Chinese.pptx
- 1. STT CHỮ HÁN PHIÊN ÂM TIẾNG VIỆT
1 别发牢骚!
Bié fā láosāo!
Pía fa láo xao!
Đừng có than
phiền nữa !
2 你真让我恶心!
Nǐ zhēn ràng wǒ
ěxīn!
Nỉ trân rang úa ửa
xin!
Mày khiến tao
ghê tởm !
3 你怎么回事?
Nǐ zěnme huí shì?
Ní zẩn mơ huấy
sư?
Thế này là thế nào
?
4
你真不应该那样
做
Nǐ zhēn bù yìng
gāi nàyàng zuò!
Nỉ trân bu ing cai
na dang zua.
Mày thực sự
không nên làm
như vây. ̣
5 你是个废物!
Nǐ shìgè fèiwù!
Nỉ sư cựa phây u!
Mày đúng là đồ bỏ
đi !
6 别那样和我说话!
Bié nàyàng hé wǒ
shuōhuà!
Pía na dang hứa
ủa sua hoa.
Đừng có nói với
tao như thế !
7 你以为你是谁?
Nǐ yǐwéi nǐ shì
shéi?
Ní ỷ guấy nỉ sư
sấy?
Mày nghĩ mày là
ai ?
8 你怎么回事啊?
Nǐ zěnme huí shì
a?
Nỉ zẩn mơ huấy
sư?
Thế này là sao ?
9 我讨厌你!
Wǒ tǎoyàn nǐ!
Úa thảo den nỉ!
Tao ghét mày !
10
我不愿再见到你
!
Wǒ bù yuàn
zàijiàn dào nǐ!
Ủa bú doen zai
chiên tao nỉ!
Tôi không muốn
nhìn thấy anh
nữa!
11 你疯了!
Nǐ fēng le!
Nỉ phâng lơ.
Mày điên rồi !
12 你疯了吗 ?
Nǐ fēngle ma?
Nỉ phâng lơ ma?
Mày điên à?
13 别烦我。
Bié fán wǒ.
Pía phán ủa.
Đừng có làm phiền
tao
14 少来这一套
Shǎo lái zhè yī
tào.
Sảo lái trưa ý
thao.
Bỏ cái kiểu ấy đi !
15 从我面前消失!
Cóng wǒ miànqián
xiāoshī !
Xúng ủa miên
chiến xeo sư.
Biến ngay khỏi
mắt tao !
16 走开
Zǒu kāi
Zẩu khai!
Tránh ra!
17 滚开
Gǔn kāi!
Cuẩn khai!
Cút đi!
18
哪儿凉快哪儿歇
着去吧
Nǎ’er liángkuai
nǎ’er xiēzhe qù ba.
Nả léng khoai nả
xia trưa chuy pa.
Biến chỗ khác đi
cho tao nhờ !
19 你气死我了
Nǐ qì sǐ wǒ le.
Nỉ chi xứ ủa lợ.
Mày làm tao tức
điên !
20 关你屁事
Guān nǐ pì shì!
Coan nỉ pi sư.
Không liên quan gì
đến mày hết!
21 这是什么意思
Zhè shì shénme
yìsi?
Trưa sư sấn mơ y
xự.
Thế này là ý gì ?̀
22 你敢
Nǐ gǎn!
Ní cản!
Mày dám !
23 省省吧
Shěng shěng ba.
Sấng sẩng ba.
Thôi bỏ đi.
24 你这蠢猪
Nǐ zhè chǔnzhū!
Nỉ trưa truẩn tru!
Cái con lợn ngu
ngốc này !
25 脸皮真厚
Liǎnpí zhēn hòu.
Liển pí trân hâu.
Đồ mặt dày !
26 我厌倦了
Wǒ yànjuàn le.
Ủa den choen lợ.
Tôi chán ngán rồi !
27 我受不了了
Wǒ shòu bùliǎo le!
Ủa sâu bu lẻo lợ.
Tôi không thể chiu
được nữa !
28
我听腻了你的废
话
Wǒ tīng nìle nǐ de
fèihuà.
