SlideShare a Scribd company logo
1 of 63
14-Apr-23 Khoa Marketing Slide 1
MARKETING DỊCH VỤ
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
14-Apr-23 Khoa Marketing Slide 2
MARKETING DỊCH VỤ
(SERVICE MARKETING)
1. Số đơn vị học trình: 3 ĐVHT (45 tiết)
2. Trình độ: cho sinh viên cao đẳng, đại
học
3. Điều kiện tiên quyết: học sau môn
Marketing căn bản, Nghiên cứu
marketing
14-Apr-23 Khoa Marketing Slide 3
MỤC TIÊU MÔN HỌC
• Giới thiệu, phân tích đặc điểm của ngành công
nghiệp dịch vụ, từ đó giúp cho sinh viên nhận
biết được sự khác biệt giữa sản xuất kinh doanh
sản phẩm dịch vụ và sản phẩm cụ thể .
• Cung cấp cho sinh viên những kiến thức chung
về hệ thống sản xuất cung ứng dịch vụ, định
hướng mô hình phát triển dịch vụ của một doanh
nghiệp.
• Gíup sinh viên nhận biết bản chất của Marketing
dịch vụ, phương pháp xây dựng chiến lược
Marketing hỗn hợp dịch vụ (7P: Products, Place,
Promotion, Prices, People, Process, Provision of
customer service)
14-Apr-23 Khoa Marketing Slide 4
Nhiệm vụ của sinh viên
• Sinh viên cần tự giác trong việc dự giờ
trên lớp (đi học đầy đủ, đúng giờ, học
nghiêm túc)
• Sinh viên phải chuẩn bị các tình huống,
các đề tài thảo luận theo yêu cầu của
giáo viên trong mỗi buổi học.
• Sinh viên phải đọc tài liệu theo yêu cầu
của giáo viên
14-Apr-23 Khoa Marketing Slide 5
Tài liệu phục vụ môn học
• Tài liệu giáo viên biên soạn Powerpoint
• Giáo trình chính: Marketing dịch vụ - PGS. TS
Lưu Văn Nghiêm – NXB ĐH Kinh Tế QD 2008
• Tài liệu tham khảo:
– Quản trị marketing dịch vụ - TS Lưu Văn Nghiêm –
NXB Lao động
– Servuction Marketing dịch vụ - Pierre Eiglier, Eric
Langeard – NXB Khoa học và KT
– Marketing định hướng vào khách hàng – TS Vũ
Trọng Hùng & TS Phan Đình Quyên dịch và biên
soạn – NXB Đồng Nai
• Một số sách khác, báo, tạp chí về marketing
14-Apr-23 Khoa Marketing Slide 6
Thang điểm: 10
• Điểm tổng kết học phần bao gồm:
– Điểm thi kết thúc học phần
– Điểm quá trình được tính là trung bình
cộng các bài tập thực hành, bài tập cá
nhân, bài tập nhóm và điểm chuyên cần
Trong đó:
– Điểm quá trình: chiếm 40%
– Điểm thi kết thúc học phần: chiếm 60%
14-Apr-23 Khoa Marketing Slide 7
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ & MARKETING
DỊCH VỤ
CHƯƠNG II: ĐỊNH VỊ DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG III: CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ CỦA
DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG IV: GIAO TIẾP CÁ NHÂN DỊCH VỤ - CHẤT
LƯỢNG DỊCH VỤ
CHƯƠNG V: CHIẾN LƯỢC KÊNH MỚI CHO DỊCH VỤ
CHƯƠNG VI: MARKETING HỖN HỢP DỊCH VỤ
CHƯƠNG VII: ĐỔI MỚI TỔ CHỨC THỰC HIỆN MARKETING
TRONG DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ
TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ VÀ
MARKETING DỊCH VỤ CỦA
DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG I
14-Apr-23 Slide 9
TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ Ở VN
• Ngành dịch vụ ở VN phát triển mạnh
• Xuất hiện nhiều loại hình dịch vụ
• Sản xuất hàng hóa phát triển  phát
triển nhiều dịch vụ kèm theo
Năm loại hình dịch vụ đang phát triển mạnh
• Ngân hàng với ba sản phẩm chính: tiết
kiệm, cho vay và thẻ ATM
• Dịch vụ lữ hành: du lịch trong nước và
du lịch ra nước ngoài
• Dịch vụ xe khách liên tỉnh
• Siêu thị
• Điện thoại di động.
14-Apr-23 Slide 10
Dịch vụ phổ biến
• Siêu thị: với bình quân một người đi mua sắm nhiều hơn
một siêu thị
• Điện thoại di động với 9,6% hộ gia đình có sử dụng.
• Thẻ ATM với 50,9% số hộ có sử dụng (phần lớn là dân
thành thị, cán bộ công nhân viên)
• Tiết kiệm với tỷ lệ 29% số hộ.
• Xe khách liên tỉnh là dịch vụ được nhiều người sử dụng
nhưng “xe khách chất lượng cao” có thương hiệu thì chỉ
45,3% hộ gia đình có sử dụng.
• Dịch vụ lữ hành chỉ 24,2%. Chi tiết đáng quan tâm trong
quá trình điều tra là dịch vụ lữ hành trong nước, cũng
như xe khách, được người tiêu dùng sử dụng nhưng
không xác định được khá nhiều.
14-Apr-23 Slide 11
Ai sử dụng dịch vụ?
• Cán bộ công nhân viên và tiểu thương là hai đối tượng có
tỷ lệ sử dụng cao nhất ở tất cả các loại dịch vụ.
• Người tiêu dùng trẻ dưới 35 tuổi, có nghề nghiệp là
CBCNV, HSSV là đối tượng sử dụng chính của thẻ ATM.
• Du lịch nước ngoài được sử dụng nhiều nhất là đối tượng
từ 36 – 55 tuổi (chiếm 51%), trong khi người tiêu dùng trẻ
dưới 35 tuổi đi du lịch trong nước nhiều hơn (chiếm tới
54,2%). Người trẻ cũng chiếm tỷ lệ cao trong sử dụng các
dịch vụ xe khách, siêu thị, điện thoại di động.
• Đối với siêu thị, ngoài CBCNV là đối tượng chính do đời
sống công nghiệp, cũng như người trẻ tuổi thích cuộc
sống hiện đại, người nội trợ ngày nay có tỷ lệ chọn siêu
thị khá cao (12,5%)
14-Apr-23 Slide 12
14-Apr-23 Slide 13
14-Apr-23 Slide 14
NỘI DUNG CHƯƠNG I
1. KHÁI QUÁT VỀ DỊCH VỤ
1.1. Bản chất của dịch vụ
1.2. Đặc điểm của dịch vụ
1.3. Hệ thống sản xuất cung ứng dịch vụ
1.4. Phân loại dịch vụ
2. BẢN CHẤT CỦA MARKETING DỊCH VỤ
2.1.Nhận thức về Marketing dịch vụ
2.2.Bản chất hoạt động Marketing dịch vụ
2.3.Thị trường của Marketing dịch vụ
14-Apr-23 Slide 15
1. KHÁI QUÁT VỀ DỊCH VỤ
1.1. Bản chất của dịch vụ
1.2. Đặc điểm của dịch vụ
1.3. Hệ thống sản xuất cung ứng dịch vụ
1.4. Phân loại dịch vụ
14-Apr-23 Slide 16
1.1. Bản chất của dịch vụ
a.Khái niệm:
Dịch vụ là một quá trình hoạt động bao gồm các nhân tố
không hiện hữu, giải quyết các mối quan hệ giữa người
cung cấp với khách hàng hoặc tài sản của khách hàng
mà không có sự thay đổi quyền sở hữu. Sản phẩm của
dịch vụ có thể trong phạm vi hoặc vượt quá phạm vi của
sản phẩm vật chất.
b. Bản chất của dịch vụ:
• Quá trình hoạt động diễn ra theo trình tự
• Mỗi bước có thể là những dịch vụ nhánh hoặc dịch vụ
độc lập với dịch vụ chính
• Mỗi loại dịch vụ mang lại cho KH một giá trị nào đó.
• Giá trị tức là sự thỏa mãn giá trị mong đợi của khách
hàng, nó có quan hệ mật thiết với lợi ích tìm kiếm và
động cơ mua dịch vụ.
14-Apr-23 Slide 17
Giá trị của dịch vụ
Những giá trị của hệ thống dịch vụ được gọi là chuỗi
giá trị. Chuỗi giá trị mang lại lợi ích tổng thể cho người
tiêu dùng, trong chuỗi giá trị có:
– Giá trị của dịch vụ chính do những hoạt động chủ
yếu trong dịch vụ tạo ra và mang lợi ích cơ bản cho
người tiêu dùng.
– Giá trị của dịch vụ phụ do những hoạt động phụ trợ
tạo nên và mang lợi ích phụ thêm.
14-Apr-23 Slide 18
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG
“Value is Low Price” “Value is Everything
I Want in a Service”
“Value is the
Quality I Get for
the Price I Pay”
“Value is All that
I Get for All
that I Give”
14-Apr-23 Slide 19
Services
Inseparability
Services cannot
be separated
from their
providers
Perishability
Services cannot
be stored for
later sale or use
Intangibility
Services cannot
be seen, tasted,
felt, heard, or
smelled before
purchase
Variability
Quality of
services depends
on who provides
them and when,
where, and how
1.2. Đặc điểm của dịch vụ
14-Apr-23 Slide 20
Dịch vụ có tính không hiện hữu
(Intangibility)
• Sản phẩm dịch vụ là những giá trị về vật chất
hoặc tinh thần mà khách hàng đồng ý bỏ tiền
ra để đổi lấy chúng
• Sản phẩm dịch vụ không thể sờ thấy hay
nhìn thấy → người cung cấp và người tiêu
dùng đều không thể kiểm tra được chất
lượng của nó trước khi bán và trước khi
mua.
• Tính không hiện hữu được biểu lộ khác nhau
đối với từng loại dịch vụ
14-Apr-23 Slide 21
Dịch vụ có tính không đồng nhất
(Variability)
• Sản phẩm của dịch vụ không tiêu chuẩn hóa
được
• Sự cung ứng dịch vụ phụ thuộc vào kỹ thuật và
khả năng của từng người thực hiện dịch vụ
• Việc tiêu dùng dịch vụ đến mức nào, cao hay
thấp phụ thuộc vào khách hàng
14-Apr-23 Slide 22
Dịch vụ có tính không tách rời
(Inseparability)
• Quá trình sản xuất dịch vụ gắn liền với việc
tiêu dùng sản phẩm dịch vụ
• Sự hiện diện của khách hàng trong thời gian
cung cấp dịch vụ đã buộc một DN phải tìm
mọi cách thu hút khách hàng (từ rất nhiều
DN khác) đến với DN mình để đạt được mục
tiêu kinh doanh.
14-Apr-23 Slide 23
Dịch vụ có đặc tính mau hỏng
(Perishability)
• Sản phẩm dịch vụ được tiêu dùng trực tiếp,
hoặc mau hỏng → không thể cất trữ trong kho
và không thể vận chuyển từ khu vực này đến
khu vực khác.
• Quá trình “sản xuất” và “tiêu dùng” dịch vụ gần
như trùng nhau về không gian và thời gian
• Việc sản xuất, mua bán và tiêu dùng dịch vụ bị
giới hạn bởi thời gian.
14-Apr-23 Slide 24
Sự khác nhau giữa sản phẩm vật chất và
dịch vụ
Sản phẩm vật chất Dịch vụ
Sản phẩm cụ thể Phi vật chất hay vô hình
Quyền sở hữu được chuyển
giao khi mua, bán-
Không có sự thay đổi về sở hữu
Được trưng bày trước khi mua,
bán
Thông thường không được
trưng bày hoặc trưng bán nhưng
không có hiệu quả trước khi
mua, bán.
