SlideShare a Scribd company logo
1 of 67
CT of Internal Hernias
Trần TRọng Tài- TBMU
Introduction
• Là sự di chuyển của các tạng vào trong các lỗ các ngách trong
khoang phúc mạc ( mặc dù không phải tất cả IH đều nằm
trong ổ bụng
• Bẩm sinh hoặc mắc phải ( chấn thương, viêm, PT trước..)
• Hầu hết nội dung thoát vị là “ Ruột non”
Introduction
clinical symptoms:
Lâm sàng không đặc hiệu và chồng lấp (“ Over lap”) từ không
triệu chứng đến Tắc ruột cấp(Intestinal obstruction)
• Nausea ( buồn nôn)
• Vomiting ( nôn)
• Abdominal pain ( đau)
• Abdominal distention ( chướng)
Introduction
• Slide này cung cấp cái nhìn tổng quan về cách tiếp cận thoát
vị nội dựa vào CT và tính hữu dụng của nó đối với Phẫu
thuật
Classification
Có rất nhiều cách phân loại như paraduodenal, foramen of
Winslow, intersigmoid, pericecal, pelvic and supravesical,
transmesenteric, and transomental ,owever, this classification
is neither fully systematic nor comprehensive. A modified
classification and nomenclature is shown in slide 6
Classification
• 1 Paraduodenal hernia ( cạnh tá tràng)
• 2 small bowel mesentery–related hernia
( tv khiếm khuyết mạc treo )
• 3 greater omentum–related hernia (tv
mạc nối lớn)
• 4 lesser sac hernia- (tv khe Winslow)
• 5 Transverse mesocolon–related
hernia(tv khe mạc treo đại tràng)
• 6 pericecal hernia ( tv quanh manh tràng)
• 7 Sigmoid mesocolon–related hernia
• 8 Falciform ligament hernia (tv dc liềm)
• 9 Pelvic internal hernia ( tv tiểu khung)
Thoát vị nội được phân ra 3 type
Hầu hết mạc treo , dây chằng và mạc nối được cấu tạo từ 2 lớp
Bất thường lỗ túi có thể từ 1 hoặc 2 lớp
Internal hernias associated with
an abnormal opening in a
mesentery or peritoneal ligament.
Drawings show the
transmesenteric or fenestra
type (a), in which a defect arises
through two peritoneal layers, and
the intramesenteric or pouch
type (b), in which a defect arises in only one peritoneal layer
Diagnostic Approach with Multidetector CT
• Bước 1: Detect an Intestinal Closed Loop ( xác định dấu quai ruột
đóng)
• The most crucial condition in internal hernias is mechanical small
bowel obstruction ( quan trọng nhất)
• A direct sign of a closed loop at CT is a U- or C-shaped, fluid-filled,
distended intestinal loop
• Mạch mạc treo giãn, kéo dài và hội tụ tại lỗ thoát vị
Một dấu hiệu quan trọng chính là ” saclike appearance” nhưng tiếc là dấu
hiệu này không thường gặp
Bước 2: Identify the Hernia Orifice
Xác định ra lỗ của túi thoát vị
• Là sự hội tụ (convergence) của quai ruột, mỡ mạc treo và mạch máu
• Nó cho thấy chính xác vị trí thoát vị
• CT rất hữu ích nhận ra vị trí này
• Thấy sự ứ máu- Engorgement và xoắn- twisting của mạch mạc treo
• Tuy nhiên dấu hiệu này chỉ phản ánh hẹp tại đó chứ không đặc
trưng(pathognomonic) cho Thoát vị nội
• Xác định lỗ thoát vị là bắt buộc vì cần phải Phãu thuật tái Phát
Step 3: Analyze Displacement of Surrounding Structures and Key
Vessels
Phát hiện sự thay đổi của cấu trúc xung quanh vs mạch
• Chấn đoán phải phát hiện ra sự dịch chuyển bất thường của
cấu trúc xung quanh và mạch máu của túi thoát vị
• Kiến thức chi tiết về các mốc giải phẫu của từng loại thoát vị
là “ Chìa khóa” để chẩn đoán
Landmark Vessels for Various Mesenteries and
Peritoneal Ligaments
Mốc mạch máu của mạc treo và dây chằng
Surgical Repair
• Bước đầu tiên trong phẫu thuật là Sửa chữa
• Sau khi giải phóng nội dung thoát vị sẽ được kiểm tra cẩn thận để tầm
soát những nội thung thiếu máu và xem xét có thể cắt bỏ
• Thường thì lỗ thoát vị ( khiếm khuyết) sẽ được đóng
• Tuy nhiên có những TH như thoát vị khe Winslow khuyên cáo không
đóng vì dễ gây “ Huyết khối” TM cửa
• Hiện nay ngượi ta thường phẫu thuật nội soi vì giảm thiểu được tỉ lệ
biến chứng – tai biến
Paraduodenal Hernia
• Thoát vị quanh tá tràng là nguyên nhân hiếm gặp trong tắc ruột.
Nhưng đây là loại thường gặp nhất trong các loại thoát vị nội. Không
có nhiều ca thoát vị quanh tá tràng được báo cáo trong các tài liệu.
Do đó, các nghiên cứu liên quan đến loại thoát vị này còn đang rất ít.
Hiểu rõ về cấu trúc giải phẫu thì rất quan trọng trong việc lên kế
hoạch để điều trị ngoại khoa cho bệnh nhân. Đặc điểm lâm sàng của
bệnh lý này thì khó nhận biết vì thề cần phải có sự nghi ngờ đến
