ như sau: Bài 1-34 Viêt́ ph ngươ trinh̀ trang̣ thaí cho macḥ điêṇ sau: Aṕ dung̣ cać đinḥ luâṭ Kirchoff 1,2 ta co:́ Trong đó T ̀ư đóta viêt́ đ cượ dang̣ ph ngươ trinh̀ chinh́ tăć sau:
  • 17. Ch ngươ 3: Bài 3-1: Tìm bi nế đ iổ Laplace c aủ các hàm sau: L iờ gi i:ả Dùng tích phân t ngừ ph nầ ta có: V iớ : V y:ậ
  • 18. Bài 3- 2: Tìm bi nế đ iổ Laplace c aủ hàm : L iờ gi i:ả Dung đ nhị nghĩa về phép bi nế đ iổ Laplace ta có: Công th cứ Euler’s: Ta có đ c:ượ V y:ậ Bài 3-3: Dùng d ngạ chuy nể đ iổ Laplace sau : và các đ nhị lý vi phân. Hãy tìm chuy nể đ iổ Laplace c aủ hàm sau: L iờ gi i:ả Đ nhị lý về phép l yấ vi phân: N uế f(t) trong mi nề th iờ gian thì: Theo đó Ta sử d ngụ đ nhị lý trên và ph ngươ trình: Ta có đ c:ượ
  • 19. Bài 3-4: Tìm bi nế đ iổ Laplace c aủ các hàm sau: v iớ a là 1 h ngằ s .ố v iớ a, A là các h ngằ s .ố L iờ gi i:ả a) Theo đ nhị nghĩa về phép bi nế đ iổ Laplace ta có: b) Dùng k tế quả câu a) ta có: Bài 3-20: Cho bi nế đ iổ Laplace c aủ hàm f(t) như sau: Tìm f(t) Gi i:ả Hàm F(s) đ cượ vi tế l iạ như sau: Đ tặ Có:
  • 20. Các hệ số K1, K2, K3 đ cượ tính như sau: Hàm G(s) đ cượ vi tế l iạ như sau: Bi nế đ iổ laplace ng cượ c aủ hàm G(s) là: Áp d ngụ thêm đ nhị lý: V yậ ta có: V yậ f(t) c nầ tìm là:
  • 21. Bài 3-21: Tìm Laplace ng cượ c aủ hàm F(s) cho ở d iướ v iớ wn là h ngằ số Gi i:ả Ta có Và Sau đó có Hàm F(s) đ cượ vi tế l i:ạ Thu g nọ l iạ ta có: Trong tr ngườ h pợ này: Bi nế đ iổ laplace có Có: Và
  • 22. Ta sử d ngụ Vì v yậ f(t) tìm đ cượ là: Bài 3-23: Cho hàm Laplace X(s) Tìm x(t) Gi iả Phân tích X(s) thành các h ngạ tử Có thể vi tế l iạ X(s) thành d ngạ sau: Ta có Có:
  • 23. X(s) đ cượ vi tế l iạ như sau: Có: Bài 3-24: Tìm laplace ng cượ c aủ hàm X(s) qua ph ngươ pháp bi nế đ iổ tích phân Gi i:ả X(s) đ cượ vi tế l iạ là: Áp d ngụ ph ngươ pháp tích phân ta có: T iạ đó có: Vì v yậ có:
  • 24. Và Có hàm x(t) là: BÀI 3-25: bi nế đ iổ laplace c aủ x(t) là X(s) có ph ngươ trình sau : Tìm x(t). Bài làm: Ta phân tích ph ngươ trình X(s) thành t ngổ c aủ nh ngữ hàm đ nơ gi n.ả Chúng ta chú ý r ngằ : V yậ : Chúng ta tính các h ngằ số b ngằ cách cân b ngằ các hệ số :
  • 25. V yậ laplace ng cượ ta đ cượ x(t) : Vì áp d ngụ công th cứ : Bài 3-26: Tìm laplace ng cượ c aủ hàm: Bài làm: Ta vi tế l iạ hàm F(s) như sau: Áp d ngụ đ nhị lí trễ và laplace ng cượ c aủ hàm sin và cost a đ c:ượ Đ nhị lí tr :ễ V yậ ta có: Bài 3-27: Tìm laplace ng cượ c aủ hàm:
  • 26. Bài làm: Ta vi tế l iạ hàm F(s): Ta ti nế hành quy đ ngồ và sau đó đ ngồ nh tấ các hệ số v iớ ph ngươ trình chu nẩ đã cho => ta tìm đ cượ các hệ s :ố a1= -0.5; a2=0; a3= 0.5. V yậ ta đ c:ượ   f(t)= Bài 3-28 Biêń đôỉ Laplace ng cượ cuả ham̀ sau: Giai:̉ Chia tử sốcho mẫu sốta được: Tôí gian̉ phân th ćư ta đ c:ượ Lâý anh̉ Laplace ng cượ ta co:́ Bài 3-29 Biêń đôỉ Laplace ng cượ cuả ham̀ sau: Giai:̉
  • 27. Ta phân tich́ F(s) thanh̀ cać phân sốthanh̀ phân:̀ Ta tim̀ cać hệ sốa1, a2, a3 như sau: T ̀ư đóta tim̀ đ c:ượ Bài 3-34 Tim̀ biêń đôỉ ng cượ cuả X(s) đ cượ cho b iở ph ngươ trinh:̀ V íơ cać điêù kiêṇ đâù Giai:̉ Biêń đôỉ Laplace cuả ph ngươ trinh̀ vi phân Aṕ dung̣ cać điêù kiêṇ cho tr ćươ ta cóđ cượ hoăc̣
  • 28. Biêń đôỉ Laplace ng cượ ta cóđ c:ượ Ch ngươ 5 Bài 5-1 Cho hệ thônǵ cósơ đồkhôí như hinh̀ vẽsau. Haỹ xać đinḥ ham̀ truyêǹ cuả hệ thônǵ Giai:̉ Ham̀ truyêǹ cuả hệ thônǵ códang̣ trong đo:́ va:̀ Do đóta co:́ Bài 5-2 Cho hệ thônǵ cósơ đồkhôí như sau. Haỹ xać đinhhaṃ̀ truyêǹ cuả hệ thônǵ
  • 29. Giai:̉ Taị cać điêm̉ 1,2,3 ta cócać giátrị Th cự hiêṇ pheṕ nhân vàgiaỉ ph ngươ trinh̀ ta tim̀ đ cượ ham̀ truyêǹ cuả hệ thônǵ Bài 5-3 Ch nǵư minh răng̀ ham̀ truyêǹ cuả hai hệ thônǵ sau lànhư nhau Giai:̉ Ở sơ đồkhôí th ́ư nhât́ ta cóquan hệ gi ãư u vày T ̀ư đóta rut́ ra đ cượ ham̀ truyêǹ
