SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Page 1
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 2 1
UNIT 2: ENTERTAINMENT
A/ VOCABULARY:
1. entertain [,entə'tein](v): vui chơi; giải trí
→ entertaining [,entə'teiniη](adj): giải trí
→ entertaining activities: những hoạt động vui chơi/giải trí
→ entertainment [,entə'teinmənt](n): cuộc giải trí
2. music /ˈmjuːzɪk/(n): âm nhạc
3. concert /ˈkɒnsət/(n): buổi hòa nhạc
→ music concert: buổi hòa nhạc
→ go to a music concert: đi đến buổi hòa nhạc
4. classical /ˈklæsɪkl/(adj): cổ điển
5. dance /dɑːns/(v): nhảy
→ classical performance [pə'fɔ:məns]: buổi biểu diễn nhạc cổ điển
→ attend a classical performance: tham dự buổi biểu diễn nhạc cổ điển
6. sports game: trò chơi thể thao
→ attend a sports game: tham gia trò chơi thể thao
7. art exhibition [,eksi'bi∫n]: buổi triển lãm nghệ thuật
→ go to an art exhibition: đi đến buổi triển lãm nghệ thuật
8. local festival ['loukəl]['festivəl]: lễ hội ở địa phương
→ attend a local festival: tham gia lễ hội ở địa phương
9. museum /mjuˈziːəm/(n): bảo tàng
10. visit /ˈvɪzɪt/(v): ghé thăm
→ visit a local museum: ghé thăm bảo tàng địa phương
11. cinema /ˈsɪnəmə/(n): rạp chiếu phim
→ go to the cinema: đến rạp xem phim
12. dance performance: biểu diễn nhảy múa
→ watch a dance performance: xem biểu diễn nhảy múa
13. musician [mju:'zi∫n](n): nhạc sĩ
14. talented ['tæləntid](adj): tài năng
15. instrument ['instrumənt](n): nhạc cụ
16. violin [,vaiə'lin](n): đàn vĩ cầm
17. trumpet ['trʌmpit](n): kèn (trompet)
18. concert hall ['kɔnsət][hɔ:l](n): phòng hòa nhạc
19. It’s free to enter: Vào cổng thì miễn phí!
20. chance [t∫ɑ:ns](n): cơ hội
21. gift shop [gift][∫ɔp](n): cửa hàng đồ lưu niệm
22. present ['preznt](n): món quà
23. exciting [ik'saitiη](adj): thú vị
24. guess [ges](v): đoán
25. manager ['mænidʒə](n): người quản lý
26. score [skɔ:](v): ghi
27. point [pɔint](n): điểm (số)
28. at about halfway through ['hɑ:f'wei][θru:]: vào khoảng giữa hiệp
Page 2
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 2 2
B/ READING:
1. special ['spe∫l](adj): đặc biệt
2. theatre ['θiətə](n): nhà hát
3. stage [steidʒ](n): sân khấu
4. a pool of water: hồ nước
5. storytelling (n): kể truyện
6. century ['sent∫əri](n): thế kỷ
7. puppet ['pʌpit](n): con rối
8. puppeteer [,pʌpi'tiə](n): người múa rối
9. water puppet (n): múa rối nước
10. water puppet theatre: nhà hát múa rối nước
11. surface ['sə:fis](n): bề mặt
12. folk tale [fouk][teil]: truyện dân gian
13. legend ['ledʒənd](n): huyền thoại
14. harvest ['hɑ:vist](n)/(v): mùa thu hoạch
15. incredible [in'kredəbl](adj): đáng kinh ngạc
16. experience [iks'piəriəns](n): trải nghiệm
17. cultural ['kʌlt∫ərəl](adj): văn hóa
18. heritage ['heritidʒ](n): di sản
19. completely [kəm'pli:tli](adj): hoàn toàn
20. surprised [sə'praizd](adj): bất ngờ
21. colourful ['kʌləful](adj): đầy màu sắc
22. dragon ['drægən](n): con rồng
23. band [bænd](n): ban nhạc
24. traditional music [trə'di∫ənl]['mju:zik]: nhạc truyền thống
25. bamboo screen [bæm'bu:][skri:n]: bức bình phong bằng tre
26. behind [bi'haind](n)/(adj)/(adv): phía sau
27. underwater rod [rɔd](n): chiếc que dưới nước
28. encourage [in'kʌridʒ](v): khích lệ; động viên
29. character ['kæriktə](n): nhân vật
30. mind [maind](v): bận tâm
31. spray [sprei](v): phun (nước)
32. audience ['ɔ:djəns](n): khán giả
33. farm life [fɑ:m][laif]: cuộc sống nông dân
34. back then: hồi đó
35. villager ['vilidʒə](n): dân làng
36. celebrate ['seləbreit](v): chúc mừng
37. rice harvest ['hɑ:vist]: vụ thu hoạch lúa
38. special occasion [ə'keiʒn]: dịp đặc biệt
39. just like: giống như
40. unique [ju:'ni:k](adj): độc đáo
41. go back thousands of years: có từ hàng nghìn năm trước
42. live orchestra [laiv]['ɔ:kistrə]: dàn nhạc sống
43. ending ['endiη](n): kết thúc; phần kết
44. tragedy ['trædʒədi](n): bi kịch
45. serious ['siəriəs](adj): gây cấn
Page 3
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 2 3
46. emotional tale [i'mou∫ənl][teil]: câu chuyện tình cảm
47. drama ['drɑ:mə](n): kịch
48. laugh [lɑ:f](v): cười
49. comedy ['kɔmidi](n): hài kịch
50. amusing [ə'mju:ziη](adj): vui
51. exciting [ik'saitiη](adj): hào hứng
52. boring ['bɔ:riη](adj): nhàm chán
53. funny ['fʌni](adj): vui nhộn
54. interesting ['intrəstiη](adj): thú vị
C/ GRAMMAR:
PAST SIMPLE
(QUÁ KHỨ ĐƠN)
PAST CONTINUOUS
(QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)
► TỪ NHẬN BIẾT:
yesterday; ago; last week/ month ...; in/ on +
past time ...); from 1997 to 2016 …
I/ KHẲNG ĐỊNH (AFFIRMATIVE):
We visited Australia last summer.
We went shopping yesterday.
I was at my uncle’s house yesterday afternoon.
II/ PHỦ ĐỊNH (NEGATIVE):
He didn’t come to school last week.
They didn’t accept our offer two days ago.
He wasn’t at home last Monday.
III/ NGHI VẤN (QUESTION):
Did you phone your uncle last weekend?
→ No, I didn’t.
Did you go to the party last night?
→ Yes, I did.
► TỪ NHẬN BIẾT:
all day yesterday; all the afternoon; at 7 o’clock last
night; at that time; at this time yesterday ...
I/ KHẲNG ĐỊNH (AFFIRMATIVE):
At 9 am yesterday, I was calling my mom.
She was planting trees in the forest at 4 p.m yesterday.
II/ PHỦ ĐỊNH (NEGATIVE):
She wasn’t working at this time yesterday.
III/ NGHI VẤN (QUESTION):
Was she going to the market at 6 p.m yesterday?
CHÚ Ý:
► As/When/While: hành động nào đang diễn ra (S +
was/were + V-ing) – hành động nào cắt ngang/xen vào
(S + Ved/2)
When he came, she was cooking dinner.
The light went out when I was having dinner.
► Nếu 2 hành động diễn ra cùng một lúc (thường có
“While”): S + was/were + Ving
I was reading while he was listening to music.
He was playing soccer while they were doing
homework.
S + V (ed/ 2) S + Was / Were + Ving
S + didn’t + Vo
Did + S + Vo?
S + Was / Were + not + Ving
Was / Were + S + Ving?
Page 4
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 2 4
D/ LISTENING:
(HỌC VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI)
1. support [sə'pɔ:t](v): ủng hộ
2. content ['kɔntent](n): nội dung
3. subscribe [səb'skraib](v): đăng ký
4. professional [prə'fe∫ənl](adj): chuyên nghiệp
5. afford [ə'fɔ:d](v): mua
6. equipment [i'kwipmənt](n): thiết bị
7. actually ['æktjuəli](adv): thực ra; thực sự
8. microphone ['maikrəfoun](n): micrô
9. edit ['edit](v): chỉnh sửa
10. software ['sɔftweə](n): phần mềm
→ editing software: phần mềm chỉnh sửa
11. comment ['kɔment](n): lời nhận xét; lời bình luận
12. annoying [ə'nɔiiη](adj): khó chịu
13. hurtful ['hə:tful](adj): gây tổn thương
14. fantastic [fæn'tæstik](adj): tuyệt vời
15. social media ['sou∫l]['mi:diə]: mạng xã hội
16. account [ə'kaunt](n): tài khoản
17. follow ['fɔlou](v): theo dõi
18. record [ri'kɔ:d](v): quay (video); ghi (âm)
19. quality ['kwɔləti](n): chất lượng
20. appearance [ə'piərəns](n): ngoại hình
21. gadget ['gædʒit](n): thiết bị
22. smartphone (n): điện thoại thông minh
23. tablet ['tæblit](n): máy tính bảng
24. e-reader: máy đọc sách điện tử
25. video game console ['kɔnsoul]: máy chơi game cầm tay
26. smartwatch: đồng hồ thông minh
27. camera ['kæmərə](n): máy ảnh
28. connect (v) (+ to) … [kə'nekt]: kết nối (với) …
29. decide [di'said](v): quyết định
30. wrist [rist](n): cổ tay
31. generous ['dʒenərəs](adj): hào phóng; độ lượng; rộng rãi
32. back up: sao lưu
33. make an extra copy: tạo thêm một bản sao
34. back off: lùi lại
35. move backwards ['bækwədz]: lùi lại về phía sau
Page 5
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 2 5
E/ SPEAKING:
(HỌC VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI)
1. folk [fouk](n): nhạc dân gian
2. opera ['ɔprə](n): nhạc opera
3. rock [rɔk](n): nhạc rock
4. latin ['lætin](n): nhạc latin
5. jazz [dʒæz](n): nhạc jazz
6. pop [pɔp](n): nhạc pop, nhạc đại chúng
7. EDM (Electronic Dance Music)[,ilek'trɔnik][dɑ:ns]['mju:zik]: nhạc điện tử
8. rap [ræp](n): nhạc rap
9. soft [sɔft](adj): nhẹ nhàng
10. relaxing [ri'læksiη](adj): thư giãn
11. happy ['hæpi](adj): vui vẻ
12. peaceful ['pi:sfl](adj): bình yên
13. calm [kɑ:m](adj): bình tĩnh.
14. fast [fɑ:st](adj): nhanh
15. powerful ['pauəfl](adj): mạnh mẽ
16. cheerful ['t∫jəful](adj): hân hoan
17. boring ['bɔ:riη](adj): chán nản - bored [bɔ:d](adj): chán nản
18. noisy ['nɔizi](adj): ồn ào, náo nhiệt
19. sad [sæd](adj): buồn
20. confused [kən'fju:zd](adj): bối rối
21. scared ['skeəd](adj): sợ hãi
22. sympathetic [,simpə'θetik](adj): thông cảm
23. amazed [ə'meizd](adj): kinh ngạc
USEFUL LANGUAGE
(Ngôn ngữ hữu ích)
► Expressing sympathy (Bày tỏ sự cảm thông)
• How terrible! (Thật tồi tệ!)
• Oh, dear! (Ôi trời!)
• What a shock! (Sốc quá!)
• Oh no! (Ôi không!)
► Expressing surprise (Bày tỏ sự bất ngờ)
• I don’t believe it! (Tôi không tin đâu!)
• No! (Không phải chứ!)
• Did you really? (Thực sự à?)
• No way! (Không đời nào)
• Really? (Thật à?)
► Expressing relief (Bày tỏ sự nhẹ nhõm)
• Phew! (Phù!)
• Thank goodness! (Tạ ơn Chúa!)
Page 6
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 2 6
F/ WRITING:
1. pop concert ['kɔnsət](n): buổi hòa nhạc nhạc pop
2. brilliant ['briljənt](adj): rực rỡ
3. atmosphere ['ætməsfiə](n): bầu không khí
4. amazing [ə'meiziη](adj): tuyệt vời
5. manage ['mænidʒ](v): cố gắng; xoay xở
6. lead singer ['siηə](n): ca sĩ chính
7. autograph ['ɔ:təgrɑ:f](n): chữ ký
8. performance [pə'fɔ:məns](n): màn trình diễn
9. lively ['laivli](adj): sôi động
10. talented ['tæləntid](adj): tài năng
11. definitely ['definitli](adv): chắc chắn
12. Write back soon: Hồi âm sớm nha
13. description [dis'krip∫n](n): mô tả
14. recommendation [,rekəmen'dei∫n](n): lời khuyên
15. information [,infə'mei∫n](n): thông tin
16. very good (adj) # excellent ['eksələnt](adj): xuất sắc
17. good (adj) # talented (adj): tài năng
18. nice (adj) # lively (adj): sống động
19. good (adj) # catchy ['kæt∫i](adj): hấp dẫn
CÁC BƯỚC VIẾT 1 LÁ THƯ
► Hi + (your friend’s first name), (Xin chào + tên người bạn gửi)
► + Đoạn 1: viết lời mở đầu, nói bạn đã đi đâu, đi cùng với ai …
+ Đoạn 2: miêu tả sự kiện …
+ Đoạn 3: nói rằng bạn thích sự kiện đó như thế nào, đề xuất sự kiện này với người bạn gửi …
► Closing remarks: (viết lời kết thúc)
► your first name: (tên của bạn)

More Related Content

Recently uploaded

Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 

Recently uploaded (20)

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
 
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.pptNHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
 
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
 
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng HàLuận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
 

Featured

Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Kurio // The Social Media Age(ncy)
 

Featured (20)

AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
 
12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work
 
ChatGPT webinar slides
ChatGPT webinar slidesChatGPT webinar slides
ChatGPT webinar slides
 
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike RoutesMore than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
 

TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 2.docx

  • 1. Page 1 ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 2 1 UNIT 2: ENTERTAINMENT A/ VOCABULARY: 1. entertain [,entə'tein](v): vui chơi; giải trí → entertaining [,entə'teiniη](adj): giải trí → entertaining activities: những hoạt động vui chơi/giải trí → entertainment [,entə'teinmənt](n): cuộc giải trí 2. music /ˈmjuːzɪk/(n): âm nhạc 3. concert /ˈkɒnsət/(n): buổi hòa nhạc → music concert: buổi hòa nhạc → go to a music concert: đi đến buổi hòa nhạc 4. classical /ˈklæsɪkl/(adj): cổ điển 5. dance /dɑːns/(v): nhảy → classical performance [pə'fɔ:məns]: buổi biểu diễn nhạc cổ điển → attend a classical performance: tham dự buổi biểu diễn nhạc cổ điển 6. sports game: trò chơi thể thao → attend a sports game: tham gia trò chơi thể thao 7. art exhibition [,eksi'bi∫n]: buổi triển lãm nghệ thuật → go to an art exhibition: đi đến buổi triển lãm nghệ thuật 8. local festival ['loukəl]['festivəl]: lễ hội ở địa phương → attend a local festival: tham gia lễ hội ở địa phương 9. museum /mjuˈziːəm/(n): bảo tàng 10. visit /ˈvɪzɪt/(v): ghé thăm → visit a local museum: ghé thăm bảo tàng địa phương 11. cinema /ˈsɪnəmə/(n): rạp chiếu phim → go to the cinema: đến rạp xem phim 12. dance performance: biểu diễn nhảy múa → watch a dance performance: xem biểu diễn nhảy múa 13. musician [mju:'zi∫n](n): nhạc sĩ 14. talented ['tæləntid](adj): tài năng 15. instrument ['instrumənt](n): nhạc cụ 16. violin [,vaiə'lin](n): đàn vĩ cầm 17. trumpet ['trʌmpit](n): kèn (trompet) 18. concert hall ['kɔnsət][hɔ:l](n): phòng hòa nhạc 19. It’s free to enter: Vào cổng thì miễn phí! 20. chance [t∫ɑ:ns](n): cơ hội 21. gift shop [gift][∫ɔp](n): cửa hàng đồ lưu niệm 22. present ['preznt](n): món quà 23. exciting [ik'saitiη](adj): thú vị 24. guess [ges](v): đoán 25. manager ['mænidʒə](n): người quản lý 26. score [skɔ:](v): ghi 27. point [pɔint](n): điểm (số) 28. at about halfway through ['hɑ:f'wei][θru:]: vào khoảng giữa hiệp
  • 2. Page 2 ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 2 2 B/ READING: 1. special ['spe∫l](adj): đặc biệt 2. theatre ['θiətə](n): nhà hát 3. stage [steidʒ](n): sân khấu 4. a pool of water: hồ nước 5. storytelling (n): kể truyện 6. century ['sent∫əri](n): thế kỷ 7. puppet ['pʌpit](n): con rối 8. puppeteer [,pʌpi'tiə](n): người múa rối 9. water puppet (n): múa rối nước 10. water puppet theatre: nhà hát múa rối nước 11. surface ['sə:fis](n): bề mặt 12. folk tale [fouk][teil]: truyện dân gian 13. legend ['ledʒənd](n): huyền thoại 14. harvest ['hɑ:vist](n)/(v): mùa thu hoạch 15. incredible [in'kredəbl](adj): đáng kinh ngạc 16. experience [iks'piəriəns](n): trải nghiệm 17. cultural ['kʌlt∫ərəl](adj): văn hóa 18. heritage ['heritidʒ](n): di sản 19. completely [kəm'pli:tli](adj): hoàn toàn 20. surprised [sə'praizd](adj): bất ngờ 21. colourful ['kʌləful](adj): đầy màu sắc 22. dragon ['drægən](n): con rồng 23. band [bænd](n): ban nhạc 24. traditional music [trə'di∫ənl]['mju:zik]: nhạc truyền thống 25. bamboo screen [bæm'bu:][skri:n]: bức bình phong bằng tre 26. behind [bi'haind](n)/(adj)/(adv): phía sau 27. underwater rod [rɔd](n): chiếc que dưới nước 28. encourage [in'kʌridʒ](v): khích lệ; động viên 29. character ['kæriktə](n): nhân vật 30. mind [maind](v): bận tâm 31. spray [sprei](v): phun (nước) 32. audience ['ɔ:djəns](n): khán giả 33. farm life [fɑ:m][laif]: cuộc sống nông dân 34. back then: hồi đó 35. villager ['vilidʒə](n): dân làng 36. celebrate ['seləbreit](v): chúc mừng 37. rice harvest ['hɑ:vist]: vụ thu hoạch lúa 38. special occasion [ə'keiʒn]: dịp đặc biệt 39. just like: giống như 40. unique [ju:'ni:k](adj): độc đáo 41. go back thousands of years: có từ hàng nghìn năm trước 42. live orchestra [laiv]['ɔ:kistrə]: dàn nhạc sống 43. ending ['endiη](n): kết thúc; phần kết 44. tragedy ['trædʒədi](n): bi kịch 45. serious ['siəriəs](adj): gây cấn
  • 3. Page 3 ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 2 3 46. emotional tale [i'mou∫ənl][teil]: câu chuyện tình cảm 47. drama ['drɑ:mə](n): kịch 48. laugh [lɑ:f](v): cười 49. comedy ['kɔmidi](n): hài kịch 50. amusing [ə'mju:ziη](adj): vui 51. exciting [ik'saitiη](adj): hào hứng 52. boring ['bɔ:riη](adj): nhàm chán 53. funny ['fʌni](adj): vui nhộn 54. interesting ['intrəstiη](adj): thú vị C/ GRAMMAR: PAST SIMPLE (QUÁ KHỨ ĐƠN) PAST CONTINUOUS (QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN) ► TỪ NHẬN BIẾT: yesterday; ago; last week/ month ...; in/ on + past time ...); from 1997 to 2016 … I/ KHẲNG ĐỊNH (AFFIRMATIVE): We visited Australia last summer. We went shopping yesterday. I was at my uncle’s house yesterday afternoon. II/ PHỦ ĐỊNH (NEGATIVE): He didn’t come to school last week. They didn’t accept our offer two days ago. He wasn’t at home last Monday. III/ NGHI VẤN (QUESTION): Did you phone your uncle last weekend? → No, I didn’t. Did you go to the party last night? → Yes, I did. ► TỪ NHẬN BIẾT: all day yesterday; all the afternoon; at 7 o’clock last night; at that time; at this time yesterday ... I/ KHẲNG ĐỊNH (AFFIRMATIVE): At 9 am yesterday, I was calling my mom. She was planting trees in the forest at 4 p.m yesterday. II/ PHỦ ĐỊNH (NEGATIVE): She wasn’t working at this time yesterday. III/ NGHI VẤN (QUESTION): Was she going to the market at 6 p.m yesterday? CHÚ Ý: ► As/When/While: hành động nào đang diễn ra (S + was/were + V-ing) – hành động nào cắt ngang/xen vào (S + Ved/2) When he came, she was cooking dinner. The light went out when I was having dinner. ► Nếu 2 hành động diễn ra cùng một lúc (thường có “While”): S + was/were + Ving I was reading while he was listening to music. He was playing soccer while they were doing homework. S + V (ed/ 2) S + Was / Were + Ving S + didn’t + Vo Did + S + Vo? S + Was / Were + not + Ving Was / Were + S + Ving?
  • 4. Page 4 ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 2 4 D/ LISTENING: (HỌC VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI) 1. support [sə'pɔ:t](v): ủng hộ 2. content ['kɔntent](n): nội dung 3. subscribe [səb'skraib](v): đăng ký 4. professional [prə'fe∫ənl](adj): chuyên nghiệp 5. afford [ə'fɔ:d](v): mua 6. equipment [i'kwipmənt](n): thiết bị 7. actually ['æktjuəli](adv): thực ra; thực sự 8. microphone ['maikrəfoun](n): micrô 9. edit ['edit](v): chỉnh sửa 10. software ['sɔftweə](n): phần mềm → editing software: phần mềm chỉnh sửa 11. comment ['kɔment](n): lời nhận xét; lời bình luận 12. annoying [ə'nɔiiη](adj): khó chịu 13. hurtful ['hə:tful](adj): gây tổn thương 14. fantastic [fæn'tæstik](adj): tuyệt vời 15. social media ['sou∫l]['mi:diə]: mạng xã hội 16. account [ə'kaunt](n): tài khoản 17. follow ['fɔlou](v): theo dõi 18. record [ri'kɔ:d](v): quay (video); ghi (âm) 19. quality ['kwɔləti](n): chất lượng 20. appearance [ə'piərəns](n): ngoại hình 21. gadget ['gædʒit](n): thiết bị 22. smartphone (n): điện thoại thông minh 23. tablet ['tæblit](n): máy tính bảng 24. e-reader: máy đọc sách điện tử 25. video game console ['kɔnsoul]: máy chơi game cầm tay 26. smartwatch: đồng hồ thông minh 27. camera ['kæmərə](n): máy ảnh 28. connect (v) (+ to) … [kə'nekt]: kết nối (với) … 29. decide [di'said](v): quyết định 30. wrist [rist](n): cổ tay 31. generous ['dʒenərəs](adj): hào phóng; độ lượng; rộng rãi 32. back up: sao lưu 33. make an extra copy: tạo thêm một bản sao 34. back off: lùi lại 35. move backwards ['bækwədz]: lùi lại về phía sau
  • 5. Page 5 ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 2 5 E/ SPEAKING: (HỌC VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI) 1. folk [fouk](n): nhạc dân gian 2. opera ['ɔprə](n): nhạc opera 3. rock [rɔk](n): nhạc rock 4. latin ['lætin](n): nhạc latin 5. jazz [dʒæz](n): nhạc jazz 6. pop [pɔp](n): nhạc pop, nhạc đại chúng 7. EDM (Electronic Dance Music)[,ilek'trɔnik][dɑ:ns]['mju:zik]: nhạc điện tử 8. rap [ræp](n): nhạc rap 9. soft [sɔft](adj): nhẹ nhàng 10. relaxing [ri'læksiη](adj): thư giãn 11. happy ['hæpi](adj): vui vẻ 12. peaceful ['pi:sfl](adj): bình yên 13. calm [kɑ:m](adj): bình tĩnh. 14. fast [fɑ:st](adj): nhanh 15. powerful ['pauəfl](adj): mạnh mẽ 16. cheerful ['t∫jəful](adj): hân hoan 17. boring ['bɔ:riη](adj): chán nản - bored [bɔ:d](adj): chán nản 18. noisy ['nɔizi](adj): ồn ào, náo nhiệt 19. sad [sæd](adj): buồn 20. confused [kən'fju:zd](adj): bối rối 21. scared ['skeəd](adj): sợ hãi 22. sympathetic [,simpə'θetik](adj): thông cảm 23. amazed [ə'meizd](adj): kinh ngạc USEFUL LANGUAGE (Ngôn ngữ hữu ích) ► Expressing sympathy (Bày tỏ sự cảm thông) • How terrible! (Thật tồi tệ!) • Oh, dear! (Ôi trời!) • What a shock! (Sốc quá!) • Oh no! (Ôi không!) ► Expressing surprise (Bày tỏ sự bất ngờ) • I don’t believe it! (Tôi không tin đâu!) • No! (Không phải chứ!) • Did you really? (Thực sự à?) • No way! (Không đời nào) • Really? (Thật à?) ► Expressing relief (Bày tỏ sự nhẹ nhõm) • Phew! (Phù!) • Thank goodness! (Tạ ơn Chúa!)
  • 6. Page 6 ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 2 6 F/ WRITING: 1. pop concert ['kɔnsət](n): buổi hòa nhạc nhạc pop 2. brilliant ['briljənt](adj): rực rỡ 3. atmosphere ['ætməsfiə](n): bầu không khí 4. amazing [ə'meiziη](adj): tuyệt vời 5. manage ['mænidʒ](v): cố gắng; xoay xở 6. lead singer ['siηə](n): ca sĩ chính 7. autograph ['ɔ:təgrɑ:f](n): chữ ký 8. performance [pə'fɔ:məns](n): màn trình diễn 9. lively ['laivli](adj): sôi động 10. talented ['tæləntid](adj): tài năng 11. definitely ['definitli](adv): chắc chắn 12. Write back soon: Hồi âm sớm nha 13. description [dis'krip∫n](n): mô tả 14. recommendation [,rekəmen'dei∫n](n): lời khuyên 15. information [,infə'mei∫n](n): thông tin 16. very good (adj) # excellent ['eksələnt](adj): xuất sắc 17. good (adj) # talented (adj): tài năng 18. nice (adj) # lively (adj): sống động 19. good (adj) # catchy ['kæt∫i](adj): hấp dẫn CÁC BƯỚC VIẾT 1 LÁ THƯ ► Hi + (your friend’s first name), (Xin chào + tên người bạn gửi) ► + Đoạn 1: viết lời mở đầu, nói bạn đã đi đâu, đi cùng với ai … + Đoạn 2: miêu tả sự kiện … + Đoạn 3: nói rằng bạn thích sự kiện đó như thế nào, đề xuất sự kiện này với người bạn gửi … ► Closing remarks: (viết lời kết thúc) ► your first name: (tên của bạn)