SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
Bμi tËp m«n häc 
øng dông c«ng nghÖ th«ng tin trong d¹y häc 
bμi gi¶ng 
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
m«n häc: c¬ së d÷ liÖu vμ quan hÖ 
Ngμnh C«ng nghÖ th«ng tin-hÖ trung cÊp 
Gi¸o viªn: nguyÔn ®¨ng khoa 
Líp s­ph 
¹m nghÒ a115
Ch­ 
¬ng tr×nh m«n häc: c¬ së d÷ liÖu vμ quan hÖ 
TT Néi dung Sè tiÕt 
TS LT TH KT 
PhÇn I: CÊu tróc vμ kh¸i niÖm c¬ b¶n vÒ c¬ së d÷ liÖu 
Ch­ 
¬ng 1: C¸c Kh¸i niªm c¬ b¶n 5 5 
Ch­ 
¬ng II: C¸c m« h×nh d÷ liÖu 6 5 1 
Ch­ 
¬ng III: M« h×nh quan hÖ 6 4 1 1 
Ch­ 
¬ng IV: §¹i sè quan hÖ 12 9 2 1 
4.1 
. Giíi thiÖu 
4.2 
. C¸c phÐp to¸n tæ hîp 
4.3 
. C¸c phÐp to¸n ®Æc bÞªt 
4.4 
. C¸c vÝ dô vÒ t×m kiÕm b»ng ®¹i sè quan hÖ 
4.5 
. Ng«n ng÷ hái ®¸p d÷ liÖu cã cÊu tróc 
Ch­ 
¬ng V: Lý thuyÕt thiÕt kÕ c¬ së d÷ liÖu quan hÖ 12 9 2 1 
PhÇn II: HÖ qu¶n trÞ c¬ së d÷ liÖu SQL
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
Môc tiªu bμi häc: 
Sau khi häc xong bμi häc nμy häc sinh cã kh¶ n¨ng: 
1. VÒ kiÕn thøc: 
- HiÓu vμ n¾m ®­îc 
c¸c ®Þnh nghÜa vμ c«ng thøc biÓu diÔn 
cña c¸c phÐp to¸n ®¹i sè quan hÖ. 
- BiÕt sö dông nh÷ng kiÕn thøc cña c¸c phÐp to¸n trªn ®Ó gi¶i 
quyÕt c¸c yªu cÇu truy vÊn d÷ liÖu trªn c¬ së d÷ liÖu quan hÖ. 
2. VÒ kü n¨ng: 
- VËn dông ®­îc 
kiÕn thøc trong bμi cho viÖc lËp tr×nh b»ng 
ng«n ng÷ lËp tr×nh bËc cao. 
3. VÒ th¸i ®é: 
- NhËn thøc ®­îc 
vÞ trÝ, vai trß vμ ý nghÜa cña c¸c phÐp to¸n 
®¹i sè quan hÖ khi thao t¸c trªn c¸c quan hÖ b»ng ng«n ng÷ lËp 
tr×nh bËc cao.
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
ChuÈn bÞ: 
1. Gi¸o viªn. 
- Ch­ 
¬ng tr×nh gi¶ng d¹y hÖ tuyÓn häc sinh tèt nghiÖp: Trung häc phæ 
th«ng. 
- §Ò c­ 
¬ng bμi gi¶ng, gi¸o ¸n, gi¸o tr×nh m«n häc: C¬ së d÷ liÖu vμ quan 
hÖ 
- ChuÈn bÞ ph­ 
¬ng tiÖn, ®å dïng d¹y häc: 
+ M¸y chiÕu ®a n¨ng, M¸y tÝnh, Bμi tËp. 
-Dù kiÕn h×nh thøc, ph­ 
¬ng ph¸p ®¸nh gi¸ kiÕn thøc, kü n¨ng cña häc sinh 
nh»m ®¹t ®­îc 
c¸c môc tiªu cña bμi häc sau khi häc xong: Th«ng qua viÖc 
lμm bμi tËp. 
2. Häc sinh. 
Nh÷ng kiÕn thøc vμ kinh nghiÖm liªn quan ®Õn bμi häc: Häc sinh ®· ®­îc 
trang bÞ nh÷ng kiÕn thøc tõ c¸c ch­ 
¬ng tr­íc, 
bμi häc tr­íc 
cña ch­ 
¬ng cña 
m«n häc. 
TiÕn tr×nh lªn líp: 
1. æn ®Þnh tæ chøc: 
2. KiÓm tra bμi cò 
3. Bμi míi.
+ Tr×nh bμy ®Þnh nghÜa vμ c«ng thøc biÓu diÔn phÐp 
trõ cña hai quan hÖ?. 
+ Cho biÕt kÕt qu¶ cña phÐp to¸n sau: R - 
S = ?. 
Víi: 
R (A B C ) S (A B C ) 
a1 b2 c1 a1 b1 c1 
a2 b2 c1 a1 b3 c1 
a1 b1 c1 a2 b1 c2 
a3 b1 c2 a3 b1 c2 
a1 b3 c1 
a1 
KÕt 
qu¶: 
R - S = 
(A B C) 
a1 b2 c1 
a2 b2 c1 
Câu hỏi
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2.1. Phép hợp 
R ⋃ S ={t | tε R hoặc tε S} 
R 
S 
R ⋃ S 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
Hình ảnh trực quan của phép giao như sau:
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.2.2. Phép giao 
R ⋂ S = {t | tε R và tε S} 
Hình ảnh trực quan của phép giao như sau: 
R 
