5. + Tr×nh bμy ®Þnh nghÜa vμ c«ng thøc biÓu diÔn phÐp
trõ cña hai quan hÖ?.
+ Cho biÕt kÕt qu¶ cña phÐp to¸n sau: R -
S = ?.
Víi:
R (A B C ) S (A B C )
a1 b2 c1 a1 b1 c1
a2 b2 c1 a1 b3 c1
a1 b1 c1 a2 b1 c2
a3 b1 c2 a3 b1 c2
a1 b3 c1
a1
KÕt
qu¶:
R - S =
(A B C)
a1 b2 c1
a2 b2 c1
Câu hỏi
6. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2.1. Phép hợp
R ⋃ S ={t | tε R hoặc tε S}
R
S
R ⋃ S
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
Hình ảnh trực quan của phép giao như sau:
7. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.2.2. Phép giao
R ⋂ S = {t | tε R và tε S}
Hình ảnh trực quan của phép giao như sau:
R
S
R ⋂ S
8. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.2.3. Phép trừ
R- S= { t | t ε R và t Ï S}
Hình ảnh trực quan của phép trừ như sau:
R
S R - S
9. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.2.4. Phép tích Đề - Các
R x S= { t | t có dạng (a1,a2… ,an,b1,b2… ,bm)
Trong đó (a1, a2… , an)ÎR, (b1, b2… , bm) Î S }
10. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.2.1. Phép hợp
4.2.2. Phép giao
4.2.3. Phép trừ
4.2.4. Phép tích Đề - Các
11. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.1. Phép chiếu
a) Quy ước một số ký hiệu
- Giả sử R là một quan hệ trên tập thuộc tính U.
Với U = {A1,…, An}
Khi đó phép chiếu trên các thuộc tính Ai1, … , Aim của quan
hệ R được biểu diễn là ÕAi1, … , Aim(R) với {Ai1,… ,Ai m }Í U,
sẽ được tập các bộ có dạng ai1, ai2… , aim.
- Gọi t là một bộ thuộc R, A Î U, t [A] là giá trị của bộ t tại
thuộc tính A.
- XÍU với X={B1, … ,Bm} thì t[X] = {t[B1], t[B2], … ,t[Bm]}.
12. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.1. Phép chiếu
a) Quy ước một số ký hiệu
b) Định nghĩa.
Gọi X là tập con của tập thuộc tính U. Phép chiếu trên tập X
của quan hệ R, ký hiệu là ÕX(R) (hoặc R[X]) được định nghĩa
như sau:
ÕX(R) = {t[X] | t Î R}.
Hình ảnh trực quan của phép chiếu như sau:
A B C D E B D
ÕBD(R)
R (A, B, C, D, E), X = BD
13. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.1. Phép chiếu
Ví dụ 1:
R
Cho R = {A, B, C, D}, X = {A, B}; Y = {A, C}
(A B C D
a1 b1 c1 d1
a1 b1 c1 d2
a2 b2 c2 d2
a2 b2 c3 d3
Với:
(A B)
(A C)
Õ ? X(R) =
?
a1 b1
a2 b2
a1 c1
a2 c2
a2 c3
ÕY(R) =
ÕX(R) = {t[X] | t Î R}.
14. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.1. Phép chiếu
Ví dụ 2: Cho cơ sở dữ liệu gồm 3 quan hệ sau:
NCC (MaNCC, TenNCC, DCNCC, DT)
SP (MaSP, TenSP, Loai, Mau, Khoiluong)
SP_NCC (MaNCC, MaSP, Soluong)
Hãy viết biểu thức đại số quan hệ cho biết:
1. Những mặt hàng chưa được công ty nào cung cấp?.
Kết quả: ÕMaSP(SP) - ÕMaSP(SP_NCC)
2.Đưa ra danh sách (TenNCC, DCNCC) của các nhà cung cấp?.
Kết quả: ÕTenNCC, DCNCC(NCC)
15. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.1. Phép chiếu
c) Nhận xét:
Phép chiếu một quan hệ R trên tập các thuộc tính X là một
tập các bộ được xây dựng bằng cách loại bỏ đi các bộ t trong
quan hệ R tại những thuộc tính không nằm trong X. Thực
chất của phép chiếu là loại bỏ đi một số thuộc tính và giữ lại
những thuộc tính còn lại của quan hệ đó.
16. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.2. Phép chọn
a) Định nghĩa
Phép chọn là phép tính để xây dựng một tập con các bộ của quan hệ đã
cho, thoả mãn biểu thức logic F đã xác định.
Biểu thức F cho giá trị “đúng” hoặc “sai” đối với mỗi bộ đã cho khi
kiểm tra riêng bộ ấy.
Các phép so sánh trong biểu thức F: <, =, >, ³, £ và ¹.
Các phép logic trong biểu thức F là: Ù (và),Ú (hoặc), Ø (không).
Hình thức hoá phép chọn được định nghĩa như sau
sF(R) = {t Î R | F(t) = đúng}
F(t) được biểu diễn là giá trị của các thuộc tính xuất hiện trong biểu
thức F tại bộ t thoả các điều kiện của F.
17. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.2. Phép chọn
a) Định nghĩa
sF(R) = {t Î R | F(t) = đúng}
Ta có thể hình dung trực quan phép chọn như sau.
Kết quả phép chọn
Những bộ
thoả mãn
điều
kiện chọn
t1
t2
t3
t4
t5
t6
t7
18. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.2. Phép chọn
a) Định nghĩa
sF(R) = {t Î R | F(t) = đúng}
Ví dụ 1: Cho quan hệ R (A, B, C, D)
Với Hãy cho biết kết quả của các
a1 b1 c1 d1
a1 b1 c1 d2
a2 b2 c2 d2
a2 b2 c3 d3
R =
(A B C D)
phép chọn sau:
a) sA= a1(R) = ?
b) sA= a1 Ù D = d2(R) =?
19. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.2. Phép chọn
a) Định nghĩa
sF(R) = {t Î R | F(t) = đúng}
Ví dụ 1: Cho quan hệ R (A, B, C, D)
a1 b1 c1 d1
a1 b1 c1 d2
a2 b2 c2 d2
a2 b2 c3 d3
R =
(A B C D)
Với
(A B C D) Kết quả
d1 a1 b1 c1
a1 b1 c1 d2
sA= a1(R) =
(A B C D)
a1 b1 c1 d2 sA= a1 Ù D = d2(R) =
20. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.2. Phép chọn
Ví dụ 2:Cho cơ sở dữ liệu gồm 3 quan hệ sau:
NCC (MaNCC, TenNCC, DCNCC, DT)
SP (MaSP, TenSP, Loai, Mau, Khoiluong)
SP_NCC (MaNCC, MaSP, Soluong)
Hãy viết biểu thức đại số quan hệ cho biết:
1. Mã của những công ty đã cung cấp mặt hàng P2?.
Kết quả: ÕMaNCC(sMaSP = “P2” (SP_NCC)).
2. Mã những mặt hàng do nhà cung cấp S2 cung cấp?.
Kết quả: ÕMaSP(sMaNCC = “S2” (SP_NCC)).
21. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.2. Phép chọn
b) Nhận xét:
- Việc thực hiện theo quá trình là giữ lại một số bộ trong quan
hệ thoả mãn biểu thức chọn F
- Từ định nghĩa phép chọn ta suy ra phép chọn là một quá trình
loại bớt một số bộ nào đó của quan hệ R và như vậy nhìn
chung là quan hệ kết quả sẽ có kích thước nhỏ hơn quan hệ R.
22. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.3. Phép kết nối
a) Khái niệm xếp cạnh nhau
Giả sử cho bộ d = (d1, d2, … dn) và bộ e = (e1, e2, … em). phép
xếp cạnh nhau của d và e định nghĩa qua.
(d , e) = (d1, d2, … dn, e1, e2, … em).
b) Định nghĩa phép kết nối
Phép kết nối hai quan hệ thực chất là phép ghép cặp các bộ
thoả mãn một điều kiện nhất định nào đó của hai quan hệ.
23. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.3. Phép kết nối
a) Khái niệm xếp cạnh nhau
(d , e) = (d1, d2, … dn, e1, e2, … em).
b) Định nghĩa phép kết nối
Phép kết nối hai quan hệ thực chất là phép ghép cặp các bộ
thoả mãn một điều kiện nhất định nào đó của hai quan hệ.
Như vậy: Phép kết nối của quan hệ R với quan hệ S với biểu
thức kết nối F được định nghĩa như sau:
R S = {t| t = (u,v)| u Î R, v Î F S và F đúng}
Các phép so sánh toán học được sử dụng là: {<, =, >, ³, £, ¹}.
24. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.3. Phép kết nối
c) Định nghĩa phép kết nối tự nhiên
Trong trường hợp phép so sánh q là “ = ” gọi là kết nối bằng.
Trường hợp kết nối bằng tại thuộc tính cùng tên của hai quan
hệ và một trong hai thuộc tính đó được loại bỏ qua phép
chiếu, thì phép kết nối được gọi là “kết nối tự nhiên” và sử
dụng ký hiệu “*”
Khi đó phép kết nối tự nhiên của hai quan hệ R và S được
định nghĩa như sau.
R* S = {t = (t1, t2)| t1Î R và t2 Î S để t1[X] = t2[X]}
25. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.3. Phép kết nối
Ví dụ 1:
R =
Cho quan hệ R (A, B, C) và quan hệ S(C, D, E)
(A B C)
a1
a2
1
2
a1 2
1
1
2
S =
(C D E)
1
2
d1
d2
3 d3
e1
e2
e3
a) R ⋈ S = ?
B ³ C
b) R * S = ?
Với:
Cho biết kết quả của các phép toán sau:
26. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.3. Phép kết nối
Ví dụ 1:
R =
Cho quan hệ R (A, B, C) và quan hệ S(C, D, E)
(A B C)
a1
a2
1
2
a1 2
1
1
2
S =
(C D E)
1
2
d1
d2
3 d3
e1
e2
e3
a) R ⋈ S = ?
B ³ C
b) R * S = ?
Với:
Cho biết kết quả của các phép toán sau:
E)
a1 1 1 1 d1 e1
a2 2 1 1 d e1 1
2 1 d2 e2 a2 2
a1 d2 2 1 1 e2
a1 2 2 2 d2 e2
R ⋈ S =
(A B C C D
B ³ C
Kết quả
27. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.3. Phép kết nối
Ví dụ 1:
R =
Cho quan hệ R (A, B, C) và quan hệ S(C, D, E)
(A B C)
a1
a2
1
2
a1 2
1
1
2
S =
(C D E)
1
2
d1
d2
3 d3
e1
e2
e3
a) R ⋈ S = ?
B ³ C
b) R * S = ?
Với:
Cho biết kết quả của các phép toán sau:
Kết quả
E)
a1 1 1 d1 e1
2 1 d1 e1 a2
a1 d2 2 2 e2
R* S =
(A B C D
28. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.3. Phép kết nối
Ví dụ 2:Cho cơ sở dữ liệu gồm 3 quan hệ sau:
NCC (MaNCC, TenNCC, DCNCC, DT)
SP (MaSP, TenSP, Loai, Mau, Khoiluong)
SP_NCC (MaNCC, MaSP, Soluong)
Hãy viết biểu thức đại số quan hệ cho biết:
Mã của những nhà cung cấp đã cung cấp ít nhất một mặt hàng
màu đỏ?.
Kết quả: ÕMaNCC(sMau = “Đỏ” (SP * SP_NCC)).
29. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.3. Phép kết nối
d) Nhận xét:
Nhìn chung sau khi thực hiện phép kết nối thì quan hệ
kết quả có số bộ tăng lên.
30. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT
4.3.1. Phép chiếu
ÕX(R) = {t[X] | t Î R}.
4.3.2. Phép chọn
sF(R) = {t Î R | F(t) = đúng}
4.3.3. Phép kết nối
a) Khái niệm xếp cạnh nhau
(d , e) = (d1, d2, … dn, e1, e2, … em).
b) Định nghĩa phép kết nối và kết nối tự nhiên
R S = {t| t = (u,v)| u Î R, v Î S và F đúng}
F
R* S = {t = (t1, t2)| t1Î R và t2 Î S để t1[X] = t2[X]}
31. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo)
Câu hỏi trắc nghiệm
Cho cơ sở dữ liệu gồm 3 quan hệ sau:
NCC (MaNCC, TenNCC, DCNCC, DT)
SP (MaSP, TenSP, Loai, Mau, Khoiluong)
SP_NCC (MaNCC, MaSP, Soluong)
Với mỗi sản phẩm bán ra, cho biết mã số của sản phẩm và
địa chỉ nhà cung cấp đã cung cấp mặt hàng đó?
Hãy chọn câu trả lời đúng (điền dấu vào ô )
a) ÕMaSP, DCNCC( NCC * SP).
b) ÕMaSP, DCNCC( NCC * SP_NCC).
c) ÕMaSP, DCNCC( NCC *SP* SP_NCC).