bệnh lý này khi chẩn đoán một trường hợp tắc ruột. Chẩn đoán hình
ảnh như CT có thể có ích cho việc chẩn đoán nhưng chỉ trong giai
đoạn sớm, khi các biến chứng chưa xảy ra. Nhưng một khi có các
biến chứng như tắc ruộat hay thoát vị nghẹt thì mở bụng thám sát là
chỉ định bắt buộc
Paraduodenal Hernia
• Thoát vị quanh tá tràng là một loại thoát vị nội xảy ra do sự
quay bất thường hoặc chưa đủ của ruột giữa trong thời kì phôi
thai đã tạo ra khoảng trống vùng quanh tá tràng. Góc tá hỗng
tràng được cố định vào cân của cơ thắt lưng trái bởi mô xơ và
có thể được hỗ trợ thêm bởi cơ treo tá tràng. Đây là một dải mô
liên kết mỏng bên trong có chứa cơ bắt đầu từ chân vòm hoành
bên phải đến mô liên kết xung quanh động mạch thân tạng và
các sợi cơ trơn chạy từ phía sau tụy và phía trước tĩnh mạch
thận trái đến cơ bao phủ góc tá hỗng tràng
Paraduodenal Hernia
• Bên trái của góc tá hỗng tràng có các nếp
phúc mạc có thể che đậy các chỗ lõm hay hố
này. Chỗ lõm quanh tá tràng nằm chính xác
phía sau một nếp phúc mạc được nâng lên
bợi đoạn cuối phía trên của tĩnh mạch mạc
treo tràng dưới. Nó còn được gọi là lỗ
Landzest phía bên trái quanh tá tràng. Đây là
chỗ thường xảy ra thoát vị nội nhất .
• Tương tự như thế với một vị trí khác ở bên
phải của góc tá hỗng tràng . Nó nẳm trong
phần đầu của mạc treo hồi tràng nằm ngay
sau động mạch mạc treo tràng trên và ngay
dưới đọa ngang của tá tràng. Vùng này còn
được gọi là hố Waldeyar phía bên phải quanh
tá tràng và ít gặp thoát vị hơn bên trái.
Left Paraduodenal Hernia
• Các quai ruột thoát vị vào hố Landerzort
• Hố Landerzort: vùng tá- hỗng tràng được giới hạn bởi đại
tràng xuống, mạc treo đại tràng ngang, mạc treo ruột non và
phúc mạc phủ tĩnh mạch mạc treo tràng dưới, nhánh lên động
mạch đại tràng trái.
Figure 5a. Left paraduodenal hernia in a 35-year-old woman who presented with left lower abdominal pain.
(a)CT cản quang thấy ruột bị nhốt trong 1 túi ( mũi tên tam giác) TM mạc treo tràng mũi tên nhọn.
(Case courtesy of Sakae Nagaoka, MD, Japanese Red Cross Medical Center, Tokyo, Japan.)
Tiếp…
Dựng mạch 3D tĩnh mạch thấy
mạch mạc treo ở lỗ thoát vị ( màu
xanh lá cây) chạy phía sau TM mạc
treo tràng dưới Xanh dương
Khối thoát vị nằm
giữa tụy và dạ dày
Đẩy TM mạc treo
tràng dưới và nhánh
lên ĐM đại tràng trái
sang trái và ra trước.
Right Paraduodenal Hernia
• Right paraduodenal hernias usually involve the fossa of Waldeyer.
• This fossa results from failure of part of the ascending mesocolon to
fuse with the posterior parietal peritoneum
• located inferior to the D3 of the duodenum, just behind the root of
the small bowel mesentery ( dưới D3, sau đm mạc treo)
Hình ảnh thoát vị cạnh phải tá tràng với khối thoát vị (mũi tên đỏ), tĩnh mạch vị đại
tràng giãn và kéo dài, đại tràng lên bị đẩy vào trong
Small Bowel Mesentery–related Hernia
• Mesenteric defects usually arise near the terminal ileum or the
ligament of Treitz
• Two subtypes of small bowel mesentery–related hernias exist:
• (a) transmesenteric hernia, in which both peritoneal layers are
affected
• (b) intramesenteric hernia, in which either one of the two peritoneal
layers is affected.
CT findings of transmesenteric hernia include a clustering of small bowel loops and
mesenteric vessel abnormalities, such as crowding, stretching, and engorgement, as well as
displacement of the main mesenteric trunk to the right
Bất thường-Hội tụ- giãn-kéo dài- lệch phải
Greater Omentum–related Hernia
Thoát vị qua lỗ khuyết mạc nối
Greater Omentum–related Hernia
• Thoát vị thông qua lỗ khiếm khuyết mạc nối lớn
• CT giống với transmesenteric hernia
• Có dấu quai ruột đóng nhưng không có vỏ bao-saclike
appearance
• Nằm sát thành trước khoang phúc mạc
• Omental vessels that run vertically around the hernia
Lesser Sac Hernia
• Gồm:
• Foramen of Winslow Hernia
• Other Types of Lesser Sac Hernia
• Sagittal diagram (left lateral
view) of the structures
around the lesser sac.
Foramen of Winslow Hernia
• Hậu cung mạc nối thông với ổ phúc mạc lớn qua khe
Winslow
• Khe Winslow nằm ở phía trên bờ phải túi mạc nối bé, ở
khoảng cửa chủ giũa tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch chủ dưới.
Foramen of Winslow Hernia
• This type is congenital
Foramen of Winslow Hernia
