SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
Download to read offline
Các bài toán vê nguyên lý dêm 
251 
CÁC BÀI TOÁN VÊ NGUYÊN LÝ DÊM 
I. TÓM TAT LÝ THUYÊT 
1. Chnh hp 
Cho mot tap hp gôm n phân t (1£ nÎ ) . Moi bo sap th	 t
 gôm k phân t 
trong sô n phân t dã cho dưc gi là mot chnh hp chap k ca n phân t dó. 
A n n n k n 
1 ... 1 ! 
Sô các chnh hp chap k ca n phân t là: ( ) ( ) 
( ) 
! 
k 
n 
n k 
= − − + = 
− 
2. Hoán v: Mot chnh hp chap n ca n phân t dưc gi là mt hóan v ca n 
phân t dó. Sô các hoán v ca n phân t là: ( 1) ....2.1 ! n 
n n P = A = n n − = n 
3. To hp: Cho mot tap hp n phân t phân biet. Moi tap con gôm k phân t 
phân biet không sap th	 t
 ( 0 £ k £ n ), lây trong sô n phân t dã cho là mot to 
hp chap k ca n phân t. 
Sô các to hp chap k ca n phân t là: 
C A n 
1 ! 
! ! ( ) 
! 
k k 
n n 
= × = 
k k n − 
k 
4. Qui tac cong 
Cho 1 2 , , ..., n X X X là các tap hp hu hn không giao nhau: i j X  X =Æ thì 
1 2 1 1 2 1 ... n n ... n n X X X X X X X X − −   = + + + + vi i X là sô phân t. 
 Ý nghia sô hc: 
Gi s mot phép chn dưc th
c hien qua n bưc doc lap vi nhau trong dó: 
Bưc 1 có 1 p cách th
c hien; Bưc 2 có 2 p cách; … Bưc n có n p cách. 
Khi dó có 1 2 ... n p + p + + p cách khác nhau th
c hien phép chn. 
5. Qui tac nhân 
Cho Cho 1 2 , , ..., n X X X là các tap hp hu hn vi sô phân t: i i X = p , khi dó: 
1 2 1 1 2 1 ... n n ... n n X X X X p p p p − − × × × × = × × × × 
 Ý nghia sô hc: 
Gi s mot phép chn dưc th
c hien qua n bưc liên tiêp trong dó: 
Bưc 1 có 1 p cách th
c hien; Bưc 2 có 2 p cách ; … Bưc n có n p cách . 
Khi dó có 1 2 1 ... n n p p p p − × × × × cách khác nhau th
c hien phép chn.
Chng III. To hp, Xác suât và Sô ph
c − Trân Phng 
II. CÁC DNG BÀI TAP C BN TRONG NGUYÊN LÝ DÊM 
II.1. PH
NG PHÁP CHUNG GI
I BÀI TOÁN VÊ CÂU TO SÔ 
Gi s m, n là các sô nguyên dương vi m £ n thì: 
1) Sô cách viêt m trong n ch sô khác nhau vào m v trí dnh trưc là m 
252 
n A 
2) Sô cách viêt m ch sô khác nhau trong n v trí dnh trưc là m 
n A 
( n − m v trí còn li không thay doi ch sô) 
3) Sô cách viêt m ch sô giông nhau trong n v trí dnh trưc là n m m 
n n C C − = 
4) Cho tap hp gôm n ch sô, trong dó có ch sô 0, sô các sô có m ch sô to 
1 1 m 
n n A − 
thành t chúng là ( ) 1 
− − 
Th
c vay, có (n −1) cách chn ch sô d	ng dâu, sau dó áp dng menh dê 2. 
Sau dây là các dng toán thưng gap. 
A. Dng 1. SÔ T
O THÀNH CHA CÁC CH SÔ DNH TRƯC. 
Cho tap hp gôm n ch sô, trong dó có ch sô 0, t	 chúng viêt dưc bao nhiêu 
sô có m ch sô khác nhau sao cho trong dó có k ch sô d
nh trư
c (thuoc n 
ch sô trên) v
i k  m £ n . 
Cách gi
i: Sô to thành gôm m v trí 1 2 ... m a a a . Gi tap hp k ch sô dinh 
trưc là X. Ta xét hai bài toán nh! theo các kh nang ca gi thiêt vê tap hp X 
và ch sô 0 như sau: 
1) Trong X ch
a ch
 sô 0 
Ta có (m −1) cách chn v trí cho sô 0; 
Sô cách chn (k −1) ch sô khác 0 thuoc X trong (m −1) v trí còn li là 1 
A m − 
k 
m − 
theo menh dê (1) . 
Theo qui tac nhân, ta dưc sô các sô dó là ( ) 1 
1 1 k m k 
S = m − A − × 
A − 
m − n − k 2) Trong X không ch
a ch
 sô 0 
Bư
c 1: Tính sô các sô to thành cha ch sô 0. 
Lân lưt có (m −1) cách chn v trí cho 0 ;
Các bài toán vê nguyên lý dêm 
k 
m A − theo menh dê 2; 
253 
Sô cách viêt k ch sô thuoc X vào (m−1) v trí còn li là 1 
Sô cách chn (m − k −1) trong sô (n − k −1) ch sô khác 0 mà không thuoc X 
m k 
n k A − − 
vào (m − k −1) v trí còn li là 1 
− − theo menh dê 1. Theo qui tac nhân, ta 
1 
1 1 1 1 k m k 
m n k S m A A − − 
dưc sô các sô dó là: ( ) 1 
− − − = − × 
Bư
c 2: Tính sô các sô to thành không cha ch sô 0. 
Sô cách viêt k ch sô thuoc X trong m v trí là k 
m A theo menh dê 2; 
Sô cách chn (m − k ) trong sô (n − k −1) ch sô khác 0 mà không thuoc X vào 
m k 
n k A − 
(m − k ) v trí còn li là 1 
− − theo menh dê 1. Theo qui tac nhân, ta dưc sô 
k m k 
m n k S A A − 
các sô dó là: = × 
2 − − 1 
Bư
c 3: Theo qui tac cong, ta dưc sô các sô to thành th!a mãn bài toán là: 
1 2 S = S + S 
Bài mau. T các sô 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có the lap dưc bao nhiêu sô gôm 
6 ch sô khác nhau sao cho trong các ch sô dó có mat ch sô 0 và 1? 
Gi
i: Có 5 cách chn v trí cho ch sô 0. 
Vi moi cách chn trên li có 5 cách chn v trí cho ch sô 1 và có 4 
8 A cách 
chn v trí cho 4 trong 8 ch sô còn li. 
Vay có tât c 4 
8 5.5.A = 42000 sô gôm 6 ch sô khác nhau và trong các ch sô 
dó có mat ch sô 0 và 1. 
B. Dng 2. SÔ T
O THÀNH KHÔNG CHA HAI CH SÔ DNH TRƯC C
NH NHAU 
Cho tap hp gôm n ch sô, t	 chúng viêt dưc bao nhiêu sô có m (m £ n ) ch sô 
khác nhau mà trong dó có hai ch sô d
nh trư
c nào dó không dng cnh nhau. 
Cách gi
i: Sô to thành có dng 1 2 ... m a a a và 2 ch sô dnh trưc là x, y 
(thuoc n ch sô dã cho) . Ta xét ba bài toán nh! theo các kh nang ca gi 
thiêt vê ch sô x, y và ch sô 0 như sau: 
1) Nêu n ch
 sô dã cho ch
a ch
 sô 0 và hai ch
 sô dnh trc x, y khác 0. 
Bư
c 1: Tính sô các sô to thành mot cách bât kì
Chng III. To hp, Xác suât và Sô ph
c − Trân Phng 
Có n −1 cách chn v trí cho ch sô 0 và áp dng menh dê 2 dưc sô các sô dó 
là: ( ) 1 
254 
1 1 1 m 
S = n − 
A − 
n − Bư
c 2: Tính sô các sô có 2 ch sô x, y cnh nhau theo th t xy và yx . 
TH1: 1 2 a a = xy . Khi dó moi sô 3 ... m a a 	ng vi mot chnh hp chap (m − 2) 
m 
n S A − 
ca (n − 2) ch sô khác x, y. Sô các sô dó là: 2 
− = theo menh dê 1. 
2 2 
TH2: 1 2 a a ¹ xy . Lân lưt ta có (n − 3) cách chn ch sô cho 1 a ¹ 0, x, y ; 
(m − 2) cách chn v trí cho xy ; Sô cách chn (m − 3) trong (n −3) ch sô còn 
m 
n A − 
li khác 1 a , x, y cho (m− 3) v trí còn li là 3 
3 
− theo menh dê 1. 
3 3 3 2 m 
n S n m A − 
Theo qui tac nhân, sô các sô dó là: ( ) ( ) 3 
− = − − . 
T 2 trưng hp trên, ta dưc sô các sô có ch	a xy là 2 3 S + S . 
Tương t
 có 2 3 S + S sô ch	a yx . 
Bư
c 3: Vay sô các sô tha mãn bài toán là: ( ) 1 2 3 S = S − 2 S + S . 
2) Nêu n ch
 sô dã cho ch
a ch
 sô 0 và mot trong hai ch
 sô dnh trc bang 0. 
Bư
c 1: Tính sô các sô to thành mot cách bât kì: ( ) 1 
1 1 1 m 
S = n − 
A − 
n − 2 2 2 3 m 
n S m A − 
Bư
c 2: Tính sô các sô có 2 ch sô x và 0 cnh nhau: ( ) 2 
− = − 
(có m – 1 cách viêt x0 và m – 2 cách viêt 0x vào m v trí) 
Bư
c 3: Vay sô các sô th!a mãn bài toán là: 1 2 S = S − S . 
2 2 1 m m 
n n S A m A − 
3) Nêu n ch
 sô dã cho không ch
a ch
 sô 0: ( ) 2 
− = − − 
Bài 1. T các sô 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có the lao dưc bao nhiêu sô có 6 ch sô 
khác nhau? Trong dó có bao nhiêu sô mà ch sô 1 và ch sô 6 không d	ng 
cnh nhau? 
Gi
i: Bư
c 1: Tính sô các sô to thành mot cách bât kì 
Có 6 cách chn ch sô dâu tiên khác 0 và có 5 
6 A cách chn 5 trong 6 sô vào 5 
v trí còn li. Vay có 5 
6 6A sô có 6 ch sô to thành t các ch sô trên. 
Bư
c 2: Tính sô các sô có 2 ch sô 1, 6 cnh nhau theo th t 16 và 61. 
TH1: Nêu 2 ch sô dâu tiên là 1, 6, khi dó có 2! cách do v trí 2 sô này.