Ủa thing ni lơ nỉ
tợ phây hoa.
Tao chán với lời
nhảm nhí của mày
rồi!
29 闭嘴
Bì zuǐ!
Pì zuẩy.
Câm mồm !
30 你想怎么样
Nǐ xiǎng zěnme
yàng?
Nỉ xẻng zẩn mơ
dang?
Mày muốn gì
31
你知道现在都几
点吗?
Nǐ zhīdào xiànzài
dōu jǐ diǎn ma?
Nỉ trư tao xiên zai
tâu chí tiển ma?
Mày biết mấy giờ
rồi không?
32 你脑子进水啊?
Nǐ nǎozi jìn shuǐ a?
Nỉ nảo zự chin
suẩy a?
Não mày úng
nước à?
33
你怎么可以这样
说?
Nǐ zěnme kěyǐ
zhèyàng shuō?
Ní zẩn mơ khứa ỷ
trưa dang sua?
Sao cậu có thể nói
như vây đươc
nhỉ?
34 谁说的?
Shéi shuō de?
Sấy sua tợ?
Ai nói thế?
35
那才是你脑子里
想的!
Nà cái shì nǐ nǎozi
lǐ xiǎng de!
Na chái sư nỉ nảo
zự lị xẻng tợ!
Đó mới là điều
mày nghĩ
36 别那样看着我。
Bié nàyàng kànzhe
wǒ.
Pía na dang khan
trưa ủa.
Đừng có nhìn tao
như vây!̣
37 你说什么?
Nǐ shuō shénme?
Nỉ sua sấn mơ?
mày ṇói gi?̀
38 你脑子有毛病!
Nǐ nǎozi yǒu
máobìng!
Ní nảo zự dẩu máo
ping!
Nao mày có vấn
đề à?
39 你气死我了。
Nǐ qì sǐ wǒ le.
Nỉ chi xứ ủa lợ.
mày làm tao điên
mất!
40 去死吧!
Qù sǐ ba!
Chuy xử pa.
Mày chết đi!
41 滚蛋。
Gǔndàn.
Cuẩn tan.
Cút đi!
42 别跟我胡扯。
Bié gēn wǒ húchě.
Pía cân úa hú
trửa.
Đừng có nói bừa
với tao.
43 别找借口。
Bié zhǎo jièkǒu.
Pía trảo chia khẩu.
Đừng có viên cớ!
44 你这讨厌鬼。
Nǐ zhè tǎoyàn guǐ.
Nỉ trưa thảo den
cuẩy.
Cái con người
đáng ghét này.
45 你这缺德鬼。
Nǐ zhè quēdé guǐ.
Nỉ trưa chuya tứa
cuẩy.
Đồ thất đức này!
46 你这杂种!
Nǐ zhè zázhǒng!
Nỉ trưa zá trủng!
Đồ khốn kiếp!
47 别自以为是。
Bié zìyǐwéishì.
Pía zư ỷ guất sư.
Đừng có cho mình
là đúng.
48
你对我什么都不
是。
Nǐ duì wǒ shénme
dōu bùshì.
Nỉ tuây ủa sấn mơ
tâu bú sư.
mày đ̣ối với tao
chẳng là gì cả!
49 不是我的错。
Bùshì wǒ de cuò.
Bú sư ủa tợ xua.
Không phải lỗi của
tao.
50 你看上去心虚。
Nǐ kàn shàngqù
xīnxū.
Nỉ khan sang chuy
xin xuy.
Trúng tim đen rồi
nhé
51 没办法。
Méi bànfǎ.
Mấy ban phả.
Không còn cách
nào khác.
52 那是你的问题。
Nà shì nǐ de wèntí.
Na sư nỉ tợ guân
thí.
Đó là viêc c̣ủa mày
53 我不想听!
Wǒ bùxiǎng tīng!
Ủa bu xẻng thing!
Tao không muốn
nghe!
54 少跟我罗嗦。
Shǎo gēn wǒ
luōsuo.
Sảo cân ủa lua
xua.