• Tạng thoát vị thường là Ruột non but terminal ileum, cecum,
ascending colon, transverse colon, túi mật-gallbladder cũng
có thể gặp
• The foramen of Winslow nằm dưới thùy đuôi, trên D2,
trước TM chủ dưới, sau hepatoduodenal chứa ( TM cửa,
đm gan, omc)
• A “beak” shape pointing toward the foramen of Winslow
• Mesenteric vessels between the inferior vena cava and
portal vein is also diagnostic
Foramen of Winslow hernia in a 74-year-old man with intermittent abdominal
pain. (a) Axial contrast-enhanced CT image shows mesenteric vessels and a cluster of
intestine between the inferior vena cava (black arrow) and portal vein (white arrow)
Other Types of Lesser Sac Hernia
Transverse Mesocolon–related Hernia
Transverse Mesocolon–related Hernia
• Transverse mesocolon–related hernias can be subclassified into two
subtypes according to the degree of the defect:
• (a)transmesenteric, indicated by the presence of a complete defect in
the transverse mesocolon
• (b) intramesenteric, indicated by the presence of a defect in only the
posterior peritoneal layer of the transverse mesocolon
• . Most cases are the transmesenteric subtype.
• The herniated viscera displace the transverse colon anteriorly and
inferiorly
Pericecal Hernia
• Một thể hiếm gặp của thoát vị nội là thoát vị quanh
manh tràng. Thoát vị quanh manh tràng được mô tả
như cơn đau quặn 1//4 dưới bụng phải và triệu chứng
của tắc ruột non. Một khi chẩn đoán đã được đặt ra,
phương pháp điều trị can thiệp ngoại khoa tức thời để
ngăn ngừa các biến chứng nặng như là nghẹt ruột và
hoại tử ruột.
Pericecal Hernia
• Các quai ruột thoát vị qua các ngách quanh manh tràng
• Hình ảnh các quai ruột non giãn tập trung vùng cạnh manh
tràng, phía sau đại tràng lên
• Mạch mạc treo giãn và các quai ruột hội tụ ở lỗ thoát vị
Pericecal Hernia
Sigmoid Mesocolon–related Hernia
• Khe gian đại tràng Sigma ở ngang mào chậu, nơi đại tràng xuống giáp
với đại tràng sigma-> các cơ quan trong ổ bụng đi xuyên qua khe gây
thoát vị nội.
Sigmoid Mesocolon–related Hernia
Sigmoid mesocolon–related hernias can be classified into three
subtypes, as reported by Benson and Killen (55):
• Transmesosigmoid
• Intramesosigmoid
• and intersigmoid.
Sigmoid Mesocolon–related Hernia
• the hernia orifice can be observed between the sigmoid colon and
the left psoas major muscle in all three subtypes
• the key to diagnosis of a transmesosigmoid hernia is absence of a
saclike appearance
• The sigmoid mesocolon contains the sigmoid arteries and veins and
the superior rectal artery and vein
• At multidetector CT, splaying of the sigmoid vessels, as if they are
wrapping the hernia sac, may suggest an intramesosigmoid hernia
Vị trí lỗ thoát vị thường nằm giữa đại tràng sigma và cơ thắt lưng chậu hoặc chỗ
gấp khúc của đại tràng sigma.
Falciform Ligament Hernia
• A falciform ligament hernia is a herniation through an abnormal
opening in the falciform ligament of the liver
• Although the falciform ligament consists of two peritoneal layers, no
reported cases have shown a saclike appearance
Pelvic Internal Hernia
gồm:
• Broad Ligament Hernia
• Internal Supravesical Hernia
• Other Types of Pelvic Internal Hernias
Broad Ligament Hernia
• A broad ligament hernia is a herniation through or into an
abnormal opening in the left or right broad ligament of the
uterus. Although defects in the broad ligament may be
congenital or acquired, 80% of broad ligament defects have
been identified in multiparous women The most common
hernia content is the small intestine. Herniations of the
colon, ovary, and ureter have also been reported
Broad Ligament Hernia
• At multidetector CT, coronal MPR images help define a defect in the
broad ligament by directly depicting mesenteric vessels of herniated
intestine penetrating the broad ligament
• Enlargement of the distance between the uterus and ovary, deviating
in opposite directions, has been reported as another diagnostic
finding for broad ligament hernia
Thoát vị hố quanh trực tràng
• Rất hiếm gặp và thường thoát vị vào trong túi cùng Douglas.
• CT: hình ảnh quai ruột giãn vùng cạnh trực tràng , phía sau tử cung.
Thoát vị hố trên bàng quang
• Hố trên bàng quang nằm giữa di tích của ống niệu rốn và nếp rốn giữa.