More Related Content

What's hot

Chinh hop-lap-211008
Chinh hop-lap-211008Chinh hop-lap-211008
Chinh hop-lap-211008nmphuong91
 
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...Hoàng Thái Việt
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốSirô Tiny
 
Bài tập lý thuyết điều khiển1
Bài tập lý thuyết điều khiển1Bài tập lý thuyết điều khiển1
Bài tập lý thuyết điều khiển1thuy nguyen
 
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ Pham Dung
 
On thi hki toan 11
On thi hki toan 11On thi hki toan 11
On thi hki toan 11Tung HT
 
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPDANAMATH
 
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hopChuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hoplephucduc06011999
 
[Toanmath.com] chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn
[Toanmath.com]   chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn[Toanmath.com]   chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn
[Toanmath.com] chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấnQuý Hoàng
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3phongmathbmt
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaigiaoduc0123
 
LY THUYET BAI TAP CHUONG 2 DO THI VA HAM SO ĐẠI SỐ 7
LY THUYET BAI TAP CHUONG 2 DO THI VA HAM SO ĐẠI SỐ 7LY THUYET BAI TAP CHUONG 2 DO THI VA HAM SO ĐẠI SỐ 7
LY THUYET BAI TAP CHUONG 2 DO THI VA HAM SO ĐẠI SỐ 7Hoàng Thái Việt
 

What's hot (16)

Ltdh chuyên đề gt tổ hợp
Ltdh chuyên đề gt tổ hợpLtdh chuyên đề gt tổ hợp
Ltdh chuyên đề gt tổ hợp
 
Chinh hop-lap-211008
Chinh hop-lap-211008Chinh hop-lap-211008
Chinh hop-lap-211008
 
Dãy số tran duyson
Dãy số tran duysonDãy số tran duyson
Dãy số tran duyson
 
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
 
Bài tập lý thuyết điều khiển1
Bài tập lý thuyết điều khiển1Bài tập lý thuyết điều khiển1
Bài tập lý thuyết điều khiển1
 
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
 
On thi hki toan 11
On thi hki toan 11On thi hki toan 11
On thi hki toan 11
 
Bìa tập đại số tổ hợp
Bìa tập đại số tổ hợpBìa tập đại số tổ hợp
Bìa tập đại số tổ hợp
 
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
 
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hopChuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
 
[Toanmath.com] chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn
[Toanmath.com]   chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn[Toanmath.com]   chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn
[Toanmath.com] chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
 
Dãy số nguyễn tất thu
Dãy số  nguyễn tất thuDãy số  nguyễn tất thu
Dãy số nguyễn tất thu
 