Có thể được cất giữ hay lưu kho Không thể cất giữ hay lưu kho
Sản xuất được tạo ra trước khi
tiêu dùng
Sản xuất và tiêu dùng được tiến
hành đồng thời cùng một thời
gian
Có thể được bán được tiếp theo Không được bán được tiếp theo
14-Apr-23 Slide 25
Sự khác nhau giữa sản phẩm vật chất và
dịch vụ
Sản phẩm vật chất Dịch vụ
Sản xuất, tiêu dùng sẽ được tiến
hành ở những địa điểm khác nhau
Sản xuất và tiêu dùng thường
xuyên gắn liền về mặt không gian
Có thể vận chuyển được Không thể vận chuyển được ngay
cả khi người sản xuất mong muốn.
Có thể quan hệ gián tiếp với khách
hàng
Trong đại đa số các trường hợp
phải quan hệ trực tiếp với khách
hàng.
Có thể xuất khẩu được Thông thường dịch vụ khó xuất
khẩu được nếu không có sự trợ
giúp của chủ thể vật chất.
Khách hàng là một thành viên chỉ
trong quá trình tiêu dùng
Khách hàng là một thành viên
trong quá trình sản xuất và tiêu
dùng
14-Apr-23 Slide 26
1.3. Hệ thống sản xuất cung ứng dịch vụ
(Servuction)
• Khái niệm: Hệ thống sản xuất cung ứng dịch vụ bao
gồm các yếu tố về vật chất và con người, được tổ
chức chặt chẽ theo một hệ thống phối hợp hướng
tới khách hàng nhằm bảo đảm thực hiện quá trình
sản xuất và tiêu dùng dịch vụ một cách có hiệu quả.
• Đặc trưng:
– Hệ thống bao gồm các yếu tố vật chất có thể xác
định có mối liên hệ hữu cơ với nhau.
– Mọi sự thay đổi ở một yếu tố đều dẫn đến thay đổi
các mối quan hệ trong hệ thống. Nếu có sự thay
đổi lớn ở một vài yếu tố sẽ dẫn đến sự thay đổi
của cả hệ thống và thay đổi loại hình dịch vụ.
14-Apr-23 Slide 27
Tổ chức
nội bộ
Cơ sở vật chất
Nhân viên giao
tiếp dịch vụ
Dịch
vụ
Khách
hàng
Nhìn thấy
Không nhìn
thấy
Môi trường vật chất
Sơ đồ 1.1: HỆ THỐNG SẢN XUẤT & CUNG ỨNG DỊCH VỤ
14-Apr-23 Slide 28
Khách hàng
• Là người tiêu dùng dịch vụ
• Là người cảm nhận và đánh giá chất lượng
dịch vụ
• Là người có những thông tin ngược chiều để
nhân viên cung cấp có thể cá nhân hóa dịch
vụ phù hợp với nhu cầu riêng biệt của khách
hàng
• Mối quan hệ giữa các khách hàng với nhau
tác động vào hệ thống cung cấp dịch vụ.
14-Apr-23 Slide 29
Khách hàng
“Khách hàng là thượng đế” là khẩu hiệu chung
của mọi công ty.
– Thế nhưng bình quân, mỗi công ty mất 10-15%
khách hàng mỗi năm mà phần lớn khách hàng, khi
có nhu cầu tiêu dùng lặp lại, thường rời bỏ công ty
vì dịch vụ kém hoặc thất vọng về chất lượng sản
phẩm. Một khi khách hàng đã rời bỏ, thật khó có thể
khiến họ quay lại.
– Khách hàng không phải lúc nào cũng trung thành
với một nhãn hiệu mãi, vì vậy công ty phải tiến hành
phân tích các thông tin đã thu thập được để tìm ra
những khách hàng trung thành mới và đừng bao
giờ hài lòng với lượng khách hàng hiện có của
mình.
14-Apr-23 Slide 30
Cơ sở vật chất - Môi trường vật chất
• Cơ sở vật chất:
Cơ sở vật chất cần thiết cho sản xuất dịch vụ
tác động trực tiếp đến dịch vụ
• Môi trường vật chất:
– Môi trường vật chất bao gồm toàn bộ các
yếu tố vật chất xung quanh nơi diễn ra
hoạt động dịch vụ
– Mội trường vật chất còn bao gồm những
dấu hiệu vật chất giúp cho khách hàng tìm
hiểu kỹ về dịch vụ và chất lượng của dịch
vụ.
14-Apr-23 Slide 31
Dấu hiệu môi trường vật chất
• Dấu hiệu vật chất chính: quyết định về kiểu
dáng, mô hình. Có tác động vào chất lượng
dịch vụ chính, làm tăng ý nghĩa của dịch vụ phụ
• Dâu hiệu vật chất phụ ít có giá trị song nó đại
diện cho quyền được hưởng một lọai dịch vụ
nào đó có giới hạn về không gian và thời gian.
Nó làm tăng tính hữu hình cho giá trị dịch vụ
cung cấp cho khách hàng
14-Apr-23 Slide 32
Tác động của môi trường vật chất
Sơ đồ 1.2: ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ VẬT CHẤT ĐẾN
NGƯỜI CUNG CẤP VÀ KHÁCH HÀNG
Các đặc
tính vật
chất
Hộp đen ý thức con
người trong hệ thống
Hành vi,
mục đích
hành vi
Các đặc tính vật chất của môi trường ảnh
hưởng đến trạng thái bên trong và tác động trở
lại hành vi trong bối cảnh cụ thể hoặc định
hướng hành vi theo những đặc tính đó. Tình
cảm là trung gian cho hành vi trong các tình
huống thuộc môi trường.
14-Apr-23 Slide 33
Người cung ứng dịch vụ
• Nhân viên giao tiếp và nhân viên dịch vụ cấp dưới
tiếp xúc trực tiếp với khách hàng
• Nhân viên dịch vụ cấp dưới không trực tiếp cung
ứng dịch vụ chủ yếu, nhưng thực hiện các dịch vụ
phụ như mang vác đồ đạc, lái xe, vệ sinh,...
• Các cán bộ quản lý
Nhân viên – đó chính là
nguồn lực quyết định sự
phát triển và thăng hoa
của dịch vụ
Nhân viên dịch vụ
phải có kiến thức
toàn diện, đặc biệt
kiến thức giao tiếp
14-Apr-23 Slide 34
Cẩm nang DOLLARS cho người
cung ứng dịch vụ
1. Demand (Nhu cầu): nhân viên phải hiểu biết, tìm mọi cách đáp ứng,
thoả mãn nhu cầu của thị trường, sở thích của khách hàng
2. Organize (Tổ chức): phải có một tổ chức tốt với đội ngũ nhân viên
có kiến thức về kinh doanh, hiểu biết pháp luật, xã hội học, tâm lý
học, ngoại giao, địa lý và có khả năng tự quyết.
3. Listen (Lắng nghe): nhân viên phải biết lắng nghe ý kiến của KH
cũng như các thông tin phản hồi, để qua đó nắm bắt thị trường.
4. Language (Ngôn ngữ): nhân viên phải thông thạo ngôn ngữ và văn
hoá của thị trường mà mình nhắm tới.
5. Articulate (Ngôn ngữ kinh doanh): khi giao dịch, nhân viên phải thể
hiện rõ tôn chỉ và mục đích của công ty lấy "Khách hàng là thượng
đế", "chất lượng trên hết"; biết phản ứng linh hoạt trong các tình
huống cụ thể.
6. Results (Thành quả): nắm bắt tình hình bán hàng của cty, tổng kết
hiệu quả kinh doanh ở từng thị trường, để cải thiện việc bán hàng
đạt hiệu quả cao hơn.
7. Seize (Nắm thời cơ): trong kinh doanh phải tinh nhạy phát hiện và
nắm bắt thời cơ để tiêu thụ được nhiều hàng hoá và dịch vụ càng
nhiều càng tốt.
14-Apr-23 Slide 35
Dịch vụ
• Dịch vụ là mục tiêu và là kết quả của hệ
thống.
• Dịch vụ là lực tổng hợp của tác động qua lại
giữa ba yếu tố cơ bản: khách hàng, cơ sở
vật chất và nhân viên tiếp xúc. Nhằm mục
đích thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
14-Apr-23 Slide 36
Các điểm mấu chốt nhằm xây dựng dịch
vụ tốt
• Bản chất dịch vụ của DN là gì? Khách hàng hưởng lợi
từ dịch vụ của DN ra sao?
• Yếu tố nào làm cho dịch vụ thay đổi? Các yếu tố này
có ảnh hưởng đến hiệu quả của dịch vụ không?
• Dịch vụ đi kèm khác sẽ quyết định đến sự tồn tại của
công ty ngoài chất lượng và giá thành sản phẩm.
• Doanh nghiệp nào biết cách mang lại dịch vụ hoàn
hảo nhất cho khách hàng, doanh nghiệp đó sẽ đứng
vững trên thị trường. Muốn thành công và tồn tại
không những phải làm cho khách hàng hài lòng, phải
nắm được tâm lý khách hàng, phải khiến họ luôn
ngạc nhiên và khiến họ có cảm giác tin tưởng về dịch
vụ của mình
14-Apr-23 Slide 37
Dịch vụ gắn liền với tiêu thụ và sử dụng
hàng hóa
Chuẩn bị trước khi bán hàng
Dịch vụ sau quá trình bán hàng
Tín dụng Đưa hàng đến
Trưng bày hàng
Đào tạo
Uy tín của DN
Giá trị sử dụng
Chất lượng
Giá cả
Đóng gói
Thiết kế
Sáng tạo ra
hàng hóa
3 cấp độ của
hàng hóa:
• Cấp độ sáng
tạo ra hàng
hóa: KH mua
ích lợi của
hàng hóa
mang lại
• Cấp độ sản
xuất hàng
hóa – hàng
hóa thực tế
• Cấp độ kèm
theo hàng
hóa
14-Apr-23 Slide 38
Dịch vụ đồng bộ
Tất cả các dịch vụ nhằm
tiêu thụ và sử dụng hàng
hóa
Dịch vụ trước
khi bán hàng
Chuẩn bị
hàng hóa
Dịch vụ khi
bán hàng
Dịch vụ sau
khi bán hàng
Bảo hành Sau bảo hành
14-Apr-23 Slide 39
Dịch vụ - lực tổng hợp
(KH – NV – DN)
1. Không thể xác định được mức độ DV → bất lợi đ/v KH
2.
Sản xuất & tiêu dùng đồng thời → khó xác định quá trình nào ảnh
hưởng như thế nào đ/v KH
3.
Người mua khó lựa chọn người bán cũng như đánh giá chất lượng
của người bán
4.
Quán tính, thói quen – yếu tố chủ yếu đảm bảo giữ được KH hay
không?
5. Niềm tin của KH – người bán có thể lợi dụng để nâng giá bán
6.
KH không biết chất lượng DV trước khi mua → Mâu thuẫn giữa KH
& người bán: giá cả bảo hành và DV bảo hành
7. Người bán luôn giữ quan hệ với KH và đưa ra quyết định nhanh
8.
Kiểm tra chất lượng trước và sau khi tiếp nhận dịch vụ - việc làm rất
khó đối với nhân viên bán hàng
9.
Bảo hành hàng hóa DV quan trọng hơn nhiều so với chất lượng
hàng hóa – quan điểm của KH
14-Apr-23 Slide 40
Hệ thống tổ chức nội bộ
• Là các quan hệ và hoạt động nội bộ, bao
gồm:
– Tất cả các chức năng cổ điển của một xí
nghiệp nói chung như tài chính,
marketing, nhân sự,…
– Các chức năng đặc thù cần thiết cho việc
thực hiện dịch vụ
• Hệ thống tổ chức nội bộ có ảnh hưởng trực
tiếp đến cơ sở vật chất và nhân viên tiếp xúc
14-Apr-23 Slide 41
Khách chờ tại bàn
Xem thực đơn
Gọi thức uống
Thức ăn sẵn
Thức ăn uống
Tráng miệng
Thanh toán tiến
Nhân viên đón tiếp
Nhân
viên
phục
vụ bàn
Thực phẩm
lựa chọn
Thiết
bị chế
biến
Chế biến thức ăn
Nhân
viên
bếp
Tờ
kê
Khách hàng Nhà hàng
Môi trường vật chất
HỆ THỐNG SẢN XUẤT CUNG ỨNG DỊCH VỤ NHÀ HÀNG
14-Apr-23 Slide 42
4. Phân loại dịch vụ