Đừng có lảm nhảm
nữa!
55 饶了我吧。
Ráo le wǒ ba.
Ráo lợ ủa pa.
mày tha cho tao đi
56
你以为你在跟谁
说话?
Nǐ yǐwéi nǐ zài gēn
shéi shuōhuà?
Ní ỷ guất nỉ zai
cân sấy sua hoa?
Mày cho rằng mày
đang nói chuyên
ṿới ai đây?
57 看看这烂摊子!
Kàn kàn zhè
làntānzi!
Khan khan trưa
lan than zự.
Nhìn cái đống hỗn
đôn ṇày xem!
58 你真粗心。
Nǐ zhēn cūxīn.
Nỉ trân xu xin.
Mày thât c̣ẩu thả
59
你到底为什么不
跟我说实话?
Nǐ dàodǐ
wèishéme bù gēn
wǒ shuō shíhuà?
Nỉ tao tỉ guây sấn
mơ bu cân ủa sua
sứ hoa?
Rốt cuộc tại sao
mày không nói
thât ṿới tao?
60
我肺都快要气炸
了!
Wǒ fèi dōu
kuàiyào qìzhà le!
Ủa phây tâu khoai
dao chi tra lợ!
Tao sắp tức chết
đây!
61 真是白痴一个!
Zhēnshi báichī
yīgè!
Trân sư pái trư ý
cựa.
Đúng là đồ đần
đôn!̣
62 我再也受不了啦!
Wǒ zài yě shòu
bùliǎo la!
Ủa zai dỉa sâu bu
lẻo la!
Tao sẽ không chiu
đươc nữa mất!
63
我再也不要见到
你!
Wǒ zài yě bùyào
jiàn dào nǐ!
Ủa zai dỉa bú dao
chiên tao nỉ!
Tao không muốn
nhìn thấy mày
nữa!
64 真糟糕!
Zhēn zāogāo!
Trân zao cao!
Thât ṭồi tê!̣
65
看看你都做了些
什么!
Kàn kàn nǐ dōu zuò
le xiē shénme!
Khan khan nỉ tâu
zua lợ xia sấn mơ!
Nhìn xem mày đã
làm ra cái gì!
66
我真后悔这辈子
遇到你!
Wǒ zhēn hòuhuǐ
zhè bèizi yùdào nǐ!
Ủa trân hâu huẩy
trưa pây zự duy
tao nỉ!
Tao thât ḥối hân
đã găp phải mày
trong đời!
67 你真丢人!
Nǐ zhēn diūrén!
Nỉ trân tiêu rấn!
Mày thât mất
măt!̣
68
我永远都不会饶
恕你!
Wǒ yǒngyuǎn dōu
bù huì ráoshù nǐ!
ủa dúng doẻn tâu
bú huây ráo sù nỉ!
tao sẽ không bao
giờ tha thứ cho
mày!
69 别在我面前唠叨!
Bié zài wǒ
miànqián láodao!
Pía zai ủa miên
chiến láo tao!
Đừng có nói nhảm
trước măt tao
nữa!
70 我都腻了。
Wǒ dōu nì le.
Ủa tâu ni lợ.
Tao phát ngấy rồi!
71 你这个婊子!
Nǐ zhège biǎozi!
Nỉ trưa cựa bẻo
zự!
Mày đúng là con
đĩ!
72 别鬼混了!
Bié guǐhùn le!
Pía cuẩn huân lợ.
Đừng sống vất
vưởng nữa!
73 管好你自己的事!
Guǎn hǎo nǐ zìjǐ de
shì!
Coán hảo nỉ zư chỉ
tợ sư!
Lo viêc của mày
đi! ̣
74 你真是一个废物!
Nǐ zhēnshi yīgè
fèiwù!
Nỉ trân sư ý cựa
phây u!
Mày đ̣úng thật vô
dung! ̣
75 你太过分了!
Nǐ tài guòfèn le!
Nỉ thai cua phân
lợ!
Mày quá đáng rồi
đấy!
76 我讨厌你!
