SlideShare a Scribd company logo
1 of 37
Download to read offline
GIẢI TÍCH
12
GV: PHAN NHẬT NAM
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 2 www.toanhocdanang.com
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LOGARIT
A. Công thức biến đổi :
1. Công thức biến đổi của hàm số mũ :
am
.an
= am + n
(am
)n
= (an
)m
= am.n
(a.b)n
= an
.bn
a0
= 1
nm
n
m
a
a
a 
 n
nn
b
a
b
a





 n mn
m
aa  với 2;  nNn
Tính chất bất đẳng thức :
 Nếu a > 1:  x1, x2 > 0 và x1 < x2  1x
a < 2x
a
 Nếu 0 < a < 1:  x1, x2 > 0 và x1 < x2  1x
a > 1x
a
 Nếu 0 < a  1:  x1, x2 > 0 và x1 = x2  1x
a = 1x
a
2. Công thức biến đổi logarit :
Cho a,b,c,  R, và 0 < a,b,c  1. ta có :
ĐN :  = balog  ba 
TC : 01log a 1log aa
bab
a log ; Rb ba ba
log
;

 Rb
cbcb aaa loglog).(log  cb
c
b
aaa logloglog 
bb aa loglog 
 bb aa
log
1
log

 
b
c
c
a
a
b
log
log
log 
a
b
b
a
log
1
log 
Tính chất bất đẳng thức :
 Nếu a > 1:  x1, x2 > 0 và x1 < x2 logax1 < logax2
 Nếu 0 < a < 1:  x1, x2 > 0 và x1 < x2 logax1 > logax2
 Nếu 0 < a  1:  x1, x2 > 0 và x1 = x2  logax1 = logax2
 
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com
Cơ số Nê-Pe : e =
x
x x








1
1lim  2,7183
Logarit Nê-Pe : ln a = loge a
B. Hàm số mũ :
ĐN : Cho 10  a . Khi đó hàm số : y = ax
được gọi là hàm số mũ cơ số a.
TC : Xét hàm số y = ax
, 10  a ta có các tính chất :
1. Miền xác định : D = R
2. Miền giá trị : T = (0 ,  ) {đồ thị hàm số luôn nằm trên trục Ox}
3. Đạo hàm : y’ = (ax
)’ = ax
.lna. {hàm hợp: (au
)’ = u’.au
.lna}
4. Hàm số y = ax
liên tục trên R.
5. Sự biến thiên: Hàm số y = ax
đơn điệu Rx
 Với a > 1  y = ax
đồng biến Rx
 Với 0< a< 1  y = ax
nghịch biến Rx
6. Bảng biến thiên và đồ thị :
 Với a > 1
 Với 0 < a < 1
7. Đồ thị hàm số y = ax
cắt Oy tại A(0,1)và có tiệm cận ngang là trục Ox
O
1
10
y
y’
x
a
y = ax
, a > 1
x
a
1
y
1
+
O
1
10
y
y’
x
a y = ax
, 0< a< 1
x
a
1
y
1
-
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 4 www.toanhocdanang.com
C. Hàm số logarit :
ĐN : Cho a > 0.Khi đó hàm số: y = logax được gọi là hàm số logarit cơ số a.
TC : Xét hàm số y = logax, a > 0 ta có các tính chất :
1. Miền xác định : D = (0 ,  ) {đồ thị luôn nằm bên phải trục Oy}
2. Miền giá trị : T = R
3. Đạo hàm : y’= (logax)’=
ax ln.
1
{hàm hợp: (logau)’ =
au
u
ln.
'
}
4. Hàm số y = logax liên tục trên R+
.
5. Sự biến thiên: Hàm số y = logax đơn điệu Rx
 Với a > 1  y = logax đồng biến Rx
 Với 0 < a < 1  y = logax nghịch biến Rx
6. Bảng biến thiên và đồ thị :
 Với a > 1
 Với 0 < a < 1
7. Đồ thị hàm số y = ax
cắt Ox tại A(1,0)và có tiệm cận đứng là trục Oy
O
0
a10
y
y’
x
1
y = logax, a > 1
xa
1
y
1
+
O
1
1
0
0
y
y’
x a y = logax , 0< a< 1
xa 1
y
1
-
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 5 www.toanhocdanang.com
D. Bài tập áp dụng :
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
a. 24 3
.x x c. 5 3
b b
a a
e. 5 3
2 2 2
b. 3 3
2 2 2
3 3 3
d. 4 3 8
a f.
25
3
b b
b b
Bài 2: Đơn giản các biểu thức sau:
a.
1 1 1 1 3 1
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
2x y x y x y y
A
x y x y
xy x y xy x y
 
    
      
e.
 
 
11 2 2 2
2
11
. 1 ( )
2
a b c b c a
E a b c
bca b c



    
    
   
b.
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
21 1
2 2
3 3
.
2
x y x y x y
B
x y
x y
 
 
   
      
  
f.
1 1 1
2 2 2
1 1
2 2
2 2 1
1
2 1
a a a
F
a
a a a
 
    
    
c.
4 1
1
23 3
33
2 2
33 3
8
. 1 2
2 4
a a b b
C a
a
a ab b

 
    
  
g.
1 1 1 1
3 3 3 3
1 1 2 1 1 2
3 3 3 3 3 3
8 2
6
2 4 2
b a a b a b
G
a b a a b b
    
 
   
 
    
d.
3 32 2
3 3 3 32 2 2 23
6
6 6
2
a x ax a x
a x a ax xD x
a x
 

   

h.
3
3 34 4
4 4
1 1
1 1
x x x
H
x x
x x
x x
 
 
 
  
              
Bài 3:
a. Không dùng máy tính và bảng số hãy tính 3 3
847 847
6 6
27 27
  
b. Chứng minh rằng:    8 48 4
88
1
3 2 3 2 3 2
3 2
   

Bài 4: So sánh các cặp số sau:
a. 3 5
30 20 b. 34
5 7 c. 3
17 28
d. 54
13 23 e.
3 2
1 1
3 3
   
   
   
f. 5 7
4 4
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 6 www.toanhocdanang.com
Bài 5: So sánh các cặp số sau:
a. 1,7 0,8
2 2 b.
1,7 0,8
1 1
2 2
   
   
   
c.
1,2 2
3 3
2 2
   
      
   
d.
5
25
1
7

 
 
 
e.
2,5
12 1
2
2
  
  
 
f.
5 1
6 3
0,7 0,7
Bài 6: Chứng minh: 20 30
2 3 2 
Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau:
a. 3 x x
y  
 b.  
2
sin
0,5
x
y  c. 2 2x x
y  
d. 1 3
2 2x x
y  
  e.
2 2
sin os
5 5x c x
y   f. 2
1
x
x
y e 

Bài 8: Tính giá trị của các biểu thức sau :
9
125 7
1 1
log 4
log 8 log 24 2
81 25 .49A
 
  
 
2 5
4
1
log 3 3log 5
1 log 5 2
16 4B


 
7 7
5
1
log 9 log 6 log 42
72 49 5C
  
  
 
9 9 9log 15 log 18 log 10D    6 9log 5 log 361 lg2
36 10 3E 
   10 10log tan 4 log cot 4F  
36 1
6
1
log 2 log 3
2
G    1 3 2
4
log log 4.log 3H  2 2log 2sin log os
12 12
I c
  
  
 
   33 3 3 3
4 4log 7 3 log 49 21 9K      3
1 1 1
3 3 3
1
2log 6 log 400 3log 45
2
L   
4 4 4 4
1
log log 216 2log 10 4log 3
3
M x   
Bài 9: Tính theo , , ,a b c x các logarit được chỉ ra:
a. . 6log 16A  . Biết : 12log 27 x b. 125log 30B  . Biết : log3 ;log2a b 
c. 3log 135C  . Biết: 2 2log 5 ;log 3a b  d. 6log 35D  . Biết: 27 8 2log 5 ;log 7 ;log 3a b c  
e. 49log 32E  . Biết : 2log 14 a f. 3
5
49
log
8
F  . Biết: 25 2log 7 ; log 5a b 
g. 30log 1350G  . Biết: 30 30log 3 ; log 5a b  h. 35log 28H  Biết: 14 14log 7 ; log 5a b 
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com
i. 140log 63I  Biết: 2 3 7log 3 ; log 5 ; log 2a b c  
Bài 10: Rút gọn biểu thức sau:
a.   log log 2 log log log 1a b a ab bA b a b b a    
b.    2log log 12 2 4
2 2 2
1
log 2 log log
2
x x
B x x x x
  
c.  log log 2 log log loga p a ap aC p a p p p   
Bài 11: Không dùng bảng số và máy tính. Hãy so sánh:
a. 0,4 0,2log 2 log 0,34 b. 5 3
3 4
3 2
log log
4 5
 c.
5
5
1
log
log 3 2
2 3
d. 3 2log 2 log 3 e. 2 3log 3 log 11 f.
2 1
2
2log 5 log 9
2 8


g.
2 4
5
log 3 log
11
4 18

 h.
3 1
9
8
log 2 log
9
9 5

 k.
6 6
1
log 2 log 5
2
31
18
6

 
 
 
Bài 12: Không dùng bảng số và máy tính. Hãy so sánh:
a. 2 5log 10 log 30 b. 3 7log 5 log 4 c. 3 1
2ln 8 lne
e
 
Bài 13: Hãy chứng minh:
a. 1 3
2
1
log 3 log 2
2
   b. 5 5log 7 log 4
4 7 c. 3 7log 7 log 3 2  d. 2 2log 5 log 3
3 5
Bài 14: Không dùng bảng số và máy tính. Hãy so sánh:
a. 3 3
6 5
log log
5 6
 b. 1 1
3 3
log 9 log 17 c. 1 1
2 2
log loge  d. 2 2
5 3
log log
2 2

e.
1
log3 log19 log 2
2
   f.
5 7 log5 log 7
log
2 2
 

Bài 15: Cho 0 1a  . Chứng minh: 1log ( 1) log ( 2)a aa a  
HD:
2
1 1 1 1 1
1 1
log ( 2) log log ( 2) log ( 2) log ( 1)
log log ( 2) 1
log ( 1) 2 2 2
a a a a a
a a
a
a a a a a a
a a
a
    
 
    
     

HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com
Bài 16: Chứng minh các dẳng thức sau (với giả thuyết các biểu thức đó đã có nghĩa)
a. log loga ac b
b c b.
log log
log ( )
1 log
a a
ax
a
b x
bx
x



c.
log
1 log
log
a
a
ab
c
b
c
 
d.
1
log (log log )
3 2
c c c
a b
a b

  với 2 2
7a b ab 
e.
1
log ( 2 ) 2log 2 (log log )
2
a a a ax y x y    với 2 2
4 12x y xy 
f. log log 2log logb c c b b c c ba a a a     với 2 2 2
a b c 
g.
2 3 4
1 1 1 1 1 ( 1)
...
log log log log log 2logna aa a a a
n n
x x x x x x

     
h.
log log log
log log log log log log
log
a b c
a b b c c a
abc
N N N
N N N N N N
N
  
i. Nếu ta có
1
1 lg
10 x
y 
 và
1
1 lg
10 y
z 
 thì
1
1 lg
10 z
x 

k.
2 3 4 2016 2016!
1 1 1 1 1
...
log log log log logN N N N N
    
l.
log log log
log log log
a b a
b c c
N N N
N N N



với các số a, b, c lập thành một cấp số nhân.
Bài 17: Tính các giới hạn sau:
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com
Bài 18: Chứng minh hàm số đã cho thỏa mãn hệ thức được chỉ ra:
Bài 19: Chứng minh hàm số đã cho thỏa mãn hệ thức được chỉ ra:
Bài 20: Giải phương trình, bất phương trình sau với hàm số được chỉ ra:
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 10 www.toanhocdanang.com
Bài 11 : Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số sau đây :
a. y = (x2
– 2x – 2)ex
b. y = 2x
–
x
e c. y = (sinx - cosx)e2x
d. )43(log 2
8  xxy e. 