LY THUYET BAI TAP CHUONG 2 DO THI VA HAM SO ĐẠI SỐ 7
LY THUYET BAI TAP CHUONG 2 DO THI VA HAM SO ĐẠI SỐ 7LY THUYET BAI TAP CHUONG 2 DO THI VA HAM SO ĐẠI SỐ 7
LY THUYET BAI TAP CHUONG 2 DO THI VA HAM SO ĐẠI SỐ 7
 

Similar to Toan on thi_4__6257

Chinh hop-lap-211008
Chinh hop-lap-211008Chinh hop-lap-211008
Chinh hop-lap-211008Anh Vu Ho
 
Slide bai giang_xac_suat_thong_ke
Slide bai giang_xac_suat_thong_keSlide bai giang_xac_suat_thong_ke
Slide bai giang_xac_suat_thong_keHiền Angel
 
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kêSlide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kêRurouni Kenshin
 
Bài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kêBài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11phongmathbmt
 
HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP Tới Nguyễn
 
Toan dai so to hop-chuong3
Toan dai so to hop-chuong3Toan dai so to hop-chuong3
Toan dai so to hop-chuong3Long Nguyen
 
Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1Phi Phi
 
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao họcToán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao họcducmanhkthd
 
ToanRoirac
ToanRoiracToanRoirac
ToanRoirac. .
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNHoàng Thái Việt
 
[Vnmath.com] bai tap to hop sac xuat
[Vnmath.com] bai tap to hop  sac xuat[Vnmath.com] bai tap to hop  sac xuat
[Vnmath.com] bai tap to hop sac xuathotuli
 
Chuyen de so chinh phuong lop 6
Chuyen de so chinh phuong lop 6Chuyen de so chinh phuong lop 6
Chuyen de so chinh phuong lop 6vanhieucanhhung
 
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duysonPhongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duysonphongmathbmt
 
Toan daisotohop-chuong2
Toan daisotohop-chuong2Toan daisotohop-chuong2
Toan daisotohop-chuong2Huynh ICT
 

Similar to Toan on thi_4__6257 (20)

Chinh hop-lap-211008
Chinh hop-lap-211008Chinh hop-lap-211008
Chinh hop-lap-211008
 
Slide bai giang_xac_suat_thong_ke
Slide bai giang_xac_suat_thong_keSlide bai giang_xac_suat_thong_ke
Slide bai giang_xac_suat_thong_ke
 
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kêSlide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
 
Bài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kêBài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kê
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11
 
HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
 
Toan dai so to hop-chuong3
Toan dai so to hop-chuong3Toan dai so to hop-chuong3
Toan dai so to hop-chuong3
 
Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1
 
Giao trinh xac suat thong ke hn1
Giao trinh xac suat thong ke   hn1Giao trinh xac suat thong ke   hn1
Giao trinh xac suat thong ke hn1
 
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao họcToán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
 
ToanRoirac
ToanRoiracToanRoirac
ToanRoirac
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
 
[Vnmath.com] bai tap to hop sac xuat
[Vnmath.com] bai tap to hop  sac xuat[Vnmath.com] bai tap to hop  sac xuat
[Vnmath.com] bai tap to hop sac xuat
 
Chuyen de so chinh phuong lop 6
Chuyen de so chinh phuong lop 6Chuyen de so chinh phuong lop 6
Chuyen de so chinh phuong lop 6
 
Chuyen de so chinh phuong
Chuyen de so chinh phuongChuyen de so chinh phuong
Chuyen de so chinh phuong
 
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duysonPhongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
 
Tổ Hợp Xác Suất
Tổ Hợp Xác SuấtTổ Hợp Xác Suất
Tổ Hợp Xác Suất
 
Tổ hợp xác suất
Tổ hợp xác suấtTổ hợp xác suất
Tổ hợp xác suất
 
Baitap hoan vi
Baitap   hoan viBaitap   hoan vi
Baitap hoan vi
 
Toan daisotohop-chuong2
Toan daisotohop-chuong2Toan daisotohop-chuong2
Toan daisotohop-chuong2
 