Wǒ tǎoyàn nǐ!
Úa thảo den nỉ!
Tao ghét mày!̣
77 我恨你!
Wǒ hèn nǐ!
Úa hân nỉ!
Tao hân mày! ̣
78 滚开!
Gǔn kāi!
Cuẩy khai!
Cút đi!
79 别那样!
Bié nàyàng!
Pía na dang!
Đừng như vây!̣
80
成事不足,败事有
余。
Chéngshì bùzú, bài
shì yǒuyú.
Trấng sư bu zú,
pai sư dẩu dúy.
Chỉ có phá thì giỏi.
81 你真不可救药。
Nǐ zhēn bùkě
jiùyào.
Nỉ trân bu khửa
chiêu dao.
Mày đúng là hết
thuốc chữa.
82 别碰我!
Bié pèng wǒ!
Pía pâng ủa!
Đừng có đông vào
tao!
83 离我远一点儿!
Lí wǒ yuǎn
yīdiǎnr!
Lí ủa doén tiển!
Tránh xa tao ra!
84
别再浪费我的时
间了!
Bié zài làngfèi wǒ
de shíjiān le!
Pía zai lang phây
ủa tợ sứ chiên lợ!
Đừng có lang phí
thời gian của tao
nữa!
85 你真是一个小丑!
Nǐ zhēnshi yīgè
xiǎochǒu!
Nỉ trân sư ý cựa
xéo trẩu!
Mày đ̣úng là kẻ
tiểu nhân!
86 别跟我摆架子。
Bié gēn wǒ
bǎijiàzi.
Pía cân úa pải cha
zự.
Đừng có ra vẻ ta
đây với tao.
87 你会后悔的。
Nǐ huì hòuhuǐ de.
Nỉ huây hâu huẩy
tợ.
Mày sẽ hối hận
cho xem! ̣
88 我们完了!
Wǒmen wán le!
Ủa mân goán lợ!
Chúng ta toi rồi!
89 你搞得一团糟!
Nǐ gǎo de
yītuánzāo!
Nỉ cảo tợ y thoán
zao!
Cái mớ hỗn độn
của mày đây!
90
全都让你搞砸了
。
Quándōu ràng nǐ
gǎo zá le.
Choén tâu rang nỉ
cảo zá lợ.
Đều do mày làm
hỏng hết rồi.
91 你好大的胆子!
Nǐ hǎo dà de
dǎnzi!
Ní hảo ta tợ tản
zự!
Mày to gan thật
đ̣ấy!
92 你太过分了。
Nǐ tài guòfèn le.
Nỉ thai cua phân
lợ.
Mày quá đáng rồi
đấy!
93
我再也受不了你
啦!
Wǒ zài yě shòu
bùliǎo nǐ la!
Ủa zai dỉa sâu bu
lẻo la!
Tao không thể
chiu đựng mày
thêm đươc ṇữa!
94
我最后再告诉你
一次!
Wǒ zuìhòu zài
gàosù nǐ yīcì!
Ủa zuây hâu zai
cao xu nỉ ý xư.
Tao nói với mày
lần cuối!
95 我宰了你!
Wǒ zǎi le nǐ!Úa zải
lơ nỉ!
Tao giết mày bây
giờ!
96
那是我听到的最
愚蠢的事!
Nà shì wǒ tīng dào
de zuì yúchǔn de
shì!
Na sư ủa thing tao
tợ zuây dúy truẩn
tợ sư!
Đó là điều ngu
xuẩn nhất mà tao
nghe đươc!̣
97 我才不信你呢!
Wǒ cái bùxìn nǐ
ne!
Ủa xái bú xin nỉ
nơ!
tao không tin!
98
你从来就不说实
话!
Nǐ cónglái jiù bù
shuō shíhuà!
Nỉ xúng lái chiêu
bu sua sứ hoa!
mày không bao
giờ nói thật cả!
99 别逼我!
Bié bī wǒ!
Pía pi ủa!
Đừng có ép tao!
100 够了够了!
Gòule gòule!
mày lợ mày lợ
Đủ rồi!
