Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc mon hoa de thi tham khao 8 da
1. 1
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC QSC- 45
Số 92 Nguyễn Đình Chiểu,P.ĐaKao,Q.1
Điện thoại: 08.38016768
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 2013-2014
MÔN: HÓA- MÃ ĐỀ CN 12/01/2014
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108.
Câu 1 : Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết
cộng hóa trị không cực là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 2 : Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol
(C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng
với H2O (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư)
thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol
của Fe và Al trong X tương ứng là
A. 1 : 2. B. 5 : 8. C. 5 : 16. D. 16 : 5.
Câu 4: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có oxi), thu được hỗn hợp chất rắn X.
Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Cho phần 1 vào dung dịch HCl (dư) thu được 7,84 lít khí H2 (đktc);
- Cho phần 2 vào dung dịch NaOH (dư) thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 42,32%. B. 46,47%. C. 66,39%. D. 33,61%.
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp hoi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với
CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 14,5. Cho
toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 97,2 gam Ag. Giá trị
của m là: A. 14,0. B. 14,7. C. 10,1. D. 18,9.
Câu 6: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca. B. K. C. Mg. D. Cu.
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng:
Este X (C4HnO2) 0
NaOH
t
Y 3 3
0
/AgNO NH
t
Z 0
NaOH
t
C2H3O2Na.
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 8: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung
dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,8. B. 19,2. C. 9,6. D. 6,4.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 10: Điện phân 0,5 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,045 M (d = 1,035 g/cm3) với điện cực trơ, cường độ
dòng điện 9,65 A tới khi thu được dung dịch có pH = 1,00 và d = 1,036 g/cm3 thì dừng điện phân. Thời
gian điện phân là: (cho rằng thể tích dung dịch thay đổi từ khi có khí thoát ra ở catot)
A. 57450 giây B. 450 giây C. 55450 giây D. 96500 giây
2. 2
Câu 11: Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn
một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là
A. axit axetic. B. axit oxalic. C. axit fomic. D. axit malonic
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y (Mx <
My) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là
A. K. B. Na. C. Rb. D. Li.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Phát biểu đúng là
A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4).
Câu 14: Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. HNO3. B. H2SO4. C. FeCl3. D. HCl.
Câu 15: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm ankan
và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là
A. 33,33% B. 50,00% C. 66,67% D. 25,00%
Câu 16: Cho phản ứng hóa học: 3Cl2 + 6KOH 5 KCl + KClO3 + H2O
Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tủ clo đóng vai trò chất khử trong
phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 5 : 1. D. 1 : 5.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, thu được
15,68 lít khí CO2 (đktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam X với 15,6 gam
axit axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa của hai ancol đều bằng 60%. Giá trị của
a là
A. 15,48. B. 25,79. C. 24,80. D. 14,88.
Câu 18: Dung dịch E gồm x mol Ca2+
, y mol Ba2+
, z mol 3
-
HCO . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ
a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu
thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là
A.
x y
a
V
B.
2x y
a
V
C. 2 ( )V a x y D. (2 )V a x y
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 20: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.
Câu 21: Biết ở 250
C, hằng số phân li bazơ của NH3 là 1,74.10-5
, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của
dung dịch NH3 0,1M ở 250
C là
A. 11,12 B. 4,76 C. 13,00 D. 9,24
Câu 22.Cho các phát biểu sau
1 Ứng với công thức C4H8 có 4 đồng phân
2 Để bảo quản P trắng người ta ngâm trong dầu hỏa.
3 Cho AgNO3 tác dụng với H3PO4 thu được kết tủa vàng
t0
3. 3
4 Cho hỗn hợp gồm CuCl2 và AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 thu được kết tủa xanh lam.
5 Nito là khí trơ do có liên kết 3 bền vững do đó nó không tác dụng với mọi Kim loại ở nhiệt độ thường.
6 Trong công nghiệp Metanol được điều chế theo 2 cách
7 Sục khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu kết tủa.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là:
A.5 B.3 C.4 D. 1
Câu 23: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp,
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc)
gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không
tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là
A. 27,96. B. 29,72 C. 31,08. D. 36,04.
Câu 24: Đem cracking 1 lượng butan thu được hỗn hợp gồm 7 chất. Cho hỗn hợp khì này sục qua dung
dịch Br2 dư thì khối lượng Br2 tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm khối lượng bình Br2 tăng
thêm 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi đi qua dung dịch Br2 có tỷ khối hơi so với metan là 1,9625.
Tính hiệu suất phản ứng cracking.
A.40% B.60% C.80% D.75%
Câu 25 Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hiđrocacbon. Dẫn A
qua bình đựng 250 ml dung dịch Br2 1M thấy bình đựng brom mất màu và thoát ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp
khí B. Tỉ khối của B so với hiđro là 15,6. Giá trị của m là:
A. 21,75 B. 23,20 C. 29,00 D. 26,10
Câu 26. Nung nóng hh chứa 15,8 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 36,3 gam hh Y
gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dd HCl đặc dư, đun nóng ,lượng khí clo sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào
300ml dd NaOH 5M đun nóng được dd Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Tính khối lượng chất rắn khan
thu được khi cô cạn Z.
A111g B.12g C.79,8g D.91,8g
Câu 27. Cho m g hhX gồm Ba va Al (trong đó Al chiếm 37.156% về khối lượng) tác dụng với lượng dư
H2O thu dc V l khí H2. Mặt khác nếu cho m g hh X td với NaOH dư thì thu dc 12.32 lít H2. giá trị của m
và V lần lượt là:
A. 21.8 và 8.96 B. 19.1 và 8.96 C. 21.8 và 10.08 D. 19.1 và 10.08
Câu 28.Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m
gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO(điều kiện tiêu chuẩn) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được
dung dịch T và 7,168 lít NO(điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được
3,456m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 41,13 B. 35,19 C. 38,43 D. 40,03
Câu 29: Nung nóng hh gồm 15,8 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 thời gian thu được 36,3 gam hh Y gôm
6 chất.Cho Y tác dụng với dd HCl đặc dư đun nóng lượng khí clo sinh ra cho hấp thụ vào 300 ml dd
NaOH 5M đun nóng thu được dd Z .Cô cặn Z thu được chất rắn khan các pư sảy ra hoàn toàn .Khối lượng
chất rắn khan thu được là
A.111 g B.12 g C.79,8 g D.91,8 g
Câu 30: Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau phản ứng thu được 3,88g chất rắn X và
dung dịch Y. Cho 2,925g bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265g chất rắn Z và dung dịch chỉ
chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là:
A. 3,17 B. 2,56 C. 1,92 D. 3,2
Câu 31: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol
H2O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với
dung dịch chứa 0,7mol NaOH sau phản ứng cô cạn dung dịch khối lượng chất rắn là
A. 57,2 gam B. 52,6 gam C. 53,2 gam D. 42,6 gam
Câu 32: Chia dung dịch H3PO4 thành 3 phần bằng nhau:
- Trung hoà phần một vừa đủ bởi 300ml dung dịch NaOH 1M.
4. 4
- Trộn phần hai với phần ba rồi cho tiếp vào một lượng dung dịch NaOH như đã dùng ở phần một, cô
cạn thu được m gam muối. Giá trị m là:
A. 27,2 gam. B. 24,0 gam. C. 16,4 gam. D. 26,2 gam.
Câu 33: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A tạo bởi các amino axit có một nhóm amino và
một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu
được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2gam. Số liên kết peptit trong A là:
A. 20 B. 10 C. 9 D. 18
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 35 Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,88 gam B. 2,16 gam C. 4,32 gam D. 1,14 gam
Câu 36: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hoà tan
chất rắn X1 vào nước thu được dung dịch Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 thu được
kết tủa F1. Hoà tan E1 vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dung
dịch AgNO3 dư (Coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng là
A. 7. B. 8. C. 10 D. 9.
Câu 37: 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. X có thể là
(1) CH3COOC6H5 (2) ClH3NCH2COONH4 (3) ClCH2CH2Br
(4) HOC6H4CH2OH (5) H2NCH2COOCH3 (6) ClCH2COOCH2Cl
Có bao nhiêu chất thoã mãn
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 38: (1). Khí Cl2 và khí O2. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2S và khí SO2. (7). Hg và S.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 39: Hỗn hợp X gồm M2CO3,MHCO3, và MCl( M là kim loại kiềm). Cho 32,65 g X tác dụng vừa đủ
với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6g CO2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư thu được 100,45g kết tủa. Tính phần trăm khối lượng MHCO3 trong X là?
A 45,33% B 13,02% C 34,53% D 41,65%
Câu 40: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong các hóa chất sau:
KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI. Số chất tác dụng với dung dịch X là:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 41.Cho các phát biểu sau :
1. Trong quả gấc (chín) có chứa Vitamin A.
2. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
3. Nhôm là chất lưỡng tính
5. 5
4. Al(OH)3 là bazo lưỡng tính
5. Chất cứng nhất là Crom
6. Na2HPO3 là muối axit
7. vàng thường được điều chế bằng thủy luyện
8. oxy trong H2O có 2 cặp electron tự do Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là:
A.2 B.4 C.6 D.1
Câu 42: Cho các phản ứng hóa học sau:
(I). C6H5CH(CH3)2
2
2 2 4
O
+H O;H SO
(II). CH3CH2OH + CuO
o
t
(III). CH2=CH2 + O2
o
xt,t
(IV). CH3-C ≡ CH + H2O
o
4HgSO ,t
(V). CH4 + O2
o
xt,t
(VI). CH ≡ CH + H2O
o
4HgSO ,t
Có bao nhiêu phản ứng ở trên có thể tạo ra anđehit ?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 43: Cho các chất sau: benzen, toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton,
propilen, axit oxalic Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là
A. 6. B. 9. C. 7. D. 8
Câu 44: Một phân tử saccarozơ có:
A. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ. B. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ.
C. hai gốc -glucozơ. D. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ.
Câu 45 Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng
số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy
hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4
đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là
A. 34,20. B. 27,36. C. 18,24 D.22,80.
Câu 46 Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KCl, KClO3, CaCl2, CaOCl2, Ca(ClO3)2 thu được
chất rắn Y và 2,24 lít khí O2 (đktc). Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với
dung dịch Na2CO3 dư thu được 20 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
dư thì thu được 71,75 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 50,6 g B. 124,85 g C. 29,65 g D. 32,85 g
Câu 47: Có các phát biểu sau: Các phát biểu đúng là:
(1) Lưu huỳnh, photpho, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe3+
có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5
.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
(5) Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn là CuO, Fe2O3, Ag
(6) Quá trình sau không phù hợp với quy tắc tạo ra spc: benzen nitrobenzen o-brom nitrobenzen.
A. 5 B 6 C. 4 D. 3
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản phẩm cháy qua
bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 19,1 gam và có 25 gam kết tủa. Nếu oxi hóa
hết m gam X bằng CuO dư, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nóng
được x gam Ag. giá trị của x là ( hiệu suất phản ứng 100%)
A. 64,8g B. 86,4g C. 75,6g D. 43,2g
Câu 49 : Cho dãy các chất và ion : Cr2O3 ,H2O, Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+
, Na+
, Fe2+
, Fe3+
. Số chất và
ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 5 B 7 C. 6 D. 8
6. 6
Câu 50: Với các chất: butan, buta-1,3-dien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen, isobutan,
xiclopropan, isobutilen , anlen. Chọn phát biểu đúng về các chất trên:
A. Có 8 chất làm mất màu nước brom.
B. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt.
C. Có 8 chất làm mât màu tím của dung dịch KMnO4
D.Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hidro
-----------Hết--------------