  • 30. Ở sơ đồkhôí th ́ư hai ta có T ̀ư đóta rut́ ra đ cượ ham̀ truyêǹ cuả hệ thônǵ Bài 5-4: cho hệ th ngố như hình vẽ có 2 tín hi uệ vào, m tộ tín hi uệ chu nẩ và m tộ tín hi uệ nhi u.ễ chỉ ra r ngằ ph ngươ trình đ cặ tính c aủ hệ th ngố sẽ không thay đ iổ khi thay thế tín hi uệ vào chu nẩ b ngằ tín hi uệ vào là nhi u.ễ Bài làm: Hàm truy nề c aủ hệ th ngố khi bỏ qua tín hi uệ nhi uễ có d ngạ sau: Hàm truy nề c aủ hệ th ngố khi bỏ qua tín hi uệ chu nẩ có d ngạ sau: Ta th yấ ph ngươ trình đ cặ tính c aủ hệ th ngố khi bỏ tín hi uệ nhi uễ tác đ ngộ vào hệ th ngố ho cặ là bỏ tín hi uệ chu nẩ tác đ ngộ vào hệ th ngố là gi ngố nhau: Bài 5-5: tìm hàm truy nề c aủ hệ th ngố c aủ sơ đồ kh iố sau đây: Bài làm: Ta có: Ө0= G Өe * Өe= Өi – Өb ** Өb= H Ө0 *** Thay (***) vào (**) ta đ c:ượ Өe= Өi - H Ө0 **** Thay (****) vào (*) : Ө0= G (Өi - H Ө0)
  • 31.  Hàm truy nề c aủ hệ th ngố là: Bài 5-6: tìm hàm truy nề vòng kín c aủ hệ th ngố cho b iở hình vẽ sau: Bài làm: Từ sơ đồ ta có: K tế h pợ các ph ngươ trình trên ta đ c:ượ  Hàm truy nề vòng kín c aủ hệ là: Bài 5-7: Tìm hàm truy nề c aủ các hệ th ngố từ sơ đồ kh iố cho b iở hình 1 t iớ hình 4
  • 32. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 L iờ gi i:ả Hình 1: Đ tặ X1,X2, X3 như sau : Từ sơ đồ kh iố trên ta có: K tế h pợ t tấ cả 4 ph ngươ trình trên ta có: T ngươ tự như cách làm trên ta tính cho các hình còn l i:ạ
  • 33. Hình 2: Hình 3: Hình 4: Bài 5-8: Từ sơ đồ kh iố hãy tìm hàm truy nề L iờ gi i:ả Đ tặ ngõ ra c aủ G2(s) là X(s) ta có: T iạ đi mể (1) : T iạ đi mể (2): Và đ iố v iớ X(s): T iạ đi mể (4): Đ iố v iớ ngõ ra C(s) ta có đ c:ượ Như v y:ậ Bài 5-12: Xác đ nhị hàm truy nề c aủ hệ th ngố lò xo cho bên d i.ướ Độ d chị chuy nể x là ngõ vào và độ d chị chuy nể y là ngõ ra c aủ hệ th ng.ố
  • 34. L iờ gi i:ả Giả sử hệ d chị chuy nể về phía trái, lo xo sinh ra l cự đàn h iồ có ph ngươ trình: Kh iố damper sẽ t oạ ra l cự : Sử d ngụ đ nhị lu tậ Newton cho t ngổ các l cự tác đ ngộ vào kh iố M , ta có: Hay Chuy nể đ iổ ph ngươ trình và giả sử đi uề ki nệ ban đ uầ b ngằ 0, ta có: Hàm truy nề là: Bài 5-13: Tìm hàm truy nề c aủ hệ th ngố đ cượ chỉ ra như hình d i:ướ Gi iả Từ sơ đồ ta đ aư ra phép toán:
  • 35. Bi nế đ iổ phép tính thứ nh tấ và phép tính thứ 2 ta có: Tìm đ cượ ma tr nậ véctơ Hàm truy nề c aủ hệ là: Bài 5-16: Tìm hàm truy nề c aủ m chạ đi nệ hình d iướ
  • 36. Áp d ngụ đ nhị lu tậ Kirchhoff cho m chạ đi nệ trên Cho đi nệ áp đ uầ ra: K tế h pợ hai phép tính ta có Bi nế đ iổ laplace cho bi uể th cứ trên: Hàm truy nề và sơ đồ c aủ hệ th ngố Bài 5-17: Tìm hàm truy nề c aủ đ ngộ cơ servo hai pha như hình d i.ướ Đi nệ áp l nớ nh tấ c aủ hai pha là 115 V. Mô men quán tính là: Hệ số ma sát tr tượ là:
  • 37. Gi iả Hàm truy nề c aủ hệ th ngố có thể tìm đ cượ từ nh ngữ phép tính sau: Kc, Kn là nh ngữ h ngằ số T: Mômen xo nắ θ : Góc c aủ tr cụ đ ngộ cơ Ec: Đi nệ áp đi uề khi nể J: Mômen quán tính G pộ hai công th cứ l iạ ta có: Chuy nể đ iổ sang laplace v iớ đi uề khi nệ ban đ uầ là 0 Hàm truy nề là: V iớ
  • 38. Có: V yậ ta có hàm tuy nề là: Ch ngươ 6 Bài 6-2 Cho hệ thônǵ cơ khínhư hinh̀ vẽd íươ đây, trang̣ thaí ban đâù làtrang̣ thaí nghi.̉ L cự tać dung̣ vaò hệ thônǵ làham̀ xung đ nơ vi.̣ Haỹ tim̀ ph ngươ trinh̀ chuyên̉ đông̣ cuả vât.̣ Giai:̉ Aṕ dung̣ đinḥ luâṭ II Newton ta cóđ cượ Biêń đôỉ Laplace ta có Ban đâù hệ thônǵ ở trang̣ thaí nghỉ do đóta có Ta tinh́ đ cượ X(s)
  • 39. Tiêń hanh̀ lâý anh̉ Laplace ng cượ ta có Trong đó làbiên độ dao đông.̣ Bài 6-3 Cho hệ thônǵ cósơ đồkhôí như hinh̀ sau. Xać đinḥ cać thông sốK, k để độ voṭ lố tôí đa là50% vàth ìơ gian tăng tr ngưở là5s Giai:̉ Độ voṭ lốtôí đa Mp xać đinḥ b iở công th c:́ư Theo đềbaì ta cóMp= 50% hoăc̣
  • 40. Th ìơ gian tăng tr ngưở 5s Tâǹ sốtăng tự nhiên: T ̀ư sơ đồkhôí ta có V ́ơ hệ thônǵ binh̀ th ng̀ươ v íơ cać hệ số T ̀ư đóta cóđ cượ Bài 6-4: cho hệ th ngố bên d iướ có các thông số như sau: ξ=0.4 và ωn= 5 rad/s. Hệ th ngố ch uị tác đ ngộ b iở tín hi uệ b cướ đ nơ v .ị Tìm th iờ gian tăng tr ngưở tr , th iờ gian quá ch nhỉ tp , độ v tọ lố Mp và th iờ gian quá độ ts .