STT CHỮ HÁN PHIÊN ÂM TIẾNG VIỆT
1 别发牢骚!
Bié fā láosāo!
Pía fa láo xao!
Đừng có than
phiền nữa !
2 你真让我恶心!
Nǐ zhēn ràng wǒ
ěxīn!
Nỉ trân rang úa ửa
xin!
Mày khiến tao
ghê tởm !
3 你怎么回事?
Nǐ zěnme huí shì?
Ní zẩn mơ huấy
sư?
Thế này là thế nào
?
4
你真不应该那样
做
Nǐ zhēn bù yìng
gāi nàyàng zuò!
Nỉ trân bu ing cai
na dang zua.
Mày thực sự
không nên làm
như vây. ̣
5 你是个废物!
Nǐ shìgè fèiwù!
Nỉ sư cựa phây u!
Mày đúng là đồ bỏ
đi !
6 别那样和我说话!
Bié nàyàng hé wǒ
shuōhuà!
Pía na dang hứa
ủa sua hoa.
Đừng có nói với
tao như thế !
7 你以为你是谁?
Nǐ yǐwéi nǐ shì
shéi?
Ní ỷ guấy nỉ sư
sấy?
Mày nghĩ mày là
ai ?
8 你怎么回事啊?
Nǐ zěnme huí shì
a?
Nỉ zẩn mơ huấy
sư?
Thế này là sao ?
9 我讨厌你!
Wǒ tǎoyàn nǐ!
Úa thảo den nỉ!
Tao ghét mày !
10
我不愿再见到你
!
Wǒ bù yuàn
zàijiàn dào nǐ!
Ủa bú doen zai
chiên tao nỉ!
Tôi không muốn
nhìn thấy anh
nữa!
11 你疯了!
Nǐ fēng le!
Nỉ phâng lơ.
Mày điên rồi !
12 你疯了吗 ?
Nǐ fēngle ma?
Nỉ phâng lơ ma?
Mày điên à?
13 别烦我。
Bié fán wǒ.
Pía phán ủa.
Đừng có làm phiền
tao
14 少来这一套
Shǎo lái zhè yī
tào.
Sảo lái trưa ý
thao.
Bỏ cái kiểu ấy đi !
15 从我面前消失!
Cóng wǒ miànqián
xiāoshī !
Xúng ủa miên
chiến xeo sư.
Biến ngay khỏi
mắt tao !
16 走开
Zǒu kāi
Zẩu khai!
Tránh ra!
17 滚开
Gǔn kāi!
Cuẩn khai!
Cút đi!
18
哪儿凉快哪儿歇
着去吧
Nǎ’er liángkuai
nǎ’er xiēzhe qù ba.
Nả léng khoai nả
xia trưa chuy pa.
Biến chỗ khác đi
cho tao nhờ !
19 你气死我了
Nǐ qì sǐ wǒ le.
Nỉ chi xứ ủa lợ.
Mày làm tao tức
điên !
20 关你屁事
Guān nǐ pì shì!
Coan nỉ pi sư.
Không liên quan gì
đến mày hết!
21 这是什么意思
Zhè shì shénme
yìsi?
Trưa sư sấn mơ y
xự.
Thế này là ý gì ?̀
22 你敢
Nǐ gǎn!
Ní cản!
Mày dám !
23 省省吧
Shěng shěng ba.
Sấng sẩng ba.
Thôi bỏ đi.
24 你这蠢猪
Nǐ zhè chǔnzhū!
Nỉ trưa truẩn tru!
Cái con lợn ngu
ngốc này !
25 脸皮真厚
Liǎnpí zhēn hòu.
Liển pí trân hâu.
Đồ mặt dày !
26 我厌倦了
Wǒ yànjuàn le.
Ủa den choen lợ.
Tôi chán ngán rồi !
27 我受不了了
Wǒ shòu bùliǎo le!
Ủa sâu bu lẻo lợ.
Tôi không thể chiu
được nữa !
28
我听腻了你的废
话
Wǒ tīng nìle nǐ de
fèihuà.
