SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
Download to read offline
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 1
ĐỀ MEGABOOK SỐ 2 Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút( 50 câu trắc nghiệm)
Cho nguyên tử khối : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Ag = 108; Sn = 119; I = 127; Cs =
133; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: X là một hợp chất có công thức phân tử C6H10O5 thỏa mãn các phương trình phản ứng sau:
X + 2NaOH t
 
0
2Y + H2O; Y + HCl(loãng) → Z + NaCl
Hãy cho biết khi cho 0,15 mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2?
A. 0,15 mol. B. 0,075 mol. C. 0,1 mol. D. 0,2 mol.
Câu 2: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề về nguyên tử sau đây?
A. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy.
B. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau.
C. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện.
D. Nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất của chất, không bị phân chia trong phản ứng hóa học.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm anken A và ankin B :
- Biết 50 ml X phản ứng tối đa với 80 ml H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện).
- Đốt cháy m gam hỗn hợp X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung dịch nước vôi trong thấy có 25g kết tủa và
khối lượng dung dịch giảm 7,48 g so với ban đầu, khi thêm tiếp lượng dư KOH vào thu được thêm 5 g kết tủa. CTPT
của A và B lần lượt là
A. C2H4 và C2H2 B. C3H6 và C3H4
C. C4H8 và C4H6 D. C3H6 và C4H6.
Câu 4: Cho các dung dịch (dung môi H2O) sau: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-
COOK; HCOOH; ClH3N-CH2-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi màu là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 5: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu năm.
Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là
A. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2
B. Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaO + CO2 → CaCO3
Câu 6: Khi điều chế kim loại kiềm Na người ta thường dùng
A. Điện phân nóng chảy NaOH.
B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl.
C. Cho hỗn hợp rắn gồm NaCl và K nung nóng.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 7: X có công thức phân tử C3H12N2O3. X tác dụng với dung dịch NaOH ( đun nóng nhẹ ) hoặc HCl có khí thoát
ra. Lấy 18,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch rồi nung
nóng chất rắn đến khối lượng không đổi thì được m gam. Xác định giá trị của m
A. 22,75 B. 19,9 C. 20,35 D. 21,2
Câu 8: Gang và thép là những hợp kim của sắt có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống. Gang và thép có
những điểm khác biệt nào sau đây là không đúng ?
A. Thép dẻo và bền hơn gang.
B. Điều chế gang thường từ quặng hematit, còn điều chế thép từ quặng pirit sắt.
C. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.
D. Gang giòn và cứng hơn thép.
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 2
Câu 9: Để bảo vệ vật bằng sắt, người ta mạ Ni ở bề ngoài vật bằng cách điện phân dung dịch muối Ni2+
với điện cực
catot là vật cần mạ, anot là một điện cực làm bằng Ni. Điện phân với cường độ dòng điện 1,93 ampe trong thời gian
20.000s. Tính bề dày lớp mạ nếu diện tích ngoài của vật là 2 dm2
; tỉ trọng của Ni là 8,9 g/cm3.
A. 0,066cm. B. 0,033cm. C. 0,066mm. D. 0,033mm.
Câu 10: Có hỗn hợp bột X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 (có cùng số mol). Đem nung 41,9 gam hỗn hợp X trong điều kiện
không có không khí thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (là
sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị V là
A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 8,96 lít. D. 11,20 lít.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NH3
dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan ?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 12: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu
hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch thẳng là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 13: Cho các nhận xét sau:
A. Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
B. Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
D. Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 14: Có 2 cốc A, B đều chứa 100 ml dung dịch H2SO4 1M và một cây đinh sắt. Nhỏ thêm vào
cốc B vài giọt dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu không đúng trong số các phát biểu sau ?
A. Bọt khí thoát ra trong cốc A nhiều hơn trong cốc
B. B. Quá trình hòa tan của Fe trong cốc B nhanh hơn trong cốc A.
C. Trong cốc B có bọt khí H2 thoát ra trên bề mặt của Cu.
D. Trong cốc B có 1 dòng electron di chuyển từ Fe sang Cu làm phát sinh dòng điện.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 1 mol valin (Val), 1 mol glyxin (Gly), 2 mol
alanin (Ala) và 1 mol leuxin (Leu: axit 2-amino-4-metylpentanoic). Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thì
thu được sản phẩm có chứa Ala-Val-Ala. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 7 B. 9 C. 6 D. 8
Câu 16: Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản
phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn thu được kết tủa.
Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần
trăm khối lượng của oxi trong X là
A. 37,21%. B. 53,33%. C. 43,24%. D. 36,36%.
Câu 17: Tinh chế NaCl từ hỗn hợp rắn có lẫn các tạp chất CaCl2, MgCl2, Na2SO4, MgSO4, CaSO4. Ngoài bước cô cạn
dung dịch, thứ tự sử dụng thêm các hóa chất là
A. dd CaCl2; dd (NH4)2CO3. B. dd (NH4)2CO3; dd BaCl2.
C. dd BaCl2; dd Na2CO3. D. dd BaCl2; dd (NH4)2CO3.
Câu 18: Cho 400 gam dung dịch NaOH 16% vào 500 gam dung dịch FeCl3 16,25% đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X. Khối lượng riêng của dung dịch X bằng 1,10 gam/cm3
. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch thu
được có giá trị là
A. 0,27M. B. 1,2M. C. 0,7M. D. 0,13M.
Câu 19: Trong một bình nước chứa 0,3 mol Na+
; 0,5 mol Ca2+
; 0,3 mol Mg2+
; 1,5 mol HCO3
-
; 0,4 mol Cl-
.Có thể
dùng hoá chất nào sau đây để làm mềm nước trong bình trên?
A. Na2CO3. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. Na2SO4.
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 3
Câu 20: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Nhận xét đúng là
A. Trong X có 2 liên kết peptit.
B. Trong X có 4 liên kết peptit.
C. X là một pentapeptit.
D. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.
Câu 21: X là hỗn hợp hai anđehit đơn chức mạch hở. 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham gia phản ứng hết với
dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với 0,35 gam H2. Giá trị của m là .
A. 8,66 gam. B. 4,95 gam. C. 6,93 gam. D. 5,94 gam.
Câu 22: Hòa tan hết một hỗn hợp X (0,3 mol Fe3O4; 0,25 mol Fe; 0,2 mol CuO) vào một dung dịch hỗn hợp HCl 3M;
HNO3 4M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y (trong đó chỉ chứa muối sắt (III) và muối đồng (II)) và khí
NO (là sản phẩm giảm số oxi hóa duy nhất của N). Tổng khối lượng muối trong dung dịch Y nhận giá trị là
A. 268,2gam. B. 368,1gam. C. 423,2gam. D. 266,9gam.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở và đều có một liên
kết đôi C = C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và
V là :
A. 28/55(x-30y) B. V=28/95(x-62y)
C. V=28/55(x+30y) D. V=28/95(x+62y)
Câu 24: Một hợp chất ion Y được cấu tạo từ ion M+
và ion X-
. Tổng số hạt electron trong Y bằng 36. Số hạt proton
trong M+ nhiều hơn trong X-
là 2. Vị trí của nguyên tố M và X trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học là :
A. M: chu kì 3, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
B. M: chu kì 3, nhóm IB; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
C. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 4, nhóm VIIA.
D. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức là đồng đẳng kế tiếp, một ancol đơn chức và hai este được
tạo bởi từ 2 axit và ancol trên. Đốt cháy 1,55 gam X thu được 1,736 lít khi CO2 và 1,26 gam nước. Mặt khác, nếu cho
1,55 gam X tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch NaOH 0,1 M sẽ thu được m gam muối, 0,74 gam ancol ( tương ứng
với ancol là 0,01). Hãy xác định giá trị của m?
A.1,175 gam B. 1,205 gam
C.1,275 gam D. 1,305 gam
Câu 26: Cho 0,2 lít hỗn hợp khí Z gồm 2 hidro cacbon (mạch hở , có cùng số nguyên tử H và có số nguyên tử C hơn
kém nhau 1 nguyên tử ) và propan -1,2,3-triamin được đốt cháy hoàn toàn, thu được 1,73 lít hỗn hợp X gồm khí và hơi
nước. Cho hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc nguội dư, thấy có 0,83 lít khí thoát ra ngoài. Nếu cho 1
lít hỗn hợp khí ban đầu tác dụng với dung dịch brom trong CCl4 thì số mol Br2 phản ứng sẽ gấp mấy lần số mol của
hỗn hợp Z.
A. 0,65 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,75
Câu 27: Cho các chất sau: CH3COOH, CH2=CHCOOH, CH2=CHOOCCH3, CH2OH-CH2OH, C2H5OH,
HOOC(CH2)4COOH, HCHO. Số chất có thể trực tiếp tạo thành polime bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp là
A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn m gam peptit X ( gồm các amino axit no, chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm NH2, số liên
kết peptit là 11) bằng dung dịch NaOH vừa đủ , cô cạn cẩn thận thu được chất rắn A. Đốt A trong O2 vừa đủ thu được
hỗn hợp khí và hơi B, đưa B về đktc thấy có thể tích là 82,432 lít. Biết rằng nếu đốt cháy m gam X cần 107,52 lít O2 ở
đktc. Giá trị của m là:
A. 80,8 gam B. 117,76 gam C. 96,64 gam D. 79,36 gam
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 4
Câu 29: Trong hỗn hợp phản ứng gồm Na2S2O3 và H2SO4 loãng có thể tích dung dịch là 100 ml, nồng độ ban đầu của
Na2S2O3 là 0,5 M. Sau thời gian 40 giây, thể tích khí SO2 thoát ra là 0,896 lít (đktc). Giả sử khí tạo ra đều thoát ra hết
khỏi dung dịch và sau phản ứng có muối sunfat, vẩn màu vàng,... Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Na2S2O3 là
A. 10-2
mol/ (lít.s). B. 10-1
mol/(lít.s).
C. 2,5.10-3
mol/(lít.s). D. 2,5.10-2
mol/(lít.s).
Câu 30: Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm là:
A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ rồi mất màu.
B. Quỳ tím mất màu rồi chuyển sang màu đỏ.
C. Quỳ tím chuyển sang màu xanh rồi mất màu.
D. Quỳ tím mất màu rồi chuyển sang màu xanh.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 4 axit béo axit stearic, axit panmitic, axit oleic và axit linoleic cần
sử dụng 549,92 lít khí oxi (đktc) và sau phản ứng thu được 300,6 gam nước. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng
với lượng dư dung dịch Br2 thấy có 0,5 mol Br2 phản ứng. Giá trị của m là:
271,8 gam B. 281,78 gam C.280,7 gam D. 278,26 gam
Câu 32: Ứng với công thức phân tử CnH2n-2O2 không thể có loại hợp chất hữu cơ:
A. Axit no, đơn chức mạch vòng.
B. Anđehit no, hai chức, mạch hở.
C. Axit đơn chức có hai nối đôi trong mạch cacbon.
D. Este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi trong mạch cacbon.
Câu 33: Chọn nhận xét đúng ?
A. Khi đun nóng hỗn hợp gồm: C2H5Br, KOH, C2H5OH thì không có khí thoát ra.
B. Khi đun hỗn hợp: C2H5OH và axit HBr đến khi kết thúc phản ứng ta thu được dung dịch đồng nhất
C. Các ancol C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH tan vô hạn trong nước.
D. Cho HNO3 đặc dư vào dung dịch phenol thấy có kết tủa màu vàng của axit picric.
Câu 34: Hỗn hợp khí và hơi X gồm C3H6 , CH3CH2CHO , CH3CH2COOH. Trộn X với V lít H2 (đktc) rồi cho qua Ni
nung nóng , thu được hỗn hợp Y ( gồm khí và hơi ). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O.
giá trị của V là
A. 4,48 B. 2,24 C. 0,672 D. 1,12
Câu 35: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucozơ,
anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, xilen. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 36: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X
cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng lượng Y có trong 0,2 mol X
tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản
ứng 100%). Giá trị của m là
A. 64,8g B. 16,2g C. 32,4. D. 21,6g
Câu 37: Hấp thụ hết V lít CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm NaOH 2,0 M và Na2CO3 1,0 M thu được dung dịch
A. Chia A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với CaCl2 dư thu được b mol kết tủa. Phần 2 cho tác dụng
với nước vôi trong dư thu được c mol kết tủa. Biết 3b = c. Giá trị của V là
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 5
A. 4,480 lít. B. 2,688 lít. C. 1,120 lít. D. 3,360 lít.
Câu 38: M là hỗn hợp của ancol no X và axit đơn chức Y, đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol M cần 30,24 lít O2 đktc
thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam nước. Biết số nguyên tử cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol Y lớn hơn số
mol của X. CTPT của X, Y là
A. C3H8O2 và C3H6O2 B. C3H8O và C3H6O2
C. C3H8O và C3H2O2 D. C3H8O2 và C3H4O2
Câu 39: Cho m gam Fe vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,1M; Cu(NO3)2 0,1M, Fe(NO3)3 0,1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,69m gam hỗn hợp kim loại, dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất
). Giá trị m và khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch X lần lượt là
A. 20 gam và78,5 gam. B. 20 gam và 55,7 gam.
C. 25,8 gam và 78,5 gam. D. 25,8 gam và 55,7 gam.
Câu 40: Hai hợp chất X và Y là 2 ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn Y. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất
X, Y đều tạo ra số mol CO2 ít hơn số mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol
của X và Y thu được tỉ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 2:3. Số hợp chất thỏa mãn các tính chất của Y là
A. 6 chất B. 4 chất C. 2 chất D. 5 chất
Câu 41: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z
được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4
gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH và C3H7OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 42: Hỗn hợp khí gồm 1 hidrocacbon no X và 1 hidrocacbon không no vào bình nước brom chứa 40 gam
brom. Sau khi brom phản ứng hết thì khối lượng bình tăng lên 10,5 g và thu được dung dịch B, đồng thời khí bay
ra khỏi bình có khối lượng 3,7 gam. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí bay ra khỏi bình thu được 11 g CO2. Hidrocacbon
X là
A. 2 chất. B. 1 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 43: Sục từ từ khí 0,06 mol CO2 vào V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M thu được 2b mol kết tủa. Mặt khác khi
sục 0,08 mol CO2 cũng vào V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,2 B. 0,1 C. 0,05 D. 0,8.
Câu 44: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Dẫn khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2
(2) Cho dung dịch Pb(NO3)2 vào dung dịch CuCl2
(3) Dẫn khí H2S vào dung dịch CuSO4
(4) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(5) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3
(6) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl
(8) Cho Na2SiO3 vào dung dịch HCl
(9) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2(dư)
(10) Cho Na2CO3 vào dung dịch FeCl3
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là
A. 10 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 45: Cho dãy các chất: isopentan, lysin, fructozơ, mantozơ, toluen, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit
metacrylic, phenylamin, m-crezol, cumen, stiren, xiclopropan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 9. B. 10. C. 8. D. 7.
Câu 46: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O3. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được 2 sản
phẩm hữu cơ Y và Z; trong đó Y hòa tan được Cu(OH)2. Kết luận không đúng là
A. X là hợp chất hữu cơ đa chức. B. X có tham gia phản ứng tráng bạc.
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 6
C. X tác dụng được với Na. D. X tác dụng được với dung dịch HCl.
Câu 47: X là hỗn hợp hai ancol đơn chức đồng đẳng có tỷ lệ khối lượng 1:1. Chia m gam X thành hai phần không
bằng nhau :
+ Đốt cháy phần 1 được 21,45 gam CO2 và 13,95 H2O
+ Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 1400
C được 15 gam hỗn hợp 3 ete. Biết có 80% ancol có phân tử khối nhỏ và
50% ancol có phân tử khối lớn đã tham gia các phản ứng ete hóa. Giá trị của m là
A. 30,00 B. 36,30 C. 36,00 D. 42,00
Câu 48: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn thực phẩm 450
(biết hiệu suất
của toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%, khối lượng riêng của cồn nguyên chất là d = 0,8 g/ml) ?
A. 0,294. B. 7,440. C. 0,930 . D. 0,744.
Câu 49: Dung dịch A có chứa: 0,05 mol SO4
2-
; 0,1 mol NO3
-
; 0,08 mol Na+
; 0,05 mol H+
và K+
. Cô cạn dung dịch A
thu đựợc chất rắn B. Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thu được chất rắn C có khối lượng là :
A. 15,62 gam. B. 11,67 gam. C. 12,47 gam. D. 13,17 gam.
Câu 50: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên(số liệu tính theo đơn vị mol).Giá
trị của x là :
A. 0,55(mol) B. 0,65(mol) C. 0,75(mol) D. 0,85(mol)
...............HẾT..................
GIẢI CHI TIẾT VÀ ÔN TẬP, TỰ LUYỆN
Câu 1: Bài giải :
 Ta tính được độ bất bão hòa của phân tử :
.
k
 
 
2 6 2 10
2
2
 X tác dụng được với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 ; X có 5 nguyên tử O. Điều đó chứng tỏ X phải là hợp chất tạp
chức trong đó có nhóm chức tác dụng với NaOH: Đó chỉ có thể nhóm chức axit (-COOH) và nhóm chức este
(-COO-) ; một nhóm chức nữa là nhóm OH.
 X tác dụng với NaOH tạo ra 2 phân tử Y, Y tác dụng với HCl tạo hợp chất Z, Z có khả năng tác dụng với Na
 CTPT Của X là H O C H C H C O O C H C H C O O H     2 2 2 2
 PTP Ư: X : H O C H C H C O O C H C H C O O H     2 2 2 2
H O C H C H C O O C H C H C O O H N aO H H O C H C H C O O N a H O           2 2 2 2 2 2 2
2 2
 CTPT của Z là : Z : H O C H C H C O O H  2 2
 Vậy khi cho 0,15 mol Z tác dụng với Na dư.
H O C H C H C O O H N a N aO C H C H C O O N a H       2 2 2 2 2
2
H Z
n n , (m o l)  
2
0 1 5
 Đáp án A
 Nhận xét: Đây là một câu hỏi cũng khá hay của đề thi. Các bạn sẽ rất lúng túng khi xác định nhóm định chức
trong Y, Z nếu kiến thức của các bạn không chắc. Qua các câu hỏi như thế này sẽ giúp các bạn có kiến thức
sâu hơn về tính chất đặc trưng của các hợp chất hữu cơ.
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 7
- Những chất có khả năng phản ứng với Na là những chất có nhóm chức chứa nguyên tử H linh động thuộc
các nhóm chức như O H ; C O O H  .
- Những chất có khả năng phản ứng với NaOH là những chất có nhóm chức : - OH (phenol) ; -COOH ; -
COO- (este) ; -CO-NH- …
Câu 2: Bài giải :
A. Sai. Vì khi biết điện tích hạt nhân, ta tính được số đơn vị điện tích hạt nhân Z, từ đó tính được số electron, số
proton vì ( Z = số p = số e) không suy ra được số notoron
B. Đúng. Vì có hiện tượng đồng vị, nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
C. Đúng. Trong nguyên tử số hạt proton luôn bằng số hạt electron.
D. Đúng. Nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất của chất, không bị phân chia trong phản ứng hóa học.
 Đáp án A
 Nhận xét: Đây là câu hỏi không khó nhưng đòi hỏi chúng ta phải nhớ một số khái niệm và kiến thức cơ bản về
nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học, đồng vị:
- Nguyên tử: Là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện và được cấu tạo bởi các hạt p, n, e. Trong đó, hạt mang điện
là hạt p (1+); hạt e (1-); hạt n (0). Nguyên tử trung hòa về điện nên số p = số e.
- Phân tử: Là hạt đại diện cho chất gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của
chất.
- Nguyên tố hóa học: Là tập hợp các nguyên tử có cùng số hạt proton trong hạt nhân.
- Đồng vị của một nguyên tố hóa học: Gồm các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số notron → Số
khối khác nhau.
Câu 3: Bài giải :
 Ở Thí nghiệm 1 :
Do tỷ lệ thể tích cũng là tỉ lệ số mol ( trong cùng 1 điều kiên ).
Nên ta có
anken ankin anken
anken A nkin ankin
n n n
n .n n
   
 
   
50 20
2 80 30
Do đó ta có tỉ lệ an k en
an k in
n
n

2
3
 Ở thí nghiệm 2 :Khi đốt cháy hỗn hợp anken và ankin sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O khi hấp thụ
vào dung dịch Ca(OH)2 cả hai đều bị hấp thụ .
- Theo bài ra ta nhận thấy CO2 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 tạo kết tủa, sau đó cho dung dịch KOH vào
dung dịch sau phản ứng thu được kết tủa nữa điều đó chứng tỏ tạo Ca(HCO3)2. Ta có sơ đồ như sau :
C a ( O H )
K O H ( du )
C aC O , n , (m ol)
C O
C a (H C O ) C aC O , n , (m ol)