4
4
log
3
1
x
x
y f. )1ln( 2
xxy 
g. )1ln( 22
 xxy h. )93(log 1
3  x
y i.
2
1 5
5
1
log log
3
x
y
x
 
  
 
k. 2
1 2
2
1
log log 6
1
x
y x x
x

   

l.  2
2
1
lg 3 4
6
y x x
x x
    
 
Bài 12 : khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số sau :
a. y = 3x
b.
x
y 






3
1
c.
x
y 3
d.
x
y 






3
1
e.
2
3 
 x
y
Bài 13 : khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số sau :
a. xy 4log b. xy
4
1log c. xy 4log
d. xy 4log e. )1(log 4  xy f. 2log 4  xy
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 11 www.toanhocdanang.com
PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
A. Phương trình mũ :
I. Các phương pháp thường giải gặp trong phương trình mũ :
1. Phương pháp biến đổi tương đương :












)()(
10
1
)()(
xgxf
a
a
aa xgxf
hoặc
 




0)()()1(
0
xgxfa
a
2. Phương pháp logarit hóa :
Dạng 1:






bxf
bao
ba
a
xf
log)(
0,1)(
Dạng 2: bxgxfbaba a
xg
a
xf
a
xgxf
log).()(loglog )()()()(

Hoặc )(log).(loglog )()(
xgaxfba b
xg
b
xf
b 
Dạng 3:  )()()()()()(
.loglog. xhxg
a
xf
a
xhxgxf
cbacba 
)(.log)(.log)( xhcxgbxf aa 
 Chú ý :
 Cần rút gọn phương trình trước khi logarit hóa
 Sau khi đưa về phương trình đa thức ta chỉ để ý đến biến x còn: logab, logac
thì xem như các số thực bình thường
3. Phương pháp đặt ẩn phụ :
Dạng 1: f(ag(x)
) = 0 Đặt t = ag(x)
Đk(hẹp): t > 0
Lưu ý : ak.g(x)
= tk
và a-g(x)
=
t
1
 
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 12 www.toanhocdanang.com
Dạng 2: 1 af(x)
+ 2 bf(x)
+ 3 = 0 (với a.b = 1)
Đặt t = af(x)
bf(x)
=
t
1
(hoặc ag(x)
=
t
1
) Đk(hẹp): t > 0
Pt  1 t + 2
t
1
+ 3 = 0  1 t2
+ 3 t + 2 = 0
 Mở rộng : Phương pháp trên có thể sử dụng cho các dạng sau :
 1 af(x)
+ 2 ag(x)
+ 3 = 0 (với f(x) + g(x) = 0, Rx )
Đặt t = af(x)
 ag(x)
=
t
1
Đk(hẹp): t > 0
 1 af(x)
+ 2 bf(x)
+ 3 cf(x)
= 0 (với 1
.
2

c
ba
)
Chia 2 vế pt cho cf(x)
. Đặt t =
)(xf
c
a







)(xf
c
b






=
t
1
Dạng 3: 1 a2.f(x)
+ 2 (a.b)f(x)
+ 3 b2.f(x)
= 0
Chia 2 vế pt cho b2.f(x)
. pt  1
)(.2 xf
b
a






+ 2
)(xf
b
a






+ 3 = 0
Đặt : t =
)(xf
b
a






Đk(hẹp): t > 0 . pt  1 t2
+ 2 t + 3 = 0
 Mở rộng : Phương pháp trên có thể sử dụng cho các dạng sau :
1 af(x)
+ 2 ag(x)
+ 3 ah(x)
= 0 (với : h(x) + f(x) = 2g(x), Rx )
Dạng 4: f(ag(x)
) = 0 (chứa:
)(22 xf
ab  ,
)(22 xf
ab  …) nếu không thể
giải theo dạng 1 ta có thể đưa về pt lượng giác bằng cách :
 nếu pt chứa :
)(22 xf
ab  Đặt :
b
a xf )(
= sin(t) (hoặc cost))
 Nếu pt chứa :
)(22 xf
ab  Đặt :
b
a xf )(
= tan(t) (hoặc cot(t))
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 13 www.toanhocdanang.com
Dạng 5: A(x).[f(ag(x)
)]2
+ B(x). f(ag(x)
) + C(x) = 0
(Với A,B,C là các biểu thức chứa x thỏa B2
– 4AC = [g(x)]2
)
Đặt : t = f(ag(x)
)
pt  A(x).t2
+ B(x). t + C(x) = 0
Giải pt theo t xem x là tham số (hoặc giải theo x còn t là tham số)
Dạng 6: Nếu pt chứa 2 hàm mũ không thể đưa về 1 trên 5 dạng trên
ta có thể đặt 2 ẩn phụ cho hai hàm mũ trên sau đó khéo léo chuyển
phương trình về một trong hai hướng :
 Phương trình tích .
 Hệ phương trình theo ẩn phụ.
4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số :
Dang 1: f(x) = k
 Đoạn xo là nghiệm của phương trình .
 Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.
 Lý luận nghiệm xo là duy nhất.(nếu f(x) đồng biến)
 Với x = xo  f(x) = f(xo) = k, do đó xo là nghiệm của pt
 Với x < xo  f(x) < f(xo) = k do đó pt vô nghiệm
 Với x > xo  f(x) > f(xo) = k do đó pt vô nghiệm
Vậy xo là nghiệm duy nhất (tương tự cho TH f(x) nghịch biến)
Dạng 2: f(u) = f(v)
 Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.
 Khi đó ta có : f(u) = f(v)  u = v (*)
 u,v D_txđ
 Chú ý : trong dạng này hay gặp phép biến đổi :
A.af(x)
+ B.bf(x)
= C.cf(x)
 C
c
b
B
c
a
A
xfxf












)()(
.
f, g : ĐB thì – f : NB và f + g : ĐB (tương tự cho trường hợp NB)
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 14 www.toanhocdanang.com
5. Phương pháp sử dụng tính lồi , lõm của hàm số :
 f(x) = k
 tính f’’(x)
 chứng minh f’’(x) không đổi dấu với mọi x  đồ thị của y = f(x) luôn lồi hoặc
luôn lõm  f(x) = k có tối đa 2 nghiệm
 đoán 2 nghiệm của pt và kết luận phương trình chỉ có 2 nghiệm đó
II. Bài tập áp dụng :
Bài 1: Giải các phương trình :
a.
8
1
2 152 2
 xx
b.
4
73
2
1
2
1
2
2.25,016 




 x
x
xx
c.
3
17
7
5
128.25,032 



 x
x
x
x
Bài 2: Giải phương trình :
a.
63232 22
)2()2( 
 xxxx
xx b.
xx
xxxx cos12sin32
)23()23( 

c.
4
4 xx
xx  d. 1)2( 3
 x
x
e. )35(235 211 2222

 xxxx
f.   x
xxx
1
51
1
5
24
2
1






 
g.
12242 22
9
5
3
5.)6,0( 






 x
x
xx
h.   3 292
2222
2


xxxx
x
Bài 3: Giải phương trình : xx xxxx
x


14312
312
Bài 4: Cho phương trình :
2232 223
48 
 xmxxxmx
c. Giải phương trình với m = 1
d. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt
Bài 5: Giải phương trình :
a.
1
32
2

 xx
b.
xx
x

 42
3.48
c. 2457.5.3 12
 xxx
d. 125.32 21
 xxx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 15 www.toanhocdanang.com
e. 68.3 2
x
x
x
f. 5008.5
1


x
x
x
g. 8444)24(2 22
1
 xxxxx
h. 42.5 1
3
2
 x
x
x
i.     1
1
1
2525 


 x
x
x
j.   223223
2

x
k.
l. 1444 7325623 222
  xxxxxx
Bài 6: Giải phương trình :
a.
xxx
6242.33.8  b. 553.515  xxx
c. 1224
222
)1(1
  xxxx
d. 0422.42 222
  xxxxx
Bài 7: Giải phương trình :
a. 7)7,0.(6
100
72
 x
x
x
b. 5
24
28



x
xx
c. 123.3
3
1
1
1
2





 
x
x
b. 2224
22
cossin
 xx
e.
12222
4212.32.4 
 xxxx
f.     632347 
xx
g. 2455
22
11
  xx
h. 12.1222.62 )1(33
  xxxx
i. 64)55(275.95 33
  xxxx
j. k. 042.82.3 2
1
1
1



 x
x
x
l. 02028
332


x
x
x
Bài 8: Cho phương trình : 0222 312
 
mxx
a. Giải phương trình khi m = 32
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 16 www.toanhocdanang.com
Bài 9: Giải phương trình :
a. 4347347
sinsin




 



 
xx
b.     10625625
tantan

xx
c.       32.43234732 
xx
d.
2
25353
xxx




 



 
e.     xxx
2.8537.12537  f. 25x
+ 10x
= 22x + 1
g. 4x
– 2.6x
= 3.9x
h. 3.8x
+ 4.12x
– 18x
– 2.27x
= 0
i. 022.92 2212 22
  xxxx
j.
12122 222
10.50425 
 xxxxxx
k.   xxx
2.2121211 22
 l.
xxx
9133.4 13
 
m. 1
2
12
2
1
2.62 )1(3
3
  xx
xx
Bài 10: Xác định giá trị m để phương trình sau có nghiệm :
a. (m – 1).32x
+ 2(m – 3).3x
+ m + 3 = 0
b. (m – 4).4x
– 2(m – 2).2x
+ m – 1 = 0
c.
121 222
96.4.2 
 xxx
m
d.
xx
m 211)22( 
Bài 11: Cho phương trình :     m
xx

tantan
223223
a. Giải phương trình khi m = 6.
b. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng 






2
,
2

Bài 12: Giải phương trình :
a. 276

xx
b. 4)13(8 xx
c. 942
5
4 2






xx
x
d. 032)103(4.3 2
 xxx
e. 0)23()2(5.225 55
 
xxxx
f. 02)73(33 112
 
xxxx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 17 www.toanhocdanang.com
Bài 13: Giải phương trình (Các bài toán đưa về phương trình tích):
a. 2632 1
 xxx
b. 335.315  xxx
c.
22
)1(133
2222 
 xxxx
d.
75234
3933 
 xxx
e. 122
22..61262. 
 xxx
xxxx f. 777)7( 421 22
  xxxx
Bài 16: Giải phương trình :
a. 132 2

x
x
b. 2
543
x
x
 c. 3453 11
  xx
d.
xxx
543  e. 2x
= 3x
– 5 f. 2007x
+ 2008x
= 2.2006x
g.
x
xx
10625622 



 



 
h.
x
xx
23232 



 



 
l.
233
3.25353 




 



  x
xx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 18 www.toanhocdanang.com
Bài 17: Giải phương trình :
a. x2
+ (2x
– 3)x + 2.(1 – 2x
) = 0 b. 22x–1
+ 32x
+ 52x+1
= 2x
+ 3x+1
+ 5x+2
c. x3
+ 23x
+ 3x.22x
+ (1 + 3x2
).2x
+ x – 2 = 0
d.
21
)1(22
2
 
xxxx
e.
1
1
52
1152





xx
ee
xx
f. 1)22434()21217()246(  xxx
g.
xxx
5)23()23( 
h. 17752
6
1
3
1
2
1
2345 23
 xxxxxx
xxxx
i.
12222
298789878 



 


  x
xx
xxxxxxxx
j.
2
3
24
1
1
4
14
2





 xxx
x
x
x
a
k.
xx
x 
 22164 2
l. 02723.53 535
325


x
x
m. 33.23 1
 xx
x n. xxx
cos23 sincos

p.
xxxxxx 

222
7.2122 q.
xx
x sinsin
4.3)42)(sin1( 
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 19 www.toanhocdanang.com
B. Phương trình logarit :
I. Các phương pháp thường giải gặp trong phương trình logarit :
1. Phương pháp biến đổi tương đương :
Dạng 1:





 ba
axf
a
bxf
)(
10
)(log
Dạng 2:






0)()(
10
)(log)(log
xgxf
a
xgxf aa
2. Phương pháp đặt ẩn phụ :
Dạng 1: - Biến đổi phương trình về cùng cơ số : f(logau(x)) = 0
- Đặt : logau(x) = t 
kk
a txu )(log (ĐK : u(x) > 0)
 Chú ý : công thức cần nhớ :
ac bb
ca loglog

HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 20 www.toanhocdanang.com
Dạng 2: 0)()(log).()(log).( 2
 xCxfxBxfxA aa
(A(x),B(x),C(x): là biểu thức có thể chứa x thỏa: B2
– 4AC = [g(x)]2
)
- Đặt : logaf(x) = t (ĐK : f(x) > 0)
- Xác định điều kiện t theo điều kiện của x ở bước trên.
- Giải phương trình bậc hai theo t và xem x như một tham số.
3. Phương pháp biến đổi về phương trình tích : (thường gặp)
Biến đổi phương trình về dạng : f(x).g(x) = 0 





0)(
0)(
xg
xf
4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số :
Dang 1: f(x) = k
 Đoạn xo là nghiệm của phương trình .
 Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.
 Lý luận nghiệm xo là duy nhất.(nếu f(x) đồng biến)
 Với x = xo  f(x) = f(xo) = k, do đó xo là nghiệm của pt
 Với x < xo  f(x) < f(xo) = k do đó pt vô nghiệm
 Với x > xo  f(x) > f(xo) = k do đó pt vô nghiệm
Vậy xo là nghiệm duy nhất (tương tự cho TH f(x) nghịch biến)
Dạng 2: f(u) = f(v)
 Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.
 Khi đó ta có : f(u) = f(v)  u = v (*)
 u,v D_txđ
II. Bài tập áp dụng :
Bài 1: Giải các phương trình :
a. logx(x + 6) = 3 b. log2(x – 1)2
= 2.log2(x3
+ x + 1)
c. log2(x2
+ x + 1) + log2(x2
– x + 1) = log2(x4
+ x2
+ 1) + log2(x4
– x2
+ 1)
d. 12log.4log 2
coscos xx e. 12
32
log3






 
x
x
f. log2(x2
+ 3x + 2) + log2(x2
+ 7x + 12) = 3 + log23
g. log2x + log3x + log4x = log10x h. x + lg(1 + 2x
) = x.lg5 + lg6
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 21 www.toanhocdanang.com
i. )93.11(log)33(log3log)3( 5
1
55   xx
x
j.
3
82
2
4 )4(log4log2)1(log xxx 
k. )62(log)14(log 3
22  xx
x l. xxxx 273 log42log3 
m. 2
)1lg(1
2
)1(lg1
)1lg(1
2





xx
x
n. 6)12lg()15(lg  x
x
Bài 2: Cho phương trình : log2–m(x2
+ mx) = log2–m(x + m – 1)
a. Giải phương trình khi m = 0
b. Xác định m để phương trình có nghiệm duy nhất
Bài 3: Cho phương trình : logm[x2
– (6m – 1)x + 9m2
– 2m – 1) = logm(x – 3)
a. Giải phương trình khi m = 2
b. Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Bài 4: Cho phương trình :
2log
1
2log
log
2log
)2(log
12



mm
m
x
x xxm
a. Giải phương trình khi m = 2
b. Xác định m để phương trình có nghiệm
Bài 5: Cho phương trình :
0)224(log)4228(log2 22
2
1
22
2  mmxxmmxx
a. Giải phương trình với m = 0
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa :
4
12
2
2
1  xx
Bài 6: Giải các phương trình :
a. log2(3x
– 1).log2(2.3x
– 2) = 2 b. log2(5x
– 1).log2(2.5x
– 2) = 2
c. 12log).2(log 22
2 xx d. 1log
5
log 2
55  x
x
x
e. 34log2log 22  x
x
f. 63 3loglog 22
 xx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 22 www.toanhocdanang.com
g. )243(log1)243(log 2
3
2
9  xxxx
h.
3)1(4log
)1(4)1( 2


xx
x
i.
3)1(4log
)1(8)1( 2


xx
x
j. )1(log)1(log)1(log 2
6
2
3
2
2  xxxxxx
k. 4)21236(log)9124(log 2
32
2
73   xxxx xx
l. xx 2332 loglogloglog  m. xxxxxx 753753 loglogloglogloglog 
Bài 7: Cho phương trình :
3)2(4log
)2(2)2( 2
 
xx mx
a. Giải phương trình khi m = 2
b. Xác định m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn : 4,
2
5
21  xx
Bài 8: Giải các phương trình :
a. 05)1lg()5()1(lg 22222
 xxxx
b. 062)1(log)5()1(log 3
2
3  xxxx
c. 016)2(log)4(4)2(log)3( 3
2
3  xxxx
d. 016)1(log)1(4)1(log)2( 3
2
3  xxxx
f. 03log)4(log 2
2
2  xxxx
Bài 9: Giải các phương trình :
a. 0log.loglogloglog 3232
2
2  xxxxx
b.
2loglog
1)22.()22( 22
xx xx

c. 2)1(log.3)1(log 2
2
2
2  xxxx
d. 6)54(log52)54(log3 2
2
2
2  xxxx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 23 www.toanhocdanang.com
e. 1lg1lg23  xx f. 11loglog 2
2
2  xx
g. 1)56(log67 7
1

xx
h. 5lg4lg1lg 2
 xxx
i. 3
3
3
2 2log332log  xx j. 6x
= log6(5x+1) + 2x + 1
Bài 10: Cho phương trình :
02)32(log2log)32(log.log 2
22
2
22  mxxxmxxx
a. Giải phương trình khi m = 1
b. Xác định m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 11: Xác định m để phương trình sau có nghiệm :
a. mxx  33 log4log b. mxx  3
2
3
2 log2log1
Bài 12: Giải các phương trình :
a. 4)2lg()6lg( 2
 xxxx b. 222log2  x
x
c. 062log)5(log 2
2
2  xxxx d. 1
log12
3
2

 xx
e. )22(log)22(log 2
32
2
322
 
xxxx
f. )1(loglog 23  xx g. xx 7
3
2 log)1(log 
h. xxx 4
84
6 log)(log.2  i. xx
 )3(log5
2
j.
2
1
)123(log 2
3  xxx
Bài 13: Giải biện luận phương trình:
23)(log23log 2
2
1
2
2  xxmxmxxx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 24 www.toanhocdanang.com
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LÔGARIT
A. Bất phương trình mũ :
I. Các phương pháp thường giải gặp trong bất phương trình mũ :
1. Phương pháp biến đổi tương đương :
Dạng 1:


















)()(
10
)()(
1
)()(
xgxf
a
xgxf
a
aa xgxf
hoặc





0)]()()[1(
0
xgxfa
a
Dạng 2:




















)()(
10
1
)()(
1
)()(
xgxf
a
a
xgxf
a
aa xgxf
hoặc





0)]()()[1(
0
xgxfa
a
2. Phương pháp lôgarit hóa và đưa về cùng cơ số :
Dạng 1:


















bxf
a
bxf
a
ba
a
axf
log)(
10
log)(
1
)(
(với b > 0)
 
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 25 www.toanhocdanang.com
Dạng 2:









































 

bxf
a
bxf
a
b
ainghcóxf
b
ba
a
a
xf
log)(
10
log)(
1
0
~
)(
0
)(
Dạng 3:
bxgaxfbaba xgxfxgxf
ln).(ln).(lnln )()()()(

Hoặc có thể lấy logarit cơ số a hay b
3. Phương pháp đặt ẩn phụ : Hoàn toàn tương tự như phương trình mũ.
4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số :
Dang 1: f(x) > k
 Đoạn xo là nghiệm của phương trình f(x) = k.
 Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.
 Lý luận nghiệm. (trong trường hợp f(x) đồng biến)
 Với x  xo  f(x)  f(xo) = k do đó bpt vô nghiệm
 Với x > xo  f(x) > f(xo) = k do đó bpt đúng
Vậy x > xo là nghiệm (tương tự cho TH f(x) nghịch biến)
Dạng 2: f(u) < f(v)
 Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.
 Trường hợp f(x) đồng biến: f(u) < f(v)  u < v  u,v D_txđ
 Trường hợp f(x) nghịch biến: f(u) < f(v)  u > v  u,v D_txđ
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 26 www.toanhocdanang.com
II. Bài tập áp dụng :
Bài 1: Giải các phương trình :
a. 1312
2
1
2
1

 xx b. 1)12( 1
1
2
 

x
x
xx
c.
8222
3)3(
2
xx xx
 
d.
3222
1)1(
2
 
xx xx
e.
1
2
2
2
1
2


 x
xx
f.
x
x
x
x




 3
1
1
3
)310()310(
Bài 2: Cho bất phương trình :
    mxx 

31
2323
2
a. Giải phương trình khi m = 1
b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi  2,0x
Bài 3: Cho bất phương trình :
    3)1(23)1(
1232
2


xmmxm
a. Giải phương trình khi m = 0.
b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x.
Bài 4: Giải các phương trình :
a. 2x
.3x – 1
.5x – 2
> 12 b. 9x
+ 9x+1
+ 9x+2
< 4x
+ 4x+1
+ 4x+2
c. 62x +3
< 2x +7
.33x – 1
d. 7.3x +1
+ 5x +3
 3x +4
+ 5x +2
Bài 5: Giải các phương trình :
a.     22
1212222  xxx
b.       1232625221139 
xxx
c.     5log2
2215215 
 xxx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 27 www.toanhocdanang.com
d.
xxxx
22.152 53632
 
e.
13
2
313 2


x
x
x
f. 09.93.83 442
  xxxx
g.
12
35
12
2
2 


x
x
x
h.
xxxx
993.8
44
1
 
i.
222
22121
15.34925 xxxxxx 

Bài 6: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi số thực x:
9x
– 2(m + 1).3x
– 2m – 3 > 0
Bài 7: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm đúng  1,0x
m.9x
– (2m + 1).6x
+ m.4x
 0
Bài 8: Với m > 0 giải biện luận bất phương trình: aa xx
 42 2
Bài 9: Giải các phương trình :
a. 9x
+ 2(x – 2).3x
+ 2x – 5 > 0 b. 4x
– (x + 3).3x
+ 2(x + 1)  0
c. 013.43.4 212
 xxx
d. 02.22)3(4 22 22
 xx xx
e.
111
2222
22

 xxxx
f. 03339 22 22
  xxxxx
g.
xxx 
 31313
2.5428
h. 165.253515 12log2 5
  xxxx
Bài 10: Giải các phương trình :
a. 2x
+ 3x
+ 1 > 6x
b.     8215.7215 
xx
c. 0
123
12



xx
x
d. 3433 21)1(2

xxxx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 28 www.toanhocdanang.com
B. Bất phương trình logarit :
I. Các phương pháp thường giải gặp trong bất phương trình logarit :
1. Phương pháp biến đổi tương đương :
Dạng 1:


















0)()(
10
)()(0
1
)(log)(log
xgxf
a
xgxf
a
xgxf aa hoặc











0)]()()[1(
0)(
0)(
01
xgxfa
xg
xf
a
Dạng 2:


















b
b
a
axf
a
axf
a
bxf
)(
10
)(0
1
)(log
Dạng 3:


















b
b
a
axf
a
axf
a
bxf
)(0
10
)(
1
)(log
3. Phương pháp đặt ẩn phụ :
Dựa trên ý tưởng đặt ẩn phụ trong phương trình lôgarit
4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số :
Tương tự như bất phương trình mũ.
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 29 www.toanhocdanang.com
II. Bài tập áp dụng :
Bài 1: Giải các bất phương trình :
a. )22(log1log 2
2
2  xx b. 0)4(log2)86(log 5
2
5
1  xxx
c.   03loglog 3
3
2 x d.   0)5(loglog 2
4
2
1 x
e. 1
1
32
log3 


x
x
f. 1
1
)13(log3



x
x
g. 15
2
log3


x
x
h.
 
)12(log
log
5,0
5,0
2
25
08,0











x
x
x
x
i.  
)12(log
log
1
1
3
35
12,0











x
x
x
x
Bài 2: Giải các bất phương trình :
a.
 
63 3
2
3 loglog
 xx
x b.  3
2
1
2
1 21log)1(log
2
1
 xx
c. xx 53 loglog  d.
 
axa xx aa
2loglog 2

Bài 3: Giải các bất phương trình :
a. 032log2)25(log 252  x
x
b.
2
5
33log)14(log 143  x
x
c. 03.183
1
log
log 32
3
 xx
x d.
2
5
2 2
1
2
2
1 loglog

xx
x
e. xx 22 loglog2 
f. x
x
x
x 2
2
122
3
2
2
1
4
2 log4
32
log9
8
loglog 












Bài 4: Cho bất phương trình :
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 30 www.toanhocdanang.com
02log)1(2log 2
2
2
2  mmxmx
a. Giải phương trình khi m = 1.
b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng  2,1x
Bài 5: Cho bất phương trình : 032log2)22(log 222  xmx
a. Giải phương trình khi m = – 2.
b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng 1x
Bài 6: Giải biện luận bất phương trình :
1
log1
2
log5
1



 xx mm
Bài 7: Giải các bất phương trình :
a. 0
62
)(log1 5,0



x
x
b. 0
1)4(log
5
2



x
x
c. 0
)3lg(
)8lg(7lg 2



x
xx
d. 2)22(log).12(log 1
5,02  xx
e. 1
2
218
log).218(log 24 


x
x
f. 25,0loglog.7loglog 2337  xx
g. 0
10
)4(log)83(log 2
7
1
7
1



x
xx
h. 1)9(loglogloglog2 3
3
3
133  xx
i. 1)5(log)1(log)1(log 3
3
1
3
1  xxx
j.
0
3
2
log)3(log
9
4
3
4  xx
k.
x
x
x
x
2
3
2
2
8
log
21log
)21(log
log 


l. 1
8
35
log).35(log 24 


x
x
m.
)44(log
)103(log
2
5,0
2
2
3
2
25,2









xx
xx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 31 www.toanhocdanang.com
Bài 8: Giải các bất phương trình :
a. 0loglog).8(loglog 3
232
2
3  xxxx
b. 0)1(9log)10(log 3
2
3  xxxx
c. 022log)1(log 2
2
2  xxxx
d. 0loglog).9(loglog 2
323
2
2  xxxx
e. 01log)2(log 3
2
3  xxxx
f. 01log)1(log2 3
2
3  xxxx
g.
9
logloglog.log 3
2
223
x
xxx 
h. 5log5log2log5log.2log 2
xxxxx 
Bài 9: Cho bất phương trình :
2
3223 loglog2log.log xxmxx m

a. Giải phương trình khi m = 1.
b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm chứa khoảng  ,2
Bài 10: Cho bất phương trình :
xmxxxmx 2233
2
3 loglog.logloglog 
a. Giải phương trình khi m = 1.
b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm chứa khoảng  9,1
Bài 11: Tìm m để BPT sau có nghiệm : mx
x
x
x












 tan
cos
1
logtan
cos
1
log 22
Bài 12: Cho bất phương trình : xmx 2
3
2 loglog 
a. Giải phương trình khi m = 2.
b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm chứa đoạn  2,1
c. Tìm m để bất phương trình có nghiệm là  8,2
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 32 www.toanhocdanang.com
Bài 13: Giải các bất phương trình :
a. 4log3  xx b. 3log2 2
2
 xxx
c. 2log2 2  xx
d. 19log1log 32  xx
e. 03log)2(log 22
2
 xxxx
f. 127
7
12
log 2
2
3 


xxx
x
xx
Bài 14: Cho bất phương trình :
xxmmxmx 3
2
log)(4)4( 
a. Giải phương trình khi m = 1.
b. Giải biện luận bất phương trình trên theo tham số m
Bài 15: Cho bất phương trình :
  41lg)2lg(22 224)1( 2
 
xmmmmmxm
a. Giải phương trình khi m = 3.
b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm là  1,0
HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LÔGARIT
I. Các phương pháp thường gặp trong giải hệ phương trình mũ & logarit :
1. Phương pháp 1: (biến đổi tương đương)
Dùng công thức biến đổi để khử mũ , logarit đưa về hệ phương trình không
chứa mũ và logarit
2. Phương pháp 2: (phương pháp thế)
Biến đổi và rút ẩn từ một phương trình này để thế vào phương trình kia.Khi
đó ta giải phương trình mũ , logarit theo một ẩn vừa thu được.
 
