2. Mục tiêu:
1. Trình bày được các đặc điểm chính của sự sống và
chuyển hóa chất.
2. Trình bày được các dạng năng lượng, quá trình chuyển
hóa năng lượng trong cơ thể sống.
3. Trình bày được các nguyên tắc chung trong điều hòa
hoạt động cơ thể.
3. • Đặc điểm của sự sống
• Năng lượng cho sự sống
Nội dung
4. Đặc điểm của sự sống
Khả năng thay cũ đổi mới
- Quá trình đồng hóa
- Quá trình dị hóa
5. Khả năng chịu kích thích
- Hưng phấn
- Ức chế
=>Là biểu hiện của sự sống vừa là điều kiện
tồn tại của sự sống
6. Khả năng sinh tồn nòi giống
- Mức tế bào
- Mức cơ thể
7. CHUYỂN HÓA CHẤT TRONG CƠ THỂ SỐNG
Các nguyên tắc chung trong chuyển hóa chất
• Chuyển hóa chất và Chuyển hóa năng lượng có liên quan
chặt chẽ.
• Chuyển hóa chất: glucid, lipid, protid, nước, các chất
khoáng và vitamin. CH các chất sinh năng: glucid, lipid,
protid được thực hiện theo các nguyên tắc chung:
- Hấp thu, vận chuyển và dự trữ theo nhu cầu của cơ
thể:
- Đáp ứng yêu cầu cơ thể: tạo năng, tạo hình và tham
gia các hoạt động chức năng.
- Đào thải các SP thừa: CO2, H2O, nhiệt, những chất
này được đào thải qua phổi, thận và da.
8. ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA CHẤT
• Cơ chế thần kinh: vùng hạ đồi là TT điều hòa CH chất
dưới vỏ, các TT no, đói; stress, nhiệt, xúc cảm… cũng
thông qua vùng hạ đồi làm thay đổi CH các chất, vỏ não
với các PXCĐK, của hệ TK tự chủ với các PX Σ và pΣ.
24. Hình thành các dạng NL
• Hóa năng: ATP phản ứng tổng hợp
• Động năng: ATP trượt actin và myosin
• Thẩm thấu năng: ATP vận chuyển chủ động vật chất
qua màng
• Điện năng: ATP vận chuyển chủ động ion qua màng
• Nhiệt năng: tất cả phản ứng chuyển hóa đều sinh nhiệt
(80% năng lượng)
25. Tiêu hao năng lượng
Tuần hoàn
Hô hấp
Tiêu hóa
Tiết niệu
Thần kinh
Vận động
Điều nhiệt
Phát triển
Sinh sản
Duy trì cơ thể
Chuyển hóa
cơ sở
26. Chuyển hóa cơ sở
• Định nghĩa
• Đơn vị
• Các yếu tố ảnh hưởng
Tuổi
Giới
Nhịp ngày đêm
Chu kỳ kinh nguyệt và thai nghén
Trạng thái tình cảm
Bệnh lý
27. Vận cơ
• Định nghĩa
• Đơn vị
• Các yếu tố ảnh hưởng
Cường độ vận cơ
Tư thế vận cơ
Mức độ thông thạo
29. Tiêu hóa
• Định nghĩa SDA (specific dynamic action)
• Mức SDA theo chế độ ăn:
SDA của protid : 30
SDA của lipid : 14
SDA của glucid : 06
SDA của chế độ hỗn hợp : 10
30. Phát triển cơ thể
• Định nghĩa
• Hoạt động:
Quá trình lớn lên của trẻ
Rèn luyện cơ thể
Thay thế mô già, chết
Phục hồi sau bệnh
Năng lượng tiêu hao để tăng thêm 1g thể trọng là 5Kcal
31. Sinh sản
• Định nghĩa
• Hoạt động:
Sinh dục
Mang thai: 60.000-80.000Kcal
Nuôi con: 500Kcal
32. ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
CỦA CƠ THỂ
• Điều hòa chuyển hóa năng lượng ở mức tế bào
Điều hòa theo cơ chế feedback âm tính: phản ứng sinh
năng → ATP → ADP + P
- TB không hoạt động: ADP thấp
- TB hoạt động: ADP tăng
• Điều hòa chuyển hóa năng lượng ở mức cơ thể
Điều hòa chuyển hóa năng lượng bằng cơ chế thần kinh
Kích thích thần kinh giao cảm, TT tâm điều nhiệt …
Điều hòa chuyển hóa năng lượng bằng cơ chế thể dịch
Các hormon sau làm tăng chuyển hóa năng lượng: T3, T4 ,
catecholamin, cortisol; insulin, glucagon, GH,
33. CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG ĐIỀU HÒA
HOẠT ĐỘNG CƠ THỂ
• Điều hòa theo ba cấp
• Điều hòa theo hai cơ chế
• Điều hòa theo phương thức ngược với hai cách thức
• Điều hòa theo hai tiến trình
34. Điều hòa theo ba cấp
- Điều hòa chức năng ở cấp tế bào
- Điều hòa chức năng ở cấp cơ quan và hệ thống cơ quan
- Điều hòa chức năng ở cấp cơ thể
35. Điều hòa theo hai cơ chế
- Cơ chế thần kinh: phản xạ có điều khiện và phản xạ
không điều kiện.
- Điều hòa bằng cơ chế thể dịch: thực hiện thông qua các
tính chất của các dịch cơ thể.
36. Điều hòa theo phương thức ngược với hai cách thức
- Điều hòa ngược âm tính
- Điều hòa ngược dương tính
37. Điều hòa theo hai tiến trình
- Điều hòa cấp thời: xảy ra nhanh nhưng thường chưa triệt để.
- Điều hòa lâu dài: xảy ra chậm sau đó nhưng thường triệt để.