• Phân loại dịch vụ theo phương pháp loại trừ:
– Dịch vụ là một bộ phận của nền kinh tế ngoài công
nghiệp sản xuất hàng hóa hiện hữu, nông nghiệp và
khai khoáng.
– Như vậy, bất kỳ loại sản xuất nào không thuộc ba
ngành này đều thuộc dịch vụ:
• Thương mại
• Vận chuyển, phân phối, lưu kho
• Ngân hàng, bảo hiểm
• Dịch vụ bưu chính viễn thông
• Dịch vụ công cộng, khối công quyền
• Dịch vụ chăm sóc sức khỏe
• Dịch vụ y tế, giải trí
• Dịch vụ đào tạo, giữ trẻ.
• …………………..
14-Apr-23 Slide 43
4. Phân loại dịch vụ
• Phân loại theo mức độ liên hệ với khách hàng (từ cao
đến thấp)
Dịch vụ thuần túy:
• Chăm sóc sức
khỏe
• Khách sạn
• Giao thông
công cộng
• Đào tạo
• Nhà hàng
Dịch vụ pha trộn:
• Chi nhánh văn
phòng
• Ngân hàng
• Dịch vụ về bất
động sản
• Dịch vụ về máy
tính
• Bưu điện
• Dịch vụ tang lễ
• Du lịch
Dịch vụ bao
hàm sản xuất:
• Hàng không
• Dịch vụ khối
công quyền
• Dịch vụ sửa
chữa
• Dịch vụ thương
nghiệp
14-Apr-23 Slide 44
4. Phân loại dịch vụ
Phân loại theo đối tượng tác động của dịch vụ (Lovelock):
Tác động đến con người
Y tế, vận tải hành khách, mỹ
viện, làm tóc, thể dục thẩm
mỹ, nhà hàng, khách sạn,…
Tác động đến hàng hóa
vật chất
Vận tải, sửa chữa, vệ sinh,…
Tác động đến hiểu biết của
con người
Giáo dục, truyền hình, phát
thanh, thông tin, nhà hát,
chiếu phim, bảo tàng,…
Tác động đến cuộc sống
của con người
Ngân hàng, luật pháp, bảo
hiểm, kinh doanh tiền tệ,…
14-Apr-23 Slide 45
1. Khái niệm marketing dịch vụ
2. Bản chất hoạt động Marketing dịch vụ
3. Chương trình marketing dịch vụ
II. BẢN CHẤT CỦA MARKETING DỊCH VỤ
14-Apr-23 Slide 46
1. Khái niệm Marketing dịch vụ
• Philip Kotler: Marketing dịch vụ đòi hỏi các giải pháp nâng
cao chất lượng, năng suất dịch vụ, tác động làm thay đổi
cầu, vào việc định giá cũng như phân phối và cổ động.
• Theo Krippendori: Marketing dịch vụ là một sự thich ứng
có hệ thống và phối hợp chính sách kinh doanh dịch vụ tư
nhân và chính phủ, với sự thỏa mãn tối ưu những nhu cầu
của một nhóm khách hàng được xác định và đạt được lợi
nhuận xứng đáng.
• Marketing dịch vụ là sự thích nghi lý thuyết hệ thống vào
thị trường dịch vụ, bao gồm quá trình thu nhận, tìm hiểu,
đánh giá và thỏa mãn nhu cầu của thị trường mục tiêu
bằng hệ thống các chính sách, các biện pháp tác động vào
• Marketing được duy trì trong sự năng động qua lại giữa
sản phẩm dịch vụ với nhu cầu của người tiêu dùng và
những hoạt động của đối thủ cạnh tranh, trên nền tảng
cân bằng lợi ích giữa DN, người tiêu dùng và xã hội.
14-Apr-23 Slide 47
Những vấn đề cơ bản của Marketing DV
• Nghiên cứu thị trường mục tiêu.
• Thỏa mãn nhu cầu có hiệu quả hơn các đối
thủ cạnh tranh
• Thực hiện cân bằng động các mối quan hệ
sản phẩm dịch vụ với sự thay đổi nhu cầu
của khách hàng.
• Cân bằng ba lợi ích: lợi ích của xã hội, của
người tiêu dùng và của người cung ứng
trong sự phát triển bền vững.
14-Apr-23 Slide 48
2. Bản chất hoạt động Marketing dịch vụ
Do đặc tính của sản phẩm dịch vụ, DN cần phải chú
trọng những vấn đề sau:
• Nhận biết nhu cầu của người tiếp nhận dịch vụ để có
thể giới thiệu hàng hóa vật chất và phi vật chất trong
thời gian chuyển giao dịch vụ.
• Lợi ích mà khách hàng nhận được và sự thay đổi của
họ như thế nào theo sự nhận biết được dịch vụ chuyển
giao.
• Người cung cấp dịch vụ phải tìm các giải pháp để cực
đại hóa dịch vụ mà người tiêu dùng nhận được trong
thời gian chuyển giao
 Hoạt động marketing dịch vụ diễn ra trong toàn bộ
quá trình sản xuất và tiêu dùng dịch vụ bao gồm: giai
đoạn trước tiêu dùng, trong tiêu dùng và sau khi tiêu
dùng
14-Apr-23 Slide 49
3. Chương trình marketing dịch vụ
• Marketing hỗn hợp các nhân tố quan
trọng bên trong
• Quá trình diễn tiến
• Hoạt động chuyển giao dịch vụ
14-Apr-23 Slide 50
Marketing hỗn hợp dịch vụ
Một chiến lược Marketing hỗn hợp dịch vụ
bao gồm 7Ps:
 Sản phẩm dịch vụ (Products)
 Phí dịch vụ (Price)
 Truyền thông Marketing (Promotions)
 Phân phối (Places)
 Con người (People)
 Quá trình dịch vụ (Process)
 Dịch vụ khách hàng (Provision of customer
service)
14-Apr-23 Slide 51
4P
4P + 3P
Thị trường mục tiêu
DV khách hàng
(Provision of
customer service)
-Sự chuyên
nghiệp
-Chứng từ nhanh
-Chất lượng cao
Con người
(People)
-Đội ngũ nhân viên
-Chăm sóc KH
-Kỹ năng cá nhân,
giao quyền
Tiến trình
(Process)
-Công nghệ
-Hệ thống
-Thời gian
7P
14-Apr-23 Slide 52
Marketing hỗn hợp dịch vụ
• Con người (People) là bộ phận làm tăng tính cá biệt
hóa, tính khách hàng hóa, đây là nội dung quan
trọng trong kinh doanh của doanh nghiệp dịch vụ,
làm tăng giá trị dịch vụ và là ưu thế cạnh tranh.
• Quá trình dịch vụ (Process): gồm việc thiết kế, sáng
tạo và thử nghiệm một dịch vụ theo một thủ tục, cơ
chế và cách thức của một dịch vụ, để tạo ra một dịch
vụ và chuyển giao cho KH.
• Dịch vụ khách hàng (Provision of customer service):
bao gồm việc phân biệt các mảng khách hàng, phân
đoạn thị trường để thỏa mãn nhu cầu của khách
hàng với mức độ dịch vụ cao.
14-Apr-23 Slide 53
Quá trình diễn tiến chương trình marketing
• Các nhà quản trị Marketing thực hiện phát
triển một chương trình Marketing bằng cách
sử dụng các khung Marketing hỗn hợp, bảo
đảm một sự tiếp cận giữa các yếu tố bên
trong của doanh nghiệp và môi trường của
thị trường bên ngoài.
14-Apr-23 Slide 54
• Khái niệm: Là quá trình giải quyết thỏa đáng các mối quan
hệ phát sinh giữa các yếu tố tham gia hoạt động sản xuất
cung ứng dịch vụ.
• Đặc điểm:
– Sự tác động tương hỗ giữa khách hàng và nhân viên
cung ứng dịch vụ
– Các hoạt động sản xuất và cung ứng dịch vụ quyết định
chất lượng dịch vụ và mức độ hài lòng của khách hàng
sau khi tiêu dùng dịch vụ.
– Nhân viên cung ứng tạo ra lợi ích cho khách hàng.
– Để tạo ra dịch vụ tổng thể, cần phải có sự tham gia tích
cực của các tổ chức, các bộ phận của doanh nghiệp
trong hệ thống dịch vụ.
– Trong các doanh nghiệp dịch vụ đều xuất hiện và phải
thực hiện Marketing nội bộ, Marketing quan hệ và
Marketing giao dịch.
Hoạt động chuyển giao dịch vụ
14-Apr-23 Slide 56
So sánh marketing quan hệ & marketing
giao dịch
Marketing giao dịch
• Tập trung vào lực
lượng bán
• Hướng dẫn đặc tính
sản phẩm
• Bán thời điểm ngắn
• Nhấn mạnh ít vào dịch
vụ khách hàng
• Cam kết có giới hạn với
khách hàng
• Tiếp cận vừa phải với
khách hàng
• Chất lượng là điểm
hàng đầu của quá trình
sản xuất
Marketing quan hệ
• Tập trung vào khả năng
sở hữu của khách hàng
• Hướng dần đến lợi ích
của sản phẩm
• Bán thời điểm dài
• Nhấn mạnh cao vào
dịch vụ khách hàng
• Cam kết cao với khách
hàng
• Tiếp cận cao với khách
hàng
• Chất lượng là điểm
quan tâm trên hết
14-Apr-23 Slide 57
4. Thị trường hoạt động của Marketing
dịch vụ
• Thị trường khách hàng
• Thị trường chuyển giao
• Thị trường cung cấp
• Thị trường tuyển dụng
• Thị trường uy lực
• Thị trường bên trong
14-Apr-23 Slide 58
a. Thị trường khách hàng
• Doanh nghiệp phải tập trung vào thị trường
khách hàng nhằm:
– Xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách
hàng hiện có
– Kinh doanh lặp lại
– Thu hút khách hàng mới
Marketing
quan hệ
Thị trường
khách hàng
Marketing
giao dịch
14-Apr-23 Slide 59
b. Thị trường chuyển giao
• Hình thành từ nội tại các dịch vụ thành phần,
các dịch vụ phụ của hệ thống qúa trình dịch
vụ do nhiều thành viên tham gia cung ứng
• Thị trường chuyển giao còn được gọi là thị
trường trung gian, thị trường lựa chọn đa
chiều, thị trường tổ chức,…như các công ty
bảo hiểm, các lãnh vực buôn bán bất động
sản, tài chính, luật,...
14-Apr-23 Slide 60
c. Thị trường cung cấp
• Hình thành các trung gian quan trọng, phát
triển các mối quan hệ
• Triển khai kế hoạch Marketing, phân phối
nguồn lực cho các thị trường cung cấp
• Mục tiêu cơ bản là hợp tác chặt chẽ giữa DN
và các nhà cung cấp ngay từ đầu.
14-Apr-23 Slide 61
d. Thị trường tuyển dụng (bổ sung)
• Nguồn lao động có kỹ năng
• Nhu cầu lao động có chuyên môn trong
kinh doanh dịch vụ rất năng động,
14-Apr-23 Slide 62
e. Thị trường uy lực
• Tập đoàn tài chính – ngân hàng:
• Các tập đoàn kinh doanh có uy tín và có thế
lực
• Các lực lượng chính trị tạo cơ sở pháp lý đối
với doanh nghiệp
• Các lực lượng thị trường
14-Apr-23 Slide 63
f. Thị trường bên trong
Là thị trường nội bộ trong công ty, bao
gồm:
• Toàn bộ cán bộ công nhân viên chức
• Các nhà cung cấp
• Khách hàng nội bộ.
Marketing
nội bộ
Thị trường
bên trong
14-Apr-23 Slide 64
Mục tiêu Marketing nội bộ trong DN
Nghiên cứu nhu cầu mong muốn của
khách hàng nội bộ
Phân đoạn thị trường nội bộ
Tìm hiểu các nguyên nhân chi phối nhu
cầu của khách hàng nội bộ
Thu hút, thúc đẩy, đào tạo và duy trì đội
ngũ lao động có kỹ năng
Khuyến khích nhân viên có thái độ tốt
nhằm thu hút khách hàng tới doanh
nghiệp mình

