SlideShare a Scribd company logo
1 of 51
TRAO ĐỔI MUỐI-NƯỚC
BS. Chi Mai
MỤC TIÊU
1. Trình bày được vai trò và sự phân bố các chất
vô cơ trong cơ thể.
2. Trình bày được sự vận chuyển nước giữa trong
và ngoài thành mạch, trong và ngoài tế bào.
3. Trình bày được điều hòa trao đổi muối nước.
4. Trình bày được khái niệm rối loạn trao đổi
muối nước và các thông số đánh giá rối loạn.
Hằng định nội môi
• Hoạt động chức năng các tế bào đòi hỏi môi trường
lỏng với các thành phần được kiểm soát chặt chẽ.
• Có 3 loại hằng định nội môi:
– Cân bằng nước:
• Lượng nước nhập vào cân bằng với lượng mất đi
– Cân bằng điện giải:
• Lượng chất điện giải hấp thu từ ruột non cân
bằng với lượng mất đi (thường qua nước tiểu)
– Cân bằng acid-base:
• Cơ thể giải phóng acid (ion hydro – H+) với mức
cân bằng với lượng sinh ra từ chuyển hóa
• Cân bằng được duy trì nhờ hoạt động phối hợp của
thận, phổi, hệ tiêu hóa, da, hệ nội tiết, thần kinh, hệ
tim mạch và bạch mạch
1. Nước trong cơ thể
1.1. Cấu tạo và đặc tính của nước:
- Nước tự do: Phân cực
- Nước kết hợp: Tham gia cấu tạo tế bào. Không
đóng băng ở 0oC mà ở nhiệt độ thấp hơn.
+ Nước hydrat hóa
+ Nước bị cầm: Nằm giữa các phân tử
1. Nước trong cơ thể (tiếp)
1.2.Hàm lượng nước trong cơ thể
• Trẻ sơ sinh nước chiếm 75% trọng lượng cơ thể
• Nam giới: 55% - 60%
• Nữ: Thấp hơn một chút
• Béo phì và người già: 45%
• Tổng lượng nước của một người đàn ông 70 kg
là 40 lit
1.3. Phân bố nước trong cơ thể:
Phân bố:
– 65% Dịch trong tế bào- ICF (Intracellular
fluid)
– 35% Dịch ngoài tế bào- ECF (Extracellular
fluid)
• 25% dịch mô (dịch kẽ, dịch gian bào)
• 8% máu, bạch huyết
• 2% Dịch não tủy (CSF), dịch khớp, dịch
màng phổi, màng tim, ổ bụng
1.4. Nhu cầu nước của cơ thể:
• Người lớn: 35g/kg cân nặng
• Trẻ em: gấp 3-4 lần
• Thay đổi theo điều kiện thời tiết, điều kiện
làm việc
1.5. Thăng bằng nước
Nước nhập (Water Gain)
• Nước từ chuyển hóa: 200 ml
– Từ chuyển hóa ái khí:
– Từ phản ứng loại nước:
• Nước uống và trong thức ăn: 1600 ml và 700 ml
Nước xuất (Water Loss)
• Các con đường bài xuất:
– Nước tiểu, phân, thở ra, mồ hôi.
• Lượng nước xuất thay đổi nhiều theo điều kiện môi
trường và hoạt động
–  bài xuất qua hơi thở : khí lạnh và khô hoặc lao động
nặng
–  bài xuất mồ hôi : khí khô và nóng hoặc lao động nặng
• Các con đường mất nước khó nhận thấy
– Hơi thở và qua da
• Mất nước bắt buộc
– Hơi thở, qua da, phân, nước tiểu (tối thiểu là 400 ml nước
tiểu/ngày)
1.6. Vai trò của nước trong cơ thể
• Cấu tạo cơ thể
• Tham gia các phản ứng: hydrat hóa, thủy phân
• Môi trường của các phản ứng chuyển hóa
• Dung môi hòa tan chất dinh dưỡng và chất cặn bã
• Điều hòa thân nhiệt: mồ hôi, hơi thở
• Bảo vệ cơ thể: dịch khớp, dịch não tủy, dịch các
màng
• Cùng chất hòa tan tạo áp suất thẩm thấu
2. Các chất vô cơ
2.1. Hàm lượng và sự phân bố các chất vô cơ:
- Hàm lượng lớn: Na, K, Cl, Ca, P, Mg
- Hàm lương nhỏ (vi lượng): I, Br, Cu, Co, Mn, Zn,
Mo…
- Hàm lượng rất nhỏ (siêu vi lượng): Cr, Si, Ti…
- Phân bố không đều
2.2. Nhu cầu các chất vô cơ của cơ thể:
- Phụ thuộc tuổi, trạng thái sinh lý.
2. Các chất vô cơ (tiếp):
2.3. Hấp thu và bài xuất chất vô cơ:
- Hấp thu phần lớn ở ruột non
- Bài xuất qua phân, nước tiểu, mồ hôi
2.4. Vai trò các chất vô cơ trong cơ thể:
- Cấu tạo tế bào, mô: Ca, P tạo xương, răng. P cấu tạo acid
nucleic…
- Bình ổn protein
- Tạo ALTT (áp lực thẩm thấu)
- Hệ đệm
- Hoạt động của enzym, coenzym, cấu tạo hormon, đông
máu, dẫn truyền thần kinh
2.5. Một số các chất vô cơ trong cơ thể
• Các cation chính:
– Na+, K+, Ca2+, H+
• Các anion chính:
– Cl-, HCO3
-, PO4
3-
• Nồng độ bình thường:
Nồng độ các chất điện giải
Na K Cl Ca P ALTT
Trong tế bào
Huyết tương
145
4
103
5 4
300
12
150
4 <1
75
300
2.5.1.Natri (Sodium) – Các chức năng
• Tạo điện thế màng (Membrane potentials)
• Duy trì ALTT dịch ngoài tế bào (90 - 95%)
• Bơm Na+- K+
– Trao đổi Na+ trong tế bào với K+ ngoài tế bào)
– Đồng vận chuyển với các chất tan khác (glucose)
– Sinh nhiệt
• NaHCO3 có vai trò chính trong cơ chế đệm của
máu, duy trì pH ổn định
• Tham gia duy trì cân bằng acid- base bởi cơ chế
trao đổi Na+/H+ ở thận
Sự hằng định nội môi của natri
• Hiếm khi gặp thiếu Na
– Nhu cầu 0.5 g/ngày, chế độ ăn thông thường có 3 - 7 g/ngày
• Thận là cơ quan chính điều hòa Na của cơ thể
• Aldosteron - “hormon giữ muối”
– Các tác dụng chính :  NaCl bài tiết và  K+ bài tiết trong nước
tiểu
• ADH -  Na+ máu kích thích giải phóng ADH
– Thận tái hấp thu nhiều nước hơn (mà không giữ Na+)
• ANF (atrial natriuretic factor) giải phóng khi  HA
– Thận bài tiết nhiều Na+ và nước, vì vậy  HA
• Các yếu tố khác - estrogen giữ nước trong khi mang thai
– Progesteron có tác dụng bài niệu
Rối loạn natri
• Tăng natri máu (Hypernatremia)
– Na máu > 145 mEq/L
