SlideShare a Scribd company logo
Ch ng
ươ 1
Bài 1-1
Cho sơ đồ kh i
ố c a
ủ hệ th ng
ố như hình 1. Sơ đồ kh i
ố c a
ủ hệ th ng
ố đ c
ượ
chuy n
ể đ i
ổ như hình 2 và hình 3
Hình 1
Hình 2
Hình 3
L i
ờ gi i:
ả
Th c
ự hi n
ệ c ng
ộ t i
ạ đi m
ể x c a
ủ hình 1, tai đây ta có:
Hay
Từ sơ đồ kh i
ố và ph ng
ươ trình trên ta có:
V i
ớ sơ đồ hệ th ng
ố ở hình 2 và 3 chúng ta ph i
ả tìm m i
ố quan hệ gi a
ữ y và u
Hình 2 ta c ng
ộ t i
ạ đi m
ể x:
K t
ế h p
ợ 2 ph ng
ươ trình ta có:
So sánh v i
ớ (*) ta có:
Trong hình 3:
Đ ng
ồ nh t
ấ v i
ớ ph ng
ươ trình (*):
V y:
ậ
Bài 1-2:
Cho hệ th ng
ố đi u
ề khi n
ể vòng kín như hình 1. Tìm Geq(s) và Heq(s) c a
ủ hệ
th ng
ố cho b i
ở hình 2.
Hình 1
Hình 2
L i
ờ gi i:
ả
Từ sơ đồ kh i
ố ở hình 1 ta có đ c
ượ khâu ph n
ả h i
ồ c a
ủ hệ th ng:
ố
Và
Thay vào khâu ph n
ả h i:
ồ
V i
ớ y = x1, ta có đ c
ượ hàm truy n
ề c a
ủ khâu ph n
ả h i:
ồ
Từ sơ đồ kh i
ố hình 1 ta có:
Bài 1-5:
Cho hệ th ng
ố đ c
ượ trình bày hình d i.
ướ Hãy tìm m i
ố quan hệ gi a
ữ u và y (
) là 1 hàm theo H1, H2, G1, G2 và G3.
L i
ờ gi i:
ả
Từ sơ đồ kh i
ố trên ta có đ c
ượ ph ng
ươ trình:
Từ ph ng
ươ trình (3) và (4) thay vào x2:
L y
ấ ph ng
ươ trình (5) thế vào ph ng
ươ trình (2):
Thế ph ng
ươ trình (6) vào ph ng
ươ trình (1):
Như v y:
ậ
Bài 1- 6:
Cho sơ đồ kh i
ố c a
ủ hệ th ng
ố như sau:
Hãy tìm hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố và t i
ố gi n
ả sơ đồ kh i
ố .
L i
ờ gi i:
ả
Hệ th ng
ố có 2 khâu ph n
ả h i.
ồ Ta s p
ắ x p
ế l i
ạ sao cho chỉ còn 1 khâu ph n
ả h i.
ồ
Chuy n
ể đi m
ể A c a
ủ khâu ph n
ả h i
ồ phía d i
ướ t i
ớ đi m
ể A’ thì ph i
ả bi n
ế đ i
ổ H2
thành
Chuy n
ể đi m
ể B ở phía trên t i
ớ đi m
ể B’ thì H1 đ c
ượ bi n
ế đ i
ổ thành:
Sơ đồ kh i
ố đ c
ượ chuy n
ể đ i
ổ t ng
ươ đ ng
ươ thành:
2 khâu ph n
ả h i
ồ đ c
ượ chuy n
ể thành 1 khâu , v i
ớ :
Từ sơ đồ kh i
ố v a
ừ có, ta có đ c
ượ hàm truy n
ề đ c
ượ đ n
ơ gi n
ả hóa như sau:
Bài 1-7: Thu g n
ọ sơ đồ c a
ủ hệ th ng
ố đi u
ề khi n
ể vòng kín nhi u
ề vòng hình
d i
ướ thành sơ đồ đ n
ơ gi n:
ả
Gi i:
ả
Để có thể thu g n
ọ sơ đồ trên c n
ầ ph i
ả dùng nh ng
ữ quy t c
ắ sau:
+ thành
+ thành
+ thành
Sử d ng
ụ quy t c
ắ 2 sẽ chuy n
ể đ c
ượ kh i
ố H2 ra sau kh i
ố G4. Sử d ng
ụ quy t c
ắ 3
sẽ khử đ c
ượ vòng G3.G4. G1. Đ a
ư ra đ c
ượ sơ đồ t ng
ươ đ ng
ươ như hình d i.
ướ
Khử vòng
2
4
H
G
sẽ đ c:
ượ
Cu i
ố cùng, thu g n
ọ l i
ạ theo nguyên t c
ắ 1 khử vòng H3 đ c
ượ sơ đồ thu g n
ọ như
hình d i:
ướ
Bài 1- 8: Mô hình m ch
ạ khu ch
ế đ i
ạ đ c
ượ đ a
ư ra như hình d i:
ướ
- Cho 4
10
A >
- Tính hệ số khu ch
ế đ i
ạ
0
in
V
e
- Dòng vào đ c
ượ xem như không đáng kể do trở kháng đ u
ầ vào c a
ủ bộ
khu ch
ế đ i
ạ là r t
ấ l n
ớ
Gi i
ả
Do dòng đi n
ệ vào cuẩ bộ khu ch
ế đ i
ạ là b ng
ằ 0 nên dòng đi n
ệ đi qua R1 và R2 là
b ng
ằ nhau nên bi u
ể th c
ư toán t i
ạ nút n là:
Vì hệ số khu h
ế đ i
ạ là A nên ta có
G p
ộ hai phép tính vào ta có:
Hay:
Có thể vi t
ế l i
ạ bi u
ể th c
ứ cu i
ố cùng như sau:
T i
ạ đó
Do 4
10
A > nên ta có
Nên ta có sơ đồ dòng tín hi u
ệ cua bộ khu h
ế đ i
ạ là:
Bài 1- 10: M ch
ạ đi n
ệ bao g m
ồ đi n
ệ trở và tụ đi n
ệ đ c
ượ chỉ ra trong hình .
Sơ đồ kh i
ố đ c
ượ chỉ ra trong hình 2. Yêu c u
ầ tìm t t
ấ cả các hàm truy n
ề từ
G1 cho đ n
ế G6. thu g n
ọ sơ đồ hình 2 về sơ đồ hình 3:
Gi i:
ả
Áp d ng
ụ các đ nh
ị lu t
ậ gi i
ả m ch
ạ đi n
ệ ta đ c
ượ ma tr n
ậ như hình d i:
ướ
Và
Từ hình 2 ta có:
Và: vì
Nhân và so sánh các thành ph n
ầ c a
ủ ma tr n
ậ ta có:
Tính các hệ số c a
ủ bi u
ể th c
ứ trên:
Có thêm :
Thay đ i
ổ các vòng trên sơ đồ hình 2 ta tìm đ c
ượ
Bài 1-14: Cho sơ đồ đi u
ề khi n
ể đ ng
ộ cơ DC như hình d i.
ướ
Tìm hàm truy n.
ề Cho các thông số sau:
Gi i:
ả
Các ph ng
ươ trình toán h c
ọ mô tả hệ th ng:
ố
Th c
ự hi n
ệ bi n
ế đ i
ổ laplace ta có:
V y
ậ hàm truy n
ề là:
Đ t:
ặ
V i
ớ bi u
ể th c
ứ (*) t ng
ươ đ ng
ươ v i:
ớ
T i
ạ đó ta có:
Có cơ năng ph i
ả b ng
ằ đi n
ệ năng nên ta có:
Có :
Tính các hệ s :
ố
V y
ậ hàm truy n
ề tìm đ c
ượ là:
Bài 1-15: Cho hệ th ng
ố nhi u
ề vòng l p
ậ và sơ đồ vòng tín hi u
ệ c a
ủ nó như hình 1
và hình 2.
Tìm hàm truy n
ề vòng kín c a
ủ hệ th ng
ố sử d ng
ụ công th c
ứ Mason.
Bài làm:
Độ l i
ợ c a
ủ các vòng ti n:(
ế tín hi u
ệ th ng
ẳ từ đ u
ầ vào đ n
ế đ u
ầ ra)
P1=G1G2G3
Độ l i
ợ c a
ủ các vòng kín( hệ th ng
ố có 3 vòng kín)
L1=G1G2H1
L2= - G2G3H2
L3= - G1G2G3
Trong hệ th ng
ố này t t
ấ cả các vòng kín cùng n m
ằ trên m t
ộ nhánh nên đònh
thöùc cuûa sô ñoà doøng tín hieäu:
∆ = 1 − (L1 + L2 + L3 )
Đ nh
ị th c
ứ con: (đ c
ượ tính b ng
ằ ∆κ trừ đi các vòng không dính v i
ớ Pk)
∆1= 1
V y
ậ hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố là:
Bài 1-20: Cho sơ đồ vòng tín hi u
ệ c a
ủ hệ th ng
ố như hình v ,
ẽ tìm hàm truy n
ế
Bài làm:
Độ l i
ợ c a
ủ các vòng ti n:(
ế tín hi u
ệ th ng
ẳ từ đ u
ầ vào đ n
ế đ u
ầ ra)
Độ l i
ợ c a
ủ các vòng kín( hệ th ng
ố có 3 vòng kín)
Trong hệ th ng
ố này có 2 vòng kín không dính nhau là L1 và L2 nên đònh thöùc
cuûa sô ñoà doøng tín hieäu:
∆ = 1 − (L1 + L2 + L3 ) + L1 L2
∆ =
Đ nh
ị th c
ứ con: (đ c
ượ tính b ng
ằ ∆κ trừ đi các vòng không dính v i
ớ Pk)
∆1= 1
V y
ậ hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố là:
Bài 1-24: Sử d ng
ụ công th c
ứ mason để tìm hàm truy n
ề vòng kín cho hệ th ng
ố có
sơ đồ vòng tín hi u
ệ như hình v :
ẽ
Bài làm:
- Ñoä lôïi cuûa caùc ñöôøng tieán:
P1 = G1G2G3G4G5 ;
P2 = G1G6G4G5 ;
P3 = G1G2G7
- Ñoä lôïi cuûa caùc voøng kín:
L1 = − G4H1 ;
L2 = − G2G7H2 ;
L3 = − G6G4G5H2 ;
L4 = − G2G3G4G5H2
Trong hệ th ng
ố này có 2 vòng kín không dính nhau là L1 và L2 nên đònh thöùc
cuûa sô ñoà doøng tín hieäu:
∆ = 1 − (L1 + L2 + L3+ L4 ) + L1 L2
Đ nh
ị th c
ứ con: (đ c
ượ tính b ng
ằ ∆κ trừ đi các vòng không dính v i
ớ Pk)
∆1 = 1 ; ∆2 = 1; ∆3 = 1 − L1
V y
ậ hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố là:
Bài 1-26: Cho sơ đồ kh i
ố và sơ đồ vòng tín hi u
ệ c a
ủ hệ th ng
ố như hình v .
ẽ
Dùng công th c
ứ mason tìm hàm truy n
ề vòng kín :
Bài làm:
Hệ th ng
ố có b n
ố vòng kín:
Hệ th ng
ố có 2 vòng kín không dính nhau: (vòng L1 và L2)
Đ nh
ị th c
ứ c a
ủ hệ th ng
ố là:
Hệ th ng
ố có 2 m ch
ạ th ng:
ẳ
Từ sơ đồ graph ta có các đ nh
ị th c
ứ con:
V y
ậ hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố là:
Bài 1-31
Viêt
́ ph ng
ươ trinh
̀ trang
̣ thai
́ cho hệ thông
́ lòxo giam
̉ chân
́ đ c
ượ cho như hinh
̀ ve.
̃
Tin
́ hiêu
̣ vao
̀ f(t) làl c
ự tac
́ dung
̣ ở đâu
̀ lòxo
Giai:
̉
Đăt
̣ y1(t) vày2(t) làhai đâu
̀ vị trícua
̉ lòxo.
Ta phân tich
́ hệ thông
́ như sau:
Ph ng
ươ trinh
̀ l c
ự tac
́ dung
̣ cua
̉ hệ thông:
́
Thếph ng
ươ trinh
̀ 1 vao
̀ 2 ta đ c:
ượ
Đăt:
̣
Ta đ c
ượ ph ng
ươ trinh
̀ cua
̉ hệ thông
́ như sau:
Bài 1-34
Viêt
́ ph ng
ươ trinh
̀ trang
̣ thai
́ cho mach
̣ điên
̣ sau:
Ap
́ dung
̣ cac
́ đinh
̣ luât
̣ Kirchoff 1,2 ta co:
́
Trong đó
T ̀
ư đóta viêt
́ đ c
ượ dang
̣ ph ng
ươ trinh
̀ chinh
́ tăc
́ sau:
Ch ng
ươ 3:
Bài 3-1:
Tìm bi n
ế đ i
ổ Laplace c a
ủ các hàm sau:
L i
ờ gi i:
ả
Dùng tích phân t ng
ừ ph n
ầ ta có:
V i
ớ :
V y:
ậ
Bài 3- 2: Tìm bi n
ế đ i
ổ Laplace c a
ủ hàm :
L i
ờ gi i:
ả
Dung đ nh
ị nghĩa về phép bi n
ế đ i
ổ Laplace ta có:
Công th c
ứ Euler’s:
Ta có đ c:
ượ
V y:
ậ
Bài 3-3: Dùng d ng
ạ chuy n
ể đ i
ổ Laplace sau :
và các đ nh
ị lý vi phân. Hãy tìm chuy n
ể đ i
ổ Laplace c a
ủ hàm sau:
L i
ờ gi i:
ả
Đ nh
ị lý về phép l y
ấ vi phân:
N u
ế f(t) trong mi n
ề th i
ờ gian thì:
Theo đó
Ta sử d ng
ụ đ nh
ị lý trên và ph ng
ươ trình:
Ta có đ c:
ượ
Bài 3-4:
Tìm bi n
ế đ i
ổ Laplace c a
ủ các hàm sau:
v i
ớ a là 1 h ng
ằ s .
ố
v i
ớ a, A là các h ng
ằ s .
ố
L i
ờ gi i:
ả
a) Theo đ nh
ị nghĩa về phép bi n
ế đ i
ổ Laplace ta có:
b) Dùng k t
ế quả câu a) ta có:
Bài 3-20:
Cho bi n
ế đ i
ổ Laplace c a
ủ hàm f(t) như sau:
Tìm f(t)
Gi i:
ả
Hàm F(s) đ c
ượ vi t
ế l i
ạ như sau:
Đ t
ặ
Có:
Các hệ số K1, K2, K3 đ c
ượ tính như sau:
Hàm G(s) đ c
ượ vi t
ế l i
ạ như sau:
Bi n
ế đ i
ổ laplace ng c
ượ c a
ủ hàm G(s) là:
Áp d ng
ụ thêm đ nh
ị lý:
V y
ậ ta có:
V y
ậ f(t) c n
ầ tìm là:
Bài 3-21:
Tìm Laplace ng c
ượ c a
ủ hàm F(s) cho ở d i
ướ v i
ớ wn là h ng
ằ số
Gi i:
ả
Ta có
Và
Sau đó có
Hàm F(s) đ c
ượ vi t
ế l i:
ạ
Thu g n
ọ l i
ạ ta có:
Trong tr ng
ườ h p
ợ này:
Bi n
ế đ i
ổ laplace có
Có:
Và
Ta sử d ng
ụ
Vì v y
ậ f(t) tìm đ c
ượ là:
Bài 3-23:
Cho hàm Laplace X(s)
Tìm x(t)
Gi i
ả
Phân tích X(s) thành các h ng
ạ tử
Có thể vi t
ế l i
ạ X(s) thành d ng
ạ sau:
Ta có
Có:
X(s) đ c
ượ vi t
ế l i
ạ như sau:
Có:
Bài 3-24: Tìm laplace ng c
ượ c a
ủ hàm X(s) qua ph ng
ươ pháp bi n
ế đ i
ổ tích phân
Gi i:
ả
X(s) đ c
ượ vi t
ế l i
ạ là:
Áp d ng
ụ ph ng
ươ pháp tích phân ta có:
T i
ạ đó có:
Vì v y
ậ có:
Và
Có hàm x(t) là:
BÀI 3-25: bi n
ế đ i
ổ laplace c a
ủ x(t) là X(s) có ph ng
ươ trình sau :
Tìm x(t).
Bài làm:
Ta phân tích ph ng
ươ trình X(s) thành t ng
ổ c a
ủ nh ng
ữ hàm đ n
ơ gi n.
ả
Chúng ta chú ý r ng
ằ :
V y
ậ :
Chúng ta tính các h ng
ằ số b ng
ằ cách cân b ng
ằ các hệ số :
V y
ậ laplace ng c
ượ ta đ c
ượ x(t) :
Vì áp d ng
ụ công th c
ứ :
Bài 3-26: Tìm laplace ng c
ượ c a
ủ hàm:
Bài làm:
Ta vi t
ế l i
ạ hàm F(s) như sau:
Áp d ng
ụ đ nh
ị lí trễ và laplace ng c
ượ c a
ủ hàm sin và cost a đ c:
ượ
Đ nh
ị lí tr :
ễ
V y
ậ ta có:
Bài 3-27: Tìm laplace ng c
ượ c a
ủ hàm:
Bài làm:
Ta vi t
ế l i
ạ hàm F(s):
Ta ti n
ế hành quy đ ng
ồ và sau đó đ ng
ồ nh t
ấ các hệ số v i
ớ ph ng
ươ trình chu n
ẩ đã
cho => ta tìm đ c
ượ các hệ s :
ố a1= -0.5; a2=0; a3= 0.5.
V y
ậ ta đ c:
ượ