More Related Content

What's hot

mô hình kinh doanh trà sữa, bánh ngọt
mô hình kinh doanh trà sữa, bánh ngọtmô hình kinh doanh trà sữa, bánh ngọt
mô hình kinh doanh trà sữa, bánh ngọtGấu Đồng Bằng
 
đề áN mở công ty du lịch
đề áN mở công ty du lịchđề áN mở công ty du lịch
đề áN mở công ty du lịchloinguyen3010
 
Chiến lược thương hiệu dành cho doanh nghiệp nhỏ và Khởi nghiệp
Chiến lược thương hiệu dành cho doanh nghiệp nhỏ và Khởi nghiệpChiến lược thương hiệu dành cho doanh nghiệp nhỏ và Khởi nghiệp
Chiến lược thương hiệu dành cho doanh nghiệp nhỏ và Khởi nghiệpTHANHS BRANDING & MANAGEMENT COMPANY
 
Giao trinh quan_ly_chat_luong_iso
Giao trinh quan_ly_chat_luong_isoGiao trinh quan_ly_chat_luong_iso
Giao trinh quan_ly_chat_luong_isoxuanduong92
 
Đồ án luận văn lập kế hoạch kinh doanh quán cafe, trà sữa
Đồ án luận văn lập kế hoạch kinh doanh quán cafe, trà sữaĐồ án luận văn lập kế hoạch kinh doanh quán cafe, trà sữa
Đồ án luận văn lập kế hoạch kinh doanh quán cafe, trà sữaminhphuongcorp
 
Đề tài: Chính sách quản trị nhân sự và hoạch định chiến lược kinh doanh của t...
Đề tài: Chính sách quản trị nhân sự và hoạch định chiến lược kinh doanh của t...Đề tài: Chính sách quản trị nhân sự và hoạch định chiến lược kinh doanh của t...
Đề tài: Chính sách quản trị nhân sự và hoạch định chiến lược kinh doanh của t...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Kế hoạch kinh doanh quán Cafe Chân trời mới
Kế hoạch kinh doanh quán Cafe Chân trời mớiKế hoạch kinh doanh quán Cafe Chân trời mới
Kế hoạch kinh doanh quán Cafe Chân trời mớiTùng Thanh
 
Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vững
Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vữngBài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vững
Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vữngduanesrt
 
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdBai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdTan Pham
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Trong Hoang
 
Quản trị thương hiệu (Brand management)
Quản trị thương hiệu (Brand management)Quản trị thương hiệu (Brand management)
Quản trị thương hiệu (Brand management)Ninh Hai Nguyen
 
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụChương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụShare Tài Liệu Đại Học
 
hệ thống nhận diên thương hiệu
hệ thống nhận diên thương hiệuhệ thống nhận diên thương hiệu
hệ thống nhận diên thương hiệuTiểu Yến
 
007 ĐỊnh vị Thương hiệu_Brand Positioning_Đặng Thanh Vân
007 ĐỊnh vị Thương hiệu_Brand Positioning_Đặng Thanh Vân007 ĐỊnh vị Thương hiệu_Brand Positioning_Đặng Thanh Vân
007 ĐỊnh vị Thương hiệu_Brand Positioning_Đặng Thanh VânTHANHS BRANDING & MANAGEMENT COMPANY
 
MArketing dịch vụ: Vận dụng mô hình Serqual để đánh giá chất lượng dịch vụ ăn...
MArketing dịch vụ: Vận dụng mô hình Serqual để đánh giá chất lượng dịch vụ ăn...MArketing dịch vụ: Vận dụng mô hình Serqual để đánh giá chất lượng dịch vụ ăn...
MArketing dịch vụ: Vận dụng mô hình Serqual để đánh giá chất lượng dịch vụ ăn...Bui Thi Quynh Duong
 
Quy trình đánh gía nhân viên
Quy trình đánh gía nhân viênQuy trình đánh gía nhân viên
Quy trình đánh gía nhân viênKiều Hân Hồ
 
QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU - DỰ ÁN KINH DOANH SON GẤC
QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU - DỰ ÁN KINH DOANH SON GẤCQUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU - DỰ ÁN KINH DOANH SON GẤC
QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU - DỰ ÁN KINH DOANH SON GẤCVisla Team
 
Phân tích công việc - HRM
Phân tích công việc - HRMPhân tích công việc - HRM
Phân tích công việc - HRMGin
 
Dịch vụ và marketing trong ngành dich vu
Dịch vụ và marketing trong ngành dich vuDịch vụ và marketing trong ngành dich vu
Dịch vụ và marketing trong ngành dich vuBankaz Vietnam
 

What's hot (20)

mô hình kinh doanh trà sữa, bánh ngọt
mô hình kinh doanh trà sữa, bánh ngọtmô hình kinh doanh trà sữa, bánh ngọt
mô hình kinh doanh trà sữa, bánh ngọt
 
đề áN mở công ty du lịch
đề áN mở công ty du lịchđề áN mở công ty du lịch
đề áN mở công ty du lịch
 
Chiến lược thương hiệu dành cho doanh nghiệp nhỏ và Khởi nghiệp
Chiến lược thương hiệu dành cho doanh nghiệp nhỏ và Khởi nghiệpChiến lược thương hiệu dành cho doanh nghiệp nhỏ và Khởi nghiệp
Chiến lược thương hiệu dành cho doanh nghiệp nhỏ và Khởi nghiệp
 
Giao trinh quan_ly_chat_luong_iso
Giao trinh quan_ly_chat_luong_isoGiao trinh quan_ly_chat_luong_iso
Giao trinh quan_ly_chat_luong_iso
 
Đồ án luận văn lập kế hoạch kinh doanh quán cafe, trà sữa
Đồ án luận văn lập kế hoạch kinh doanh quán cafe, trà sữaĐồ án luận văn lập kế hoạch kinh doanh quán cafe, trà sữa
Đồ án luận văn lập kế hoạch kinh doanh quán cafe, trà sữa
 
Đề tài: Chính sách quản trị nhân sự và hoạch định chiến lược kinh doanh của t...
Đề tài: Chính sách quản trị nhân sự và hoạch định chiến lược kinh doanh của t...Đề tài: Chính sách quản trị nhân sự và hoạch định chiến lược kinh doanh của t...
Đề tài: Chính sách quản trị nhân sự và hoạch định chiến lược kinh doanh của t...
 
Kế hoạch kinh doanh quán Cafe Chân trời mới
Kế hoạch kinh doanh quán Cafe Chân trời mớiKế hoạch kinh doanh quán Cafe Chân trời mới
Kế hoạch kinh doanh quán Cafe Chân trời mới
 
Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vững
Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vữngBài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vững
Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vững
 
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdBai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
 
Quản trị thương hiệu (Brand management)
Quản trị thương hiệu (Brand management)Quản trị thương hiệu (Brand management)
Quản trị thương hiệu (Brand management)
 
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụChương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
 
hệ thống nhận diên thương hiệu
hệ thống nhận diên thương hiệuhệ thống nhận diên thương hiệu
hệ thống nhận diên thương hiệu
 
Luận văn: Nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ, 9 ĐIỂM
Luận văn: Nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ, 9 ĐIỂMLuận văn: Nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ, 9 ĐIỂM
Luận văn: Nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ, 9 ĐIỂM
 
007 ĐỊnh vị Thương hiệu_Brand Positioning_Đặng Thanh Vân
007 ĐỊnh vị Thương hiệu_Brand Positioning_Đặng Thanh Vân007 ĐỊnh vị Thương hiệu_Brand Positioning_Đặng Thanh Vân
007 ĐỊnh vị Thương hiệu_Brand Positioning_Đặng Thanh Vân
 
MArketing dịch vụ: Vận dụng mô hình Serqual để đánh giá chất lượng dịch vụ ăn...
MArketing dịch vụ: Vận dụng mô hình Serqual để đánh giá chất lượng dịch vụ ăn...MArketing dịch vụ: Vận dụng mô hình Serqual để đánh giá chất lượng dịch vụ ăn...
MArketing dịch vụ: Vận dụng mô hình Serqual để đánh giá chất lượng dịch vụ ăn...
 