More Related Content

What's hot

Hình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCTHình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCTLương Hướng
 
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTaiNhững dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTaiTrần Trọng Tài
 
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNHPHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNHSoM
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙISoM
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtMichel Phuong
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓASoM
 
Siêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáSiêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáhungnguyenthien
 
Viêm ruột thừa cấp (Y6)
Viêm ruột thừa cấp (Y6)Viêm ruột thừa cấp (Y6)
Viêm ruột thừa cấp (Y6)Hùng Lê
 
Portal venous gas - Khí trong tĩnh mạch
Portal venous gas - Khí trong tĩnh mạch Portal venous gas - Khí trong tĩnh mạch
Portal venous gas - Khí trong tĩnh mạch Phan Cong Binh
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Nguyen thanh luan   viem tuy capNguyen thanh luan   viem tuy cap
Nguyen thanh luan viem tuy capMichel Phuong
 
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2SoM
 
20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)
20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)
20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)Hùng Lê
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)phanhuynhtiendat
 
X QUANG BỤNG Ở TRẺ EM
X QUANG BỤNG Ở TRẺ EMX QUANG BỤNG Ở TRẺ EM
X QUANG BỤNG Ở TRẺ EMSoM
 
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quảnKĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quảnDuy Thiếu
 
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹnCase lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹnCuong Nguyen
 

What's hot (20)

Hình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCTHình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCT
 
Phương pháp Lichtenstein điều trị thoát vị bẹn ở bệnh nhân từ 40 tuổi
Phương pháp Lichtenstein điều trị thoát vị bẹn ở bệnh nhân từ 40 tuổiPhương pháp Lichtenstein điều trị thoát vị bẹn ở bệnh nhân từ 40 tuổi
Phương pháp Lichtenstein điều trị thoát vị bẹn ở bệnh nhân từ 40 tuổi
 
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTaiNhững dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
 
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNHPHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruột
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
 
Siêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáSiêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoá
 
Viêm ruột thừa cấp (Y6)
Viêm ruột thừa cấp (Y6)Viêm ruột thừa cấp (Y6)
Viêm ruột thừa cấp (Y6)
 
Portal venous gas - Khí trong tĩnh mạch
Portal venous gas - Khí trong tĩnh mạch Portal venous gas - Khí trong tĩnh mạch
Portal venous gas - Khí trong tĩnh mạch
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruộtX-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
 
23 xoan dai trang 2007
23 xoan dai trang 200723 xoan dai trang 2007
23 xoan dai trang 2007
 
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Nguyen thanh luan   viem tuy capNguyen thanh luan   viem tuy cap
Nguyen thanh luan viem tuy cap
 
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
 
20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)
20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)
20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)
 