 f(t)=
Bài 3-28
Biên
́ đôi
̉ Laplace ng c
ượ cua
̉ ham
̀ sau:
Giai:
̉
Chia tử sốcho mẫ
u sốta được:
Tôi
́ gian
̉ phân th c
́
ư ta đ c:
ượ
Lây
́ anh
̉ Laplace ng c
ượ ta co:
́
Bài 3-29
Biên
́ đôi
̉ Laplace ng c
ượ cua
̉ ham
̀ sau:
Giai:
̉
Ta phân tich
́ F(s) thanh
̀ cac
́ phân sốthanh
̀ phân:
̀
Ta tim
̀ cac
́ hệ sốa1, a2, a3 như sau:
T ̀
ư đóta tim
̀ đ c:
ượ
Bài 3-34
Tim
̀ biên
́ đôi
̉ ng c
ượ cua
̉ X(s) đ c
ượ cho b i
ở ph ng
ươ trinh:
̀
V i
́
ơ cac
́ điêu
̀ kiên
̣ đâu
̀
Giai:
̉
Biên
́ đôi
̉ Laplace cua
̉ ph ng
ươ trinh
̀ vi phân
Ap
́ dung
̣ cac
́ điêu
̀ kiên
̣ cho tr c
́
ươ ta cóđ c
ượ
hoăc
̣
Biên
́ đôi
̉ Laplace ng c
ượ ta cóđ c:
ượ
Ch ng
ươ 5
Bài 5-1
Cho hệ thông
́ cósơ đồkhôi
́ như hinh
̀ vẽsau. Hay
̃ xac
́ đinh
̣ ham
̀ truyên
̀ cua
̉ hệ
thông
́
Giai:
̉
Ham
̀ truyên
̀ cua
̉ hệ thông
́ códang
̣
trong đo:
́
va:
̀
Do đóta co:
́
Bài 5-2
Cho hệ thông
́ cósơ đồkhôi
́ như sau. Hay
̃ xac
́ đinhham
̀
̣ truyên
̀ cua
̉ hệ thông
́
Giai:
̉
Tai
̣ cac
́ điêm
̉ 1,2,3 ta cócac
́ giátrị
Th c
ự hiên
̣ phep
́ nhân vàgiai
̉ ph ng
ươ trinh
̀ ta tim
̀ đ c
ượ ham
̀ truyên
̀ cua
̉ hệ thông
́
Bài 5-3
Ch ng
́
ư minh răng
̀ ham
̀ truyên
̀ cua
̉ hai hệ thông
́ sau lànhư nhau
Giai:
̉
Ở sơ đồkhôi
́ th ́
ư nhât
́ ta cóquan hệ gi a
̃
ư u vày
T ̀
ư đóta rut
́ ra đ c
ượ ham
̀ truyên
̀
Ở sơ đồkhôi
́ th ́
ư hai ta có
T ̀
ư đóta rut
́ ra đ c
ượ ham
̀ truyên
̀ cua
̉ hệ thông
́
Bài 5-4: cho hệ th ng
ố như hình vẽ có 2 tín hi u
ệ vào, m t
ộ tín hi u
ệ chu n
ẩ và m t
ộ
tín hi u
ệ nhi u.
ễ chỉ ra r ng
ằ ph ng
ươ trình đ c
ặ tính c a
ủ hệ th ng
ố sẽ không thay
đ i
ổ khi thay thế tín hi u
ệ vào chu n
ẩ b ng
ằ tín hi u
ệ vào là nhi u.
ễ
Bài làm:
Hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố khi bỏ qua tín hi u
ệ nhi u
ễ có d ng
ạ sau:
Hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố khi bỏ qua tín hi u
ệ chu n
ẩ có d ng
ạ sau:
Ta th y
ấ ph ng
ươ trình đ c
ặ tính c a
ủ hệ th ng
ố khi bỏ tín hi u
ệ nhi u
ễ tác đ ng
ộ vào
hệ th ng
ố ho c
ặ là bỏ tín hi u
ệ chu n
ẩ tác đ ng
ộ vào hệ th ng
ố là gi ng
ố nhau:
Bài 5-5: tìm hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố c a
ủ sơ đồ kh i
ố sau đây:
Bài làm:
Ta có:
Ө0= G Өe *
Өe= Өi – Өb **
Өb= H Ө0 ***
Thay (***) vào (**) ta đ c:
ượ
Өe= Өi - H Ө0 ****
Thay (****) vào (*) :
Ө0= G (Өi - H Ө0)
 Hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố là:
Bài 5-6: tìm hàm truy n
ề vòng kín c a
ủ hệ th ng
ố cho b i
ở hình vẽ sau:
Bài làm:
Từ sơ đồ ta có:
K t
ế h p
ợ các ph ng
ươ trình trên ta đ c:
ượ
 Hàm truy n
ề vòng kín c a
ủ hệ là:
Bài 5-7:
Tìm hàm truy n
ề c a
ủ các hệ th ng
ố từ sơ đồ kh i
ố cho b i
ở hình 1 t i
ớ hình 4
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
L i
ờ gi i:
ả
Hình 1: Đ t
ặ X1,X2, X3 như sau :
Từ sơ đồ kh i
ố trên ta có:
K t
ế h p
ợ t t
ấ cả 4 ph ng
ươ trình trên ta có:
T ng
ươ tự như cách làm trên ta tính cho các hình còn l i:
ạ
Hình 2:
Hình 3:
Hình 4:
Bài 5-8: Từ sơ đồ kh i
ố hãy tìm hàm truy n
ề
L i
ờ gi i:
ả
Đ t
ặ ngõ ra c a
ủ G2(s) là X(s) ta có:
T i
ạ đi m
ể (1) :
T i
ạ đi m
ể (2):
Và đ i
ố v i
ớ X(s):
T i
ạ đi m
ể (4):
Đ i
ố v i
ớ ngõ ra C(s) ta có đ c:
ượ
Như v y:
ậ
Bài 5-12:
Xác đ nh
ị hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố lò xo cho bên d i.
ướ Độ d ch
ị chuy n
ể x là
ngõ vào và độ d ch
ị chuy n
ể y là ngõ ra c a
ủ hệ th ng.
ố
L i
ờ gi i:
ả
Giả sử hệ d ch
ị chuy n
ể về phía trái, lo xo sinh ra l c
ự đàn h i
ồ có ph ng
ươ trình:
Kh i
ố damper sẽ t o
ạ ra l c
ự :
Sử d ng
ụ đ nh
ị lu t
ậ Newton cho t ng
ổ các l c
ự tác đ ng
ộ vào kh i
ố M , ta có:
Hay
Chuy n
ể đ i
ổ ph ng
ươ trình và giả sử đi u
ề ki n
ệ ban đ u
ầ b ng
ằ 0, ta có:
Hàm truy n
ề là:
Bài 5-13:
Tìm hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố đ c
ượ chỉ ra như hình d i:
ướ
Gi i
ả
Từ sơ đồ ta đ a
ư ra phép toán:
Bi n
ế đ i
ổ phép tính thứ nh t
ấ và phép tính thứ 2 ta có:
Tìm đ c
ượ ma tr n
ậ véctơ
Hàm truy n
ề c a
ủ hệ là:
Bài 5-16:
Tìm hàm truy n
ề c a
ủ m ch
ạ đi n
ệ hình d i
ướ
Áp d ng
ụ đ nh
ị lu t
ậ Kirchhoff cho m ch
ạ đi n
ệ trên
Cho đi n
ệ áp đ u
ầ ra:
K t
ế h p
ợ hai phép tính ta có
Bi n
ế đ i
ổ laplace cho bi u
ể th c
ứ trên:
Hàm truy n
ề và sơ đồ c a
ủ hệ th ng
ố
Bài 5-17:
Tìm hàm truy n
ề c a
ủ đ ng
ộ cơ servo hai pha như hình d i.
ướ Đi n
ệ áp l n
ớ nh t
ấ c a
ủ
hai pha là 115 V.
Mô men quán tính là:
Hệ số ma sát tr t
ượ là:
Gi i
ả
Hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố có thể tìm đ c
ượ từ nh ng
ữ phép tính sau:
Kc, Kn là nh ng
ữ h ng
ằ số
T: Mômen xo n
ắ
θ : Góc c a
ủ tr c
ụ đ ng
ộ cơ
Ec: Đi n
ệ áp đi u
ề khi n
ể
J: Mômen quán tính
G p
ộ hai công th c
ứ l i
ạ ta có:
Chuy n
ể đ i
ổ sang laplace v i
ớ đi u
ề khi n
ệ ban đ u
ầ là 0
Hàm truy n
ề là:
V i
ớ
Có:
V y
ậ ta có hàm tuy n
ề là:
Ch ng
ươ 6
Bài 6-2
Cho hệ thông
́ cơ khínhư hinh
̀ vẽd i
́
ươ đây, trang
̣ thai
́ ban đâu
̀ làtrang
̣ thai
́ nghi.
̉
L c
ự tac
́ dung
̣ vao
̀ hệ thông
́ làham
̀ xung đ n
ơ vi.
̣ Hay
̃ tim
̀ ph ng
ươ trinh
̀ chuyên
̉
đông
̣ cua
̉ vât.
̣
Giai:
̉
Ap
́ dung
̣ đinh
̣ luât
̣ II Newton ta cóđ c
ượ
Biên
́ đôi
̉ Laplace ta có
Ban đâu
̀ hệ thông
́ ở trang
̣ thai
́ nghỉ do đóta có
Ta tinh
́ đ c
ượ X(s)
Tiên
́ hanh
̀ lây
́ anh
̉ Laplace ng c
ượ ta có
Trong đó
làbiên độ dao đông.
̣
Bài 6-3
Cho hệ thông
́ cósơ đồkhôi
́ như hinh
̀ sau. Xac
́ đinh
̣ cac
́ thông sốK, k để độ vot
̣ lố
tôi
́ đa là50% vàth i
̀
ơ gian tăng tr ng
ưở là5s
Giai:
̉
Độ vot
̣ lốtôi
́ đa Mp xac
́ đinh
̣ b i
ở công th c:
́
ư
Theo đềbai
̀ ta cóMp= 50%
hoăc
̣
Th i
̀
ơ gian tăng tr ng
ưở 5s
Tân
̀ sốtăng tự nhiên:
T ̀
ư sơ đồkhôi
́ ta có
V ́
ơ hệ thông
́ binh
̀ th ng
̀
ươ
v i
́
ơ cac
́ hệ số
T ̀
ư đóta cóđ c
ượ
Bài 6-4: cho hệ th ng
ố bên d i
ướ có các thông số như sau: ξ=0.4 và ωn= 5 rad/s.
Hệ th ng
ố ch u
ị tác đ ng
ộ b i
ở tín hi u
ệ b c
ướ đ n
ơ v .
ị Tìm th i
ờ gian tăng tr ng
ưở tr ,
th i
ờ gian quá ch nh
ỉ tp , độ v t
ọ lố Mp và th i
ờ gian quá độ ts .
Bài làm:
V i
ớ ξ=0.4 và ωn= 5 rad/s. Ta tìm đ c
ượ :
Th i
ờ gian tăng tr ng:
ưở
Mà