Toan on thi_4__6257

  • 1. Các bài toán vê nguyên lý dêm 251 CÁC BÀI TOÁN VÊ NGUYÊN LÝ DÊM I. TÓM TAT LÝ THUYÊT 1. Chnh hp Cho mot tap hp gôm n phân t (1£ nÎ ) . Moi bo sap th t gôm k phân t trong sô n phân t dã cho dưc gi là mot chnh hp chap k ca n phân t dó. A n n n k n 1 ... 1 ! Sô các chnh hp chap k ca n phân t là: ( ) ( ) ( ) ! k n n k = − − + = − 2. Hoán v: Mot chnh hp chap n ca n phân t dưc gi là mt hóan v ca n phân t dó. Sô các hoán v ca n phân t là: ( 1) ....2.1 ! n n n P = A = n n − = n 3. To hp: Cho mot tap hp n phân t phân biet. Moi tap con gôm k phân t phân biet không sap th t ( 0 £ k £ n ), lây trong sô n phân t dã cho là mot to hp chap k ca n phân t. Sô các to hp chap k ca n phân t là: C A n 1 ! ! ! ( ) ! k k n n = × = k k n − k 4. Qui tac cong Cho 1 2 , , ..., n X X X là các tap hp hu hn không giao nhau: i j X X =Æ thì 1 2 1 1 2 1 ... n n ... n n X X X X X X X X − − = + + + + vi i X là sô phân t. Ý nghia sô hc: Gi s mot phép chn dưc th c hien qua n bưc doc lap vi nhau trong dó: Bưc 1 có 1 p cách th c hien; Bưc 2 có 2 p cách; … Bưc n có n p cách. Khi dó có 1 2 ... n p + p + + p cách khác nhau th c hien phép chn. 5. Qui tac nhân Cho Cho 1 2 , , ..., n X X X là các tap hp hu hn vi sô phân t: i i X = p , khi dó: 1 2 1 1 2 1 ... n n ... n n X X X X p p p p − − × × × × = × × × × Ý nghia sô hc: Gi s mot phép chn dưc th c hien qua n bưc liên tiêp trong dó: Bưc 1 có 1 p cách th c hien; Bưc 2 có 2 p cách ; … Bưc n có n p cách . Khi dó có 1 2 1 ... n n p p p p − × × × × cách khác nhau th c hien phép chn.
  • 2. Chng III. To hp, Xác suât và Sô ph c − Trân Phng II. CÁC DNG BÀI TAP C BN TRONG NGUYÊN LÝ DÊM II.1. PH NG PHÁP CHUNG GI
  • 3. I BÀI TOÁN VÊ CÂU TO SÔ Gi s m, n là các sô nguyên dương vi m £ n thì: 1) Sô cách viêt m trong n ch sô khác nhau vào m v trí dnh trưc là m 252 n A 2) Sô cách viêt m ch sô khác nhau trong n v trí dnh trưc là m n A ( n − m v trí còn li không thay doi ch sô) 3) Sô cách viêt m ch sô giông nhau trong n v trí dnh trưc là n m m n n C C − = 4) Cho tap hp gôm n ch sô, trong dó có ch sô 0, sô các sô có m ch sô to 1 1 m n n A − thành t chúng là ( ) 1 − − Th c vay, có (n −1) cách chn ch sô d ng dâu, sau dó áp dng menh dê 2. Sau dây là các dng toán thưng gap. A. Dng 1. SÔ T
  • 4. O THÀNH CHA CÁC CH SÔ DNH TRƯC. Cho tap hp gôm n ch sô, trong dó có ch sô 0, t chúng viêt dưc bao nhiêu sô có m ch sô khác nhau sao cho trong dó có k ch sô d
  • 5. nh trư c (thuoc n ch sô trên) v i k m £ n . Cách gi
  • 6. i: Sô to thành gôm m v trí 1 2 ... m a a a . Gi tap hp k ch sô dinh trưc là X. Ta xét hai bài toán nh! theo các kh nang ca gi thiêt vê tap hp X và ch sô 0 như sau: 1) Trong X ch a ch sô 0 Ta có (m −1) cách chn v trí cho sô 0; Sô cách chn (k −1) ch sô khác 0 thuoc X trong (m −1) v trí còn li là 1 A m − k m − theo menh dê (1) . Theo qui tac nhân, ta dưc sô các sô dó là ( ) 1 1 1 k m k S = m − A − × A − m − n − k 2) Trong X không ch a ch sô 0 Bư c 1: Tính sô các sô to thành cha ch sô 0. Lân lưt có (m −1) cách chn v trí cho 0 ;
  • 7. Các bài toán vê nguyên lý dêm k m A − theo menh dê 2; 253 Sô cách viêt k ch sô thuoc X vào (m−1) v trí còn li là 1 Sô cách chn (m − k −1) trong sô (n − k −1) ch sô khác 0 mà không thuoc X m k n k A − − vào (m − k −1) v trí còn li là 1 − − theo menh dê 1. Theo qui tac nhân, ta 1 1 1 1 1 k m k m n k S m A A − − dưc sô các sô dó là: ( ) 1 − − − = − × Bư c 2: Tính sô các sô to thành không cha ch sô 0. Sô cách viêt k ch sô thuoc X trong m v trí là k m A theo menh dê 2; Sô cách chn (m − k ) trong sô (n − k −1) ch sô khác 0 mà không thuoc X vào m k n k A − (m − k ) v trí còn li là 1 − − theo menh dê 1. Theo qui tac nhân, ta dưc sô k m k m n k S A A − các sô dó là: = × 2 − − 1 Bư c 3: Theo qui tac cong, ta dưc sô các sô to thành th!a mãn bài toán là: 1 2 S = S + S Bài mau. T các sô 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có the lap dưc bao nhiêu sô gôm 6 ch sô khác nhau sao cho trong các ch sô dó có mat ch sô 0 và 1? Gi
  • 8. i: Có 5 cách chn v trí cho ch sô 0. Vi moi cách chn trên li có 5 cách chn v trí cho ch sô 1 và có 4 8 A cách chn v trí cho 4 trong 8 ch sô còn li. Vay có tât c 4 8 5.5.A = 42000 sô gôm 6 ch sô khác nhau và trong các ch sô dó có mat ch sô 0 và 1. B. Dng 2. SÔ T
  • 9. O THÀNH KHÔNG CHA HAI CH SÔ DNH TRƯC C
  • 10. NH NHAU Cho tap hp gôm n ch sô, t chúng viêt dưc bao nhiêu sô có m (m £ n ) ch sô khác nhau mà trong dó có hai ch sô d
  • 11. nh trư c nào dó không dng cnh nhau. Cách gi
  • 12. i: Sô to thành có dng 1 2 ... m a a a và 2 ch sô dnh trưc là x, y (thuoc n ch sô dã cho) . Ta xét ba bài toán nh! theo các kh nang ca gi thiêt vê ch sô x, y và ch sô 0 như sau: 1) Nêu n ch sô dã cho ch a ch sô 0 và hai ch sô dnh trc x, y khác 0. Bư c 1: Tính sô các sô to thành mot cách bât kì
  • 13. Chng III. To hp, Xác suât và Sô ph c − Trân Phng Có n −1 cách chn v trí cho ch sô 0 và áp dng menh dê 2 dưc sô các sô dó là: ( ) 1 254 1 1 1 m S = n − A − n − Bư c 2: Tính sô các sô có 2 ch sô x, y cnh nhau theo th t xy và yx . TH1: 1 2 a a = xy . Khi dó moi sô 3 ... m a a ng vi mot chnh hp chap (m − 2) m n S A − ca (n − 2) ch sô khác x, y. Sô các sô dó là: 2 − = theo menh dê 1. 2 2 TH2: 1 2 a a ¹ xy . Lân lưt ta có (n − 3) cách chn ch sô cho 1 a ¹ 0, x, y ; (m − 2) cách chn v trí cho xy ; Sô cách chn (m − 3) trong (n −3) ch sô còn m n A − li khác 1 a , x, y cho (m− 3) v trí còn li là 3 3 − theo menh dê 1. 3 3 3 2 m n S n m A − Theo qui tac nhân, sô các sô dó là: ( ) ( ) 3 − = − − . T 2 trưng hp trên, ta dưc sô các sô có ch a xy là 2 3 S + S . Tương t có 2 3 S + S sô ch a yx . Bư c 3: Vay sô các sô tha mãn bài toán là: ( ) 1 2 3 S = S − 2 S + S . 2) Nêu n ch sô dã cho ch a ch sô 0 và mot trong hai ch sô dnh trc bang 0. Bư c 1: Tính sô các sô to thành mot cách bât kì: ( ) 1 1 1 1 m S = n − A − n − 2 2 2 3 m n S m A − Bư c 2: Tính sô các sô có 2 ch sô x và 0 cnh nhau: ( ) 2 − = − (có m – 1 cách viêt x0 và m – 2 cách viêt 0x vào m v trí) Bư c 3: Vay sô các sô th!a mãn bài toán là: 1 2 S = S − S . 2 2 1 m m n n S A m A − 3) Nêu n ch sô dã cho không ch a ch sô 0: ( ) 2 − = − − Bài 1. T các sô 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có the lao dưc bao nhiêu sô có 6 ch sô khác nhau? Trong dó có bao nhiêu sô mà ch sô 1 và ch sô 6 không d ng cnh nhau? Gi
  • 14. i: Bư c 1: Tính sô các sô to thành mot cách bât kì Có 6 cách chn ch sô dâu tiên khác 0 và có 5 6 A cách chn 5 trong 6 sô vào 5 v trí còn li. Vay có 5 6 6A sô có 6 ch sô to thành t các ch sô trên. Bư c 2: Tính sô các sô có 2 ch sô 1, 6 cnh nhau theo th t 16 và 61. TH1: Nêu 2 ch sô dâu tiên là 1, 6, khi dó có 2! cách do v trí 2 sô này.
  • 15. Các bài toán vê nguyên lý dêm 5 A cách chn 4 trong 5 sô vào 4 v trí còn li. Vay có 4 5 2A sô có 6 ch sô 6 C cách chn 3 trong 6 v trí cho 255 Có 4 to thành t các ch sô trên và có 2 sô dâu tiên là 1 và 6. TH2: Nêu sô dâu tiên khác 1 và 6, khi dó có 4 cách chn de sô này khác 0. Có 4 cách chn v trí cho 2 sô 1 và 6 cnh nhau. 4 A cách chn 3 trong 4 sô vào 3 v trí còn li. Có 3 Mat khác ta có 2! cách do v trí 2 sô 1 và 6 cnh nhau. Vay có 3 4.4.A4 .2! sô có 6 ch sô có hai sô 1, 6 d ng cnh nhau và không d ng dâu tiên. Bư c 3: Vay sô các sô tha mãn bài toán là: 5 ( 4 3 ) 6 5 4 S = 6A − 2 A + 4.4.A = 3312 . C. Dng 3. SÔ T
  • 16. O THÀNH CHA CH SÔ LAP L
  • 17. I Ví d: Có bao nhiêu sô t nhiên só 6 ch sô sao cho trong dó có 1 ch sô xuât hien 3 lân, 1 ch sô khác xuât hien 2 lân và 1 ch sô khác 2 ch sô trên. Li gi
  • 18. i: Nêu ke c trưng hp ch sô 0 d ng dâu, lân lưt: Có 10 cách chn ch sô xuât hien 3 lân và có 3 ch sô dó. Sau dó có 9 cách chn ch sô xuât hien 2 lân và có 2 3 C cách chn 2 trong 3 v trí còn li cho ch sô dó. Tiêp theo có 8 cách chn ch sô cho v trí còn li cuôi cùng. Ta dưc sô các sô dó là: 3 2 3 2 6 3 6 3 S =10.C .9.C .8 = 720.C .C . Do vai trò ca 10 ch sô 0, 1, … 9 là như nhau nên sô các sô có ch sô d ng dâu khác 0 th!a mãn bài toán là: 3 2 9 648. . 10 S = C C 6 3 Bài toán tong quát: Cho tap hp gôm n ch sô, t chúng viêt dưc bao nhiêu sô có m ch sô sao cho trong dó có mot ch sô xuât hien k lân, mot ch sô khác xuât hien q lân vi k + q = m. Cách gi
  • 19. i: Ta xét hai bài toán nh! dưi dây: 1) Nêu n ch sô dã cho có ch a ch sô 0. Bư c 1: Nêu ke c trưng hp ch sô 0 dng dâu, ta thây: Có n cách chn ch sô xuât hien k lân và có k m C cách chn k trong m v trí cho ch sô dó. Sau dó có (n −1) cách chn ch sô xuât hien q lân cho q v trí còn li. Theo qui tac nhân ta tính dưc sô các sô dó là: ( 1) k m S = n n − C
  • 20. Chng III. To hp, Xác suât và Sô ph c − Trân Phng Bư c 2: Vai trò ca n ch sô như nhau nên sô các sô có ch sô d ng dâu khác 0 th!a mãn bài toán là: n 1 S 256 − n 2) Nêu n ch sô dã cho không ch a ch sô 0: ( 1) k m S = n n − C Bài 1. T các ch sô 0, 1, 2, 3, 4, 5 có the lap dưc bao nhiêu sô gôm 8 ch sô trong dó ch sô 1 có mat 3 lân còn moi ch sô khác có mat dúng 1 lân. Gi
  • 21. i Xét 8 ch sô hình th c 0, 1a, 1b, 1c, 2, 3, 4, 5. Ta se lap sô gôm 8 ch sô trên. Ch sô dâu tiên (hàng chc trieu) không the là 0 nên có 7 cách chn. Moi ch sô tiêp sau có the là sô bât ky trong 7 ch sô còn li nên có 7! cách chn. Như vay tât c có 7.7! sô có 8 ch sô. Do1a = 1b = 1c = 1 nên các ch sô trên dã lap li 3! = 6 lân. Vay sô các sô th!a mãn yêu câu bài toán là 7.7! 5880 3! = sô. Bài 2. Cho tap hp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7} a. T tap A có the lap dưc bao nhiêu sô có 12 ch sô sao cho ch sô 5 có mat 3 lân, ch sô 6 có mat 4 lân còn li ch sô khác có mat 1 lân? b. T tap A có the lap dưc bao nhiêu sô có 7 ch sô sao cho có 1 ch sô lap li 4 lân; mot ch sô khác lap li 2 lân và mot ch sô khác vi hai ch sô trên? Gi
  • 22. i a. + Có 3 12 C cách chn v trí cho 3 ch sô 5 9 C cách chn v trí cho 4 ch sô 6. + Có 4 + Có 5! cách xêp 5 ch sô còn li vào 5 v trí. Vay có tât c: 3 4 12 9 C .C .5!= 3326400 sô cân tìm. b. Bư c 1: Có 7 cách chn ch sô lap li 4 lân t 7 ch sô dã cho. 7 C cách chn v trí cho 4 ch sô này. Có 4 Bư c 2: Có 6 cách chn ch sô lap li 2 lân t 6 ch sô dã cho còn li 3 C cách chn v trí cho 2 ch sô này. Có 2 Bư c 3: Có 5 cách chn ch sô xuât hien 1 lân t 5 ch sô dã cho còn li. Vay sô các sô cân tìm là: 4 2 7 3 7.C .6.C .5 = 22050 sô.
  • 23. Các bài toán vê nguyên lý dêm 4 C cách lây ra 3 viên bi vàng. Vay có 1 3 3 C5 .C7 .C4 cách lây ra 4 C cách lây ra 2 viên bi vàng. Vay có 2 3 2 5 7 4 C .C .C cách lây ra 257 II.2. CÁC DNG BÀI TOÁN SÔ HC TÍCH HP S VAT, HIEN T NG A. Dng 1: BÀI TOÁN CHN VAT 1) Dac trng ca bài toán: Chn mot tap hp gôm có k phân t t n phân t khác nhau, k phân t không có tính chât gì thay doi nêu như hoán v k v trí ca nó. Dây chính là dac diem de nhan dng s dng công th c to hp. 2. Phng pháp: Bư c 1: Liet kê các tính chât có the có ca tap con cân chn Bư c 2: Phân chia trưng hp (nêu có) Bư c 3: Tính sô cách chn bang cách d a vào công th c k n C . Bư c 4: Dùng quy tac nhân và quy tac cong kêt qu ca bài toán Bài 1. Mot hop d ng 7 viên bi xanh; 5 viên bi d! và 4 viên bi vàng. a) Có bao nhiêu cách lây ra 7 viên bi d 3 màu, trong dó có 3 viên bi xanh và nhiêu nhât 2 viên bi d!? b) Có bao nhiêu cách lây ra 8 viên bi có d 3 màu? Gi
  • 24. i a) Xét hai trưng hp sau: TH1: Có 1 viên bi d: khi dó có 1 5 C cách lây 1 viên bi d!; có 3 7 C cách lây ra 3 viên bi xanh và có 3 7 viên bi trong dó có 3 bi xanh, 1 bi d! và 3 bi vàng. TH2: Có 2 viên bi d: khi dó có 2 5 C cách lây 2 viên bi d!; có 3 7 C cách lây ra 3 viên bi xanh và có 2 7 viên bi trong dó có 3 bi xanh, 2 bi d! và 2 bi vàng. Vay có tât c: 1 3 3 2 3 2 5 7 4 5 7 4 C C C + C C C = 2800 cách. b) Bư c 1: Tính sô cách lây ra 8 viên bi bât ky: có 8 16 C cách Bư c 2: Tính sô cách lây ra 8 viên bi không có màu vàng mà ch có hai màu xanh và d!: 7 1 6 2 5 3 4 4 3 5 7 5 7 5 7 5 7 5 7 5 C C + C C + C C + C C + C C = 495
  • 25. Chng III. To hp, Xác suât và Sô ph c − Trân Phng Bư c 3: Tính sô cách lây ra 8 viên bi không có màu d! mà có hai màu xanh và vàng: 7 1 6 2 5 3 4 4 258 7 4 7 4 7 4 7 4 C C + C C + C C + C C =165 Bư c 4: Tính sô cách lây ra 8 viên bi không có màu xanh mà ch có hai màu d! và vàng: 5 3 4 4 5 4 5 4 C C + C C = 9 Vay có tât c: 8 ( ) 16 C − 495 +165 + 9 =12201 cách. Chú ý: T bưc 2 ta có the tính theo cách sau: Bư c 2: Tính sô cách lây ra 8 viên bi trong tong sô 12 viên xanh và d!: 8 12 C Bư c 3: Tính sô cách lây ra 8 viên bi trong tong sô 11 viên xanh và vàng: 8 11 C Bư c 4: Tính sô cách lây ra 8 viên bi trong tong sô 9 viên d! và vàng: 8 9 C Vay có tât c: 8 8 8 8 16 12 11 9 C − (C + C + C ) =12201 cách. Bài 2. Có 8 con tem và 5 bì thư. Chn ra 3 con tem de dán vào 3 bì thư, moi bì thư dán 1 con tem. H!i có bao nhiêu cách dán? Gi
  • 26. i Chn 3 con tem có 3 8 C cách; Chn 3 bì thư có 3 5 C cách Mot con tem có the dán vào bì thư nào cung dưc trong 3 bì lây ra nên có tât c: 3 3 8 5 3!C C = 3360 cách. Bài 3. Trên mot giá sách có 10 cuôn sách giáo khoa và 7 cuôn sách tham kho. a) Có bao nhiêu cách lây 6 cuôn trong dó có 2 cuôn sách giáo khoa? b) Có bao nhiêu cách lây 7 cuôn trong dó có ít nhât 4 cuôn sách giáo khoa? Gi
  • 27. i a) Có 2 10 C cách lây bât ky 2 cuôn trong 10 cuôn sách giáo khoa; Có 4 7 C cách chn 4 cuôn còn li trong 7 cuôn sách tham kho. Vay có 2 4 10 7 C C =1575 cách. b) Có 4 3 10 7 C C cách chn trong dó có 4 cuôn SGK và 3 cuôn sách tham kho 10 7 C C cách chn trong dó có 5 cuôn SGK và 2 cuôn sách tham kho. Có 5 2 10 7 C C cách chn trong dó có 6 cuôn SGK và 1 cuôn sách tham kho. Có 6 1 10 7 C C cách chn trong dó có 7 cuôn SGK và 0 cuôn sách tham kho. Có 7 0 Vay có 4 3 5 2 6 1 7 0 10 7 10 7 10 7 10 7 C C + C C + C C + C C =14232 cách.
  • 28. Các bài toán vê nguyên lý dêm B. Dng 2: BÀI TOÁN CHN NGƯ)I Bài 1. Lp 11A ca Tuân có 11 hc sinh nam và 18 hc sinh n. a. Có bao nhiêu cách chn ra mot doi van nghe gôm 10 ngưi d nam và n. b. Chn ra mot to tr c nhat gôm 13 ngưi, trong dó có 1 to trưng. H!i có bao nhiêu cách chn nêu Tuân luôn có mat trong to và ch là thành viên? 259 Gi
  • 29. i a. Bư c 1: Chn 10 ngưi bât kì trong 29 ngưi c nam và n có 10 29 C cách Bư c 2: Chn 10 ngưi dêu là nam có 10 11 C cách Bư c 3: Chn 10 ngưi dêu là n có 10 18 C cách Vay có 10 10 10 C29 − C11 − C18 =19986241 cách chn. b. Do Tuân luôn có mat trong to nên ch chn thêm 12 ngưi trong 28 ngưi còn li. Có 1 28 C cách chn 1 to trưng và 11 27 C cách chn 11 thành viên còn li. Vay có 1 11 28 26 C .C = 216332480 cách chn. Bài 2. Mot trưng trung hc có 7 thây dy Toán, 6 thây dy Lý và 4 thây dy Hóa. Chn t dó ra mot doi có 5 thây d di hoi. H!i có bao nhiêu cách chn de có d 3 bo môn? Gi
  • 30. i Chn 1 thây dy Toán, 1 thây dy Lý, 3 thây dy Hóa có 1 1 2 3 5 8 C C C cách Chn 1 thây dy Toán, 2 thây dy Lý, 2 thây dy Hóa có 1 2 2 7 6 4 C C C cách Chn 1 thây dy Toán, 3 thây dy Lý, 1 thây dy Hóa có 1 3 1 7 6 4 C C C cách Chn 2 thây dy Toán, 1 thây dy Lý, 2 thây dy Hóa có 2 1 2 7 6 4 C C C cách Chn 2 thây dy Toán, 2 thây dy Lý, 1 thây dy Hóa có 2 2 1 7 6 4 C C C cách Chn 3 thây dy Toán, 1 thây dy Lý, 1 thây dy Hóa có 3 1 1 7 6 4 C C C cách Vay có tât c: 1 1 3 1 2 2 1 3 1 2 1 2 2 2 1 3 1 1 7 6 4 7 6 4 7 6 4 7 6 4 7 6 4 7 6 4 C C C + C C C + C C C + C C C + C C C + C C C =168 + 630 + 560 + 756 +1260 + 840 = 4214 cách chn.
  • 31. Chng III. To hp, Xác suât và Sô ph c − Trân Phng Sô cách chn 5 thây bât kì trong 17 thây là: 5 260 17 C Sô cách chn 5 trong 13 thây dy Toán và Lý là: 5 13 C Sô cách chn 5 trong 11 thây dy Toán và Hóa là: 5 11 C Sô cách chn 5 trong 10 thây dy Lý và Hóa là: 5 10 C Vay sô cách chn có d c 3 bo môn là: 5 5 5 5 17 13 11 10 C − C − C − C = 4187 cách 6188 −1287 − 462 − 252 Bài 3. Lp 12A ca Tiên có 30 hc sinh. a. Hãy chn trong lp Tiên mot to tr c nhat có 11 ngưi, trong dó có 1 to trưng và còn li các thành viên. H!i có bao nhiêu cách chn nêu Tiên luôn có mat trong to? b. Hãy chn trong lp Tiên mot doi van nghe có 8 ngưi, trong dó có 1 doi trưng, 1 thư ký và các thành viên. H!i có bao nhiêu cách chn nêu Tiên luôn có mat trong doi? Gi
  • 32. i a. Khi Tiên luôn có mat trong to thì Tiên có the là to trưng hoac thành viên. Xét 2 trưng hp sau: TH1: Nêu Tiên là to trưng thì có 10 29 C cách chn 10 thành viên còn li TH2: Nêu Tiên là thành viên thì có 1 29 C cách chn to trưng và có 9 28 C cách chn 9 thành viên còn li suy ra có 1 9 29 28 C .C cách chn 29 29 28 C + C .C = 20030010+200300100=220330110 cách chn. Vay có tât c: 10 1 9 29 C cách chn 10 thành viên còn li de có to trc nhat 11 ngưi Chú ý: Có 10 trong dó có Tiên. Có 11 cách chn 1 trong sô dó làm to trưng do dó sô cách chn là: 10 29 11.C = 220330110 cách. b. Có 7 29 C cách chn 7 thành viên còn li de dưc doi van nghe 8 ngưi trong dó có Tiên. Có 8 cách chn doi trưng và ng vi moi cách li có 7 cách chn thư kí. Vay tong sô cách chn là: 7 29 56.C = 87403680
  • 33. Các bài toán vê nguyên lý dêm 261 C. Dng 3. BÀI TOÁN SAP XÊP VAT Bài 1. Có bao nhiêu cách xêp 15 viên bi vào 3 hop d ng bi? Gi
  • 34. i Vi moi viên bi ta có 3 cách chn hop nên có 15 3 cách xêp 15 viên bi vào hop. Bài 2. Ti cuoc thi Theo dòng lch s, BTC s dng 7 th) vàng và 7 th) d!, dánh dâu moi loi theo các sô 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. H!i có bao cách xêp tât c các th) này thành mot hàng sao cho hai th) cùng màu không nam liên nhau? Gi
  • 35. i Nêu các th) vàng nam v trí l) thì các th) d! nam v trí chan, ta có 7!.7! cách xêp khác nhau. + Nêu các th) vàng nam v trí chan thì các th) d! nam v trí l), ta có 7!.7! cách xêp khác nhau. Vay có tât c: 7!.7! + 7!.7! = 50803200 cách. D. Dng 4: BÀI TOÁN SAP XÊP NGƯ)I Bài 1. Mot to có 8 hc sinh 5 n và 3 nam. H!i có bao nhiêu cách sap xêp các hc sinh trong to d ng thành mot hàng dc de vào lp sao cho: a. Các bn n d ng chung vi nhau b. Nam n không d ng chung nhau Gi
  • 36. i a. Các bn n d ng chung vi nhau ta xem như mot nhóm doàn kêt nên có 4! cách. Có 5! hoán v 5 bn n vi nhau. Vay có 5!.4! = 2880 cách. b. Các bn nam d ng riêng ta có: 3! cách. Các bn n d ng riêng ta có: 5! cách Có 2! cách doi cho 2 nhóm nam và n nên có tât c: 2!.5!.3! = 1440 cách. Bài 2. Doi van nghe ca trưng gôm 10 hc trong dó có 3 bn Lan, Hang, Nga hc cùng mot lp. H!i có bao nhiêu cách xêp doi van nghe thành mot hàng dc sao cho 3 bn Lan, Hang, Nga luôn bên cnh nhau? Gi
  • 37. i Ba bn Lan, Hang, Nga d ng cnh nhau ta gi là mot nhóm doàn kêt. + Nhóm doàn kêt này cùng vi 7 hc sinh còn li ta se có 8! cách sap xêp + Moi lân doi cho 3 hc sinh trong nhóm doàn kêt ta dưc 3! cách sap xêp. Vay có tât c: 8!.3!= 241920 cách.
  • 38. Chng III. To hp, Xác suât và Sô ph c − Trân Phng E. Dng 5: BÀI TOÁN DÊM TRONG HÌNH HC Bài 1. Xét các tam giác có 3 dnh lây t các dnh ca da giác dêu H có 10 cnh. a, Có tât c bao nhiêu tam giác? Có bao nhiêu tam giác có dúng 2 cnh ca H? b. Có bao nhiêu tam giác có dúng mot cnh là ca H? Có bao nhiêu tam giác không có cnh nào ca H? 262 Gi
  • 39. i a. Da giác có 10 cnh nên có 10 dnh và có 3 10 C =120 tam giác có 3 dnh là dnh ca H. Tam giác có dúng hai cnh ca da giác là tam giác to bi 3 dnh liên tiêp ca da giác. Dó là các tam giác: 1 2 3 2 3 4 3 4 5 9 10 1 10 1 2 A A A , A A A , A A A , ..., A A A , A A A nên có dúng 10 tam giác. b. Chn mot cnh ca H và hai bên cnh này ta b! di 2 cnh t c là b! di 4 dnh, còn li 6 dnh. +ng vi mot trong 6 dnh và cnh dã chn ta có mot tam giác có dúng mot cnh ca H, nên có 6 tam giác ng vi mot cnh dã chn ban dâu ca H. Vay có 6.10 = 60 tam giác có dúng 1 cnh là cnh ca H. T dó suy ra sô các tam giác không ch a cnh nào ca H là: 120 – 10 – 60 = 50 tam giác. Bài 2. Cho 15 diem trên mat phang , trong dó không có 3 diem nào thang hàng. Xét tap hp các dưng thang di qua 2 diem ca 15 diem dã cho. Sô giao diem khác 15 diem dã cho do các dưng thang này to thành nhiêu nhât là bao nhiêu? Gi
  • 40. i C 2 diem có 1 dưng thang nên sô dưng thang t 15 diem là: 2 15 C =105 Nêu c 2 dưng thang cho 1 giao diem thì se có 2 105 C giao diem. Nhưng moi diem dã cho có 14 dưng thang di qua nên diem này phi là giao ca 2 14 C cap dưng thang. Như vay vi 15 diem dã cho se có 15. 2 14 C giao diem trong 2 105 C giao diem nói trên. Suy ra sô giao diem cân tìm là: 2 2 105 14 C −15.C = 4095 Bài 3. Cho 2 h dưng thang cat nhau: H (L1) gôm 10 dưng thang song song vi nhau; H (L2) gôm 15 dưng thang song song vi nhau. H!i có bao nhiêu hình bình hành dưc to bi (L1) và (L2) Gi
  • 41. i Mot hình bình hành dưc to bi 2 dưng thang ca h (L1) và 2 dưng thang ca h (L2) nên sô hình bình hành dưc to bi là 2 2 10 15 C C = 45×105 = 4725
  • 42. Các bài toán vê nguyên lý dêm F. Dng 6. BÀI TOÁN PHÂN CHIA TAP H5P Cho tap A có n phân t khác nhau. Chia tap A thành các tap con 1 2 , , ..., k A A A ; trong dó moi tap con i ( 1, ) A i = k có i ( 1, ) n i = k phân t. Khi dó viec chn i n phân t trong n phân t là phép chn và loi tr dân các phân t dã dưc chn. Bài 1. Cân phi phát 6 dê thi khác nhau cho 4 em hc sinh. H!i có bao nhiêu cách phát dê thi nêu moi em hc sinh dêu làm ít nhât 1 bài thi? 6 C cách chn 2 bài thi trong 6 bài thi và có 2 6 4.C cách phát 2 bài thi cho 6 C cách chn 2 bài thi trong 6 bài thi và có 2 6 4.C cách phát 2 bài thi cho 4 C cách chn 2 bài thi trong 4 bài thi còn li và có 2 4 3.C cách phát 2 bài 6 C cách chn 3 bài thi trong 6 bài thi và có 3 6 4.C cách phát 3 bài thi cho 263 Gi
  • 43. i TH1: Moi em dêu làm mot bài thi: 6 C = 15 cách chn dê thi. + Có 4 + Vi 1 cách chn 4 dê thi phát cho 4 hc sinh se có 4! cách phát Vay có 4 4 6 6 4!C = A = 360 cách phát dê thi mà moi em làm 1 bài. TH2: Có mot em nào dó làm 2 bài thi: + Có 2 1 trong 4 hc sinh. + Vi 4 bài thi còn li se có 3 4 A cách chia cho 3 thí sinh. Vay có 2 3 6 4 4.C .A =1440 cách phát dê thi mà trong dó có 1 em làm 2 bài thi. TH3: Có hai em nào dó làm 2 bài thi: + Có 2 1 trong 4 hc sinh. + Có 2 thi cho 1 trong 3 hc sinh còn li. + Vi 2 bài thi còn li se có 2! cách phát cho 2 thí sinh còn li. Vay có 2 2 6 4 4.C .3.C .2!= 2160 cách phát dê thi mà trong dó có 2 em làm 2 bài thi. TH4: Có mot em nào dó làm 3 bài thi: + Có 3 1 trong 4 hc sinh. + Vi 3 bài thi còn li se có 3! cách phát cho 3 thí sinh còn li. Vay có 3 6 4.C .3!= 480 cách phát dê thi mà trong dó có 1 em làm 3 bài thi.
  • 44. Chng III. To hp, Xác suât và Sô ph c − Trân Phng Kêt luan: Tong hp 4 trưng hp dã xét ta có sô cách phát dê thi de moi em hc sinh dêu làm ít nhât 1 bài thi là: 4 2 3 2 2 3 6 6 4 6 4 6 4!C + 4.C .A + 4.C .3.C .2!+ 4.C .3! = 360 +1440 + 2160 + 480 = 4440 cách Bài 2. Cho A là tap hp có 15 phân t khác nhau. a. Có bao nhiêu tap hp con ca A? b. Có bao nhiêu tap hp con khác rong ca A mà có sô phân t là sô chan? 264 Gi
  • 45. i a. + Sô tap con ca A có 0 phân t (tap rong) là: 0 15 C + Sô tap con ca A có 1 phân t là 1 15 C + Sô tap con ca A có 2 phân t là 2 15 C ………………………………………….. + Sô tap con ca A có 15 phân t là 15 15 C Vay tong sô tap hp con ca A là: ( )0 1 2 15 15 15 15 15 15 15 C + C + C + ... + C = 1+1 = 2 b. Do 0 1 2 3 14 15 0 14 2 12 14 0 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 C + C + C + C + ... + C + C = C + C + C + C + ... + C + C nên 15 ( 0 2 4 14 ) 15 15 15 15 2 = 2 C + C + C + ... + C suy ra 2 4 14 14 15 15 15 C + C + ... + C = 2 −1 Vay sô tap hp con khác rong ca A có sô phân t chan là: 14 T = 2 −1. Bài 3. Cho tap hp A gôm 20 phân t khác nhau. Có bao nhiêu tap hp con khác rong ca A mà có sô phân t là sô chan? Gi
  • 46. i Sô các tap con không rong ch a mot sô chan các phân t rút ra t tap hp 20 phân t trên là 2 4 20 20 20 20 S = C + C + ... + C . Ta tính tong S theo cách sau dây: ( ) 0 1 2 20 20 20 20 20 20 20 C + C + C + ... + C = 1+1 = 2 (1) ( ) 0 1 2 20 20 20 20 20 20 C − C + C − ... + C = 1−1 = 0 (2) Lây (1) cong vi (2) vê theo vê ta dưc: 0 2 4 20 20 20 20 20 20 2C + 2C + 2C + ... + 2C = 2 Û 0 2 4 20 19 20 20 20 20 C + C + C + ... + C = 2 Û 2 4 20 19 20 20 20 S = C + C + ... + C = 2 −1 Vay sô các tap con không rong ch a mot sô chan các phân t là 19 S = 2 −1.