S 
R ⋂ S
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.2.3. Phép trừ 
R- S= { t | t ε R và t Ï S} 
Hình ảnh trực quan của phép trừ như sau: 
R 
S R - S
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.2.4. Phép tích Đề - Các 
R x S= { t | t có dạng (a1,a2… ,an,b1,b2… ,bm) 
Trong đó (a1, a2… , an)ÎR, (b1, b2… , bm) Î S }
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.2.1. Phép hợp 
4.2.2. Phép giao 
4.2.3. Phép trừ 
4.2.4. Phép tích Đề - Các
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.1. Phép chiếu 
a) Quy ước một số ký hiệu 
- Giả sử R là một quan hệ trên tập thuộc tính U. 
Với U = {A1,…, An} 
Khi đó phép chiếu trên các thuộc tính Ai1, … , Aim của quan 
hệ R được biểu diễn là ÕAi1, … , Aim(R) với {Ai1,… ,Ai m }Í U, 
sẽ được tập các bộ có dạng ai1, ai2… , aim. 
- Gọi t là một bộ thuộc R, A Î U, t [A] là giá trị của bộ t tại 
thuộc tính A. 
- XÍU với X={B1, … ,Bm} thì t[X] = {t[B1], t[B2], … ,t[Bm]}.
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.1. Phép chiếu 
a) Quy ước một số ký hiệu 
b) Định nghĩa. 
Gọi X là tập con của tập thuộc tính U. Phép chiếu trên tập X 
của quan hệ R, ký hiệu là ÕX(R) (hoặc R[X]) được định nghĩa 
như sau: 
ÕX(R) = {t[X] | t Î R}. 
Hình ảnh trực quan của phép chiếu như sau: 
A B C D E B D 
ÕBD(R) 
R (A, B, C, D, E), X = BD
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.1. Phép chiếu 
Ví dụ 1: 
R 
Cho R = {A, B, C, D}, X = {A, B}; Y = {A, C} 
(A B C D 
a1 b1 c1 d1 
a1 b1 c1 d2 
a2 b2 c2 d2 
a2 b2 c3 d3 
Với: 
(A B) 
(A C) 
Õ ? X(R) = 
? 
a1 b1 
a2 b2 
a1 c1 
a2 c2 
a2 c3 
ÕY(R) = 
ÕX(R) = {t[X] | t Î R}.
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.1. Phép chiếu 
Ví dụ 2: Cho cơ sở dữ liệu gồm 3 quan hệ sau: 
NCC (MaNCC, TenNCC, DCNCC, DT) 
SP (MaSP, TenSP, Loai, Mau, Khoiluong) 
SP_NCC (MaNCC, MaSP, Soluong) 
Hãy viết biểu thức đại số quan hệ cho biết: 
1. Những mặt hàng chưa được công ty nào cung cấp?. 
Kết quả: ÕMaSP(SP) - ÕMaSP(SP_NCC) 
2.Đưa ra danh sách (TenNCC, DCNCC) của các nhà cung cấp?. 
Kết quả: ÕTenNCC, DCNCC(NCC)
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.1. Phép chiếu 
c) Nhận xét: 
Phép chiếu một quan hệ R trên tập các thuộc tính X là một 
tập các bộ được xây dựng bằng cách loại bỏ đi các bộ t trong 
quan hệ R tại những thuộc tính không nằm trong X. Thực 
chất của phép chiếu là loại bỏ đi một số thuộc tính và giữ lại 
những thuộc tính còn lại của quan hệ đó.
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.2. Phép chọn 
a) Định nghĩa 
Phép chọn là phép tính để xây dựng một tập con các bộ của quan hệ đã 
cho, thoả mãn biểu thức logic F đã xác định. 
Biểu thức F cho giá trị “đúng” hoặc “sai” đối với mỗi bộ đã cho khi 
kiểm tra riêng bộ ấy. 
Các phép so sánh trong biểu thức F: <, =, >, ³, £ và ¹. 
Các phép logic trong biểu thức F là: Ù (và),Ú (hoặc), Ø (không). 
Hình thức hoá phép chọn được định nghĩa như sau 
sF(R) = {t Î R | F(t) = đúng} 