X QUANG BỤNG Ở TRẺ EM
X QUANG BỤNG Ở TRẺ EMX QUANG BỤNG Ở TRẺ EM
X QUANG BỤNG Ở TRẺ EM
 
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quảnKĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
 
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹnCase lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
 

Similar to CT of Internal Hernia

X quang tieu hoa fileword
X quang tieu hoa filewordX quang tieu hoa fileword
X quang tieu hoa filewordMichel Phuong
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitisdrduongmri
 
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Le Thuy Dr
 
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01Lan Đặng
 
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel ColletNguyen Lam
 
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k232. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23The Nhan Huynh
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102đào bùi
 
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂUOMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂUhungnguyenthien
 
Khoang quanh gan
Khoang quanh ganKhoang quanh gan
Khoang quanh ganseadawn02
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtDien Dr
 
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdf
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdfPHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdf
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdfnhanhuynh56
 
Sieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdfSieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdfloektoeur1
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpHùng Lê
 

Similar to CT of Internal Hernia (20)

X quang tieu hoa fileword
X quang tieu hoa filewordX quang tieu hoa fileword
X quang tieu hoa fileword
 
x quang tiêu hóa
x quang tiêu hóax quang tiêu hóa
x quang tiêu hóa
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
 
Viem ruot thua cap
Viem ruot thua capViem ruot thua cap
Viem ruot thua cap
 
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
 
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
 
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet
3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet
 
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k232. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
 
Ct khoang quanh gan
Ct khoang quanh ganCt khoang quanh gan
Ct khoang quanh gan
 
Ct khoang quanh gan
Ct khoang quanh ganCt khoang quanh gan
Ct khoang quanh gan
 
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂUOMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
 
Khoang quanh gan
Khoang quanh ganKhoang quanh gan
Khoang quanh gan
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụng
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụng
 
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdf
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdfPHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdf
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdf
 
Sieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdfSieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdf
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấp
 

More from Trần Trọng Tài

Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaTrần Trọng Tài
 
Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaTrần Trọng Tài
 
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹtFibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹtTrần Trọng Tài
 
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Trần Trọng Tài
 

More from Trần Trọng Tài (7)

Signs in chest xray
Signs in chest xraySigns in chest xray
Signs in chest xray
 
Fascioliasis 2017
Fascioliasis  2017Fascioliasis  2017
Fascioliasis 2017
 
Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinoma
 
Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinoma
 
Arteriovenous malformations
Arteriovenous malformationsArteriovenous malformations
Arteriovenous malformations
 
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹtFibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt
 
