1. 1
Đề tài: Hạch toán chi phí và tính giá FOB sản phẩm của
mã hàng 7881
MỤC LỤC
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .................................................................2
LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ ................................................................................1
CHƯƠNG 1 : NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU MÃ HÀNG.......................................................3
1.1 Nghiên cứu tài liệu mã hàng 7881...................................................................................3
1.1.1 Nghiên cứu thông tin chung ..........................................................................................3
1.1.2 Mô tả sản phẩm...............................................................................................................3
1.2. Nghiên cứu thông số kích thước sản phẩm ...................................................................5
1.3. Nghiên cứu nguyên phụ liệu sản xuất của sản phẩm ...................................................7
1.4. Nhận xét và đề xuất:.........................................................................................................8
CHƯƠNG II. HẠCH TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ FOB SẢN PHẨM MÃ HÀNG
7881......................................................................................................................................... 11
2.1. Tính định mức nguyên phụ liệu................................................................................... 11
2.1.1 Định mức vải................................................................................................................ 11
2.1.2 Định mức mex.............................................................................................................. 14
2.1.3 Định mức cho phụ liệu................................................................................................ 15
2.1.4. Tổng hợp nguyên phụ liệu......................................................................................... 22
2.2. Tìm nhà cung cấp và xác định chi phí nguyên phụ liệu............................................ 24
2.3 Chi phí sản xuất cho sản phẩm...................................................................................... 33
2.3.1. Chi phí nhân công....................................................................................................... 33
2.3.2. Chi phí ngoài sản xuất................................................................................................ 34
2.4 Tính giá FOB................................................................................................................... 34
KẾT LUẬN............................................................................................................................ 41
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................... 42
PHỤ LỤC............................................................................................................................... 43
3. 2
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
4. 1
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của các thầy cô
trong khoa Công nghệ May & Thời trang – Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
nói chung và chuyên ngành Thời trang nói riêng đã tạo điều kiện để em thực hiện cũng
như hoàn thành đồ án chuyên ngành của mình..
Dù đã rất cố gắng nhưng do kiến thức vẫn còn hạn chế nên không thể tránh khỏi
phần nội dung của đồ án có sự sai sót cũng như chưa được toàn diện. Vậy nên, em rất
mong nhận được sự đóng góp, lời nhận xét của các thầy cô để đồ án của em được hoàn
thiện hơn nữa.
Em xin chân thành cảm ơn !
.
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ
Bảng 1.1. Thống kê chi tiết trên sản phẩm mã hàng 7881
Bảng 1.2. Thông số thành phẩm của sản phẩm áo sơ mi mã hàng 7881 (Đơn vị: inch)
5. 2
Bảng 1.3 Nguyên phụ liệu sản xuất của mã hàng 7881
Bảng 1.4 Phân bổ số lượng sản phẩm của mã hàng theo cỡ (đơn vị: chiếc)
Bảng 2.1 Thông số thành phẩm cỡ gốc M của mã hàng 7881 (Đơn vị đo: cm)
Bảng 2.2 Nghiên cứu số lượng bán thành phẩm mã hàng 7881
Bảng 2.3 Đề xuất thêm thông số các chi tiết của sản phẩm
Bảng 2.4. Tính định mức vải theo phương pháp quy về hình chữ nhật
Bảng 2.5. Định mức của mex cho mã hàng 7881
Bảng 2.6 Các loại máy sử dụng may sản phẩm mã hàng 7881
Bảng 2.7. Định mức tiêu hao chỉ của một sản phẩm mã hàng 7881 (đơn vị: cm)
Bảng 2.8 Tổng hợp định mức phụ liệu cho cả mã hàng 7881
Bảng 2.9. Danh sách các nhà cung cấp nguyên phụ liệu và so sánh giá của mã hàng
Bảng 2.10 Lựa chọn nhà cung cấp nguyên phụ liệu cho mã hàng 7881
Bảng 2.11 Tổng hợp giá nguyên phụ liệu cho một sản phẩm của mã hàng 7881
Bảng 2.12. Các phụ phí xuất khẩu cho mã hàng 7881 (Đơn vị: VNĐ)
Bảng 2.13. Tổng hợp giá FOB của 1 sản phẩm mã hàng 7881
Hình 1. Mô tả mặt trước và mặt sau sản phẩm áo sơ mi nam 7881
Hình 2: Liên hệ nhà cung cấp
Hình 3. Liên hệ nhà cung cấp
6. 3
CHƯƠNG 1 : NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU MÃ HÀNG
1.1 Nghiên cứu tài liệumã hàng 7881
1.1.1 Nghiên cứu thông tin chung
- Mã sản phẩm: 7881
- Thương hiệu: CINTAS
- Năm: 2021
- Chủng loại sản phẩm: áo sơ mi nam dài tay
- Các cỡ: XS-5XL
- Cỡ gốc: M
- Số lượng: 1000 sản phẩm.
- Ngày giao hàng: 2/18/2021
1.1.2 Mô tả sản phẩm
Hình 1. Mô tả mặt trước và mặt sau sản phẩm áo sơ mi nam 7881
Mô tả sản phẩm: Áo sơ mi nam dài tay dạng rời , nẹp beo thường, đầu bản cổ nhọn cài
cúc, gấu áo đuôi tôm.
- Mô tả mặt trước:
+ Nẹp cúc: kiểu nẹp thường, nằm bên phải khi mặc. Trên nẹp có 6 cúc và có đính 1 cúc
ở đầu chân cổ áo.
7. 4
+ Nẹp khuyết: kiểu nẹp beo thường, nằm bên trái khi mặc.
+ Thân trước trái : có 1 cúc ngực và 1 túi ngực đáy nhọn, miêng túi có thùa 1 khuyết để
cài cúc ngực.
+ Áo có chồm vai.
- Mô tả mặt sau: Có cầu vai rời 2 lớp.
- Mô tả các bộ phận chính:
- Tay áo:
+ Dài tay, cửa tay xếp ly.
+ Bác tay vuông, 2 lớp rời và ép mex trên lớp chính( lớp ngoài), có mỗi bên măng sét
có đính 2 cúc + thùa 1 khuyết.
- Cổ áo: Cổ đức, có chân cổ và bản cổ có ép mex trên lớp chính( lớp ngoài), có thùa
khuyết ở mỗi góc nhọn bản cổ.
Bảng 1.1. Thống kê chi tiết trên sản phẩm mã hàng 7881
STT Tên chi tiết Số lượng Canh sợi Ghi chú
Vải chính
1 Thân trước 2 Dọc
2 Thân sau 1 Dọc
3 Chân cổ 2 Dọc
4 Bản cổ 2 Dọc
5 Cầu vai 2 Dọc
6 Tay áo 2 Dọc
7 Măng séc 4 Dọc
Mex
8 Chân cổ 1 Dọc
9 Bản cổ 1 Dọc
10 Măng sét 2 Dọc
8. 5
11 Nẹp áo 1 Dọc
1.2. Nghiên cứu thông số kích thước sản phẩm
Bảng 1.2. Thông số thành phẩm của sản phẩm áo sơ mi mã hàng 7881 (Đơn vị: inch)
Stt Mã Vị trí
đo
Dung
sai
(+)
Dung
sai
(-)
Cỡ
XS
Cỡ
S
Cỡ
M
Cỡ
L
Cỡ
2XL
Cỡ
3XL
Cỡ
4XL
Cỡ
5XL
1 NK07 Vòng
cổ
1/2 -1/2 14
1/2
15
1/2
16
1/2
17
1/2
18
1/2
19
1/2
21 22
2 CH01 Vòng
ngực
3/4 -3/4 37
1/2
41
1/2
45
1/2
49
1/2
53
1/2
57
1/2
61
1/2
65
1/2
3 WA02 Hạ eo 1/4 -1/4 17
1/2
17
3/4
18 18
1/4
18
1/2
18
3/4
19 19
1/4
4 WA01 Vòng
eo
3/4 -3/4 36 40 44 48 52 56 60 64
5 SW01 Vòng
gấu áo
3/4 -3/4 37 41 45 49 53 57 61 65
6 SL07 Vòng
nách
1/2 -1/2 20
1/2
21
1/2
22
1/2
23
1/2
24
1/2
25
1/2
26
1/2
27
1/2
7 SL19 Rộng
bắp tay
1/2 -1/2 15 16 17 18 19 20 21 22
8 SL29 Dài tay
áo đo
từ
điểm
giữa
cổ
1/2 -1/2 34
1/2
35 35
1/2
36 36
1/2
36
1/2
36
1/2
36
1/2
10. 7
1.3. Nghiên cứu nguyên phụ liệusản xuất của sản phẩm
Bảng 1.3 Nguyên phụ liệu sản xuất của mã hàng 7881
STT Mã
NPL
Tên NPL Đặc điểm Số
lượng
Vị trí sử dụng
Vải chính
1 WOV
01116
Vải chính Khổ 58inch, thành phần:
60% Cotton, 38%
Tencel, 2% Spandex
Toàn thân
Mex
2 R5018
6
Mex vải 100% coton, mex vải
dệt, mex trắng khổ
42inch, 108 g/m2
Nẹp khuyết, chân
cổ, bản cổ, bác
tay.