Quy trình đánh gía nhân viên
Quy trình đánh gía nhân viênQuy trình đánh gía nhân viên
Quy trình đánh gía nhân viên
 
QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU - DỰ ÁN KINH DOANH SON GẤC
QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU - DỰ ÁN KINH DOANH SON GẤCQUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU - DỰ ÁN KINH DOANH SON GẤC
QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU - DỰ ÁN KINH DOANH SON GẤC
 
Phân tích công việc - HRM
Phân tích công việc - HRMPhân tích công việc - HRM
Phân tích công việc - HRM
 
Dịch vụ và marketing trong ngành dich vu
Dịch vụ và marketing trong ngành dich vuDịch vụ và marketing trong ngành dich vu
Dịch vụ và marketing trong ngành dich vu
 

Similar to mar dv

quản trị marketing dịch vụ
quản trị marketing dịch vụquản trị marketing dịch vụ
quản trị marketing dịch vụsondinh91
 
Đề tài “Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng...
Đề tài “Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng...Đề tài “Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng...
Đề tài “Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng...nataliej4
 
“ Nâng cao chất lượng dịch vụ vận chuyển hành khách của côn...
  “ Nâng cao chất lượng dịch vụ vận chuyển hành khách của côn...  “ Nâng cao chất lượng dịch vụ vận chuyển hành khách của côn...
“ Nâng cao chất lượng dịch vụ vận chuyển hành khách của côn...Viện Quản Trị Ptdn
 
Chăm sóc khách hàng Bưu điện Đà Nẵng
Chăm sóc khách hàng Bưu điện Đà NẵngChăm sóc khách hàng Bưu điện Đà Nẵng
Chăm sóc khách hàng Bưu điện Đà Nẵngnataliej4
 
Đè tài: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng Sài Gòn T...
Đè tài: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng Sài Gòn T...Đè tài: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng Sài Gòn T...
Đè tài: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng Sài Gòn T...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận Văn Phát triển dịch vụ E-Bank tại ngân hàng NN&PTNT, chi nhánh Tỉnh Kon ...
Luận Văn Phát triển dịch vụ E-Bank tại ngân hàng NN&PTNT, chi nhánh Tỉnh Kon ...Luận Văn Phát triển dịch vụ E-Bank tại ngân hàng NN&PTNT, chi nhánh Tỉnh Kon ...
Luận Văn Phát triển dịch vụ E-Bank tại ngân hàng NN&PTNT, chi nhánh Tỉnh Kon ...sividocz
 
Bai giang chuong 1 2013
Bai giang chuong 1 2013Bai giang chuong 1 2013
Bai giang chuong 1 2013VuHai36
 
[123doc.vn] quan tri kinh doanh dich vu fast food tai ha noi
[123doc.vn]   quan tri kinh doanh dich vu fast food tai ha noi[123doc.vn]   quan tri kinh doanh dich vu fast food tai ha noi
[123doc.vn] quan tri kinh doanh dich vu fast food tai ha noiThanh Luan
 
File báo cáo - Chất lượng dịch vụ ngân hàng
File báo cáo -  Chất lượng dịch vụ ngân hàngFile báo cáo -  Chất lượng dịch vụ ngân hàng
File báo cáo - Chất lượng dịch vụ ngân hàngHo Van Tan
 
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢITIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢIOnTimeVitThu
 
Bai giang chuong 4 7 2013
Bai giang chuong 4 7 2013Bai giang chuong 4 7 2013
Bai giang chuong 4 7 2013VuHai36
 
Đề tài: Khảo sát chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty CoopMart, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Khảo sát chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty CoopMart, 9 ĐIỂM!Đề tài: Khảo sát chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty CoopMart, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Khảo sát chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty CoopMart, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ phòng tại khách sạn Hoàng Hà mi...
Đề tài  Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ phòng tại khách sạn Hoàng Hà mi...Đề tài  Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ phòng tại khách sạn Hoàng Hà mi...
Đề tài Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ phòng tại khách sạn Hoàng Hà mi...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

Similar to mar dv (20)

quản trị marketing dịch vụ
quản trị marketing dịch vụquản trị marketing dịch vụ
quản trị marketing dịch vụ
 
Thiết kế chính sách marketing dịch vụ
Thiết kế chính sách marketing dịch vụThiết kế chính sách marketing dịch vụ
Thiết kế chính sách marketing dịch vụ
 
Đề tài “Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng...
Đề tài “Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng...Đề tài “Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng...
Đề tài “Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng...
 
“ Nâng cao chất lượng dịch vụ vận chuyển hành khách của côn...
  “ Nâng cao chất lượng dịch vụ vận chuyển hành khách của côn...  “ Nâng cao chất lượng dịch vụ vận chuyển hành khách của côn...
“ Nâng cao chất lượng dịch vụ vận chuyển hành khách của côn...
 
Chăm sóc khách hàng Bưu điện Đà Nẵng
Chăm sóc khách hàng Bưu điện Đà NẵngChăm sóc khách hàng Bưu điện Đà Nẵng
Chăm sóc khách hàng Bưu điện Đà Nẵng
 
Cơ Sở Lý Luận Đo Lường Mức Độ Hài Lòng Của Khách Hàng Cá Nhân Về Dịch Vụ T...
Cơ Sở Lý Luận Đo Lường Mức Độ Hài Lòng Của Khách Hàng Cá Nhân Về Dịch Vụ T...Cơ Sở Lý Luận Đo Lường Mức Độ Hài Lòng Của Khách Hàng Cá Nhân Về Dịch Vụ T...
Cơ Sở Lý Luận Đo Lường Mức Độ Hài Lòng Của Khách Hàng Cá Nhân Về Dịch Vụ T...
 
Đè tài: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng Sài Gòn T...
Đè tài: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng Sài Gòn T...Đè tài: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng Sài Gòn T...
Đè tài: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng Sài Gòn T...
 
Luận văn: Giải pháp Marketing cho dịch vụ thẻ tại Agribank, 9đ
Luận văn: Giải pháp Marketing cho dịch vụ thẻ tại Agribank, 9đLuận văn: Giải pháp Marketing cho dịch vụ thẻ tại Agribank, 9đ
Luận văn: Giải pháp Marketing cho dịch vụ thẻ tại Agribank, 9đ
 
Luận Văn Phát triển dịch vụ E-Bank tại ngân hàng NN&PTNT, chi nhánh Tỉnh Kon ...
Luận Văn Phát triển dịch vụ E-Bank tại ngân hàng NN&PTNT, chi nhánh Tỉnh Kon ...Luận Văn Phát triển dịch vụ E-Bank tại ngân hàng NN&PTNT, chi nhánh Tỉnh Kon ...
Luận Văn Phát triển dịch vụ E-Bank tại ngân hàng NN&PTNT, chi nhánh Tỉnh Kon ...
 
Bai giang chuong 1 2013
Bai giang chuong 1 2013Bai giang chuong 1 2013
Bai giang chuong 1 2013
 
Sự khác biệt marketing hàng hoá và marketing dịch vụ
Sự khác biệt marketing hàng hoá và marketing dịch vụSự khác biệt marketing hàng hoá và marketing dịch vụ
Sự khác biệt marketing hàng hoá và marketing dịch vụ
 
[123doc.vn] quan tri kinh doanh dich vu fast food tai ha noi
[123doc.vn]   quan tri kinh doanh dich vu fast food tai ha noi[123doc.vn]   quan tri kinh doanh dich vu fast food tai ha noi
[123doc.vn] quan tri kinh doanh dich vu fast food tai ha noi
 
File báo cáo - Chất lượng dịch vụ ngân hàng
File báo cáo -  Chất lượng dịch vụ ngân hàngFile báo cáo -  Chất lượng dịch vụ ngân hàng
File báo cáo - Chất lượng dịch vụ ngân hàng
 
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢITIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
 
Cơ sở lý luận và thực tiễn về công tác quản lý dịch vụ chăm sóc khách hàng.docx
Cơ sở lý luận và thực tiễn về công tác quản lý dịch vụ chăm sóc khách hàng.docxCơ sở lý luận và thực tiễn về công tác quản lý dịch vụ chăm sóc khách hàng.docx
Cơ sở lý luận và thực tiễn về công tác quản lý dịch vụ chăm sóc khách hàng.docx
 
Bai giang chuong 4 7 2013
Bai giang chuong 4 7 2013Bai giang chuong 4 7 2013
Bai giang chuong 4 7 2013
 
Đề tài: Khảo sát chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty CoopMart, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Khảo sát chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty CoopMart, 9 ĐIỂM!Đề tài: Khảo sát chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty CoopMart, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Khảo sát chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty CoopMart, 9 ĐIỂM!
 
Cơ sở lý luận về chất lượng dịch vụ trong kinh doanh khách sạn.docx
Cơ sở lý luận về chất lượng dịch vụ trong kinh  doanh khách sạn.docxCơ sở lý luận về chất lượng dịch vụ trong kinh  doanh khách sạn.docx
Cơ sở lý luận về chất lượng dịch vụ trong kinh doanh khách sạn.docx
 
Đề tài giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ cực hot
 Đề tài giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ cực hot  Đề tài giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ cực hot
Đề tài giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ cực hot
 
Đề tài Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ phòng tại khách sạn Hoàng Hà mi...
Đề tài  Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ phòng tại khách sạn Hoàng Hà mi...Đề tài  Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ phòng tại khách sạn Hoàng Hà mi...
Đề tài Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ phòng tại khách sạn Hoàng Hà mi...
 

mar dv

  • 1. 14-Apr-23 Khoa Marketing Slide 1 MARKETING DỊCH VỤ GIỚI THIỆU MÔN HỌC
  • 2. 14-Apr-23 Khoa Marketing Slide 2 MARKETING DỊCH VỤ (SERVICE MARKETING) 1. Số đơn vị học trình: 3 ĐVHT (45 tiết) 2. Trình độ: cho sinh viên cao đẳng, đại học 3. Điều kiện tiên quyết: học sau môn Marketing căn bản, Nghiên cứu marketing
  • 3. 14-Apr-23 Khoa Marketing Slide 3 MỤC TIÊU MÔN HỌC • Giới thiệu, phân tích đặc điểm của ngành công nghiệp dịch vụ, từ đó giúp cho sinh viên nhận biết được sự khác biệt giữa sản xuất kinh doanh sản phẩm dịch vụ và sản phẩm cụ thể . • Cung cấp cho sinh viên những kiến thức chung về hệ thống sản xuất cung ứng dịch vụ, định hướng mô hình phát triển dịch vụ của một doanh nghiệp. • Gíup sinh viên nhận biết bản chất của Marketing dịch vụ, phương pháp xây dựng chiến lược Marketing hỗn hợp dịch vụ (7P: Products, Place, Promotion, Prices, People, Process, Provision of customer service)
  • 4. 14-Apr-23 Khoa Marketing Slide 4 Nhiệm vụ của sinh viên • Sinh viên cần tự giác trong việc dự giờ trên lớp (đi học đầy đủ, đúng giờ, học nghiêm túc) • Sinh viên phải chuẩn bị các tình huống, các đề tài thảo luận theo yêu cầu của giáo viên trong mỗi buổi học. • Sinh viên phải đọc tài liệu theo yêu cầu của giáo viên
  • 5. 14-Apr-23 Khoa Marketing Slide 5 Tài liệu phục vụ môn học • Tài liệu giáo viên biên soạn Powerpoint • Giáo trình chính: Marketing dịch vụ - PGS. TS Lưu Văn Nghiêm – NXB ĐH Kinh Tế QD 2008 • Tài liệu tham khảo: – Quản trị marketing dịch vụ - TS Lưu Văn Nghiêm – NXB Lao động – Servuction Marketing dịch vụ - Pierre Eiglier, Eric Langeard – NXB Khoa học và KT – Marketing định hướng vào khách hàng – TS Vũ Trọng Hùng & TS Phan Đình Quyên dịch và biên soạn – NXB Đồng Nai • Một số sách khác, báo, tạp chí về marketing
  • 6. 14-Apr-23 Khoa Marketing Slide 6 Thang điểm: 10 • Điểm tổng kết học phần bao gồm: – Điểm thi kết thúc học phần – Điểm quá trình được tính là trung bình cộng các bài tập thực hành, bài tập cá nhân, bài tập nhóm và điểm chuyên cần Trong đó: – Điểm quá trình: chiếm 40% – Điểm thi kết thúc học phần: chiếm 60%
  • 7. 14-Apr-23 Khoa Marketing Slide 7 NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ & MARKETING DỊCH VỤ CHƯƠNG II: ĐỊNH VỊ DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP CHƯƠNG III: CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP CHƯƠNG IV: GIAO TIẾP CÁ NHÂN DỊCH VỤ - CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHƯƠNG V: CHIẾN LƯỢC KÊNH MỚI CHO DỊCH VỤ CHƯƠNG VI: MARKETING HỖN HỢP DỊCH VỤ CHƯƠNG VII: ĐỔI MỚI TỔ CHỨC THỰC HIỆN MARKETING TRONG DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ
  • 8. TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ VÀ MARKETING DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP CHƯƠNG I
  • 9. 14-Apr-23 Slide 9 TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ Ở VN • Ngành dịch vụ ở VN phát triển mạnh • Xuất hiện nhiều loại hình dịch vụ • Sản xuất hàng hóa phát triển  phát triển nhiều dịch vụ kèm theo
  • 10. Năm loại hình dịch vụ đang phát triển mạnh • Ngân hàng với ba sản phẩm chính: tiết kiệm, cho vay và thẻ ATM • Dịch vụ lữ hành: du lịch trong nước và du lịch ra nước ngoài • Dịch vụ xe khách liên tỉnh • Siêu thị • Điện thoại di động. 14-Apr-23 Slide 10
  • 11. Dịch vụ phổ biến • Siêu thị: với bình quân một người đi mua sắm nhiều hơn một siêu thị • Điện thoại di động với 9,6% hộ gia đình có sử dụng. • Thẻ ATM với 50,9% số hộ có sử dụng (phần lớn là dân thành thị, cán bộ công nhân viên) • Tiết kiệm với tỷ lệ 29% số hộ. • Xe khách liên tỉnh là dịch vụ được nhiều người sử dụng nhưng “xe khách chất lượng cao” có thương hiệu thì chỉ 45,3% hộ gia đình có sử dụng. • Dịch vụ lữ hành chỉ 24,2%. Chi tiết đáng quan tâm trong quá trình điều tra là dịch vụ lữ hành trong nước, cũng như xe khách, được người tiêu dùng sử dụng nhưng không xác định được khá nhiều. 14-Apr-23 Slide 11
  • 12. Ai sử dụng dịch vụ? • Cán bộ công nhân viên và tiểu thương là hai đối tượng có tỷ lệ sử dụng cao nhất ở tất cả các loại dịch vụ. • Người tiêu dùng trẻ dưới 35 tuổi, có nghề nghiệp là CBCNV, HSSV là đối tượng sử dụng chính của thẻ ATM. • Du lịch nước ngoài được sử dụng nhiều nhất là đối tượng từ 36 – 55 tuổi (chiếm 51%), trong khi người tiêu dùng trẻ dưới 35 tuổi đi du lịch trong nước nhiều hơn (chiếm tới 54,2%). Người trẻ cũng chiếm tỷ lệ cao trong sử dụng các dịch vụ xe khách, siêu thị, điện thoại di động. • Đối với siêu thị, ngoài CBCNV là đối tượng chính do đời sống công nghiệp, cũng như người trẻ tuổi thích cuộc sống hiện đại, người nội trợ ngày nay có tỷ lệ chọn siêu thị khá cao (12,5%) 14-Apr-23 Slide 12
  • 14. 14-Apr-23 Slide 14 NỘI DUNG CHƯƠNG I 1. KHÁI QUÁT VỀ DỊCH VỤ 1.1. Bản chất của dịch vụ 1.2. Đặc điểm của dịch vụ 1.3. Hệ thống sản xuất cung ứng dịch vụ 1.4. Phân loại dịch vụ 2. BẢN CHẤT CỦA MARKETING DỊCH VỤ 2.1.Nhận thức về Marketing dịch vụ 2.2.Bản chất hoạt động Marketing dịch vụ 2.3.Thị trường của Marketing dịch vụ
  • 15. 14-Apr-23 Slide 15 1. KHÁI QUÁT VỀ DỊCH VỤ 1.1. Bản chất của dịch vụ 1.2. Đặc điểm của dịch vụ 1.3. Hệ thống sản xuất cung ứng dịch vụ 1.4. Phân loại dịch vụ
  • 16. 14-Apr-23 Slide 16 1.1. Bản chất của dịch vụ a.Khái niệm: Dịch vụ là một quá trình hoạt động bao gồm các nhân tố không hiện hữu, giải quyết các mối quan hệ giữa người cung cấp với khách hàng hoặc tài sản của khách hàng mà không có sự thay đổi quyền sở hữu. Sản phẩm của dịch vụ có thể trong phạm vi hoặc vượt quá phạm vi của sản phẩm vật chất. b. Bản chất của dịch vụ: • Quá trình hoạt động diễn ra theo trình tự • Mỗi bước có thể là những dịch vụ nhánh hoặc dịch vụ độc lập với dịch vụ chính • Mỗi loại dịch vụ mang lại cho KH một giá trị nào đó. • Giá trị tức là sự thỏa mãn giá trị mong đợi của khách hàng, nó có quan hệ mật thiết với lợi ích tìm kiếm và động cơ mua dịch vụ.
  • 17. 14-Apr-23 Slide 17 Giá trị của dịch vụ Những giá trị của hệ thống dịch vụ được gọi là chuỗi giá trị. Chuỗi giá trị mang lại lợi ích tổng thể cho người tiêu dùng, trong chuỗi giá trị có: – Giá trị của dịch vụ chính do những hoạt động chủ yếu trong dịch vụ tạo ra và mang lợi ích cơ bản cho người tiêu dùng. – Giá trị của dịch vụ phụ do những hoạt động phụ trợ tạo nên và mang lợi ích phụ thêm.
  • 18. 14-Apr-23 Slide 18 XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG “Value is Low Price” “Value is Everything I Want in a Service” “Value is the Quality I Get for the Price I Pay” “Value is All that I Get for All that I Give”
  • 19. 14-Apr-23 Slide 19 Services Inseparability Services cannot be separated from their providers Perishability Services cannot be stored for later sale or use Intangibility Services cannot be seen, tasted, felt, heard, or smelled before purchase Variability Quality of services depends on who provides them and when, where, and how 1.2. Đặc điểm của dịch vụ
  • 20. 14-Apr-23 Slide 20 Dịch vụ có tính không hiện hữu (Intangibility) • Sản phẩm dịch vụ là những giá trị về vật chất hoặc tinh thần mà khách hàng đồng ý bỏ tiền ra để đổi lấy chúng • Sản phẩm dịch vụ không thể sờ thấy hay nhìn thấy → người cung cấp và người tiêu dùng đều không thể kiểm tra được chất lượng của nó trước khi bán và trước khi mua. • Tính không hiện hữu được biểu lộ khác nhau đối với từng loại dịch vụ
  • 21. 14-Apr-23 Slide 21 Dịch vụ có tính không đồng nhất (Variability) • Sản phẩm của dịch vụ không tiêu chuẩn hóa được • Sự cung ứng dịch vụ phụ thuộc vào kỹ thuật và khả năng của từng người thực hiện dịch vụ • Việc tiêu dùng dịch vụ đến mức nào, cao hay thấp phụ thuộc vào khách hàng
  • 22. 14-Apr-23 Slide 22 Dịch vụ có tính không tách rời (Inseparability) • Quá trình sản xuất dịch vụ gắn liền với việc tiêu dùng sản phẩm dịch vụ • Sự hiện diện của khách hàng trong thời gian cung cấp dịch vụ đã buộc một DN phải tìm mọi cách thu hút khách hàng (từ rất nhiều DN khác) đến với DN mình để đạt được mục tiêu kinh doanh.
  • 23. 14-Apr-23 Slide 23 Dịch vụ có đặc tính mau hỏng (Perishability) • Sản phẩm dịch vụ được tiêu dùng trực tiếp, hoặc mau hỏng → không thể cất trữ trong kho và không thể vận chuyển từ khu vực này đến khu vực khác. • Quá trình “sản xuất” và “tiêu dùng” dịch vụ gần như trùng nhau về không gian và thời gian • Việc sản xuất, mua bán và tiêu dùng dịch vụ bị giới hạn bởi thời gian.
  • 24. 14-Apr-23 Slide 24 Sự khác nhau giữa sản phẩm vật chất và dịch vụ Sản phẩm vật chất Dịch vụ Sản phẩm cụ thể Phi vật chất hay vô hình Quyền sở hữu được chuyển giao khi mua, bán- Không có sự thay đổi về sở hữu Được trưng bày trước khi mua, bán Thông thường không được trưng bày hoặc trưng bán nhưng không có hiệu quả trước khi mua, bán. Có thể được cất giữ hay lưu kho Không thể cất giữ hay lưu kho Sản xuất được tạo ra trước khi tiêu dùng Sản xuất và tiêu dùng được tiến hành đồng thời cùng một thời gian Có thể được bán được tiếp theo Không được bán được tiếp theo
  • 25. 14-Apr-23 Slide 25 Sự khác nhau giữa sản phẩm vật chất và dịch vụ Sản phẩm vật chất Dịch vụ Sản xuất, tiêu dùng sẽ được tiến hành ở những địa điểm khác nhau Sản xuất và tiêu dùng thường xuyên gắn liền về mặt không gian Có thể vận chuyển được Không thể vận chuyển được ngay cả khi người sản xuất mong muốn. Có thể quan hệ gián tiếp với khách hàng Trong đại đa số các trường hợp phải quan hệ trực tiếp với khách hàng. Có thể xuất khẩu được Thông thường dịch vụ khó xuất khẩu được nếu không có sự trợ giúp của chủ thể vật chất. Khách hàng là một thành viên chỉ trong quá trình tiêu dùng Khách hàng là một thành viên trong quá trình sản xuất và tiêu dùng
  • 26. 14-Apr-23 Slide 26 1.3. Hệ thống sản xuất cung ứng dịch vụ (Servuction) • Khái niệm: Hệ thống sản xuất cung ứng dịch vụ bao gồm các yếu tố về vật chất và con người, được tổ chức chặt chẽ theo một hệ thống phối hợp hướng tới khách hàng nhằm bảo đảm thực hiện quá trình sản xuất và tiêu dùng dịch vụ một cách có hiệu quả. • Đặc trưng: – Hệ thống bao gồm các yếu tố vật chất có thể xác định có mối liên hệ hữu cơ với nhau. – Mọi sự thay đổi ở một yếu tố đều dẫn đến thay đổi các mối quan hệ trong hệ thống. Nếu có sự thay đổi lớn ở một vài yếu tố sẽ dẫn đến sự thay đổi của cả hệ thống và thay đổi loại hình dịch vụ.
  • 27. 14-Apr-23 Slide 27 Tổ chức nội bộ Cơ sở vật chất Nhân viên giao tiếp dịch vụ Dịch vụ Khách hàng Nhìn thấy Không nhìn thấy Môi trường vật chất Sơ đồ 1.1: HỆ THỐNG SẢN XUẤT & CUNG ỨNG DỊCH VỤ
  • 28. 14-Apr-23 Slide 28 Khách hàng • Là người tiêu dùng dịch vụ • Là người cảm nhận và đánh giá chất lượng dịch vụ • Là người có những thông tin ngược chiều để nhân viên cung cấp có thể cá nhân hóa dịch vụ phù hợp với nhu cầu riêng biệt của khách hàng • Mối quan hệ giữa các khách hàng với nhau tác động vào hệ thống cung cấp dịch vụ.
  • 29. 14-Apr-23 Slide 29 Khách hàng “Khách hàng là thượng đế” là khẩu hiệu chung của mọi công ty. – Thế nhưng bình quân, mỗi công ty mất 10-15% khách hàng mỗi năm mà phần lớn khách hàng, khi có nhu cầu tiêu dùng lặp lại, thường rời bỏ công ty vì dịch vụ kém hoặc thất vọng về chất lượng sản phẩm. Một khi khách hàng đã rời bỏ, thật khó có thể khiến họ quay lại. – Khách hàng không phải lúc nào cũng trung thành với một nhãn hiệu mãi, vì vậy công ty phải tiến hành phân tích các thông tin đã thu thập được để tìm ra những khách hàng trung thành mới và đừng bao giờ hài lòng với lượng khách hàng hiện có của mình.
  • 30. 14-Apr-23 Slide 30 Cơ sở vật chất - Môi trường vật chất • Cơ sở vật chất: Cơ sở vật chất cần thiết cho sản xuất dịch vụ tác động trực tiếp đến dịch vụ • Môi trường vật chất: – Môi trường vật chất bao gồm toàn bộ các yếu tố vật chất xung quanh nơi diễn ra hoạt động dịch vụ – Mội trường vật chất còn bao gồm những dấu hiệu vật chất giúp cho khách hàng tìm hiểu kỹ về dịch vụ và chất lượng của dịch vụ.
  • 31. 14-Apr-23 Slide 31 Dấu hiệu môi trường vật chất • Dấu hiệu vật chất chính: quyết định về kiểu dáng, mô hình. Có tác động vào chất lượng dịch vụ chính, làm tăng ý nghĩa của dịch vụ phụ • Dâu hiệu vật chất phụ ít có giá trị song nó đại diện cho quyền được hưởng một lọai dịch vụ nào đó có giới hạn về không gian và thời gian. Nó làm tăng tính hữu hình cho giá trị dịch vụ cung cấp cho khách hàng
  • 32. 14-Apr-23 Slide 32 Tác động của môi trường vật chất Sơ đồ 1.2: ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ VẬT CHẤT ĐẾN NGƯỜI CUNG CẤP VÀ KHÁCH HÀNG Các đặc tính vật chất Hộp đen ý thức con người trong hệ thống Hành vi, mục đích hành vi Các đặc tính vật chất của môi trường ảnh hưởng đến trạng thái bên trong và tác động trở lại hành vi trong bối cảnh cụ thể hoặc định hướng hành vi theo những đặc tính đó. Tình cảm là trung gian cho hành vi trong các tình huống thuộc môi trường.
  • 33. 14-Apr-23 Slide 33 Người cung ứng dịch vụ • Nhân viên giao tiếp và nhân viên dịch vụ cấp dưới tiếp xúc trực tiếp với khách hàng • Nhân viên dịch vụ cấp dưới không trực tiếp cung ứng dịch vụ chủ yếu, nhưng thực hiện các dịch vụ phụ như mang vác đồ đạc, lái xe, vệ sinh,... • Các cán bộ quản lý Nhân viên – đó chính là nguồn lực quyết định sự phát triển và thăng hoa của dịch vụ Nhân viên dịch vụ phải có kiến thức toàn diện, đặc biệt kiến thức giao tiếp
  • 34. 14-Apr-23 Slide 34 Cẩm nang DOLLARS cho người cung ứng dịch vụ 1. Demand (Nhu cầu): nhân viên phải hiểu biết, tìm mọi cách đáp ứng, thoả mãn nhu cầu của thị trường, sở thích của khách hàng 2. Organize (Tổ chức): phải có một tổ chức tốt với đội ngũ nhân viên có kiến thức về kinh doanh, hiểu biết pháp luật, xã hội học, tâm lý học, ngoại giao, địa lý và có khả năng tự quyết. 3. Listen (Lắng nghe): nhân viên phải biết lắng nghe ý kiến của KH cũng như các thông tin phản hồi, để qua đó nắm bắt thị trường. 4. Language (Ngôn ngữ): nhân viên phải thông thạo ngôn ngữ và văn hoá của thị trường mà mình nhắm tới. 5. Articulate (Ngôn ngữ kinh doanh): khi giao dịch, nhân viên phải thể hiện rõ tôn chỉ và mục đích của công ty lấy "Khách hàng là thượng đế", "chất lượng trên hết"; biết phản ứng linh hoạt trong các tình huống cụ thể. 6. Results (Thành quả): nắm bắt tình hình bán hàng của cty, tổng kết hiệu quả kinh doanh ở từng thị trường, để cải thiện việc bán hàng đạt hiệu quả cao hơn. 7. Seize (Nắm thời cơ): trong kinh doanh phải tinh nhạy phát hiện và nắm bắt thời cơ để tiêu thụ được nhiều hàng hoá và dịch vụ càng nhiều càng tốt.
  • 35. 14-Apr-23 Slide 35 Dịch vụ • Dịch vụ là mục tiêu và là kết quả của hệ thống. • Dịch vụ là lực tổng hợp của tác động qua lại giữa ba yếu tố cơ bản: khách hàng, cơ sở vật chất và nhân viên tiếp xúc. Nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
  • 36. 14-Apr-23 Slide 36 Các điểm mấu chốt nhằm xây dựng dịch vụ tốt • Bản chất dịch vụ của DN là gì? Khách hàng hưởng lợi từ dịch vụ của DN ra sao? • Yếu tố nào làm cho dịch vụ thay đổi? Các yếu tố này có ảnh hưởng đến hiệu quả của dịch vụ không? • Dịch vụ đi kèm khác sẽ quyết định đến sự tồn tại của công ty ngoài chất lượng và giá thành sản phẩm. • Doanh nghiệp nào biết cách mang lại dịch vụ hoàn hảo nhất cho khách hàng, doanh nghiệp đó sẽ đứng vững trên thị trường. Muốn thành công và tồn tại không những phải làm cho khách hàng hài lòng, phải nắm được tâm lý khách hàng, phải khiến họ luôn ngạc nhiên và khiến họ có cảm giác tin tưởng về dịch vụ của mình
  • 37. 14-Apr-23 Slide 37 Dịch vụ gắn liền với tiêu thụ và sử dụng hàng hóa Chuẩn bị trước khi bán hàng Dịch vụ sau quá trình bán hàng Tín dụng Đưa hàng đến Trưng bày hàng Đào tạo Uy tín của DN Giá trị sử dụng Chất lượng Giá cả Đóng gói Thiết kế Sáng tạo ra hàng hóa 3 cấp độ của hàng hóa: • Cấp độ sáng tạo ra hàng hóa: KH mua ích lợi của hàng hóa mang lại • Cấp độ sản xuất hàng hóa – hàng hóa thực tế • Cấp độ kèm theo hàng hóa
  • 38. 14-Apr-23 Slide 38 Dịch vụ đồng bộ Tất cả các dịch vụ nhằm tiêu thụ và sử dụng hàng hóa Dịch vụ trước khi bán hàng Chuẩn bị hàng hóa Dịch vụ khi bán hàng Dịch vụ sau khi bán hàng Bảo hành Sau bảo hành
  • 39. 14-Apr-23 Slide 39 Dịch vụ - lực tổng hợp (KH – NV – DN) 1. Không thể xác định được mức độ DV → bất lợi đ/v KH 2. Sản xuất & tiêu dùng đồng thời → khó xác định quá trình nào ảnh hưởng như thế nào đ/v KH 3. Người mua khó lựa chọn người bán cũng như đánh giá chất lượng của người bán 4. Quán tính, thói quen – yếu tố chủ yếu đảm bảo giữ được KH hay không? 5. Niềm tin của KH – người bán có thể lợi dụng để nâng giá bán 6. KH không biết chất lượng DV trước khi mua → Mâu thuẫn giữa KH & người bán: giá cả bảo hành và DV bảo hành 7. Người bán luôn giữ quan hệ với KH và đưa ra quyết định nhanh 8. Kiểm tra chất lượng trước và sau khi tiếp nhận dịch vụ - việc làm rất khó đối với nhân viên bán hàng 9. Bảo hành hàng hóa DV quan trọng hơn nhiều so với chất lượng hàng hóa – quan điểm của KH
  • 40. 14-Apr-23 Slide 40 Hệ thống tổ chức nội bộ • Là các quan hệ và hoạt động nội bộ, bao gồm: – Tất cả các chức năng cổ điển của một xí nghiệp nói chung như tài chính, marketing, nhân sự,… – Các chức năng đặc thù cần thiết cho việc thực hiện dịch vụ • Hệ thống tổ chức nội bộ có ảnh hưởng trực tiếp đến cơ sở vật chất và nhân viên tiếp xúc
  • 41. 14-Apr-23 Slide 41 Khách chờ tại bàn Xem thực đơn Gọi thức uống Thức ăn sẵn Thức ăn uống Tráng miệng Thanh toán tiến Nhân viên đón tiếp Nhân viên phục vụ bàn Thực phẩm lựa chọn Thiết bị chế biến Chế biến thức ăn Nhân viên bếp Tờ kê Khách hàng Nhà hàng Môi trường vật chất HỆ THỐNG SẢN XUẤT CUNG ỨNG DỊCH VỤ NHÀ HÀNG