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
 

Recently uploaded

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 

CT of Internal Hernia

  • 1. CT of Internal Hernias Trần TRọng Tài- TBMU
  • 2. Introduction • Là sự di chuyển của các tạng vào trong các lỗ các ngách trong khoang phúc mạc ( mặc dù không phải tất cả IH đều nằm trong ổ bụng • Bẩm sinh hoặc mắc phải ( chấn thương, viêm, PT trước..) • Hầu hết nội dung thoát vị là “ Ruột non”
  • 3. Introduction clinical symptoms: Lâm sàng không đặc hiệu và chồng lấp (“ Over lap”) từ không triệu chứng đến Tắc ruột cấp(Intestinal obstruction) • Nausea ( buồn nôn) • Vomiting ( nôn) • Abdominal pain ( đau) • Abdominal distention ( chướng)
  • 4. Introduction • Slide này cung cấp cái nhìn tổng quan về cách tiếp cận thoát vị nội dựa vào CT và tính hữu dụng của nó đối với Phẫu thuật
  • 5. Classification Có rất nhiều cách phân loại như paraduodenal, foramen of Winslow, intersigmoid, pericecal, pelvic and supravesical, transmesenteric, and transomental ,owever, this classification is neither fully systematic nor comprehensive. A modified classification and nomenclature is shown in slide 6
  • 6. Classification • 1 Paraduodenal hernia ( cạnh tá tràng) • 2 small bowel mesentery–related hernia ( tv khiếm khuyết mạc treo ) • 3 greater omentum–related hernia (tv mạc nối lớn) • 4 lesser sac hernia- (tv khe Winslow) • 5 Transverse mesocolon–related hernia(tv khe mạc treo đại tràng) • 6 pericecal hernia ( tv quanh manh tràng) • 7 Sigmoid mesocolon–related hernia • 8 Falciform ligament hernia (tv dc liềm) • 9 Pelvic internal hernia ( tv tiểu khung)
  • 7. Thoát vị nội được phân ra 3 type
  • 8. Hầu hết mạc treo , dây chằng và mạc nối được cấu tạo từ 2 lớp Bất thường lỗ túi có thể từ 1 hoặc 2 lớp Internal hernias associated with an abnormal opening in a mesentery or peritoneal ligament. Drawings show the transmesenteric or fenestra type (a), in which a defect arises through two peritoneal layers, and the intramesenteric or pouch
  • 9. type (b), in which a defect arises in only one peritoneal layer
  • 10. Diagnostic Approach with Multidetector CT • Bước 1: Detect an Intestinal Closed Loop ( xác định dấu quai ruột đóng) • The most crucial condition in internal hernias is mechanical small bowel obstruction ( quan trọng nhất) • A direct sign of a closed loop at CT is a U- or C-shaped, fluid-filled, distended intestinal loop • Mạch mạc treo giãn, kéo dài và hội tụ tại lỗ thoát vị
  • 11. Một dấu hiệu quan trọng chính là ” saclike appearance” nhưng tiếc là dấu hiệu này không thường gặp
  • 12. Bước 2: Identify the Hernia Orifice Xác định ra lỗ của túi thoát vị • Là sự hội tụ (convergence) của quai ruột, mỡ mạc treo và mạch máu • Nó cho thấy chính xác vị trí thoát vị • CT rất hữu ích nhận ra vị trí này • Thấy sự ứ máu- Engorgement và xoắn- twisting của mạch mạc treo • Tuy nhiên dấu hiệu này chỉ phản ánh hẹp tại đó chứ không đặc trưng(pathognomonic) cho Thoát vị nội • Xác định lỗ thoát vị là bắt buộc vì cần phải Phãu thuật tái Phát
  • 13. Step 3: Analyze Displacement of Surrounding Structures and Key Vessels Phát hiện sự thay đổi của cấu trúc xung quanh vs mạch • Chấn đoán phải phát hiện ra sự dịch chuyển bất thường của cấu trúc xung quanh và mạch máu của túi thoát vị • Kiến thức chi tiết về các mốc giải phẫu của từng loại thoát vị là “ Chìa khóa” để chẩn đoán
  • 14. Landmark Vessels for Various Mesenteries and Peritoneal Ligaments Mốc mạch máu của mạc treo và dây chằng
  • 15. Surgical Repair • Bước đầu tiên trong phẫu thuật là Sửa chữa • Sau khi giải phóng nội dung thoát vị sẽ được kiểm tra cẩn thận để tầm soát những nội thung thiếu máu và xem xét có thể cắt bỏ • Thường thì lỗ thoát vị ( khiếm khuyết) sẽ được đóng • Tuy nhiên có những TH như thoát vị khe Winslow khuyên cáo không đóng vì dễ gây “ Huyết khối” TM cửa • Hiện nay ngượi ta thường phẫu thuật nội soi vì giảm thiểu được tỉ lệ biến chứng – tai biến
  • 16. Paraduodenal Hernia • Thoát vị quanh tá tràng là nguyên nhân hiếm gặp trong tắc ruột. Nhưng đây là loại thường gặp nhất trong các loại thoát vị nội. Không có nhiều ca thoát vị quanh tá tràng được báo cáo trong các tài liệu. Do đó, các nghiên cứu liên quan đến loại thoát vị này còn đang rất ít. Hiểu rõ về cấu trúc giải phẫu thì rất quan trọng trong việc lên kế hoạch để điều trị ngoại khoa cho bệnh nhân. Đặc điểm lâm sàng của bệnh lý này thì khó nhận biết vì thề cần phải có sự nghi ngờ đến bệnh lý này khi chẩn đoán một trường hợp tắc ruột. Chẩn đoán hình ảnh như CT có thể có ích cho việc chẩn đoán nhưng chỉ trong giai đoạn sớm, khi các biến chứng chưa xảy ra. Nhưng một khi có các biến chứng như tắc ruộat hay thoát vị nghẹt thì mở bụng thám sát là chỉ định bắt buộc
