Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 9
1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số BD: ………………..
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1(ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Đề thi số 09
Câu 1: Theo Luật Du lịch năm 2005, Hiệp hội du lịch được thành lập trên cơ sở
nào?
a, Trên cơ sở tự nguyện của cá nhân, tổ chức có hoạt động du lịch
b, Các doanh nghiệp góp vốn.
c, Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
d, Cả a,b,c đều sai
Câu 2: Theo Luật Du lịch năm 2005, điều kiện nào dưới đây được công nhận là khu
du lịch quốc gia?
a, Có tài nguyên du lịch hấp dẫn.
b, Có khả năng thu hút khách du lịch.
c, Có tài nguyên du lịch dặc biệt hấp dẫn.
d, Có diện tích tối thiểu hai trăm hécta.
Câu 3: Theo Luật Du lịch năm 2005, điều kiện nào dưới đây được công nhận là khu
du lịch địa phương?
a, Có tài nguyên du lịch hấp dẫn.
b, Có khả năng thu hút lượng khách du lịch cao.
c, Có diện tích tối thiểu một nghìn hécta.
d, Có kết cấu hạ tầng cơ sở vật chất - kỹ thuật du lịch đồng bộ.
Câu 4: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận khu du
lịch quốc gia?
a, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
1
2. b. Ủy ban nhân dân tỉnh.
c. Chính phủ.
d. Tổng cục Du lịch.
Câu 5: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận điểm
du lịch quốc gia?
a, Chính phủ.
b, Tổng cục Du lịch.
c, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
d, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu 6: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận khu
du lịch địa phương?
a, Chính phủ.
b, Tổng cục Du lịch.
c, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
d, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu 7: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận điểm
du lịch địa phương?
a, Chính phủ.
b, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
c, Tổng cục Du lịch.
d, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Câu 8: Theo Luật Du lịch năm 2005, Điều kiện nào dưới đây được công nhận đô thị
du lịch?
a, Có tài nguyên du lịch hấp dẫn trong ranh giới đô thị hoặc trong ranh giới đô thị
và khu vực liền kề.
b, Có cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ đáp ứng nhu cầu đa
dạng của khách du lịch.
c, Ngành du lịch có vị trí quan trọng trong cơ cấu kinh tế.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 9: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận đô thị
du lịch?
a, Chính phủ.
b, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
c, Tổng cục Du lịch.
d, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2
3. Câu 10: Theo Luật Du lịch năm 2005, ngành, nghề kinh doanh du lịch bao gồm
những ngành, nghề nào dưới đây?
a, Kinh doanh lữ hanh.
b, Kinh doanh lưu trú du lịch.
c, Kinh doanh vận chuyển khách du lịch.
d, Tất cả các ngành, nghề trên.
Câu 11: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, thời hạn xếp hạng đối với hồ
sơ thuộc thẩm quyền xếp hạng cơ sở lưu trú của Tổng cục Du lịch?
a, Hai tháng.
b, Một tháng.
c, Ba tháng,
d, Mười lăm ngày.
Câu 12: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, thời hạn báo cáo về hoạt động
của cơ sở lưu trú du lịch với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch?
a, Hai tháng.
b, Một tháng.
c, Ba tháng.
d, Mười lăm ngày.
Câu 13: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Quyết định cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch có giá trị bao nhiêu năm?
a, Một năm.
b, Hai năm.
c, Ba năm.
d, Năm năm.
Câu 14: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây?
a, Hàng hóa phải có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng.
b, Nhân viên mặc đồng phục, đeo phù hiệu tên trên áo.
c, Cửa hàng có vị trí dễ tiếp cận.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 15: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
không bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây?
a, Vị trí dễ tiếp cận, có quầy bar.
b, Có phòng vệ sinh riêng cho khách.
c, Có diện tích tối thiểu năm mươi mét vuông.
d, Đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
3
4. Câu 16: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây?
a, Vị trí dễ tiếp cận, có quầy bar.
b, Đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
c, Có phòng vệ sinh riêng cho khách.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 17: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
không bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây?
a, Hàng hóa phải có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng.
b, Nhân viên mặc đồng phục, đeo phù hiệu tên trên áo.
c, Thực hiện niêm yết giá và bán đúng giá niêm yết.
d, Đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Câu 18: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Nghị định này quy
định hành vi vi phạm trong lĩnh vực nào dưới đây?
a, Lĩnh vực du lịch.
b, Lĩnh vực thể thao.
c, Lĩnh vực văn hóa.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 19: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Nghị định này quy
định hành vi vi phạm trong lĩnh vực nào dưới đây?
a, Lĩnh vực gia đình.
b, Lĩnh vực thể thao.
c, Lĩnh vực môi trường.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 20: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, quy định mức phạt
tiền tối đa đối với cá nhân trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch là bao nhiêu ?
a, 50.000.000đ
b, 30.000.000đ
c, 40.000.000đ
d, 20.000.000đ
Câu 21: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, quy định mức phạt
tiền đối với hành vi vi phạm quy định về thông báo hoạt động kinh doanh lữ hành
là bao nhiêu ?
a, Từ 2.000.000 đến 6.000.000đ
4
5. b, Từ 5.000.000 đến 10.000.000đ
c, 10.000.000đ đến 15.000.000đ
d, 10.000.000đ đến 20.000.000đ
Câu 22: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Hành vi vi phạm
nào dưới đây quy định về thông báo hoạt động kinh doanh lữ hành ?
a, Không thông báo bằng văn bản về thời điểm bắt đầu hoạt động kinh doanh lữ
hành cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền nơi doanh nghiệp đóng trụ sở
chính.
b, Không thông báo bằng văn bản về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp.
c, Không thông báo ngay cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về tai nạn,
rủi ro, sự cố xảy ra với khách du lịch.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 23: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Hành vi vi phạm
nào dưới đây không quy định về thông báo hoạt động kinh doanh lữ hành ?
a, Không thông báo bằng văn bản về thời điểm bắt đầu hoạt động kinh doanh lữ
hành cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền nơi doanh nghiệp đóng trụ sở
chính.
b, Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng chế độ lập, lưu trữ hồ sơ, tài liệu
theo quy định.
c, Không thông báo bằng văn bản về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp.
d, Không thông báo ngay cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về tai nạn,
rủi ro, sự cố xảy ra với khách du lịch.
Câu 24: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 3.000.000 đến 5.000.000đ?
a, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện
nhóm khách theo quy định.
b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm
làm việc trong lĩnh vực lữ hành.
c, Hợp đồng lữ hành đã ký thiếu một trong những nội dung quy định.
d, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế không đủ bốn
năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành.
Câu 25: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lữ hành?
a, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm
làm việc trong lĩnh vực lữ hành.
c, Hợp đồng lữ hành đã ký thiếu một trong những nội dung quy định
5
6. d, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện
nhóm khách theo quy định.
d, Cả a,b,c đều đúng.
6
7. d, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện
nhóm khách theo quy định.
d, Cả a,b,c đều đúng.
6