Th i
ờ gian quá ch nh:
ỉ
Độ v t
ọ l :
ố
Th i
ờ gian quá đ :
ộ
V i
ớ sai số 2%:
V i
ớ sai số 5%:
Bài 6-7: Cho hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng.
ố tìm đáp ng
ứ b c
ướ ngõ ra c a
ủ hệ th ng
ố khi
tín hi u
ệ vào là b c
ướ đ n
ơ v .
ị
Bài làm:
Khi R(s)=1/s. Ta sẽ đ c
ượ Y(s) như sau:
Ta khai tri n
ể Y(s) thành t ng
ổ c a
ủ các hàm đ n
ơ gi n
ả :
Sau đó tìm các hệ số A, B, C, D :
V y
ậ Y(s) đ c
ượ vi t
ế l i
ạ như sau:
Laplace ng c
ượ Y(s) thì ta tìm đ c
ượ y(t) :
Bài 6-9:
Cho hệ th ng
ố đ c
ượ miêu tả b i
ở ph ng
ươ trình:
Sử d ng
ụ :
a) Trong mi n
ề th i
ờ gian
b) Trong mi n
ề t n.
ầ
Hãy tìm đáp ng
ứ ở tr ng
ạ thái nghỉ v i
ớ tín hi u
ệ đ u
ầ vào là b c
ướ đ n
ơ vị
L i
ờ gi i:
ả
Hàm truy n
ề c n
ầ tìm có d ng:
ạ
V y:
ậ
a) Đáp ng
ứ xung c a
ủ hệ th ng
ố là hàm ngư c
ợ c a
ủ G(s):
b) Trong mi n
ề t n
ầ số
Theo đó:
V i
ớ
Ta có:
Đ ng
ồ nh t
ấ hệ th c
ứ ta có:
V y
ậ
L y
ấ Laplace ng c
ượ ta đ c:
ượ
Bài 6-10:
Hệ th ng
ố có hàm truy n
ề vòng kín là:
Hãy tìm đáp ng
ứ xung c a
ủ hệ th ng
ố này.
L i
ờ gi i:
ả
Ta có hàm xung r(s) = 1 và:
V i:
ớ
Ta có thể vi t
ế l i
ạ đ c
ượ y(s) như sau:
Các hệ số đ c
ượ xác đ nh
ị như sau:
Ta có đ c:
ượ
Chuy n
ể đ i
ổ ng c
ượ hàm truy n
ề có d ng:
ạ
Trong đó :
V y:
ậ
Bài 6-12:
Cho hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố
Cho tìm đáp ng
ứ th i
ờ gian c a
ủ hệ th ng.
ố Tìm đáp ng
ứ th i
ờ gian c a
ủ hệ
th ng
ố
Gi i
ả
V i
ớ đi u
ề ki n
ệ ban đ u
ầ là 0. Có bi n
ế đ i
ổ Laplace là:
V i
ớ
Và
• là d ng
ạ chu n.
ẩ Sử d ng
ụ bi n
ể đ i
ổ t ng
ươ đ ng
ươ ta có:
Ta có:
Bài 6-13: Cho hệ th ng
ố đi u
ề khi n
ể như hình d i:
ướ
Cho K và P sao cho độ v t
ọ lố l n
ớ nh t
ấ khi đ u
ầ vào là đáp ng
ứ đ n
ơ vị là 0.4.
Th i
ờ gian đ nh
ỉ là 1s. Tìm th i
ờ gian lên
Gi i
ả
Có độ v t
ọ lố là:
Do Mp=0.4 nên
Th i
ờ gian đ nh
ỉ là:
Có:
Từ sơ đồ hình vẽ ta có:
Có:
Th c
ự hi n
ệ sự đ ng
ồ nh t
ấ
Th i
ờ gian lên là:
T i
ạ đó:
Nên:
Ch ng
ươ 7
Bài 7-1: cho khâu tích phân như hình 1, vẽ bi u
ể đồ nyquist cho hệ th ng
ố khi
K>0.
Bài làm:
Từ sơ đồ ta tính đ c
ượ hàm truy n
ề vòng hở như sau:
Vẽ bi u
ể đồ đáp ng
ứ c a
ủ đ i
ố t ng
ượ v i
ớ hàm truy n
ề vòng hở F(s) . Hình 2 mô tả
đáp ng
ứ c a
ủ hệ th ng
ố khi đ t
ặ S=jω.
Cho k>0 đáp ng
ứ là đóng về phía bên ph i,
ả đi u
ề đó có thể chỉ ra r ng
ằ khi s=R
=>∞ khi F(R)>0. Đi m
ể -1 không bị bao b i
ở đáp ng,
ứ vì v y
ậ hệ th ng
ố là n
ổ đ nh
ị
theo nyquist.
F(s) có 1 zero trên đ i
ố t ng
ượ nên đi m
ể u n
ố cong c a
ủ đồ thị t i
ạ đi m
ể S=∞ khi
qua góc t a
ọ đ .
ộ
Bài 3: chỉ ra sự n
ổ đ nh
ị c a
ủ hệ th ng
ố khi thay đ i
ổ K2 v i
ớ hàm truy n
ề vòng hở
như sau:
Cho bi u
ể đồ myquist như hình vẽ khi T4> T1 , T2 , T3 .
Bài làm :
Di m
ể -1+j0 không bị bao b i
ở đáp ng
ứ vì v y
ậ hệ th ng
ố n
ổ đ nh.
ị Tuy nhiên khi ta
tăng giá trị k2 đủ l n
ớ thì đáp ng
ứ có thể bao đi m
ể -1+j0 và hệ th ng
ố sẽ trở thành
giao đ ng.
ộ
Bài 4 : cho hệ th ng
ố có hàm truy n
ề vòng hở như sau :
Vẽ bi u
ể đồ nyquist và xét tính n
ổ đ nh
ị c a
ủ hệ th ng.
ố
Bài làm :
- Ph n
ầ t i
ạ Góc t a
ọ độ c a
ủ đ i
ố t ng
ượ :
Chúng ta xét vòng bao bán nguy t
ệ t ng
ượ tr ng
ư quanh đi m
ể c c
ự b i
ở
s=εejΦ
.
Khi Φ bi n
ế đ i
ổ từ -900
t i
ạ ω=0-
đ n
ế +900
t i
ạ ω=0+
. Ta có :
V y
ậ góc c a
ủ đ ng
ườ bao c a
ủ đáp ng
ứ sẽ thay đ i
ổ từ -900
t i
ạ ω=0-
đ n
ế +900
t i
ạ
ω=0+
, nó đi qua đi m
ể 00
t i
ạ ω=0.
- Ph n
ầ từ ω=0+
đ n
ế ω=+∞
Khi s=jω thì GH(s)|s=jω= GH(jω) ta có:
Độ l n
ớ ti n
ế về 0 t i
ạ góc -1800
.
- Ph n
ầ từ ω=+∞ đ n
ế ω=-∞
Khi Φ thay đ i
ổ từ Φ =+900
t i
ạ ω=+∞ đ n
ế Φ =-900
t i
ạ ω=-∞. Đ ng
ườ bao di
chuy n
ể từ -1800
t i
ạ ω= +∞ đ n
ế góc 1800
t i
ạ ω= -∞ v i
ớ độ l n
ớ không đ i.
ổ
Bài 7-7 : cho hàm truy n
ề vòng hở c a
ủ hệ th ng.
ố Vẽ bi u
ể đồ quỹ tích nghi m
ệ
c a
ủ hệ th ng.
ố
Bài làm :
Từ hàm truy n
ề vòng hở ta tính đ c
ượ ba đi m
ể c c
ự c a
ủ hệ th ng,
ố D=-20, và 2
đi m
ể D=0. Hệ th ng
ố có 1 đi m
ể zero D=-12. Vì v y
ậ quỹ tích nghi m
ệ c a
ủ hệ
th ng
ố sẽ có 2 nhánh xu t
ấ phát từ 0 khi K0=0 và ti n
ế đ n
ế ∞ khi K0=∞ , m t
ộ
nhánh xu t
ấ phát từ -20 khi K0=0 và ti n
ế đ n
ế -12 khi K0=∞ .
Góc c a
ủ các đ ng
ườ ti m
ệ c n
ậ và đi m
ể xu t
ấ phát c a
ủ các đ ng
ườ ti m
ệ c n
ậ là :
V y
ậ quỹ tích nghi m
ệ có d ng
ạ ;
Bài 7-8
Cho hệ thông
́ cóham
̀ truyên
̀ như sau:
V i
́
ơ K làhăng
̀ số
Hay
̃ xac
́ đinh
̣ môi
́ quan hệ gi a
̃
ư giátrị cua
̉ K vàđăc
̣ tinh
́ cua
̉ hệ thông
́
Giai:
̉
Ph ng
ươ trinh
̀ đăc
̣ tinh
́ cua
̉ hệ thông
́ la:
̀
Giai
̉ ph ng
ươ trinh
̀ trên ta tim
̀ đ c
ượ nghiêm:
̣
Vìph ng
ươ trinh
̀ đăc
̣ tinh
́ cóhai nghiêm
̣ th c
ự nên biêu
̉ đồquĩtich
́ nghiêm
̣ cóhai
nhanh.
́ Khi K=0, D1=0 vàD2=0 làhai điêm
̉ xuât
́ phat
́ cua
̉ đ ng
̀
ươ quĩtich
́ nghiêm.
̣
Hai nghiêm
̣ D1 vàD2 không thể lànghiêm
̣ ph c
́
ư v i
́
ơ bât
́ kìgiátrị nao
̀ cua
̉ K vì16 +
K2
> 0. Cac
́ nghiêm
̣ nay
̀ luôn làsốth c
ự âm vì
Khi K → ∞
1) D1 → -2, do đóquĩtich
́ nghiêm
̣ cua
̉ D1 làđoan
̣ t ̀
ư 0 đên
́ -2 trên truc
̣ th c.
ự
2) D2 → -∞, do đóquĩtich
́ nghiêm
̣ cua
̉ D2 làđoan
̣ t ̀
ư -4 đên
́ -∞ trên truc
̣ th c.
ự
T ̀
ư biêu
̉ đồquĩtich
́ nghiêm
̣ ta nhân
̣ thây
́ tât
́ cả cac
́ nghiêm
̣ đêu
̀ năm
̀ bên trai
́ măt
̣
phăng
̉ ph c
́
ư do đóhệ thông
́ làôn
̉ đinh
̣ v i
́
ơ moi
̣ giátrị cua
̉ K.
Bài 7-10
Vẽbiêu
̉ đồquĩtich
́ nghiêm
̣ cua
̉ ham
̀
Giai:
̉
1) Hệ không cóđiêm
̉ zero. Cac
́ điêm
̉ c c
ự làs = 0 , s = -4 , s = -16. Cac
́ nhanh
́
cua
̉ quĩtich
́ băt
́ đâu
̀ t ̀
ư cac
́ c c
ự cua
̉ vong
̀ hở vàkêt
́ thuc
́ tai
̣ cac
́ điêm
̀ zero.
2) Quĩtich
́ nghiêm
̣ năm
̀ trên truc
̣ th c
ự gi a
̃
ư điêm
̉ s = 0 vàs = -4 , s = -16 vàs =
-∞. Quĩtich
́ nghiêm
̣ năm
̀ trên truc
̣ th c
ự khi có môt
̣ sốlẻ cac
́ điêm
̉ c c
ự và
zero bên phai
̉ điêm
̉ đo.
́
3) Goc
́ tiêm
̣ cân
̣ là
V i
́
ơ k = 0 thìα = 600
k = 1 thìα = 1800
k = 2 thìα = 3000
4) Giao điêm
̉ cua
̉ đ ng
̀
ươ tiêm
̣ cân
̣ vàtruc
̣ th c
ự la:
̀
5) Điêm
̉ tach
́ nhâp
̣ đ c
ượ xac
́ đinh
̣ băng
̀ cach:
́
hoăc
̣
Giátrị xâp
́ xỉ cua
̉ Sb là
Goc
́ tach
́ nhâp
̣ t ̀
ư truc
̣ th c
ự là±900
6) Giátrị l n
́
ơ nhât
́ cua
̉ K để hệ thông
́ ôn
̉ đinh
̣ cóthể xac
́ đinh
̣ đ c
ượ băng
̀ cach
́
thay s = jω, t ̀
ư đo:
́
Đăt
̣ KGH(jω) = -1 ta co:
́
Giai
̉ ra ta tim
̀ đ c
ượ K
Để K làsốth c
ự thìω2
– 64 phai
̉ băng
̀ ‘0’
Do đóω = ±8
Thay vao
̀ ta tim
̀ đ c
ượ K = 20
Biêu
̉ đồquĩtich
́ nghiêm
̣ cua
̉ hệ thông
́ như hinh
̀ vẽsau
Bài 7-12
Cho hệ thông
́ sau
Vẽbiêu
̉ đồquĩtich
́ nghiêm
̣
Giai:
̉
Nghiêm
̣ cua
̉ ph ng
ươ trinh
̀ đăc
̣ tinh
́ là
Để 9 – 4K > 0 tât
́ cả cac
́ nghiêm
̣ đêu
̀ làsốth c
ự âm, ta có
v i
́
ơ
V i
́
ơ K > 2 4
1
, nghiêm
̣ làcăp
̣ sốph c
́
ư v i
́
ơ phân
̀ th c
ự băng
̀ -1 2
1
vàphân
̀ ao
̉
băng
̀
Phân
̀ ao
̉ sẽtiên
́ đên
́ vô cung
̀ khi K → ∞
V i
́
ơ moi
̣ giátrinh
̣ cua
̉ K thìhệ thông
́ ôn
̉ đinh
̣ vìtât
́ cả cac
́ nghiêm
̣ đêu
̀ năm
̀ bên
trai
́ măt
̣ phăng
̉ ph c
́
ư
Biêu
̉ đồquĩtich
́ nghiêm:
̣
Bài 7-14
Cho ham
̀ truyên
̀ hệ thông
́ vong
̀ hở như sau
Vẽbiêu
̉ đồquĩtich
́ nghiêm
̣
Giai:
̉
1) Ham
̀ truyên
̀ cua
̉ hệ thông
́ là
2) Cac
́ điêm
̉ c c
ự là0 , -1-j , -1+j
Do đóquĩtich
́ nghiêm
̣ sẽcóba nhanh,
́ băt
́ đâu
̀ t ̀
ư nh ng
̃
ư điêm
̉ cóK’=0
3) Môi
̃ nhanh
́ quĩtich
́ sẽkêt
́ thuc
́ tai
̣ ∞, b i
ở vìkhông cóđiêm
̉ zero. Goc
́ tiêm
̣
cân
̣ cua
̉ cac
́ nhanh
́ khi K’ → ∞ sẽlà
Tiêm
̣ cân
̣ sẽcăt
́ truc
̣ th c
ự tai
̣ điêm
̉
4) Không cócac
́ điêm
̉ tach
́ nhâp.
̣ Môt
̣ nhanh
́ quĩtich
́ sẽbăt
́ đâu
̀ t ̀
ư 0 khi K’ = 0
vàtiên
́ theo truc
̣ th c
ự âm về-∞ khi K’ → +∞
5) Thay jb vao
̀ D ta sẽtim
̀ đ c
ượ điêm
̉ căt
́ cua
̉ quĩtich
́ nghiêm
̣ v i
́
ơ truc
̣ ao
̉
Giai
̉ ra ta tim
̀ đ c
ượ
Như vây
̣ quĩtich
́ căt
́ truc
̣ ao
̉ tai
̣
6) Goc
́ xuât
́ phat
́ t ̀
ư điêm
̉ c c
ự -1+j
T ̀
ư điêm
̉ c c
ự -1-j
Biêu
̉ đồquĩtich
́ nghiêm
̣
Bài 7-15:
Cho hàm truy n
ề vòng hở c a
ủ hệ th ng
ố là:
Xác đ nh
ị giá trị c a
ủ K0’ sao cho hệ th ng
ố n
ổ đ nh
ị và vẽ quỹ tích nghi m
ệ
c a
ủ hệ th ng?
ố
L i
ờ gi i:
ả
Ph ng
ươ trình đ c
ặ tính c a
ủ hệ th ng
ố có 3 nghi m,
ệ vì v y
ậ quỹ tích nghi m
ệ có 3
nhánh. Quỹ tích b t
ắ đ u
ầ ở đi m
ể 0, -1, -8 và k t
ế thúc ở đi m
ể vô cùng, Góc ti m
ệ
c n
ậ là:
Đ ng
ườ ti m
ệ c n
ậ c t
ắ tr c
ụ th c
ự t i
ạ đi m:
ể
1 đi m
ể tách n m
ằ gi a
ữ 0 và 1. Quỹ tích v n
ẫ liên t c
ụ trên tr c
ụ th c
ự gi a
ữ 0 và -1,
và gi a
ữ đi m
ể -8 và -
Ph ng trình đ c tính c a h th ng là:
ươ ặ ủ ệ ố
Hay
Để tìm đi m
ể tách , chúng ta l y
ấ đ o
ạ hàm:
Gi i
ả ph ng
ươ trình
Ta đ c
ượ
D=-0.5 và D=-5.5.
Như v y,
ậ D=-0.5 t ng
ươ ng
ứ v i
ớ đi m
ể tách. V y
ậ K0’ là:
Thay jb=D vào ph ng
ươ trình đ c
ặ tính:
Ta có
Gi i
ả ta có:
Ta nh n
ậ th y
ấ quỹ tích nghi m
ệ c t
ắ tr c
ụ o
ả t i
ạ , ng
ứ v i
ớ K0’ = 72. Hàm
truy n
ề vòng kín không có đi m
ể c c
ự và đi m
ể zero. T ng
ổ các nghi m
ệ c a
ủ ph ng
ươ
trình đ c
ặ tính là -9. V i
ớ K0’ =72 thì 2 nghi m
ệ là -2.83 và 2.83. Như v y
ậ cả 3
nghi m
ệ ph i
ả là -9. Chúng ta th y
ấ r ng
ằ K0’ =72 xác đ nh
ị t i
ạ -9 trên nhánh b t
ắ
đ u
ầ từ -8 t i
ớ -
V i
ớ K0’ < 72 thì hệ th ng
ố n
ổ đ nh
ị
V i
ớ K0’ = 72 thì hệ th ng
ố ở biên gi i
ớ n
ổ đ nh
ị
V i
ớ K0’ > 72 thì hệ th ng
ố không n
ổ đ nh.
ị
Bài 7-28:
Sơ đồ kh i
ố c a
ủ hệ th ng
ố trình bày ở hình 1, K>o.
Vẽ quỹ tích nghi m
ệ c a
ủ hệ th ng,
ố Chú ý: v i
ớ K l n
ớ và bé thì hệ th ng
ố có
nhi u
ễ răng c a,
ư v i
ớ K trung bình thì hệ đáp ng
ứ tr n.
ơ
L i
ờ gi i:
ả
Vẽ quỹ tích nghi m
ệ chúng ta ph i
ả th c
ự hi n
ệ các b c
ướ sau:
1) Hi n
ể thị trên m t
ặ ph ng
ẳ ph c
ứ các đi m
ể c c
ự và đi m
ể không vòng hở. T n
ồ
t i
ạ quỹ t ch
ị nghi m
ệ trên ph n
ầ ân tr c
ụ th c
ự gi a
ữ -3 và -2 và gi a
ữ -1 và 0.
2) Không có đư ng
ờ ti m
ệ c n
ậ trong mi n
ề ph c
ứ từ đi m
ể c c
ự và zero c a
ủ vòng
hở.
3) Từ phương trình đ c
ặ tính c a
ủ hệ th ng
ố :
Chúng ta xác đ nh
ị đ c
ượ đi m
ể tách và đi m
ể nh p.
ậ
Gi i
ả ph ng
ươ trình ta có:
V i
ớ giá trị c a
ủ K là:
V i
ớ giá trị c a
ủ K là:
K= 14
Các giá trị c a
ủ K trong 2 tr ng
ườ h p
ợ để xác đ nh
ị đ c
ượ đi m
ể tách và đi m
ể
nh p.
ậ Đi m
ể s=-2.366 n m
ằ gi a
ữ 2 đi m
ể không, do v y
ậ nó là đi m
ể nh p,
ậ còn
s= -0.634 là đi m
ể tách.
4) Ở hình 2 thể hi n
ệ quỹ tích nghi m
ệ c a
ủ hệ th ng.
ố Chúng ta có thể tìm đ y
ầ
đủ các đi m
ể thõa mãn đi u
ề ki n
ệ góc.
5) Ta có thể xác đ nh
ị đ ng
ườ kính quỹ tích nghi m
ệ t ng
ươ ng
ứ v i
ớ giá trị K
b ng
ằ cách dùng đi u
ề ki n
ệ về độ l n.
ớ V i
ớ 1 giá trị K đ c
ượ đ a
ư ra thì các
c c
ự vòng kín đ u
ề thõa mãn đi u
ề ki n
ệ về góc và độ l n,
ớ có thể tìm từ quỹ
đ o
ạ nghi m
ệ s .
ố
Hệ th ng
ố là n
ổ đ nh
ị v i
ớ 1 vài giá trị d ng
ươ c a
ủ K
V i
ớ 0<K<0.0718 và K>14 hệ th ng
ố bị nhi u
ễ răng c a,
ư hệ tr n
ơ láng v i
ớ
.
Bài 7-31:
Cho hàm truy n
ề hệ th ng:
ố
Vẽ đ ng
ườ cong đáp ng
ứ t n
ầ số c a
ủ hệ th ng
ố
L i
ờ gi i:
ả
Chúng ta sẽ b t
ắ đ u
ầ v i
ớ đồ thị biên độ và góc pha c a
ủ
và k t
ế h p
ợ cả 2 đ ng
ườ cong trên. Đồ thị biên độ v i
ớ
và đ c
ượ hi n
ể thị trên hình 1
Hình 1
Chú ý r ng
ằ đ ng
ườ cong có đ c
ượ b ng
ằ cách giá trị decibel t i
ạ các
t n
ầ số khác nhau.
T i
ạ t n
ầ số cao, đ ng
ườ cong cho b i
ở -40dB thõa mãn còn -20 dB
thì không. Đi u
ề này đúng v i
ớ th c
ự tế r ng
ằ logarithm c a
ủ 1 số bình ph ng
ươ
thì b ng
ằ 2 l n
ầ tích
Bài 7-33:
Vẽ bi u
ể đồ Bode từ hàm truy n:
ề
L i
ờ gi i:
ả
Chúng ta th c
ự hi n
ệ theo các b c
ướ sau:
1) Vẽ đ ng
ườ n m
ằ ngang 3
2) T n
ầ số góc duy nh t
ấ là :
từ m u
ẫ th c
ứ
Đi m
ể n m
ằ trên đ ng
ườ n m
ằ ngang.
3) Vẽ 1 đ ng
ườ từ đi m
ể này v i
ớ độ d c
ố
Hình vẽ đ c
ượ thể hi n
ệ từ đồ thị g n
ầ đúng trên.
Bài 7-34: Hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố đ c
ượ bi u
ể di n
ễ như sau:
Vẽ đồ thị bode c a
ủ hệ th ng
ố
Gi i:
ả
Đ u
ầ tiên ta tín biên độ hàm log có đ c
ượ
Góc pha là G(jw) là:
Hàm truy n
ề
Vẽ đ c
ượ đồ thị biên độ và góc theo t n
ầ số như hình vẽ trên
Bài 41:
Hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố đ c
ượ cho như sau:
Vẽ đ c
ặ tính đáp ng
ứ t n
ầ số c a
ủ hệ th ng.
ố
Gi i:
ả
Tìm đáp ng
ứ t n
ầ số c a
ủ không gian tr ng
ạ thái đ t
ặ D=jw. Ta có
Tính đ c
ượ ,
G φ là:
Đáp ng
ứ t n
ầ số c a
ủ hệ th ng
ố đ c
ượ vẽ như hình v :
ẽ
Tính đ c
ượ :
Ta tìm đ c
ượ gi i
ả t n
ầ số là. Đ t:
ặ
Ta tìm đ c
ượ là:
Và
1
n
w w
T
= =
Bài 42
Cho hệ th ng
ố b c
ậ 1:
Đ u
ầ vào là d ng
ạ sin có d ng:
ạ
G a
ỉ sử đ u
ầ ra c a
ủ hệ th ng
ố đ c
ượ cho qua bộ l c
ọ mà lo i
ạ bỏ t t
ấ cả các tín hi u
ệ
có biên độ nhỏ 0.01mV. Tìm t n
ầ số c t
ắ wc sao cho v i
ớ t t
ấ cả o c
w w
> thì bộ l c
ọ
sẽ không quan sát đ c
ượ tín hi u
ệ đ u
ầ vào
Gi i
ả
Ta có:
Ta tính đ c:
ượ
Biên độ A đ c
ượ tính như sau:
v i
ớ Wc=Wn ta tìm đ c
ượ A=0.01. Ta tìm đ c
ượ
Bài 7-43:
Hệ th ng
ố đ c
ượ đ a
ư ra như sau:
Tìm đáp ng
ứ sin c a
ủ hệ th ng
ố
Gi i:
ả
Có thể bi u
ể di n
ễ l i
ạ f(t) như sau:
Ta có đáp ng
ứ là:
t i
ạ đó k là biên độ vàφ là góc khi tín hi u
ệ đ u
ầ vào là d ng
ạ véc tơ
V y
ậ ta có
Thay vào ph ng
ươ trình trên đ u
ầ bài ta có:
Chi cả hai vế cho jwt
e ta đ c
ượ
ho c
ặ
CH NG
ƯƠ 8:
Bài 2:
Hệ th ng
ố c a
ủ đ c
ượ mô tả như sau:
T i
ạ đó ta có:
Sử d ng
ụ ph ng
ươ pháp ph n
ả h i
ồ bi n
ế tr ng
ạ thái đ t
ặ c c
ự c a
ủ hệ th ng
ố là -4 và -6.
Gi i
ả
Vi t
ế u(t) thành d i
ướ d ng
ạ
Vì v y:
ậ
Và có:
Trị số đ c
ặ tr ng
ư c a
ủ A là:
C n
ầ ph i
ả ph n
ả h i
ồ n u
ế giá trị thu đ c
ượ là không mong mu n.
ố Hệ th ng
ố vòng
kín cho t t
ấ cả các giá trị c a
ủ g1 và g2 là:
N u
ế mu n
ố trị số đ c
ặ tr ng
ư c a
ủ ma tr n
ậ A-BG t i:
ạ
Chúng ta áp d ng
ụ ph ng
ươ pháp kéo theo. từ ma tr n
ậ [A,B] có thể đi u
ề khi n
ể
đ c
ượ ta có thể sử d ng
ụ bi n
ế ph n
ả h i
ồ có thể thay đ i
ổ đ c.
ượ Trong tr ng
ườ h p
ợ
này khi đ a
ư ra hệ th ng
ố có d ng
ạ
A là ma tr n
ậ b t
ấ kỳ n x n
B là ma tr n
ậ b t
ấ kỳ n x m
Và [A,B] đi u
ề khi n
ể đ c.
ượ T i
ạ đó t n
ồ t i
ạ ít nh t
ấ m t
ộ ma tr n
ậ ph n
ả h i
ồ G m x n
. Mà trị số đ c
ặ tr ng
ư c a
ủ A-BG b ng
ằ giá trị c n
ầ mong mu n.
ố Có đa th c
ứ đ c
ặ
tính
Có
V y
ậ giá trị c a
ủ g1 và g2 là
Bài 8-16
Hinh
̀ vẽ1 biêu
̉ diên
̃ quĩtich
́ nghiêm
̣ cho hệ thông
́ loai
̣ 2 v i
́
ơ ham
̀ truyên
̀
Phân tich
́ tinh
́ ôn
̉ đinh
̣ cua
̉ hệ thông.
́ Giả sử môt
̣ điêm
̉ zero đ c
ượ đ a
ư vao
̀ tai
̣ s =
2
1
T
−
gi a
̃
ư gôc
́ vàđiêm
̉ c c
ự 1
1
T
−
. Vẽbiêu
̉ đồquĩtich
́ nghiêm
̣ m i.
́
ơ Xet
́ tinh
́ ôn
̉
đinh
̣ cua
̉ hệ thông.
́
Giai:
̉
Ở hinh
̀ 1 ta thây
́ toan
̀ bộ môt
̣ nhanh
́ cua
̉ quĩtich
́ nghiêm
̣ năm
̀ ở bên phai
̉ măt
̣
phăng
̉ ph c
́
ư vìthếhệ thông
́ không ôn
̉ đinh
̣ v i
́
ơ moi
̣ giátrị K. Khi thêm môt
̣
điêm
̉ zero tai
̣ 2
1
T
−
, sốc c
ự tr ̀
ư đi sốzero băng
̀ 2. Vìthếsẽcótiêm
̣ cân
̣ đ ng
́
ư tai
̣
Khi K = 0, quĩtich
́ đi qua gôc
́ toạ độ vàphân
̀ quĩtich
́ trên truc
̣ th c
ự năm
̀ gi a
̃
ư
hai điêm
̉ 1
1
T
−
và 2
1
T
−
Biêu
̉ đồquĩtich
́ nghiêm
̣ đ c
ượ vẽlai:
̣
Bài 18:
Cho hệ th ng
ố đ c
ượ mô tả b i:
ở
V i
ớ
Hệ th ng
ố đ c
ượ mô tả v i
ớ trị riêng , v i
ớ tín hi u
ệ ph n
ả h i
ồ
tr ng
ạ thái thì trở thành:
Hãy tìm giá trị c a
ủ K?
L i
ờ gi i:
ả
Ph ng
ươ trình đ c
ặ tính c a
ủ hệ th ng:
ố
Vi t
ế về d ng
ạ
Chúng ta xác đ nh
ị K từ ph ng
ươ trình:
V i:
ớ
Các ph n
ầ tử c t
ộ thứ j c a
ủ ma tr n
ậ I ta thay b ng
ằ ej, và c t
ộ thứ j c a
ủ ma tr n
ậ
b ng
ằ dj. Như v y
ậ 1 c t
ộ c a
ủ 1 ma tr n
ậ là 0. Như v y,
ậ chúng ta có đ c
ượ
T o
ạ thành n c t
ộ đ c
ộ l p
ậ , ta có:
Ma tr n
ậ D:
Chú ý để mô tả D ta dùng và như các c t
ộ đ c
ộ l p,
ậ và ch n
ọ
. Ta có đ c
ượ trị riêng mong mu n
ố
CH NG
ƯƠ 9:
BÀI 1:
Đ a
ư hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố về d ng
ạ không gian tr ng
ạ thái:
Gi i
ả
Hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố đ c
ượ phân tích như sau:
Nhân thêm s và 2
s vào hàm truy n
ề c a
ủ hệ th ng
ố r i
ồ phân tích ra:
Chú ý r ng:
ằ
Sau đó ta đ t
ặ
Ta đ a
ư ra:
Ta có:
Đ a
ư ra đ c
ượ
Ho c
ặ d ng
ạ trong không gian tr ng
ạ thái
Có d ng
ạ ma tr n:
ậ
Đi u
ề ki n
ệ ban đ u
ầ c a
ủ hệ th ng:
ố
T i
ạ đó
Bài 9-2
Cho ham
̀ truyên
̀ hệ thông
́ như sau:
Lâp
̣ ph ng
ươ trinh
̀ trang
̣ thai.
́
Giai:
̉
T ̀
ư ham
̀ truyên
̀ hệ thông
́ ta viêt
́ đ c
ượ ph ng
ươ trinh
̀ vi phân sau:
Chon
̣ vector trang
̣ thai
́
Đăt
̣ biên
́ trang
̣ thai
́
Vìvây
̣ ta cóthể viêt
́ đ c
ượ
Trong đo:
́
Bài 9-31 : chỉ ra ph ng
ươ trình không gian tr ng
ạ thái c a
ủ hệ th ng
ố cho b i
ở hình
vẽ sau :
Bài làm :
Hàm truy n
ề vòng kính c a
ủ hệ th ng
ố là
Trong đó

