SlideShare a Scribd company logo
1 of 50
Download to read offline
11111
PASS
Pediatric Acute Surgical Support
Children’s Hospital of Illinois
University of Illinois College of Medicine at Chicago
OSF St. Francis Medical Center and
Jump Trading Simulation and Education Center
THUỐC AN THẦN, GIẢM ĐAU VÀ KHÁNG SINH
Hiệu đính
• Chúng tôi không có mối liên hệ tài chính nào với các công ty dược hay thiết bị y tế
sử dụng trong bài
Mục tiêu
• Thảo luận về các thuốc giảm đau và an thần
• Biết được các mức độ an thần và bệnh nhân nguy cơ cao
• Chuẩn bị và theo dõi cần thiết trước khi cho thuốc an thần để thực hiện
thủ thuật
• Thảo luận các lựa chọn điều trị an thần- giảm đau cho thủ thuật
Sự phát triển của cảm giác đau
Định nghĩa: Đau là những trải nghiệm về cảm giác – cảm xúc liên quan đến
tổn thương mô thực sự hoặc tiềm ẩn.
• Phát triển vào tam cá nguyệt thứ 2 & 3 của thai kỳ, tiếp tục trưởng thành
hơn trong 2 năm đầu đời
• Sau 2 năm , nhiều thay đổi lớn xảy ra về mặt cảm xúc của trải nghiệm đau
và đáp ứng hành vi
• Mật độ thụ thể đau ở da trẻ sơ sinh cũng giống như ở người lớn
Thuật ngữ
• Sedation: An thần – giảm nhận thức
• Analgesia: Giảm đau – giảm/ loại trừ đau
• Amnesia: Quên – mất trí nhớ về các sự kiện xung quanh
Trẻ em dễ bị tổn thương
• Trẻ nhủ nhi, trẻ nhỏ, trẻ bệnh nặng không có khả năng diễn tả đau
• Trẻ có bệnh nền nội khoa, trẻ chấn thương, phẫu thuật
• Trẻ bị tách khỏi bố mẹ, mất kiểm soát bản thân
• Sự hiện diện của những người lạ, tiếng ồn liên tục
• Sợ chết
Tại sao phải điều trị đau?
• Đó là nhân đạo!
• Cảm thấy vô dụng, sợ hãi, đau đớn và hoảng hốt
• Đáp ứng căng thẳng (stress)
• Biến chứng tim
Phân loại nguy cơ gây mê theo ASA
 Nhóm I : Không có bệnh nền (bệnh nhân khỏe mạnh)
 Nhóm II: Bệnh hệ thống nhẹ (suyễn kiểm soát tốt)
 Nhóm III: Bệnh cơ quan kèm suy giảm chức năng (bệnh ảnh hưởng đến cuộc
sống hàng ngày: bệnh ác tính)
 Nhóm IV: Bệnh nặng (bệnh hệ thống nặng đang diễn tiến, đe dọa đến tính mạng)
 Nhóm V: Bệnh nhân tử vong (đe dọa mạng sống và không ổn định)
 Tiếp vĩ ngữ E (Suffix): Phẫu thuật được thực hiện trong tình huống cấp cứu
Bệnh nhân nào có nguy cơ gặp biến chứng?
 ASA nhóm 3 or hoặc cao hơn
 Có vấn đề về đường thở (Mallampati nhóm III & IV)
 Bất thường vùng sọ, mặt ( Các hội chứng)
 < 4 tháng tuổi (giảm độ thanh thải của thuốc)
 Tiền sử sanh non (<60 weeks PCA: PCA = weeks of age at birth
+ weeks of age since birth)
 Rối loạn hô hấp, tuần hoàn (giảm dự trữ)
 Bệnh lý thần kinh (khó đánh giá)
 Bệnh gan, thận ( giảm đô thanh thải)
Bất thường xương sọ mặt
Phân loại Mallampati
11
Mallampati 1 Mallampati 3 Mallampati 4Mallampati 2
Trước an thần
• AMPLE tiền sử (A: Dị ứng (Allergies); M: Thuốc (Medications); P: (Tiền căn bệnh
lý, đặc biệt là phẫu thuật, thủ thuật, gây mê (Past medical history especially
procedures, anesthesia; L: Bữa ăn cuối (Last meal); E: biến cố đưa đến việc phẫu
thuật, thủ thuật (Events leading to the procedure)
• Dấu hiệu sinh tồn ( kể cả mức độ tri giác )
• Thăm khám thực thể cần chú trọng (đường thở, răng lung lay , phổi , huyết động)
• Kế hoạch an thần (dựa vào phân loại nguy cơ & bệnh sử, thăm khám thực thể )
• Tiêu chuẩn xuất viện ( Hồi phục hoàn toàn ) hoặc nhập viện để điều trị vấn đề
ngoại khoa
Hướng dẫn nhịn
 Nước trong : 2 giờ
 Sữa mẹ : 4 giờ
 Sữa công thức cho trẻ nhủ nhi / Sữa bò : 6 giờ
 Thức ăn đặc : 8 giờ
 Tất cả các bênh nhân nhóm nguy cơ cao (ASA III trở lên ): 8 giờ
Dụng cụ : Theo dõi & Hồi sức
 Ký cam kết của ba mẹ (sau khi được thông tin, giải thích)
 Theo dõi : ECG, SpO2, HA, +/- Nasal end-tidal CO2
 Bóng & mask
 Oxygen
 Dụng cụ hút đàm
 Oral airway, ống NKQ / lưỡi đèn, mask thanh quản (LMA)
 Các thuốc hóa giải
 Thuốc giãn cơ
 Kỹ năng cá nhân về hồi sức
End-tidal CO2
Đo HA mỗi 5 phút
Giá trị của End-Tidal CO2
• Cho thông tin về thông khí đủ
• Bình thường : 35-45 mm Hg
• Phát hiện tắt nghẽn đường thở trước khi giảm độ bảo hòa oxy máu
• Chỉ cung cấp oxy & theo dõi SpO2 đơn thuần có thể tạo cảm giác an tâm giả