Ủa thing ni lơ nỉ
tợ phây hoa.
Tao chán với lời
nhảm nhí của mày
rồi!
29 闭嘴
Bì zuǐ!
Pì zuẩy.
Câm mồm !
30 你想怎么样
Nǐ xiǎng zěnme
yàng?
Nỉ xẻng zẩn mơ
dang?
Mày muốn gì
31
你知道现在都几
点吗?
Nǐ zhīdào xiànzài
dōu jǐ diǎn ma?
Nỉ trư tao xiên zai
tâu chí tiển ma?
Mày biết mấy giờ
rồi không?
32 你脑子进水啊?
Nǐ nǎozi jìn shuǐ a?
Nỉ nảo zự chin
suẩy a?
Não mày úng
nước à?
33
你怎么可以这样
说?
Nǐ zěnme kěyǐ
zhèyàng shuō?
Ní zẩn mơ khứa ỷ
trưa dang sua?
Sao cậu có thể nói
như vây đươc
nhỉ?
34 谁说的?
Shéi shuō de?
Sấy sua tợ?
Ai nói thế?
35
那才是你脑子里
想的!
Nà cái shì nǐ nǎozi
lǐ xiǎng de!
Na chái sư nỉ nảo
zự lị xẻng tợ!
Đó mới là điều
mày nghĩ
36 别那样看着我。
Bié nàyàng kànzhe
wǒ.
Pía na dang khan
trưa ủa.
Đừng có nhìn tao
như vây!̣
37 你说什么?
Nǐ shuō shénme?
Nỉ sua sấn mơ?
mày ṇói gi?̀
38 你脑子有毛病!
Nǐ nǎozi yǒu
máobìng!
Ní nảo zự dẩu máo
ping!
Nao mày có vấn
đề à?
39 你气死我了。
Nǐ qì sǐ wǒ le.
Nỉ chi xứ ủa lợ.
mày làm tao điên
mất!
40 去死吧!
Qù sǐ ba!
Chuy xử pa.
Mày chết đi!
41 滚蛋。
Gǔndàn.
Cuẩn tan.
Cút đi!
42 别跟我胡扯。
Bié gēn wǒ húchě.
Pía cân úa hú
trửa.
Đừng có nói bừa
với tao.
43 别找借口。
Bié zhǎo jièkǒu.
Pía trảo chia khẩu.
Đừng có viên cớ!
44 你这讨厌鬼。
Nǐ zhè tǎoyàn guǐ.
Nỉ trưa thảo den
cuẩy.
Cái con người
đáng ghét này.
45 你这缺德鬼。
Nǐ zhè quēdé guǐ.
Nỉ trưa chuya tứa
cuẩy.
Đồ thất đức này!
46 你这杂种!
Nǐ zhè zázhǒng!
Nỉ trưa zá trủng!
Đồ khốn kiếp!
47 别自以为是。
Bié zìyǐwéishì.
Pía zư ỷ guất sư.
Đừng có cho mình
là đúng.
48
你对我什么都不
是。
Nǐ duì wǒ shénme
dōu bùshì.
Nỉ tuây ủa sấn mơ
tâu bú sư.
mày đ̣ối với tao
chẳng là gì cả!
49 不是我的错。
Bùshì wǒ de cuò.
Bú sư ủa tợ xua.
Không phải lỗi của
tao.
50 你看上去心虚。
Nǐ kàn shàngqù
xīnxū.
Nỉ khan sang chuy
xin xuy.
Trúng tim đen rồi
nhé
51 没办法。
Méi bànfǎ.
Mấy ban phả.
Không còn cách
nào khác.
52 那是你的问题。
Nà shì nǐ de wèntí.
Na sư nỉ tợ guân
thí.
Đó là viêc c̣ủa mày
53 我不想听!
Wǒ bùxiǎng tīng!
Ủa bu xẻng thing!
Tao không muốn
nghe!
54 少跟我罗嗦。
Shǎo gēn wǒ
luōsuo.
Sảo cân ủa lua
xua.