Ph ng
ươ trình hàm truy n
ề vòng kính vi t
ế theo cách khác có d ng
ạ sau :
Chúng ta hãy đ t
ặ các bi n
ế tr ng
ạ thái :
V i
ớ các hệ số đ c
ượ chỉ ra b i
ở ph ng
ươ trình :
Ph ng
ươ trình không gian tr ng
ạ thái có d ng
ạ sau :
V y
ậ trong tr ng
ườ h p
ợ c a
ủ ta là :
CH NG
ƯƠ 12:
BÀI 5:
Hệ th ng
ố đ c
ượ mô tả như sau:
T i
ạ đó có:
Hãy chỉ ra hệ th ng
ố hoàn không quan sát đ c
ượ
Gi i:
ả
Có thể đ t
ặ u=0. Vì hàm đi u
ề khi n
ể u không nh
ả h ng
ưở t i
ớ tính quan sát c a
ủ hệ
th ng.
ố Ma tr n
ậ quan sát c a
ủ hệ th ng:
ố
H ng
ạ c a
ủ ma tr n
ậ là nhỏ h n
ơ 3 có:
Vì v y
ậ hệ th ng
ố không hoàn toàn quan sát đ c.
ượ Hàm truy n
ề hệ th ng
ố X1(s) và
G(s) là:
Và hàm truy n
ề Y(s) và X1(s) là:
Hàm truy n
ề Y(s) và U(s) là:
Bài 12-9 ; cho hệ th ng
ố có hàm truy n
ề không gian tr ng
ạ thái như sau. Xét khả
năng đi u
ề khi n
ể c a
ủ hệ th ng.
ố
Bài làm :
Cho hệ th ng
ố trên có khả năng đi u
ề khi n
ể tr ng
ạ thái đ c,
ượ thì đi u
ề ki n
ệ c n
ầ và
đủ là ma tr n
ậ S ph i
ả có h ng(rank)
ạ là 2 v i
ớ S=[ B AB].
Chúng ta có :
V y
ậ ta k t
ế lu n
ậ r ng
ằ hệ th ng
ố này không có khả năng đi u
ề khi n
ể đ c.
ượ
Bài 12-18:
Xác đ nh
ị tính quan sát đ c
ượ c a
ủ hệ th ng
ố sau:
L i
ờ gi i:
ả
Ta tính toán các ma tr n
ậ sau:
H ng
ạ c a
ủ ma tr n
ậ là 3. V y
ậ hệ th ng
ố quan sát đ c.
ượ
Vector là các hàng đ c
ộ l p,
ậ vì v y
ậ hệ th ng
ố hoàn toàn có thể đi u
ề khi n
ể đ c.
ượ
Hệ th ng
ố hoàn toàn có thể quan sát đ c
ượ khi vector C*, A*C*, là các
hàng đ c
ộ l p
ậ
Và
Như v y
ậ vector là các hàng đ c
ộ l p
ậ và hệ th ng
ố hoàn toàn có thể quan sát đ c.
ượ
Ch ng
ươ 13
Bài 13-1
Cho ham
̀ truyên
̀ cua
̉ hệ thông.
́ Hay
̃ xac
́ đinh
̣ ph ng
ươ trinh
̀ đăc
̣ tinh
́ vàxet
́ tinh
́
ôn
̉ đinh
̣ cua
̉ hệ thông
́
Giai:
̉
Ph ng
ươ trinh
̀ đăc
̣ tinh
́ cua
̉ hệ thông
́ códang:
̣
Th c
ự hiên
̣ phep
́ biên
́ đôi:
̉
Nghiêm
̣ cua
̉ ph ng
ươ trinh
̀ la:
̀
Ph ng
ươ trinh
̀ đăc
̣ tinh
́ cómôt
̣ nghiêm
̣ d ng
ươ D3 = 2 do đóhệ thông
́ không ôn
̉
đinh.
̣
Bài 13-2
Xet
́ tinh
́ ôn
̉ đinh
̣ cua
̉ hệ thông
́ cóham
̀ truyên
̀
Giai:
̉
Ph ng
ươ trinh
̀ đăc
̣ tinh
́ hệ thông:
́
Giai
̉ ra nghiêm
̣ cua
̉ ph ng
ươ trinh
̀
Tât
́ cả cac
́ nghiêm
̣ cóphân
̀ th c
ự âm do đóhệ thông
́ làôn
̉ đinh.
̣
Bài 13-6
Xet
́ tinh
́ ôn
̉ đinh
̣ cua
̉ hệ thông
́ cóph ng
ươ trinh
̀ đăc
̣ tinh:
́
Giai:
̉
Lâp
̣ bang
̉ Routh
Kêt
́ luân
̣ hệ thông
́ không ôn
̉ đinh
̣ vìcac
́ giátrị ở côt
̣ th ́
ư nhât
́ đôi
̉ dâu
́ môt
̣ lân.
̀
Bài 13-10:
Cho hệ th ng
ố đ c
ươ đ a
ư ra ở d ng
ạ tiêu chu n
ẩ Jordan, sau khi chuy n
ể đ i:
ổ
T i
ố gi n
ả hệ th ng
ố d a
ự vào tính quan sát đ c
ượ và đi u
ề khi n
ể đ c.
ượ
Ch ng
ứ tỏ r ng
ằ ma tr n
ậ c a
ủ hệ th ng
ố t i
ố gi n
ả t ng
ươ tự như ma tr n
ậ ban đ u?
ầ
L i
ờ gi i
ả
Hệ th ng
ố d ng
ạ Jordan có các giá trị riêng khác nhau, như v y
ậ tính đi u
ề khi n
ể
đ c
ượ và quan sát đ c
ượ dễ dàng xác đ nh
ị đ c.
ượ
Hàng thứ 3 c a
ủ ma tr n
ậ Bn là 0, nên q3 không đi u
ề khi n
ể đ c.
ượ C t
ộ thứ 2 c a
ủ Cn
là 0, v y
ậ nên q2 cũng không đi u
ề khi n
ể đ c.
ượ q2 và q3 bị lo i
ạ từ đó chúng không
còn tác d ng
ụ v i
ớ ngõ vào-ngõ ra:
Khi đó:
, v i
ớ hệ th ng
ố ban đ u:
ầ
V i
ớ hệ th ng
ố t i
ố gi n:
ả
Như v y
ậ ma tr n
ậ là như nhau đ i
ố v i
ớ cả 2 ph ng
ươ trình tr ng
ạ thái.
Bài 13-11
Cho các ma tr n
ậ A và B :
Xác đ nh
ị n u
ế [A,B] là 1 c p
ặ ki m
ể soát.
L i
ờ gi i:
ả
Từ kích th c
ướ các ma tr n
ậ A là 3x3, B là 3x2 nên ma trân S ph i
ả là 3x6:
Chúng ta tìm :
S có thể đ c
ượ vi t
ế l i
ạ như sau:
Có thể dễ dàng ki m
ể tra đ c
ượ h ng
ạ c a
ủ S là 3 và hệ th ng
ố là đi u
ề khi n
ể đ c.
ượ
Bài 13-12 : cho hàm truy n
ề vòng kính. Dùng tiêu chu n
ẩ routh tìm k để hệ th ng
ố
n
ổ đ nh
ị
Bài làm :
Ph ng
ươ trình đ c
ặ tính c a
ủ hệ th ng
ố là :
B ng
ả routh như sau ;
Di u
ề ki n
ệ c n
ầ và đủ để hệ th ng
ố n
ổ đ nh
ị là t t
ấ cả các hệ số ở c t
ộ 1 c a
ủ b ng
ả
ph i
ả đ u
ề d ng
ươ nên ta có :
Và
V y
ậ k ph i
ả th a
ỏ mãn :
Bài 13-13 : cho ph ng
ươ trình đ c
ặ tính c a
ủ hệ th ng.
ố Tìm k để hệ th ng
ố n
ổ đ nh
ị
theo tiêu chu n
ẩ routh.
Bài làm :
B ng
ả routh ;
Theo routh ta có :
Hai đi u
ề ki n
ệ đ u
ầ cho ta đi u
ề ki n
ệ k >1/2, đi u
ề ki n
ệ thứ 3 ta có –3k2
+2k-1 > 0
(ph ng
ươ trình này có nghi m
ệ o)
ả và giá trị c a
ủ đa th c
ứ luôn âm v i
ớ m i
ọ k € R. vì
v y
ậ v i
ớ 3 đi u
ề ki n
ệ trên không tìm đ c
ượ giá trị c a
ủ k để hệ th ng
ố n
ổ đ nh.
ị
Bài 13-16: Ph ng
ươ trình hàm truy n
ề đ c
ặ tính c a
ủ hệ th ng
ố vòng kín là:
V i
ớ giá trị nào c a
ủ K thì hệ n
ổ đ nh
ị
Gi i:
ả
Sử d ng
ụ b ng
ả Routh để tìm giá c a
ủ K
Để hệ th ng
ố n
ổ đ nh
ị thì các giá trị trên c t
ộ đ u
ầ tiên c a
ủ b ng
ả là cùng d u.
ấ Trong
tr ng
ườ h p
ợ này ta có:
Khi K>0 ta có:
Bài 13-27:
Xét hệ th ng
ố như hình v :
ẽ
Tìm K để hệ th ng
ố n
ổ đ nh
ị
Gi i
ả
Hàm truy n
ề c a
ủ vòng kín:
Ph ng
ươ trình đ c
ặ tính là:
Ta có b ng
ả Routh
Để hệ th ng
ố n
ổ đ nh
ị thì t t
ấ cả các thông số c a
ủ c t
ộ đ u
ầ tiên ph i
ả d ng.
ươ Nên
có:

More Related Content

Similar to Bài tập lý thuyết điều khiển.pdf

Đề tài: Một số phương pháp giải hệ phương trình đại số, HAY
Đề tài: Một số phương pháp giải hệ phương trình đại số, HAYĐề tài: Một số phương pháp giải hệ phương trình đại số, HAY
Đề tài: Một số phương pháp giải hệ phương trình đại số, HAY
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Ctdl lab07-cac thuat-toan_sap_xep
Ctdl lab07-cac thuat-toan_sap_xepCtdl lab07-cac thuat-toan_sap_xep
Ctdl lab07-cac thuat-toan_sap_xepNguyễn Ngọc Hà
 
Luận văn: Thiết kế hệ thống điều khiển thang máy chở hàng, HOT
Luận văn: Thiết kế hệ thống điều khiển thang máy chở hàng, HOTLuận văn: Thiết kế hệ thống điều khiển thang máy chở hàng, HOT
Luận văn: Thiết kế hệ thống điều khiển thang máy chở hàng, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
HÀM SỐ MŨ & LOGARITHÀM SỐ MŨ & LOGARIT
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
DANAMATH
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11phongmathbmt
 
Bài tập CTDL và GT 2
Bài tập CTDL và GT 2Bài tập CTDL và GT 2
Bài tập CTDL và GT 2
Hồ Lợi
 
Bai giang 4 thuat toan
Bai giang 4   thuat toanBai giang 4   thuat toan
Bai giang 4 thuat toanladoga
 
Thuat toan tin hoc
Thuat toan tin hocThuat toan tin hoc
Thuat toan tin hoc
ladoga
 
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
clbinternet.info
 
Simpson
SimpsonSimpson
Simpson
chieubelarus
 
Đề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình
Đề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trìnhĐề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình
Đề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Cẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựngCẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựng
An Nam Education
 
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02Trần Huy
 
Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Tran Trung Dung
 
gtxstk_dhnn1.pdf
gtxstk_dhnn1.pdfgtxstk_dhnn1.pdf
gtxstk_dhnn1.pdf
HoangVu411583
 
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhThamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhHuynh ICT
 
06 mat102-bai 3-v1.0
06 mat102-bai 3-v1.006 mat102-bai 3-v1.0
06 mat102-bai 3-v1.0
Yen Dang
 
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh 71
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh   7117[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh   71
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh 71
davidcuong_lyson
 

Similar to Bài tập lý thuyết điều khiển.pdf (20)

Giao trinh xac suat thong ke hn1
Giao trinh xac suat thong ke   hn1Giao trinh xac suat thong ke   hn1
Giao trinh xac suat thong ke hn1
 
Đề tài: Một số phương pháp giải hệ phương trình đại số, HAY
Đề tài: Một số phương pháp giải hệ phương trình đại số, HAYĐề tài: Một số phương pháp giải hệ phương trình đại số, HAY
Đề tài: Một số phương pháp giải hệ phương trình đại số, HAY
 
Ctdl lab07-cac thuat-toan_sap_xep
Ctdl lab07-cac thuat-toan_sap_xepCtdl lab07-cac thuat-toan_sap_xep
Ctdl lab07-cac thuat-toan_sap_xep
 
Luận văn: Thiết kế hệ thống điều khiển thang máy chở hàng, HOT
Luận văn: Thiết kế hệ thống điều khiển thang máy chở hàng, HOTLuận văn: Thiết kế hệ thống điều khiển thang máy chở hàng, HOT
Luận văn: Thiết kế hệ thống điều khiển thang máy chở hàng, HOT
 
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
HÀM SỐ MŨ & LOGARITHÀM SỐ MŨ & LOGARIT
HÀM SỐ MŨ & LOGARIT
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11
 
Bài tập CTDL và GT 2
Bài tập CTDL và GT 2Bài tập CTDL và GT 2
Bài tập CTDL và GT 2
 
Bai giang 4 thuat toan
Bai giang 4   thuat toanBai giang 4   thuat toan
Bai giang 4 thuat toan
 
Thuat toan tin hoc
Thuat toan tin hocThuat toan tin hoc
Thuat toan tin hoc
 
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
 
Simpson
SimpsonSimpson
Simpson
 
Đề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình
Đề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trìnhĐề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình
Đề tài: Nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình
 
Cẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựngCẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựng
 
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
 
Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1
 
gtxstk_dhnn1.pdf
gtxstk_dhnn1.pdfgtxstk_dhnn1.pdf
gtxstk_dhnn1.pdf
 
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhThamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
 
Laptrinhhethong
LaptrinhhethongLaptrinhhethong
Laptrinhhethong
 
06 mat102-bai 3-v1.0
06 mat102-bai 3-v1.006 mat102-bai 3-v1.0
06 mat102-bai 3-v1.0
 
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh 71
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh   7117[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh   71
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh 71
 