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 33 www.toanhocdanang.com
3. Phương pháp 3: (phương pháp đặt ẩn phụ)
Biến đổi các biểu thức mũ, logarit đưa về cùng cơ số rồi đặt ẩn phụ.Khi đó ta giải hệ
phương trình theo ẩn phụ không chứa mũ và logarit.
4. Phương pháp 4: (phương pháp đánh giá)
Nhận xét các vế trong từng phương trình của hệ kết hợp với các bất đẳng thức (có thể
sử dụng tính đơn điệu của hàm số) để đưa về hệ phương trình đơn giản hơn.
 Chú ý : Dùng các cách biến đổi
5. Phương pháp 5: (sử dụng tính đơn điệu của hàm số)
Biến đổi hệ (cộng đại số) về dạng f(u) = f(v)(1)
{đôi lúc 1 trong 2 phương trình của hệ đã có dạng (1)}
Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.
Khi đó ta có : f(u) = f(v)  u = v (*)
 u,v D_txđ
Từ (*) rút x theo y rồi thay vào một trong 2 phương trình của hệ
II. Bài tập áp dụng :
Bài 1: Giải các bất phương trình :
a.





 
12
yx
yx yxyx
b.









13
)
3
(5
4
yx
yx
x
y
xy
c.





222
1
yx
yx
d.








164.32
1424
2
22
222
222
yxy
yyxx
e.







2232
22.32
22
212
x
xx
y
y
f.






1)1()1(
)(239
22
3log)(log 22
yx
xyxy
g.










4
23
9
3
9 2
y
x
x
yx
y
xx
h.






723
7723
22
2
2
yx
yx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 34 www.toanhocdanang.com
Bài 2: Cho hệ phương trình :








my
myy
xx
x
112
1
221
112
a. Giải hệ phương trình khi m = 0
b. Tìm m để phương trình có nghiệm.
c. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
Bài 3: Giải biện luận hệ phương trình :








xx
xxx
myyy
ymy
22.
2.2.2
12
12
Bài 4: Cho hệ phương trình : 




 
022
2.42 )2(4 22
mymx
yxmyx
a. Giải hệ phương trình khi m =
2
1
 .
b. Tìm m để hệ phương trình có 2 cặp nghiệm phân biệt (x1, y1) và (x2, y2) thỏa :
   
5
322
21
2
21  yyxx
Bài 5: Giải các bất phương trình :
a.






12
33
22
yxyx
xyyx
b.






2
)2)((22
22
yx
xyxyyx
c.






xy
yx
y
x
322
322
d.






2
12
2
yx
yxyx
e.






2
)cos(3
2
)( 2
yx
yxyx
e.






1)(2
12
22
)cos(
yx
yx 
Bài 6: Cho hệ phương trình :






myx
mxyxyyx
22
))((33
a. Giải hệ phương trình với m = 8.
b. Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm
Bài 7: Cho hệ phương trình :






mymxx
xyyx
342
22
22
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 35 www.toanhocdanang.com
a. Giải hệ phương trình với m = –1.
b. Tìm m để hệ phương trình trên có hai cặp nghiệm phân biệt
Bài 8: Cho hệ phương trình :






xmy
ymx
y
x
33
33
a. Giải hệ phương trình với m = 1.
b. Tìm m để hệ phương trình trên vô nghiệm
Bài 9: Giải các bất phương trình :
a.





yyy
yx
x
813).122(
3log
2
3
b.
















3
3
2
1
4
9log
1
yx
y
x
c.








3
2
loglog12log
2
3
loglog3log
333
222
y
yxx
x
yyx
d.





1loglog
4
44
loglog 88
yx
yx xy
e.







1log)4224(log)1(log
)3(log1)2(log)(log
4
2
44
44
22
4
y
x
xyyxy
yxxyx
Bài 10: Giải các bất phương trình :
a.





1lg6
3lg2
yx
yx
b.






3lg4lg
lglg
)3()4(
43
yx
yx
c.






4)53(log).53(log
4)53(log)53(log
xyyx
xyyx
yx
yx
d.







)(log1)(log
324
33 yxyx
x
y
y
x
e.








4)21(log)21(log
4)21(log)21(log
11
2
1
2
1
xy
xxyy
yx
yx
f.






1
)1)(log(log
22
22
yx
xyxyee yx
g.





 1)1(log
1)(log
2
2
yxxy
yxyx
yx
h.





16
)2)(log(log
33
22
yx
xyxyyx
i.






)cos3(log3coslog
)cos3(log3sinlog
32
32
xy
yx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 36 www.toanhocdanang.com
Bài 11: Cho hệ phương trình :







m
y
x
yx
lg
1lglg 22
a. Giải phương trình khi m = 1.
b. Xác định giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Bài 12: Giải các bất phương trình :
a.






xy
yx
32
32
log13log
log13log
b.





xy
yx
2
2
log
1)1(log
Bài 13: Cho hệ phương trình







)224(log)4228(log
1)3(log
22
2
22
2
3
22 mmxymmyx
yxyx
yx
a. Giải phương trình khi m = 1
b. Xác định m để hệ có 2 nghiệm phân biệt (x1, y1) và (x2, y2) thỏa :
    133 2
2
2
1
2
2
2
1  yyxx
Bài 14: Cho hệ phương trình :





02)2(
lnln
2
yxmx
xyyx
a. Giải phương trình khi m = 1
b. Xác định m để hệ có 2 cặp nghiệm phân biệt
Bài 15: Giải hệ phương trình :








2)21(log)21(log
4)21(log)21(log
11
2
1
2
1
xy
xxyy
yx
yx
(ĐH Quốc gia TPHCM năm 1997)
Bài 16: Giải hệ phương trình :







)(log1)(log
324
33 yxyx
x
y
y
x
(Học viện công nghệ bưu chính viễn thông 1999)
Bài 17: Giải hệ phương trình :





16
)2)(log(log
33
22
yx
xyxyyx
(ĐH ngoại thương 1999)
Bài 18: B – 2002 : Giải bất phương trình:   3log log 9 72 1x
x  
Bài 19: A - 2006 Giải phương trình: 3.8 4.12 18 2.27 0x x x x
   
Bài 20: B – 2006 : Giải bất phương trình:    2
5 5 5log 4 144 4log 2 1 log 2 1x x
    
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 37 www.toanhocdanang.com
Bài 21: D – 2006: Giải phương trình:
2 2
2
2 4.2 2 4 0x x x x x 
   
Bài 22: A – 2007 : Giải bất phương trình:    3 1
3
2log 4 3 log 2 3 2x x   
Bài 23: D – 2007: Giải phương trình:  2 2
1
log 4 15.2 27 2log 0
4.2 3
x x
x
   

Bài 24: B – 2008 : Giải bất phương trình:
2
0,7 6log log 0
4
x x
x
 
 
 
Bài 25: B – 2007: Giải phương trình:    2 1 2 1 2 2 0
x x
    
Bài 26: A – 2008: Giải phương trình: 2 2
2 1 1log (2 1) log (2 1) 4x xx x x     
Bài 27: D – 2008: Giải bất phương trình:
2
1
2
3 2
log 0
x x
x
 

Bài 28: A – 2010: Giải hệ phương trình: 2 2
2 2
2 2log ( ) 1 log ( )
3 81x xy y
x y xy
 
   


Bài 29: B – 2010: Giải hệ phương trình: 2
2
log (3 1)
4 2 3x x
y x
y
 

 
Bài 30: D – 2010: Giải hệ phương trình:
 
2
2 2
4 2 0
2log 2 log 0
x x y
x y
    

  
Bài 31: D - 2011 : Giải phương trình:  2
2 1
2
log (8 ) log 1 1 2 0x x x      
Bài 32: B – 2013: Giải hệ phương trình:
2
3 3
2 4 1
2log ( 1) log ( 1) 0
x y x
x y
   

   
Bài 33: D – 2013: Giải phương trình:    2 1 2
2
1
2log log 1 log 2 2
2
x x x x    
Bài 34: D – 2014: Giải phương trình: 2 4log ( 1) 2log (3 2) 2 0x x    
Bài 35: THPTQG - 2015: Giải phương trình: 2
2log ( 2) 3x x  

More Related Content

What's hot

30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tínhPham Huy
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải希夢 坂井
 
CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TÍCH MẠNG
CHƯƠNG 1  ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI  TÍCH MẠNGCHƯƠNG 1  ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI  TÍCH MẠNG
CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TÍCH MẠNGĐinh Công Thiện Taydo University
 
Bai tap java_script-html-2016
Bai tap java_script-html-2016Bai tap java_script-html-2016
Bai tap java_script-html-2016viethoang89
 
Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1Gia_Bang
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánHọc Huỳnh Bá
 
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiThuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiNguyen Thanh Tu Collection
 
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61lovestem
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )Bui Loi
 
biến đổi ma trận ( Transformation matrix)
biến đổi ma trận ( Transformation matrix)biến đổi ma trận ( Transformation matrix)
biến đổi ma trận ( Transformation matrix)Bui Loi
 
Slide Bao Cao Thuc Tap
Slide Bao Cao Thuc TapSlide Bao Cao Thuc Tap
Slide Bao Cao Thuc Tapthanhhauuit
 
Lý thuyết tính toán - BKHN - 3
Lý thuyết tính toán - BKHN - 3Lý thuyết tính toán - BKHN - 3
Lý thuyết tính toán - BKHN - 3Minh Lê
 
Một số bất đẳng thức hình học luận văn của thầy hoàng ngọc quang
Một số bất đẳng thức hình học   luận văn của thầy hoàng ngọc quangMột số bất đẳng thức hình học   luận văn của thầy hoàng ngọc quang
Một số bất đẳng thức hình học luận văn của thầy hoàng ngọc quangThế Giới Tinh Hoa
 

What's hot (20)

30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính
 
Hoán vị lặp tổ hợp
Hoán vị lặp tổ hợpHoán vị lặp tổ hợp
Hoán vị lặp tổ hợp
 
01 ma tran
01 ma tran01 ma tran
01 ma tran
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
 
CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TÍCH MẠNG
CHƯƠNG 1  ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI  TÍCH MẠNGCHƯƠNG 1  ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI  TÍCH MẠNG
CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TÍCH MẠNG
 
Bai tap java_script-html-2016
Bai tap java_script-html-2016Bai tap java_script-html-2016
Bai tap java_script-html-2016
 
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đĐề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
 
Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1
 
Bài tập hàm biến phức
Bài tập hàm biến phứcBài tập hàm biến phức
Bài tập hàm biến phức
 
Đề tài: Thuật toán quy hoạch động cho tính khoảng cách, HOT
Đề tài: Thuật toán quy hoạch động cho tính khoảng cách, HOTĐề tài: Thuật toán quy hoạch động cho tính khoảng cách, HOT
Đề tài: Thuật toán quy hoạch động cho tính khoảng cách, HOT
 
Luận văn: Xác định thông số động học của phản ứng tỏa nhiệt, 9đ
Luận văn: Xác định thông số động học của phản ứng tỏa nhiệt, 9đLuận văn: Xác định thông số động học của phản ứng tỏa nhiệt, 9đ
Luận văn: Xác định thông số động học của phản ứng tỏa nhiệt, 9đ
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiThuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
 