Mất nước Đường tiêu hóa Nôn, Tiêu chảy
Ra mồ hôi nhiều Sốt, Thể dục
Đái nhạt Tổn thương vùng dưới
đồi, tổn thương thận
Thừa natri Tiêm truyền
Tăng aldosterol
(Hyperaldosteronism)
Tiên phát (Hội chứng
Conn), Thứ phát
Rối loạn Natri máu
• Giảm natri máu (Hyponatremia)
– Na máu < 130 mEq/L
Thiêu hụt Mất qua thận Lợi tiểu
Giảm aldosterol
(tiên phát, thứ phát, bệnh Addison)
Mất không qua thận Đường tiêu hóa (Tiêu chảy, nôn)
Da (Bỏng, Chấn thương)
Pha loãng Hội chứng bài tiết ADH không
thích đáng (Syndrome of
inappropriate ADH)
U ác tính bài tiết ADH, rối loạn thần
kinh trung ương, chấn thương sọ não
Phù toàn thân Suy tim, Xơ gan, Hội chứng thận hư
Tăng glucose máu
Giả tạo Tăng lipid máu
Tăng protein máu
2.5.2.Các chức năng của Kali (Potassium)
• Là cation chính của dịch trong tế bào (ICF)
• Quy định ALTT của dịch trong tế bào
• Duy trì điện thế màng (cùng với Na)
• Bơm Na+-K+
• Nhiều quá trình của tế bào
• Kích thích thần kinh cơ
Sự hằng định nội môi của kali
• Cân bằng K được duy trì bởi thận
• 90% K+ trong dịch lọc ở thận được tái hấp thu ở
ống lượn gần
• Ống lượn xa và phần vỏ ống của ống góp bài tiết
K+
• Aldosteron kích thích bài tiết K+
Aldosteron
Rối loạn Kali
• Là rối loạn nguy hiểm nhất trong rối loạn điện giải
• Tăng K máu (Hyperkalemia): hậu quả tùy thuộc
tốc độ rối loạn
– Nếu tăng nhanh chóng, (chấn thương đụng giập) tăng
đột ngột K+ ngoài tế bào làm thần kinh và cơ bị kích
thích bất thường
– Tăng từ từ, gây bất hoạt các kênh Na+ phụ thuộc điện
thế, thần kinh và cơ trở nên khó bị kích thích
• Giảm K máu (Hypokalemia):
– Ra mồ hôi, nôn và tiêu chảy mạn, thuốc tẩy tràng
– thần kinh và cơ trở nên khó bị kích thích
• Yếu cơ, mất trương lực cơ,  phản xạ, loạn nhịp tim
Rối loạn kali máu
Tăng kali máu (Hyperkalemia): K máu > 5.0 mmol/L
Tăng ly giải tế bào Chấn thương, phẫu thuật
Giảm hấp thu vào tế bào Nhiễm toan
Thiếu insulin
Giảm bài tiết ở thận Suy thận
Giảm aldosterol
Tăng bạch cầu (> 100.000/mm3)
Tăng tiểu cầu (> 500.000/mm3)
Tan huyết
Rối loạn kali máu
• Giảm kali máu (Hypokalemia): Kali máu < 3,5 mmol/L
Tăng hấp thu vào tế bào Thừa insulin
Nhiễm kiềm
Mất qua thận Tăng aldosterol Tiên phát
Thứ phát
Lợi tiểu
Dùng cam thảo
Mất qua đường tiêu hóa Nôn, Tiêu chảy, Lạm dụng
nhuận tràng
Kali & Điện thế màng
2.5.3. Chức năng của Clo (Chlorid)
• Duy trì ALTT của ECF
– là anion phổ biến ở ECF
• Tạo dịch vị acid
– Cần cho tạo thành HCl
• Sự đổi chỗ của Clo (Chloride shift)
Sự hằng định nội môi của Clo
• Liên quan với Na+, K+ and Ca2+, thụ động theo các
cation này
• Hằng định nội môi được duy trì nhờ hằng định của
Na
Rối loạn Clo
• Tăng clo máu (Hyperchloremia)
– Mất nước
– Nhiễm toan acid ống thận
– Nhiễm acid chuyển hóa do tiêu chảy kéo dài, nhiễm
độc salicylat
• Giảm clo máu (Hypochloremia)
– Nôn kéo dài
– Bỏng
– Mất qua thận: lợi tiểu, nhiễm kiềm chuyển hóa
• Hậu quả
– Mât cân bằng pH
2.5.4.Chức năng của canxi (Calcium)
• Khoáng hóa xương
• Co cơ
• Chất truyền tin thứ hai (Second messenger)
• Nội xuất (Exocytosis)
• Đông máu
Sự hằng định nội môi của canxi
• PTH
• Calcitriol (vitamin D)
• Calcitonin (ở trẻ em)
– Các hormon này tác động đến sự khoáng hóa và tiêu
khoáng của xương, hấp thu ở ruột và bài xuất Ca niệu
• Tế bào duy trì nồng độ Ca2+ rất thấp
– Để tránh tạo tinh thể canxi phosphat kết tủa
• Nồng độ phosphat trong ICF cao
Rối loạn Canxi
• Tăng canxi máu (Hypercalcemia)
– Nhiễm kiềm, cường cận giáp (hyperparathyroidism), suy giáp
(hypothyroidism)
–  tính thấm Na+ màng tế bào, ức chế khử cực
– > 12 mEq/L gây yếu cơ, ức chế các phản xạ, loạn nhịp tim
• Giảm canxi máu (Hypocalcemia)
– vitamin D , tiêu chảy, có thai, nhiễm acid, cho con bú, suy cận
giáp (hypoparathyroidism), cường giáp (hyperthyroidism)
–  tính thấm Na+ của màng, làm thần kinh và cơ bị kích thích bất
thường
– Nồng độ rất thấp gây tetanus, co thắt thanh quản, tử vong
2.5.5.Chức năng của Phosphat
• Nồng độ cao ở ICF dưới dạng:
– phosphat (PO4
3-), monohydrogen phosphat (HPO4
2-),
và dihydrogen phosphat (H2PO4
-)
• Thành phần của acid nucleic, phospholipid, ATP,
GTP, cAMP
• Hoạt hóa các con đường chuyển hóa bằng các
phản ứng phosphoryl hóa
• Đệm
Hằng định nội môi của Phosphat
• Kiểm soát bởi thận
– Nếu nồng độ trong máu thấp, ống thận tái hấp thu toàn
bộ phosphat trong dịch lọc
• Parathyroid hormone
–  bài tiết phosphat
• Rối loạn không gây hậu quả trầm trọng
– Cơ thể có thể dung nạp sự thay đổi lớn nồng độ
phosphat
3.SỰ TRAO ĐỔI MUỐI NƯỚC
3.1. Các yếu tố quyết định sự vận chuyển và phân bố nước:
3.1.1. Áp lực thẩm thấu: Do các chất hòa tan trong dịch tạo
nên:
Chất điện giải: yếu tố chính
Chất hữu cơ có TLPT nhỏ: glucose, ure…
Chất hữu cơ có TLPT lớn (Protein): áp suất keo
ALTT có tác dụng giữ nước và kéo nước về nơi nó chiếm