F(t) được biểu diễn là giá trị của các thuộc tính xuất hiện trong biểu 
thức F tại bộ t thoả các điều kiện của F.
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.2. Phép chọn 
a) Định nghĩa 
sF(R) = {t Î R | F(t) = đúng} 
Ta có thể hình dung trực quan phép chọn như sau. 
Kết quả phép chọn 
Những bộ 
thoả mãn 
điều 
kiện chọn 
t1 
t2 
t3 
t4 
t5 
t6 
t7
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.2. Phép chọn 
a) Định nghĩa 
sF(R) = {t Î R | F(t) = đúng} 
Ví dụ 1: Cho quan hệ R (A, B, C, D) 
Với Hãy cho biết kết quả của các 
a1 b1 c1 d1 
a1 b1 c1 d2 
a2 b2 c2 d2 
a2 b2 c3 d3 
R = 
(A B C D) 
phép chọn sau: 
a) sA= a1(R) = ? 
b) sA= a1 Ù D = d2(R) =?
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.2. Phép chọn 
a) Định nghĩa 
sF(R) = {t Î R | F(t) = đúng} 
Ví dụ 1: Cho quan hệ R (A, B, C, D) 
a1 b1 c1 d1 
a1 b1 c1 d2 
a2 b2 c2 d2 
a2 b2 c3 d3 
R = 
(A B C D) 
Với 
(A B C D) Kết quả 
d1 a1 b1 c1 
a1 b1 c1 d2 
sA= a1(R) = 
(A B C D) 
a1 b1 c1 d2 sA= a1 Ù D = d2(R) =
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.2. Phép chọn 
Ví dụ 2:Cho cơ sở dữ liệu gồm 3 quan hệ sau: 
NCC (MaNCC, TenNCC, DCNCC, DT) 
SP (MaSP, TenSP, Loai, Mau, Khoiluong) 
SP_NCC (MaNCC, MaSP, Soluong) 
Hãy viết biểu thức đại số quan hệ cho biết: 
1. Mã của những công ty đã cung cấp mặt hàng P2?. 
Kết quả: ÕMaNCC(sMaSP = “P2” (SP_NCC)). 
2. Mã những mặt hàng do nhà cung cấp S2 cung cấp?. 
Kết quả: ÕMaSP(sMaNCC = “S2” (SP_NCC)).
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.2. Phép chọn 
b) Nhận xét: 
- Việc thực hiện theo quá trình là giữ lại một số bộ trong quan 
hệ thoả mãn biểu thức chọn F 
- Từ định nghĩa phép chọn ta suy ra phép chọn là một quá trình 
loại bớt một số bộ nào đó của quan hệ R và như vậy nhìn 
chung là quan hệ kết quả sẽ có kích thước nhỏ hơn quan hệ R.
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.3. Phép kết nối 
a) Khái niệm xếp cạnh nhau 
Giả sử cho bộ d = (d1, d2, … dn) và bộ e = (e1, e2, … em). phép 
xếp cạnh nhau của d và e định nghĩa qua. 
(d , e) = (d1, d2, … dn, e1, e2, … em). 
b) Định nghĩa phép kết nối 
Phép kết nối hai quan hệ thực chất là phép ghép cặp các bộ 
thoả mãn một điều kiện nhất định nào đó của hai quan hệ.
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.3. Phép kết nối 
a) Khái niệm xếp cạnh nhau 
(d , e) = (d1, d2, … dn, e1, e2, … em). 
b) Định nghĩa phép kết nối 
Phép kết nối hai quan hệ thực chất là phép ghép cặp các bộ 
thoả mãn một điều kiện nhất định nào đó của hai quan hệ. 
Như vậy: Phép kết nối của quan hệ R với quan hệ S với biểu 
thức kết nối F được định nghĩa như sau: 
R S = {t| t = (u,v)| u Î R, v Î F S và F đúng} 
Các phép so sánh toán học được sử dụng là: {<, =, >, ³, £, ¹}.
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.3. Phép kết nối 
c) Định nghĩa phép kết nối tự nhiên 
Trong trường hợp phép so sánh q là “ = ” gọi là kết nối bằng. 
Trường hợp kết nối bằng tại thuộc tính cùng tên của hai quan 