    
    
2
3 1
2
3 2 3 2
0 25
0 05
Bảo toàn C ta tính được C O
n , , , (m o l)  
2
0 2 5 0 0 5 0 3
( Do KOH dư nên toàn bộ lượng H C O

3
chuyển về CaCO3)
- Theo bài ra khối lượng dung dịch giảm 7,48 gam.
Ta có phương trình sau :
C O H O
, m m m
  
2 21
7 4 8  H O
, , . m  
2
7 4 8 2 5 0 3 4 4
H O H O
,
m , (gam ) n , (m ol)   
2 2
4 32
4 32 0 24
18
- Khi đó ta tính được
an k in C O H O
n n n , , , (m o l)    
2 2
0 3 0 2 4 0 0 6
Theo định luật thành phần không đổi ta luôn có tỷ lệ an k en
an k in
n
n

2
3
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 8
anken ankin
n n . , , (m ol)   
2 2
0 06 0 04
3 3
 h h h h
,
n , (m o l) C
,
   
0 3
0 1 3
0 1
Thành phần hỗn hợp chỉ gồm C ; H nên
C H
m m , . , . ,   0 13 12 0 24 2 2 04
 anken và ankin là
C H : ,
C H : ,



3 6
3 4
0 0 4
0 0 6
 Đáp án B
 Nhận xét: Đây là dạng toán khá đặc trưng về đốt cháy hiđrocacbon, để làm tốt dạng này các bạn phải đặc biệt
nhớ về cách làm dạng bài tập hấp thụ CO2 vào dung dịch kiềm và nhớ một số kiến thức sau:
 Anken là hidrocacbon mạch hở trong phân tử chứa 1 liên kết  nằm trong liên kết đôi C=C, Có công
thức phân tử dạng CnH2n ( n  2 )
 Ankin là hidrocacbon mạch hở trong phân tử chứa 2 liên kết  nằm trong liên kết ba C C , có công
thức phân tử dạng CnH2n-2 ( n  2 )
 Liên kết  trong anken; ankin rất dễ bị phá vỡ bởi H2 ( Phản ứng hidro hóa ). Trong phản ứng hidro
hóa thì
H
n
n 

2
1
1
 Sản phẩm cháy khi đốt hợp chất hữu cơ dạng CxHyOz ( z  0 ) có mối quan hệ như sau :
C O H O X
n n (k ).n  
2 2
1 . Trong đó k gọi là độ bất bão hòa của phân tử. Giá trị của k = số liên kết  + số
vòng.
 Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O khi hấp thụ vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thì cần nhớ :
* mdung dịch tăng = C O H O
m m
2 2
- m 
và ngược lại
* mbình tăng = C O H O
m m
2 2
Câu 4: Bài giải :
 Chất làm đổi màu quỳ là axit hoặc bazơ. Đó là những chất sau:
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH;
H2N-CH2-COOK; HCOOH;
ClH3N-CH2-COOH.
 Đáp án B
Câu 5: Bài giải : Thạch nhũ là quá trình tạo ra kết tủa : Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O
 Đáp án B.
 Nhận xét :
- Phản ứng : C aC O H O C O C a (H C O )  3 2 2 3 2
. Được dùng để giải thích quá trình xâm thực của nước
mưa ( có chứa CO2 ) đối với đá vôi. Đây là lí do tại sao ta thấy các núi đá vôi hay có 1 vài chiếc hang rất
rộng, đó chính là do quá trình hòa tan CaCO3 ( thành phần chính của núi đá vôi) tạo thành Ca(HCO3)2.
- Phản ứng t
C a (H C O ) C aC O C O H O    
0
3 2 3 2 2
. Được dùng để giải thích việc tạo thành thạch nhũ
trong hang động đá vôi. Nước mưa có hòa tan Ca(HCO3)2 sẽ luồn lách qua các khe hở , nhỏ giọt xuống
dưới, chịu tác động của nhiệt độ và trải qua 1 thời gian dài, Ca(HCO3)2 sẽ chuyển thành CaCO3 (không
tan), lượng CaCO3 này sẽ tích tụ lại để tạo thành các khối thạch nhữ cứng.
 Chú ý : Giống như CaCl2 khan, H2SO4 đặc, CaO cũng được dùng như một chất làm khô. H2SO4 đặc
được dùng như chất làm khô nước cho các chất có tính axit như : Cl2, HCl. Còn CaO được dùng để
làm khô các chất khí có tính bazo như : NH3, các amin
Câu 6: Bài giải :
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 9
 Để điều chế kim loại có tính khử mạnh như Na, người ta thường điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc
hidroxit.
 Đáp án B
 Nhận xét: Các phương pháp chủ yếu điều chế kim loại là:
- Phương pháp thủy luyện (phương pháp ướt): Dùng các kim loại mạnh khử ion kim loại (trong dung dịch)
về kim loại:
Chú ý: Phương pháp này thường dùng để điều chế các kim loại có tính khử yếu: Cu, Ag, Hg,Au…
- Phương pháp nhiệt luyện: Khử các oxit kim loại trong các hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử
mạnh như: C, CO, H2, Al, KL kiềm, KL kiềm thổ
Ví dụ: Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
Cr2O3 + 2Al → 2Cr + Al2O3
 Chú ý: Phương pháp này có ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp điều chế các kim loại có độ hoạt
động trung bình (hoặc yếu): Zn, Fe, Sn, Pb, Cu…). Với các kim loại kém hoạt động như Hg, Ag thì
chỉ cần đốt cháy quặng cũng thu được kim loại:
Ví dụ: HgS + O2
o
t
  Hg + SO2
Ag2S + O2
o
t
  2Ag + SO2
- Phương pháp điện phân: Dùng dòng điện một chiều để khử các ion kim loại. Phương pháp
điện phân có thể điều chế được hầu hết các kim loại
 Điện phân dung dịch: Thường dùng điều chế các kim loại có tính khử trung bình và yếu
 Điện phân nóng chảy: Điều chế được tất cả các kim loại nhưng người ta thường dùng để điều chế
các kim loại có tính khử mạnh:
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, Al…
Câu 7: Bài giải:
 Dựa vào các đặc điểm đề bài cho nên X có công thức : (CH3NH2)2CO3
 Ta có :
N aO H (b / d ) N a C O
N a C O N aO H ( d u )
N a C O ( C H N H ) C O
N aO H (d u )
n n
C R
m m
n n , (m o l)
n , . , , (m o l)
m , . , . , (g )
 
   
   
2 3 3 2 2 3
2 3
2 3
0 1 5
0 4 2 0 1 5 0 1
0 1 5 1 0 6 0 1 4 0 1 9 9
Đáp án B
 Nhận xét: Một số điều cần lưu ý về phản ứng của muối amoni với axit dung dịch kiềm :
* Dấu hiệu để xác định một hợp chất là muối amoni đó là : Khi hợp chất đó phản ứng với
dung dịch kiềm thấy giải phóng khí hoặc giải phóng khí làm xanh giấy quỳ tím.
* Các loại muối amoni gồm :
 Muối amoni của amin hoặc NH3 với axit vô cơ như HCl, HNO3, H2SO4, H2CO3, …
- Muối amoni của amin no với HNO3 có công thức phân tử là CnH2n+4O3N2.
Ví dụ : CTPT C2H8O3N2 C2H5NH3NO3.
- Muối amoni của amin no với H2SO4 có hai dạng :
+ Muối axit là CnH2n+5O4NS. Ví dụ : CTPT CH7O4NS  CH3NH3HSO4.
+ Muối trung hòa là CnH2n+8O4N2S. Ví dụ : CTPT C2H12O4N2S  (CH3NH3)2SO4.
- Muối amoni của amin no với H2CO3 có hai dạng :
+ Muối axit là CnH2n+3O3N. Ví dụ : CTPT C2H7O3N  CH3NH3HCO3.
+ Muối trung hòa là CnH2n+6O3N2. Ví dụ : CTPT C3H12O3N2 (CH3NH3)2CO3.
 Muối amoni của amin hoặc NH3 với axit hữu cơ như HCOOH, CH3COOH, CH2=CHCOOH, …
- Muối amoni của amin no với axit no, đơn chức có công thức phân tử là CnH2n+3O2N.
Ví dụ : CTPT C3H9O2N  CH3COONH3CH3.
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 10
- Muối amoni của amin no với axit không no, đơn chức, phân tử có một liên kết đôi C=C có công thức phân
tử là CnH2n+1O2N.
Ví dụ : CTPT C4H9O2N  CH2=CHCOONH3CH3.
 Để làm tốt bài tập dạng này cần :
- B1: Xác định được CTCT của muối amoni.
- B2: Viết phương trình phản ứng để tính toán lượng chất mà đề bài yêu cầu.
 Lưu ý :
* Nếu đề bài yêu cầu tính khối lượng chất rắn sau khi cô cạn dung dịch thì :
mCR = mmuối (+ mkiềm dư).
* Nếu gặp bài tập hỗn hợp muối amoni thì nên sử dụng phương pháp trung bình kết hợp với định luật
bảo toàn khối lượng để tính toán.
Câu 8: Bài giải :
A. Đúng. Thép dẻo và bền hơn gang
B. Sai. Vì điều chế thép nguyên liệu thường dùng là gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu
C. Đúng. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép
D. Đúng. Vì hàm lượng C trong gang lớn hơn trong thép nên gang giòn và cứng hơn thép
Đáp án B
 Nhận xét:
- Gang khác với thép ở hàm lượng Cacbon (C trong gang lớn hơn). Cụ thể:
* Gang: Là hợp kim sắt –cabon và một số nguyên tố khác: Hàm lượng Cacbon từ 2%  5%.
* Thép là hợp kim Fe – C ( Hàm lượng C : 0,1 2%).
 Đây là câu hỏi dễ của đề thi. Hy vọng các bạn không bị mất điểm ở những câu như thế này.
Câu 9. Bài giải :
 Áp dụng định luật Faraday:
e N i N i
It , .
n , n , m , . , g
F
       
1 93 20000
0 4 0 2 0 2 59 11 8
96500
 Ta xem lớp mạ là khối HCN:
N i
H C N
m ,
V .h h , (cm )
d , .
    
11 8
200 0 0066
8 9 200
Đáp án A
 Nhận xét: Đây là dạng bài tập khá dễ của phần điện phân. Các bạn chỉ cần nhớ công thức định lương (Farađay)
trong điện phân:
A It
m
n (e )F
 hoặc n (số mol)=
It
n (e )F
hoặc ne (số mol e trao đổi)=
It
F
Câu 10: Do các chất có cùng số mol nên
A l : x (m ol)
Fe O : x (m ol)
Fe O : x (m ol)





2 3
3 4
 Theo bài ra ta có : .x .x .x , x , (m ol)    27 160 232 41 9 0 1
 Khi hòa tan Y vào dung dịch H2SO4 đặc nóng
Áp dụng ĐLBT electoron :
S O A l F e O
.n .n n 
2 3 4
2 3 S O
. , ,
n , (m ol)

  
2
3 0 1 0 1
0 2
2
S O
V , (m o l)
2
4 4 8
Đáp án B.
 Chú ý : Sự nhường; nhận electron như sau :
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 11
Nhường electron
A l A l e
F e O F e O e

 
 
  
0 3
0
3 2
3 4
3
3 4 1
Nhận electron
S e S
 
 
6 4
2
Câu 11: Bài giải :
 NH3 có khả năng tạo phức với các ion Cu2+
; Ni2+
; Zn2+
; Ag+
 Những chất tan là Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, AgCl.
Đáp án C
 Nhận xét: Đây là câu hỏi không khó nhưng đòi hỏi các bạn phải nhớ về hiện tượng tạo phức của NH3 với một
số chất: Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, AgCl…
Câu 12: Bài giải :
 Số chất có cấu tạo mạch thẳng là : Gồm các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, xenlulozơ, nhựa
novolac, tơ nilon-7.
Đáp án C
 Nhận xét:
 Tinh bột được cấu tạo bởi 2 thành phần: Amilozơ (mạch không phân nhánh) và aminlopectin (mạch phân
nhánh).
 Cao su lưu hóa có mạng lưới không gian.
Câu 13. Bài giải :
A. Đúng .Theo quy tắc thế vào vòng benzen nhóm NO2 định hướng thế meta
B. Sai. Tơ nitron điều chế bằng trùng hợp
C. .Đúng. Không tồn tại rượu Vinylic vì nhóm OH đính trực tiếp vào nguyên tử C không no
D. Sai. Do nhóm NH2 là nhóm đẩy điện tử làm tăng mật độ electron tại các vị trí ortho và para nên khi phản
ứng với Br2 dư tạo ra 2,4,6,-tribrom anilin
Đáp án A
Câu 14: Bài giải :
 PTP Ư :
Cốc A: F e H S O F eS O H   2 4 4 2
Cốc B:
F e H S O F eS O H
F e C u S O F eS O C u
   
  
2 4 4 2
4 4
 Cốc B xảy ra ăn mòn điện hóa (Tốc độ nhanh hơn)
A. Sai. Vì lượng axit ở hai cốc là như nhau nên lượng bọt khí thoát ra sẽ là như nhau
B. Đúng .vì tốc độ ăn mòn điện hóa nhanh hơn tốc độ ăn mòn hóa học
C. Đúng. bọt khí H2 thoát ra nhiều trên bề mặt Cu
D. Đúng vì lúc này hình thành 2 điện cực âm ( Fe ) ; cực dương là (Cu).
 Đáp án A
 Nhận xét: Đây là dạng câu hỏi lý thuyết về sự ăn mòn kim loại. Chúng ta cần nhớ 1 số kiến thức sau:
- Ăn mòn hóa học: Là quá trình oxi hóa - khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển trực tiếp
đến các chất trong môi trường.Ăn mòn hóa học thường xảy ra ở những bộ phận của thiết bị lò đốt hoặc
những thiết bị thường xuyên phải tiếp xúc với hơi nước, khí oxi, dung dịch axit…
- Ăn mòn điện hóa: Là quá trình oxi hóa - khử, trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng với dung dịch chất
điện li và tạo nên dòng electron chuyển từ cực âm sang cực dương (phát sinh dòng điện).Điều kiện xảy ra
ăn mòn điện hóa:
* Phải có 2 điện cực (có bản chất khác nhau): Có thể là cặp KL - KL; KL - PK; Cặp KL - hợp chất hóa
học (ví dụ như xementit Fe3C)và điện cực nào có tính khử mạnh hơn đóng vai trò cực âm, điện cực
nào có tính khử yếu hơn đóng vai trò cực dương.
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 12
* Các điện cực phải tiếp xúc với nhau (trực tiếp hoặc gián tiếp).
* Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.
 Chú ý: Trong thực tế, các quá trình ăn mòn kim loại diễn ra phức tạp, có thể bao gồm cả sự
ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa nhưng ăn mòn điện hóa thường đóng vai trò chủ yếu.
Câu 15: Bài làm :
 Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X thu được 1 mol valin (Val), 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala) và 1
mol leuxin  trong thành phần của X được tạo bởi 1 Val ; 1 Gly ; 2 Ala và 1 Leu
 Xem Ala – Val – Ala là X vậy ta có các chất là :
G X L X L G L G X
G L X X G L L X G
     
     
Đáp án C
Câu 16: Bài giải:
 Đặt CTTQ của X là CnH2nO2
Bảo toàn C C O
n , n 
2
0 1
 TH1 : Ca(OH)2 dư
CO2 + Ca(OH)2
 CaCO3
 + H2O (1)
Theo (1) C O C a ( O H )
n n , n , n , n      
2 2
0 1 0 2 2 2 2 2
 CTCT của X là HCOOCH3 (loại vì có phản ứng tráng bạc)
 TH2: Có 2 phản ứng
CO2 + Ca(OH)2
 CaCO3
 + H2O
2CO2 + Ca(OH)2
 Ca(HCO3)2
O H
C O
n , n ,
, n ,
, n ,n
 
       
2
0 1 0 44
1 2 2 2 4 4
0 1 0 22
n = 3 hoặc n = 4
 X + NaOH  2 chất hữu cơ có số C bằng nhau X là C4H8O2

O
% m . , % 
32
100 36 36
88
 Đáp án D
 Nhận xét: Đây là dạng toán quen thuộc về đốt cháy este, cũng không quá khó để các bạn tìm được ra đáp án.
Tuy nhiên, về mặt kiến thức chúng ta cần phải nắm vững 1 số vấn đề sau:
- Este no đơn chức mạch hở có công thức chung là CnH2nO2. Khi đốt cháy luôn thu được C O H O
n n
2 2
- Este không có phản ứng tráng gương, có nghĩa là không phải là este của axit focmic dạng: '
H C O O R
- Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O khi hấp thụ qua dung dịch Ca(OH)2 thì cả hai đều bị hấp thụ. CO2 xảy ra
phản ứng.
C O C a (O H ) C aC O H O ( )
C O C a (O H ) C a (H C O ) ( )
   
 
2 2 3 2
2 2 3 2
1
2 2
* Nếu Ca(OH)2 dư phản ứng (1) xảy ra, tức sau phản ứng tạo kết tủa
* Nếu CO2 dư thì xảy ra phản ứng (2), tức sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt
* Ta lập tỷ lệ O H
C O
n
n

2
để xác định sản phẩm tạo thành sau phản ứng.
Câu 17. Bài giải :
- Dùng dd dd BaCl2 sẽ loại được muối sunfat
B a S O B aS O
 
  
2 2
4 4
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 13
- Dùng dd Na2CO3.sẽ loại được các muối khác và thu được NaCl tinh khiết
M g C O M gC O
C a C O C aC O
 
 
  
  
2 2
3 3
2 2
3 3
Đáp án B
Câu 18: Bài giải :
 Theo bài ra ta tính được :
N aO H
F eC l
n ,
n ,


 3
1 6
0 5
 PTPƯ : F e O H F e(O H )
 
  
3
3
3  O H

dư sau phản ứng .

F e ( O H )
du
N aO H
m ,
n ,



3
53 5
0 1

d d
d d
m ,
V , m l
d ,
 
  
4 0 0 5 0 0 5 3 5
7 6 9 5
1 1
  
,
N aO H , M
,
  
0 1
0 13
0 7695
Đáp án D.
 Nhận xét: Câu hỏi này quá dễ để các bạn dễ dàng lấy điểm. Bài toán chỉ khai thác về phản ứng trao đổi ion
trong dung dịch chất điện li. Đồng thời, khai thác lại các công thức tính toán trong hóa học. Các bạn chỉ cần
nhớ, áp dụng đúng công thức và tính toán cẩn thận.
Câu 19: Bài giải :
 Để làm mềm nước cứng ta phải loại bỏ các ion Mg2+
; Ca2+
có trong nước cứng trên, do đó ta dùng Na2CO3
Đáp án A
 Nhận xét: Các bạn cần hiểu khái niệm về nước cứng và 1 số cách làm mềm nước cứng:
- Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+;
Mg2+
(→ Nước mềm là nước chứa rất ít (hoặc không chứa)
ion Ca2+;
Mg2+
).
- Phân loại: Có 3 loại nước cứng
* Nước cứng tạm thời: Là loại nước ngoài ion Ca2+;
Mg2+
còn chứa thêm ion HCO3
-
* Nước cứng vĩnh cửu: Là loại nước ngoài ion Ca2+;
Mg2+
còn chứa thêm ion Cl-
, SO4
2-
* Nước cứng toàn phần: Chứa cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
- Phương pháp làm mềm nước cứng
* Nguyên tắc: Chuyển các ion Ca2+;
Mg2+
vào hợp chất không tan
* Các phương pháp làm mềm nước cứng
 Phương pháp kết tủa.
 Phương pháp trao đổi ion.
Câu 20: Bài giải :
 Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- của các đơn vị  - amino axit
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
 Đáp án A
 Chú ý :
 Chỉ có các α - aminoaxit mới có khả năng tạo liên kết peptit.
 Peptit có n mắt xích α - aminoaxit thì sẽ có (n-1) liên kết peptit
Câu 21: Bài giải:
 Andehit là hợp chất hữu cơ chứa nhóm –CHO ; khi phản ứng với AgNO3/NH3 tạo được kết tủa Ag. Với tỷ lệ
như sau :
A g N O / N H
C H O A g

      3 3
2
Trường hợp đặc biệt
A g N O / N H
H C H O A g

     3 3
4
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 14
 Theo bài ra ta tính được
X
A g
n ,
cã H C H O
n ,



0 04
0 1
 Đặt công thức của andehit còn lại là RCHO
Gọi số mol hỗn hợp của andehit là : HCHO (a mol) ; RCHO ( b mol)
Theo bài ra ta tính được
a b , a , ( m o l)
a b , b , ( m o l)
   
 
   
0 0 4 0 0 1
4 2 0 1 0 0 3
H C H O : ,
, R C H C H C H O
R C H O : ,

    

2
0 0 1
1 9 8 2 7
0 0 3
Nhận thấy tỷ lệ mol 2 andehit là 1:3
 Theo định luật thành phần không đổi thì trong m gam hỗn hợp andehit cũng có tỷ lệ mol không đổi
H C H O : a
m
C H C H C H O : a


  2
3
Liên kết  trong andehit bị phá vỡ bởi H2. Theo bài ra ta có
a a. , a , (m ol)   3 2 0 175 0 025
H C H O : ,
m ,
C H C H C H O : ,

 
  2
0 0 2 5
4 9 5
0 0 7 5
 Đáp án B
 Nhận xét:
- Đây là một câu hỏi khá hay của đề thi, tuy không quá khó nhưng nhiều bạn dễ nhầm hoặc chỉ quan tâm đến
phản ứng cộng của nhóm chức -CHO với H2 mà không để ý đến phản ứng cộng của H2 với liên kết π ở gốc
hiđrocacbon.Hay nói cách khác liên kết  trong các liên kết bội của các: hidrocacbon không no, andehit,
xeton kém bền. Dễ bị hidro hóa với tỉ lệ số mol như sau:
H
n
n


2
1
1
- Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit tham gia phản ứng tráng gương, nếu thì
có 2 trường hợp sau:
* TH1: X gồm: HCHO và RCHO
* TH2: X gồm RCHO và R(CHO)2
Câu 22: Bài giải:
 Nhận thấy điểm mấu chốt của bài tập này là dung dịch Y thu được trong đó chỉ chứa muối sắt (III) và muối
đồng (II)
Do đó thành phần trong dung dịch Y gồm
Fe : , (m ol)
C u : , (m ol)
C l
N O











3
2
3
1 1 5
0 2
 Nhận thấy sau phản ứng thu được khí NO, ở đây đã xảy ra phản ứng oxi hóa khử. Ta tính được tổng electron
do chất khử nhường, từ đó tính được mol NO ( theo định luật bảo toàn electron)
Nhường electron
F e O F e O e
, ,
F e F e e
, ,
 

  
 
0
3 2
3 4
0 3
3 4 1
0 3 0 3
3
0 2 5 0 7 5
Nhận electron
N e N
 
 
5 2
3
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 15
 N O
n , 0 35
 Dung dịch hỗn hợp HCl 3M; HNO3 4M, nhận thấy tỷ lệ nồng độ là tỷ lệ số mol

H C l : a (m o l)
H N O : a (m o l)


 3
3
4
B T D T
( C l N O )
a : C l
n , . . , . , . ,
a , : N O
 

 

       

 3
3
3
0 3 3 3 0 25 3 0 2 2 3 85
4 0 35
, : C l
a ,
, : N O



   
 3
1 8
0 6
2 05
m uoi K L anion
m m m , . , . , . , , . ,      1 15 56 0 2 64 1 8 35 5 2 05 62 268 2
 Đáp án A
Câu 23: Bài giải :
 Với dạng bài toán tổng quát thì ta sẽ làm trường hợp cụ thể, sau đó chọn được đáp án đúng.
 Do hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở và đều có một liên kết đôi C = C, nên ta có
thể giả sử 1 axit có công thức là C H O3 4 2
 Khi đó theo dữ kiện bài toán cho ta có :
C O
H O
n V ,axit : C H O (x .y ) ( . )
V ,
n yx (gam )
    
     
  
2
2
3 4 2
3 67 2 28 30 28 72 30 2
67 2
272 55 55
 Đáp án C
 Nhận xét: Bài toán cho các số liệu dưới dạng tổng quát khiến nhiều bạn lúng túng hoặc bỏ không làm.
- Cách làm thứ nhất là ta sẽ xét một trường hợp cụ thể rồi chọn đáp án.
- Cách làm thứ 2 là ta làm trực tiếp với số liệu tổng quát:
* Vì đề cho axit không no đơn chức chứa 1 liên kết C=C
→ naxit = ( C O H O
n n
2 2
) → nO = 2naxit
* BTKL ta có: m = mC + mH + mO → x =
V V
y . ( y )
, ,
  
1 2
2 1 6 2
2 2 4 2 2 4
⟹ V=
28
55
(x+30y)
Câu 24: Bài giải :
 Nhận thấy hợp chất Y có công thức là MX
 Trong nguyên tử thì tổng số hạt electron bằng tổng số hạt proton = số hiệu nguyên tử Z.
 Số hạt proton nằm trong hạt nhân của nguyên tử nên số hạt proton trong nguyên tử và trong ion nguyên tử là
không đổi
 Kết hợp với dữ kiện bài ra ta có :
M X M
M X X
Z Z Z (K )
Z Z Z (C l)
   
 
   
2 1 9
3 6 1 7
 Cấu hình của M là : 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s1
Cấu hình của X là : 1s2
2s2
2p6
3s2
3p5
A. M: chu kì 3, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA. ( Đúng)
B. M: chu kì 3, nhóm IB; X: chu kì 3, nhóm VIIA.(Sai)
C. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 4, nhóm VIIA.(Sai)
D. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.(Sai)
 Đáp án A
 Nhận xét:
 Số thứ tự của chu kì = Số lớp electron
 Số thứ tự của nhóm = Số electron hóa trị
+ Electron hóa trị = electron lớp ngoài cùng (Nếu là các nguyên tố nhóm A).
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 16
+ Electron hóa trị = electron lớp ngoài cùng + electron của lớp sát ngoài cùng (nếu chưa bão hòa) (Nếu là các
nguyên tố nhóm B).
Câu 25: Bài giải:
 Theo bài ta tính được
2 2C O H O N aO H
1, 7 3 6 1, 2 6
n 0, 0 0 7 5 (m o l); n 0, 0 7 (m o l) ; n 0, 0 1 2 5 (m o l)
2 2, 4 1 8
    
 Đặt số mol của axit RCOOH, ancol R’
OH; và este RCOOR’
lần lượt là a, b, c (mol)
 Theo bài ra: 1,55 gam X + O2

0,0775 mol CO2 + 0,07 mol H2O
Bảo toàn khối lượng: 2 2 2X O C O H O
m m m m  
2O
m (0, 0 7 7 5 .4 4 0, 0 7 .1 8) 1, 5 5 3,1 2 (g am )    
 2O
3,12
n 0, 0975 (m ol)
32
 
Bảo toàn O:
2 2 2O ( X ) C O H O O
n 2 .n n 2 .n 2 .0, 0 7 7 5 0, 0 7 2 .0, 0 9 7 5 0, 0 3 (m o l)      
O ( X )
n 2 .a b 2 c    = 0,03 (1) (do lượng O trong các chất góp vào)
 Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì chỉ có axit và este phản ứng. Do chúng đều đơn chức nên sẽ phản
ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1
2
' '
R C O O H N aO H R C O O N a H O
R C O O R N aO H R C O O N a R O H
  
  
 N aO H ax it este
n n n a c 0, 0 1 2 5 m o l     (2)
 Theo bài ra lượng ancol thu được sau khi phản ứng với NaOH gồm lượng ancol ban đầu và lượng ancol được
tạo ra từ phản ứng thủy phân este
'
R O H
n 0, 0 1 b c    (3)
 Giải hệ (1)(2)(3) ta tính được
a 0, 0 0 7 5 (m o l)
b 0, 0 0 5 (m o l)
c 0, 0 0 5 (m o l)



 
 Mặt khác, ta tính được Mancol =
0, 7 4
7 4
0, 0 1
  ancol là C4H9OH
Theo định luật bảo toàn khối lượng áp dụng cho quá trình phản ứng với NaOH ta có

Đáp án A.
 Nhận xét :
- Bài toán trên chỉ khai thác phản ứng cháy của hợp chất hữu cơ , phản ứng của axit , este tác dụng với dung
dịch NaOH.
- Ta cần sử dụng linh hoạt các định luật như : bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng để tính toán.
2O
2 2
X (C ; H ; O ) C O H O

  
2 2 2
2 2 2
O ( X ) C O H O O
X O C O H O
n 2 .n n 2 .n
m m m m
  
 
  
- Trong bài toán trên ta không cần tìm cụ thể axit nào mà vẫn tìm được dựa vào các phản ứng tổng quát và
định luật bảo toàn khối lượng
- Tuy nhiên, Với bài toán trên ta hoàn toàn có thể tìm được từng chất cụ thể.
Ta có X
m 0, 0 0 7 5 .(R 4 5) 0, 0 0 5 .7 4 0, 0 0 5 .(R 4 4 5 7 )     
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 17
R 27  . Theo phương trình cháy thì 2 2C O H O
n n nên trong gốc axit phải có ít nhất 1 liên kết  . Theo
bài ra, hai axit đồng đẳng kế tiếp nên 1 2 1
R 2 7 R ( R 1 4 )   
Do đó
1
2
2
3
R : C H C
C H C C H
R :
C H C C
 

  

  
Câu 26: Bài giải
 Do trong cùng 1 điều kiện tỉ lệ về thể tích cũng chính là tỉ lệ số mol, do vậy ta chuyển toàn bộ thể tích sang số
mol
 đốt 0,2 mol hỗn hợp khí Z thu được 1,73 mol hỗn hợp X bao gồm CO2 ; N2; H2O. Dẫn hỗn hợp X đi qua
bình đựng dung dịch H2SO4 đặc sẽ hấp thụ hết nước. Khí thoát ra ngoài có số mol là 0,83 mol bao gồm CO2 và
N2.
 H O
n , , , (m o l)  
2
1 7 3 0 8 3 0 9
 Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được
C O N
H O
,
n n , (m o l)
,
,
n , (m o l)
,

  



  

2 2
2
0 8 3
4 1 5
0 2
0 9
4 5
0 2
 Giả sử Z có công thức chung là CxHyNz
x y Z
y z
C H N xC O H O N  2 2 2
2 2
Như vậy: C O N H O
z y
n n x , (m ol) ; n , (m ol)     
2 2 2
4 15 4 5
2 2
Z có số liên kết  trung bình là
.x ( y z ) z y
k (x ) , , , (m ol)
  
        
2 2
1 4 15 4 5 1 0 65
2 2 2
Do vậy 1 mol Z có khả năng phản ứng được với 0,65 mol Br2
Đáp án A
 Nhận xét:
- Bài toán trên không cần tìm chính xác hai hidrocacbon là gì.
- Hidro cacbon mạch hở làm mất màu dung dịch Br2 trong dung môi CCl4 đó chính là phản ứng cộng Br2
vào liên kết  , ta luôn có tỉ lệ
B r
n
n


2
1
1
- Bài toán trên trở nên đơn giản khi chúng ta dùng phương pháp tính số liên kết  trung bình của hỗn hợp.
- Chúng ta cần nhớ công thức tính độ bất bão hòa k trong phân tử hợp chất hữu cơ.
i i
x .(n )
k
 

2 2
2
trong đó xi: là số nguyên tử I; ni : là hóa trị của nguyên tử i.k= số liên kết  + số vòng.
- Nếu chúng ta đi tìm hidro cacbon sau đó làm thì cũng được tuy nhiên, sẽ mất nhiều thời gian.
Câu 27: Bài giải :
 Những chất thỏa mãn yêu cầu bài toán là :
CH2=CHCOOH,CH2=CHOOCCH3, CH2OH-CH2OH,
HOOC(CH2)4COOH, HCHO.
 Đáp án C
 Nhận xét:
- Phản ứng trùng ngưng:
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 18
* Là phản ứng tạo thành phân tử polime từ các monome, đồng thời tạo ra nhiều phân tử nhỏ đơn giản
như H2O, HCl, ...
* Điều kiện để các monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức
hoặc 2 nguyên tử linh động có thể tách khỏi phân tử.
- Phản ứng trùng hợp:
* Là phản ứng cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) để tạo thành phân tử lớn (polime). Phản
ứng trùng hợp không giải phóng các sản phẩm phụ phân tử nhỏ, các mắt xích cơ sở là có cùng thành phần
với monome ban đầu.
* Điều kiện có liên kết bội hoặc vòng không bền.
Câu 28: Bài giải:
 Cần nhớ rằng peptit được tạo bởi các amino axit no,hở, chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm NH2. Khi đốt cháy A
thì lượng O2 cần dùng chính bằng lượng O2 để đốt cháy X.
 Gọi công thức tổng quát của A là: n 2 n 2
C H O N aN . Phương trình cháy

     n 2 n 2 2 2 2 3 2 2
3.(2n 1)
2C H O N N a O (2n 1)CO N a CO N 2n H O
2
 Ta có:  
2
O
107, 52
n 4,8 (m ol )
22, 4
 Theo phương trình cháy thì:   
2 2 2
CO O CO
2
n n n 3, 2 (m ol )
3
 Hỗn hợp khí còn lại sau khi đưa B về điều kiện tiêu chuẩn gồm 2 2
CO ; N
 Vậy    
2 2 3
N N a CO
82, 432
n 3, 2 0, 48 (m ol ) n
22, 4
 Theo phương trình:   
2 2 2
H O CO N
n n n 3,68 (mol )
 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
     A
m 3, 2.44 0, 48.28 3, 68.18 0, 48.106 4,8.32 117, 76 (gam )
 X có 11 liên kết peptit nên ta có phương trình:
  
    
2
X 12 N aO H A H O
0, 48.2
m 117, 76 18. 0, 48.2.40 80,8 (gam )
12
Đáp án A
Câu 29: Bài giải :
 PT PƯ : N a S O H S O N a S O S S O H O    2 2 3 2 4 2 4 2 2
 Theo bài ra ta tính được : N a S O S O
n , (m o l) ; n , (m o l) 
2 2 3 2
0 0 5 0 0 4
 Nhận thấy lượng SO2 sinh ra ta sẽ tính được lượng Na2S2O3 tham gia phản ứng :
N a S O ( p h an u n g ) S O
n n , (m o l) 
2 2 3 2
0 0 4
Lượng Na2S2O3 phản ứng chính là lượng Na2S2O3 mất đi
ban .dau
N a S O
sau
N a S O
, ,
n , ,
v ,
n ,

 
  

2 2 3
2 2 3
0 05 0 01
0 05 0 1
0 01
4 00 01
 Đáp án A
Câu 30. Bài giải :
 Khí Cl2 có tính oxi hóa mạnh có khả năng tẩy màu và sát trùng.
 Khi cho khí Cl2 vào quỳ ẩm thì
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 19
2
C l H O H H C l H C lO 
 Axit sinh ra làm quỳ tím hóa đỏ. Tuy nhiên HClO là axit có tính oxi hóa mạnh có khả năng tẩy màu nên màu
đỏ của quỳ dần mất màu.
 Đáp án A
Câu 31: Bài giải:
- Công thức của các axit béo là:
Axit stearic: C17H35COOH ( no,đơn chức mạch hở, M= 284)
Axit panmitic: C15H31COOH( no,đơn chức mạch hở, M= 256)
Axit oleic: C17H33COOH ( không no, 1 liên kết  , đơn chức mạch hở; M= 282)
Axit linoleic: C17H31COOH ( không no, 2 liên kết  , đơn chức mạch hở, M = 280).
- Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ (C; H; O) thì mối quan hệ giữa số mol CO2 và H2O như sau:
  
2 2CO H O X
n n (k 1).n
- Theo bài ra ta có:  
2O
549, 92
n 24, 55 (m ol )
22, 4
;
-  
2H O
300,6
n 16, 7 (m ol )
18
- Gọi số mol các axit béo axit stearic, axit panmitic, axit oleic và axit linoleic lần lượt là: a ; b ; c ; d.
* Khi đốt cháy các axit béo thì sản phẩm cháy là CO2 và H2O
          
2 2CO H O
n n (1 1).a (1 1).b (2 1).c (3 1).d c 2d (1)
* Mặt khác khi cho hỗn hợp các axit béo qua dung dịch nước brom thì chỉ có các axit không no chứa liên kết
 mới tham gia phản ứng với tỉ lệ 

2
Br
n 1
n 1
Vậy ta có 
   
2Br
n c 2.d n 0, 5(mol) (2)
Vậy (1) ;(2)
  
2 2CO H O
n n 0, 5(mol)    
2CO
n 0, 5 16, 7 17, 2 (mol )
* Phương trình cháy tổng quát của hỗn hợp X là :
  2 2 2
X O CO H O
Bảo toàn nguyên tô O ta được :
      
2 2 2O ( X ) CO H O O
n 2.n n 2.n 2.17, 2 16, 7 2.24, 55 2 (mol)
* Khối lượng hỗn hợp X là :
      X C H O
m m m m 17, 2.12 16, 7.2.1 2.16 271,8 (gam )
 Nhận xét: Bài toán trên khai thác về phản ứng cháy của các hợp chất hữu cơ, và phản ứng cộng dung dịch Br2
vào các liên kết  gốc hidrocacbon.
- Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ CzHyOz thu được lượng CO2 và H2O với mối quan hệ C O H O X
n n (k ).n  
2 2
1 .
Trong đó k = số liên kết  + số vòng ( trong phân tử).
- Cần chú ý liên kết  trong các nhóm chức như este, axit không bị phá vỡ bởi dung dịch nước Br2. Tuy nhiên
cần phải lưu ý rằng, andehit làm mất màu dung dịch nước Br2 ở đây không phải là phản ứng cộng Br2 phá vỡ liên
kết  ( C=C hay C  C) mà đây là phản ứng oxi hóa khử. Do đó, nếu chúng ta xét hỗn hợp các axit, este, xeton đơn
chức, mạch hở thì mol Br2 phản ứng = (k-1).nhỗn hợp.( ta phải bỏ đi 1 liên kết  trong chức axit, este, xeton)
Câu 32: Bài giải :
 Phân tử CnH2n-2O2 có 2 liên kết  trong phân tử nên không thể là axit đơn chức có hai nối đôi trong mạch
cacbon, vì phân tử axit trong nhóm chức –COOH đã có 1 liên kết  .
 Đáp án C.
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 20
 Nhận xét :
 Hợp chất hữu cơ chứa ( C ; H ) hoặc chứa (C ; H ; O ) có công thức tổng quát dạng
n n k z
C H O 2 2 2
trong đó k là số liên kết π và vòng trong phân tử. Còn z số nguyên tử O
 Axit cacboxylic đơn chức có hai nối đôi trong mạch cacbon thì k = 3; z = 2
Vậy công thức của axit đó là n n
C H O2 4 2
Câu 33: Bài giải :
A. Sai vì có khí C2H4 thoát ra, trong môi trường cồn kiềm xảy ra phản ứng tách HX của dẫn xuất halogen.
K O H / C H O H
C H B r C H H B r      2 5
2 5 2 4
B. Sai vì C2H5Br tạo ra không tan trong dung dịch, nên dung dịch không đồng nhất.
C. Sai vì an col CH3CH2CH2CH2OH không tan vô hạn trong nước chỉ có các ancol tử C1 tới C3 là tan vô hạn trong
nước.
D. Đúng vì trong phân tử phenol nhóm OH đính trực tiếp vào vòng benzen, là nhóm đẩy điện tử nên làm mật độ
electron tại các vị trí ortho và para tăng nên dễ thế hơn so với benzen khi tác dụng với HNO3 đặc dư tạo kết
tủa màu vàng của axit picric.
 Đáp án D
 Nhận xét: Câu hỏi này đòi hỏi HS phải nhớ tính chất vật lý, tính chất hóa học của 1 số hợp chất hữu cơ.
Câu 34: Bài giải:
 Sơ đồ phản ứng sau :
, ( m o l )O , tN i , t
, ( m o l )
C OC H C H C H C H C H C H (k )
(X ) C H C H C H O (Y ) C H C H C H O H (k )
H O
C H C H C O O H C H C H C O O H (k )
   
  
         
  
  
00
2
2
3 2 3 2 3
0 1 5
3 2 3 2 2
2
3 2 3 2 0 2
0
0
1
 Trong đốt cháy Y ta có : ( C H , C H O H ) H O C O
n n n , , (m o l)( )   
3 8 3 7 2 2
0 2 0 1 5 1
 Trong phản ứng của X với H2 , ta có
H (p / u ) ( C H , C H C H C H O ) ( C H , C H O H
n n n ) 
2 3 6 3 2 3 8 3 7
(2)
 Từ (1) và (2) suy ra :
H ( p / u ) ( C H , C H O H ) H
n n , (m o l) V , . , , (l)    
2 3 8 3 7 2
0 0 5 0 0 5 2 2 4 1 1 2
.
Câu 35. Bài giải :
 Những chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là : fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit
axetic, natri fomat
Đáp án D
 Nhận xét:
- Phản ứng tráng gương (tác dụng với AgNO3/NH3 )xảy ra với những chất có nhóm chức –CHO. Kết tủa tạo ra
là Ag. Đây là phản ứng oxi hóa khử. Cần chú ý AgNO3 ở đây đóng vai trò là chất oxi hóa các chất chứa nhóm
chức –CHO là chất khử ( bị oxi hóa)
- Ankin có nối ba đầu mạch phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt không được gọi là phản ứng tráng
gương. Đây là phản ứng thế ion kim loại.
Câu 36. Bài giải :
 Hỗn hợp X khi đốt cháy thu được mol CO2 và mol H2O bằng nhau  X là các chất hữu cơ no đơn chức.
 Nhận thấy X gồm andehit thì có 1 nguyên tử O ; axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân) thì trong
phân tử có 2 nguyên tử O. Do đó ta sử dụng định luật bảo toàn nguyên tố O.Ta tính được
- Gọi mol Andehit: x (mol); Axit cacboxylic Z và este T: y (mol)
 x + y = 0,2 ( mol) (1)
- Theo phương trình phản ứng cháy ta có :
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 21
x + 2y + 0,625.2 = 0,525.2 + 0,525 (2)
- Giải hệ (1) (2) x = 0,075 (mol) ; y = 0,125 (mol)
- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta tính được khối lượng hỗn hợp X.
X
m , . , . , . , (gam )   0 525 44 0 525 18 0 625 32 12 55
andehit
andehit T , Z
T , Z
M
M . , M . , ,
M

    

44
0 075 0 125 12 55
74
 Vậy công thức phân tử của Y là: CH3CHO. Khi cho Y đi tráng gương ta được
A g N O / N H
C H C H O A g
, (m o l) , (m o l)

    

3 3
3
2
0 0 7 5 0 1 5
A g
m m , . , (g am )  0 1 5 1 0 8 1 6 2
 Đáp án B.
 Nhận xét: Đây là câu hỏi khá hay của đề thi vì kiến thức khá tổng hợp: Kiến thức về đốt cháy 1 số hợp chất cơ
và kiến thức về phản ứng tráng gương của anđehit. Bài này giúp HS gợi nhớ và tái hiện các kiến thức cũ đồng
thời rèn tư duy lập luận logic cho HS.
Câu 37. Bài giải
 Theo bài cho ta tính được N aO H N a C O
n , (m o l) ; n , (m o l) 
2 3
0 2 0 1
 Điểm quan trọng chúng ta nhận thấy khi hấp thụ CO2 vào dung dịch thì thu được dung dịch A. Khi chia A
thành 2 phần bằng nhau sau đó thực hiện 2 thí nghiệm để thu được kết tủa CaCO3 thì lượng kết tủa ở 2 thí
nghiệm lại khác nhau. Cụ thể 3b = c, chứng tỏ rằng trong dung dịch A thu được bao gồm
C O
H C O





2
3
3

N aH C ON aO H : ,
C O
N a C O : , N a C O

  
 
3
2
2 3 2 3
0 2
0 1
 Thí nghiệm 1, khi cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư
C aC l
N a C O C aC O

  2
2 3 3 N a C O C aC O
n n b (m o l)  
2 3 3
 Thí nghiệm 2 : Khi cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư :
C a ( O H )
N aH C O
C aC O
N a C O

   

2
3
3
2 3
N a C O : b (m o l)
N aH C O :c b (m o l)

 

2 3
3
 Trong dung dịch A bao gồm
B T D T
N a : , (m o l)
C O : b (m o l) , b c b ( )
H C O : c b (m o l)





     


2
3
3
0 4
2 0 4 4 2 2 1
2 2
Theo bài ra 3b = c (2)
Giải hệ (1) và (2) ta tính được
b ,
c ,



0 0 5
0 1 5
 Bảo toàn lượng C ban đầu và sau phản ứng ta có :
V
, . , . , . , V , (lit )
,
     0 1 2 0 05 2 0 15 2 0 05 4 48
22 4
 Đáp án A
 Nhận xét: Đây là dạng toán khá đặc trưng của CO2: Hấp thụ CO2 vào dung dịch chứa kiềm và muối cacbonnat
của kim loại kiềm. Để giải quyết tốt dạng này các bạn cần sử dụng "triệt để" 2 định luật quan trọng đó là:
Định luật bảo toàn nguyên tố (ở đây là nguyên tố C) và định luật bảo toàn điện tích (trong dung dịch thì luôn
trung hòa về điện → Tổng số mol điện tích dương = Tổng số mol điện tích âm).
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 22
Câu 38: Bài giải :
 Theo bài ra ta tính được
O C O H O
, , ,
n , (m ol) ; n , (m ol) ; n , (m ol)
,
     
2 2 2
30 24 52 8 19 8
1 35 1 2 1 1
22 4 44 18
Theo Định luật bảo toàn khối lượng ta tính được
M
m , , , . , (gam )   52 8 19 8 1 35 32 29 4
 Nhận thấy mol CO2 lớn hơn mol H2O. Điều đó chứng tỏ axit đơn chức Y mạch hở có nhiều hơn 1 liên kết  .
Tới đây ta loại được đáp án A và B.
 Do tính chất bài toán trắc nghiệm tới đây chỉ còn 2 phương án là C và D.
TH1 : Giả sử C đúng
Theo bài ra ta có sơ đồ sau
:
x
C H O : x (m o l) x y ,
C H O : y (m o l) x y ,
y


   
   
   

3 8
3 2 2
7
0 4 3 0
4 1 1 1
6
Thử lại : M
m . . , (gam )  
7 1
60 70 25 67
30 6
 Vô lý vì m = 29,4 (gam)
Vậy C sai
 Đáp án D
Câu 39: Bài giải :
 Theo bài ra ta tính được :
H
C u
S O
F e
N O
n , (m o l)
n , (m o l)
n , (m o l)
n , (m o l)
n , (m o l)





 

 







2
2
4
3
3
0 2
0 1
0 1
0 1
0 5
 Về bản chất đây chính là hệ môi trường ion N O

3
trong môi trường chứa ion H

Nhận thấy khi cho kim loại Fe vào dung dịch sau phản ứng thu được 0,69 m gam hỗn hợp kim loại điều đó
chứng tỏ Fe còn dư sau phản ứng. Như vậy thành phần dung dịch sau phản ứng chỉ là muối của ion Fe2+
.
Do H+
hết nên ta sử dụng bán phản ứng để tính mol NO
H N O e N O H O
 
   3 2
4 3 2
H
N O
n ,
n , (m ol)

   
0 2
0 05
4 4
 Bảo toàn lượng N ta tính được mol N O

3
còn lại trong dung dịch, N O
n , (m ol) 
3
0 45
Thành phần dung dịch sau phản ứng như sau :
S O : ,
N O : ,
, . ,
F e : , (B T D T )









 

2
4
3
2
0 1
0 4 5
0 1 2 0 4 5
0 3 2 5
2
 m uoi
m , 55 7
Bảo toàn kim loại trước và sau phản ứng ta có phương trình sau :
m , , , m , . m     6 4 5 6 0 69 0 325 56 20
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 23
Đáp án B
 Nhận xét: Đây là câu hỏi cũng khá rối nếu chúng ta không phân tích giả thiết của đề cho. Chìa khóa mở của
bài toán chính là giả thiết "0,69m gam hỗn hợp kim loại". Điều này có nghĩa là Fe còn dư sau phản ứng. Như
vậy thành phần dung dịch sau phản ứng chỉ là muối của ion Fe2+
. Đến đây thì việc giải quyết bài toán trở lên
đơn giản.
Câu 40: Bài giải :
 Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất X, Y đều tạo ra số mol CO2 ít hơn số mol H2O  X và Y là 2 ancol no mạch
hở .
 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu được tỉ lệ số mol CO2 và
H2O tương ứng là 2:3.
C O
X , Y
h h
n
n (m o l) C
n
     
2
3 2 1 2 ;
.
H  
2 3
6
1
. Mặt khác trong hỗn hợp Z gồm
X và Y lại có số mol bằng nhau .
 TH1 : Cả X và Y có số nguyên tử C bằng nhau.
X : C H O
Y : C H O



2 6
2 6 2
 TH2 : X có 1 nguyên tử C  Dựa vào C  2 nên ta có :
Y
Y
. .C
C

  
1 1 1
2 3
2
Các chất thỏa mãn là
C H O C H O C H O
( cap ) ( cap )
C H O C H O C H O
  
  
  
4 4 4
3 8 3 8 2 3 8 3
2 2
( vì số nhóm chức luôn nhỏ hơn hoặc bằng số nguyên tử C trong phân tử )
Vậy có 6 chất
Đáp án A
 Nhận xét: Bài toán đòi hỏi HS phải có kiến thức có sự suy luận tốt.
Câu 41: Bài giải :
 Đặt công thức của các chất
X
Y
Z





và số mol mỗi chất lần lượt là : '
'
R C O O H : a
R O H : a
R C O O R : b





2
 Khi cho M tác dụng với NaOH
' '
R C O O H N aO H R C O O N a H O
R C O O R N aO H R C O O N a R O H
  
  
2
Theo bài ta có :
axit
A ncol
ancol
axit
a c , M
(a c).M , , ,
M ,
( a c)(M ) , a c a c
  
 
   
   
     
2 0 2 60
8 05 8 05 8 05
40 25
2 1 23 16 4 2
 Đáp án C
Câu 42. Bài giải :
 Nhận thấy khi hấp thụ 1 hidrocacbon no X và 1 hidrocacbon không no vào bình nước brom chứa 40 gam brom.
Sau khi brom phản ứng hết thì khối lượng bình tăng lên 10,5 g
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 24
Điều đó chứng tỏ hidrocacbon không no bị hấp thụ hoàn toàn
Khi đó khối lượng bình tăng chính là khối lượng của hidrocacbon không no
B r
R H
R H k h o n g n o
n ,
M C H
m ,

  

2
3 6
0 2 5
4 2
1 0 5
( nhận thấy chỉ có thể hidrocacbon có 1 liên kết  mới thỏa mãn)
 Khí thoát ra bao gồm cả hidro cacbon no và có thể có hidrocacbon không no vì dung dịch Br2 ở đây không dư.
Khi đó khí bay ra gồm
n n
C H
C H



2 2
3 6
có khối lượng 3,7 gam
Theo bài ra khi đốt cháy hỗn hợp khí bay ra thu được
C O
n , (m ol) 
2
11
0 25
44
Nhận thấy thành phần của hỗn hợp chỉ gồm C và H
Do đó ta tính được H H O
, , .
n , n , (m ol)

   
2
3 7 0 25 12
0 7 0 35
1
Từ đó ta sẽ tính được mol của hidrocacbon no ( Vì C3H6 khi đốt cháy thu được mol CO2 bằng mol H2O)
n n n nH O C O C H C H
n n n n , , , (m o l)
 
     
2 2 2 2 2 2
0 3 5 0 2 5 0 1
Theo bài ra ta có sơ đồ sau :
n n O
C H : , (m o l)
C O : , (m o l)
C H : x (m o l)
 
  

2
2 2
2
3 6
0 1
0 2 5
Do vậy ta có hệ sau : , .n x , 0 1 3 0 25
Nhận thấy C3H6 có thể dư, do đó x  0  n , 2 5
Do n là số nguyên dương nên n có thể nhận các giá trị: n =1 ; n=2
Do đó chất thỏa mãn là CH4 và C2H6
Đáp án A
 Nhận xét: Đây không phải là bài tập khó nhưng để làm tốt thì HS cần có kĩ năng tính toán và suy luận tốt để
tìm ra hướng giải quyết nhanh nhất.
Câu 43: Bài giải :
 Nhận thấy cùng lượng Ba(OH)2 nhưng khi tăng mol CO2 lên thì lượng kết tủa giảm.
 Trường hợp cần quan tâm ở đây là với 0,06 mol CO2 cũng có thể đã tạo được lượng kết tủa lớn nhất sau đó đã bị
hòa tan một phần. Hoặc cũng có thể mới chỉ tạo được kết tủa chứ kết tủa chưa bị hòa tan.
Ta giả sử lượng CO2 tăng lên là để hòa tan kết tủa .
Phương trình hòa tan như sau :
C O B aC O H O B a (H C O )  2 3 2 3 2
Số mol CO2 tăng 0,02 (mol)
Số mol kết tủa giảm : b (mol)
Vậy b = 0,02 (mol)
Như vậy ở trường hợp này cả 2 thí nghiệm đều đã tạo được lượng kết tủa lớn nhất sau đó đã bị hòa tan.
Như vậy ở TN1:
B aC O : , (m o l)
C O B a (O H ) , ,
B a (H C O ) : , (m o l)


   


3
2 2
3 2
0 0 4
0 0 6 0 0 4
0 0 1
2
Bảo toàn nguyên tố Ba ta tính được
B a ( O H )
,
n , (m o l) V , (l)
,
   
2
0 0 5
0 0 5 0 1
0 5
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 25
Như vậy ở TN2:
B aC O : , (m o l)
C O B a (O H ) , ,
B a (H C O ) : , (m o l)


   


3
2 2
3 2
0 0 2
0 0 8 0 0 2
0 0 3
2
Bảo toàn nguyên tố Ba ta tính được
B a ( O H )
,
n , (m o l) V , (l)
,
   
2
0 0 5
0 0 5 0 1
0 5
Như vậy ở TH này cả 2 thí nghiệm đều đúng ( ta không cần xét TH còn lại nữa )
 Đáp án B
Câu 44: Bài giải:
2 3 2 3
3 2 2 2 3 2
2 4 2 4
2 2 2
3 2 3 3 4
3 2 2 3
2 2
2
H S P b ( N O ) P b S 2 H N O (1)
P b ( N O ) C u C l P b C l C u ( N O ) (2 )
H S C u S O C u S H S O (3)
S O 2 H S 3S 2 H O (4 )
3 N H 3H O A lC l A l(O H ) 3 N H C l(5)
A lC l 3 N aA lO 6 H O 4 A l(O H ) 3 N aC l(6 )
F eS 2 H C l F eC l H S (7 )
N a S i
   
   
   
   
    
    
   
3 2 3
3 2 3 2 3 2
2 3 3 2 3 2
O 2 H C l 2 N aC l H S iO (8)
2 N aH C O B a (O H ) B aC O N a C O 2 H O (9 )
3 N a C O 2 F eC l 3H O 2 F e (O H ) 3C O 6 N aC l(1 0 )
   
    
      
 Các thí nghiệm tạo kết tủa: 1,2,3,4,5,6,8,9,10
Đáp án D
Câu 45. Bài giải :
 Vậy các chất thỏa mãn là : mantozơ, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic, phenylamin, m-crezol,
stiren, xiclopropan.
Đáp án B
 Nhận xét:
- Để làm tốt dạng toán này HS cần nhớ kiến thức về 1 số phản ứng đặc trưng của 1 số hợp chất.
- Chất có khả năng phản ứng được với nước Br2 : chất có liên kết bội (C=C); xiclo ankan vòng 3 cạnh ; phenol ;
anilin ; chất có nhóm –CHO.
Câu 46: Bài giải :
 Ta nhận thấy X chính là X : H O C H C H O O C H  2 2
A. X là hợp chất hữu cơ đa chức.(tạp chức)
B. X có tham gia phản ứng tráng bạc. ( đúng vì có nhóm –CHO)
C. X tác dụng được với Na.( vì có nhóm OH )
D. X tác dụng được với dung dịch HCl ( có chức este)
 Đáp án A
Câu 47: Bài giải:
 Số mol CO2 = 0,4875 < số mol H2O nên X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức no, có công thức trung bình là n n
C H O H2 1
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 26
 Số C trung bình =
C O
X
n ,
,
n , ,
 

2
0 4 8 7 5
1 6 9
0 7 7 5 0 4 8 7 5
nên có một ancol là CH3OH
 Khối lượng phần 1: = 0,2875 ( 14n + 18 ) =0,2875(14.1,69+18)=12
 suy ra phần 1 có
C H O H
R O H
C H O H : (g ) n , (m ol)
R O H : (g ) n , , , (m ol)
 

   
33
6 0 1875
6 0 2875 0 1875 0 1
 Rút ra R O H
M R O H C H O H
,
    3 7
6
6 0
0 1
 Như vậy phần 2 có 0,1875k mol CH3OH và 0,1k mol C3H7OH. Theo đề đã có
01875k.0,8=0,15k mol CH3OH và 0,1k.0,5=0,05k mol C3H7OH tham gia các phản ứng ete hóa
 Vậy ( ete )
( , k , k )
m . , k . , k k ,
m m m . ,

     
     
3
1 2
1 8 0 1 5 0 0 5
3 2 0 1 5 6 0 0 0 5 1 5 2 5
2
1 2 1 2 2 5 4 2
Đáp án D
Câu 48: Bài giải :
 Từ dữ kiện bài cho ta tính được
x en lu lo g lu an co l
an co l H O
co n
n n n
, . ,
V . , . . . . , , V ,
, ,
m , . , , ,
 
     
  
2
2
1 0 1 3 6 8 0 5 5
0 8 2 4 6 0 6 4 8 3 6 8 4 4 9 8
1 6 2 0 8 0 4 5
3 6 8 0 8 4 4 9 8 7 4 4
Đáp án B
 Nhận xét: Có thể nói đây là câu "gỡ điểm" của 1 đề thi. Việc chọn đáp án đúng/sai chỉ phụ thuộc vào thao tác
bấm máy tính của mỗi bạn.
Câu 49: Bài giải :
B T D T
K K
, . , , , n n ,         0 0 5 2 0 1 0 0 8 0 0 5 0 0 7
Như vậy khi nung B thì ion t
N O N O
 
 
0
3 2
( đây là muối của kim loại kiềm )
C C
S O : ,
N O : , X N O
m m ,
K : ,
N a : ,







 



2
4
3 2
0 0 5
0 0 5
1 1 6 7
0 0 7
0 0 8
 Đáp án B
 Nhận xét: Để giải quyết dạng bài tập này các bạn chỉ cần chú ý đến đinh luật bảo toàn điện tích và nhớ các
dạng nhiệt phân của muối nitrat.
Câu 50: Bài giải :
Theo hình vẽ : 2
M ax
Ba ( O H )
n 0, 5 n 0, 5
  
Khi phản ứng kết thúc : 3 3 2
B T N T .B a
B aC O B a ( H C O )
n 0, 35 n 0, 5 0, 35 0,15       
2
3 3 2
B T N T .C
C O
B aC O B a ( H C O )
n 0, 3 5 0,1 5 .2 0, 6 5(m o l)     
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 27
→Chọn đáp án B
---------- HẾT ----------

More Related Content

What's hot

Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9
Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9
Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9truongthoa
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vnĐề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vnMegabook
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013dethinet
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Duy Duy
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latonthitot .com
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...schoolantoreecom
 
Bài tập hóa giá trị gần nhất
Bài tập hóa giá trị gần nhấtBài tập hóa giá trị gần nhất
Bài tập hóa giá trị gần nhấtAnh Tuấn Nguyễn
 
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối Atuituhoc
 
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box mathDap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box mathtraitimbenphai
 
Nguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoaNguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoaTrần Dương
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Ckv 29. amin aminoaxit
Ckv 29. amin   aminoaxitCkv 29. amin   aminoaxit
Ckv 29. amin aminoaxitchemninor1
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauonthitot .com
 
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anAxitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anKhoa Trần Huy
 
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013webdethi
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013dethinet
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010dethinet
 

What's hot (20)

Peptit pr
Peptit  prPeptit  pr
Peptit pr
 
Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9
Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9
Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vnĐề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
 
Bài tập hóa giá trị gần nhất
Bài tập hóa giá trị gần nhấtBài tập hóa giá trị gần nhất
Bài tập hóa giá trị gần nhất
 
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
 
Halogen 4
Halogen 4Halogen 4
Halogen 4
 
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box mathDap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
 
Nguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoaNguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoa
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Ckv 29. amin aminoaxit
Ckv 29. amin   aminoaxitCkv 29. amin   aminoaxit
Ckv 29. amin aminoaxit
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
 
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anAxitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
 
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh
Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế VinhGiải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh
Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh
 

Viewers also liked

Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013hvty2010
 
Bai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap anBai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap anTr Nhat Vuong
 
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonPhuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonMinh Tâm Đoàn
 
Bai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap anBai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap anKelly Nguyen
 
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016schoolantoreecom
 
Các dạng bài tập về ancol pư tách h2 o
Các dạng bài tập về ancol   pư tách h2 oCác dạng bài tập về ancol   pư tách h2 o
Các dạng bài tập về ancol pư tách h2 oQuyen Le
 
9 bài tập dẫn xuất halogen ancol phenol
9  bài tập dẫn xuất halogen ancol phenol9  bài tập dẫn xuất halogen ancol phenol
9 bài tập dẫn xuất halogen ancol phenolonthi360
 
306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12 có đáp án
306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12   có đáp án306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12   có đáp án
306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12 có đáp ánkenvinkl1002
 
Sinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohSinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohHeoCon Luoi
 
Pp giai bai tap ancol
Pp giai bai tap ancolPp giai bai tap ancol
Pp giai bai tap ancolAn Trần
 
Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1Thai Nguyen Hoang
 
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon locUất Hương
 
58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa họcVan-Duyet Le
 
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcPhương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcschoolantoreecom
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vnMegabook
 
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối Btuituhoc
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vnMegabook
 
de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12
de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12
de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12Hoàng Thái Việt
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vnMegabook
 
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơLuyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơschoolantoreecom
 

Viewers also liked (20)

Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
 
Bai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap anBai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap an
 
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonPhuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
 
Bai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap anBai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap an
 
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
 
Các dạng bài tập về ancol pư tách h2 o
Các dạng bài tập về ancol   pư tách h2 oCác dạng bài tập về ancol   pư tách h2 o
Các dạng bài tập về ancol pư tách h2 o
 
9 bài tập dẫn xuất halogen ancol phenol
9  bài tập dẫn xuất halogen ancol phenol9  bài tập dẫn xuất halogen ancol phenol
9 bài tập dẫn xuất halogen ancol phenol
 
306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12 có đáp án
306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12   có đáp án306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12   có đáp án
306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12 có đáp án
 
Sinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohSinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naoh
 
Pp giai bai tap ancol
Pp giai bai tap ancolPp giai bai tap ancol
Pp giai bai tap ancol
 
Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1
 
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
 
58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học
 
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcPhương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
 
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối B
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
 
de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12
de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12
de cuong on tap hoc ky 1 hoa hoc 12
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn
 
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơLuyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
 

Similar to Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn

Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn Megabook
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
8de thi co so thanh cong2011
8de thi co so thanh cong20118de thi co so thanh cong2011
8de thi co so thanh cong2011ttuyen44
 
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015schoolantoreecom
 
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinh
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinhDe thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinh
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinhonthitot .com
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825Học Tập Long An
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2011Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2011dethinet
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013GiaSư NhaTrang
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon hoa de thi tham khao 8 da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon hoa   de thi tham khao 8 daTai lieu luyen thi dai hoc mon hoa   de thi tham khao 8 da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon hoa de thi tham khao 8 daTrungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010dethinet
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014tieuhocvn .info
 
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối Atuituhoc
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienonthitot .com
 
Tai lieu luyen thi mon hoa de thi dh hoa khoi b - nam 2007
Tai lieu luyen thi mon hoa   de thi dh hoa khoi b - nam 2007Tai lieu luyen thi mon hoa   de thi dh hoa khoi b - nam 2007
Tai lieu luyen thi mon hoa de thi dh hoa khoi b - nam 2007Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối Btuituhoc
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)SEO by MOZ
 

Similar to Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn (20)

Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
 
Edchuyen de kim loai
Edchuyen de kim loaiEdchuyen de kim loai
Edchuyen de kim loai
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
đề thi đại học khối b môn hóa năm 2013
đề thi đại học khối b môn hóa năm 2013đề thi đại học khối b môn hóa năm 2013
đề thi đại học khối b môn hóa năm 2013
 
8de thi co so thanh cong2011
8de thi co so thanh cong20118de thi co so thanh cong2011
8de thi co so thanh cong2011
 
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015
 
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinh
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinhDe thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinh
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinh
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2011Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2011
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon hoa de thi tham khao 8 da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon hoa   de thi tham khao 8 daTai lieu luyen thi dai hoc mon hoa   de thi tham khao 8 da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon hoa de thi tham khao 8 da
 
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đề thi chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
 
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
 
Tai lieu luyen thi mon hoa de thi dh hoa khoi b - nam 2007
Tai lieu luyen thi mon hoa   de thi dh hoa khoi b - nam 2007Tai lieu luyen thi mon hoa   de thi dh hoa khoi b - nam 2007
Tai lieu luyen thi mon hoa de thi dh hoa khoi b - nam 2007
 
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối B
 
Ma de 301
Ma de 301Ma de 301
Ma de 301
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)
 

More from Megabook

Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vnMegabook
 
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vnTổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vnMegabook
 
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Megabook
 
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vnMegabook
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...Megabook
 
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vnMegabook
 
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vnMegabook
 
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...Megabook
 
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...Megabook
 
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...Megabook
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn Megabook
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...Megabook
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vnChuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vnMegabook
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn Megabook
 
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnTuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnMegabook
 
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnTập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnMegabook
 

More from Megabook (20)

Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vnTổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
 
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
 
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
 
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
 
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
 
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
 
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
 
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vnChuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vn
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
 
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnTuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
 
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnTập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
 

Recently uploaded

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 

Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn

  • 1. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 1 ĐỀ MEGABOOK SỐ 2 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút( 50 câu trắc nghiệm) Cho nguyên tử khối : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Ag = 108; Sn = 119; I = 127; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: X là một hợp chất có công thức phân tử C6H10O5 thỏa mãn các phương trình phản ứng sau: X + 2NaOH t   0 2Y + H2O; Y + HCl(loãng) → Z + NaCl Hãy cho biết khi cho 0,15 mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2? A. 0,15 mol. B. 0,075 mol. C. 0,1 mol. D. 0,2 mol. Câu 2: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề về nguyên tử sau đây? A. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy. B. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau. C. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện. D. Nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất của chất, không bị phân chia trong phản ứng hóa học. Câu 3: Hỗn hợp X gồm anken A và ankin B : - Biết 50 ml X phản ứng tối đa với 80 ml H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện). - Đốt cháy m gam hỗn hợp X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung dịch nước vôi trong thấy có 25g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 7,48 g so với ban đầu, khi thêm tiếp lượng dư KOH vào thu được thêm 5 g kết tủa. CTPT của A và B lần lượt là A. C2H4 và C2H2 B. C3H6 và C3H4 C. C4H8 và C4H6 D. C3H6 và C4H6. Câu 4: Cho các dung dịch (dung môi H2O) sau: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2- COOK; HCOOH; ClH3N-CH2-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi màu là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 5: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là A. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2 B. Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CaO + CO2 → CaCO3 Câu 6: Khi điều chế kim loại kiềm Na người ta thường dùng A. Điện phân nóng chảy NaOH. B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl. C. Cho hỗn hợp rắn gồm NaCl và K nung nóng. D. Điện phân nóng chảy NaCl. Câu 7: X có công thức phân tử C3H12N2O3. X tác dụng với dung dịch NaOH ( đun nóng nhẹ ) hoặc HCl có khí thoát ra. Lấy 18,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch rồi nung nóng chất rắn đến khối lượng không đổi thì được m gam. Xác định giá trị của m A. 22,75 B. 19,9 C. 20,35 D. 21,2 Câu 8: Gang và thép là những hợp kim của sắt có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống. Gang và thép có những điểm khác biệt nào sau đây là không đúng ? A. Thép dẻo và bền hơn gang. B. Điều chế gang thường từ quặng hematit, còn điều chế thép từ quặng pirit sắt. C. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép. D. Gang giòn và cứng hơn thép.
  • 2. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 2 Câu 9: Để bảo vệ vật bằng sắt, người ta mạ Ni ở bề ngoài vật bằng cách điện phân dung dịch muối Ni2+ với điện cực catot là vật cần mạ, anot là một điện cực làm bằng Ni. Điện phân với cường độ dòng điện 1,93 ampe trong thời gian 20.000s. Tính bề dày lớp mạ nếu diện tích ngoài của vật là 2 dm2 ; tỉ trọng của Ni là 8,9 g/cm3. A. 0,066cm. B. 0,033cm. C. 0,066mm. D. 0,033mm. Câu 10: Có hỗn hợp bột X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 (có cùng số mol). Đem nung 41,9 gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị V là A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 8,96 lít. D. 11,20 lít. Câu 11: Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NH3 dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 12: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch thẳng là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 13: Cho các nhận xét sau: A. Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. B. Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. D. Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin. Số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 14: Có 2 cốc A, B đều chứa 100 ml dung dịch H2SO4 1M và một cây đinh sắt. Nhỏ thêm vào cốc B vài giọt dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu không đúng trong số các phát biểu sau ? A. Bọt khí thoát ra trong cốc A nhiều hơn trong cốc B. B. Quá trình hòa tan của Fe trong cốc B nhanh hơn trong cốc A. C. Trong cốc B có bọt khí H2 thoát ra trên bề mặt của Cu. D. Trong cốc B có 1 dòng electron di chuyển từ Fe sang Cu làm phát sinh dòng điện. Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 1 mol valin (Val), 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala) và 1 mol leuxin (Leu: axit 2-amino-4-metylpentanoic). Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được sản phẩm có chứa Ala-Val-Ala. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 7 B. 9 C. 6 D. 8 Câu 16: Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn thu được kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là A. 37,21%. B. 53,33%. C. 43,24%. D. 36,36%. Câu 17: Tinh chế NaCl từ hỗn hợp rắn có lẫn các tạp chất CaCl2, MgCl2, Na2SO4, MgSO4, CaSO4. Ngoài bước cô cạn dung dịch, thứ tự sử dụng thêm các hóa chất là A. dd CaCl2; dd (NH4)2CO3. B. dd (NH4)2CO3; dd BaCl2. C. dd BaCl2; dd Na2CO3. D. dd BaCl2; dd (NH4)2CO3. Câu 18: Cho 400 gam dung dịch NaOH 16% vào 500 gam dung dịch FeCl3 16,25% đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng riêng của dung dịch X bằng 1,10 gam/cm3 . Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch thu được có giá trị là A. 0,27M. B. 1,2M. C. 0,7M. D. 0,13M. Câu 19: Trong một bình nước chứa 0,3 mol Na+ ; 0,5 mol Ca2+ ; 0,3 mol Mg2+ ; 1,5 mol HCO3 - ; 0,4 mol Cl- .Có thể dùng hoá chất nào sau đây để làm mềm nước trong bình trên? A. Na2CO3. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. Na2SO4.
  • 3. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 3 Câu 20: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Nhận xét đúng là A. Trong X có 2 liên kết peptit. B. Trong X có 4 liên kết peptit. C. X là một pentapeptit. D. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau. Câu 21: X là hỗn hợp hai anđehit đơn chức mạch hở. 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham gia phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với 0,35 gam H2. Giá trị của m là . A. 8,66 gam. B. 4,95 gam. C. 6,93 gam. D. 5,94 gam. Câu 22: Hòa tan hết một hỗn hợp X (0,3 mol Fe3O4; 0,25 mol Fe; 0,2 mol CuO) vào một dung dịch hỗn hợp HCl 3M; HNO3 4M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y (trong đó chỉ chứa muối sắt (III) và muối đồng (II)) và khí NO (là sản phẩm giảm số oxi hóa duy nhất của N). Tổng khối lượng muối trong dung dịch Y nhận giá trị là A. 268,2gam. B. 368,1gam. C. 423,2gam. D. 266,9gam. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở và đều có một liên kết đôi C = C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và V là : A. 28/55(x-30y) B. V=28/95(x-62y) C. V=28/55(x+30y) D. V=28/95(x+62y) Câu 24: Một hợp chất ion Y được cấu tạo từ ion M+ và ion X- . Tổng số hạt electron trong Y bằng 36. Số hạt proton trong M+ nhiều hơn trong X- là 2. Vị trí của nguyên tố M và X trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học là : A. M: chu kì 3, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA. B. M: chu kì 3, nhóm IB; X: chu kì 3, nhóm VIIA. C. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 4, nhóm VIIA. D. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA. Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức là đồng đẳng kế tiếp, một ancol đơn chức và hai este được tạo bởi từ 2 axit và ancol trên. Đốt cháy 1,55 gam X thu được 1,736 lít khi CO2 và 1,26 gam nước. Mặt khác, nếu cho 1,55 gam X tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch NaOH 0,1 M sẽ thu được m gam muối, 0,74 gam ancol ( tương ứng với ancol là 0,01). Hãy xác định giá trị của m? A.1,175 gam B. 1,205 gam C.1,275 gam D. 1,305 gam Câu 26: Cho 0,2 lít hỗn hợp khí Z gồm 2 hidro cacbon (mạch hở , có cùng số nguyên tử H và có số nguyên tử C hơn kém nhau 1 nguyên tử ) và propan -1,2,3-triamin được đốt cháy hoàn toàn, thu được 1,73 lít hỗn hợp X gồm khí và hơi nước. Cho hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc nguội dư, thấy có 0,83 lít khí thoát ra ngoài. Nếu cho 1 lít hỗn hợp khí ban đầu tác dụng với dung dịch brom trong CCl4 thì số mol Br2 phản ứng sẽ gấp mấy lần số mol của hỗn hợp Z. A. 0,65 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,75 Câu 27: Cho các chất sau: CH3COOH, CH2=CHCOOH, CH2=CHOOCCH3, CH2OH-CH2OH, C2H5OH, HOOC(CH2)4COOH, HCHO. Số chất có thể trực tiếp tạo thành polime bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp là A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất Câu 28: Thủy phân hoàn toàn m gam peptit X ( gồm các amino axit no, chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm NH2, số liên kết peptit là 11) bằng dung dịch NaOH vừa đủ , cô cạn cẩn thận thu được chất rắn A. Đốt A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi B, đưa B về đktc thấy có thể tích là 82,432 lít. Biết rằng nếu đốt cháy m gam X cần 107,52 lít O2 ở đktc. Giá trị của m là: A. 80,8 gam B. 117,76 gam C. 96,64 gam D. 79,36 gam
  • 4. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 4 Câu 29: Trong hỗn hợp phản ứng gồm Na2S2O3 và H2SO4 loãng có thể tích dung dịch là 100 ml, nồng độ ban đầu của Na2S2O3 là 0,5 M. Sau thời gian 40 giây, thể tích khí SO2 thoát ra là 0,896 lít (đktc). Giả sử khí tạo ra đều thoát ra hết khỏi dung dịch và sau phản ứng có muối sunfat, vẩn màu vàng,... Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Na2S2O3 là A. 10-2 mol/ (lít.s). B. 10-1 mol/(lít.s). C. 2,5.10-3 mol/(lít.s). D. 2,5.10-2 mol/(lít.s). Câu 30: Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm là: A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ rồi mất màu. B. Quỳ tím mất màu rồi chuyển sang màu đỏ. C. Quỳ tím chuyển sang màu xanh rồi mất màu. D. Quỳ tím mất màu rồi chuyển sang màu xanh. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 4 axit béo axit stearic, axit panmitic, axit oleic và axit linoleic cần sử dụng 549,92 lít khí oxi (đktc) và sau phản ứng thu được 300,6 gam nước. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch Br2 thấy có 0,5 mol Br2 phản ứng. Giá trị của m là: 271,8 gam B. 281,78 gam C.280,7 gam D. 278,26 gam Câu 32: Ứng với công thức phân tử CnH2n-2O2 không thể có loại hợp chất hữu cơ: A. Axit no, đơn chức mạch vòng. B. Anđehit no, hai chức, mạch hở. C. Axit đơn chức có hai nối đôi trong mạch cacbon. D. Este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi trong mạch cacbon. Câu 33: Chọn nhận xét đúng ? A. Khi đun nóng hỗn hợp gồm: C2H5Br, KOH, C2H5OH thì không có khí thoát ra. B. Khi đun hỗn hợp: C2H5OH và axit HBr đến khi kết thúc phản ứng ta thu được dung dịch đồng nhất C. Các ancol C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH tan vô hạn trong nước. D. Cho HNO3 đặc dư vào dung dịch phenol thấy có kết tủa màu vàng của axit picric. Câu 34: Hỗn hợp khí và hơi X gồm C3H6 , CH3CH2CHO , CH3CH2COOH. Trộn X với V lít H2 (đktc) rồi cho qua Ni nung nóng , thu được hỗn hợp Y ( gồm khí và hơi ). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. giá trị của V là A. 4,48 B. 2,24 C. 0,672 D. 1,12 Câu 35: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, xilen. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 36: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là A. 64,8g B. 16,2g C. 32,4. D. 21,6g Câu 37: Hấp thụ hết V lít CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm NaOH 2,0 M và Na2CO3 1,0 M thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với CaCl2 dư thu được b mol kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với nước vôi trong dư thu được c mol kết tủa. Biết 3b = c. Giá trị của V là
  • 5. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 5 A. 4,480 lít. B. 2,688 lít. C. 1,120 lít. D. 3,360 lít. Câu 38: M là hỗn hợp của ancol no X và axit đơn chức Y, đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol M cần 30,24 lít O2 đktc thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam nước. Biết số nguyên tử cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol Y lớn hơn số mol của X. CTPT của X, Y là A. C3H8O2 và C3H6O2 B. C3H8O và C3H6O2 C. C3H8O và C3H2O2 D. C3H8O2 và C3H4O2 Câu 39: Cho m gam Fe vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,1M; Cu(NO3)2 0,1M, Fe(NO3)3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,69m gam hỗn hợp kim loại, dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị m và khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch X lần lượt là A. 20 gam và78,5 gam. B. 20 gam và 55,7 gam. C. 25,8 gam và 78,5 gam. D. 25,8 gam và 55,7 gam. Câu 40: Hai hợp chất X và Y là 2 ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn Y. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất X, Y đều tạo ra số mol CO2 ít hơn số mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu được tỉ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 2:3. Số hợp chất thỏa mãn các tính chất của Y là A. 6 chất B. 4 chất C. 2 chất D. 5 chất Câu 41: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là A. HCOOH và C3H7OH. B. HCOOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3OH. Câu 42: Hỗn hợp khí gồm 1 hidrocacbon no X và 1 hidrocacbon không no vào bình nước brom chứa 40 gam brom. Sau khi brom phản ứng hết thì khối lượng bình tăng lên 10,5 g và thu được dung dịch B, đồng thời khí bay ra khỏi bình có khối lượng 3,7 gam. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí bay ra khỏi bình thu được 11 g CO2. Hidrocacbon X là A. 2 chất. B. 1 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 43: Sục từ từ khí 0,06 mol CO2 vào V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M thu được 2b mol kết tủa. Mặt khác khi sục 0,08 mol CO2 cũng vào V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của V là A. 0,2 B. 0,1 C. 0,05 D. 0,8. Câu 44: Cho các thí nghiệm sau: (1) Dẫn khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2 (2) Cho dung dịch Pb(NO3)2 vào dung dịch CuCl2 (3) Dẫn khí H2S vào dung dịch CuSO4 (4) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (5) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3 (6) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2 (7) Cho FeS vào dung dịch HCl (8) Cho Na2SiO3 vào dung dịch HCl (9) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2(dư) (10) Cho Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là A. 10 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 45: Cho dãy các chất: isopentan, lysin, fructozơ, mantozơ, toluen, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic, phenylamin, m-crezol, cumen, stiren, xiclopropan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 9. B. 10. C. 8. D. 7. Câu 46: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O3. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được 2 sản phẩm hữu cơ Y và Z; trong đó Y hòa tan được Cu(OH)2. Kết luận không đúng là A. X là hợp chất hữu cơ đa chức. B. X có tham gia phản ứng tráng bạc.
  • 6. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 6 C. X tác dụng được với Na. D. X tác dụng được với dung dịch HCl. Câu 47: X là hỗn hợp hai ancol đơn chức đồng đẳng có tỷ lệ khối lượng 1:1. Chia m gam X thành hai phần không bằng nhau : + Đốt cháy phần 1 được 21,45 gam CO2 và 13,95 H2O + Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 1400 C được 15 gam hỗn hợp 3 ete. Biết có 80% ancol có phân tử khối nhỏ và 50% ancol có phân tử khối lớn đã tham gia các phản ứng ete hóa. Giá trị của m là A. 30,00 B. 36,30 C. 36,00 D. 42,00 Câu 48: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn thực phẩm 450 (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%, khối lượng riêng của cồn nguyên chất là d = 0,8 g/ml) ? A. 0,294. B. 7,440. C. 0,930 . D. 0,744. Câu 49: Dung dịch A có chứa: 0,05 mol SO4 2- ; 0,1 mol NO3 - ; 0,08 mol Na+ ; 0,05 mol H+ và K+ . Cô cạn dung dịch A thu đựợc chất rắn B. Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thu được chất rắn C có khối lượng là : A. 15,62 gam. B. 11,67 gam. C. 12,47 gam. D. 13,17 gam. Câu 50: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên(số liệu tính theo đơn vị mol).Giá trị của x là : A. 0,55(mol) B. 0,65(mol) C. 0,75(mol) D. 0,85(mol) ...............HẾT.................. GIẢI CHI TIẾT VÀ ÔN TẬP, TỰ LUYỆN Câu 1: Bài giải :  Ta tính được độ bất bão hòa của phân tử : . k     2 6 2 10 2 2  X tác dụng được với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 ; X có 5 nguyên tử O. Điều đó chứng tỏ X phải là hợp chất tạp chức trong đó có nhóm chức tác dụng với NaOH: Đó chỉ có thể nhóm chức axit (-COOH) và nhóm chức este (-COO-) ; một nhóm chức nữa là nhóm OH.  X tác dụng với NaOH tạo ra 2 phân tử Y, Y tác dụng với HCl tạo hợp chất Z, Z có khả năng tác dụng với Na  CTPT Của X là H O C H C H C O O C H C H C O O H     2 2 2 2  PTP Ư: X : H O C H C H C O O C H C H C O O H     2 2 2 2 H O C H C H C O O C H C H C O O H N aO H H O C H C H C O O N a H O           2 2 2 2 2 2 2 2 2  CTPT của Z là : Z : H O C H C H C O O H  2 2  Vậy khi cho 0,15 mol Z tác dụng với Na dư. H O C H C H C O O H N a N aO C H C H C O O N a H       2 2 2 2 2 2 H Z n n , (m o l)   2 0 1 5  Đáp án A  Nhận xét: Đây là một câu hỏi cũng khá hay của đề thi. Các bạn sẽ rất lúng túng khi xác định nhóm định chức trong Y, Z nếu kiến thức của các bạn không chắc. Qua các câu hỏi như thế này sẽ giúp các bạn có kiến thức sâu hơn về tính chất đặc trưng của các hợp chất hữu cơ.
  • 7. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 7 - Những chất có khả năng phản ứng với Na là những chất có nhóm chức chứa nguyên tử H linh động thuộc các nhóm chức như O H ; C O O H  . - Những chất có khả năng phản ứng với NaOH là những chất có nhóm chức : - OH (phenol) ; -COOH ; - COO- (este) ; -CO-NH- … Câu 2: Bài giải : A. Sai. Vì khi biết điện tích hạt nhân, ta tính được số đơn vị điện tích hạt nhân Z, từ đó tính được số electron, số proton vì ( Z = số p = số e) không suy ra được số notoron B. Đúng. Vì có hiện tượng đồng vị, nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân C. Đúng. Trong nguyên tử số hạt proton luôn bằng số hạt electron. D. Đúng. Nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất của chất, không bị phân chia trong phản ứng hóa học.  Đáp án A  Nhận xét: Đây là câu hỏi không khó nhưng đòi hỏi chúng ta phải nhớ một số khái niệm và kiến thức cơ bản về nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học, đồng vị: - Nguyên tử: Là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện và được cấu tạo bởi các hạt p, n, e. Trong đó, hạt mang điện là hạt p (1+); hạt e (1-); hạt n (0). Nguyên tử trung hòa về điện nên số p = số e. - Phân tử: Là hạt đại diện cho chất gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. - Nguyên tố hóa học: Là tập hợp các nguyên tử có cùng số hạt proton trong hạt nhân. - Đồng vị của một nguyên tố hóa học: Gồm các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số notron → Số khối khác nhau. Câu 3: Bài giải :  Ở Thí nghiệm 1 : Do tỷ lệ thể tích cũng là tỉ lệ số mol ( trong cùng 1 điều kiên ). Nên ta có anken ankin anken anken A nkin ankin n n n n .n n           50 20 2 80 30 Do đó ta có tỉ lệ an k en an k in n n  2 3  Ở thí nghiệm 2 :Khi đốt cháy hỗn hợp anken và ankin sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O khi hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 cả hai đều bị hấp thụ . - Theo bài ra ta nhận thấy CO2 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 tạo kết tủa, sau đó cho dung dịch KOH vào dung dịch sau phản ứng thu được kết tủa nữa điều đó chứng tỏ tạo Ca(HCO3)2. Ta có sơ đồ như sau : C a ( O H ) K O H ( du ) C aC O , n , (m ol) C O C a (H C O ) C aC O , n , (m ol)               2 3 1 2 3 2 3 2 0 25 0 05 Bảo toàn C ta tính được C O n , , , (m o l)   2 0 2 5 0 0 5 0 3 ( Do KOH dư nên toàn bộ lượng H C O  3 chuyển về CaCO3) - Theo bài ra khối lượng dung dịch giảm 7,48 gam. Ta có phương trình sau : C O H O , m m m    2 21 7 4 8  H O , , . m   2 7 4 8 2 5 0 3 4 4 H O H O , m , (gam ) n , (m ol)    2 2 4 32 4 32 0 24 18 - Khi đó ta tính được an k in C O H O n n n , , , (m o l)     2 2 0 3 0 2 4 0 0 6 Theo định luật thành phần không đổi ta luôn có tỷ lệ an k en an k in n n  2 3
  • 8. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 8 anken ankin n n . , , (m ol)    2 2 0 06 0 04 3 3  h h h h , n , (m o l) C ,     0 3 0 1 3 0 1 Thành phần hỗn hợp chỉ gồm C ; H nên C H m m , . , . ,   0 13 12 0 24 2 2 04  anken và ankin là C H : , C H : ,    3 6 3 4 0 0 4 0 0 6  Đáp án B  Nhận xét: Đây là dạng toán khá đặc trưng về đốt cháy hiđrocacbon, để làm tốt dạng này các bạn phải đặc biệt nhớ về cách làm dạng bài tập hấp thụ CO2 vào dung dịch kiềm và nhớ một số kiến thức sau:  Anken là hidrocacbon mạch hở trong phân tử chứa 1 liên kết  nằm trong liên kết đôi C=C, Có công thức phân tử dạng CnH2n ( n  2 )  Ankin là hidrocacbon mạch hở trong phân tử chứa 2 liên kết  nằm trong liên kết ba C C , có công thức phân tử dạng CnH2n-2 ( n  2 )  Liên kết  trong anken; ankin rất dễ bị phá vỡ bởi H2 ( Phản ứng hidro hóa ). Trong phản ứng hidro hóa thì H n n   2 1 1  Sản phẩm cháy khi đốt hợp chất hữu cơ dạng CxHyOz ( z  0 ) có mối quan hệ như sau : C O H O X n n (k ).n   2 2 1 . Trong đó k gọi là độ bất bão hòa của phân tử. Giá trị của k = số liên kết  + số vòng.  Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O khi hấp thụ vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thì cần nhớ : * mdung dịch tăng = C O H O m m 2 2 - m  và ngược lại * mbình tăng = C O H O m m 2 2 Câu 4: Bài giải :  Chất làm đổi màu quỳ là axit hoặc bazơ. Đó là những chất sau: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COOK; HCOOH; ClH3N-CH2-COOH.  Đáp án B Câu 5: Bài giải : Thạch nhũ là quá trình tạo ra kết tủa : Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O  Đáp án B.  Nhận xét : - Phản ứng : C aC O H O C O C a (H C O )  3 2 2 3 2 . Được dùng để giải thích quá trình xâm thực của nước mưa ( có chứa CO2 ) đối với đá vôi. Đây là lí do tại sao ta thấy các núi đá vôi hay có 1 vài chiếc hang rất rộng, đó chính là do quá trình hòa tan CaCO3 ( thành phần chính của núi đá vôi) tạo thành Ca(HCO3)2. - Phản ứng t C a (H C O ) C aC O C O H O     0 3 2 3 2 2 . Được dùng để giải thích việc tạo thành thạch nhũ trong hang động đá vôi. Nước mưa có hòa tan Ca(HCO3)2 sẽ luồn lách qua các khe hở , nhỏ giọt xuống dưới, chịu tác động của nhiệt độ và trải qua 1 thời gian dài, Ca(HCO3)2 sẽ chuyển thành CaCO3 (không tan), lượng CaCO3 này sẽ tích tụ lại để tạo thành các khối thạch nhữ cứng.  Chú ý : Giống như CaCl2 khan, H2SO4 đặc, CaO cũng được dùng như một chất làm khô. H2SO4 đặc được dùng như chất làm khô nước cho các chất có tính axit như : Cl2, HCl. Còn CaO được dùng để làm khô các chất khí có tính bazo như : NH3, các amin Câu 6: Bài giải :
  • 9. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 9  Để điều chế kim loại có tính khử mạnh như Na, người ta thường điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit.  Đáp án B  Nhận xét: Các phương pháp chủ yếu điều chế kim loại là: - Phương pháp thủy luyện (phương pháp ướt): Dùng các kim loại mạnh khử ion kim loại (trong dung dịch) về kim loại: Chú ý: Phương pháp này thường dùng để điều chế các kim loại có tính khử yếu: Cu, Ag, Hg,Au… - Phương pháp nhiệt luyện: Khử các oxit kim loại trong các hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử mạnh như: C, CO, H2, Al, KL kiềm, KL kiềm thổ Ví dụ: Fe2O3 + H2 → Fe + H2O Cr2O3 + 2Al → 2Cr + Al2O3  Chú ý: Phương pháp này có ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp điều chế các kim loại có độ hoạt động trung bình (hoặc yếu): Zn, Fe, Sn, Pb, Cu…). Với các kim loại kém hoạt động như Hg, Ag thì chỉ cần đốt cháy quặng cũng thu được kim loại: Ví dụ: HgS + O2 o t   Hg + SO2 Ag2S + O2 o t   2Ag + SO2 - Phương pháp điện phân: Dùng dòng điện một chiều để khử các ion kim loại. Phương pháp điện phân có thể điều chế được hầu hết các kim loại  Điện phân dung dịch: Thường dùng điều chế các kim loại có tính khử trung bình và yếu  Điện phân nóng chảy: Điều chế được tất cả các kim loại nhưng người ta thường dùng để điều chế các kim loại có tính khử mạnh: Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, Al… Câu 7: Bài giải:  Dựa vào các đặc điểm đề bài cho nên X có công thức : (CH3NH2)2CO3  Ta có : N aO H (b / d ) N a C O N a C O N aO H ( d u ) N a C O ( C H N H ) C O N aO H (d u ) n n C R m m n n , (m o l) n , . , , (m o l) m , . , . , (g )           2 3 3 2 2 3 2 3 2 3 0 1 5 0 4 2 0 1 5 0 1 0 1 5 1 0 6 0 1 4 0 1 9 9 Đáp án B  Nhận xét: Một số điều cần lưu ý về phản ứng của muối amoni với axit dung dịch kiềm : * Dấu hiệu để xác định một hợp chất là muối amoni đó là : Khi hợp chất đó phản ứng với dung dịch kiềm thấy giải phóng khí hoặc giải phóng khí làm xanh giấy quỳ tím. * Các loại muối amoni gồm :  Muối amoni của amin hoặc NH3 với axit vô cơ như HCl, HNO3, H2SO4, H2CO3, … - Muối amoni của amin no với HNO3 có công thức phân tử là CnH2n+4O3N2. Ví dụ : CTPT C2H8O3N2 C2H5NH3NO3. - Muối amoni của amin no với H2SO4 có hai dạng : + Muối axit là CnH2n+5O4NS. Ví dụ : CTPT CH7O4NS  CH3NH3HSO4. + Muối trung hòa là CnH2n+8O4N2S. Ví dụ : CTPT C2H12O4N2S  (CH3NH3)2SO4. - Muối amoni của amin no với H2CO3 có hai dạng : + Muối axit là CnH2n+3O3N. Ví dụ : CTPT C2H7O3N  CH3NH3HCO3. + Muối trung hòa là CnH2n+6O3N2. Ví dụ : CTPT C3H12O3N2 (CH3NH3)2CO3.  Muối amoni của amin hoặc NH3 với axit hữu cơ như HCOOH, CH3COOH, CH2=CHCOOH, … - Muối amoni của amin no với axit no, đơn chức có công thức phân tử là CnH2n+3O2N. Ví dụ : CTPT C3H9O2N  CH3COONH3CH3.
  • 10. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 10 - Muối amoni của amin no với axit không no, đơn chức, phân tử có một liên kết đôi C=C có công thức phân tử là CnH2n+1O2N. Ví dụ : CTPT C4H9O2N  CH2=CHCOONH3CH3.  Để làm tốt bài tập dạng này cần : - B1: Xác định được CTCT của muối amoni. - B2: Viết phương trình phản ứng để tính toán lượng chất mà đề bài yêu cầu.  Lưu ý : * Nếu đề bài yêu cầu tính khối lượng chất rắn sau khi cô cạn dung dịch thì : mCR = mmuối (+ mkiềm dư). * Nếu gặp bài tập hỗn hợp muối amoni thì nên sử dụng phương pháp trung bình kết hợp với định luật bảo toàn khối lượng để tính toán. Câu 8: Bài giải : A. Đúng. Thép dẻo và bền hơn gang B. Sai. Vì điều chế thép nguyên liệu thường dùng là gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu C. Đúng. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép D. Đúng. Vì hàm lượng C trong gang lớn hơn trong thép nên gang giòn và cứng hơn thép Đáp án B  Nhận xét: - Gang khác với thép ở hàm lượng Cacbon (C trong gang lớn hơn). Cụ thể: * Gang: Là hợp kim sắt –cabon và một số nguyên tố khác: Hàm lượng Cacbon từ 2%  5%. * Thép là hợp kim Fe – C ( Hàm lượng C : 0,1 2%).  Đây là câu hỏi dễ của đề thi. Hy vọng các bạn không bị mất điểm ở những câu như thế này. Câu 9. Bài giải :  Áp dụng định luật Faraday: e N i N i It , . n , n , m , . , g F         1 93 20000 0 4 0 2 0 2 59 11 8 96500  Ta xem lớp mạ là khối HCN: N i H C N m , V .h h , (cm ) d , .      11 8 200 0 0066 8 9 200 Đáp án A  Nhận xét: Đây là dạng bài tập khá dễ của phần điện phân. Các bạn chỉ cần nhớ công thức định lương (Farađay) trong điện phân: A It m n (e )F  hoặc n (số mol)= It n (e )F hoặc ne (số mol e trao đổi)= It F Câu 10: Do các chất có cùng số mol nên A l : x (m ol) Fe O : x (m ol) Fe O : x (m ol)      2 3 3 4  Theo bài ra ta có : .x .x .x , x , (m ol)    27 160 232 41 9 0 1  Khi hòa tan Y vào dung dịch H2SO4 đặc nóng Áp dụng ĐLBT electoron : S O A l F e O .n .n n  2 3 4 2 3 S O . , , n , (m ol)     2 3 0 1 0 1 0 2 2 S O V , (m o l) 2 4 4 8 Đáp án B.  Chú ý : Sự nhường; nhận electron như sau :
  • 11. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 11 Nhường electron A l A l e F e O F e O e         0 3 0 3 2 3 4 3 3 4 1 Nhận electron S e S     6 4 2 Câu 11: Bài giải :  NH3 có khả năng tạo phức với các ion Cu2+ ; Ni2+ ; Zn2+ ; Ag+  Những chất tan là Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, AgCl. Đáp án C  Nhận xét: Đây là câu hỏi không khó nhưng đòi hỏi các bạn phải nhớ về hiện tượng tạo phức của NH3 với một số chất: Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, AgCl… Câu 12: Bài giải :  Số chất có cấu tạo mạch thẳng là : Gồm các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, xenlulozơ, nhựa novolac, tơ nilon-7. Đáp án C  Nhận xét:  Tinh bột được cấu tạo bởi 2 thành phần: Amilozơ (mạch không phân nhánh) và aminlopectin (mạch phân nhánh).  Cao su lưu hóa có mạng lưới không gian. Câu 13. Bài giải : A. Đúng .Theo quy tắc thế vào vòng benzen nhóm NO2 định hướng thế meta B. Sai. Tơ nitron điều chế bằng trùng hợp C. .Đúng. Không tồn tại rượu Vinylic vì nhóm OH đính trực tiếp vào nguyên tử C không no D. Sai. Do nhóm NH2 là nhóm đẩy điện tử làm tăng mật độ electron tại các vị trí ortho và para nên khi phản ứng với Br2 dư tạo ra 2,4,6,-tribrom anilin Đáp án A Câu 14: Bài giải :  PTP Ư : Cốc A: F e H S O F eS O H   2 4 4 2 Cốc B: F e H S O F eS O H F e C u S O F eS O C u        2 4 4 2 4 4  Cốc B xảy ra ăn mòn điện hóa (Tốc độ nhanh hơn) A. Sai. Vì lượng axit ở hai cốc là như nhau nên lượng bọt khí thoát ra sẽ là như nhau B. Đúng .vì tốc độ ăn mòn điện hóa nhanh hơn tốc độ ăn mòn hóa học C. Đúng. bọt khí H2 thoát ra nhiều trên bề mặt Cu D. Đúng vì lúc này hình thành 2 điện cực âm ( Fe ) ; cực dương là (Cu).  Đáp án A  Nhận xét: Đây là dạng câu hỏi lý thuyết về sự ăn mòn kim loại. Chúng ta cần nhớ 1 số kiến thức sau: - Ăn mòn hóa học: Là quá trình oxi hóa - khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.Ăn mòn hóa học thường xảy ra ở những bộ phận của thiết bị lò đốt hoặc những thiết bị thường xuyên phải tiếp xúc với hơi nước, khí oxi, dung dịch axit… - Ăn mòn điện hóa: Là quá trình oxi hóa - khử, trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng với dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển từ cực âm sang cực dương (phát sinh dòng điện).Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa: * Phải có 2 điện cực (có bản chất khác nhau): Có thể là cặp KL - KL; KL - PK; Cặp KL - hợp chất hóa học (ví dụ như xementit Fe3C)và điện cực nào có tính khử mạnh hơn đóng vai trò cực âm, điện cực nào có tính khử yếu hơn đóng vai trò cực dương.
  • 12. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 12 * Các điện cực phải tiếp xúc với nhau (trực tiếp hoặc gián tiếp). * Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.  Chú ý: Trong thực tế, các quá trình ăn mòn kim loại diễn ra phức tạp, có thể bao gồm cả sự ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa nhưng ăn mòn điện hóa thường đóng vai trò chủ yếu. Câu 15: Bài làm :  Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X thu được 1 mol valin (Val), 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala) và 1 mol leuxin  trong thành phần của X được tạo bởi 1 Val ; 1 Gly ; 2 Ala và 1 Leu  Xem Ala – Val – Ala là X vậy ta có các chất là : G X L X L G L G X G L X X G L L X G             Đáp án C Câu 16: Bài giải:  Đặt CTTQ của X là CnH2nO2 Bảo toàn C C O n , n  2 0 1  TH1 : Ca(OH)2 dư CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O (1) Theo (1) C O C a ( O H ) n n , n , n , n       2 2 0 1 0 2 2 2 2 2  CTCT của X là HCOOCH3 (loại vì có phản ứng tráng bạc)  TH2: Có 2 phản ứng CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 O H C O n , n , , n , , n ,n           2 0 1 0 44 1 2 2 2 4 4 0 1 0 22 n = 3 hoặc n = 4  X + NaOH  2 chất hữu cơ có số C bằng nhau X là C4H8O2  O % m . , %  32 100 36 36 88  Đáp án D  Nhận xét: Đây là dạng toán quen thuộc về đốt cháy este, cũng không quá khó để các bạn tìm được ra đáp án. Tuy nhiên, về mặt kiến thức chúng ta cần phải nắm vững 1 số vấn đề sau: - Este no đơn chức mạch hở có công thức chung là CnH2nO2. Khi đốt cháy luôn thu được C O H O n n 2 2 - Este không có phản ứng tráng gương, có nghĩa là không phải là este của axit focmic dạng: ' H C O O R - Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O khi hấp thụ qua dung dịch Ca(OH)2 thì cả hai đều bị hấp thụ. CO2 xảy ra phản ứng. C O C a (O H ) C aC O H O ( ) C O C a (O H ) C a (H C O ) ( )       2 2 3 2 2 2 3 2 1 2 2 * Nếu Ca(OH)2 dư phản ứng (1) xảy ra, tức sau phản ứng tạo kết tủa * Nếu CO2 dư thì xảy ra phản ứng (2), tức sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt * Ta lập tỷ lệ O H C O n n  2 để xác định sản phẩm tạo thành sau phản ứng. Câu 17. Bài giải : - Dùng dd dd BaCl2 sẽ loại được muối sunfat B a S O B aS O      2 2 4 4
  • 13. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 13 - Dùng dd Na2CO3.sẽ loại được các muối khác và thu được NaCl tinh khiết M g C O M gC O C a C O C aC O           2 2 3 3 2 2 3 3 Đáp án B Câu 18: Bài giải :  Theo bài ra ta tính được : N aO H F eC l n , n ,    3 1 6 0 5  PTPƯ : F e O H F e(O H )      3 3 3  O H  dư sau phản ứng .  F e ( O H ) du N aO H m , n ,    3 53 5 0 1  d d d d m , V , m l d ,      4 0 0 5 0 0 5 3 5 7 6 9 5 1 1    , N aO H , M ,    0 1 0 13 0 7695 Đáp án D.  Nhận xét: Câu hỏi này quá dễ để các bạn dễ dàng lấy điểm. Bài toán chỉ khai thác về phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li. Đồng thời, khai thác lại các công thức tính toán trong hóa học. Các bạn chỉ cần nhớ, áp dụng đúng công thức và tính toán cẩn thận. Câu 19: Bài giải :  Để làm mềm nước cứng ta phải loại bỏ các ion Mg2+ ; Ca2+ có trong nước cứng trên, do đó ta dùng Na2CO3 Đáp án A  Nhận xét: Các bạn cần hiểu khái niệm về nước cứng và 1 số cách làm mềm nước cứng: - Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+; Mg2+ (→ Nước mềm là nước chứa rất ít (hoặc không chứa) ion Ca2+; Mg2+ ). - Phân loại: Có 3 loại nước cứng * Nước cứng tạm thời: Là loại nước ngoài ion Ca2+; Mg2+ còn chứa thêm ion HCO3 - * Nước cứng vĩnh cửu: Là loại nước ngoài ion Ca2+; Mg2+ còn chứa thêm ion Cl- , SO4 2- * Nước cứng toàn phần: Chứa cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. - Phương pháp làm mềm nước cứng * Nguyên tắc: Chuyển các ion Ca2+; Mg2+ vào hợp chất không tan * Các phương pháp làm mềm nước cứng  Phương pháp kết tủa.  Phương pháp trao đổi ion. Câu 20: Bài giải :  Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- của các đơn vị  - amino axit H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.  Đáp án A  Chú ý :  Chỉ có các α - aminoaxit mới có khả năng tạo liên kết peptit.  Peptit có n mắt xích α - aminoaxit thì sẽ có (n-1) liên kết peptit Câu 21: Bài giải:  Andehit là hợp chất hữu cơ chứa nhóm –CHO ; khi phản ứng với AgNO3/NH3 tạo được kết tủa Ag. Với tỷ lệ như sau : A g N O / N H C H O A g        3 3 2 Trường hợp đặc biệt A g N O / N H H C H O A g       3 3 4
  • 14. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 14  Theo bài ra ta tính được X A g n , cã H C H O n ,    0 04 0 1  Đặt công thức của andehit còn lại là RCHO Gọi số mol hỗn hợp của andehit là : HCHO (a mol) ; RCHO ( b mol) Theo bài ra ta tính được a b , a , ( m o l) a b , b , ( m o l)           0 0 4 0 0 1 4 2 0 1 0 0 3 H C H O : , , R C H C H C H O R C H O : ,        2 0 0 1 1 9 8 2 7 0 0 3 Nhận thấy tỷ lệ mol 2 andehit là 1:3  Theo định luật thành phần không đổi thì trong m gam hỗn hợp andehit cũng có tỷ lệ mol không đổi H C H O : a m C H C H C H O : a     2 3 Liên kết  trong andehit bị phá vỡ bởi H2. Theo bài ra ta có a a. , a , (m ol)   3 2 0 175 0 025 H C H O : , m , C H C H C H O : ,      2 0 0 2 5 4 9 5 0 0 7 5  Đáp án B  Nhận xét: - Đây là một câu hỏi khá hay của đề thi, tuy không quá khó nhưng nhiều bạn dễ nhầm hoặc chỉ quan tâm đến phản ứng cộng của nhóm chức -CHO với H2 mà không để ý đến phản ứng cộng của H2 với liên kết π ở gốc hiđrocacbon.Hay nói cách khác liên kết  trong các liên kết bội của các: hidrocacbon không no, andehit, xeton kém bền. Dễ bị hidro hóa với tỉ lệ số mol như sau: H n n   2 1 1 - Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit tham gia phản ứng tráng gương, nếu thì có 2 trường hợp sau: * TH1: X gồm: HCHO và RCHO * TH2: X gồm RCHO và R(CHO)2 Câu 22: Bài giải:  Nhận thấy điểm mấu chốt của bài tập này là dung dịch Y thu được trong đó chỉ chứa muối sắt (III) và muối đồng (II) Do đó thành phần trong dung dịch Y gồm Fe : , (m ol) C u : , (m ol) C l N O            3 2 3 1 1 5 0 2  Nhận thấy sau phản ứng thu được khí NO, ở đây đã xảy ra phản ứng oxi hóa khử. Ta tính được tổng electron do chất khử nhường, từ đó tính được mol NO ( theo định luật bảo toàn electron) Nhường electron F e O F e O e , , F e F e e , ,         0 3 2 3 4 0 3 3 4 1 0 3 0 3 3 0 2 5 0 7 5 Nhận electron N e N     5 2 3
  • 15. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 15  N O n , 0 35  Dung dịch hỗn hợp HCl 3M; HNO3 4M, nhận thấy tỷ lệ nồng độ là tỷ lệ số mol  H C l : a (m o l) H N O : a (m o l)    3 3 4 B T D T ( C l N O ) a : C l n , . . , . , . , a , : N O                 3 3 3 0 3 3 3 0 25 3 0 2 2 3 85 4 0 35 , : C l a , , : N O         3 1 8 0 6 2 05 m uoi K L anion m m m , . , . , . , , . ,      1 15 56 0 2 64 1 8 35 5 2 05 62 268 2  Đáp án A Câu 23: Bài giải :  Với dạng bài toán tổng quát thì ta sẽ làm trường hợp cụ thể, sau đó chọn được đáp án đúng.  Do hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở và đều có một liên kết đôi C = C, nên ta có thể giả sử 1 axit có công thức là C H O3 4 2  Khi đó theo dữ kiện bài toán cho ta có : C O H O n V ,axit : C H O (x .y ) ( . ) V , n yx (gam )               2 2 3 4 2 3 67 2 28 30 28 72 30 2 67 2 272 55 55  Đáp án C  Nhận xét: Bài toán cho các số liệu dưới dạng tổng quát khiến nhiều bạn lúng túng hoặc bỏ không làm. - Cách làm thứ nhất là ta sẽ xét một trường hợp cụ thể rồi chọn đáp án. - Cách làm thứ 2 là ta làm trực tiếp với số liệu tổng quát: * Vì đề cho axit không no đơn chức chứa 1 liên kết C=C → naxit = ( C O H O n n 2 2 ) → nO = 2naxit * BTKL ta có: m = mC + mH + mO → x = V V y . ( y ) , ,    1 2 2 1 6 2 2 2 4 2 2 4 ⟹ V= 28 55 (x+30y) Câu 24: Bài giải :  Nhận thấy hợp chất Y có công thức là MX  Trong nguyên tử thì tổng số hạt electron bằng tổng số hạt proton = số hiệu nguyên tử Z.  Số hạt proton nằm trong hạt nhân của nguyên tử nên số hạt proton trong nguyên tử và trong ion nguyên tử là không đổi  Kết hợp với dữ kiện bài ra ta có : M X M M X X Z Z Z (K ) Z Z Z (C l)           2 1 9 3 6 1 7  Cấu hình của M là : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 Cấu hình của X là : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 A. M: chu kì 3, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA. ( Đúng) B. M: chu kì 3, nhóm IB; X: chu kì 3, nhóm VIIA.(Sai) C. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 4, nhóm VIIA.(Sai) D. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.(Sai)  Đáp án A  Nhận xét:  Số thứ tự của chu kì = Số lớp electron  Số thứ tự của nhóm = Số electron hóa trị + Electron hóa trị = electron lớp ngoài cùng (Nếu là các nguyên tố nhóm A).
  • 16. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 16 + Electron hóa trị = electron lớp ngoài cùng + electron của lớp sát ngoài cùng (nếu chưa bão hòa) (Nếu là các nguyên tố nhóm B). Câu 25: Bài giải:  Theo bài ta tính được 2 2C O H O N aO H 1, 7 3 6 1, 2 6 n 0, 0 0 7 5 (m o l); n 0, 0 7 (m o l) ; n 0, 0 1 2 5 (m o l) 2 2, 4 1 8       Đặt số mol của axit RCOOH, ancol R’ OH; và este RCOOR’ lần lượt là a, b, c (mol)  Theo bài ra: 1,55 gam X + O2  0,0775 mol CO2 + 0,07 mol H2O Bảo toàn khối lượng: 2 2 2X O C O H O m m m m   2O m (0, 0 7 7 5 .4 4 0, 0 7 .1 8) 1, 5 5 3,1 2 (g am )      2O 3,12 n 0, 0975 (m ol) 32   Bảo toàn O: 2 2 2O ( X ) C O H O O n 2 .n n 2 .n 2 .0, 0 7 7 5 0, 0 7 2 .0, 0 9 7 5 0, 0 3 (m o l)       O ( X ) n 2 .a b 2 c    = 0,03 (1) (do lượng O trong các chất góp vào)  Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì chỉ có axit và este phản ứng. Do chúng đều đơn chức nên sẽ phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 2 ' ' R C O O H N aO H R C O O N a H O R C O O R N aO H R C O O N a R O H        N aO H ax it este n n n a c 0, 0 1 2 5 m o l     (2)  Theo bài ra lượng ancol thu được sau khi phản ứng với NaOH gồm lượng ancol ban đầu và lượng ancol được tạo ra từ phản ứng thủy phân este ' R O H n 0, 0 1 b c    (3)  Giải hệ (1)(2)(3) ta tính được a 0, 0 0 7 5 (m o l) b 0, 0 0 5 (m o l) c 0, 0 0 5 (m o l)       Mặt khác, ta tính được Mancol = 0, 7 4 7 4 0, 0 1   ancol là C4H9OH Theo định luật bảo toàn khối lượng áp dụng cho quá trình phản ứng với NaOH ta có  Đáp án A.  Nhận xét : - Bài toán trên chỉ khai thác phản ứng cháy của hợp chất hữu cơ , phản ứng của axit , este tác dụng với dung dịch NaOH. - Ta cần sử dụng linh hoạt các định luật như : bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng để tính toán. 2O 2 2 X (C ; H ; O ) C O H O     2 2 2 2 2 2 O ( X ) C O H O O X O C O H O n 2 .n n 2 .n m m m m         - Trong bài toán trên ta không cần tìm cụ thể axit nào mà vẫn tìm được dựa vào các phản ứng tổng quát và định luật bảo toàn khối lượng - Tuy nhiên, Với bài toán trên ta hoàn toàn có thể tìm được từng chất cụ thể. Ta có X m 0, 0 0 7 5 .(R 4 5) 0, 0 0 5 .7 4 0, 0 0 5 .(R 4 4 5 7 )     
  • 17. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 17 R 27  . Theo phương trình cháy thì 2 2C O H O n n nên trong gốc axit phải có ít nhất 1 liên kết  . Theo bài ra, hai axit đồng đẳng kế tiếp nên 1 2 1 R 2 7 R ( R 1 4 )    Do đó 1 2 2 3 R : C H C C H C C H R : C H C C           Câu 26: Bài giải  Do trong cùng 1 điều kiện tỉ lệ về thể tích cũng chính là tỉ lệ số mol, do vậy ta chuyển toàn bộ thể tích sang số mol  đốt 0,2 mol hỗn hợp khí Z thu được 1,73 mol hỗn hợp X bao gồm CO2 ; N2; H2O. Dẫn hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc sẽ hấp thụ hết nước. Khí thoát ra ngoài có số mol là 0,83 mol bao gồm CO2 và N2.  H O n , , , (m o l)   2 1 7 3 0 8 3 0 9  Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được C O N H O , n n , (m o l) , , n , (m o l) ,            2 2 2 0 8 3 4 1 5 0 2 0 9 4 5 0 2  Giả sử Z có công thức chung là CxHyNz x y Z y z C H N xC O H O N  2 2 2 2 2 Như vậy: C O N H O z y n n x , (m ol) ; n , (m ol)      2 2 2 4 15 4 5 2 2 Z có số liên kết  trung bình là .x ( y z ) z y k (x ) , , , (m ol)             2 2 1 4 15 4 5 1 0 65 2 2 2 Do vậy 1 mol Z có khả năng phản ứng được với 0,65 mol Br2 Đáp án A  Nhận xét: - Bài toán trên không cần tìm chính xác hai hidrocacbon là gì. - Hidro cacbon mạch hở làm mất màu dung dịch Br2 trong dung môi CCl4 đó chính là phản ứng cộng Br2 vào liên kết  , ta luôn có tỉ lệ B r n n   2 1 1 - Bài toán trên trở nên đơn giản khi chúng ta dùng phương pháp tính số liên kết  trung bình của hỗn hợp. - Chúng ta cần nhớ công thức tính độ bất bão hòa k trong phân tử hợp chất hữu cơ. i i x .(n ) k    2 2 2 trong đó xi: là số nguyên tử I; ni : là hóa trị của nguyên tử i.k= số liên kết  + số vòng. - Nếu chúng ta đi tìm hidro cacbon sau đó làm thì cũng được tuy nhiên, sẽ mất nhiều thời gian. Câu 27: Bài giải :  Những chất thỏa mãn yêu cầu bài toán là : CH2=CHCOOH,CH2=CHOOCCH3, CH2OH-CH2OH, HOOC(CH2)4COOH, HCHO.  Đáp án C  Nhận xét: - Phản ứng trùng ngưng:
  • 18. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 18 * Là phản ứng tạo thành phân tử polime từ các monome, đồng thời tạo ra nhiều phân tử nhỏ đơn giản như H2O, HCl, ... * Điều kiện để các monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức hoặc 2 nguyên tử linh động có thể tách khỏi phân tử. - Phản ứng trùng hợp: * Là phản ứng cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) để tạo thành phân tử lớn (polime). Phản ứng trùng hợp không giải phóng các sản phẩm phụ phân tử nhỏ, các mắt xích cơ sở là có cùng thành phần với monome ban đầu. * Điều kiện có liên kết bội hoặc vòng không bền. Câu 28: Bài giải:  Cần nhớ rằng peptit được tạo bởi các amino axit no,hở, chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm NH2. Khi đốt cháy A thì lượng O2 cần dùng chính bằng lượng O2 để đốt cháy X.  Gọi công thức tổng quát của A là: n 2 n 2 C H O N aN . Phương trình cháy       n 2 n 2 2 2 2 3 2 2 3.(2n 1) 2C H O N N a O (2n 1)CO N a CO N 2n H O 2  Ta có:   2 O 107, 52 n 4,8 (m ol ) 22, 4  Theo phương trình cháy thì:    2 2 2 CO O CO 2 n n n 3, 2 (m ol ) 3  Hỗn hợp khí còn lại sau khi đưa B về điều kiện tiêu chuẩn gồm 2 2 CO ; N  Vậy     2 2 3 N N a CO 82, 432 n 3, 2 0, 48 (m ol ) n 22, 4  Theo phương trình:    2 2 2 H O CO N n n n 3,68 (mol )  Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:      A m 3, 2.44 0, 48.28 3, 68.18 0, 48.106 4,8.32 117, 76 (gam )  X có 11 liên kết peptit nên ta có phương trình:         2 X 12 N aO H A H O 0, 48.2 m 117, 76 18. 0, 48.2.40 80,8 (gam ) 12 Đáp án A Câu 29: Bài giải :  PT PƯ : N a S O H S O N a S O S S O H O    2 2 3 2 4 2 4 2 2  Theo bài ra ta tính được : N a S O S O n , (m o l) ; n , (m o l)  2 2 3 2 0 0 5 0 0 4  Nhận thấy lượng SO2 sinh ra ta sẽ tính được lượng Na2S2O3 tham gia phản ứng : N a S O ( p h an u n g ) S O n n , (m o l)  2 2 3 2 0 0 4 Lượng Na2S2O3 phản ứng chính là lượng Na2S2O3 mất đi ban .dau N a S O sau N a S O , , n , , v , n ,        2 2 3 2 2 3 0 05 0 01 0 05 0 1 0 01 4 00 01  Đáp án A Câu 30. Bài giải :  Khí Cl2 có tính oxi hóa mạnh có khả năng tẩy màu và sát trùng.  Khi cho khí Cl2 vào quỳ ẩm thì
  • 19. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 19 2 C l H O H H C l H C lO   Axit sinh ra làm quỳ tím hóa đỏ. Tuy nhiên HClO là axit có tính oxi hóa mạnh có khả năng tẩy màu nên màu đỏ của quỳ dần mất màu.  Đáp án A Câu 31: Bài giải: - Công thức của các axit béo là: Axit stearic: C17H35COOH ( no,đơn chức mạch hở, M= 284) Axit panmitic: C15H31COOH( no,đơn chức mạch hở, M= 256) Axit oleic: C17H33COOH ( không no, 1 liên kết  , đơn chức mạch hở; M= 282) Axit linoleic: C17H31COOH ( không no, 2 liên kết  , đơn chức mạch hở, M = 280). - Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ (C; H; O) thì mối quan hệ giữa số mol CO2 và H2O như sau:    2 2CO H O X n n (k 1).n - Theo bài ra ta có:   2O 549, 92 n 24, 55 (m ol ) 22, 4 ; -   2H O 300,6 n 16, 7 (m ol ) 18 - Gọi số mol các axit béo axit stearic, axit panmitic, axit oleic và axit linoleic lần lượt là: a ; b ; c ; d. * Khi đốt cháy các axit béo thì sản phẩm cháy là CO2 và H2O            2 2CO H O n n (1 1).a (1 1).b (2 1).c (3 1).d c 2d (1) * Mặt khác khi cho hỗn hợp các axit béo qua dung dịch nước brom thì chỉ có các axit không no chứa liên kết  mới tham gia phản ứng với tỉ lệ   2 Br n 1 n 1 Vậy ta có      2Br n c 2.d n 0, 5(mol) (2) Vậy (1) ;(2)    2 2CO H O n n 0, 5(mol)     2CO n 0, 5 16, 7 17, 2 (mol ) * Phương trình cháy tổng quát của hỗn hợp X là :   2 2 2 X O CO H O Bảo toàn nguyên tô O ta được :        2 2 2O ( X ) CO H O O n 2.n n 2.n 2.17, 2 16, 7 2.24, 55 2 (mol) * Khối lượng hỗn hợp X là :       X C H O m m m m 17, 2.12 16, 7.2.1 2.16 271,8 (gam )  Nhận xét: Bài toán trên khai thác về phản ứng cháy của các hợp chất hữu cơ, và phản ứng cộng dung dịch Br2 vào các liên kết  gốc hidrocacbon. - Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ CzHyOz thu được lượng CO2 và H2O với mối quan hệ C O H O X n n (k ).n   2 2 1 . Trong đó k = số liên kết  + số vòng ( trong phân tử). - Cần chú ý liên kết  trong các nhóm chức như este, axit không bị phá vỡ bởi dung dịch nước Br2. Tuy nhiên cần phải lưu ý rằng, andehit làm mất màu dung dịch nước Br2 ở đây không phải là phản ứng cộng Br2 phá vỡ liên kết  ( C=C hay C  C) mà đây là phản ứng oxi hóa khử. Do đó, nếu chúng ta xét hỗn hợp các axit, este, xeton đơn chức, mạch hở thì mol Br2 phản ứng = (k-1).nhỗn hợp.( ta phải bỏ đi 1 liên kết  trong chức axit, este, xeton) Câu 32: Bài giải :  Phân tử CnH2n-2O2 có 2 liên kết  trong phân tử nên không thể là axit đơn chức có hai nối đôi trong mạch cacbon, vì phân tử axit trong nhóm chức –COOH đã có 1 liên kết  .  Đáp án C.
  • 20. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 20  Nhận xét :  Hợp chất hữu cơ chứa ( C ; H ) hoặc chứa (C ; H ; O ) có công thức tổng quát dạng n n k z C H O 2 2 2 trong đó k là số liên kết π và vòng trong phân tử. Còn z số nguyên tử O  Axit cacboxylic đơn chức có hai nối đôi trong mạch cacbon thì k = 3; z = 2 Vậy công thức của axit đó là n n C H O2 4 2 Câu 33: Bài giải : A. Sai vì có khí C2H4 thoát ra, trong môi trường cồn kiềm xảy ra phản ứng tách HX của dẫn xuất halogen. K O H / C H O H C H B r C H H B r      2 5 2 5 2 4 B. Sai vì C2H5Br tạo ra không tan trong dung dịch, nên dung dịch không đồng nhất. C. Sai vì an col CH3CH2CH2CH2OH không tan vô hạn trong nước chỉ có các ancol tử C1 tới C3 là tan vô hạn trong nước. D. Đúng vì trong phân tử phenol nhóm OH đính trực tiếp vào vòng benzen, là nhóm đẩy điện tử nên làm mật độ electron tại các vị trí ortho và para tăng nên dễ thế hơn so với benzen khi tác dụng với HNO3 đặc dư tạo kết tủa màu vàng của axit picric.  Đáp án D  Nhận xét: Câu hỏi này đòi hỏi HS phải nhớ tính chất vật lý, tính chất hóa học của 1 số hợp chất hữu cơ. Câu 34: Bài giải:  Sơ đồ phản ứng sau : , ( m o l )O , tN i , t , ( m o l ) C OC H C H C H C H C H C H (k ) (X ) C H C H C H O (Y ) C H C H C H O H (k ) H O C H C H C O O H C H C H C O O H (k )                        00 2 2 3 2 3 2 3 0 1 5 3 2 3 2 2 2 3 2 3 2 0 2 0 0 1  Trong đốt cháy Y ta có : ( C H , C H O H ) H O C O n n n , , (m o l)( )    3 8 3 7 2 2 0 2 0 1 5 1  Trong phản ứng của X với H2 , ta có H (p / u ) ( C H , C H C H C H O ) ( C H , C H O H n n n )  2 3 6 3 2 3 8 3 7 (2)  Từ (1) và (2) suy ra : H ( p / u ) ( C H , C H O H ) H n n , (m o l) V , . , , (l)     2 3 8 3 7 2 0 0 5 0 0 5 2 2 4 1 1 2 . Câu 35. Bài giải :  Những chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là : fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, natri fomat Đáp án D  Nhận xét: - Phản ứng tráng gương (tác dụng với AgNO3/NH3 )xảy ra với những chất có nhóm chức –CHO. Kết tủa tạo ra là Ag. Đây là phản ứng oxi hóa khử. Cần chú ý AgNO3 ở đây đóng vai trò là chất oxi hóa các chất chứa nhóm chức –CHO là chất khử ( bị oxi hóa) - Ankin có nối ba đầu mạch phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt không được gọi là phản ứng tráng gương. Đây là phản ứng thế ion kim loại. Câu 36. Bài giải :  Hỗn hợp X khi đốt cháy thu được mol CO2 và mol H2O bằng nhau  X là các chất hữu cơ no đơn chức.  Nhận thấy X gồm andehit thì có 1 nguyên tử O ; axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân) thì trong phân tử có 2 nguyên tử O. Do đó ta sử dụng định luật bảo toàn nguyên tố O.Ta tính được - Gọi mol Andehit: x (mol); Axit cacboxylic Z và este T: y (mol)  x + y = 0,2 ( mol) (1) - Theo phương trình phản ứng cháy ta có :
  • 21. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 21 x + 2y + 0,625.2 = 0,525.2 + 0,525 (2) - Giải hệ (1) (2) x = 0,075 (mol) ; y = 0,125 (mol) - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta tính được khối lượng hỗn hợp X. X m , . , . , . , (gam )   0 525 44 0 525 18 0 625 32 12 55 andehit andehit T , Z T , Z M M . , M . , , M        44 0 075 0 125 12 55 74  Vậy công thức phân tử của Y là: CH3CHO. Khi cho Y đi tráng gương ta được A g N O / N H C H C H O A g , (m o l) , (m o l)        3 3 3 2 0 0 7 5 0 1 5 A g m m , . , (g am )  0 1 5 1 0 8 1 6 2  Đáp án B.  Nhận xét: Đây là câu hỏi khá hay của đề thi vì kiến thức khá tổng hợp: Kiến thức về đốt cháy 1 số hợp chất cơ và kiến thức về phản ứng tráng gương của anđehit. Bài này giúp HS gợi nhớ và tái hiện các kiến thức cũ đồng thời rèn tư duy lập luận logic cho HS. Câu 37. Bài giải  Theo bài cho ta tính được N aO H N a C O n , (m o l) ; n , (m o l)  2 3 0 2 0 1  Điểm quan trọng chúng ta nhận thấy khi hấp thụ CO2 vào dung dịch thì thu được dung dịch A. Khi chia A thành 2 phần bằng nhau sau đó thực hiện 2 thí nghiệm để thu được kết tủa CaCO3 thì lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm lại khác nhau. Cụ thể 3b = c, chứng tỏ rằng trong dung dịch A thu được bao gồm C O H C O      2 3 3  N aH C ON aO H : , C O N a C O : , N a C O       3 2 2 3 2 3 0 2 0 1  Thí nghiệm 1, khi cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư C aC l N a C O C aC O    2 2 3 3 N a C O C aC O n n b (m o l)   2 3 3  Thí nghiệm 2 : Khi cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư : C a ( O H ) N aH C O C aC O N a C O       2 3 3 2 3 N a C O : b (m o l) N aH C O :c b (m o l)     2 3 3  Trong dung dịch A bao gồm B T D T N a : , (m o l) C O : b (m o l) , b c b ( ) H C O : c b (m o l)              2 3 3 0 4 2 0 4 4 2 2 1 2 2 Theo bài ra 3b = c (2) Giải hệ (1) và (2) ta tính được b , c ,    0 0 5 0 1 5  Bảo toàn lượng C ban đầu và sau phản ứng ta có : V , . , . , . , V , (lit ) ,      0 1 2 0 05 2 0 15 2 0 05 4 48 22 4  Đáp án A  Nhận xét: Đây là dạng toán khá đặc trưng của CO2: Hấp thụ CO2 vào dung dịch chứa kiềm và muối cacbonnat của kim loại kiềm. Để giải quyết tốt dạng này các bạn cần sử dụng "triệt để" 2 định luật quan trọng đó là: Định luật bảo toàn nguyên tố (ở đây là nguyên tố C) và định luật bảo toàn điện tích (trong dung dịch thì luôn trung hòa về điện → Tổng số mol điện tích dương = Tổng số mol điện tích âm).
  • 22. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 22 Câu 38: Bài giải :  Theo bài ra ta tính được O C O H O , , , n , (m ol) ; n , (m ol) ; n , (m ol) ,       2 2 2 30 24 52 8 19 8 1 35 1 2 1 1 22 4 44 18 Theo Định luật bảo toàn khối lượng ta tính được M m , , , . , (gam )   52 8 19 8 1 35 32 29 4  Nhận thấy mol CO2 lớn hơn mol H2O. Điều đó chứng tỏ axit đơn chức Y mạch hở có nhiều hơn 1 liên kết  . Tới đây ta loại được đáp án A và B.  Do tính chất bài toán trắc nghiệm tới đây chỉ còn 2 phương án là C và D. TH1 : Giả sử C đúng Theo bài ra ta có sơ đồ sau : x C H O : x (m o l) x y , C H O : y (m o l) x y , y                3 8 3 2 2 7 0 4 3 0 4 1 1 1 6 Thử lại : M m . . , (gam )   7 1 60 70 25 67 30 6  Vô lý vì m = 29,4 (gam) Vậy C sai  Đáp án D Câu 39: Bài giải :  Theo bài ra ta tính được : H C u S O F e N O n , (m o l) n , (m o l) n , (m o l) n , (m o l) n , (m o l)                  2 2 4 3 3 0 2 0 1 0 1 0 1 0 5  Về bản chất đây chính là hệ môi trường ion N O  3 trong môi trường chứa ion H  Nhận thấy khi cho kim loại Fe vào dung dịch sau phản ứng thu được 0,69 m gam hỗn hợp kim loại điều đó chứng tỏ Fe còn dư sau phản ứng. Như vậy thành phần dung dịch sau phản ứng chỉ là muối của ion Fe2+ . Do H+ hết nên ta sử dụng bán phản ứng để tính mol NO H N O e N O H O      3 2 4 3 2 H N O n , n , (m ol)      0 2 0 05 4 4  Bảo toàn lượng N ta tính được mol N O  3 còn lại trong dung dịch, N O n , (m ol)  3 0 45 Thành phần dung dịch sau phản ứng như sau : S O : , N O : , , . , F e : , (B T D T )             2 4 3 2 0 1 0 4 5 0 1 2 0 4 5 0 3 2 5 2  m uoi m , 55 7 Bảo toàn kim loại trước và sau phản ứng ta có phương trình sau : m , , , m , . m     6 4 5 6 0 69 0 325 56 20
  • 23. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 23 Đáp án B  Nhận xét: Đây là câu hỏi cũng khá rối nếu chúng ta không phân tích giả thiết của đề cho. Chìa khóa mở của bài toán chính là giả thiết "0,69m gam hỗn hợp kim loại". Điều này có nghĩa là Fe còn dư sau phản ứng. Như vậy thành phần dung dịch sau phản ứng chỉ là muối của ion Fe2+ . Đến đây thì việc giải quyết bài toán trở lên đơn giản. Câu 40: Bài giải :  Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất X, Y đều tạo ra số mol CO2 ít hơn số mol H2O  X và Y là 2 ancol no mạch hở .  Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu được tỉ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 2:3. C O X , Y h h n n (m o l) C n       2 3 2 1 2 ; . H   2 3 6 1 . Mặt khác trong hỗn hợp Z gồm X và Y lại có số mol bằng nhau .  TH1 : Cả X và Y có số nguyên tử C bằng nhau. X : C H O Y : C H O    2 6 2 6 2  TH2 : X có 1 nguyên tử C  Dựa vào C  2 nên ta có : Y Y . .C C     1 1 1 2 3 2 Các chất thỏa mãn là C H O C H O C H O ( cap ) ( cap ) C H O C H O C H O          4 4 4 3 8 3 8 2 3 8 3 2 2 ( vì số nhóm chức luôn nhỏ hơn hoặc bằng số nguyên tử C trong phân tử ) Vậy có 6 chất Đáp án A  Nhận xét: Bài toán đòi hỏi HS phải có kiến thức có sự suy luận tốt. Câu 41: Bài giải :  Đặt công thức của các chất X Y Z      và số mol mỗi chất lần lượt là : ' ' R C O O H : a R O H : a R C O O R : b      2  Khi cho M tác dụng với NaOH ' ' R C O O H N aO H R C O O N a H O R C O O R N aO H R C O O N a R O H       2 Theo bài ta có : axit A ncol ancol axit a c , M (a c).M , , , M , ( a c)(M ) , a c a c                    2 0 2 60 8 05 8 05 8 05 40 25 2 1 23 16 4 2  Đáp án C Câu 42. Bài giải :  Nhận thấy khi hấp thụ 1 hidrocacbon no X và 1 hidrocacbon không no vào bình nước brom chứa 40 gam brom. Sau khi brom phản ứng hết thì khối lượng bình tăng lên 10,5 g
  • 24. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 24 Điều đó chứng tỏ hidrocacbon không no bị hấp thụ hoàn toàn Khi đó khối lượng bình tăng chính là khối lượng của hidrocacbon không no B r R H R H k h o n g n o n , M C H m ,      2 3 6 0 2 5 4 2 1 0 5 ( nhận thấy chỉ có thể hidrocacbon có 1 liên kết  mới thỏa mãn)  Khí thoát ra bao gồm cả hidro cacbon no và có thể có hidrocacbon không no vì dung dịch Br2 ở đây không dư. Khi đó khí bay ra gồm n n C H C H    2 2 3 6 có khối lượng 3,7 gam Theo bài ra khi đốt cháy hỗn hợp khí bay ra thu được C O n , (m ol)  2 11 0 25 44 Nhận thấy thành phần của hỗn hợp chỉ gồm C và H Do đó ta tính được H H O , , . n , n , (m ol)      2 3 7 0 25 12 0 7 0 35 1 Từ đó ta sẽ tính được mol của hidrocacbon no ( Vì C3H6 khi đốt cháy thu được mol CO2 bằng mol H2O) n n n nH O C O C H C H n n n n , , , (m o l)         2 2 2 2 2 2 0 3 5 0 2 5 0 1 Theo bài ra ta có sơ đồ sau : n n O C H : , (m o l) C O : , (m o l) C H : x (m o l)       2 2 2 2 3 6 0 1 0 2 5 Do vậy ta có hệ sau : , .n x , 0 1 3 0 25 Nhận thấy C3H6 có thể dư, do đó x  0  n , 2 5 Do n là số nguyên dương nên n có thể nhận các giá trị: n =1 ; n=2 Do đó chất thỏa mãn là CH4 và C2H6 Đáp án A  Nhận xét: Đây không phải là bài tập khó nhưng để làm tốt thì HS cần có kĩ năng tính toán và suy luận tốt để tìm ra hướng giải quyết nhanh nhất. Câu 43: Bài giải :  Nhận thấy cùng lượng Ba(OH)2 nhưng khi tăng mol CO2 lên thì lượng kết tủa giảm.  Trường hợp cần quan tâm ở đây là với 0,06 mol CO2 cũng có thể đã tạo được lượng kết tủa lớn nhất sau đó đã bị hòa tan một phần. Hoặc cũng có thể mới chỉ tạo được kết tủa chứ kết tủa chưa bị hòa tan. Ta giả sử lượng CO2 tăng lên là để hòa tan kết tủa . Phương trình hòa tan như sau : C O B aC O H O B a (H C O )  2 3 2 3 2 Số mol CO2 tăng 0,02 (mol) Số mol kết tủa giảm : b (mol) Vậy b = 0,02 (mol) Như vậy ở trường hợp này cả 2 thí nghiệm đều đã tạo được lượng kết tủa lớn nhất sau đó đã bị hòa tan. Như vậy ở TN1: B aC O : , (m o l) C O B a (O H ) , , B a (H C O ) : , (m o l)         3 2 2 3 2 0 0 4 0 0 6 0 0 4 0 0 1 2 Bảo toàn nguyên tố Ba ta tính được B a ( O H ) , n , (m o l) V , (l) ,     2 0 0 5 0 0 5 0 1 0 5
  • 25. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 25 Như vậy ở TN2: B aC O : , (m o l) C O B a (O H ) , , B a (H C O ) : , (m o l)         3 2 2 3 2 0 0 2 0 0 8 0 0 2 0 0 3 2 Bảo toàn nguyên tố Ba ta tính được B a ( O H ) , n , (m o l) V , (l) ,     2 0 0 5 0 0 5 0 1 0 5 Như vậy ở TH này cả 2 thí nghiệm đều đúng ( ta không cần xét TH còn lại nữa )  Đáp án B Câu 44: Bài giải: 2 3 2 3 3 2 2 2 3 2 2 4 2 4 2 2 2 3 2 3 3 4 3 2 2 3 2 2 2 H S P b ( N O ) P b S 2 H N O (1) P b ( N O ) C u C l P b C l C u ( N O ) (2 ) H S C u S O C u S H S O (3) S O 2 H S 3S 2 H O (4 ) 3 N H 3H O A lC l A l(O H ) 3 N H C l(5) A lC l 3 N aA lO 6 H O 4 A l(O H ) 3 N aC l(6 ) F eS 2 H C l F eC l H S (7 ) N a S i                               3 2 3 3 2 3 2 3 2 2 3 3 2 3 2 O 2 H C l 2 N aC l H S iO (8) 2 N aH C O B a (O H ) B aC O N a C O 2 H O (9 ) 3 N a C O 2 F eC l 3H O 2 F e (O H ) 3C O 6 N aC l(1 0 )                  Các thí nghiệm tạo kết tủa: 1,2,3,4,5,6,8,9,10 Đáp án D Câu 45. Bài giải :  Vậy các chất thỏa mãn là : mantozơ, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic, phenylamin, m-crezol, stiren, xiclopropan. Đáp án B  Nhận xét: - Để làm tốt dạng toán này HS cần nhớ kiến thức về 1 số phản ứng đặc trưng của 1 số hợp chất. - Chất có khả năng phản ứng được với nước Br2 : chất có liên kết bội (C=C); xiclo ankan vòng 3 cạnh ; phenol ; anilin ; chất có nhóm –CHO. Câu 46: Bài giải :  Ta nhận thấy X chính là X : H O C H C H O O C H  2 2 A. X là hợp chất hữu cơ đa chức.(tạp chức) B. X có tham gia phản ứng tráng bạc. ( đúng vì có nhóm –CHO) C. X tác dụng được với Na.( vì có nhóm OH ) D. X tác dụng được với dung dịch HCl ( có chức este)  Đáp án A Câu 47: Bài giải:  Số mol CO2 = 0,4875 < số mol H2O nên X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức no, có công thức trung bình là n n C H O H2 1
  • 26. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 26  Số C trung bình = C O X n , , n , ,    2 0 4 8 7 5 1 6 9 0 7 7 5 0 4 8 7 5 nên có một ancol là CH3OH  Khối lượng phần 1: = 0,2875 ( 14n + 18 ) =0,2875(14.1,69+18)=12  suy ra phần 1 có C H O H R O H C H O H : (g ) n , (m ol) R O H : (g ) n , , , (m ol)        33 6 0 1875 6 0 2875 0 1875 0 1  Rút ra R O H M R O H C H O H ,     3 7 6 6 0 0 1  Như vậy phần 2 có 0,1875k mol CH3OH và 0,1k mol C3H7OH. Theo đề đã có 01875k.0,8=0,15k mol CH3OH và 0,1k.0,5=0,05k mol C3H7OH tham gia các phản ứng ete hóa  Vậy ( ete ) ( , k , k ) m . , k . , k k , m m m . ,              3 1 2 1 8 0 1 5 0 0 5 3 2 0 1 5 6 0 0 0 5 1 5 2 5 2 1 2 1 2 2 5 4 2 Đáp án D Câu 48: Bài giải :  Từ dữ kiện bài cho ta tính được x en lu lo g lu an co l an co l H O co n n n n , . , V . , . . . . , , V , , , m , . , , ,            2 2 1 0 1 3 6 8 0 5 5 0 8 2 4 6 0 6 4 8 3 6 8 4 4 9 8 1 6 2 0 8 0 4 5 3 6 8 0 8 4 4 9 8 7 4 4 Đáp án B  Nhận xét: Có thể nói đây là câu "gỡ điểm" của 1 đề thi. Việc chọn đáp án đúng/sai chỉ phụ thuộc vào thao tác bấm máy tính của mỗi bạn. Câu 49: Bài giải : B T D T K K , . , , , n n ,         0 0 5 2 0 1 0 0 8 0 0 5 0 0 7 Như vậy khi nung B thì ion t N O N O     0 3 2 ( đây là muối của kim loại kiềm ) C C S O : , N O : , X N O m m , K : , N a : ,             2 4 3 2 0 0 5 0 0 5 1 1 6 7 0 0 7 0 0 8  Đáp án B  Nhận xét: Để giải quyết dạng bài tập này các bạn chỉ cần chú ý đến đinh luật bảo toàn điện tích và nhớ các dạng nhiệt phân của muối nitrat. Câu 50: Bài giải : Theo hình vẽ : 2 M ax Ba ( O H ) n 0, 5 n 0, 5    Khi phản ứng kết thúc : 3 3 2 B T N T .B a B aC O B a ( H C O ) n 0, 35 n 0, 5 0, 35 0,15        2 3 3 2 B T N T .C C O B aC O B a ( H C O ) n 0, 3 5 0,1 5 .2 0, 6 5(m o l)     
  • 27. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 27 →Chọn đáp án B ---------- HẾT ----------