  • 42. 14-Apr-23 Slide 42 4. Phân loại dịch vụ • Phân loại dịch vụ theo phương pháp loại trừ: – Dịch vụ là một bộ phận của nền kinh tế ngoài công nghiệp sản xuất hàng hóa hiện hữu, nông nghiệp và khai khoáng. – Như vậy, bất kỳ loại sản xuất nào không thuộc ba ngành này đều thuộc dịch vụ: • Thương mại • Vận chuyển, phân phối, lưu kho • Ngân hàng, bảo hiểm • Dịch vụ bưu chính viễn thông • Dịch vụ công cộng, khối công quyền • Dịch vụ chăm sóc sức khỏe • Dịch vụ y tế, giải trí • Dịch vụ đào tạo, giữ trẻ. • …………………..
  • 43. 14-Apr-23 Slide 43 4. Phân loại dịch vụ • Phân loại theo mức độ liên hệ với khách hàng (từ cao đến thấp) Dịch vụ thuần túy: • Chăm sóc sức khỏe • Khách sạn • Giao thông công cộng • Đào tạo • Nhà hàng Dịch vụ pha trộn: • Chi nhánh văn phòng • Ngân hàng • Dịch vụ về bất động sản • Dịch vụ về máy tính • Bưu điện • Dịch vụ tang lễ • Du lịch Dịch vụ bao hàm sản xuất: • Hàng không • Dịch vụ khối công quyền • Dịch vụ sửa chữa • Dịch vụ thương nghiệp
  • 44. 14-Apr-23 Slide 44 4. Phân loại dịch vụ Phân loại theo đối tượng tác động của dịch vụ (Lovelock): Tác động đến con người Y tế, vận tải hành khách, mỹ viện, làm tóc, thể dục thẩm mỹ, nhà hàng, khách sạn,… Tác động đến hàng hóa vật chất Vận tải, sửa chữa, vệ sinh,… Tác động đến hiểu biết của con người Giáo dục, truyền hình, phát thanh, thông tin, nhà hát, chiếu phim, bảo tàng,… Tác động đến cuộc sống của con người Ngân hàng, luật pháp, bảo hiểm, kinh doanh tiền tệ,…
  • 45. 14-Apr-23 Slide 45 1. Khái niệm marketing dịch vụ 2. Bản chất hoạt động Marketing dịch vụ 3. Chương trình marketing dịch vụ II. BẢN CHẤT CỦA MARKETING DỊCH VỤ
  • 46. 14-Apr-23 Slide 46 1. Khái niệm Marketing dịch vụ • Philip Kotler: Marketing dịch vụ đòi hỏi các giải pháp nâng cao chất lượng, năng suất dịch vụ, tác động làm thay đổi cầu, vào việc định giá cũng như phân phối và cổ động. • Theo Krippendori: Marketing dịch vụ là một sự thich ứng có hệ thống và phối hợp chính sách kinh doanh dịch vụ tư nhân và chính phủ, với sự thỏa mãn tối ưu những nhu cầu của một nhóm khách hàng được xác định và đạt được lợi nhuận xứng đáng. • Marketing dịch vụ là sự thích nghi lý thuyết hệ thống vào thị trường dịch vụ, bao gồm quá trình thu nhận, tìm hiểu, đánh giá và thỏa mãn nhu cầu của thị trường mục tiêu bằng hệ thống các chính sách, các biện pháp tác động vào • Marketing được duy trì trong sự năng động qua lại giữa sản phẩm dịch vụ với nhu cầu của người tiêu dùng và những hoạt động của đối thủ cạnh tranh, trên nền tảng cân bằng lợi ích giữa DN, người tiêu dùng và xã hội.
  • 47. 14-Apr-23 Slide 47 Những vấn đề cơ bản của Marketing DV • Nghiên cứu thị trường mục tiêu. • Thỏa mãn nhu cầu có hiệu quả hơn các đối thủ cạnh tranh • Thực hiện cân bằng động các mối quan hệ sản phẩm dịch vụ với sự thay đổi nhu cầu của khách hàng. • Cân bằng ba lợi ích: lợi ích của xã hội, của người tiêu dùng và của người cung ứng trong sự phát triển bền vững.
  • 48. 14-Apr-23 Slide 48 2. Bản chất hoạt động Marketing dịch vụ Do đặc tính của sản phẩm dịch vụ, DN cần phải chú trọng những vấn đề sau: • Nhận biết nhu cầu của người tiếp nhận dịch vụ để có thể giới thiệu hàng hóa vật chất và phi vật chất trong thời gian chuyển giao dịch vụ. • Lợi ích mà khách hàng nhận được và sự thay đổi của họ như thế nào theo sự nhận biết được dịch vụ chuyển giao. • Người cung cấp dịch vụ phải tìm các giải pháp để cực đại hóa dịch vụ mà người tiêu dùng nhận được trong thời gian chuyển giao  Hoạt động marketing dịch vụ diễn ra trong toàn bộ quá trình sản xuất và tiêu dùng dịch vụ bao gồm: giai đoạn trước tiêu dùng, trong tiêu dùng và sau khi tiêu dùng
  • 49. 14-Apr-23 Slide 49 3. Chương trình marketing dịch vụ • Marketing hỗn hợp các nhân tố quan trọng bên trong • Quá trình diễn tiến • Hoạt động chuyển giao dịch vụ
  • 50. 14-Apr-23 Slide 50 Marketing hỗn hợp dịch vụ Một chiến lược Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm 7Ps:  Sản phẩm dịch vụ (Products)  Phí dịch vụ (Price)  Truyền thông Marketing (Promotions)  Phân phối (Places)  Con người (People)  Quá trình dịch vụ (Process)  Dịch vụ khách hàng (Provision of customer service)
  • 51. 14-Apr-23 Slide 51 4P 4P + 3P Thị trường mục tiêu DV khách hàng (Provision of customer service) -Sự chuyên nghiệp -Chứng từ nhanh -Chất lượng cao Con người (People) -Đội ngũ nhân viên -Chăm sóc KH -Kỹ năng cá nhân, giao quyền Tiến trình (Process) -Công nghệ -Hệ thống -Thời gian 7P
  • 52. 14-Apr-23 Slide 52 Marketing hỗn hợp dịch vụ • Con người (People) là bộ phận làm tăng tính cá biệt hóa, tính khách hàng hóa, đây là nội dung quan trọng trong kinh doanh của doanh nghiệp dịch vụ, làm tăng giá trị dịch vụ và là ưu thế cạnh tranh. • Quá trình dịch vụ (Process): gồm việc thiết kế, sáng tạo và thử nghiệm một dịch vụ theo một thủ tục, cơ chế và cách thức của một dịch vụ, để tạo ra một dịch vụ và chuyển giao cho KH. • Dịch vụ khách hàng (Provision of customer service): bao gồm việc phân biệt các mảng khách hàng, phân đoạn thị trường để thỏa mãn nhu cầu của khách hàng với mức độ dịch vụ cao.
  • 53. 14-Apr-23 Slide 53 Quá trình diễn tiến chương trình marketing • Các nhà quản trị Marketing thực hiện phát triển một chương trình Marketing bằng cách sử dụng các khung Marketing hỗn hợp, bảo đảm một sự tiếp cận giữa các yếu tố bên trong của doanh nghiệp và môi trường của thị trường bên ngoài.
  • 54. 14-Apr-23 Slide 54 • Khái niệm: Là quá trình giải quyết thỏa đáng các mối quan hệ phát sinh giữa các yếu tố tham gia hoạt động sản xuất cung ứng dịch vụ. • Đặc điểm: – Sự tác động tương hỗ giữa khách hàng và nhân viên cung ứng dịch vụ – Các hoạt động sản xuất và cung ứng dịch vụ quyết định chất lượng dịch vụ và mức độ hài lòng của khách hàng sau khi tiêu dùng dịch vụ. – Nhân viên cung ứng tạo ra lợi ích cho khách hàng. – Để tạo ra dịch vụ tổng thể, cần phải có sự tham gia tích cực của các tổ chức, các bộ phận của doanh nghiệp trong hệ thống dịch vụ. – Trong các doanh nghiệp dịch vụ đều xuất hiện và phải thực hiện Marketing nội bộ, Marketing quan hệ và Marketing giao dịch. Hoạt động chuyển giao dịch vụ
  • 55. 14-Apr-23 Slide 56 So sánh marketing quan hệ & marketing giao dịch Marketing giao dịch • Tập trung vào lực lượng bán • Hướng dẫn đặc tính sản phẩm • Bán thời điểm ngắn • Nhấn mạnh ít vào dịch vụ khách hàng • Cam kết có giới hạn với khách hàng • Tiếp cận vừa phải với khách hàng • Chất lượng là điểm hàng đầu của quá trình sản xuất Marketing quan hệ • Tập trung vào khả năng sở hữu của khách hàng • Hướng dần đến lợi ích của sản phẩm • Bán thời điểm dài • Nhấn mạnh cao vào dịch vụ khách hàng • Cam kết cao với khách hàng • Tiếp cận cao với khách hàng • Chất lượng là điểm quan tâm trên hết
  • 56. 14-Apr-23 Slide 57 4. Thị trường hoạt động của Marketing dịch vụ • Thị trường khách hàng • Thị trường chuyển giao • Thị trường cung cấp • Thị trường tuyển dụng • Thị trường uy lực • Thị trường bên trong
  • 57. 14-Apr-23 Slide 58 a. Thị trường khách hàng • Doanh nghiệp phải tập trung vào thị trường khách hàng nhằm: – Xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng hiện có – Kinh doanh lặp lại – Thu hút khách hàng mới Marketing quan hệ Thị trường khách hàng Marketing giao dịch
  • 58. 14-Apr-23 Slide 59 b. Thị trường chuyển giao • Hình thành từ nội tại các dịch vụ thành phần, các dịch vụ phụ của hệ thống qúa trình dịch vụ do nhiều thành viên tham gia cung ứng • Thị trường chuyển giao còn được gọi là thị trường trung gian, thị trường lựa chọn đa chiều, thị trường tổ chức,…như các công ty bảo hiểm, các lãnh vực buôn bán bất động sản, tài chính, luật,...
  • 59. 14-Apr-23 Slide 60 c. Thị trường cung cấp • Hình thành các trung gian quan trọng, phát triển các mối quan hệ • Triển khai kế hoạch Marketing, phân phối nguồn lực cho các thị trường cung cấp • Mục tiêu cơ bản là hợp tác chặt chẽ giữa DN và các nhà cung cấp ngay từ đầu.
  • 60. 14-Apr-23 Slide 61 d. Thị trường tuyển dụng (bổ sung) • Nguồn lao động có kỹ năng • Nhu cầu lao động có chuyên môn trong kinh doanh dịch vụ rất năng động,
  • 61. 14-Apr-23 Slide 62 e. Thị trường uy lực • Tập đoàn tài chính – ngân hàng: • Các tập đoàn kinh doanh có uy tín và có thế lực • Các lực lượng chính trị tạo cơ sở pháp lý đối với doanh nghiệp • Các lực lượng thị trường
  • 62. 14-Apr-23 Slide 63 f. Thị trường bên trong Là thị trường nội bộ trong công ty, bao gồm: • Toàn bộ cán bộ công nhân viên chức • Các nhà cung cấp • Khách hàng nội bộ. Marketing nội bộ Thị trường bên trong
  • 63. 14-Apr-23 Slide 64 Mục tiêu Marketing nội bộ trong DN Nghiên cứu nhu cầu mong muốn của khách hàng nội bộ Phân đoạn thị trường nội bộ Tìm hiểu các nguyên nhân chi phối nhu cầu của khách hàng nội bộ Thu hút, thúc đẩy, đào tạo và duy trì đội ngũ lao động có kỹ năng Khuyến khích nhân viên có thái độ tốt nhằm thu hút khách hàng tới doanh nghiệp mình

Editor's Notes

  1. 27
  2. 41
  3. 54
  4. 55