Đừng có lảm nhảm
nữa!
55 饶了我吧。
Ráo le wǒ ba.
Ráo lợ ủa pa.
mày tha cho tao đi
56
你以为你在跟谁
说话?
Nǐ yǐwéi nǐ zài gēn
shéi shuōhuà?
Ní ỷ guất nỉ zai
cân sấy sua hoa?
Mày cho rằng mày
đang nói chuyên
ṿới ai đây?
57 看看这烂摊子!
Kàn kàn zhè
làntānzi!
Khan khan trưa
lan than zự.
Nhìn cái đống hỗn
đôn ṇày xem!
58 你真粗心。
Nǐ zhēn cūxīn.
Nỉ trân xu xin.
Mày thât c̣ẩu thả
59
你到底为什么不
跟我说实话?
Nǐ dàodǐ
wèishéme bù gēn
wǒ shuō shíhuà?
Nỉ tao tỉ guây sấn
mơ bu cân ủa sua
sứ hoa?
Rốt cuộc tại sao
mày không nói
thât ṿới tao?
60
我肺都快要气炸
了!
Wǒ fèi dōu
kuàiyào qìzhà le!
Ủa phây tâu khoai
dao chi tra lợ!
Tao sắp tức chết
đây!
61 真是白痴一个!
Zhēnshi báichī
yīgè!
Trân sư pái trư ý
cựa.
Đúng là đồ đần
đôn!̣
62 我再也受不了啦!
Wǒ zài yě shòu
bùliǎo la!
Ủa zai dỉa sâu bu
lẻo la!
Tao sẽ không chiu
đươc nữa mất!
63
我再也不要见到
你!
Wǒ zài yě bùyào
jiàn dào nǐ!
Ủa zai dỉa bú dao
chiên tao nỉ!
Tao không muốn
nhìn thấy mày
nữa!
64 真糟糕!
Zhēn zāogāo!
Trân zao cao!
Thât ṭồi tê!̣
65
看看你都做了些
什么!
Kàn kàn nǐ dōu zuò
le xiē shénme!
Khan khan nỉ tâu
zua lợ xia sấn mơ!
Nhìn xem mày đã
làm ra cái gì!
66
我真后悔这辈子
遇到你!
Wǒ zhēn hòuhuǐ
zhè bèizi yùdào nǐ!
Ủa trân hâu huẩy
trưa pây zự duy
tao nỉ!
Tao thât ḥối hân
đã găp phải mày
trong đời!
67 你真丢人!
Nǐ zhēn diūrén!
Nỉ trân tiêu rấn!
Mày thât mất
măt!̣
68
我永远都不会饶
恕你!
Wǒ yǒngyuǎn dōu
bù huì ráoshù nǐ!
ủa dúng doẻn tâu
bú huây ráo sù nỉ!
tao sẽ không bao
giờ tha thứ cho
mày!
69 别在我面前唠叨!
Bié zài wǒ
miànqián láodao!
Pía zai ủa miên
chiến láo tao!
Đừng có nói nhảm
trước măt tao
nữa!
70 我都腻了。
Wǒ dōu nì le.
Ủa tâu ni lợ.
Tao phát ngấy rồi!
71 你这个婊子!
Nǐ zhège biǎozi!
Nỉ trưa cựa bẻo
zự!
Mày đúng là con
đĩ!
72 别鬼混了!
Bié guǐhùn le!
Pía cuẩn huân lợ.
Đừng sống vất
vưởng nữa!
73 管好你自己的事!
Guǎn hǎo nǐ zìjǐ de
shì!
Coán hảo nỉ zư chỉ
tợ sư!
Lo viêc của mày
đi! ̣
74 你真是一个废物!
Nǐ zhēnshi yīgè
fèiwù!
Nỉ trân sư ý cựa
phây u!
Mày đ̣úng thật vô
dung! ̣
75 你太过分了!
Nǐ tài guòfèn le!
Nỉ thai cua phân
lợ!
Mày quá đáng rồi
đấy!
76 我讨厌你!
Wǒ tǎoyàn nǐ!
