4. Nội dung môn học
- Nguồn gốc của nhà nước và pháp luật
- Bản chất, đặc điểm của nhà nước và pháp luật
- Kiểu nhà nước và pháp luật
- Hình thức nhà nước và pháp luật
- Nhà nước CHXHCNVN
- Hệ thống pháp luật và quy phạm pháp luật
- Quan hệ pháp luật
- Thực hiện pháp luật và áp dụng pháp luật
- Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý
- Ý thức pháp luật và pháp chế
- Cơ chế điều chỉnh pháp luật
5. Nắm được kiến thức cơ bản về
nhà nước và pháp luật, làm
nền tảng nghiên cứu các môn
khoa học chuyên ngành
Môc tiªu
Môc tiªu
6. Tài liệu học tập
- Tập bài giảng của trường ĐH Mở Tp. HCM
- Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Lý luận nhà nước và pháp luật,
NXB tư pháp.
- Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh, Tập bài giảng lý luận về nhà
nước; tập bài giảng lý luận về pháp luật;
- Một số sách báo tham khảo khác.
9. Nhà nước
do thượng đế
sáng tạo ra
Thuyết thần học
Tồn tại trong
mọi xã hội,
là lực lượng
siêu nhiên
Sự phục tùng
quyền lực
NN là cần thiết
và tất yếu
14. Thị tộc
Caáu truùc XH: Huyeát
thoáng
Quyeàn löïc: Quyeàn
löïc Xaõ hoäi
Hoäi
ñoàng
thị
tộc
Tuø tröôûng
Thuû lónh
Quaân söï
Thị tộc….
BOÄ LAÏC
BAØO TOÄC
BAØO TOÄC
1. Chế độ cộng sản nguyên thủy
14
15. 2. Sự ra đời của Nhà nước
15
3 laàn phaân coâng lao
ñoäng xaõ hoäi
Laàn thöù
nhaát
Chaên
nuoâi taùch
troàng troït
Laàn thöù hai
Thuû coâng
nghieäp
Laàn thöù
ba
Thöông
nghieäp ra
ñôøi
Tö
höõu(MN)
CN><NL(ít
Tö höõu hoaøn toaøn
CN><NL(chuû yeáu)
Giaøu><Ngheø
CN><NL gay g
16. Khái niệm hệ thống chính trị
3. MQH
NN và các
thiết chế
2. Cấu trúc
HTCT
1. Khái niệm
17. NHÀ NƯỚC
NHÀ NƯỚC
Là TCCT có quyền lực công
cộng đặc biệt, được hình thành và
bị quyết định bởi nhu cầu trấn áp g/c
và nhu cầu quản lý các công việc chung
của xã hội
Kh¸i niÖm
18. Đặc điểm
18
NN lµ
mét
tæ chøc
®Æc biÖt
cña
quyÒn
lùc
chÝnh trÞ
Cã bé m¸y cìng chÕ nh»m
tæ chøc vµ qu¶n lý x· héi
B¶o vÖ lîi Ých cña giai cÊp thèng
trÞ trong XH cã giai cÊp ®èi kh¸ng
Duy trì trËt tù x· héi vµ phôc vô nhu
cÇu thiÕt yÕu cña ®êi sèng céng ®å
19. Khái niệm
Khái niệm
HTCT là tập hợp các thiết chế chính trị, CT- XH có mối
liên hệ chặt chẽ với nhau, tạo thành một chỉnh thể thống
nhất cùng tham gia vào việc thực hiện quyền lực chính trị
31. 1. Tính giai cấp của nhà nước
2. Vai trò xã hội của nhà nước
31
I. Bản chất của nhà nước
A. BẢN CHẤT, ĐẶC ĐIỂM CỦA NHÀ NƯỚC
32. 1. Tính giai cấp của nhaø
nöôùc
32
Sự ra đời và lý do
tồn tại của NN là
phục vụ cho giai
cấp thống trị
Là bộ máy cưỡng
chế của giai cấp
thống trị, là công
cụ để giai cấp
thống trị bảo vệ lợi
ích của mình
39. Dự án quảng trường Tây Bắc ở Sơn La 1.400 tỷ
đồng
40.
41. Chức năng nào là quan trọng nhất đối
với Nhà nước Việt Nam hiện nay?
42. 1. Tính giai cấp
2. Tính xã hội
42
I. Bản chất của pháp luật
B. BẢN CHẤT, ĐẶC ĐIỂM CỦA PHÁP LUẬT
43. Bản chất
Bản chất
Giai cẤp
Thể hiện ý chí của
Giai cấp thống trị
-Định hướng các QHXH
phát triển theo mục tiêu,
trật tự phù hợp với g/c TT
-Bảo vệ, củng cố quyền lợi
địa vị của g/c TT
44. Tính xã hội của pháp luật
PL đảm bảo lợi
ích của các g/c
khác trong xã hội
Công lý, công bằng
Thông tin
Nhân đạo
PL chứa đựng
các giá trị xã hội
46. PL do nhà nước ban hành và bảo
đảm thực hiện bằng sức mạnh của
quyền lực nhà nước và có tác động
đến tất cả mọi người
PL do nhà nước ban hành và bảo
đảm thực hiện bằng sức mạnh của
quyền lực nhà nước và có tác động
đến tất cả mọi người
Tính cưỡng chế NN
Tính cưỡng chế NN
47. Giới hạn để xử sự trong khuôn
khổ cho phép
Tính quy phạm
phổ biến
48.
49.
50. So sánh pháp luật và đạo đức, pháp luật
và tín điều tôn giáo ?
52. 1. Khái niệm kiểu nhà nước
2. Đặc điểm sự thay thế các kiểu nhà nước
3. Các kiểu nhà nước
52
I. Kiểu nhà nước
53. Làtổng thể những dấu hiệu (đặc điểm)
của NN, thể hiện bản chất giai cấp, vai
trò xã hội và những điều kiện phát sinh,
tồn tại và phát triển của nhà nước trong
một hình thái kinh tế xã hội nhất định.
1. Khái niệm
54. 2. Đặc điểm sự thay thế các kiểu nhà nước
54
Nhaø nöôùc
XHCN
Nhaø nöôùc
CN
Nhaø
nöôùc TS
Nhaø
nöôùc PK
55. Có tính tất yếu
Trải qua cuộc
cách mạng
Kiểu NN sau
tiến bộ hơn
kiểu NN trước
Đặc điểm của sự thay thế
56. Sự thay thế các kiểu nhà nước không diễn ra tuần
tự và các quốc gia không nhất thiết phải trải qua
tất cả các kiểu nhà nước đó
57. NN chiếm hữu
nô lệ là nhà nước ra đời do yêu
cầu của cuộc đấu tranh giai cấp trong
xã hội cộng sản nguyên thủy giai đoạn
cuối đến nỗi không điều
hòa được
3. Các kiểu nhà nước
a. Kiểu nhà nước chiếm hữu nô lệ
58. Nhà nước chủ nô
Nhà nước chủ nô
Cơ sở xã hội Cơ sở tư tưởng
Tồn tại nhiều g/c
chủ nô, nô lệ,
nông dân, thợ
thủ công
Dùng tôn giáo
làm sức mạnh
(đa thần)
58
Cơ sở kinh tế
Quan hệ sản
xuất chiếm
hữu nô lệ
59. Bộ máy nhà nước chủ nô
Bộ máy nhà nước chủ nô
Cảnh sát Tòa án
59
Quân đội
60. b. Nhà nước phong kiến
b. Nhà nước phong kiến
Cơ sở xã hội Cơ sở tư tưởng
- Nhiều tầng lớp,
g/c như địa chủ,
nông dân, thị dân,
thương gia;
- Bóc lột thông qua
địa tô
Quốc đạo
60
Cơ sở kinh tế
Chế độ chiếm
hữu của địa
chủ đ/v đất
đai, TLSX,
sức lao động
61. BỘ MÁY NN PK
BỘ MÁY NN PK
Phân quyền cát cứ Quân chủ TƯ
tập quyền
Quan
chức
Vua
Lãnh chúa
Quan
chức
Nhân
Viên
Giúp
Việc
Ll
Quân
Sự
61
62. c. Nhà nước tư sản
c. Nhà nước tư sản
Cơ sở xã hội Cơ sở tư tưởng
- Hai giai cấp chính
là tư sản và vô sản
- Ngoài ra, có trí
thức, tiểu thương
và thợ thủ công
Tôn giáo
và thuyết
đa nguyên
62
Cơ sở kinh tế
QHSX dựa
trên chế độ tư
hữu về TLSX
và bóc lột giá
trị thặng dư
63. Bộ máy nhà nước tư sản
Bộ máy nhà nước tư sản
Nguyên thủ
quốc gia
Chính
phủ
Tòa án
Nghị viện
64. d. Nhà nước XHCN
d. Nhà nước XHCN
Cơ sở xã hội Cơ sở tư tưởng
- G/c công nhân do
ĐCS lãnh đạo
-Tiến tới xóa bỏ g/c
Chủ nghĩa
Mác-Lênin
64
Cơ sở kinh tế
QHSX dựa
trên chế độ
công hữu về
TLSX
65. Bộ máy nhà nước tư sản
Bộ máy nhà nước tư sản
Nguyên
thủ
quốc
gia
Cq
Hành
pháp
Cq
Xét
xử
Cơ
quan
Đại
diện
Cq
Hành
pháp
66. II. Kiểu pháp luật
II. Kiểu pháp luật
1
1.
. Khái niệm kiểu pháp luật
2. Đặc điểm sự thay thế các kiểu PL
3. Các kiểu PL
67. Là tổng thể các dấu hiệu và đặc
trưng cơ bản của PL, thể hiện bản chất và
những điều kiện tồn tại, phát triển
của PL trong một hình thái
KT-XH nhất định
Là tổng thể các dấu hiệu và đặc
trưng cơ bản của PL, thể hiện bản chất và
những điều kiện tồn tại, phát triển
của PL trong một hình thái
KT-XH nhất định
KN kiểu PL
KN kiểu PL
69. Đặc
trưng
Hợp pháp hóa sự bóc
lột không giới hạn
của chủ nô với nô lệ
Ghi nhận và củng cố tnh
trạng không bình đẳng trong xã hội
Quy định hình phạt tàn bạo
và dã man
1.
Phaùp
luaät
chủ
nô
Ghi nhận sự thống trị tuyệt
đối của gia trưởng
70. Đặc
trưng
Phân chia xã hội thành nhiều đẳng cấp
khác nhau, hợp pháp hóa bạo lực,
chuyên quyền của g/c địa chủ
Hình phạt tàn bạo đối với những
hành vi xâm phạm trật tự phong kiến
Chịu ảnh hưởng nặng nề của
tôn giáo và đạo đức PK
.
Phaùp
luaät
phong
kiến
Tản mạn, thiếu sự thống nhất
71. Đặc
trưng
Bảo vệ sự thống trị về chính trị và
tư tưởng của giai cấp tư sản
Ghi nhận và bảo vệ chế độ sở hữu
tư nhân và tư liệu sản xuất
Ghi nhận nguyên tắc phân chia
quyền lực trong bộ máy NN
3.
Phaùp
luaät
tư
sản
Thừa nhận quyền con người và
nguyên tắc tự do hợp đồng
72. Đặc
trưng
Là công cụ của g/c CN và NDLĐ
Bảo vệ g/c thống trị và các giá trị
trong xã hội
3.
Phaùp
luaät
tư
sản
Có tính nhân đạo và tính giáo
dục cao
74. I. Hình thức Nhà nước
1. Khái niệm hình thức NN
2. Các yếu tố tạo nên hình thức NN
75. Là cách thức tổ chức quyền lực NN và
những phương pháp để thực hiện
quyền lực NN
Là cách thức tổ chức quyền lực NN và
những phương pháp để thực hiện
quyền lực NN
1. Khái niệm hình thức NN
1. Khái niệm hình thức NN
76. 2. Các yếu tố tạo nên hình
thức NN
2. Các yếu tố tạo nên hình
thức NN
HÌNH THÖÙC
CHÍNH THEÅ
HÌNH THÖÙC
CAÁU TRUÙC
CHEÁ ÑOÄ
CHÍNH TRÒ
QUAÂN
CHUÛ
LIEÂN
BANG
ÑÔN
NHAÁT
PHAÛN
DAÂN
CHUÛ
DAÂN
CHUÛ
COÄNG
HOAØ
TUYEÄT
ÑOÁI
HAÏN
CHEÁ
QUÍ
TOÄC
DAÂN
CHUÛ
76
77. a. Hình thức chính thể
a. Hình thức chính thể
Quân chủ Cộng hòa
Tuyệt
đối Dân chủ
Quý tộc
Hạn chế
Quyền lực
của người
đứng đầu
NN là
vô hạn
Quyền lực NN được
chia sẻ giữa người
đứng đầu và một
cơ quan NN khác
77
Việc thành lập
cơ quan
đại diện thuộc
về tầng lớp
quý tộc
Nhân dân
được tham
gia thành lập
CQ đại diện
78. b. Hình thức cấu trúc
b. Hình thức cấu trúc
Đơn nhất Liên bang
Nhà nước có chủ quyền
chung, có hệ thống
cơ quan quyền lực
thống nhất từ
trung ương xuống
địa phương
78
Là nhà nước có từ hai
hay nhiều thành viên
hợp lại, có 2 hệ thống
cơ quan quyền lực và
quản lý, có chủ quyền
quốc gia chung
79. c. Chế độ chính trị
c. Chế độ chính trị
Dân chủ Phản dân chủ
Thể hiện dưới
nhiều hình
thức khác nhau
79
Thể hiện tính
chất độc tài, khi
phát triển cao độ
sẽ thành quân
phiệt và phát xít
80. Hình thức nhà nước chủ nô
Hình thức nhà nước chủ nô
HÌNH THÖÙC
CHÍNH THEÅ
HÌNH THÖÙC
CAÁU TRUÙC
CHEÁ ÑOÄ
CHÍNH TRÒ
QUAÂN
CHUÛ
LIEÂN
BANG
ÑÔN
NHAÁT
(phổ
biến)
PHAÛN
DAÂN
CHUÛ
(chủ
yếu)
DAÂN
CHUÛ
COÄNG
HOAØ
80
81. Hình thức nhà nước phong
kiến
Hình thức nhà nước phong
kiến
HÌNH THÖÙC
CHÍNH THEÅ
HÌNH THÖÙC
CAÁU TRUÙC
CHEÁ ÑOÄ
CHÍNH TRÒ
QUÂN
CHỦ
(phổ biến)
LIEÂN
BANG
ÑÔN
NHAÁT
(phổ
biến)
Lừa dối
và bạo
lực
COÄNG
HOAØ
81
82. Hình thức nhà nước tư sản
Hình thức nhà nước tư sản
HÌNH THÖÙC
CHÍNH THEÅ
HÌNH THÖÙC
CAÁU TRUÙC
CHEÁ ÑOÄ
CHÍNH TRÒ
Quân chủ
lập hiến
LIEÂN
BANG
ÑÔN
NHAÁT
Chế độ
dân chủ
tư sản
Cộng hòa
đại nghị
82
Tổng
thống:
do dân
bầu ra
Nghị viện
thành lập
ra chính
phủ và
bầu tổng
thống
Chế
độ
Quân
phiệt
83. Hình thức nhà nước XHCN
Hình thức nhà nước XHCN
HÌNH THÖÙC
CHÍNH THEÅ
HÌNH THÖÙC
CAÁU TRUÙC
CHEÁ ÑOÄ
CHÍNH TRÒ
LIEÂN
BANG
ÑÔN
NHAÁT
Dân chủ
rộng rãi,
phát huy
quyền làm
chủ của
nhân dân
Cộng hòa
dân chủ
83
84. II. Hình thức pháp luật
II. Hình thức pháp luật
1. Khái niệm hình thức pháp luật
2. Các hình thức pháp luật cơ bản
85. Hình thức PL là cách thức g/c
thống trị sử dụng để nâng ý
chí của mình lên thành luật
1. Khái niệm
86. 2. Caùc daïng hình thöùc phaùp
luaät
* Hình thöùc beân trong (hình
thöùc caáu truùc)
Quy
phaïm
PL
Cheá
ñònh
PL
Ngaønh
luaät
Heä
thoáng
PL
91. I. Bản chất, hình thức, kiểu Nhà nước
CHXHCN VN
1. Bản chất Nhà nước CHXHCN VN
2. Hình thức
3. Chức năng
92. Điều 2 Hiến pháp 2013
Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam là Nhà
nước pháp quyền XHCN của Nhân dân, do
Nhân dân và vì Nhân dân. Nước Cộng hòa
XHCN Việt Nam do Nhân dân làm chủ. Tất cả
quyền lực Nhà nước thuộc về Nhân dân mà nền
tảng là liên minh giữa giai cấp công nhân và
giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức
93. 1. Bản chất Nhà nước CHXHCN VN
Thể hiện rõ tính xã hội
94. Hãy xác định hình thức Nhà nước
CHXHCN Việt Nam?
100. NN CHXHCN Việt Nam được tổ chức
và hoạt động theo nguyên tắc nào?
101. BỘ
MÁY
NHÀ
NƯỚC
Bao gồm các cơ quan nhà nước
Tổ chức và hoạt động theo
nguyên tắc nhất định
Là phương tiện, công cụ để thực
hiện chức năng của NN 101
102. Nguyên tắc tổ chức Nhà nước
CHXHCN VN
Đoàn kết, bình đẳng, tương trợ
giữa các dân tộc
Tập trung dân chủ
110. UVTV
QH
UVTV
QH
UB khoa học, công nghệ,
môi trường
UB khoa học, công nghệ,
môi trường
UB pháp luật
UB pháp luật
UB VH, GD thanh niên,
thiếu niên và nhi đồng
UB VH, GD thanh niên,
thiếu niên và nhi đồng
UB các vấn đề XH
UB các vấn đề XH
UB kinh tế, ngân sách
UB kinh tế, ngân sách
UB quốc phòng và A.N
UB quốc phòng và A.N
UB đối ngoại
UB đối ngoại
115. CQ
thuộc
CP
CQ
thuộc
CP
Đài tiếng nói VN
Đài tiếng nói VN
Đài TH VN
Đài TH VN
Ban QL lăng Chủ tịch
HCM
Ban QL lăng Chủ tịch
HCM
Bảo hiểm xã hội VN
Bảo hiểm xã hội VN
Thông tấn xã VN
Thông tấn xã VN
Học viện chính trị quốc
gia HCM
Học viện chính trị quốc
gia HCM
Viện hàn lâm khoa học
và công nghệ VN
Viện hàn lâm khoa học
và công nghệ VN
Viện Hàn lâm khoa học
xã hội VN
Viện Hàn lâm khoa học
xã hội VN
116.
117. TÒA
ÁN
TÒA
ÁN
TA NDTC
TA NDTC
TAND CẤP
CAO
TAND CẤP
CAO
TAND CẤP
TỈNH
TAND CẤP
TỈNH
TAND CẤP
HUYỆN
TAND CẤP
HUYỆN
TÒA ÁN QS TW
TÒA ÁN QS TW
TÒA ÁN QS CẤP
QUÂN KHU
TÒA ÁN QS CẤP
QUÂN KHU
TÒA ÁN QS
TÒA ÁN QS
KHU VỰC
Cơ cấu tổ chức tòa án
TÒA ÁN
QUÂN SỰ
TÒA ÁN
QUÂN SỰ
Tải bản FULL (226 trang): https://bit.ly/39vX0sG
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
118. VIỆN
KIỂM
SÁT
VIỆN
KIỂM
SÁT
VKS NDTC
VKS NDTC
VKSND CẤP
CAO
VKSND CẤP
CAO
VKSND CẤP
TỈNH
VKSND CẤP
TỈNH
VKSND CẤP
HUYỆN
VKSND CẤP
HUYỆN
VIỆN KIỂM
SÁT QS TW
VIỆN KIỂM
SÁT QS TW
VIỆN KIỂM SÁT
QS CẤP QUÂN
KHU
VIỆN KIỂM SÁT
QS CẤP QUÂN
KHU
VIỆN KIỂM SÁT
VIỆN KIỂM SÁT
QS KHU VỰC
Cơ cấu tổ chức Viện kiểm
sát
VIỆN KIỂM
SÁT QUÂN SỰ
VIỆN KIỂM
SÁT QUÂN SỰ
119. Tải bản FULL (226 trang): https://bit.ly/39vX0sG
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net