đóng
3.1.2. Áp suất thủy tĩnh: Do sức ép của nước vào màng tế
bào, áp lực máu lên thành mạch. Có tác dụng đẩy nước ra
khỏi khu vực nó chiếm đóng.
3.1.3. Cân bằng Donnan và áp suất do keo:
- Định luật Donnan 1: Cân bằng đạt được khi tích số nồng độ các
ion khuyếch tán có cùng trị số ở 2 phía của màng.
- (a-x)(a-x) = (b+x)x hay x= a2/(b+2a)
- Định luật Donnan 2: Khi có sự cân bằng tổng điện tích các ion
âm bằng tổng điện tích các ion dương ở mỗi phía của màng.
- Ở trạng thái cân bằng, khu vực có ion keo proteinat có ALTT
cao hơn. Sự chênh lệch về ALTT do ion keo và ion khuyêch tán
tạo ra gọi là Áp suất do keo
1
Na+
a
Cl-
a
2
Na+
b
R-
b
Màng bán thấm Màng bán thấm
1
Na+
a-x
Cl-
a-x
2
Na+
b+x
R-
b
Cl-
x
Sự di chuyển của nước giữa
các khu vực của cơ thể
• Các chất điện giải đóng vai trò chính trong phân
bố nước và hàm lượng nước trong cơ thể.
Sự di chuyển của nước giữa
các khu vực của cơ thể
• Chất lỏng liên tục trao đổi giữa các khu vực
• Nước di chuyển bới áp lực thẩm thấu
• Vì nước di chuyển dễ dàng qua màng tế bào, gradient áp lực
thẩm thấu không bao giờ tồn tại lâu
• Nếu mất cân bằng xảy ra, cân bằng ALTT được thiết lập lại
nhanh chóng trong vài giây nên ALTT ở 2 khu vực trong và
ngoài tế bào cân bằng nhau
• ALTT do nồng độ các chất tan quy định
- Các chất điện giải là chất tan chủ yếu
+ Muối Natri ở ECF
+ Muối Kali ở ICF
• Các chất điện giải đóng vai trò quan trọng trong kiểm soát tổng
lượng nước và sự phân bố nước trong cơ thể
3.2. Sự trao đổi nước và các chất
3.2.1. Giữa huyết tương và dịch gian bào:
3.3.2. Giữa trong và ngoài tế bào:
Mao động mạch Mao tĩnh mạch
HA= 30 ALTT=25
ALTT= 8
ASThuyTinh=10
HA=15 ALTT= 25
ALTT=8
ASThuyTinh= 10
Chênh lêch: +7 mmHg Chênh lệch – 8 mmHg
4. ĐIỀU HÒA TRAO ĐỔI MUỐI NƯỚC
4.1. Cơ chế thần kinh:
4.2. Cơ chế nội tiết:
- ADH
- Aldosteron
- ANP
4.3. Các cơ quan: thận, tiêu hóa, phổi, da
Điều hòa lượng nước nhập vào
• Mất nước
–  thể tích máu và huyết áp
–  áp lực thẩm thấu máu (ALTT máu)
• Cơ chế khát
– Kích thích trung tâm khát (vùng hypothalamus)
• angiotensin II: tăng khi  HA
• ADH: bài tiết khi  ALTT máu
• Receptor cảm áp vùng dưới đồi (hypothalamic
osmoreceptors): khi  ALTT của ECF sẽ phát tín hiệu
– Ức chế bài tiết nước bọt
• Trung tâm khát truyền tín hiệu theo hệ giao cảm tới tuyến
nước bọt
Các cơ chế thỏa mãn khát
• Đáp ứng nhanh (30 đến 45 min), tác động nhanh
– mát và ẩm miệng
– Căng giãn dạ dày và ruột
• Ức chế khát (đáp ứng chậm)
– Bù nước vào hệ tuần hoàn ( ALTT máu)
• Ngùng đáp ứng của osmoreceptor,  lọc mao mạch,  tiết
nước bọt
Mất nước & Bù nước
Điều hòa lượng nước xuất
• Kiểm soát lượng nước xuất chỉ qua thay đổi thể
tích nước tiểu
• Kiểm soát tái hấp thu Na+ (thay đổi thể tích nước
tiểu)
– khi Na+ được tái hấp thu hay bài tiết, nước đi theo nó
• Bởi tác động của ADH (thay đổi nồng độ )
– Bài tiết ADH (cũng như trung tâm khát) do các
osmoreceptor vùng dưới đồi kích thích khi mất nước
– Các aquaporin được tổng hợp do kích thích của ADH
• ở các tế bào ống góp của thận, là các kênh protein màng cho
nước tái hấp thu lại , Na+ vẫn bị bài tiết
– Hiệu quả: giảm lượng nước bài tiết và  ALTT niệu
Tác động của ADH
(Antidiuretic Hormone)
5.Rối loạn thăng bằng nước
• Mất dịch
– Giảm thể tích (hypovolemia)
• Tổng lượng nước cơ thể , ALTT bình thường
• Xuất huyết, bỏng nặng , nôn và tiêu chảy mạn
– Mất nước
• Tổng lượng nước cơ thể , ALTT tăng
• Không uống đủ nước, đái đường hay đái nhạt, ra mồ hôi
nhiều, lợi tiểu
• Trẻ em dễ bị tổn thương
– Tốc độ chuyển hóa cao đòi hỏi bài xuất nước tiểu nhiều, thận không
thể cô đặc nước tiểu có hiệu quả, tỷ lệ diện tích cơ thể và khối lượng
cơ thể lớn
• Ảnh hưởng đên tất cả các khoang trong cơ thể
– Hậu quả nghiêm trọng nhất: sốc suy tuần hoàn, rối loạn
thần kinh, tử vong
Mất nước & Cân bằng dịch
1) Ra mồ hôi nhiều
2) Mồ hôi tạo bởi quá
trình lọc ở mao mạch
3) Thể tích máu và
HA giảm, ALTT
tăng
4) Máu lấy dịch từ mô
để thay thể cho phần
mất đi
5) Dịch từ ICF ra
ECF
Thừa dịch
• Thừa dịch:
– Cả Na+ và nước được giữ lại, ECF đẳng trương
– Tăng tiết aldosteron
• Thừa nước nhược trương
– Nước được giữ lại nhiều hơn Na+ hoặc uống nhiều
nước, ECF nhược trương – có thể gây phù tế bào
• Hậu quả nghiêm trọng nhất là tổn thương phổi và
phù não
Thể tích máu & Lượng dịch nhập vào
Thận bù trừ rất tốt đối
với lượng dịch đưa vào
thừa, nhưng không tốt
khi lượng dịch nhập
không đủ
Ứ dịch
• Thừa dịch ở một vị trí đặc biệt nào đó
• Dạng phổ biến: Phù
– Tích dịch ở khoảng kẽ
• Ổ tụ máu (Hematomas)
– Xuất huyết ở trong mô
• Tràn dịch màng phổi
Các thông số đánh giá rối loạn nước- muối
• HA
• Áp lực tĩnh mạch trung tâm
• Thể tích nước tiểu
• Áp Lực Thẩm Thấu huyết tương và nước tiểu
• Nồng độ các chất điện giải trong máu và nước tiểu