Úa thảo den nỉ!
Tao ghét mày!̣
77 我恨你!
Wǒ hèn nǐ!
Úa hân nỉ!
Tao hân mày! ̣
78 滚开!
Gǔn kāi!
Cuẩy khai!
Cút đi!
79 别那样!
Bié nàyàng!
Pía na dang!
Đừng như vây!̣
80
成事不足,败事有
余。
Chéngshì bùzú, bài
shì yǒuyú.
Trấng sư bu zú,
pai sư dẩu dúy.
Chỉ có phá thì giỏi.
81 你真不可救药。
Nǐ zhēn bùkě
jiùyào.
Nỉ trân bu khửa
chiêu dao.
Mày đúng là hết
thuốc chữa.
82 别碰我!
Bié pèng wǒ!
Pía pâng ủa!
Đừng có đông vào
tao!
83 离我远一点儿!
Lí wǒ yuǎn
yīdiǎnr!
Lí ủa doén tiển!
Tránh xa tao ra!
84
别再浪费我的时
间了!
Bié zài làngfèi wǒ
de shíjiān le!
Pía zai lang phây
ủa tợ sứ chiên lợ!
Đừng có lang phí
thời gian của tao
nữa!
85 你真是一个小丑!
Nǐ zhēnshi yīgè
xiǎochǒu!
Nỉ trân sư ý cựa
xéo trẩu!
Mày đ̣úng là kẻ
tiểu nhân!
86 别跟我摆架子。
Bié gēn wǒ
bǎijiàzi.
Pía cân úa pải cha
zự.
Đừng có ra vẻ ta
đây với tao.
87 你会后悔的。
Nǐ huì hòuhuǐ de.
Nỉ huây hâu huẩy
tợ.
Mày sẽ hối hận
cho xem! ̣
88 我们完了!
Wǒmen wán le!
Ủa mân goán lợ!
Chúng ta toi rồi!
89 你搞得一团糟!
Nǐ gǎo de
yītuánzāo!
Nỉ cảo tợ y thoán
zao!
Cái mớ hỗn độn
của mày đây!
90
全都让你搞砸了
。
Quándōu ràng nǐ
gǎo zá le.
Choén tâu rang nỉ
cảo zá lợ.
Đều do mày làm
hỏng hết rồi.
91 你好大的胆子!
Nǐ hǎo dà de
dǎnzi!
Ní hảo ta tợ tản
zự!
Mày to gan thật
đ̣ấy!
92 你太过分了。
Nǐ tài guòfèn le.
Nỉ thai cua phân
lợ.
Mày quá đáng rồi
đấy!
93
我再也受不了你
啦!
Wǒ zài yě shòu
bùliǎo nǐ la!
Ủa zai dỉa sâu bu
lẻo la!
Tao không thể
chiu đựng mày
thêm đươc ṇữa!
94
我最后再告诉你
一次!
Wǒ zuìhòu zài
gàosù nǐ yīcì!
Ủa zuây hâu zai
cao xu nỉ ý xư.
Tao nói với mày
lần cuối!
95 我宰了你!
Wǒ zǎi le nǐ!Úa zải
lơ nỉ!
Tao giết mày bây
giờ!
96
那是我听到的最
愚蠢的事!
Nà shì wǒ tīng dào
de zuì yúchǔn de
shì!
Na sư ủa thing tao
tợ zuây dúy truẩn
tợ sư!
Đó là điều ngu
xuẩn nhất mà tao
nghe đươc!̣
97 我才不信你呢!
Wǒ cái bùxìn nǐ
ne!
Ủa xái bú xin nỉ
nơ!
tao không tin!
98
你从来就不说实
话!
Nǐ cónglái jiù bù
shuō shíhuà!
Nỉ xúng lái chiêu
bu sua sứ hoa!
mày không bao
giờ nói thật cả!
99 别逼我!
Bié bī wǒ!
Pía pi ủa!
Đừng có ép tao!
100 够了够了!
Gòule gòule!
mày lợ mày lợ
Đủ rồi!