  • 17. Paraduodenal Hernia • Thoát vị quanh tá tràng là một loại thoát vị nội xảy ra do sự quay bất thường hoặc chưa đủ của ruột giữa trong thời kì phôi thai đã tạo ra khoảng trống vùng quanh tá tràng. Góc tá hỗng tràng được cố định vào cân của cơ thắt lưng trái bởi mô xơ và có thể được hỗ trợ thêm bởi cơ treo tá tràng. Đây là một dải mô liên kết mỏng bên trong có chứa cơ bắt đầu từ chân vòm hoành bên phải đến mô liên kết xung quanh động mạch thân tạng và các sợi cơ trơn chạy từ phía sau tụy và phía trước tĩnh mạch thận trái đến cơ bao phủ góc tá hỗng tràng
  • 18. Paraduodenal Hernia • Bên trái của góc tá hỗng tràng có các nếp phúc mạc có thể che đậy các chỗ lõm hay hố này. Chỗ lõm quanh tá tràng nằm chính xác phía sau một nếp phúc mạc được nâng lên bợi đoạn cuối phía trên của tĩnh mạch mạc treo tràng dưới. Nó còn được gọi là lỗ Landzest phía bên trái quanh tá tràng. Đây là chỗ thường xảy ra thoát vị nội nhất . • Tương tự như thế với một vị trí khác ở bên phải của góc tá hỗng tràng . Nó nẳm trong phần đầu của mạc treo hồi tràng nằm ngay sau động mạch mạc treo tràng trên và ngay dưới đọa ngang của tá tràng. Vùng này còn được gọi là hố Waldeyar phía bên phải quanh tá tràng và ít gặp thoát vị hơn bên trái.
  • 19. Left Paraduodenal Hernia • Các quai ruột thoát vị vào hố Landerzort • Hố Landerzort: vùng tá- hỗng tràng được giới hạn bởi đại tràng xuống, mạc treo đại tràng ngang, mạc treo ruột non và phúc mạc phủ tĩnh mạch mạc treo tràng dưới, nhánh lên động mạch đại tràng trái.
  • 20. Figure 5a. Left paraduodenal hernia in a 35-year-old woman who presented with left lower abdominal pain. (a)CT cản quang thấy ruột bị nhốt trong 1 túi ( mũi tên tam giác) TM mạc treo tràng mũi tên nhọn. (Case courtesy of Sakae Nagaoka, MD, Japanese Red Cross Medical Center, Tokyo, Japan.)
  • 21. Tiếp… Dựng mạch 3D tĩnh mạch thấy mạch mạc treo ở lỗ thoát vị ( màu xanh lá cây) chạy phía sau TM mạc treo tràng dưới Xanh dương
  • 22. Khối thoát vị nằm giữa tụy và dạ dày Đẩy TM mạc treo tràng dưới và nhánh lên ĐM đại tràng trái sang trái và ra trước.
  • 23.
  • 24. Right Paraduodenal Hernia • Right paraduodenal hernias usually involve the fossa of Waldeyer. • This fossa results from failure of part of the ascending mesocolon to fuse with the posterior parietal peritoneum • located inferior to the D3 of the duodenum, just behind the root of the small bowel mesentery ( dưới D3, sau đm mạc treo)
  • 25.
  • 26. Hình ảnh thoát vị cạnh phải tá tràng với khối thoát vị (mũi tên đỏ), tĩnh mạch vị đại tràng giãn và kéo dài, đại tràng lên bị đẩy vào trong
  • 27. Small Bowel Mesentery–related Hernia • Mesenteric defects usually arise near the terminal ileum or the ligament of Treitz • Two subtypes of small bowel mesentery–related hernias exist: • (a) transmesenteric hernia, in which both peritoneal layers are affected • (b) intramesenteric hernia, in which either one of the two peritoneal layers is affected.
  • 28. CT findings of transmesenteric hernia include a clustering of small bowel loops and mesenteric vessel abnormalities, such as crowding, stretching, and engorgement, as well as displacement of the main mesenteric trunk to the right Bất thường-Hội tụ- giãn-kéo dài- lệch phải
  • 29.
  • 30.
  • 31. Greater Omentum–related Hernia Thoát vị qua lỗ khuyết mạc nối
  • 32. Greater Omentum–related Hernia • Thoát vị thông qua lỗ khiếm khuyết mạc nối lớn • CT giống với transmesenteric hernia • Có dấu quai ruột đóng nhưng không có vỏ bao-saclike appearance • Nằm sát thành trước khoang phúc mạc • Omental vessels that run vertically around the hernia
  • 33.
  • 34. Lesser Sac Hernia • Gồm: • Foramen of Winslow Hernia • Other Types of Lesser Sac Hernia
  • 35.
  • 36. • Sagittal diagram (left lateral view) of the structures around the lesser sac.
  • 37. Foramen of Winslow Hernia • Hậu cung mạc nối thông với ổ phúc mạc lớn qua khe Winslow • Khe Winslow nằm ở phía trên bờ phải túi mạc nối bé, ở khoảng cửa chủ giũa tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch chủ dưới.
  • 38. Foramen of Winslow Hernia • This type is congenital
  • 39. Foramen of Winslow Hernia • Tạng thoát vị thường là Ruột non but terminal ileum, cecum, ascending colon, transverse colon, túi mật-gallbladder cũng có thể gặp • The foramen of Winslow nằm dưới thùy đuôi, trên D2, trước TM chủ dưới, sau hepatoduodenal chứa ( TM cửa, đm gan, omc) • A “beak” shape pointing toward the foramen of Winslow • Mesenteric vessels between the inferior vena cava and portal vein is also diagnostic
  • 40. Foramen of Winslow hernia in a 74-year-old man with intermittent abdominal pain. (a) Axial contrast-enhanced CT image shows mesenteric vessels and a cluster of intestine between the inferior vena cava (black arrow) and portal vein (white arrow)
  • 41. Other Types of Lesser Sac Hernia
  • 43. Transverse Mesocolon–related Hernia • Transverse mesocolon–related hernias can be subclassified into two subtypes according to the degree of the defect: • (a)transmesenteric, indicated by the presence of a complete defect in the transverse mesocolon • (b) intramesenteric, indicated by the presence of a defect in only the posterior peritoneal layer of the transverse mesocolon • . Most cases are the transmesenteric subtype. • The herniated viscera displace the transverse colon anteriorly and inferiorly
  • 44. Pericecal Hernia • Một thể hiếm gặp của thoát vị nội là thoát vị quanh manh tràng. Thoát vị quanh manh tràng được mô tả như cơn đau quặn 1//4 dưới bụng phải và triệu chứng của tắc ruột non. Một khi chẩn đoán đã được đặt ra, phương pháp điều trị can thiệp ngoại khoa tức thời để ngăn ngừa các biến chứng nặng như là nghẹt ruột và hoại tử ruột.
  • 45. Pericecal Hernia • Các quai ruột thoát vị qua các ngách quanh manh tràng • Hình ảnh các quai ruột non giãn tập trung vùng cạnh manh tràng, phía sau đại tràng lên • Mạch mạc treo giãn và các quai ruột hội tụ ở lỗ thoát vị
  • 47.
  • 48.
  • 49. Sigmoid Mesocolon–related Hernia • Khe gian đại tràng Sigma ở ngang mào chậu, nơi đại tràng xuống giáp với đại tràng sigma-> các cơ quan trong ổ bụng đi xuyên qua khe gây thoát vị nội.
  • 50. Sigmoid Mesocolon–related Hernia Sigmoid mesocolon–related hernias can be classified into three subtypes, as reported by Benson and Killen (55): • Transmesosigmoid • Intramesosigmoid • and intersigmoid.
  • 51. Sigmoid Mesocolon–related Hernia • the hernia orifice can be observed between the sigmoid colon and the left psoas major muscle in all three subtypes • the key to diagnosis of a transmesosigmoid hernia is absence of a saclike appearance • The sigmoid mesocolon contains the sigmoid arteries and veins and the superior rectal artery and vein • At multidetector CT, splaying of the sigmoid vessels, as if they are wrapping the hernia sac, may suggest an intramesosigmoid hernia
  • 52.
  • 53.
  • 54. Vị trí lỗ thoát vị thường nằm giữa đại tràng sigma và cơ thắt lưng chậu hoặc chỗ gấp khúc của đại tràng sigma.
  • 55.
  • 57.
  • 58. • A falciform ligament hernia is a herniation through an abnormal opening in the falciform ligament of the liver • Although the falciform ligament consists of two peritoneal layers, no reported cases have shown a saclike appearance
  • 59.
  • 60. Pelvic Internal Hernia gồm: • Broad Ligament Hernia • Internal Supravesical Hernia • Other Types of Pelvic Internal Hernias
  • 61. Broad Ligament Hernia • A broad ligament hernia is a herniation through or into an abnormal opening in the left or right broad ligament of the uterus. Although defects in the broad ligament may be congenital or acquired, 80% of broad ligament defects have been identified in multiparous women The most common hernia content is the small intestine. Herniations of the colon, ovary, and ureter have also been reported
  • 62. Broad Ligament Hernia • At multidetector CT, coronal MPR images help define a defect in the broad ligament by directly depicting mesenteric vessels of herniated intestine penetrating the broad ligament • Enlargement of the distance between the uterus and ovary, deviating in opposite directions, has been reported as another diagnostic finding for broad ligament hernia
  • 63.
  • 64.
  • 65. Thoát vị hố quanh trực tràng • Rất hiếm gặp và thường thoát vị vào trong túi cùng Douglas. • CT: hình ảnh quai ruột giãn vùng cạnh trực tràng , phía sau tử cung.
  • 66. Thoát vị hố trên bàng quang • Hố trên bàng quang nằm giữa di tích của ống niệu rốn và nếp rốn giữa.
  • 67.