2. 1. BỘ PHẬN NHẬN CẢM THỊ GIÁC
• 2 phần:
– Hệ thống thấu kính hội tụ ánh sáng:
• Giác mạc
• Thủy dịch
• Thể thủy tinh
• Dịch kính
– Hệ thống nhận cảm ánh sáng: võng mạc
• Tế bào gậy (que)
• Tế bào nón
3. 1.1. Cơ chế thành lập hình ảnh trên võng mạc
• Hiện tượng quang học
Tiêu điểm
Tiêu cự
Độ khúc xạ (Điôp)= 1/tiêu cự (m)
4. • Cơ chế thành lập hình ảnh trên võng mạc
- Sợi dây chằng (Sợi treo)
- Cơ thể mi
- Thần kinh thực vật
5.
6. • Các tật quang học của mắt
– Cận thị
– Viễn thị
– Lão thị
– Loạn thị
– Lác mắt
7. 1.2. Cơ chế cảm thụ ánh sáng
• Tính chất vật lý của ánh sáng và sắc tố
photon
E = h.ν = h.c/λ
8. Sắc tố
•Cơ chế cảm thụ ánh sáng
Sắc tố
Opsin
(protein)
Retinal
(Sắc tố caroten)
(aldehyde của
Vt.A)
Tế bào gậy
(Scotposin)
Tế bào nón
(Photopsin)
11 cis retinal
(kết hợp opsin)
All trans retinal
(không kết hợp
opsin)
9. Tỷ lệ hấp thu các ánh sáng đơn sắc
Tỷ lệ hấp thu các ánh sáng đơn sắcChuyển 11 cis retinal
thành all trans retinal
Cơ chế
. Nhìn ban ngày
. Phân biệt màu sắc, chi tiết, giới
hạn
. Nhìn trong bóng tối
. Không phân biệt chi
tiết, màu sắc, giới hạn
Chức năng
.Sắc tố nhạy cảm màu đỏ
.Sắc tố nhạy cảm màu xanh lá cây
.Sắc tố nhạy cảm màu xanh dương
RhodopsinSắc tố
Tế bào nónTế bào gậy
10. II-cis-Retinol all-trans-Retinol
(Vitamin A)
II-cis-Retinal all-trans-Retinal
Scotopsin
Isomerase
Lumirhodopsin
• Cơ chế nhận cảm ánh sáng của tế bào
gậy
Rhodopsin Bathorhodopsin
Metarhodopsin I
Metarhodopsin II
II-cis-Retinol all-trans-Retinol
(Vitamin A)
Ánh sáng
11. • Đặc điểm:
– Thời gian kích thích tối thiểu: 2/1000 giây
– Thời gian lưu ảnh ở võng mạc: 35/100 giây
– Thời gian xuất hiện đáp ứng: 20/100 giây
• Bệnh lý liên quan:
thiếu vitamin A gây quáng gà dẫn đến mù
12. Màu trắng
•Cơ chế nhận cảm màu sắc
Màu trắng
36%67%31%Màu xanh
lá cây
0%83%83%Màu vàng
97%0%0%Màu xanh
dương
0%42%99%Màu cam
Sắc tố nhạy cảm
màu xanh dương
(445nm)
Sắc tố nhạy cảm
màu xanh lá cây
(535nm)
Sắc tố nhạy
cảm màu đỏ
(579nm)
Tổ hợp của bảy màu cơ bản
13. • Đặc điểm:
– Nhìn được: bước sóng 400-700nm
– Không nhìn được:
• Vùng tia cực tím (100-400nm)
• Vùng tia tử ngoại (>700nm)
• Bệnh lý liên quan: mù màu
14. 2. DẪN TRUYỀN XUNG ĐỘNG THỊ GIÁC
thị trường
thái dương
thị trường
thái dương
thị trường mũi
thị trường mũi
Võng mạc thái dương
Võng mạc thái dương
Võng mạc mũi
Võng mạc mũi
Dây thị
Dây thị
Dải thị
Dải thị
chéo thị
Bó gối cựa
Bó gối cựa
Vỏ não
15. 3. TRUNG TÂM THỊ GIÁC
• Vỏ não thị giác
– Vị trí: thùy chẩm
– Gồm 2 vùng:
• Vùng thị giác sơ cấp (cấp I)
• Vùng thị giác thứ cấp (cấp II)