  • 41. Bài làm: V iớ ξ=0.4 và ωn= 5 rad/s. Ta tìm đ cượ : Th iờ gian tăng tr ng:ưở Mà  Th iờ gian quá ch nh:ỉ Độ v tọ l :ố Th iờ gian quá đ :ộ V iớ sai số 2%: V iớ sai số 5%:
  • 42. Bài 6-7: Cho hàm truy nề c aủ hệ th ng.ố tìm đáp ngứ b cướ ngõ ra c aủ hệ th ngố khi tín hi uệ vào là b cướ đ nơ v .ị Bài làm: Khi R(s)=1/s. Ta sẽ đ cượ Y(s) như sau: Ta khai tri nể Y(s) thành t ngổ c aủ các hàm đ nơ gi nả : Sau đó tìm các hệ số A, B, C, D : V yậ Y(s) đ cượ vi tế l iạ như sau:
  • 43. Laplace ng cượ Y(s) thì ta tìm đ cượ y(t) : Bài 6-9: Cho hệ th ngố đ cượ miêu tả b iở ph ngươ trình: Sử d ngụ : a) Trong mi nề th iờ gian b) Trong mi nề t n.ầ Hãy tìm đáp ngứ ở tr ngạ thái nghỉ v iớ tín hi uệ đ uầ vào là b cướ đ nơ vị L iờ gi i:ả Hàm truy nề c nầ tìm có d ng:ạ V y:ậ a) Đáp ngứ xung c aủ hệ th ngố là hàm ngư cợ c aủ G(s): b) Trong mi nề t nầ số Theo đó:
  • 44. V iớ Ta có: Đ ngồ nh tấ hệ th cứ ta có: V yậ L yấ Laplace ng cượ ta đ c:ượ Bài 6-10: Hệ th ngố có hàm truy nề vòng kín là: Hãy tìm đáp ngứ xung c aủ hệ th ngố này. L iờ gi i:ả Ta có hàm xung r(s) = 1 và:
  • 45. V i:ớ Ta có thể vi tế l iạ đ cượ y(s) như sau: Các hệ số đ cượ xác đ nhị như sau: Ta có đ c:ượ Chuy nể đ iổ ng cượ hàm truy nề có d ng:ạ Trong đó : V y:ậ
  • 46. Bài 6-12: Cho hàm truy nề c aủ hệ th ngố Cho tìm đáp ngứ th iờ gian c aủ hệ th ng.ố Tìm đáp ngứ th iờ gian c aủ hệ th ngố Gi iả V iớ đi uề ki nệ ban đ uầ là 0. Có bi nế đ iổ Laplace là: V iớ Và • là d ngạ chu n.ẩ Sử d ngụ bi nể đ iổ t ngươ đ ngươ ta có: Ta có:
  • 47. Bài 6-13: Cho hệ th ngố đi uề khi nể như hình d i:ướ Cho K và P sao cho độ v tọ lố l nớ nh tấ khi đ uầ vào là đáp ngứ đ nơ vị là 0.4. Th iờ gian đ nhỉ là 1s. Tìm th iờ gian lên Gi iả Có độ v tọ lố là: Do Mp=0.4 nên Th iờ gian đ nhỉ là: Có:
  • 48. Từ sơ đồ hình vẽ ta có: Có: Th cự hi nệ sự đ ngồ nh tấ Th iờ gian lên là: T iạ đó: Nên: Ch ngươ 7
  • 49. Bài 7-1: cho khâu tích phân như hình 1, vẽ bi uể đồ nyquist cho hệ th ngố khi K>0. Bài làm: Từ sơ đồ ta tính đ cượ hàm truy nề vòng hở như sau: Vẽ bi uể đồ đáp ngứ c aủ đ iố t ngượ v iớ hàm truy nề vòng hở F(s) . Hình 2 mô tả đáp ngứ c aủ hệ th ngố khi đ tặ S=jω. Cho k>0 đáp ngứ là đóng về phía bên ph i,ả đi uề đó có thể chỉ ra r ngằ khi s=R =>∞ khi F(R)>0. Đi mể -1 không bị bao b iở đáp ng,ứ vì v yậ hệ th ngố là nổ đ nhị theo nyquist. F(s) có 1 zero trên đ iố t ngượ nên đi mể u nố cong c aủ đồ thị t iạ đi mể S=∞ khi qua góc t aọ đ .ộ Bài 3: chỉ ra sự nổ đ nhị c aủ hệ th ngố khi thay đ iổ K2 v iớ hàm truy nề vòng hở như sau: Cho bi uể đồ myquist như hình vẽ khi T4> T1 , T2 , T3 .
