30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Anken&ankadien
1.
2.
3. NỘI DUNG BÀI HỌC
Củng cố kiến thức về
anken, ankadien
1
Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa
ankan, anken và ankadien
3
So sánh anken và ankadien 2
Bài tập củng cố 4
4. Luyện tập
Anken &
Ankadien
Củng cố kiến
thức về anken,
ankadien
So sánh anken
và ankadien
Sự chuyển hóa
lẫn nhau giữa
ankan, anken và
ankadien
Bài tập củng cố
5. Lớp được chia thành 4 đội. Các đội sẽ
được cung cấp bảng và phấn để trả lời câu
hỏi theo hình thức trắc nghiệm.
Mỗi câu hỏi có 15s suy nghĩ và trả lời bằng
cách ghi bảng, trả lời đúng sẽ được 10 điểm,
trả lời sai sẽ bị trừ 5 điểm.
Luật chơi
7. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 1:
Chọn định nghĩa đúng về
anken? Anken là
A. Hidrocacbon không
no, mạch hở có một
liên kết C=C trong
phân tử.
B. Hidrocacbon có
công thức chung CnH2n
(n≥2).
C. Hidrocacbon không
no có những liên kết
C=C trong phân tử.
D. Hợp chất hữu cơ có
liên kết đổi trong phân
tử.
Câu
hỏi
9. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 3: Hợp chất
(CH3)3-C-CH2-CH=CH2
có tên là gì?
A.2-dimetylpent-4-en B.2,2-dimetylpent-4-en
C.4-dimetylpent-1-en D.4,4-dimetylpent-1-en
Câu
hỏi
10. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 4: Ba hidrocabon X, Y, Z là
đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân
tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân
tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy
đồng đẳng nào?
A. Ankin B. Ankan
C. Ankadien D. Anken
Câu
hỏi
11. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 5: Kết luận nào sau đây
là không đúng?
A. Ankadien là những
hidrocacbon không no
mạch hở, phân tử có 2
liên kết đôi C=C.
B. Ankadien có khả
năng cộng hợp 2 phân
tử hidro.
C. Những hidrocacbon
có khả năng cộng hợp
2 phân tử hidro đều
thuộc loại ankadien.
D. Công thức chung
của ankadien CnH2n-2
(n≥3).
Câu
hỏi
12. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 6: Cho các chất sau:
2-metyl-but-1-en (1); 3,3-dimetyl-but-1-en
(2); 3-metylpent-1-en (3);
3-metylpent-2-en (4). Những chất nào là
đồng phân của nhau?
A. (3) và (4). B. (1); (2) và (3).
C. (1) và (2). D. (2); (3) và (4).
Câu
hỏi
13. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 7: Có bao nhiêu liên kết
σ và liên kết π trong phân tử
etilen?
A. 4σ và 1π B. 4σ và 3π
C. 5σ và 2π D. 5σ và 1π
Câu
hỏi
14. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 8: Áp dụng quy tắc
Maccopnhicop vào trường hợp
nào sau đây?
A. Phản ứng cộng Br2
vào anken đối xứng.
B. Phản ứng cộng HX
vào anken đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp
anken.
D. Phản ứng cộng HX
vào anken bất đối
xứng.
Câu
hỏi
16. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 10: Vitamin A có công thức
C20H30, có chứa 1 vòng 6 cạnh và
không có chứa liên kết ba. Số liên
kết đôi trong phân tử vitamin A là:
A. 7 B. 6
C. 5 D. 4
Câu
hỏi
17. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 11: Có bao nhiêu anken ở
thể khí mà khi cho mỗi anken đó
tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho
một sản phẩm hữu cơ duy nhất?
A. 2 B. 1
C. 3 D. 4
Câu
hỏi
18. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 12: Điều chế etilen trong
phòng thí nghiệm từ C2H5OH (H2SO4
đặc, 170oC), thường lẫn các oxit như
SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch
etilen là gì?
A. Dd Brom dư B. Dd NaOH dư
C. Dd Na2CO3 dư D. Dd KMnO4 loãng dư
Câu
hỏi
19. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 13: Hidrat hóa anken
(có xúc tác) thu được duy nhất
một ancol có công thức
C4H9OH. Gọi tên của anken là:
A. But-2-en B. Propen
C. But-1-en D. 2-metylpropen
Câu
hỏi
20. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 14: Cho butadien tác
dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1,
số sản phẩm đồng phân
C4H7Cl thu được là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu
hỏi
21. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 15: Isopren tham gia
phản ứng với dung dịch HBr
theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 8 B. 5
C. 7 D. 6
Câu
hỏi
22. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 16: Oxi hóa etilen bằng
dung dịch KMnO4 thu được sản
phẩm là gì?
A. MnO2, C2H4(OH)2,
KOH.
B. K2CO3, H2O, MnO2.
C. C2H5OH, MnO2,
KOH.
D. C2H4(OH)2, K2CO3,
MnO2.
Câu
hỏi
23. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 17: Có 2 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml
dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt.
Thêm vào ống thứ nhất 1ml hexan và ống thứ
hai 1ml hex-1-en. Lắc đều cả 2 ống nghiệm, sau
đó để yên 2 ống nghiệm trong vài phút. Nêu hiện
tượng quan sát được?
A. Có sự tách lớp các
chất lỏng ở hai ống
nghiệm.
B. Màu vàng nhạt vẫn
không đổi ở ống
nghiệm thứ nhất.
C. Ở ống nghiệm thứ
hai cả hai lớp chất
lỏng đều không màu.
D. Cả A, B, C đều
đúng.
Câu
hỏi
24. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 18: Hợp chất nào sau
đây có đồng phân hình học?
A. 2-metylbut-2-en B. 2-clobut-1-en
C. 2,3-diclobut-2-en D. 2,3-dietylpent-2-en
Câu
hỏi
25. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 19: Hidrat hóa 2 amken
chỉ tạo thành 2 ancol (rượu).
Hai anken đó là:
A. 2-metylpropen và
but-1-en.
B. Propen và but-2-en.
C. Eten và but-2-en. D. Eten và but-1-en.
Câu
hỏi
26. HÕt giê
Đáp án
123456789101112131415
Câu hỏi 20: Anken thích hợp để
điều chế ancol (CH3CH2)3C-OH
là
A. 3-etylpent-2-en B. 3-etylpent-2-en
C. 3-etylpent-1-en D. 3,3-dietylpent-1-en
Câu
hỏi
27. Anken và
ankadien có
điểm gì giống
và khác nhau?
Luyện tập
Anken &
Ankadien
Củng cố kiến
thức về anken,
ankadien
So sánh anken
và ankadien
Sự chuyển hóa
lẫn nhau giữa
ankan, anken và
ankadien
Bài tập củng cố
28. So sánh anken và ankadien 2
Anken Ankadien
Là hidrocacbon không
no, mạch hở, có một liên
kết đôi.
Là hidrocacbon không no,
mạch hở, có 2 liên kết đôi.
Định
nghĩa
CTC CnH2n (n≥2) CnH2n-2 (n≥3)
Đồng
phân
Đồng phân mạch
cacbon;
Đồng phân vị trí liên kết
đôi.
Đồng phân mạch
cacbon;
Đồng phân vị trí liên kết
đôi.
Tính
chất
hóa học
Phản ứng cộng với
H2, dd Br2, HX,…
Phản ứng trùng hợp;
Phản ứng oxi hóa.
Phản ứng cộng với H2,
dd Br2, HX,…
Phản ứng trùng hợp;
Phản ứng oxi hóa.
29. Làm sao để
phân biệt anken
và ankadien với
các hợp chất
khác.
Luyện tập
Anken &
Ankadien
Củng cố kiến
thức về anken,
ankadien
So sánh anken
và ankadien
Sự chuyển hóa
lẫn nhau giữa
ankan, anken và
ankadien
Bài tập củng cố
30. Quan sát thí nghiệm sau và thực hiện
các yêu cầu sau:
1. Nêu hiện tượng.
2. Viết phương trình phản ứng
3. Rút ra kết luận: Làm thế nào để
nhận biết anken và ankadien?
Luyện tập
Anken &
Ankadien
Củng cố kiến
thức về anken,
ankadien
So sánh anken
và ankadien
Sự chuyển hóa
lẫn nhau giữa
ankan, anken và
ankadien
Bài tập củng cố
31.
32. KẾT LUẬN
1. Màu vàng của dung dịch Br2 nhạt dần.
Ngoài ra, còn có thể dùng dung dich KMnO4.
Hiện tượng:
Màu của dung dịch nhạt dần, có kết tủa nâu đen của MnO2.
Phương trình:
3. Dùng dung dịch Br2 để nhận biết anken và
ankadien với các hợp chất khác.
2. Phương trình phản ứng:
33. Luyện tập
Anken &
Ankadien
Củng cố kiến
thức về anken,
ankadien
So sánh anken
và ankadien
Sự chuyển hóa
lẫn nhau giữa
ankan, anken và
ankadien
Bài tập củng cố
34. Mỗi đội cử ra một thành viên lên bảng để
tham gia trò chơi.
Thành viên của đội nào hoàn thành đúng
và nhanh nhất sẽ mang về cho đội mình 30
điểm, về thứ hai sẽ nhận được 20 điểm, về
thứ ba sẽ nhận được 10 điểm, về thứ tư sẽ
không nhận được điểm.
Luật chơi
35. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
C4H6 C4H8
C4H10
(1)
(2)
37. Luyện tập
Anken &
Ankadien
Củng cố kiến
thức về anken,
ankadien
So sánh anken
và ankadien
Sự chuyển hóa
lẫn nhau giữa
ankan, anken và
ankadien
Bài tập củng cố
38. Mỗi đội có 5 phút suy nghĩ và trình bày
các bài tập ra giấy (đảm bảo rằng các thành
viên trong đội đều nắm được bài).
Hết thời gian, giáo viên thu lại bài làm của
các đội, sau đó sẽ gọi ngẫu nhiên một bạn
trong các đội lên bảng trình bày.
Luật chơi
39. Giáo viên nhận xét. Nếu kết quả trong tờ
giấy bài làm đúng và thành viên trong đội
làm lại đúng trên bảng sẽ được 50 điểm, nếu
1 trong 2 kết quả sai thì đội đó sẽ không
nhận được điểm.
Các đội còn lại nếu tìm ra lỗi sai của đội
bạn sẽ nhận được 20 điểm.
Luật chơi
40. Bài 1. Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
Bài 2. Phân biệt các chất khí: etilen; etan; hidro; lưu huỳnh
đioxit.
Bài 3. Dẫn 4,9 gam hh 2 anken hơn kém nhau 1C vào tác
dụng vừa đủ 150ml dung dịch Br2 1M.
a) Tìm CTPT 2 anken?
b) Tính phần trăm khối lượng mỗi anken.
Bài 4. Muốn điều chế 27 tấn cao su buna thì cần bao nhiêu
tấn buna (biết hiệu suất của mỗi giai đoạn là 75%).
41. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Đốt cháy hoàn 0,2 mol hỗn hợp hai anken M và N là đồng
đẳng liên tiếp thu được lượng CO2 nhiều hơn lượng nước 19,5
gam. CTPT của M và N là gì?
Câu 2: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo
thành chất rắn màu nâu đen cần dùng V lít khí C2H4 (đktc). Giá
trị tối thiểu của V?
Câu 3: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu
etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là bao
nhiêu?
Câu 4: Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Niken đun
nóng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 23,2.
Hiệu suất phản ứng hidro hóa là 75%. CTPT olefin là gì?