More Related Content

What's hot

MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤNSoM
 
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013SoM
 
Mô liên kết
Mô liên kếtMô liên kết
Mô liên kếtLam Nguyen
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
Hóa học hemoglobin 2015
Hóa học hemoglobin 2015Hóa học hemoglobin 2015
Hóa học hemoglobin 2015Ngoc Ai
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid Lam Nguyen
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLam Nguyen
 
Hóa Sinh - Khí máu & thăng bằng acid base (cnktyh)
Hóa Sinh - Khí máu & thăng bằng acid base (cnktyh)Hóa Sinh - Khí máu & thăng bằng acid base (cnktyh)
Hóa Sinh - Khí máu & thăng bằng acid base (cnktyh)VuKirikou
 
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLam Nguyen
 
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUTHẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUSoM
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấpLam Nguyen
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLunar-duong
 
HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHHỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHSoM
 

What's hot (20)

Atlas mô phôi
Atlas mô phôiAtlas mô phôi
Atlas mô phôi
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤN
 
Thuc hanh mo
Thuc hanh moThuc hanh mo
Thuc hanh mo
 
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
 
hoa sinh lipid
hoa sinh lipidhoa sinh lipid
hoa sinh lipid
 
Mô liên kết
Mô liên kếtMô liên kết
Mô liên kết
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Hóa học hemoglobin 2015
Hóa học hemoglobin 2015Hóa học hemoglobin 2015
Hóa học hemoglobin 2015
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
Phoi thai dai cuong
Phoi thai dai cuongPhoi thai dai cuong
Phoi thai dai cuong
 
Hóa Sinh - Khí máu & thăng bằng acid base (cnktyh)
Hóa Sinh - Khí máu & thăng bằng acid base (cnktyh)Hóa Sinh - Khí máu & thăng bằng acid base (cnktyh)
Hóa Sinh - Khí máu & thăng bằng acid base (cnktyh)
 
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
 
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌCNHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
 
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUTHẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấp
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHHỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINH
 

Similar to HÓA SINH Trao đổi muối- nước cho CNKTYH

Tac Dm Ngoai Bien Ok
Tac Dm Ngoai Bien OkTac Dm Ngoai Bien Ok
Tac Dm Ngoai Bien OkKhoa Dương
 
Hieu qua can thiep dinh duong cho benh nhan ung thu dieu tri hoa chat tai ben...
Hieu qua can thiep dinh duong cho benh nhan ung thu dieu tri hoa chat tai ben...Hieu qua can thiep dinh duong cho benh nhan ung thu dieu tri hoa chat tai ben...
Hieu qua can thiep dinh duong cho benh nhan ung thu dieu tri hoa chat tai ben...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Chuong Trinh Dao Tao Tieng Anh Kinh Te
Chuong Trinh Dao Tao Tieng Anh   Kinh TeChuong Trinh Dao Tao Tieng Anh   Kinh Te
Chuong Trinh Dao Tao Tieng Anh Kinh Teenglishonecfl
 
Một số phương pháp chăm sóc sức khỏe cho Người cao tuổi
Một số phương pháp chăm sóc sức khỏe cho Người cao tuổi Một số phương pháp chăm sóc sức khỏe cho Người cao tuổi
Một số phương pháp chăm sóc sức khỏe cho Người cao tuổi nataliej4
 
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT nataliej4
 
Sinh Hoc Tap 2
Sinh Hoc Tap 2Sinh Hoc Tap 2
Sinh Hoc Tap 2sangbsdk
 
Phinh Giap Nhan Ok
Phinh Giap Nhan OkPhinh Giap Nhan Ok
Phinh Giap Nhan OkKhoa Dương
 

Similar to HÓA SINH Trao đổi muối- nước cho CNKTYH (20)

Nuoc Dien Giai Ok
Nuoc Dien Giai OkNuoc Dien Giai Ok
Nuoc Dien Giai Ok
 
Viem Tuy Cap Ok
Viem Tuy Cap OkViem Tuy Cap Ok
Viem Tuy Cap Ok
 
Dinh Duong Ok
Dinh Duong OkDinh Duong Ok
Dinh Duong Ok
 
Nang gia tuy
Nang gia tuyNang gia tuy
Nang gia tuy
 
Nang Gia Tuy Ok
Nang Gia Tuy OkNang Gia Tuy Ok
Nang Gia Tuy Ok
 
Tac Dm Ngoai Bien Ok
Tac Dm Ngoai Bien OkTac Dm Ngoai Bien Ok
Tac Dm Ngoai Bien Ok
 
K Dai Trang Ok
K Dai Trang OkK Dai Trang Ok
K Dai Trang Ok
 
Tang Ap Tmc Ok
Tang Ap Tmc OkTang Ap Tmc Ok
Tang Ap Tmc Ok
 
Soi Duong Mat Ok
Soi Duong Mat OkSoi Duong Mat Ok
Soi Duong Mat Ok
 
K Vu Ok
K Vu OkK Vu Ok
K Vu Ok
 
Co That Tam Vi Ok
Co That Tam Vi OkCo That Tam Vi Ok
Co That Tam Vi Ok
 
Hieu qua can thiep dinh duong cho benh nhan ung thu dieu tri hoa chat tai ben...
Hieu qua can thiep dinh duong cho benh nhan ung thu dieu tri hoa chat tai ben...Hieu qua can thiep dinh duong cho benh nhan ung thu dieu tri hoa chat tai ben...
Hieu qua can thiep dinh duong cho benh nhan ung thu dieu tri hoa chat tai ben...
 