hệ và một trong hai thuộc tính đó được loại bỏ qua phép 
chiếu, thì phép kết nối được gọi là “kết nối tự nhiên” và sử 
dụng ký hiệu “*” 
Khi đó phép kết nối tự nhiên của hai quan hệ R và S được 
định nghĩa như sau. 
R* S = {t = (t1, t2)| t1Î R và t2 Î S để t1[X] = t2[X]}
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.3. Phép kết nối 
Ví dụ 1: 
R = 
Cho quan hệ R (A, B, C) và quan hệ S(C, D, E) 
(A B C) 
a1 
a2 
1 
2 
a1 2 
1 
1 
2 
S = 
(C D E) 
1 
2 
d1 
d2 
3 d3 
e1 
e2 
e3 
a) R ⋈ S = ? 
B ³ C 
b) R * S = ? 
Với: 
Cho biết kết quả của các phép toán sau:
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.3. Phép kết nối 
Ví dụ 1: 
R = 
Cho quan hệ R (A, B, C) và quan hệ S(C, D, E) 
(A B C) 
a1 
a2 
1 
2 
a1 2 
1 
1 
2 
S = 
(C D E) 
1 
2 
d1 
d2 
3 d3 
e1 
e2 
e3 
a) R ⋈ S = ? 
B ³ C 
b) R * S = ? 
Với: 
Cho biết kết quả của các phép toán sau: 
E) 
a1 1 1 1 d1 e1 
a2 2 1 1 d e1 1 
2 1 d2 e2 a2 2 
a1 d2 2 1 1 e2 
a1 2 2 2 d2 e2 
R ⋈ S = 
(A B C C D 
B ³ C 
Kết quả
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.3. Phép kết nối 
Ví dụ 1: 
R = 
Cho quan hệ R (A, B, C) và quan hệ S(C, D, E) 
(A B C) 
a1 
a2 
1 
2 
a1 2 
1 
1 
2 
S = 
(C D E) 
1 
2 
d1 
d2 
3 d3 
e1 
e2 
e3 
a) R ⋈ S = ? 
B ³ C 
b) R * S = ? 
Với: 
Cho biết kết quả của các phép toán sau: 
Kết quả 
E) 
a1 1 1 d1 e1 
2 1 d1 e1 a2 
a1 d2 2 2 e2 
R* S = 
(A B C D
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.3. Phép kết nối 
Ví dụ 2:Cho cơ sở dữ liệu gồm 3 quan hệ sau: 
NCC (MaNCC, TenNCC, DCNCC, DT) 
SP (MaSP, TenSP, Loai, Mau, Khoiluong) 
SP_NCC (MaNCC, MaSP, Soluong) 
Hãy viết biểu thức đại số quan hệ cho biết: 
Mã của những nhà cung cấp đã cung cấp ít nhất một mặt hàng 
màu đỏ?. 
Kết quả: ÕMaNCC(sMau = “Đỏ” (SP * SP_NCC)).
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.3. Phép kết nối 
d) Nhận xét: 
Nhìn chung sau khi thực hiện phép kết nối thì quan hệ 
kết quả có số bộ tăng lên.
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 
4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 
4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 
4.3.1. Phép chiếu 
ÕX(R) = {t[X] | t Î R}. 
4.3.2. Phép chọn 
sF(R) = {t Î R | F(t) = đúng} 
4.3.3. Phép kết nối 
a) Khái niệm xếp cạnh nhau 
(d , e) = (d1, d2, … dn, e1, e2, … em). 
b) Định nghĩa phép kết nối và kết nối tự nhiên 
R S = {t| t = (u,v)| u Î R, v Î S và F đúng} 
F 
R* S = {t = (t1, t2)| t1Î R và t2 Î S để t1[X] = t2[X]}
CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 
Câu hỏi trắc nghiệm 
Cho cơ sở dữ liệu gồm 3 quan hệ sau: 
NCC (MaNCC, TenNCC, DCNCC, DT) 
SP (MaSP, TenSP, Loai, Mau, Khoiluong) 
SP_NCC (MaNCC, MaSP, Soluong) 
Với mỗi sản phẩm bán ra, cho biết mã số của sản phẩm và 
địa chỉ nhà cung cấp đã cung cấp mặt hàng đó? 
Hãy chọn câu trả lời đúng (điền dấu vào ô ) 
a) ÕMaSP, DCNCC( NCC * SP). 
b) ÕMaSP, DCNCC( NCC * SP_NCC). 
c) ÕMaSP, DCNCC( NCC *SP* SP_NCC).