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
 
biến đổi ma trận ( Transformation matrix)
biến đổi ma trận ( Transformation matrix)biến đổi ma trận ( Transformation matrix)
biến đổi ma trận ( Transformation matrix)
 
Slide Bao Cao Thuc Tap
Slide Bao Cao Thuc TapSlide Bao Cao Thuc Tap
Slide Bao Cao Thuc Tap
 
Lý thuyết tính toán - BKHN - 3
Lý thuyết tính toán - BKHN - 3Lý thuyết tính toán - BKHN - 3
Lý thuyết tính toán - BKHN - 3
 
Chuong 3 he pttt- final
Chuong 3   he pttt- finalChuong 3   he pttt- final
Chuong 3 he pttt- final
 
Một số bất đẳng thức hình học luận văn của thầy hoàng ngọc quang
Một số bất đẳng thức hình học   luận văn của thầy hoàng ngọc quangMột số bất đẳng thức hình học   luận văn của thầy hoàng ngọc quang
Một số bất đẳng thức hình học luận văn của thầy hoàng ngọc quang
 

Viewers also liked

9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logaritnamledl41
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửwww. mientayvn.com
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tửHà Nguyễn
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiHướng Trần Minh
 
Phương trình, bất phương trình mũ và logarit
Phương trình, bất phương trình mũ và logaritPhương trình, bất phương trình mũ và logarit
Phương trình, bất phương trình mũ và logaritThế Giới Tinh Hoa
 

Viewers also liked (6)

9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tử
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tử
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
 
Phương trình, bất phương trình mũ và logarit
Phương trình, bất phương trình mũ và logaritPhương trình, bất phương trình mũ và logarit
Phương trình, bất phương trình mũ và logarit
 
Bai tap peptit va protein
Bai tap peptit va proteinBai tap peptit va protein
Bai tap peptit va protein
 

Similar to HÀM SỐ MŨ & LOGARIT

Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vnTong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vnGiangPhanHng
 
02 cong thuc logarith p2
02 cong thuc logarith p202 cong thuc logarith p2
02 cong thuc logarith p2Huynh ICT
 
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...haic2hv.net
 
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarithaic2hv.net
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vnMegabook
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarithaic2hv.net
 
Bài tập về tập hợp q các số hữu tỉ
Bài tập về tập hợp q các số hữu tỉBài tập về tập hợp q các số hữu tỉ
Bài tập về tập hợp q các số hữu tỉPhương Nguyễn
 
Hàm mũ (phongmath)
Hàm mũ (phongmath)Hàm mũ (phongmath)
Hàm mũ (phongmath)phongmathbmt
 
02 cong thuc logarith p1
02 cong thuc logarith p102 cong thuc logarith p1
02 cong thuc logarith p1Huynh ICT
 
Bt luy thua_mu_logarit_phan1-t.tung-www.mathvn.com
Bt luy thua_mu_logarit_phan1-t.tung-www.mathvn.comBt luy thua_mu_logarit_phan1-t.tung-www.mathvn.com
Bt luy thua_mu_logarit_phan1-t.tung-www.mathvn.comKing Nguyễn
 
Pt mũ logarit
Pt mũ logaritPt mũ logarit
Pt mũ logaritMưa Nghe
 
Ham so mu va logarit
Ham so mu va logaritHam so mu va logarit
Ham so mu va logaritHuynh ICT
 
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.comMu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.comHuynh ICT
 
05 phuong trinh logarith p6
05 phuong trinh logarith p605 phuong trinh logarith p6
05 phuong trinh logarith p6Huynh ICT
 
Bài 3: Lôgarit - chương ii - giải tích lớp 12
Bài 3: Lôgarit -  chương ii - giải tích lớp 12Bài 3: Lôgarit -  chương ii - giải tích lớp 12
Bài 3: Lôgarit - chương ii - giải tích lớp 12HocTapHay
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11phongmathbmt
 
01 mo dau ve luy thua tai lieu bg
01 mo dau ve luy thua tai lieu bg01 mo dau ve luy thua tai lieu bg
01 mo dau ve luy thua tai lieu bgHuynh ICT
 

Similar to HÀM SỐ MŨ & LOGARIT (20)

Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vnTong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
 
02 cong thuc logarith p2
02 cong thuc logarith p202 cong thuc logarith p2
02 cong thuc logarith p2
 
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
 
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toanTai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
 
01 cong thuc mu va logarith pro_e(2016)
01 cong thuc mu va logarith pro_e(2016)01 cong thuc mu va logarith pro_e(2016)
01 cong thuc mu va logarith pro_e(2016)
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
 
Bài tập về tập hợp q các số hữu tỉ
Bài tập về tập hợp q các số hữu tỉBài tập về tập hợp q các số hữu tỉ
Bài tập về tập hợp q các số hữu tỉ
 
Hàm mũ (phongmath)
Hàm mũ (phongmath)Hàm mũ (phongmath)
Hàm mũ (phongmath)
 
02 cong thuc logarith p1
02 cong thuc logarith p102 cong thuc logarith p1
02 cong thuc logarith p1
 
Bt luy thua_mu_logarit_phan1-t.tung-www.mathvn.com
Bt luy thua_mu_logarit_phan1-t.tung-www.mathvn.comBt luy thua_mu_logarit_phan1-t.tung-www.mathvn.com
Bt luy thua_mu_logarit_phan1-t.tung-www.mathvn.com
 
Pt mũ logarit
Pt mũ logaritPt mũ logarit
Pt mũ logarit
 
Ham so mu va logarit
Ham so mu va logaritHam so mu va logarit
Ham so mu va logarit
 
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.comMu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
 
05 phuong trinh logarith p6
05 phuong trinh logarith p605 phuong trinh logarith p6
05 phuong trinh logarith p6
 
Bài 3: Lôgarit - chương ii - giải tích lớp 12
Bài 3: Lôgarit -  chương ii - giải tích lớp 12Bài 3: Lôgarit -  chương ii - giải tích lớp 12
Bài 3: Lôgarit - chương ii - giải tích lớp 12
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11
 
01 mo dau ve luy thua tai lieu bg
01 mo dau ve luy thua tai lieu bg01 mo dau ve luy thua tai lieu bg
01 mo dau ve luy thua tai lieu bg
 

More from DANAMATH

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁDANAMATH
 
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXYLIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXYDANAMATH
 
DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDANAMATH
 
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNGDANAMATH
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGDANAMATH
 
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPDANAMATH
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰPHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰDANAMATH
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMPHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMDANAMATH
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠDANAMATH
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSDANAMATH
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠDANAMATH
 
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠPHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠDANAMATH
 
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNGVECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNGDANAMATH
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 

More from DANAMATH (18)

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
 
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXYLIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
 
DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐ
 
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰPHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMPHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
 
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠPHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
 
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNGVECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

HÀM SỐ MŨ & LOGARIT

  • 1. GIẢI TÍCH 12 GV: PHAN NHẬT NAM HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
  • 2. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 2 www.toanhocdanang.com HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LOGARIT A. Công thức biến đổi : 1. Công thức biến đổi của hàm số mũ : am .an = am + n (am )n = (an )m = am.n (a.b)n = an .bn a0 = 1 nm n m a a a   n nn b a b a       n mn m aa  với 2;  nNn Tính chất bất đẳng thức :  Nếu a > 1:  x1, x2 > 0 và x1 < x2  1x a < 2x a  Nếu 0 < a < 1:  x1, x2 > 0 và x1 < x2  1x a > 1x a  Nếu 0 < a  1:  x1, x2 > 0 và x1 = x2  1x a = 1x a 2. Công thức biến đổi logarit : Cho a,b,c,  R, và 0 < a,b,c  1. ta có : ĐN :  = balog  ba  TC : 01log a 1log aa bab a log ; Rb ba ba log ;   Rb cbcb aaa loglog).(log  cb c b aaa logloglog  bb aa loglog   bb aa log 1 log    b c c a a b log log log  a b b a log 1 log  Tính chất bất đẳng thức :  Nếu a > 1:  x1, x2 > 0 và x1 < x2 logax1 < logax2  Nếu 0 < a < 1:  x1, x2 > 0 và x1 < x2 logax1 > logax2  Nếu 0 < a  1:  x1, x2 > 0 và x1 = x2  logax1 = logax2  
  • 3. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com Cơ số Nê-Pe : e = x x x         1 1lim  2,7183 Logarit Nê-Pe : ln a = loge a B. Hàm số mũ : ĐN : Cho 10  a . Khi đó hàm số : y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a. TC : Xét hàm số y = ax , 10  a ta có các tính chất : 1. Miền xác định : D = R 2. Miền giá trị : T = (0 ,  ) {đồ thị hàm số luôn nằm trên trục Ox} 3. Đạo hàm : y’ = (ax )’ = ax .lna. {hàm hợp: (au )’ = u’.au .lna} 4. Hàm số y = ax liên tục trên R. 5. Sự biến thiên: Hàm số y = ax đơn điệu Rx  Với a > 1  y = ax đồng biến Rx  Với 0< a< 1  y = ax nghịch biến Rx 6. Bảng biến thiên và đồ thị :  Với a > 1  Với 0 < a < 1 7. Đồ thị hàm số y = ax cắt Oy tại A(0,1)và có tiệm cận ngang là trục Ox O 1 10 y y’ x a y = ax , a > 1 x a 1 y 1 + O 1 10 y y’ x a y = ax , 0< a< 1 x a 1 y 1 -
  • 4. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 4 www.toanhocdanang.com C. Hàm số logarit : ĐN : Cho a > 0.Khi đó hàm số: y = logax được gọi là hàm số logarit cơ số a. TC : Xét hàm số y = logax, a > 0 ta có các tính chất : 1. Miền xác định : D = (0 ,  ) {đồ thị luôn nằm bên phải trục Oy} 2. Miền giá trị : T = R 3. Đạo hàm : y’= (logax)’= ax ln. 1 {hàm hợp: (logau)’ = au u ln. ' } 4. Hàm số y = logax liên tục trên R+ . 5. Sự biến thiên: Hàm số y = logax đơn điệu Rx  Với a > 1  y = logax đồng biến Rx  Với 0 < a < 1  y = logax nghịch biến Rx 6. Bảng biến thiên và đồ thị :  Với a > 1  Với 0 < a < 1 7. Đồ thị hàm số y = ax cắt Ox tại A(1,0)và có tiệm cận đứng là trục Oy O 0 a10 y y’ x 1 y = logax, a > 1 xa 1 y 1 + O 1 1 0 0 y y’ x a y = logax , 0< a< 1 xa 1 y 1 -
  • 5. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 5 www.toanhocdanang.com D. Bài tập áp dụng : Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: a. 24 3 .x x c. 5 3 b b a a e. 5 3 2 2 2 b. 3 3 2 2 2 3 3 3 d. 4 3 8 a f. 25 3 b b b b Bài 2: Đơn giản các biểu thức sau: a. 1 1 1 1 3 1 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 2x y x y x y y A x y x y xy x y xy x y               e.     11 2 2 2 2 11 . 1 ( ) 2 a b c b c a E a b c bca b c                  b. 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 21 1 2 2 3 3 . 2 x y x y x y B x y x y                   f. 1 1 1 2 2 2 1 1 2 2 2 2 1 1 2 1 a a a F a a a a             c. 4 1 1 23 3 33 2 2 33 3 8 . 1 2 2 4 a a b b C a a a ab b            g. 1 1 1 1 3 3 3 3 1 1 2 1 1 2 3 3 3 3 3 3 8 2 6 2 4 2 b a a b a b G a b a a b b                   d. 3 32 2 3 3 3 32 2 2 23 6 6 6 2 a x ax a x a x a ax xD x a x         h. 3 3 34 4 4 4 1 1 1 1 x x x H x x x x x x                         Bài 3: a. Không dùng máy tính và bảng số hãy tính 3 3 847 847 6 6 27 27    b. Chứng minh rằng:    8 48 4 88 1 3 2 3 2 3 2 3 2      Bài 4: So sánh các cặp số sau: a. 3 5 30 20 b. 34 5 7 c. 3 17 28 d. 54 13 23 e. 3 2 1 1 3 3             f. 5 7 4 4
  • 6. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 6 www.toanhocdanang.com Bài 5: So sánh các cặp số sau: a. 1,7 0,8 2 2 b. 1,7 0,8 1 1 2 2             c. 1,2 2 3 3 2 2                d. 5 25 1 7        e. 2,5 12 1 2 2         f. 5 1 6 3 0,7 0,7 Bài 6: Chứng minh: 20 30 2 3 2  Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau: a. 3 x x y    b.   2 sin 0,5 x y  c. 2 2x x y   d. 1 3 2 2x x y     e. 2 2 sin os 5 5x c x y   f. 2 1 x x y e   Bài 8: Tính giá trị của các biểu thức sau : 9 125 7 1 1 log 4 log 8 log 24 2 81 25 .49A        2 5 4 1 log 3 3log 5 1 log 5 2 16 4B     7 7 5 1 log 9 log 6 log 42 72 49 5C         9 9 9log 15 log 18 log 10D    6 9log 5 log 361 lg2 36 10 3E     10 10log tan 4 log cot 4F   36 1 6 1 log 2 log 3 2 G    1 3 2 4 log log 4.log 3H  2 2log 2sin log os 12 12 I c            33 3 3 3 4 4log 7 3 log 49 21 9K      3 1 1 1 3 3 3 1 2log 6 log 400 3log 45 2 L    4 4 4 4 1 log log 216 2log 10 4log 3 3 M x    Bài 9: Tính theo , , ,a b c x các logarit được chỉ ra: a. . 6log 16A  . Biết : 12log 27 x b. 125log 30B  . Biết : log3 ;log2a b  c. 3log 135C  . Biết: 2 2log 5 ;log 3a b  d. 6log 35D  . Biết: 27 8 2log 5 ;log 7 ;log 3a b c   e. 49log 32E  . Biết : 2log 14 a f. 3 5 49 log 8 F  . Biết: 25 2log 7 ; log 5a b  g. 30log 1350G  . Biết: 30 30log 3 ; log 5a b  h. 35log 28H  Biết: 14 14log 7 ; log 5a b 
  • 7. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com i. 140log 63I  Biết: 2 3 7log 3 ; log 5 ; log 2a b c   Bài 10: Rút gọn biểu thức sau: a.   log log 2 log log log 1a b a ab bA b a b b a     b.    2log log 12 2 4 2 2 2 1 log 2 log log 2 x x B x x x x    c.  log log 2 log log loga p a ap aC p a p p p    Bài 11: Không dùng bảng số và máy tính. Hãy so sánh: a. 0,4 0,2log 2 log 0,34 b. 5 3 3 4 3 2 log log 4 5  c. 5 5 1 log log 3 2 2 3 d. 3 2log 2 log 3 e. 2 3log 3 log 11 f. 2 1 2 2log 5 log 9 2 8   g. 2 4 5 log 3 log 11 4 18   h. 3 1 9 8 log 2 log 9 9 5   k. 6 6 1 log 2 log 5 2 31 18 6        Bài 12: Không dùng bảng số và máy tính. Hãy so sánh: a. 2 5log 10 log 30 b. 3 7log 5 log 4 c. 3 1 2ln 8 lne e   Bài 13: Hãy chứng minh: a. 1 3 2 1 log 3 log 2 2    b. 5 5log 7 log 4 4 7 c. 3 7log 7 log 3 2  d. 2 2log 5 log 3 3 5 Bài 14: Không dùng bảng số và máy tính. Hãy so sánh: a. 3 3 6 5 log log 5 6  b. 1 1 3 3 log 9 log 17 c. 1 1 2 2 log loge  d. 2 2 5 3 log log 2 2  e. 1 log3 log19 log 2 2    f. 5 7 log5 log 7 log 2 2    Bài 15: Cho 0 1a  . Chứng minh: 1log ( 1) log ( 2)a aa a   HD: 2 1 1 1 1 1 1 1 log ( 2) log log ( 2) log ( 2) log ( 1) log log ( 2) 1 log ( 1) 2 2 2 a a a a a a a a a a a a a a a a a                   
  • 8. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com Bài 16: Chứng minh các dẳng thức sau (với giả thuyết các biểu thức đó đã có nghĩa) a. log loga ac b b c b. log log log ( ) 1 log a a ax a b x bx x    c. log 1 log log a a ab c b c   d. 1 log (log log ) 3 2 c c c a b a b    với 2 2 7a b ab  e. 1 log ( 2 ) 2log 2 (log log ) 2 a a a ax y x y    với 2 2 4 12x y xy  f. log log 2log logb c c b b c c ba a a a     với 2 2 2 a b c  g. 2 3 4 1 1 1 1 1 ( 1) ... log log log log log 2logna aa a a a n n x x x x x x        h. log log log log log log log log log log a b c a b b c c a abc N N N N N N N N N N    i. Nếu ta có 1 1 lg 10 x y   và 1 1 lg 10 y z   thì 1 1 lg 10 z x   k. 2 3 4 2016 2016! 1 1 1 1 1 ... log log log log logN N N N N      l. log log log log log log a b a b c c N N N N N N    với các số a, b, c lập thành một cấp số nhân. Bài 17: Tính các giới hạn sau:
  • 9. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com Bài 18: Chứng minh hàm số đã cho thỏa mãn hệ thức được chỉ ra: Bài 19: Chứng minh hàm số đã cho thỏa mãn hệ thức được chỉ ra: Bài 20: Giải phương trình, bất phương trình sau với hàm số được chỉ ra:
  • 10. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 10 www.toanhocdanang.com Bài 11 : Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số sau đây : a. y = (x2 – 2x – 2)ex b. y = 2x – x e c. y = (sinx - cosx)e2x d. )43(log 2 8  xxy e.          4 4 log 3 1 x x y f. )1ln( 2 xxy  g. )1ln( 22  xxy h. )93(log 1 3  x y i. 2 1 5 5 1 log log 3 x y x        k. 2 1 2 2 1 log log 6 1 x y x x x       l.  2 2 1 lg 3 4 6 y x x x x        Bài 12 : khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số sau : a. y = 3x b. x y        3 1 c. x y 3 d. x y        3 1 e. 2 3   x y Bài 13 : khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số sau : a. xy 4log b. xy 4 1log c. xy 4log d. xy 4log e. )1(log 4  xy f. 2log 4  xy
  • 11. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 11 www.toanhocdanang.com PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT A. Phương trình mũ : I. Các phương pháp thường giải gặp trong phương trình mũ : 1. Phương pháp biến đổi tương đương :             )()( 10 1 )()( xgxf a a aa xgxf hoặc       0)()()1( 0 xgxfa a 2. Phương pháp logarit hóa : Dạng 1:       bxf bao ba a xf log)( 0,1)( Dạng 2: bxgxfbaba a xg a xf a xgxf log).()(loglog )()()()(  Hoặc )(log).(loglog )()( xgaxfba b xg b xf b  Dạng 3:  )()()()()()( .loglog. xhxg a xf a xhxgxf cbacba  )(.log)(.log)( xhcxgbxf aa   Chú ý :  Cần rút gọn phương trình trước khi logarit hóa  Sau khi đưa về phương trình đa thức ta chỉ để ý đến biến x còn: logab, logac thì xem như các số thực bình thường 3. Phương pháp đặt ẩn phụ : Dạng 1: f(ag(x) ) = 0 Đặt t = ag(x) Đk(hẹp): t > 0 Lưu ý : ak.g(x) = tk và a-g(x) = t 1  
  • 12. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 12 www.toanhocdanang.com Dạng 2: 1 af(x) + 2 bf(x) + 3 = 0 (với a.b = 1) Đặt t = af(x) bf(x) = t 1 (hoặc ag(x) = t 1 ) Đk(hẹp): t > 0 Pt  1 t + 2 t 1 + 3 = 0  1 t2 + 3 t + 2 = 0  Mở rộng : Phương pháp trên có thể sử dụng cho các dạng sau :  1 af(x) + 2 ag(x) + 3 = 0 (với f(x) + g(x) = 0, Rx ) Đặt t = af(x)  ag(x) = t 1 Đk(hẹp): t > 0  1 af(x) + 2 bf(x) + 3 cf(x) = 0 (với 1 . 2  c ba ) Chia 2 vế pt cho cf(x) . Đặt t = )(xf c a        )(xf c b       = t 1 Dạng 3: 1 a2.f(x) + 2 (a.b)f(x) + 3 b2.f(x) = 0 Chia 2 vế pt cho b2.f(x) . pt  1 )(.2 xf b a       + 2 )(xf b a       + 3 = 0 Đặt : t = )(xf b a       Đk(hẹp): t > 0 . pt  1 t2 + 2 t + 3 = 0  Mở rộng : Phương pháp trên có thể sử dụng cho các dạng sau : 1 af(x) + 2 ag(x) + 3 ah(x) = 0 (với : h(x) + f(x) = 2g(x), Rx ) Dạng 4: f(ag(x) ) = 0 (chứa: )(22 xf ab  , )(22 xf ab  …) nếu không thể giải theo dạng 1 ta có thể đưa về pt lượng giác bằng cách :  nếu pt chứa : )(22 xf ab  Đặt : b a xf )( = sin(t) (hoặc cost))  Nếu pt chứa : )(22 xf ab  Đặt : b a xf )( = tan(t) (hoặc cot(t))
  • 13. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 13 www.toanhocdanang.com Dạng 5: A(x).[f(ag(x) )]2 + B(x). f(ag(x) ) + C(x) = 0 (Với A,B,C là các biểu thức chứa x thỏa B2 – 4AC = [g(x)]2 ) Đặt : t = f(ag(x) ) pt  A(x).t2 + B(x). t + C(x) = 0 Giải pt theo t xem x là tham số (hoặc giải theo x còn t là tham số) Dạng 6: Nếu pt chứa 2 hàm mũ không thể đưa về 1 trên 5 dạng trên ta có thể đặt 2 ẩn phụ cho hai hàm mũ trên sau đó khéo léo chuyển phương trình về một trong hai hướng :  Phương trình tích .  Hệ phương trình theo ẩn phụ. 4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số : Dang 1: f(x) = k  Đoạn xo là nghiệm của phương trình .  Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.  Lý luận nghiệm xo là duy nhất.(nếu f(x) đồng biến)  Với x = xo  f(x) = f(xo) = k, do đó xo là nghiệm của pt  Với x < xo  f(x) < f(xo) = k do đó pt vô nghiệm  Với x > xo  f(x) > f(xo) = k do đó pt vô nghiệm Vậy xo là nghiệm duy nhất (tương tự cho TH f(x) nghịch biến) Dạng 2: f(u) = f(v)  Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.  Khi đó ta có : f(u) = f(v)  u = v (*)  u,v D_txđ  Chú ý : trong dạng này hay gặp phép biến đổi : A.af(x) + B.bf(x) = C.cf(x)  C c b B c a A xfxf             )()( . f, g : ĐB thì – f : NB và f + g : ĐB (tương tự cho trường hợp NB)
  • 14. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 14 www.toanhocdanang.com 5. Phương pháp sử dụng tính lồi , lõm của hàm số :  f(x) = k  tính f’’(x)  chứng minh f’’(x) không đổi dấu với mọi x  đồ thị của y = f(x) luôn lồi hoặc luôn lõm  f(x) = k có tối đa 2 nghiệm  đoán 2 nghiệm của pt và kết luận phương trình chỉ có 2 nghiệm đó II. Bài tập áp dụng : Bài 1: Giải các phương trình : a. 8 1 2 152 2  xx b. 4 73 2 1 2 1 2 2.25,016       x x xx c. 3 17 7 5 128.25,032      x x x x Bài 2: Giải phương trình : a. 63232 22 )2()2(   xxxx xx b. xx xxxx cos12sin32 )23()23(   c. 4 4 xx xx  d. 1)2( 3  x x e. )35(235 211 2222   xxxx f.   x xxx 1 51 1 5 24 2 1         g. 12242 22 9 5 3 5.)6,0(         x x xx h.   3 292 2222 2   xxxx x Bài 3: Giải phương trình : xx xxxx x   14312 312 Bài 4: Cho phương trình : 2232 223 48   xmxxxmx c. Giải phương trình với m = 1 d. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt Bài 5: Giải phương trình : a. 1 32 2   xx b. xx x   42 3.48 c. 2457.5.3 12  xxx d. 125.32 21  xxx
  • 15. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 15 www.toanhocdanang.com e. 68.3 2 x x x f. 5008.5 1   x x x g. 8444)24(2 22 1  xxxxx h. 42.5 1 3 2  x x x i.     1 1 1 2525     x x x j.   223223 2  x k. l. 1444 7325623 222   xxxxxx Bài 6: Giải phương trình : a. xxx 6242.33.8  b. 553.515  xxx c. 1224 222 )1(1   xxxx d. 0422.42 222   xxxxx Bài 7: Giải phương trình : a. 7)7,0.(6 100 72  x x x b. 5 24 28    x xx c. 123.3 3 1 1 1 2        x x b. 2224 22 cossin  xx e. 12222 4212.32.4   xxxx f.     632347  xx g. 2455 22 11   xx h. 12.1222.62 )1(33   xxxx i. 64)55(275.95 33   xxxx j. k. 042.82.3 2 1 1 1     x x x l. 02028 332   x x x Bài 8: Cho phương trình : 0222 312   mxx a. Giải phương trình khi m = 32 b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
  • 16. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 16 www.toanhocdanang.com Bài 9: Giải phương trình : a. 4347347 sinsin            xx b.     10625625 tantan  xx c.       32.43234732  xx d. 2 25353 xxx            e.     xxx 2.8537.12537  f. 25x + 10x = 22x + 1 g. 4x – 2.6x = 3.9x h. 3.8x + 4.12x – 18x – 2.27x = 0 i. 022.92 2212 22   xxxx j. 12122 222 10.50425   xxxxxx k.   xxx 2.2121211 22  l. xxx 9133.4 13   m. 1 2 12 2 1 2.62 )1(3 3   xx xx Bài 10: Xác định giá trị m để phương trình sau có nghiệm : a. (m – 1).32x + 2(m – 3).3x + m + 3 = 0 b. (m – 4).4x – 2(m – 2).2x + m – 1 = 0 c. 121 222 96.4.2   xxx m d. xx m 211)22(  Bài 11: Cho phương trình :     m xx  tantan 223223 a. Giải phương trình khi m = 6. b. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng        2 , 2  Bài 12: Giải phương trình : a. 276  xx b. 4)13(8 xx c. 942 5 4 2       xx x d. 032)103(4.3 2  xxx e. 0)23()2(5.225 55   xxxx f. 02)73(33 112   xxxx
  • 17. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 17 www.toanhocdanang.com Bài 13: Giải phương trình (Các bài toán đưa về phương trình tích): a. 2632 1  xxx b. 335.315  xxx c. 22 )1(133 2222   xxxx d. 75234 3933   xxx e. 122 22..61262.   xxx xxxx f. 777)7( 421 22   xxxx Bài 16: Giải phương trình : a. 132 2  x x b. 2 543 x x  c. 3453 11   xx d. xxx 543  e. 2x = 3x – 5 f. 2007x + 2008x = 2.2006x g. x xx 10625622            h. x xx 23232            l. 233 3.25353             x xx
  • 18. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 18 www.toanhocdanang.com Bài 17: Giải phương trình : a. x2 + (2x – 3)x + 2.(1 – 2x ) = 0 b. 22x–1 + 32x + 52x+1 = 2x + 3x+1 + 5x+2 c. x3 + 23x + 3x.22x + (1 + 3x2 ).2x + x – 2 = 0 d. 21 )1(22 2   xxxx e. 1 1 52 1152      xx ee xx f. 1)22434()21217()246(  xxx g. xxx 5)23()23(  h. 17752 6 1 3 1 2 1 2345 23  xxxxxx xxxx i. 12222 298789878           x xx xxxxxxxx j. 2 3 24 1 1 4 14 2       xxx x x x a k. xx x   22164 2 l. 02723.53 535 325   x x m. 33.23 1  xx x n. xxx cos23 sincos  p. xxxxxx   222 7.2122 q. xx x sinsin 4.3)42)(sin1( 
  • 19. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 19 www.toanhocdanang.com B. Phương trình logarit : I. Các phương pháp thường giải gặp trong phương trình logarit : 1. Phương pháp biến đổi tương đương : Dạng 1:       ba axf a bxf )( 10 )(log Dạng 2:       0)()( 10 )(log)(log xgxf a xgxf aa 2. Phương pháp đặt ẩn phụ : Dạng 1: - Biến đổi phương trình về cùng cơ số : f(logau(x)) = 0 - Đặt : logau(x) = t  kk a txu )(log (ĐK : u(x) > 0)  Chú ý : công thức cần nhớ : ac bb ca loglog 
  • 20. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 20 www.toanhocdanang.com Dạng 2: 0)()(log).()(log).( 2  xCxfxBxfxA aa (A(x),B(x),C(x): là biểu thức có thể chứa x thỏa: B2 – 4AC = [g(x)]2 ) - Đặt : logaf(x) = t (ĐK : f(x) > 0) - Xác định điều kiện t theo điều kiện của x ở bước trên. - Giải phương trình bậc hai theo t và xem x như một tham số. 3. Phương pháp biến đổi về phương trình tích : (thường gặp) Biến đổi phương trình về dạng : f(x).g(x) = 0       0)( 0)( xg xf 4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số : Dang 1: f(x) = k  Đoạn xo là nghiệm của phương trình .  Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.  Lý luận nghiệm xo là duy nhất.(nếu f(x) đồng biến)  Với x = xo  f(x) = f(xo) = k, do đó xo là nghiệm của pt  Với x < xo  f(x) < f(xo) = k do đó pt vô nghiệm  Với x > xo  f(x) > f(xo) = k do đó pt vô nghiệm Vậy xo là nghiệm duy nhất (tương tự cho TH f(x) nghịch biến) Dạng 2: f(u) = f(v)  Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.  Khi đó ta có : f(u) = f(v)  u = v (*)  u,v D_txđ II. Bài tập áp dụng : Bài 1: Giải các phương trình : a. logx(x + 6) = 3 b. log2(x – 1)2 = 2.log2(x3 + x + 1) c. log2(x2 + x + 1) + log2(x2 – x + 1) = log2(x4 + x2 + 1) + log2(x4 – x2 + 1) d. 12log.4log 2 coscos xx e. 12 32 log3         x x f. log2(x2 + 3x + 2) + log2(x2 + 7x + 12) = 3 + log23 g. log2x + log3x + log4x = log10x h. x + lg(1 + 2x ) = x.lg5 + lg6
  • 21. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 21 www.toanhocdanang.com i. )93.11(log)33(log3log)3( 5 1 55   xx x j. 3 82 2 4 )4(log4log2)1(log xxx  k. )62(log)14(log 3 22  xx x l. xxxx 273 log42log3  m. 2 )1lg(1 2 )1(lg1 )1lg(1 2      xx x n. 6)12lg()15(lg  x x Bài 2: Cho phương trình : log2–m(x2 + mx) = log2–m(x + m – 1) a. Giải phương trình khi m = 0 b. Xác định m để phương trình có nghiệm duy nhất Bài 3: Cho phương trình : logm[x2 – (6m – 1)x + 9m2 – 2m – 1) = logm(x – 3) a. Giải phương trình khi m = 2 b. Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Bài 4: Cho phương trình : 2log 1 2log log 2log )2(log 12    mm m x x xxm a. Giải phương trình khi m = 2 b. Xác định m để phương trình có nghiệm Bài 5: Cho phương trình : 0)224(log)4228(log2 22 2 1 22 2  mmxxmmxx a. Giải phương trình với m = 0 b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa : 4 12 2 2 1  xx Bài 6: Giải các phương trình : a. log2(3x – 1).log2(2.3x – 2) = 2 b. log2(5x – 1).log2(2.5x – 2) = 2 c. 12log).2(log 22 2 xx d. 1log 5 log 2 55  x x x e. 34log2log 22  x x f. 63 3loglog 22  xx
  • 22. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 22 www.toanhocdanang.com g. )243(log1)243(log 2 3 2 9  xxxx h. 3)1(4log )1(4)1( 2   xx x i. 3)1(4log )1(8)1( 2   xx x j. )1(log)1(log)1(log 2 6 2 3 2 2  xxxxxx k. 4)21236(log)9124(log 2 32 2 73   xxxx xx l. xx 2332 loglogloglog  m. xxxxxx 753753 loglogloglogloglog  Bài 7: Cho phương trình : 3)2(4log )2(2)2( 2   xx mx a. Giải phương trình khi m = 2 b. Xác định m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn : 4, 2 5 21  xx Bài 8: Giải các phương trình : a. 05)1lg()5()1(lg 22222  xxxx b. 062)1(log)5()1(log 3 2 3  xxxx c. 016)2(log)4(4)2(log)3( 3 2 3  xxxx d. 016)1(log)1(4)1(log)2( 3 2 3  xxxx f. 03log)4(log 2 2 2  xxxx Bài 9: Giải các phương trình : a. 0log.loglogloglog 3232 2 2  xxxxx b. 2loglog 1)22.()22( 22 xx xx  c. 2)1(log.3)1(log 2 2 2 2  xxxx d. 6)54(log52)54(log3 2 2 2 2  xxxx
  • 23. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 23 www.toanhocdanang.com e. 1lg1lg23  xx f. 11loglog 2 2 2  xx g. 1)56(log67 7 1  xx h. 5lg4lg1lg 2  xxx i. 3 3 3 2 2log332log  xx j. 6x = log6(5x+1) + 2x + 1 Bài 10: Cho phương trình : 02)32(log2log)32(log.log 2 22 2 22  mxxxmxxx a. Giải phương trình khi m = 1 b. Xác định m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt. Bài 11: Xác định m để phương trình sau có nghiệm : a. mxx  33 log4log b. mxx  3 2 3 2 log2log1 Bài 12: Giải các phương trình : a. 4)2lg()6lg( 2  xxxx b. 222log2  x x c. 062log)5(log 2 2 2  xxxx d. 1 log12 3 2   xx e. )22(log)22(log 2 32 2 322   xxxx f. )1(loglog 23  xx g. xx 7 3 2 log)1(log  h. xxx 4 84 6 log)(log.2  i. xx  )3(log5 2 j. 2 1 )123(log 2 3  xxx Bài 13: Giải biện luận phương trình: 23)(log23log 2 2 1 2 2  xxmxmxxx
  • 24. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 24 www.toanhocdanang.com BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LÔGARIT A. Bất phương trình mũ : I. Các phương pháp thường giải gặp trong bất phương trình mũ : 1. Phương pháp biến đổi tương đương : Dạng 1:                   )()( 10 )()( 1 )()( xgxf a xgxf a aa xgxf hoặc      0)]()()[1( 0 xgxfa a Dạng 2:                     )()( 10 1 )()( 1 )()( xgxf a a xgxf a aa xgxf hoặc      0)]()()[1( 0 xgxfa a 2. Phương pháp lôgarit hóa và đưa về cùng cơ số : Dạng 1:                   bxf a bxf a ba a axf log)( 10 log)( 1 )( (với b > 0)  
  • 25. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 25 www.toanhocdanang.com Dạng 2:                                             bxf a bxf a b ainghcóxf b ba a a xf log)( 10 log)( 1 0 ~ )( 0 )( Dạng 3: bxgaxfbaba xgxfxgxf ln).(ln).(lnln )()()()(  Hoặc có thể lấy logarit cơ số a hay b 3. Phương pháp đặt ẩn phụ : Hoàn toàn tương tự như phương trình mũ. 4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số : Dang 1: f(x) > k  Đoạn xo là nghiệm của phương trình f(x) = k.  Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.  Lý luận nghiệm. (trong trường hợp f(x) đồng biến)  Với x  xo  f(x)  f(xo) = k do đó bpt vô nghiệm  Với x > xo  f(x) > f(xo) = k do đó bpt đúng Vậy x > xo là nghiệm (tương tự cho TH f(x) nghịch biến) Dạng 2: f(u) < f(v)  Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.  Trường hợp f(x) đồng biến: f(u) < f(v)  u < v  u,v D_txđ  Trường hợp f(x) nghịch biến: f(u) < f(v)  u > v  u,v D_txđ
  • 26. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 26 www.toanhocdanang.com II. Bài tập áp dụng : Bài 1: Giải các phương trình : a. 1312 2 1 2 1   xx b. 1)12( 1 1 2    x x xx c. 8222 3)3( 2 xx xx   d. 3222 1)1( 2   xx xx e. 1 2 2 2 1 2    x xx f. x x x x      3 1 1 3 )310()310( Bài 2: Cho bất phương trình :     mxx   31 2323 2 a. Giải phương trình khi m = 1 b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi  2,0x Bài 3: Cho bất phương trình :     3)1(23)1( 1232 2   xmmxm a. Giải phương trình khi m = 0. b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x. Bài 4: Giải các phương trình : a. 2x .3x – 1 .5x – 2 > 12 b. 9x + 9x+1 + 9x+2 < 4x + 4x+1 + 4x+2 c. 62x +3 < 2x +7 .33x – 1 d. 7.3x +1 + 5x +3  3x +4 + 5x +2 Bài 5: Giải các phương trình : a.     22 1212222  xxx b.       1232625221139  xxx c.     5log2 2215215   xxx
  • 27. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 27 www.toanhocdanang.com d. xxxx 22.152 53632   e. 13 2 313 2   x x x f. 09.93.83 442   xxxx g. 12 35 12 2 2    x x x h. xxxx 993.8 44 1   i. 222 22121 15.34925 xxxxxx   Bài 6: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi số thực x: 9x – 2(m + 1).3x – 2m – 3 > 0 Bài 7: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm đúng  1,0x m.9x – (2m + 1).6x + m.4x  0 Bài 8: Với m > 0 giải biện luận bất phương trình: aa xx  42 2 Bài 9: Giải các phương trình : a. 9x + 2(x – 2).3x + 2x – 5 > 0 b. 4x – (x + 3).3x + 2(x + 1)  0 c. 013.43.4 212  xxx d. 02.22)3(4 22 22  xx xx e. 111 2222 22   xxxx f. 03339 22 22   xxxxx g. xxx   31313 2.5428 h. 165.253515 12log2 5   xxxx Bài 10: Giải các phương trình : a. 2x + 3x + 1 > 6x b.     8215.7215  xx c. 0 123 12    xx x d. 3433 21)1(2  xxxx
  • 28. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 28 www.toanhocdanang.com B. Bất phương trình logarit : I. Các phương pháp thường giải gặp trong bất phương trình logarit : 1. Phương pháp biến đổi tương đương : Dạng 1:                   0)()( 10 )()(0 1 )(log)(log xgxf a xgxf a xgxf aa hoặc            0)]()()[1( 0)( 0)( 01 xgxfa xg xf a Dạng 2:                   b b a axf a axf a bxf )( 10 )(0 1 )(log Dạng 3:                   b b a axf a axf a bxf )(0 10 )( 1 )(log 3. Phương pháp đặt ẩn phụ : Dựa trên ý tưởng đặt ẩn phụ trong phương trình lôgarit 4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số : Tương tự như bất phương trình mũ.
  • 29. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 29 www.toanhocdanang.com II. Bài tập áp dụng : Bài 1: Giải các bất phương trình : a. )22(log1log 2 2 2  xx b. 0)4(log2)86(log 5 2 5 1  xxx c.   03loglog 3 3 2 x d.   0)5(loglog 2 4 2 1 x e. 1 1 32 log3    x x f. 1 1 )13(log3    x x g. 15 2 log3   x x h.   )12(log log 5,0 5,0 2 25 08,0            x x x x i.   )12(log log 1 1 3 35 12,0            x x x x Bài 2: Giải các bất phương trình : a.   63 3 2 3 loglog  xx x b.  3 2 1 2 1 21log)1(log 2 1  xx c. xx 53 loglog  d.   axa xx aa 2loglog 2  Bài 3: Giải các bất phương trình : a. 032log2)25(log 252  x x b. 2 5 33log)14(log 143  x x c. 03.183 1 log log 32 3  xx x d. 2 5 2 2 1 2 2 1 loglog  xx x e. xx 22 loglog2  f. x x x x 2 2 122 3 2 2 1 4 2 log4 32 log9 8 loglog              Bài 4: Cho bất phương trình :
  • 30. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 30 www.toanhocdanang.com 02log)1(2log 2 2 2 2  mmxmx a. Giải phương trình khi m = 1. b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng  2,1x Bài 5: Cho bất phương trình : 032log2)22(log 222  xmx a. Giải phương trình khi m = – 2. b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng 1x Bài 6: Giải biện luận bất phương trình : 1 log1 2 log5 1     xx mm Bài 7: Giải các bất phương trình : a. 0 62 )(log1 5,0    x x b. 0 1)4(log 5 2    x x c. 0 )3lg( )8lg(7lg 2    x xx d. 2)22(log).12(log 1 5,02  xx e. 1 2 218 log).218(log 24    x x f. 25,0loglog.7loglog 2337  xx g. 0 10 )4(log)83(log 2 7 1 7 1    x xx h. 1)9(loglogloglog2 3 3 3 133  xx i. 1)5(log)1(log)1(log 3 3 1 3 1  xxx j. 0 3 2 log)3(log 9 4 3 4  xx k. x x x x 2 3 2 2 8 log 21log )21(log log    l. 1 8 35 log).35(log 24    x x m. )44(log )103(log 2 5,0 2 2 3 2 25,2          xx xx
  • 31. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 31 www.toanhocdanang.com Bài 8: Giải các bất phương trình : a. 0loglog).8(loglog 3 232 2 3  xxxx b. 0)1(9log)10(log 3 2 3  xxxx c. 022log)1(log 2 2 2  xxxx d. 0loglog).9(loglog 2 323 2 2  xxxx e. 01log)2(log 3 2 3  xxxx f. 01log)1(log2 3 2 3  xxxx g. 9 logloglog.log 3 2 223 x xxx  h. 5log5log2log5log.2log 2 xxxxx  Bài 9: Cho bất phương trình : 2 3223 loglog2log.log xxmxx m  a. Giải phương trình khi m = 1. b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm chứa khoảng  ,2 Bài 10: Cho bất phương trình : xmxxxmx 2233 2 3 loglog.logloglog  a. Giải phương trình khi m = 1. b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm chứa khoảng  9,1 Bài 11: Tìm m để BPT sau có nghiệm : mx x x x              tan cos 1 logtan cos 1 log 22 Bài 12: Cho bất phương trình : xmx 2 3 2 loglog  a. Giải phương trình khi m = 2. b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm chứa đoạn  2,1 c. Tìm m để bất phương trình có nghiệm là  8,2
  • 32. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 32 www.toanhocdanang.com Bài 13: Giải các bất phương trình : a. 4log3  xx b. 3log2 2 2  xxx c. 2log2 2  xx d. 19log1log 32  xx e. 03log)2(log 22 2  xxxx f. 127 7 12 log 2 2 3    xxx x xx Bài 14: Cho bất phương trình : xxmmxmx 3 2 log)(4)4(  a. Giải phương trình khi m = 1. b. Giải biện luận bất phương trình trên theo tham số m Bài 15: Cho bất phương trình :   41lg)2lg(22 224)1( 2   xmmmmmxm a. Giải phương trình khi m = 3. b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm là  1,0 HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LÔGARIT I. Các phương pháp thường gặp trong giải hệ phương trình mũ & logarit : 1. Phương pháp 1: (biến đổi tương đương) Dùng công thức biến đổi để khử mũ , logarit đưa về hệ phương trình không chứa mũ và logarit 2. Phương pháp 2: (phương pháp thế) Biến đổi và rút ẩn từ một phương trình này để thế vào phương trình kia.Khi đó ta giải phương trình mũ , logarit theo một ẩn vừa thu được.  
  • 33. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 33 www.toanhocdanang.com 3. Phương pháp 3: (phương pháp đặt ẩn phụ) Biến đổi các biểu thức mũ, logarit đưa về cùng cơ số rồi đặt ẩn phụ.Khi đó ta giải hệ phương trình theo ẩn phụ không chứa mũ và logarit. 4. Phương pháp 4: (phương pháp đánh giá) Nhận xét các vế trong từng phương trình của hệ kết hợp với các bất đẳng thức (có thể sử dụng tính đơn điệu của hàm số) để đưa về hệ phương trình đơn giản hơn.  Chú ý : Dùng các cách biến đổi 5. Phương pháp 5: (sử dụng tính đơn điệu của hàm số) Biến đổi hệ (cộng đại số) về dạng f(u) = f(v)(1) {đôi lúc 1 trong 2 phương trình của hệ đã có dạng (1)} Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ. Khi đó ta có : f(u) = f(v)  u = v (*)  u,v D_txđ Từ (*) rút x theo y rồi thay vào một trong 2 phương trình của hệ II. Bài tập áp dụng : Bài 1: Giải các bất phương trình : a.        12 yx yx yxyx b.          13 ) 3 (5 4 yx yx x y xy c.      222 1 yx yx d.         164.32 1424 2 22 222 222 yxy yyxx e.        2232 22.32 22 212 x xx y y f.       1)1()1( )(239 22 3log)(log 22 yx xyxy g.           4 23 9 3 9 2 y x x yx y xx h.       723 7723 22 2 2 yx yx
  • 34. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 34 www.toanhocdanang.com Bài 2: Cho hệ phương trình :         my myy xx x 112 1 221 112 a. Giải hệ phương trình khi m = 0 b. Tìm m để phương trình có nghiệm. c. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất. Bài 3: Giải biện luận hệ phương trình :         xx xxx myyy ymy 22. 2.2.2 12 12 Bài 4: Cho hệ phương trình :        022 2.42 )2(4 22 mymx yxmyx a. Giải hệ phương trình khi m = 2 1  . b. Tìm m để hệ phương trình có 2 cặp nghiệm phân biệt (x1, y1) và (x2, y2) thỏa :     5 322 21 2 21  yyxx Bài 5: Giải các bất phương trình : a.       12 33 22 yxyx xyyx b.       2 )2)((22 22 yx xyxyyx c.       xy yx y x 322 322 d.       2 12 2 yx yxyx e.       2 )cos(3 2 )( 2 yx yxyx e.       1)(2 12 22 )cos( yx yx  Bài 6: Cho hệ phương trình :       myx mxyxyyx 22 ))((33 a. Giải hệ phương trình với m = 8. b. Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm Bài 7: Cho hệ phương trình :       mymxx xyyx 342 22 22
  • 35. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 35 www.toanhocdanang.com a. Giải hệ phương trình với m = –1. b. Tìm m để hệ phương trình trên có hai cặp nghiệm phân biệt Bài 8: Cho hệ phương trình :       xmy ymx y x 33 33 a. Giải hệ phương trình với m = 1. b. Tìm m để hệ phương trình trên vô nghiệm Bài 9: Giải các bất phương trình : a.      yyy yx x 813).122( 3log 2 3 b.                 3 3 2 1 4 9log 1 yx y x c.         3 2 loglog12log 2 3 loglog3log 333 222 y yxx x yyx d.      1loglog 4 44 loglog 88 yx yx xy e.        1log)4224(log)1(log )3(log1)2(log)(log 4 2 44 44 22 4 y x xyyxy yxxyx Bài 10: Giải các bất phương trình : a.      1lg6 3lg2 yx yx b.       3lg4lg lglg )3()4( 43 yx yx c.       4)53(log).53(log 4)53(log)53(log xyyx xyyx yx yx d.        )(log1)(log 324 33 yxyx x y y x e.         4)21(log)21(log 4)21(log)21(log 11 2 1 2 1 xy xxyy yx yx f.       1 )1)(log(log 22 22 yx xyxyee yx g.       1)1(log 1)(log 2 2 yxxy yxyx yx h.      16 )2)(log(log 33 22 yx xyxyyx i.       )cos3(log3coslog )cos3(log3sinlog 32 32 xy yx
  • 36. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 36 www.toanhocdanang.com Bài 11: Cho hệ phương trình :        m y x yx lg 1lglg 22 a. Giải phương trình khi m = 1. b. Xác định giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Bài 12: Giải các bất phương trình : a.       xy yx 32 32 log13log log13log b.      xy yx 2 2 log 1)1(log Bài 13: Cho hệ phương trình        )224(log)4228(log 1)3(log 22 2 22 2 3 22 mmxymmyx yxyx yx a. Giải phương trình khi m = 1 b. Xác định m để hệ có 2 nghiệm phân biệt (x1, y1) và (x2, y2) thỏa :     133 2 2 2 1 2 2 2 1  yyxx Bài 14: Cho hệ phương trình :      02)2( lnln 2 yxmx xyyx a. Giải phương trình khi m = 1 b. Xác định m để hệ có 2 cặp nghiệm phân biệt Bài 15: Giải hệ phương trình :         2)21(log)21(log 4)21(log)21(log 11 2 1 2 1 xy xxyy yx yx (ĐH Quốc gia TPHCM năm 1997) Bài 16: Giải hệ phương trình :        )(log1)(log 324 33 yxyx x y y x (Học viện công nghệ bưu chính viễn thông 1999) Bài 17: Giải hệ phương trình :      16 )2)(log(log 33 22 yx xyxyyx (ĐH ngoại thương 1999) Bài 18: B – 2002 : Giải bất phương trình:   3log log 9 72 1x x   Bài 19: A - 2006 Giải phương trình: 3.8 4.12 18 2.27 0x x x x     Bài 20: B – 2006 : Giải bất phương trình:    2 5 5 5log 4 144 4log 2 1 log 2 1x x     
  • 37. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 37 www.toanhocdanang.com Bài 21: D – 2006: Giải phương trình: 2 2 2 2 4.2 2 4 0x x x x x      Bài 22: A – 2007 : Giải bất phương trình:    3 1 3 2log 4 3 log 2 3 2x x    Bài 23: D – 2007: Giải phương trình:  2 2 1 log 4 15.2 27 2log 0 4.2 3 x x x      Bài 24: B – 2008 : Giải bất phương trình: 2 0,7 6log log 0 4 x x x       Bài 25: B – 2007: Giải phương trình:    2 1 2 1 2 2 0 x x      Bài 26: A – 2008: Giải phương trình: 2 2 2 1 1log (2 1) log (2 1) 4x xx x x      Bài 27: D – 2008: Giải bất phương trình: 2 1 2 3 2 log 0 x x x    Bài 28: A – 2010: Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 2log ( ) 1 log ( ) 3 81x xy y x y xy         Bài 29: B – 2010: Giải hệ phương trình: 2 2 log (3 1) 4 2 3x x y x y      Bài 30: D – 2010: Giải hệ phương trình:   2 2 2 4 2 0 2log 2 log 0 x x y x y          Bài 31: D - 2011 : Giải phương trình:  2 2 1 2 log (8 ) log 1 1 2 0x x x       Bài 32: B – 2013: Giải hệ phương trình: 2 3 3 2 4 1 2log ( 1) log ( 1) 0 x y x x y          Bài 33: D – 2013: Giải phương trình:    2 1 2 2 1 2log log 1 log 2 2 2 x x x x     Bài 34: D – 2014: Giải phương trình: 2 4log ( 1) 2log (3 2) 2 0x x     Bài 35: THPTQG - 2015: Giải phương trình: 2 2log ( 2) 3x x  