Cúc
4 R1108
2
Cúc 17L Cúc 4 lỗ, màu trắng,
100% polyester, đường
kính 10,5mm.
13 7 cúc ở nẹp, 1 cúc
ở túi ngực, 4 cúc ở
bác tay, 1 cúc dự
trữ gắn ở nhãn
sườn.
5 R3453
9
Cúc 13L Cúc 4 lỗ, màu trắng,
polyester, đường kính
8mm.
3 2 chiếc ở góc nhọn
bản cổ, 1 cúc dữ
trự.
Chỉ
6 TD200 Chỉ may 100% polyester, cùng
màu vải chính.
Tex 60 100% Spun
poplyester.
Tex 27 60 100% Spun
poplyester.
Tex 60 dùng cho
các đường may
chính.
Tex 27 dùng cho
đính cúc, thùa
khuyết.
11. 8
Nhãn
7 TD501 Nhãn sườn Màu trắng, nhãn hướng
dẫn sử dụng + thành
phần
1000 Gắn ở đường sườn
bên trái.
8 R5086
3
Nhãn chính Nhãn thương hiệu, nhãn
gập đầu và cuối mép khi
may.
1000 Ở bên trong chân
cổ áo.
9 TD500 Nhãn cỡ/nhãn
xuất xứ
Nhãn dệt cỡ và xuất xứ. 1000 Gắn ở giữa đường
tra cổ.
Đóng gói
10 R5056
9
Túi bóng kính Kích thước 35x 26 cm
miệng gập túi 5cm.
Đóng gói sản
phẩm.
11 TD502 Tem dán túi
bóng kính
Tem màu trắng dán túi
bóng kính. Kích thước
4” x 2 ½”
Dán ở bên phải,
dưới đáy của túi
bóng kính.
1.4. Nhận xét và đề xuất:
- Sau khi nghiên cứu tài liệu áo sơ mi nam dài tay của mã hàng 7881, em thấy rằng:
+ Sản phẩm áo có cấu trúc đơn giản chủ yếu sử dụng máy may 1 kim và chân vị
chuyên dùng nên thời gian gia công sản phẩm nhanh, quá trình gia công sản phẩm gặp
ít khó khăn.
+ Áo có tất cả 9 cỡ khác nhau: XS, S, M, L, XL, 2XL, 3XL, 4XL, 5XL.
+ Cỡ gốc được chọn là cỡ M
+ Mã hàng đã cho thông tin về thành phần và khổ vải là 58inch = 157,32 cm.
+ Mã hàng không cho thông tin về chỉ thùa khuy và chỉ đính cúc.
+ Mã hàng chưa cho thông tin về phụ liệu đóng gói sản phẩm.
+ Thông số mã hàng cung cấp chưa đầy đủ, nên qua trình tính định mức vải, mex, chỉ
còn gặp khó khăn.
- Đề xuất số lượng sản phẩm theo cỡ:
12. 9
Bảng 1.4 Phân bổ số lượng sản phẩm của mã hàng theo cỡ (đơn vị: chiếc)
Cỡ Đơn
vị
Tổng
XS S M L XL 2XL 3XL 4XL 5XL
110 110 150 110 110 110 100 100 100 Chiếc 1000
- Đề xuất:
+Đề xuất mức hao phí của vải và mex: do tính chất vải, sai sót khi cắt, lỗi vải, vải đầu
tấm, lỗi dệt, … là 3%
+ Đề xuất mức hao hụt của chỉ là 5%
+ Chỉ may tex60: 5000m/cuộn.
+ Chỉ đính cúc, thùa khuy tex27: 5000m/cuộn.
+ Mã hàng cho thông tin về cách gấp gói nhưng không cho thông tin rõ về phụ liệuđóng
gói hoàn thiện sản phẩm. Nên em xin đề xuất đóng gói trong thùng carton, gập gói mỗi
sản phẩm trong một túi bóng kính với những phụ liệu như sau:
Bảng 1.5. Thông tin về các phụ liệu đóng gói được đề xuất
STT
Tên phụ
liệu
Mô tả Đơn
vị
1 Bìa lưng
Màu trắng, thành phần: bột gỗ, dạng phẳng. Kích thước
13 ¾’’ x 10’’
Chiếc
2
Giấy hút
ẩm
Chất liệu: giấy, màu trắng, kích thước 13 ¾’’ x 10’’ Chiếc
3 Kẹp nhựa Kẹp nhựa PVC, màu trắng, kích thước 4.5cm x 2.5cm. Chiếc
4
Kẹp kim
loại
Kẹp kim loại tròn, màu sliver, kích thước: dài 5cm, đầu
tròn rộng 1cm.
Chiếc
5 Bướm cổ
Chất liệu bằng nhựa PVC, kích thước 4’’x2 ¼”
Độ dày 0.35mm
Chiếc
6 Thẻ bài
Thẻ bài bằng giấy, màu trắng có đục lỗ luồn dây treo
có chốt nhựa dài 5 ½’’.
Kích thước: 9 x 4 cm.
Chiếc
13. 10
7
Khoanh cổ
giấy
Bằng giấy, màu trắng có độ cứng cao, chống thấm
nước, kích thước 1 3/8’’ x 3 ½’’
Chiếc
8
Thùng
carton
Hộp 3 lớp, 1 lớp sóng, mở nắp liền, không dùg đệm lót,
cứng cáp và chịu lực tốt, độ dày của giấy 5mm.
Kích thước: 57 x 27 x 37 cm.
Chiếc
9 Băng dính
Cuộn dài 100m, rộng 5cm, dày 3mm màu trong. Độ
mic 50.
Chiếc
10
Túi bóng
kính
Kích thước 35x26cm, túi trong suốt có miệng gập cao
5cm, có keo dán ở súp túi.
Chiếc
Kết luận
Chương I em đã nghiên cứu được: thông tin mã hàng, bảng thông số thành phẩm, bảng
nguyên phụ liệu. Em thấy tài liệu kỹ thuật của mã hàng còn thiếu nhiều dữ liệuvề thông
số kích thước và nguyên phụ liệu đóng gói sản phẩm nên em đã nhận xét và đưa ra
những đề xuất để tài liệu kỹ thuật được hoàn thiện và quá trình thực hiện đồ án của em
dễ dàng thuận lợi hơn.
14. 11
CHƯƠNG II. HẠCH TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ FOB SẢN PHẨM MÃ
HÀNG 7881
2.1. Tính định mức nguyên phụ liệu
2.1.1 Định mức vải
Để tính định mức nguyên phụ liệu có nhiều cách tính, trong bài đồ án này em chọn cách
tính là tính diện tích các chi tiết. Tính định mức các chi tiết của áo bằng phương pháp
quy về hình chữ nhật dựa theo thông số của bảng thông số thành phẩm, cộng ra đường
may phù hợp với yêu cầu kỹ thuật may của từng chi tiết.
Công thức tính:
- Công thức tính định mức vải theo phương pháp quy chi tiết về hình chữ nhật:
Dvải =
∑(D × R) × số lượng chi tiết
Khổ vải
+ H
Trong đó: D: Chiều dài chi tiết (Đã ra đường may)
R: Chiều rộng chi tiết (Đã ra đường may)
H: Tỷ lệ phần trăm hao hụt
Chọn cỡ gốc M để tính định mức:
Bảng 2.3 Thông số thành phẩm cỡ gốc M của mã hàng 7881 (Đơn vị đo: cm)
STT Mã Vị trí đo Cỡ M (inch) Cỡ M (cm)
1 NK07 Vòng cổ 16 1/2 41.91
2 CH01 Vòng ngực 45 1/2 115.57
3 WA02 Hạ eo 18 45.72
4 WA01 Vòng eo 44 111.76
5 SW01 Vòng gấu áo 45 114.30
6 SL07 Vòng nách 22 1/2 57.15
7 SL19 Vòng bụng tay 17 43.18
8 SL29 Dài tay áo từ điểm giữa cổ 35 1/2 90.17
9 SLO4 Dài măng sét 9 22.86
10 SH01 Ngang vai 18 1/2 46.99
11 SH04 Ngang lưng tại đường cầu vai 18 45.72
12 LN17 Dài giữa sau 30 76.20
15. 12
Bảng 2.4 Nghiên cứu số lượng bán thành phẩm mã hàng 7881
STT Tên chi tiết Số lượng Canh sợi
Vải chính
1 Thân trước 2 Dọc
2 Thân sau 1 Dọc
3 Chân cổ 2 Dọc
4 Bản cổ 2 Dọc
5 Cầu vai 2 Dọc
6 Tay áo 2 Dọc
7 Măng séc 4 Dọc
Mex
8 Chân cổ 1 Dọc
9 Bản cổ 1 Dọc
10 Măng sét 2 Dọc
11 Nẹp áo 1 Dọc
Bảng 2.3 Đề xuất thêm thông số các chi tiết của sản phẩm
STT Tên thông số Số đo (cm)
1 Xuôi vai 4
2 Chồm vai 3.5
3 Rộng nẹp khuyết 3.5
4 Cao cầu vai 10.2
5 Cao chân cổ 3,2
6 Cao bản cổ 5.1
7 Cạnh cổ 7
8 Độ mở cổ 10,
9 Cao măng séc 5.8
10 Rộng nẹp cúc 2.5
16. 13
11 Hạ nách 33.9
12 Vai con 15.01
Bảng thông số của sản phẩm là bảng thông số thành phẩm nên em đề xuất thêm ra
đường may cả chiều dài và chiều rộng của chi tiết đều cộng thêm 2 cm của ra đường
may cho mỗi chi tiết để tính định mức cho bán thành phẩm của sản phẩm.
1. Dài thân nẹp khuyết = Dài áo thân sau – chồm vai + ra đường may = 76,2 – 3.5 + 2
= 74.7 cm
2. Rộng thân nẹp khuyết = ¼ vòng ngực+giao khuy (nẹp khuyết) +nẹp khuyết+ra
đường may= ¼ 115.57+ ½ 3.5+3.5+2=36.15 cm
3. Dài thân nẹp cúc = Dài áo thân sau -chồm vai + ra đường may 76,2 – 3.5+ 2 = 74,7
cm
4. Rộng thân nẹp cúc =¼ vòng ngực+giao khuy (nẹp cúc) +nẹp cúc+ra đường may= ¼
115.57+ ½ 2.5+2.5+2=34.65 cm
5. Dài thân sau = Dài giữa thân sau - Cao cầu vai + ra đường may =76,2 – 10.2 + 2 =
68 cm
6. Rộng thân sau = Rộng gấu/2 + ra đường may = 114.3/2 + 2 = 59,15 cm
7. Cao cầu vai = Cao cầu vai + Xuôi vai + ra đường may = 10.2 + 4 + 2 = 16,2 cm
8. Rộng cầu vai = Rộng vai + ra đường may = 46,99 + 2 = 48,99 cm
9. Dài tay áo = Dài tay áo đo từ giữa cổ - Ngang vai/2- xuôi vai-1 +2 = 90,17 −
46.99
2
− 4 += 63.68 cm
10. Rộng tay áo = Vòng bắp tay + ra đường may = 43,18 + 2= 45,18 cm
11. Rộng bản cổ = Cạnh bản cổ + ra đường may = 7+ 2 = 9 cm
12. Dài bản cổ = Vòng cổ - 1 = 41,91 – 1 + ra đường may = 41,91 – 1+ 2 = 42,91 cm
13. Rộng chân cổ = Cao chân cổ đo giữa sau + ra đường may = 3,2 + 2 = 5,2 cm
14. Dài chân cổ = vòng cổ + ra đường may = 41,91+ 2 = 43,91 cm
15. Dài măng séc = Dài măng séc+ ra đường may = 22,86 + 2 = 24,86 cm
16. Rộng măng séc = Cao măng séc + ra đường may = 5.8 + 2 = 7.8 cm
Bảng 2.4. Tính định mức vải theo phương pháp quy về hình chữ nhật
STT Tên chi
tiét
Chiều dài
chi tiết
(cm)
Chiều rộng
chi tiết
(cm)
Số lượng
chi tiết
Diện tích chi tiết
(cm2)
1 Thân nẹp
khuyết
74,7 36,15 1 74,7x36,15x1=2700.405
17. 14
2 Thân nẹp
cúc
74,7 34.65 1 74,7x34.65x1=2588. 355
3 Thân sau 68 59,15 1 68x59,15x1=4022.2
4 Cầu vai
sau
48,99 16,2 2 48,99x16.2x2=1587.276
5 Tay áo 64,68 45,18 2 63,68x45,18x2=5754.1284
6 Bản cổ 42,91 9 2 42,91x9x2=772.38
7 Chân cổ 43,91 5,2 2 43,91x5,2x2=456.67
8 Măng séc 24,86 7.8 4 24,86x7.8x4=775.632
Tổng = 18660.0464 cm2
Khổ vải được yêu cầu có chiều rộng khổ vải là 147.32 cm, giả sử độ rộng mỗi bên biên
vải là 1.5 cm. Vậy khổ vải thực tế có thể cắt các chi tiết có độ rộng =147.32– 1.5 x 2 =
144.32 cm.
-Mức hao phí (H) do tính chất vải, sai sót khi cắt, lỗi vải, vải đầu tấm, lỗi dệt, … là 3%
𝐷𝑣ả𝑖 =
∑(D × R) × số lượng chi tiết
Khổ vải đề xuất
+ 𝐻 =
18660.0464
144.32
+ 0.03 ×
18660.0464
144.32
= 133.175 𝑐𝑚2
≈ 1.33 𝑚2
Vậy với khổ vải là 1m47 thì 1 sản phẩm sẽ mất 1.33 m vải.
2.1.2 Định mức mex
- Tính định mức mex giống như định mức vải theo phương pháp quy về hình chữ nhật
dựa theo thông số thành phẩm của sản phẩm
Công thức tính: Đ𝑚𝑒𝑥 =
∑(D×R)×Số lượng chi tiết
Khổ mex đề xuất
+ 𝐻
Trong đó:
D: Chiều dài chi tiết (không ra đường may)
R: Chiều rộng đường may (không ra đường may)
H: Tỷ lệ phần trăm hao hụt
Dài nẹp khuyết của áo= Dài áo trước- (1/6vòng cổ+1.5) = 74.7 – (41.91/6+1.5) =
66.215 cm
Rộng nẹp khuyết: 3.5cm
Dài chân cổ: vòng cổ = 41,91 cm
Rộng chân cổ: Cao chân cổ = 3,2 cm
18. 15
Dài bản cổ: Vòng cổ - 1 = 41,91 – 1 = 40,91 cm
Rộng bản cổ: Cạnh bản cổ = 7 cm
Dài măng séc: 22,86 cm
Rộng măng séc: 5.8 cm
Bảng 2.5. Định mức của mex cho mã hàng 7881
STT Tên chi tiết Số
lượng
Chiều
dài
(cm)
Chiều
rộng
(cm)
Diện tích chi tiết
(cm2)
1 Nẹp khuyết của
áo
1 66.215 3.5 66.215x3.5x1=231.7525
2 Chân cổ 1 41,91 3, 2 41,9x3,2x1=130.912
3 Bản cổ 1 40,91 7 41,91x7x1= 293.37
4 Măng séc 2 22,86 5.8 22,86x5.8x2=265.176
Tổng = 921.2105 Cm2
Khổ mex được yêu cầu là 106,68 cm, giả sử độ rộng mỗi bên biên vải là 1,5 cm. Vậy
khổ mex thực tế có thể cắt các chi tiết có độ rộng = 106,68– 1,5x2 = 103.68 cm
Dựa vào bảng định mức ta có: 1 sản phẩm tiêu tốn hết 921.2105 cm2 và mức hao phí là
3% nên ta có:
𝐷𝑣ả𝑖 =
∑(D×R)×số lượng chi tiết
Khổ vải đề xuất
+ H =
921.2105
106.68
+ 0,03 ×
921.2105
106.68
=8.895 cm2= 0,09 m
Vậy với khổ mex là 106,68 cm thì 1 sản phẩm áo sẽ mất 0.09 m mex
2.1.3 Định mức cho phụ liệu
Định mức chỉ may
Chỉ may áo
Cơ sở tính định mức chỉ may:
+Thành phần của nguyên liệu (độ dày của nguyên liệu)
+Theo mật độ mũi chỉ
+Theo thiết bị gia công sản phẩm
19. 16
Đề xuất: Mật độ mũi chỉ 5 mũi chỉ/cm, lại 3 mũi = 0.6cm.
+Loại chỉ dùng để may có chi số sợi là tex 60 cùng màu với vải chính
+Loại chỉ dùng để đính cúc có chi số sợi là tex 27 trùng màu cúc.
Bảng 2.6 Các loại máy sử dụng may sản phẩm mã hàng 7881
STT Loại máy
1 Máy may 1 kim
2 Máy thùa khuy
3 Máy đính cúc
Ta tính theo phương pháp thực tế bằng cách dựa trên bảng thông số đo để ta tính định
mức trung bình của chỉ bằng công thức sau:
𝐿 = ∑(𝐿đ𝑚 × 𝐾) × số lượng đường may + 𝑇
Trong đó:
Lđm: Chiều dài một đường may
K: Hệ số đường may (phụ thuộc vào số lớp vải, độ dày, mật độ mũi may)
T: Phần trăm hao phí.
20. 17
Bảng 2.7. Định mức tiêu hao chỉ của một sản phẩm mã hàng 7881 (đơn vị: cm)
STT Vị trí
đường
may
Cấu trúc đường
may
Loại
máy sử
dụng
Chiều dài đường may
(cm)
Hệ số
tiêuhao
chỉ (K)
Số
lượng
đường
may
Tổng lượng chỉ tiêuhao
1 May nẹp áo
May nẹp
cúc
Đường may mí nẹp
đều 0,1 cm
Máy 1
kim
Dài giữa trước + ra
đường may
3 1 3 x (66.215+ 2) x 1= 204,645 (cm)
May nẹp
khuyết
Đường may diễu đều
0.5cm
Máy 1
kim
Dài giữa trước + ra
đường may
3 2 3 x (66.215+ 2) x 2=409,29(cm)
2 May ốp
túi vào
thân
May mí miệng túi,
may mí xung quanh
túi 0.1 cm
Máy 1
kim
Dài cạnh túi x 2+1/2 dài
đáy túi x 2+ lại mũi 2
đầu.
3 1 3 x 10.8 x 2+ 5.46 x
2+0.6x2=113,16(cm)
3 May cầu vai
May lộn
cầu vai
Đường may lộn cầu
vai 1cm.
Máy 1
kim
Dài ngang lưng tại cầu
vai+ra đường may.
3 1 3 x 45.72+2= 143,16 (cm)
21. 18
May mí
chân cầu
vai
Đường may mí
0.1cm.
Máy 1
kim
Dài ngang lưng tại cầu
vai+ra đường may.
3 1 3 x 45.72+2= 143,16 (cm)
4 May vai con
May lộn
vai con
May lộn vai con 1cm Máy 1
kim
Dài vai con+ra đường
may
3 2 3 x (15.01 x 1) x 2= 90,06 (cm)
May mí
vai con
Đường may mí
0.1cm
Máy 1
kim
Dài vai con+ra đường
may
3 2 3 x (15.01 x 1) x 2= 90,06 (cm)
May diễu
vai con
Đường may diễu vai
con 0.5cm
Máy 1
kim
Dài vai con+ra đường
may
3 2 3 x (15.01 x 1) x 2= 90,06 (cm)
5 May cổ áo
May lộn
bản cổ
Đường may lộn sổ Máy 1
kim
Dài cạnh vát cổ x 2+ dài
sống cổ x 2
3 1 3 x 6.7 x 2+40.91 x 2=285,66 (cm)
May diễu
bản cổ
Đường may diễu đều
0.5cm
Máy 1
kim
Dài cạnh vát cổ x 2+ dài
sống cổ x 2
3 1 3 x 6.7 x 2+40.91 x 2=285,66 (cm)
Ghim mo
bản cổ
May ghim 0.3 cm Máy 1
kim
Dài vòng cổ- đầu chân
cổ
3 1 3 x 41.91-4=95,73(cm)
May bọc
chân cổ
May diễu bọc chân
cổ 0.7cm
Máy 1
kim
Dài vòng cổ+ ra đường
may
3 1 3 x 41.91+2=131,73 (cm)
22. 19
May cặp
ba lá
May cặp 3 lá đều
bằng 0.5cm
Máy 1
kim
Dài vòng cổ+đầu chân
cổ + lại mũi 2 đầu.
3 1 3 x 41.91+4+0.6 x 2=141,33 (cm)
Mí gáy cổ Đường may mí gáy
cổ 0.1cm
Máy 1
kim
Dài vòng cổ+đầu chân
cổ + lại mũi 2 đầu.
3 1 3 x 41.91+4+0.6 x 2=141,33 (cm)
6 Tra cổ áo
Tra cổ Đường may tra đều
bằng 0.5cm
Máy 1
kim
Dài vòng vổ 3 1 3 x 41.91=125,73(cm)
Mí chân
cổ
Đường may mí chân
cổ 0.1cm
Máy 1
kim
Dài vòng vổ 3 1 3 x 41.91 =125.73 (cm)
8 Tra tay
Vơ xỏa
đầu tay
May mí đều 0,15cm. Máy 1
kim
Dài vòng nách+1.5+ ra
đường may cm
3 2 3 x (57.15+1.5) x 2 +2=357.9(cm)
Tra tay
vào thân
Đường may trơn đều
bằng 1cm.
Máy 1
kim
Dài vòng nách 3 2 3 x 57.15 x 2=342.9 (cm)
9 Cuốn sườn
May cuốn
sườn lần 1
May đường cuốn đều
0.5cm.
Máy 1
kim
Dài áo-hạ nách+dài tay-
(1/10 vòng ngực+2) + ra
đường may.
3 2 3 x [76.2-33.9+63.68-
(115.57/10+2) + 2] x 2= 566.49
(cm)
23. 20
May cuốn
sườn lần 2
Đường may mí
0.1cm
Máy 1
kim
Dài áo-hạ nách+dài tay-
(1/10 vòng ngực+2) + ra
đường may.
3 2 3 x [76.2-33.9+63.68-
(115.57/10+2) + 2] x 2= 566.49
(cm)
10 May măng séc
May bọc
măng séc
May bọc 0,7cm. Máy 1
kim
Dài măng séc + ra
đường may
3 2 3 x (22.86+2) x 2=149.16 (cm)
May lộn
măng séc
Đường may lộn sổ Máy 1
kim
Dài măng séc+cao măng
séc x 2
3 2 3 x (22.86+5.8 x 2) x2=206.76(cm)
Diễu
măng séc
Đường may diễu đều
0.5cm
Máy 1
kim
Dài măng séc+cao măng
séc x 2+lại mũi 2 đầu.
3 2 3 x (22.86+5.8 x 2) x2+0.6 x
2=210.36 (cm)
11 Tra măng séc
Tra măng
séc
Đường tra cặp mí
0.1cm.
Máy 1
kim
Dài măng séc+ lại mũi 2
đầu.
3 2 3 x 22.86+0.6 x 2=69.18(cm)
12 Cuốn gấu
May cuốn
gấu
Đường may mí gấu
trái 0.1cm và diễu
phải bằng 0.5cm.
Máy 1
kim
Dài vòng gấu+ lại mũi 2
đầu
3 1 3 x 114.30+ 0.6 x 2=346.5 (cm)
Tổng 5850 cm
24. 21
Hao hụt do lượng tiêu hao đầu và cuối đường may, do tính chất vải mỏng, may sai, …
là 5% vào phần trăm hao hụt = 55.69+ 5% x 55.69= 58,5 (m chỉ)
Vì chiều dài chỉ trên bằng chiều dài chỉ dưới nên ta có định mức chỉ Tex 60 dùng cho
may sản phẩm áo sơ mi mã hàng 7881 = lượng tiêu hao x 2= 58,5 x 2= 117 m
Vậy tổng định mức chỉ tex60 cho 1 sản phẩm áo sơ mi là 117 x 1000 = 117.000 m= 24
cuộn chỉ.
Định mức chỉ đính cúc:
-Sản phẩm có 16 chiếc cúc mà đính một cúc hết 0,4(m) chỉ.
Hao hụt 5%. Vậy, một áo sẽ tiêu hao hết:
Đm=0.4x16+5% x0,4 x 16=6.72 (m chỉ)
Nhu cầu chỉ đính cúc cho toàn bộ mã hàng là 6720 m = 2 cuộn chỉ.
Định mức chỉ thùa khuy:
-Một sản phẩm có 12 lỗ khuyết. Mỗi lỗ thùa khuyết sẽ tốn 0,7 m chỉ
Hao hụt 5% nên định mức chỉ thùa khuyết cho một sản phẩm là:
Đmức=0,7x12+5% x 0,7 x 12=8.82 (m)
Nhu cầu chỉ thùa khuyết cho toàn bộ mã hàng là 8820 m=2 cuộn chỉ.
Tổng định mức chỉ tex 27 dùng cho may 1 sản phẩm áo sơ mi mã hàng 7881 = Chỉ
thùa khuy + chỉ đính cúc tex =6.72+8.82=15.5 m.
Định mức thùng carton:
Đề xuất đóng gói dựng đứng, đồng màu đồng cỡ, xếp đảo chiều.
Kích thước sản phẩm sau đóng gói là 35x26cm. Chiều cao cổ áo =3.2 cm, chiều cao
của 2 sản phẩm khi xếp đảo chiều nhau là 4cm. Thùng carton sử dụng cho mã hàng có
kích thước dài x rộng x cao= 57 x 27 x 37 cm.
- Thùng đóng đơn màu đa cỡ với số lượng 28 sản phẩm/thùng carton.
- Như vậy, định mức thùng cho một sản phẩm = 1/28= 0.036 chiếc
Với 1000 sản phẩm dùng hết tổng số thùng là: 1000/28= 36 thùng.
Định mức băng dính:
25. 22
Hình 2. Mô tả cách dán băng dính thùng carton.
- Thùng carton sử dụng cho mã hàng 7881 là thùng carton 3 lớp, 1 lớp sóng, mở nắp
liền, có kích thước dài x rộng x cao= 57 x 27 x 37 cm.
- Băng dính được sử dụng để dán thùng carton với kích thước: 100 x 0.05 (m)
- Chiều dài băng dính sử dụng để dán 1 thùng carton = (Chiều dài thùng carton +
lượng dư 2 đầu) x 2 + (Chiều rộng thùng carton + lượng dư 2 đầu) x 4= (57 + 10) x 2
+ (27 +10) x 4 = 282 cm
Vậy định mức băng dính sử dụng cho 1 sản phẩm =282/28=10cm= 0,1m
2.1.4. Tổng hợp nguyên phụ liệu
Chi phí nguyên phụ liệu là chi phí nguyên liệu và phụ liệu sử dụng trực tiếp để sản
xuất ra sản phẩm.
Trong đó:
- Nguyên liệu gồm: vải chính, mex ... Các nguyên liệu này sau quá trình gia công
sẽ cấu thành nên hình dáng sản phẩm.
- Phụ liệu: chỉ, cúc, nhãn mác... các phụ liệu có tác dụng kết hợp với nguyên liệu để
hoàn thiện sản phẩm, nâng cao tính năng, chất lượng sản phẩm.
Dựa vào tài liệu mã hàng và đề xuất, em đã lập bảng tổng hợp nguyên phụ liệu
của mã hàng 7881 như sau:
26. 23
Bảng 2.8 Tổng hợp định mức phụ liệu cho cả mã hàng 7881
STT Tên nguyên liệu Đơn vị Định
mức
(chưa
tính hao
phí)
Hao
phí
(%)
Định
mức (bao
gồm hao
phí)
Số lượng Tổng nhu
cầu sử
dụng
NPL
1 Vải chính M 1.29 3 1.33 1000 1330
2 Mex M 0.09 3 0.09 1000 90
3 Chỉ
may
Tex 60 M 56.69 5 58.5 1000 58500 (12
cuộn)
Tex27 M 14.8 15.54 1000 15540 (4
cuộn)
4 Cúc Cúc 17L Chiếc 13 1 13.13 1000 13130
Cúc 13L Chiếc 3 1 3.03 1000 3030
5 Nhãn sườn Chiếc 1 1 1.01 1000 1010
6 Nhãn chính Chiếc 1 1 1.01 1000 1010
7 Nhãn cỡ/nhãn
xuất sứ
Chiếc 1 1 1.01 1000 1010
8 Bìa lưng Chiếc 1 1 1.01 1000 1010
9 Giấy hút ẩm Chiếc 1 1 1.01 1000 1010
10 Kẹp nhựa Chiếc 1 1 1.01 1000 1010
11 Kẹp kim loại Chiếc 2 1 2.04 1000 2040
12 Bướm cổ Chiếc 1 1 1.01 1000 1010
13 Thẻ bài Chiếc 1 1 1.01 1000 1010
14 Khoanh cổ giấy Chiếc 1 1 1.01 1000 1010
15 Băng dính Chiếc 1 1.01 1000 1010
16 Túi bóng kính Chiếc 1 1 1.01 1000 1010
17 Tem dán túi bóng
kính
Chiếc 1 1 1.01 1000 1010
18 Thùng carton Chiếc 0.036 0 0.036 1000 36
27. 24
2.2. Tìm nhà cung cấp và xác định chi phí nguyên phụ liệu
Trong tài liệu của mã hàng 7881, nguyên phụ liệu chưa đề cập đến nhà cung cấp và giá
cả cụ thể. Để tìm kiếm và lựa chọn một số nhà cung cấp, em đã chủ động liên hệ và
tham khảo giá bán của các nhà cung cấp cả trong và ngoài nước khác nhau cũng như
trên trang web Alibaba.com và trangvangvietnam.com. Tuy nhiên chưa có phản hồi để
xin bảng báo giá từ các nhà cung cấp, vì vậy em xin tham khảo giá từ thị trường của các
nhà cung cấp được đăng tải trên trang chủ của công ty và trên các trang thương mại điện
tử Shopee.com, Alibaba.com và Trangvangvietnam.com.
Thông tin liên hệ với nhà cung cấp em để dưới phụ lục.
28. 25
Bảng 2.9. Danh sách các nhà cung cấp nguyên phụ liệu và so sánh giá của mã hàng
Stt Nguyên phụ
liệu
Đơn
vị
Nhà cung cấp Địa chỉ Đơn
giá
(USD)
1 Vải chính M Guangzhou
Skygen Fabric
Co., Ltd.
1715, Yuemin Building,
No. 114-23 Xingang
Road West, Guangzhou,
Guangdong, China
2.5
Shaoxing Lixin
Textile Co., Ltd.
Yunma Science Park,
Keqiao District,
Shaoxing, Zhejiang,
China
2
2 Mex Cuộn Công Ty TNHH
TM XNK Gia
Bảo
95 Lê Đình Cẩn, Khu Phố
7, Phường Tân Tạo, Quận
Bình Tân, Tp. Hồ Chí
Minh (TPHCM), Việt
Nam
1.7
Công Ty Tnhh
Thương Mại Hà
Thanh Bắc
D 3-1 cụm làng nghề
Triều Khúc, Tân Triều,
Thanh Trì, Hà Nội
1.5
3 Chỉ
may
Tex
60
Cuộn Công Ty TNHH
Sản Xuất
Thương Mại
Vĩnh Hưng
Hưng
276 Hậu Giang, P. 9, Q.
6, Tp. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
3
Tex27 Công Ty Tnhh
Thương Mại Hà
Thanh Bắc
D 3-1 cụm làng nghề
Triều Khúc, Tân Triều,
Thanh Trì, Hà Nội
2.5
4 Cúc 17L Chiếc 0.02
29. 26
13L Công Ty Tnhh
Thương Mại Hà
Thanh Bắc
D 3-1 cụm làng nghề
Triều Khúc, Tân Triều,
Thanh Trì, Hà Nội
17L Công ty TNHH
heasung Viêt
Nam
Đường N4, KCN Dệt
May Nhơn Trạch, Xã
Hiệp Phước, Huyện Nhơn
Trạch, Đồng Nai, Việt
Nam.
0.02
13L
5 Nhãn sườn Chiếc Công Ty TNHH
Nhãn Mác Và
Bao Bì Thiên Ân
181 Minh Khai, Phường
Đông Ngàn, Thị Xã Từ
Sơn, Bắc Ninh
0.02
Công Ty Tnhh
Thương Mại Hà
Thanh Bắc
D 3-1 cụm làng nghề
Triều Khúc, Tân Triều,
Thanh Trì, Hà Nội
0.02
6 Nhãn chính Chiếc Công Ty TNHH
Nhãn Mác Và
Bao Bì Thiên Ân
181 Minh Khai, Phường
Đông Ngàn, Thị Xã Từ
Sơn, Bắc Ninh
0.02
Công Ty Tnhh
Thương Mại Hà
Thanh Bắc
D 3-1 cụm làng nghề
Triều Khúc, Tân Triều,
Thanh Trì, Hà Nội
0.017
7 Nhãn cỡ/xuất
sứ
Chiếc Công Ty TNHH
Nhãn Mác Và
Bao Bì Thiên Ân
181 Minh Khai, Phường
Đông Ngàn, Thị Xã Từ
Sơn, Bắc Ninh
0.02
Công Ty Tnhh
Thương Mại Hà
Thanh Bắc
D 3-1 cụm làng nghề
Triều Khúc, Tân Triều,
Thanh Trì, Hà Nội
0.018
8 Bìa lưng Chiếc Công Ty TNHH
Dệt - Phụ Liệu
May Quốc Oai
78 Đường Số 17, P. Bình
Hưng Hòa, Q. Bình Tân,
Tp. Hồ Chí Minh
(TPHCM),Việt Nam
0.05
30. 27
Công Ty Tnhh
Thương Mại Hà
Thanh Bắc
D 3-1 cụm làng nghề
Triều Khúc, Tân Triều,
Thanh Trì, Hà Nội
0.0439
9 Giấy hút ẩm Chiếc Công Ty TNHH
Nguyên Phụ
Liệu An Thịnh
310/27 Mã Lò, Phường
Bình Trị Đông A, Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
0.04
Công Ty Tnhh
Thương Mại Hà
Thanh Bắc
D 3-1 cụm làng nghề
Triều Khúc, Tân Triều,
Thanh Trì, Hà Nội
0.03
10 Kẹp nhựa Chiếc Công Ty TNHH
Nguyên Phụ
Liệu An Thịnh
310/27 Mã Lò, Phường
Bình Trị Đông A, Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
0.02
Công Ty Tnhh
Thương Mại Hà
Thanh Bắc
D 3-1 cụm làng nghề
Triều Khúc, Tân Triều,
Thanh Trì, Hà Nội
0.02
11 Kẹp kim loại Chiếc Công Ty TNHH
Dệt - Phụ Liệu
May Quốc Oai
78 Đường Số 17, P. Bình
Hưng Hòa, Q. Bình Tân,
Tp. Hồ Chí Minh
(TPHCM), Việt Nam
0.02
Công Ty Tnhh
Thương Mại Hà
Thanh Bắc
D 3-1 cụm làng nghề
Triều Khúc, Tân Triều,
Thanh Trì, Hà Nội
0.02
12 Bướm cổ Chiếc Công Ty TNHH
Nguyên Phụ
Liệu An Thịnh
310/27 Mã Lò, Phường
Bình Trị Đông A, Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
0.03
Công Ty Tnhh
Thương Mại Hà
Thanh Bắc
D 3-1 cụm làng nghề
Triều Khúc, Tân Triều,
Thanh Trì, Hà Nội
0.025
31. 28
13 Thẻ bài Chiếc Công Ty TNHH
Nhãn Mác Và
Bao Bì Thiên Ân
181 Minh Khai, Phường
Đông Ngàn, Thị Xã Từ
Sơn, Bắc Ninh
0.07
Công Ty Tnhh
Thương Mại Hà
Thanh Bắc
D 3-1 cụm làng nghề
Triều Khúc, Tân Triều,
Thanh Trì, Hà Nội
0.06
14 Khoanh cổ
giấy
Chiếc Công Ty TNHH
Nguyên Phụ
Liệu An Thịnh
310/27 Mã Lò, Phường
Bình Trị Đông A, Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
0.01
Công Ty Tnhh
Thương Mại Hà
Thanh Bắc
D 3-1 cụm làng nghề
Triều Khúc, Tân Triều,
Thanh Trì, Hà Nội
0.01
15 Băng dính Cuộn Công ty đóng
gói-Hoàng Gia
PS
KCN Vĩnh Tuy, Hoàng
Mai, Hà Nội.
0.8
Công ty Tân
Thái Dương
73 phố Đại Đồng,
Phường Thanh Trì, Quận
Hoàng Mai, Hà Nội.
0.8
16 Túi bóng
kính
Chiếc Công ty đóng
gói-Hoàng Gia
PS
KCN Vĩnh Tuy, Hoàng
Mai, Hà Nội.
0,02
Công ty TNHH
sản xuất và
thương mại QTS
Đức Thượng- Hoài Đức-
Hà Nội
0.03
17 Tem dán túi
bóng kính
Chiếc Công ty đóng
gói-Hoàng Gia
PS
KCN Vĩnh Tuy, Hoàng
Mai, Hà Nội.
0.01
Công Ty Tnhh
Thương Mại Hà
Thanh Bắc
D 3-1 cụm làng nghề
Triều Khúc, Tân Triều,
Thanh Trì, Hà Nội
0.015
32. 29
18 Thùng carton Chiếc Công Ty TNHH
SX & TM
Vietbox
27 Nguyễn Văn Vịnh,
Hiệp Tân, Q.Tân Phú
1
CTCP SX bao bì
Quyết Thắng
C279-Đường Hữu Cảnh-
Phố Bình Hoà-Bình
Nhâm-Thuận An-Bình
Dương
1.2
Dựa trên bảng danh sách các nhà cung cấp nguyên phụ liệu cho mã hàng 7881 trên, em
lựa chọn nhà cung cấp dựa trên tiêu chí về chất lượng tốt, giá cả phù hợp, điều kiện
vận tải thuận lợi hơn.
Bảng 2.10 Lựa chọn nhà cung cấp nguyên phụ liệu cho mã hàng 7881
Stt Tên nguyên
phụ liệu
Đơn
vị
Nhà cung
cấp
Địa chỉ liên
hệ
Hình ảnh NPL Giá (
1 Vải chính M Guangzhou
Skygen
Fabric Co.,
Ltd.
1715,
Yuemin
Building,
No. 114-23
Xingang
Road West,
Guangzhou,
Guangdong,
China
3
2 Mex M Công Ty
Tnhh
Thương
Mại Hà
Thanh Bắc
D 3-1 cụm
làng nghề
Triều Khúc,
Tân Triều,
Thanh Trì,
Hà Nội
1.5
3 Chỉ
may
Tex60
M
3
Tex
27
2.5
4 Cúc 17L 0.02
33. 30
13L Chiếc 0.02
5 Nhãn sườn Chiếc 0.02
6 Nhãn chính Chiếc 0.017
7 Nhãn
cỡ/nhãn
xuất sứ
Chiếc 0.018
8
Bìa lưng
Chiếc
0.0439
9
Giấy hút ẩm
Chiếc 0.03
10
Kẹp nhựa
Chiếc 0.02
11
Kẹp kim
loại
Chiếc 0.02
34. 31
12
Bướm cổ
Chiếc 0.025
13
Thẻ bài
Chiếc 0.06
14
Khoanh cổ
giấy
Chiếc 0.01
15
Băng dính
Cuộn Công ty
đóng gói-
Hoàng Gia
PS
KCN Vĩnh
Tuy, Hoàng
Mai, Hà
Nội.
0.8
16
Túi bóng
kính
Chiếc 0.02
17 Tem dán túi
bóng kính
Chiếc 0.01
18
Thùng
carton
Chiếc Công Ty
TNHH SX
& TM
Vietbox
27 Nguyễn
Văn Vịnh,
P.Hiệp Tân,
Q.Tân Phú
1
35. 32
Bảng 2.11 Tổng hợp giá nguyên phụ liệu cho một sản phẩm của mã hàng 7881
Stt Tên NPL Đơn vị Đơn giá
(USD)
Định mức có hao
phí
Thành tiền
(USD)
1 Vải chính M 3 1.33 3.99
2 Mex M 1.5 0.09 0.135
3 Chỉ may Tex60 M 0.0006 58.5 0.0351
Tex 27 M 0.0005 15.54 0.00777
4 Cúc 17L Chiếc 0.02 13.13 0.2626
13L Chiếc 0.02 3.03 0.0606
5 Nhãn sườn Chiếc 0.02 1.01 0.0202
6 Nhãn chính Chiếc 0.017 1.01 0.0172
7 Nhãn cỡ/nhãn xuất sứ Chiếc 0.018 1.01 0.0 182
8 Bìa lưng Chiếc 0.0439 1.01 0.044339
9 Giấy hút ẩm Chiếc 0.03 1.01 0.0303
10 Kẹp nhựa Chiếc 0.02 1.01 0.0202
11 Kẹp kim loại Chiếc 0.02 2.04 0.0408
12 Bướm cổ Chiếc 0.025 1.01 0.02525
13 Thẻ bài Chiếc 0.06 1.01 0.0606
14 Khoanh cổ giấy Chiếc 0.01 1.01 0.0101
15 Băng dính M 0.008 1.01 0.0081
16 Túi bóng kính Chiếc 0.02 1.01 0.0202
17 Tem dán túi bóng kính Chiếc 0.01 1.01 0.0101
18 Thùng carton Chiếc 0.0357 0.036 0.036
Tổng 4.835
36. 33
(Đổi 4.835 USD=110.000 VNĐ với 1 USD = 22.745 VND)
Vật chi phí nguyên phụ liệu để sản xuất cho một sản phẩm áo sơ mi mã hàng 7881 là
110.000 VNĐ
2.3 Chi phí sản xuất cho sản phẩm
Đơn hàng được công ty sản xuất trực tiếp nên em tính chi phí sản xuất theo phương
thức sản xuất trực tiếp. Các dữ liệu tính toán được lấy từ dữ liệu của phòng hành chính
nhân sự và dữ liệu trực tiếp trên dây chuyền sản xuất của công ty.
Công thức tính của phương thức sản xuất trực tiếp: Z = CNPL + Cnc + Cgt
Trong đó:
- Z: Giá thành của sản phẩm (toàn bộ các khoản chi phí)
- CNPL: Chi phí mua toàn bộ nguyên phụ liệu trực tiếp cấu thành lên sản phẩm
- Cnc: Chi phí nhân công trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất, bao gồm cả chi phí
cho công đoạn hoàn thiện, bao gói, đóng hàng. Như vậy, chi phí nhân công bao gồm
chi phí cho các công đoạn: Cắt, may, hoàn thiện đóng gói sản phẩm.
- Cgt: chi phí gián tiếp (hoặc chi phí ngoài sản xuất)
2.3.1. Chi phí nhân công
Đề xuất:
- Số ngày làm việc: 26 ngày /1 tháng = 26 x 480 = 12.480 phút.
- Thời gian làm việc: 8h/ngày = 480 phút.
- Dựa và bảng lương trên chuyền của công nhân tại công ty em tham khảo được thì thu
nhập trung bình của công nhân/tháng là 9.000.000 VNĐ. Đã bao gồm của lương sản
phẩm và các khoản hỗ trợ cho công nhân như tiền xăng xe, chỗ ở, vượt năng suất, bảo
hiểm...
- Em tham khảo thời gian làm việc của công nhân và hiệu suất các sản phẩm trước đây
có thời gian và hiệu suất như sau:
- Hiệu suất của dây chuyền (H) là 85 %,
- Thời gian tiêu chuẩn may 1 sản phẩm (SAM) là 15 phút.
- Chi phí nhân công hoàn thiện: 9% chi phí nhân công may
- Chi phí nhân công cắt: 9% chi phí nhân công may.
- Chi phí ngoài sản xuất: 15% Tổng chi phí.
37. 34
- Chi phí nhân công gián tiếp: 20% nhân công trực tiếp
Tính chi phí nhân công trực tiếp:
Chi phí nhân công may:
Cm= [(9.000.000/12.480) x 15]/0,85 = 12726 VNĐ
Chi phí nhân công cắt:
Cc = 9% x Cm=9% x 12726 =1145 VNĐ
Chi phí nhân công hoàn thiện:
Cht = 9% x Cm= 9% x 12.726 = 1145 VNĐ
Vậy chi phí nhân công trực tiếp bằng= Chi phí cắt + Chi phí may + Chi phí hoàn thiện
=1145 +12726 +1145 =15.016 VNĐ
Chi phí nhân công gián tiếp: 20% nhân công trực tiếp = 0,2 x 15.016 = 3003 VNĐ
Vậy chi phí nhân công = chi phí nhân công trực tiếp+chi phí nhân công gián
tiếp=15.016 +3003=18.019 VNĐ
2.3.2. Chi phí ngoài sản xuất
- Chi phí ngoài sản xuất là chi phí được tính từ nhiều chi phí nhỏ khác mà các chi phí
nhỏ này không tham gia trực tiếp vào quá trình tạo ra sản phẩm:
+Chi phí hỗ trợ cho hoạt động sản xuất, chi phí cho hoạt động điều hành quản lý
(lương quản đốc, kỹ thuật, khối văn phòng, phòng mẫu, sơ đồ, thợ máy, bảo vệ, nhà
bếp, kho, y tế, lao công, …), chi phí nhiên liệu (điện, nước, than, dầu máy, xăng …),
chi phí văn phòng phẩm (giấy, mực, bút, …), Chi phí khấu hao máy móc, sửa chữa và
một số chi phí khác (tiền ăn, phấn, kim, cữ gá, giấy thiết kế, giấy giác sơ đồ, …)
- Chi phí ngoài sản xuất = Tỉ lệ chi phí ngoài sản xuất x (Chi phí nhân công trực
tiếp+Chi phí NPL)/ (1-Tỉ lệ chi phí ngoài sản xuất) = [15% x (15.016 +110000)]/ (1-
15%) = 22061 VNĐ
2.4 Tính giá FOB:
Đề xuất:
Công ty nhận gia công là: Công Ty Cổ Phần Dệt May Huy Đức
Địa chỉ: Cụm công nghiệp Trường An, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, Hà Nội.
Công ty thuê gia công: Tập đoàn quốc tế Shelton
38. 35
Địa chỉ: Shiton B/D 9F1, chasnghin Dong 448-6 JONGNO, Seuol, Korea.
Giá thành sản phẩm= Chi phí nguyên phụ liệu + Chi phí nhân công + Chi phí
ngoài sản xuất = 110.000 + 18.019 + 22061= 150.000 VNĐ
Chi phí lợi nhuận:
Với 1000 sản phẩm áo sơ mi của mã hàng 7881, em xin đề xuất lợi nhuận của mã hàng
là 17% tổng chi phí
Ta có: Lợi nhuận = 17% tổng chi phí =17% (Cnpl + Cnc + Cnsx)
= 0,17 x 150.000= 25.500 VNĐ.
Chi phí vận chuyển:
Chi phí vận chuyển nguyên phụ liệu về nhà máy
Nguyên phụ liệu được mua cả ở trong nước và ngoài nước. Các nguyên phụ liệu; vải
chính được mua ở trung quốc, các phụ liệu khác được mua ở trong nước. Chi phí các
nguyên phụ liệu đã được tính luôn giá vào NPL đó. Bên cung cấp có nhiệm vụ thanh
toán mọi chi phí từ thuê xe vận chuyển, các chi phí phát sinh,…và giao hàng đến kho
của công ty. Các phụ liệu khác mua ở trong nước nhà cung cấp chịu mọi chi phí đến
kho của nhà máy.
Chi phí vận chuyển sản phẩm từ nhà máy ra cảng:
Để tiết kiệm chi phí và phù hợp lượng hàng hóa khi vận chuyển, nên chọn thuê xe tải
với cước vận chuyển từ Hà Nội ra Cảng Hải Phòng:
Đóng 28sp/ thùng, với 1000 sản phẩm, số lượng thùng carton cần cho cả mã hàng là:
36 thùng.
-Thể tích mỗi thùng là: 0,57 x 0,27 x 0,37 = 0,057 m3
-Số lượng thùng carton cần cho cả mã hàng là: 36 thùng
-Vậy tổng số khối: 36 x 0.057= 2.05 m3
Nên em chọn xe tải 750kg: Kích thước thùng xe: D2.1m x R 1.5mx C 1.5m với quãng
đường từ Hà Nội ra cảng Hải Phòng là 140km, chi phí vận chuyển là: 140 x 11000 =
1.540.000 VNĐ
Chi phí bốc xếp hàng:
Giá với hàng hoá thông thường:250 đ/kg.
Khối lượng thùng carton: 1,25kg
Khối lượng 1 sản phẩm áo sơ mi: 0,2kg
39. 36
Tổng trọng lượng: 1,25x36+0,15x1000=245kg
Chi phí bốc xếp hàng lên xe tải và dỡ hàng xuống: (245x250) x2 = 123.000 VNĐ.
=>Chi phí vận tải nội địa cho cả mã hàng = 1.540.000+122.500 = 1.663.000 VNĐ.
=>Chi phí vận tải nội địa cho 1 sản phẩm = 1.663.000 /1000 = 1.663 VNĐ/sản phẩm.
Sau khi hàng được vận chuyển đến cảng, em chọn ghép container để xuất hàng. Số
khối hàng xuất của mã hàng 7881 là 2.05 m3. Chọn thuê container 20 feet với thể tích
thường là 33,2 m3 như vậy cần thuê 1/16 container.
Bảng 2.12. Các phụ phí xuất khẩu cho mã hàng 7881 (Đơn vị: VNĐ)
Phụ phí Giá
Phí xếp dỡ hàng (THC) 3.325.000
Phí kho hàng lẻ 200.000
Phí khai báo hải quan 825.000
Phí niêm chì 210.000
Phí truyền tờ khai (VGM) 337.500
Phí phát hành vận đơn B/L 1.015.000
Phí nâng hạ container 240.000
Phí cơ sở hạ tầng 250.000
Phí chứng từ 1.200.000
Phí lệnh giao hàng 925.000
Phụ phí nhiên liệu 500.000
Tổng 12.065.000
Tổng chi phí xuất khẩu cho cả mã hàng: 12065000/16= 754.062 VNĐ
Chi phí xuất nhập khẩu một sản phẩm: 754.062 /1.000=755 VNĐ
Áp dụng công thức tính giá FOB = Tổng chi phí + Chi phí vận chuyển + Lợi nhuận +
Thuế (0) = (Cnpl + Cnc + Cnsx) + Chi phí vận chuyển + Lợi nhuận+ Chi phí xuất
nhập khẩu= (110.000 + 18.019 +22061) + 1.663 +25.500+755 =178.000 VNĐ.
40. 37
Bảng 2.13. Tổng hợp giá FOB của 1 sản phẩm mã hàng 7881
Bảng báo giá
Tên khách
hàng
Ngày 2/18/2021
Mã hàng 7881 Phân
phối
Mô tả sản
phẩm
Áo sơ mi nam dài tay, nẹp beo thường,
cổ đức, đầu bản cổ nhọn cài cúc, thân
trước có chồm vai, có 1 túi đáy nhọn,
thân sau rời 2 lớp, xếp ly ở gấu tay, gấu
áo cong đuôi tôm.
Số
lượng
1000
Loại vải 60% Cotton, 38%Tencel, 2% Spandex
Cỡ M
Nhà máy sản
xuất
Công Ty Cổ Phần Dệt May Huy Đức
Danh mục
NPL
Mô tả Đơn
vị
Nhà cung
cấp
Định
mức
Đơn
giá
(VNĐ)
Thành
tiền
(VNĐ)
Vải chính Khổ 58inch,
thành phần: 60%
Cotton, 38%
Tencel, 2%
Spandex
M Guangzhou
Skygen
Fabric Co.,
Ltd.
1.33 68235 90753
Mex 100% coton,
mex vải dệt,
mex trắng khổ
42inch, 108
g/m2
M Công Ty
Tnhh
Thương Mại
Hà Thanh
Bắc
0.09 34118 3071
Tổng 93824
Phụ liệu
may, Phụ
liệu hoàn
thiện.
Chỉ
may
Chỉ
tex60
100% polyester,
cùng màu vải
chính. Chỉ tex
60
M Công Ty
Tnhh
Thương Mại
58.5 14 748
41. 38
Chỉ
tex27
100% polyester,
cùng màu vải
chính. Chỉ tex
27
M Hà Thanh
Bắc
15.54 12 177
Cúc Cúc
17L
Cúc 4 lỗ, màu
trắng, 100%
polyester, đường
kính 10,5mm.
Chiếc 13.13 455 5973
Cúc
13L
Cúc 4 lỗ, màu
trắng, polyester,
đường kính
8mm.
Chiếc 3.03 455 1378
Nhãn sườn Màu trắng, nhãn
hướng dẫn sử
dụng/ thành
phần kích thước
Chiếc 1.01 455 460
Nhãn chính Nhãn dệt thương
hiệu, nền màu
trắng chữ đen,
nhãn gập đầu và
cuối mép nhãn
0,5cm, tổng kích
thước: 6cm x 1,5
cm.
Chiếc 1.01 387 391
Nhãn
cỡ/nhãn xuất
sứ
Nhãn dệt nền
trắng in chữ đen,
in thông tin về
cỡ và xuất xứ.
Kích thước 3cm
x 2,5cm.
Chiếc 1.01 409 414
Bìa lưng Chất liệu: giấy
cứng, màu trắng,
kích thước 13
¾’’ x 10’’
Chiếc 1.01 999 1009
Giấy hút ẩm Chất liệu: giấy,
màu trắng, kích
thước 13 ¾’’ x
10’’
Chiếc 1.01 682 689
Kẹp nhựa Kẹp nhựa PVC,
màu trắng, kích
Chiếc 1.01 455 460
42. 39
thước 4.5cm x
2.5cm.
Kẹp kim loại Kẹp kim loại
tròn, màu sliver,
kích thước: dài
5cm, đầu tròn
rộng 1cm.
Chiếc 2.04 455 930
Bướm cổ Chất liệu bằng
nhựa PVC, kích
thước 4’’x2 ¼”
Độ dày 0.35mm
Chiếc 1.01 569 574
Thẻ bài Thẻ bài bằng
giấy, màu trắng
có đục lỗ luồn
dây treo có chốt
nhựa dài 5 ½’’.
Kích thước thẻ:
9 x 4 cm.
Chiếc 1.01 1365 1378
Khoanh cổ
giấy
Bằng giấy, màu
trắng có độ cứng
cao, chống thấm
nước, kích thước
1 3/8’’ x 3 ½’’
Chiếc 1.01 227 230
Băng dính Cuộn dài 100m,
rộng 5cm, dày
3mm, màu trong
suốt. Độ mic 50
M Công ty đóng
gói-Hoàng
Gia PS
1.01 182 184
Túi bóng
kính
Túi Poly màu
trong suốt, kích
thước 35x 26 cm
với miệng gập
túi 5cm, có keo
dán ở miệng túi.
Chiếc 1.01 455 460
Tem dán túi
bóng kính
Tem màu trắng
dán túi bóng
kính. Kích thước
4” x 2 ½”
Chiếc 1.01 228 230
Thùng carton Thùng carton 3
lớp, 1 lớp sóng,
mở nắp liền, có
kích thước dài x
Chiếc Công Ty
TNHH SX &
TM Vietbox
0.036 22745 819
43. 40
rộng x cao: 57 x
27 x 37 cm.
Tổng (phụ liệu) 16504
Chi phí khác
Chi phí sản xuất 18019
Chi phí ngoài sản xuất 22061
Chi phí xuất nhập khẩu 755
Chi phí vận chuyển 1663
Lợi nhuận 25500
Tổng 178.000
Kết luận:
Trên cơ sở nghiên cứu tài liệu kỹ thuật mã hàng 7881 ở chương I thì chương II em đã
hoạch toán được chi phí sản xuất cho sản phẩm. Sau khi tính được giá thành sản xuất
và giá thành ngoài sản xuất, lợi nhuận, chi phí vận chuyển, chi phí xuất nhập khẩu em
đã tính được giá FOB của sản phẩm.
44. 41
KẾT LUẬN
Sau thời gian thực hiện đồ án với sự nỗ lực của bản thân cùng với sự giúp đỡ, tạo
điều kiện của cô em đã hoàn thành đồ án chuyên ngành với đề tài: “Hạch toán chi phí
và tính giá FOB sản phẩm áo sơ mi của mã hàng 7881”. Sau khi hoàn thành đồ án em
đã được bổ sung cho mình rất nhiều kiến thức chuyên ngành quan trọng và cần thiết về
ngành mà em đang theo học từ đó sẽ định hướng tốt hơn cho em trong quá trình làm
việc sau này của mình. Đồ án đã giúp cho em biết hạch toán chi phí và tính giá FOB khi
nhận đơn hàng từ khách hàng. Sau hoàn thành tốt đồ chuyên ngành này sẽ là tiền đề để
em hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp tiếp theo. Mặc dù em đã cố gắng nhưng do kiến thức
còn hạn chế và kinh nghiệm thực tế chưa nhiều nên còn nhiều thiếu sót trong quá trình
thực hiện. Em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của thầy cô và các bạn để kiến
thức của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
45. 42
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tài liệu môn học chi phí và giá thành
2. Tài liệu về nhân sự của doanh nghiệp
3. Tài liệu của phòng kĩ thuật
46. 43
PHỤ LỤC
Liên hệ nhà cug cấp
Nhà
cung
cấp
Guangzhou Skygen
Fabric Co., Ltd.
Công Ty Tnhh
Thương Mại Hà
Thanh Bắc
Công ty đóng gói-Hoàng Gia PS Công Ty TNHH SX & TM Vietbox
Hình
ảnh
giao
dịch