  • 50. Bài làm : Di mể -1+j0 không bị bao b iở đáp ngứ vì v yậ hệ th ngố nổ đ nh.ị Tuy nhiên khi ta tăng giá trị k2 đủ l nớ thì đáp ngứ có thể bao đi mể -1+j0 và hệ th ngố sẽ trở thành giao đ ng.ộ Bài 4 : cho hệ th ngố có hàm truy nề vòng hở như sau : Vẽ bi uể đồ nyquist và xét tính nổ đ nhị c aủ hệ th ng.ố Bài làm : - Ph nầ t iạ Góc t aọ độ c aủ đ iố t ngượ : Chúng ta xét vòng bao bán nguy tệ t ngượ tr ngư quanh đi mể c cự b iở s=εejΦ . Khi Φ bi nế đ iổ từ -900 t iạ ω=0- đ nế +900 t iạ ω=0+ . Ta có : V yậ góc c aủ đ ngườ bao c aủ đáp ngứ sẽ thay đ iổ từ -900 t iạ ω=0- đ nế +900 t iạ ω=0+ , nó đi qua đi mể 00 t iạ ω=0. - Ph nầ từ ω=0+ đ nế ω=+∞ Khi s=jω thì GH(s)|s=jω= GH(jω) ta có: Độ l nớ ti nế về 0 t iạ góc -1800 . - Ph nầ từ ω=+∞ đ nế ω=-∞
  • 51. Khi Φ thay đ iổ từ Φ =+900 t iạ ω=+∞ đ nế Φ =-900 t iạ ω=-∞. Đ ngườ bao di chuy nể từ -1800 t iạ ω= +∞ đ nế góc 1800 t iạ ω= -∞ v iớ độ l nớ không đ i.ổ Bài 7-7 : cho hàm truy nề vòng hở c aủ hệ th ng.ố Vẽ bi uể đồ quỹ tích nghi mệ c aủ hệ th ng.ố Bài làm : Từ hàm truy nề vòng hở ta tính đ cượ ba đi mể c cự c aủ hệ th ng,ố D=-20, và 2 đi mể D=0. Hệ th ngố có 1 đi mể zero D=-12. Vì v yậ quỹ tích nghi mệ c aủ hệ th ngố sẽ có 2 nhánh xu tấ phát từ 0 khi K0=0 và ti nế đ nế ∞ khi K0=∞ , m tộ nhánh xu tấ phát từ -20 khi K0=0 và ti nế đ nế -12 khi K0=∞ . Góc c aủ các đ ngườ ti mệ c nậ và đi mể xu tấ phát c aủ các đ ngườ ti mệ c nậ là : V yậ quỹ tích nghi mệ có d ngạ ;
  • 52. Bài 7-8 Cho hệ thônǵ cóham̀ truyêǹ như sau: V íơ K làhăng̀ số Haỹ xać đinḥ môí quan hệ gi ãư giátrị cuả K vàđăc̣ tinh́ cuả hệ thônǵ Giai:̉ Ph ngươ trinh̀ đăc̣ tinh́ cuả hệ thônǵ la:̀ Giaỉ ph ngươ trinh̀ trên ta tim̀ đ cượ nghiêm:̣
  • 53. Vìph ngươ trinh̀ đăc̣ tinh́ cóhai nghiêṃ th cự nên biêủ đồquĩtich́ nghiêṃ cóhai nhanh.́ Khi K=0, D1=0 vàD2=0 làhai điêm̉ xuât́ phat́ cuả đ ng̀ươ quĩtich́ nghiêm.̣ Hai nghiêṃ D1 vàD2 không thể lànghiêṃ ph ćư v íơ bât́ kìgiátrị naò cuả K vì16 + K2 > 0. Cać nghiêṃ naỳ luôn làsốth cự âm vì Khi K → ∞ 1) D1 → -2, do đóquĩtich́ nghiêṃ cuả D1 làđoaṇ t ̀ư 0 đêń -2 trên truc̣ th c.ự 2) D2 → -∞, do đóquĩtich́ nghiêṃ cuả D2 làđoaṇ t ̀ư -4 đêń -∞ trên truc̣ th c.ự T ̀ư biêủ đồquĩtich́ nghiêṃ ta nhâṇ thâý tât́ cả cać nghiêṃ đêù năm̀ bên traí măṭ phăng̉ ph ćư do đóhệ thônǵ làôn̉ đinḥ v íơ moị giátrị cuả K. Bài 7-10 Vẽbiêủ đồquĩtich́ nghiêṃ cuả ham̀ Giai:̉ 1) Hệ không cóđiêm̉ zero. Cać điêm̉ c cự làs = 0 , s = -4 , s = -16. Cać nhanh́ cuả quĩtich́ băt́ đâù t ̀ư cać c cự cuả vong̀ hở vàkêt́ thuć taị cać điêm̀ zero. 2) Quĩtich́ nghiêṃ năm̀ trên truc̣ th cự gi ãư điêm̉ s = 0 vàs = -4 , s = -16 vàs = -∞. Quĩtich́ nghiêṃ năm̀ trên truc̣ th cự khi có môṭ sốlẻ cać điêm̉ c cự và zero bên phaỉ điêm̉ đo.́ 3) Goć tiêṃ câṇ là V íơ k = 0 thìα = 600 k = 1 thìα = 1800 k = 2 thìα = 3000 4) Giao điêm̉ cuả đ ng̀ươ tiêṃ câṇ vàtruc̣ th cự la:̀ 5) Điêm̉ tach́ nhâp̣ đ cượ xać đinḥ băng̀ cach:́ hoăc̣ Giátrị xâṕ xỉ cuả Sb là
  • 54. Goć tach́ nhâp̣ t ̀ư truc̣ th cự là±900 6) Giátrị l ńơ nhât́ cuả K để hệ thônǵ ôn̉ đinḥ cóthể xać đinḥ đ cượ băng̀ cach́ thay s = jω, t ̀ư đo:́ Đăṭ KGH(jω) = -1 ta co:́ Giaỉ ra ta tim̀ đ cượ K Để K làsốth cự thìω2 – 64 phaỉ băng̀ ‘0’ Do đóω = ±8 Thay vaò ta tim̀ đ cượ K = 20 Biêủ đồquĩtich́ nghiêṃ cuả hệ thônǵ như hinh̀ vẽsau Bài 7-12 Cho hệ thônǵ sau