Bài tập lý thuyết điều khiển.pdf

  • 1. Ch ng ươ 1 Bài 1-1 Cho sơ đồ kh i ố c a ủ hệ th ng ố như hình 1. Sơ đồ kh i ố c a ủ hệ th ng ố đ c ượ chuy n ể đ i ổ như hình 2 và hình 3 Hình 1 Hình 2 Hình 3 L i ờ gi i: ả Th c ự hi n ệ c ng ộ t i ạ đi m ể x c a ủ hình 1, tai đây ta có: Hay Từ sơ đồ kh i ố và ph ng ươ trình trên ta có: V i ớ sơ đồ hệ th ng ố ở hình 2 và 3 chúng ta ph i ả tìm m i ố quan hệ gi a ữ y và u Hình 2 ta c ng ộ t i ạ đi m ể x: K t ế h p ợ 2 ph ng ươ trình ta có: So sánh v i ớ (*) ta có: Trong hình 3:
  • 2. Đ ng ồ nh t ấ v i ớ ph ng ươ trình (*): V y: ậ Bài 1-2: Cho hệ th ng ố đi u ề khi n ể vòng kín như hình 1. Tìm Geq(s) và Heq(s) c a ủ hệ th ng ố cho b i ở hình 2. Hình 1 Hình 2 L i ờ gi i: ả Từ sơ đồ kh i ố ở hình 1 ta có đ c ượ khâu ph n ả h i ồ c a ủ hệ th ng: ố Và Thay vào khâu ph n ả h i: ồ V i ớ y = x1, ta có đ c ượ hàm truy n ề c a ủ khâu ph n ả h i: ồ Từ sơ đồ kh i ố hình 1 ta có: Bài 1-5: Cho hệ th ng ố đ c ượ trình bày hình d i. ướ Hãy tìm m i ố quan hệ gi a ữ u và y ( ) là 1 hàm theo H1, H2, G1, G2 và G3.
  • 3. L i ờ gi i: ả Từ sơ đồ kh i ố trên ta có đ c ượ ph ng ươ trình: Từ ph ng ươ trình (3) và (4) thay vào x2: L y ấ ph ng ươ trình (5) thế vào ph ng ươ trình (2): Thế ph ng ươ trình (6) vào ph ng ươ trình (1): Như v y: ậ Bài 1- 6: Cho sơ đồ kh i ố c a ủ hệ th ng ố như sau: Hãy tìm hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố và t i ố gi n ả sơ đồ kh i ố . L i ờ gi i: ả Hệ th ng ố có 2 khâu ph n ả h i. ồ Ta s p ắ x p ế l i ạ sao cho chỉ còn 1 khâu ph n ả h i. ồ Chuy n ể đi m ể A c a ủ khâu ph n ả h i ồ phía d i ướ t i ớ đi m ể A’ thì ph i ả bi n ế đ i ổ H2 thành
  • 4. Chuy n ể đi m ể B ở phía trên t i ớ đi m ể B’ thì H1 đ c ượ bi n ế đ i ổ thành: Sơ đồ kh i ố đ c ượ chuy n ể đ i ổ t ng ươ đ ng ươ thành: 2 khâu ph n ả h i ồ đ c ượ chuy n ể thành 1 khâu , v i ớ : Từ sơ đồ kh i ố v a ừ có, ta có đ c ượ hàm truy n ề đ c ượ đ n ơ gi n ả hóa như sau: Bài 1-7: Thu g n ọ sơ đồ c a ủ hệ th ng ố đi u ề khi n ể vòng kín nhi u ề vòng hình d i ướ thành sơ đồ đ n ơ gi n: ả Gi i: ả Để có thể thu g n ọ sơ đồ trên c n ầ ph i ả dùng nh ng ữ quy t c ắ sau: + thành + thành
  • 5. + thành Sử d ng ụ quy t c ắ 2 sẽ chuy n ể đ c ượ kh i ố H2 ra sau kh i ố G4. Sử d ng ụ quy t c ắ 3 sẽ khử đ c ượ vòng G3.G4. G1. Đ a ư ra đ c ượ sơ đồ t ng ươ đ ng ươ như hình d i. ướ Khử vòng 2 4 H G sẽ đ c: ượ Cu i ố cùng, thu g n ọ l i ạ theo nguyên t c ắ 1 khử vòng H3 đ c ượ sơ đồ thu g n ọ như hình d i: ướ Bài 1- 8: Mô hình m ch ạ khu ch ế đ i ạ đ c ượ đ a ư ra như hình d i: ướ - Cho 4 10 A > - Tính hệ số khu ch ế đ i ạ 0 in V e
  • 6. - Dòng vào đ c ượ xem như không đáng kể do trở kháng đ u ầ vào c a ủ bộ khu ch ế đ i ạ là r t ấ l n ớ Gi i ả Do dòng đi n ệ vào cuẩ bộ khu ch ế đ i ạ là b ng ằ 0 nên dòng đi n ệ đi qua R1 và R2 là b ng ằ nhau nên bi u ể th c ư toán t i ạ nút n là: Vì hệ số khu h ế đ i ạ là A nên ta có G p ộ hai phép tính vào ta có: Hay: Có thể vi t ế l i ạ bi u ể th c ứ cu i ố cùng như sau: T i ạ đó Do 4 10 A > nên ta có Nên ta có sơ đồ dòng tín hi u ệ cua bộ khu h ế đ i ạ là:
  • 7. Bài 1- 10: M ch ạ đi n ệ bao g m ồ đi n ệ trở và tụ đi n ệ đ c ượ chỉ ra trong hình . Sơ đồ kh i ố đ c ượ chỉ ra trong hình 2. Yêu c u ầ tìm t t ấ cả các hàm truy n ề từ G1 cho đ n ế G6. thu g n ọ sơ đồ hình 2 về sơ đồ hình 3: Gi i: ả Áp d ng ụ các đ nh ị lu t ậ gi i ả m ch ạ đi n ệ ta đ c ượ ma tr n ậ như hình d i: ướ Và Từ hình 2 ta có:
  • 8. Và: vì Nhân và so sánh các thành ph n ầ c a ủ ma tr n ậ ta có: Tính các hệ số c a ủ bi u ể th c ứ trên: Có thêm : Thay đ i ổ các vòng trên sơ đồ hình 2 ta tìm đ c ượ
  • 9. Bài 1-14: Cho sơ đồ đi u ề khi n ể đ ng ộ cơ DC như hình d i. ướ Tìm hàm truy n. ề Cho các thông số sau: Gi i: ả Các ph ng ươ trình toán h c ọ mô tả hệ th ng: ố Th c ự hi n ệ bi n ế đ i ổ laplace ta có:
  • 10. V y ậ hàm truy n ề là: Đ t: ặ V i ớ bi u ể th c ứ (*) t ng ươ đ ng ươ v i: ớ T i ạ đó ta có: Có cơ năng ph i ả b ng ằ đi n ệ năng nên ta có: Có : Tính các hệ s : ố
  • 11. V y ậ hàm truy n ề tìm đ c ượ là: Bài 1-15: Cho hệ th ng ố nhi u ề vòng l p ậ và sơ đồ vòng tín hi u ệ c a ủ nó như hình 1 và hình 2. Tìm hàm truy n ề vòng kín c a ủ hệ th ng ố sử d ng ụ công th c ứ Mason. Bài làm: Độ l i ợ c a ủ các vòng ti n:( ế tín hi u ệ th ng ẳ từ đ u ầ vào đ n ế đ u ầ ra) P1=G1G2G3 Độ l i ợ c a ủ các vòng kín( hệ th ng ố có 3 vòng kín) L1=G1G2H1 L2= - G2G3H2 L3= - G1G2G3 Trong hệ th ng ố này t t ấ cả các vòng kín cùng n m ằ trên m t ộ nhánh nên đònh thöùc cuûa sô ñoà doøng tín hieäu: ∆ = 1 − (L1 + L2 + L3 ) Đ nh ị th c ứ con: (đ c ượ tính b ng ằ ∆κ trừ đi các vòng không dính v i ớ Pk)
  • 12. ∆1= 1 V y ậ hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố là: Bài 1-20: Cho sơ đồ vòng tín hi u ệ c a ủ hệ th ng ố như hình v , ẽ tìm hàm truy n ế Bài làm: Độ l i ợ c a ủ các vòng ti n:( ế tín hi u ệ th ng ẳ từ đ u ầ vào đ n ế đ u ầ ra) Độ l i ợ c a ủ các vòng kín( hệ th ng ố có 3 vòng kín) Trong hệ th ng ố này có 2 vòng kín không dính nhau là L1 và L2 nên đònh thöùc cuûa sô ñoà doøng tín hieäu: ∆ = 1 − (L1 + L2 + L3 ) + L1 L2 ∆ = Đ nh ị th c ứ con: (đ c ượ tính b ng ằ ∆κ trừ đi các vòng không dính v i ớ Pk) ∆1= 1 V y ậ hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố là:
  • 13. Bài 1-24: Sử d ng ụ công th c ứ mason để tìm hàm truy n ề vòng kín cho hệ th ng ố có sơ đồ vòng tín hi u ệ như hình v : ẽ Bài làm: - Ñoä lôïi cuûa caùc ñöôøng tieán: P1 = G1G2G3G4G5 ; P2 = G1G6G4G5 ; P3 = G1G2G7 - Ñoä lôïi cuûa caùc voøng kín: L1 = − G4H1 ; L2 = − G2G7H2 ; L3 = − G6G4G5H2 ; L4 = − G2G3G4G5H2 Trong hệ th ng ố này có 2 vòng kín không dính nhau là L1 và L2 nên đònh thöùc cuûa sô ñoà doøng tín hieäu: ∆ = 1 − (L1 + L2 + L3+ L4 ) + L1 L2 Đ nh ị th c ứ con: (đ c ượ tính b ng ằ ∆κ trừ đi các vòng không dính v i ớ Pk) ∆1 = 1 ; ∆2 = 1; ∆3 = 1 − L1 V y ậ hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố là:
  • 14. Bài 1-26: Cho sơ đồ kh i ố và sơ đồ vòng tín hi u ệ c a ủ hệ th ng ố như hình v . ẽ Dùng công th c ứ mason tìm hàm truy n ề vòng kín : Bài làm: Hệ th ng ố có b n ố vòng kín: Hệ th ng ố có 2 vòng kín không dính nhau: (vòng L1 và L2) Đ nh ị th c ứ c a ủ hệ th ng ố là: Hệ th ng ố có 2 m ch ạ th ng: ẳ Từ sơ đồ graph ta có các đ nh ị th c ứ con:
  • 15. V y ậ hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố là: Bài 1-31 Viêt ́ ph ng ươ trinh ̀ trang ̣ thai ́ cho hệ thông ́ lòxo giam ̉ chân ́ đ c ượ cho như hinh ̀ ve. ̃ Tin ́ hiêu ̣ vao ̀ f(t) làl c ự tac ́ dung ̣ ở đâu ̀ lòxo Giai: ̉ Đăt ̣ y1(t) vày2(t) làhai đâu ̀ vị trícua ̉ lòxo. Ta phân tich ́ hệ thông ́ như sau: Ph ng ươ trinh ̀ l c ự tac ́ dung ̣ cua ̉ hệ thông: ́ Thếph ng ươ trinh ̀ 1 vao ̀ 2 ta đ c: ượ Đăt: ̣
  • 16. Ta đ c ượ ph ng ươ trinh ̀ cua ̉ hệ thông ́ như sau: Bài 1-34 Viêt ́ ph ng ươ trinh ̀ trang ̣ thai ́ cho mach ̣ điên ̣ sau: Ap ́ dung ̣ cac ́ đinh ̣ luât ̣ Kirchoff 1,2 ta co: ́ Trong đó T ̀ ư đóta viêt ́ đ c ượ dang ̣ ph ng ươ trinh ̀ chinh ́ tăc ́ sau:
  • 17. Ch ng ươ 3: Bài 3-1: Tìm bi n ế đ i ổ Laplace c a ủ các hàm sau: L i ờ gi i: ả Dùng tích phân t ng ừ ph n ầ ta có: V i ớ : V y: ậ
  • 18. Bài 3- 2: Tìm bi n ế đ i ổ Laplace c a ủ hàm : L i ờ gi i: ả Dung đ nh ị nghĩa về phép bi n ế đ i ổ Laplace ta có: Công th c ứ Euler’s: Ta có đ c: ượ V y: ậ Bài 3-3: Dùng d ng ạ chuy n ể đ i ổ Laplace sau : và các đ nh ị lý vi phân. Hãy tìm chuy n ể đ i ổ Laplace c a ủ hàm sau: L i ờ gi i: ả Đ nh ị lý về phép l y ấ vi phân: N u ế f(t) trong mi n ề th i ờ gian thì: Theo đó Ta sử d ng ụ đ nh ị lý trên và ph ng ươ trình: Ta có đ c: ượ
  • 19. Bài 3-4: Tìm bi n ế đ i ổ Laplace c a ủ các hàm sau: v i ớ a là 1 h ng ằ s . ố v i ớ a, A là các h ng ằ s . ố L i ờ gi i: ả a) Theo đ nh ị nghĩa về phép bi n ế đ i ổ Laplace ta có: b) Dùng k t ế quả câu a) ta có: Bài 3-20: Cho bi n ế đ i ổ Laplace c a ủ hàm f(t) như sau: Tìm f(t) Gi i: ả Hàm F(s) đ c ượ vi t ế l i ạ như sau: Đ t ặ Có:
  • 20. Các hệ số K1, K2, K3 đ c ượ tính như sau: Hàm G(s) đ c ượ vi t ế l i ạ như sau: Bi n ế đ i ổ laplace ng c ượ c a ủ hàm G(s) là: Áp d ng ụ thêm đ nh ị lý: V y ậ ta có: V y ậ f(t) c n ầ tìm là:
  • 21. Bài 3-21: Tìm Laplace ng c ượ c a ủ hàm F(s) cho ở d i ướ v i ớ wn là h ng ằ số Gi i: ả Ta có Và Sau đó có Hàm F(s) đ c ượ vi t ế l i: ạ Thu g n ọ l i ạ ta có: Trong tr ng ườ h p ợ này: Bi n ế đ i ổ laplace có Có: Và
  • 22. Ta sử d ng ụ Vì v y ậ f(t) tìm đ c ượ là: Bài 3-23: Cho hàm Laplace X(s) Tìm x(t) Gi i ả Phân tích X(s) thành các h ng ạ tử Có thể vi t ế l i ạ X(s) thành d ng ạ sau: Ta có Có:
  • 23. X(s) đ c ượ vi t ế l i ạ như sau: Có: Bài 3-24: Tìm laplace ng c ượ c a ủ hàm X(s) qua ph ng ươ pháp bi n ế đ i ổ tích phân Gi i: ả X(s) đ c ượ vi t ế l i ạ là: Áp d ng ụ ph ng ươ pháp tích phân ta có: T i ạ đó có: Vì v y ậ có:
  • 24. Và Có hàm x(t) là: BÀI 3-25: bi n ế đ i ổ laplace c a ủ x(t) là X(s) có ph ng ươ trình sau : Tìm x(t). Bài làm: Ta phân tích ph ng ươ trình X(s) thành t ng ổ c a ủ nh ng ữ hàm đ n ơ gi n. ả Chúng ta chú ý r ng ằ : V y ậ : Chúng ta tính các h ng ằ số b ng ằ cách cân b ng ằ các hệ số :
  • 25. V y ậ laplace ng c ượ ta đ c ượ x(t) : Vì áp d ng ụ công th c ứ : Bài 3-26: Tìm laplace ng c ượ c a ủ hàm: Bài làm: Ta vi t ế l i ạ hàm F(s) như sau: Áp d ng ụ đ nh ị lí trễ và laplace ng c ượ c a ủ hàm sin và cost a đ c: ượ Đ nh ị lí tr : ễ V y ậ ta có: Bài 3-27: Tìm laplace ng c ượ c a ủ hàm:
  • 26. Bài làm: Ta vi t ế l i ạ hàm F(s): Ta ti n ế hành quy đ ng ồ và sau đó đ ng ồ nh t ấ các hệ số v i ớ ph ng ươ trình chu n ẩ đã cho => ta tìm đ c ượ các hệ s : ố a1= -0.5; a2=0; a3= 0.5. V y ậ ta đ c: ượ   f(t)= Bài 3-28 Biên ́ đôi ̉ Laplace ng c ượ cua ̉ ham ̀ sau: Giai: ̉ Chia tử sốcho mẫ u sốta được: Tôi ́ gian ̉ phân th c ́ ư ta đ c: ượ Lây ́ anh ̉ Laplace ng c ượ ta co: ́ Bài 3-29 Biên ́ đôi ̉ Laplace ng c ượ cua ̉ ham ̀ sau: Giai: ̉
  • 27. Ta phân tich ́ F(s) thanh ̀ cac ́ phân sốthanh ̀ phân: ̀ Ta tim ̀ cac ́ hệ sốa1, a2, a3 như sau: T ̀ ư đóta tim ̀ đ c: ượ Bài 3-34 Tim ̀ biên ́ đôi ̉ ng c ượ cua ̉ X(s) đ c ượ cho b i ở ph ng ươ trinh: ̀ V i ́ ơ cac ́ điêu ̀ kiên ̣ đâu ̀ Giai: ̉ Biên ́ đôi ̉ Laplace cua ̉ ph ng ươ trinh ̀ vi phân Ap ́ dung ̣ cac ́ điêu ̀ kiên ̣ cho tr c ́ ươ ta cóđ c ượ hoăc ̣
  • 28. Biên ́ đôi ̉ Laplace ng c ượ ta cóđ c: ượ Ch ng ươ 5 Bài 5-1 Cho hệ thông ́ cósơ đồkhôi ́ như hinh ̀ vẽsau. Hay ̃ xac ́ đinh ̣ ham ̀ truyên ̀ cua ̉ hệ thông ́ Giai: ̉ Ham ̀ truyên ̀ cua ̉ hệ thông ́ códang ̣ trong đo: ́ va: ̀ Do đóta co: ́ Bài 5-2 Cho hệ thông ́ cósơ đồkhôi ́ như sau. Hay ̃ xac ́ đinhham ̀ ̣ truyên ̀ cua ̉ hệ thông ́
  • 29. Giai: ̉ Tai ̣ cac ́ điêm ̉ 1,2,3 ta cócac ́ giátrị Th c ự hiên ̣ phep ́ nhân vàgiai ̉ ph ng ươ trinh ̀ ta tim ̀ đ c ượ ham ̀ truyên ̀ cua ̉ hệ thông ́ Bài 5-3 Ch ng ́ ư minh răng ̀ ham ̀ truyên ̀ cua ̉ hai hệ thông ́ sau lànhư nhau Giai: ̉ Ở sơ đồkhôi ́ th ́ ư nhât ́ ta cóquan hệ gi a ̃ ư u vày T ̀ ư đóta rut ́ ra đ c ượ ham ̀ truyên ̀
  • 30. Ở sơ đồkhôi ́ th ́ ư hai ta có T ̀ ư đóta rut ́ ra đ c ượ ham ̀ truyên ̀ cua ̉ hệ thông ́ Bài 5-4: cho hệ th ng ố như hình vẽ có 2 tín hi u ệ vào, m t ộ tín hi u ệ chu n ẩ và m t ộ tín hi u ệ nhi u. ễ chỉ ra r ng ằ ph ng ươ trình đ c ặ tính c a ủ hệ th ng ố sẽ không thay đ i ổ khi thay thế tín hi u ệ vào chu n ẩ b ng ằ tín hi u ệ vào là nhi u. ễ Bài làm: Hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố khi bỏ qua tín hi u ệ nhi u ễ có d ng ạ sau: Hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố khi bỏ qua tín hi u ệ chu n ẩ có d ng ạ sau: Ta th y ấ ph ng ươ trình đ c ặ tính c a ủ hệ th ng ố khi bỏ tín hi u ệ nhi u ễ tác đ ng ộ vào hệ th ng ố ho c ặ là bỏ tín hi u ệ chu n ẩ tác đ ng ộ vào hệ th ng ố là gi ng ố nhau: Bài 5-5: tìm hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố c a ủ sơ đồ kh i ố sau đây: Bài làm: Ta có: Ө0= G Өe * Өe= Өi – Өb ** Өb= H Ө0 *** Thay (***) vào (**) ta đ c: ượ Өe= Өi - H Ө0 **** Thay (****) vào (*) : Ө0= G (Өi - H Ө0)
  • 31.  Hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố là: Bài 5-6: tìm hàm truy n ề vòng kín c a ủ hệ th ng ố cho b i ở hình vẽ sau: Bài làm: Từ sơ đồ ta có: K t ế h p ợ các ph ng ươ trình trên ta đ c: ượ  Hàm truy n ề vòng kín c a ủ hệ là: Bài 5-7: Tìm hàm truy n ề c a ủ các hệ th ng ố từ sơ đồ kh i ố cho b i ở hình 1 t i ớ hình 4
  • 32. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 L i ờ gi i: ả Hình 1: Đ t ặ X1,X2, X3 như sau : Từ sơ đồ kh i ố trên ta có: K t ế h p ợ t t ấ cả 4 ph ng ươ trình trên ta có: T ng ươ tự như cách làm trên ta tính cho các hình còn l i: ạ
  • 33. Hình 2: Hình 3: Hình 4: Bài 5-8: Từ sơ đồ kh i ố hãy tìm hàm truy n ề L i ờ gi i: ả Đ t ặ ngõ ra c a ủ G2(s) là X(s) ta có: T i ạ đi m ể (1) : T i ạ đi m ể (2): Và đ i ố v i ớ X(s): T i ạ đi m ể (4): Đ i ố v i ớ ngõ ra C(s) ta có đ c: ượ Như v y: ậ Bài 5-12: Xác đ nh ị hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố lò xo cho bên d i. ướ Độ d ch ị chuy n ể x là ngõ vào và độ d ch ị chuy n ể y là ngõ ra c a ủ hệ th ng. ố
  • 34. L i ờ gi i: ả Giả sử hệ d ch ị chuy n ể về phía trái, lo xo sinh ra l c ự đàn h i ồ có ph ng ươ trình: Kh i ố damper sẽ t o ạ ra l c ự : Sử d ng ụ đ nh ị lu t ậ Newton cho t ng ổ các l c ự tác đ ng ộ vào kh i ố M , ta có: Hay Chuy n ể đ i ổ ph ng ươ trình và giả sử đi u ề ki n ệ ban đ u ầ b ng ằ 0, ta có: Hàm truy n ề là: Bài 5-13: Tìm hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố đ c ượ chỉ ra như hình d i: ướ Gi i ả Từ sơ đồ ta đ a ư ra phép toán:
  • 35. Bi n ế đ i ổ phép tính thứ nh t ấ và phép tính thứ 2 ta có: Tìm đ c ượ ma tr n ậ véctơ Hàm truy n ề c a ủ hệ là: Bài 5-16: Tìm hàm truy n ề c a ủ m ch ạ đi n ệ hình d i ướ
  • 36. Áp d ng ụ đ nh ị lu t ậ Kirchhoff cho m ch ạ đi n ệ trên Cho đi n ệ áp đ u ầ ra: K t ế h p ợ hai phép tính ta có Bi n ế đ i ổ laplace cho bi u ể th c ứ trên: Hàm truy n ề và sơ đồ c a ủ hệ th ng ố Bài 5-17: Tìm hàm truy n ề c a ủ đ ng ộ cơ servo hai pha như hình d i. ướ Đi n ệ áp l n ớ nh t ấ c a ủ hai pha là 115 V. Mô men quán tính là: Hệ số ma sát tr t ượ là:
  • 37. Gi i ả Hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố có thể tìm đ c ượ từ nh ng ữ phép tính sau: Kc, Kn là nh ng ữ h ng ằ số T: Mômen xo n ắ θ : Góc c a ủ tr c ụ đ ng ộ cơ Ec: Đi n ệ áp đi u ề khi n ể J: Mômen quán tính G p ộ hai công th c ứ l i ạ ta có: Chuy n ể đ i ổ sang laplace v i ớ đi u ề khi n ệ ban đ u ầ là 0 Hàm truy n ề là: V i ớ
  • 38. Có: V y ậ ta có hàm tuy n ề là: Ch ng ươ 6 Bài 6-2 Cho hệ thông ́ cơ khínhư hinh ̀ vẽd i ́ ươ đây, trang ̣ thai ́ ban đâu ̀ làtrang ̣ thai ́ nghi. ̉ L c ự tac ́ dung ̣ vao ̀ hệ thông ́ làham ̀ xung đ n ơ vi. ̣ Hay ̃ tim ̀ ph ng ươ trinh ̀ chuyên ̉ đông ̣ cua ̉ vât. ̣ Giai: ̉ Ap ́ dung ̣ đinh ̣ luât ̣ II Newton ta cóđ c ượ Biên ́ đôi ̉ Laplace ta có Ban đâu ̀ hệ thông ́ ở trang ̣ thai ́ nghỉ do đóta có Ta tinh ́ đ c ượ X(s)
  • 39. Tiên ́ hanh ̀ lây ́ anh ̉ Laplace ng c ượ ta có Trong đó làbiên độ dao đông. ̣ Bài 6-3 Cho hệ thông ́ cósơ đồkhôi ́ như hinh ̀ sau. Xac ́ đinh ̣ cac ́ thông sốK, k để độ vot ̣ lố tôi ́ đa là50% vàth i ̀ ơ gian tăng tr ng ưở là5s Giai: ̉ Độ vot ̣ lốtôi ́ đa Mp xac ́ đinh ̣ b i ở công th c: ́ ư Theo đềbai ̀ ta cóMp= 50% hoăc ̣
  • 40. Th i ̀ ơ gian tăng tr ng ưở 5s Tân ̀ sốtăng tự nhiên: T ̀ ư sơ đồkhôi ́ ta có V ́ ơ hệ thông ́ binh ̀ th ng ̀ ươ v i ́ ơ cac ́ hệ số T ̀ ư đóta cóđ c ượ Bài 6-4: cho hệ th ng ố bên d i ướ có các thông số như sau: ξ=0.4 và ωn= 5 rad/s. Hệ th ng ố ch u ị tác đ ng ộ b i ở tín hi u ệ b c ướ đ n ơ v . ị Tìm th i ờ gian tăng tr ng ưở tr , th i ờ gian quá ch nh ỉ tp , độ v t ọ lố Mp và th i ờ gian quá độ ts .
  • 41. Bài làm: V i ớ ξ=0.4 và ωn= 5 rad/s. Ta tìm đ c ượ : Th i ờ gian tăng tr ng: ưở Mà  Th i ờ gian quá ch nh: ỉ Độ v t ọ l : ố Th i ờ gian quá đ : ộ V i ớ sai số 2%: V i ớ sai số 5%:
  • 42. Bài 6-7: Cho hàm truy n ề c a ủ hệ th ng. ố tìm đáp ng ứ b c ướ ngõ ra c a ủ hệ th ng ố khi tín hi u ệ vào là b c ướ đ n ơ v . ị Bài làm: Khi R(s)=1/s. Ta sẽ đ c ượ Y(s) như sau: Ta khai tri n ể Y(s) thành t ng ổ c a ủ các hàm đ n ơ gi n ả : Sau đó tìm các hệ số A, B, C, D : V y ậ Y(s) đ c ượ vi t ế l i ạ như sau:
  • 43. Laplace ng c ượ Y(s) thì ta tìm đ c ượ y(t) : Bài 6-9: Cho hệ th ng ố đ c ượ miêu tả b i ở ph ng ươ trình: Sử d ng ụ : a) Trong mi n ề th i ờ gian b) Trong mi n ề t n. ầ Hãy tìm đáp ng ứ ở tr ng ạ thái nghỉ v i ớ tín hi u ệ đ u ầ vào là b c ướ đ n ơ vị L i ờ gi i: ả Hàm truy n ề c n ầ tìm có d ng: ạ V y: ậ a) Đáp ng ứ xung c a ủ hệ th ng ố là hàm ngư c ợ c a ủ G(s): b) Trong mi n ề t n ầ số Theo đó:
  • 44. V i ớ Ta có: Đ ng ồ nh t ấ hệ th c ứ ta có: V y ậ L y ấ Laplace ng c ượ ta đ c: ượ Bài 6-10: Hệ th ng ố có hàm truy n ề vòng kín là: Hãy tìm đáp ng ứ xung c a ủ hệ th ng ố này. L i ờ gi i: ả Ta có hàm xung r(s) = 1 và:
  • 45. V i: ớ Ta có thể vi t ế l i ạ đ c ượ y(s) như sau: Các hệ số đ c ượ xác đ nh ị như sau: Ta có đ c: ượ Chuy n ể đ i ổ ng c ượ hàm truy n ề có d ng: ạ Trong đó : V y: ậ
  • 46. Bài 6-12: Cho hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố Cho tìm đáp ng ứ th i ờ gian c a ủ hệ th ng. ố Tìm đáp ng ứ th i ờ gian c a ủ hệ th ng ố Gi i ả V i ớ đi u ề ki n ệ ban đ u ầ là 0. Có bi n ế đ i ổ Laplace là: V i ớ Và • là d ng ạ chu n. ẩ Sử d ng ụ bi n ể đ i ổ t ng ươ đ ng ươ ta có: Ta có:
  • 47. Bài 6-13: Cho hệ th ng ố đi u ề khi n ể như hình d i: ướ Cho K và P sao cho độ v t ọ lố l n ớ nh t ấ khi đ u ầ vào là đáp ng ứ đ n ơ vị là 0.4. Th i ờ gian đ nh ỉ là 1s. Tìm th i ờ gian lên Gi i ả Có độ v t ọ lố là: Do Mp=0.4 nên Th i ờ gian đ nh ỉ là: Có:
  • 48. Từ sơ đồ hình vẽ ta có: Có: Th c ự hi n ệ sự đ ng ồ nh t ấ Th i ờ gian lên là: T i ạ đó: Nên: Ch ng ươ 7
  • 49. Bài 7-1: cho khâu tích phân như hình 1, vẽ bi u ể đồ nyquist cho hệ th ng ố khi K>0. Bài làm: Từ sơ đồ ta tính đ c ượ hàm truy n ề vòng hở như sau: Vẽ bi u ể đồ đáp ng ứ c a ủ đ i ố t ng ượ v i ớ hàm truy n ề vòng hở F(s) . Hình 2 mô tả đáp ng ứ c a ủ hệ th ng ố khi đ t ặ S=jω. Cho k>0 đáp ng ứ là đóng về phía bên ph i, ả đi u ề đó có thể chỉ ra r ng ằ khi s=R =>∞ khi F(R)>0. Đi m ể -1 không bị bao b i ở đáp ng, ứ vì v y ậ hệ th ng ố là n ổ đ nh ị theo nyquist. F(s) có 1 zero trên đ i ố t ng ượ nên đi m ể u n ố cong c a ủ đồ thị t i ạ đi m ể S=∞ khi qua góc t a ọ đ . ộ Bài 3: chỉ ra sự n ổ đ nh ị c a ủ hệ th ng ố khi thay đ i ổ K2 v i ớ hàm truy n ề vòng hở như sau: Cho bi u ể đồ myquist như hình vẽ khi T4> T1 , T2 , T3 .
  • 50. Bài làm : Di m ể -1+j0 không bị bao b i ở đáp ng ứ vì v y ậ hệ th ng ố n ổ đ nh. ị Tuy nhiên khi ta tăng giá trị k2 đủ l n ớ thì đáp ng ứ có thể bao đi m ể -1+j0 và hệ th ng ố sẽ trở thành giao đ ng. ộ Bài 4 : cho hệ th ng ố có hàm truy n ề vòng hở như sau : Vẽ bi u ể đồ nyquist và xét tính n ổ đ nh ị c a ủ hệ th ng. ố Bài làm : - Ph n ầ t i ạ Góc t a ọ độ c a ủ đ i ố t ng ượ : Chúng ta xét vòng bao bán nguy t ệ t ng ượ tr ng ư quanh đi m ể c c ự b i ở s=εejΦ . Khi Φ bi n ế đ i ổ từ -900 t i ạ ω=0- đ n ế +900 t i ạ ω=0+ . Ta có : V y ậ góc c a ủ đ ng ườ bao c a ủ đáp ng ứ sẽ thay đ i ổ từ -900 t i ạ ω=0- đ n ế +900 t i ạ ω=0+ , nó đi qua đi m ể 00 t i ạ ω=0. - Ph n ầ từ ω=0+ đ n ế ω=+∞ Khi s=jω thì GH(s)|s=jω= GH(jω) ta có: Độ l n ớ ti n ế về 0 t i ạ góc -1800 . - Ph n ầ từ ω=+∞ đ n ế ω=-∞
  • 51. Khi Φ thay đ i ổ từ Φ =+900 t i ạ ω=+∞ đ n ế Φ =-900 t i ạ ω=-∞. Đ ng ườ bao di chuy n ể từ -1800 t i ạ ω= +∞ đ n ế góc 1800 t i ạ ω= -∞ v i ớ độ l n ớ không đ i. ổ Bài 7-7 : cho hàm truy n ề vòng hở c a ủ hệ th ng. ố Vẽ bi u ể đồ quỹ tích nghi m ệ c a ủ hệ th ng. ố Bài làm : Từ hàm truy n ề vòng hở ta tính đ c ượ ba đi m ể c c ự c a ủ hệ th ng, ố D=-20, và 2 đi m ể D=0. Hệ th ng ố có 1 đi m ể zero D=-12. Vì v y ậ quỹ tích nghi m ệ c a ủ hệ th ng ố sẽ có 2 nhánh xu t ấ phát từ 0 khi K0=0 và ti n ế đ n ế ∞ khi K0=∞ , m t ộ nhánh xu t ấ phát từ -20 khi K0=0 và ti n ế đ n ế -12 khi K0=∞ . Góc c a ủ các đ ng ườ ti m ệ c n ậ và đi m ể xu t ấ phát c a ủ các đ ng ườ ti m ệ c n ậ là : V y ậ quỹ tích nghi m ệ có d ng ạ ;
  • 52. Bài 7-8 Cho hệ thông ́ cóham ̀ truyên ̀ như sau: V i ́ ơ K làhăng ̀ số Hay ̃ xac ́ đinh ̣ môi ́ quan hệ gi a ̃ ư giátrị cua ̉ K vàđăc ̣ tinh ́ cua ̉ hệ thông ́ Giai: ̉ Ph ng ươ trinh ̀ đăc ̣ tinh ́ cua ̉ hệ thông ́ la: ̀ Giai ̉ ph ng ươ trinh ̀ trên ta tim ̀ đ c ượ nghiêm: ̣
  • 53. Vìph ng ươ trinh ̀ đăc ̣ tinh ́ cóhai nghiêm ̣ th c ự nên biêu ̉ đồquĩtich ́ nghiêm ̣ cóhai nhanh. ́ Khi K=0, D1=0 vàD2=0 làhai điêm ̉ xuât ́ phat ́ cua ̉ đ ng ̀ ươ quĩtich ́ nghiêm. ̣ Hai nghiêm ̣ D1 vàD2 không thể lànghiêm ̣ ph c ́ ư v i ́ ơ bât ́ kìgiátrị nao ̀ cua ̉ K vì16 + K2 > 0. Cac ́ nghiêm ̣ nay ̀ luôn làsốth c ự âm vì Khi K → ∞ 1) D1 → -2, do đóquĩtich ́ nghiêm ̣ cua ̉ D1 làđoan ̣ t ̀ ư 0 đên ́ -2 trên truc ̣ th c. ự 2) D2 → -∞, do đóquĩtich ́ nghiêm ̣ cua ̉ D2 làđoan ̣ t ̀ ư -4 đên ́ -∞ trên truc ̣ th c. ự T ̀ ư biêu ̉ đồquĩtich ́ nghiêm ̣ ta nhân ̣ thây ́ tât ́ cả cac ́ nghiêm ̣ đêu ̀ năm ̀ bên trai ́ măt ̣ phăng ̉ ph c ́ ư do đóhệ thông ́ làôn ̉ đinh ̣ v i ́ ơ moi ̣ giátrị cua ̉ K. Bài 7-10 Vẽbiêu ̉ đồquĩtich ́ nghiêm ̣ cua ̉ ham ̀ Giai: ̉ 1) Hệ không cóđiêm ̉ zero. Cac ́ điêm ̉ c c ự làs = 0 , s = -4 , s = -16. Cac ́ nhanh ́ cua ̉ quĩtich ́ băt ́ đâu ̀ t ̀ ư cac ́ c c ự cua ̉ vong ̀ hở vàkêt ́ thuc ́ tai ̣ cac ́ điêm ̀ zero. 2) Quĩtich ́ nghiêm ̣ năm ̀ trên truc ̣ th c ự gi a ̃ ư điêm ̉ s = 0 vàs = -4 , s = -16 vàs = -∞. Quĩtich ́ nghiêm ̣ năm ̀ trên truc ̣ th c ự khi có môt ̣ sốlẻ cac ́ điêm ̉ c c ự và zero bên phai ̉ điêm ̉ đo. ́ 3) Goc ́ tiêm ̣ cân ̣ là V i ́ ơ k = 0 thìα = 600 k = 1 thìα = 1800 k = 2 thìα = 3000 4) Giao điêm ̉ cua ̉ đ ng ̀ ươ tiêm ̣ cân ̣ vàtruc ̣ th c ự la: ̀ 5) Điêm ̉ tach ́ nhâp ̣ đ c ượ xac ́ đinh ̣ băng ̀ cach: ́ hoăc ̣ Giátrị xâp ́ xỉ cua ̉ Sb là
  • 54. Goc ́ tach ́ nhâp ̣ t ̀ ư truc ̣ th c ự là±900 6) Giátrị l n ́ ơ nhât ́ cua ̉ K để hệ thông ́ ôn ̉ đinh ̣ cóthể xac ́ đinh ̣ đ c ượ băng ̀ cach ́ thay s = jω, t ̀ ư đo: ́ Đăt ̣ KGH(jω) = -1 ta co: ́ Giai ̉ ra ta tim ̀ đ c ượ K Để K làsốth c ự thìω2 – 64 phai ̉ băng ̀ ‘0’ Do đóω = ±8 Thay vao ̀ ta tim ̀ đ c ượ K = 20 Biêu ̉ đồquĩtich ́ nghiêm ̣ cua ̉ hệ thông ́ như hinh ̀ vẽsau Bài 7-12 Cho hệ thông ́ sau
  • 55. Vẽbiêu ̉ đồquĩtich ́ nghiêm ̣ Giai: ̉ Nghiêm ̣ cua ̉ ph ng ươ trinh ̀ đăc ̣ tinh ́ là Để 9 – 4K > 0 tât ́ cả cac ́ nghiêm ̣ đêu ̀ làsốth c ự âm, ta có v i ́ ơ V i ́ ơ K > 2 4 1 , nghiêm ̣ làcăp ̣ sốph c ́ ư v i ́ ơ phân ̀ th c ự băng ̀ -1 2 1 vàphân ̀ ao ̉ băng ̀ Phân ̀ ao ̉ sẽtiên ́ đên ́ vô cung ̀ khi K → ∞ V i ́ ơ moi ̣ giátrinh ̣ cua ̉ K thìhệ thông ́ ôn ̉ đinh ̣ vìtât ́ cả cac ́ nghiêm ̣ đêu ̀ năm ̀ bên trai ́ măt ̣ phăng ̉ ph c ́ ư Biêu ̉ đồquĩtich ́ nghiêm: ̣
  • 56. Bài 7-14 Cho ham ̀ truyên ̀ hệ thông ́ vong ̀ hở như sau Vẽbiêu ̉ đồquĩtich ́ nghiêm ̣ Giai: ̉ 1) Ham ̀ truyên ̀ cua ̉ hệ thông ́ là 2) Cac ́ điêm ̉ c c ự là0 , -1-j , -1+j Do đóquĩtich ́ nghiêm ̣ sẽcóba nhanh, ́ băt ́ đâu ̀ t ̀ ư nh ng ̃ ư điêm ̉ cóK’=0 3) Môi ̃ nhanh ́ quĩtich ́ sẽkêt ́ thuc ́ tai ̣ ∞, b i ở vìkhông cóđiêm ̉ zero. Goc ́ tiêm ̣ cân ̣ cua ̉ cac ́ nhanh ́ khi K’ → ∞ sẽlà Tiêm ̣ cân ̣ sẽcăt ́ truc ̣ th c ự tai ̣ điêm ̉ 4) Không cócac ́ điêm ̉ tach ́ nhâp. ̣ Môt ̣ nhanh ́ quĩtich ́ sẽbăt ́ đâu ̀ t ̀ ư 0 khi K’ = 0 vàtiên ́ theo truc ̣ th c ự âm về-∞ khi K’ → +∞ 5) Thay jb vao ̀ D ta sẽtim ̀ đ c ượ điêm ̉ căt ́ cua ̉ quĩtich ́ nghiêm ̣ v i ́ ơ truc ̣ ao ̉
  • 57. Giai ̉ ra ta tim ̀ đ c ượ Như vây ̣ quĩtich ́ căt ́ truc ̣ ao ̉ tai ̣ 6) Goc ́ xuât ́ phat ́ t ̀ ư điêm ̉ c c ự -1+j T ̀ ư điêm ̉ c c ự -1-j Biêu ̉ đồquĩtich ́ nghiêm ̣ Bài 7-15: Cho hàm truy n ề vòng hở c a ủ hệ th ng ố là: Xác đ nh ị giá trị c a ủ K0’ sao cho hệ th ng ố n ổ đ nh ị và vẽ quỹ tích nghi m ệ c a ủ hệ th ng? ố L i ờ gi i: ả Ph ng ươ trình đ c ặ tính c a ủ hệ th ng ố có 3 nghi m, ệ vì v y ậ quỹ tích nghi m ệ có 3 nhánh. Quỹ tích b t ắ đ u ầ ở đi m ể 0, -1, -8 và k t ế thúc ở đi m ể vô cùng, Góc ti m ệ c n ậ là:
  • 58. Đ ng ườ ti m ệ c n ậ c t ắ tr c ụ th c ự t i ạ đi m: ể 1 đi m ể tách n m ằ gi a ữ 0 và 1. Quỹ tích v n ẫ liên t c ụ trên tr c ụ th c ự gi a ữ 0 và -1, và gi a ữ đi m ể -8 và - Ph ng trình đ c tính c a h th ng là: ươ ặ ủ ệ ố Hay Để tìm đi m ể tách , chúng ta l y ấ đ o ạ hàm: Gi i ả ph ng ươ trình Ta đ c ượ D=-0.5 và D=-5.5. Như v y, ậ D=-0.5 t ng ươ ng ứ v i ớ đi m ể tách. V y ậ K0’ là: Thay jb=D vào ph ng ươ trình đ c ặ tính: Ta có Gi i ả ta có: Ta nh n ậ th y ấ quỹ tích nghi m ệ c t ắ tr c ụ o ả t i ạ , ng ứ v i ớ K0’ = 72. Hàm truy n ề vòng kín không có đi m ể c c ự và đi m ể zero. T ng ổ các nghi m ệ c a ủ ph ng ươ trình đ c ặ tính là -9. V i ớ K0’ =72 thì 2 nghi m ệ là -2.83 và 2.83. Như v y ậ cả 3 nghi m ệ ph i ả là -9. Chúng ta th y ấ r ng ằ K0’ =72 xác đ nh ị t i ạ -9 trên nhánh b t ắ đ u ầ từ -8 t i ớ - V i ớ K0’ < 72 thì hệ th ng ố n ổ đ nh ị V i ớ K0’ = 72 thì hệ th ng ố ở biên gi i ớ n ổ đ nh ị V i ớ K0’ > 72 thì hệ th ng ố không n ổ đ nh. ị
  • 59. Bài 7-28: Sơ đồ kh i ố c a ủ hệ th ng ố trình bày ở hình 1, K>o. Vẽ quỹ tích nghi m ệ c a ủ hệ th ng, ố Chú ý: v i ớ K l n ớ và bé thì hệ th ng ố có nhi u ễ răng c a, ư v i ớ K trung bình thì hệ đáp ng ứ tr n. ơ L i ờ gi i: ả Vẽ quỹ tích nghi m ệ chúng ta ph i ả th c ự hi n ệ các b c ướ sau: 1) Hi n ể thị trên m t ặ ph ng ẳ ph c ứ các đi m ể c c ự và đi m ể không vòng hở. T n ồ t i ạ quỹ t ch ị nghi m ệ trên ph n ầ ân tr c ụ th c ự gi a ữ -3 và -2 và gi a ữ -1 và 0. 2) Không có đư ng ờ ti m ệ c n ậ trong mi n ề ph c ứ từ đi m ể c c ự và zero c a ủ vòng hở. 3) Từ phương trình đ c ặ tính c a ủ hệ th ng ố : Chúng ta xác đ nh ị đ c ượ đi m ể tách và đi m ể nh p. ậ Gi i ả ph ng ươ trình ta có: V i ớ giá trị c a ủ K là: V i ớ giá trị c a ủ K là:
  • 60. K= 14 Các giá trị c a ủ K trong 2 tr ng ườ h p ợ để xác đ nh ị đ c ượ đi m ể tách và đi m ể nh p. ậ Đi m ể s=-2.366 n m ằ gi a ữ 2 đi m ể không, do v y ậ nó là đi m ể nh p, ậ còn s= -0.634 là đi m ể tách. 4) Ở hình 2 thể hi n ệ quỹ tích nghi m ệ c a ủ hệ th ng. ố Chúng ta có thể tìm đ y ầ đủ các đi m ể thõa mãn đi u ề ki n ệ góc. 5) Ta có thể xác đ nh ị đ ng ườ kính quỹ tích nghi m ệ t ng ươ ng ứ v i ớ giá trị K b ng ằ cách dùng đi u ề ki n ệ về độ l n. ớ V i ớ 1 giá trị K đ c ượ đ a ư ra thì các c c ự vòng kín đ u ề thõa mãn đi u ề ki n ệ về góc và độ l n, ớ có thể tìm từ quỹ đ o ạ nghi m ệ s . ố Hệ th ng ố là n ổ đ nh ị v i ớ 1 vài giá trị d ng ươ c a ủ K V i ớ 0<K<0.0718 và K>14 hệ th ng ố bị nhi u ễ răng c a, ư hệ tr n ơ láng v i ớ . Bài 7-31: Cho hàm truy n ề hệ th ng: ố
  • 61. Vẽ đ ng ườ cong đáp ng ứ t n ầ số c a ủ hệ th ng ố L i ờ gi i: ả Chúng ta sẽ b t ắ đ u ầ v i ớ đồ thị biên độ và góc pha c a ủ và k t ế h p ợ cả 2 đ ng ườ cong trên. Đồ thị biên độ v i ớ và đ c ượ hi n ể thị trên hình 1 Hình 1 Chú ý r ng ằ đ ng ườ cong có đ c ượ b ng ằ cách giá trị decibel t i ạ các t n ầ số khác nhau.
  • 62. T i ạ t n ầ số cao, đ ng ườ cong cho b i ở -40dB thõa mãn còn -20 dB thì không. Đi u ề này đúng v i ớ th c ự tế r ng ằ logarithm c a ủ 1 số bình ph ng ươ thì b ng ằ 2 l n ầ tích Bài 7-33: Vẽ bi u ể đồ Bode từ hàm truy n: ề L i ờ gi i: ả Chúng ta th c ự hi n ệ theo các b c ướ sau: 1) Vẽ đ ng ườ n m ằ ngang 3 2) T n ầ số góc duy nh t ấ là : từ m u ẫ th c ứ Đi m ể n m ằ trên đ ng ườ n m ằ ngang. 3) Vẽ 1 đ ng ườ từ đi m ể này v i ớ độ d c ố Hình vẽ đ c ượ thể hi n ệ từ đồ thị g n ầ đúng trên. Bài 7-34: Hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố đ c ượ bi u ể di n ễ như sau: Vẽ đồ thị bode c a ủ hệ th ng ố
  • 63. Gi i: ả Đ u ầ tiên ta tín biên độ hàm log có đ c ượ Góc pha là G(jw) là: Hàm truy n ề Vẽ đ c ượ đồ thị biên độ và góc theo t n ầ số như hình vẽ trên Bài 41: Hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố đ c ượ cho như sau: Vẽ đ c ặ tính đáp ng ứ t n ầ số c a ủ hệ th ng. ố Gi i: ả Tìm đáp ng ứ t n ầ số c a ủ không gian tr ng ạ thái đ t ặ D=jw. Ta có
  • 64. Tính đ c ượ , G φ là: Đáp ng ứ t n ầ số c a ủ hệ th ng ố đ c ượ vẽ như hình v : ẽ Tính đ c ượ : Ta tìm đ c ượ gi i ả t n ầ số là. Đ t: ặ Ta tìm đ c ượ là: Và 1 n w w T = = Bài 42 Cho hệ th ng ố b c ậ 1: Đ u ầ vào là d ng ạ sin có d ng: ạ G a ỉ sử đ u ầ ra c a ủ hệ th ng ố đ c ượ cho qua bộ l c ọ mà lo i ạ bỏ t t ấ cả các tín hi u ệ có biên độ nhỏ 0.01mV. Tìm t n ầ số c t ắ wc sao cho v i ớ t t ấ cả o c w w > thì bộ l c ọ sẽ không quan sát đ c ượ tín hi u ệ đ u ầ vào Gi i ả Ta có: Ta tính đ c: ượ
  • 65. Biên độ A đ c ượ tính như sau: v i ớ Wc=Wn ta tìm đ c ượ A=0.01. Ta tìm đ c ượ Bài 7-43: Hệ th ng ố đ c ượ đ a ư ra như sau: Tìm đáp ng ứ sin c a ủ hệ th ng ố Gi i: ả Có thể bi u ể di n ễ l i ạ f(t) như sau: Ta có đáp ng ứ là: t i ạ đó k là biên độ vàφ là góc khi tín hi u ệ đ u ầ vào là d ng ạ véc tơ V y ậ ta có Thay vào ph ng ươ trình trên đ u ầ bài ta có: Chi cả hai vế cho jwt e ta đ c ượ ho c ặ
  • 66. CH NG ƯƠ 8: Bài 2: Hệ th ng ố c a ủ đ c ượ mô tả như sau: T i ạ đó ta có: Sử d ng ụ ph ng ươ pháp ph n ả h i ồ bi n ế tr ng ạ thái đ t ặ c c ự c a ủ hệ th ng ố là -4 và -6. Gi i ả Vi t ế u(t) thành d i ướ d ng ạ Vì v y: ậ Và có: Trị số đ c ặ tr ng ư c a ủ A là: C n ầ ph i ả ph n ả h i ồ n u ế giá trị thu đ c ượ là không mong mu n. ố Hệ th ng ố vòng kín cho t t ấ cả các giá trị c a ủ g1 và g2 là:
  • 67. N u ế mu n ố trị số đ c ặ tr ng ư c a ủ ma tr n ậ A-BG t i: ạ Chúng ta áp d ng ụ ph ng ươ pháp kéo theo. từ ma tr n ậ [A,B] có thể đi u ề khi n ể đ c ượ ta có thể sử d ng ụ bi n ế ph n ả h i ồ có thể thay đ i ổ đ c. ượ Trong tr ng ườ h p ợ này khi đ a ư ra hệ th ng ố có d ng ạ A là ma tr n ậ b t ấ kỳ n x n B là ma tr n ậ b t ấ kỳ n x m Và [A,B] đi u ề khi n ể đ c. ượ T i ạ đó t n ồ t i ạ ít nh t ấ m t ộ ma tr n ậ ph n ả h i ồ G m x n . Mà trị số đ c ặ tr ng ư c a ủ A-BG b ng ằ giá trị c n ầ mong mu n. ố Có đa th c ứ đ c ặ tính Có V y ậ giá trị c a ủ g1 và g2 là
  • 68. Bài 8-16 Hinh ̀ vẽ1 biêu ̉ diên ̃ quĩtich ́ nghiêm ̣ cho hệ thông ́ loai ̣ 2 v i ́ ơ ham ̀ truyên ̀ Phân tich ́ tinh ́ ôn ̉ đinh ̣ cua ̉ hệ thông. ́ Giả sử môt ̣ điêm ̉ zero đ c ượ đ a ư vao ̀ tai ̣ s = 2 1 T − gi a ̃ ư gôc ́ vàđiêm ̉ c c ự 1 1 T − . Vẽbiêu ̉ đồquĩtich ́ nghiêm ̣ m i. ́ ơ Xet ́ tinh ́ ôn ̉ đinh ̣ cua ̉ hệ thông. ́ Giai: ̉ Ở hinh ̀ 1 ta thây ́ toan ̀ bộ môt ̣ nhanh ́ cua ̉ quĩtich ́ nghiêm ̣ năm ̀ ở bên phai ̉ măt ̣ phăng ̉ ph c ́ ư vìthếhệ thông ́ không ôn ̉ đinh ̣ v i ́ ơ moi ̣ giátrị K. Khi thêm môt ̣ điêm ̉ zero tai ̣ 2 1 T − , sốc c ự tr ̀ ư đi sốzero băng ̀ 2. Vìthếsẽcótiêm ̣ cân ̣ đ ng ́ ư tai ̣ Khi K = 0, quĩtich ́ đi qua gôc ́ toạ độ vàphân ̀ quĩtich ́ trên truc ̣ th c ự năm ̀ gi a ̃ ư hai điêm ̉ 1 1 T − và 2 1 T − Biêu ̉ đồquĩtich ́ nghiêm ̣ đ c ượ vẽlai: ̣ Bài 18: Cho hệ th ng ố đ c ượ mô tả b i: ở
  • 69. V i ớ Hệ th ng ố đ c ượ mô tả v i ớ trị riêng , v i ớ tín hi u ệ ph n ả h i ồ tr ng ạ thái thì trở thành: Hãy tìm giá trị c a ủ K? L i ờ gi i: ả Ph ng ươ trình đ c ặ tính c a ủ hệ th ng: ố Vi t ế về d ng ạ Chúng ta xác đ nh ị K từ ph ng ươ trình: V i: ớ Các ph n ầ tử c t ộ thứ j c a ủ ma tr n ậ I ta thay b ng ằ ej, và c t ộ thứ j c a ủ ma tr n ậ b ng ằ dj. Như v y ậ 1 c t ộ c a ủ 1 ma tr n ậ là 0. Như v y, ậ chúng ta có đ c ượ T o ạ thành n c t ộ đ c ộ l p ậ , ta có:
  • 70. Ma tr n ậ D: Chú ý để mô tả D ta dùng và như các c t ộ đ c ộ l p, ậ và ch n ọ . Ta có đ c ượ trị riêng mong mu n ố CH NG ƯƠ 9: BÀI 1: Đ a ư hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố về d ng ạ không gian tr ng ạ thái: Gi i ả Hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố đ c ượ phân tích như sau: Nhân thêm s và 2 s vào hàm truy n ề c a ủ hệ th ng ố r i ồ phân tích ra:
  • 71. Chú ý r ng: ằ Sau đó ta đ t ặ Ta đ a ư ra: Ta có: Đ a ư ra đ c ượ
  • 72. Ho c ặ d ng ạ trong không gian tr ng ạ thái Có d ng ạ ma tr n: ậ Đi u ề ki n ệ ban đ u ầ c a ủ hệ th ng: ố T i ạ đó
  • 73. Bài 9-2 Cho ham ̀ truyên ̀ hệ thông ́ như sau: Lâp ̣ ph ng ươ trinh ̀ trang ̣ thai. ́ Giai: ̉ T ̀ ư ham ̀ truyên ̀ hệ thông ́ ta viêt ́ đ c ượ ph ng ươ trinh ̀ vi phân sau: Chon ̣ vector trang ̣ thai ́ Đăt ̣ biên ́ trang ̣ thai ́ Vìvây ̣ ta cóthể viêt ́ đ c ượ Trong đo: ́
  • 74. Bài 9-31 : chỉ ra ph ng ươ trình không gian tr ng ạ thái c a ủ hệ th ng ố cho b i ở hình vẽ sau : Bài làm : Hàm truy n ề vòng kính c a ủ hệ th ng ố là Trong đó  Ph ng ươ trình hàm truy n ề vòng kính vi t ế theo cách khác có d ng ạ sau : Chúng ta hãy đ t ặ các bi n ế tr ng ạ thái : V i ớ các hệ số đ c ượ chỉ ra b i ở ph ng ươ trình :
  • 75. Ph ng ươ trình không gian tr ng ạ thái có d ng ạ sau : V y ậ trong tr ng ườ h p ợ c a ủ ta là : CH NG ƯƠ 12: BÀI 5: Hệ th ng ố đ c ượ mô tả như sau: T i ạ đó có:
  • 76. Hãy chỉ ra hệ th ng ố hoàn không quan sát đ c ượ Gi i: ả Có thể đ t ặ u=0. Vì hàm đi u ề khi n ể u không nh ả h ng ưở t i ớ tính quan sát c a ủ hệ th ng. ố Ma tr n ậ quan sát c a ủ hệ th ng: ố H ng ạ c a ủ ma tr n ậ là nhỏ h n ơ 3 có: Vì v y ậ hệ th ng ố không hoàn toàn quan sát đ c. ượ Hàm truy n ề hệ th ng ố X1(s) và G(s) là: Và hàm truy n ề Y(s) và X1(s) là: Hàm truy n ề Y(s) và U(s) là: Bài 12-9 ; cho hệ th ng ố có hàm truy n ề không gian tr ng ạ thái như sau. Xét khả năng đi u ề khi n ể c a ủ hệ th ng. ố Bài làm : Cho hệ th ng ố trên có khả năng đi u ề khi n ể tr ng ạ thái đ c, ượ thì đi u ề ki n ệ c n ầ và đủ là ma tr n ậ S ph i ả có h ng(rank) ạ là 2 v i ớ S=[ B AB]. Chúng ta có :
  • 77. V y ậ ta k t ế lu n ậ r ng ằ hệ th ng ố này không có khả năng đi u ề khi n ể đ c. ượ Bài 12-18: Xác đ nh ị tính quan sát đ c ượ c a ủ hệ th ng ố sau: L i ờ gi i: ả Ta tính toán các ma tr n ậ sau: H ng ạ c a ủ ma tr n ậ là 3. V y ậ hệ th ng ố quan sát đ c. ượ
  • 78. Vector là các hàng đ c ộ l p, ậ vì v y ậ hệ th ng ố hoàn toàn có thể đi u ề khi n ể đ c. ượ Hệ th ng ố hoàn toàn có thể quan sát đ c ượ khi vector C*, A*C*, là các hàng đ c ộ l p ậ Và Như v y ậ vector là các hàng đ c ộ l p ậ và hệ th ng ố hoàn toàn có thể quan sát đ c. ượ Ch ng ươ 13 Bài 13-1 Cho ham ̀ truyên ̀ cua ̉ hệ thông. ́ Hay ̃ xac ́ đinh ̣ ph ng ươ trinh ̀ đăc ̣ tinh ́ vàxet ́ tinh ́ ôn ̉ đinh ̣ cua ̉ hệ thông ́
  • 79. Giai: ̉ Ph ng ươ trinh ̀ đăc ̣ tinh ́ cua ̉ hệ thông ́ códang: ̣ Th c ự hiên ̣ phep ́ biên ́ đôi: ̉ Nghiêm ̣ cua ̉ ph ng ươ trinh ̀ la: ̀ Ph ng ươ trinh ̀ đăc ̣ tinh ́ cómôt ̣ nghiêm ̣ d ng ươ D3 = 2 do đóhệ thông ́ không ôn ̉ đinh. ̣ Bài 13-2 Xet ́ tinh ́ ôn ̉ đinh ̣ cua ̉ hệ thông ́ cóham ̀ truyên ̀ Giai: ̉ Ph ng ươ trinh ̀ đăc ̣ tinh ́ hệ thông: ́ Giai ̉ ra nghiêm ̣ cua ̉ ph ng ươ trinh ̀ Tât ́ cả cac ́ nghiêm ̣ cóphân ̀ th c ự âm do đóhệ thông ́ làôn ̉ đinh. ̣ Bài 13-6 Xet ́ tinh ́ ôn ̉ đinh ̣ cua ̉ hệ thông ́ cóph ng ươ trinh ̀ đăc ̣ tinh: ́ Giai: ̉ Lâp ̣ bang ̉ Routh
  • 80. Kêt ́ luân ̣ hệ thông ́ không ôn ̉ đinh ̣ vìcac ́ giátrị ở côt ̣ th ́ ư nhât ́ đôi ̉ dâu ́ môt ̣ lân. ̀ Bài 13-10: Cho hệ th ng ố đ c ươ đ a ư ra ở d ng ạ tiêu chu n ẩ Jordan, sau khi chuy n ể đ i: ổ T i ố gi n ả hệ th ng ố d a ự vào tính quan sát đ c ượ và đi u ề khi n ể đ c. ượ Ch ng ứ tỏ r ng ằ ma tr n ậ c a ủ hệ th ng ố t i ố gi n ả t ng ươ tự như ma tr n ậ ban đ u? ầ L i ờ gi i ả Hệ th ng ố d ng ạ Jordan có các giá trị riêng khác nhau, như v y ậ tính đi u ề khi n ể đ c ượ và quan sát đ c ượ dễ dàng xác đ nh ị đ c. ượ Hàng thứ 3 c a ủ ma tr n ậ Bn là 0, nên q3 không đi u ề khi n ể đ c. ượ C t ộ thứ 2 c a ủ Cn là 0, v y ậ nên q2 cũng không đi u ề khi n ể đ c. ượ q2 và q3 bị lo i ạ từ đó chúng không còn tác d ng ụ v i ớ ngõ vào-ngõ ra: Khi đó: , v i ớ hệ th ng ố ban đ u: ầ
  • 81. V i ớ hệ th ng ố t i ố gi n: ả Như v y ậ ma tr n ậ là như nhau đ i ố v i ớ cả 2 ph ng ươ trình tr ng ạ thái. Bài 13-11 Cho các ma tr n ậ A và B : Xác đ nh ị n u ế [A,B] là 1 c p ặ ki m ể soát. L i ờ gi i: ả Từ kích th c ướ các ma tr n ậ A là 3x3, B là 3x2 nên ma trân S ph i ả là 3x6: Chúng ta tìm : S có thể đ c ượ vi t ế l i ạ như sau:
  • 82. Có thể dễ dàng ki m ể tra đ c ượ h ng ạ c a ủ S là 3 và hệ th ng ố là đi u ề khi n ể đ c. ượ Bài 13-12 : cho hàm truy n ề vòng kính. Dùng tiêu chu n ẩ routh tìm k để hệ th ng ố n ổ đ nh ị Bài làm : Ph ng ươ trình đ c ặ tính c a ủ hệ th ng ố là : B ng ả routh như sau ; Di u ề ki n ệ c n ầ và đủ để hệ th ng ố n ổ đ nh ị là t t ấ cả các hệ số ở c t ộ 1 c a ủ b ng ả ph i ả đ u ề d ng ươ nên ta có : Và V y ậ k ph i ả th a ỏ mãn : Bài 13-13 : cho ph ng ươ trình đ c ặ tính c a ủ hệ th ng. ố Tìm k để hệ th ng ố n ổ đ nh ị theo tiêu chu n ẩ routh. Bài làm : B ng ả routh ; Theo routh ta có :
  • 83. Hai đi u ề ki n ệ đ u ầ cho ta đi u ề ki n ệ k >1/2, đi u ề ki n ệ thứ 3 ta có –3k2 +2k-1 > 0 (ph ng ươ trình này có nghi m ệ o) ả và giá trị c a ủ đa th c ứ luôn âm v i ớ m i ọ k € R. vì v y ậ v i ớ 3 đi u ề ki n ệ trên không tìm đ c ượ giá trị c a ủ k để hệ th ng ố n ổ đ nh. ị Bài 13-16: Ph ng ươ trình hàm truy n ề đ c ặ tính c a ủ hệ th ng ố vòng kín là: V i ớ giá trị nào c a ủ K thì hệ n ổ đ nh ị Gi i: ả Sử d ng ụ b ng ả Routh để tìm giá c a ủ K Để hệ th ng ố n ổ đ nh ị thì các giá trị trên c t ộ đ u ầ tiên c a ủ b ng ả là cùng d u. ấ Trong tr ng ườ h p ợ này ta có: Khi K>0 ta có: Bài 13-27: Xét hệ th ng ố như hình v : ẽ Tìm K để hệ th ng ố n ổ đ nh ị Gi i ả
  • 84. Hàm truy n ề c a ủ vòng kín: Ph ng ươ trình đ c ặ tính là: Ta có b ng ả Routh Để hệ th ng ố n ổ đ nh ị thì t t ấ cả các thông số c a ủ c t ộ đ u ầ tiên ph i ả d ng. ươ Nên có: