2. 2. SINH LÝ CẢM GIÁC
• Cơ quan cảm giác:
• Bộ phận nhận cảm: da, niêm
• Đường dẫn truyền hướng tâm: TK cảm giác
• Trung tâm: TK trung ương (não và tủy sống)
• Bao gồm:
• Cảm giác nông: xúc giác, nhiệt, đau
• Cảm giác sâu
• Cảm giác giác quan: thị, thính, khứu, vị, xúc
11. 3.Cảm giác đau
• Receptor đau
• Các loại
• Phân bố
• Không thích nghi
12. Dẫn truyền cảm giác đau
Receptor
(Da)
• Dẫn truyền:
– Nhanh và chậm
– Từ nội tạng không có
đường dẫn truyền
riêng
• Hệ lưới cảm giác:
– Hoạt động: Hệ lưới
hoạt hóa truyền lên
– Vai trò: Canh gác,
báo động
13. • Nhận cảm đau ở vỏ não, tuy nhiên
không có vùng cụ thể
14. CẢM GIÁC SÂU
1.Cảm giác sâu có ý thức
• Receptor bản thể:
Phân bố: gân, cơ, xương, khớp
15. Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức
Receptor (Gân, cơ,
xương, khớp)
16. • Nhận cảm ở vỏ não thùy đỉnh:
• Tư thế, vị trí từng phần và cả cơ thể
trong không gian
• Khái niệm về trọng lượng và cảm giác
áp lực
• Giúp nhận biết đồ vật bằng xúc giác
trong khi không nhìn thấy vật, phân biệt
hai điểm
17. 2. Cảm giác sâu không ý thức
• Receptor bản thể:
Phân bố: gân, cơ, xương, khớp
18. Dẫn truyền cảm giác sâu không ý thức
Receptor (Gân,
cơ, xương, khớp)
19. • Nhận cảm ở tiểu não và tủy sống +
hệ ngoại tháp: Cảm giác trương lực
• Thăng bằng
• Phối hợp động tác có tính tự động
20. Vai trò của hệ lưới cảm giác
• Hệ lưới truyền lên
• Canh gác, báo động