More Related Content

What's hot

Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1
Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1
Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1Trung Trần
 
Lý thuyết thiết kế CSDL
Lý thuyết thiết kế CSDL Lý thuyết thiết kế CSDL
Lý thuyết thiết kế CSDL nataliej4
 
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏiChuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏiLongV86
 
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏiChuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏiLongV86
 
Bài tập lý thuyết điều khiển1
Bài tập lý thuyết điều khiển1Bài tập lý thuyết điều khiển1
Bài tập lý thuyết điều khiển1thuy nguyen
 
đạI số boole
đạI số booleđạI số boole
đạI số boolecanhcutrom
 
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Dien Tu So BHIU
Dien Tu So  BHIUDien Tu So  BHIU
Dien Tu So BHIUmark
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicwww. mientayvn.com
 
Ctdl C11
Ctdl C11Ctdl C11
Ctdl C11giang
 
Ctdl C06
Ctdl C06Ctdl C06
Ctdl C06giang
 
Ctdl C10
Ctdl C10Ctdl C10
Ctdl C10giang
 
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuậtĐề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuậtHưởng Nguyễn
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốSirô Tiny
 
Bai giang cong thuc excel
Bai giang cong thuc excelBai giang cong thuc excel
Bai giang cong thuc exceltrunglm81090
 

What's hot (20)

Ontap
OntapOntap
Ontap
 
Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1
Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1
Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1
 
Lý thuyết thiết kế CSDL
Lý thuyết thiết kế CSDL Lý thuyết thiết kế CSDL
Lý thuyết thiết kế CSDL
 
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏiChuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏi
 
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏiChuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏi
 
Bài tập lý thuyết điều khiển1
Bài tập lý thuyết điều khiển1Bài tập lý thuyết điều khiển1
Bài tập lý thuyết điều khiển1
 
Luận án: Phát hiện phụ thuộc hàm suy rộng trong cơ sở dữ liệu
Luận án: Phát hiện phụ thuộc hàm suy rộng trong cơ sở dữ liệuLuận án: Phát hiện phụ thuộc hàm suy rộng trong cơ sở dữ liệu
Luận án: Phát hiện phụ thuộc hàm suy rộng trong cơ sở dữ liệu
 
Baitap ktlt
Baitap ktltBaitap ktlt
Baitap ktlt
 
đạI số boole
đạI số booleđạI số boole
đạI số boole
 
Bai giang ctrn
Bai giang ctrnBai giang ctrn
Bai giang ctrn
 
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1
 
Dien Tu So BHIU
Dien Tu So  BHIUDien Tu So  BHIU
Dien Tu So BHIU
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logic
 
Ctdl C11
Ctdl C11Ctdl C11
Ctdl C11
 
Ctdl C06
Ctdl C06Ctdl C06
Ctdl C06
 
Ctdl C10
Ctdl C10Ctdl C10
Ctdl C10
 
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuậtĐề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Bai giang cong thuc excel
Bai giang cong thuc excelBai giang cong thuc excel
Bai giang cong thuc excel
 