tạo & bỏ sót tình trạng thông khí không đủ hoặc tắt nghẽn đường thở
Các mức độ an thần
 An thần nhẹ (chống lo âu)
 An thần trung bình ( an thần tỉnh )
 An thần sâu
 Gây mê toàn thân
Các thuốc giảm đau
19
Morphine
• Tác dụng giảm đau, gây ngủ
• Rối loạn chức năng thận kéo dài tác dụng của Morphine
• Đường dùng: TTM, TB
• Liều dùng : 0.1-0.2-mg/kg, Thời gian tác dụng: 3-4 giờ.
• Tác dụng phụ :
• Giảm huyết áp ở bệnh nhân giảm thể tích tuần hoàn
• Gây phóng thích histamine ( co thắt phế quản, giãn mạch & ngứa): Tránh dùng cho
bệnh nhân suyễn và huyết động không ổn
• Co giật ở trẻ sơ sinh ( chuyển hóa )
• Khi kết hợp với thuốc an thần (benzodiazepines) có thể gây giảm thông khí,
tổn thương đường thở và hạ huyết áp
Fentanyl(s)
• Hiệu lực mạnh hơn morphine 100 lần
• Ít hoạt tính an thần- gây ngủ
• Ngăn ngừa đáp ứng stress nội tiết, hóa sinh
• Bắt đầu tác dụng nhanh (<1 phút) & thời gian tác dụng ngắn (30-60
phút)
• Duy trì huyết động ổn (không phóng thích histamine)
• Gây cứng thành ngực khi chích nhanh
• Dùng cho các thủ thuật ngắn như : nắn xương, khâu vết rách, nội soi
Liều của các opiates thường dùng
• Morphine:
• TM/TB: 0.1-0.3 mg/kg
• Fentanyl:
• Dưới lưỡi (SL) : 10-15 mcg/kg
• TM: 1-5 mcg/kg ( mỗi lần tăng 0.5-1 mcg/kg)
Tác dụng của các opiates trên thông khí
Alveolar
ventilation
(L/min)
Alveolar PaCO2 (mmHg)
30
40 50 60 70
0
10
20
30
40
50
Bình thường, tỉnh
Opioids
Thuốc an thần
Thuốc an thần +
Opioids
Midazolam (Versed)
• Chích TM không đau, dễ dùng đường TM, viêm tĩnh mạch hiếm
• Khả dụng sinh: Đường uống # 20%, đường mũi: 50%,
• Tac dụng phụ :
• Suy hô hấp liên quan đến liều (Dùng đường TM)
• Thanh thải giảm ở trẻ sơ sinh, suy gan, suy thận
• Kích thích ngược / mê sảng cấp xảy ra ở 10-15% patients
• Dạng thuốc :
• Tiêm : 1-mg/ml, and 5-mg/ml
• Si rô: 2-mg/ml (10-mg/mcf).
Midazolam (Versed)
• Liều:
• Uống: 0.5 -0.75 mg/kg (tối đa 20 mg)
• TM: 0.05- 0.15 mg/kg (tối da 2 mg)
• TB: 0.05- 0.15 mg/kg (tối đa 5 mg)
• Nhỏ mũi: 0.4-0.5 mg/kg (tối đa. 10 mg)
Midazolam (Versed)
• Cách dùng:
• Gây ngủ/ chống lo âu trước khi làm thủ thuật/gây mê
• An thần trước các thủ thuật/ X.Quang chẩn đoán
• An thần liên tục cho các bệnh nhận khi đặt nội khí quản thở máy
Thuốc sử dụng đường mũi
28
Thuốc sử dụng đường mũi
• Các loại thuốc thường dùng:
• Midazolam
• Ketamine
• Dexmedetomidine
• Fentanyl
29
Thuốc dùng đường mũi
• Đối kháng :
• Naloxone (Đối kháng opiates): 0.3 mg/kg (liều TM 0.01 mg/kg)
• Bắt đầu tác dụng: 2.5 phút
• Hiệu quả giống đường TM
30
Propofol
• Dược động học :
• Bắt đầu tác dụng: trong 1 phút, đỉnh: # 2 phút, thời gian tác dụng: 4 đến 8
phút.
• Tái phân bố nhanh & chuyển hóa thành chất không hoạt tính ở gan.
• Cách dùng :
• An thần sâu/ gây mê cho các thủ thuật ngoài phòng mổ
• Chấn thương đầu: giảm áp lực nội sọ (giảm chuyển hóa não, dẫn đến phản xạ
co mạch máu não)
Propofol
• Tác dụng phụ:
• Đau khi chích
• Tắt đường thở trên : thường gặp nhất
• Suy hô hấp – Tùy theo liều/ bơm thuốc nhanh
• Phản ứng phản vệ
• Hạ huyết áp: Giảm co bóp cơ tim, giãn mạch
• Chậm nhịp tim, vô tâm thu (tăng trương lực phó giao cảm trung tâm)
• Di chứng thần kinh: gồng ưỡn người, cử động giống co giật (seizure
like activity), co giật cơ (myoclonus)
Propofol
• Dạng bào chế & liều:
• Bào chế dưới dạng nhũ tương 10 mg/ml
• Liều nạp (Loading/bolus dose): 1 mg/kg
• Truyền TM : Liều thấp 1-3 mg/kg/giờ; liều cao 3-6 mg/kg/ giờ
Ketamine
• Dẫn xuất Phencyclidine (PCP) : Gây mê phân lập
• Gây giảm đau & quên
• Giảm đau da, cơ & xương ở liều thấp (0.5 to 1.0 mg/kg).
• Liều cao hơn (>4 mg/kg) liên quan đến gây mê toàn thân
• Có thể sử dụng an toàn ở bệnh nhân có shunt trong tim , tắt nghẽn tim
trái
Ketamine
• Tác dụng hữu ích:
• Phóng thích catecholamine nội sinh: Duy trì nhịp tim, huyết áp, gây giãn
phế quản
• Ít tác dụng trên cơ học hô hấp
• Duy trì kiểm soát hô hấp
• Bảo tồn phản xạ hầu họng (ngừa hít sặc)
• Kích thích thanh quản & tăng tiết đàm .
Ketamine
• Tác dụng phụ/thận trọng & chống chỉ định:
