1. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1; Li: 7; C: 12; N: 14; O: 16; Na: 23;Mg: 24;Al: 27; S: 32; Cl:
35,5; K: 39; Ca:40; Cr: 52; Mn: 55; Fe: 56; Cu: 64; Zn: 65;Br: 80; Ba: 137; Ag: 108;Cs: 133
Câu 1. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 l CO2(dktc) vào 1 l dung dịch gồm NaOH 0,01M và Ca(OH)2 0,02M thu
được x gam kết tủa. Giá trị của x là :
A.0,75 B.1,25 C.2,00 D.1,00
Câu 2. Trộn KMnO4 và KClO3 với 1 lượng MnO2 trong bình kín thu được hỗn hợp X. Lấy 52,550g X đem
nung nóng sau thời gian thì được hỗn hợp rắn Y và V lít O2.Biết KClO3 bị nhiệt phân hoàn toàn tạo 14,9g
KCl chiếm 36,315% khối lượng Y. Sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với HCl đặc dư nung nóng , sau phản
ứng cô cạn thu được 51,275g muối khan. Hiệu suất của quá trình nhiệt phân muối KMnO4 là :
A.62,5% B.75% C.91,5% D.80%
Câu 3.Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đốt H2S trong O2 dư. (b) Đun nóng dung dịch bão hòa NH4Cl và NaNO2.
(c) Đốt P trong O2 dư. (d) Dẫn khí F2 vào NaOH loãng.
(e) Cho NH3 tiếp xúc với CrO3 (g) Cho H2SO4 loãng vào Na2S2O3.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là:
A.5 B.3 C.4 D.2
Câu 4. Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3 ; 0,2 mol CuCl2 ; 0,1 mol HCl ( điện cực trơ ,
màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt thì ngừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đã
tăng lên:
A.12,8 B.18,4 C.0,0 D.5,6
Câu 5. Hỗn hợp X gồm 1 đipeptit, 1 tripeptit đều cấu tạo từ 1 loại a-amino axit no mạch hở có 1 nhóm –
NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử. Trong X nguyên tố N chiếm 15,135% về khối lượng hỗn hợp. Cho
44,4g hỗn hợp X tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M (dư) đun nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn
Y thu lượng chất rắn khan là:
A.68,04 B.64,80 C.85,05 D.51,03
Câu 6.Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch : NaOH ; HCl ; Br2 ;
HNO3 ; CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A.4 B.2 C.1 D.3
Câu 7. Lần lượt thực hiện các phản ứng sục khí Clo vào dung dịch sau: Fe2(SO4)3 ; (NaCrO2 + NaOH) ;
FeSO4 ; NaOH ; CuCl2 ; CrCl2. Số thí nghiệm làm thay đổi số oxi hóa của nguyên tố kim loại trong hợp
chất là:
A.4 B.5 C.6 D.3
2. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Khả năng phản ứng của Cl2 kém hơn O2.
B. 1 ứng dụng của ozon là điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
C. Nitrophotka là hỗn hợp cả NH4H2PO4 và KNO3.
D.Trong phòng thí nghiệm các khí: N2;O2;Cl2 có thể thu bằng cách đẩy nước.
Câu 9. Cho mẫu kim loại Ba vào 500 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X,
kết tủa Y và khí Z. Khối lượng dung dịch X giảm đi so với ban đầu là 19,59g. Sục từ từ đến dư CO2 vào X
thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá tri của m gần nhất với:
A. 3,10 B.2,30 C.1,60 D.4,0
Câu 10. Có bao nhiêu amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C5H13N:
A. 7 B.5 C.8 D.6
Câu 11. a mol chất béo X có thể cộng với tối đa 4 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol
nước và V lít CO2 (dktc). Mối liên hệ giữa V với a,b là:
A.V= 22,4(b-6a) B.V=22,4(b-7a) C. V=22,4(b+7a) D.
V=22,4(b+6a)
Câu 12. Số đồng phân axit có CTPT là C4H8O2 là:
A.3 B.1 C.2 D.4
Câu 13. Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,4g Mg ; 4,48g Fe với hỗn hợp X gồm có Cl2 và O2 ; sau phản ứng chỉ
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua( không có khí dư). Hòa tan Y vào lượng vừa đủ 120 ml
HCl 2M thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào Z thu được 61,01g kết tủa. Phần trăm V của O2 trong
X là:
A.51,72% B.53,85% C.46,15% D.76,70%
Câu 14.Chất (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH có tên là:
A. axit-2-metyl-3-aminobutanoic B. axit-3-metyl-2-aminobutanoic
C. axit-2-amino-3-metylbutanoic D. axit-3-amino-2-metylbutanoic
Câu 15. Cho các phản ứng sau : (1) Ca(OH)2 dư + NaHCO3 ; (2) NaHCO3 dư + Ca(OH)2 ; (3)
Ca(HCO3)2 dư + NaOH ; (4) Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2. Những phản ứng có phương trình ion rút gọn
là: Ca2+ + HCO3- + OH- ® CaCO3 + H2O
A.(2)(3)(4) B. (1)(2)(3) C.(1)(3)(4) D.(1)(2)(4)
Câu 16. Chất hữu cơ Y có CTPT là C5H10 . Khi cho Y tác dụng với dung dịch Brom thu được 2 chất hữu
cơ Y1 và Y2 , trong đó Y1 là 1,3-diBrom-2,2-dimetylpropan.Hãy cho biết tên của Y2:
A.2,3-dibrom-2-metylbutan B. 1,3-dibrom-3-metylbutan
3. C. 1,3-dibrompentan D. 1,3-dibrom-2-metylbutan
Câu 17. Hỗn hợp rắn A gồm Ca(HCO3) ; CaCO3 ; NaHCO3 ; Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi
được chất rắn B gồm:
A. CaCO3 và Na2O B. CaO và Na2O C. CaCO3 và Na2CO3 D.CaO và
Na2CO3
Câu 18. Cho 11,04g hỗn hợp X gồm FeO ; Fe2O3 ; S ; FeS2 ; CuS trong đó O chiếm 14,5% về khối
lượng. Cho X tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc nóng sinh ra 0,31 mol SO2 và dung dịch Y. Nhúng thanh
Mg dư vào Y sau khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra cân lại tăng 2,8g ( giả sử 100% kim
loại tạo ra bám hết vào thanh Mg).Đốt hoàn toàn m g X bằng lượng vừa đủ V(lit) (dktc) hỗn hợp A gồm
O2và O3 có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của V là:
A. 2,7776 B.2,0608 C.2,9568 D.5,9136
Câu 19. Tinh bột , xenlulose ; saccarose đều có khả năng phản ứng với:
A. Hòa tan Cu(OH)2 B. trùng ngưng C.tráng gương D. Thủy phân
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.
B. Dung dịch Na2CO3 và NaHCO3 đều thủy phân cho môi trường kiềm
C. Nhôm bền trong không khí và nước do có màng oxit Al2O3 bảo vệ.
D. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
Câu 21. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có phân tử khối là 56. Biết khi đốt cháy X bằng oxi thu được sản
phẩm chỉ có CO2 và H2O , X làm mất màu dung dịch Brom. Số CTCT thỏa mãn là:
A.5 B.3 C.2 D.4
Câu 22. Hòa tan hết 1 lượng S và 0,01 mol Cu2S trong HNO3 đặc nóng sau phản ứng thu được dung
dịch chứa 1 chất tan duy nhất và sản phẩm khử là NO2 duy nhất. Hấp thụ hết lượng NO2 này bằng 200
ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A.15,2 B.12,64 C.13,92
D.18,4
Câu 23. Cho cân bằng hóa học : 2NO2 (khí) ↔ N2O4 (khí) . ∆H = -58 kJ. Trong đó : NO2 là khí màu đỏ ;
N2O4 không màu. Phát biểu nào sau đâu không đúng:
A.Ngâm bình trong nước đá, màu nâu của bình đậm hơn.
B. Giảm áp suất chung của hệ, màu của hỗn hợp đậm hơn.
C. Thêm vài giọt dung dịch NaOH vào bình phản ứng, màu của hỗn hợp đậm hơn.
D. Phản ứng nghịch thu nhiệt.
4. Câu 24. Nguyên tử R tạo được Cation R+. Cấu hình e của R+ ở trạng thái cơ bản là 3p6. Tổng số hạt
mang điện trong R là:
A. 18 B.22 C.38 D.19
Câu 25. Cho các hidrocacbon: eten ; axetilen ; benzen ; toluen ; isopentan ; Stiren. Số chất làm mất màu
dung dịch KMnO4 là:
A.4 B.5 C.6 D.3
Câu 26. Cho các phản ứng sau : (1) (CH3)2NH + NH4Cl ; (2) C6H5CH2NH2 + C6H5NH3Cl ; (3) CH3NH3Cl +
NH3 ; (4) C6H5NH3Cl + NH3 . Các phản ứng xảy ra là:
A.(1)(2)(4) B. (2)(3)(4) C. (1)(2)(3) D. (1)(3)(4)
Câu 27. Hòa tan a(gam) Fe vào dung dịch HCl thu được 2,24 l khí (dktc) và dung dịch D. Cô cạn D thu
được m (gam) muối khan. Cho lượng muối trên vào 160 ml ( KMnO4/ H2SO4) 0,25M sau phản ứng hoàn
toàn thu được V (lit) khí. Giá trị của V là:
A. 0,336 B.0,28 C. 2,24 D.1,12
Câu 28. Công thức chung của hidrocacbon là CxHy . Mối liên hệ giữa x và y là:
A. y ≤ 2x + 2 B.y = 2x + 2 C. y=2x D. y ≥
2x – 2
Câu 29. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu
được 43,2g Ag. Cho 14,08g X tác dụng với KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng
liên tiếp và 8,256 gam hỗn hợp ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp , mạch hở. Công thức của 2 ancol
là:
A. C2H5OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH
C. C4H9OH và C5H11OH D. C3H7OH và C4H9OH
Câu 30. Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung
dịch Ca(OH)2 dư thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:
A. 1054,7 B. 949,2 C. 765,5 D. 759,4
Câu 31. Peptit X mạch hở có công thức C14H26O5N4 . Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch
NaOH đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối của các α-amino axit ( các amino axit đều chứa 1 nhóm
COOH và 1 nhóm NH2. Giá trị của m là:
A. 51,2 B. 47,2 C. 49,4 D. 49,0
Câu 32. Cho các chất sau : H2O ; C2H5OH; CH3COOH ; HCOOH ; C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động
của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là:
A. H2O ; C2H5OH ; C6H5OH ; HCOOH ; CH3COOH.
B. C2H5OH ; H2O ; C6H5OH ; CH3COOH ;HCOOH.
5. C. C2H5OH ; H2O ; C6H5OH ; HCOOH ; CH3COOH.
D. H2O ; C2H5OH ; C6H5OH ; CH3COOH ;HCOOH.
Câu 33. Cho các chất sau : axetilen ; axit fomic ; fomandehit ; phenyl fomat ; glucose ; andehit acetic ;
metyl axetat ; natri fomat ; aceton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
A.9 B.6 C.7 D.8
Câu 34. Cho 13,35g Alanin vào dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với
250 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan:
A. 18,825 B.35,245 C.24,675 D.18,675
Câu 35. Dãy gồm các chất đều phản ứng với HCOOH là:
A.CH3NH2 ; C2H5OH ; KOH ; NaCl B. NH3 ; K ; Cu ; NaOH ; H2 ;O2
C. Na2O ; NaCl ; Fe ; CH3OH ; C2H5Cl D. AgNO3/NH3;Mg;C2H5OH;KOH;
Na2CO3
Câu 36. Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong:
A. nước B.Dầu hỏa C. rượu etylic D.
phenol lỏng
Câu 37. Cho các chất sau : FeCO3 ;FeS ;Fe3O4 ;Fe(OH)2 . Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung
dịch H2SO4 đặc nóng dư thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là:
A.FeCO3 B.Fe(OH)2 C.Fe3O4 D.FeS
Câu 38. Trộn 300 gam dung dịch Ba(OH)2 1,254% với 500 ml dung dịch chứa H3PO4 0,04M và
H2SO4 0,02M. Khối lượng các muối thu được sau phản ứng là:
A.5,56 B.3,262 C.5,91 D.4,97
8
Câu 39. Crackinh hoàn toàn V lít ankan X thu được hỗn hợp Y gồm 0,1V lít C3H8 ; 0,6V lít CH4 ; 1,8V lít
các hidrocacbon khác. Tỉ khối của Y so với H2 là 14,4. Dẫn 1 mol Y đi qua bình chứa dung dịch Brom dư
, phản ứng kết thúc thấy khối lượng bình tăng m gam. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện, chỉ có
ankan tham gia phản ứng crackinh. Giá trị của m là:
A. 22,3 B.23,2 C.19,6 D.21,6
Câu 40. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. CH3CH2OH ® anken ( H2SO4 đặc,1700C) B. CH3OH + C6H5OH ® ete
C. CH3CH2OH ® ete ( H2SO4 đặc,1400C) D. CH3OH ® ete ( H2SO4 đặc,1400C)
Câu 41. Hơi thủy ngân rất độc , vì vậy khí vỡ nhiệt kế , chất bột được rắc lên thủy ngân và sau đó gom
lại là:
A.Cát B.Lưu huỳnh C. muối ăn D.Vôi sống
6. Câu 42. Polime không có nguồn gốc từ xenlulose là:
A. Sợi bông B.tơ tằm C.tơ visco D. Tơ xenlulose
triacetat
Câu 43. Trong số các dung dịch Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; AgNO3 ; Pb(NO3)2 ; Zn(NO3)2 ; FeCl2. Số dung
dịch phản ứng được với H2S là:
A.6 B.5 C.3 D.4
A.CO2 B.HCl C.H2 D.NH3
Câu 45. Cho phương trình : X + NaOH ® Na2SO4 + H2O (1). Hãy cho biết có bao nhiêu chất X thỏa mãn
phương trình (1)?
A.3 B.1 C.4 D.2
Câu 46. Đốt cháy 1 hỗn hợp no mạch hở X ( gồm 1 axit và 1 andehit có cùng số C) thu được số mol H2O
bằng số mol X). Nếu cho X phản ứng với AgNO3/NH3 thu được số mol Ag gấp 2 lần số mol X.Phần trăm
khối lượng Oxi trong axit là:
A.55,17% B.69,56% C.53,33% D.71,11%
Câu 47. Trong các kim loại ( Na;Al;Ba;Fe;Cr), số kim loại hòa tan trong H2O dư ở nhiệt độ thường là:
A.2 B.3 C.1 D.4
Câu 48. X có vòng benzen và có CTPT C9H8O2 . X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được chất
Y C9H8O2Br2. Mặt khác , cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có công thức phân tử C9H7O2Na.
X có bao nhiêu công thức cấu tạo:
A.4 B.3 C.5 D.1
Câu 49. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất:
A.Kali B.Thủy ngân C.Rubidi D.Cesi
7. Câu 50. Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 0,01M và 200 ml HCl 0,02M thu được dung dịch Y. Dung dịch
Y có pH là:
A. 1,8 B.3,0 C. 4,2 D. 2,0
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2016 -
Đề số 3
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu
1 C 11 D 21
2 D 12 C 22
3 A 13 C 23
4 A 14 C 24
5 B 15 C 25
6 A 16 B 26
7 D 17 D 27
8 D 18 B 28
9 C 19 D 29
10 C 20 A 30
Lời giài chi tiết các em xem trong file đính kèm.