Nguyen dangkhoa.a.115

  • 1. Bμi tËp m«n häc øng dông c«ng nghÖ th«ng tin trong d¹y häc bμi gi¶ng CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) m«n häc: c¬ së d÷ liÖu vμ quan hÖ Ngμnh C«ng nghÖ th«ng tin-hÖ trung cÊp Gi¸o viªn: nguyÔn ®¨ng khoa Líp s­ph ¹m nghÒ a115
  • 2. Ch­ ¬ng tr×nh m«n häc: c¬ së d÷ liÖu vμ quan hÖ TT Néi dung Sè tiÕt TS LT TH KT PhÇn I: CÊu tróc vμ kh¸i niÖm c¬ b¶n vÒ c¬ së d÷ liÖu Ch­ ¬ng 1: C¸c Kh¸i niªm c¬ b¶n 5 5 Ch­ ¬ng II: C¸c m« h×nh d÷ liÖu 6 5 1 Ch­ ¬ng III: M« h×nh quan hÖ 6 4 1 1 Ch­ ¬ng IV: §¹i sè quan hÖ 12 9 2 1 4.1 . Giíi thiÖu 4.2 . C¸c phÐp to¸n tæ hîp 4.3 . C¸c phÐp to¸n ®Æc bÞªt 4.4 . C¸c vÝ dô vÒ t×m kiÕm b»ng ®¹i sè quan hÖ 4.5 . Ng«n ng÷ hái ®¸p d÷ liÖu cã cÊu tróc Ch­ ¬ng V: Lý thuyÕt thiÕt kÕ c¬ së d÷ liÖu quan hÖ 12 9 2 1 PhÇn II: HÖ qu¶n trÞ c¬ së d÷ liÖu SQL
  • 3. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) Môc tiªu bμi häc: Sau khi häc xong bμi häc nμy häc sinh cã kh¶ n¨ng: 1. VÒ kiÕn thøc: - HiÓu vμ n¾m ®­îc c¸c ®Þnh nghÜa vμ c«ng thøc biÓu diÔn cña c¸c phÐp to¸n ®¹i sè quan hÖ. - BiÕt sö dông nh÷ng kiÕn thøc cña c¸c phÐp to¸n trªn ®Ó gi¶i quyÕt c¸c yªu cÇu truy vÊn d÷ liÖu trªn c¬ së d÷ liÖu quan hÖ. 2. VÒ kü n¨ng: - VËn dông ®­îc kiÕn thøc trong bμi cho viÖc lËp tr×nh b»ng ng«n ng÷ lËp tr×nh bËc cao. 3. VÒ th¸i ®é: - NhËn thøc ®­îc vÞ trÝ, vai trß vμ ý nghÜa cña c¸c phÐp to¸n ®¹i sè quan hÖ khi thao t¸c trªn c¸c quan hÖ b»ng ng«n ng÷ lËp tr×nh bËc cao.
  • 4. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) ChuÈn bÞ: 1. Gi¸o viªn. - Ch­ ¬ng tr×nh gi¶ng d¹y hÖ tuyÓn häc sinh tèt nghiÖp: Trung häc phæ th«ng. - §Ò c­ ¬ng bμi gi¶ng, gi¸o ¸n, gi¸o tr×nh m«n häc: C¬ së d÷ liÖu vμ quan hÖ - ChuÈn bÞ ph­ ¬ng tiÖn, ®å dïng d¹y häc: + M¸y chiÕu ®a n¨ng, M¸y tÝnh, Bμi tËp. -Dù kiÕn h×nh thøc, ph­ ¬ng ph¸p ®¸nh gi¸ kiÕn thøc, kü n¨ng cña häc sinh nh»m ®¹t ®­îc c¸c môc tiªu cña bμi häc sau khi häc xong: Th«ng qua viÖc lμm bμi tËp. 2. Häc sinh. Nh÷ng kiÕn thøc vμ kinh nghiÖm liªn quan ®Õn bμi häc: Häc sinh ®· ®­îc trang bÞ nh÷ng kiÕn thøc tõ c¸c ch­ ¬ng tr­íc, bμi häc tr­íc cña ch­ ¬ng cña m«n häc. TiÕn tr×nh lªn líp: 1. æn ®Þnh tæ chøc: 2. KiÓm tra bμi cò 3. Bμi míi.
  • 5. + Tr×nh bμy ®Þnh nghÜa vμ c«ng thøc biÓu diÔn phÐp trõ cña hai quan hÖ?. + Cho biÕt kÕt qu¶ cña phÐp to¸n sau: R - S = ?. Víi: R (A B C ) S (A B C ) a1 b2 c1 a1 b1 c1 a2 b2 c1 a1 b3 c1 a1 b1 c1 a2 b1 c2 a3 b1 c2 a3 b1 c2 a1 b3 c1 a1 KÕt qu¶: R - S = (A B C) a1 b2 c1 a2 b2 c1 Câu hỏi
  • 6. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2.1. Phép hợp R ⋃ S ={t | tε R hoặc tε S} R S R ⋃ S 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP Hình ảnh trực quan của phép giao như sau:
  • 7. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.2.2. Phép giao R ⋂ S = {t | tε R và tε S} Hình ảnh trực quan của phép giao như sau: R S R ⋂ S
  • 8. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.2.3. Phép trừ R- S= { t | t ε R và t Ï S} Hình ảnh trực quan của phép trừ như sau: R S R - S
  • 9. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.2.4. Phép tích Đề - Các R x S= { t | t có dạng (a1,a2… ,an,b1,b2… ,bm) Trong đó (a1, a2… , an)ÎR, (b1, b2… , bm) Î S }
  • 10. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.2.1. Phép hợp 4.2.2. Phép giao 4.2.3. Phép trừ 4.2.4. Phép tích Đề - Các
  • 11. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.1. Phép chiếu a) Quy ước một số ký hiệu - Giả sử R là một quan hệ trên tập thuộc tính U. Với U = {A1,…, An} Khi đó phép chiếu trên các thuộc tính Ai1, … , Aim của quan hệ R được biểu diễn là ÕAi1, … , Aim(R) với {Ai1,… ,Ai m }Í U, sẽ được tập các bộ có dạng ai1, ai2… , aim. - Gọi t là một bộ thuộc R, A Î U, t [A] là giá trị của bộ t tại thuộc tính A. - XÍU với X={B1, … ,Bm} thì t[X] = {t[B1], t[B2], … ,t[Bm]}.
  • 12. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.1. Phép chiếu a) Quy ước một số ký hiệu b) Định nghĩa. Gọi X là tập con của tập thuộc tính U. Phép chiếu trên tập X của quan hệ R, ký hiệu là ÕX(R) (hoặc R[X]) được định nghĩa như sau: ÕX(R) = {t[X] | t Î R}. Hình ảnh trực quan của phép chiếu như sau: A B C D E B D ÕBD(R) R (A, B, C, D, E), X = BD
  • 13. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.1. Phép chiếu Ví dụ 1: R Cho R = {A, B, C, D}, X = {A, B}; Y = {A, C} (A B C D a1 b1 c1 d1 a1 b1 c1 d2 a2 b2 c2 d2 a2 b2 c3 d3 Với: (A B) (A C) Õ ? X(R) = ? a1 b1 a2 b2 a1 c1 a2 c2 a2 c3 ÕY(R) = ÕX(R) = {t[X] | t Î R}.
  • 14. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.1. Phép chiếu Ví dụ 2: Cho cơ sở dữ liệu gồm 3 quan hệ sau: NCC (MaNCC, TenNCC, DCNCC, DT) SP (MaSP, TenSP, Loai, Mau, Khoiluong) SP_NCC (MaNCC, MaSP, Soluong) Hãy viết biểu thức đại số quan hệ cho biết: 1. Những mặt hàng chưa được công ty nào cung cấp?. Kết quả: ÕMaSP(SP) - ÕMaSP(SP_NCC) 2.Đưa ra danh sách (TenNCC, DCNCC) của các nhà cung cấp?. Kết quả: ÕTenNCC, DCNCC(NCC)
  • 15. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.1. Phép chiếu c) Nhận xét: Phép chiếu một quan hệ R trên tập các thuộc tính X là một tập các bộ được xây dựng bằng cách loại bỏ đi các bộ t trong quan hệ R tại những thuộc tính không nằm trong X. Thực chất của phép chiếu là loại bỏ đi một số thuộc tính và giữ lại những thuộc tính còn lại của quan hệ đó.
  • 16. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.2. Phép chọn a) Định nghĩa Phép chọn là phép tính để xây dựng một tập con các bộ của quan hệ đã cho, thoả mãn biểu thức logic F đã xác định. Biểu thức F cho giá trị “đúng” hoặc “sai” đối với mỗi bộ đã cho khi kiểm tra riêng bộ ấy. Các phép so sánh trong biểu thức F: <, =, >, ³, £ và ¹. Các phép logic trong biểu thức F là: Ù (và),Ú (hoặc), Ø (không). Hình thức hoá phép chọn được định nghĩa như sau sF(R) = {t Î R | F(t) = đúng} F(t) được biểu diễn là giá trị của các thuộc tính xuất hiện trong biểu thức F tại bộ t thoả các điều kiện của F.
  • 17. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.2. Phép chọn a) Định nghĩa sF(R) = {t Î R | F(t) = đúng} Ta có thể hình dung trực quan phép chọn như sau. Kết quả phép chọn Những bộ thoả mãn điều kiện chọn t1 t2 t3 t4 t5 t6 t7
  • 18. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.2. Phép chọn a) Định nghĩa sF(R) = {t Î R | F(t) = đúng} Ví dụ 1: Cho quan hệ R (A, B, C, D) Với Hãy cho biết kết quả của các a1 b1 c1 d1 a1 b1 c1 d2 a2 b2 c2 d2 a2 b2 c3 d3 R = (A B C D) phép chọn sau: a) sA= a1(R) = ? b) sA= a1 Ù D = d2(R) =?
  • 19. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.2. Phép chọn a) Định nghĩa sF(R) = {t Î R | F(t) = đúng} Ví dụ 1: Cho quan hệ R (A, B, C, D) a1 b1 c1 d1 a1 b1 c1 d2 a2 b2 c2 d2 a2 b2 c3 d3 R = (A B C D) Với (A B C D) Kết quả d1 a1 b1 c1 a1 b1 c1 d2 sA= a1(R) = (A B C D) a1 b1 c1 d2 sA= a1 Ù D = d2(R) =
  • 20. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.2. Phép chọn Ví dụ 2:Cho cơ sở dữ liệu gồm 3 quan hệ sau: NCC (MaNCC, TenNCC, DCNCC, DT) SP (MaSP, TenSP, Loai, Mau, Khoiluong) SP_NCC (MaNCC, MaSP, Soluong) Hãy viết biểu thức đại số quan hệ cho biết: 1. Mã của những công ty đã cung cấp mặt hàng P2?. Kết quả: ÕMaNCC(sMaSP = “P2” (SP_NCC)). 2. Mã những mặt hàng do nhà cung cấp S2 cung cấp?. Kết quả: ÕMaSP(sMaNCC = “S2” (SP_NCC)).
  • 21. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.2. Phép chọn b) Nhận xét: - Việc thực hiện theo quá trình là giữ lại một số bộ trong quan hệ thoả mãn biểu thức chọn F - Từ định nghĩa phép chọn ta suy ra phép chọn là một quá trình loại bớt một số bộ nào đó của quan hệ R và như vậy nhìn chung là quan hệ kết quả sẽ có kích thước nhỏ hơn quan hệ R.
  • 22. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.3. Phép kết nối a) Khái niệm xếp cạnh nhau Giả sử cho bộ d = (d1, d2, … dn) và bộ e = (e1, e2, … em). phép xếp cạnh nhau của d và e định nghĩa qua. (d , e) = (d1, d2, … dn, e1, e2, … em). b) Định nghĩa phép kết nối Phép kết nối hai quan hệ thực chất là phép ghép cặp các bộ thoả mãn một điều kiện nhất định nào đó của hai quan hệ.
  • 23. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.3. Phép kết nối a) Khái niệm xếp cạnh nhau (d , e) = (d1, d2, … dn, e1, e2, … em). b) Định nghĩa phép kết nối Phép kết nối hai quan hệ thực chất là phép ghép cặp các bộ thoả mãn một điều kiện nhất định nào đó của hai quan hệ. Như vậy: Phép kết nối của quan hệ R với quan hệ S với biểu thức kết nối F được định nghĩa như sau: R S = {t| t = (u,v)| u Î R, v Î F S và F đúng} Các phép so sánh toán học được sử dụng là: {<, =, >, ³, £, ¹}.
  • 24. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.3. Phép kết nối c) Định nghĩa phép kết nối tự nhiên Trong trường hợp phép so sánh q là “ = ” gọi là kết nối bằng. Trường hợp kết nối bằng tại thuộc tính cùng tên của hai quan hệ và một trong hai thuộc tính đó được loại bỏ qua phép chiếu, thì phép kết nối được gọi là “kết nối tự nhiên” và sử dụng ký hiệu “*” Khi đó phép kết nối tự nhiên của hai quan hệ R và S được định nghĩa như sau. R* S = {t = (t1, t2)| t1Î R và t2 Î S để t1[X] = t2[X]}
  • 25. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.3. Phép kết nối Ví dụ 1: R = Cho quan hệ R (A, B, C) và quan hệ S(C, D, E) (A B C) a1 a2 1 2 a1 2 1 1 2 S = (C D E) 1 2 d1 d2 3 d3 e1 e2 e3 a) R ⋈ S = ? B ³ C b) R * S = ? Với: Cho biết kết quả của các phép toán sau:
  • 26. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.3. Phép kết nối Ví dụ 1: R = Cho quan hệ R (A, B, C) và quan hệ S(C, D, E) (A B C) a1 a2 1 2 a1 2 1 1 2 S = (C D E) 1 2 d1 d2 3 d3 e1 e2 e3 a) R ⋈ S = ? B ³ C b) R * S = ? Với: Cho biết kết quả của các phép toán sau: E) a1 1 1 1 d1 e1 a2 2 1 1 d e1 1 2 1 d2 e2 a2 2 a1 d2 2 1 1 e2 a1 2 2 2 d2 e2 R ⋈ S = (A B C C D B ³ C Kết quả
  • 27. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.3. Phép kết nối Ví dụ 1: R = Cho quan hệ R (A, B, C) và quan hệ S(C, D, E) (A B C) a1 a2 1 2 a1 2 1 1 2 S = (C D E) 1 2 d1 d2 3 d3 e1 e2 e3 a) R ⋈ S = ? B ³ C b) R * S = ? Với: Cho biết kết quả của các phép toán sau: Kết quả E) a1 1 1 d1 e1 2 1 d1 e1 a2 a1 d2 2 2 e2 R* S = (A B C D
  • 28. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.3. Phép kết nối Ví dụ 2:Cho cơ sở dữ liệu gồm 3 quan hệ sau: NCC (MaNCC, TenNCC, DCNCC, DT) SP (MaSP, TenSP, Loai, Mau, Khoiluong) SP_NCC (MaNCC, MaSP, Soluong) Hãy viết biểu thức đại số quan hệ cho biết: Mã của những nhà cung cấp đã cung cấp ít nhất một mặt hàng màu đỏ?. Kết quả: ÕMaNCC(sMau = “Đỏ” (SP * SP_NCC)).
  • 29. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.3. Phép kết nối d) Nhận xét: Nhìn chung sau khi thực hiện phép kết nối thì quan hệ kết quả có số bộ tăng lên.
  • 30. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) 4.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.2. CÁC PHÉP TOÁN TỔ HỢP 4.3. CÁC PHÉP TOÁN ĐẶC BIỆT 4.3.1. Phép chiếu ÕX(R) = {t[X] | t Î R}. 4.3.2. Phép chọn sF(R) = {t Î R | F(t) = đúng} 4.3.3. Phép kết nối a) Khái niệm xếp cạnh nhau (d , e) = (d1, d2, … dn, e1, e2, … em). b) Định nghĩa phép kết nối và kết nối tự nhiên R S = {t| t = (u,v)| u Î R, v Î S và F đúng} F R* S = {t = (t1, t2)| t1Î R và t2 Î S để t1[X] = t2[X]}
  • 31. CHƯƠNG IV:ĐẠI SỐ QUAN HỆ (Tiếp theo) Câu hỏi trắc nghiệm Cho cơ sở dữ liệu gồm 3 quan hệ sau: NCC (MaNCC, TenNCC, DCNCC, DT) SP (MaSP, TenSP, Loai, Mau, Khoiluong) SP_NCC (MaNCC, MaSP, Soluong) Với mỗi sản phẩm bán ra, cho biết mã số của sản phẩm và địa chỉ nhà cung cấp đã cung cấp mặt hàng đó? Hãy chọn câu trả lời đúng (điền dấu vào ô ) a) ÕMaSP, DCNCC( NCC * SP). b) ÕMaSP, DCNCC( NCC * SP_NCC). c) ÕMaSP, DCNCC( NCC *SP* SP_NCC).