• Chống chỉ định ở trẻ dễ co thắt đường thở trên (co thắt thanh quản)
• Thận trọng: Bệnh nhân có dạ dày đầy & trào ngược dạ dày thực quản
• Tăng chuyển hóa ở não (tăng tiêu thụ oxy)
• Tăng áp lực nhãn cầu & áp lực nội sọ- chống chỉ định ở bệnh nhân có nguy cơ
tăng áp lực nội sọ
• Gây giấc mơ sống động hay ảo giác (Hiện tượng cấp cứu)
• Tác động trên kháng lực mạch máu phổi & áp lực nội sọ có thể không có ý
nghĩa lâm sàng
Ketamine
• Thuốc được thích dùng trong các trường hợp:
• Bệnh nhân có tác dụng phụ trên hệ tim mạch khi sử dụng giảm đau gây
nghiện, propofol hoặc benzodiazepines.
• Thông khí không xâm lấn: Khi cần an thần mà vẫn bảo tồn thông khí tự
nhiên.
• Tóm lại, dùng cho các trường hợp cần thực hiện thủ thuật xâm lấn trên
bệnh nhân tự thở.
• Liều:
• Bolus TM: 1-3 mg/kg, truyền TM liên tục : 5-20 mg/kg/min (Dùng dung
dịch 10 mg/ml)
• TB 4-6 mg/kg ( dùng dung dịch 100 mg/ml)
Ketamine-Propofol (Ketofol)
• Kết hợp ketamine & propofol
• Để giảm
• Nôn sau sử dụng ketamine (propofol có hoạt tính chống nôn)
• Hiện tượng cấp cứu do Ketamin
• Để cung cấp
• Giảm đau vì propofol tăng cảm nhận đau nhưng không có đặc tính giảm
đau.
An thần không mê cho thủ thuật
Tình trạng giảm ý thức được kiểm soát bằng thuốc
(1) Cho phép duy trì phản xạ bảo vệ
(2) Bảo tồn khả năng duy trì đường thở thông thoáng một cách độc lập & liên
tục của bệnh nhân
(3) Cho phép bệnh nhân đáp ứng thích hợp với khẩu lệnh hoặc kích thích
thực thể , vd “ hãy mở mắt ra”
An thần sâu
Tình trạng mất ý thức hoặc còn ý thức được kiểm soát bằng thuốc
(1) Bệnh nhân không dễ tỉnh
(2) Có thể kèm theo mất phản xạ bảo vệ một phần hoặc toàn phần, và bao
gồm
(3) Không có khả năng duy trì đường thở thông thoáng một cách độc lập và
(4) Đáp ứng đúng với khẩu lệnh hoặc kích thích thục thể.
Mức độ an thần liên tiếp
• Thức
• Nhẹ
• Trung bình
• Sâu
• Mê toàn thân
• Hiện diện
• Hiện diện
• Hiện diện
• Có thể mất
• Mất hoàn toàn
Mức độ tỉnh Phản xạ bảo vệ (ho, hầu họng)
Nhẹ
Light
Trung bình
Moderate
Sâu
Deep
Mê
Anesthesia
Sự liên tục của quá trình an thần:
Dốc trơn
Các lựa chọn điều trị có thể
• Trật khớp:
• Propofol/Ketamine
• Propofol/Fentanyl
• Nắn xương gãy
• Ketamine
• Fentanyl/Versed
• Propofol/Ketamine
• Rạch da & dẫn lưu (Incision & drainage)
• Fentanyl/Versed
• Ketamine
• Propofol/Ketamine
• Khâu vết rách
• Ketamine and LA
• Versed and LA
• Fentanyl and versed
• Propofol and LA
• Chấn thương răng
• Ketamine
• CT/MRI
• Propofol
• Ketamine
Tiêu chuẩn xuất viện
• Phục hồi ý thức cơ bản
• Duy trì đường thở
• Mức oxy trước thủ thuật
• Kiểm soát đau / nôn
• Người lớn (bố mẹ )có trách nhiệm
• Sinh hiệu ổn
• Có thể nuốt / dung nạp dịch
• Kiểm soát đầu (< 1 tuổi)
• Có thể nói
• Có thể ngồi/ đứng/ đi
Kết luận
• Để giảm tác dụng phụ ở trẻ em :
• Qui định về an thần/ giảm đau do Bác sĩ không gây mê
• Hướng dẫn theo dõi bệnh nhân trước, trong & sau thủ thuật
• Nhân viên y tế cho thuốc an thần phải quen với thuốc, các dụng cụ & kỹ
năng hồi sức
Kháng sinh trong chấn thương và nhiễm
trùng huyết do nguyên nhân ngoại khoa ở
trẻ em
46
Kháng sinhtrong chấn thương & nhiễm trùng ngoại
khoa ở trẻ em
• Sử dụng kháng sinh ngay sau khi lấy mẫu cấy
• KHÔNG ĐƯỢC TRÌ HOÃN kháng sinh vì chưa thể lấy được mẫu cấy (liều đầu
trong vòng 1 giờ)
• Lựa chọn kháng sinh theo kinh ngiệm khi không biết được tác nhân
• Cho kháng sinh phổ rộng
Kháng sinh: Đếm từng giờ
Nghiên cứu trên người lớn nhiễm trùng huyết:
• Nghiên cứu hồi cứu trên 2,154 bn người lớn
• Cho kháng sinh trong vòng 1 giờ hạ huyết áp đưa tỉ lệ sống đến 79.9%
• Trong 6 giờ tiếp theo, cứ mỗi giờ trì hoãn kháng sinh liên quan đến giảm tỉ lệ
sống còn 7.6%
• Chỉ 50% bệnh nhân sốc nhiễm trùng nhận được kháng sinh trong 6 giờ đầu
Kumar, et al, Crit Care Med 2006
Lực chọn kháng sinh
• Sơ sinh
• Ampicillin + gentamicin
• Ampicillin + cefotaxime
• Nhũ nhi
• Ceftriaxone + vancomycin
• Bệnh nhân suy giảm miễn dịch
• Vancomycin + cefepime
• Cân nhắc thêm Metronidazole hoặc Clindamycin nếu nghi ngờ nhiễm khuẩn
yếm khí
50
Cam on
Cau Hoi?

More Related Content

What's hot

Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốcCa lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốcHA VO THI
 
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhOn tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN GIẤC NGỦ UPTODATE
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN GIẤC NGỦ UPTODATEĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN GIẤC NGỦ UPTODATE
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN GIẤC NGỦ UPTODATEsuapham
 
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019trandieuthuy94
 
Cap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan veCap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan veTran Huy Quang
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTSoM
 
Parkinson
ParkinsonParkinson
Parkinsonducsi
 
sốc phản vệ
sốc phản vệsốc phản vệ
sốc phản vệSoM
 
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinhHướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinhdangphucduc
 
Phác đồ cấp cứu sốc phản vệ
Phác đồ cấp cứu sốc phản vệ Phác đồ cấp cứu sốc phản vệ
Phác đồ cấp cứu sốc phản vệ Ống Nghe Littmann 3M
 
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINHTRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINHSoM
 
Bệnh parkinson
Bệnh parkinsonBệnh parkinson
Bệnh parkinsonDr NgocSâm
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-thaKhang Le Minh
 
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sgDuy Quang
 
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPHỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPSoM
 

What's hot (20)

Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốcCa lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
 
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhOn tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN GIẤC NGỦ UPTODATE
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN GIẤC NGỦ UPTODATEĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN GIẤC NGỦ UPTODATE
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN GIẤC NGỦ UPTODATE
 
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
 
Cap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan veCap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan ve
 
Xử trí cấp cứu co giật
Xử trí cấp cứu co giậtXử trí cấp cứu co giật
Xử trí cấp cứu co giật
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
 
Parkinson
ParkinsonParkinson
Parkinson
 
sốc phản vệ
sốc phản vệsốc phản vệ
sốc phản vệ
 
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
 
PROPOFOL.pptx
PROPOFOL.pptxPROPOFOL.pptx
PROPOFOL.pptx
 
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinhHướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
 
Chẩn đoán và xử trí Phản vệ
Chẩn đoán và xử trí Phản vệChẩn đoán và xử trí Phản vệ
Chẩn đoán và xử trí Phản vệ
 
Thuoc Bo Nao - Brain Fuel Plus
Thuoc Bo Nao - Brain Fuel PlusThuoc Bo Nao - Brain Fuel Plus
Thuoc Bo Nao - Brain Fuel Plus
 
Phác đồ cấp cứu sốc phản vệ
Phác đồ cấp cứu sốc phản vệ Phác đồ cấp cứu sốc phản vệ
Phác đồ cấp cứu sốc phản vệ
 
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINHTRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
 
Bệnh parkinson
Bệnh parkinsonBệnh parkinson
Bệnh parkinson
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-tha
 
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
 
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPHỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
 

Similar to 03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh

XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNGXỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNGHoangPhung15
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaHùng Lê
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaHùng Lê
 
06 vo cam 2007
06 vo cam 200706 vo cam 2007
06 vo cam 2007Hùng Lê
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆSoM
 
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptxAlpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptxAnhThi86
 
Phân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmPhân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmHA VO THI
 
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptxCHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptxTuấn Vũ Nguyễn
 
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCSoM
 
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊTAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊSoM
 
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thaiDieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thaiducsi
 
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
Đau đầu.pdf
Đau đầu.pdfĐau đầu.pdf
Đau đầu.pdftuongkhavo
 
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinBài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinNghia Nguyen Trong
 
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duongk1351010236
 
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhChẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 

Similar to 03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh (20)

XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNGXỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoa
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoa
 
06 vo cam 2007
06 vo cam 200706 vo cam 2007
06 vo cam 2007
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆ
 
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptxAlpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
Phanve56
Phanve56Phanve56
Phanve56
 
Phân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmPhân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảm
 
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptxCHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
 
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
 
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊTAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
 
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thaiDieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thai
 
LP morphin_edit.pptx
LP morphin_edit.pptxLP morphin_edit.pptx
LP morphin_edit.pptx
 
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
Đau đầu.pdf
Đau đầu.pdfĐau đầu.pdf
Đau đầu.pdf
 
spv.ppt
spv.pptspv.ppt
spv.ppt
 
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinBài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
 
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duong
 
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhChẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
 

More from Nguyen Phong Trung

Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pg
Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pgEchocardiographic anatomy in the fetus 2009 pg
Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pgNguyen Phong Trung
 
Stroke volume and cardiac output
Stroke volume and cardiac outputStroke volume and cardiac output
Stroke volume and cardiac outputNguyen Phong Trung
 
Echocardiography in res failure
Echocardiography in res failureEchocardiography in res failure
Echocardiography in res failureNguyen Phong Trung
 
Echocardiography in res failure [autosaved]
Echocardiography in res failure [autosaved]Echocardiography in res failure [autosaved]
Echocardiography in res failure [autosaved]Nguyen Phong Trung
 
Echocardiographic evaluation of lv function
Echocardiographic evaluation of lv functionEchocardiographic evaluation of lv function
Echocardiographic evaluation of lv functionNguyen Phong Trung
 
10. p. 331 to 341 index vietnamese
10. p. 331 to 341 index vietnamese10. p. 331 to 341 index vietnamese
10. p. 331 to 341 index vietnameseNguyen Phong Trung
 
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnameseNguyen Phong Trung
 
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnameseNguyen Phong Trung
 
6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese
6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese
6. p. 229 to 278 lab work module vietnameseNguyen Phong Trung
 
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnameseNguyen Phong Trung
 
4. p. 95 to 188 airway module vietnamese
4. p. 95 to 188 airway module vietnamese4. p. 95 to 188 airway module vietnamese
4. p. 95 to 188 airway module vietnameseNguyen Phong Trung
 
3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese
3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese
3. p. 64 to 94 temperature module vietnameseNguyen Phong Trung
 
2. title page to p. 62 sugar module vietnamese
2. title page to p. 62 sugar module vietnamese2. title page to p. 62 sugar module vietnamese
2. title page to p. 62 sugar module vietnameseNguyen Phong Trung
 
1. front and back cover vietnamese
1. front and back cover vietnamese1. front and back cover vietnamese
1. front and back cover vietnameseNguyen Phong Trung
 
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnameseNguyen Phong Trung
 
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinhNguyen Phong Trung
 
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 111 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1Nguyen Phong Trung
 

More from Nguyen Phong Trung (20)

Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pg
Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pgEchocardiographic anatomy in the fetus 2009 pg
Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pg
 
Cdha nhi khoa
Cdha nhi khoaCdha nhi khoa
Cdha nhi khoa
 
Stroke volume and cardiac output
Stroke volume and cardiac outputStroke volume and cardiac output
Stroke volume and cardiac output
 
Hemodynamic
HemodynamicHemodynamic
Hemodynamic
 
Echocardiography in shock
Echocardiography in shockEchocardiography in shock
Echocardiography in shock
 
Echocardiography in res failure
Echocardiography in res failureEchocardiography in res failure
Echocardiography in res failure
 
Echocardiography in res failure [autosaved]
Echocardiography in res failure [autosaved]Echocardiography in res failure [autosaved]
Echocardiography in res failure [autosaved]
 
Echocardiographic evaluation of lv function
Echocardiographic evaluation of lv functionEchocardiographic evaluation of lv function
Echocardiographic evaluation of lv function
 
10. p. 331 to 341 index vietnamese
10. p. 331 to 341 index vietnamese10. p. 331 to 341 index vietnamese
10. p. 331 to 341 index vietnamese
 
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese
 
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese
 
6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese
6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese
6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese
 
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese
 
4. p. 95 to 188 airway module vietnamese
4. p. 95 to 188 airway module vietnamese4. p. 95 to 188 airway module vietnamese
4. p. 95 to 188 airway module vietnamese
 
3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese
3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese
3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese
 
2. title page to p. 62 sugar module vietnamese
2. title page to p. 62 sugar module vietnamese2. title page to p. 62 sugar module vietnamese
2. title page to p. 62 sugar module vietnamese
 
1. front and back cover vietnamese
1. front and back cover vietnamese1. front and back cover vietnamese
1. front and back cover vietnamese
 
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese
 
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
 
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 111 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1
 

Recently uploaded

SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh

  • 1. 11111 PASS Pediatric Acute Surgical Support Children’s Hospital of Illinois University of Illinois College of Medicine at Chicago OSF St. Francis Medical Center and Jump Trading Simulation and Education Center THUỐC AN THẦN, GIẢM ĐAU VÀ KHÁNG SINH
  • 2. Hiệu đính • Chúng tôi không có mối liên hệ tài chính nào với các công ty dược hay thiết bị y tế sử dụng trong bài
  • 3. Mục tiêu • Thảo luận về các thuốc giảm đau và an thần • Biết được các mức độ an thần và bệnh nhân nguy cơ cao • Chuẩn bị và theo dõi cần thiết trước khi cho thuốc an thần để thực hiện thủ thuật • Thảo luận các lựa chọn điều trị an thần- giảm đau cho thủ thuật
  • 4. Sự phát triển của cảm giác đau Định nghĩa: Đau là những trải nghiệm về cảm giác – cảm xúc liên quan đến tổn thương mô thực sự hoặc tiềm ẩn. • Phát triển vào tam cá nguyệt thứ 2 & 3 của thai kỳ, tiếp tục trưởng thành hơn trong 2 năm đầu đời • Sau 2 năm , nhiều thay đổi lớn xảy ra về mặt cảm xúc của trải nghiệm đau và đáp ứng hành vi • Mật độ thụ thể đau ở da trẻ sơ sinh cũng giống như ở người lớn
  • 5. Thuật ngữ • Sedation: An thần – giảm nhận thức • Analgesia: Giảm đau – giảm/ loại trừ đau • Amnesia: Quên – mất trí nhớ về các sự kiện xung quanh
  • 6. Trẻ em dễ bị tổn thương • Trẻ nhủ nhi, trẻ nhỏ, trẻ bệnh nặng không có khả năng diễn tả đau • Trẻ có bệnh nền nội khoa, trẻ chấn thương, phẫu thuật • Trẻ bị tách khỏi bố mẹ, mất kiểm soát bản thân • Sự hiện diện của những người lạ, tiếng ồn liên tục • Sợ chết
  • 7. Tại sao phải điều trị đau? • Đó là nhân đạo! • Cảm thấy vô dụng, sợ hãi, đau đớn và hoảng hốt • Đáp ứng căng thẳng (stress) • Biến chứng tim
  • 8. Phân loại nguy cơ gây mê theo ASA  Nhóm I : Không có bệnh nền (bệnh nhân khỏe mạnh)  Nhóm II: Bệnh hệ thống nhẹ (suyễn kiểm soát tốt)  Nhóm III: Bệnh cơ quan kèm suy giảm chức năng (bệnh ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày: bệnh ác tính)  Nhóm IV: Bệnh nặng (bệnh hệ thống nặng đang diễn tiến, đe dọa đến tính mạng)  Nhóm V: Bệnh nhân tử vong (đe dọa mạng sống và không ổn định)  Tiếp vĩ ngữ E (Suffix): Phẫu thuật được thực hiện trong tình huống cấp cứu
  • 9. Bệnh nhân nào có nguy cơ gặp biến chứng?  ASA nhóm 3 or hoặc cao hơn  Có vấn đề về đường thở (Mallampati nhóm III & IV)  Bất thường vùng sọ, mặt ( Các hội chứng)  < 4 tháng tuổi (giảm độ thanh thải của thuốc)  Tiền sử sanh non (<60 weeks PCA: PCA = weeks of age at birth + weeks of age since birth)  Rối loạn hô hấp, tuần hoàn (giảm dự trữ)  Bệnh lý thần kinh (khó đánh giá)  Bệnh gan, thận ( giảm đô thanh thải)
  • 11. Phân loại Mallampati 11 Mallampati 1 Mallampati 3 Mallampati 4Mallampati 2
  • 12. Trước an thần • AMPLE tiền sử (A: Dị ứng (Allergies); M: Thuốc (Medications); P: (Tiền căn bệnh lý, đặc biệt là phẫu thuật, thủ thuật, gây mê (Past medical history especially procedures, anesthesia; L: Bữa ăn cuối (Last meal); E: biến cố đưa đến việc phẫu thuật, thủ thuật (Events leading to the procedure) • Dấu hiệu sinh tồn ( kể cả mức độ tri giác ) • Thăm khám thực thể cần chú trọng (đường thở, răng lung lay , phổi , huyết động) • Kế hoạch an thần (dựa vào phân loại nguy cơ & bệnh sử, thăm khám thực thể ) • Tiêu chuẩn xuất viện ( Hồi phục hoàn toàn ) hoặc nhập viện để điều trị vấn đề ngoại khoa
  • 13. Hướng dẫn nhịn  Nước trong : 2 giờ  Sữa mẹ : 4 giờ  Sữa công thức cho trẻ nhủ nhi / Sữa bò : 6 giờ  Thức ăn đặc : 8 giờ  Tất cả các bênh nhân nhóm nguy cơ cao (ASA III trở lên ): 8 giờ
  • 14. Dụng cụ : Theo dõi & Hồi sức  Ký cam kết của ba mẹ (sau khi được thông tin, giải thích)  Theo dõi : ECG, SpO2, HA, +/- Nasal end-tidal CO2  Bóng & mask  Oxygen  Dụng cụ hút đàm  Oral airway, ống NKQ / lưỡi đèn, mask thanh quản (LMA)  Các thuốc hóa giải  Thuốc giãn cơ  Kỹ năng cá nhân về hồi sức
  • 15.
  • 16. End-tidal CO2 Đo HA mỗi 5 phút
  • 17. Giá trị của End-Tidal CO2 • Cho thông tin về thông khí đủ • Bình thường : 35-45 mm Hg • Phát hiện tắt nghẽn đường thở trước khi giảm độ bảo hòa oxy máu • Chỉ cung cấp oxy & theo dõi SpO2 đơn thuần có thể tạo cảm giác an tâm giả tạo & bỏ sót tình trạng thông khí không đủ hoặc tắt nghẽn đường thở
  • 18. Các mức độ an thần  An thần nhẹ (chống lo âu)  An thần trung bình ( an thần tỉnh )  An thần sâu  Gây mê toàn thân
  • 20. Morphine • Tác dụng giảm đau, gây ngủ • Rối loạn chức năng thận kéo dài tác dụng của Morphine • Đường dùng: TTM, TB • Liều dùng : 0.1-0.2-mg/kg, Thời gian tác dụng: 3-4 giờ. • Tác dụng phụ : • Giảm huyết áp ở bệnh nhân giảm thể tích tuần hoàn • Gây phóng thích histamine ( co thắt phế quản, giãn mạch & ngứa): Tránh dùng cho bệnh nhân suyễn và huyết động không ổn • Co giật ở trẻ sơ sinh ( chuyển hóa ) • Khi kết hợp với thuốc an thần (benzodiazepines) có thể gây giảm thông khí, tổn thương đường thở và hạ huyết áp
  • 21. Fentanyl(s) • Hiệu lực mạnh hơn morphine 100 lần • Ít hoạt tính an thần- gây ngủ • Ngăn ngừa đáp ứng stress nội tiết, hóa sinh • Bắt đầu tác dụng nhanh (<1 phút) & thời gian tác dụng ngắn (30-60 phút) • Duy trì huyết động ổn (không phóng thích histamine) • Gây cứng thành ngực khi chích nhanh • Dùng cho các thủ thuật ngắn như : nắn xương, khâu vết rách, nội soi
  • 22. Liều của các opiates thường dùng • Morphine: • TM/TB: 0.1-0.3 mg/kg • Fentanyl: • Dưới lưỡi (SL) : 10-15 mcg/kg • TM: 1-5 mcg/kg ( mỗi lần tăng 0.5-1 mcg/kg)
  • 23. Tác dụng của các opiates trên thông khí Alveolar ventilation (L/min) Alveolar PaCO2 (mmHg) 30 40 50 60 70 0 10 20 30 40 50 Bình thường, tỉnh Opioids Thuốc an thần Thuốc an thần + Opioids
  • 24.
  • 25. Midazolam (Versed) • Chích TM không đau, dễ dùng đường TM, viêm tĩnh mạch hiếm • Khả dụng sinh: Đường uống # 20%, đường mũi: 50%, • Tac dụng phụ : • Suy hô hấp liên quan đến liều (Dùng đường TM) • Thanh thải giảm ở trẻ sơ sinh, suy gan, suy thận • Kích thích ngược / mê sảng cấp xảy ra ở 10-15% patients • Dạng thuốc : • Tiêm : 1-mg/ml, and 5-mg/ml • Si rô: 2-mg/ml (10-mg/mcf).
  • 26. Midazolam (Versed) • Liều: • Uống: 0.5 -0.75 mg/kg (tối đa 20 mg) • TM: 0.05- 0.15 mg/kg (tối da 2 mg) • TB: 0.05- 0.15 mg/kg (tối đa 5 mg) • Nhỏ mũi: 0.4-0.5 mg/kg (tối đa. 10 mg)
  • 27. Midazolam (Versed) • Cách dùng: • Gây ngủ/ chống lo âu trước khi làm thủ thuật/gây mê • An thần trước các thủ thuật/ X.Quang chẩn đoán • An thần liên tục cho các bệnh nhận khi đặt nội khí quản thở máy
  • 28. Thuốc sử dụng đường mũi 28
  • 29. Thuốc sử dụng đường mũi • Các loại thuốc thường dùng: • Midazolam • Ketamine • Dexmedetomidine • Fentanyl 29
  • 30. Thuốc dùng đường mũi • Đối kháng : • Naloxone (Đối kháng opiates): 0.3 mg/kg (liều TM 0.01 mg/kg) • Bắt đầu tác dụng: 2.5 phút • Hiệu quả giống đường TM 30
  • 31. Propofol • Dược động học : • Bắt đầu tác dụng: trong 1 phút, đỉnh: # 2 phút, thời gian tác dụng: 4 đến 8 phút. • Tái phân bố nhanh & chuyển hóa thành chất không hoạt tính ở gan. • Cách dùng : • An thần sâu/ gây mê cho các thủ thuật ngoài phòng mổ • Chấn thương đầu: giảm áp lực nội sọ (giảm chuyển hóa não, dẫn đến phản xạ co mạch máu não)
  • 32. Propofol • Tác dụng phụ: • Đau khi chích • Tắt đường thở trên : thường gặp nhất • Suy hô hấp – Tùy theo liều/ bơm thuốc nhanh • Phản ứng phản vệ • Hạ huyết áp: Giảm co bóp cơ tim, giãn mạch • Chậm nhịp tim, vô tâm thu (tăng trương lực phó giao cảm trung tâm) • Di chứng thần kinh: gồng ưỡn người, cử động giống co giật (seizure like activity), co giật cơ (myoclonus)
  • 33. Propofol • Dạng bào chế & liều: • Bào chế dưới dạng nhũ tương 10 mg/ml • Liều nạp (Loading/bolus dose): 1 mg/kg • Truyền TM : Liều thấp 1-3 mg/kg/giờ; liều cao 3-6 mg/kg/ giờ
  • 34. Ketamine • Dẫn xuất Phencyclidine (PCP) : Gây mê phân lập • Gây giảm đau & quên • Giảm đau da, cơ & xương ở liều thấp (0.5 to 1.0 mg/kg). • Liều cao hơn (>4 mg/kg) liên quan đến gây mê toàn thân • Có thể sử dụng an toàn ở bệnh nhân có shunt trong tim , tắt nghẽn tim trái
  • 35. Ketamine • Tác dụng hữu ích: • Phóng thích catecholamine nội sinh: Duy trì nhịp tim, huyết áp, gây giãn phế quản • Ít tác dụng trên cơ học hô hấp • Duy trì kiểm soát hô hấp • Bảo tồn phản xạ hầu họng (ngừa hít sặc) • Kích thích thanh quản & tăng tiết đàm .
  • 36. Ketamine • Tác dụng phụ/thận trọng & chống chỉ định: • Chống chỉ định ở trẻ dễ co thắt đường thở trên (co thắt thanh quản) • Thận trọng: Bệnh nhân có dạ dày đầy & trào ngược dạ dày thực quản • Tăng chuyển hóa ở não (tăng tiêu thụ oxy) • Tăng áp lực nhãn cầu & áp lực nội sọ- chống chỉ định ở bệnh nhân có nguy cơ tăng áp lực nội sọ • Gây giấc mơ sống động hay ảo giác (Hiện tượng cấp cứu) • Tác động trên kháng lực mạch máu phổi & áp lực nội sọ có thể không có ý nghĩa lâm sàng
  • 37. Ketamine • Thuốc được thích dùng trong các trường hợp: • Bệnh nhân có tác dụng phụ trên hệ tim mạch khi sử dụng giảm đau gây nghiện, propofol hoặc benzodiazepines. • Thông khí không xâm lấn: Khi cần an thần mà vẫn bảo tồn thông khí tự nhiên. • Tóm lại, dùng cho các trường hợp cần thực hiện thủ thuật xâm lấn trên bệnh nhân tự thở. • Liều: • Bolus TM: 1-3 mg/kg, truyền TM liên tục : 5-20 mg/kg/min (Dùng dung dịch 10 mg/ml) • TB 4-6 mg/kg ( dùng dung dịch 100 mg/ml)
  • 38. Ketamine-Propofol (Ketofol) • Kết hợp ketamine & propofol • Để giảm • Nôn sau sử dụng ketamine (propofol có hoạt tính chống nôn) • Hiện tượng cấp cứu do Ketamin • Để cung cấp • Giảm đau vì propofol tăng cảm nhận đau nhưng không có đặc tính giảm đau.
  • 39. An thần không mê cho thủ thuật Tình trạng giảm ý thức được kiểm soát bằng thuốc (1) Cho phép duy trì phản xạ bảo vệ (2) Bảo tồn khả năng duy trì đường thở thông thoáng một cách độc lập & liên tục của bệnh nhân (3) Cho phép bệnh nhân đáp ứng thích hợp với khẩu lệnh hoặc kích thích thực thể , vd “ hãy mở mắt ra”
  • 40. An thần sâu Tình trạng mất ý thức hoặc còn ý thức được kiểm soát bằng thuốc (1) Bệnh nhân không dễ tỉnh (2) Có thể kèm theo mất phản xạ bảo vệ một phần hoặc toàn phần, và bao gồm (3) Không có khả năng duy trì đường thở thông thoáng một cách độc lập và (4) Đáp ứng đúng với khẩu lệnh hoặc kích thích thục thể.
  • 41. Mức độ an thần liên tiếp • Thức • Nhẹ • Trung bình • Sâu • Mê toàn thân • Hiện diện • Hiện diện • Hiện diện • Có thể mất • Mất hoàn toàn Mức độ tỉnh Phản xạ bảo vệ (ho, hầu họng)
  • 42. Nhẹ Light Trung bình Moderate Sâu Deep Mê Anesthesia Sự liên tục của quá trình an thần: Dốc trơn
  • 43. Các lựa chọn điều trị có thể • Trật khớp: • Propofol/Ketamine • Propofol/Fentanyl • Nắn xương gãy • Ketamine • Fentanyl/Versed • Propofol/Ketamine • Rạch da & dẫn lưu (Incision & drainage) • Fentanyl/Versed • Ketamine • Propofol/Ketamine • Khâu vết rách • Ketamine and LA • Versed and LA • Fentanyl and versed • Propofol and LA • Chấn thương răng • Ketamine • CT/MRI • Propofol • Ketamine
  • 44. Tiêu chuẩn xuất viện • Phục hồi ý thức cơ bản • Duy trì đường thở • Mức oxy trước thủ thuật • Kiểm soát đau / nôn • Người lớn (bố mẹ )có trách nhiệm • Sinh hiệu ổn • Có thể nuốt / dung nạp dịch • Kiểm soát đầu (< 1 tuổi) • Có thể nói • Có thể ngồi/ đứng/ đi
  • 45. Kết luận • Để giảm tác dụng phụ ở trẻ em : • Qui định về an thần/ giảm đau do Bác sĩ không gây mê • Hướng dẫn theo dõi bệnh nhân trước, trong & sau thủ thuật • Nhân viên y tế cho thuốc an thần phải quen với thuốc, các dụng cụ & kỹ năng hồi sức
  • 46. Kháng sinh trong chấn thương và nhiễm trùng huyết do nguyên nhân ngoại khoa ở trẻ em 46
  • 47. Kháng sinhtrong chấn thương & nhiễm trùng ngoại khoa ở trẻ em • Sử dụng kháng sinh ngay sau khi lấy mẫu cấy • KHÔNG ĐƯỢC TRÌ HOÃN kháng sinh vì chưa thể lấy được mẫu cấy (liều đầu trong vòng 1 giờ) • Lựa chọn kháng sinh theo kinh ngiệm khi không biết được tác nhân • Cho kháng sinh phổ rộng
  • 48. Kháng sinh: Đếm từng giờ Nghiên cứu trên người lớn nhiễm trùng huyết: • Nghiên cứu hồi cứu trên 2,154 bn người lớn • Cho kháng sinh trong vòng 1 giờ hạ huyết áp đưa tỉ lệ sống đến 79.9% • Trong 6 giờ tiếp theo, cứ mỗi giờ trì hoãn kháng sinh liên quan đến giảm tỉ lệ sống còn 7.6% • Chỉ 50% bệnh nhân sốc nhiễm trùng nhận được kháng sinh trong 6 giờ đầu Kumar, et al, Crit Care Med 2006
  • 49. Lực chọn kháng sinh • Sơ sinh • Ampicillin + gentamicin • Ampicillin + cefotaxime • Nhũ nhi • Ceftriaxone + vancomycin • Bệnh nhân suy giảm miễn dịch • Vancomycin + cefepime • Cân nhắc thêm Metronidazole hoặc Clindamycin nếu nghi ngờ nhiễm khuẩn yếm khí