  • 55. Vẽbiêủ đồquĩtich́ nghiêṃ Giai:̉ Nghiêṃ cuả ph ngươ trinh̀ đăc̣ tinh́ là Để 9 – 4K > 0 tât́ cả cać nghiêṃ đêù làsốth cự âm, ta có v íơ V íơ K > 2 4 1 , nghiêṃ làcăp̣ sốph ćư v íơ phâǹ th cự băng̀ -1 2 1 vàphâǹ aỏ băng̀ Phâǹ aỏ sẽtiêń đêń vô cung̀ khi K → ∞ V íơ moị giátrinḥ cuả K thìhệ thônǵ ôn̉ đinḥ vìtât́ cả cać nghiêṃ đêù năm̀ bên traí măṭ phăng̉ ph ćư Biêủ đồquĩtich́ nghiêm:̣
  • 56. Bài 7-14 Cho ham̀ truyêǹ hệ thônǵ vong̀ hở như sau Vẽbiêủ đồquĩtich́ nghiêṃ Giai:̉ 1) Ham̀ truyêǹ cuả hệ thônǵ là 2) Cać điêm̉ c cự là0 , -1-j , -1+j Do đóquĩtich́ nghiêṃ sẽcóba nhanh,́ băt́ đâù t ̀ư nh ng̃ư điêm̉ cóK’=0 3) Môĩ nhanh́ quĩtich́ sẽkêt́ thuć taị ∞, b iở vìkhông cóđiêm̉ zero. Goć tiêṃ câṇ cuả cać nhanh́ khi K’ → ∞ sẽlà Tiêṃ câṇ sẽcăt́ truc̣ th cự taị điêm̉ 4) Không cócać điêm̉ tach́ nhâp.̣ Môṭ nhanh́ quĩtich́ sẽbăt́ đâù t ̀ư 0 khi K’ = 0 vàtiêń theo truc̣ th cự âm về-∞ khi K’ → +∞ 5) Thay jb vaò D ta sẽtim̀ đ cượ điêm̉ căt́ cuả quĩtich́ nghiêṃ v íơ truc̣ aỏ
  • 57. Giaỉ ra ta tim̀ đ cượ Như vâỵ quĩtich́ căt́ truc̣ aỏ taị 6) Goć xuât́ phat́ t ̀ư điêm̉ c cự -1+j T ̀ư điêm̉ c cự -1-j Biêủ đồquĩtich́ nghiêṃ Bài 7-15: Cho hàm truy nề vòng hở c aủ hệ th ngố là: Xác đ nhị giá trị c aủ K0’ sao cho hệ th ngố nổ đ nhị và vẽ quỹ tích nghi mệ c aủ hệ th ng?ố L iờ gi i:ả Ph ngươ trình đ cặ tính c aủ hệ th ngố có 3 nghi m,ệ vì v yậ quỹ tích nghi mệ có 3 nhánh. Quỹ tích b tắ đ uầ ở đi mể 0, -1, -8 và k tế thúc ở đi mể vô cùng, Góc ti mệ c nậ là:
  • 58. Đ ngườ ti mệ c nậ c tắ tr cụ th cự t iạ đi m:ể 1 đi mể tách n mằ gi aữ 0 và 1. Quỹ tích v nẫ liên t cụ trên tr cụ th cự gi aữ 0 và -1, và gi aữ đi mể -8 và - Ph ng trình đ c tính c a h th ng là:ươ ặ ủ ệ ố Hay Để tìm đi mể tách , chúng ta l yấ đ oạ hàm: Gi iả ph ngươ trình Ta đ cượ D=-0.5 và D=-5.5. Như v y,ậ D=-0.5 t ngươ ngứ v iớ đi mể tách. V yậ K0’ là: Thay jb=D vào ph ngươ trình đ cặ tính: Ta có Gi iả ta có: Ta nh nậ th yấ quỹ tích nghi mệ c tắ tr cụ oả t iạ , ngứ v iớ K0’ = 72. Hàm truy nề vòng kín không có đi mể c cự và đi mể zero. T ngổ các nghi mệ c aủ ph ngươ trình đ cặ tính là -9. V iớ K0’ =72 thì 2 nghi mệ là -2.83 và 2.83. Như v yậ cả 3 nghi mệ ph iả là -9. Chúng ta th yấ r ngằ K0’ =72 xác đ nhị t iạ -9 trên nhánh b tắ đ uầ từ -8 t iớ - V iớ K0’ < 72 thì hệ th ngố nổ đ nhị V iớ K0’ = 72 thì hệ th ngố ở biên gi iớ nổ đ nhị V iớ K0’ > 72 thì hệ th ngố không nổ đ nh.ị
  • 59. Bài 7-28: Sơ đồ kh iố c aủ hệ th ngố trình bày ở hình 1, K>o. Vẽ quỹ tích nghi mệ c aủ hệ th ng,ố Chú ý: v iớ K l nớ và bé thì hệ th ngố có nhi uễ răng c a,ư v iớ K trung bình thì hệ đáp ngứ tr n.ơ L iờ gi i:ả Vẽ quỹ tích nghi mệ chúng ta ph iả th cự hi nệ các b cướ sau: 1) Hi nể thị trên m tặ ph ngẳ ph cứ các đi mể c cự và đi mể không vòng hở. T nồ t iạ quỹ t chị nghi mệ trên ph nầ ân tr cụ th cự gi aữ -3 và -2 và gi aữ -1 và 0. 2) Không có đư ngờ ti mệ c nậ trong mi nề ph cứ từ đi mể c cự và zero c aủ vòng hở. 3) Từ phương trình đ cặ tính c aủ hệ th ngố : Chúng ta xác đ nhị đ cượ đi mể tách và đi mể nh p.ậ Gi iả ph ngươ trình ta có: V iớ giá trị c aủ K là: V iớ giá trị c aủ K là:
  • 60. K= 14 Các giá trị c aủ K trong 2 tr ngườ h pợ để xác đ nhị đ cượ đi mể tách và đi mể nh p.ậ Đi mể s=-2.366 n mằ gi aữ 2 đi mể không, do v yậ nó là đi mể nh p,ậ còn s= -0.634 là đi mể tách. 4) Ở hình 2 thể hi nệ quỹ tích nghi mệ c aủ hệ th ng.ố Chúng ta có thể tìm đ yầ đủ các đi mể thõa mãn đi uề ki nệ góc. 5) Ta có thể xác đ nhị đ ngườ kính quỹ tích nghi mệ t ngươ ngứ v iớ giá trị K b ngằ cách dùng đi uề ki nệ về độ l n.ớ V iớ 1 giá trị K đ cượ đ aư ra thì các c cự vòng kín đ uề thõa mãn đi uề ki nệ về góc và độ l n,ớ có thể tìm từ quỹ đ oạ nghi mệ s .ố Hệ th ngố là nổ đ nhị v iớ 1 vài giá trị d ngươ c aủ K V iớ 0<K<0.0718 và K>14 hệ th ngố bị nhi uễ răng c a,ư hệ tr nơ láng v iớ . Bài 7-31: Cho hàm truy nề hệ th ng:ố
  • 61. Vẽ đ ngườ cong đáp ngứ t nầ số c aủ hệ th ngố L iờ gi i:ả Chúng ta sẽ b tắ đ uầ v iớ đồ thị biên độ và góc pha c aủ và k tế h pợ cả 2 đ ngườ cong trên. Đồ thị biên độ v iớ và đ cượ hi nể thị trên hình 1 Hình 1 Chú ý r ngằ đ ngườ cong có đ cượ b ngằ cách giá trị decibel t iạ các t nầ số khác nhau.
  • 62. T iạ t nầ số cao, đ ngườ cong cho b iở -40dB thõa mãn còn -20 dB thì không. Đi uề này đúng v iớ th cự tế r ngằ logarithm c aủ 1 số bình ph ngươ thì b ngằ 2 l nầ tích Bài 7-33: Vẽ bi uể đồ Bode từ hàm truy n:ề L iờ gi i:ả Chúng ta th cự hi nệ theo các b cướ sau: 1) Vẽ đ ngườ n mằ ngang 3 2) T nầ số góc duy nh tấ là : từ m uẫ th cứ Đi mể n mằ trên đ ngườ n mằ ngang. 3) Vẽ 1 đ ngườ từ đi mể này v iớ độ d cố Hình vẽ đ cượ thể hi nệ từ đồ thị g nầ đúng trên. Bài 7-34: Hàm truy nề c aủ hệ th ngố đ cượ bi uể di nễ như sau: Vẽ đồ thị bode c aủ hệ th ngố
  • 63. Gi i:ả Đ uầ tiên ta tín biên độ hàm log có đ cượ Góc pha là G(jw) là: Hàm truy nề Vẽ đ cượ đồ thị biên độ và góc theo t nầ số như hình vẽ trên Bài 41: Hàm truy nề c aủ hệ th ngố đ cượ cho như sau: Vẽ đ cặ tính đáp ngứ t nầ số c aủ hệ th ng.ố Gi i:ả Tìm đáp ngứ t nầ số c aủ không gian tr ngạ thái đ tặ D=jw. Ta có
  • 64. Tính đ cượ ,G φ là: Đáp ngứ t nầ số c aủ hệ th ngố đ cượ vẽ như hình v :ẽ Tính đ cượ : Ta tìm đ cượ gi iả t nầ số là. Đ t:ặ Ta tìm đ cượ là: Và 1 nw w T = = Bài 42 Cho hệ th ngố b cậ 1: Đ uầ vào là d ngạ sin có d ng:ạ G aỉ sử đ uầ ra c aủ hệ th ngố đ cượ cho qua bộ l cọ mà lo iạ bỏ t tấ cả các tín hi uệ có biên độ nhỏ 0.01mV. Tìm t nầ số c tắ wc sao cho v iớ t tấ cả o cw w> thì bộ l cọ sẽ không quan sát đ cượ tín hi uệ đ uầ vào Gi iả Ta có: Ta tính đ c:ượ
  • 65. Biên độ A đ cượ tính như sau: v iớ Wc=Wn ta tìm đ cượ A=0.01. Ta tìm đ cượ Bài 7-43: Hệ th ngố đ cượ đ aư ra như sau: Tìm đáp ngứ sin c aủ hệ th ngố Gi i:ả Có thể bi uể di nễ l iạ f(t) như sau: Ta có đáp ngứ là: t iạ đó k là biên độ vàφ là góc khi tín hi uệ đ uầ vào là d ngạ véc tơ V yậ ta có Thay vào ph ngươ trình trên đ uầ bài ta có: Chi cả hai vế cho jwt e ta đ cượ ho cặ
  • 66. CH NGƯƠ 8: Bài 2: Hệ th ngố c aủ đ cượ mô tả như sau: T iạ đó ta có: Sử d ngụ ph ngươ pháp ph nả h iồ bi nế tr ngạ thái đ tặ c cự c aủ hệ th ngố là -4 và -6. Gi iả Vi tế u(t) thành d iướ d ngạ Vì v y:ậ Và có: Trị số đ cặ tr ngư c aủ A là: C nầ ph iả ph nả h iồ n uế giá trị thu đ cượ là không mong mu n.ố Hệ th ngố vòng kín cho t tấ cả các giá trị c aủ g1 và g2 là:
  • 67. N uế mu nố trị số đ cặ tr ngư c aủ ma tr nậ A-BG t i:ạ Chúng ta áp d ngụ ph ngươ pháp kéo theo. từ ma tr nậ [A,B] có thể đi uề khi nể đ cượ ta có thể sử d ngụ bi nế ph nả h iồ có thể thay đ iổ đ c.ượ Trong tr ngườ h pợ này khi đ aư ra hệ th ngố có d ngạ A là ma tr nậ b tấ kỳ n x n B là ma tr nậ b tấ kỳ n x m Và [A,B] đi uề khi nể đ c.ượ T iạ đó t nồ t iạ ít nh tấ m tộ ma tr nậ ph nả h iồ G m x n . Mà trị số đ cặ tr ngư c aủ A-BG b ngằ giá trị c nầ mong mu n.ố Có đa th cứ đ cặ tính Có V yậ giá trị c aủ g1 và g2 là
