SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
CAÂU HOÛI ÔN THI VỀ
“ VAÄT LYÙ PHÓNG XẠ & KỸ THUẬT GHI ĐO Y HỌC HẠT NHÂN“
1. Xét đường cong hiểu diễn phân rã phân rã nguồn phóng xạ dưới đây:
Phát biểu nào sai :
a) No là số hạt nhân phóng xạ ban đầu ( ở thời điểm t = 0)
b) N là số hạt nhân đã phân rã ở thời điểm t.
c) N là số hạt nhân còn lại (chưa phân rã ) ở thời điểm t.
d) T1/2 là chu kỳ bán rã .
e) Một phát biểu khác.
2. Phát biểu nào sai khi nói về các loại Chu kỳ bán rã như sau:
a) Chu kỳ bán rã vật lý Tp là thời gian để số nhân phóng xạ phân rã hết một nửa.
b) Chu kỳ bán rã sinh học Tb là thời gian số nhân phóng xạ trong cơ thể giảm còn một
nửa do bị đào thải sinh học.
c) Chu kỳ bán rã hiệu dụng Te là thời gian để số nhân phóng xạ trong cơ thể giảm đi một
nửa vừa do phân rã vật lý, vừa do đào thải sinh học.
d) Mối quan hệ giữa Tp ,Tb và Te như sau: 1/Te=1/Tp +1/Tb
e) Một phát biểu khác.
3. Xét sơ đồ phân rã nhân phóng xạ I-131 như sau:
1
Nhận xét nào sau đây là sai :
a) Phát ra bức xạ beta và gamma với chu kỳ phân rã 8 ngày .
b) Phát bức xạ Gamma chủ yếu có năng lượng 364 keV.
c) Phát bức xạ beta chủ yếu có năng lượng cực đại 606 keV
d) Sau khi phân rã, nhân I-131 biến thành hạt nhân bền Xe-131.
e) Một phát biểu khác.
4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đồng vị phóng xạ I-125:
a) Thời gian bán rã vật lý là 59. 4 ngày.
b) Phát bức xạ Gamma năng lượng 35 keV.
c) Phát bức xạ Beta.
d) Thường được dùng để đánh dấu các kháng thể trong xét nghiệm miễn dịch học phóng
xạ.
e) Một phát biểu khác.
5. Xét hình vẽ :
Hình trên là phổ năng lượng của hạt nhân phóng xạ nào sau đây :
a) Tc-99m
b) I – 131
c) F-18
d) Cs-137
e) Co-57
2
6. Phát biểu nào sai khi nói về Máy phát đồng vị :
a) Gồm một hệ chứa hạt nhân phóng xạ mẹ có đời sống dài phân rã thành một hạt nhân
con phóng xạ có đời sống rất ngắn so với hạt nhân mẹ.
b) Khi thới gian bán hủy vật lý của nhân mẹ lớn gần hơn 10 lần của nhân con thì sau một
thời gian sẽ có sự cân bằng hoạt độ giữa nhân mẹ và nhân con
c) Có thể tính hoạt độ nhân con theo hoạt độ phân rã của nhân mẹ theo thời gian .
d) Có thể tách chiết nhân con ra khỏi nhân mẹ để sử dụng.
e) Một phát biểu khác.
7. Xét phản ứng hạt nhân như sau :
X → 99m
Tc + β−
+ νe
Trong đó X là hạt nhân nào sau đây:
a) 99
Mo
b) 131
I
c) 60
Co
d) 32
P
e) 137
Cs
8. Xét phản ứng hạt nhân như sau :
Y → 99
Tc + γ
Trong đó Y là hạt nhân nào sau đây:
a) 99
Mo
b) 131
I
c) 60
Co
d) 99m
Tc
e) 137
Cs
9. Ñaàu doø nhaáp nhaùy coù taùc duïng :
a) Bieán đổi tia X hoặc Gamma thaønh caùc nhaùy saùng
b) Taïo tín hieäu Video.
c) Khueách ñaïi soá löôïng photon tia X hoặc Gamma .
d) Bieán ñoåi böùc xaï thaønh tín hieäu ñieän.
e) Taïo aûnh huyønh quang.
3
10. Xét 3 cấu hình ghi đo nguồn phóng xạ như sau (HÌNH 1):
Trong hình 1, cấu hình nào cho hiệu suất đếm cao nhất:
a) Cấu hình A .
b) Cấu hình B.
c) Cấu hình C.
d) Cấu hình A,B và C .
e) Một cấu hình khác .
11.Trong hình 1, câu 10, cấu hình nào cho hiệu suất đếm thấp nhất :
a) Cấu hình A .
b) Cấu hình B.
c) Cấu hình C.
d) Cấu hình A,B và C .
e) Một cấu hình khác
12.Trong hình 1, câu 10, cấu hình nào được áp dụng cho máy đếm giếng (Well
counter):
a) Cấu hình A .
b) Cấu hình B.
c) Cấu hình C.
d) Cấu hình A,B và C .
e) Một cấu hình khác
4
A B C
13.Trong hình 1, câu 10, cấu hình nào sử dụng cho máy đếm nhấp nháy lỏng (Liquid
scintillation counter) :
a) Cấu hình A .
b) Cấu hình B.
c) Cấu hình C.
d) Cấu hình A,B và C .
e) Một cấu hình khác
14. Trong hình 1, câu 10, cấu hình nào sử dụng cho máy đo độ tập trung tuyến giáp:
a) Cấu hình A .
b) Cấu hình B.
c) Cấu hình C.
d) Cấu hình A,B và C .
e) Một cấu hình khác
15. Đồng vị phóng xạ nào dưới đây thường được dùng làm chất đánh dấu trong các xét
nghiệm miễn dịch phóng xạ (RIA) :
a) I-131
b) I-129
c) I-125
d) I-123
e) I-124
16. Đồng vị phóng xạ nào dưới đây thường được dùng để đo chuẩn thiết bị ghi đo miễn
dịch phóng xạ (RIA) :
a) I-131
b) I-129
c) I-125
d) I-123
e) I-124
17. Thieát bò naøo sau ñaây khoâng ghi đo nguồn phoùng xaï :
a) Maùy đo chuẩn liều phóng xạ (dose calibrator).
b) Maùy đếm mẫu RIA
c) Maùy SPECT
d) Maùy PET
e) Maùy CT
18. Chức năng của máy đo liều phóng xạ (Dose calibrator) y học hạt nhân là gì ?
5
a) Đếm số xung do phóng xạ tạo ra trong đàu dò.
b) Đo chuẩn hoạt độ phóng xạ của nguồn phóng xạ
c) Đo độ tập trung phóng xạ.
d) Phân tích phổ năng lượng .
e) Một chức năng khác
19. Xem xét hình của một thiết bị y học hạt nhân dưới đây (HÌNH 2):
Tên gọi của thiết bị trên là gì :
a) Máy đếm giếng (well counter)
b) Máy đo độ tập trung tuyến giáp (Thyroid uptake system).
c) Máy đếm nhấp nháy lỏng (Liquid scintillation counter) .
d) Máy đếm RIA (xét nghiệm miễn dịch phóng xạ)
e) Máy đo chuẩn liều phóng xạ ( Dose calibrator )
20. Đại lượng đo của thiết bị trong HÌNH 2, câu 19 có đơn vị là gì ?
a) Số đếm (Count)
b) Hoạt độ (Ci hay Bq)
c) Suất đếm (CPM hay CPS)
d) Phổ năng lượng .
e) Một đơn vị khác.
21. Chức năng của “Máy đo độ tập trung ” là gì ?
a) Đếm phóng xạ .
b) Đo chuẩn liều phóng xạ
c) Đo suất đếm phóng xạ trung bình.
d) Đo phổ năng lượng
e) Một chức năng khác
22. Xét thiết bị có hình dưới đây (HÌNH 3):
6
Tên gọi của thiết bị trên là gì :
a) Máy đếm giếng (well counter)
b) Máy đo độ tập trung tuyến giáp (Thyroid uptake system).
c) Máy đếm nhấp nháy lỏng ( Liquid scintillation counter) .
d) Máy đếm RIA (xét nghiệm miễn dịch phóng xạ)
e) Máy đo chuẩn liều phóng xạ ( Dose calibrator hay Isotope Calibrator)
23. Đại lượng đo của thiết bị trong HÌNH 3, câu 22 có đơn vị là gì ?
a) Số đếm (Count)
b) Hoạt độ (Ci hay Bq)
c) Suất đếm (CPM hay CPS)
d) Phổ năng lượng .
e) Một đơn vị khác.
24. Noùi veà kyõ thuaät ghi hình Gamma camera nhaáp nhaùy qui öôùc , phaùt
biểu naøo sai :
a) Cho aûnh phaân boá haït nhaân phoùng xaï trong beänh nhaân.
b) Duøng tia gamma ñeå taïo aûnh.
c) Duøng boä chuaån tröïc (collimator) ñeå xác định vùng cần ghi đo.
d) Moät phaàn raát lôùn photon phaùt ra từ cơ quan khoâng ñöôïc söû duïng.
e) Moät phaùt bieåu khaùc
25. Xét 4 loại Bộ chuẩn trực (Collimator) dùng cho máy Gamma Camera qui ước sau
đây (Hình 4):
7
Trong hình 4, loại Bộ chuẩn trực (Collimator) nào phù hợp nhất cho ghi hình tuyến giáp
a) Song song
b) Hội tụ
c) Phân kỳ
d) Lỗ kim
e) Một loại khác
26. Trong hình 4, câu 25, loại Bộ chuẩn trực (Collimator) nào cho phép ghi hình cơ quan
có kích thước lớn nhất :
a) Song song
b) Hội tụ
c) Phân kỳ
d) Lỗ kim
e) Một loại khác
27. Trong hình 4, câu 25, loại Bộ chuẩn trực (Collimator) nào ghi được ảnh có kích
thước bằng với kích thước thực của cơ quan trong cơ thể :
a) Song song
b) Hội tụ
c) Phân kỳ
d) Lỗ kim
e) Một loại khác
28. Theo nguyeân taéc ghi hình cắt lớp điện toán (tomography), có thể thu được ảnh
3D cuûa moät vaät töø …(N)……aûnh chieáu tạo ra bởi chùm bức xạ photon (tia
X hoặc Gamma) thu nhận được bởi hệ thống đầu dò đặt ở các góc độ khác nhau bao
quanh cơ quan. Để có ảnh 3D càng giống với vật thì (N) phải là :
a) Moät
8
b) Moät ít
c) Nhieàu
d) Voâ soá
e) Moät töø khaùc
29. Xét các kiểu cài đặt các Đầu Camera ghi hình dưới đây:
Các kiểu cài đặt trên dùng trong hệ thiết bị nào sau đây:
a) Xạ hình vạch thẳng.
b) Gama Camera qui ước.
c) SPECT
d) PET
e) Một loại thiết bị khác.
30. Ñaäm ñoä taïi moät ñieåm (phần tử ảnh, pixel) trong aûnh SPECT bieåu dieãn
đại lượng .......(X)..... của moät nguyeân toá theå tích (Voxel) trong cô theå beänh
nhaân. (X) chính laø :
a) Ñoä suy giaûm (µ)
b) Ñoä töø hoaù (M) hay Maät ñoä proton (H)
c) Ñoä phaûn xaï (R)
d) Hoaït ñoä phoùng xaï (A)
f)
9
1 Camera 3 Camera
2 Camera 4 Camera
e) Taát caû ñeàu sai
31. Khi noùi veà kyõ thuaät ghi hình SPECT, phaùt bieåu naøo sai :
a) Aûnh SPECT ñöôïc ghi töø böùc xaï ñôn Gamma cuûa döôïc chaát phoùng
xaï .
b) Aûnh SPECT laø aûnh chöùc naêng .
c) SPECT coù theå ghi aûnh tónh, aûnh ñoäng, aûnh caét lôùp cuûa cô quan.
d) Ñoä phaân giaûi khoâng gian cuûa aûnh SPECT cao hơn aûnh CT vaø MRI.
e) Một phát biểu khác.
32. Noùi veà ghi hình SPECT, phaùt bieåu naøo sai :
a) Duøng moät hay nhieàu hệ ñaàu camera nhaáp nhaùy quay quanh beänh
nhaân để thu thập dữ liệu và tạo nên các ảnh chiếu 2D.
b) Caùc aûnh chiếu 2D thường ñöôïc taùi taïo thành các ảnh lát cắt 3D baèng
phöông phaùp chieáu ngöôïc hoaëc baèng phöông phaùp laëp .
c) Các ảnh lát cắt moâ taû phaân boá haït nhaân phaùt xạ photon trong beänh
nhaân.
d) Có thể tạo lập các đường cong xạ ký (thận, tim...) từ kỹ thuật ghi hình động.
e) Cần có tín hiệu điện tim (ECG) khi ghi hình toàn thân (Whole body).
33. Nguồn phóng xạ nào thông dụng và hiệu quả nhất cho ghi hình SPECT:
a) I-131
b) I-125
c) Tl-201
d) Mo-99
e) Tc-99m
34. Phát biểu nào sai khi nói về kỹ thuật ghi hình SPECT / CT :
a) Thiết bị SPECT/CT là kết hợp của 2 thiết bị SPECT và CT.
b) Ảnh SPECT cho thông tin chức năng. Ảnh CT cho thông tin cấu trúc.
c) Các ảnh cắt lớp 3D của CT được tái tạo từ các ảnh chiếu 2 D của CT.
d) Các ảnh cắt lớp 3D của SPECT được tái tạo từ các ảnh chiếu 2 D của SPECT.
e) Ảnh cấu trúc CT không được dùng để hiệu chỉnh độ suy giảm bức xạ cho ảnh
SPECT.
34. Kyõ thuaät ghi hình PET aùp duïng loaïi töông taùc naøo sau ñaây ñeå ghi
hình:
a) Quang ñieän b) Compton c) Taïo caëp
10
d) Huûy caëp e-
và e+
e) Böùc xaï haõm
35. Khi noùi veà PET, phaùt bieåu naøo sau ñaây laø sai :
a) Söû duïng ñoàng vò phoùng xaï Positron
b) Ghi hình töø böùc xaï Gamma 511 keV
c) Cho aûnh chöùc naêng ở mức độ phân tử, tế bào.
d) Phaûi coù maùy gia toác Cyclotron ñeå saûn xuaát ñoàng vò phoùng xa
positron.
e) Moät phaùt bieåu khaùc.
36. Nguồn phóng xạ nào thông dụng và hiệu quả nhất cho ghi hình PET:
a) C-11
b) N-13
c) O-15
d) F-18
e) Tc-99m
37. Khi noùi veà kyõ thuaät ghi hình PET, phaùt bieåu naøo sai :
a) Không ghi được ảnh thời gian thực như siêu âm .
b) Không ghi được hình cấu trúc mô mềm như MRI.
c) Không ghi được hình cấu trúc toàn thân như CT.
d) Ghi được ảnh chức năng với nguồn phóng xạ gamma đời sống dài như SPECT.
e) Một phát biểu khác.
38. Ñaäm ñoä taïi moät ñieåm ( phần tử ảnh, pixel) trong aûnh PET bieåu dieãn
đại lượng ......(X).....của moät nguyeân toá theå tích (Voxel) cuûa cô theå beänh
nhaân.
(X) chính laø :
a) Ñoä suy giaûm (µ)
b) Ñoä töø hoaù (M) hay Maät ñoä proton (H)
c) Ñoä phaûn xaï (R)
d) Hoaït ñoä phoùng xaï (A)
11
g)
e) Taát caû ñeàu sai
39. Xét 2 hình ảnh minh hoạ 2 kỹ thuật ghi hình SPECT và PET sau đây :
Hai kỹ thuật ghi hình trên có một điểm chung là :
a) Thiết kế hệ đầu dò giống nhau.
b) Bố trí hình học giữa bệnh nhân và đầu dò như nhau.
c) Kích thước trường nhìn bằng nhau.
d) Cùng ghi đo bức xạ photon dọc theo các đường tia (đường thẳng) để tạo ảnh.
e) Một điểm khác.
40. Phát biểu nào sai khi nói về kỹ thuật ghi hình PET-CT :
a) PET ghi hình chức năng và chuyển hoá của cơ quan, tổ chức nhờ vào phân bố các
đồng vị phóng xạ positron.
b) CT ghi hình cấu trúc để xác định rõ vị trí của các phần tử trong ảnh chức năng của
ảnh PET.
c) Ảnh CT được dùng để hiệu chỉnh độ suy giảm bức xạ cho ảnh PET.
d) Phải ghi hình CT trước, ngay sau đó ghi hình PET rồi chập 2 ảnh lại thành một
e) Một phát biểu khác.
41. Ứng dụng của phương pháp MDPX trong chẩn đoán & điều trị ung thư?
a) Giám sát & đánh giá điều trị K Gan nguyên phát qua chỉ số αFβ.
b) Giám sát & đánh giá điều trị K đại trực tràng nguyên phát qua chỉ số CEA.
c) Giám sát & đánh giá điều trị K Tiền liệt tuyến, K tuyến giáp biệt hóa nguyên
phát qua chỉ số PSA, Tg& AbTg.
d) Cho phép tìm vị trí xuất phát Ung thư
e) Cả A,B,C,D, đều đúng
42. Nêu nguyên lý của phương pháp miễn dịch phóng xạ?
a) Thực hiện tự động hóa
b) Biến phản ứng không quan sát được thành phản ứng quan sát được.
c) Độ nhạy & độ đặc hiệu cao.
d) Áp dụng được trên những đối tượng có thai& cho con bú.
12
e) Dựa vào mối tương tác thuận nghịch giữa kháng nguyên & kháng thể
43. Những đặc điểm giống nhau của hai phương pháp RIA & IRMA?
a) Đều là phương pháp miễn dịch phóng xạ
b) Độ nhạy & độ đặc hiệu đều cao.
c) Các chất được đánh dấu đều bằng 125
I.
d) Là phương pháp lên bông
e) Cả A,B,C,D đều đúng
44. Những đặc điểm khác nhau của hai phương pháp RIA & IRMA?
a) Phương pháp RIA chất đánh dấu gắn vào kháng nguyên.
b) Phương pháp RIA có sự cạnh tranh của kháng nguyên”lạnh” & kháng nguyên “
nóng” với kháng thể. Nồng độ hormone cần định lượng tỉ lệ nghịch với số xung
đo.
c) Phương pháp IRMA chất đánh dấu gắn vào kháng thể đơn dòng.
d) Độ nhạy & đặc hiệu của IRMA > RIA. Nồng độ hormone cần định lượng tỉ lệ
thuận với số xung đo.
e) Cả A,B,C,D đều đúng
45. Nêu các hiệu ứng sinh học bức xạ ion hóa?
a) Hiệu ứng sinh học
b) Hiệu ứng bảo vệ
c) Hiệu ứng bức xạ & hiệu ứng tích lũy
d) Hiệu ứng oxy
e) Cả A,B,C,D đều đúng
46. Nêu các cơ chế của tác dụng bức xạ ion hóa?
a) Tác dụng trực tiếp
b) Tác dụng gián tiếp
c)Tác dụng giải phóng men
d) A&B đều đúng
e) Một cơ chế khác
47. Các yếu tố làm ảnh hưởng đến mức độ tổn thương của sinh vật do bức xạ ion hóa?
a) Yếu tố hóa học
b) Yếu tố sinh học
c) Yếu tố vật lý
d) Yếu tố nhiệt độ & Oxy
e) Cả A,B,C,D đều đúng
48. Nêu các hiệu ứng xẩy ra trong tổn thương ở mức cơ thể do bức xạ ion hóa?
a) Hiệu ứng ngẫu nhiên
b) Hiệu ứng xác định (hay hiệu ứng tất định)
c) Hiệu ứng sớm D. Hiệu ứng di truyền
d) Cả A,B,C,D đều đúng
e) Tất cả đều sai
49. Nguyên nhân gây ra bệnh phóng xạ?
13
a) Một phần cơ thể hay toàn thân bị chiếu xạ quá liều
b) Một phần cơ thể hay toàn thân bị nhiễm xạ quá liều
c) Một phần cơ thể hay toàn thân được chiếu xạ & nhiễm xạ ở giới hạn cho phép.
d) Cả A&B đều đúng
e) Tất cả đều sai
50. Theo IAEA và WHO phân loại bệnh phóng xạ thành mấy loại ?
a) Bệnh phóng xạ cấp tính
b) Bệnh phóng xạ hỗn hợp
c) Bệnh phóng xạ mạn tính
d) Tất cả đều đúng
e) Tất cả đều sai
51. Nguyên nhân gây lên bệnh phóng xạ mạn tính?
a) Do bị chiếu xạ ngoài trường diễn ở mức liều thấp
b) Do bị nhiễm xạ trong trường diễn ở mức liều thấp
c) Do bị chiếu xạ ngoài một lần ở mức liều 2 Gy.
d) Cả A& B đều sai
e) Cả A&B đều đúng
52. Những hội chứng lâm sàng & cận lâm sàng của bệnh phóng xạ mạn tính giai đoạn
đầu?
a) Chán ăn, mệt mỏi.
b) Giảm bạch cầu hoặc dao động sau 1 số ngày
c) Chân răng chảy máu, xuất huyết dưới da.
d) Tất cả A & B đều sai
e) Cả A&B đều đúng
53. Nguyên tắc chung của điều trị bệnh phóng xạ?
a) Điều trị các hội chứng đang xuất hiện
b) Xử trí những vết thương kết hợp.
c) Làm giảm các phản ứng đầu tiên
d) Phục hồi cơ quan tạo máu.
e) Cả A,B,C,D đều đúng
54. Thực hành lâm sàng trong xử trí cấp cứu ban đầu?
a) Tìm kiếm nạn nhân bị vùi lấp, đưa nạn nhân ra khỏi vùng bị chiếu xạ.
b) Đeo mặt nạ phòng độc hoặc khẩu trang cho nạn nhân.
c) Băng bó vết thương, cố định xương gẫy, hô hấp nhân tạo, tiêm giảm đau, chống
choáng, trợ tim mạch.
d) Xử trí thuốc chống ói & loại bỏ bụi phóng xạ trên cơ thể nạn nhân.
e) Cả A,B,C,D đều đúng
55. Trình bầy cách sử dụng liều kế cá nhân đối với nhân viên bức xạ làm việc ở khoa Y
học hạt nhân?
a) Đeo ở túi ngực áo công tác hoặc thắt lưng – bên trong sau áo chì
b) Đeo thường xuyên trong giờ làm việc và để đúng nơi quy định
c) Không được sử dụng chung hoặc cho người khác mượn liều kế
d) A&B&C sai
14
e) Cả A,B&C đều đúng
56. Trong các xét nghiệm y học hạt nhân những trường hợp nào chống chỉ định làm xét
nghiệm?
a) Bệnh nhân đang có thai
b) Bệnh nhân là trẻ em
c) bệnh nhân đang giai đoạn cho con bú
d) Cả A&C sai
e) Cả A&C đều đúng
57. Theo quy định cuả Hội đồng an toàn bức xạ quốc tế, giới hạn liều toàn thân cho phép
đối với nhân viên bức xạ một năm là bao nhiêu?
a) 10 mSv/năm
b) 20 mSv/năm
c) 30 mSv/năm
d) 40 mSv/năm
e) 50 mSv/năm
58.Theo quy định cuả Hội đồng an toàn bức xạ quốc tế, giới hạn liều toàn thân cho phép
đối với nhân viên bức xạ đang có thai trong 09 tháng là bao nhiêu?
a) 5 mSv/9 tháng
b) 3 mSv/9tháng
c) 10mSv/9tháng
d) 1mSv/9 tháng
e) Một giá trị khác
59. Hãy nêu các phương pháp miễn dịch phóng xạ chính trong chẩn đoán chức năng
tuyến giáp?
a) Đo độ tập trung I- 131.
b) Đo độ tập trung Tc- 99m.
c) Phương pháp xạ ký mạch.
d) Phương pháp RIA & IRMA
e) Một phương pháp khác
60. Giới hạn suất liều cho khu vực kiểm soát là :
A. ≥ 1 µSv/h.
B. ≥ 20 µSv/h
C. ≥10 µSv/h.
D. ≥ 6 µSv/h
E. ≥ 50 µSv/h.
61. Giới hạn suất liều cho khu vực giám sát là:
A. 0-1 µSv/h.
B. 20-50 µSv/h.
C. 6-10 µSv/h.
D. 10-20 µSv/h.
15
E. 1-6 µSv/h.
62. Giới hạn suất liều tại vị trí vận hành máy x quang là:
A. 20 µSv/h.
B. 10 µSv/h
C. 30 µSv/h.
D. 40 µSv/h.
E. 50 µSv/h.
63. Để đảm bảo an toàn bức xạ cho dân chúng, giới hạn liều hiệu dụng cho phép là:
A. 3 mSv/năm.
B. 2 mSv/năm.
C. 1 mSv/năm.
D. 4 mSv/năm.
E. 5 mSv/năm.
64. Để đảm bảo an toàn bức xạ cho dân chúng, giá trị suất liều đo được tại các khu vực
công cộng phải thấp hơn gía trị cho phép là:
A. 0.1 µSv/h.
B. 1 µSv/h.
C. 0.5 µSv/h.
D. 10 µSv/h.
E. 50 µSv/h.
65. Khi bị chiếu xạ trong, có thể khắc phục bằng cách:
A. Khử xạ môi trường và khử xạ cơ thể.
B. Giảm nhẹ bằng biện pháp khoảng cách.
C. Hạn chế bằng biện pháp rút ngắn thời gian tiếp xúc.
D. Ngăn chận bằng biện pháp che chắn.
E. Một cách khác.
66. Khi bị chiếu xạ ngoài, có thể khắc phục bằng cách:
A. Hạn chế bằng biện pháp rút ngắn thời gian tiếp xúc.
B. Giảm nhẹ bằng biện pháp khoảng cách.
C. Ngăn chận bằng biện pháp che chắn.
D. Cả A,B và C.
E. Một cách khác.
67. Nhân viên bức xạ y tế là người không:
A. Làm việc trực tiếp với các thiết bị bức xạ, hoặc
B. Làm việc trực tiếp với các nguồn phóng xạ kín, nguồn phóng xạ hở, hoặc
C. Chăm sóc người bệnh được điều trị bằng các đồng vị phóng xạ, hoặc
D. Làm việc trong khu vực có chiếu xạ tiềm tàng với mức liều lớn hơn 20
mSv/năm.
E. Làm việc trong khu vực có nguy cơ bị nhiễm bẩn phóng xạ.
16
68. Những người nào sau đây được làm công việc bức xạ:
A. Dưới 18 tuổi.
B. Mắc bệnh cấm kỵ với phóng xạ.
C. Được các cơ sở y tế chứng nhận không đủ sức khỏe.
D. Đang mang thai.
E. Một điều kiện khác.
69. kiểm soát nhiễm bẩn phóng xạ bề mặt, nhiễm bẩn phóng xạ không khí khi sử dụng
nguồn phóng xạ hở, phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Sử dụng hệ thống thông gió có phin lọc chất phóng xạ.
B. Sử dụng vật liệu dễ tẩy xạ cho tường, sàn nhà và các bề mặt dễ nhiễm bẩn phóng xạ.
C. Sử dụng các biện pháp ngăn chặn sự lan rộng nhiễm bẩn phóng xạ.
D. Không được sử dụng các hệ thống kín như tủ hút, tủ găng.
E. Sử dụng các thiết bị đo suất liều, máy đo nhiễm bẩn phóng xạ, các phép thử khác để
theo dõi và đánh giá mức nhiễm bẩn.
70. Khi nói về trang bị các phương tiện bảo hộ cá nhân cho nhân viên bức xạ, phát biểu
nào dưới đây là sai:
A. Nhân viên vận hành thiết bị X-quang can thiệp, bác sĩ và kỹ thuật viên tham gia thực
hiện các thủ thuật X-quang can thiệp phải được trang bị tạp dề cao su chì, tấm cao su chì
che tuyến giáp, găng tay cao su chì, kính chì thích hợp;
B. Nhân viên sử dụng thiết bị X-quang để chụp soi chiếu chẩn đoán phải được trang bị
tạp dề cao su chì, tấm cao su chì che tuyến giáp, kính chì;
C. Nhân viên làm công việc bức xạ có khả năng gây nhiễm bẩn phóng xạ phải được
trang bị quần, áo bảo hộ, găng tay, giầy, ủng hoặc bao chân, mũ trùm đầu, khẩu trang
chống nhiễm bẩn phóng xạ;
D. Cả A,B,C đều đúng.
E. Một phát biểu khác.
71. Chiếu xạ y tế là sự tác động của bức xạ ion hóa lên các đối tượng sau:
A. Người tình nguyện tham gia nghiên cứu y sinh học;
B. Người được kiểm tra hoặc giám định sức khỏe;
C. Người bệnh khi thực hiện chẩn đoán hoặc điều trị bệnh;
D. Người tình nguyện giúp đỡ, chăm sóc người bệnh (việc đó không phải là nghề
nghiệp của họ) khi người bệnh được chẩn đoán hoặc điều trị bằng bức xạ ion hóa.
E. Tất cả A,B,C,D
72. Mức liều bức xạ trong phòng điều khiển hoặc nơi đặt tủ điều khiển của thiết bị
X - quang chẩn đoán trong y tế (trừ đối với thiết bị X - quang di động) không được
vượt quá:
A. 0,5 µSv/giờ;
B. 10 µSv/giờ;
C. 6 µSv/giờ;
D. 1 µSv/giờ;
E. 20 µSv/giờ;
17
73. Mức liều bức xạ tại mọi vị trí bên ngoài phòng đặt thiết bị X - quang chẩn đoán
nơi công chúng đi lại, người bệnh ngồi chờ và các phòng làm việc lân cận không
được vượt quá:
A. 10 µSv/giờ;
B. 1 µSv/giờ;
C. 6 µSv/giờ;
D. 0,5 µSv/giờ;
E. 20 µSv/giờ;
74. Mức liều bức xạ nhân viên ngồi làm việc trong phòng điều khiển hoặc nơi đặt tủ điều
khiển của thiết bị xạ trị không được vượt quá:
A. 1 mSv/năm;
B. 6 mSv/năm;
C. 10 mSv/năm;
D. 20 mSv/năm;
E. 50 mSv/năm;
75. Mức liều bức xạ tại mọi vị trí bên ngoài phòng đặt thiết bị xạ trị nơi công chúng
đi lại, nơi người bệnh ngồi chờ không được vượt quá:
A. 1 mSv/năm;
B. 6 mSv/năm;
C. 10 mSv/năm;
D. 20 mSv/năm;
E. 50 mSv/năm;
76. Bức xạ gây tổn hại cho tế bào chủ yếu qua việc công phá :
A. ADN.
B. Tế bào chất.
C. Nhân tế bào.
D. Các bào quan.
E. Màng tế bào.
77. Khi nói về tác dụng của bức xạ đối với tế bào, phát biểu nào sai:
A. Bức xạ có thể ion hoá các phân tử nước, tạo ra các gốc tự do công phá ADN.
B. Bức xạ có thể ion hoá trực tiếp các phân tử ADN.
C. Các tổn thương ADN có thể là đứt nhánh đơn, đôi, tổn thương base....
D. Các ADN tổn thương có thể làm chết tế bào hay tạo nên những đột biến trong các tế
bào con cháu.
E. Một phát biểu khác.
78. Các nguồn phóng xạ hở ở dạng lỏng, khí hoặc bột không thể xâm nhiễm vào cơ thể
theo cách nào ?
A. Hít bụi khí qua hô hấp.
B. Ăn vào qua miệng.
C. Hấp thụ qua da.
D. Xâm nhập qua vết thương hở.
E. Một cách khác.
18
79. Mối quan hệ giữa chu kỳ bán hiệu dụng Teff , chu kỳ bán rã vật lý Tr và chu kỳ bán rã
sinh học Tb được mô tả bằng hệ thức :
A. 1/Tb = 1/ Tr + 1/ Teff
B. 1/Tr = 1/ Teff + 1/ Tb
C. 1/Teff = 1/ Tr + 1/ Tb
D. Teff = Tr * Tb
E. Teff = Tr + Tb
80.Phải đo đánh giá liều chiếu xạ cá nhân cho nhân viên bức xạ y tế ít nhất:
A. 03 tháng một lần.
B. 02 tháng một lần.
C. 01 tháng một lần.
D. 06 tháng một lần.
E. 12 tháng một lần.
81. Liều chiếu xạ cá nhân của nhân viên vận hành thiết bị X - quang và thiết bị xạ trị là
kết quả đo liều hiệu dụng do:
A. Chiếu ngoài.
B. Chiếu trong.
C. A hoặc B.
D. A + B.
E. A-B.
82. Liều chiếu xạ cá nhân của nhân viên tiếp xúc với nguồn phóng xạ hở là kết quả đo
liều hiệu dụng do:
A. Chiếu trong.
B. Chiếu ngoài.
C. A + B.
D. A-B.
E. A hoặc B.
ÑAÙP AÙN
1 B 11 A 21 C 31 D 41 E 51 E 61 E 71 E 81 A
2 E 12 B 22 B 32
E
42 E 52 E 62 B 72
B 82 C
3 E 13 C 23 C 33
E
43 E 53 E 63 C 73
D
4 E 14 B 24 E 34
E
44 E 54 E 64 C 74
D
5 A 15 C 25 D 35
E
45 E 55 E 65 A 75
A
6 E 16 B 26 C 36
D
46 D 56 E 66 D 76
A
7 A 17 E 27 A 37
D
47 E 57 B 67 D 77
E
8 D 18 B 28 D 38
D
48 D 58 D 68 E 78
E
19
9 D 19 E 29 C 39
D
49 D 59 D 69 D 79
C
10 C 20 B 30 D 40
E
50 D 60 D 70 D 80
A
20

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERHỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERPledger Harry
 
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bùPhân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bùBs. Nhữ Thu Hà
 
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPVIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPSoM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNGUNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNGSoM
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngựcSoM
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnBác sĩ nhà quê
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPSoM
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH ÂM ĐẠOTIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH ÂM ĐẠOSoM
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔISoM
 
Ung thư gan
Ung thư ganUng thư gan
Ung thư ganHùng Lê
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUSoM
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHSoM
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHùng Lê
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERHỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
 
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bùPhân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
 
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPVIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNGUNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
 
Áp-xe gan
Áp-xe ganÁp-xe gan
Áp-xe gan
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH ÂM ĐẠOTIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO
 
Tổng phân tích nước tiểu
Tổng phân tích nước tiểuTổng phân tích nước tiểu
Tổng phân tích nước tiểu
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
 
Ung thư gan
Ung thư ganUng thư gan
Ung thư gan
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruột
 
Giải phẫu dạ dày
Giải phẫu dạ dàyGiải phẫu dạ dày
Giải phẫu dạ dày
 

Similar to CÂU HỎI y học hạt nhân y2012 1

Nghiên cứu giảm dao động cho công trình theo mô hình con lắc ngược chịu tác d...
Nghiên cứu giảm dao động cho công trình theo mô hình con lắc ngược chịu tác d...Nghiên cứu giảm dao động cho công trình theo mô hình con lắc ngược chịu tác d...
Nghiên cứu giảm dao động cho công trình theo mô hình con lắc ngược chịu tác d...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn thạc sĩ xây dựng chương trình hiệu chỉnh trùng phùng cho hệ phổ kế g...
Luận văn thạc sĩ xây dựng chương trình hiệu chỉnh trùng phùng cho hệ phổ kế g...Luận văn thạc sĩ xây dựng chương trình hiệu chỉnh trùng phùng cho hệ phổ kế g...
Luận văn thạc sĩ xây dựng chương trình hiệu chỉnh trùng phùng cho hệ phổ kế g...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tuTrac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tuNhập Vân Long
 
Xq ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuong
Xq   ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuongXq   ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuong
Xq ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuongPhạm Nghị
 
Trust me broTrust me broTrust me broTrust me bro
Trust me broTrust me broTrust me broTrust me broTrust me broTrust me broTrust me broTrust me bro
Trust me broTrust me broTrust me broTrust me broLcThnh18
 
118 câu trắc nghiệm
118 câu trắc nghiệm118 câu trắc nghiệm
118 câu trắc nghiệmAdagio Huynh
 
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếuBài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếuTrung Thanh Nguyen
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Linh Nguyễn
 
Ly 2011 de thi thu so 20
Ly 2011  de thi thu so 20Ly 2011  de thi thu so 20
Ly 2011 de thi thu so 20tinhban269
 
bao khoa hoc cong nghe so 8
bao khoa hoc cong nghe so 8bao khoa hoc cong nghe so 8
bao khoa hoc cong nghe so 8Trung Quang
 
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)Hoc Mai Hocmai
 
4 tai lieu tu hoc lg 10 - tqn
4 tai lieu tu hoc lg 10 - tqn4 tai lieu tu hoc lg 10 - tqn
4 tai lieu tu hoc lg 10 - tqnmyphi luu
 
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...Bác Sĩ Meomeo
 
2016 đhqg ks hòa kỹ thuật ghi đo
2016 đhqg ks hòa  kỹ thuật ghi đo2016 đhqg ks hòa  kỹ thuật ghi đo
2016 đhqg ks hòa kỹ thuật ghi đoSoM
 
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 12 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 1An An
 

Similar to CÂU HỎI y học hạt nhân y2012 1 (20)

Bo ly 92_01
Bo ly 92_01Bo ly 92_01
Bo ly 92_01
 
Nghiên cứu giảm dao động cho công trình theo mô hình con lắc ngược chịu tác d...
Nghiên cứu giảm dao động cho công trình theo mô hình con lắc ngược chịu tác d...Nghiên cứu giảm dao động cho công trình theo mô hình con lắc ngược chịu tác d...
Nghiên cứu giảm dao động cho công trình theo mô hình con lắc ngược chịu tác d...
 
Luận văn thạc sĩ xây dựng chương trình hiệu chỉnh trùng phùng cho hệ phổ kế g...
Luận văn thạc sĩ xây dựng chương trình hiệu chỉnh trùng phùng cho hệ phổ kế g...Luận văn thạc sĩ xây dựng chương trình hiệu chỉnh trùng phùng cho hệ phổ kế g...
Luận văn thạc sĩ xây dựng chương trình hiệu chỉnh trùng phùng cho hệ phổ kế g...
 
Kỹ thuật kết hợp tần số nâng cao chất lượng ảnh siêu âm cắt lớp
Kỹ thuật kết hợp tần số nâng cao chất lượng ảnh siêu âm cắt lớpKỹ thuật kết hợp tần số nâng cao chất lượng ảnh siêu âm cắt lớp
Kỹ thuật kết hợp tần số nâng cao chất lượng ảnh siêu âm cắt lớp
 
Luận văn: Ứng dụng kỹ thuật kết hợp tần số nhằm nâng cao chất lượng ảnh siêu ...
Luận văn: Ứng dụng kỹ thuật kết hợp tần số nhằm nâng cao chất lượng ảnh siêu ...Luận văn: Ứng dụng kỹ thuật kết hợp tần số nhằm nâng cao chất lượng ảnh siêu ...
Luận văn: Ứng dụng kỹ thuật kết hợp tần số nhằm nâng cao chất lượng ảnh siêu ...
 
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tuTrac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
 
Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012
 
Xq ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuong
Xq   ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuongXq   ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuong
Xq ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuong
 
Trust me broTrust me broTrust me broTrust me bro
Trust me broTrust me broTrust me broTrust me broTrust me broTrust me broTrust me broTrust me bro
Trust me broTrust me broTrust me broTrust me bro
 
118 câu trắc nghiệm
118 câu trắc nghiệm118 câu trắc nghiệm
118 câu trắc nghiệm
 
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếuBài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
 
Ly 2011 de thi thu so 20
Ly 2011  de thi thu so 20Ly 2011  de thi thu so 20
Ly 2011 de thi thu so 20
 
bao khoa hoc cong nghe so 8
bao khoa hoc cong nghe so 8bao khoa hoc cong nghe so 8
bao khoa hoc cong nghe so 8
 
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)
 
4 tai lieu tu hoc lg 10 - tqn
4 tai lieu tu hoc lg 10 - tqn4 tai lieu tu hoc lg 10 - tqn
4 tai lieu tu hoc lg 10 - tqn
 
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
 
2016 đhqg ks hòa kỹ thuật ghi đo
2016 đhqg ks hòa  kỹ thuật ghi đo2016 đhqg ks hòa  kỹ thuật ghi đo
2016 đhqg ks hòa kỹ thuật ghi đo
 
De thi so_1_nam_2013
De thi so_1_nam_2013De thi so_1_nam_2013
De thi so_1_nam_2013
 
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 12 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 

CÂU HỎI y học hạt nhân y2012 1

  • 1. CAÂU HOÛI ÔN THI VỀ “ VAÄT LYÙ PHÓNG XẠ & KỸ THUẬT GHI ĐO Y HỌC HẠT NHÂN“ 1. Xét đường cong hiểu diễn phân rã phân rã nguồn phóng xạ dưới đây: Phát biểu nào sai : a) No là số hạt nhân phóng xạ ban đầu ( ở thời điểm t = 0) b) N là số hạt nhân đã phân rã ở thời điểm t. c) N là số hạt nhân còn lại (chưa phân rã ) ở thời điểm t. d) T1/2 là chu kỳ bán rã . e) Một phát biểu khác. 2. Phát biểu nào sai khi nói về các loại Chu kỳ bán rã như sau: a) Chu kỳ bán rã vật lý Tp là thời gian để số nhân phóng xạ phân rã hết một nửa. b) Chu kỳ bán rã sinh học Tb là thời gian số nhân phóng xạ trong cơ thể giảm còn một nửa do bị đào thải sinh học. c) Chu kỳ bán rã hiệu dụng Te là thời gian để số nhân phóng xạ trong cơ thể giảm đi một nửa vừa do phân rã vật lý, vừa do đào thải sinh học. d) Mối quan hệ giữa Tp ,Tb và Te như sau: 1/Te=1/Tp +1/Tb e) Một phát biểu khác. 3. Xét sơ đồ phân rã nhân phóng xạ I-131 như sau: 1
  • 2. Nhận xét nào sau đây là sai : a) Phát ra bức xạ beta và gamma với chu kỳ phân rã 8 ngày . b) Phát bức xạ Gamma chủ yếu có năng lượng 364 keV. c) Phát bức xạ beta chủ yếu có năng lượng cực đại 606 keV d) Sau khi phân rã, nhân I-131 biến thành hạt nhân bền Xe-131. e) Một phát biểu khác. 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đồng vị phóng xạ I-125: a) Thời gian bán rã vật lý là 59. 4 ngày. b) Phát bức xạ Gamma năng lượng 35 keV. c) Phát bức xạ Beta. d) Thường được dùng để đánh dấu các kháng thể trong xét nghiệm miễn dịch học phóng xạ. e) Một phát biểu khác. 5. Xét hình vẽ : Hình trên là phổ năng lượng của hạt nhân phóng xạ nào sau đây : a) Tc-99m b) I – 131 c) F-18 d) Cs-137 e) Co-57 2
  • 3. 6. Phát biểu nào sai khi nói về Máy phát đồng vị : a) Gồm một hệ chứa hạt nhân phóng xạ mẹ có đời sống dài phân rã thành một hạt nhân con phóng xạ có đời sống rất ngắn so với hạt nhân mẹ. b) Khi thới gian bán hủy vật lý của nhân mẹ lớn gần hơn 10 lần của nhân con thì sau một thời gian sẽ có sự cân bằng hoạt độ giữa nhân mẹ và nhân con c) Có thể tính hoạt độ nhân con theo hoạt độ phân rã của nhân mẹ theo thời gian . d) Có thể tách chiết nhân con ra khỏi nhân mẹ để sử dụng. e) Một phát biểu khác. 7. Xét phản ứng hạt nhân như sau : X → 99m Tc + β− + νe Trong đó X là hạt nhân nào sau đây: a) 99 Mo b) 131 I c) 60 Co d) 32 P e) 137 Cs 8. Xét phản ứng hạt nhân như sau : Y → 99 Tc + γ Trong đó Y là hạt nhân nào sau đây: a) 99 Mo b) 131 I c) 60 Co d) 99m Tc e) 137 Cs 9. Ñaàu doø nhaáp nhaùy coù taùc duïng : a) Bieán đổi tia X hoặc Gamma thaønh caùc nhaùy saùng b) Taïo tín hieäu Video. c) Khueách ñaïi soá löôïng photon tia X hoặc Gamma . d) Bieán ñoåi böùc xaï thaønh tín hieäu ñieän. e) Taïo aûnh huyønh quang. 3
  • 4. 10. Xét 3 cấu hình ghi đo nguồn phóng xạ như sau (HÌNH 1): Trong hình 1, cấu hình nào cho hiệu suất đếm cao nhất: a) Cấu hình A . b) Cấu hình B. c) Cấu hình C. d) Cấu hình A,B và C . e) Một cấu hình khác . 11.Trong hình 1, câu 10, cấu hình nào cho hiệu suất đếm thấp nhất : a) Cấu hình A . b) Cấu hình B. c) Cấu hình C. d) Cấu hình A,B và C . e) Một cấu hình khác 12.Trong hình 1, câu 10, cấu hình nào được áp dụng cho máy đếm giếng (Well counter): a) Cấu hình A . b) Cấu hình B. c) Cấu hình C. d) Cấu hình A,B và C . e) Một cấu hình khác 4 A B C
  • 5. 13.Trong hình 1, câu 10, cấu hình nào sử dụng cho máy đếm nhấp nháy lỏng (Liquid scintillation counter) : a) Cấu hình A . b) Cấu hình B. c) Cấu hình C. d) Cấu hình A,B và C . e) Một cấu hình khác 14. Trong hình 1, câu 10, cấu hình nào sử dụng cho máy đo độ tập trung tuyến giáp: a) Cấu hình A . b) Cấu hình B. c) Cấu hình C. d) Cấu hình A,B và C . e) Một cấu hình khác 15. Đồng vị phóng xạ nào dưới đây thường được dùng làm chất đánh dấu trong các xét nghiệm miễn dịch phóng xạ (RIA) : a) I-131 b) I-129 c) I-125 d) I-123 e) I-124 16. Đồng vị phóng xạ nào dưới đây thường được dùng để đo chuẩn thiết bị ghi đo miễn dịch phóng xạ (RIA) : a) I-131 b) I-129 c) I-125 d) I-123 e) I-124 17. Thieát bò naøo sau ñaây khoâng ghi đo nguồn phoùng xaï : a) Maùy đo chuẩn liều phóng xạ (dose calibrator). b) Maùy đếm mẫu RIA c) Maùy SPECT d) Maùy PET e) Maùy CT 18. Chức năng của máy đo liều phóng xạ (Dose calibrator) y học hạt nhân là gì ? 5
  • 6. a) Đếm số xung do phóng xạ tạo ra trong đàu dò. b) Đo chuẩn hoạt độ phóng xạ của nguồn phóng xạ c) Đo độ tập trung phóng xạ. d) Phân tích phổ năng lượng . e) Một chức năng khác 19. Xem xét hình của một thiết bị y học hạt nhân dưới đây (HÌNH 2): Tên gọi của thiết bị trên là gì : a) Máy đếm giếng (well counter) b) Máy đo độ tập trung tuyến giáp (Thyroid uptake system). c) Máy đếm nhấp nháy lỏng (Liquid scintillation counter) . d) Máy đếm RIA (xét nghiệm miễn dịch phóng xạ) e) Máy đo chuẩn liều phóng xạ ( Dose calibrator ) 20. Đại lượng đo của thiết bị trong HÌNH 2, câu 19 có đơn vị là gì ? a) Số đếm (Count) b) Hoạt độ (Ci hay Bq) c) Suất đếm (CPM hay CPS) d) Phổ năng lượng . e) Một đơn vị khác. 21. Chức năng của “Máy đo độ tập trung ” là gì ? a) Đếm phóng xạ . b) Đo chuẩn liều phóng xạ c) Đo suất đếm phóng xạ trung bình. d) Đo phổ năng lượng e) Một chức năng khác 22. Xét thiết bị có hình dưới đây (HÌNH 3): 6
  • 7. Tên gọi của thiết bị trên là gì : a) Máy đếm giếng (well counter) b) Máy đo độ tập trung tuyến giáp (Thyroid uptake system). c) Máy đếm nhấp nháy lỏng ( Liquid scintillation counter) . d) Máy đếm RIA (xét nghiệm miễn dịch phóng xạ) e) Máy đo chuẩn liều phóng xạ ( Dose calibrator hay Isotope Calibrator) 23. Đại lượng đo của thiết bị trong HÌNH 3, câu 22 có đơn vị là gì ? a) Số đếm (Count) b) Hoạt độ (Ci hay Bq) c) Suất đếm (CPM hay CPS) d) Phổ năng lượng . e) Một đơn vị khác. 24. Noùi veà kyõ thuaät ghi hình Gamma camera nhaáp nhaùy qui öôùc , phaùt biểu naøo sai : a) Cho aûnh phaân boá haït nhaân phoùng xaï trong beänh nhaân. b) Duøng tia gamma ñeå taïo aûnh. c) Duøng boä chuaån tröïc (collimator) ñeå xác định vùng cần ghi đo. d) Moät phaàn raát lôùn photon phaùt ra từ cơ quan khoâng ñöôïc söû duïng. e) Moät phaùt bieåu khaùc 25. Xét 4 loại Bộ chuẩn trực (Collimator) dùng cho máy Gamma Camera qui ước sau đây (Hình 4): 7
  • 8. Trong hình 4, loại Bộ chuẩn trực (Collimator) nào phù hợp nhất cho ghi hình tuyến giáp a) Song song b) Hội tụ c) Phân kỳ d) Lỗ kim e) Một loại khác 26. Trong hình 4, câu 25, loại Bộ chuẩn trực (Collimator) nào cho phép ghi hình cơ quan có kích thước lớn nhất : a) Song song b) Hội tụ c) Phân kỳ d) Lỗ kim e) Một loại khác 27. Trong hình 4, câu 25, loại Bộ chuẩn trực (Collimator) nào ghi được ảnh có kích thước bằng với kích thước thực của cơ quan trong cơ thể : a) Song song b) Hội tụ c) Phân kỳ d) Lỗ kim e) Một loại khác 28. Theo nguyeân taéc ghi hình cắt lớp điện toán (tomography), có thể thu được ảnh 3D cuûa moät vaät töø …(N)……aûnh chieáu tạo ra bởi chùm bức xạ photon (tia X hoặc Gamma) thu nhận được bởi hệ thống đầu dò đặt ở các góc độ khác nhau bao quanh cơ quan. Để có ảnh 3D càng giống với vật thì (N) phải là : a) Moät 8
  • 9. b) Moät ít c) Nhieàu d) Voâ soá e) Moät töø khaùc 29. Xét các kiểu cài đặt các Đầu Camera ghi hình dưới đây: Các kiểu cài đặt trên dùng trong hệ thiết bị nào sau đây: a) Xạ hình vạch thẳng. b) Gama Camera qui ước. c) SPECT d) PET e) Một loại thiết bị khác. 30. Ñaäm ñoä taïi moät ñieåm (phần tử ảnh, pixel) trong aûnh SPECT bieåu dieãn đại lượng .......(X)..... của moät nguyeân toá theå tích (Voxel) trong cô theå beänh nhaân. (X) chính laø : a) Ñoä suy giaûm (µ) b) Ñoä töø hoaù (M) hay Maät ñoä proton (H) c) Ñoä phaûn xaï (R) d) Hoaït ñoä phoùng xaï (A) f) 9 1 Camera 3 Camera 2 Camera 4 Camera
  • 10. e) Taát caû ñeàu sai 31. Khi noùi veà kyõ thuaät ghi hình SPECT, phaùt bieåu naøo sai : a) Aûnh SPECT ñöôïc ghi töø böùc xaï ñôn Gamma cuûa döôïc chaát phoùng xaï . b) Aûnh SPECT laø aûnh chöùc naêng . c) SPECT coù theå ghi aûnh tónh, aûnh ñoäng, aûnh caét lôùp cuûa cô quan. d) Ñoä phaân giaûi khoâng gian cuûa aûnh SPECT cao hơn aûnh CT vaø MRI. e) Một phát biểu khác. 32. Noùi veà ghi hình SPECT, phaùt bieåu naøo sai : a) Duøng moät hay nhieàu hệ ñaàu camera nhaáp nhaùy quay quanh beänh nhaân để thu thập dữ liệu và tạo nên các ảnh chiếu 2D. b) Caùc aûnh chiếu 2D thường ñöôïc taùi taïo thành các ảnh lát cắt 3D baèng phöông phaùp chieáu ngöôïc hoaëc baèng phöông phaùp laëp . c) Các ảnh lát cắt moâ taû phaân boá haït nhaân phaùt xạ photon trong beänh nhaân. d) Có thể tạo lập các đường cong xạ ký (thận, tim...) từ kỹ thuật ghi hình động. e) Cần có tín hiệu điện tim (ECG) khi ghi hình toàn thân (Whole body). 33. Nguồn phóng xạ nào thông dụng và hiệu quả nhất cho ghi hình SPECT: a) I-131 b) I-125 c) Tl-201 d) Mo-99 e) Tc-99m 34. Phát biểu nào sai khi nói về kỹ thuật ghi hình SPECT / CT : a) Thiết bị SPECT/CT là kết hợp của 2 thiết bị SPECT và CT. b) Ảnh SPECT cho thông tin chức năng. Ảnh CT cho thông tin cấu trúc. c) Các ảnh cắt lớp 3D của CT được tái tạo từ các ảnh chiếu 2 D của CT. d) Các ảnh cắt lớp 3D của SPECT được tái tạo từ các ảnh chiếu 2 D của SPECT. e) Ảnh cấu trúc CT không được dùng để hiệu chỉnh độ suy giảm bức xạ cho ảnh SPECT. 34. Kyõ thuaät ghi hình PET aùp duïng loaïi töông taùc naøo sau ñaây ñeå ghi hình: a) Quang ñieän b) Compton c) Taïo caëp 10
  • 11. d) Huûy caëp e- và e+ e) Böùc xaï haõm 35. Khi noùi veà PET, phaùt bieåu naøo sau ñaây laø sai : a) Söû duïng ñoàng vò phoùng xaï Positron b) Ghi hình töø böùc xaï Gamma 511 keV c) Cho aûnh chöùc naêng ở mức độ phân tử, tế bào. d) Phaûi coù maùy gia toác Cyclotron ñeå saûn xuaát ñoàng vò phoùng xa positron. e) Moät phaùt bieåu khaùc. 36. Nguồn phóng xạ nào thông dụng và hiệu quả nhất cho ghi hình PET: a) C-11 b) N-13 c) O-15 d) F-18 e) Tc-99m 37. Khi noùi veà kyõ thuaät ghi hình PET, phaùt bieåu naøo sai : a) Không ghi được ảnh thời gian thực như siêu âm . b) Không ghi được hình cấu trúc mô mềm như MRI. c) Không ghi được hình cấu trúc toàn thân như CT. d) Ghi được ảnh chức năng với nguồn phóng xạ gamma đời sống dài như SPECT. e) Một phát biểu khác. 38. Ñaäm ñoä taïi moät ñieåm ( phần tử ảnh, pixel) trong aûnh PET bieåu dieãn đại lượng ......(X).....của moät nguyeân toá theå tích (Voxel) cuûa cô theå beänh nhaân. (X) chính laø : a) Ñoä suy giaûm (µ) b) Ñoä töø hoaù (M) hay Maät ñoä proton (H) c) Ñoä phaûn xaï (R) d) Hoaït ñoä phoùng xaï (A) 11
  • 12. g) e) Taát caû ñeàu sai 39. Xét 2 hình ảnh minh hoạ 2 kỹ thuật ghi hình SPECT và PET sau đây : Hai kỹ thuật ghi hình trên có một điểm chung là : a) Thiết kế hệ đầu dò giống nhau. b) Bố trí hình học giữa bệnh nhân và đầu dò như nhau. c) Kích thước trường nhìn bằng nhau. d) Cùng ghi đo bức xạ photon dọc theo các đường tia (đường thẳng) để tạo ảnh. e) Một điểm khác. 40. Phát biểu nào sai khi nói về kỹ thuật ghi hình PET-CT : a) PET ghi hình chức năng và chuyển hoá của cơ quan, tổ chức nhờ vào phân bố các đồng vị phóng xạ positron. b) CT ghi hình cấu trúc để xác định rõ vị trí của các phần tử trong ảnh chức năng của ảnh PET. c) Ảnh CT được dùng để hiệu chỉnh độ suy giảm bức xạ cho ảnh PET. d) Phải ghi hình CT trước, ngay sau đó ghi hình PET rồi chập 2 ảnh lại thành một e) Một phát biểu khác. 41. Ứng dụng của phương pháp MDPX trong chẩn đoán & điều trị ung thư? a) Giám sát & đánh giá điều trị K Gan nguyên phát qua chỉ số αFβ. b) Giám sát & đánh giá điều trị K đại trực tràng nguyên phát qua chỉ số CEA. c) Giám sát & đánh giá điều trị K Tiền liệt tuyến, K tuyến giáp biệt hóa nguyên phát qua chỉ số PSA, Tg& AbTg. d) Cho phép tìm vị trí xuất phát Ung thư e) Cả A,B,C,D, đều đúng 42. Nêu nguyên lý của phương pháp miễn dịch phóng xạ? a) Thực hiện tự động hóa b) Biến phản ứng không quan sát được thành phản ứng quan sát được. c) Độ nhạy & độ đặc hiệu cao. d) Áp dụng được trên những đối tượng có thai& cho con bú. 12
  • 13. e) Dựa vào mối tương tác thuận nghịch giữa kháng nguyên & kháng thể 43. Những đặc điểm giống nhau của hai phương pháp RIA & IRMA? a) Đều là phương pháp miễn dịch phóng xạ b) Độ nhạy & độ đặc hiệu đều cao. c) Các chất được đánh dấu đều bằng 125 I. d) Là phương pháp lên bông e) Cả A,B,C,D đều đúng 44. Những đặc điểm khác nhau của hai phương pháp RIA & IRMA? a) Phương pháp RIA chất đánh dấu gắn vào kháng nguyên. b) Phương pháp RIA có sự cạnh tranh của kháng nguyên”lạnh” & kháng nguyên “ nóng” với kháng thể. Nồng độ hormone cần định lượng tỉ lệ nghịch với số xung đo. c) Phương pháp IRMA chất đánh dấu gắn vào kháng thể đơn dòng. d) Độ nhạy & đặc hiệu của IRMA > RIA. Nồng độ hormone cần định lượng tỉ lệ thuận với số xung đo. e) Cả A,B,C,D đều đúng 45. Nêu các hiệu ứng sinh học bức xạ ion hóa? a) Hiệu ứng sinh học b) Hiệu ứng bảo vệ c) Hiệu ứng bức xạ & hiệu ứng tích lũy d) Hiệu ứng oxy e) Cả A,B,C,D đều đúng 46. Nêu các cơ chế của tác dụng bức xạ ion hóa? a) Tác dụng trực tiếp b) Tác dụng gián tiếp c)Tác dụng giải phóng men d) A&B đều đúng e) Một cơ chế khác 47. Các yếu tố làm ảnh hưởng đến mức độ tổn thương của sinh vật do bức xạ ion hóa? a) Yếu tố hóa học b) Yếu tố sinh học c) Yếu tố vật lý d) Yếu tố nhiệt độ & Oxy e) Cả A,B,C,D đều đúng 48. Nêu các hiệu ứng xẩy ra trong tổn thương ở mức cơ thể do bức xạ ion hóa? a) Hiệu ứng ngẫu nhiên b) Hiệu ứng xác định (hay hiệu ứng tất định) c) Hiệu ứng sớm D. Hiệu ứng di truyền d) Cả A,B,C,D đều đúng e) Tất cả đều sai 49. Nguyên nhân gây ra bệnh phóng xạ? 13
  • 14. a) Một phần cơ thể hay toàn thân bị chiếu xạ quá liều b) Một phần cơ thể hay toàn thân bị nhiễm xạ quá liều c) Một phần cơ thể hay toàn thân được chiếu xạ & nhiễm xạ ở giới hạn cho phép. d) Cả A&B đều đúng e) Tất cả đều sai 50. Theo IAEA và WHO phân loại bệnh phóng xạ thành mấy loại ? a) Bệnh phóng xạ cấp tính b) Bệnh phóng xạ hỗn hợp c) Bệnh phóng xạ mạn tính d) Tất cả đều đúng e) Tất cả đều sai 51. Nguyên nhân gây lên bệnh phóng xạ mạn tính? a) Do bị chiếu xạ ngoài trường diễn ở mức liều thấp b) Do bị nhiễm xạ trong trường diễn ở mức liều thấp c) Do bị chiếu xạ ngoài một lần ở mức liều 2 Gy. d) Cả A& B đều sai e) Cả A&B đều đúng 52. Những hội chứng lâm sàng & cận lâm sàng của bệnh phóng xạ mạn tính giai đoạn đầu? a) Chán ăn, mệt mỏi. b) Giảm bạch cầu hoặc dao động sau 1 số ngày c) Chân răng chảy máu, xuất huyết dưới da. d) Tất cả A & B đều sai e) Cả A&B đều đúng 53. Nguyên tắc chung của điều trị bệnh phóng xạ? a) Điều trị các hội chứng đang xuất hiện b) Xử trí những vết thương kết hợp. c) Làm giảm các phản ứng đầu tiên d) Phục hồi cơ quan tạo máu. e) Cả A,B,C,D đều đúng 54. Thực hành lâm sàng trong xử trí cấp cứu ban đầu? a) Tìm kiếm nạn nhân bị vùi lấp, đưa nạn nhân ra khỏi vùng bị chiếu xạ. b) Đeo mặt nạ phòng độc hoặc khẩu trang cho nạn nhân. c) Băng bó vết thương, cố định xương gẫy, hô hấp nhân tạo, tiêm giảm đau, chống choáng, trợ tim mạch. d) Xử trí thuốc chống ói & loại bỏ bụi phóng xạ trên cơ thể nạn nhân. e) Cả A,B,C,D đều đúng 55. Trình bầy cách sử dụng liều kế cá nhân đối với nhân viên bức xạ làm việc ở khoa Y học hạt nhân? a) Đeo ở túi ngực áo công tác hoặc thắt lưng – bên trong sau áo chì b) Đeo thường xuyên trong giờ làm việc và để đúng nơi quy định c) Không được sử dụng chung hoặc cho người khác mượn liều kế d) A&B&C sai 14
  • 15. e) Cả A,B&C đều đúng 56. Trong các xét nghiệm y học hạt nhân những trường hợp nào chống chỉ định làm xét nghiệm? a) Bệnh nhân đang có thai b) Bệnh nhân là trẻ em c) bệnh nhân đang giai đoạn cho con bú d) Cả A&C sai e) Cả A&C đều đúng 57. Theo quy định cuả Hội đồng an toàn bức xạ quốc tế, giới hạn liều toàn thân cho phép đối với nhân viên bức xạ một năm là bao nhiêu? a) 10 mSv/năm b) 20 mSv/năm c) 30 mSv/năm d) 40 mSv/năm e) 50 mSv/năm 58.Theo quy định cuả Hội đồng an toàn bức xạ quốc tế, giới hạn liều toàn thân cho phép đối với nhân viên bức xạ đang có thai trong 09 tháng là bao nhiêu? a) 5 mSv/9 tháng b) 3 mSv/9tháng c) 10mSv/9tháng d) 1mSv/9 tháng e) Một giá trị khác 59. Hãy nêu các phương pháp miễn dịch phóng xạ chính trong chẩn đoán chức năng tuyến giáp? a) Đo độ tập trung I- 131. b) Đo độ tập trung Tc- 99m. c) Phương pháp xạ ký mạch. d) Phương pháp RIA & IRMA e) Một phương pháp khác 60. Giới hạn suất liều cho khu vực kiểm soát là : A. ≥ 1 µSv/h. B. ≥ 20 µSv/h C. ≥10 µSv/h. D. ≥ 6 µSv/h E. ≥ 50 µSv/h. 61. Giới hạn suất liều cho khu vực giám sát là: A. 0-1 µSv/h. B. 20-50 µSv/h. C. 6-10 µSv/h. D. 10-20 µSv/h. 15
  • 16. E. 1-6 µSv/h. 62. Giới hạn suất liều tại vị trí vận hành máy x quang là: A. 20 µSv/h. B. 10 µSv/h C. 30 µSv/h. D. 40 µSv/h. E. 50 µSv/h. 63. Để đảm bảo an toàn bức xạ cho dân chúng, giới hạn liều hiệu dụng cho phép là: A. 3 mSv/năm. B. 2 mSv/năm. C. 1 mSv/năm. D. 4 mSv/năm. E. 5 mSv/năm. 64. Để đảm bảo an toàn bức xạ cho dân chúng, giá trị suất liều đo được tại các khu vực công cộng phải thấp hơn gía trị cho phép là: A. 0.1 µSv/h. B. 1 µSv/h. C. 0.5 µSv/h. D. 10 µSv/h. E. 50 µSv/h. 65. Khi bị chiếu xạ trong, có thể khắc phục bằng cách: A. Khử xạ môi trường và khử xạ cơ thể. B. Giảm nhẹ bằng biện pháp khoảng cách. C. Hạn chế bằng biện pháp rút ngắn thời gian tiếp xúc. D. Ngăn chận bằng biện pháp che chắn. E. Một cách khác. 66. Khi bị chiếu xạ ngoài, có thể khắc phục bằng cách: A. Hạn chế bằng biện pháp rút ngắn thời gian tiếp xúc. B. Giảm nhẹ bằng biện pháp khoảng cách. C. Ngăn chận bằng biện pháp che chắn. D. Cả A,B và C. E. Một cách khác. 67. Nhân viên bức xạ y tế là người không: A. Làm việc trực tiếp với các thiết bị bức xạ, hoặc B. Làm việc trực tiếp với các nguồn phóng xạ kín, nguồn phóng xạ hở, hoặc C. Chăm sóc người bệnh được điều trị bằng các đồng vị phóng xạ, hoặc D. Làm việc trong khu vực có chiếu xạ tiềm tàng với mức liều lớn hơn 20 mSv/năm. E. Làm việc trong khu vực có nguy cơ bị nhiễm bẩn phóng xạ. 16
  • 17. 68. Những người nào sau đây được làm công việc bức xạ: A. Dưới 18 tuổi. B. Mắc bệnh cấm kỵ với phóng xạ. C. Được các cơ sở y tế chứng nhận không đủ sức khỏe. D. Đang mang thai. E. Một điều kiện khác. 69. kiểm soát nhiễm bẩn phóng xạ bề mặt, nhiễm bẩn phóng xạ không khí khi sử dụng nguồn phóng xạ hở, phát biểu nào dưới đây là sai: A. Sử dụng hệ thống thông gió có phin lọc chất phóng xạ. B. Sử dụng vật liệu dễ tẩy xạ cho tường, sàn nhà và các bề mặt dễ nhiễm bẩn phóng xạ. C. Sử dụng các biện pháp ngăn chặn sự lan rộng nhiễm bẩn phóng xạ. D. Không được sử dụng các hệ thống kín như tủ hút, tủ găng. E. Sử dụng các thiết bị đo suất liều, máy đo nhiễm bẩn phóng xạ, các phép thử khác để theo dõi và đánh giá mức nhiễm bẩn. 70. Khi nói về trang bị các phương tiện bảo hộ cá nhân cho nhân viên bức xạ, phát biểu nào dưới đây là sai: A. Nhân viên vận hành thiết bị X-quang can thiệp, bác sĩ và kỹ thuật viên tham gia thực hiện các thủ thuật X-quang can thiệp phải được trang bị tạp dề cao su chì, tấm cao su chì che tuyến giáp, găng tay cao su chì, kính chì thích hợp; B. Nhân viên sử dụng thiết bị X-quang để chụp soi chiếu chẩn đoán phải được trang bị tạp dề cao su chì, tấm cao su chì che tuyến giáp, kính chì; C. Nhân viên làm công việc bức xạ có khả năng gây nhiễm bẩn phóng xạ phải được trang bị quần, áo bảo hộ, găng tay, giầy, ủng hoặc bao chân, mũ trùm đầu, khẩu trang chống nhiễm bẩn phóng xạ; D. Cả A,B,C đều đúng. E. Một phát biểu khác. 71. Chiếu xạ y tế là sự tác động của bức xạ ion hóa lên các đối tượng sau: A. Người tình nguyện tham gia nghiên cứu y sinh học; B. Người được kiểm tra hoặc giám định sức khỏe; C. Người bệnh khi thực hiện chẩn đoán hoặc điều trị bệnh; D. Người tình nguyện giúp đỡ, chăm sóc người bệnh (việc đó không phải là nghề nghiệp của họ) khi người bệnh được chẩn đoán hoặc điều trị bằng bức xạ ion hóa. E. Tất cả A,B,C,D 72. Mức liều bức xạ trong phòng điều khiển hoặc nơi đặt tủ điều khiển của thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế (trừ đối với thiết bị X - quang di động) không được vượt quá: A. 0,5 µSv/giờ; B. 10 µSv/giờ; C. 6 µSv/giờ; D. 1 µSv/giờ; E. 20 µSv/giờ; 17
  • 18. 73. Mức liều bức xạ tại mọi vị trí bên ngoài phòng đặt thiết bị X - quang chẩn đoán nơi công chúng đi lại, người bệnh ngồi chờ và các phòng làm việc lân cận không được vượt quá: A. 10 µSv/giờ; B. 1 µSv/giờ; C. 6 µSv/giờ; D. 0,5 µSv/giờ; E. 20 µSv/giờ; 74. Mức liều bức xạ nhân viên ngồi làm việc trong phòng điều khiển hoặc nơi đặt tủ điều khiển của thiết bị xạ trị không được vượt quá: A. 1 mSv/năm; B. 6 mSv/năm; C. 10 mSv/năm; D. 20 mSv/năm; E. 50 mSv/năm; 75. Mức liều bức xạ tại mọi vị trí bên ngoài phòng đặt thiết bị xạ trị nơi công chúng đi lại, nơi người bệnh ngồi chờ không được vượt quá: A. 1 mSv/năm; B. 6 mSv/năm; C. 10 mSv/năm; D. 20 mSv/năm; E. 50 mSv/năm; 76. Bức xạ gây tổn hại cho tế bào chủ yếu qua việc công phá : A. ADN. B. Tế bào chất. C. Nhân tế bào. D. Các bào quan. E. Màng tế bào. 77. Khi nói về tác dụng của bức xạ đối với tế bào, phát biểu nào sai: A. Bức xạ có thể ion hoá các phân tử nước, tạo ra các gốc tự do công phá ADN. B. Bức xạ có thể ion hoá trực tiếp các phân tử ADN. C. Các tổn thương ADN có thể là đứt nhánh đơn, đôi, tổn thương base.... D. Các ADN tổn thương có thể làm chết tế bào hay tạo nên những đột biến trong các tế bào con cháu. E. Một phát biểu khác. 78. Các nguồn phóng xạ hở ở dạng lỏng, khí hoặc bột không thể xâm nhiễm vào cơ thể theo cách nào ? A. Hít bụi khí qua hô hấp. B. Ăn vào qua miệng. C. Hấp thụ qua da. D. Xâm nhập qua vết thương hở. E. Một cách khác. 18
  • 19. 79. Mối quan hệ giữa chu kỳ bán hiệu dụng Teff , chu kỳ bán rã vật lý Tr và chu kỳ bán rã sinh học Tb được mô tả bằng hệ thức : A. 1/Tb = 1/ Tr + 1/ Teff B. 1/Tr = 1/ Teff + 1/ Tb C. 1/Teff = 1/ Tr + 1/ Tb D. Teff = Tr * Tb E. Teff = Tr + Tb 80.Phải đo đánh giá liều chiếu xạ cá nhân cho nhân viên bức xạ y tế ít nhất: A. 03 tháng một lần. B. 02 tháng một lần. C. 01 tháng một lần. D. 06 tháng một lần. E. 12 tháng một lần. 81. Liều chiếu xạ cá nhân của nhân viên vận hành thiết bị X - quang và thiết bị xạ trị là kết quả đo liều hiệu dụng do: A. Chiếu ngoài. B. Chiếu trong. C. A hoặc B. D. A + B. E. A-B. 82. Liều chiếu xạ cá nhân của nhân viên tiếp xúc với nguồn phóng xạ hở là kết quả đo liều hiệu dụng do: A. Chiếu trong. B. Chiếu ngoài. C. A + B. D. A-B. E. A hoặc B. ÑAÙP AÙN 1 B 11 A 21 C 31 D 41 E 51 E 61 E 71 E 81 A 2 E 12 B 22 B 32 E 42 E 52 E 62 B 72 B 82 C 3 E 13 C 23 C 33 E 43 E 53 E 63 C 73 D 4 E 14 B 24 E 34 E 44 E 54 E 64 C 74 D 5 A 15 C 25 D 35 E 45 E 55 E 65 A 75 A 6 E 16 B 26 C 36 D 46 D 56 E 66 D 76 A 7 A 17 E 27 A 37 D 47 E 57 B 67 D 77 E 8 D 18 B 28 D 38 D 48 D 58 D 68 E 78 E 19
  • 20. 9 D 19 E 29 C 39 D 49 D 59 D 69 D 79 C 10 C 20 B 30 D 40 E 50 D 60 D 70 D 80 A 20