Chuong Trinh Dao Tao Tieng Anh Kinh Te
Chuong Trinh Dao Tao Tieng Anh   Kinh TeChuong Trinh Dao Tao Tieng Anh   Kinh Te
Chuong Trinh Dao Tao Tieng Anh Kinh Te
 
Apxe Gan
Apxe GanApxe Gan
Apxe Gan
 
Một số phương pháp chăm sóc sức khỏe cho Người cao tuổi
Một số phương pháp chăm sóc sức khỏe cho Người cao tuổi Một số phương pháp chăm sóc sức khỏe cho Người cao tuổi
Một số phương pháp chăm sóc sức khỏe cho Người cao tuổi
 
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT
 
Sinh Hoc Tap 2
Sinh Hoc Tap 2Sinh Hoc Tap 2
Sinh Hoc Tap 2
 
Phinh Giap Nhan Ok
Phinh Giap Nhan OkPhinh Giap Nhan Ok
Phinh Giap Nhan Ok
 
Ky Nang Ok
Ky Nang OkKy Nang Ok
Ky Nang Ok
 
Vo Cam Ok
Vo Cam OkVo Cam Ok
Vo Cam Ok
 

More from VuKirikou

Discussion on how to write task 2
Discussion on how to write task 2Discussion on how to write task 2
Discussion on how to write task 2VuKirikou
 
Arteries and Veins - Vocabulary
Arteries and Veins - VocabularyArteries and Veins - Vocabulary
Arteries and Veins - VocabularyVuKirikou
 
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangCơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangVuKirikou
 
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
Lý sinh ôn thi 20-21  - For Y Khoa, RHM UMP-VNULý sinh ôn thi 20-21  - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNUVuKirikou
 
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y HọcBài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y HọcVuKirikou
 
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 CâuĐề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 CâuVuKirikou
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGVuKirikou
 
Điều trị đái tháo đường
Điều trị đái tháo đườngĐiều trị đái tháo đường
Điều trị đái tháo đườngVuKirikou
 
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinh
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinhChẩn đoán trước sinh & sơ sinh
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinhVuKirikou
 
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tử
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tửVật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tử
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tửVuKirikou
 
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùng
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùngẢnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùng
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùngVuKirikou
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuVuKirikou
 
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05VuKirikou
 
Công nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợpCông nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợpVuKirikou
 
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rờiXác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rờiVuKirikou
 
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầy
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầyCách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầy
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầyVuKirikou
 
Số Reynolds
Số ReynoldsSố Reynolds
Số ReynoldsVuKirikou
 
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạn
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạnSố Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạn
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạnVuKirikou
 
Nhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý SinhNhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý SinhVuKirikou
 
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINHVuKirikou
 

More from VuKirikou (20)

Discussion on how to write task 2
Discussion on how to write task 2Discussion on how to write task 2
Discussion on how to write task 2
 
Arteries and Veins - Vocabulary
Arteries and Veins - VocabularyArteries and Veins - Vocabulary
Arteries and Veins - Vocabulary
 
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangCơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
 
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
Lý sinh ôn thi 20-21  - For Y Khoa, RHM UMP-VNULý sinh ôn thi 20-21  - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
 
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y HọcBài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
 
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 CâuĐề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
 
Điều trị đái tháo đường
Điều trị đái tháo đườngĐiều trị đái tháo đường
Điều trị đái tháo đường
 
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinh
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinhChẩn đoán trước sinh & sơ sinh
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinh
 
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tử
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tửVật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tử
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tử
 
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùng
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùngẢnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùng
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùng
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
 
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05
 
Công nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợpCông nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợp
 
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rờiXác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
 
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầy
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầyCách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầy
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầy
 
Số Reynolds
Số ReynoldsSố Reynolds
Số Reynolds
 
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạn
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạnSố Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạn
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạn
 
Nhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý SinhNhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý Sinh
 
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
 

Recently uploaded

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 

Recently uploaded (20)

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 

HÓA SINH Trao đổi muối- nước cho CNKTYH

  • 2. MỤC TIÊU 1. Trình bày được vai trò và sự phân bố các chất vô cơ trong cơ thể. 2. Trình bày được sự vận chuyển nước giữa trong và ngoài thành mạch, trong và ngoài tế bào. 3. Trình bày được điều hòa trao đổi muối nước. 4. Trình bày được khái niệm rối loạn trao đổi muối nước và các thông số đánh giá rối loạn.
  • 3. Hằng định nội môi • Hoạt động chức năng các tế bào đòi hỏi môi trường lỏng với các thành phần được kiểm soát chặt chẽ. • Có 3 loại hằng định nội môi: – Cân bằng nước: • Lượng nước nhập vào cân bằng với lượng mất đi – Cân bằng điện giải: • Lượng chất điện giải hấp thu từ ruột non cân bằng với lượng mất đi (thường qua nước tiểu) – Cân bằng acid-base: • Cơ thể giải phóng acid (ion hydro – H+) với mức cân bằng với lượng sinh ra từ chuyển hóa • Cân bằng được duy trì nhờ hoạt động phối hợp của thận, phổi, hệ tiêu hóa, da, hệ nội tiết, thần kinh, hệ tim mạch và bạch mạch
  • 4. 1. Nước trong cơ thể 1.1. Cấu tạo và đặc tính của nước: - Nước tự do: Phân cực - Nước kết hợp: Tham gia cấu tạo tế bào. Không đóng băng ở 0oC mà ở nhiệt độ thấp hơn. + Nước hydrat hóa + Nước bị cầm: Nằm giữa các phân tử
  • 5. 1. Nước trong cơ thể (tiếp) 1.2.Hàm lượng nước trong cơ thể • Trẻ sơ sinh nước chiếm 75% trọng lượng cơ thể • Nam giới: 55% - 60% • Nữ: Thấp hơn một chút • Béo phì và người già: 45% • Tổng lượng nước của một người đàn ông 70 kg là 40 lit
  • 6. 1.3. Phân bố nước trong cơ thể: Phân bố: – 65% Dịch trong tế bào- ICF (Intracellular fluid) – 35% Dịch ngoài tế bào- ECF (Extracellular fluid) • 25% dịch mô (dịch kẽ, dịch gian bào) • 8% máu, bạch huyết • 2% Dịch não tủy (CSF), dịch khớp, dịch màng phổi, màng tim, ổ bụng
  • 7. 1.4. Nhu cầu nước của cơ thể: • Người lớn: 35g/kg cân nặng • Trẻ em: gấp 3-4 lần • Thay đổi theo điều kiện thời tiết, điều kiện làm việc
  • 9. Nước nhập (Water Gain) • Nước từ chuyển hóa: 200 ml – Từ chuyển hóa ái khí: – Từ phản ứng loại nước: • Nước uống và trong thức ăn: 1600 ml và 700 ml
  • 10. Nước xuất (Water Loss) • Các con đường bài xuất: – Nước tiểu, phân, thở ra, mồ hôi. • Lượng nước xuất thay đổi nhiều theo điều kiện môi trường và hoạt động –  bài xuất qua hơi thở : khí lạnh và khô hoặc lao động nặng –  bài xuất mồ hôi : khí khô và nóng hoặc lao động nặng • Các con đường mất nước khó nhận thấy – Hơi thở và qua da • Mất nước bắt buộc – Hơi thở, qua da, phân, nước tiểu (tối thiểu là 400 ml nước tiểu/ngày)
  • 11. 1.6. Vai trò của nước trong cơ thể • Cấu tạo cơ thể • Tham gia các phản ứng: hydrat hóa, thủy phân • Môi trường của các phản ứng chuyển hóa • Dung môi hòa tan chất dinh dưỡng và chất cặn bã • Điều hòa thân nhiệt: mồ hôi, hơi thở • Bảo vệ cơ thể: dịch khớp, dịch não tủy, dịch các màng • Cùng chất hòa tan tạo áp suất thẩm thấu
  • 12. 2. Các chất vô cơ 2.1. Hàm lượng và sự phân bố các chất vô cơ: - Hàm lượng lớn: Na, K, Cl, Ca, P, Mg - Hàm lương nhỏ (vi lượng): I, Br, Cu, Co, Mn, Zn, Mo… - Hàm lượng rất nhỏ (siêu vi lượng): Cr, Si, Ti… - Phân bố không đều 2.2. Nhu cầu các chất vô cơ của cơ thể: - Phụ thuộc tuổi, trạng thái sinh lý.
  • 13. 2. Các chất vô cơ (tiếp): 2.3. Hấp thu và bài xuất chất vô cơ: - Hấp thu phần lớn ở ruột non - Bài xuất qua phân, nước tiểu, mồ hôi 2.4. Vai trò các chất vô cơ trong cơ thể: - Cấu tạo tế bào, mô: Ca, P tạo xương, răng. P cấu tạo acid nucleic… - Bình ổn protein - Tạo ALTT (áp lực thẩm thấu) - Hệ đệm - Hoạt động của enzym, coenzym, cấu tạo hormon, đông máu, dẫn truyền thần kinh
  • 14. 2.5. Một số các chất vô cơ trong cơ thể • Các cation chính: – Na+, K+, Ca2+, H+ • Các anion chính: – Cl-, HCO3 -, PO4 3- • Nồng độ bình thường:
  • 15. Nồng độ các chất điện giải Na K Cl Ca P ALTT Trong tế bào Huyết tương 145 4 103 5 4 300 12 150 4 <1 75 300
  • 16. 2.5.1.Natri (Sodium) – Các chức năng • Tạo điện thế màng (Membrane potentials) • Duy trì ALTT dịch ngoài tế bào (90 - 95%) • Bơm Na+- K+ – Trao đổi Na+ trong tế bào với K+ ngoài tế bào) – Đồng vận chuyển với các chất tan khác (glucose) – Sinh nhiệt • NaHCO3 có vai trò chính trong cơ chế đệm của máu, duy trì pH ổn định • Tham gia duy trì cân bằng acid- base bởi cơ chế trao đổi Na+/H+ ở thận
  • 17. Sự hằng định nội môi của natri • Hiếm khi gặp thiếu Na – Nhu cầu 0.5 g/ngày, chế độ ăn thông thường có 3 - 7 g/ngày • Thận là cơ quan chính điều hòa Na của cơ thể • Aldosteron - “hormon giữ muối” – Các tác dụng chính :  NaCl bài tiết và  K+ bài tiết trong nước tiểu • ADH -  Na+ máu kích thích giải phóng ADH – Thận tái hấp thu nhiều nước hơn (mà không giữ Na+) • ANF (atrial natriuretic factor) giải phóng khi  HA – Thận bài tiết nhiều Na+ và nước, vì vậy  HA • Các yếu tố khác - estrogen giữ nước trong khi mang thai – Progesteron có tác dụng bài niệu
  • 18. Rối loạn natri • Tăng natri máu (Hypernatremia) – Na máu > 145 mEq/L Mất nước Đường tiêu hóa Nôn, Tiêu chảy Ra mồ hôi nhiều Sốt, Thể dục Đái nhạt Tổn thương vùng dưới đồi, tổn thương thận Thừa natri Tiêm truyền Tăng aldosterol (Hyperaldosteronism) Tiên phát (Hội chứng Conn), Thứ phát
  • 19. Rối loạn Natri máu • Giảm natri máu (Hyponatremia) – Na máu < 130 mEq/L Thiêu hụt Mất qua thận Lợi tiểu Giảm aldosterol (tiên phát, thứ phát, bệnh Addison) Mất không qua thận Đường tiêu hóa (Tiêu chảy, nôn) Da (Bỏng, Chấn thương) Pha loãng Hội chứng bài tiết ADH không thích đáng (Syndrome of inappropriate ADH) U ác tính bài tiết ADH, rối loạn thần kinh trung ương, chấn thương sọ não Phù toàn thân Suy tim, Xơ gan, Hội chứng thận hư Tăng glucose máu Giả tạo Tăng lipid máu Tăng protein máu
  • 20. 2.5.2.Các chức năng của Kali (Potassium) • Là cation chính của dịch trong tế bào (ICF) • Quy định ALTT của dịch trong tế bào • Duy trì điện thế màng (cùng với Na) • Bơm Na+-K+ • Nhiều quá trình của tế bào • Kích thích thần kinh cơ
  • 21. Sự hằng định nội môi của kali • Cân bằng K được duy trì bởi thận • 90% K+ trong dịch lọc ở thận được tái hấp thu ở ống lượn gần • Ống lượn xa và phần vỏ ống của ống góp bài tiết K+ • Aldosteron kích thích bài tiết K+
  • 23. Rối loạn Kali • Là rối loạn nguy hiểm nhất trong rối loạn điện giải • Tăng K máu (Hyperkalemia): hậu quả tùy thuộc tốc độ rối loạn – Nếu tăng nhanh chóng, (chấn thương đụng giập) tăng đột ngột K+ ngoài tế bào làm thần kinh và cơ bị kích thích bất thường – Tăng từ từ, gây bất hoạt các kênh Na+ phụ thuộc điện thế, thần kinh và cơ trở nên khó bị kích thích • Giảm K máu (Hypokalemia): – Ra mồ hôi, nôn và tiêu chảy mạn, thuốc tẩy tràng – thần kinh và cơ trở nên khó bị kích thích • Yếu cơ, mất trương lực cơ,  phản xạ, loạn nhịp tim
  • 24. Rối loạn kali máu Tăng kali máu (Hyperkalemia): K máu > 5.0 mmol/L Tăng ly giải tế bào Chấn thương, phẫu thuật Giảm hấp thu vào tế bào Nhiễm toan Thiếu insulin Giảm bài tiết ở thận Suy thận Giảm aldosterol Tăng bạch cầu (> 100.000/mm3) Tăng tiểu cầu (> 500.000/mm3) Tan huyết
  • 25. Rối loạn kali máu • Giảm kali máu (Hypokalemia): Kali máu < 3,5 mmol/L Tăng hấp thu vào tế bào Thừa insulin Nhiễm kiềm Mất qua thận Tăng aldosterol Tiên phát Thứ phát Lợi tiểu Dùng cam thảo Mất qua đường tiêu hóa Nôn, Tiêu chảy, Lạm dụng nhuận tràng
  • 26. Kali & Điện thế màng
  • 27. 2.5.3. Chức năng của Clo (Chlorid) • Duy trì ALTT của ECF – là anion phổ biến ở ECF • Tạo dịch vị acid – Cần cho tạo thành HCl • Sự đổi chỗ của Clo (Chloride shift)
  • 28. Sự hằng định nội môi của Clo • Liên quan với Na+, K+ and Ca2+, thụ động theo các cation này • Hằng định nội môi được duy trì nhờ hằng định của Na
  • 29. Rối loạn Clo • Tăng clo máu (Hyperchloremia) – Mất nước – Nhiễm toan acid ống thận – Nhiễm acid chuyển hóa do tiêu chảy kéo dài, nhiễm độc salicylat • Giảm clo máu (Hypochloremia) – Nôn kéo dài – Bỏng – Mất qua thận: lợi tiểu, nhiễm kiềm chuyển hóa • Hậu quả – Mât cân bằng pH
  • 30. 2.5.4.Chức năng của canxi (Calcium) • Khoáng hóa xương • Co cơ • Chất truyền tin thứ hai (Second messenger) • Nội xuất (Exocytosis) • Đông máu
  • 31. Sự hằng định nội môi của canxi • PTH • Calcitriol (vitamin D) • Calcitonin (ở trẻ em) – Các hormon này tác động đến sự khoáng hóa và tiêu khoáng của xương, hấp thu ở ruột và bài xuất Ca niệu • Tế bào duy trì nồng độ Ca2+ rất thấp – Để tránh tạo tinh thể canxi phosphat kết tủa • Nồng độ phosphat trong ICF cao
  • 32. Rối loạn Canxi • Tăng canxi máu (Hypercalcemia) – Nhiễm kiềm, cường cận giáp (hyperparathyroidism), suy giáp (hypothyroidism) –  tính thấm Na+ màng tế bào, ức chế khử cực – > 12 mEq/L gây yếu cơ, ức chế các phản xạ, loạn nhịp tim • Giảm canxi máu (Hypocalcemia) – vitamin D , tiêu chảy, có thai, nhiễm acid, cho con bú, suy cận giáp (hypoparathyroidism), cường giáp (hyperthyroidism) –  tính thấm Na+ của màng, làm thần kinh và cơ bị kích thích bất thường – Nồng độ rất thấp gây tetanus, co thắt thanh quản, tử vong
  • 33. 2.5.5.Chức năng của Phosphat • Nồng độ cao ở ICF dưới dạng: – phosphat (PO4 3-), monohydrogen phosphat (HPO4 2-), và dihydrogen phosphat (H2PO4 -) • Thành phần của acid nucleic, phospholipid, ATP, GTP, cAMP • Hoạt hóa các con đường chuyển hóa bằng các phản ứng phosphoryl hóa • Đệm
  • 34. Hằng định nội môi của Phosphat • Kiểm soát bởi thận – Nếu nồng độ trong máu thấp, ống thận tái hấp thu toàn bộ phosphat trong dịch lọc • Parathyroid hormone –  bài tiết phosphat • Rối loạn không gây hậu quả trầm trọng – Cơ thể có thể dung nạp sự thay đổi lớn nồng độ phosphat
  • 35. 3.SỰ TRAO ĐỔI MUỐI NƯỚC 3.1. Các yếu tố quyết định sự vận chuyển và phân bố nước: 3.1.1. Áp lực thẩm thấu: Do các chất hòa tan trong dịch tạo nên: Chất điện giải: yếu tố chính Chất hữu cơ có TLPT nhỏ: glucose, ure… Chất hữu cơ có TLPT lớn (Protein): áp suất keo ALTT có tác dụng giữ nước và kéo nước về nơi nó chiếm đóng 3.1.2. Áp suất thủy tĩnh: Do sức ép của nước vào màng tế bào, áp lực máu lên thành mạch. Có tác dụng đẩy nước ra khỏi khu vực nó chiếm đóng.