  • 68. Bài 8-16 Hinh̀ vẽ1 biêủ diêñ quĩtich́ nghiêṃ cho hệ thônǵ loaị 2 v íơ ham̀ truyêǹ Phân tich́ tinh́ ôn̉ đinḥ cuả hệ thông.́ Giả sử môṭ điêm̉ zero đ cượ đ aư vaò taị s = 2 1 T − gi ãư gôć vàđiêm̉ c cự 1 1 T − . Vẽbiêủ đồquĩtich́ nghiêṃ m i.́ơ Xet́ tinh́ ôn̉ đinḥ cuả hệ thông.́ Giai:̉ Ở hinh̀ 1 ta thâý toaǹ bộ môṭ nhanh́ cuả quĩtich́ nghiêṃ năm̀ ở bên phaỉ măṭ phăng̉ ph ćư vìthếhệ thônǵ không ôn̉ đinḥ v íơ moị giátrị K. Khi thêm môṭ điêm̉ zero taị 2 1 T − , sốc cự tr ̀ư đi sốzero băng̀ 2. Vìthếsẽcótiêṃ câṇ đ nǵư taị Khi K = 0, quĩtich́ đi qua gôć toạ độ vàphâǹ quĩtich́ trên truc̣ th cự năm̀ gi ãư hai điêm̉ 1 1 T − và 2 1 T − Biêủ đồquĩtich́ nghiêṃ đ cượ vẽlai:̣ Bài 18: Cho hệ th ngố đ cượ mô tả b i:ở
  • 69. V iớ Hệ th ngố đ cượ mô tả v iớ trị riêng , v iớ tín hi uệ ph nả h iồ tr ngạ thái thì trở thành: Hãy tìm giá trị c aủ K? L iờ gi i:ả Ph ngươ trình đ cặ tính c aủ hệ th ng:ố Vi tế về d ngạ Chúng ta xác đ nhị K từ ph ngươ trình: V i:ớ Các ph nầ tử c tộ thứ j c aủ ma tr nậ I ta thay b ngằ ej, và c tộ thứ j c aủ ma tr nậ b ngằ dj. Như v yậ 1 c tộ c aủ 1 ma tr nậ là 0. Như v y,ậ chúng ta có đ cượ T oạ thành n c tộ đ cộ l pậ , ta có:
  • 70. Ma tr nậ D: Chú ý để mô tả D ta dùng và như các c tộ đ cộ l p,ậ và ch nọ . Ta có đ cượ trị riêng mong mu nố CH NGƯƠ 9: BÀI 1: Đ aư hàm truy nề c aủ hệ th ngố về d ngạ không gian tr ngạ thái: Gi iả Hàm truy nề c aủ hệ th ngố đ cượ phân tích như sau: Nhân thêm s và 2 s vào hàm truy nề c aủ hệ th ngố r iồ phân tích ra:
  • 71. Chú ý r ng:ằ Sau đó ta đ tặ Ta đ aư ra: Ta có: Đ aư ra đ cượ
  • 72. Ho cặ d ngạ trong không gian tr ngạ thái Có d ngạ ma tr n:ậ Đi uề ki nệ ban đ uầ c aủ hệ th ng:ố T iạ đó
  • 73. Bài 9-2 Cho ham̀ truyêǹ hệ thônǵ như sau: Lâp̣ ph ngươ trinh̀ trang̣ thai.́ Giai:̉ T ̀ư ham̀ truyêǹ hệ thônǵ ta viêt́ đ cượ ph ngươ trinh̀ vi phân sau: Choṇ vector trang̣ thaí Đăṭ biêń trang̣ thaí Vìvâỵ ta cóthể viêt́ đ cượ Trong đo:́
  • 74. Bài 9-31 : chỉ ra ph ngươ trình không gian tr ngạ thái c aủ hệ th ngố cho b iở hình vẽ sau : Bài làm : Hàm truy nề vòng kính c aủ hệ th ngố là Trong đó  Ph ngươ trình hàm truy nề vòng kính vi tế theo cách khác có d ngạ sau : Chúng ta hãy đ tặ các bi nế tr ngạ thái : V iớ các hệ số đ cượ chỉ ra b iở ph ngươ trình :
  • 75. Ph ngươ trình không gian tr ngạ thái có d ngạ sau : V yậ trong tr ngườ h pợ c aủ ta là : CH NGƯƠ 12: BÀI 5: Hệ th ngố đ cượ mô tả như sau: T iạ đó có:
  • 76. Hãy chỉ ra hệ th ngố hoàn không quan sát đ cượ Gi i:ả Có thể đ tặ u=0. Vì hàm đi uề khi nể u không nhả h ngưở t iớ tính quan sát c aủ hệ th ng.ố Ma tr nậ quan sát c aủ hệ th ng:ố H ngạ c aủ ma tr nậ là nhỏ h nơ 3 có: Vì v yậ hệ th ngố không hoàn toàn quan sát đ c.ượ Hàm truy nề hệ th ngố X1(s) và G(s) là: Và hàm truy nề Y(s) và X1(s) là: Hàm truy nề Y(s) và U(s) là: Bài 12-9 ; cho hệ th ngố có hàm truy nề không gian tr ngạ thái như sau. Xét khả năng đi uề khi nể c aủ hệ th ng.ố Bài làm : Cho hệ th ngố trên có khả năng đi uề khi nể tr ngạ thái đ c,ượ thì đi uề ki nệ c nầ và đủ là ma tr nậ S ph iả có h ng(rank)ạ là 2 v iớ S=[ B AB]. Chúng ta có :
  • 77. V yậ ta k tế lu nậ r ngằ hệ th ngố này không có khả năng đi uề khi nể đ c.ượ Bài 12-18: Xác đ nhị tính quan sát đ cượ c aủ hệ th ngố sau: L iờ gi i:ả Ta tính toán các ma tr nậ sau: H ngạ c aủ ma tr nậ là 3. V yậ hệ th ngố quan sát đ c.ượ
