30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
KHBD_ICT1920K2_4301201007_HaPhuocPhuCuong
1. Năm học: 2019 - 2020
Học kì: 2
Họ và tên người soạn: Hà Phước Phú Cường
MSSV: 43.01.201.007
Điện thoại liên hệ: 0901 439 439 Email: cuongsuney@gmail.com
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tên bài soạn: Luyện tập Polime và Vật liệu Polime (Lớp 12, Ban Cơ bản)
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Học sinh nêu được khái niệm polime.
- Học sinh trình bày được các tính chất vật lí cơ bản của polime.
- Học sinh phân loại được các polime theo phương pháp điều chế.
- Học sinh phân loại được các vật liệu polime.
2. Kĩ năng
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để phân biệt các vật liệu polime phổ biến trong cuộc
sống.
- Học sinh phân loại được một số rác thải trong cuộc sống.
3. Thái độ
- Tập trung lắng nghe, tích cực tham gia xây dựng bài.
- Biết giữ gìn, bảo vệ môi trường xung quanh ta.
II. Trọng tâm
- Học sinh phải phân biệt được các vật liệu polime.
- Học sinh phải gọi tên được các polime.
- Học sinh nêu được ứng dụng của các polime trong cuộc sống.
KHOA HÓA HỌC
2. III. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Giáo án dạy học.
- Bài trình chiếu (powerpoint).
2. Học sinh
- Ôn tập kiến thức nội dung bài Polime và bài Vật liệu polime.
IV. Phương pháp – Phương tiện
1. Phương pháp
- Phương pháp thuyết trình.
- Phương pháp đàm thoại.
- Phương pháp dạy học trực quan.
2. Phương tiện
- Bảng, bút lông.
- Máy chiếu, bảng tương tác.
V. Tổ chức hoạt động dạy học
Hình ảnh slide Gợi ý hoạt động
GV và HS
Lưu ý kĩ thuật
Hoạt động 1. KHỞI ĐỘNG BẰNG TRÒ CHƠI “TRICK OR TREAT”
1 Giáo viên khởi động không khí
lớp bằng trò chơi “Trick or
Treat”.
Giáo viên phổ biến luật chơi cho
học sinh, sau đó mời các bạn học
sinh xung phong lên bảng.
Các bạn học sinh sẽ lên tương tác
với bài trình chiếu, gõ cửa =>
Chọn bí ngô trả lời đúng => Nếu
đúng tặng cho học sinh đó một
điểm cộng.
*Lưu ý kỹ thuật
- Học sinh phải
dùng bút tương tác
nhấp vào cánh cửa
(gõ cửa) thì câu
hỏi mới hiện ra.
- Học sinh phải
dùng bút tương tác
nhấp vào trái bí
ngô thì hiệu ứng
phần thưởng (cho
câu trả lời đúng)
hoặc đóng cửa
3. Hình ảnh slide Gợi ý hoạt động
GV và HS
Lưu ý kĩ thuật
(cho câu trả lời
sai) mới hiện ra.
- Sau đó, giáo viên
nhấp vào chỗ
trống bất kì trong
slide thì sẽ chuyển
qua câu hỏi tiếp
theo.
Hoạt động 2. Ôn tập lý thuyết
4. Hình ảnh slide Gợi ý hoạt động
GV và HS
Lưu ý kĩ thuật
2 Giáo viên lần lượt trình chiếu các
slide để ôn tập cho học sinh các
nội dung đã học ở hai bài “Đại
cương về Polime” và “Vật liệu
polime”.
*Lưu ý kỹ thuật
- Để chuyển sang
các slide nội dung
tiếp theo giáo viên
chỉ cần nhấp vào
chỗ trống bất kì.
5. Hình ảnh slide Gợi ý hoạt động
GV và HS
Lưu ý kĩ thuật
Hoạt động 3. Hoạt động nhóm – Trò chơi “Cờ cá ngựa”
3 Giáo viên chia đội theo tổ, phổ
biến luật chơi cho học sinh.
Giáo viên lần lượt mời các đội
chọn câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng
thì cá ngựa của đội đó sẽ nhảy lên
một nấc. Nếu trả lời không đúng
thì cá ngựa sẽ đứng yên.
Sau khi công bố đội thắng cuộc,
giáo viên sẽ tổng kết lại các kiến
thức trọng tâm trong chương
Polime cho học sinh.
*Lưu ý kĩ thuật
- Phải nhấp vào
trái tim thì câu hỏi
mới xuất hiện.
- Muốn chọn câu
trả lời, phải nhấp
vào câu trả lời đó
thì hiệu ứng đúng
sai mới xảy ra.
- Khi muốn quay
trở lại trang chính,
6. Hình ảnh slide Gợi ý hoạt động
GV và HS
Lưu ý kĩ thuật
bấm vào biểu
tượng con ngựa ở
góc phải bên dưới
các slide câu hỏi.
- Mỗi lần thắng,
phải nhấp vào cá
ngựa của đội đó thì
mới kích hoạt hiệu
ứng nhảy lên của
cá ngựa.
- Sau khi lên đủ
mức 5 thì cúp cho
người chiến thắng
sẽ hiện ra ở
“chuồng” của đội
chiến thắng.
- Sau khi kết thúc
trò chơi bấm vào
dấu “X” góc trên
bên phải trang
chính để chuyển
qua slide công bố
giải thưởng.
9. Hình ảnh slide Gợi ý hoạt động
GV và HS
Lưu ý kĩ thuật
Hoạt động 4. Tổng kết kiến thức
Giáo viên đúc kết các nội dung
kiến thức trọng tâm cho học
sinh.
*Lưu ý kĩ thuật
- Giáo viên bấm
vào chỗ bấm kì để
chuyển về slide
kết.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Câu hỏi dùng trong phần khởi động
Câu 1. Hầu hết các polime là…
A. Những chất rắn, không bay hơi
B. Những chất lỏng, dễ bay hơi
Câu 2. Monome là…
A. Những đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên polime
B. Các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime
Câu 3. PVC là tên viết tắt của…
A. Poli (vinyl clorua)
B. Poli vinyl clorua
Câu 4. Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?
A. Amilozơ
B. Amilopectin
Câu 5. Polime nào sau đây thuộc loại chất dẻo?
A. Poli (metyl metacrylat)
B. Poliisopren
10. Câu 6. Chất nào sau đây là tơ tổng hợp?
A. Tơ visco
B. Tơ nilon-6,6
Phụ lục 2. Câu hỏi dành cho trò chơi “Cờ cá ngựa”
Câu 1. Poli (vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:
A. Trao đổi B. Oxi hóa - khử
C . Trùng hợp D. Trùng ngưng
Câu 2. Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là:
A. CH3OH B. HCOOCH3
C. CH2=CHCOOH D. CH3COOH
Câu 3. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?
A. Tơ tằm B. Cao su Buna
C. Nilon-6,6 D. PVC
Câu 4. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH3-CH3 D. CH2=CH-Cl
Câu 5. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Polietilen B. Tinh bột
C. Tơ visco D. Tơ tằm
Câu 6. Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Tơ lapsan B. Tơ nitron
C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ tằm
Câu 7. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:
A. Nhựa bakelit B. PVC
C. PE D. Amilopectin
Câu 8. Nilon-6,6 là một loại:
A. Tơ axetat B. Tơ poliamit
C. Polieste D. Poliancol
Câu 9. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
11. A. CH2=CHCl B. CH2=CH2
C. CH2=CH-CH3 D. CH3-CH3
Câu 10. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron ?
A. CH2=CH-CN B. CH2=CH-CH3
C. HCOOCH=CH2 D. CH2=CH-Cl
Câu 11. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6 B. Polietilen
C. Poli (vinyl clorua) D. Cao su Buna
Câu 12. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là:
A. Tinh bột B. Xenlulozo
C. Tơ tằm D. PE
Câu 13. Qúa trình kết hợp nhiều phân tử nhó (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng:
A. Trùng ngưng B. Trùng hợp
C. Xà phòng hóa D. Thủy phân
Câu 14. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số
tơ tổng hợp là:
A. 3 B. 4
C. 2 D. 5
Câu 15. Cho các tơ sau: Tơ xenlulozo axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao
nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 2 B. 1
C. 4 D. 3
Câu 16. Monome được dùng để điều chế polietilen là:
A. CH2=CH-CH3 B. CH2=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2 D. CH3-CH2-CH3
Câu 17. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Stiren B. Buta-1,3-đien
C. Etilen D. Etan
Câu 18. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:
A. Tơ nitron B. Tơ capron
12. C. Tơ nilon-6 D. Tơ visco
Câu 19. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên:
A. (C5H8)n B. (C4H8)n
C. (C4H6)n D. (C2H4)n
Câu 20. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:
A. Amilozơ B. Cao su lưu hóa
C. PE D. Amilopectin