  • 36. 3.1.3. Cân bằng Donnan và áp suất do keo: - Định luật Donnan 1: Cân bằng đạt được khi tích số nồng độ các ion khuyếch tán có cùng trị số ở 2 phía của màng. - (a-x)(a-x) = (b+x)x hay x= a2/(b+2a) - Định luật Donnan 2: Khi có sự cân bằng tổng điện tích các ion âm bằng tổng điện tích các ion dương ở mỗi phía của màng. - Ở trạng thái cân bằng, khu vực có ion keo proteinat có ALTT cao hơn. Sự chênh lệch về ALTT do ion keo và ion khuyêch tán tạo ra gọi là Áp suất do keo 1 Na+ a Cl- a 2 Na+ b R- b Màng bán thấm Màng bán thấm 1 Na+ a-x Cl- a-x 2 Na+ b+x R- b Cl- x
  • 37. Sự di chuyển của nước giữa các khu vực của cơ thể • Các chất điện giải đóng vai trò chính trong phân bố nước và hàm lượng nước trong cơ thể.
  • 38. Sự di chuyển của nước giữa các khu vực của cơ thể • Chất lỏng liên tục trao đổi giữa các khu vực • Nước di chuyển bới áp lực thẩm thấu • Vì nước di chuyển dễ dàng qua màng tế bào, gradient áp lực thẩm thấu không bao giờ tồn tại lâu • Nếu mất cân bằng xảy ra, cân bằng ALTT được thiết lập lại nhanh chóng trong vài giây nên ALTT ở 2 khu vực trong và ngoài tế bào cân bằng nhau • ALTT do nồng độ các chất tan quy định - Các chất điện giải là chất tan chủ yếu + Muối Natri ở ECF + Muối Kali ở ICF • Các chất điện giải đóng vai trò quan trọng trong kiểm soát tổng lượng nước và sự phân bố nước trong cơ thể
  • 39. 3.2. Sự trao đổi nước và các chất 3.2.1. Giữa huyết tương và dịch gian bào: 3.3.2. Giữa trong và ngoài tế bào: Mao động mạch Mao tĩnh mạch HA= 30 ALTT=25 ALTT= 8 ASThuyTinh=10 HA=15 ALTT= 25 ALTT=8 ASThuyTinh= 10 Chênh lêch: +7 mmHg Chênh lệch – 8 mmHg
  • 40. 4. ĐIỀU HÒA TRAO ĐỔI MUỐI NƯỚC 4.1. Cơ chế thần kinh: 4.2. Cơ chế nội tiết: - ADH - Aldosteron - ANP 4.3. Các cơ quan: thận, tiêu hóa, phổi, da
  • 41. Điều hòa lượng nước nhập vào • Mất nước –  thể tích máu và huyết áp –  áp lực thẩm thấu máu (ALTT máu) • Cơ chế khát – Kích thích trung tâm khát (vùng hypothalamus) • angiotensin II: tăng khi  HA • ADH: bài tiết khi  ALTT máu • Receptor cảm áp vùng dưới đồi (hypothalamic osmoreceptors): khi  ALTT của ECF sẽ phát tín hiệu – Ức chế bài tiết nước bọt • Trung tâm khát truyền tín hiệu theo hệ giao cảm tới tuyến nước bọt
  • 42. Các cơ chế thỏa mãn khát • Đáp ứng nhanh (30 đến 45 min), tác động nhanh – mát và ẩm miệng – Căng giãn dạ dày và ruột • Ức chế khát (đáp ứng chậm) – Bù nước vào hệ tuần hoàn ( ALTT máu) • Ngùng đáp ứng của osmoreceptor,  lọc mao mạch,  tiết nước bọt
  • 43. Mất nước & Bù nước
  • 44. Điều hòa lượng nước xuất • Kiểm soát lượng nước xuất chỉ qua thay đổi thể tích nước tiểu • Kiểm soát tái hấp thu Na+ (thay đổi thể tích nước tiểu) – khi Na+ được tái hấp thu hay bài tiết, nước đi theo nó • Bởi tác động của ADH (thay đổi nồng độ ) – Bài tiết ADH (cũng như trung tâm khát) do các osmoreceptor vùng dưới đồi kích thích khi mất nước – Các aquaporin được tổng hợp do kích thích của ADH • ở các tế bào ống góp của thận, là các kênh protein màng cho nước tái hấp thu lại , Na+ vẫn bị bài tiết – Hiệu quả: giảm lượng nước bài tiết và  ALTT niệu
  • 45. Tác động của ADH (Antidiuretic Hormone)
  • 46. 5.Rối loạn thăng bằng nước • Mất dịch – Giảm thể tích (hypovolemia) • Tổng lượng nước cơ thể , ALTT bình thường • Xuất huyết, bỏng nặng , nôn và tiêu chảy mạn – Mất nước • Tổng lượng nước cơ thể , ALTT tăng • Không uống đủ nước, đái đường hay đái nhạt, ra mồ hôi nhiều, lợi tiểu • Trẻ em dễ bị tổn thương – Tốc độ chuyển hóa cao đòi hỏi bài xuất nước tiểu nhiều, thận không thể cô đặc nước tiểu có hiệu quả, tỷ lệ diện tích cơ thể và khối lượng cơ thể lớn • Ảnh hưởng đên tất cả các khoang trong cơ thể – Hậu quả nghiêm trọng nhất: sốc suy tuần hoàn, rối loạn thần kinh, tử vong
  • 47. Mất nước & Cân bằng dịch 1) Ra mồ hôi nhiều 2) Mồ hôi tạo bởi quá trình lọc ở mao mạch 3) Thể tích máu và HA giảm, ALTT tăng 4) Máu lấy dịch từ mô để thay thể cho phần mất đi 5) Dịch từ ICF ra ECF
  • 48. Thừa dịch • Thừa dịch: – Cả Na+ và nước được giữ lại, ECF đẳng trương – Tăng tiết aldosteron • Thừa nước nhược trương – Nước được giữ lại nhiều hơn Na+ hoặc uống nhiều nước, ECF nhược trương – có thể gây phù tế bào • Hậu quả nghiêm trọng nhất là tổn thương phổi và phù não
  • 49. Thể tích máu & Lượng dịch nhập vào Thận bù trừ rất tốt đối với lượng dịch đưa vào thừa, nhưng không tốt khi lượng dịch nhập không đủ
  • 50. Ứ dịch • Thừa dịch ở một vị trí đặc biệt nào đó • Dạng phổ biến: Phù – Tích dịch ở khoảng kẽ • Ổ tụ máu (Hematomas) – Xuất huyết ở trong mô • Tràn dịch màng phổi
  • 51. Các thông số đánh giá rối loạn nước- muối • HA • Áp lực tĩnh mạch trung tâm • Thể tích nước tiểu • Áp Lực Thẩm Thấu huyết tương và nước tiểu • Nồng độ các chất điện giải trong máu và nước tiểu