  • 78. Vector là các hàng đ cộ l p,ậ vì v yậ hệ th ngố hoàn toàn có thể đi uề khi nể đ c.ượ Hệ th ngố hoàn toàn có thể quan sát đ cượ khi vector C*, A*C*, là các hàng đ cộ l pậ Và Như v yậ vector là các hàng đ cộ l pậ và hệ th ngố hoàn toàn có thể quan sát đ c.ượ Ch ngươ 13 Bài 13-1 Cho ham̀ truyêǹ cuả hệ thông.́ Haỹ xać đinḥ ph ngươ trinh̀ đăc̣ tinh́ vàxet́ tinh́ ôn̉ đinḥ cuả hệ thônǵ
  • 79. Giai:̉ Ph ngươ trinh̀ đăc̣ tinh́ cuả hệ thônǵ códang:̣ Th cự hiêṇ pheṕ biêń đôi:̉ Nghiêṃ cuả ph ngươ trinh̀ la:̀ Ph ngươ trinh̀ đăc̣ tinh́ cómôṭ nghiêṃ d ngươ D3 = 2 do đóhệ thônǵ không ôn̉ đinh.̣ Bài 13-2 Xet́ tinh́ ôn̉ đinḥ cuả hệ thônǵ cóham̀ truyêǹ Giai:̉ Ph ngươ trinh̀ đăc̣ tinh́ hệ thông:́ Giaỉ ra nghiêṃ cuả ph ngươ trinh̀ Tât́ cả cać nghiêṃ cóphâǹ th cự âm do đóhệ thônǵ làôn̉ đinh.̣ Bài 13-6 Xet́ tinh́ ôn̉ đinḥ cuả hệ thônǵ cóph ngươ trinh̀ đăc̣ tinh:́ Giai:̉ Lâp̣ bang̉ Routh
  • 80. Kêt́ luâṇ hệ thônǵ không ôn̉ đinḥ vìcać giátrị ở côṭ th ́ư nhât́ đôỉ dâú môṭ lân.̀ Bài 13-10: Cho hệ th ngố đ cươ đ aư ra ở d ngạ tiêu chu nẩ Jordan, sau khi chuy nể đ i:ổ T iố gi nả hệ th ngố d aự vào tính quan sát đ cượ và đi uề khi nể đ c.ượ Ch ngứ tỏ r ngằ ma tr nậ c aủ hệ th ngố t iố gi nả t ngươ tự như ma tr nậ ban đ u?ầ L iờ gi iả Hệ th ngố d ngạ Jordan có các giá trị riêng khác nhau, như v yậ tính đi uề khi nể đ cượ và quan sát đ cượ dễ dàng xác đ nhị đ c.ượ Hàng thứ 3 c aủ ma tr nậ Bn là 0, nên q3 không đi uề khi nể đ c.ượ C tộ thứ 2 c aủ Cn là 0, v yậ nên q2 cũng không đi uề khi nể đ c.ượ q2 và q3 bị lo iạ từ đó chúng không còn tác d ngụ v iớ ngõ vào-ngõ ra: Khi đó: , v iớ hệ th ngố ban đ u:ầ
  • 81. V iớ hệ th ngố t iố gi n:ả Như v yậ ma tr nậ là như nhau đ iố v iớ cả 2 ph ngươ trình tr ngạ thái. Bài 13-11 Cho các ma tr nậ A và B : Xác đ nhị n uế [A,B] là 1 c pặ ki mể soát. L iờ gi i:ả Từ kích th cướ các ma tr nậ A là 3x3, B là 3x2 nên ma trân S ph iả là 3x6: Chúng ta tìm : S có thể đ cượ vi tế l iạ như sau:
  • 82. Có thể dễ dàng ki mể tra đ cượ h ngạ c aủ S là 3 và hệ th ngố là đi uề khi nể đ c.ượ Bài 13-12 : cho hàm truy nề vòng kính. Dùng tiêu chu nẩ routh tìm k để hệ th ngố nổ đ nhị Bài làm : Ph ngươ trình đ cặ tính c aủ hệ th ngố là : B ngả routh như sau ; Di uề ki nệ c nầ và đủ để hệ th ngố nổ đ nhị là t tấ cả các hệ số ở c tộ 1 c aủ b ngả ph iả đ uề d ngươ nên ta có : Và V yậ k ph iả th aỏ mãn : Bài 13-13 : cho ph ngươ trình đ cặ tính c aủ hệ th ng.ố Tìm k để hệ th ngố nổ đ nhị theo tiêu chu nẩ routh. Bài làm : B ngả routh ; Theo routh ta có :
  • 83. Hai đi uề ki nệ đ uầ cho ta đi uề ki nệ k >1/2, đi uề ki nệ thứ 3 ta có –3k2 +2k-1 > 0 (ph ngươ trình này có nghi mệ o)ả và giá trị c aủ đa th cứ luôn âm v iớ m iọ k € R. vì v yậ v iớ 3 đi uề ki nệ trên không tìm đ cượ giá trị c aủ k để hệ th ngố nổ đ nh.ị Bài 13-16: Ph ngươ trình hàm truy nề đ cặ tính c aủ hệ th ngố vòng kín là: V iớ giá trị nào c aủ K thì hệ nổ đ nhị Gi i:ả Sử d ngụ b ngả Routh để tìm giá c aủ K Để hệ th ngố nổ đ nhị thì các giá trị trên c tộ đ uầ tiên c aủ b ngả là cùng d u.ấ Trong tr ngườ h pợ này ta có: Khi K>0 ta có: Bài 13-27: Xét hệ th ngố như hình v :ẽ Tìm K để hệ th ngố nổ đ nhị Gi iả
  • 84. Hàm truy nề c aủ vòng kín: Ph ngươ trình đ cặ tính là: Ta có b ngả Routh Để hệ th ngố nổ đ nhị thì t tấ cả các thông số c aủ c tộ đ uầ tiên ph iả d ng.ươ Nên có: