SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC LỚP 
10 
(SGK thí điểm) 
Chương I 
Bài 4. BÀI TOÁN và 
THUẬT 
TOÁN
II.. BBÀÀII TTOOÁÁNN 
• Xét các yêu cầu sau : 
1. Giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 
2. Viết một dòng chữ ra màn hình máy tính. 
3. Quản lý các cán bộ trong một cơ quan. 
4. Tìm ước chung lớn nhất của hai số 
nguyên dương a và b. 
5. Xếp loại học tập các học sinh trong lớp. 
Trong các yêu cầu trên, yêu cầu 
nào được xem như là một bài toán? 
Trong TOÁN HỌC Trong TIN HỌC 
Yêu cầu 1 và 4 được 
xem là bài toán 
Tất cả các yêu cầu trên 
đều được xem là bài toán
KKhhááii nniiệệmm bbààii ttooáánn ttrroonngg 
TTiinn hhọọcc?? 
Bài toán là việc nào 
đó ta muốn máy tính 
thực hiện.
CCáácc yyếếuu ttốố ccầầnn qquuaann ttââmm kkhhii 
ggiiảảii mmộộtt bbààii ttooáánn 
TIN HỌC 
Đưa vào máy 
thông tin gì 
Cần lấy ra 
thông tin gì 
TTOOÁÁNN HHỌỌCC?? 
 Trong Tin học, để phát biểu một bài toán, 
ta cần trình bày rõ Input và Output của 
bài toán đó. 
TOÁN HỌC 
- Giả thiết 
- Kết luận 
THUẬT NGỮ 
Input 
Output
CÁC VÍ DỤ 
VD1 : Giải phương trình bậc hai 
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0). 
Input : Các số thực a,b,c (a ≠ 0) 
Output : Số thực x thỏa : ax2+bx+ c = 0 
VD2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các số 
trong một dãy số. 
Input : Các số trong dãy số. 
Output : Giá trị nhỏ nhất trong dãy số.
CÁC VÍ DỤ (tt) 
VD3 : Tìm ước chung lớn nhất của hai 
số nguyên dương a và b. 
Input : 
? 
Output : 
VD4 : Xếp loại học tập các học sinh 
trong lớp. 
Input : 
Output : 
Hai số nguyên dương a và b. 
? 
UCLN của a và b. 
?? B 
ảng điểm của học sinh. 
Bảng xếp loại học tập.
TÓM LẠI 
Một bài toán được cấu tạo bởi 2 thành 
phần cơ bản : 
Input (Các thông tin đã có) 
Output (Các thông tin cần tìm từ Input)
IIII.. TTHHUUẬẬTT TTOOÁÁNN 
Bài toán 
Input Output Bằng cách nào? 
Giải bài toán 
Thuật toán 
Hướng dẫn các thao tác cho máy 
thực hiện để tìm ra lời giải
BÀI TOÁN 
Input THUẬT TOÁN Output 
(Thao tác 1Thao tác 2...Thao tác n) 
Thuật toán để giải một bài toán là : 
• Một dãy hữu hạn các thao tác. 
• Các thao tác được sắp xếp theo một 
trình tự xác định. 
• Sau khi thực hiện dãy thao tác đó, từ 
Input ta tìm được Output của bài toán. 
Thuật toán để giải một bài toán là một dãy 
hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo 
một trình tự xác định sao cho sau khi thực 
hiện dãy thao tác đó, từ Input của bài toán 
này, ta nhận được Output cần tìm.
MÔ TẢ CÁC THAO TÁC 
TRONG THUẬT TOÁN 
Có 2 cách mô tả 
Liệt kê 
Dùng sơ đồ khối 
Nêu ra tuần tự các thao 
tác cần tiến hành 
Dùng một số biểu tượng 
thể hiện các thao tác
a) LIỆT KÊ 
VD : Tìm nghiệm phương trình bậc nhất tổng 
quát : ax + b = 0 () 
Giải toán thông thường: 
 Nếu a = 0 thì () không 
phải là pt bậc nhất. 
+ Neáu b = 0 thì () 
voâ số nghieäm. 
+ Neáu b ≠ 0 thì () 
voâ nghieäm. 
 Nếu a ≠ 0 thì () có 
nghiệm x = -b/a. 
LIỆT KÊ : 
• Bước 1 : Nhập a, b. 
• Bước 2 : Nếu a = 0 thì 
quay lại bước 1, ngược lại 
thì qua bước 3. 
• Bước 3 : Gán cho x giá 
trị -b/a, rồi qua bước 4. 
• Bước 4 : Đưa ra kết quả 
x và kết thúc.
b) DÙNG SƠ ĐỒ KHỐI 
Trong sơ đồ khối, người ta dùng một số 
biểu tượng thể hiện các thao tác như : 
: Thể hiện các thao tác nhập, xuất 
dữ liệu 
: Thể hiện các phép toán 
: Thể hiện các thao tác so sánh 
: Quy định trình tự thực hiện các 
thao tác
VD: Tìm nghiệm phương trình bậc nhất tổng quát : ax + b = 0 
LIỆT KÊ SƠ ĐỒ KHỐI 
Nhập a, b 
a = 0 
Sa 
i 
x = 
-b/a 
đúng 
Xuất ra x và kết 
thúc 
• Bước 1 : Nhập a, b. 
• Bước 2 : Nếu a = 0 thì 
quay lại bước 1, ngược 
lại thì qua bước 3. 
• Bước 3 : Gán cho x 
giá trị -b/a, rồi qua bước 
4. 
• Bước 4 : Đưa ra kết 
quả x và kết thúc.
LƯU Ý 
Ta cần diễn tả thuật toán bằng 
một ngôn ngữ sao cho máy 
tính có thể hiểu và thực hiện 
được, ngôn ngữ đó gọi là ngôn 
ngữ lập trình. Kết quả diễn tả 
thuật toán như vậy gọi là 
chương trình.
IIIIII.. VVÍÍ DDỤỤ VVỀỀ TTHHUUẬẬTT TTOOÁÁNN 
Bài toán 1 : 
Cho dãy số gồm N số sau (N = 
5): 
11 6 20 4 8 
Tìm giá trị NHỎ NHẤT của dãy số 
trên ?
HÖÔÙNG DAÃN: 
- Goïi Min laø giaù trò nhoû 
nhaát caàn tìm. 
- Gaùn Min baèng giaù trò 
phaàn töû ñaàu tieân cuûa daõy. 
Gán i = 2 
- Laàn löôït so saùnh Min vôùi 
caùc phaàn töû tieáp theo trong 
daõy. Taïi moãi vò trí so saùnh : 
+ Neáu Min lôùn hôn giaù trò 
phaàn töû caàn so saùnh trong 
daõy thì laáy giaù trò cuûa 
phaàn töû ñoù gaùn laïi cho Min. 
- Khi so saùnh ñeán phaàn töû 
cuoái cuøng trong daõy soá thì 
Min seõ mang giaù trò nhoû 
Min 
Min=6 
11 6 20 4 8 
Min=11 
Min=4 
Giaù trò nhoû 
nhaát: 4 
Biến i lưu trữ vị trí 
tiếp theo mà Min sẽ 
+ Tăng i lên 1 đơn vị so sánh
SSƠƠ ĐĐỒỒ KKHHỐỐII :: Nhaäp N vaø daõy 
a1,…, aN 
Min = a1 , i = 
2 
i 
<=N 
Min > 
ai 
Min = ai 
i = 
i+1 
Ñöa ra 
Min roài 
keát 
thuùc 
Sa 
i 
Ñuùn 
g 
Ñuùn 
g 
Sa 
i
LLIIỆỆTT KKÊÊ 
 Böôùc 1 : Nhaäp N vaø daõy a1,…, aN. 
 Böôùc 2 : Ñaët Min= a1, i=2; 
 Böôùc 3 : Neáu i<=N thì thöïc hieän 
böôùc 4, neáu khoâng thì 
chuyeån ñeán böôùc 5. 
 Böôùc 4 : 
4.1. Neáu Min > ai thì ñaët Max=ai. 
4.2. Taêng i moät ñôn vò roài quay 
veà böôùc 3 
 Böôùc 5 : Ñöa ra Min roài keát thuùc.
44.. VVÍÍ DDỤỤ VVỀỀ TTHHUUẬẬTT TTOOÁÁNN ((tttt)) 
Bài toán 2 : 
Tìm giá trị LỚN NHẤT của một dãy số với Input 
và Output như sau: 
• Input : Số nguyên dương N và dãy N số 
a1,...,aN. 
• Output : Giá trị lớn nhất (Max) của dãy số. 
Mô tả thuật toán để giải bài toán này theo cả 
2 cách liệt kê và dùng sơ đồ khối.
CCÁÁCC TTHHUUẬẬTT NNGGỮỮ CCHHÍÍNNHH 
*Một dãy hữu hạn các thao tác. 
*Các thao tác được sắp xếp theo 
một trình *Sau Là khi việc tự xác nào định. 
máy thực hiện đó ta tính thực dãy hiện 
thao muốn 
tác 
đó, từ Input ta tìm được Output 
của bài Các toán. 
thông tin đã có 
(các giả thiết) 
Các thông tin cần tìm 
từ Input (kết luận) 
Dùng các biểu tượng qui 
ước để thể hiện các thao 
tác trong thuật toán 
• Bài toán 
• Input 
• Output 
• Thuật toán 
• Sơ đồ khối
BÀI TẬP VỀ NHÀ 
Bài 1, 3, 4, 5, 6 
trang 27 – 28 
(SGK)

More Related Content

What's hot

De kiem tra 1 tiet tin 7
De kiem tra 1 tiet tin 7De kiem tra 1 tiet tin 7
De kiem tra 1 tiet tin 7Levin Duong
 
Baigiang - bai4. Bài Toán Và Thuật Toán
Baigiang - bai4. Bài Toán Và Thuật ToánBaigiang - bai4. Bài Toán Và Thuật Toán
Baigiang - bai4. Bài Toán Và Thuật ToánVan Vo
 
Giai phuong trinh bang excell
Giai phuong trinh bang excellGiai phuong trinh bang excell
Giai phuong trinh bang excelltrioby2
 
Bai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toanBai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toanHữu Duy Duy
 
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7Phụng Lâm Thanh
 
bai tap cau truc du lieu ptit
bai tap cau truc du lieu ptitbai tap cau truc du lieu ptit
bai tap cau truc du lieu ptitMit Rin
 
Bài tập CTDL và GT 1
Bài tập CTDL và GT 1Bài tập CTDL và GT 1
Bài tập CTDL và GT 1Hồ Lợi
 
Bài tập CTDL và GT 7
Bài tập CTDL và GT 7Bài tập CTDL và GT 7
Bài tập CTDL và GT 7Hồ Lợi
 
Bài tập CTDL và GT 9
Bài tập CTDL và GT 9Bài tập CTDL và GT 9
Bài tập CTDL và GT 9Hồ Lợi
 
Kiểu mảng_Tìm kiếm tuần tự
Kiểu mảng_Tìm kiếm tuần tựKiểu mảng_Tìm kiếm tuần tự
Kiểu mảng_Tìm kiếm tuần tựVõ Tâm Long
 
Java exercises part 2
Java exercises part 2Java exercises part 2
Java exercises part 2NguynMinh294
 
Bài tập CTDL và GT 12
Bài tập CTDL và GT 12Bài tập CTDL và GT 12
Bài tập CTDL và GT 12Hồ Lợi
 
kịch bản dạy học tin học 10 bai4
kịch bản dạy học tin học 10 bai4kịch bản dạy học tin học 10 bai4
kịch bản dạy học tin học 10 bai4Dang Nguyen
 
Kichbandayhoctinhoc10 bai4-140615131551-phpapp01-140618033132-phpapp01
Kichbandayhoctinhoc10 bai4-140615131551-phpapp01-140618033132-phpapp01Kichbandayhoctinhoc10 bai4-140615131551-phpapp01-140618033132-phpapp01
Kichbandayhoctinhoc10 bai4-140615131551-phpapp01-140618033132-phpapp01Lã Văn Hải
 
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọcTỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọcSang Nguyễn
 

What's hot (20)

De kiem tra 1 tiet tin 7
De kiem tra 1 tiet tin 7De kiem tra 1 tiet tin 7
De kiem tra 1 tiet tin 7
 
Baigiang - bai4. Bài Toán Và Thuật Toán
Baigiang - bai4. Bài Toán Và Thuật ToánBaigiang - bai4. Bài Toán Và Thuật Toán
Baigiang - bai4. Bài Toán Và Thuật Toán
 
Giai phuong trinh bang excell
Giai phuong trinh bang excellGiai phuong trinh bang excell
Giai phuong trinh bang excell
 
Bai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toanBai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toan
 
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
 
bai tap cau truc du lieu ptit
bai tap cau truc du lieu ptitbai tap cau truc du lieu ptit
bai tap cau truc du lieu ptit
 
Bài tập CTDL và GT 1
Bài tập CTDL và GT 1Bài tập CTDL và GT 1
Bài tập CTDL và GT 1
 
Phan1 chuong1
Phan1 chuong1Phan1 chuong1
Phan1 chuong1
 
Bài tập CTDL và GT 7
Bài tập CTDL và GT 7Bài tập CTDL và GT 7
Bài tập CTDL và GT 7
 
Bài tập CTDL và GT 9
Bài tập CTDL và GT 9Bài tập CTDL và GT 9
Bài tập CTDL và GT 9
 
Kiểu mảng_Tìm kiếm tuần tự
Kiểu mảng_Tìm kiếm tuần tựKiểu mảng_Tìm kiếm tuần tự
Kiểu mảng_Tìm kiếm tuần tự
 
Java exercises part 2
Java exercises part 2Java exercises part 2
Java exercises part 2
 
Bài tập CTDL và GT 12
Bài tập CTDL và GT 12Bài tập CTDL và GT 12
Bài tập CTDL và GT 12
 
kịch bản dạy học tin học 10 bai4
kịch bản dạy học tin học 10 bai4kịch bản dạy học tin học 10 bai4
kịch bản dạy học tin học 10 bai4
 
Toán chuyên đề về số học
Toán chuyên đề về số họcToán chuyên đề về số học
Toán chuyên đề về số học
 
Cau hoi ms_excel
Cau hoi ms_excelCau hoi ms_excel
Cau hoi ms_excel
 
Kichbandayhoctinhoc10 bai4-140615131551-phpapp01-140618033132-phpapp01
Kichbandayhoctinhoc10 bai4-140615131551-phpapp01-140618033132-phpapp01Kichbandayhoctinhoc10 bai4-140615131551-phpapp01-140618033132-phpapp01
Kichbandayhoctinhoc10 bai4-140615131551-phpapp01-140618033132-phpapp01
 
Lan1
Lan1Lan1
Lan1
 
bai tap_kts
bai tap_ktsbai tap_kts
bai tap_kts
 
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọcTỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
 

Similar to Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02

Bai giang 4 thuat toan
Bai giang 4   thuat toanBai giang 4   thuat toan
Bai giang 4 thuat toanladoga
 
Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4Hồ Lợi
 
Bai tap lam quen java (1)
Bai tap lam quen java (1)Bai tap lam quen java (1)
Bai tap lam quen java (1)dangtrongphu123
 
Cac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhCac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhTunAnh346
 
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdfchuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdfcholacha
 
19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx
19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx
19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptxdanhvangnghe
 
THCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTapTHCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTapCNTT-DHQG
 
Giao an_bai4_lop10_baitoanvathuattoan
Giao an_bai4_lop10_baitoanvathuattoanGiao an_bai4_lop10_baitoanvathuattoan
Giao an_bai4_lop10_baitoanvathuattoanTran Juni
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016Linh Nguyễn
 
Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4Do Ngoc Tuan
 
Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4Do Ngoc Tuan
 

Similar to Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02 (20)

Bai giang 4 thuat toan
Bai giang 4   thuat toanBai giang 4   thuat toan
Bai giang 4 thuat toan
 
Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4
 
Baitap ktlt
Baitap ktltBaitap ktlt
Baitap ktlt
 
Baitapjava
BaitapjavaBaitapjava
Baitapjava
 
Baitap ktlt
Baitap ktltBaitap ktlt
Baitap ktlt
 
Bai tap lam quen java (1)
Bai tap lam quen java (1)Bai tap lam quen java (1)
Bai tap lam quen java (1)
 
Bai tap lam quen java
Bai tap lam quen javaBai tap lam quen java
Bai tap lam quen java
 
Danhsach baitap
Danhsach baitapDanhsach baitap
Danhsach baitap
 
Cac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhCac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinh
 
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdfchuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
 
19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx
19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx
19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx
 
Bai tapktlt phan1
Bai tapktlt phan1Bai tapktlt phan1
Bai tapktlt phan1
 
Thuat Toan
Thuat ToanThuat Toan
Thuat Toan
 
Thuat Toan 2
Thuat Toan 2Thuat Toan 2
Thuat Toan 2
 
THCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTapTHCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTap
 
Giao an_bai4_lop10_baitoanvathuattoan
Giao an_bai4_lop10_baitoanvathuattoanGiao an_bai4_lop10_baitoanvathuattoan
Giao an_bai4_lop10_baitoanvathuattoan
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016
 
Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4
 
Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4
 
tin học lớp 7
tin học lớp 7tin học lớp 7
tin học lớp 7
 

Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02

  • 1. CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC LỚP 10 (SGK thí điểm) Chương I Bài 4. BÀI TOÁN và THUẬT TOÁN
  • 2. II.. BBÀÀII TTOOÁÁNN • Xét các yêu cầu sau : 1. Giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 2. Viết một dòng chữ ra màn hình máy tính. 3. Quản lý các cán bộ trong một cơ quan. 4. Tìm ước chung lớn nhất của hai số nguyên dương a và b. 5. Xếp loại học tập các học sinh trong lớp. Trong các yêu cầu trên, yêu cầu nào được xem như là một bài toán? Trong TOÁN HỌC Trong TIN HỌC Yêu cầu 1 và 4 được xem là bài toán Tất cả các yêu cầu trên đều được xem là bài toán
  • 3. KKhhááii nniiệệmm bbààii ttooáánn ttrroonngg TTiinn hhọọcc?? Bài toán là việc nào đó ta muốn máy tính thực hiện.
  • 4. CCáácc yyếếuu ttốố ccầầnn qquuaann ttââmm kkhhii ggiiảảii mmộộtt bbààii ttooáánn TIN HỌC Đưa vào máy thông tin gì Cần lấy ra thông tin gì TTOOÁÁNN HHỌỌCC??  Trong Tin học, để phát biểu một bài toán, ta cần trình bày rõ Input và Output của bài toán đó. TOÁN HỌC - Giả thiết - Kết luận THUẬT NGỮ Input Output
  • 5. CÁC VÍ DỤ VD1 : Giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0). Input : Các số thực a,b,c (a ≠ 0) Output : Số thực x thỏa : ax2+bx+ c = 0 VD2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các số trong một dãy số. Input : Các số trong dãy số. Output : Giá trị nhỏ nhất trong dãy số.
  • 6. CÁC VÍ DỤ (tt) VD3 : Tìm ước chung lớn nhất của hai số nguyên dương a và b. Input : ? Output : VD4 : Xếp loại học tập các học sinh trong lớp. Input : Output : Hai số nguyên dương a và b. ? UCLN của a và b. ?? B ảng điểm của học sinh. Bảng xếp loại học tập.
  • 7. TÓM LẠI Một bài toán được cấu tạo bởi 2 thành phần cơ bản : Input (Các thông tin đã có) Output (Các thông tin cần tìm từ Input)
  • 8. IIII.. TTHHUUẬẬTT TTOOÁÁNN Bài toán Input Output Bằng cách nào? Giải bài toán Thuật toán Hướng dẫn các thao tác cho máy thực hiện để tìm ra lời giải
  • 9.
  • 10. BÀI TOÁN Input THUẬT TOÁN Output (Thao tác 1Thao tác 2...Thao tác n) Thuật toán để giải một bài toán là : • Một dãy hữu hạn các thao tác. • Các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định. • Sau khi thực hiện dãy thao tác đó, từ Input ta tìm được Output của bài toán. Thuật toán để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác đó, từ Input của bài toán này, ta nhận được Output cần tìm.
  • 11. MÔ TẢ CÁC THAO TÁC TRONG THUẬT TOÁN Có 2 cách mô tả Liệt kê Dùng sơ đồ khối Nêu ra tuần tự các thao tác cần tiến hành Dùng một số biểu tượng thể hiện các thao tác
  • 12. a) LIỆT KÊ VD : Tìm nghiệm phương trình bậc nhất tổng quát : ax + b = 0 () Giải toán thông thường:  Nếu a = 0 thì () không phải là pt bậc nhất. + Neáu b = 0 thì () voâ số nghieäm. + Neáu b ≠ 0 thì () voâ nghieäm.  Nếu a ≠ 0 thì () có nghiệm x = -b/a. LIỆT KÊ : • Bước 1 : Nhập a, b. • Bước 2 : Nếu a = 0 thì quay lại bước 1, ngược lại thì qua bước 3. • Bước 3 : Gán cho x giá trị -b/a, rồi qua bước 4. • Bước 4 : Đưa ra kết quả x và kết thúc.
  • 13. b) DÙNG SƠ ĐỒ KHỐI Trong sơ đồ khối, người ta dùng một số biểu tượng thể hiện các thao tác như : : Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu : Thể hiện các phép toán : Thể hiện các thao tác so sánh : Quy định trình tự thực hiện các thao tác
  • 14. VD: Tìm nghiệm phương trình bậc nhất tổng quát : ax + b = 0 LIỆT KÊ SƠ ĐỒ KHỐI Nhập a, b a = 0 Sa i x = -b/a đúng Xuất ra x và kết thúc • Bước 1 : Nhập a, b. • Bước 2 : Nếu a = 0 thì quay lại bước 1, ngược lại thì qua bước 3. • Bước 3 : Gán cho x giá trị -b/a, rồi qua bước 4. • Bước 4 : Đưa ra kết quả x và kết thúc.
  • 15. LƯU Ý Ta cần diễn tả thuật toán bằng một ngôn ngữ sao cho máy tính có thể hiểu và thực hiện được, ngôn ngữ đó gọi là ngôn ngữ lập trình. Kết quả diễn tả thuật toán như vậy gọi là chương trình.
  • 16. IIIIII.. VVÍÍ DDỤỤ VVỀỀ TTHHUUẬẬTT TTOOÁÁNN Bài toán 1 : Cho dãy số gồm N số sau (N = 5): 11 6 20 4 8 Tìm giá trị NHỎ NHẤT của dãy số trên ?
  • 17. HÖÔÙNG DAÃN: - Goïi Min laø giaù trò nhoû nhaát caàn tìm. - Gaùn Min baèng giaù trò phaàn töû ñaàu tieân cuûa daõy. Gán i = 2 - Laàn löôït so saùnh Min vôùi caùc phaàn töû tieáp theo trong daõy. Taïi moãi vò trí so saùnh : + Neáu Min lôùn hôn giaù trò phaàn töû caàn so saùnh trong daõy thì laáy giaù trò cuûa phaàn töû ñoù gaùn laïi cho Min. - Khi so saùnh ñeán phaàn töû cuoái cuøng trong daõy soá thì Min seõ mang giaù trò nhoû Min Min=6 11 6 20 4 8 Min=11 Min=4 Giaù trò nhoû nhaát: 4 Biến i lưu trữ vị trí tiếp theo mà Min sẽ + Tăng i lên 1 đơn vị so sánh
  • 18. SSƠƠ ĐĐỒỒ KKHHỐỐII :: Nhaäp N vaø daõy a1,…, aN Min = a1 , i = 2 i <=N Min > ai Min = ai i = i+1 Ñöa ra Min roài keát thuùc Sa i Ñuùn g Ñuùn g Sa i
  • 19. LLIIỆỆTT KKÊÊ  Böôùc 1 : Nhaäp N vaø daõy a1,…, aN.  Böôùc 2 : Ñaët Min= a1, i=2;  Böôùc 3 : Neáu i<=N thì thöïc hieän böôùc 4, neáu khoâng thì chuyeån ñeán böôùc 5.  Böôùc 4 : 4.1. Neáu Min > ai thì ñaët Max=ai. 4.2. Taêng i moät ñôn vò roài quay veà böôùc 3  Böôùc 5 : Ñöa ra Min roài keát thuùc.
  • 20. 44.. VVÍÍ DDỤỤ VVỀỀ TTHHUUẬẬTT TTOOÁÁNN ((tttt)) Bài toán 2 : Tìm giá trị LỚN NHẤT của một dãy số với Input và Output như sau: • Input : Số nguyên dương N và dãy N số a1,...,aN. • Output : Giá trị lớn nhất (Max) của dãy số. Mô tả thuật toán để giải bài toán này theo cả 2 cách liệt kê và dùng sơ đồ khối.
  • 21. CCÁÁCC TTHHUUẬẬTT NNGGỮỮ CCHHÍÍNNHH *Một dãy hữu hạn các thao tác. *Các thao tác được sắp xếp theo một trình *Sau Là khi việc tự xác nào định. máy thực hiện đó ta tính thực dãy hiện thao muốn tác đó, từ Input ta tìm được Output của bài Các toán. thông tin đã có (các giả thiết) Các thông tin cần tìm từ Input (kết luận) Dùng các biểu tượng qui ước để thể hiện các thao tác trong thuật toán • Bài toán • Input • Output • Thuật toán • Sơ đồ khối
  • 22. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1, 3, 4, 5, 6 trang 27 – 28 (SGK)